Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Quyết định của tổng giám đốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.74 KB, 5 trang )

ngân hàng đầu t và
phát triển việt Nam
- : -
Số: /QĐ-QLTD1
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2003
quyết định của Tổng Giám đốc
Sửa đổi, bổ sung Quy trình tín dụng ngắn hạn
Tổng giám đốc
Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam
- Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Đầu t và Phát
triển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ-HĐQT ngày
12/8/2002 của Hội đồng quản trị Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam đã
đợc Thống đốc Ngân hàng Nhà nớc chuẩn y theo Quyết định số
936/2002/QĐ-NHNN ngày 03/9/2002;
- Theo đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý tín dụng và Trởng phòng Phòng
Pháp chế - Chế độ Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam,
quyết định:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Nội dung sửa đổi, bổ
sung Quy trình tín dụng ngắn hạn có mã số QT-TD-04 ban hành ngày
01/9/2001 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.- Chánh Văn phòng, Giám đốc các Ban Trởng các Phòng tại Hội
sở chính, Giám đốc các đơn vị thành viên có trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận: (120 bản)
- Nh Điều 3;
- NHNNVN ;
- HĐQT, các PTGĐ;
- Lu PCCĐ, VP.


tổng giám đốc
Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam
Trịnh Ngọc Hồ
1/4
nội dung sửa đổi, bổ sung
quy trình tín dụng ngắn hạn
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-QLTD1 ngày tháng 1 năm
2003 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam
I- Nội dung quy trình:
1- Mục II - Phạm vi áp dụng
Thay đoạn Chi nhánh Ngân hàng Đầu t và Phát triển tỉnh, thành phố,
và Sở Giao dịch I, Sở giao dịch II và Chi nhánh Thăng Long bằng Chi
nhánh cấp 1.
2- Mục I- Quy trình tại chi nhánh.
a) Điểm 1.4.2. c), Bớc 4 - Giải ngân, theo dõi, giám sát và sử dụng vốn
vay (trang9/51), sửa đổi nh sau: Chứng từ chuyển Phòng TTQT đối với trờng
hợp thanh toán với nớc ngoài để mở L/C hoặc thanh toán tập trung thực hiện
theo Quy trình Thanh toán Quốc tế với mã số: QT-TQ-02.
b) Bớc 5 - Thu nợ, lãi và xử lý phát sinh (trang 10/51),
- Điểm 1, bổ sung: Đối với khách hàng vay vốn thờng xuyên, vay trả
sòng phẳng thì Giám đốc chi nhánh quyết định không cần phải thông báo tr-
ớc trả nợ gốc, lãi, phí.
- Điểm 3, bổ sung vào đoạn cuối và theo quy định của pháp luật.
II- Về Phụ lục
1- Phụ lục PL04/QT-TD-04, Hớng dẫn hồ sơ vay vốn
Phần chú ý (trang 27/51) bổ sung:
Đối với hồ sơ về khoản vay: Trờng hợp không đáp ứng đợc yêu cầu
(bản gốc hoặc bản sao công chứng) và có lý do chính đáng, khách hàng
cung cấp bản có đóng dấu xác nhận của khách hàng về sao y bản chính và
cán bộ tín dụng phải có trách nhiệm đối chiếu bản sao y này với bản chính.

