BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
Tên mơ đun: Hàn MIG, MAG NÂNG
CAO
Mã số: MĐ17
NGHỀ HÀN
Trình độ: CAO ĐẲNG NGHỀ
Ninh Bình, năm 2018
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
3
LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả về số
lượng và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật
trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ
trên thế giới, lĩnh vực cơ khí chế tạo nói chung và ngành Hàn ở Việt Nam nói
riêng đặc biệt là cơng nghệ hàn MAG/MIG đã có những bước phát triển đáng
kể.
Chương trình khung quốc gia nghề hàn đã được xây dựng trên cơ sở phân
tích nghề, phần kỹ thuật nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều kiện
thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên soạn giáo
trình kỹ thuật nghề theo các môđun đào tạo nghề là cấp thiết hiện nay.
Mô đun 17: Hàn MIG/MAG nâng cao là mô đun đào tạo nghề được biên
soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong q trình thực hiện,
nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu công nghệ hàn trong và ngoài nước,
kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế sản xuất.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm khuyết,
rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn
thiện hơn.
Xin Xin chân thành cảm ơn!
Tham biên soạn
Chủ biên: 1.Trần Tuấn Anh
2. Nguyễn Dỗn Tồn
3. Nguyễn Văn Thắng
4
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC
TRANG
Lời giới thiệu
2
Vị trí, ý nghĩa, vai trị của mô đun
4
Mục tiêu của mô đun
4
Nội dung mô đun
4
Yêu cầu đánh giá hồn thành mơ đun
5
Bài 1: Hàn thép các bon thấp - Vị trí hàn (2G)
43
Bài 2: Hàn thép các bon thấp - Vị trí hàn (3G)
43
5
MƠ ĐUN HÀN MAG/MIG NÂNG CAO
Mã mơ đun: MĐ18
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với
các môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ16.
- Tính chất của mơđun: Là mơ đun chuyên môn nghề.
Mục tiêu của mô đun:
- Làm việc tại các nhà máy với những kiến thức, kỹ năng hàn cơ bản.
- Trình bày rõ những khó khăn gặp phải khi thực hiện các mối hàn ở các vị
trí khác nhau trong không gian.
- Chuẩn bị vật liệu hàn, thiết bị hàn đầy đủ, an tồn.
- Chuẩn bị phơi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chọn chế độ hàn phù hợp với kiểu liên kết hàn, chiều dày và tính chất của
vật liệu, vị trí hàn.
- Hàn các mối hàn ở vị trí hàn 2G, 3G đảm bảo độ sâu ngấu đúng kích thước
bản vẽ, khơng rỗ khí, khơng cháy cạnh, vón cục.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Số
TT
Tên các bài trong mô đun
1
Bài:1 Hàn thép các bon thấp - Vị trí
hàn (2G)
1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn
1.1. Chuẩn bị phôi hàn.
1.2. Vật liệu hàn
2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn.
2.1. Chuẩn bị thiết bị.
Tổng
Lý
số
thuyết
56
7
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra*
54
2
6
Thời gian
Số
TT
Tên các bài trong mô đun
2.2. Chuẩn bị dụng cụ.
3. Gá phôi hàn.
3.1. Gá phôi không vát mép .
3.2. Gá phơi có vát mép .
4. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn
2G.
4.1. Hàn khơng vát mép.
4.1.1.Hàn 2G khơng vát mép một
phía 250x 120x6
4.1.2. Hàn 2G khơng vát mép hàn hai
phía 250x 120x6
4.2. Hàn vát mép.
4.2.1.Hàn 2G
200x 120x8
vát mép một phía
4.2.2. Hàn 2G vát mép hai phía 200x
120x10
5. Kiểm tra chất lượng mối hàn.
5.1. Kiểm tra.
5.2. Sửa chửa khuyết tật mối hàn.
6. Kiểm tra.
Tổng
Lý
số
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra*
7
Thời gian
Số
TT
Tên các bài trong mô đun
2
Bài:2 Hàn thép các bon thấp - Vị trí
hàn (3G)
1. Chuẩn bị phơi hàn, vật liệu hàn
1.1. Chuẩn bị phôi hàn.
1.2. Vật liệu hàn.
2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn.
