Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiết 57: : ÔN TẬP KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: …. / .. /…. </i>
<i>Ngày giảng </i>


Lớp 8A……… Lớp 8B……….
<i><b>Tiết 57: : ƠN TẬP KÌ II</b></i>


1. MỤC TIÊU bài học:


Củng cố, khắc sâu nội dung kiến thức từ chương VII đến chương X.
Rèn kỹ năng làm bài tập


Có thức bảo vệ cơ thể
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Chuẩn bị số bài tập, bảng phụ.


- HS: Ôn lại kiến thức chương nội tiết và sinh sản.
<b>III.PHƯƠNG PHÁP </b>


- PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm


Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1
phút, Vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :(1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>Nội dung</b>



<b>HĐ1: Bài tiết </b>
<i>? Cấu tạo của thận và chức năng </i>


<i>lọc máu tạo thành nước tiểu?</i>


<i>Hệ bài tiết nước tiểu </i>
<i>gồm: Thận, ống dẫn </i>
<i>nước tiểu, bóng đái và </i>
<i>ống đái.</i>


<i> Thận là Cq quan trọng</i>
<i>nhất của hệ bài tiết </i>
<i>nước tiểu, gồm 2 quả </i>
<i>thận; mỗi quả chứa </i>
<i>khoảng 1 triệu đơn vị </i>
<i>chức năng để lọc máu </i>
<i>và hình thành nước </i>
<i>tiểu..</i>


<i> Mỗi đơn vị chức năng </i>
<i>gồm cầu thận, nang </i>
<i>cầu thận, ống thận</i>


<b>1. Bài tiết</b>


<i>Cấu tạo của </i>
<i>thận và chức </i>
<i>năng lọc máu </i>
<i>tạo thành nước </i>


<i>tiểu</i>


<b>? Cấu tạo của da và chức năng có liên quan?</b>
<b>HĐ2: Hệ TK</b>


<i>? Chức năng của hệ TK</i>


<i>? Cấu tạo và chức năng của </i>


<i> Hệ TK điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động </i>
<i>của các Cq, hệ Cq trong cơ thể,đảm bảo sự thống </i>
<i>nhất trong nội bộ cơ thể cũng như sự thống nhất giữa </i>
<i>cơ thể với mơi trường bên ngồi</i>


- Chất xám ở giữa → Căn cứ (trung khu) của các
PXKĐK


Cấu tạo của da


Chức năng của da
Các
lớp
Thành phần
cấu tạo
Lớp
biểu


Tầng sừng <i>Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, hóa chất.</i>



Tầng TB sống <i>Phân chia tạo ra TB mới, chống T/động của tia </i>


<i>cực tím</i>


Lớp


Là mơ liên kết
đàn hồi, trong
có chứa thụ
quan


<i>Tiếp nhận và dẫn truyền kích thích</i>


Tuyến nhờn <i>Bảo vệ, tiết chất nhờn giúp da không bị khô nẻ, </i>


<i>không thấm nước, diệt khuẩn.</i>


Cơ dựng lơng <i>Điều hịa thân nhiệt</i>


Tuyến mồ hơi <i>Bài tiết và tỏa nhiệt</i>


Mạch máu <i>Điều hòa thân nhiệt, tạo điều kiện cho da TĐC.</i>


L/m

dưới
da


Mô mở với


mạch máu và
dây thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 8 HKII </b>
Câu 1: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.


Câu 2: Cấu tạo, chức năng của da, cách bảo vệ da.


Câu 3: Cấu tạo hệ thần kinh; Cấu tạo đơn vị cấu tạo hệ thần kinh
Cấu tạo tiểu não; Cấu tạo và chức năng của tai.


Câu 4: Xác định vị trí não trung gian; Vùng thính giác của vỏ não; Xác định được
PXCĐK.


<i>Câu 5: So sánh PXKĐK với PXCĐK, cho VD.</i>


Câu 6: Cấu tạo, vai trò của tuyến yên, tuyến tụy, tuyến giáp.
Cấu tạo và chức năng của các tuyến nội tiết.


