Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

vat li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng trình tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng</b>
<b>Môn : Vật lý 8</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b>


6 6 Bài 6 : Lực ma sát. Lực ma sát trợt sinh ra khi một vật trợt trên bề mặt một vật khác. Lực ma sát có
thể có hại hoặc có ích.


8 8 Bài 7 : áp suất. áp lực gây ra áp suất trên bề mặt bị ép.
9 9 <sub>Bài 8 : </sub><sub>á</sub><sub>p suất chất lỏng - </sub>


Bình thông nhau.


Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
ph-ơng.


10 10 Bài 9 :


ỏp sut khớ quyển. Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều
chịu áp suất khí quyển theo mọi phơng.
12 12 Bài 10 : Lực đẩy <sub>mét</sub> ác - si - Mọi vật nhúng trong chất lỏng đều bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dới lên với
một lực có độ lớn bằng trọng lợng của
phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


14 14 Bµi 12 : Sù nỉi. VËt nổi lên khi trọng lợng của vật nhỏ hơn lực ®Èy


¸c - si - mÐt


15 15 Bài 13 : Công cơ học. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố : Lực tác dụng và quãng đờng vật di
chuyn



21 19 Bài 16 : Cơ năng. Khi một vật có khả năng sinh công ta
nói vật có cơ năng.


22 20 Bi 17 : S chuyn húa và bảo tồn cơ năng. Trong q trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau
nhng cơ năng đợc bảo tồn.


29 27 Bµi 23 : Đối lu, bức xạ nhiệt Đối lu là hình thức truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng và chất khí. Bức xạ
nhiệt là hình thức truyền nhiệt bằng các
tia nhiệt đi thẳng.


32 30 Bi 26 : Nng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu. Cơng thức tính nhiệt lơng của nhiên liệubị đốt cháy :
Q = m.q


33 31 Bài 27 : Sự bảo toàn năng l-ợng trong các hiện tợng cơ
và nhiệt


Năng lơng không tự sinh ra cũng không
tự mất đi , nó chỉ chuyển hóa từ dạng
này sang dạng khác, truyền từ vật này
sang vật khác..


34 32 Bi 28 : ng c nhiệt. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lợng của nhiên liệu bị đốt
cháy chuyển húa thnh c nng.


<b>Chơng trình tích hợp giáo dục tiết kiệm năng lợng</b>
<b>Môn : Vật lý 8</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Địa chỉ tích hợp</b>


22 20 Bài 17 : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ



nng. Cng c sau khi đọc phần ”Có <sub>thể em cha biết” </sub>
32 30 Bài 26 : Năng suất tỏa nhiệt của nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần: 01 Ngày soạn:29/08/2011</b>
<b>Tiết : 01 Ngày dạy : / /08/2011</b>
Bài 1 : chuyển động cơ học


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc.


- Nêu đợc khái niệm thế nào là chuyển động cơ học.


- Nêu đợc những thí dụ về chuyển động trong đời sống hàng ngày.
2. Kỹ năng.


- Giải các bài tốn về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên.
3. Thái độ.


- G©y høng thó học tập bộ môn cho học sinh: giáo dục tính tự giác hợp tác trong học
tập của mỗi học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1. Giáo viên.</b>


<b> - Hệ thống các bài tập khó trong chơng.</b>
<b> 2. Häc sinh.</b>


- Soạn bài và nghiên cứu trớc ở nhà
<b>III. Hoạt động dạy và hc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Bài mới.</b>


<b>HOạT Động của gv và hs</b> <b>Néi dung ghi b¶ng</b>


<b>Hoạt động1: Tổ chức tình huống học tập</b>
GV: Giới thiệu bài mới nh đầu bài SGK trang 4.


<b>Hoạt động 2: Làm thế nào để biết một vật chuyển</b>
<b>động hay đứng yên ?</b>


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận làm thế nào để biết
một vật đứng yên hay chuyển động ?


GV: Gợi ý nh ô tô, chiếc thuyền, đám mây là chuyển
động hay đứng yên ?


HS: Ta có thể so sánh ơ tơ, chiếc thuyền, đám mây với
một vật khác nh so với nhà cửa, so với cột điện, so với
hai bên bờ sông, so với cây cối ...vv.


GV: Chèt l¹i.


GV: Ta có thể chọn vật nào để làm mốc ?
HS: Ta có thể chọn bất kỳ vật nào để làm mốc.


GV: Thông báo thờng ngời ta chọn trái đất và những vật
gắn với trái đất nh nhà cửa, cây cối ... để làm mốc.
GV: Yêu cầu học sinh cho thí dụ về chuyển động cơ
học. Trả lời C1, C2.



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tính tơng đối của chuyển</b>
<b>động và đứng yên.</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 1.2, đọc thông tin
ở phần II. Trả lời câu hỏi C4, C5, C6 chỉ rõ vật làm mốc.
HS: Làm việc cá nhân - thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
C4, C5, C6.


GV: u cầu học sinh tìm thí dụ minh hoạ ị một vật
đ-ợc coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào vật
chọn làm mốc. Trả lời câu hỏi C7.


HS: Phụ thuộc vào vật làm mốc. Chuyển ng hay ng
yờn cú tớnh tng i.


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C8.


HS: Khi núi mt tri mọc ở đằng đơng lặn ở đằng tây:
vì mặt trời thay đổi vị trí so với một vật gắn với trái đất
vì vậy có thể coi mặt trời chuyển động khi lấy mốc là
trái đất.


<b>Hoạt động 4: Giới thiệu một số chuyển động thờng</b>
<b>gặp.</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ 1.3 SGK, đọc
thơng tin mục III trả lời câu hỏi C9.


HS: nêu đợc thí dụ về chuyển động thẳng, chuyển động


cong, chuyển động tròn.


- Chuyển động của quả bóng bàn hình 1.3 là chuyển
động cong.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng củng cố.</b>


GV: Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi câu hỏi C10, C11.
HS: Trả lời.


- C11: Khong cỏch t vật tới mốc khơng thay đổi thì vật
đứng n, nói nh vậy khơng phải lúc nào cũng đúng, có
trờng hợp sai. Ví dụ: vật chuyển động trịn quanh vật
mốc.


GV: u cầu học sinh đọc phần ghi nhớ và phần có thể
em cha biết.


<b>I. Làm thế nào để biết một vật</b>
<b>chuyển động hay đứng yên ?</b>


* Khi vị trí của vật so với vật mốc
thay đổi theo thời gian thì vật
chuyển động so với vật mốc, chuyển
động này gọi là chuyển động cơ học
(gọi tắt là chuyển động)


<b>II. Tính tơng đối của chuyển động</b>
<b>và đứng yên:</b>



- C4: So với nhà ga thì hành
khách chuyển động ? Vì từ từ
hành khách thay đổi so với nhà
ga


- C5: So với toa tàu thì hành
khách đứng yên ? Vì vị trí hành
khách và toa tàu khơng thay đổi.
- C6: (1) so với vật này ...(2) đứng
yên.


* Nhận xét: một vật có thể chuyển
động so với vật này nhng lại đứng
yên so với vật khác.


* Chuyển động hay đứng n có
tính tơng đối.


<b>III. Một số chuyển động thờng</b>
<b>gặp:</b>


- Viên phấn rơi từ trên cao xuống
là chuyển động thẳng.


- Chuyển động của quả bóng bàn
hình 1.3 là chuyển động cong.
- Chuyển động của đầu kim đồng
hồ là chuyển động trịn.


<b>IV. VËn dơng:</b>



- C10 :+ Xe chuyển động với cột điện
và ngời bên đờng.


+ Ngời ngồi trên xe chuyển
động so với cột điện


+ Ngời ngồi trên xe đứng yên
so với xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập về nhà: 1.1 đến 1.6, sách bài tập trang 3- 4 với ô tô và ngời lái xe


+ Cột điện đứng yên so với
ng-ời đứng bên đờng, chuyển động so
với xe và ngời lái xe.


<b>IV. Rót kinh nghiệm:</b>



...


<b>Tuần: 02 Ngày soạn:25/08/2011</b>
<b>Tiết : 02 Ngày dạy :T3/30/08/2011</b>


<b>Bài 2: Vận Tốc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức.


- Từ ví dụ so sánh quãng đờng chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách


nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó (gọi là vận tốc).


- Nắm vững cơng thức tính vận tốc

v

= S/t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Nắm đợc đơn vị
hợp pháp của vận tốc là m/s , Km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Vn dng cụng thc tớnh quóng ng, thời gian trong chuyển động.
<b> 3. Thái độ.</b>


- Chó ý nghe giảng, hứng thú trong học tập.
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


<b> 1. Giỏo viờn:</b>


- Đồng hồ bấm giây.


- Tranh vẽ tốc kÕ cđa xe m¸y.
2. Học sinh.


<b> - Học bài và làm bài trớc ở nhà. </b>
<b>III. tiến trình lên lớp.</b>
<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị. </b>


<b> ? Chuyển động là gì ? Tính tơng đối của chuyển động và đứng yên?</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV: Đặt vấn đề tiếp: làm thế nào để biết đợc sự nhanh
chậm của chuyển động. Bài học hơm nay sẽ giúp chúng
ta tìm hiểu vấn đề trên.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc. </b>


GV: Hớng học sinh về vấn đề so sánh sự nhanh chậm của
chuyển động của các bạn.


trong nhãm häc sinh, nghiªn cứu bảng 2. 1 SGK


HS: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C1,
C2, C3.


GV: Gi ý để học sinh có thể tự tìm, so sánh thời gian
chạy quãng đờng chạy 60m.


C1: Cùng chạy một quãng đờng nh nhau, em học sinh mất
thời gian ít nht s chy nhanh hn


<b>I. Vận tốc là gì ?</b>


- Quãng đờng chạy đợc trong 1s
đ-ợc gọi là vn tc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C2: HS ghi kết quả vào cét 4 vµ cét 5 (phiÕu häc tËp cđa
häc sinh)



C3: - Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh chậm của
chuyển động.


- Độ lớn của vận tốc đợc tính bằng quãng đờng đi đợc
trong một đơn vị thời gian.


GV: Thông báo công thức tính vận tốc
V = S/t.


HS: Th¶o luËn nhãm tr¶ lời C1,C2, C3


HS: Đọc thông tin ở mục III trả lời câu hỏi C4:(làm việc
cá nhân).


GV: Cho hc sinh quan sát hình 2.2 SGK. Giới thiệu cho
học sinh nắm đó là một tốc kế, khi xe chuyển động kim
của tốc kế cho biết vận tốc vật chuyển động.


<b>Hoạt động 3: Vn dng.</b>


GV: Hớng dẫn cho học sinh trả lời các c©u hái C5, C6, C7,
C8.


HS: - C6: 54 Km/h; 15 m/s.
- C7: t = 40 phót = 2/4h


quãng đờng đi đợc: s = v.t = 12. 2/3= 8 (Km)
- C8:

v

= 4 Km/h; t = 30 phút = 1/2h



khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:
s = v.t = 4. 1/2 = 2 (Km)


? Vậy vận tốc cho ta biết tính chất nào của chuyển động?


? Tính độ lớn của độ lớn theo cơng thức nào?
? §ơn vị o vn tc hp phỏp l gỡ?


<b>Dặn dò : </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập 2.4, 2.5/5(SGK)


<b>II. C«ng thøc tÝnh vËn tèc:</b>

v

= S/t


<b>III. Đơn vị vận tốc:</b>


n v hp pháp của vân tốc là:
mét trên giây (m/s) và kilômét trên
giờ (Km/h)


1 Km/h = 0,28 m/s


<b>IV.Vận dụng</b>.


t = 1,5h
s = 81 Km


v

= ? Km/h; m/s

áp dụng công thức:

v

= S/t thay sè


v

= 81/1,5 = 54 (Km/h)
= 15 (m/s)


- Số đo của vận tốc chỉ so sánh khi
đa về cùng một đơn vị vận tốc.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...
...


<b>Tn: 03 Ngày soạn:02/09/2011</b>
<b>Tiết : 03 Ngày dạy :T3/06/09/2011</b>


<b>Bi 3 chuyển động đều - chuyển động không đều</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động đều và nêu đợc những ví dụ về chuyển động
đều.


- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động khơng đều thờng gặp. Xác định đợc dấu hiệu
đặc trng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vận dụng để tính vận tốc trung bình của một đoạn đờng.


- Mơ tả đợc thí nghiệm 3.1 SGK và dựa vào dữ kiện đã ghi ở bảng 3.1 trong thí nghiệm
để trả lời câu hỏi trong bài.


3. Thái độ.


- Phát huy tính độc lập suy nghĩ, tính tích cực trong học tập của học sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên:</b>


- Mỗi nhóm học sinh có một bộ thí nghiệm: máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ có kim
giây hay đồng hồ điện tử.


2. Học sinh.


Học bài và làm bài trớc ở nhà.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Vậy vận tốc cho ta biết tính chất nào của chuyển động?


? Tính độ lớn của độ lớn theo cơng thức nào? §ơn vị đo vận tốc hợp pháp là gì?
<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b>


GV: Chuyển động của đầu kim đồng hồ là 1 chuyển
động đều.


Trong cùng một khoảng thời gian đi đợc những quãng
đờng bằng nhau: có vận tốc ln khơng đổi.


GV: Chuyển động của ô tô, xe máy là chyển động
không đều. Vì vận tốc của ơ tơ, xe máy thay đổi theo
thời gian.


GV: u cầu học sinh tìm số ví dụ về chuyển động
đều, chuyển động không đều.


HS: làm việc cá nhân lấy ví dụ về 2 trờng hợp trên.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuyển động đều và</b>
<b>chuyển động khơng đều.</b>


GV: Yªu cÇu häc sinh lµm viƯc theo nhãm - nhËn
dơng cơ thÝ nghiƯm.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm.


HS: Nhận dụng cụ thí nghiệm, làm thí nghiệm dới sự
hớng dẫn của giáo viên, nghiên cứu hình 3.1 SGK để
làm thí nghiệm. Trả li cõu hi C1


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, thảo luận


nhóm trả lời câu hỏi C2.


HS : Trả lời.


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, trả lời câu
hỏi


HS : Trả lời.


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu về vận tốc trung bình của</b>
<b>chyển động khơng đều.</b>


GV: Sau khi HS tính đợc quãng đờng đi đợc của trục
bánh xe sau mỗi giây và tính độ lớn của vận tc trung


<b>I. Định nghĩa:</b>


- Chuyn ng u l chuyn động mà
vận tốc có độ lớn không đổi theo thời
gian.


- Chuyển động không đều là chuyển
động có độ lớn vận tốc ln thay đổi theo
thời gian.


C1:


- Trên quãng đờng AB, BC, CD chuyển
động không đều; quãng đờng DE, EF là
chuyển động đều.



C2. : - Trờng hợp a là chuyển động đều
- trờng hợp b, c, d là chuyển động
không đều


C3:


VAB = 0,017 m/s ; VBC = 0,05 m/s ;
VCD = 0,08 m/s.


Từ A  D chuyển động của trục bánh
xe là nhanh dần.


<b>II. Vận tốc trung bình của chuyển</b>
<b>động khơng đều:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bình trên mỗi đoạn đờng từ A  B; đoạn đờng CD ị
nhận xét ?


HS: chuyển động từ A  D: chuyển động của trục bánh
xe là nhanh dần.


GV đa ra cơng thức tính vận tốc trung bình.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, dặn dị.</b>


GV: Híng dÉn häc sinh tóm tắt các kết luận trong bài
vận dụng tra lời các câu hỏi C4, C5, C6, C7.


HS: Tính toán trả lời các câu hỏi trên, làm việc cá
nhân.



GV : Yờu cu HS c ghi nh SGK.


- Bài tập về nhà từ 3.1 đến 3.7 SBT.


- So¹n tríc bµi 4 : BiĨu diƠn lùc.


vTB: vận tốc trung bình
S : qng đờng


t : thêi gian
<b>III. VËn dơng:</b>


C4: chuyển động của ơ tơ từ Hà Nội  Hải
Phịng là chuyển động không đều. 50
Km/h là vận tốc trung bình.


C5: vTB1 = S1/t1 = 4 (m/s) ;
VTB2 = S2/t2 = 2,5 (m/s)


Vận tốc trung bình của cả đoạn đờng:VTB
= S1+S2/t1+t2= 3,3 (m/s)


C6: S = vTB.t = 30.5 = 150 (Km)
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
<b>Tn: 04 Ngày soạn:10/09/2011</b>


<b>Tiết : 04 Ngày dạy :T3/13/09/2011</b>


<b>Bài 4: BiĨu diƠn lùc</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Nêu đợc ví dụ thể hện lực tác dụng lên thay đổi vận tốc.


- Nhận biết đợc lực là đại lợng vectơ. Biểu diễn đợc vectơ lực.
<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Biểu diễn thành thạo các loại véctơ lực.
<b>3. Thái độ</b>


<b> - Chó ý nghe gi¶ng, tÝch cùc trong viƯc biĨu diƠn các véctơ lực.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:


- Tranh vÏ nh SGK.
2. Học sinh.


- Häc bµi vµ lµm bµi tríc ë nhµ.


- Trả lời câu hỏi : Thế nào là hai lực cân bằng ? (vật lý lớp 6)
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>



? Thế nào là chuyển động đều, chuyện đơng khơng đều? Cho ví dụ ?


? Công thức tính vận tốc trung bình ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào để biểu diễn đợc lực kéo trên ?


GV: Th¶ viên bi rơi, vận tèc viªn bi tăng nhờ tác
dụng nào ?


Mun biết điều này thì xác định sự liên quan giữa lực
và vận tốc.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về mối quan h gia lc v</b>
<b>vn tc.</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, thảo luận
nhóm ị trả lời câu hỏi C1.


HS: Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi.


GV : Rút ra kết luận : Lực có thể làm cho vật thay
đổi chuyển động (thay đổi vận tốc)



<b>Hoạt động 3: Thông báo đặc im ca lc v biu</b>
<b>din lc bng vect.</b>


GV: thông báo


Lc là đại lợng vectơ (có độ lớn, phơng chiều)


GV: lực có 3 yếu tố (điểm đặt, phơng, chiều và độ lớn
của lực). Biểu diễn lực phải đầy đủ 3 yếu tố này ?
GV: yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi C


HS: C©u hái C2


10N


F


<b> P</b>


<b>Hoạt động 4: Vn dng.</b>


GV: Tóm tắt lại nội dung bài học, yêu cầu học sinh
làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi C3. diễn tả bằng
lời các yếu tố của các lùc h×nh vÏ 4.4


HS: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm
GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Bài tập về nhà: 4.1 đến 4.5 sách bài tập



- So¹n tríc bài 5 : Sự cân bằng lực Quán tính.


<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>


Lc cú th lm cho vật thay đổi chuyển
động (thay đổi vận tốc)


C1.


- Mô tả thí nghiệm (hình 4.1) nam
châm hút miếng thép làm tăng vận
tốc của xe lăn, nên xe chuyển động
nhanh lên.


<b>II. BiĨu diƠn lùc:</b>


1. Lực là đại lợng vectơ:
- Lực là đại lợng vectơ


- cách biểu diễn và kí hiệu của vectơ lực
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
a) Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật
(điểm đặt của lực)


- Phơng chiều là phơng chiều của lực
- Độ dài biểu diễn cờng độ theo tỷ xích
tự chọn.


b) Vectơ lực đợc kí hiệu chữ F có mũi


tên ở trên: F


- Cờng độ lực đợc kí hiệu bằng chữ F
khơng có mũi tên: F


<b>III. VËn dơng.</b>
- C4:


a. F1: điểm đặt tại A, phơng thẳng đứng,
chiều từ dới lên, cờng độ lực F1 = 20N
c. F3: điểm đặt tại C, phơng nghiêng
góc 30o<sub> so với phơng nằm ngang, chiều</sub>
hớng lên, cờng độ lực F3 = 30N


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tn: 05 Ngày soạn:17/09/2011</b>
<b>Tiết : 05 Ngày dạy :T3/20/09/2011</b>


<b>Bài 5: sự cân bằng lực - quán tÝnh</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc.


- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và
biu th bng vect lc.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Từ dự đoán (về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động) và làm thí


nghiệm kiểm tra dự đoán để khẳng định: ‘vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận
tốc khơng đổi, vật sẽ chuyển động thẳng đều”.


- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
<b> 3. Thái độ.</b>


<b> - Nghiªm tóc, chó ý nghe giảng, hứng thú xây dựng bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên:


- Dơng cơ thÝ nghiƯm h×nh 5.3; 5.4 SGK
<b> 2. Học sinh.</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tríc ë nhµ.


- Trả lời câu hỏi : Thế nào là hai lực cân bằng ? (vật lý lớp 6)
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b> 1. ổn định lớp.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu cách biểu diễn một vectơ lùc ?


? Biểu diễn một lực kéo có độ lớn bằng 15000N theo phơng ngang, chiều từ trái sang
phải ?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình hống học tập.</b>


GV: Lực tác dụng lên vật cân bằng nhau nên vật đứng
yên. Vậy nếu một vật đang chuyển động mà chịu tác
dụng của hai lực cân bằng vật sẽ nh thế nào? Muốn biết
rõ vật sẽ nh thế nào cô cùng các em, ta sẽ tìm hiểu trong
bài học hơm nay.


<b>Hoạt động 2: Tìm hểu về lực cân bằng. </b>


GV: Yêu cầu học sinh hình 5.2 SGK về quả cầu treo trên
dây, quả bóng đặt trên mặt bàn các vật này chiụ đứng
yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng.


HS: Nghiªn cøu, làm việc cá nhân, thảoluận nhóm trả lời
câu hỏi C1


GV: Hớng học sinh tìm hiểu tiếp về tác dụng của hai lực
cân bằng lên vật đang chuyển động.


GV: yêu cầu học sinh đọc thông tin ở mục a. Cho học
sinh d oỏn kt qu.


HS: Làm việc cá nhân dự đoán


GV: Làm thí nghiệm để kiểm chứng.


HS: Theo dõi, quan sát và ghi kết quả thí nghiệm.
- Hình 53.a: ban đầu quả cân A đứng yên



- Hình 53.b: quả cân A chuyn ng


<b>I. Lực cân bằng:</b>


<b>1. Hai lực cân bằng là g× ?</b>


Hai lực cân bằng chúng có cùng điểm
đặt, cùng phơng, cùng độ lớn nhng
ng-ợc chiều.


C1.


a)Tác dụng lên quyển sách có hai lực:
trọng lực P và lực đẩy Q của mặt bàn.
Mỗi cặp lực này là hai lực cân bằng.
Chúng có cùng điểm đặt, cùng phơng,
cùng độ lớn nhng ngợc chiều


<b>2. Tác dụng của hai lực cân bằng lờn</b>
<b>mt vt ang chuyn ng.</b>


a. Dự đoán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hình 53.c: quả cân A tiếp tục chuyển động khi qu cõn
A' b gi li.


GV: Yêu cầu HS quan sát thÝ nghiƯm suy nghÜ tr¶ lêi C2,
C3, C4.



C4: quả cân A chuyển động qua lỗ K thì A' bị giữ lại khi
đó tác dụng lên A chỉ cịn hai kực PA và T lại cân bằng
nhau nhng A tiếo tục chuyển động.Thí nghiệm cho biết
kết quả chuyển động của A l thng u.


? Dựa vào kết quả thí nghiệm điền vào bảng 5.1và trả lời
câu hỏi C5


GV : Rút ra kết luận "Một vật đang chuyển động, nếu
chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ tiếp tục chuyển
động thẳng đều".


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về quán tính.</b>


GV: Đa ra một số ví dụ giúp học sinh phát hiện đợc quán
tính.


Khi đi xe đạp, xe máy em không thể dừng ngay đợc mà
phải chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừnglại.


Vậy khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận
tốc đột ngột đợc vì mọi vật đều có qn tính (giữ ngun
vận tốc).


<b>Hoạt ng 4: Vn dng</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
C6, C7, C8


HS: - Cõu hỏi C7: búp bê ngã về phía trớc vì xe dừng lại


đột ngột.


Bài tập về nhà: từ 5.1 đến 5.8 sách bài tập trang 9,10.
Soạn trớc bài 6 : Lực ma sỏt.