2.1. Chuẩn bị thiết bị.
2.2. Chuẩn bị dụng cụ.
3. Gá phôi hàn.
3.1. Gá phôi khơng vát mép .
3.2. Gá phơi có vát mép .
4. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn
3G.
4.1. Hàn không vát mép.
4.1.1. Kỹ thuật hàn
4.1.2. Luyện tập hàn 3G khơng vát
mép
4.2. Hàn có vát mép.
4.2.1. Kỹ thuật hàn
4.2.2. Luyện tập hàn 3G có vát mép
Tổng
Lý
số
thuyết
64
8
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra*
58
2
8
Thời gian
Số
TT
Tên các bài trong mơ đun
Tổng
Lý
số
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra*
101
4
5. Kiểm tra chất lượng mối hàn.
5.1. Kiểm tra.
5.2. Sửa chửa khuyết tật mối hàn.
6. Kiểm tra.
Cộng
120
15
Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết và thực hành với thực
hành được tính vào giờ thực hành
9
BÀI 1: HÀN THÉP CÁC BON THẤP – VỊ TRÍ HÀN 2G
Mã bài: 17.1
Giới thiệu:
Kỹ thuật hàn ở vị trí 2G (MIG + MAG) là tư thế hàn ngang. Đây là tư thế hàn
tương đối khó, mối hàn hình thành trên mặt phẳng đứng. Do trọng lượng giọt
kim loại lỏng ln ln có xu hướng rơi xuống phía dưới làm cho mối hàn khó
hình thành, đồng thời mối hàn thường hay mắc các khuyết tật như chảy xệ đống
cục.
Mục tiêu:
- Trình bày đúng vị trí hàn 2G trong khơng gian, khó khăn khi hàn 2G.
- Chuẩn bị phơi đảm bảo sạch, thẳng, phẳng, đúng kích thước bản vẽ.
- Chuẩn bị máy hàn, dụng cụ hàn, dây hàn, khí bảo vệ đầy đủ đảm bảo an
toàn.
- Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí phù hợp với chiều dày
vật liệu và vị trí hàn.
- Giải thích tác dụng của phương pháp chuyển động mỏ hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí hàn 2G.
- Thực hiện các thao tác hàn 2G thành thạo.
- Hàn mối hàn giáp mối khơng vát mép và có vát mép ở vị trí 2G đảm bảo độ
sâu ngấu, khơng bị nứt, vón cục, cháy cạch, ít biến dạng, đúng kích thước
bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung chính:
1. Chuẩn bị phơi, vật liệu hàn.
Mục tiêu:
- Trình bày được các bước chuẩn bị phơi cho vị trí hàn 2G.
- Chuẩn bị được phơi đảm bảo sạch, thẳng, phẳng, đúng kích thước bản vẽ.
- Chọn được vật liệu hàn phù hợp chi tiết hàn.
- Đảm bảo an toàn lao động, tiết kiệm vật tư.
1.1. Chuẩn bị phơi:
+ Đọc bản vẽ: Chính xác
- Chi tiết hàn khơng vát mép
250
1÷2
100
6
10
- Chi tiết hàn vát mép
60 0+/- 5 0
300
30 0
2
2
3-3.2
8÷10
100
200
+ Gia công phôi và làm sạch: Dùng máy cắt cơ hoặc mỏ cắt tay, máy cắt con
rùa, máy phay hoặc máy bào, gia công theo đúng yêu cầu của bản vẽ, đảm bảo
độ chính xác. Làm sạch mép cắt và bề mặt phơi.
- Mẫu hàn được cắt theo kích thước
* Góc vát : 300 được mài phẳng
* Phần khơng vát: 2 mm
* Chuẩn bị: 02 tấm để có thể ghép được vào nhau
* Vệ sinh: Mài và vệ sinh sạch bề mặt góc vát, phần khơng vát và bề mặt
làm việc của mẫu hàn (tính từ rãnh vát ra 30 - 40mm).
* Gông chống biến dạng:
30-40mm
15-20mm 70-80mm
> 300mm
> 10 mm
1.2. Chuẩn bị vật liệu.
+ Dây hàn:
- Dây hàn lõi thuốc: Như dây hàn( KT-71, SF- 71....)
