Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuaàn 11
Ngày kt 01 / 11 /2011
1-Phạm vi kiến thức:<i>Từ tiết 1 đến tiết 14 theo PPCT</i> (Khi học xong bài ơn tập phần VKT)
2-Kỹ năng :Kiểm tra kỹ năng nhận dạng hình chiếu và vẽ hình chiếu của vật thể.
3-Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra, tinh thần vượt khó
II-CHUẨN BỊ
1-Ổ n định tình hình lớp (1 phút)
2- Kiểm tra chỗ ngồi, bút: (1 phút)
III-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
A. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội
dung số tiếtTổng
Lí
thuyết
Tỷ lệ số
tiết thực
dạy Trọng số bài kiểm tra
LT VD LT VD
Chương
I. Bản
vẽ các
khối
hình
học 6 4 2.8 3.2 20 22.9
Chương
II. Bản
vẽ kĩ
thuật 8 5 3.5 4.5 25 32.1
Tổng <sub>14</sub> <sub>9</sub> <sub>6.3</sub> <sub>7.7</sub> <sub>45</sub> <sub>55</sub>
B. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội
dung
(chủ đề)
Trọng
số
Số
lượng
câu
(chuẩn
cần
số TN TL
1,2 Chương I. Bản vẽ các khối hình
học
20 2.2 3 1.5đ
3,4 Chương I. Bản vẽ các khối hình
học
22.9 <sub>2.5</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>4.5</sub>
(Vận dụng) Chương II. Bản <sub>vẽ kĩ thuật</sub> 32.1 3.5 3 1.5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, MÔN CÔNG NGHỆ 8.
Tên chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ
TL
Cấp độ
thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1.
Bản vẽ các
khối hình
học
<i>6 tiết</i>
1. Nhận
dạng các
khối đa
diện
thường
gặp:
2. Biết
được sự
tương
quan
giữa
hướng
chiếu và
hình
chiếu
4. xác
định vị
trí của
các hình
chiếu
trên bản
vẽ kĩ
thuật
5/ Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
<i>Số C. hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
C1; 2
C3;3,4,7
C2;8
C4;1
Chương
2. Bản vẽ
kỷ thuật
<i>8 tiết</i>
. .6/Nhận
7/ Đọc
đ-ược các
bản vẽ
khối đa
diện.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i> C6;5,6 C6;9, 10
<i>Số điểm</i>
TS C.hỏi 5- 2,5đ 3 - 1,5đ 3 - 6đ
TS điểm 2,5đ 1,5đ 6đ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚTMôn : Công Nghệ 8 năm học 2011-2012
A/Trắc nghiệm khách quan : <i>(4 điểm)</i>
a. Ở góc trên bên trái bản vẽ c. Ở góc dưới bên phải bản vẽ
b. b. Ở góc dưới bên trái bản vẽ d. Ở góc trên bên phải bản vẽ
2. Khối đa diện nào được tạo bởi hai tam giác đều và 3 hình chữ nhật ?
a. Hình hộp chữ nhật b. Lăng trụ đều.
c. Hình chóp đều. c. Hình trụ đều.
3.Hình chóp đều được bao bởi:
<b>a.</b> Mặt đáy là hình đa giác đều, mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau có chung đỉnh
<b>b.</b> Mặt đáy là hình tam giác cân, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
<b>c.</b> Mặt đáy là hình vng, mặt bên là hình tam giác đều bằng nhau có chung đỉnh
<b>d.</b> Mặt đáy là hình đa giác đều, mặt bên là hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
4.Hình chiếu đứng của khối hình nón là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vng
c. Hình chữ nhật d. Cả a, b, c đều sai
5.Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng:
a. Nét liền đậm b. Nét liền mảnh c. Nét gạch chấm mảnh d. Nét đứt
6. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là:
a) Liền đậm và nét đứt b) Liền đậm c) Liền mảnh d) Đúng tất cả
7. Đặt hình chóp đều đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bên) có hình chiếu đứng là:
a) Tam giác đều b) Tam giác cân c) Tam giác vuông d) Tất cả đều đúng
8. Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt:
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào
bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể .
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào
bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể .
C©u 10:(2điểm) Cho vật thể có các mặt A,B,C,D,E,F,G và các hình chiếu ghi
số1,2,3,4,5,6,7,8,9.HÃy ghi số tơng ứng vào bảng sau :
Câu 11 (2 ủieồm) : Hãy vẽ hình chieỏu đứng, hình chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau? Theo tỷ lệ
1:1 vaứ veừ ủuựng vũ trớ caực hỡnh chieỏu.
A B C D
1 2 3 4
9
8
7
6
5
4
3
2
1
C
D
E
F
G
B
A
Mặt
Hình
Chiếu A B C D E F G
III/ ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm (4đ)
<i>I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ)( Mỗi câu đúng 0,5 đ)</i>
<i>Câu </i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i>
<i>Đáp án b</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm)
C©u 10:(2điểm)
C©u 11 (2 điểm)
III/ Thống kê kết quả:
Lớp Sĩ số 8 10 6,5 7,5 5 6 3,5 4,5 O 3
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
8a
8b
8c
8d
Khoái
IV/ Nhận xét - Rút kinh nghim
...
...
Mặt
Hình
Chiếu A B C D E F G
§øng 2 3 1
B»ng 5 7 8 6 4
C¹nh 9
Vật thể
Bản vẽ A B C D
1 x
2 x
3 x