Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

giao an sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.43 KB, 100 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 - Soạn:</b> Häc k× I


<b> Mở đầu sinh học</b>



Tiết 1: Đặc điểm của cơ thể sống



<b>A. Mơc tiªu - yªu cÇu:</b>


* Nêu đợc đặc điểm của cơ thể sống
- Phân biệt vật sống và vật không sống


* Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt đọng của sinh vật
* Giáo dục lịng u thiên nhiên , u thích khoa học


<b>B. Phơng pháp: </b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
<b>C. Phơng tiện dạy học: Tranh vẽ thể hiện một vài nhóm sinh vật, H2.1 SGK</b>
<b>D. Tiến trình bài học: </b>


<b>1- Tỉ chøc:</b> A: B: C:


<b>2- Kiểm tra:</b>
<b>3- Bài mới</b>


<b>I. Nhận dạng vật sống và vật không sống</b>
- GV yêu cầu HS kể tên mét sè c©y, con,


đồ vật ở xung quanh.


+ Con gà, cây đậu , cây cải cần điều kiện
gì để sống?



+ Hịn đá có cần những điều kiện đó
khơng?


+ Sau một thời gian chăm sóc em thấy ác
cây, con đó có hiện tợng gì?


- GV yêu cầu HS tìm thêm vÝ dơ vỊ vËt
sèng và vật không sống


=> Thế nào là vật sống ? VËt kh«ng sèng?


- HS thực hiện lệnh: Cây cải, cây u, con
g, hũn ỏ...


- HS thảo luận nhóm --> Đại diện nhóm
trả lời câu hỏi.


+ Lớn lên, sinh sản.


<b>* KL: - VËt sèng: cã sù T§C, lín </b>
<b> lên, sinh sản</b>


<i><b> - Vật không sống: khơng có sự </b></i>
<i><b> TĐC, khơng lớn lên, khơng sinh sản</b></i>
<b>II. Tìm hiểu đặc điểm của cơ thể sống:</b>


* Mục tiêu: Thấy đợc đặc điểm của cơ thể sống là TĐC để lớn lên.
- GV cho HS quan sát bảng SGK ( 6 ) ->


GV giải thích tiêu đề cột 6, 7 .



- GV y/c HS hoạt động độc lập --> GV k
bng lờn bng


- GV y/c một vài HS lên hoàn thành trên
bảng.


? Qua bng so sỏnh hóy cho bit c điểm
của cơ thể sống ?


- GV y/c HS đọc kết lun SGK.


- HS quan sát hoàn thành bảng SGK ( 6 )
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét , bæ
sung.


<b>* KL: Đặc diỉem của cơ thể sống:</b>
<i><b>- Trao đổi chất với môi trờng</b></i>
<i><b>- Lớn lên và sinh sản.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá:</b> - HS làm bài tËp 2 SGK
<b>5 - Híng dÉn vỊ nhµ:</b> - Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Chun b mt số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên.
<b>E. Tự đánh giá:</b>


<i><b>So¹n:</b></i>


TiÕt 2 : Nhiệm vụ của sinh học


<b>A. Mục tiêu - Yêu cầu: </b>


* Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sv cùng với mặt lợi , hại
của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: ĐV- TV - VK - Nấm
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh hc v TV hc.


* Rèn kĩ năng quan sát, so s¸nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- Tranh về quang cảnh tự nhiên có một số ĐV, TV khác nhau.
- Tranh vẽ đại diện 4 nhúm sinh vt chớnh.


<b>D. Tiến trình bài học: </b>


<b>1- Tæ chøc:</b> A: B: C:


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS 1: VËt sèng vµ vËt không sống có điểm gì khác nhau?
- HS 2 : Lµm bµi tËp 2 SGK.


<b>3- Bµi míi: </b>


* Më bµi: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu sinh vật trong tự nhiên</b>



* Mục tiêu: Biết đợc giới sinh vật đa dạng, sống ở nhiều nơi , có liên quan đến
đời sống con ngi.


