Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Phan phoi chuong trinh mon Ngu van nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT CÁI BÈ</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG</b>



<b>I. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH MƠN NGỮ VĂN CẤP TRUNG</b>


<b>HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2011-2012:</b>



- Thực hiện hướng dẫn của công văn số


5842/BGDĐT-VP của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 01


tháng 9 năm 2011 về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung


dạy học GDPT và công văn số 1303/SGDĐT-GDTrH


ngày 09/9/2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc


hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các mơn THCS,


THPT;



- Nhằm mục đích tăng cường phân cấp trong việc


quản lý thực hiện Chương trình giáo dục THCS và


THPT, tăng tính chủ động cho các địa phương, các


trường học trong việc tổ chức hoạt động dạy học cho phù


hợp với đặc điểm các loại hình trường học, trình độ học


sinh và đặc điểm địa lí, kinh tế - xã hội của các vùng


miền;



- Để đáp ứng yêu cầu bảo đảm sự thống nhất cần


thiết trong việc tổ chức thực hiện mục tiêu giáo dục của



các cấp học, kế hoạch thời gian năm học, thực hiện chuẩn


kiến thức, kĩ năng của Chương trình cấp học và đổi mới


phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả


rèn luyện, học tập của học sinh,



Phòng GDTrH hướng dẫn việc thực hiện phân phối


chương trình mơn Ngữ văn cấp trung học phổ thông năm


học 2011-2012 như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

duyệt. Trên cơ sở thực tế dạy học ở địa phương, nếu xét


thấy cần thiết, các trường có thể thay đổi thời lượng và thứ


tự của một số bài trong tuần nhưng phải được Sở GD&ĐT


phê

duyệt và thực hiện thống nhất trong tổ chuyên môn.



2. Đối với những bài

<i>Tự học có hướng dẫn</i>

, giáo


viên cần dành thời lượng nhất định hướng dẫn để học sinh


có thể tự đọc và nắm được nội dung chủ yếu của bài học.


Điều này cũng cần được thể hiện trong giáo án.



3. Đối với những bài

<i>Đọc thêm</i>

, giáo viên và học


sinh chỉ tham khảo, không kiểm tra đánh giá.



4. Đối với những bài

<i>Làm văn</i>

, các trường THPT


thực hiện theo bảng hướng dẫn dưới đây:



<b>LỚP 10 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI </b>


<b>VIẾT</b> <b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>



SỐ 1 3 Văn biểu cảm Bài làm ở nhà
SỐ 2 7 Văn tự sự 2 tiết


SỐ 3 11 Văn nghị luận xã hội Bài làm ở nhà
SỐ 4 X Văn nghị luận xã hội Bài kiểm tra tổng


hợp
SỐ 5 21 Văn thuyết minh - đề


tài văn học Bài làm ở nhà
SỐ 6 25 Văn nghị luận văn học 2 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỚP 11 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI</b>


<b>LÀM</b>


<b>VĂN</b> <b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>


SỐ 1 2 Nghị luận xã hội 2 tiết


SỐ 2 5 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà
SỐ 3 10 Nghị luận văn học 2 tiết


SỐ 4 X Nghị luận văn học Bài kiểm tra tổng
hợp


SỐ 5 20 Nghị luận xã hội 2 tiết


SỐ 6 23 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà


SỐ 7 X Nghị luận xã hội Bài kiểm tra tổng


hợp
<b>LỚP 12 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI</b>


<b>LÀM</b>
<b>VĂN</b>


<b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>


SỐ 1 2 Nghị luận xã hội 2 tiết


SỐ 2 5 Nghị luận xã hội Bài làm ở nhà
SỐ 3 11 Nghị luận văn học 2 tiết


SỐ 4 X Nghị luận xã hội Bài kiểm tra tổng
hợp


SỐ 5 21 Nghị luận văn học 2 tiết


SỐ 6 24 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà
SỐ 7 X Nghị luận văn học Bài kiểm tra tổng


hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN</b>
<b>NGỮ VĂN CẤP THPT:</b>


<b>Lớp 10</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết thực học + 6 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>1</b> <b>1 - 2<sub>3</sub></b>


Tổng quan văn học Việt Nam;


Ra đề bài viết số 1: Văn biểu cảm (học sinh làm
ở nhà);


<i><b>2</b></i> <b>4 - 5</b> Khái quát văn học dân gian Việt Nam;
<b>6</b> Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.


