Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.5 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT CÁI BÈ</b>
<b>LỚP 10 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI </b>
<b>VIẾT</b> <b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>
SỐ 1 3 Văn biểu cảm Bài làm ở nhà
SỐ 2 7 Văn tự sự 2 tiết
SỐ 3 11 Văn nghị luận xã hội Bài làm ở nhà
SỐ 4 X Văn nghị luận xã hội Bài kiểm tra tổng
hợp
SỐ 5 21 Văn thuyết minh - đề
tài văn học Bài làm ở nhà
SỐ 6 25 Văn nghị luận văn học 2 tiết
<b>LỚP 11 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI</b>
<b>LÀM</b>
<b>VĂN</b> <b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>
SỐ 1 2 Nghị luận xã hội 2 tiết
SỐ 2 5 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà
SỐ 3 10 Nghị luận văn học 2 tiết
SỐ 4 X Nghị luận văn học Bài kiểm tra tổng
hợp
SỐ 5 20 Nghị luận xã hội 2 tiết
SỐ 6 23 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà
hợp
<b>LỚP 12 (CHUẨN)</b>
<b>BÀI</b>
<b>LÀM</b>
<b>VĂN</b>
<b>TUẦN</b> <b>KIỂU BÀI</b> <b>GHI CHÚ</b>
SỐ 1 2 Nghị luận xã hội 2 tiết
SỐ 2 5 Nghị luận xã hội Bài làm ở nhà
SỐ 3 11 Nghị luận văn học 2 tiết
SỐ 4 X Nghị luận xã hội Bài kiểm tra tổng
hợp
SỐ 5 21 Nghị luận văn học 2 tiết
SỐ 6 24 Nghị luận văn học Bài làm ở nhà
SỐ 7 X Nghị luận văn học Bài kiểm tra tổng
hợp
<b>II. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN</b>
<b>NGỮ VĂN CẤP THPT:</b>
<b>Lớp 10</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết thực học + 6 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>1</b> <b>1 - 2<sub>3</sub></b>
Tổng quan văn học Việt Nam;
Ra đề bài viết số 1: Văn biểu cảm (học sinh làm
ở nhà);
<i><b>2</b></i> <b>4 - 5</b> Khái quát văn học dân gian Việt Nam;
<b>6</b> Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
<i><b>3</b></i> <b>7</b> Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiếp theo);
<b>8 - 9</b> Văn bản.
<i><b>4</b></i> <b>10 - 11</b> <i>Chiến thắng Mtao Mxây </i>(trích sử thi <i>Đamsan);</i>
<b>12</b> Văn bản (tiếp theo)<i><b>.</b></i>
<i><b>5</b></i> <b>13 – 14<sub>- 15</sub></b> <i>Truyện An Dương Vương và Mị Châu, TrọngThuỷ;</i>
Tự học có hướng dẫn: Lập dàn ý bài văn tự sự.
<i><b>6</b></i>
<b>16 - 17</b> <i>Uy-lit-xơ trở về </i>(trích <i>Ơ-đi-xê). </i>
<b>18</b> Trả bài viết số 1; <sub>Đọc thêm: </sub><i><sub>Ra-ma buộc tội </sub></i><sub>(trích </sub><i><sub>Ra-ma-ya-na</sub></i><sub>).</sub>
<i><b>7</b></i> <b>19</b>
Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự
sự ;
<b>20 - 21</b> Bài viết số 2: Văn tự sự, 2 tiết.
<i><b>8</b></i> <b>22 – 23<sub>- 24</sub></b>
<i>Tấm Cám;</i>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<i><b>9</b></i>
<b>25</b> <i>Tam đại con gà, Nhưng nó phải bằng hai mày</i>;
<b>26-27</b> Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa (Chỉ<sub>dạy bài ca dao 1, 4, 6). </sub>
<i><b>10</b></i>
<b>28 - 29</b> Đặc điểm của ngơn ngữ nói và ngôn ngữ viết;
<b>30</b> Ca dao hài hước (Chỉ dạy bài ca dao 1, 2); Đọc thêm <i>Lời tiễn dặn </i>(trích <i>Tiễn dặn người</i>
<i>yêu</i>).
<i><b>11</b></i>
<b>31 - 32</b>
Tự học có hướng dẫn: Luyện tập viết đoạn văn
tự sự;
Ôn tập văn học dân gian Việt Nam;
<b>33</b> Trả bài viết số 2; Ra đề bài viết số 3 : Văn nghị luận xã hội (học
sinh làm ở nhà).