- GV y/c HS hoàn thành bảng SGK trang 7
- Qua bảng trên y/c:


? Nhn xột v ni sng, kích thớc?
? Vai trị đối với con ngời?


? Sù phong phú về môi trờng sống, kích
th-ớc, khả năng di chuyển của sv nói lên điều
gì?


? HÃy quan sát lại bảng thống kê, có thể
chia giới sinh vật thành mấy nhóm?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát H2.1


? Thụng tin ú cho em bit iu gì?


? Ngời ta dợa vào những đặc điểm nào để
phân chia?


+ĐV: di chuyển
+TV: có màu xanh


+ Nấm : không có màu xanh ( lá )
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé



<b>1 - Sự đa dạng của thế giới sinh vật</b>
- HS thùc hiƯn lƯnh--> ghi tiÕp mét sè con
, c©y kh¸c


- HS nhËn xÐt theo cét dọc, bổ sung có
hoàn chỉnh phần nhận xét


<b>*KL: Sv đa dạng.</b>
<b>2 - Các nhóm sinh vật.</b>


- HS thảo luận nhóm và xếp loại
- HS thảo luận nhóm trả kời câu hỏi.


<b>* KL: Sinh vt trong t nhiờn chia làm 4</b>
<i><b>nhóm đó là: - TV- ĐV- Nấm- Vi khuẩn.</b></i>
<b>II. Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học </b>


* Mục tiêu: Biết đợc nhiệm vụ của sinh học nói chung , của TV nói riêng.
- GV y/c HS đọc thơng tin SGK trang 8


? NhiƯm vơ cđa sinh häc là gì?
- GV gọi 2, 3 học sinh trả lời.


- GV cho 1 HS đọc to nhiệm vụ của TV
học cho cả lớp nghe.


- HS đọc thông tin --> trả lời .


- 2,3 HS tr¶ lêi , líp nhËn xÐt , bỉ sung
<b>*KL: - NhiƯm vơ cđa sinh häc ( SGK ) </b>



<i><b>- NhiƯm vơ cđa TV </b><b>( SGK</b></i>)


<b>4- Cñng cè - §¸nh gi¸:</b>


- ThÕ giíi sinh vËt rÊt đa dạng thể hiện nhơ thế nào?


- Ngời ta đã phân chia giới sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? Kể tên?
- Cho biết nhiệm vụ của TV học?


<b>5 - Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 2 - Soạn:28/8/2010</b>


<b>Đại cơng về giới thực vật</b>



<b>Tiết 3 : Đặc điểm chung của thùc vËt</b>


A. Mơc tiªu


1.Kiến thức : Biết đợc đặc im chung ca TV


Tìm hiểu sự đa dạng , phong phó cđa TV


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ :Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ TV.


B. Ph ơng pháp<b>: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>



C. Chn bÞ


- GV: Tranh ảnh khu rừng, vờn cây, sa mạc, hồ nớc,....
- HS: Su tầm tranh nh cỏc loi TV sng trờn trỏi t


Ôn lại kiến thức về quang hợp ở tiểu học.


D. Tiến trình bài học:


<b>1- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>2- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Lµm bµi tËp 3 SGK


- HS2: NhiƯm vơ cđa TV học là gì?
<b>3- Bài mới:(26 )</b>


* M bi: TV rt đa dạng và phong phú, vậy đặc điểm chung của TV là gì ?
<b>I. Tìm hiểu sự đa dạng ,phong phú của TV</b>


* Mục tiêu: Thấy đợc sự đa dạng, phong phú của TV
- GV y/c HS quan sát tranh.


-GV y/c HS thảo luận câu hỏi SGK>



- GV quan sát các nhóm, nhắc nhở hay gợi
ý các nhóm yếu.


- GV gọi 1-3 HS đại diện nhóm trình bày
--> nhóm khác bổ sung.


=>H·y rót ra kÕt ln vỊ TV?


- HS quan sát H3.1 -> H3.4 SGK và các
tranh mang theo --> chú ý nơi sống và tên
TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
để biết về số lợngTV trên trái đất và ở Việt


nam.


<b>II. Tìm hiểu đặc điểm chung của TV</b>
* Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm chung của TV.