C2: Quả cân A chịu tác dụng của 2 lực:
trọng lợng P, sức căng T của sợi dây
hai lực này cân bằng (do T = PB mà P<b>B</b>


<b>= PA nên P cân bằng với PA</b>


C3: t thêm vật nặng A' lên A, lúc
này PA + PA' lớn hơn T nên vật AA'
chuyển động nhanh dần đi xuống, B
chuyển động đi lên.


* Một vật đang chuyển động thẳng
đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng
thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
<b>II. Qn tính:</b>


<b>1. NhËn xÐt:</b>


Khi có lực tác dụng mọi vật đều không
thể thay đổi vận tốc đột ngột đợc vì có
qn tính.


VÝ dơ:


<b>2. VËn dơng:</b>



C6: Búp bê ngã về phía sau khi đẩy
chân búp bê chuyển động cùng với xe
nhng do quán tính nên thân và đầu búp
bê cha kịp chuyển động nên thân và
đầu ngã về phía sát.


(Häc thc phÇn ghi nhí)
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………
………
<b>Tn: 06 Ngày soạn:24/09/2011</b>


<b>Tiết : 06 Ngày dạy :T3/27/09/2011</b>
<b>Bài 6: lùc ma s¸t</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực ma sát. Bớc đầu phân biệt sự xuất hiện của
các loại ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này.


- Nêu đợc cách khắc phục lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.
<b>2. Kỹ năng.</b>


- Làm thí nghiệm để xác định ma sát nghỉ.


- Kể, phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống, kỹ thuật.


<b>3. Thái độ.</b>


- Høng thó trong häc tËp, chó ý nghe giảng, có ý thức xây dựng bài.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mỗi nhóm học sinh: một lực kế, một miếng gỗ, một quả cân (TN 6.2 SGK).
- Tranh vẽ vòng bi.


<b>III. Hot động dạy và học:</b>
<b> 1. ổn định lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b>


Đặt vấn đề nh SGK: so sánh trục của bánh xe bò
ngày xa với trục của bánh xe đạp, xe máy (có sự
xuất hiện của ổ bi). Việc phát minh ra ổ bi để làm
giảm lực cản của chuyển động, lực này xuất hiện khi
các vật trợt lên nhau.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về lực ma sát.</b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin ở mục 1, trả lời
câu hỏi C1.



HS: Lµm viƯc cá nhân, thảo luận nhóm trả lời.


GV: Khi mt vt chuyển động tiếp xúc lên bề mặt
của vật khác thì xuất hiện lực ma sát.


GV: Yêu cầu học sinh đọc mục 2, trả lời câu hỏi
C2,C3


HS: Đọc thông tin, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
?So sánh cờng độ của lực ma sát trợt và ma sát lăn
GV : Nhận xét. Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra
HS: Quan sát, làm thí nghiệm, đọc kết quả của lực
kế khi vt nng cũn cha chuyn ng.


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C4.


HS: Cú lc tỏc dng cõn bằng với lực kéo nên vật
vẫn đứng yên.


GV: Thông báo đó là lực ma sát nghỉ, yêu cầu học
sinh lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ.


HS: LÊy vÝ dơ vỊ lùc ma s¸t nghØ


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ích lợi và tác hại của</b>
<b>lực ma sát trong i sng v k thut.</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6.3 a, b, c SGK,
trả lời câu hỏi C6.



HS: Quan sát, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C6.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 6.4 a, b, c SGK
trả lời câu hỏi C7.


HS: Quan sát, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C7.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu, thảo luận trả lời
câu hỏi C8, C9.


HS : Trả lời câu hỏi.


GV : Lực ma sát có thể có hại cũng có khi là có ích.
<b>GDBVMT: </b>


<i>- Kiến thức mơi trường:</i>


<i>+ Trong q trình lưu thông của các phương tiện giao thông </i>
<i>đường bộ, ma sát giữa bánh xe và mặt đường, giữa các bộ phận </i>
<i>cơ khí với nhau, ma sát giữa phanh xevà vành bánh xelàm phát </i>
<i>sinh các bụi cao su, bụi khí và bụi kim loại. Các khí này gây ra tác</i>
<i>hại to lớn đối với môi trường: ảnh hưởng đến sự hô hấp của cơ </i>
<i>thể người, sự sống của sinh vật và sự quang hợp của cây xanh.</i>
<i>+ Nếu đường nhiều bùn đất, xe đi trên đường có thể bị trượt dễ </i>
<i>gay ra tai nạn, đặc biệt khi trời mua và lớp xe bị mòn.</i>


<i>- Biện pháp GDMT:</i>


<i>+ Để giảm thiểu các tác hại này can giảm số phương tiện lưu </i>
<i>thông trên đường và cấm các phương tiện đã cũ nát, không đảm </i>
<i>bảo chất lượng. Các phương tiện tham gia giao thông can đảm </i>



<b>I. Khi nào có lực ma sát:</b>
<b>1. Lực ma sát trợt:</b>


Xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt một
vật khác.


C1: mt của lốp xe trợt lên mặt đờng xuất
hiện ma sát trt.


<b>2. Lực ma sát lăn:</b>


Xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một
vật khác.


<b>3. Ma sát nghỉ:</b>


Lc cõn bng với lực kéo vật đợc gọi là lực
ma sát nghỉ.


<b>II. Lực ma sát trong đời sống và kỹ thuật:</b>
<b>1. Lực ma sỏt cú hi:</b>


- Lực ma sát có hại ta phải làm giảm bằng
cách bôi trơn bằng dầu mỡ.


- Thay ma sát trợt bằng ma sát lăn (thay ổ
bi)


<b>2. Lực ma s¸t cã thĨ cã Ých:</b>



Lực ma sát có lợi ta phải tăng ma sát bằng
cách: tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc


<b>III. VËn dông:</b>
<b>C8</b>


a) Khi đi lên sàn đá hoa mới lau dẽ bị ngã vì
lực ma sát giữa sàn với chân nhỏ. Ma sát
trong hiện tợng này có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>bảo các tiêu chuan về khí thải và an tồn đối với mơi trường.</i>
<i>+ Cần thường xun kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường</i>
<i>sạch sẻ.</i>


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.</b>
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C8, C9.


GV: Yêu cầu học sinh về học thuộc phần ghi nhớ
đọc phần em có thể cha biết và làm bài tập 6.1 đến
6.5 SBT.


- Học kĩ tất cả các bài để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


d) Ma sát trong trờng hợp này có lợi.


e) Tng ma sát giữa dây cung với dây đàn để
đàn kêu to.


<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>



...
....


...
....


<b>Tuần: 07 Ngày soạn:01/10/2011</b>
<b>Tiết : 07 Ngày dạy :T3/04/10/2011</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I. mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- H thng húa lại các kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 6 (chuyển động cơ học, lực cơ
học)


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Vn dng kin thc ó hc gii các bài tập trong phần vận dụng.
<b>3. Thái độ.</b>


- Nh¾c nhë hs tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi tËp.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Hệ thống câu hỏi phần ơn tập.


- HS: Ôn tập ở nhà các câu hỏi , trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm.
- Hệ thống câu hỏi.



<b>III. nội dung.</b>
<b>1. Ôn tập lí thuyết.</b>


Lực
Kiến thøc


cÇn nhí


Chuyển động cơ học


Chuyển động cơ học là gì?


Thế nào là chuyển động đều, chuyển
động khơng đều?


§é lín cđa vËn tèc cho ta biết điều
gì? Công thøc tÝnh vËn tèc, vËn tèc
trung b×nh?


Lực có những đặc điểm nào?
Thế nào l hai lc cõn bng?


Khi chịu tác dụng của hai lực cân bàng vật sẽ nh
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv : Hệ thống hóa nội dung của 6 bài đã học bằng sơ đồ logic kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo 4 tổ trong 3phút. Sau đó nhóm trởng trình bày 1
phút nội dung của tổ. Các tổ khác theo dõi, nhận xét.



- HS : HĐN
<b>2. Bài tập.</b>


Câu 1. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :


a/ Khi vị trí của một vật ...theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang
chuyển động so với ...đó.


b/ Khi ...của một vật không thay đổi so với vật mốc, ta nói vật ấy
đang ...so với vật mốc đó.


c/ Sự thay đổi ...của một vật theo thời gian so với ... gọi là chuyển động cơ học.
d/ Một vật có thể là ... đối với vật này nhng lại có thể đợc coi là đứng yên ... ta
nói ... và ... có tính ...


e/ Khi một vật chuyển động, ... của vật có thể là đờng thẳng, ... hay đờng
cong.


Câu 2. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để chúng có nghĩa :
A. ...là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.


B. Lực và vận tốc là đại lợng ...


C. Lực tác dụng lên vật không những làm thay đổi ... của vận tốc chuyển động
mà nó cịn làm thay đổi cả ...của vận tốc.


D. Khi th¶ vật rơi, do sức...vận tốc của vật ...


E. Khi thả quả bóng lăn vào bÃi cát, do ...của cát nên vận tốc của quả bóng
bị ...



Cõu 3. Mt ụ tụ chạy trên một đờng thẳng qua các đoạn AB = BC = 30km. Thời gian
chuyển động tơng ứng với các đoạn AB, BC là 1 giờ và 45 phút. Tính vận tốc trung bình
trên mỗi đoạn và trên c on ng AC ?


Câu 4. Biểu diễn các lực sau :


a/ Träng lùc cđa mét vËt lµ 1200N (tØ xÝch tïy chän)


b/ Lùc kÐo mét vËt lµ 2000N theo phơng ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm
øng víi 500N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tn: 08 Ngày soạn:09/10/2011</b>
<b>Tiết : 08 Ngày dạy :T3/11/10/2011</b>


<b>Kiểm tra một tiết.</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- Biết và có được các kiến thức về chuyển động cơ học và các loại lực cơ.
- Nêu được cơng thức tính vận tốc của chuyển động: v = s/t.


<b><sub>2. Kỹ năng:</sub></b>


<b> </b> <b> - </b>Vận dụng các kiến thức đã học để ứng dụng vào thực tế.
- Áp dụng được các cơng thức tính vận tốc để làm bài tập.
- Rèn kỹ năng tính tốn các phép tính, biểu diễn các vectơ lực.
<b>3. Thái độ: </b>Nghiêm túc làm bài, khơng nhìn bài của bạn.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trắc nghiệm khách quan và tự luận


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH.</b>


1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra


2. Học sinh: Học kĩ các kiến thức đã được ơn tập


<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. </b>
<b> </b> 1. Ổn định lớp. Sĩ số.


<i> </i> 2. Bài cũ.
- Thu tài liệu
3. Bài mới.


- Gv: Phát bài kiểm tra, quán triệt tư tưởng khi làm bài và theo dõi học sinh.
Nội dung đề kiểm tra và đáp án :


Thứ… ngày …tháng… năm 2011


<b>Trường THCS ĐăkNhoong </b>


<b>Họ và tên ……… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp ……….. Môn: Vật Lý - Lớp 8</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>.





<b>I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)</b>


<b>* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: (Mỗi ý</b>
<b>đúng được 0,5điểm)</b>


<b>Câu 1. Có một ơtơ đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào </b><i><b>không</b></i>


<b>đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Ơtơ đứng n so với người lái xe. D. Ơtơ chuyển động so với cây bên đường.


<b>Câu 2. Chuyển động của phân tử hiđrô ở 00<sub>C có vận tốc là 1692m/s, của vệ tinh nhân tạo</sub></b>


<b>Trái Đất có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn ?</b>


A. Chuyển động của phân tử hiđrô nhanh hơn.
B. Hai chuyển động này nhanh như nhau.


C. Chuyển động của vệ tinh nhanh hơn.
D. Chưa đủ dữ kiện để trả lời.


<b>Câu 3. Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang</b>
<b>trái, chứng tỏ xe :</b>


A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột tăng vận tốc.
B. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.


<b>Câu 4. Trong các cách làm sau đây, cách làm nào giảm được lực ma sát ?</b>



A. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.


* <b>Điền chữ đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông ở mỗi câu sau sao cho phù hợp:(Mỗi ý đúng</b>
<b>được 0,25 điểm)</b>


<b>Câu 5.</b> Ma sát giữa bàn chân và nền nhà là ma sát có hại.


<b>Câu 6</b>. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc là chuyển động không đều.


<b>Câu 7</b>. Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.


<b>Câu 8</b>. Vật có khối lượng càng lớn thì có mức qn tính càng lớn.


<b>* Điền cụm từ thích hợpvào chỗ trống (…) để hoàn thành mỗi câu sau: (Mỗi câu đúng</b>
<b>được 0,5 điểm)</b>


<b>Câu9. </b>Độ lớn của vận tốc cho biết …..………..
và được xác định bằng ………...


<b>Câu10. </b>Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, ….
………...


………
……….….


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 11.</b><i><b>(1,5điểm</b>)</i> Ổ bi có tác dụng gì? Tại sao việc phát minh ra ổ bi lại có ý nghĩa quan trọng
đến sự phát triển của khoa học và công nghệ?



<b>Câu 12. (2,5điểm) </b>Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết
quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100km. Hãy tính vận tốc của ơtơ ra km/h và ra m/s?


<b>Câu 13. (2điểm)</b> Biểu diễn các lực sau :


a) Trọng lực của một vật là 1500N (tỷ xích tùy chọn).


b) Lực kéo một vật là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải (tỷ xích 1cm ứng với
400N).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Môn : Vật lý-lớp 8</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)</b>


<b> </b>


<b>* Phần khoanh tròn vào đáp án đúng : Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.</b>


<b>* Phần điền đúng sai : (1đ)</b>


<b>Câu 5</b> : S (0,25đ)


<b>Câu 6</b> : Đ (0,25đ)


<b>Câu 7</b> : Đ
(0,25đ)


<b>Câu 8</b> : Đ
(0,25đ)



<b>* Phần điền cụm từ : (1đ)</b>


<b>Câu 9</b>: ... mức độ nhanh hay chậm của chuyển động, (0,25đ)
... độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. (0,25đ)


<b>Câu 10</b>: ... phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. (0,5đ)


<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Câu 11: </b>(1,5đ)Ổ bi có tác dụng giảm ma sát do thay thế thay thế ma sát trượt bằng ma sát
lăn của các viên bi. Nhờ sử dụng ổ bi đã giảm được lực cản lên các vật chuyển động khiến
cho các máy móc hoạt động dễ dàng góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành động lực
học, cơ khí, chế tạo máy...


<b>Câu 12</b>: Tóm tắt đề bài : (0,5đ)


Vận tốc của ôtô là : (0,5đ)


Áp dụng công thức : v = s/t (0,5đ)
Thay số : = 100/2 = 50km/h (0,5đ)
Đổi : 50km/h = 19,3 m/s (0,5đ)


<b>Câu 13</b> : Biểu diễn đúng mỗi vectơ lực được 1 điểm.


a/ b/ (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TuÇn: 09 Ngày soạn:14/10/2011</b>
<b>Tiết : 09 Ngày dạy :T3/18/10/2011</b>


<b>Bài 7: áp suất </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực, áp suất


- Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có mặt
trong cụng thc.


2. Kỹ năng.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất.
- Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó giải thích đợc một
số hiện tợng đơn giản thờng gặp.


3. Thái độ.


- Tích cực trong hoạt động nhóm, chú ý nghe giảng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên</b>


- Một chậu đựng cỏt.


- 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật hoặc 3 viên gạch.
<b> 2. Hc sinh</b>


Học thuộc bài cũ, chuẩn bị trước nội dung bài mới


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. Ổn định lớp


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Lực ma sát trợt, lực ma sát lăn xuất hiện khi nào ?So sánh cờng độ của lực ma sát trợt và
ma sát lăn ?


Đáp án: Lực ma sát trợt:Xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt một vật khác.
Lực ma sát lăn: Xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.
Lực ma sát lan bé hơn lực ma sát trợt nhiều lần.


<b> 3. B i m ià</b> <b>ớ</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b> Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập</b>
GV: mở bài nh SGK


<b>Hoạt động 2: Hình thành khái niệm áp lực</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 7.1; 7.2 SGK phân
tích đặc điểm của các lc ?


HS: Làm việc cá nhân: quan sát phân tích hình 7.2
- Tác dụng lực ép xuống nền nhà


- Theo phơng vuông góc


GV: Trình bày cho häc sinh râ lùc Ðp mµ có phơng
vuông góc với mặt bị ép



GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân quan sát hình
7.3 trả lời câu hỏi C1


GV: Yêu cầu học sinh tìm ví dụ thêm về áp lực.


<b>GDBVMT : S dụng chất nổ trong khai thác đá có thể</b>
làm nứt các cơng trình xây dựng và ảnh hởng đến mơi
trờng sinh thái, Khí thải từ các chất nổ làm ảnh hởng
đến môi trờng. Những ngời thợ khai thác đá cần c
m bo v an ton lao ng


<b>I. áp lực là gì ?</b>


áp lực là lực ép có phơng vuông góc với
mặt bị ép


C1.


a) Lc ca mỏy kộo tỏc dng lờn mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu áp suất phụ thuộc vào những</b>
<b>yếu tố nào?Cụng thức tớnh ỏp suất</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghịêm (hình 7.4 SGK)
HS: Làm thí nghiệm ị nhận xét


GV: Hớng dẫn học sinh lµm thÝ nghiƯm


? Muốn biết sự phụ thuộc của P vào S phải làm thế


nào ? (cho F khơng đổi cịn S thay đổi)


HS: Làm việc theo nhóm, thảo luận về phơng án thí
nghiệm,tiến hành thí nghiệm ị nhận xét vào bảng 7.1
GV: Tổng hợp nhận xét của các nhóm để đến thống
nhất chung kt lun


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm điền từ thích hợp vào
ô trống trả lời câu hỏi C3.


HS: Th¶o luËn theo nhãm tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 4: Giới thiệu cơng thức tính áp suất</b>


GV: Giới thiệu cho HS cơng thức tính áp suất là:
p =


<i>F</i>


<i>S</i> <sub> và đơn vị của áp suất là niu tơn trên mét vng</sub>
(N/m2<sub>) sau đó u cầu học sinh vận dụng cơng thức</sub>


làm một bài tập đơn giản.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng</b>.


GV: Em hãy cho biết dựa vào nguyên tắc nào để làm
tăng, giảm áp suất ? Nêu những ví dụ về việc làm tăng,
giảm áp suất trong thực tế.



HS: Trả lời


GV: Các em hãy làm việc cá nhân hoàn thành câu C5
vào vở


* <b>Dặn dò</b>: Các em về nhà học thuộc bài, trả lời lại các
câu hỏi SGK, làm các bài tập trong SBT, đọc phần có
thể em chưa biết, đọc trước nội dung bài mới


<b>II. ¸p st:</b>


<b>1. T¸c dơng cđa áp lực phụ thuộc vào</b>
<b>những yếu tố nào ?</b>


C2. (Dán bảng phụ bảng so sánh 7.1
SGK)


<b>* Kết luận:</b>


C3. Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp
lực càng mạnh và diện tích bị ộp cng
nh


<b>2. Công thức tính áp suất:</b>


p sut c tính bằng độ lớn của áp
lực trên một đơn vị diện tích bị ép.


p =



<i>F</i>
<i>S</i> <i><sub>,</sub></i>


<b>III.Vận dụng</b>.


<b>C4</b>/ Để làm tăng, giảm áp suất ta dựa vào
nguyên tắc sau: Áp suất được tính bằng
độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện
tích bị ép.


VD: Lưỡi dao càng mỏng thì dao càng
sắc, vì dưới tác dụng của cùng một áp
lực, nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì tác
dụng của áp lực càng lớn


<b>C5</b>/


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>Tn: 10 Ngày soạn:21/10/2011</b>
<b>Tiết : 10 Ngày dạy :T3/25/10/2011</b>


<b>Bài 8: ¸p st chÊt láng.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng trong lòng chất lỏng.


- Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có mặt


trong cơng thc.


2. Kỹ năng


- Vn dng c cụng thc tính áp suất chất lỏng để giải bài tập đơn giản.
- Rèn kuyện kỹ năng sử dụng công thức để giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, chính xác và hợp tác trong học tập của mỗi học sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên :</b>


- Một bình trụ có đáy C và hai lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng, 1 bình trụ
thủy tinh có đáy đĩa D tách rời.


2. Học sinh : - Học bài cũ và chuẩn bị nội dung bài mới.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b> 1. Ổn định lớp</b>
<b> 2. Kiểm tra bi c</b>


<b> ? </b>áp lực là gì ? Cho vÝ dơ ? ? C«ng thøc tÝnh ¸p suÊt ?
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: Mở bài nh SGK


T¹i sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu áp


suất lớn.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu ỏp sut chất lỏng lên đáy bình</b>
<b>và thành bình.</b>


GV: Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm, nêu rõ mục đích của
thí nghiệm, yêu cầu học sinh dự đốn khi ta đổ nớc vào
bình.


HS: Lµm viƯc theo nhãm để đưa ra dự đốn


- NhËn dụng cụ, làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán ị kết
luận trả lời câu hỏi C1


GV: Có phải chất lỏng chỉ tác dụng áp suất lên bình theo
một ph¬ng nh chÊt rắn không ? Yêu cầu HS làm thÝ
nghiƯm 2


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về áp suất chất lỏng tác dụng</b>
<b>lên các vật ở trong lòng chất lng.</b>


GV: Chất lỏng có gây áp suất trong lòng nó không ị thí
nghiệm.


GV: Mụ t dng c thớ nghiệm, mục đích thí nghiệm và
cho học sinh dự đốn hiện tợng.


HS: Hoạt động theo nhóm. -Nhận dụng cụ thí nghim.
- D oỏn.



- Làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán trả lời câu hỏi C3.


GV: Yờu cu hc sinh in từ thích hợp vào ơ trống để
hồn thành kết luận C4.


<b>GDBVMT : Sử dụng chất nổ để đánh bắt cá sẽ gây áp suất</b>
lớn theo mọi phơng. áp suất này làm hủy diệt sinh vật, ô
nhiễm môi trờng. Vậy, phải tun truyền và có biện pháp
để ng dân khơng sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.


<b>Hoạt động 4: Xây dựng công thức tính áp sut cht</b>
<b>lng.</b>


GV: Yêu cầu học sinh dựa vào công thức tớnh ỏp sut ó


hc chng minh công thức p = d.h


HS: ta cã d =


<i>F</i>


<i>V</i> <sub> = F/h.s Þ F = d.h.s</sub>


Thay F = d.h.s vào (1) ta đợc:
P = F/s ị P = d.h


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập tính áp suất tác dụng tại


<b>I. Sự tồn tại của ¸p st trong lßng</b>
<b>chÊt láng:</b>



<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>


C1. Các màng cao su biến dạng, điều
đó chứng tỏ chất lỏng gây ra áp suất
lên đáy bình và thành bình.


C2. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
phương.


<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>


C3/ Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi
phương lên các vật ở trong lịng nó.


<b>3. KÕt ln:</b>


Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất lên
đáy bình mà lên cả thành bình và ở
các vật trong lịng chất lỏng


<b>II. C«ng thøc tÝnh ¸p suÊt chÊt</b>
<b>láng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

một điểm trong lòng chất lỏng ở một bể nớc độ cao của cột
nớc là 1,5m.


HS: áp dụng công thức: P =d.h=1000N/m3<sub>.1,5m = 1,5 (Pa)</sub>
<b>Hoạt động 6: Vận dụng.</b>



GV: Yªu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi C6, C7 trong
SGK.


<b>Bài tập về nhà: Học bài cũ. – Tìm hiểu bình thơng nhau</b>
và ngun tắc hoạt động của máy nén thủy lực.


<b>III. VËn dông:</b>
<b>C6.</b>


<b>C7. </b>Áp suất của nước ở đáy thùng là:


p = d.h1=10000.1.2 = 12000N/m2


Áp suất của nước lên điểm cách đáy
thùng 0,4m là:


p2 = d.h2 =10000.(1.2 – 0,4)


= 8000N/m2



<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
....


...
....


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần: 11 Ngày soạn:28/10/2011</b>


<b>Tiết : 11 Ngày dạy :T3/1/11/2011</b>


<b>Bài 8. bình thông nhau máy nén thủy lực.</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


<b>- Nhận biết đợc bình thơng nhau và đặc điểm của nó.</b>


- Phát biểu đợc ngun lí Paxcan và nêu đợc cấu tạo của máy nén thủy lực.
<b>2. Kỹ năng.</b>


- Dựa vào đặc điểm của bình thơng nhau để giải thích một số hiện tợng thực tế.
- Chứng minh đợc biểu thức:


<i>F</i> <i>S</i>


<i>f</i> <i>s</i> <sub> và vận dụng nguyên lí Paxcan giải một số bài</sub>


tập.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và hợp tác trong học tập của mỗi học sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên : Nghiên cứu SGV, SGK và một số tài liệu về máy nén thủy lực.</b>
2. Häc sinh : - Häc bµi cị và chuẩn bị nội dung bài mới.