<i><b>12</b></i> <b>34-35-<sub>36</sub></b> Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến<sub>hết thế kỉ XIX.</sub>
<i><b>13</b></i>
<b>37</b> Phong cách ngơn ngữ sinh hoạt;
<b>38</b> <i>Tỏ lịng </i>(Phạm Ngũ Lão);
<b>39</b> Tóm tắt văn bản tự sự.
<i><b>14</b></i> <b>40 - 41</b> <i>Cảnh ngày hè </i>(Nguyễn Trãi);
<b>42</b> <i>Nhàn </i>(Nguyễn Bỉnh Khiêm).
<i><b>15</b></i>
<b>43</b> <i>Đọc "Tiểu Thanh kí" </i>(Nguyễn Du);
<b>44</b> Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (tiếp theo).
<b>45</b>
Đọc thêm:
− <i>Vận nước </i>(Đỗ Pháp Thuận);
− <i>Cáo bệnh, bảo mọi người </i>(Mãn Giác);
− <i>Hứng trở về </i>(Nguyễn Trung Ngạn);
<i>Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi</i>
<i>Quảng Lăng </i>(Lí Bạch);
Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ.
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>47</b>
<i>Cảm xúc mùa thu </i>(Đỗ Phủ);
Đọc thêm:
+ <i>Lầu Hồng Hạc </i>(Thơi Hiệu);
+ <i>Nỗi oán của người phòng khuê </i>(Vương
Xương Linh);
+ <i>Khe chim kêu</i> (Vương Duy).
<b>48</b> Trình bày một vấn đề.
<i><b>17</b></i> Ơn tập, củng cố kiến thức.
<i><b>18</b></i>
<b>49</b> Lập kế hoạch cá nhân;
<b>50 - 51</b> Bài viết số 4: Văn nghị luận xã hội (kiểm tra<sub>tổng hợp cuối học kì I). </sub>
<i><b>19</b></i> <b>52- 53</b> Thơ Hai-kư của Ba-sô (Chỉ dạy bài 1, 2, 3, 6);
<b>54</b> Trả bài viết số 4.
<b>Học kì II</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>20</b> <b>55</b>
Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết
minh.
<b>56-57</b> <i>Phú sông Bạch Đằng</i> (Trương Hán Siêu).
<b>21</b>
<b>58-59</b> <i>Đại cáo bình Ngơ</i>Phần 1: Tác giả; (Nguyễn Trãi)
Phần 2: Tác phẩm;
<b>60</b> Lập dàn ý bài văn thuyết minh; Ra đề bài viết số 5: Văn thuyết minh - đề tài
văn học (học sinh làm ở nhà).
<i><b>22</b></i>
<b>61</b> Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết
minh.
<b>62</b> Phương pháp thuyết minh;
<b>63</b> Khái quát lịch sử tiếng Việt.
<i><b>23</b></i> <b>64</b> Khái quát lịch sử tiếng Việt (tiếp theo);
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
Lương);
<i>Hiền tài là nguyên khí của quốc gia</i> (Thân
Nhân Trung).
<i><b>24</b></i>
<b>67-68</b> Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn<sub>Dữ).</sub>
<b>69</b>
Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh;
Đọc thêm:
+ <i>Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn</i>
(Ngô Sĩ Liên);
+ <i>Thái sư Trần Thủ Độ </i>(Ngô Sĩ Liên);
<i><b>25</b></i> <b>70</b> Trả bài viết số 5;
<b>71-72</b> Bài viết số 6: nghị luận văn học.
<i><b>26</b></i>
<b>73</b> Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt;
<b>74-75</b>
<i>Hồi trống Cổ Thành </i>(trích <i>Tam Quốc diễn</i>
<i>nghĩa </i>- La Quán Trung);
Đọc thêm:
<i>Tào Tháo uống rượu luận anh hùng </i>(trích <i>Tam</i>
<i>Quốc diễn nghĩa </i>- La Qn Trung).
<i><b>27</b></i>
<b>76</b>
<b>-77</b>
<i>Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ </i>(trích
<i>Chinh phụ ngâm </i>- Đặng Trần Cơn, bản dịch
của Đồn Thị Điểm);
<b>78</b> Tóm tắt văn bản thuyết minh.
<i><b>28</b></i> <b>79</b> Lập dàn ý bài văn nghị luận;
<b>80-81</b> Truyện Kiều (Phần 1: Tác giả).
