Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

hang MIG MAG nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 17 trang )

Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa

Trình bày đầy đủ các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép,
phạm vi ứng dụng.

Chuẩn bị mối hàn đúng kích thước, đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.

Chọn chế độ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng bảo vệ và
phương pháp chuyển động mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật
liệu, kiểu liên hàn và vị trí hàn.

Gá phôi hàn chắc chắn, đúng vị trí, đúng kích thước.

Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí đứng đảm bảo độ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, đúng kích
thước bản vẽ.

Làm sạch, kiểm tra đanh giá đúng chất lượng mối hàn.

Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 5: Hàn gấp mép ở vị trí hàn đứng (hàn MIG,MAG)
I. Mục tiêu của bài
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa

Hàn gấp mép sử dụng chủ yếu cho hàn vật mỏng có chiều


dày < 1,5 mm.

Khi hàn MAG cần điều chỉnh được chế độ máy tốt.

Làm sạch và cắt phôi liệu trên máy cắt dải, mài bavia.

Sử dụng hàn thép các bon trung thấp thành phần %c >
25%.

Sử dụng khí bảo vệ là khí CO
2
nguyên chất.
Chú ý:
Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa
II. Dụng cụ, vật liệu, thiết bị:
1. Dụng cụ:
- Kìm điện, kìm cắt, kìm rèn, búa tay, bàn chải sắt, kính hàn.
Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa
Thép tấm CT3 có kích thước 200x100x5 (mm)
3. Vật liệu hàn:
Máy hàn MAG 350, 450.
2. Thiết bị hàn:
Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa
200

6±1
100
100
1.5
0.5
2±1
1.5
III. Quá trình thực hiện:
1. Đọc bản vẽ:
Mối hàn đảm bảo:
-
Mối hàn đúng kích thước.
-
Đảm bảo độ thẳng, phẳng.
-
Không bị khuyết tật (rỗ khí, cháy
cạnh, không ngấu).
Lê Hồng Phong GV Khoa
cơ khí Trường CĐ Nghề
CN THanh HÓa
2. Chọn chế độ hàn:
-
Đường kính dây hàn: d = 0.9 (mm).
-
Dòng điện hàn: Ih = 70 ÷ 80 (A).
-
Điện áp hàn: U = 18 ÷ 24 (V).

Tốc độ hàn : Vh = 50 (cm/sec).


Tốc độ ra dây: Vd = 5 (m/sec).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×