<b>III. Hot ng dy và học :</b>


<b> 1. Ổn định lớp</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>? Câu 1</b> : Điều nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về áp suất của chất lỏng.


A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong
lịng nó.


B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.


D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.


? Nêu cơng thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lợng trong công thức?
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ngun tắc bình thơng nhau.</b>
GV: Giới thiệu cấu tạo bình thơng nhau.


HS: Quan sát tranh và từ ví dụ thực tế để phát biểu bình
thơng nhau l gi?


- yêu cầu HS lấy một số ví dụ về bình thông nhau.


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm giải quyết câu C1 (Tổ
chức thảo luận theo k thut mảnh ghép).



HS thảo luận trong 3phút và rút ra kết luËn.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu máy nén thủy lực.</b>
- Giới thiệu ngun lí Paxcan.


- HS: Theo dâi vµ ghi bµi.


- GV: Giới thiệu cấu tạo của máy nén thủy lực


<b>I. Bình thông nhau:</b>


<b>- Bỡnh thụng nhau là bình có từ hai</b>
ống trở lên nối thông đáy với nhau.


C1


* Kết luận: Trong bình thơng nhau
chứa cùng chất lỏng đứng yên các
mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở
cùng mt cao.


<b>II. Máy nén thủy lực.</b>
<b>1. Nguyên lí Paxcan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hot ng 3: Vn dng.</b>


GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C2, C3.


Giới thiệu hệ thống cung cÊp níc, mét sè m¸y nÐn thđy
lùc.



<b>Bài tập về nhà: Trong sách bài tập từ bài 8.1 đến 8.6; đọc</b>
kỹ phần em có thể cha biết, đọc trước bài 9 SGK.


bên ngoài tác dụng lên nó.
<b>2. Cấu tạo máy nÐn thđy lùc.</b>


Bộ phận chính gồm hai ống hình trụ
tiết diện S và s khác nhau, thông đáy
nhau, trong có chứa chất lỏng, mỗi
ống có một pittơng.


*) Biểu thức:


<i>F</i> <i>S</i>
<i>f</i> <i>s</i>


<i>A</i>


<i>f</i>
<i>p</i>


<i>s</i>


 <i>p<sub>B</sub></i> <i>F</i>


<i>S</i>





Cm :
<b> ,</b>


<i>f</i> <i>F</i>
<i>s</i> <i>S</i>


Þ 


Hay


<i>F</i> <i>S</i>
<i>f</i> <i>s</i>


<b>IV. VËn dơng:</b>
<b>C2.</b>


<b>C3. </b>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần: 12 Ngày soạn:05/11/2011</b>
<b>Tiết : 12 Ngày dạy :T3/08/11/2011</b>


<b>Bµi 9</b> :<b> </b>

<b>áp suất khí quyển</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>



- Nhn biết đợc sự tồn tại của áp suất khí quyển.


- Hiểu đợc vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thờng đợc tính theo độ cao của cột thủy ngân
và biết đổi từ mmHg sang đơn vị N/m2<sub>.</sub>


<b>2. Kü năng.</b>


- Gii thớch c s tn ti ca lp khớ quyển, áp suất khí quyển.


- Giải thích đợc thí nghiệm Torixenli và một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.


<b>3. Thỏi .</b>


<b>- </b>Giáo dục HS tinh thần hợp tác, yêu thích môn học.


- Tích hợp giáo dục ý thức và có biện pháp bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viªn.</b>


- Hai vỏ chai đựng nớc khống bằng nhựa mỏng.
- Một cốc thủy tinh dài 10 - 15cm (tiết diện 2 - 3mm).
- Một cốc đựng nớc.


<b>2. Häc sinh.</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập.</b>


GV: Tổ chức tình huống học tập nh phần mở bài SGK.
Lộn ngợc 1 cốc nớc đầy đậy bằng một mảnh giấy khơng
thấm nớc. Nớc có chảy ra ngồi đợc khơng? Vì sao?


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Tìm hiểu về sự tồn tại của áp suất khí</b>
<b>quyển.</b>


GV: Giíi thiƯu vỊ líp khÝ qun cđa Trái ất, giải thích sự
tồn tại của khí quyển.


GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 9.2; 9.3 SGK, thảo
luận trả lời câu hỏi C1, C2, C3, C4.


HS: Làm việc theo nhóm, thí nghiệm, thảo luận ị nhận xét
trả lời câu hỏi C1, C2, C3, C4.


- <b>C</b>2: Nớc không chảy ra khỏi ống vì áp lực của không khí


tác dụng vào nớc từ dới lên > trọng lợng của cột níc


<i><b>GDBVMT: Khi lên cao áp suất khí quyển giảm. ở áp suất</b></i>
<i>thấp, lợng ôxi trong máu giảm ảnh hởng đến sự sống của</i>
<i>con ngời và động vật. Khi xuống các hầm sâu, áp suất khí</i>


<i>quyển tăng gây ra các áp lực chèn ép lên các phế nang của</i>
<i>phổi và màng nhĩ, ảnh hởng đến sức khỏe của con ngời.</i>
<i>Để bảo vệ sức khỏe cần tránh áp suất đột ngột, tại các nơi</i>
<i>áp suất quá cao hoặc quá thấp cần mang theo bình ơxi.</i>
<i>GV: Mơ tả thí nghiệm GhêRích, u cầu học sinh giải thích</i>
<i>hiện tợng.</i>


HS tr¶ lêi C4 (nt).


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu về độ lớn của áp suất khí quyển.</b>


GV: Giải thích cho học sinh rõ vì sao không thể dùng cách


<b>I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển:</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1: </b>


<b>C1</b>: Khi hót bít kh«ng khÝ trong vỏ
hộp ra thì áp suất của không khí trong
hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ
hộp chịu tác dụng của áp suất không
khí tõ ngoµi vµo lµm vë hép bÞ bẹp
theo mọi phía.


<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


<b>C</b>2: Nớc không chảy ra khỏi ống vì áp


lc ca khụng khớ tỏc dng vào nớc từ
dới lên > trọng lợng của cột nớc.
* Trái đất và mọi vật trên trái đất đều


chịu áp suất của lớp khơng khí bao
quanh.


<b>3. ThÝ nghiƯm 3:</b>


<b>C4</b>: Vì khi hút hết không khí trong
quả cầu ra thì áp suất trong quả cầu
bằng 0, trong khi đó vỏ quả cầu chịu
tác dụng của áp suất khí quyển từ mọi
phía làm hai bán cầu ép chặt với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tính độ lớn của áp suất chất lỏng cho áp suất khí quyển.
GV: Mơ tả thí nghiệm Torixenli.


u cầu học sinh dựa vào thí nghiệm để tính độ lớn của áp
suất khí quyn.


HS: Chú ý lắng nghe phần trình bày của giáo viên trả lời
câu hỏi C5, C6, C7 (làm việc theo nhóm thảo luận trả lời)


- C7: p suất này gây ra bởi trọng lợng của cột thủy ngân


cao 76cm tỏc dụng lên B đợc tính theo cơng thức:
P = h.d = 0,76 . 136000 = 103360 (N/m2<sub>)</sub>


GV: Gi¶i thÝch ý nghÜa c¸ch nãi ¸p st khÝ qun theo
cmHg.


¸p st cđa khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân cao
76cm.



GV: Yêu cầu học sinh rút ra kết luận về áp st khÝ qun.
HS: ¸p st khÝ quyÓn b»ng ¸p suÊt cña cét thđy ng©n
trong èng Torixenli.


<b>Hoạt động 4:Vận dng.</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi C8, C9, C10, C11, C12 phần vận dụng.


HS: Làm việc cá nhân thảo luận nhóm trả lời C8, C9, C10,


C11, C12.


- C10: Nói áp suất khÝ qun b»ng 76 cmHg cã nghÜa lµ thÕ


nµo?


cã nghÜa là áp suất khí quyển bằng áp suất cột thủy ng©n
cao 76cm.


h = 76cm = 0,76m
dTN = 136000 N/m3


P = d.h = 0,76 . 136000 = 103300 (N/m2<sub>)</sub>


<b>Dặn dị: </b>So¹n tríc néi dung bài ôn tập.


Xem hình vẽ SGK và làm thí nghiệm



<b>2. Độ lớn của áp suất khí quyển:</b>


C5: p suất tác dụng lên A (ở ngoài


ống) và áp suất tác dơng lªn B (ở
trong ống) bằng nhau vì hai điểm này


nm trên cùng một mặt ph¼ng n»m
ngang trong chÊt láng.


C6: Áp suất tác dụng lên A là áp suất


khí quyển, áp suất tác dụng lên B là
áp suất gây ra bởi trọng lợng của cột
thủy ngân 76cm


<b>* Kết luận:</b> p suất khí quyển bằng
áp suất của cột thủy ngân trong ống
Torixenli.


<b>III. vận dụng:</b>


Trả lời câu hỏi đầu bài:


Nớc không chảy ra ngoài vì áp suất
khí quyển tác dụng lên mảnh giấy >
áp suất trng lợng cột nớc tác dụng
lên mảnh giấy.


C9: Ví dụ: bẻ một đầu èng thc tiªm



thuốc khơng chảy ra đợc, bẻ 2 đầu
thuốc chảy ra dễ dàng.


(Ghi nhí)


<b>IV. Rót kinh nghiệm:</b>


<b>Tuần: 13 Ngày soạn: 12/11/2011</b>
<b>TiÕt : 13 Ngµy dạy :T3/15/11/2011</b>


<b>Bài 10 : lực ®Èy ac </b>

<b>-</b>

<b> si </b>

<b>-</b>

<b> met.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩyAcsimet, chỉ rỏ các đặc điểm của lực
này.


- Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, nêu tên các đại lợng và đơn v o
cỏc i lng cú trong cụng thc.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Giải thích đợc các hiện tợng đơn giản thờng gặp có liên quan


- Vận dụng đợc cơng thức tính lực đẩy Acsimet để giải các bài tập đơn giản.
3. Thái độ.


- Høng thó trong häc tập, cẩn thận trong tính toán các bài tập.


- Tích hợp giáo dục HS có ý thức và biện pháp bảo vệ môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên


- Giỏ thớ nghim, 1 lực kế, 1 quả nặng, cốc đựng chất lỏng1 bình tràn, 1 cốc treo đựng
n-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> - Chuẩn bị nớc, ca, nội dung của bài.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>
<b> 1. Ổn định lớp.</b>


<b> 2. Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b> Hoạt động 1 : Tổ chức tình huống học tập. </b>


GV : Khi kéo nớc từ dới giếng lên, ta thấy khi còn
ngập trong nớc nhẹ hơn khi lên khỏi mặt nớc ? Tại sao?
<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu tác dụng của chất lỏng lên</b>
<b>vật nhúng trong nó.</b>


GV: Phân dụng cụ theo nhóm cho học sinh, yêu câu
học sinh làm thí nghiệm nh SGK rồi lần lợt trả lời câu
hỏi C1, , C2.


HS : nhận dụng cụ, làm theo nhóm, nghiên cứu thí
nghiệm, làm thí nghiệm.



- C1: P1 < P chứng tỏ chất lỏng đã tác dụng vào vật
nặng một lực đẩy hớng từ dới lên.


GV : Yêu cầu HS tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
câu kết luận C2.


<b>Hot ng 3 : Tỡm hiu về độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Acximet.</b>


GV: KÓ cho häc sinh nghe truyền thuyết về Acsimet.
GV: Yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm kiểm chứng
dự đoán của Acsimet ? Trả lời câu hỏi C3.


HS: cùng với giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra dự
đoán.


- GV: Yờu cu hc sinh viết cơng thức tính độ lớn của
lực đẩy Acsimet, nêu tên các đơn vị đo các đại lợng có
mặt trong cụng thc.


HS: Làm việc cá nhân


- Tỡm hiểu thí nghiệm kiểm chứng độ ln lc y
Acximet.


- Nhóm lắp ráp tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


- Cá nhân viết cơng thức tính độ lớn của lực đẩy
Acximet.



<i><b>GDBVMT</b> : Các tàu thủy lưu thông trên biển, trên </i>
<i>sông là phương tiện vận chuyển hành khách và hàng </i>
<i>hóa chủ yếu giữa các quốc gia. Nhưng động cơ của </i>
<i>chúng thải ra rất nhiều chất khí gây ơ nhiễm tầng khí </i>
<i>quyển. Vì vậy tại các khu du lịch nên sử dụng tàu thủy </i>
<i>sử dụng năng lượng sạch (năng lượng gió) hoặc kết hợp</i>
<i>giữa lực đẩy của động cơ và lực đẩy của gió để đạt hiệu </i>
<i>quả cao nhất.</i>


<b>Hoạt động 4: Vn dng, cng c.</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kết luận về lực đẩy của
chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó.


GV: Hớng dẫn học sinh (thảo luận) trả lời câu hỏi vận
dụng.


HS : Trả lời.


- C6: Thỏi nhúng vào nớc chịu lực đẩy Acsimet lớn


<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên vật </b>
<b>nhấn chìm trong nó.</b>


<b>a) Thí nghiÖm:</b>


- C1: P1 < P chứng tỏ chất lỏng đã
tác dụng vào vật nặng một lực đẩy
h-ớng từ dới lên.



<b>b) KÕt ln: Mét vËt nhóng trong </b>
chÊt láng bÞ chất lỏng tác dụng một
lực đẩy từ dới lên.


<b>II. §é lín cđa lùc ®Èy Ac - si - met.</b>
<b>1. Dự đoán:</b>


Độ lớn của lực đẩy tác dụng lên vật
nhúng trong chất lỏng bằng trọng
l-ợng của phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.


<b>2.Thí nghiệm kiểm tra.</b>


C3: Lng chất lỏng chảy ra ngồi
bình tràn. Khi nhúng vật nặng vào
cốc nớc đúng bằng lực đẩy mà nớc
tác dụng lên quả nặng.


<b>3.Cơng thức tính độ lớn. </b>
<b> FA = </b>

<b>d</b>

<b>.V</b>


Trong đó:


FA: lùc đẩy Acsimet


d: trọng lợng riêng của chất lỏng
V: thể tích phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ.



<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C4</b>: Khi kéo gàu nớc còn chìm


trong nớc nhờ lực đẩy Ac si met tác
dụng lc y vật theo chiu t di


lờn nên ta thấy gàu nớc nhẹ hơn.
<b>C5</b>: Hai thỏi chịu tác dụng của lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hơn hai thỏi có thể tích nh nhau nên lực đẩy Acsimet phụ
thuộc vào

d

d

nớc

> d

du do ú thi nhỳng trong nc


chịu tác dụng của lực đẩy Acximet lớn hơn.


- C7: Phng ỏn dựng cõn thay cho lực kế để kiểm tra
dự đốn.


? C«ng thøc tính lực đẩy ácsimét.
<b>D</b>


<b> n dũ :</b>


Cỏc em về nhà học thuộc bài, làm bài tập 10.1 đến
10.4 trong SBT, đọc trước nội dung bài thực hành.


lỵng riêng của nớc và phần thể tích
của phần nớc bị mỗi thỏi chiếm chỗ.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Tuần: 14 Ngày soạn: 19/11/2011</b>
<b>Tiết : 14 Ngày dạy :T3/22/11/2011</b>


<b>Bài 11 : nghiệm lại lực đẩy acsimet</b>
<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Viết đợc cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acximet, nêu đúng tên và đơn vị đo các đại
lợng trong công thc.


2. Kỹ năng.


- Tp xut phng ỏn TN trên cơ sở những dụng cụ đã có.


- Sử dụng lực kế, bình chia độ..., để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực
đẩyAcsimet.


3. Thái độ.


- Nghiªm túc trong quá trình thực hành, có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng thực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. Giáo viªn</b>


- Mét lùc kÕ tõ 0 - 2,5N


- Một vật nặng bằng thép có thể tích khoảng 50cm3<sub>.</sub>
- Một bình chia độ.



- 1 giá đỡ
- 1bình nớc
- 1khăn lau
2. Hc sinh.


Mỗi học sinh mẫu báo cáo thực hành nh sách giáo khoa
<b>III. tiến trình lên lớp.</b>


<b>1.</b> <b>n nh lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Một vật đợc nhúng chìm trong chất lỏng, chịu tác dụng của lực đẩy có phơng và chiều
nh thế nào ? Cơng thức tính lực đẩy ácsimét ?


Đáp án : Một vật đợc nhúng chìm trong chất lỏng, chịu tác dụng của lực đẩy ácsimét có
phơng thẳng đứng và chiều từ dới lên. Cơng thức tính lực đẩy ácsimét là : FA=d.V.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
GV : Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực
hành ở nhà của HS và phân phát dụng cụ cho các
nhóm học sinh.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu nội dung và trình tự </b>
<b>thực hành.</b>



GV : Nªu râ mơc tiêu của bài thực hành, giới


<b>I. Chuẩn bị.</b>
<b> SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thiƯu dơng cơ thÝ nghiƯm.


HS : Cần viết đợc cơng thức tính lực đẩy
Acsimet: FA = d.V


GV : Hớng dẫn cho HS sử dụng lực kế, bình
chia độ để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của
lực đẩy Acximet.


- §o träng lợng P của vật


- Đo hợp lực F của các lực tác dụng khi vật
chìm trong nớc


- Xỏc nh lực đẩy: FA = P - F = ?


GV yªu cầu HS phát biểu công thức tính lực
đẩy Acsimet nêu phơng án thí nghiệm kiểm
chứng bằng cách đo trọng lợng của phần nớc có
thể tích bằng thể tích của vật


HS:


- Nêu biểu thức tính lực đẩy Acsimet:
FA = d.V



GV :Nêu phơng làm thí nghiệm kiểm chứng
độ lớn lực đẩy Acsimet.


GV có thể gợi ý: Trong cơng thức tính độ lớn
lực đẩy Acximet FA = d.V ta cần kiểm chứng
những đại lợng nào ?


HS : - Lùc ®Èy Acximet, trọng lợng khối chất
lỏng bị vật chiếm chỗ


? Muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acximet cần
phải đo những đại lợng nào ?


<b>Hoạt động 3 : Tổng kết báo cáo thực hành.</b>
GV yêu cầu HS tự làm bài theo tài liệu, lần lợt
trả lời các câu hỏi vào mẫu báo cáo thí nghiệm.


GV: Theo dâi vµ híng dÉn HS lµm thí


nghiệm.


GV thu bản báo cáo, tổ chức thảo luận về kết
quả đánh giá cho điểm.


- Yêu cầu các nhóm thu dọn cẩn thận dụng cụ
thí nghiệm, dọn vệ sinh phòng thực hành.


- Đo hợp lực F của các lực tác dụng khi vật
chìm trong nớc



- Xác định lực đẩy: FA = P - F = ?
- Đo 3 lần lấy giá trị trung bình:
FA =


1 2 3
3


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<b>2. Đo trọng lợng của phần nớc có thể </b>
<b>tÝch b»ng thĨ tÝch cđa vËt :</b>


- §o thĨ tÝch vật nặng cũng chính là thể
tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


+ Đánh dấu mực nớc trung bình trớc khi
nhúng vật V1.


+ Đánh dấu ực nớc trung bình sau khi
nhúng vật chìm trong nớc vạch 2, V2.


- Thể tích (V) của vật đợc tính nh thế nào ?
V = V2 - V1


- Đo trọng lợng của chÊt láng cã thĨ tÝch
b»ng thĨ tÝch cđa vËt


+ Dùng lực kế do trọng lợng của bình nớc
khi níc ë møc 1



P1 = ...


+ Đổ thêm nớc đến mức 2 đo trọng lợng
của bình nớc khi nớc ở mức 2.


P2 = ...


+ Đo trọng lợng phần nớc bị vật chiếm chỗ
PN = P2 - P1


Đo 3 lần: FA =


1 2 3
3


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


= ?
<b>3. So sánh kết quả đo : P và FA. </b>


<b>Nhận xét rút ra kết luận.</b>


Lực đẩy Acximet tác dụng lên vật bằng
trọng lợng khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


FA =

d

.V
<b>IV. Rót kinh ghiƯm:</b>


………


………


<b>Tn: 15 Ngày soạn: 25/11/2011</b>
<b>Tiết : 15 Ngày dạy :T3/29/11/2011</b>


<b>Bài 12 : sù nỉi</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vt l lng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Kỹ năng.


- Gii thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.
3. Thái độ.


- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chú ý quan sát các thí nghiệm.
<b>II. ChuÈn bị:</b>


1. Giáo viên.


<b> - 1 cốc thủy tinh to đựng nớc</b>
- 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ nhỏ


- 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát (làm vật lơ lửng) có nút đậy kín
2. Học sinh.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b> 1. Ổn định lớp.</b>



<b> 2. Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS.</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
Tổ chức tình huống nh mở bài SGK, làm thí
nghiệm vật chìm, nổi, lơ lửng trong chất lỏng (sử
dụng dụng cụ thí nghiệm trên).


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khi nào vt ni khi no</b>
<b>vt chỡm.</b>


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thảo luận và GV
h-ớng dẫn cho HS trả lời câu hỏi C1, C2 SGK.
HS: Thảo luận nhóm trả lời.


Có thể xảy ra 3 trờng hợp sau đây


+ Hỡnh a: ... chuyển động xuống dới P >
FA


+ Hình b: ... đứng yên (lơ lửng) P = FA
+ Hình c: ... chuyển động lên trên P < FA
<b>Hoạt động 3: Xác định độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Acsimet khi vật nổi trên mặt thống của chất </b>
<b>lỏng.</b>


GV: Lµm thÝ nghiệm; có thể thả miếng gỗ
trong nớc, nhấn cho miếng gỗ chìm xuống rồi


buông tay ra. Miếng gỗ nổi lên mặt thoáng của
nớc.


HS : Quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi C3, C4, C5.


C4 : Khi miếng gỗ nổi lên mặt nớc trọng lợng
riêng của nó và lực đẩy Acsimet cân bằng nhau.
Vật đứng yên vì 2 lực này là 2 lực cân bằng.


- C5: C©u B


<b>Hoạt động 4: Vận dụng.</b>


GV: Cho HS làm các bài tập C6, C7, C8, C9.
HS : Làm việc cá nhân trả lời.


- C7:


<b>I. iu kiện để vật nổi, vật chìm :</b>


- C1: Mét vËt nằm trong chất lỏng chịu
tác dụng của trọng lực P và lực đẩy Acsimet
FA. Hai lực này cùng phơng ngợc chiều.
Vật nổi khi : FA > P


Vật chìm khi : FA < P
VËt l¬ lưng khi : FA = P


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Acximet khi vật </b>


<b>nổi trên mặt thoáng của chất lỏng.</b>


- C3: Miếng gỗ thả vào nớc lại nổi vì
trọng lợng riêng của miếng gỗ nhỏ hơn
trọng lợng riêng của nớc.


FA = d. V


* Một số công thức tính thể tích:
Hình hộp chữ nhật:


V= a.b.h


Hình cầu: V = 4/3 pi. R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Liên hệ tàu ngầm </b><b></b><b> phần </b><b></b><b>có thể em cha biÕt</b><b>“</b></i>


<i><b>GDBVMT</b> : Chất nào có KLR nhỏ hơn nước thì </i>


<i>sẽ nổi trên mặt nước. Các hoạt động khai thác </i>
<i>và vận chuyển dầu có thể làm rị rỉ dầu. Vì dầu </i>
<i>nhẹ hơn nước nên sẽ nổi trên mặt nước. Lớp dầu</i>
<i>này sẽ ngăn cản việc hòa tan ôxi vào nước vì vậy</i>
<i>sinh vật không lấy được ôxi sẽ bị chết. Hàng </i>
<i>ngày, các hoạt động sản xuất thải ra mơi trường </i>
<i>lượng khí thải khá lớn (như NO, NO2, CO2, SO, </i>


<i>SO2, H2S). Do đó, cần phải : Có các biện pháp </i>


<i>lưu thơng khơng khí, han chế khí thải độc hại, có</i>


<i>biện pháp an tồn trong vận chuyển dầu.</i>


<b>Dặn dò</b> :


- Các em về nhà học bài, trả lời lại các câu
hỏi trong SGK, làm các bài tập trong SBT.