- GV y/c HS lµm bµi tËp SGK ( 11 )
-GV kẻ bảng này lên bảng


- GV chữa nhanh bài tập.


- GV a ra mt s hiện tợng để HS nhận
xét .


+ Con gµ, con mÌo -> chạy, đi



+ Cõy trng trong chu t ca sổ một
thời gian ngọn cong về phía có ánh sáng.
=> ? Rút ra đặc điểm chung của TV?


- HS thảo luận nhóm -> Hoàn thành nội
dung bảng.


- HS lên bảng hoàn thành bài tập.


- Từ nội dung trên bảng-> Rút ra đặc điểm
chung của TV.


+ TV có khả năng tạo chất dinh dỡng.
+ TV không có khả năng di chuyển.


<b>4- Củng cố (5 )</b>


- TV sống ở những nơi nào trên trái đất?
- Đặc điểm chung của TV là gì?


<b>5- Híng dÉn vỊ nhà(2 )</b>


- Chuẩn bị tranh cây hoa hồng, hoa cải...
- Mỗi nhóm chuẩn bị: cây dơng xỉ, cây cỏ...


E.Rút kinh nghiệm giờ học


...



ơ


<i><b>Soạn:28/8/2010</b></i>


<b>Tit 4: Cú phi tt c thc vật đều có hoa</b>ơ


A. Mơc tiªu


1.Kiến thức : HS biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa
dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản ( hoa, quả )


- Ph©n biệt cây một năm , cây lâu năm.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


3.Thỏi :Giỏo dc ý thức bảo vệ , chăm sóc TV.


B. Ph ơng pháp:<b> </b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
C. chuẩn bị


- GV: Tranh phãng to H4.1; H4.2; Mẫu cây cà chua, cây đậu có cả hoa, quả.
- HS: Su tầm cây dơng xỉ, cây rau bợ...


D. Tiến trình bài học:


<b>1 - Tổ chức:(2 )</b>


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B



<b>2- KiĨm tra bµi cị: (10 )</b>’ - HS 1: Làm bài tập trang 12 SGK
- HS 2: Đặc điểm chung của TV là gì?
<b>3 - Bài mới:(26 )</b>


* M bài: TV có một số đặc diểm chung, nhng nếu quan sát kĩ các em sẽ thấy sự khác
nhau giữa chúng.


<b>I. Phân biệt thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b>
* Mục tiêu: - Nêu đợc các cơ quan của cây có hoa


- Phân biệt đợc cây xanh có hoa và cây xanh khụng cú hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hiểu các cơ quan của cây cải


? Cõy ci cú nhng loi c quan no? Chc
nng tng loi c quan ú?


- GV đa ra câu hỏi:
? Rễ, thân ,lá là...
? Hoa , quả, hạt là...


? Chức năng của cơ quan sinh sản là...
? Chức năng của cơ quan sinh dỡng là...
? Phân biÖt TV cã hoa và TV không cã
hoa?


- GV kẻ bảng 2 lên bảng, theo dõi hoạt
động của cỏc nhúm.



- GV y/c HS chữa bảng 2


? Da vo đặc điểm có hoa ở TV thì có thể
chia TV thnh my nhúm?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
? Cho biÕt thÕ nµo lµ TV cã hoa, TV không
có hoa?


nhớ kiến thức về các cơ quan của cây cải.
+ CQ sinh dỡng: -> nuôi dỡng.


+ CQ sinh sản: -> duy trì và phát triển nòi
giống.


...CQ sinh dỡng
...CQ sinh sản.
....Nuôi dỡng


....Duy trì và phát triển nòi giống.


- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm->
thảo luận nhãm, kÕt hỵp H4.2 -> Hoàn
thành bảng 2.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng 2,
nhóm khác nhận xét, bỉ sung.


