Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.32 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
*****************************
Chiều thứ t học TKB sáng thứ năm
Đ/C Hà dạy
**********************************
Thứ năm ngày 22/ 4/ 2010.
Học TKB sáng thứ sáu
Đ/C Hà dạy
*********************************
THứ sáu nghỉ ngày lễ: Giỗ tổ Hùng Vơng
<b>Chµo cê</b>
***************************************************
<b>Tiết 2 + 3 : Tập đọc : </b>
<b> hồ gơm</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>-</b> c trn c bi. c đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuờ.
<b>-</b> Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ cã dÊu c©u.
- Hiểu đợc nội dung bài: Hồ gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
<b>-</b> Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK).
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập
<b>II. Đồ dïng d¹y- häc:</b>
- Bé chữ học vần
- Tranh vẽ bài luyện nói.
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổ n định :</b>
<b>2.Bài cũ: 2 em đọc bài: Hai chị em.</b>
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi
một mình?
<b>-</b> nhận xét, đánh giá
3. Bài mới :
a. <b> Giíi thiƯu bµi:</b>
b.H<b> ớng dẫn đọc và luyện đọc: </b>
<b>* Hớng dẫn đọc:</b>
- Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ
nhàng , tình cảm
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện
cho các em một số từ sau (cô gạch chân
từ luyện đọc)
- GV chØnh sưa ph¸t ©m.
- C« , trß nhËn xÐt
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ sau dấu
câu.
- GV đọc mẫu
- Sửa sai
* Luyện đọc:
+ Luyện đọc đoạn:
- To lạ thờng trong trong bài tác giả
còn dùng từ gì?
- Cành lá rậm rạp xòa xuống tác giả
dùng từ gì?
+ Luyn c cp:
- HS đọc nhóm 2 (mỗi em đọc một
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- nhận xét, đánh giá
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhõn, lp.
- Phân tích và cài tiếng: khổng lồ,
g-ơm.
- 2 em đọc
- HS đọc nối tiếp đoạn
-... khổng lồ
-... xum xuª
đoạn sau đó đổi lại)
- Cô quan sát giúp đỡ HS
+ Thi đọc đoạn
- Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc 1
đoạn sau đó cử một bạn thi đọc
- Quan sát giúp đỡ
- Nhận xét
+ Thi đọc cả bài:
- 3 bạn thi đọc cả bài
- Nhận xét, đánh giá.
<b>c. Ơn vần : </b>
T×m tiÕng trong bài tiếng có vần ơm,
-ơp?
- Tìm câu có tiếng chứa vần ¬m, ¬p?
4. Cñng cè:
- Đọc lại bài.
<b> 5. Dặn dò :</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Một số nhóm đọc bài
- Lớp nhận xét
- Các tổ đọc bài trong 3’
- 3 em đọc thi
- Nhận xét, đánh giá.
- Lớp đọc bài(5’)
- Các tổ cử ngời thi đọc
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc đồng thanh
- Thi tìm giữa 3 tổ
- Nhận xét, tuyên dơng tổ tìm đúng,
nhiều.
- 2 HS đọc lại bài.
<b> TIÕt 2 </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
2.T×m hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu.
GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu
hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn
bài
GV: Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu và
trông nh thế nào cả lớp theo dõi bạn đọc
đoạn 1?
- Hồ Gơm là cảnh đẹp ở õu?
- Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gơm
trông nh thế nào?
GV: Vy cu Thê Húc đẹp nh thế nào
các em theo dõi tiếp đoạn 2.
- Tìm những từ ngữ tả cầu Thê Húc?
* Luyện đọc và trả lời câu hỏi:
- Hồ Gơm đợc xây ở đâu?
- Em nào đã đợc đi thăm quan ở Hồ
G-ơm cha?
- Em có thích cảnh đẹp ở đó khơng?
- Bài đọc cho các em biết cảnh đẹp ở
- 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giỏ.
- Đọc thầm
- 2 em đọc đoạn 1.
- ... Hồ Gơm là cảnh đẹp ở Hà Nội.
- Nhận xét nhắc lại
- ... nh một chiếc gơng bầu dục khổng
lồ, sáng long lanh.
- Nhận xét nhắc lại
- 2 em c
-... màu son, cong cong nh con tôm.
- Nhận xét nhắc lại
- 2 em đọc cả bài
đâu?
b)Luyện nói:
- HS quan sát tranh và thảo luận.
- Gọi HS trình bày
- Quan sát giúp đỡ
<b>3. Củng cố: 2 em đọc lại bài.</b>
- Đọc chủ đề ( 2 em)
- Đọc mẫu (2 em)
- Thảo luận cặp 5’.
- Trình bày2 - 3 cặp.
- Nhận xét, bổ xung.
- 2 HS đọc bài.
**********************************************
<b>Tiết 4: Đạo đức: </b>
<b> Các loại đờng và phơng tiện giao thông </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
<b> - Nắm đợc các loại đờng và các phơng tiện gioa thông ở địa phơng.</b>
- Nắm đợc các loại đờng của từng phơng tiện giao thông.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n nh:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Vì sao phải chăm sóc và bảo vệ cây, hoa
nơi công cộng ?
- Nhn xột- ỏnh giỏ
3.Bi mi:
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Tìm hiểu nội dung bài:</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại đờng
giao thông ở địa phơng
<b> - Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi theo </b>
nội dung câu hỏi sau:
+ Em hãy kể tên các loại đờng giao thông ở
dịa phơng em ?
+ Em đi học trên loại đờng nào ?