- Đọc phần có thể em chưa biết, xem trước
nội dung bài 13 : <b>Công cơ học</b>.


<b>III. VËn dơng.</b>
<b>C6</b>


+ VËt sÏ ch×m xng khi
P > FA Þ

d

V >

d

l.


+ VËt sÏ l¬ lưng trong chÊt láng khi
P = FA Þ

d

v

= d

l

.



+ Vật sẽ nổi lên mặt chất lỏng khi
P < FA Þ

d

V

< d

1

.



<b>C7. </b>

* Con tàu nổi đợc là do nó khơng phải
là một khối thép đặc, bên trong tàu có nhiều
khoảng rỗng nên trọng lợng riêng của tàu


<i><b>nhá h¬n</b></i> trọng lợng riêng của nơc.


<b>*Hũn bi thộp c </b><i>chỡm</i><b> l do trọng lợng </b>
<b>riêng của thép </b><i>lớn hơn</i><b> trọng lợng riờng </b>


<b>ca nc.</b>


<b>C8: Thả một hòn bi thép vào thủy ngân thì </b>
bi thép sẽ nổi vì KLR của thép (trọng lợng
riêng của thép) nhỏ hơn trọng lợng riêng
của thủy ngân.


C<b>9</b>: FAM = FAN ; FAM < PM


FAN = PN ; PM > PN
(ghi nhí)


<b>IV. Rót kinh ghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tn: 16 Ngày soạn: 03/12/2011</b>
<b>Tiết : 16 Ngày dạy :T3/06/12/2011</b>


<b> Bài 13 : công cơ học</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức.</b>


- Phỏt biu c cơng thức tính cơng, nêu đợc tên các đại lợng và đơn vị, biết vận dụng
công thức A = F.s để tính cơng trong trờng hợp phơng của lực cùng phng vi phng chuyn
di ca vt.


2. Kỹ năng.


- Nờu đợc các ví dụ khác trong SGK về các trờng hợp có cơng cơ học và khơng có cơng
cơ học, chỉ ra sự khác biệt giữa các trờng hợp đó.



<b> 3. Thái độ.</b>


- Chó ý nghe giảng, nghiêm túc trong quá trình phân tích các tranh vẽ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên.


- Tranh vẽ (SGK)


- Con bò kéo xe, vận động viên cử tạ.
2. Học sinh.


Học bài cũ và đọc trớc nội dung bài mới.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


1. <b>ổn định lớp.</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ.</b>


<b> ? Điều kiện để vật ni, vt chỡm, vt l lng ?</b>


Đáp án : VËt nỉi khi : FA > P, vËt ch×m khi : FA < P, vËt l¬ lưng khi : FA = P
3. Bµi míi.


<b>hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1 : Tổ chức tình huống dạy và học.</b>
(GV đặt vấn đề vào bài nh SGK)


<b>Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm cơng cơ học.</b>



GV: Treo tranh vẽ để cho học sinh quan sát thông báo cho
học sinh biết ở trờng hợp 1 con bị thực hiện cơng cơ học,
trờng hợp 2 lực sĩ không thực hiện công cơ học.


VËy em nào có thể cho biết khi nào có công cơ học ?
HS : Khi có lực tác dụng làm cho vật chuyển dời


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu trả lời câu hỏi C2 rút ra


<b>I. Khi nào có công cơ học ?</b>
<b>1. Nhận xét :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

kết luËn
HS :


C2: (1) lùc ... (2) chuyÓn dêi


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành kết luận vào vở
<b>Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về cơng cơ học.</b>


GV: LÇn lợt nêu các câu hỏi C3, C4 yêu cầu học sinh
th¶o luËn nhãm tr¶ lêi.


HS : Th¶o luËn nhãm trả lời.


- C3: Các trờng hợp có công cơ học a, c, d
- C4: Cả 3 câu a, b, c


<b>Hot động 4: Thơng báo về cơng thức tính cơng cơ học.</b>


GV : Giả sử có một lực F tác dụng vào vật làm cho vật
chyển dời quãng đờng s theo phơng của lực thì cơng của
lực F đợc tính bằng cơng thức :


A = F.S
Trong đó:


A : C«ng cđa lùc F
F : Lực tác dụng vào vật


s : Quóng ng vt dịch chuyển
1KJ (kilôJun) = 1000 J


<b>GDBVMT : Khi xảy ra hiện tợng tắc đờng, xe vẫn nổ máy</b>
nhng không dịch chuyển, làm tiêu tốn năng lợng, xả khí
độc hại ra môi trờng. Vậy, phải cải thiện đờng giao thông
và thực hiện các giải pháp đồng bộ nhằm giảm ách tắc
giao thông, bảo vệ môI trờng, tiết kiệm năng lợng.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng cơng thức tính cụng gii bi </b>
<b>tp.</b>


GV: Lần lợt nêu các câu hỏi C5, C6, C7 yêu cầu học sinh
làm việc cá nhân hợp tác nhóm phân tích trả lời.


Gợi ý:


- C5: F = 5000N ; S = 1000m
A = ? J



- C6: m = 2Kg = 20N
S = 6m ; A = ? J


<b>Hoạt động 6: Củng cố bài và hớng dẫn học ở nhà.</b>
GV: Tóm tắt kiến thức cơ bản của bài học


- Yªu cầu học sinh cho ví dụ về công cơ học
- Khi nào có công cơ học (công)


- Cụng thc tớnh công A = F.s, đơn vị : J
Bài tập về nhà : 13.1 đến 13.5 sách bài tập
đọc phần em có thể cha biết, đọc trớc nội dung
bài 14 : Định luật về cơng.


- ChØ cã c«ng cơ học khi có lực
tác dụng vào vật làm cho vËt
chun dêi


- Cơng cơ học là cơng của lực
- Công cơ học thờng đợc gọi tắt
là công


<b>3. VËn dông:</b>
C3: a,c,d


C4. a. Lực kéo của đầu tàu hỏa
b. Lực hút của Trái đất làm
quả bởi rơi.


c. Lực kéo của ngời công


nhân.


<b>II. Công thức tính công:</b>


<b>1. Công thức tính công cơ học:</b>
A = F.S


Ta cã F = 1N
S = 1m


Thì A = 1N.1m = 1Nm
Đơn vị công là Jun (J)
1J = 1Nm


<b> Chó ý:</b>
SGK


<b>2. VËn dông:</b>
C5. Giải:


áp dụng công thức tính công:
A = F.s = 5000N. 1000m =
5000000 J


= 5000 KJ


C6: A = F.S = 20N . 6m = 120J
C7 : Trọng lực có phơng thẳng
đứng, vng góc với phơng chuyển
động của vật nên khơng có cơng cơ


học của trọng lực.



IV. Rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tn: 17 Ngày soạn: 10/12/2011</b>
<b>Tiết : 17 Ngày dạy :T3/13/12/2011</b>


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Ơn tập hệ thống hóa cá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần
ôn tập.


2. Kỹ năng.


- Vn dng cỏc kin thc ó hc giải các bài tập trong phần vận dụng.
3. Thái độ.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh cÈn thËn trong tính toán.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên


Chuẩn bị tất cả nội dung phần ôn tập.
2. Học sinh


- HS ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏi của phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập trắc


nghiệm.


<b>III. Hot ng dạy và học:</b>
<b> 1. ổn định lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>


? Phát biểu nội dung định luật về công ?


Đáp án : Không một máy đơn giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.


<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra </b>


GV: KiĨm tra viƯc «n tập của HS ở nhà (vở
bài tập, trả lời câu hái)


<b>Hoạt động 2: Hệ thống hóa các kiến thức </b>
GV: Hệ thống hóa kiến thức phần cơ dựa trên
17 câu hỏi ơn tập theo 3 phần chính


- Động học và động lực học
- Tĩnh học chất lỏng


- C«ng.



HS: theo dâi, thảo luận và trả lời các câu hỏi
của giáo viên.


? Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng
trong cht lng ?


? Chỉ có công cơ học khi nào ? Công thức
tính công cơ học ?


HS : Trả lời.


? Phát biểu nội dung định luật về công ?
<b> HS : Trả lời.</b>


<b>Hoạt động 3: Vận dụng </b>


GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp trắc


<b>A. Ôn tập.</b>
<b>Câu 12.</b>


Vật nổi khi : FA > P
Vật chìm khi : FA < P
Vật lơ lửng khi : FA = P
<b>Câu 13.</b>


- Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng
vào vật làm cho vật chuyển dời


- Công cơ học là công của lực



- Cụng cơ học thờng đợc gọi tắt là công
<b>Câu 14 : Cơng thức tính cơng </b>


A = F.S
Ta cã F = 1N
S = 1m


Th× A = 1N.1m = 1Nm
Đơn vị công là Jun (J)
<b>Câu 15.</b>


Khụng mt mỏy đơn giản nào cho ta lợi về
công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt
bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nghiƯm, th¶o luận về các phơng án trả lời.
HS : Làm bài tËp tr¾c nghiƯm.


GV: Tổ chức cho HS làm các bài tập định
tính và định lợng trong phần trả lời các câu
hỏi và bài tp.


HS : Làm các bài tập.


? Tớnh cụng em i đều từ tầng 1 đến tầng 2
của ngôi trờng ? Biết 1 bớc chân khoảng
0,5m (20 bớc), lực nâng cơ thể 35N.


GV : Yªu cầu HS làm câu 5a



? Tính công lực sĩ nâng tạ bằng công thức
nào?


HS : Tính toán.


GV : Yêu cầu HS tÝnh to¸n cÈn thËn.


<b>Hoạt động 4: Dặn dị: Ôn tập kỹ chuẩn bị</b>
kiểm tra học kỳ I.


<b>C©u 4. B</b>
<b>Câu 5. D</b>


<b>II. Trả lời câu hỏi.</b>
<b>Câu 6 : a, d</b>


<b>III. Bµi tËp.</b>


<b>Câu 4. Quãng đờng đi từ tầng 1 lên tâng 2 là:</b>
s = 0,5.20 = 10m


Công để đi từ tầng 1 đến tầng 2 là :
A = F.s = 20.35 = 700J


<b>Câu 5</b>


Công của lực sĩ nâng tạ lµ
A = F.s = P.h = 1250.0,7J



<b>IV. Rót kinh nghiƯm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Tn: 18 Ngày soạn: 19/12/2011</b>
<b> TiÕt : 18 Ngày dạy :T3/20/12/2011</b>


<b>ễN TP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức.</b>


- Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời câu hỏi trong phn ụn
tp.


2. Kỹ năng.


- Vn dng kin thc ó học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
3. Thái độ.


- Nh¾c nhë hs tÝnh cÈn thËn khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: H thống câu hỏi phần ơn tập.


2. Học sinh: Ơn tập ở nhà các câu hỏi trong phần đề cơng ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm
các bài tp trc nghim.


<b>III. Các bớc tiến trình lên lớp</b> :


1. ổn định lớp
<b> 2. Dạy bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> Nội dung
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc soạn bài của</b>


<b>hs thông qua trả lời các câu hỏi.</b>


GV: Nờu cõu hi ở phần đề cơng và yêu cầu
hs trả lời.


HS: §øng tại chỗ trả lời các câu hỏi trên
GV: Chó ý nhÊn m¹nh cho häc sinh biÕt
c¸ch biĨu diƠn một véctơ lực. Các yÕu tè
cña lùc.


HS : Tự trả lời các nội dung.
<b>Hoạt động 2: Vận dụng.</b>


GV : Yêu cầu học sinh lên bảng biểu diễn
các véctơ lc nh cng ó cho.


GV: Yêu cầu hs trả lời các câu trắc nghiệm
ở SBT.


HS: Đứng tại chỗ trả lời.


GV: Nhận xét kết quả, yêu cầu học sinh lên
bảng giải câu


HS: Thảo luận nhóm bàn nhỏ trả lời câu hỏi
trên.



Câu 9.1 : B C©u 9.2 : C
C©u 10.1 : B C©u 10.2 : B
C©u 12.1 : B C©u 13.1 : B


GV : Yêu cầu HS làm các bài tập 9.3, 9.5
SBT.


<b>A/Ôn tập</b>


<b>B/ vận dụng</b>


<b>I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án </b>
<b>trả lời mà em cho là đúng</b>


C©u 9.1 : B C©u 9.2 : C
C©u 10.1 : B C©u 10.2 : B
C©u 12.1 : B C©u 13.1 : B
<b>II/ Trả lời câu hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Trờn np bỡnh pha trà có lỗ để làm gì ? Vì
sao ?


HS : Để rót nớc dễ dàng. Vì có lỗ thủng trên
nắp nên không khí trong ấm thông với khí
quyển.


? Để tính khối lợng khí trong phòng ta dùng
công thức nào?



HS : m = D.V


? Tính thể tích căn phòng bằng công thức
nào?


HS : V = a.b.c


? Sau khi cú khi lợng ta áp dụng cơng thức
nào để tính trọng lợng ?


GV : Yêu cầu HS lên bảng làm.
GV : Yêu cầu HS làm bài 12.6.
HS :Thực hiện.


<b> Trng lng ca sà lan có độ lớn bằng độ lớn</b>
của lực đẩy ác si mét tác dụng lên sà lan.
P = FA = d.V = 10 000.4.2.0,5 = 40 000N
GV: Nhận xét và giải thích lại cho hs hiểu.
<b>*Dặn dị : Các em về nhà học bài thật kỹ để</b>
thi học kì I.


nớc trong ấm lớn hơn áp suất khí quyển, bởi
vậy làm nớc trong ấm chảy ra dễ dàng hơn.
<b>9.5 a) ThĨ tÝch phßng : V = 4.6.3 = 73m</b>3<sub>.</sub>
a) Khèi lợng khí trong phòng :


m = V.D = 72.1,29 = 92,88kg.


b) Träng lỵng cđa không khí trong phòng là :P


= 10.m = 92,88.10 = 928,8N.


<b>12.6 Trọng lợng của sà lan có độ lớn bằng độ </b>
lớn của lực đẩy ác si mét tác dụng lên sà lan.
P = FA = d.V = 10 000.4.2.0,5 = 40 000N
<b>Bài 7. vTB1 = S1/t1 = 4 (m/s) ; </b>


VTB2 = S2/t2 = 2,5 (m/s)


Vận tốc trung bình của cả đoạn đờng:VTB =
S1+S2/t1+t2= 3,3 (m/s)


C6: S = vTB.t = 30.5 = 150 (Km)



<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………
………
………


<b>Tn: 20 Ngày soạn: 30/12/2012</b>
<b> TiÕt : 20 Ngày dạy :T3/03/1/2012</b>


<b>Bài 14 </b>


<b>nh lut v cụng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Phát biểu đợc định luật về cơng dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thit by nhiờu ln v
ng i.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Vn dng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và rịng rọc động.
<b>3. Thái độ.</b>


- Gi¸o dơc HS tính trung thực, cẩn thận trong quá trình làm thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn Bị.</b>


<b>1. Giáo viên.</b>


- Mt lc k loi 5N
- Một ròng rọc động
- Một quả nặng 200g


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. Häc sinh.</b>


- Học bài, soạn trớc nội dung bài học.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b> 1. ổn định lớp.</b>


<b> 2. KiĨm tra 15 phót.</b>


<b> ? Em hãy cho biết điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng? </b>



? Vật chỉ có cơng cơ học khi nào? Viết cơng thức tính cơng cơ học, giải thích các đại lợng
trong cơng thức ?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV đặt vấn đề nh SGK


<b>* Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu để đi </b>
<b>đến định luật về cụng.</b>


GV: Tiến hành làm thí nghiệm nh SGK hình 14.1, hớng
dẫn học sinh quan sát.


Nêu câu hỏi : So sánh 2 lực F1 và F2
C1, C2, C3, C4


HS : Quan sát thí nghiệm, ghi kết quả thí nghiệm vào
bảng 14.1 và trả lời các câu hỏi C1, C2, C3, C4 (hoạt động
nhóm)


C1: F2 = 1/2F1
C2: S2 = 2S1
C3: A1 = A2


C4: (1) lực, (2) đờng đi, (3) cơng


GV: Có thể u cầu học sinh làm lại thí nghiệm trên


GV: Từ nhận xét trên ta thấy rằng khơng chỉ rịng rọc
động mà cịn đúng cho tất cả các loại máy đơn giản nên
đ-a rđ-a kết luận tổng quát gọi là định luật về công.


GV: Thông báo định luật, gọi 1 vài học sinh đọc định luật
và yêu cầu học sinh hoàn thành vào vở.


HS : Đọc và hoàn thành định luật vào vở.
<b>* Hoạt ng 3: Vn dng nh lut v cụng.</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu trả lời câu hỏi C5, C6
HS : Làm việc cá nhân trả lời


<b>- C5</b>


a) Trờng hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
b) Không có trờng hợp nào tốn công hơn công thực hiện
trong 2 trờng hợp là nh nhau.


c) Cụng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng
lên ô tô đúng bằng công của lực kéo trực tiếp thùng hàng
theo phơng thẳng đứng lên ô tô.


A = P.h


<b>- C6: </b>


a) Kéo vật lên cao nhờ rịng rọc động thì lực kéo bằng nửa
trọng lợng của vật: F = 1/2P



Dùng ròng rọc động đợc lợi 2 lần về lực, vậy phải thiệt 2
lần về đờng đi (theo định luật công) nghĩa là muốn nâng
vật lên độ cao h thì phải kéo đầu dây đi một đoạn l = 2h
l = 2h = 8m h = l/2


b) Công nâng vật lên: A = P.h


Cách tính khác: A = F.l
<b>*Dặn dò :</b>


<b>I. Thí nghiệm:</b>
<b>* Nhận xÐt:</b>
C1: F2 = 1/2F1
C2: S2 = 2S1
C3: A1 = A2


C4: (1) lc, (2) ng i, (3) cụng


<b>II. Định luật vỊ c«ng:</b>


Khơng một máy đơn giản nào cho ta
lợi về cơng. Đợc lợi bao nhiêu lần về
lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi
và ngợc lại.


<b>III. VËn dơng:</b>
<b>C5: </b>


<b>a) Trêng hỵp thø nhÊt lùc kÐo nhá </b>
hơn và nhỏ hơn 2 lần



<b>b) Không có trờng hợp nào tốn công </b>
hơn công thực hiện trong 2 trờng hợp
là nh nhau.


<b>c) Cụng ca lc kộo thựng hng theo </b>
mặt phẳng nghiêng lên ô tô đúng
bằng công của lực kéo trực tiếp thùng
hàng theo phơng thẳng đứng lên ô tô.
A = P.h = 500.1 = 500 J


C<b>6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Các em về nhà học thuộc bài, làm bài tập về nhà : 14.1
đến 14.7 trong sách bài tập, đọc phần có thể em cha biết.
Soạn trớc câu hỏi và bài tập phần ôn tập trang 62, 63, 64,
65 SGK.


l = 2h = 8m h = l/2 = 4m
<b>b) Công nâng vËt lªn: A = P.</b>h =
420.4 = 1680 J


C¸ch tÝnh kh¸c: A = F.l = 210.8 =
1680 J


<b>IV. Rót kinh nghiƯm :</b>


………
………
………




<b>Tn: 21 Ngày soạn: 29/01/2012</b>
<b>Tiết : 21 Ngày dạy :T3/31/01/2012</b>


<b>Bài 15: công suất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc trng cho khả năng
thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật, hoặc máy móc. Lấy ví dụ minh họa.
2. Kỹ năng.


- Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải các bài tập định l ợng
đơn giản.


3. Thái độ.


-Nh¾c nhë HS tính nghiêm túc trong quá trình học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh vÏ (15.1 SGK) phãng to
HS : Néi dung bµi häc


<b>III. Các bớc tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định lp


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Dạy bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: T chc tỡnh hung hc tp</b>


GV: Nêu bài toán (dùng tranh 15.1 minh họa) nh SGK,
phân HS làm thành các nhóm và yêu cầu học sinh giải
bài toán, điều khiển các nhóm giải và báo cáo kết quả.
HS: Lên bảng trình bày


- C1: công của anh An thực hiện:
A1 = 10.16.4 = 640 J


C«ng cđa anh Dịng thùc hiƯn:
A2 = 15.16.4 = 960 J


- C2: phơng án c) và d) đều đúng
- C3: theo phơng án c)


So sánh ta thấy t2 < t1. Vậy Dũng làm việc khỏe hơn An


<b>I. Ai làm việc khỏe hơn ?</b>
C1. Công cđa anh An thùc hiƯn:
A1 = 10.16.4 = 640 J


C«ng cđa anh Dịng thùc hiƯn:
A2 = 15.16.4 = 960 J


C2 : Phơng án c) và d) đều đúng
C3 : Theo phơng án c)



Nếu để thực hiện cùng một cơng là 1Jun
thì:


An ph¶i mÊt mét kho¶ng thêi gian

t

1=
50


640<sub> = 0,078 s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động 2: Thông báo kiến thức mới, tìm hiểu đơn</b>
<b>vị của cơng suất.</b>


GV: Thơng báo khái niệm về cơng suất biểu thức tính,
đơn vị cơng suất trên cơ sở kết quả giải bài toán trên.
H: Đơn vị của cơng suất là gì ?


GV: Gọi hs lên bảng đổi ra các đơn vị đã ghi trên bảng
HS: Lên bảng thực hiện


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


<b>Hoạt động 3: Vn dng gii bi tp.</b>


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ giải bài tập
C4, C5, C6


H: Vậy muốn tính công suất của anh An và anh Dũng
thì ta phải làm nh thế nào?


Hs: Trả lời và lên bảng trình bày cách giải.



HS: c bi cõu C5 và lên bảng trình bày cách giải
GV: Nhận xét kt qu


GV: Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm làm câu C6
HS: Thảo luận nhóm (4<sub>)</sub>


GV: Quan sát và nhắc nhë hs lµm bµi cÈn thËn
<b>Cđng cè kiÕn thøc, vµ dặn dò bài tập về nhà.</b>
GV: Nhắc lại kiến thức phần trọng tâm: P =


<i>A</i>
<i>t</i>


P =
1


1


<i>J</i>


<i>s</i> <sub> = 1 J/s ; 1W = 1 J/s</sub>


1KW = 1000W ; 1MW = 1000000 W
Yêu cầu HS đọc mục có thể em cha biết


- Cho bài tập về nhà từ 15.1 đến 15.6 sách bài tập


60



960<sub> = 0,062 s</sub>


So s¸nh ta thÊy t2 < t1. Vậy Dũng làm
việc khỏe hơn An


<b>II. Công suất: </b>


Cụng thực hiện trong một đơn vị thời
gian đợc gọi là cơng suất.


NÕu gäi t thêi gian
C«ng thùc hiện là A
Công suất là P


<i>A</i>
<i>P</i>


<i>t</i>




<b>II. Đơn vị công suất:</b>


n vị cơng suất là J/s đợc gọi là ốt:
kí hiu W


1W = 1J/s


1KW(kilôoát)=1000W
1MW(mêgaoát)=1000000W


<b>III. Vận dụng:</b>


C<b>4: áp dụng công thức tính công suất:</b>


Công suất của An: P1 =
1
1


<i>A</i>


<i>t</i> <sub>= 12,8 W</sub>


C«ng st cđa Dịng: P2 =
2
2


<i>A</i>


<i>t</i> <sub> = 16 W</sub>


<b>C6: a) Trong 1h = 3600s con ngùa kÐo</b>


xe đi đợc đoạn đờng
S = 9 km = 9000 m


Công của ngựa keo trên đoạn đờng S là:
A = F.s = 200.9000 = 1800000 J
Công suất của con ngựa: P =


<i>A</i>


<i>t</i> <sub> =</sub>


1800000


3600 <sub> = 500 W</sub>
b) C«ng suÊt: P =


<i>A</i>


<i>t</i> <sub>Þ P = </sub>


.


<i>F s</i>


<i>t</i> <sub> = F.v</sub>


<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>Tn: 22 Ngày soạn: 04/02/2012</b>
<b>Tiết : 22 Ngày dạy :T3/07/02/2012</b>


<b>Bài 16 : cơ năng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tỡm c vớ d minh họa cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.
2. Kỹ năng.