<i><b>3</b></i> <b>7</b> Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo);
<b>8 - 9</b> Văn bản.


<i><b>4</b></i> <b>10 - 11</b> <i>Chiến thắng Mtao Mxây </i>(trích sử thi <i>Đamsan);</i>
<b>12</b> Văn bản (tiếp theo)<i><b>.</b></i>


<i><b>5</b></i> <b>13 – 14<sub>- 15</sub></b> <i>Truyện An Dương Vương và Mị Châu, TrọngThuỷ;</i>


Tự học có hướng dẫn: Lập dàn ý bài văn tự sự.


<i><b>6</b></i>



<b>16 - 17</b> <i>Uy-lit-xơ trở về </i>(trích <i>Ơ-đi-xê). </i>


<b>18</b> Trả bài viết số 1; <sub>Đọc thêm: </sub><i><sub>Ra-ma buộc tội </sub></i><sub>(trích </sub><i><sub>Ra-ma-ya-na</sub></i><sub>).</sub>


<i><b>7</b></i> <b>19</b>


Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự
sự ;


<b>20 - 21</b> Bài viết số 2: Văn tự sự, 2 tiết.


<i><b>8</b></i> <b>22 – 23<sub>- 24</sub></b>


<i>Tấm Cám;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<i><b>9</b></i>


<b>25</b> <i>Tam đại con gà, Nhưng nó phải bằng hai mày</i>;


<b>26-27</b> Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa (Chỉ<sub>dạy bài ca dao 1, 4, 6). </sub>


<i><b>10</b></i>


<b>28 - 29</b> Đặc điểm của ngơn ngữ nói và ngôn ngữ viết;
<b>30</b> Ca dao hài hước (Chỉ dạy bài ca dao 1, 2); Đọc thêm <i>Lời tiễn dặn </i>(trích <i>Tiễn dặn người</i>


<i>yêu</i>).


<i><b>11</b></i>



<b>31 - 32</b>


Tự học có hướng dẫn: Luyện tập viết đoạn văn
tự sự;


Ôn tập văn học dân gian Việt Nam;


<b>33</b> Trả bài viết số 2; Ra đề bài viết số 3 : Văn nghị luận xã hội (học
sinh làm ở nhà).


<i><b>12</b></i> <b>34-35-<sub>36</sub></b> Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến<sub>hết thế kỉ XIX.</sub>


<i><b>13</b></i>


<b>37</b> Phong cách ngơn ngữ sinh hoạt;


<b>38</b> <i>Tỏ lịng </i>(Phạm Ngũ Lão);


<b>39</b> Tóm tắt văn bản tự sự.
<i><b>14</b></i> <b>40 - 41</b> <i>Cảnh ngày hè </i>(Nguyễn Trãi);


<b>42</b> <i>Nhàn </i>(Nguyễn Bỉnh Khiêm).


<i><b>15</b></i>


<b>43</b> <i>Đọc "Tiểu Thanh kí" </i>(Nguyễn Du);


<b>44</b> Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo).



<b>45</b>


Đọc thêm:


− <i>Vận nước </i>(Đỗ Pháp Thuận);


− <i>Cáo bệnh, bảo mọi người </i>(Mãn Giác);
− <i>Hứng trở về </i>(Nguyễn Trung Ngạn);


<i>Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi</i>
<i>Quảng Lăng </i>(Lí Bạch);


Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>47</b>


<i>Cảm xúc mùa thu </i>(Đỗ Phủ);


Đọc thêm:


+ <i>Lầu Hồng Hạc </i>(Thơi Hiệu);


+ <i>Nỗi oán của người phòng khuê </i>(Vương
Xương Linh);


+ <i>Khe chim kêu</i> (Vương Duy).


<b>48</b> Trình bày một vấn đề.



<i><b>17</b></i> Ơn tập, củng cố kiến thức.


<i><b>18</b></i>


<b>49</b> Lập kế hoạch cá nhân;


<b>50 - 51</b> Bài viết số 4: Văn nghị luận xã hội (kiểm tra<sub>tổng hợp cuối học kì I). </sub>
<i><b>19</b></i> <b>52- 53</b> Thơ Hai-kư của Ba-sô (Chỉ dạy bài 1, 2, 3, 6);


<b>54</b> Trả bài viết số 4.
<b>Học kì II</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>20</b> <b>55</b>


Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết
minh.