* Kết luận: Có các loại đờng: Đờng sắt,
đ-ờng nhựa, đđ-ờng đất.
<b>b)Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại phơng </b>
tiện giao thơng ở địa phơng
- Th¶o ln nhãm theo néi dung c©u hái
sau:
+ Em hãy kể tên các loại phơng tiện giao
thông ở địa phơng em ?
+ Nhà em có loại phơng tiện giao thơng nào
để đi lại ?
* Kết luận: ...Xe máy , xe đạp, ô tô, xe
trâu...
<b>c) Hoạt động 3: Trả lời cõu hi</b>
Giỏo viờn nờu cõu hi:
+ Đờng sắt dùng cho loại phơng tiện giao
thông nào đi lại ?
+ Đờng nhựa dùng cho loại phơng tiện giao
thông nào đi lại ?
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi
<b>-</b> Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>-</b> Hc sinh tho lun cp ụi (5)
<b>-</b> Đại diện các cặp trình bày
<b>-</b> Nhận xét , bổ sung
<b>-</b> HS thảo luận nhóm 4 (5)
<b>-</b> Đại diện trình bày
<b>-</b> Nhận xét , bổ xung, nhắc lại
<b>4.Củng cố:</b>
- Em hãy kể tên các loại đờng giao thông
a phng em ?
- Em hÃy kể tên các phơng tiện giao thông
ở dịa phơng em ?
<b>5.Dặn dò: </b>
- Về nhà học bài
<b>-</b> ... tàu hoả
<b>-</b> ... ụ tụ, xe máy, xe đạp...
<b>-</b> NhËn xÐt , bæ sung
- HS tr¶ lêi .
*******************************************************************
<b> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23/ 4/ 2010.</b>
Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/ 4/ 2010.
TiÕt 1: Âm nhạc:
<b>TiÕt 2 : To¸n ( tiÕt 123 ) : </b>
luyÖn tËp chung
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
<b>-</b> Thực hiện đợc cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm.
<b>-</b> Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ di; c ỳng gi.
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>-</b> Tranh v nh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. ổ<b> n định tổ chức :</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
- Gọi HS lên quay kim trên mặt đồng hồ
để đồng hồ chỉ đúng lúc 7 giờ, 10 giờ.
- Nhận xét, đánh giá
3. b<b> µi míi :</b>
* Bài 1 (168): Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yờu cu HS lm bảng con + Bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
<b>Bµi 2 (168): TÝnh</b>
- Gäi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hiện miệng GV ghi
kết quả lên bảng
32 + 2 + 1 = 35 40 + 20 + 1 = 61
90 - 60 - 20 = 10
- Nhận xét, đánh giá
- 1 em nhắc lại cách tính
* Bài 3(168):
<b>-</b> 1 HS lªn b¶ng thùc hiƯn
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con + b¶ng líp
37 52 47 56 49 42 39 52
21 14 23 33 20 20 16 25
58 66 24 23 29 22 23 77
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
<b> - Gọi 2 HS đọc bài toán.</b>
- Hớng dẫn HS đo rồi viết số đo độ dài
đoạn thẳng vào ơ trống và thực hiện tính.
- Chấm 1 số bài
- Em nµo có cách giải khác?
<b> * Bi 4 (168): Ni ng hồ với câu thích </b>
hợp
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Nhận xét đánh giá
- Em đọc lại bài nối hoàn chỉnh
4. Củng cố: Thi điền kết quả nhanh, đúng
13 + 2 = 22 + 6 =
28 - 5 = 37 - 7 =
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- Đọc bài toán
- Lµm vë
- 1 em chữa bài
<b> Bài giải</b>
Đoạn thẳng AC dài là:
6 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nhận xét đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài
- Lớp làm bài vào sách
- Chữa bài 1 em
- Nhận xét đánh giá
Thi điền kết quả nhanh, đúng
13 + 2 =15 22 + 6 = 28
28 - 5 = 23 37- 7= 30
***********************************************
<b>TiÕt 3 : </b> TËp viÕt:<b> </b>
<b>TÔ CHữ HOA : S, T</b>
<b>-</b> Tơ đợc các chữ hoa S, T.
<b>-</b> Viết đúng các vần, từ ngữ: ơm, ơp, iêng, yêng, lợm lúa, nờm nợp, tiếng chim,
con yểng kiểu chữ viết thờng cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2. (mỗi từ ngữ đợc
viết ít nhất một lần.)
<b>-</b> Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
<b>-</b> Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
<b>II.Chuẩn bị: - Chữ hoa S, T </b>
<b>-</b> Bài viết mẫu vào bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. <b>ổ <sub>n định:</sub></b>
2. KiĨm tra bµi cị : - ViÕt b¶ng con+ b¶ng líp:
xanh mít, dßng níc.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. H íng dẫn tô và viết</b>
a) H<b> ớng dẫn viết b¶ng con</b>
- Cô gắn bảng chữ hoa S
- Tô chữ mẫu và nêu quy trình tô
- hớng d·n t«
- Cô quan sát giúp đỡ
* Hớng dẫn tô chữ hoa T(tơng tự S )
. - Cô quan sát giúp đỡ HS.
* Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng
- Viết bảng con+ bảng lớp:
xanh mớt, dòng nớc.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Nhắc lại
- Cô treo bài viết mẫu.
- Chữ cái nào cao 5 li?
- Chữ cái nào cao 4 li?
- Chữ cái nào cao 2,5 li ?
- Chữ cái nào cao 2 li ?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hớng dẫn viết từng vÇn, tõ øng
dơng.
- Cô giúp đỡ HS yếu.