<i>Câu 7: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết, cho VD.</i>
<i>Câu 8: Tính chất và vai trị của hooc mon, cho VD minh họa. </i>
<i>ĐÁP ÁN</i>


Câu 1: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.


Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.


<i>Thận gồm 2 quả với khoảng 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành </i>
<i>nước tiểu.</i>



Câu 2: Cấu tạo, chức năng của da, cách bảo vệ da.
a/ Cấu tạo của da: Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da.


b/ Chức năng của da: Tiếp nhận kích thích, bài tiết mồ hơi, bảo vệ cơ thể, đào thải
<i>chất độc, điều hòa thân nhiệt.</i>


c/ Cách bảo vệ da: Tránh làm da bị xây xát, thường xuyên tắm rữa, rèn luyện thân
<i>thể, giữ gìn da luôn sạch sẽ.</i>


Câu 3:


* Cấu tạo hệ thần kinh: Gồm hệ TK vận động và hệ TK sinh dưỡng
* Cấu tạo đơn vị cấu tạo hệ thần kinh Là: Nơ ron.


* Cấu tạo tiểu não: Gồm 2 phần: Chất xám làm thành lớp vỏ tiểu não và các nhân;
<i>Chất trắng nằm trong là các đường dẫn truyền.</i>


* Cấu tạo và chức năng của tai:
Cấu tạo


Tai ngoài Tai giữa Tai trong


<i>+ Vành tai: Hứng sóng âm</i>
<i>+ Ống tai: Hướng sóng âm</i>
<i>+ Màng nhĩ: Khuếch đại âm</i>


<i>+ Chuỗi xương tai: Truyền </i>
<i>sóng âm</i>


<i> + Vịi nhĩ: Cân bằng áp suất </i>



<i>+ Bộ phận tiền </i>
<i>đình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>thanh.</i> <i>ở 2 bên màng nhĩ.</i> <i>kích sóng âm.</i>
Chức năng: Là bộ phận tiếp nhận âm thanh


Câu 4: * Xác định vị trí não trung gian: Nằm giữa trụ não và đại não.
* Vùng thính giác của vỏ não: Ở thùy thái dương.


* Xác định được PXCĐK: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành: Ở trẻ từ rất sớm
Câu 5: So sánh PXKĐK với PXCĐK, cho VD.


Phản xạ khơng điều kiện Phản xạ có điều kiện
- Trả lời với kích thích tương ứng( khơng


điều kiện)
- Bẩm sinh
- Bền vững.


- Có tính chất di truyền và số lượng hạn
chế.


- Cung phản xạ đơn giản.


- Trung khu TK: Trụ não, tủy sống.


- Trả lời với kích thích khơng tương
ứng ( có điều kiện)



- Hình thành trong cuộc sống(do luyện
tập)


- Không bền vững


- Không di truyền và số hạn không hạn
định


- Cung phản xạ phức tạp, có đường liên
hệ tạm thời.


- Trung khu TK : Vỏ não
Câu 6: a/ Cấu tạo, vai trò của tuyến yên:


* Cấu tạo: Là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu trắng nằm ở nền sọ; gồm 2 thùy: thùy
<i>trước và thùy sau</i>


* Chức năng: + Tiết ra hooc mon kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác.
<i> + Tiết hooc mon ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, trao đổi Glucozo, </i>
<i>các chất khoáng, trao đổi nước và co thắt các cơ trơn tử cung.</i>


<i>Loại hoocmôn</i> <i>Chức năng</i>
<i>Thùy trước: - </i>


<i>GH(STH)</i>
<i>- FSH</i>
<i>- LH</i>
<i>- ICSH</i>
<i>- ACTH</i>



<i>- Phát triển cơ thể(Cao, lùn)</i>


<i>- Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng</i>
<i>chín, sinh tinh</i>


<i>- Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ)</i>
<i>- Kích thích các TB kẽ tiết testosteron (ở nam)</i>
<i>- Kích thích vỏ tuyến trên thận</i>


