Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TIET 4 MO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>

…. / .. /….



<i>Ngày giảng </i>



Lớp ……… ……… ………



<i><b> Tiết 4</b></i>


<i><b> Bài 4: </b></i>

<b>MÔ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1. Kiến thức:</i>



- Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mơ chính và chức năng của chúng.



<i>2. Kĩ năng:</i>



- Rèn KN q/s kênh hình tìm kiến thức, KN khái qt hố, KN hoạt động nhóm


Kĩ năng sống: Kĩ năng GQVĐ, tự tin, ra quyết định, hợp tác, ứng phó với tình


huống , lắng nghe, quản lí thời gian



Kĩ năng giải thích những vấn đề thực tế, Kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng hợp


tác ứng xử, giao tiếp, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.



<i>3. Thái độ: </i>



<i>-</i>

Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ


4. Định hướng phát triển năng lực học sinh



- Năng lực tự học, giải quyết vẫn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>




<i>1. Giáo viên</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2. Học sinh</i>

: Sách sinh 8, vở học btập kẻ bảng 4 SGK- 17


<b>III.PHƯƠNG PHÁP </b>



-

PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm



Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đơi - chia sẻ, trình bày 1


phút, Vấn đáp, hoạt động nhóm.



<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :(1')</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



? Cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?


<b>3. Bài mới: (33’)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào
tìm hiểu bài mới.


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng
lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.



Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>


- Ổn định lớp


- Kiểm tra bài cũ:


+ Cho biết cấu tạo và chức năng các
bộ phận của tế bào?


+ Hãy nêucác hoạt động sống của TB?
-Bài mới :


GV: Chúng ta đã từng nghe nhiều đến
khái niệm mơ, vậy mơ là gì? Có những
loại mơ nào? Các loại mô khác nhau


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học</b>
<b>tập</b>


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có thể dùng để thay thế cho nhau được
khơng? Vì sao?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm</b>
<b>vụ học tập</b>


- GV gọi ngẫu nhiên 2 HS ở 2 nhóm


khác nhau trả lời.


- GV phân tích báo cáo kết quả của HS
theo hướng tạo mâu thuẫn trong nhận
thức để dẫn dắt đến mục hình thành
kiến thức.


nhận xét.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động</b>
<b>và thảo luận</b>


- HS báo cáo kết quả theo sự
hướng dẫn của GV.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức </b>
<b>Mục tiêu:</b> - Hiểu đượcđịnh nghĩa mơ.


- Kể được các loại mơ chính và chức năng của chúng.


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực:</b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực
trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>I. Khái niệm mô :</b>


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:</b>



- GV chiếu hình 4.1b-mơ bì da, yêu
cầu HS làm việc độc lập, nhận xét
các TB của mô bì về cấu trúc và
mức độ chuyên hóa trong chức năng
của chúng (đã chuyên hóa chưa)?
- GV cho biết tập hợp những TB
như VD trên gọi là mô. Vậy mô là


<b>I. Khái niệm mô :</b>


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học tập:</b>


- Mỗi HS quan sát, thực hiện yêu
cầu.


<b>I. Khái niệm mô :</b>


- Mô: là một tập hợp TB
chuyên hóa có cấu tạo giống
nhau, đảm nhận chức năng
nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gì?


- GV chia 2 bạn cùng bàn thành 1
nhóm. Yêu cầu các nhóm thảo luận
và trả lời:


+Kể tên các TB khác nhau? Vì sao
chúng có hình dạng khác nhau?


+Kể tên một số loại mô mà em biết?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện</b>
<b>nhiệm vụ học tập</b>


- GV gọi đại diện HS trình bày theo
nội dung đã thảo luận.


- GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác
bổ sung.


- GV phân tích báo cáo kết quả của
HS theo hướng dẫn dắt đến hình
thành kiến thức.


- GV mở rộng thêm:


Chính do chức năng khác nhau mà
tế bào phân hóa, có hình dạng và
kích thước khác nhau. Sự phân hóa
đó diễn ra ngay ở giai đoạn phôi.
Mô là một tổ chức gồm các tế bào
có cấu trúc giống nhau; Ở một số
loại mơ, ngồi các TB cịn có yếu tố
khơng có cấu trúc TB gọi là phi
bào .Chúng phối hợp thực hiện 1
chức năng.


<b>II. Các loại mô</b>



<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>


- GV chiếu các hình ảnh lần lượt từ
hình 4.14.4.4. Yêu cầu HS làm
việc độc lập phân tích cấu tạo từng
hình.


- GV chia lớp thành 8 nhóm (mỗi
nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí).


- Mỗi HS quan sát, thảo luận đưa
ra câu trả lời.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động </b>
<b>và thảo luận</b>


- HS đại diện nhóm trình bày.
- HS trả lời.


- HS tự ghi nhớ kiến thức đã
hoàn thiện.


<b>II. Các loại mô</b>


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV yêu cầu:


+ Nhóm 1,2 quan sát hình ảnh và
hồn thành cấu tạo và chức năng mơ


biểu bì?


+ Nhóm 3,4 quan sát hình ảnh và
hồn thành cấu tạo và chức năng mơ
cơ?


+ Nhóm 5,6 quan sát hình ảnh và
hồn thành cấu tạo và chức năng
liên kết?


+ Nhóm 7,8 quan sát hình ảnh và
hồn thành cấu tạo và chức năng mô
thần kinh?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện</b>
<b>nhiệm vụ học tập</b>


- GV gọi đại diện của mỗi nhóm
trình bày nội dung đã thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác
bổ sung.


- GV kiểm tra sản phẩm thu được từ
thư kí.


- GV phân tích báo cáo kết quả của
HS theo hướng dẫn dắt đến hình
thành kiến thức.