- Thấy đợc một cách định tính, thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với
mặt đất, động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của vật.



- Tìm đợc ví dụ minh họa.
3. Thái .


- Giáo dục tính hợp tác, tự lực trong học tập của học sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên : Tranh vẽ: hình 16.1a và 16.1b SGK


Thiết bị thí nghiệm (hình 16.2,3) gồm: l lò so thép lá tròn, 1 quả nặng + 1 sợi dây + 1 bao
diêm, viên bi sắt + máng nghiêng


2. Học sinh : Néi dung bµi häc


<b>III. Các bớc tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiÓm tra bài cũ</b>
<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Nêu tình huống học tập.</b>


GV: Khi 1 vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta
nói vật đó có cơ năng.


H: Đơn vị cơ năng là gì ?


HS: Trả lời


<b> Hot động 2: Hình thành khái niệm thế năng.</b>
GV: Treo các tranh hình 16.1a, 16.1b


GV: Quả nặng A để trên mặt đất khơng có khả năng
sinh cơng.


H: Vậy quả nặng A hình 16.1b đa quả nặng lên độ cao
nào đó thì cú c nng khụng ? Ti sao ?


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ trả lời câu
hỏi.


HS : Th¶o luËn tr¶ lêi.
GV: NhËn xÐt kÕt qu¶.


GV: Quả nặng A đa lên độ cao nào đó có khả năng sinh
cơng, tức là có cơ năng.


H : Nh thế nào đợc gọi là thế năng hấp dẫn?
HS : Trả lời.


H: Vật mà nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn bằng
bao nhiêu ?


GV: Nªu chó ý SGK cho HS nắm.


GV: Diễn tả thí nghiệm 16.2a, 16.2b SGK



Giới thiệu và tiến hành thí nghiệm, yêu cầu học sinh
quan sát theo dõi, thảo luận và trả lời câu hỏi C2.


HS : Thảo luận nhóm để tìm ra phơng án trả lời
GV: Gợi ý để HS tìm ra phơng án khả thi.
- Các em có thể làm đứt sợi dây ị nhận xét ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu C2.


GV: Thế năng đàn hồi là gì ?


<b>Hoạt động 3: Hình thành khái niệm động năng. </b>
GV: Giới thiêu dụng cụ thực hành thí nghiệm 1, yêu
cầu HS theo dõi quan sát trả lời câu hỏi C3, C4, C5.
HS : Theo dõi, quan sỏt, tr li.


GV: Nhận xét câu C3, C4


GV: Làm thí nghiệm 2, học sinh quan sát trả lời C6


<b>I. Cơ năng: </b>


- Khi mt vt cú kh nng thc hiện cơng
cơ học, ta nói vật đó có cơ năng. n v
c nng l Jun (J)


<b>II. Thế năng:</b>


<b> 1. Thế năng hấp dẫn:</b>


- Th nng c xỏc nh bi v trí của vật


so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
- Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng
hấp dẫn của vật bằng 0.


Chó ý: SGK/56


<b>2. Thế năng đàn hồi:</b>


- Thế năng phụ thuộc vào độ biến dạng
đàn hồi đợc gọi là thế năng đàn hồi.
* Cơ năng của vật có đợc do vị trí của vật
so với mặt đất, do vật bị biến dạng đợc
gọi là thế nng.


<b>III. Động năng:</b>


<b>1. Khi no vt cú ng nng?</b>
* Thớ nghiệm 1:


<b>C5</b>: Một vật chuyển động có khả nng


sinh công( thực hiện công) tức là có cơ
năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS: quan sát thảo luận trả lời:
GV: Nhận xét câu trả lời.


HS : Đọc thí nghiệm 3 và lên bảng tiến hành thí nghiệm
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo tổ



Tổ 1,2 làm câu C7 ,Tổ 3,4 làm câu C8
HS: Thảo luận nhóm(5/<sub>)</sub>


GV: Quan sát và nhắc nhở HS làm thí nghiệm cẩn thận.
HS: Đại diện các nhóm trả lời.


GV: Nhận xét và nhắc chú ý cho hs n¾m.


<b>GDBVMT : Mọi cơng dân cần tn thủ quy tắc an tồn</b>
giao thơng (vận tốc xe vừa phi <sub> ng nng khụng </sub>


lớn) tránh tai nạn giao th«ng.


<b>* Hoạt động 4: Làm bài tập để cng c khỏi nim</b>
<b>ng nng v th nng.</b>


GV: Lần lợt nêu các câu hỏi C9, C10


HS : ng ti chỗ nêu ví dụ vật có cả động năng và thế
năng nh : máy bay đang bay (vật đang chuyển động
trên không trung)


H: ở hình 16.4 hình nào thuộc dạng các cơ năng nào ?
HS: Trả lời


<b>Dặn dò : Học bài và làm các bài tập trong sách bài</b>
tập/22. Xem trớc bài Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ
<b>năng </b>


<b>2. Động năng của vật phụ thuộc vào</b>


<b>những yếu tố nào?</b>


* Thí nghiệm 2: SGK/57


<b>C6</b>: Động năng của quả cầu A phụ thuộc


vo vn tc ca nú. Vận tốc càng lớn thì
động năng càng lớn.


* ThÝ nghiƯm 3: SGK/57


<b>C8</b>: Động năng của vật phụ thuộc vận tốc


và khèi lỵng cđa nã.
Chó ý:SGK/57
<b>IV. VËn dơng</b>


<b>C10</b>: a) thế năng ; b) ng nng ; c) th


năng


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 23 Ngày soạn: 11/02/2012</b>
<b>Tiết : 23 Ngày dạy :T3/14/02/2012</b>


<b>Câu hỏi và bài tập tổng kết chơng I: cơ häc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>



- Ơn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học : Cơ năng, động năng, thế năng,
vận tốc, lực, áp suất ... để HS trả lời câu hỏi trong phần ôn tp.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Vn dng kin thc ó hc giải các bài tập trong phần vận dụng.
<b>3. Thái độ.</b>


- Nhắc nhở hs tính cẩn thận khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng trò chơi ô chữ.


- HS: Ôn tập ở nhà các câu hỏi còn lại trong phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài
tập trắc nghiệm.


<b>III. Tin trỡnh lờn lp</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiÓm tra bài cũ</b>


H: Thế nào là sự bảo toàn cơ năng ? Nªu 3 vÝ dơ vỊ sù chun hãa tõ dạng cơ năng này
sang dạng cơ năng khác


3. Dạy bài mới


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra việc soạn bài của hs</b>


<b>thông qua trả li cỏc cõu hi.</b>


GV: Nêu câu hỏi 15,16,17 ở SGK và yêu cầu hs


<b>A</b>. <b>Ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

trả lời.


HS: Đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trên
GV: Nhận xét kết quả và bổ sung những
phần hs trả lời còn thiếu sót ( nếu có)
HS : Trả lời các câu hỏi của GV:


C15 : Phỏt biểu nội dung định luật nh ghi nhớ
SGK bài 14.


GV : Gọi HS khác nhận xét.
Yêu cầu HS trả lời câu 16.
HS : Trả lời câu hỏi.


GV : Em h·y ph¸t biÓu néi dung bảo toàn cơ
năng.


HS : Phỏt biểu nội dung nh SGK.
<b>Hoạt động 2: Vận dụng.</b>


GV: Yêu cầu hs trả lời các câu trắc nghiệm ở
phần I SGK.


HS: Đứng tại chỗ trả lời


GV: Nhận xét kết quả


HS: Thảo luận nhóm bàn nhỏ trả lời câu hỏi trên
GV: Nhận xét và giải thích lại cho hs hiểu


GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ trả lời các
câu hỏi 5,6 SGK


Tỉ 1,3 c©u 5 Tổ 2,4 câu 6
HS: Thảo luận nhóm (4)


GV: Quan sát và nhắc nhỏ hs làm bài cẩn thận ,
nghiêm túc trong khi thảo luận.


HS: Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi trên
GV: Nhận xét kết quả.


Bµi tËp


HS: Đứng tại chỗ đọc đề và giải lại bài 2 SGK.
H: Muốn tính áp suất của ngời đó khi đứng cả hai
chân thì ta phải làm nh thế nào ? Và khi co một
chân ?


HS: Nêu cách giải và lên bảng trình bày.
GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


HS: Đọc đề bài 5 ở SGK


H: Để xác định công suất hoạt động của lực sĩ là


bao nhiêu, ta thực hiện cách giải nh thế nào ?
HS: Lên bảng giải.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶.


<b>* Hoạt động 3: Trị chơi ơ chữ.</b>


GV: Giải thích cách chơi trị chơi ơ chữ trên bảng
kẻ sẵn, mỗi tổ đợc chọn bốc thăm một câu hỏi (từ
1 đến 9) điền ụ ch vo hng ngang.


HS: Điền vào các ô hàng ngang và hàng dọc
GV: Nhận xét kết quả và xếp loại sau cuộc chơi.
Dặn dò:


- V nh xem li các bài tập đã sửa, học bài cũ.
Và xem trớc bài “<b>Các chất đợc cấu tạo nh thế</b>
<b>nào ?</b>”


ta lợi về công, đơc lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đi và ngợc lại.


<b>C16</b> : công suất cho biết khả năng thực hiện


cụng của một ngời hoặc một máy trong cùng
một đơn vị thời gian.


<i>A</i>
<i>P</i>



<i>t</i>




, (P là công suất, A là công thực hiện, t là
thời gian thực hiện cơng đó).


<b>C17: Trong q trình cơ học, thế năng và động</b>
năng có thể chuyển hóa lẫn nhau nhng cơ năng
đợc bảo tồn.


<b>B. vËn dơng</b>


<b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án</b>
<b>trả lời mà em cho là đúng.</b>


<b>C©u 5: D. Không có cách nµo cho ta lợi về</b>
công.


<b>Câu 6: D. Cả khi vật đang đi lên và đang đi</b>
xuống.


<b>III. Bài tập</b>
<b>Bài 2: gi¶i</b>


a/ Khi đứng cả hai chân


2 4
1 4
45.10


/ 1,5.10
2.150.10
<i>p</i>


<i>p</i> <i>N m</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


 


b/ Khi co một chân: Vì diện tích tiếp xúc giảm
1/2 lần nên áp suất tăng hai lần


4 4


2 2 1 2.1,5.10 3.10


<i>p</i>  <i>p</i>   <i>Pa</i>


Bµi 5: Gi¶i


Cơng suất hoạt động của lực sĩ là.
.10 125.10.0,7


2916, 7
0,3


<i>A</i> <i>m</i> <i>h</i>


<i>P</i> <i>W</i>



<i>t</i> <i>t</i>


   



<b>C. TRò CHƠI Ô CHữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tuần: 24 Ngày soạn: 18/02/2012</b>
<b>Tiết : 24 Ngày dạy :T3/21/02/2012</b>


<b>Ch¬ng II : nhiƯt häc</b>


<b>Bài 19: các chất đợc cấu tạo nh thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Kể đợc một hiện tợng chúng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ các hạt riêng
biệt, giữa chúng có khoảng cách. Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự
tơng tự giữa thí nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thớch.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Dựng hiu bit v cu to ht của các vật chất để giải thích một số hiện tng n gin.
<b>3. Thỏi .</b>


- Giáo dục HS tính nghiêm tóc vµ cÈn thËn trong khi thÝ nghiƯm.
<b>II. Chn bÞ:</b>



1. Giáo viên:
- 3 bình chia độ


- Mét Ýt rỵu, mét Ýt níc


- ảnh chụp kính hiển vi hiện đại
Cho mỗi nhóm học sinh:


- 2 bình chia độ đến 100 cm3<sub>, độ chia nhỏ nhất 2 cm</sub>3


- Kho¶ng 100 cm3 <sub>ngô; 100 cm</sub>3<sub> cát khô và mịn (nếu không có ngô thay bằng gạo)</sub>
<b> 2. Học sinh :</b>


<b> - Nghiên cứu trớc nội dung của bài. </b>
<b>III. Các bớc tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> 3. Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng ca gv v hs</b> <b>Ni dun</b>g


<b>Hot động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: Dùng thí nghiệm để giới thiệu bài học. (hình
19.1 SGK)


Đổ 50 cm3<sub> rợu vào 50 cm</sub>3<sub> nớc ta thu đợc hỗn hợp</sub>
rợu và nớc không đủ 100 cm3<sub> mà chỉ thu đợc</sub>
khoảng 95 cm3<sub>, vậy khoảng 5 cm</sub>3<sub> hỗn hợp còn lại</sub>
đã biến đi đâu ?



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo của các chất</b>
GV: Thông báo cho HS những thông tin về cấu
tạo hạt của vật chất nh SGK


GV: Híng dẫn cho HS quan sát hình 19.2; 19.3 ở
SGK


H: Cỏc chất đợc cấu tạo nh thế nào ?


HS: Các chất đựoc cấu tạo từ các hạt riêng biệt
gọi là nguyên tử và phân tử.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về khoảng cách giữa</b>
<b>các phân tử.</b>


GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm, GV phát dụng
cụ cho các nhóm, hớng dẫn HS khai thác thí
nghiệm mơ hình để giải thích sự hụt thể tích của
rợu và nớc.


<b>I. Các chất có đợc cấu tạo từ những hạt</b>
<b>riêng biệt không ?</b>


- Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất, cịn phân tử
là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại. Vì
nguyên tử và phân tử đều vơ cùng nhỏ bé
nên các chất nhìn có vẻ nh liền một khối
<b>II. Giữa các phân tử cú khong cỏch hay</b>
<b>khụng ?</b>



<b>1. Thí nghiệm mô hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS: Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm (4’)


GV: Quan s¸t HS thÝ nghiệm và nhắc nhë HS
nghiªm tóc, cÈn thËn khi thực hành.


HS : Đại diện nhóm giải thích tại sao có sự hụt thể
tích của hỗn hợp rợu - níc ë C2


GV: Nhận xét kết quả ị kết luận
<b>Hoạt ng 4: Vn dng</b>


GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi C3, C4, C5 tại
lớp


HS: Làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi trên
GV: Nhận xét kết quả


GV: Nhấn mạnh các thuật ngữ : gián đoạn, hạt
riêng biệt, phân tử, nguyên tử cho hs nắm và chốt
lại nội dung bài học.


GV: Yờu cu HS c phn em có thể cha biết
<b>Dặn dị</b>


- Về nhà học bài và làm các bài tập ở SBT/25,26.
Và xem trớc bài “Nguyên tử, phân tử chuyển
động hay đứng yên ?” để tiết sau ta học



kho¶ng cách này làm cho thể tích của hỗn
hợp nhỏ hơn tổng thể tích của cát và ngô.
<b>2. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng</b>
<b>cách:</b>


<b>C2. Gia cỏc phõn tử nớc cũng nh giữa các</b>
phân tử rợu có khoảng cách. Khi trộn rợu và
nớc, các phân tử rợu đã xen vào khoảng cách
giữa các phân tử nớc và ngợc lại.


<b>III. VËn dông</b>


<b>C3</b>: Khi khuấy lên, các phân tử ng xen ln


vào khoảng giữa các phân tử nớc, cũng nh
các phân tử nớc xen lẫn vào các phân tử
đ-ờng cho nên đđ-ờng tan trong nớc và nớc có vị
ngọt.


<b>C4</b>: Thnh búng cao su c cu to t cỏc


phân tử cao su, giữa chúng có khoảng cách .
Các phân tử không khí ở trong bóng có thể
theo qua các khoảng cách này mà ra ngoài
nên bóng xẹp dần.


<b>C5</b>: Ta thấy cá vẫn sống đợc trong nc vỡ


trong nớc các phân tử không khí có thể xen


lẫn vào khoảng cách của các phân tử nớc.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
....


<b>Tuần: 25 Ngày soạn: 25/02/2012</b>
<b>Tiết : 25 Ngày dạy :T3/28/02/2012</b>


<b>Bi 20 : nguyên tử - phân tử</b>
<b>chuyển động hay đứng yên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức.
HS cần làm đợc :


- Giải thích đợc chuyển động Bơ-rao. Chỉ ra sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng bay
khổng lồ do vơ số HS xơ đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơ-rao.


- Nắm đợc rằng khi nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thỡ nhit
ca vt cng cao.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tợng khuyếch tán xảy ra càng nhanh.
3. Thỏi .


- Giáo dục hs tính nghiêm túc khi thảo luận nhóm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. Giáo viên:


- Thí nghiệm về hiện tợng khuyếch tán của muối đồng sunfat (hình 20.4 SGK). Một ống
nghiệm làm truớc 3 ngày, 1 ống nghiệm làm trớc 1 ngày, 1 ống nghiệm làm trớc khi lên lớp.
2. Học sinh:


- Xem tríc néi dung cđa bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Các chất đợc cấu tạo nh thế nào ? Giữa các nguyên tử, phân tử nh thế nào ?
<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>


GV: Tỉ chøc t×nh hng häc tËp nh SGK trang 71 h×nh
20.1.


<b> Hoạt động 2: Thí nghiệm Bơ-rao.</b>


GV: Mơ tả thí nghiệm của Bơ-rao hoặc cho HS xem thí
nghiệm đã chuẩn bị trớc (hình vẽ 20. 2 SGK)


GV: Quan sát hạt phấn hoa trong nớc bằng kính hiển vi
và đã phát hiện chúng chuyển động không ngừng về mọi


phía.


<b>Hoạt động 3: </b> <b>Tìm hiểu về các chuyển động của</b>
<b>nguyên tử, phân tử.</b>


GV: Nhắc lại thí nghiệm mơ hình bài học trớc đổ 50 cm3
vào 50 cm3<sub> rợu ta thấy hỗn hợp nc ru 95 cm</sub>3<sub>.</sub>


GV: Hớng dẫn và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi C1, C2,
C3.


HS: Thảo luận nhóm nhỏ trả lời các câu hỏi trên.
GV: Quan sát hs th¶o luËn nhãm.


GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trên
HS: Trả lời.


GV: Nhận xét kết quả và hớng dẫn lại cho hs nắm
? Vậy các phân tử , nguyên tử chuyển động ntn ?
HS: Trả lời


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa chuyển</b>
<b>động ca phõn t v nhit .</b>


GV: Yêu cầu hs nghiên cøu néi dung ë SGK


? Trong thí nghiệm của Bơrao nếu ta tăng nhiệt độ của
n-ớc thì các hạt phấn hoa chuyển động càng nhanh điều đó
chứng tỏ gì ?



HS : Nếu nhiệt độ càng cao thì các phân tử nớc chuyển
động càng nhanh và va chạm mạnh vào hạt phấn hoa làm
cho hạt phấn hoa chuyển động nhanh.


<b>* Hot ng 5: Vn dng.</b>


GV: Mô tả thí nghiệm và kèm theo hình vẽ ở SGK, hớng
dẫn cho HS trả lời câu hỏi C4, C5, C6, C7.


HS: Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trên
? Hiện tợng khuyếch tán là gì ?


HS: Hiện tợng các phân tử các chất tự hòa lẫn vào nhau
gọi là hiện tợng khuyếch tán.


HS: Thảo luận nhóm theo tổ (7)


GV: Quan sát và nhắc nhở hs nghiêm túc khi thảo luận
HS: Đại diện các nhóm trả lời


GV: Nhận xét kết quả


GV: Yờu cu HS đọc phần em có thể cha biết


? Tại sao đờng tan vào nớc nóng nhanh hơn tan vào nớc
lạnh ?


<b>Dặn dò </b>


- Hc bi v lm cỏc bi tp 20.1 đến 20.6 /27 (SGK).


Và xem trớc bài “ Nhiệt năng”


<b>I. ThÝ nghiƯm B¬rao: </b>
SGK/71


<b>II. Các nguyên tử, phân tử</b>
<b>chuyển động không ngừng</b>


<b>C3</b>: các phân tử nớc không đứng


yên mà chuyển động không
ngừng, trong khi chuyển động các
phân tử nớc va chạm vào các hạt
phấn hoa từ nhiều phía, các va
chạm này không đều (không cân
bằng nhau) làm cho hạt phấn hoa
chuyển động không ngừng.


* Nhận xét: Các nguyên tử, phân
tử chuyển động hỗn độn không
ngừng.


<b>III. Chuyển động phân tử và</b>
<b>nhiệt độ:</b>


<b>* NhËn xÐt:</b>


Nhiệt độ càng cao thì các nguyên
tử, phân tử chuyển động càng
nhanh đợc gọi là chuyển động


nhiệt.


<b>IV. VËn dông</b>


<b>C4: Các phân tử, nguyên tử nớc và</b>


ng sunfat chuyển động không
ngừng về mọi phía, nên các phân
tử đồng sunfat chuyển động lên
trên xen vào khoảng giữa các
phân tử nớc và các phân tử nớc
chuyển động xuống dới xen vào
giữa các phân tử đồng sunfat.
<b>C7: Trong cốc nớc nóng thuốc tím</b>


tan nhanh hơn vì các phân tử
chuyển động nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

...
...
...
...


<b>Tuần: 26 Ngày soạn: 02/03/2012</b>
<b>Tiết : 26 Ngày dạy :T3/06/03/2012</b>


<b>Bài 21: nhiệt năng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>



- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ giữa nhiệt năng với nhiệt độ của vật.
Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt lợng và đơn vị nhiệt lợng.


2. Kỹ năng.


- Tỡm c thớ d v thc hin công và truyền nhiệt.
3. Thái độ.


- Giáo dục hs tính cẩn thận khi tiếp xúc với những vật có nhit cao.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:
- 1 qu¶ bãng cao su


- 1 phÝch níc nãng, 1 cèc thñy tinh
2. Häc sinh:


-Nội dung bài học, SGK, đồng xu.
<b>III.tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiÓm tra bµi cị</b>


H: Khi nào các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh ?


H: Mở lọ nớc hoa trong lớp học. Sau vài giây cả lớp đều ngởi thấy mùi nớc hoa. Hãy giải
thích tại sao ?


3. Dạy bài mới



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
GV: Đặt vấn đề theo nh SGK


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhiệt năng.</b>


GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm động năng.
HS : Trả lời : Cơ năng của vật do chuyển động mà
có gọi là động năng


GV: Các chất đợc cấu tạo nh thế nào ? Các nguyên
tử có đứng yờn khụng ?


HS: Các chất có cấu tạo nguyên tử, ph©n tư.


Các ngun tử khơng đứng n mà chuyển động
khơng ngừng.


GV: Các ngun tử chuyển động khơng ngừng nên
nó có động năng phân tử. Tổng động năng của các
phân tử cấu tạo nên vật đợc gọi là nhiệt năng của
vật.


GV: Nhiệt năng của vật có quan hệ với nhiệt độ
của vật nh thế nào ?


HS : Tr¶ lêi.



GV : Vậy làm thế nào để biết nhiệt năng của một


<b>I. NhiÖt năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

vt thay i ?


HS: Nu nhit của vật thay đổi thì nhiệt năng
của vật thay đổi.


<b>Hoạt động 3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng.</b>
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm xem làm thế
nào thay đổi nhiệt năng của vật.


HS: T HS : Th¶o luËn nhóm rồi trả lời.
+ Làm nóng vật ...
+ Làm l¹nh vËt ...


GV: Tổng hợp ý kiến của các nhóm và thống nhất
nh sau. Có nhiều cách làm thay đổi nhiệt năng của
vật nhng có thể quy vào 2 cách sau đây.


GV: Yêu cầu HS di chuyển đồng xu lên quyển
sách, và xem có hiện tợng gì xảy ra với đồng xu
HS: Di chuyển đồng xu (thực hiện cơng), đồng xu
nóng lên ị nhiệt năng thay đổi. (tăng lên)


GV: Ngoài cách thực hiện công để miếng đồng
(đồng xu) thay đổi nhiệt năng ta cịn có cách nào
khác nữa khơng ?



HS: Th¶o ln nhãm nhá tr¶ lêi


GV: Giáo dục hs tính cẩn thận khi tiếp xúc với vật
có nhiệt độ cao.