<i><b>29</b></i> <b>82-83</b>
<i>Trao duyên </i>(trích <i>Truyện Kiều </i>- Nguyễn Du);
Đọc thêm: <i>Nỗi thương mình </i>(trích <i>Truyện</i>
<i>Kiều </i>- Nguyễn Du);
<b>84</b> Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
<i><b>30</b></i> <b>85-86</b> <i>Chí khí anh hùng </i>(trích Truyện Kiều - Nguyễn
Du);
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>87</b> Lập luận trong văn nghị luận;
<i><b>31</b></i> <b>88</b> Trả bài viết số 6;
<b>89-90</b> Văn bản văn học.
<i><b>32</b></i>
<b>91</b> Nội dung và hình thức của văn bản văn học;
<b>92</b> Thực hành các phép tu từ: phép điệp và phép<sub>đối;</sub>
<b>93</b> Các thao tác nghị luận.
<i><b>33</b></i> <b><sub>95-96</sub>94-</b> Tổng kết phần Văn học.
<i><b>34</b></i> <b>97-98</b> Ôn tập phần Tiếng Việt;
<b>99</b> Luyện tập viết đoạn văn nghị luận.
<i><b>35</b></i> Ôn tập phần Làm văn;
Ôn tập, củng cố kiến thức.
<i><b>36</b></i>
<b>100</b> Viết quảng cáo;
<b></b>
<b>101-102</b>
Bài viết số 7: nghị luận văn học (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì II).
<i><b>37</b></i>
<b>103</b> Trả bài viết số 7;
<b></b>
<b>104-105</b>
Hướng dẫn học tập trong hè
<b>Lớp 11</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (123 tiết + 7 tiết ơn tập)</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>1</b> <b>1-2-3</b>
<i>Vào phủ chúa Trịnh </i>(Lê Hữu Trác) (Chọn
những nội dung theo <i>Hướng dẫn thực hiện</i>
<i>Chuẩn kiến thức kĩ năng</i> để dạy);
<b>4</b> Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân.
<b>2</b>
<b>5</b> <i>Tự tình II </i>(Hồ Xn Hương);
<b>6-7</b> Bài viết số 1: Nghị luận xã hội, 2 tiết;
<b>8</b> Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận.
<b>3</b>
<b>9-10</b> <i>Câu cá mùa thu </i>(Nguyễn Khuyến);
<b>11</b>
Thao tác lập luận phân tích.
Đọc thêm: <i>Khóc Dương Khuê </i>(Nguyễn
<b>12</b> Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân<sub>(tiếp). </sub>
<b>4</b>
<b>13-14</b> <i>Thương vợ</i> (Trần Tế Xương);
<b>15</b> <i>Bài ca ngất ngưởng </i>(Nguyễn Công Trứ);
<b>16</b> Luyện tập thao tác lập luận phân tích.
<b>5</b> <b>17-18</b> <i>Bài ca ngắn đi trên bãi cát </i>(Cao Bá Quát)
(GV chọn chú thích trong SGK <i>Nâng cao</i> để
hướng dẫn cho HS);
Đọc thêm:
+ <i>Chạy giặc </i>(Nguyễn Đình Chiểu),
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>19</b> Luyện tập thao tác lập luận phân tích (tiếp<sub>theo).</sub>
<b>20</b> Trả bài viết số 1;
Ra đề bài viết số 2: Nghị luận văn học (học
sinh làm ở nhà).
<b>6</b> <b>21-22-23</b> <i>Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc </i>Chiểu); (Nguyễn Đình
<b>7</b>
<b>25-26</b>
<b>27</b>
<i>Chiếu cầu hiền</i> (Ngơ Thì Nhậm);
Đọc thêm: <i>Xin lập khoa luật</i> (Trích <i>Tế cấp</i>
<i>bát điều </i>của Nguyễn Trường Tộ);
<b>28</b> Tự học có hướng dẫn: <i>Thực hành nghĩa của</i>
<i>từ trong sử dụng;</i>
Trả bài viết số 2.
<b>8</b>
<b></b>
<b>29-30-31</b>
Ôn tập văn học trung đại Việt Nam;
<b>32</b> Thao tác lập luận so sánh.
<b>9</b>
<b></b>
<b>33-34-35</b>
Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ
XX đến Cách mạng tháng 8 năm 1945;
<b>36</b> Ngữ cảnh.
<b>10</b>
<b>37-38</b> Bài viết số 3: Nghị luận văn học, 2 tiết;
<b>39-40</b> <i>Hai đứa trẻ </i>(Thạch Lam).