<b>56-57</b> <i>Phú sông Bạch Đằng</i> (Trương Hán Siêu).


<b>21</b>


<b>58-59</b> <i>Đại cáo bình Ngơ</i>Phần 1: Tác giả; (Nguyễn Trãi)
Phần 2: Tác phẩm;


<b>60</b> Lập dàn ý bài văn thuyết minh; Ra đề bài viết số 5: Văn thuyết minh - đề tài
văn học (học sinh làm ở nhà).



<i><b>22</b></i>


<b>61</b> Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết
minh.


<b>62</b> Phương pháp thuyết minh;
<b>63</b> Khái quát lịch sử tiếng Việt.


<i><b>23</b></i> <b>64</b> Khái quát lịch sử tiếng Việt (tiếp theo);


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


Lương);


<i>Hiền tài là nguyên khí của quốc gia</i> (Thân
Nhân Trung).


<i><b>24</b></i>


<b>67-68</b> Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn<sub>Dữ).</sub>


<b>69</b>


Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh;
Đọc thêm:


+ <i>Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn</i>


(Ngô Sĩ Liên);



+ <i>Thái sư Trần Thủ Độ </i>(Ngô Sĩ Liên);


<i><b>25</b></i> <b>70</b> Trả bài viết số 5;


<b>71-72</b> Bài viết số 6: nghị luận văn học.


<i><b>26</b></i>


<b>73</b> Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt;


<b>74-75</b>


<i>Hồi trống Cổ Thành </i>(trích <i>Tam Quốc diễn</i>
<i>nghĩa </i>- La Quán Trung);


Đọc thêm:


<i>Tào Tháo uống rượu luận anh hùng </i>(trích <i>Tam</i>


<i>Quốc diễn nghĩa </i>- La Qn Trung).


<i><b>27</b></i>


<b>76</b>
<b>-77</b>


<i>Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ </i>(trích


<i>Chinh phụ ngâm </i>- Đặng Trần Cơn, bản dịch
của Đồn Thị Điểm);



<b>78</b> Tóm tắt văn bản thuyết minh.
<i><b>28</b></i> <b>79</b> Lập dàn ý bài văn nghị luận;


<b>80-81</b> Truyện Kiều (Phần 1: Tác giả).


<i><b>29</b></i> <b>82-83</b>


<i>Trao duyên </i>(trích <i>Truyện Kiều </i>- Nguyễn Du);
Đọc thêm: <i>Nỗi thương mình </i>(trích <i>Truyện</i>
<i>Kiều </i>- Nguyễn Du);


<b>84</b> Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.


<i><b>30</b></i> <b>85-86</b> <i>Chí khí anh hùng </i>(trích Truyện Kiều - Nguyễn
Du);


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>87</b> Lập luận trong văn nghị luận;
<i><b>31</b></i> <b>88</b> Trả bài viết số 6;


<b>89-90</b> Văn bản văn học.


<i><b>32</b></i>


<b>91</b> Nội dung và hình thức của văn bản văn học;
<b>92</b> Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép<sub>đối;</sub>
<b>93</b> Các thao tác nghị luận.


<i><b>33</b></i> <b><sub>95-96</sub>94-</b> Tổng kết phần Văn học.



<i><b>34</b></i> <b>97-98</b> Ôn tập phần Tiếng Việt;


<b>99</b> Luyện tập viết đoạn văn nghị luận.


<i><b>35</b></i> Ôn tập phần Làm văn;


Ôn tập, củng cố kiến thức.
<i><b>36</b></i>


<b>100</b> Viết quảng cáo;
<b></b>


<b>101-102</b>


Bài viết số 7: nghị luận văn học (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì II).


<i><b>37</b></i>


<b>103</b> Trả bài viết số 7;
<b></b>


<b>104-105</b>


Hướng dẫn học tập trong hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lớp 11</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (123 tiết + 7 tiết ơn tập)</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết + 4 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>1</b> <b>1-2-3</b>


<i>Vào phủ chúa Trịnh </i>(Lê Hữu Trác) (Chọn
những nội dung theo <i>Hướng dẫn thực hiện</i>
<i>Chuẩn kiến thức kĩ năng</i> để dạy);


<b>4</b> Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân.
<b>2</b>


<b>5</b> <i>Tự tình II </i>(Hồ Xn Hương);


<b>6-7</b> Bài viết số 1: Nghị luận xã hội, 2 tiết;


<b>8</b> Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận.