2- Phụ lục PL 05/QT-TD-04 - Hớng dẫn đánh giá chung về khách
hàng.
a) Bỏ Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (trang 30/51).
b) Bổ sung phần ghi chú: Trong quá trình đánh giá khách hàng cụ thể,
chi nhánh lợc bỏ những nội dung đánh giá không phù hợp, không áp dụng đ-
ợc cho đối tợng đó. Hoặc trong trờng hợp một khách hàng vay nhiều món vay
liền kề nhau, nhiều nội dung đã đợc đánh giá, không nhất thiết phải đánh giá
lại nh một số nội dung về đánh giá chung khách hàng, tình hình tài chính
khách hàng (trừ trờng hợp phát hiện có vấn đề).
3- Phụ lục PL 06/QT-TD-04 , Hớng dẫn chiết khấu.
- Điểm 1.3.2,a), mục I- Chiết khấu giấy tờ có giá (trang 37/51): bỏ
đoạn quy định về Lck và thay bằng Lck: Lãi suất chiết khấu áp dụng theo lãi
suất cho vay ngắn hạn với thời gian tơng ứng hiện hành chi nhánh đang áp
dụng hoặc áp dụng theo lãi suất tiết kiệm hiện hành + phí 0,25%/tháng đối
với VND và 0,2%/tháng đối với USD.
2/4
- Điểm 3, mục II- Chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất (trang 38/51),
điểm cộng thứ nhất, gạch đầu dòng thứ ba, bổ sung thành: Phòng tín dụng
và Phòng Thanh toán quốc tế phối hợp thực hiện giải ngân, thu nợ và xử lý
phát sinh theo quy trình này.
4- Phụ lục PL 10/QT-TD-04, hớng dẫn xử lý phát sinh (trang
43-46/51).
- Bổ sung quy định: Nợ quy định trong Phụ lục này bao gồm cả gốc
và lãi phát sinh.
- Thay đoạn cuối Điểm 3- Chuyển nợ quá hạn Cán bộ tín dụng phối
hợp với Phòng Kế toán chuyển sang nợ quá hạn, áp dụng lãi suất nợ quá hạn
và báo cáo TPTD trình Lãnh đạo hớng xử lý thu hồi nợ quá hạn bằng đoạn:
Cán bộ tín dụng lập tờ trình đề nghị chuyển sang nợ quá hạn, mức lãi quá
hạn áp dụng, hớng xử lý thu hồi nợ, báo cáo TPTD trình lãnh đạo quyết định,
quyết định chuyển nợ quá hạn gửi cho Phòng kế toán để theo dõi hạch toán.

- Bổ sung thêm gạch đầu dòng thứ nhất, Điểm 4.2- Xử lý thu hồi nợ
quá hạn (Trang 44/51):
- Việc theo dõi chuyển nợ quá hạn vào trong hạn thực hiện theo quy
định của Ngân hàng Nhà nớc và hớng dẫn của Ngân hàng Đầu t và Phát triển
Việt Nam.
III- Về Biểu mẫu
Bổ sung thêm 2 biểu mẫu:
1- Biểu mẫu BM06/QT-TD-04, Hớng dẫn lập tờ trình cho vay theo hạn
mức.
2- 1- Biểu mẫu BM07/QT-TD-04, Biên bản kiểm tra xử dụng vốn vay
và vật t đảm bảo tiền vay.
3/4
Biểu mẫu: BM 06/QT-TD-04
Tên đơn vị trình Ngày tháng năm
Tờ trình cho vay theo hạn mức
Kính gửi:...............................................
I. Căn cứ trình:
II. Tình hình khách hàng (doanh nghiệp, cá nhân...)
1- Khái quát chung.
2- Pháp lý.
3- Tình hình tài chính và sản xuất kinh doanh.
4- Công nợ các loại.
5- Quan hệ tín dụng.
6- Đảm bảo tiền vay.
....
III. Các định hạn mức tín dụng:
1- Phơng án sản xuất kinh doanh.
2- Hạn múc tín dụng cần thiết.
......
IV- ý kiến và đề xuất:

1- ý kiến của đơn vị trình.
2- Đề xuất:
- Đồng ý cho vay theo hạn mức tối đa đến ngày.....tháng...... năm......
- Đồng ý cho vay với điều kiện
- Không đồng ý cho vay (lý do)
Cán bộ tín dụng Trởng phòng tín dụng
(Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên)
Phê duyệt của Giám đốc
(Ký tên)
4/4
Biểu mẫu: BM07/QT-TD-04
Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay
Hôm nay ngày ...... tháng ...... năm ........ tại .............................. đại
diện chi nhánh Ngân hàng Đầu t và Phát triển ................... tiến hành kiểm
việc sử dụng vốn vay và vật t đảm bảo tiền vay theo nội dung Hợp đồng tín
dụng hoặc bảng kê rút vốn số ...... ngày ...... tháng ...... năm..........
Sau khi kiểm tra đã thống nhất những điểm sau:
1-Việc thực hiện các cam kết trong Hợp đồng tín dụng của khách
hàng:
2- Việc sử dụng vốn vay đúng mục đích của khách hàng:
3- Giá trị vật t đảm bảo tiền vay:
(Căn cứ vào báo cáo tài chính, các chứng từ kế toán .... tại thời điểm
kiểm tra để xác định)
4- Biện pháp xử lý:
- Kiến nghị của khách hàng đối với ngân hàng:
- Kiến nghị của đại diện chi nhánh Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt
Nam đối với khách hàng:
Đại diện khách hàng Đại diện ngân hàng
5/4

×