<b>11</b>
<b>41-42</b> <i>Chữ người tử tù</i> (Nguyễn Tuân);
<b>43</b> Luyện tập thao tác lập luận so sánh;
<b>44</b> Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập<sub>luận phân tích và so sánh.</sub>
<b>12</b>
<b>45-46</b> <sub>của Vũ Trọng Phụng);</sub><i>Hạnh phúc của một tang gia </i>(Trích <i>Số đỏ</i>
<b>47</b> Phong cách ngơn ngữ báo chí
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>13</b>
<b>49-50</b> Một số thể loại văn học: Thơ, truyện
<b>51</b> <i>Chí Phèo </i>(Nam Cao);
<b>52</b> Phong cách ngơn ngữ báo chí (tiếp).
<b>14</b>
<b></b>
<b>53-54-55</b> <i>Chí Phèo </i>(tiếp);
<b>56</b> Thực hành lựa chọn các bộ phận trong câu;
<b>15</b>
<b>57</b> Bản tin;
<b>58-59</b>
Luyện tập viết bản tin;
Đọc thêm:
+ <i>Cha con nghĩa nặng </i>(trích – Hồ Biểu
Chánh);
+ <i>Vi hành </i>(Nguyễn Ái Quốc);
+ <i>Tinh thần thể dục </i>(Nguyễn Công Hoan);
<b>60</b> Thực hành một số kiểu câu trong văn bản.
<b>16</b>
<b></b>
<b>61-62-63</b> Vĩnh biệt Cửu trùng đài (Trích của Nguyễn Huy Tưởng); <i>Vũ Như Tô</i>
<b>64</b> Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
<b>17</b>
<b></b>
<b>65-66-67</b>
Tình yêu và thù hận (Trích <i>Rơ-mê-ơ và</i>
<i>Giu-li-ét</i> của Sếch-xpia);
<b>68</b> Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
<b>18</b> Ôn tập, củng cố kiến thức.
<b>19</b>
<b>69</b> Ôn tập Văn học;
<b>70-71</b> Bài viết số 4: Nghị luận văn học (Kiểm tra
tổng hợp cuối học kì I);
<b>Học kì II</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>20</b> <b>73</b> Lưu biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu);
<b>74-75</b> Bài viết số 5: Nghị luận xã hội, 2 tiết.
<b>21</b> <b>76</b> Nghĩa của câu;
<b>77 - 78</b> <i>Hầu trời</i> (Tản Đà);
<b>22</b>
<b>79</b> <i>Vội vàng</i> (Xuân Diệu);
<b>80</b> Nghĩa của câu (tiếp);
<b>81</b> Thao tác lập luận bác bỏ.
<b>23</b>
<b>82</b> <i>Tràng giang</i> (Huy Cận);
<b>83</b> Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ;
<b>84</b> Trả bài Làm văn số 5;Ra đề bài viết số 6: Nghị luận văn học
(học sinh làm ở nhà).
<b>24</b>
<b>85</b> <i>Đây thôn Vĩ Dạ </i>(Hàn Mặc Tử);
<b>86</b> <i>Chiều tối </i>(Hồ Chí Minh);
<b>87</b>
Đọc thêm:
+ <i>Lai Tân </i>(Hồ Chí Minh),
+ <i>Nhớ đồng </i>(Tố Hữu),
<b>25</b>
<b>88</b> <i>Từ ấy </i>(Tố Hữu);
<b>89</b> Đặc điểm loại hình của tiếng Việt;
<b>90</b> Tiểu sử tóm tắt.
<b>26</b> <b>91-92</b>
<i>Tơi u em </i>(Pu-skin);
Đọc thêm: <i>Bài thơ số 28</i> (Ta-go);
<b>93</b> Trả bài viết số 6.
<b>27</b> <b>94-95</b> <i>Người trong bao </i>(Sê-khốp);
<b>96</b> Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt.
<b>28</b> <b>97-98</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>29</b> <b>100-101</b>
Về luân lí xã hội ở nước ta (Phan Châu
Trinh);
Đọc thêm: Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng
các dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh).