<b>3</b>


<b>9-10</b> <i>Câu cá mùa thu </i>(Nguyễn Khuyến);


<b>11</b>


Thao tác lập luận phân tích.


Đọc thêm: <i>Khóc Dương Khuê </i>(Nguyễn


Khuyến), <i>Vịnh khoa thi hương </i>(Trần Tế
Xương);


<b>12</b> Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân<sub>(tiếp). </sub>


<b>4</b>


<b>13-14</b> <i>Thương vợ</i> (Trần Tế Xương);


<b>15</b> <i>Bài ca ngất ngưởng </i>(Nguyễn Công Trứ);


<b>16</b> Luyện tập thao tác lập luận phân tích.


<b>5</b> <b>17-18</b> <i>Bài ca ngắn đi trên bãi cát </i>(Cao Bá Quát)
(GV chọn chú thích trong SGK <i>Nâng cao</i> để
hướng dẫn cho HS);


Đọc thêm:


+ <i>Chạy giặc </i>(Nguyễn Đình Chiểu),


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>19</b> Luyện tập thao tác lập luận phân tích (tiếp<sub>theo).</sub>
<b>20</b> Trả bài viết số 1;


Ra đề bài viết số 2: Nghị luận văn học (học
sinh làm ở nhà).


<b>6</b> <b>21-22-23</b> <i>Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc </i>Chiểu); (Nguyễn Đình


<b>24</b> Thực hành về thành ngữ, điển cố.


<b>7</b>


<b>25-26</b>
<b>27</b>


<i>Chiếu cầu hiền</i> (Ngơ Thì Nhậm);


Đọc thêm: <i>Xin lập khoa luật</i> (Trích <i>Tế cấp</i>


<i>bát điều </i>của Nguyễn Trường Tộ);


<b>28</b> Tự học có hướng dẫn: <i>Thực hành nghĩa của</i>
<i>từ trong sử dụng;</i>


Trả bài viết số 2.
<b>8</b>


<b></b>
<b>29-30-31</b>


Ôn tập văn học trung đại Việt Nam;
<b>32</b> Thao tác lập luận so sánh.


<b>9</b>


<b></b>
<b>33-34-35</b>



Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ
XX đến Cách mạng tháng 8 năm 1945;
<b>36</b> Ngữ cảnh.


<b>10</b>


<b>37-38</b> Bài viết số 3: Nghị luận văn học, 2 tiết;
<b>39-40</b> <i>Hai đứa trẻ </i>(Thạch Lam).


<b>11</b>


<b>41-42</b> <i>Chữ người tử tù</i> (Nguyễn Tuân);
<b>43</b> Luyện tập thao tác lập luận so sánh;


<b>44</b> Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập<sub>luận phân tích và so sánh.</sub>


<b>12</b>


<b>45-46</b> <sub>của Vũ Trọng Phụng);</sub><i>Hạnh phúc của một tang gia </i>(Trích <i>Số đỏ</i>
<b>47</b> Phong cách ngơn ngữ báo chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>13</b>


<b>49-50</b> Một số thể loại văn học: Thơ, truyện


<b>51</b> <i>Chí Phèo </i>(Nam Cao);


<b>52</b> Phong cách ngơn ngữ báo chí (tiếp).
<b>14</b>



<b></b>


<b>53-54-55</b> <i>Chí Phèo </i>(tiếp);


<b>56</b> Thực hành lựa chọn các bộ phận trong câu;


<b>15</b>


<b>57</b> Bản tin;


<b>58-59</b>


Luyện tập viết bản tin;


Đọc thêm:


+ <i>Cha con nghĩa nặng </i>(trích – Hồ Biểu
Chánh);


+ <i>Vi hành </i>(Nguyễn Ái Quốc);


+ <i>Tinh thần thể dục </i>(Nguyễn Công Hoan);


<b>60</b> Thực hành một số kiểu câu trong văn bản.


<b>16</b>


<b></b>



<b>61-62-63</b> Vĩnh biệt Cửu trùng đài (Trích của Nguyễn Huy Tưởng); <i>Vũ Như Tô</i>
<b>64</b> Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.


<b>17</b>


<b></b>
<b>65-66-67</b>


Tình yêu và thù hận (Trích <i>Rơ-mê-ơ và</i>
<i>Giu-li-ét</i> của Sếch-xpia);


<b>68</b> Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.