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về nhiệt lợng.</b>


GV: Thông báo định nghĩa nhiệt lợng và đơn vị
nhiệt lợng để cho 1g nớc nóng lên 10<sub>C thì cần một</sub>
nhiệt lợng khoảng 4J


<b>Hoạt động 5: Vn dng.</b>


HS: làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C3, C4, C5
GV: Hớng dẫn lớp trả lời câu hỏi trên


HS: Thảo luận nhóm trả lời
GV: Nhận xét kết qu¶


GV: u cầu HS về nhà đọc phần em có th cha
bit


<b>Dăn dò</b>


- V nh học bài và làm các bài tập 21.2 đến
21.6/28(SGK). Học bài để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b>II. Các cách làm thay đổi nhiệt năng:</b>
<b>1. Thực hiện công:</b>



- Bằng cách thực hiện công ta có thể
làm thay đổi nhiệt năng của vật.


<b>2. Trun nhiƯt:</b>


- Cách làm thay đổi nhiệt năng mà
không cần thực hiện công đợc gọi là
truyền nhiệt.


Thả miếng đồng vào cốc nớc nóng ị
miếng đồng nóng lên nên nhiệt năng
thay đổi. Cho đồng xu tiếp xúc với vật
có nhiệt độ nóng hơn hoặc lạnh hơn


<b>III. NhiƯt lỵng:</b>


Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm đợc
hay mất bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt gọi là nhiệt lợng


Kí hiệu là: Q ; đơn vị là J
<b>IV. Vận dụng:</b>


<b>C3: Nhiệt năng ca ming ng gim i</b>


nhiệt năng của cốc nớc tăng lên đây là
hình thức truyền nhiệt


<b>C5</b>: Mt phần cơ năng đã bin thnh



nhiệt năng cđa kh«ng khÝ gần quả
bóng, của quả bóng và mặt sàn


<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tn: 27 Ngày soạn: 10/03/2012</b>
<b>Tiết : 27 Ngày dạy :T3/13/03/2012</b>


<b>ôn tập.</b>


<b>i. mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


<b>- Hệ thống đợc kiến thức từ bài 15: Công suất đến bài 21: Nhiệt năng</b>
<b>- 1. Kiến thức: </b>


- Biết và nắm vững các kiến thức về chương cơ, nhiệt học.


- Nắm được cấu tạo của các chất, sự chuyển động nhiệt của các chất.
- Nắm được cơng thức tính công suất : P = A/t để làm bài tập.


<b><sub>2. Kỹ năng: </sub></b>


<b> - </b>Vận dụng các kiến thức đã học về chương nhiệt học để giải thích các hiện tượng
trong thực tế.


- Rèn kỹ năng giải thích các hiện tượng.


<b>3. Thái độ : </b>Nghiêm túc làm bài, khơng nhìn bài của bạn.



<b>II. Chn bị </b>
<b>1. giáo viên:</b>


-Các câu hỏi ôn tập.
<b>2. Đối với mỗi HS</b>


-ễn tp dung kin thc t bi 17 n bài 23.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra.</b>


GV: Yêu cầu HS báo cáo việc chuẩn bị bài ở
nhà.


HS: Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị bài ở
nhà của thành viên trong tổ.


<b>Hot ng 2 : ễn li các kiến thức cơ bản</b>
<b>từ bài 17 đến bài 23. </b>


GV cùng HS hệ thống lại kiến thức đã học từ
bài 17 đến bài 23.





ôn tập


<b>I. Hệ thống kiến thức.</b>
<b>1. Phần cơ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động 3 : Làm bài tập vận dụng.</b>


<b>II. Bµi tËp.</b>


<b>Bài 1</b>. Một con ngựa kéo một cái xe với một
lực không đổi bằng 80N và đi đợc 4,5km
trong nửa giờ. Tính cơng và cơng suất trung
bình của con ngạ?


 F = 80N


s = 4,5km = 4 500m
t = 30ph = 1800s
A = ? J


P = ? W


 C«ng cđa ngùa:


A = F.s = 80. 4 500 =360 000J


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tuần 28</b> <b>Ngày soạn 10/3/2012</b>


<b>TiÕt 28</b> <b>Ngµy kiĨm tra:</b>



<b>Bµi kiĨm tra mét tiÕt.</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết và hệ thức được các kiến thức về chương cơ, nhiệt học.


- Nêu được cấu tạo của các chất, sự chuyển động nhiệt của các chất.
- Viết được cơng thức tính cơng suất : P = A/t để làm bài tập.


<b><sub>2. Kỹ năng:</sub></b>


<b> - </b>Vận dụng các kiến thức đã học về chương nhiệt học để giải thích các hiện tượng
trong thực tế.


- Rèn kỹ năng giải thích các hiện tượng.
- Giải được một số bài tập.


<b>3. Thái độ : </b>Nghiêm túc làm bài, khơng nhìn bài của bạn.


<b>ii. chn bÞ.</b>


<b>1. Gv: chuẩn bị đề kiểm tra.</b>


<b>2.</b> <b>Hs: Ôn tập và học thuộc những nỗi dung đã ơn.</b>
<b>iii. tiến trình lên lớp.</b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp.</b>
<b>2.</b> <b>Phát bài kiểm tra.</b>



<b>3.</b> <b>theo dõi HS làm bài và thu bài.</b>
<b>iv.Nội dung đề.</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)</b>


<b>* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau</b>
<b>đây:</b>


<b>Câu 1 : Khi nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại</b>
<b>lượng nào </b>


<b> sau đây tăng lên ?</b>


A. Khối lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng
của vật.


B. Nhiệt độ của vật. D. Trọng lượng của vật.


<b>Câu 2 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại</b>
<b>lượng nào sau đây của vật không tăng lên ?</b>


A. Nhiệt năng. C. Nhiệt độ.
B. Khối lượng. D. Thể tích.


<b>Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động</b>
<b>không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? </b>


A. Sự tạo thành gió. C. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào
nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 4 : Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng. Khi nào nó vừa có</b>
<b>thế năng, động năng ?</b>


A. Chỉ khi viên đạn đang đi lên. C. Chỉ khi viên đạn lên tới điểm cao
nhất.


B. Chỉ khi đang rơi xuống. D.Cả khi viên đạn đang đi lên và đang
rơi xuống.


<b>Câu 5: Cơng thức tính cơng suất ?</b>


A. P = A.t B. P = d.h C. P =
<i>t</i>


<i>A</i><sub> . D. P = </sub>
<i>A</i>


<i>t</i> <sub> .</sub>
<b>Câu 6 : Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng ?</b>


A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với
mặt đất.


B. Viên đạn đang bay. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.
* Điền chữ đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ô vuông ở mỗi câu sau sao cho phù hợp :
<b>Câu 7 : Động năng và thế năng là cơ năng.</b>


<b>Câu 8 : Đơn vị của công suất là Jun (J). </b>



<b>Câu 9 : Giữa các phân tử của chất rắn có khoảng cách. </b>
<b>Câu 10: Các nguyên tử, phân tử không chuyển động không ngừng. </b>


<b>* Điền cụm từ thích hợpvào chỗ trống (…) để hồn thành mỗi câu sau :</b>


<b>Câu 11 : Công suất được xác định bằng ………</b>
………
……….


<b>Câu 12 : Nhiệt năng của một vật là ……...</b>
<b>………</b>
……….


<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Câu 13. </b><i><b>(2,5đ)</b></i>Tính cơng suất của một người đi bộ,nếu trong 2 giờ người đó đi được 10
000 bước và mỗi bước cần một công là 40J.


<b>Câu 14. </b><i><b>(1,5đ)</b></i> Nhỏ một vài giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau
một thời gian ngắn tồn bộ nước trong cốc đã có màu mực. Tại sao? Nếu tăng nhiệt độ của
nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh hơn hay chậm đi ? Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TuÇn: 29 Ngày soạn: 24/03/2012</b>
<b>Tiết : 29 Ngày dạy :T3/27/03/2012</b>


<b>Dẫn nhiệt</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b> 1. KiÕn thøc </b>



<b>- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng khí. </b>
2. Kỹ năng.


<b>- Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của </b>
chất lỏng, khí.


3. Thái độ.


<b>- Gi¸o dơc hs tÝnh cẩn thận khi làm thí nghiệm.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b> :


<b> 1. GV:</b>


- Giá thí nghiệm ; đèn cồn; sáp ; đinh ghim; 3 thanh: Đồng, nhôm, thủy tinh; 2 ống
nghiệm; cốc nớc


<b> 2. HS: </b>


Nội dung bài học, SGK
<b>III. tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiÓm tra bµi cị</b>


? Thế nào là nhiệt năng ? Có bao nhiêu cách làm thay đổi nhiệt năng ? Đó là những cách
nào ? Hãy lấy ví dụ cụ thể.


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập. </b>
GV: Đặt vấn đề theo nh SGK


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự dẫn nhiệt. </b>
GV: Giới thiệu các dụng cụ thí nghiệm và hớng
dẫn cách làm thí nghiệm ở SGK.


HS: Theo dõi và tiến hành thí nghiệm rồi trả lời các
câu hỏi : C1,, C2 , C3.


GV: Nhc nh hs khi thí nghiệm phải cẩn thận và
đảm bảo an ton


HS : Trả lời.


GV: Tổng hợp ý kiến của các nhóm rồi đa ra nhận
xét chung.


? Sự truyền nhiệt năng trong thí nghiệm trên ta gọi
là gì?


HS: Tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính dẫn nhit ca </b>
<b>cỏc cht.</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát thí nghiệm nh hình
22.2 (SGK) rồi trả lời câu hái C4, C5.



HS: Hoạt động nhóm làm câu C4, C5.
HS: Đứng tại chỗ trả lời


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


GV: Yêu cầu học sinh quan sát giáo viên làm thí
nghiệm hình 22.3 và 22.4 ở SGK


HS: Quan sát - th¶o luËn nhãm - tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶ và khắc sâu lại tính dẫn nhiệt
của các chất cho hs nắm


<b>I. Sự đẫn nhiệt: </b>
<b> 1. Thí nghiệm:</b>


C1: Thanh ng núng lờn


C2: Các đinh rơi theo thứ tự : a, b, c,
d, e.


C3: Sự truyền nhiệt năng từ đầu A đến
đầu B trong thanh đồng.


* Sù truyÒn nhiệt năng có thể truyền
từ phần này sang phần khác của một
vật, từ vật này sang vật khác b»ng
h×nh thøc dÉn nhiƯt


<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>


* Thí nghiệm 1 (Hình 22.2 SGK)
C4: Các đinh ghim không rơi xuống
đều chứng tỏ các chất đẫn nhiệt khác
nhau, kim loại dẫn nhiệt tốt hơn thủy
tinh.


<b>C5: Trong 3 chất này đồng dẫn nhiệt </b>


tốt nhất, sau đó đến nhơm, thủy tinh
dẫn nhiệt kém nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Hoạt động 4: Vận dụng </b>


GV: Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu các câu hỏi
C8, C9, C10, C11, C12 trả lời dới sự hớng dẫn của giáo
viên.


HS: Đứng tại chỗ tìm 3 ví dụ về hiện tợng dẫn nhiệt
?Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn
mặc một áo dy ? Ti sao


HS: Nghiên cứu, thảo luận nhóm nhỏ làm C10,
C11,C12.


HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV: Nhận xÐt kÕt qu¶
<b>Cđng cè</b>


? Đun nớc bằng ấm nhơm và bằng ấm đất trên cùng
một bếp lửa thì nớc trong m no s chúng sụi


hn ?


<b> Dặn dò: </b>


- Về nhà học bài và làm các bài tËp ë SBT/29 SGK


<b>C7: Kh«ng, chÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm.</b>


<b>III. Vận dụng: </b>


<b>C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, sứ dẫn </b>


nhiệt kém.


<b>C10</b>: Vì không khí ở giữa những lớp


¸o máng dÉn nhiƯt kÐm.


<b>C11</b>: Mùa đơng để tạo ra cỏc lp


không khí dẫn nhiệt kém giữa các
lông chim


C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt, những
ngày nhiệt độ bên ngoài thấp hơn
nhiệt độ cơ thể nên khi sờ vào kim
loại nhiệt từ cơ thể truyền vào kim
loại nhanh nên ta cảm thấy lạnh ,
ng-ợc lại những ngày nóng nhiệt độ bên
ngồi nóng hơn nhiệt độ cơ thể cho


nên nhiệt từ kim loại truyền sang cơ
thể nên ta cảm thấy nóng.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


<b>Tn: 30 Ngày soạn: 31/03/2012</b>
<b>Tiết : 30 Ngày dạy :T3/03/4/2012</b>


<b>Đối lu - Bức xạ nhiƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc. </b>


- Nhận biết đợc dịng đối lu trong chất lỏng và chất khí. Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng
nào? và khụng xy ra trong mụi trng no?


2. Kỹ năng.


- Tìm đợc ví dụ về bức xạ nhiệt. Nêu đợc tên hình thức truyền nhiệt của chất rắn, chất lỏng ,
chất khí, chân khơng.


3. Thái độ.


- Gi¸o dơc hs tính cẩn thận khi làm thí nghiệm
<b>II. Chuẩn bị</b>



1. GV: Dụng cụ để làm thí nghiệm hình 23.2; 23.3; 23.4; 23.5 (SGK) nh :1 giá đỡ thí


nghiệm; 1 đèn cồn; 1 gói thuốc tím; 1 cốc nớc, 1 nhiệt kế, ống thủy tinh, bình thủy tinh, bình
cầu


2. HS: Nội dung bài học, SGK
<b>III. tiến trình lên lớp</b>
<b> 1. ổn định lớp</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Trong các chất khí, rắn, lỏng chất nµo dÉn nhiƯt tèt nhÊt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> 3. Bµi míi</b>


Hoạt động của gv và hs <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Tổ chức tình huống học tập</b>
GV:Đặt vấn đề nh sách giáo khoa.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng đối lu. </b>
GV: Hớng dẫn cho học sinh làm thí nghiệm
(23.2SGK ) và phát dụng cụ cho các nhóm.
HS: Làm việc theo nhóm, nhận dụng cụ theo dõi
sự hớng dẫn của giáo viên, tiến hành thí nghiệm.
GV: Yêu cầu hs dựa vào kết quả thí nghiệm trả
lời câu hỏi ở SGK


HS: Trả lời các câu hỏi C1, C2, C3.
GV: Điều khiển lớp trả lời câu hỏi


HS: Đại diện nhóm tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


? Qua các kết quả trên em hãy cho biết thế nào là
sự đối lu ?


HS: Đứng tại chỗ trả lời


<b>GDBVMT : Ti cỏc nh máy, nhà ở cần có biện </b>
pháp lu thơng khí một cách dễ dàng. Khi xây
dựng nhà ở cần chú ý đến mật độ nhà và hành
lang giữa các phịng đảm bảo khơng khí đợc lu
thơng.


<b> Hoạt động 3: Vận dụng.</b>


GV: Lµm thÝ nghiƯm 23.3 cho häc sinh quan sát
và hớng dẫn học sinh trả lời C4.


HS: Quan sát, thảo luận trả lời câu hỏi C4
GV: Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu và trả
li cõu hi C5, C6


HS: Làm việc cá nhân tr¶ lêi.
GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về bức xạ nhiệt.</b>
GV: Đặt vấn đề nh SGK



GV: Lµm thÝ nghiƯm h×nh 23.4; 23.5 (SGK) cho
häc sinh quan sát, hớng dẫn học sinh trả lời câu
hỏi C7, C8, C9 và yêu cầu hs thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi trên


HS: Quan sát thí nghiệm của giáo viên, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi


? Qua các câu hỏi trên em hÃy cho biết thế nào là
bức xạ nhiệt ?


GV: Thụng bỏo v nh ngha bc xạ nhiệt và
khả năng hấp thụ nhiệt.


GV: Qua thÝ nghiệm cho thấy khả năng hấp thụ
nhiệt của một số chất phụ thuộc vào tính chất của
bề mặt.Vật có bề mặt xù xì và màu càng sẫm thì
hấp thơ tia nhiƯt cµng nhiỊu.


<b> Hoạt động 5: Vận dụng, cng c.</b>


GV: Hớng dẫn học sinh trả lời các câu hái C10,
C11, C12 .


HS: Th¶o luËn nhãm nhá tr¶ lời các câu trên
HS: Đứng tại chỗ trả lời


GV: Nhận xét kết quả.


<b>I. Đối lu.</b>



<b>1. Thí nghiệm: </b>
(Hình 23.2 SGK)
2. Trả lời câu hỏi.


<b>C1: Di chuyển thành dòng</b>


<b>C2: Lớp nớc ë díi nãng lªn tríc, në ra </b>


trọng lợng riêng của nó nhỏ hơn trọng
l-ợng riêng của lớp nớc lạnh ở trên do đó
lớp nớc nóng nổi lên cịn lớp nớc lạnh
chìm xuống tạo thành dịng đối lu.


* Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành các
dịng chất lỏng hoặc chất khí đợc gọi là
sự i lu


<b>3. Vận dụng.</b>


<b>C5: Để phần ở dới nóng lên trớc đi lên (vì</b>


trng lng riờng gim), phn trờn cha
đợc đun nóng đi xuống tạo thành dịng
đối lu.


<b>C6: Không, vì trong chân không cung nh </b>


trong cht rắn khơng thể tạo thành các
dịng đối lu



<b>II. Bøc xạ nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi</b>


<b>C7: Không khí trong b×nh nãng cã në ra</b>


<b>C8: Khơng khí trong bình đã lạnh đi. </b>


Miếng gỗ đã ngăn không cho nhiệt
truyền từ đèn sang bình. Điều này chứng
tỏ nhiệt truyn ốn n bỡnh theo mt
-ng thng.


<b>C9</b>: Không phải là dẫn nhiệt,vì không khí


dn nhit kộm cng khụng phi là đối lu
vì nhiệt đợc truyền theo đờng thẳng.
* Sự truyền nhiệt bằng cách phát ra
những tia nhiệt đi thẳng gọi là bức xạ
nhiệt.


<b>III. VËn dơng:</b>


<b>C10: §Ĩ tăng khả năng hấp thụ tia nhiệt</b>


<b>C11: Để làm giảm sù hÊp thơ cđa c¸c tia </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV: Gọi 1 hs đọc phần có thể em cha biết
SGK.



<b>Dặn dò:</b>


-Hc bi c v ụn li tt c các bài trong chơng II
để chuẩn bị bài “<i><b>Công thức tính nhiệt lợng</b></i>“


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


<b>Tn: 31 Ngày soạn: 07/04/2012</b>
<b>Tiết : 31 Ngày dạy :T3/10/04/2012</b>


<b> </b> <b>Công thức tính nhiệt lợng.</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng lên.
- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng có mặt trong cơng
thức.


Mơ tả đợc thí nghiệm và xử lí đợc bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ Q phụ thuộc vào m ,


t vµ chÊt lµm vËt.


- Nhắc nhở hs khi làm thí nghiệm phải cẩn thận và đảm bảo an toàn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b> 1. GV : 1 giá thí nghiệm ; 1đèn cồn ; 1cốc nớc ; 1 nhiệt kế ; kẹp. </b>
Tranh vẽ to bảng kết quả của 3 thí nghiệm.


<b> 2. HS : SGK, nội dung bài học.</b>
<b>III. TIếN TRìNH LÊN LớP</b>


<b> 1. ổn định lớp</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Dạy bài mới


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Thông báo về nhiệt lợng vật </b>
<b>cần thu vào để nóng lên phụ thuộc những </b>
<b>yếu tố nào?</b>


GV: Thông báo nhiệt lợng một vật thu vào đẻ
tăng nhiệt độ phụ thuộc vào 3 yếu tố.


H: §Ĩ kiĨm tra sù phơ thuộc trên, ngời ta phải
làm thế nào?


GV: Phõn tớch mt vi i lng hc sinh d
oỏn.


HS: Dự đoán nh khèi lỵng m cđa vËt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa </b>
<b>nhiệt lợng của vật cần thu vào tăng nhiệt </b>
<b>độ (nóng lên) và khối lợng của vật.</b>


GV: Giới thiệu kết quả ở thí nghiệm yêu cầu
học sinh thảo luận (hoạt động nhóm) để trả lời
câu hi C1, C2.



HS: Thảo luận nhóm nhỏ và trả lời các câu hỏi
trên


C1: tng nhit v cht làm vật đợc giữ
giống nhau, khối lợng khác nhau để tìm hiểu
mối quan hệ giữa nhiệt lợng và khối lợng.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa </b>
<b>nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên và </b>
<b>độ tăng nhiệt độ.</b>


GV: Híng dÉn häc sinh th¶o ln theo nhóm
câu C3, C4 điều khiển cả lớp th¶o luËn nhãm


<b>I. Nhiệt lợng một vật thu vào để nóng </b>
<b>lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>
- Nhiệt lợng một vật cần thu vào để làm vật
nóng lên phụ thuộc 3 yếu tố sau đây:


+ Khèi lỵng cña vËt.


+ Độ tăng nhiệt độ của vật.
+ Chất cấu tạo nên vật.


<b>1. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu </b>
<b>vào để nóng lên và khối lợng của vật:</b>
<b>C2: Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật </b>


thu vµo cµng lín


<b>2. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu </b>


<b>vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ:</b>
<b>C3: Phải giữ khối lợng và chất làm vật </b>


giống nhau, muốn vậy hai cốc phải đựng
cùng một lợng nớc.


<b>C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ của hai chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhỏ


HS: Làm việc theo nhóm trả lời C3, C4,C5
GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu mối quan hệ nhiệt </b>
<b>giữa nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên </b>
<b>với chất làm vật.</b>


HS: Đọc và tiến hành thí nghiệm nh SGK.
GV: Quan sát hs thí nghiệm và nhắc nhở hs
làm cẩn thận và đảm bảo an tồn. Giới thiệu
bảng kết quả thí. nghiệm, hớng dẫn học sinh
trả lời câu hỏi C6, C7.


HS: Hoạt động cá nhân trả lời.


<b> Hoạt động 5: Giới thiệu cơng thức tính </b>
<b>nhiệt lợng.</b>


GV: Giới thiệu cơng thức tính nhiệt lợng vật
thu vào và nêu rõ các đại lợng



? Em h·y cho biÕt nhiƯt dung riªng cđa níc là
bao nhiêu ?


GV: Cho hs quan sỏt bng 24.4 SGK
<b>Hoạt động 6: Vận dụng.</b>


H: Muốn xác định nhiệt dung riêng ta làm ntn
? Tơng tự để đo nhiệt độ thì ntn?


H: Muốn tính nhiệt lợng cần truyền cho 5kg
ng ta lm ntn ?


GV: Nhận xét kết quả
<b>Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và làm các bài tập ở SBT. Và
xem trớc bài “ Phơng trình cân bằng nhiệt” để
tiết sau ta học


<b>3. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu </b>
<b>vào để nóng lên với chất làm vật:</b>


<b>C6: Khối lợng không đổi, độ tăng nhiệt độ </b>


gièng nhau, chất làm vật khác nhau


<b>II. Công thức tính nhiệt lỵng.</b>


Nhiệt lợng vật thu vào đợc tính theo cơng


thức


<b>Q= mc</b><b>t</b>
Trong ú:


Q: Nhiệt lợng vật thu vào tính ra J
m: Khèi lỵng cđa vËt, tÝnh ra kg


t = t2 - t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra 00<sub>C </sub>
hoặc K.


c : Đại lợng đặc trng cho chất làm vật gọi
là nhiệt dung riêng tính ra J/kg. K


<b>III. VËn dông:</b>


<b>C8: Tra bảng để biết nhiệt dung riêng ; cân </b>


vật để biết khối lợng, đo nhiệt độ để xác
định độ tăng nhiệt độ


<b>C9: Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng là:</b>


Q= mc .t= m.c
(t2-t1)=5.380(50-20)=57000J=57kJ


<b>IV. Rót kinh nghiệm.</b>


...
...


...
...
<b>Tuần: 32 Ngày soạn: 14/04/2012</b>


<b>Tiết : 32 Ngày dạy :T3/17/04/2012</b>


<b>Phơng trình cân bằng nhiệt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>


- Phát biểu đợc 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
2. Kỹ năng


- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt trong trờng hợp hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.


3. Thái độ


- Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài tập ở SGK.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


GV: Nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> 1. æn định lớp</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy nêu cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào và nêu rõ các đại lượng đó


? Để đun nóng 5 lít nước từ 200<sub>C lên 40</sub>0<sub>C cần bao nhiêu nhiệt lượng ?</sub>


<b> 3. D y b i m i</b>ạ à ớ


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


<b>tËp. </b>


GV: Tỉ chøc nh (SGK).


HS: Dự đốn câu trả lời.