<b> * Hớng dẫn viết v:</b>
- Bài yêu cầu tô mấy dòng?
- Bài yêu cầu viÕt mÊy dßng?
- GV hớng dẫn tơ và viết từng dịng
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở.
- Quan sát giúp đỡ
- Thu chấm 1 số bài
<b>4. Cñng cè: </b>
- Đọc lại bài.
- Chữa lỗi sai và hớng dẫn viết lại
<b>5. Dặn dò :</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- HS đọc
-... y, g ( cỡ vừa)
- ... p cỡ vừa
- ... l, g, y ( cì nhá)
-... p cì nhá
-... 1li
- ViÕt b¶ng con + b¶ng líp
- ...2 dòng
- ...8 dòng
- Lớp viết bài
- HS đọc lại bài viết
******************************************
<b>TiÕt 4 <sub> </sub>: <sub>chÝnh t¶</sub><sub> ( tập chép)</sub><sub> : </sub></b>
<b>hồ gơm</b>
<b>I.Mục tiêu : Gióp HS</b>
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son... cổ kính”
20 chữ trong khoảng 8- 10 phút.
- Điền đúng vần ơm, ơp; chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK).
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Viết bảng phụ đoạn viết và bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. <b>ổ <sub>n định</sub></b><sub>:</sub>
2. KiĨm tra bµi cị :
- ViÕt b¶ng con + b¶ng líp: cị kÜ, con
kiÕn.
- V× sao viÕt c, k
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi.
b.H<b> íng dÉn häc sinh chÐp bµi :</b>
* Lun viÕt tiÕng khã:
GV treo bµi viÕt
- Cầu Thê Húc có hình dáng nh
thế nào?
- T×m tiÕng cã vÇn ac?
- Tìm tiếng có phụ âm đầu n?
- Gạch chân tiếng vừa tìm
- Söa sai ( nÕu cã )
* Híng dÉn chÐp bµi vµo vë:
- Hớng dẫn viết tên phân môn, tên bài
- Bài viết có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Ngồi ra cịn chữ nào đợc viết hoa?
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở.
- Quan sát giúp đỡ
- Đọc lại bài
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét, tuyên dơng bài viết đẹp.
3. Bài tập:
<b> - Treo bài tập đã chép vào bảng phụ</b>
- Hớng dn lm
- Yêu cầu HS làm váo sách.
- Gọi 1 HS lên làm bảng phụ
- V× sao em điền k, c?
4. Củng cố: Đọc lại bài.
- Khi nµo viÕt lµ k?
- Khi nào viết là c?
<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau</b>
- HS trả lời
- Nhn xột, ỏnh giá
- Đọc thầm
- 2 em đọc
-... màu son cong nh con tôm.
- Vài em đọc
- Ph©n tÝch tiÕng võa t×m.
- ViÕt b¶ng con +b¶ng líp
- ... viết hoa
- ... Cầu Thê Húc, Ngọc Sơn, Mái, Xa,
Tháp Rùa
- Líp chÐp bµi
- HS soát lỗi
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách + bảng phơ
- Ch÷a bài trên bảng phụ
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc lại bài.
*******************************************************************
Häc TKB s¸ng thø năm
Đ/C Hà dạy
********************************
Thứ năm ngày 29/ 4/ 2010.
Häc TKB s¸ng thø s¸u
Đ/C Hà dạy
Ngày soạn: Thứ hai ngày 26/ 4/ 2010.
Ngày giảng: Thứ t ngày 28/ 4/ 2010
<b>Tiết1: To¸n ( tiÕt 124 ): </b>
<b>LUYÊN TÂP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Thực hiện đợc cộng,trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số.
- Biết làm tính với số đo độ dài; Biết giải tốn có mt phộp tớnh.
- Giáo dục HS say mê học tËp
<b>II. Đồ dùng dạy- học: Phiếu BT 3, 4</b>
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.ổ n định : </b>
<b>2.Bµi cũ: Làm bảng con + bảng lớp</b>
72 ... 76 85 ... 81
66 ... 66 70 ... 50
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới : </b>
a.Giíi thiƯu bµi:
<b>b.Bµi tËp: </b>
* Bµi 1(169 ): >, <, =
32 + 7 ... 40 32 + 14...4 + 32
45 + 4...54 + 5 69 - 9 ... 96 - 9
55 - 5 ...40 + 5 57 - 1 .... 57 + 1
- Em làm thế nào để điền đợc dấu vào
chỗ chấm?
<b>* Bµi 2 (169) : </b>
- Gọi 2 HS đọc bài toán
- Tìm hiểu bài và nêu tóm tắt
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên chữa bài
- Cô , trò nhận xét cho điểm
- Em nào có câu lời giải khác?
* Bài 3 (169 ) :
- Gọi 2 HS đọc bài toán.
- nhËn xÐt sưa sai(nÕu cã)
* Bµi 4(169):
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn HS làm bài
- 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 ý
<b> - NhËn xÐt, ch÷a bµi</b>
Làm bảng con + bảng lớp
72 < 76 85 > 81
66 = 66 70 > 50
-HS nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu
- Lplm bng con + bảng lớp
32 + 7 < 40 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 9
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
- Nhận xét sửa sai ( nếu có)
- Tìm hiểu bài và nêu tóm tắt
- HS làm bµi vµo vë.
- 1 em lên chữa bài
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài số cm là:
97 – 2 = 95 ( cm)
Đáp số: 95 cm
- Nhận xét, đánh giá
- 2 HS Đọc bài toán
- HS làm bài vào sách + bảng phụ
- Chữa bài trên bảng phụ
Bài giải:
C hai gi cú tt c l:
48 + 31 = 79 ( quả cam)
Đáp số: 79 quả cam.