11
- Dây hàn đặc (W- 49,....)
+ Khí hàn:
- khí Co2 hoặc hỗn hợp khí Argon và khí Co2
Bảng hướng dẫn thực hiện
STT Thực hiện nội dung
Thiết bị
- Bản vẽ hàn
Yêu cầu
- Nắm được các kích
thước cơ bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ
thuật
1
- Đọc bản vẽ
2
- Gia công phôi
+ Cắt phôi theo kích - Phơi hàn
- Kìm kẹp phơi
thước
- Mỏ lết
+ Chuẩn bị mép hàn
- Thước lá
- Mỏ cắt tay
- Mỏ cắt con rùa
- Máy mài tay
- Bàn chải thép
3
- Gia cơng gơng
chống biến dạng
- Gơng
phẳng,
thẳng
khơng bị pavia, đúng
kích thước
- Thao tác chính xác, đảm
bảo an tồn lao động
4
- Chuẩn bị vật liệu
hàn
- Đảm bảo đúng theo yêu
cầu
- Đảm bảo phù hợp với
tính chất vật liệu
- Thao tác chính xác, đảm
bảo an tồn lao động
- Đảm bảo phơi đúng kích
thước, mép hàn đúng
theo bản vẽ
- Đảm bảo độ thẳng
- Đánh sạch mặt phôi bằng
bàn chải sắt hoặc máy
mài tay
2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ
Mục tiêu:
- Trình bày được các bước chuẩn bị thiết bị dung cụ
- Chuẩn bị được thiết bị, dụng cụ đảm bảo đúng theo yêu cầu
- Đảm bảo an tồn lao động, tự giác trong cơng việc
Nội dung:
2.1. Thiết bị:
- Máy hàn MAG ( BA-500, OK- 500....)
- Bộ cấp dây, mỏ hàn, thiết bị sấy khí.
12
2.2. Dụng cụ:
- Mũ hàn, kính hàn, búa gõ gỉ, bàn chải thép, găng tay da, dục, búa nguội.
Bảng hướng dẫn thực hiện
STT Thực hiện nội dung
1
- Chuẩn bị vị trí
luyện tập
2
- Chuẩn bị thiết bị
hàn
3
- Chuẩn bị thiết bi
sấy khí
4
- Chuẩn bị dụng cụ
hàn
Thiết bị
u cầu
- Thơng thống đủ ánh
sáng
- Máy hàn MAG
- Bộ cấp dây
- Mỏ hàn MAG
- Mỏ lết
- Kìm điện
- Bộ sấy khí
- Đảm bảo đúng thiết bị
- Đấu nắp các bộ phận
phải chính xác đảm bảo
máy chạy an tồn
- Thao tác chính xác, đảm
bảo an toàn lao động
- Đảm bảo đúng thiết bị
- Đấu nắp các bộ phận
phải chính xác đảm bảo
máy chạy an tồn
- Thao tác chính xác, đảm
bảo an tồn lao động
- Kính hàn
- Mũ hàn
- Găng tay da
- Búa gõ gỉ
- Kìm cắt
- Kìm kẹp phơi
- Máy mài cầm tay
- Mỡ chống dính
- Bảo hộ lao động
- Đảm bảo đúng theo yêu
cầu
- Thao tác chính xác, đảm
bảo an tồn lao động
3. Chế độ hàn giáp mối.
Mục tiêu:
- Trình bày được các thơng số cơ bản của chế độ hàn.
- Chọn chế độ hàn phù hợp với kiểu liên kết hàn, chiều dày và tính chất của
vật liệu, vị trí hàn.
- Đảm bảo an tồn lao động cho mình và cho mọi người khi tiến hành chọn
chế độ hàn.
+ Chế độ hàn giáp mối khơng vát mép.