<b>Hoạt động 2: Ngun lí truyền nhiệt.</b>
GV: Thơng báo 3 nội dung của ngun lí
truyền nhiệt và yêu cầu học sinh giải quyết
tình huống ở đầu bài.


HS: Đứng tại chỗ trả lời Bạn An đúng.


GV: Nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 3: Phơng trình cân bằng nhiệt.</b>
? Theo nguyên lí của sự truyền nhiệt (nội
dung 2) cho ta biết gì ?


HS: NhiƯt lỵng vËt thu vµo b»ng nhiƯt cđa
vËt táa ra.


GV: VËy ta có phơng trình cân bằng nhiệt :


QTỏa ra = Qthu vào.


? Nhiệt lợng thu vào tính bằng công thức ntn
?


HS : Q = mct


GV : Nhiệt lợng tỏa ra cũng đợc tính bằng
cơng thức : Q = mct .


<b>Hoạt động 4: Ví dụ về phơng trình cân </b>
<b>bằng nhiệt.</b>


GV: Gọi 1 hs đọc đề bài ở SGK.
HS: Đọc đề bài.


HS: Lên bảng ghi tóm tắt.
GV: Nhận xét.


GV: Yêu cầu hs nghiên cứu cách giải và lên
bảng trình bày các bước làm.


HS: Lên bảng giải.
GV: Nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố.</b>


GV: Hướng dẫn hs làm bài tập phần vận
dụng



GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm
làm câu C2, C3


Tổ 1,2 làm câu C2
Tổ 3,4 làm câu C3


<b>I. Nguyªn lÝ trun nhiệt: SGK/88</b>


<b>II. Phơng trình cân bằng nhiệt:</b>


- Phng trỡnh cõn bằng nhiệt được viết
dưới dạng sau.


QTáa ra = Q Thu vào
* Nhiệt lợng tỏa ra:
Q Táa ra = mc t
mà t = t1 - t2.


<b>III. Ví dụ về dùng phơng trình cân bằng </b>
<b>nhiệt:</b>


Ví dô: SGK




<b>IV. Vận dụng</b>


<b>C2:</b> Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt
lượng do miếng đồng tỏa ra:



Q = m1c1 (t1-t2)= 0,5.380(80-20) =
= 11 400J


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

HS: Thảo luận nhóm


GV: Quan sát và nhắc nhở hs tính tốn cẩn
thận


HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
kết quả


GV: Nhận xét


* <b>Bài tập : </b>Người ta thả 3 miếng đồng,
nhơm, chì có cùng khối lượng vào một cốc
nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng
của 3 miếng kim loại trên.


<b>Dặn dò</b>


- Về nhà học bài và làm các bài tập ở SBT.
Và xem trước bài “ Năng suất tỏa nhiệt của
nhiên liệu”


0
2 2


11400


5, 43


0, 5.4200


<i>Q</i>


<i>t</i> <i>C</i>


<i>m c</i>


   


<b>C3:</b> Nhiệt lượng miếng kim loại tỏa ra
Q1 = m1c1 (t1 - t) = 0,4. c.(100-20)


Nhiệt lượng nước thu vào


Q2 = c2m2 (t - t2) = 0,5.4190.(20-13)


Nhiệt lượng tỏa ra bằng nhiệt lượng thu vào
Q1 = Q2 Þ 0,4.c(100-20) =


= 0,5.4190(20-13)


0, 5.4190.(20 13)


458 / .
0, 4.(100 20)


<i>c</i>   <i>J kg K</i>





Kim loại này là thép


<b>IV. rót kinh nghiƯm</b>


………
………
………


<b>Tn: 33 Ngày soạn: 20/04/2012</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :T3/24/04/2012</b>


<b>Năng suất tỏa nhiệt của nhiªn liƯu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏ nhiệt của nhiên liệu. Viết đợc cơng thức tính nhiệt
l-ợng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Nêu đợc tên và đơn vị của các đại ll-ợng có trong cơng
thức.


2. Kü năng.


- Giỳp hc sinh rốn luyn k nng s dng cơng thức để giải bài tập.
3. Thái độ


- Gi¸o dục hs tính cận thận khi tính toán.
<b>II. Chuẩn bị </b>


1. GV: Tranh ảnh khai thác dầu khÝ ë ViÖt Nam.


2. HS: SGK, néi dung bµi häc


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
1. ổn định lớp


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Một hs thả 300g chì ở 1000<sub>C vào 250g nớc ở 58,5</sub>o<sub>C làm cho nớc nóng lên tới</sub>
600<sub>C. Tính nhiệt lợng nớc thu vào(Biết nhiệt độ của chì là 60</sub>0<sub>C)</sub>


<b> 3. D¹y bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: Tổ chức tình huống học tập nh (SGK)
Nhiên liệu là gì ? Yêu cầu học sinh nêu một
vài chất để có thể dùng đốt cháy.


HS: Du, ci, than ỏ, than ci...


GV: Trong các chất trên chất nào là nhiên liệu
tốt nhất.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu về nhiên liệu.</b>


GV: Nêu ví dụ về nhiên liệu : Than, ci, du...
u l nhiờn liu.


GV: Yêu cầu học sinh tìm ví dụ về nhiên liệu.
HS: Làm việc cá nhân trả lời.



<b>Hot ng 3: Thụng bỏo v nng suất tỏa </b>
<b>nhiệt của nhiên liệu.</b>


GV: Đại lợng vật lí cho biết nhiệt tỏa ra khi 1kg
nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn đợc gọi là
năng suất tỏa nhiệt ca nhiờn liu.


GV: Yêu cầu học sinh nêu ý nghĩa của các số
liệu ghi trong bảng 26.1.


HS: Khi đốt 1kg dầu hỏa nhiệt lợng tỏa ra là
44.106<sub>J.</sub>


<b>Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lợng do nhiờn liu b t chỏy ta ra.</b>


GV: Yêu cầu học sinh tự thiết lập công thức
này.


HS : Đứng tại chỗ nêu công thức.


?Nu gi : m l khi lng nhiên liệu (Kg),Q là
nhiệt lợng tỏa ra khi đốt cháy (J), q Năng suất
tỏa nhiệt của nhiên liệu J/kg thì Q = ?


HS : Q = m.q


<b>Hoạt động 5: Vận dụng </b>


GV: Híng dÉn cho häc sinh làm các bài tập


trong phần vận dụng.


? Tại sao dùng bếp than lại có lợi hơn bếp cđi ?
HS: Th¶o ln nhãm nhá tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶.


GV: Yêu cầu hs đọc đề của bài toỏn.


? Muốn tính nhiệt lợng tỏa ra ở câu C2 ta làm
ntn ?


HS: Trả lời và lên bảng giải.


GV: Quan sát hs làm bài và nhắc nhở hs tính
toán cẩn thận khi trình bày kết quả.


<b>GDBVMT : Các nớc cần có biện pháp sử dụng </b>
năng lợng hợp lí, tránh lÃng phí.Tăng cờng sử
dụng các nguồn năng lợng sạch : Năng lợng
gió, năng lợng mặt trời. Tích cực tìm ra các
nguồn năng lợng khác thay thế nguồn năng
l-ợng hóa thạch sắp cạn kiệt.


? Tớnh hiệu suất của một bếp dầu, biết rằng phải
tốn 150g dầu mới đun sơi đợc 4,5 lít nớc ở
200<sub>C.</sub>


<b>DỈn dò</b>



- Về nhà học bài và làm các bài tập ë


<b>I. Nhiªn liƯu: </b>


Ví dụ: - Củi khơ, Dầu Than ỏ... l cỏc
nhiờn liu


<b>II. Năng suất tỏa nhiệt cđa nhiªn </b>
<b>liƯu (NSTN)</b>


- Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
đ-ợc kí hiệu bằng chữ q và đơn vị: J/ kg.


<b>III. Cơng thức tính nhiệt lợng do </b>
<b>nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.</b>


- Nhiệt lợng tỏa ra khi đốt cháy hoàn
toàn m kg nhiên liệu ta có cơng thức là
Q = m . q


trong đó,


Q: NhiƯt lỵng táa ra (J).


q: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
(J/kg).


m: Khối lợng của nhiên liệu bị đốt
cháy hoàn toàn (kg).



<b>IV. Vận dụng: </b>


<b>C1</b>: Vì than có năng suất tỏa nhiƯt lín


hơn củi ngồi ra dùng than thay củi
: đơn giản , tiện lợi, góp phần bảo vệ
rừng...


<b>C2</b>: Q1 = q. m = 10.106 J/Kg . 15Kg


= 150.106<sub> (J)</sub>


Q2 = q. m = 27. 106<sub> J/Kg . 15Kg</sub>
= 405. 106 <sub>(J)</sub>


Muèn cã Q1 cÇn m = Q1/q =


6
6
150.10
44.10
= 3,4(Kg)
DÇu háa


Q2 cÇn m = Q2/q =


6
6
405.10
44.10



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

SBT/35,36. Xem tríc bµi Sự bảo toàn năng
l-ợng trong các hiện tl-ợng cơ và nhiệt


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
<b>Tuần: 33 Ngày soạn: 11/04/2011</b>


<b>Tiết : 31 Ngày dạy :T6/15/04/2011</b>

<b> Sự bảo toàn năng lợng trong các </b>



<b> hiện tợng cơ và nhiƯt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc.


- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; Sự chuyển hóa
giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc định luật bảo tồn và
chuyển hóa năng lng.


2. Kỹ năng.


- Dựng nh lut bo ton v chuyển hóa năng lợng để giải thích một số hiện tợng đơn giản
liên quan đến định luật này.


3. Thỏi .



- Giáo dục hs tính nghiêm túc khi làm bài tập theo nhóm
<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>GV: Hỡnh vẽ: 27.1; 27.2 (SGK)</b>
<b>HS: SGK, nội dung bài học</b>
<b>III. TIếN TRìNH LÊN LớP.</b>
<b> 1. ổn định lớp</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Thế nào là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu ? Hãy viết cơng thức tính nhiệt lợng tỏa ra
khi nhiên liêu bị đốt cháy hoàn ton.


<b> 3. Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: Mở bài nh SGK


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, </b>
<b>nhiệt năng từ vật này sang vật khác.</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân, nghiên
cứu, tìm hiểu để dùng từ thích hợp điền vào chỗ
trống trong bng (27.1 SGK)


HS: Làm việc cá nhân, quan sát, nghiên cứu, trả
lời C<b>1.</b>



GV: Thống nhất ý kiến của học sinh và gọi 1 hs
nhắc lại cơ năng, nhiệt năng.


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu v s chuyn húa c </b>
<b>nng v nhit nng</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu, tìm hiểu
tranh (bảng 27.2 SGK) trả lời câu hỏi C2.


HS: Làm việc cá nhân, quan sát, tìm hiểu trả lời


<b>I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ </b>
<b>vật này sang vật khác:</b>


<b>C1.</b>


- "Động năng" cho miếng gỗ (Cơ năng)
- "Nhiệt lợng" cho cốc nớc "nhiệt năng"
- "Cơ năng" và "Nhiệt năng" cho nớc
biển.


<b>II. Sự chuyển hóa giữa các dạng của </b>
<b>cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng:</b>
<b>C2</b>: "Thế năng" chuyển dần thành


"Động năng"


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

câu hỏi C2.


GV: Quan sát và nhắc nhở hs nghiêm túc khi


th¶o luËn.


GV: Nhận xét ý kiến của học sinh, yêu cầu học
sinh phát biểu chính xác về tính chất "Chuyển
hóa" đợc và "Truyền" đợc của năng lợng.


HS: Trong các hiện tợng cơ và nhiệt "Cơ năng"
có thể chuyển hóa thành dạng khác, "Nhiệt
năng" có thể truyền từ vật này sang vật khác.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về sự bảo tồn năng </b>
<b>lợng trong các hin tng c v nhit.</b>


GV: Thông báo cho học sinh biết sự bảo toàn
về năng lợng trong các hiện tợng cơ và nhiệt.
GV: Yêu cầu học sinh tìm ví dụ minh họa.
HS: Nghiên cứu, thảo luận. Tìm ví dụ minh
họa.


<b>GDBVMT : Cần làm giảm các tác hại của ma </b>
s¸t.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố.</b>


GV: Tỉ chøc học sinh trả lời câu hỏi C4; C5; C6.
HS: Tìm vÝ dơ minh häa nh trªn.


GV: u cầu học sinh học thuộc phần ghi nhớ,
đọc phần em có thể cha biết.


? Tại sao gạo lấy từ cối giả hoc ci xay ra u


núng ?


<b>Dặn dò</b>


- Về nhà học bài và làm các bài tập ở


SBT/37,38. Và xem trớc bài Động cơ nhiệt


- "Nhit nng" ca khơng khí và hơi
n-ớc đã chuyển hóa thành "Cơ nng" ca
nỳt.


<b>III. Sự bÃo toàn năng lợng trong các </b>
<b>hiện tợng cơ và nhiệt:</b>


* Định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lợng là: Năng lợng không tự sinh
ra cũng không tự mất đi ; nó chỉ truyền
từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ
dạng này sang dạng khác.


<b>IV. Vận dụng:</b>


<b>C5</b>: Vỡ mt phn c năng của chúng đã


chun hãa thµnh nhiƯt lµm nãng hòn
bi, thanh gỗ, máng trợt và không khí
xung quanh.


<b>C6</b>: Vì một phần cơ năng của con lắc đã



chun hóa thành nhiệt năng làm nóng
con lắc và không khÝ xung quanh.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...
...


<b>Tn: 34 Ngày soạn: 19/04/2011</b>
<b>Tiết : 32 Ngày dạy :T6/22/04/2011</b>


Động cơ nhiệt
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.


+ Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ động cơ 4 kì có thể mơ tả đợc động cơ này.


+ Dựa vào hình vẽ của động cơ 4 kì, có thể mơ tả đợc chuyển động của động cơ này.
+ Viết đợc công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn vị của
các đại lợng có mặt trong cơng thức.


2. Kü năng.


- Gii c cỏc bi tp n gin về động cơ nhiệt.


3. Thái độ.


- Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi tËp
<b>II. Chn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: Nội dung bài học , SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>.


<b> 1. ổn định lớp.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Tại sao khi ca thép, ngời ta phải cho một dòng nớc nhỏ chảy liên tục vào chỗ
ca ? ở đây đã có sự chuyển hóa và truyền năng lợng nào xảy ra ?


3. Dạy bài mới


<b>Hot ng ca gv v hs</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: Mở bài nh SGK


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt.</b>
GV: Nêu định nghĩa động cơ nhiệt và yêu cầu
học sinh dựa trên định nghĩa tìm hiểu về động cơ
nhiệt mà em đã gặp và lấy một vài vớ d v ng
c nhit


HS: Làm việc cá nhân, thảo luận .
HS : Trả lời: Ô tô, xe m¸y . . .



GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 28.1; 28.2;
28.3 (SGK) để tìm hiểu v ng c nhit.


HS : Quan sát, tìm hiểu.


<b> Hot động 3: Tìm hiểu về động cơ 4 kì.</b>


GV: Sử dụng mơ hình, tranh vẽ để giới thiệu các
bộ phận cơ bản của động cơ nổ 4 kì, yêu cầu học
sinh dự đoán chức năng của từng bộ phận.


- Xilanh: Buồng chứa khí đốt.
- Píttơng: Hút, nén , đẩy khí.
- Bugi: Bật tia lửa điện .
- 2 van: Hút, xả khí.


GV: Trình bày các kì hoạt động (Bằng tranh vẽ)
cho học sinh quan sát để nắm đợc chuyển động
của động cơ 4 kì.


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về hiệu suầt của động </b>
<b>cơ nhiệt.</b>


GV: Tæ chøc cho học sinh thảo luận trả lời câu
hỏi C1.


HS: Thảo luận nhóm trả lời:
GV: Trình bày câu hỏi C2:



Hiệu suất của động cơ nhiệt đợc xác định bằng tỉ
số giữa nhiệt lợng chuyển thành công cơ học và
nhiệt lợng do nhiên liệu đốt cháy tỏa ra.


<b> Hoạt động 4: Vận dụng.</b>


GV: Tæ chøc cho häc sinh thảo luận trả lời câu
hỏi C3; C4; C5; C6


HS: Thảo luận nhóm (5)


GV: Quan sát hs thảo luận và nhắc nhở hs tính
cẩn thận khi giải thích các c©u hái


HS: Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời câu C3;
C5 và lên bảng giải câu C6


GV: Nhận xét kết quả


<b>GDTKNL: Để có nhiệt lợng cần phải có nhiên </b>
liệu mà các nhiên liệu sẵn có trong tự nhiên
không phải là vô tận nên chúng ta phải tiết kiệm
tất cả các nguồn năng lợng.


<b>I. Động cơ nhiệt là gì?</b>


- ng c nhit l nhng ng cơ trong
đó một phần năng lợng của nhiên liệu
bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng.



<b>II. Động cơ nổ 4 kì:</b>
<b>1. Cấu t¹o: </b>


- Xilanh: Buồng chứa khí đốt.
- Píttơng: Hút, nén, đẩy khí.
- Bugi: Bật tia lửa điện .
- 2 van: Hỳt, x khớ.
<b>2. Chuyn vn:</b>


<b>- Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu.</b>
<b>- Kì thứ 2: Nén nhiên liệu</b>
<b>- Kì thứ 3: Đốt cháy nhên liệu.</b>
- Kì thứ 4: Thoát khí.


<b>3. Hiu suất của động cơ nhiệt</b>
- Nếu gọi A là công mà động cơ thực
hiện đợc. Cơng này có độ lớn bằng
phần nhiệt lợng chuyển hóa thành cơng.
Đơn vị là Jun.


Q: Nhiệt lợng do nhiên liệu đốt cháy
tỏa ra, H: Hiệu suất.


H = 1


<i>A</i>
<i>Q</i>


<b>IV. VËn dơng:</b>



<b>C3: Khơng, vì trong đó khơng có sự </b>


biến đổi năng lợng của nhiên liệu bị đốt
cháy tạo thành cơ năng.


C4: Các dụng cụ có sử dụng động cơ nổ
4 kì: ơtơ, xe máy, tàu thủy, máy bay . . .
<b>C5: Gây ra tiếng ồn: Chất khí do nhiên </b>


liệu đốt cháy thải ra có nhiều chất độc,
nhiệt lợng do động cơ thải ra làm tăng
nhiệt độ khí quyển . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Động cơ nào sau đây không phải là ng c
nhit ?


A. Động cơ của máy bay phản lực.
B. Động cơ của xe máy Honda.


C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy
thủy điện Sông Đà.


D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy
nhiệt điện.


<b>Dặn dò </b>


- V nh hc bi v lm cỏc bài tập ở SBT. Và
xem trớc phần “ Tổng kết chơng II” để tiết sau ta


học.


=1000000(J)


Q = q.m = 46 .106<sub>.4 = 184 000 000 (J)</sub>
H =


1 2


1 1


<i>Q Q</i>
<i>A</i>


<i>Q</i> <i>Q</i>





= 38%


<b>IV. Rót kinh nghiệm:</b>


...
...
<b>Tuần: 35 Ngày soạn: 25/04/2011</b>


<b>Tiết : 33 Ngày dạy :T6/29/04/2011</b>

<b>Câu hỏi và bài tập</b>




<b> chơng ii: nhiệt học</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức</b>


- HS trả lời đợc các câu hỏi trong phần ôn tập và làm đợc các bài tập ở SGK
2. Kỹ năng


- Giải đợc các bài tập của chơng II
3. Thái độ


- Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thËn khi làm bài tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. GV: Nội dung phần «n tËp</b>
<b> 2. HS: Néi dung bµi häc , SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>.


<b> 1. ổn định lớp</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> ? Nêu quá trình chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ ?</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b> Hoạt động của gv và hs</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết</b>


GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi
ở SGK



HS: Đứng tại ch tr li
<b>Hot ng 2: Vn dng</b>


Hs: Đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm


GV: Nhận xét kết quả


GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm làm câu
1,2,4


HS: Th¶o luËn nhãm


HS: Đại diện hs đứng tại chỗ giải thớch
GV: Nhn xột kt qu


<b>A/ Ôn tập</b>


<b>B/ Vận dụng</b>


<b>I/ Bài tập trắc nghiệm</b>


Câu 1: B C©u 2: B C©u 3: D C©u 4: C
C©u 5: C


<b>II/ Trả lời câu hỏi</b>


1/ Cú hin tng khuch tỏn vỡ các nguyên tử,
phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng


có khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện
t-ợng khuếch tán xảy ra chậm đi


2/ Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các
phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động 3: Bài tập</b>


HS: Đứng tại chỗ đọc đề bài


GV: Tóm tắt lại nội dung của đề bài
H: Muốn tính nhiệt lợng cần dùng ta làm
ntn ?


HS: Trả lời


GV: Gọi 1 hs lên bảng giải
HS: Lên bảng trình bày kết quả
GV: Nhận xét


<b>Củng cố</b>


? Tớnh hiu sut của động cơ một ôtô biết
rằng khi mô tơ chuyển động với vận tốc
72km/h thì động cơ có cơng suất 20kW và
tiêu thụ 20 lít xăng chy 200km


<b> Dặn dò</b>



- V nh xem li cỏc dạng bài tập để tiết
sau kiểm tra kì II


bÕp đun sang nớc: nút bậc lên là do nhiệt
năng của hơi nớc chuyển hóa thành cơ năng
<b>III/ Bài tập</b>


1/ Nhiệt lợng cần cung cấp cho nớc và ấm


1 2 1 2 2


6


6
6


2.4200.80 0, 5.880.80
707200


¸
100


' . 2357333 2, 357.10
30


' 10


2, 357. 0, 05
44.10



<i>Q</i> <i>Q</i> <i>Q</i> <i>mc t</i> <i>m c</i> <i>t</i>


<i>J</i>
<i>NhiÖt l ợng do dầu bị dố tch y tỏa ra</i>


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>J</i> <i>J</i>


<i>L ợng dầu cần dùng</i>
<i>Q</i>


<i>m</i> <i>kg</i>


<i>q</i>


    




  


  


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>ƠN TẬP HỌC KỲ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b> 1. Kiến thức:</b>


HS ôn tập và hệ thống lại các kiến thức trọng tâm và cơ bản trong chương trình học kỳ II.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


HS tự rèn luyện lại các cách giải các dạng bài tập cơ bản trong chương trình học kỳ II


<b> 3. Thái độ:</b>


Học tập nghiêm túc


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> </b>Nội dung các câu hỏi và các dạng bài tập tương tự và nâng cao


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kiểm tra việc soạn bài ở nhà của HS.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải các</b>
<b>bài tập nhiệt học. </b>



GV: Yêu cầu HS nắm lại cơng thức tính
nhiệt lượng để vận dụng làm các bài tập
sau :


Cơng thức tính nhiệt lượng


<b>Dạng 1:</b> Tính nhiệt lượng cần truyền cho
một chất để nóng từ ...o<sub>C đến ....</sub>o<sub>C.</sub>


Cách giải: áp dụng cơng thức tính nhiệt
lượng vật thu vào. Q = mc.(t2 – t1)


<b>Bài tập vận dụng</b>: Tính nhiệt lượng cần
truyền cho 2 kg đồng để tăng nhiệt độ từ
30o<sub>C đến 60</sub>o<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của</sub>


đồng là c = 380J/kg.K


<b>Dạng 2</b>: Bài tập về đun đồng thời 2 hoặc
3 vật trở lên.


Cách giải:


- Tính độ tăng nhiệt độ của vật (các
vật đều có dùng độ tăng nhiệt độ)


- Tính nhiệt lượng thu vào của từng
vật một.



- Tính tổng nhiệt lượng cung cấp
cho các vật Q = Q1 + Q2 +....


Bài tập vận dụng : Một ấm đun nước
bằng nhơm có khối lượng 0,4kg chứa 1


<b>I. Dạng bài tập cơng thức tính nhiệt lượng:</b>
<b>Dạng 1. </b>


Tóm tắt: c = 380J/kg.K; m = 2kg, t1 = 30oC; t2


= 60o<sub>C. Hỏi Q = ?J</sub>


Giải:


Nhiệt lượng cần truyền cho đồng để nó nóng
lên là: Q = mc.(t2 – t1) = 2.380.(60-30)=


22800J = 22.8kJ.