- Nhận xét đánh giá
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài vào sách
<b>4.Củng cố : </b>
- Nêu các bớc giải bài toán có lời văn
<b>5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau</b>
- 2 em ch÷a bµi
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu
*************************************************
<b>Tiết 2+ 3 : </b> <b> Tập đọc : </b>
<b>lịy tre</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>-</b> Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì ro, gng vú, búng rõm.
<b>-</b> Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.
- Hiểu đợc nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ trevào những lúc khác nhau trong ngày.
<b>-</b> Trả lời đợc câu hi 1, 2 (SGK).
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học tập
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bộ đồ dùng HS
- Tranh bài luyện nói.
<b>III.Hoạt động dạy học.</b>
<b> </b><sub>TiÕt 1:</sub>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ <sub>n định :</sub></b>
<b>2. Kiểm tra Bài cũ: </b>
- 2 em đọc bài: Hồ Gơm.
- Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
- Đọc câu văn tả cầu Thê Húc?
- Nhận xét, đánh giá
<b> 3. Bài mới : </b>
a. <b> Giới thiệu bài:</b>
b.H<b> ớng dẫn đọc </b>
<b>* Hớng dẫn đọc:</b>
- Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng ,
tình cảm
* Luyện đọc:
<b> + Luyện đọc câu</b>
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho
các em một số từ sau (cô gạch chân từ
luyện đọc)
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Hớng dẫn đọc khổ thơ 1
- GV đọc mẫu
<b> + Luyện đọc đoạn:</b>
- Sửa phát âm
+ Luyện đọc nhóm: 3 em 1 nhóm
+ Thi đọc đoạn, bài
<b>-</b> 2 em đọc bài: Hồ Gơm.
<b>-</b> Kết hợp trả lời câu hỏi
- Nhận xét, đánh giá
- §äc thÇm
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhân, lớp.
- GhÐp tiÕng : gäng, lòy tre
- HS đọc
- Mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp
- Cô, trò nhận xét
c.Ôn vần:
- Tìm tiếng trong bài tiếng có vần iêng?
- Tìm câu có tiếng chứa vần iêng, yêng?
<b>4. Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
- c ting khó đọc.
<b>5. Dặn dị :</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Lớp đọc thầm 3 phút
- Đại diện 3 tổ thi đọc
- Đọc đồng thanh
- Thi tìm theo tổ.
- Tuyên dơng tổ, cá nhân tìm từ đúng,
nhiều từ.
- HS đọc lại bài
<b> TIÕt 2 :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
2.T×m hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài:
- §äc mÉu
- Những câu thơ nào tả lũy tre vào
bi sím?
- Buổi sớm lũy tre có gì đẹp?
GV: VËy bi tra lũy tre nh thế nào cả
lớp theo dõi tiếp khổ thơ 2.
- Câu thơ nào tả lũy tre vào buổi tra?
- Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ?
* Luyện đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Bài thơ cho em biết cảnh buổi tra ở
đâu?
- Em có yêu cảnh buổi tra ở làng quê
không? Vì sao?
<b> b. Luyện nói</b>
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Cô quan sát giúp đỡ HS
- GV nhận xét đánh giá
<b>3. Củng c: </b>
<b>-</b> Đọc lại bài thơ (2 em)
<b>-</b> Bài thơ cho em biết điều gì?
<b>4. Dặn dò: </b>
- Cô nhận xÐt giê häc
- VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK
- 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc thầm
- 2 HS đọc khổ thơ 1
-Lũy tre xanh rì rào
Kéo mặt trời lên cao
-... ngọn tre cong gọng vó.
- HS nhận xét nhắc lại
- 2 em đọc
- tre bần thần nhớ gió
Chợt về đày tiếng chim
- 2 em đọc lại bài thơ
- ... vẽ cảnh luỹ tre vào buổi tra,
trâu nằm nghỉ dới bóng râm
- HS luyện đọc (nhiều em)
-... ở làng quê.
- Đọc yêu cầu
***************************************************
<b>Tiết 4 : Tù nhiªn và XÃ hội: </b>
<b>Gió</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.
- Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con ngời.
<b>II.Đồ dùng: - Các hình trong bài 32 SGK</b>
<b>-</b> Mỗi học sinh làm sẵn một cái chong chóng.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
1.<b> <sub>n nh</sub></b><sub>:</sub>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Nêu dÊu hiƯu khi trêi s¾p ma ?
<b>-</b> Em h·y nãi về bầu trời khi nắng ?
<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Bi mi:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Tìm hiểu nội dung bài:</b>
<b>* Hot động 1: Quan sát tranh và trả lời </b>
câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi ở trang 66 SGK.
+ Hình ảnh nào cho biết khi trời đang có
gió ? Vì sao em biết trời có gió ?
+ ở <sub>các hình ảnh em thấy gió thổi có </sub>
mạnh không ? Có gây nguy hiĨm kh«ng ?
* KÕt ln: Tranh 2, 4 là trời đang có
gió...
<b>* Hot ng2: Quan sát ngoài trời </b>
- GV cho học sinh ra ngồi trời quan sát
+ Nhìn xem các lá cây, ngọn cỏ ngồi
sân trờng có lay động hay không ?
<b>* Hoạt động 3: Cho HS ra sân chơi chong</b>
chóng
- GV nêu cách chơi
- HS thực hiện trò chơi
<b>4. Củng cố:</b>
- Khi trời có gió cây cối có biểu hiện gì ?