- Mỗi HS quan sát, thảo luận


theo sự phân cơng của nhóm
trưởng, sản phẩm được thư kí
của mỗi nhóm ghi lại.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt động </b>
<b>và thảo luận</b>


- Nhóm trưởng phân cơng HS đại
diện nhóm trình bày.


- HS trả lời.


- Thư kí nộp sản phẩm cho GV.


- HS tự ghi nhớ kiến thức đã
hồn thiện.


<i>II. Các loại mơ</i>


1. Mơ biểu bì
2. Mơ liên kết
3. Mơ cơ
4. Mơ thần kinh


(Bảng PHT)


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')</b>
<b>Mục tiêu:</b> Luyện tập củng cố nội dung bài học


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan




<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng
lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>Câu 1. Khi nói về mơ, nhận định nào dưới đây là đúng ?</b>



A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể


B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2. Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?</b>


A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trị xử lý thơng tin


B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trị chống thấm nước


C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trị bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết


D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trị dinh dưỡng


<b>Câu 3. Máu được xếp vào loại mơ gì ?</b>



A. Mơ thần kinh B. Mơ cơ

C. Mơ liên kết

D. Mơ biểu bì



<b>Câu 4. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây khơng được xếp cùng</b>


nhóm với các mơ cịn lại ?



A. Mơ máu

B. Mơ cơ trơn

C. Mô xương

D. Mô mỡ


<b>Câu 5. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ?</b>



A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại



<b>Câu 6. Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?</b>



A. Chỉ có một nhân

B. Có vân ngang




C. Gắn với xương

D. Hình thoi, nhọn hai đầu


<b>Câu 7. Nơron là tên gọi khác của</b>



A. tế bào cơ vân.

B. tế bào thần kinh.


C. tế bào thần kinh đệm.

D. tế bào xương.



<b>Câu 8. Khi nói về sự tạo thành xináp, nhận định nào dưới đây là đúng ?</b>



1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của


nơron khác



2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của


nơron khác



3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh


của nơron khác



4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng



A. 1, 4

B. 1, 3, 4

C. 2, 3

D. 2, 4



<b>Câu 9.</b> Trong cơ thể người, loại mơ nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?
A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mơ liên kết


<b>Câu 10.</b> Trong cơ thể người có mấy loại mơ chính ?


A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại


<b>Đáp án</b>



1. D 2. C 3. C 4. B 5. C


6. A 7. B 8. A 9. D 10. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mục tiêu:</b> Vận dụng làm bài tập


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng
lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>


GV chia lớp thành nhiều nhóm
(mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn)
và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả
lời vào vở bài tập


- GV yêu cầu HS:


+ kể các loại mô và trình bày chức
năng chính của nó?


+ Tại sao máu lại được gọi là mơ liên
kết lỏng?


+ Mơ sụn, mơ xương xốp có đặc điểm
gì? Nó nằm ở phần nào trên cơ thể?


+ Mơ xương cứng có vai trị như thế
nào trong cơ thể?


+ Giữa mơ cơ vân, cơ trơn, cơ tim có
đặc điểm nào khác nhau về cấu tạo và
chức năng ?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm</b>
<b>vụ học tập:</b>


- GV gọi đại diện của mỗi nhóm trình
bày nội dung đã thảo luận.


- GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ
sung.


- GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở bài
tập.


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học</b>
<b>tập</b>


HS xem lại kiến thức đã học,
thảo luận để trả lời các câu
hỏi.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>


- Đại diện nhóm trả lời.



- HS trả lời


- HS nộp vở bài tập.


- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hoàn thiện.


+ Trong máu, phi bào chiếm tỉ
lệ nhiều hơn tế bào nên được
gọi là mô liên kết lỏng.


+ Mô sụn: gồm 2-4 tế bào tạo
thành nhóm lẫn trong chất đặc
cơ bản, có ở đầu xương.


+ Mô xương xốp: có các nan
xương tạo thành các ơ chứa tủy
 có ở đầu xương chứa sụn.
Tạo nên các ống xương đặc biệt
là xương ống


+ Mô cơ vân và cơ tim: tế bào
có vân ngang, co dãn tạo sự vận
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV phân tích báo cáo kết quả của HS
theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời
hồn thiện.



<b>HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)</b>


<b>Mục tiêu:</b> Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học


<b>Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương</b>


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



<b>Định hướng phát triển năng lực: </b> Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng
lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b>


GV yêu cầu mỗi HS trả lời các câu hỏi
sau:


- Tại sao ta có thể chủ động co duỗi cơ
bắp tay nhưng khi ruột co thắt gay đau
ta lại không thể tự điều chỉnh được?


<b>2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm</b>
<b>vụ học tập</b>


- Tùy điều kiện, GV có thể kiểm tra
ngay trong tiết học hoặc cho HS về
nhà làm rồi kiểm tra trong tiết học sau.
- GV phân tích câu trả lời của HS theo
hướng dẫn dắt đến câu trả lời hoàn
thiện.


<b>1. Thực hiện nhiệm vụ học</b>


<b>tập</b>


HS ghi lại câu hỏi vào vở bài
tập rồi nghiên cứu trả lời.


<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>


- HS trả lời câu hỏi hoặc nộp
vở bài tập cho GV.


- HS tự ghi nhớ nội dung trả
lời đã hồn thiện.


- Vì cơ cánh tay là cơ vân, gắn
với xương hoạt động theo ý
muốn, còn cơ thành ruột là cơ
trơn hoạt động không theo ý
muốn.


<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


* Trả lời câu 4: chân giò lợn gồm : - Mơ biểu bì (da)


- Mô liên kết: mô sụn, mô xương, mô mở, mô sợi, mạch máu.
- Mô cơ vân


-Mô thần kinh


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×