Chiều
dầy
( δ)
Khe
hở(a)
Đường
kính
dây(mm)
Dịng điện
hàn(A)
Điện áp
hàn(V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng khí
(lít/phút)
Số
lớp
hàn
13
1.6
0
0,8÷0,9
70÷80
18÷19
45÷55
10
1
2.0
0
0,8÷0,9
80÷100
18÷19
45÷55
10÷15
1
3
1,0÷1,2
1,0÷1,2
110÷130
19÷20
50÷55
10÷15
1
4
1,0÷1,2
1,0÷1,2
130÷150
19÷21
50÷55
10÷15
1
6
1,2÷1,5
1,0÷1,2
150÷170
21÷23
40÷50
10÷15
1
+ Chế độ hàn giáp mối vát mép chữ V
Chiề
u
dầy
( δ)
8
10
Khe
hở(a)
Đườn
g
Dịng
Độ tù
kính
điện
(mm)
dây hàn(A)
(mm)
Điện
áp
hàn
(V)
Tốc
Lưu
độ
lượng
hàn
khí
(cm/
(lít/
phút) phút)
Số lớp hàn
170÷200
20÷25
30÷40
15÷20
Trước
200÷250
25÷30
40÷55
15÷20
Sau
170÷200
22÷28
40÷45
15÷20
Trước
200÷250
28÷32
45÷55
15÷20
Sau
200÷250
22÷28
30÷40
15÷20
Trước
220÷280
28÷32
35÷50
15÷20
Sau
230÷280
28÷35
35÷50
15÷20
Trước
250÷300
30÷38
35÷55
15÷20
Sau
300÷350
32÷40
30÷40
20÷25
Trước
300÷350
32÷40
45÷50
20÷25
Sau
380÷420
36÷45
35÷40
20÷25
Trước
380÷420
36÷45
45÷50
20÷25
Sau
300÷350
32÷35
30÷40
20÷25
Trước
300÷350
32÷35
40÷55
20÷25
Sau
380÷420
36÷39
45÷55
20÷25
Trước
380÷420
36÷39
45÷55
20÷25
Sau
1,0
1,2 ÷
1,5
1,2
1,0
1,2 ÷
1,5
1,2
1,2
12
0÷0,5
4÷6
1,6
1,2
16
0÷0,5
4÷6
1,6
2
2
2
2
+ Chế độ hàn giáp mối vát mép chữ X
Chiều
dầy
( δ)
Khe
hở(a)
Độ tù
(mm)
Đường
kính
dây
(mm)
0
5÷7
1,6
0
5÷7
1,6
0
5÷7
1,6
19
25
Dịng
điện
hàn(A)
Tốc
Điện
độ hàn
áp hàn
(cm/
(V)
phút)
Lưu
lượng
khí
(lít/
phút)
Số lớp hàn
400÷450 36÷42 25÷30 20÷25
Trước
400÷450 36÷42 25÷30 20÷25
Sau
400÷420 36÷39 45÷50 20÷25 1
Trước
400÷420 36÷39 35÷40 20÷25 2
Sau
400÷420 36÷39 40÷45 20÷25 1
Trước
2
4
14
420÷450 39÷42 30÷35 20÷25 2 Sau
4. Gá phơi hàn
Mục tiêu:
- Trình bày được quy cách lắp ráp phơi hàn.
- Gá được phơi hàn ở vị trí hàn 2G đúng theo yêu cầu kỹ thuật, đúng quy
cách.
- Thực hiện tốt công tác an tồn và vệ sinh phân xưởng.
4.1. Gá phơi hàn không vát mép.
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chắc chắn
15÷20
3δ÷4δ
4.2. Gá phơi vát mép.
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chắc chắn
* Hai tấm phôi hàn được đặt sấp xuống trên cùng mặt phẳng, kiểm tra độ lệch
của hai bên mép phần khơng vát.
* Đặt khe hở 3÷3.2mm “bằng đường kính que hàn 3.2mm”, đệm vào giữa khe
hở để tránh sự co ngót khi hàn đính và đảm bảo được đúng khe hở cần thiết.
60 0+/- 5 0
300
30 0
α=90
=900
2
5
4 2 mm
900
1
00
1/16"
2
3
1/16"
3-3.2 mm
* Bắt đầu hàn đính ở một đầu của
rãnh hàn (tại tấm đệm tiếp giáp với đầu của
0
rãnh hàn), kiểm tra lại khe hở và độ phẳng của mẫu hàn, đầu cịn lại có thể cho
khe hở lớn hơn một chút để tránh bị co hẹp lại khi mối hàn lót gần kết thúc.