5. Dặn dò: - NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bµi
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi theo nhóm đơi (5)
- HS trình bày
- Nhận xét , bổ sung
<b>-</b> Học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi
<b>-</b> NhËn xÐt , bæ sung
<b>-</b> Học sinh chơi trò chơi.
<b>-</b> Nhận xét
- HS chơi trò chơi
- Khi trời có gió cây cối đung đa
<b> Ngày soạn: Thứ ba ngày 27/ 4/ 2010...</b>
Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/ 4/ 2010.
<b>Tiết 1: MÜ thuËt: </b>
***********************************************
<b>TiÕt 2: To¸n ( tiết 127):</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả häc tËp cđa HS vỊ:</b>
- Kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Xem gi ỳng trờn mt ng h.
- Giải toán có lời văn bằng phép trừ.
- Giáo dục HS nghiêm túc, tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Phô tô 25 đề kiểm tra cho HS.
- Biểu điểm chấm.
+ Bµi 1: 4 điểm (mỗi phép tính 1 điểm.)
+ Bài 2: 3 điểm (mỗi ý 0,5 điểm.)
+ Bi 3: 1 điểm.
+ Bài 4: 2 điểm.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.ổ n định : </b>
<b>2. Bài cũ: Kiểm tra bút, vở kê</b>
<b> - Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>3.Bài mới : </b>
1.Giíi thiƯu bµi:
<b>2.Nêu yêu cầu giờ kiểm tra:</b>
<b> - GV phát đề cho HS.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
32 + 45 43 + 6 76 - 55 48 - 6
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
30 + 25 - 10 = 99 - 50 - 20 =
66 + 33 - 15 = 76 - 40 - 30 =
75 + 11 - 26 = 55 - 11 - 4 =
<b>Bµi 3: Sè?</b>
35 + .... = 56 ... - 21 = 35
<b>Bài 4: Lớp 1A có 37 học sinh sau đó có 5 học sinh chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp </b>
1A còn lại bao nhiêu học sinh ?
- HS lµm bµi(35’)
- GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài cha nghiêm túc.
- Thu bài chấm.
4. Dặn dò: NhËn xÐt giê khiÓm tra.
Chuẩn bị bài sau.
***************************************************
<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ (Nghe viÕt) : </b>
<b>lịy tre</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ : Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào những chữ in nghiêng.
- Bài tập (2) a hoặc b.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổ<sub> n định:</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- ChÊm 1 sè vë phải chép lại giờ trớc
- Nhận xét, sửa sai
<b>3.Bµi míi:</b>
a.Giíi thiƯu bµi.
b.H<b> íng dÉn häc sinh chÐp bµi :</b>
* Lun viÕt tiÕng khã:
- GV treo bµi viÕt
- Tìm tiếng có phụ âm ®Çu ngh, l?
- Tìm tiếng có vần ơng, ai?
- GV gạch chân tiếng vừa tìm
- C« cÊt b¶ng phơ
- Söa sai ( nÕu cã )
* Híng dÉn chÐp bµi vµo vë:
- Híng dẫn viết tên phân môn, tên
bài
- Đây là thơ mấy chữ?
- Thơ 5 chữ các dòng nh thế nào?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Nhắc nhở t thế ngồi , để vở.
- Đọc lại bài
- ChÊm 1 sè bµi
<b>c.Bµi tËp:</b>
* Bài 1: Điền l hay n?
- Làm thế nào em điền đợc đúng?
<b>* Bài 2: Điền dấu hỏi hay ngã?</b>
- Treo bài tập
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố: Đọc lại bài.
- Viết lại chữ sai phổ biến
- Nhận xét
<b>5. DỈn dò: Chuẩn bị bài sau</b>
- HS mở vë tËp viÕt vỊ nhµ cđa giê tríc
- Đọc thầm
- 2 em đọc
- HS nêu
- Đọc tiếng vừa tìm
- Ph©n tÝch tiÕng khã viÕt
- Viết bảng con, bảng lớp tiếng khó viết
- 1 em đọc lại bài
- Thơ 5 chữ
- Cách lề 2 ô
-...viÕt hoa
- Líp viÕt bµi
- Soát lỗi
- Nêu yêu cầu
- Lµm bµi vµo vë BT
- Chữa bài: 2em
Trâu no cỏ chùm quả lê
- Nêu yêu cầu của bài
<b>-</b> HS làm vào sách
<b>-</b> 1 HS lên chữa bài
Bà đa <i>võng</i> ru bÐ <i>ngđ</i> ngon.
Cơ bé chùm khăn <i>đỏ đã</i> nhớ lời mẹ dặn.
- 2 HS đọc lại bài
***********************************************
<b>TiÕt 4 : KĨ chun : </b>
con rồng cháu tiên
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh.
- Hiểu đợc ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh
thiêng của dân tộc.
- Tranh vÏ nh SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.<b> ổ <sub>n nh</sub><sub>:</sub></b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kể lại đoạn chuyện mà em thích trong
câu chuyện Trí khôn.
- Vỡ sao em thích đoạn chuyện ấy ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>a.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b.H íng dÉn kĨ chuyện:</b>
* Giáo viên kể
- Lần 1 chi tiết rõ ràng.
- Lần 2 kĨ theo tranh.
* Híng dÉn HS kĨ theo tranh:
- Em nào đọc đợc câu hỏi dới tranh ?
- Âu Cơ và Lạc Long Quân sinh ra ở
đâu?