Tóm tắt: cAl = 880J/kg.K; mAl = 0.4kg; t1 =


20o<sub>C; t</sub>


2 = 100oC (nước sôi); cn = 4200J/kg.K;


Vn = 1 lít. Hỏi Q = ?J


Giải:



 Chú ý: Khối lượng của nước trong ấm:


Ta có D = m/V => m = D.V = 1.1= 1kg


 Độ biến thiên nhiệt độ của ấm và nước


là: t2 – t1 = 100- 20 = 80oC


 Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

lít nước ở 20o<sub>C. Muốn đun sôi ấm này</sub>


cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
Cho nhiệt dung riêng của nhôm và của
nước lần lượt là cAl = 880J/kg.K, cn =


4200J/kg.K. Khối lượng riêng của nước


là D = 1kg/lít.


<b>Dạng 3</b>. Tính các đại lượng khi biết Q và
các đại lượng còn lại:


Cách giải: Biết Q, tính m, c, t1, t2...


*<b>Bài tập vận dụng</b>: Một ấm bằng nhôm
khối lượng m chứa 200g ở nhiệt độ t1 =


20o<sub>C. Sau khi được cung cấp lượng nhiệt</sub>



Q = 64kJ nhiệt độ của ấm tăng đến t2 =


70o<sub>C. Tính khối lượng của ấm. Cho nhiệt</sub>


dung riêng của nhôm và nước lần lượt là
cAl = 880J/kg.K và cn = 4200J/kg.K.


GV : Cho HS làm thêm các bài tập về
phương trình cân bằng nhiệt.


<b>Hoạt động 2. Dặn dò. </b>


VN: Học lại lý thuyết phần nhiệt học,
làm lại các dạng bài tập trên thật kỹ để
kiểm tra học kì II.


Q1 = mAl. cAl.( t2 – t1) = 0.4.880.80 =


28160J.


 * Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước


tăng từ 20o<sub>C đến 100</sub>o<sub>C là:</sub>


Q2 = mncn(t2-t1) = 1.4200.80 = 336000J


 Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm


nhôm và nước tăng 20o<sub>C đến 100</sub>o<sub>C là:</sub>



Q = Q1 + Q2 = 28160J + 336000J =


364160J.


Tóm tắt: cAl = 880J/kg.K; cn = 4200J/kg.K


M1 = 0,2kg, t1 = 20oC; t2 = 70oC; Q =


64kJ = 64000J.
Tính m = ?kg
Giải:


Ta có độ biến thiên nhiệt độ của ấm và của
nước là: t2 – t1 = 70-20 = 50oC


Khối lượng m của ấm được tính như sau:
Q = m.cAl.(t2 – t1) + m1cn.(t2 – t2)


6400 = m.880.50+ 0,2.4200.50
=> m = 0,5kg.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tn: 11 Ngày soạn:26/10/2010</b>
<b>Tiết : 11 Ngày dạy :T6/29/10/2010</b>


<b>ễN TP</b>



<b>CU HI V BI TP TNG KẾT CHƯƠNG I : CƠ HỌC (tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Ơn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời câu hỏi trong phần ôn
tập chơng I : Cơ học.


2. Kỹ năng.


- Vn dng kin thc ó hc giải các bài tập trong phần vận dụng.
3. Thái .


- Nhắc nhở hs tính cẩn thận khi làm bài tËp.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Hệ thống câu hỏi phần ơn tp.


- HS: Ôn tập ở nhà 10 câu hỏi u trong phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập
trắc nghiệm.


<b>III. Các bớc tiến trình lên líp</b> :


1. ổn định lớp
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Áp suất khí quyển được tính như thế nào ? Vận dụng làm câu C7 trong SGK.
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV Và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra vic son bi nh ca</b>



<b>HS thông qua trả lời các câu hỏi.</b>


GV: Nêu 10 câu hỏi ở SGK và yêu cầu hs trả lời.
HS: Đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi trên


GV: Nhn xột kt qu v b sung những
phần hs trả lời cịn thiếu sót (nếu cú).
<b>Hot ng 2: Vn dng.</b>


GV: Yêu cầu hs trả lời 4 câu trắc nghiệm ở phần
I - SGK.


HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Nhận xét kết quả.


H: Khi ngồi trong ô tô đang chạy, ta thấy hai
hàng cây bên đờng chuyển động theo chiều ngợc
lại. Giải thích hiện tợng này.


HS: Thảo luận nhóm bàn nhỏ trả lời câu hỏi trên.
GV: Nhận xét và giải thích lại cho hs hiểu.


GV: Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ trả lời các
câu hỏi 2,3,4 SGK.


- Tỉ 1,3 c©u 2,3.
- Tổ 2,4 câu 4.


HS: Thảo luận nhóm trong 4 phút.



GV: Quan sát và nhắc nhỏ hs làm bài cẩn thận ,
nghiêm túc trong khi thảo luận.


HS: Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi trên.
GV: Nhận xét kết quả.


Bài tËp


GV : Yêu cầu HS đứng tại chỗ đọc đề ca bi 1
SGK/ 65.


<b>A.Ôn tập</b>


<b>B. vận dụng</b>


<b>I. Khoanh trũn ch cái đứng trớc phơng án </b>
<b>trả lời mà em cho là đúng</b>


C©u 1: D
C©u 2: D
C©u 3: B
C©u 4: A


<b>II. Trả lời câu hỏi</b>


<b>Cõu 1: Hai hng cõy bờn ng chuyển động</b>
theo chiều ngợc lại vì nếu chọn ơ tơ làm mốc,
thì cây sẽ chuyển động tơng đối so với ơ tơ và
ngời.



<b>C©u 2: </b>Lót tay bằng cao su hay vải sẽ làm


tăng lực ma sát lên nút chai. Lực ma sát này
sẽ giúp xoay nút chai ra khỏi miệng chai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Để tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đờng
ta vận dụng công thức nào ? Và tính vận tốc
trung bình trên cả hai quãng đờng bằng công
thức nào ?


GV : u cầu HS tóm tắt đề bài tốn.
HS: Nêu cách giải và lên bảng trình bày.


GV : Yêu cầu HS cÈn thËn trong tính toán và
trình bày.


s1= 100m, t1= 25s
s2= 50m, t2= 20s
v1= ?, v2=?
vtb=?


GV : Yêu cầu HS đứng tại chỗ đọc đề của bài 2
SGK/ 65.


? Muốn tính áp suất của ngời đó khi đứng cả hai
chân thì ta phải làm nh thế nào ? Và khi co một
chân ?


GV : yêu cầu HS tóm tắt đề bài toán.



? Những đại lợng nào đã có, đại lợng nào cần
tìm? Để tính các đại lợng cần tìm ta áp dụng
công thức nào ?


HS: Nêu cách giải và lên bảng trình bày.


GV : Yêu cầu HS cÈn thËn trong tính toán và
trình bày.


GV: Nhận xét cách làm và kết quả bài toán.
<b>Dặn dò :</b>


- Hoàn thành lại các bài tập vào vở.
- Soạn trớc bài : Lực đẩy ác-si-mét.


? Chất lỏng tác dụng lực lên vật nhúng trong nó
có hớng nh thế nào ?


s2= 50m, t2= 20s
v1= ?, v2=?
vtb=?
gi¶i


vtb1 =


1
1


<i>s</i>
<i>t</i> <sub> = </sub>



100


25 <sub> = 4 m/s</sub>


vtb2 =


2
2


<i>s</i>
<i>t</i> <sub> = </sub>


50


20<sub> = 2,5 m/s</sub>


vtb =


1 2
1 2


<i>s</i> <i>s</i>
<i>t</i> <i>t</i>




 <sub> = </sub>


150



45  3,33 m/s


<b>Bài 2: giải</b>


a/ Khi đứng cả hai chân


2 4


1 4


45.10


/ 1,5.10
2.150.10


<i>P</i>


<i>p</i> <i>N m</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


  


b/ Khi co một chân: Vì diÖn tÝch tiÕp xúc
giảm 1/2 lần nên áp suất tăng hai lần


4 4


2 2 1 2.1,5.10 3.10



<i>p</i>  <i>p</i>   <i>Pa</i>


<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>






<b>Tuần 17 Ngày soạn : 06/12/2008</b>


<b>Tiết 17: </b> <b> Ngày dạy: 10/12/2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Ơn tập hệ thống hóa cá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần
ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vn dng.
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên


Chuẩn bị tất cả nội dung phần ôn tập.
2. Học sinh


- HS ôn tập ở nhà theo câu hỏi của phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập trắc
nghiệm.


<b>III. Hot ng dy và học:</b>
<b> 1. ổn định lớp.</b>



<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b> </b>


<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra </b>


GV: Kiểm tra việc ôn tập của HS ở nhà (vở
bài tập, trả lời câu hỏi)


<b>* Hot động 2: Hệ thống hóa các kiến</b>
<b>thức </b>


GV: HƯ thèng hóa kiến thức phần cơ học
dựa trên các câu hỏi «n tËp theo 3 phÇn
chÝnh


- Động học và động lực học.
- Tĩnh hc cht lng.


- Công.


HS: Theo dõi, thảo luận và trả lời các câu
hỏi trong SGK.


<b>Hot ng 3 : Vn dng các kiến thức để</b>
<b>giải các bài tập.</b>



GV : Yêu cầu học sinh đọc kỹ dề bài phần
trắc nghiệm, phần trả lời các câu hỏi và làm
các bài tập theo ni dung SGK.


HS : Trả lời.


Câu 1: D C©u 2: D C©u 3: B
C©u 4: A C©u 5: D Câu 6: D


GV : Yêu cầu học sinh khác cho ý kiến
nhận xét.


Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3,
4, 5 trong phần trả lời câu hỏi.


HS : Trả lời.


<b>Cõu 1: Hai hàng cây bên đờng chuyển động</b>
theo chiều ngợc lại vì nếu chọn ô tơ làm
mốc, thì cây sẽ chuyển động tơng đối so với
ô tô và ngời


GV : Nhận xét, sửa sai cho học sinh. Yêu
cầu học sinh đọc đề và lên bảng tóm tắt đề
bài tạp số 2 v gii.


HS : Thực hiện yêu cầu của GV.


GV : Yêu cầu học sinh khác nhận xét bài
làm của bạn và sửa.



A. <b>Ôn tập</b>


<b>B. vận dụng</b>


<b>I/ khoanh trũn chữ cái đứng trớc phơng</b>
<b>án trả lời mà em cho là đúng</b>


C©u 1: D C©u 2: D C©u 3: B
C©u 4: A C©u 5: D C©u 6: D
<b>II/ Trả lời câu hỏi</b>


<b>Cõu 1: Hai hàng cây bên đờng chuyển</b>
động theo chiều ngợc lại vì nếu chọn ơ tơ
làm mốc, thì cây sẽ chuyển động tơng đối
so với ô tô và ngời


<b>Câu 5 : Khi vật nổi lên trên mặt chất lỏng</b>
thì lực đẩy Ac-si-mét tính bằng trọng lợng
của vật đó.


.


<i>A</i> <i>vat</i>


<i>F</i> <i>P</i> <i>V d</i> <sub>(V lµ thĨ tÝch cđa vật, d là</sub>


trọng lợng riêng của vËt).
<b>III/ Bµi tËp</b>



Bµi 2: gi¶i


a/ Khi đứng cả hai chân


2 4


1 4


45.10


/ 1,5.10
2.150.10


<i>p</i>


<i>p</i> <i>N m</i> <i>Pa</i>


<i>S</i> 


  


b/ Khi co mét ch©n: Vì diện tích tiếp xúc
giảm 1/2 lần nên áp suất tăng hai lần


4 4


2 2 1 2.1,5.10 3.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Dặn dò : Các em về nhà tiếp tục làm các </b>
bài tập : 10.6, 12.2,12.3,12.4,12.6,12.7 để



tiÕt sau tiÕp tục ôn tập. Bài 5: Gi¶i


Cơng suất hoạt động của lực sĩ là
.10 125.10.0, 7


2916, 7
0,3


<i>A</i> <i>m</i> <i>h</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i> <i>t</i>


   


<b> </b>
<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>


...
...
...
...


<b>§Ị CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ I NĂM 2008</b>
<b>MÔN VậT Lý LíP 8</b>


<b>Câu 1 : Chuyển động là gì ? Đứng yên là gì ?</b>



<b>Câu 2 : Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga, so với nhà ga thì hành khách</b>
chuyển động hay đứng yên ? Tại sao ?


<b>Câu 3 : Thế nào là chuyển động đều, chuyển động khơng đều ?</b>
<b>Câu 4 : Lực có quan hệ với vận tốc nh thế nào ?</b>


<b>C©u 5 : Quán tính là gì ? Cho ví dụ về vật có quán tính ?</b>


<b>Câu 6 : áp suất là gì ? áp suất gây ra bởi chất rắn chất lỏng, áp suất khí quyển có gì khác </b>
nhau ?


<b>Câu 7 : Nãi ¸p st khÝ qun b»ng 76cmHg cã nghĩa là thế nào ? Tính áp suất này ra N/m</b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 8 : Lực đẩy ác-si-mét là gì ? Lực đẩy ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Khi </b>
nào thì vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng ?


<b>Câu 9 : Cơng cơ học là gì ? Cơng thức tính cơng cơ học, giải thích các đại lợng cú trong </b>
cụng thc.


<b>Câu 10 : Giải thích : Vừa to vừa nặng hơn kim, thế mà tàu nổi, kim chìm ! Tại sao ?</b>


<b>Cõu 11 : Mt con nga kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút cơng thực</b>
hiện đợc là 360kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe.


<b>Câu 12 : Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải phòng lúc 10h. Cho biết đờng Hà Nội </b>
- Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ơtơ là bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s ?


<b>Câu 13 : Thể tích của một miếng sắt là 2dm</b>3<sub>. Tính lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt </sub>
khi nó đợc nhúng chìm trong rợu, trong nớc. Nếu miếng sắt đợc nhúng ở độ sâu khác nhau
thì lực đẩy ác-si-mét có khác nhau khơng ? Ti sao ?



<b>Câu 14 : Biểu diễn những lực sau đây</b>


- Trọng lực của một vật có khối lỵng 5kg (tû xÝch 0,5cm øng víi 10N).


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Lực kéo 6000N theo phơng hợp với phơng nằm ngang mét gãc 450<sub>(tû xÝch 1cm øng víi </sub>
2000N).


<b>§Ị CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ I NĂM 2008</b>
<b>MÔN công nghệ LớP 8</b>


<b>Câu 1 : Thế nào là bản vẽ kỹ thuật ? Bản vẽ cơ khí và bản vẽ kỹ thuật dùng trong các công</b>
việc gì ?


<b>Cõu 2 : Th nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Em hãy nêu trình t c</b>
bn v chi tit.


<b>Câu 3 : Vì sao phải học vẽ kỹ thuật ?</b>


<b>Câu 4 : HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghia gì trong</b>
sản xuất ?


<b>Cõu 5 : Thế nào là mối ghép tháo đợc, không tháo đợc ? Cho ví dụ.</b>
<b>Câu 6 : Em hãy nêu nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay con trợt</b>
<b>Câu 7 : Điện năng là gì ? Vai trị của điện năng ?</b>


<b>Câu 8 : Vì sao xảy ra tai nạn điện ? Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh tai nạn điện.</b>
<b>Câu 9 : Em hãy nêu nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai ? Khi bánh bị dẫn quay với</b>
tốc độ n2 = 150 vòng/ phút, bánh dẫn quay với tốc độ n1 = 75 vịng/ phút. Hãy tính đờng kính
của bánh dẫn biết đờng kính của bánh bị dẫn là D2 = 20cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ I NĂM 2008</b>
<b>MÔN VậT Lý LớP 6</b>


<b>Cõu 1 : Hóy nờu tờn các dụng cụ dùng để đo :</b>
a) Độ dài.


b) ThÓ tÝch chÊt láng.
c) Lùc.


d) Khèi lỵng.


<b>Câu 2 : Lực là gì ? Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật ? </b>
<b>Câu 3 : Nếu chỉ có hai lực cùng tác dụng vào một vật đang đứng yên mà vật vẫn đứng n </b>
thì hai lực đó gọi là hai lực gì ?


<b>Câu 4 : Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là gì ?</b>


<b>Cõu 5 : Dựng tay ộp hai đầu của một lò xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác dụng lên tay ta gọi là </b>
lực gì ? Em hãy nêu đặc điểm của lực đàn hồi ?


<b>Câu 6 : Trên vỏ một gói bột ngọt có ghi 450g. Số đó chỉ gì ? </b>


<b>C©u 7 : Viết công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng của cùng một vật.</b>
<b>Câu 8 : Viết công thức tính khối lợng riêng theo khối lợng và thÓ tÝch.</b>


<b>Câu 9 : Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã học.</b>


<b>Câu 10 : Có 4 ngời kéo ống bê tông lên xe, khối lợng ống bê tông là 300kg và lực kéo của </b>
mỗi ngời là 400N. Hỏi 4 ngời này có kéo đợc ống bê tơng lên hay khơng ? Vì sao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ I NĂM 2008</b>
<b>MÔN VậT Lý LớP 9</b>


<b>Cõu 1 : Cng dịng điện chạy qua một dây dẫn có mối quan hệ nh thế nào với hiệu điện </b>
thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó ?


<b>Câu 2 : Điện trở là gì ? Điện trở phụ thuộc nh thế nào vào chiều dài và tiết diện của dây </b>
dẫn ? Căn cứ vào đâu để biết chính xác chất này đẫn điện tốt hơn chất kia ?


<b>Câu 3 : Công suất điện của một dụng cụ điện hay của một mạch điện đợc tính bằng cơng </b>
thức nào ?


<b>Câu 4 : Điện năng tiêu thụ của một thiết bị điện phụ thuộc vào những yếu tố nào ? </b>
<b>Câu 5 : Có những biện pháp nào để sử dụng an toàn điện và tiết kiệm điện năng ?</b>


<b>Câu 6 : Phát biểu định luật Jun- Len xơ ? Làm các bài tập trong SGK và SBT vận dụng định </b>
luật Jun - Len x.


<b>Câu 7 : Nam châm điện có gì khác với nam châm vĩnh cửu ?</b>


<b>Cõu 8 : T trờng tồn tại ở đâu ? Làm thế nào để nhận biết đợc từ trờng ? Biểu diễn từ trờng </b>
bằng hình vẽ nh thế nào ?


<b>Câu 9 : Lực điện từ do từ trờng tác dụng lên dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng có đặc điểm </b>
gì ? Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải, quy tắc bàn tay trái. Làm các bài tập vận dụng quy
tắc nắm bàn tay phải và quy tắc bàn tay trái ở SGK và SBT.


<b>Câu 10 : Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động nh thế nào ? Vì sao ở hai đầu </b>
đ-ờng dây tải điện phải đặt máy biến thế ?



<b>Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ I NĂM 2008</b>
<b>MÔN công nghƯ LíP 9</b>


<b>Câu 1 : Đối tợng lao động của nghề điện dân dụng là gì ?</b>
<b>Câu 2 : Nội dung lao động của nghề điện dân dụng ?</b>


<b>Câu 3 : Những nơi đào tạo nghề và những nơi hoạt động nghề của nghề điện dân dụng ?</b>
<b>Câu 4 : Cấu tạo của cáp điện gồm những bộ phận nào ?</b>


<b>Câu 5 : Nêu công dụng của đồng hồ đo điện ?</b>


<b>Câu 6 : Nêu những nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ?</b>


<b>Câu 7 : Nêu quy trình chung nối dây dẫn điện, quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh</b>
quang ?


<b>C©u 8 : Bảng điện có chức năng gì ?</b>


<b>Cõu 9 : Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Bµi 17 : sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức độ biểu đạt nh SGK.
2. Kỹ năng.


- HS biết nhận ra, lấy ví dụ về sự chuyển hóa lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực
tế.



- Phát triển cho hs tính hăng say học tập ở bộ mơn vật lí.
3. Thái độ.


Giáo dục HS có thái độ u thích khoa học chế tạo ra các nhà máy thủy điện nhỏ biến đổi
năng lợng của nớc thành điện năng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh vẽ sách giáo khoa hình 17.1 trên máy chiếu.
- Con lắc đơn và giá treo cho mỗi nhóm học sinh.
<b>III. Các bớc tiến trình lên lớp</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài c.</b>


H: Thế nào là cơ năng, thế năng ?


H: Búa đập vào đinh làm đinh ngập sâu vào gỗ. Đinh ngập sâu vào gỗ là nhờ năng lợng
nào ? Đó là dạng năng lợng gì ?


<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV: vào bài nh SGK



Trong thí nghiệm cũng nh trong kỹ thuật, ta thờng quan
sát thấy sự chuyển hóa cơ năng từ dạng này sang dạng
khác : động năng chuyển hóa thành thế năng và ngợc lại
thế năng chuyển hóa thành động năng. Dới đây ta sẽ
khảo sát cụ thể sự chuyển hóa này.


<b>* Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự</b>
<b>chuyển hóa cơ năng trong q trình cơ học.</b>


GV: Cho häc sinh lµm thÝ nghiƯm vµ quan sát hình 17.1
lần lợt nêu các câu hỏi C1, C2, C3, C4.


HS : Làm thí nghiệm, quan sát, thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi.


GV: Gi hs ng ti ch tr lời và nhận xét kết quả.
GV: Hớng dẫn học sinh lm thớ nghim 2.


Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi C5,
C6, C7, C8.


HS : Làm việc theo nhóm thí nghiệm, quan sát thảo luận
trả lêi.


H : ở những vị trí nào con lắc có thế năng lớn nhất, có
động năng lớn nhất ?


HS : Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶.



H : Tõ hai thí nghiệm trên ta rút ra kết luận gì ?
HS : Nªu kÕt luËn ë SGK.


GV: Cho häc sinh khác nhắc lại.


<b>* Hot ng 3: Thụng bỏo nh lut bảo tồn cơ năng.</b>


<b>I. Sù chun hãa cđa c¸c dạng cơ</b>
<b>năng:</b>


* Thí nghiệm 1:
Quả bóng rơi


<b>C 1</b>: (1) giảm, (2) tăng


C<b>2</b>: (1) giảm, (2) tăng


<b> C3: (1) tăng, (2) giảm, (3) tăng, (4)</b>


giảm


<b> C4</b>: (1) A, (2) B, (3) B, (4) A


* Thí nghiệm 2:
Con lắc dao ng


<b>C7</b>: ở các vị trí A và C, thế năng cña


con lắc là lớn nhất, ở vị trí B, động


năng của con lắc là lớn nhất


<b>C8: ở các vị trí A và C, động năng nhỏ</b>


nhÊt,( b»ng 0) , ë vÞ trÝ B, thế năng nhỏ
nhất


* Kết luận: SGK/60
<b>II. Bảo toàn cơ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV: Thông báo kết luận phần bảo toàn cơ năng cho hs
nắm và khắc sâu phần chú ý cho hs nhí


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố.</b>
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập C9
HS: làm việc cá nhân trả lời :


a) Thế năng  động năng
b) Thế năng  động năng.


<b>GDBVMT : Thế năng của dịng nớc từ trên cao chuyển</b>
hóa thành động năng làm quay tuabin của máy phát điện.
Việt Nam là nớc có nhiều nhà máy thủy điện có cơng
suất lớn. Cần có kế hoạch xây dựng nhà máy thủy điện
một cách hợp lý nhằm phát triển kinh tế quốc dân.


GV: NhËn xÐt kÕt qu¶


GV: Nhắc lại phần kiến thức cơ bản của bài học. Và cho
học sinh đọc mục "em có thể cha biết"



<b>* Cñng cè:</b>


Bài tập: Hai vật đang rơi có khối lợng nh nhau. Hỏi thế
năng và động năng của chúng ở cùng một độ cao có nh
nhau khụng ?


<b>Dặn dò</b>


- V nh hc bi v làm các bài tập trong sách bài tập từ
17.1 đến 17.4, và xem trớc bài “Ôn tập tổng kết chơng
<b>I”.</b>


thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau,
nhng cơ năng thì khơng đổi. Ngời ta
nói cơ năng đợc bảo tồn.


* Chó ý: SGK/60
<b>III/ VËn dơng</b>
<b>C9:</b>


a/ Thế năng của cánh cung chuyển hóa
thành động năng của mũi tên.


b/ Thế năng chuyển hóa thành động
năng.


c/ Khi vật đi lên, động năng chuyển
hóa thành thế năng. Khi vật rơi xuống
thì thế năng chuyển hóa thành động


năng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×