* Sau khi hàn đính xong gõ xỉ mối hàn gá đính xem đã hàn gắn chặt chưa, kiểm
tra lại khe hở, gia cường thêm gông ở mặt sau để chống biến dạng.
15
* Hàn gông chống biến dạng.
5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn 2G
Mục tiêu:
- Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối khơng vát mép và có vát mép ở vị trí
2G bằng phương pháp hàn MAG.
- Hàn mối hàn giáp mối khơng vát mép và có vát mép ở vị trí 2G đảm bảo độ
sâu ngấu, khơng bị nứt, vón cục, cháy cạch, ít biến dạng, đúng kích thước bản
vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng
5.1. Hàn không vát mép.
5.1.1. Hàn 2G khơng vát mép một phía chi tiết 250x100x6
+ Chế độ hàn:
Bảng chế độ hàn 2G khơng vát mép
Chiều
dầy
( δ)
Khe
hở(a)
Đường
kính
dây(mm)
Dịng điện
hàn(A)
Điện áp
hàn(V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng khí
(lít/phút)
Số
lớp
hàn
6
1,2÷1,5
1,0÷1,2
150÷170
21÷23
40÷50
10÷15
1
+ Góc độ mỏ hàn: Nghiêng theo hai hướng cơ bản
- Hướng thứ nhất: Ngang qua kẽ hàn mỏ hàn hợp với chi tiết bên dưới một góc
750÷800
750÷800
- Hướng thứ hai : Dọc theo kẽ đường hàn mỏ hàn hợp với kẽ hàn một góc 700 ÷
800
16
Hướng hàn
700÷800
* Chú ý: Góc độ mỏ hàn phải duy trì chính xác trong suốt q trình hàn khơng
được thay đổi
+ Chuyển động của mỏ hàn:
* Chuyển động theo kiểu đường thẳng
+ Tốc độ hàn:
- Tốc độ hàn phải duy trì đều từ 40 ÷ 50 cm/phút
+ Hướng dẫn thực hành
BẢNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN HÀN 2G KHÔNG VÁT MÉP MỘT PHÍA
CHI TIẾT 250X100X6
THỰC HIỆN
THIẾT BỊ, DỤNG
YÊU CẦU
TT
NỘI DUNG
CỤ
1
Đọc bản vẽ
2
- Kiểm tra phơi
-Chuẩn bị mép
hàn
- Gá đính
3
- Điều chỉnh chế
độ hàn không vát
cạnh
Tiến hành hàn
- Tư thế hàn
- Nắm được các kích thước cơ
bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ thuật
- Máy hàn MAG
- Đồng hồ khí CO2
- Mỏ hàn
- Phơi hàn
- Dây hàn
- Mặt nạ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
- Phơi phẳng, thẳng khơng bị
pavia, đúng kích thước
- Đánh sạch mặt phôi bằng bàn
chải sắt hoặc máy mài tay
- Gá phôi đảm bảo chắc chắn
,đảm bảo khe hở hàn
- Thao tác chính xác, đảm bảo an
tồn lao động
- Điều chỉnh chính xác dịng
điện, điện áp hàn, lưu lượng khí
- Vững vàng, thoải mái dễ thao
tác trong quá trình hàn
17
- Góc độ mỏ hàn - Máy hàn MAG
- Đồng hồ khí CO2
- Mỏ hàn
- Phơi hàn
- Chuyển động
- Dây hàn
của mỏ hàn
- Mặt nạ hàn
- Tốc độ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
Kiểm tra
4
- Duy trì chính xác góc độ của
mỏ hàn trong suốt q trình hàn
-Duy trì chính xác chuyển động
trong suốt quá trình hàn
- Đều và phù hợp với tốc độ
nóng chảy của kim loại vũng hàn
- Phát hiện được các khuyết
tậtcủa mối hàn
- Kiểm tra bằng mắt và thước đo
+ Học sinh thực hành
- Đảm bảo đúng theo bảng hướng dẫn thực hiện
5.1.2. Hàn 2G không vát mép hai phía chi tiết 250x100x6
+ Chế độ hàn:
Bảng chế độ hàn 2G khơng vát mép (hàn mặt trước)
Chiều
dầy
( δ)
Khe
hở(a)
Đường
kính
dây(mm)
Dịng điện
hàn(A)
Điện áp
hàn(V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng khí
(lít/phút)
Số
lớp
hàn
6
1,2÷1,5
1,0÷1,2
150÷170
21÷23
40÷50
10÷15
1
Bảng chế độ hàn 2G khơng vát mép (hàn mặt sau)
Chiều
dầy
( δ)
Đường
kính
dây(mm)
Dịng điện
hàn(A)
Điện áp
hàn(V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng khí
(lít/phút)
Số
lớp
hàn
6
1,0÷1,2
170÷200
23÷26
45÷55
10÷15
1
+ Góc độ mỏ hàn: Nghiêng theo hai hướng cơ bản
- Hướng thứ nhất: Ngang qua kẽ hàn mỏ hàn hợp với chi tiết bên dưới một góc
750÷800
750÷800
- Hướng thứ hai : Dọc theo kẽ đường hàn mỏ hàn hợp với kẽ hàn một góc 700 ÷
800
18
Hướng hàn
700÷800
* Chú ý: Góc độ mỏ hàn phải duy trì chính xác trong suốt q trình hàn khơng
được thay đổi
+ Chuyển động của mỏ hàn:
* Chuyển động theo kiểu đường thẳng
+ Tốc độ hàn:
- Tốc độ hàn phải duy trì đều từ 45 ÷ 55 cm/phút
+ Hướng dẫn thực hành
BẢNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN HÀN 2G KHÔNG VÁT MÉP HAI PHÍA