- ViÖc Âu Cơ sinh con có gì lạ?
- Gia đình Lạc Long Quân sống nh thế
nào?
- GV nhËn xÐt bæ xung.
+ Tranh 2 vÏ cảnh gì ?
- Gia ỡnh hnh phỳc nhng tâm trạng
Lạc Long Quân ra sao?
- Lạc Long Quân đã làm gì?
+ Tranh 3 vẽ cnh gỡ ?
- Au Cơ và các con ở lại ra sao?
- Nàng cùng các con làm gì?
+ Tranh 4 vẽ gì?
- Vợ chồng Lạc Long Quân bàn với
nhau điều gì?
- Ai là vua Hùng thứ nhất cđa níc ta?
* KĨ chun theo nhãm.
- GV chia nhãm ( 6 nhãm ).
- Giao việc : Mỗi em kể nối tiếp một
đoạn
- Nhn xột ỏnh giỏ.
3. Tìm hiĨu ý nghÜa chun:
- Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng
bào?
- Câu chuyện Con Rồng, cháu Tiên
muốn nói với mọi ngời điều gì?
GV: Theo chuyện Con Rồng, cháu Tiên
thì tổ tiên của ngời Việt Nam ta có dòng
dõi cao quý: Cha Rồng, mẹ tiên. Nhân
- 2 HS kể lại chuyện Trí khơn
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 Học sinh đọc
- Âu Cơ là tiên trên núi, Lạc Long Quân
là Rồng sống ở dới biển.
-... ra một bọc trứng.
-... rất đầm ấm và hạnh phúc
- HS kể lại nội dung tranh 1.
- HS kÓ néi dung tranh 2.
- NhËn xÐt bæ xung.
- 2 em kĨ l¹i néi dung tranh 3.
- NhËn xÐt bæ sung.
- 2 em kĨ l¹i néi dung tranh 4.
- NhËn xÐt bæ sung.
- Cö nhãm trëng.
- C¸c nhãm kĨ chun.
- Mét sè nhãm lªn kĨ tríc líp.
- NhËn xÐt bæ xung.
dân ta rất tự hào về điều đó.
<b>4. Củng cố: </b>
- Kể lại đoạn chuyện mà em thích.
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
<b>5. Dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b>
- Chn bÞ giê sau. - HS kĨ lại đoạn chuyện mà em thích
*****
*
<b> Ngày soạn: Thứ t ngày 28/ 4/ 2010.</b>
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30/ 4/2010.
<b>TiÕt 1 : To¸n (126 ): </b>
<b> ôn tập các số đến 10</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
<b>-</b> Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.
<b>-</b> Biết đo độ dài đoạn thng.
<b>-</b> Giáo dục HS say mê học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bài 1 vào bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổ n định : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> - Viết, đọc từ 50 đến 70. </b>
- Sè nµo lµ số tròn chục ? Số nào có 2 chữ
số gièng nhau ?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới : </b>
a.Giíi thiƯu bµi:
<b> b.Bµi tËp:</b>
Bài 1(170): Viết số từ 0 đến 10 vào dới
<b>mỗi vạch của tia số:</b>
<b> - G¾n bài tập lên bảng.</b>
- Số nào là sè bÐ nhÊt? Sè nµo lµ sè lín
nhÊt?
- Số nào có hai chữ số?
<b> Bài 2 (170): >, <, =</b>
- Gäi HS nêu yêu cầu.
- Chấm 1 sè bµi.
- Làm thế nào em điền đợc dấu đúng?
Bµi 3 (170):
<b> a) Khoanh vµo sè lín nhÊt:</b>
6 , 3 , 4 , 9
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
<b> 5 , 7 , 3 , 8</b>
<b>-</b> 1 HS lên bảng .
<b>-</b> Nhn xét, đánh giá.
- Đọc yêu cầu.
- Làm sách + b¶ng phơ.
| | | | | | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Nhận xét, đọc lại bài trên bảng.
- HS nêu yêu cầu.
- Làm sách
- Chữa bài(miệng)
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 < 8
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 <10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
- HS nêu yêu cầu
- 1 em làm bảng lớp
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Bài 4(170): Viết các số 10, 7, 5, 9 theo
thø tù
a) Từ bé đến lớn: ...
b) Từ lớn đến bé:...
- Chấm 1 số bài.
- NhËn xÐt .
<b> Bài 5(170): Đo độ dài các đoạn thẳng</b>
- Hớng dẫn đo
- Yêu cầu HS làm vào sách
- Nhận xét, đánh giá.
<b>4. Củng cố : Thi điền dấu đúng, nhanh.</b>
4 ... 7 9 ... 6
8 ... 8 5 ... 7
- NhËn xét, tuyên dơng.
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
của mình.
a) Khoanh vào số lớn nhất:
6 , 3 , 4 , 9
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
<b> 5 , 7 , , 8</b>
- 2 nªu yªu cầu.
- Làm vở
- 2 em chữa bài.
a) T bộ n ln: 5, 7, 9, 10.
b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5.
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu yêu cầu
- Làm sách + bảng phụ
- Nhận xét, đánh giá.
HS thi điền dấu đúng, nhanh.
*******************************************************
<b>Tiết 2 + 3: Tập đọc: </b>
<b> sau cơn ma</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>-</b> c trn c bi. c đúng các từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ,
sáng rực, mặt trời, quây quanh, vờn.
- Hiểu nội dung bài: Bỗu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi vui sau trận ma rào..
<b>-</b> Trả lời đợc câu hỏi 1 (SGK).