<i>Thùy sau: - ADH</i>
<i>- Ơ xitơxin(OT)</i>


<i>- Chống lợi tiểu, gây tăng huyết áp</i>
<i>- Gây co bóp dạ con, tiết sữa</i>
b/ Cấu tao, vai trò tuyến tụy:


* Cấu tạo: Là tuyến pha, vừa tiếtdịch tiêu hóa , vừa tiết hooc mon. Có 2 loại hooc
<i>mon: Insulin và Glucagon.</i>


* Vai trị: Có tác dụng điều hịa lượng đường trong máu luôn ổn định.
Insulin: Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Cấu tạo: Nằm trước sụn giáp của thanh quản, nặng 20-25g, gồm nang tuyến và
<i>TB tuyến. Hooc mơn là Tiroxin.</i>


* Vai trị: Có vai trị quan trọng trong TĐC và chuyển hóa ở TB
<i>d/ Cấu tạo và chức năng của các tuyến nội tiết.</i>


Câu 7: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết, cho VD.
Tuyến



Đặc điểm <i>Tuyến nội tiết</i> <i>Tuyến ngoại tiết</i>


Điểm giống Có các TB tuyến tiết ra chất tiết ( Hooc mon hoặc enzim )


Khác nhau


- Các chất tiết ra ngấm thẳng
vào máu, vận chuyển trong cơ
thể.


- Kích thước nhỏ.


- Lượng chất tiết ra ( Hooc
mon ) ít, nhưng có hoạt tính
cao.


- VD: Tuyến yên, tuyến giáp,
tuyến trên thận, tuyến ức,...


- Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ
ra ngồi tuyến


- Kích thước lớn


- Lượng chất tiết ra (enzim)
nhiều, nhưng hoạt tính thấp hơn.
- VD: Tuyến nước bọt, tuyến mồ
hôi, tuyến nhờn, tuyến vị,...
Câu 8: Tính chất và vai trị của hooc mon, cho VD minh họa.



* Tính chất:


- Mỗi hooc mon do một tuyến nội tiết nhất định nào đó sinh ra.


- Mỗi hooc mon chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định ( gọi là cơ
quan đích ), đến 1 hoặc 1 số q trình sinh lí nhất định ( tính đặc hiệu )


- Hooc mon có hoạt tính sinh học rất cao (chỉ 1 lượng nhỏ cũng gây ảnh hưởng rõ
rệt )


- Hooc mon khơng mang tính đặc trưng cho lồi.
* Vai trị:


- Duy trì tính ổn định của mơi trường bên trong cơ thể.
- Điều hịa các q trình sinh lí diễn ra bình thường.


VD: Điều hịa q trình TĐC và q trình chuyển hoá trong TB của các Cq
Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là :


a. Bóng đái b. Thận c. Bàng quang
d. ống đái


Câu 2: Da không bị khô cứng và không bị ngấm nước là nhờ chức năng của:
a. Tuyến nhờn b. Các TB mỡ
c. Tuyến mồ hôi d. Các TB sống


Câu 3: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:


a. Dây thần kinh b. Trung ương thần kinh


<i> c. Nơron d. Sợi trục</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Tiền đình b. Ống bán khuyên c. Màng nhĩ d.
<i>Ốc tai </i>


Câu 5: Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:


a. Thùy chẩm b. Thùy thái dương
c. Thùy đỉnh d. Thùy trán


Câu 6: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành:


<i> a. Ở trẻ từ rất sớm b. Khi ở tuổi trưởng thành</i>
c. Từ trong bào thai d. Khi về già


Câu 7: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt
động hầu hết các tuyến nội tiết khác:


a. Tuyến giáp b. Tuyến tụy c. Tuyến yên d.
Tuyến trên thận


Câu 8: Hooc mơn đóng vai trị điều hòa hàm lượng đường trong máu là:


a. Insulin b. Ơstrôgen c. Testostêron d.
Glucagôn


c. Củng cố, luyện tập: Gv hệ thống lại nội dung kiến thức trọng tâm của tiết ôn
tập


d. Hướng dẫn về nhà: Học bài tiết sau thi HKII


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×