<b>18</b> Ôn tập, củng cố kiến thức.


<b>19</b>


<b>69</b> Ôn tập Văn học;


<b>70-71</b> Bài viết số 4: Nghị luận văn học (Kiểm tra
tổng hợp cuối học kì I);


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Học kì II</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>20</b> <b>73</b> Lưu biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu);
<b>74-75</b> Bài viết số 5: Nghị luận xã hội, 2 tiết.


<b>21</b> <b>76</b> Nghĩa của câu;



<b>77 - 78</b> <i>Hầu trời</i> (Tản Đà);
<b>22</b>


<b>79</b> <i>Vội vàng</i> (Xuân Diệu);


<b>80</b> Nghĩa của câu (tiếp);
<b>81</b> Thao tác lập luận bác bỏ.


<b>23</b>


<b>82</b> <i>Tràng giang</i> (Huy Cận);


<b>83</b> Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ;


<b>84</b> Trả bài Làm văn số 5;Ra đề bài viết số 6: Nghị luận văn học
(học sinh làm ở nhà).


<b>24</b>


<b>85</b> <i>Đây thôn Vĩ Dạ </i>(Hàn Mặc Tử);


<b>86</b> <i>Chiều tối </i>(Hồ Chí Minh);


<b>87</b>


Đọc thêm:


+ <i>Lai Tân </i>(Hồ Chí Minh),
+ <i>Nhớ đồng </i>(Tố Hữu),


+ <i>Tương tư </i>(Nguyễn Bính),
+ <i>Chiều xuân </i>(Anh Thơ).


<b>25</b>


<b>88</b> <i>Từ ấy </i>(Tố Hữu);


<b>89</b> Đặc điểm loại hình của tiếng Việt;


<b>90</b> Tiểu sử tóm tắt.


<b>26</b> <b>91-92</b>


<i>Tơi u em </i>(Pu-skin);


Đọc thêm: <i>Bài thơ số 28</i> (Ta-go);
<b>93</b> Trả bài viết số 6.


<b>27</b> <b>94-95</b> <i>Người trong bao </i>(Sê-khốp);
<b>96</b> Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt.


<b>28</b> <b>97-98</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>29</b> <b>100-101</b>


Về luân lí xã hội ở nước ta (Phan Châu
Trinh);



Đọc thêm: Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng
các dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh).
<b>102</b> Luyện tập thao tác lập luận bình luận


<b>30</b> <b>103-104</b>


<i>Một thời đại trong thi ca </i>(trích <i>Thi nhân</i>


<i>Việt Nam </i>của Hồi Thanh, Hồi Chân)


Đọc thêm:


<i>Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác </i>


(Ăng-ghen)


<b>105</b> Phong cách ngơn ngữ chính luận
<b>31</b> <b>106-107</b>


Một số thể loại văn học: Kịch, văn nghị
luận;


<b>108</b> Phong cách ngôn ngữ chính luận (tiếp)
<b>32</b> <b>109-110</b>


Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác
lập luận


<b>111</b> Tóm tắt văn bản nghị luận
<b>33</b> <b>112-113<sub>114</sub></b> Ôn tập Văn học;



<b>34</b> <b>115-116</b> Ôn tập Tiếng Việt


<b>117</b> Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận;


<b>35</b> Ơn tập, củng cố kiến thức


<b>36</b>


<b>upload.</b>
<b>123doc.</b>


<b>net</b>


Ôn tập phần Làm văn


<b>119-120</b> Bài viết số 7: Nghị luận xã hội (Kiểm tra<sub>tổng hợp cuối học kì II).</sub>
<b>37</b> <b>121</b> Trả bài viết số 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lớp 12</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết + 6 tiết ôn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>


<i><b>Tuần</b></i>

<b>Tiết</b>

<i><b>Tên bài</b></i>



<b>1</b>

<b>1-2</b>




Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng


tháng Tám 1945 đến hết thế kỉ XX;


<b>3</b>

Nghị luận về một tư tưởng đạo lí


<b>2</b>

<b><sub>5-6</sub></b>

<b>4</b>

<i>Tun ngơn độc lập</i><sub>Bài viết số 1: Nghị luận xã hội, 2 tiết</sub> (phần một: Tác giả);