<b>-</b> Gi¸o dục HS say mê học tập
<b>II. Đồ dùng:</b>
- tranh luyÖn nãi
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 1.ổ n định :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> - 2 em đọc bài: Lũy tre</b>
- Em thÝch c¶nh lũy tre vào buổi nào?
Vì sao?
- Bi thơ cho biết điều gì?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới : </b>
a. <b> Giới thiệu bài:</b>
b.H<b> ớng dẫn đọc </b>
<b> * Hớng dẫn đọc:</b>
- Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng ,
tình cảm
<b>* Luyện đọc:</b>
- 1 HS đọc cả bài
- Giúp đỡ học sinh
<b> - 2 em đọc bài: Lũy tre</b>
Kết hợp trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc thầm
1 HS đọc cả bài
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho
các em một số từ sau (cơ gạch chân từ
luyện đọc)
- GV chØnh sưa phát âm.
- Hng dn c ngt, ngh sau mi du
câu
- GV đọc mẫu
+ Luyện đọc câu.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
<b> + Luyện đọc đoạn:</b>
- Chia đoạn: 2 đoạn
+ Đoạn 1: Sau trận ma rào ... mặt
trời.
+ Đoạn 2: Mẹ gµ ... trong vên.’’
- Bị giật mình bất ngờ khi gặp nguy
hiểm tác giả dùng từ gì?
* Luyn đọc bài:
- Quan sát giúp đỡ
- Nhận xét chung
* Thi đọc đoạn, bài:
- Cô, trò nhận xét
c. Ôn vần:
- Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ây?
<b>4. Củng cố: </b>
- Đọc lại bài.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Nhận xét giê häc.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp câu
- GhÐp tiÕng : qu©y quanh, vên
- HS đọc nối tiếp theo đoạn (mỗi em
đọc 1 đoạn)
- ...hèt ho¶ng
- Lớp đọc bài 5phút
- 1 số em đọc bài
- Nhận xét
- Lớp đọc thầm 3 phút
- Đại diện 3 tổ thi đọc
- Đọc đồng thanh
- Thi tìm theo tổ.
- 2HS đọc lại bài
<b> </b>
<b> TIÕt 2 </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2.T×m hiểu bài và luyện nói:</b>
<b> a) Tìm hiểu bài:</b>
- GV đọc mẫu
- GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu
hỏi cuối bài cơ mời cả lớp đọc thầm tồn
bµi
- Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh
thế nào?
GV: các em theo dõi tiếp đoạn 2 của
bài
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận
ma rào nh thế nào?
nµo?
b. Luyện nói:
<b> - Gọi HS đọc chủ đề</b>
- Cô quan sát giúp đỡ HS
- GV nhận xét đánh giá
3. Cng c:
- Đọc lại bài (2 em)
- Bài đọc cho em biết điều gì?
<b>4. Dặn dị: </b>
- C« nhËn xÐt giê häc
- VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc thầm
- 2 HS đọc đoạn 1
- ... những đóa râm bụt thêm đỏ chói.
- Nhận xét, nhắc lại
- 2 em đọc.
- gà mẹ mừng rỡ .... nớc đọng trong
v-ờn.
- HS nhËn xÐt nhắc lại
- 3 - 4 em c ton bi và trả lời câu hỏi
cuối bài.
- Đọc chủ đề
- Thảo luận cặp (5 phút)
- Trình bày: 3 -4 cỈp
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
<b>-</b> 2 HS đọc lại bài.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
***************************************************
<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> 1. </b></i><b>1. Đạo đứcĐạo đức: :</b>
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện t
- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.
- n mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn còn ở một số em thiếu mũ
- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn cịn ở một số em thiếu mũ
ca nô : Quân , Trung,
ca nô : Quân , Trung,
<i><b> </b></i>
<i><b> 2. </b></i><b>2. Häc tËp:Häc tËp:</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch
- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Mai, Trunga đầy đủ còn quên sách: Mai, Trung
- Một số em có tinh thần v
- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Quân, Thảo Vân, Linhơn lên trong học tập: Quân, Thảo Vân, Linh
- Bên cạnh đó cịn một số em ch
- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: a có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu:
Kiều Trang, Mai
KiỊu Trang, Mai
<b> 3.3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thĨ dơc vƯ sinh</b>
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ.
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ.
- Vệ sinh lớp học t
- Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sch s.
<b>II.</b>
<b>II. Ph Ph ơng hơng h ớng tuần 31:ớng tuÇn 31:</b>
- Duy tr× nỊ nÕp cđa tr- Duy tr× nỊ nÕp cđa trêng, cđa lípêng, cđa líp
- Đi học đầy đủ đều, đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đều, đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr
- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
<b> TiÕt 4 : Thđ c«ng( tiÕt 32) :</b>
<b>Cắt, dán và trang trí ngôi nhà ( tiết 1 )</b>
A/ Mơc tiªu:
- Cắt dán đợc ngơi nhà đúng quy trình.
- Dán hình cân đối phẳng.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
<b>B / §å dïng:</b>
- Tranh quy trình , giấy thủ cơng ,bút chì ,thớc , kéo .
<b>C/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>I / ổ n định:</b>
<b>II/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. </b>
<b> - GV nhận xét đánh giá</b>
III/ Bµi míi:
<b>1Giíi thiệu bài</b>
<b>1. H ớng dẫn quan sát và nhËn xÐt :</b>
- GV treo bµi mÉu
- Ng«i nhà gồm mấy bộ phận? Đó
- Thân nhà có hình gì?
- Mái nhà có hình gì?