CHI TIẾT 250X100X6
THỰC HIỆN
THIẾT BỊ, DỤNG
YÊU CẦU
TT
NỘI DUNG
CỤ
Đọc bản vẽ
- Nắm được các kích thước cơ
1
bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra phôi
- Máy hàn MAG
- Phôi phẳng, thẳng khơng bị
2
-Chuẩn bị mép
- Đồng hồ khí CO2 pavia, đúng kích thước
hàn
- Mỏ hàn
- Đánh sạch mặt phơi bằng bàn
- Phôi hàn
chải sắt hoặc máy mài tay
- Gá đính
- Dây hàn
- Gá phơi đảm bảo chắc chắn
- Mặt nạ hàn
,đảm bảo khe hở hàn
- Kìm cắt
- Thao tác chính xác, đảm bảo an
- Mỏ lết
tồn lao động
- Điều chỉnh chế
- Điều chỉnh chính xác dịng
độ hàn khơng vát
điện, điện áp hàn, lưu lượng khí
cạnh
Tiến hành hàn
3
+ Hàn mặt trước - Máy hàn MAG
- Tư thế hàn
- Đồng hồ khí CO2 - Vững vàng, thoải mái dễ thao
- Mỏ hàn
tác trong q trình hàn
- Góc độ mỏ hàn - Phơi hàn
- Duy trì chính xác góc độ của
- Dây hàn
mỏ hàn trong suốt quá trình hàn
19
- Chuyển động
của mỏ hàn
- Tốc độ hàn
+ Hàn mặt sau
4
- Mặt nạ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
-Duy trì chính xác chuyển động
trong suốt quá trình hàn
- Đều và phù hợp với tốc độ
nóng chảy của kim loại vũng hàn
- Trước khi hàn phải mài hoặc
dũi làm sạch kẽ hàn để đảm bảo
độ ngấu của mối hàn
- Phát hiện được các khuyết
tậtcủa mối hàn
- Kiểm tra bằng mắt và thước đo
- Kiểm tra
+ Học sinh thực hành
- Đảm bảo đúng theo bảng hướng dẫn thực hiện
5.2. Hàn vát mép.
5.2.1. Hàn 2G vát mép một phía chi tiết 200x100x8
+ Chế độ hàn
+ Chế độ hàn giáp mối vát mép chữ V
Chiều
dầy
( δ)
8
Khe
hở(a)
1,2 ÷
1,5
Độ tù
(mm)
Đường
kính
dây
(mm)
1,0
2
1,2
Lưu
lượng
khí
(lít/
phút)
Dịng
điện
hàn(A)
Điện
áp hàn
(V)
Tốc độ
hàn
(cm/
phút)
170÷200
20÷25
30÷40
15÷20
Trước
200÷250
25÷30
40÷55
15÷20
Sau
170÷200
22÷28
40÷45
15÷20
Trước
200÷250
28÷32
45÷55
15÷20
Sau
+ Góc độ mỏ hàn:
- Hàn lớp lót
1
90
0
Số lớp hàn
2
20
Hướng hàn
700÷800
- Hàn lớp trung gian
Góc độ mỏ hàn như
Hình vẽ
100÷15
0
1
100÷15
0
- Hàn lớp phủ
Góc độ mỏ hàn như hình vẽ
2
100-150
1 2
5
4
1/16"
1
5
4
2
3
3
100-150
+ Chuyển động của mỏ hàn
- Hàn lớp lót
Chuyển động theo kiểu đường thẳng
1/16"
21
Đối với những vị trí có khe hở hơi lớn ta có thể dao động mỏ hàn theo kiểu răng