<b>3</b>

<b><sub>8-9</sub></b>

<b>7</b>

Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt;<i><sub>Tuyên ngôn độc lập</sub></i><sub> (phần hai: Tác phẩm).</sub>


<b>4</b>



<b>10</b>

Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (tiếp<sub>theo).</sub>


<b>11-12</b>



<i>Nguyễn Đình Chiểu, ngơi sao sáng trong văn</i>
<i>nghệ của dân tộc;</i>


Đọc thêm:


+ <i>Mấy ý nghĩ về thơ (trích);</i>
+ <i>Đốt-xtơi-ép-xki (trích).</i>


<b>5</b>



<b>13</b>

Nghị luận về một hiện tượng đời sống;


<b>14</b>

Phong cách ngôn ngữ khoa học;


<b>15</b>

Trả bài viết số 1;Bài viết số 2: Nghị luận xã hội (học sinh làm ở
nhà).


<b>6</b>

<b>16-17</b>



<i>Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống</i>
<i>AIDS, 1-12-2003;</i>


<b>18</b>

Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tuần</b></i>

<b>Tiết</b>

<i><b>Tên bài</b></i>


<b>8</b>



<b>22</b>

<i>Việt Bắc</i> (phần một: tác giả);


<b>23</b>

Luật thơ;


<b>24</b>

Trả bài làm văn số 2.


<b>9</b>

<b>25-26</b>

<i>Việt Bắc</i> (Phần 2: Tác phẩm);

<b>27</b>

Phát biểu theo chủ đề.


<b>10</b>

<b>28-29</b>



<i>Đất nước </i>(trích trường ca <i>Mặt đường khát</i>


<i>vọng - </i>Nguyễn Khoa Điềm);


Đọc thêm: <i>Đất nước</i> (Nguyễn Đình Thi);


<b>30</b>

Luật thơ (tiếp theo).



<b>11</b>

<b>31</b>

Thực hành một số phép tu từ ngữ âm;

<b>32-33</b>

Bài viết số 3: Nghị luận văn học, 2 tiết.


<b>12</b>

<b>34-35</b>



Đọc thêm:
+ <i>Dọn về làng;</i>
+ <i>Tiếng hát con tàu;</i>


+ <i>Đò Lèn; </i>


<b>36</b>

Thực hành một số phép tu từ cú pháp.


<b>13</b>

<b>37-38</b>



<i>Sóng;</i>


<b>39</b>

Luyện tập vận dụng kết hợp các phương thức<sub>biểu đạt trong bài văn nghị luận.</sub>


<b>14</b>

<b>40-41</b>



<i>Đàn ghi ta của Lor-ca;</i>
Đọc thêm:


+ <i>Bác ơi! </i>
+ <i>Tự do;</i>


<b>42</b>

Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập<sub>luận.</sub>

<b>15</b>

<b>43-44</b>

<b><sub>45</sub></b>

Quá trình văn học và phong cách văn học;<sub>Trả bài viết số 3. </sub>

<b>16</b>

<b>46-47</b>

<i>Người lái đị sơng Đà </i>(trích);


<b>48</b>

Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tuần</b></i>

<b>Tiết</b>

<i><b>Tên bài</b></i>



<i>Nam mới</i>;


<b>51</b>

Thực hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị<sub>luận.</sub>

<b>18</b>

Ôn tập, củng cố kiến thức.


<b>19</b>

<b>52-53</b>



Bài viết số 4: Nghị luận xã hội (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì I).


<b>54</b>

Trả bài viết số 4.


<b>Học kì II</b>


<i><b>Tuần</b></i>

<b>Tiết</b>

<i><b>Tên bài</b></i>



<b>20</b>

<b>55-56-</b>

<b><sub>57</sub></b>

<i>Vợ chồng A Phủ </i><sub>Tự học có hướng dẫn: Nhân vật giao tiếp. </sub>(trích);


<b>21</b>

<b>58</b>



Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn
xi.


<b>59-60</b>

Bài viết số 5: Nghị luận văn học, 2 tiết.



<b>22</b>

<b>61-62</b>



<i>Vợ nhặt;</i>


<b>63</b>

Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn<sub>xi (tiếp theo). </sub>

<b>23</b>

<b>64-65-</b>

<b><sub>66</sub></b>

<i>Rừng xà nu;</i><sub>Đọc thêm: </sub><i><sub>Bắt sấu rừng U Minh Hạ. </sub></i>


<b>24</b>



<b>67-68</b>

<i>Những đứa con trong gia đình;</i>


<b>69</b>

Trả bài viết số 5; Bài viết số 6: Nghị luận văn học (học sinh làm
ở nhà).