- Cửa sổ và cửa ra vào có hình gì?
<b>2. H ớng dẫn HS cắt, dán hình tam </b>
<b>giác b»ng 2 c¸ch:</b>
- GV hớng dẫn trên quy trình
- GV thùc hµnh trên giấy.
4. Thực hành :
- GV chia nhóm: 4 nhóm
- Giao việc cho các nhóm
- Phát giấy cho các nhóm
- Quan sát giúp đỡ
IV/ Nhận xét , đánh giá :
- GV nêu tiêu chí
- GV nhận xét chung
<b>V/ Dặn dò: </b>
- Cô nhận xét giờ học.
- Về nhà hoµn chØnh nèt ( nÕu cha xong.
- Líp quan s¸t
ngôi nhà gồm 4 bộ phận:
Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào,
cưa sỉ.
… h×nh chữ nhật
hình chữ nhËt…
… cưa sỉ h×nh vuông, cửa ra
vào hình chữ nhật.
- Líp quan s¸t
- Vài em nhắc lại các bớc
- Nhận xét bổ xung
- Quan sát giúp đỡ
- 1 hs thực hành kẻ, cắt
- Nhận xét ,bổ sung
- Cử nhóm trởng
- Các nhóm thực hành 5
- Các nhóm gắn bài lên
bảng.
- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét đánh giá bài của
bạn trong nhóm
<b>TiÕt 4:</b>
<b> Đạo đức ( tiết 24 ) : tìm hiểu về di tích lịch sử 27 - 7</b>
A/ Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:
<b>A.</b> Địa điểm khu di tích 27 – 7 tại Bàn Cờ - Xã Hùng Sơn - Đại Từ.
<b>B.</b> Hiểu đợc ý nghĩa của khu di tích.
<b>C.</b> Gi¸o dơc HS trun thèng ng níc nhí ngn và ý thức kỷ luật trong giờ thăm
quan.
B/ §å dïng:
Liên hệ bác bảo vệ khu di tích
C/ Các hoạt động dạy –<b> học:</b>
<b>D.</b> KiÓm tra trang phơc cđa HS
<b>E.</b> Nhận xét, nhắc nhở HS cha đủ trang phục cô yêu cầu giờ trớc.
<b>III/ Bài mới: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Tæ chøc HS đi thăm quan:</b>
- HS tập hợp theo 2 hàng dọc
- GV hớng dẫn HS đi thăm quan vµ giíi
+ Giíi thiƯu vỊ khu di tích
+ Giới thiệu về bác trông coi khu di
tÝch.
+ Nói chuyện về sự ra đời của khu di
tích.
+ HS đi thăm 1 số nơi trong khu di
tích.
+ GV gi¸o dơc ý nghÜa
- HS ®i vỊ líp theo híng dÉn cđa GV
3. Th¶o luËn:
- Chia nhãm: 4 nhãm
- Nêu yêu cầu: Thảo luận và cho biết:
+ Các em vừa đi thăm quan nơi nào?
+ Các em đã đợc nghe bác Phụng cho
biết những điều gì?
+ Ngµy 27 – 7 lµ ngày gì?
<b>IV/ Củng cố:</b>
<b> - Khu di tÝch 27- 7 ë x· nµo?</b>
- C¸c nhãm th¶o luËn (5’)
- 1 số nhóm trình bày trớc lớp
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
<b>TiÕt 3: </b>
<b> Thể dục ( tiết 32) : Bài thể dục – Trị chơi vận động</b>
A/ Mơc tiªu:
- Thuộc thứ tự các động tác trong bài.
- Yêu cầu thực hiện tơng đối chính xác.
- Làm quen với trò chơi tâng cầu.
B/ Địa điểm <b> ph ơng tiện :</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh sạch sẽ.
- 1 còi, 25 quả cầu, 25 vợt.
C/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>Nội dung</b> <b>TG số lần</b> <b>PP tổ chức.</b>
1. Phần mở đầu:
* Tổ chøc:
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung , yêu cầu
giờ học.
- Kim tra trang phục.
* Khởi động: Xoay các khớp.
* Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vơn thở , tay,
5 – 7 ‘
2 nhãm ( 2 x
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
ch©n
- Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn các động tác thể dục đã học.
- GV hô nhịp, lớp tập.
- Líp trëng h«, líp tËp.
- GV quan sát sửa sai sau mỗi lÇn.
- TËp theo tỉ.
- GV quan sát giúp đỡ các tổ.
- Thi tập giữa các tổ.
- Tuyên dơng tổ tập đúng, đẹp.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
- GV hơ cho lớp tập
- Líp trëng h« cho líp tËp
- GV quan s¸t nhËn xÐt, chỉnh sửa sau mỗi
lần.
- Các tổ tự tËp.
- GV quan sát giúp đỡ.
* Trò chơi : Tâng cầu
- GV nêu tên trò chơi
- Hớng dẫn chơi
- HS chơi thử: 2 em
- Lớp nhận xét
- HS chơi theo tổ
- Quan sát giúp đỡ
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát.
- Các em vừa ôn nội dung gì? Học nội dung
g×?
- Nhận xét giờ học. Về nhà tập lại 4 động
tác thể dục đã học vào bui sỏng.
4 nhịp)
17 20
3- 5 lần ( 2 x
4 nhịp ).
1 lần
3- 4 lần.
2-3 lÇn
1- 2 lÇn
1 lÇn
2- 3 lÇn
2- 3 lÇn
1- 2 lÇn
5 ‘
* * * * *
* * * * *
* * * * *
GV
* * * * * *
* * * * * *