cưa bằng cách dịch chuyển về hướng hàn một chút sau đó lùi trở lại ½ đoạn di
chuyển tiến.
- Hàn lớp trung gian
Chuyển động theo kiểu đường thẳng hoặc kiểu răng cưa
- Hàn lớp phủ
Chuyển động theo kiểu đường thẳng hoặc kiểu răng cưa tương tự như các lớp
bên trong
* Yêu cầu mối hàn phải được sắp xếp đều, không tạo thành các rãnh khi hàn
chồng các lớp hàn lên nhau.
+ Tốc độ hàn
+ Hướng dẫn thực hành
BẢNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN HÀN 2G VÁT MÉP MỘT PHÍA CHI
TIẾT 200x100x8
THỰC HIỆN
THIẾT BỊ, DỤNG
YÊU CẦU
TT
NỘI DUNG
CỤ
1
Đọc bản vẽ
2
- Kiểm tra phôi
-Chuẩn bị mép
- Nắm được các kích thước cơ
bản
- Hiểu được yêu cầu kỹ thuật
- Máy hàn MAG
- Phôi phẳng, thẳng không bị
- Đồng hồ khí CO2 pavia, đúng kích thước
- Mỏ hàn
- Đánh sạch mặt phôi bằng bàn
22
hàn
- Gá đính
3
- Điều chỉnh chế
độ hàn vát mép
Tiến hành hàn
+ Hàn lớp lót
- Tư thế hàn
- Phơi hàn
- Dây hàn
- Mặt nạ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
- Bàn chải thép
- Máy hàn MAG
- Đồng hồ khí CO2
- Mỏ hàn
- Phơi hàn
- Góc độ mỏ hàn - Dây hàn
- Mặt nạ hàn
- Chuyển động
- Kìm cắt
của mỏ hàn
- Mỏ lết
- Tốc độ hàn
- Bàn chải thép
- Kiểm tra
+ Hàn lớp trung - Máy hàn MAG
gian
- Đồng hồ khí CO2
- Góc độ mỏ hàn - Mỏ hàn
- Phôi hàn
- Chuyển động
- Dây hàn
của mỏ hàn
- Mặt nạ hàn
- Tốc độ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
- Bàn trải thép
- Kiểm tra
chải sắt hoặc máy mài tay
- Gá phôi đảm bảo chắc chắn
,đảm bảo khe hở hàn
- Thao tác chính xác, đảm bảo an
tồn lao động
- Điều chỉnh chính xác dịng
điện, điện áp hàn, lưu lượng khí
- Vững vàng, thoải mái dễ thao
tác trong q trình hàn
- Duy trì chính xác góc độ của
mỏ hàn trong suốt q trình hàn
- Duy trì chính xác chuyển động
trong suốt quá trình hàn
- Đều và phù hợp với tốc độ
nóng chảy của kim loại vũng hàn
- Phát hiện được các khuyết
tậtcủa mối hàn
- Kiểm tra bằng mắt
- Duy trì chính xác góc độ của
mỏ hàn trong suốt q trình hàn
- Duy trì chính xác chuyển động
trong suốt quá trình hàn
- Đều và phù hợp với tốc độ
nóng chảy của kim loại vũng hàn
Các lớp hàn tiếp theo: Có thể
được xếp thành đường hàn nhỏ
chồng lên nhau.