<b>102</b> Luyện tập thao tác lập luận bình luận
<b>30</b> <b>103-104</b>
<i>Một thời đại trong thi ca </i>(trích <i>Thi nhân</i>
<i>Việt Nam </i>của Hồi Thanh, Hồi Chân)
Đọc thêm:
<i>Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác </i>
(Ăng-ghen)
<b>105</b> Phong cách ngơn ngữ chính luận
<b>31</b> <b>106-107</b>
Một số thể loại văn học: Kịch, văn nghị
luận;
<b>108</b> Phong cách ngôn ngữ chính luận (tiếp)
<b>32</b> <b>109-110</b>
Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác
lập luận
<b>111</b> Tóm tắt văn bản nghị luận
<b>33</b> <b>112-113<sub>114</sub></b> Ôn tập Văn học;
<b>34</b> <b>115-116</b> Ôn tập Tiếng Việt
<b>117</b> Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận;
<b>35</b> Ơn tập, củng cố kiến thức
<b>36</b>
<b>upload.</b>
<b>123doc.</b>
<b>net</b>
Ôn tập phần Làm văn
<b>119-120</b> Bài viết số 7: Nghị luận xã hội (Kiểm tra<sub>tổng hợp cuối học kì II).</sub>
<b>37</b> <b>121</b> Trả bài viết số 7
<b>Lớp 12</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết + 6 tiết ôn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>
<i>Nguyễn Đình Chiểu, ngơi sao sáng trong văn</i>
<i>nghệ của dân tộc;</i>
Đọc thêm:
+ <i>Mấy ý nghĩ về thơ (trích);</i>
+ <i>Đốt-xtơi-ép-xki (trích).</i>
<i>Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống</i>
<i>AIDS, 1-12-2003;</i>
<i>Đất nước </i>(trích trường ca <i>Mặt đường khát</i>
<i>vọng - </i>Nguyễn Khoa Điềm);
Đọc thêm: <i>Đất nước</i> (Nguyễn Đình Thi);
Đọc thêm:
+ <i>Dọn về làng;</i>
+ <i>Tiếng hát con tàu;</i>
+ <i>Đò Lèn; </i>
<i>Sóng;</i>
<i>Đàn ghi ta của Lor-ca;</i>
Đọc thêm:
+ <i>Bác ơi! </i>
+ <i>Tự do;</i>
<i>Nam mới</i>;
Bài viết số 4: Nghị luận xã hội (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì I).
<b>Học kì II</b>
Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn
xi.
<i>Vợ nhặt;</i>
Rèn luyện kĩ năng mở bài, kết bài trong bài văn
nghị luận.
Tổng kết phần Tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp
bằng ngơn ngữ;
Giá trị văn học và tiếp nhận văn học;
Bài viết số 7: Nghị luận văn học (kiểm tra tổng
hợp cuối học kì II).
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾT TỰ CHỌN NGỮ</b>
<b>VĂN 12</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (105 tiết + 6 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (54 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (51 tiết + 3 tiết ơn tập)</b>
<b>Học kì I</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>1</b> <b>TC</b> Ôn tập kĩ năng làm văn nghị luận xã hội
<b>2</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận<sub>về tư tưởng, đạo lý</sub>
<b>3</b> <b>TC</b> Luyện nói theo dàn bài nghị luận về một<sub>tư tưởng, đạo lý.</sub>
<b>4</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận<sub>về một hiện tượng đời sống</sub>
<b>5</b> <b>TC</b> Kĩ năng diễn đạt của bài làm văn số 1
<b>6</b> <b>TC</b> Luyện nói theo dàn bài nghị luận về một<sub>hiện tượng đời sống.</sub>
<b>7</b> <b>TC</b> Luyện nói: Bút pháp lãng mạn trong bài
thơ Tây Tiến.
<b>8</b> <b>TC</b> Chữa lỗi diễn đạt trong bài làm văn số 2
<b>9</b> <b>TC</b> Tìm hiểu đề, lập dàn ý bài văn nghị luận
về một bài thơ, đoạn thơ
<b>10</b> <b>TC</b> Luyện nói: Phát biểu theo chủ đề.
<b>11</b> <b>TC</b> Tính dân tộc trong bài thơ "<i>Việt Bắc</i>"
<b>12</b> <b>TC</b> Ôn tập về luật thơ.
<b>13</b> <b>TC</b> Làm thơ lục bát - đề tài tự do
<b>14</b> <b>TC</b> Vận dụng các phương thức biểu đạt trong<sub>bài văn nghị luận</sub>
<b>15</b> <b>TC</b> Vận dụng kết hợp các thao tác lập luận<sub>trong bài văn nghị luận.</sub>
<b>16</b> <b>TC</b> Chữa lỗi diễn đạt bài làm văn số 3
<b>17</b> <b>TC</b> Ôn tập
<b>Học kì II</b>
<i><b>Tuần</b></i> <b>Tiết</b> <i><b>Tên bài</b></i>
<b>20</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>21</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>22</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>23</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>24</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>25</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>26</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>27</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>28</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>29</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>30</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>31</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>32</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>33</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>34</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>35</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng
<b>36</b> <b>TC</b> Bồi dưỡng