<b>25</b>

<b>70-71-</b>

<b><sub>72</sub></b>

<i>Chiếc thuyền ngoài xa; </i>Đọc thêm: <i>Mùa lá rụng trong vườn </i>(trích);
Đọc thêm: <i>Một người Hà Nội </i>(trích);


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần</b></i>

<b>Tiết</b>

<i><b>Tên bài</b></i>


<b>27</b>

<b>76-77</b>

<i>Số phận con người </i>(trích);


<b>78</b>

Thực hành về hàm ý (tiếp theo).


<b>28</b>

<b>79-80</b>



Rèn luyện kĩ năng mở bài, kết bài trong bài văn
nghị luận.


<b>81</b>

Trả bài viết số 6.


<b>29</b>

<b>82-83</b>

<b><sub>84</sub></b>

<i>Ông già và biển cả </i><sub>Diễn đạt trong văn nghị luận. </sub>(trích);


<b>30</b>

<b>85-86</b>



<b>87</b>

<i>Hồn Trương Ba, da hàng thịt</i> (trích);


<b>31</b>

<b>88-89</b>

<i>Nhìn về vốn văn hóa dân tộc;</i>


<b>90</b>

Diễn đạt trong văn nghị luận (tiếp theo).


<b>32</b>



<b>91</b>

Phát biểu tự do;


<b>92</b>

Phong cách ngơn ngữ hành chính;


<b>93</b>

Văn bản tổng kết.


<b>33</b>

<b>94-95</b>



Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp
bằng ngơn ngữ;


<b>96</b>

Ơn tập phần Làm văn.


<b>34</b>

<b>97-98</b>



Giá trị văn học và tiếp nhận văn học;


<b>99</b>

Tổng kết phần Tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm<sub>loại hình và các phong cách ngơn ngữ</sub>

<b>35</b>

<b><sub>101-102</sub></b>

<b>100-</b>

Ơn tập phần văn học.


<b>36</b>

Ôn tập, củng cố kiến thức.


<b>37</b>

<b>103-104</b>



Bài viết số 7: Nghị luận văn học (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì II).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾT TỰ CHỌN NGỮ</b>
<b>VĂN 12</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết + 6 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>1</b> <b>TC</b> Ôn tập kĩ năng làm văn nghị luận xã hội
<b>2</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận<sub>về tư tưởng, đạo lý</sub>
<b>3</b> <b>TC</b> Luyện nói theo dàn bài nghị luận về một<sub>tư tưởng, đạo lý.</sub>
<b>4</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận<sub>về một hiện tượng đời sống</sub>
<b>5</b> <b>TC</b> Kĩ năng diễn đạt của bài làm văn số 1
<b>6</b> <b>TC</b> Luyện nói theo dàn bài nghị luận về một<sub>hiện tượng đời sống.</sub>
<b>7</b> <b>TC</b> Luyện nói: Bút pháp lãng mạn trong bài


thơ Tây Tiến.


<b>8</b> <b>TC</b> Chữa lỗi diễn đạt trong bài làm văn số 2
<b>9</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận



về một bài thơ, đoạn thơ


<b>10</b> <b>TC</b> Luyện nói: Phát biểu theo chủ đề.
<b>11</b> <b>TC</b> Tính dân tộc trong bài thơ "<i>Việt Bắc</i>"
<b>12</b> <b>TC</b> Ôn tập về luật thơ.


<b>13</b> <b>TC</b> Làm thơ lục bát - đề tài tự do


<b>14</b> <b>TC</b> Vận dụng các phương thức biểu đạt trong<sub>bài văn nghị luận</sub>
<b>15</b> <b>TC</b> Vận dụng kết hợp các thao tác lập luận<sub>trong bài văn nghị luận.</sub>
<b>16</b> <b>TC</b> Chữa lỗi diễn đạt bài làm văn số 3


<b>17</b> <b>TC</b> Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Học kì II</b>


<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>


<b>20</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>21</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>22</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>23</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>24</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>25</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng



<b>26</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>27</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>28</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>29</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>30</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>31</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>32</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>33</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>34</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>35</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


<b>36</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng


</div>

<!--links-->

×