* Yêu cầu bề mặt của các lớp
hàn tương đối bằng, đều.
* Hàn các lớp cho tới đầy và
cách bề mặt mẫu hàn khoảng 1.6
mm để hàn lớp phủ bề mặt.
* Kết thúc các lớp hàn vệ sinh
bằng đục, bàn chải đánh gỉ, hoặc
mài, để chuẩn bị tiến hành hàn
các lớp tiếp theo.
- Phát hiện được các khuyết
tậtcủa mối hàn
- Kiểm tra bằng mắt
23
Hàn lớp phủ
- Máy hàn MAG
- Góc độ mỏ hàn - Đồng hồ khí CO2
- Mỏ hàn
- Chuyển động
- Phơi hàn
của mỏ hàn
- Dây hàn
- Tốc độ hàn
- Mặt nạ hàn
- Kìm cắt
- Mỏ lết
- Bàn trải thép
- Kiểm tra
- Duy trì chính xác góc độ của
mỏ hàn trong suốt q trình hàn
- Duy trì chính xác chuyển động
trong suốt q trình hàn
- Đều và phù hợp với tốc độ
nóng chảy của kim loại vũng hàn
Các lớp hàn tiếp theo: Có thể
được xếp thành đường hàn nhỏ
chồng lên nhau.
* Yêu cầu mối hàn phải được
sắp xếp đều, không tạo thành các
rãnh khi hàn chồng các lớp hàn
lên nhau
- Phát hiện được các khuyết
tậtcủa mối hàn
- Kiểm tra bằng mắt, bằng thước
+ Học sinh thực hành
- Đảm bảo đúng theo bảng hướng dẫn thực hiện
5.2.2. Hàn 2G vát mép hai phía chi tiết 200x100x10
+ Chế độ hàn
Bảng chế độ hàn vát mép chữ V (hàn mặt trước)
Chiều
dầy
( δ)
10
Khe
hở(a)
Độ tù
(mm)
Đường
kính
dây
(mm)
1,0
1,2 ÷
1,5
2
1,2
Dịng
điện
hàn(A)
Điện
áp hàn
(V)
Tốc độ
hàn
(cm/
phút)
Lưu
lượng
khí
(lít/
phút)
200÷250
22÷28
30÷40
15÷20
Trước
220÷280
28÷32
35÷50
15÷20
Sau
230÷280
28÷35
35÷50
15÷20
Trước
250÷300
30÷38
35÷55
15÷20
Sau
Số lớp hàn
Bảng chế độ hàn vát mép chữ V (hàn mặt sau)
Chiều
dầy
( δ)
Đường
kính
dây(mm)
Dịng điện
hàn(A)
Điện áp
hàn(V)
Tốc độ hàn
(cm/phút)
Lưu
lượng khí
(lít/phút)
Số
lớp
hàn
6
1,0÷1,2
250÷300
30÷40
45÷55
10÷15
1
+ Góc độ mỏ hàn:
- Hàn lớp lót
2
24
Hướng hàn
1
700÷800
900
- Hàn lớp trung gian
Góc độ mỏ hàn như
Hình vẽ
mm0
100÷15
m
1
100÷150
2
- Hàn lớp phủ
Góc độ mỏ hàn như hình vẽ
100-150
1 2
5
4
1
5
4
2
3
3
100-150
- Hàn mặt sau
Góc độ mỏ hàn như hình vẽ
1/16"
1/16"
25
Hướng hàn
700÷800
α=90
+ Chuyển động của mỏ hàn
- Hàn lớp lót
Chuyển động theo kiểu đường thẳng
Đối với những vị trí có khe hở hơi lớn ta có thể dao động mỏ hàn theo kiểu răng
cưa bằng cách dịch chuyển về hướng hàn một chút sau đó lùi trở lại ½ đoạn di
chuyển tiến.
- Hàn lớp trung gian
Chuyển động theo kiểu đường thẳng hoặc kiểu răng cưa
- Hàn lớp phủ
* Yêu cầu mối hàn phải được sắp xếp đều, không tạo thành các rãnh khi hàn
chồng các lớp hàn lên nhau.
- Hàn lớp mặt sau
Chuyển động theo kiểu đường thẳng hoặc kiểu răng cưa.