<i>+ TV cã 2 nhãm: TV cã hoa vµ TV kh«ng</i>
<i>cã hoa.</i>



<i>+ TV có hoa : đến một thời gian nhất định</i>
<i>trong đời sống chúng sẽ ra hoa.</i>


<i>+ TV khơng có hoa : cả đời chúng khơng</i>
<i>bao giờ ra hoa</i>


<b>II. Tìm hiểu cây một năm và cây lâu năm </b>
* Mục tiêu: Phân biệt đợc cây một năm v cõy lõu nm.


- GV viết lên bảng một số cây nh:
+ Cây lúa, ngô, mớp -> gọi là cây 1 năm
+ Cây hồng xiêm, mít, vải -> gọi là cây lâu
năm.


? Tại sao ngời ta lại nói nh vËy?


- GV chú ý tới việc ra hoa tạo, quả bao
nhiêu ln trong i.


? Em hÃy phân biệt cây một năm và cây
lâu năm?


=>Rút ra kết luận.


- GV y/c HS nêu thêm một số cây một năm
và cây lâu năm.


- HS thảo luận nhóm -> ghi nội dung ra
nháp.



<b>* Kết luận:</b>


<i>+ Cây một năm ra hoa kết quả 1 lần</i>
<i>trong vòng đời.</i>


<i>+ Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần</i>
<i>trong vòng đời.</i>


<b>4 - Cñng cè-(5 )</b>’


- Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây khơng có hoa?
- Kể tên một vài cây 1 năm và cây lâu năm?


<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ (2 )</b>’


- Lµm bµi tập , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục "Em có biết"


- Chuẩn bị một số rêu tờng.


E.Rút kinh nghiệm giờ học


...


<b>Tuần 3 - Soạn:4/9/2010</b>


<b>Chơng I: </b>

<b>tế bào thực vật</b>



<b>Tiết 5: Kính lúp, kính hiển vi</b>



<b>và cách sử dụng</b> ơ


A. Mục tiêu


1.Kin thc :Nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.


- BiÕt c¸ch sư dơng kÝnh lóp, c¸c bíc sử dụng kính hiển vi.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng thùc hµnh.


3.Thái độ : Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp , kính hiển vi.


B. Ph ơng pháp: <b>Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


C. chn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS: 1 đám rờu, r hnh.


D. Tiến trình bài học<b>:</b>


<b>1- Tổ chức:</b> (2)


Ngày gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>2- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


HS1: Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực, theo em những cây lơng thực là cây một
năm hay là cây lâu năm?



<b>3- Bài mới:(26 )</b>


* Mở bài: Trong thực tế có những vật, những tế bào mà mắt thờng khơng nhìn thấy đợc,
phải nhờ đến độ phóng đại của kính lúp, kính hiển vi.


<b>I. T×m hiểu kính lúp và cách sử dụng</b>
* Mục tiêu: Biết sư dơng kÝnh lóp cÇm tay.


- GV cho HS quan sát kính lúp, y/c HS
nghiên cứu TT SGK


? Cho biết kÝnh lóp cã cÊu t¹o ntn?
- GV y/c HS n.cøu TT, quan s¸t H5.2
? C¸hc sư dơng kÝnh lóp?


- GV y/c HS tËp quan s¸t mÉu b»ng kÝnh
lóp.


- GV quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
của HS


- GV y/c HS vẽ hình lá rêu đã quan sát
đ-ợc.


- GV kiĨm tra h×nh vÏ cđa HS.


- HS quan sát hình và nghiên cứu TT ->
Mô tả cấu tạo kính lúp.



+ gồm 1 cán cầm bằng nhựa ( hoặc kim
loại ) gắn với tấm kính trong và dày lồi 2
mỈt cã khung.


- HS trình bày cách sử dụng kính lúp.
-HS quan sát cây rêu bằng cách tchs riêng
một cây đặt lên giấy -> vẽ lại hình lá rêu
đã quan sát đợc lên giấy.


<b>II. Tìm hiểu kính hiển vi và cách sử dụng</b>
* Mục tiêu: Biết đợc cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.


- GV y/c HS quan s¸t H5.3 , quan s¸t kÝnh
hiĨn vi.


? Kính hiển vi gồm những bộ phận nào?
- GV y/c HS lên xác định trên kính hiển
vi.


? Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi lµ quan
träng nhÊt?


(Vật kính :đó là thấu kính để phóng to các
vật )


- GV làm thao tác cách sử dụng kính để cả
lớp theo dõi.


- GV gäi 1,2 HS lªn thùc hiện.



- HS quan sát hình, ghi nhớ các bộ phận
của kính hiển vi -> Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Kính hiển vi gồm :
- Thân kính


- Bàn kÝnh
- Ch©n kÝnh


- HS n.cứu TT nắm đợc các bớc sử dụng
- HS thao tác lại các bớc sử dngkớnh hin
vi.


<b>4- Củng cố (5 )</b>


- Trình bày cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?
- Cách sử dụng kÝnh lóp vµ kÝnh hiĨn vi?
<b>5- Híng dÉn vỊ nhµ:(2 )</b>’


- Học bài, đọc mục "Em có biết"


- Chn bÞ mỗi nhóm một củ hành tây, một quả cà chua.


e.Rút kinh nghiÖm giê häc


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 6: Quan sát tế bào thực vật</b>


A. Mục tiêu


1.Kin thc :HS phải tự làm đợc một tiêu bản TBTV (TB vảy hành hoặc TB thịt quả cà
chua)


2.Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính
hiển vi.


3.Thái độ :Bảo vệ giữ gìn dụng cụ, trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc.


B. Ph ơng pháp<b>:</b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hot ng nhúm.


C. Chuẩn bị:


- GV: Chuẩn bị biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua


Tranh phóng to: củ hành, TB vảy hành. TB thịt quả cà chua, Kính H.vi.
- HS: Học lại cách sử dụng kính hiển vi.


D. Tiến trình bài học:


<b>1 - Tổ chức: (2 )</b>


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B



<b>2 - KiĨm tra: (10 )</b>’ Sù chn bÞ cđa HS
<b>3 - Bµi míi: (26 ) </b>


<b>I. Yêu cầu bài thực hành</b>


- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm phân công và các bớc sử dụng kính hiển
vi.


- GV y/c : + Làm đợc TB vảy hành hoặc thịt quả cà chua
+ Vẽ lại hình khi quan sát.


+ Các nhóm không nói to , không đi lại lộn xộn
- GV phát dụng cụ


- GV phân công nhóm làm TB vảy hành, nhóm làm TB thịt quả cà chua.
<b>II. Quan s¸t TB díi kÝnh hiĨn vi </b>


- GV y/c các nhóm đọc cách tiến hành lấy
mẫu và quan sát mẫu dới kính hiển vi.
- GV làm mẫu tiêu bản đó để HS quan sát.
- GV đến các nhóm quan sát , giúp đỡ,
nhắc nhở , giải đáp thắc mắc của HS.


- HS quan sát H6.1 -> đọc và nhắc lại các
thao tỏc.


- Trong nhóm chọn 1 ngời sử dụng kính,
còn lại chuẩn bị tiêu bản nh hớng dẫn.
- HS tiến hành làm: Chú ý ở TB vảy hành
phải lấy mét líp thËt mỏng, trải phẳng,


không bị gập.


<b>III. Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính</b>
- GV treo tranh phóng to giới thiệu:


+ Củ hành và TB biểu bì vảy hành
+ Quả cà chua và TB thịt quả cà chua.
- GV hớng dẫn cách vừa quan sát vừa vẽ
hình quan sát đợc.


- GV có thể đổi tiêu bản để các nhóm quan
sát.


- HS quan sát tranh, đối chiếu hình vẽ của
nhịm mình, phân biệt vách ngăn TB


- HS vẽ hình vào vở.


<b>4 - Nhận xét - Đánh giá:(5 )</b>’


- Nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính
- GV đánh giá giờ thực hành.


- GV cho điểm nhóm làm tốt.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh về hình dạng TB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 4 - Soạn:</b>


<b>Tiết 7: Cấu tạo tế bào thực vật</b>


A. Mục tiªu


* Xác định đợc: - Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo từ TB
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của TB
- Khái niệm về mơ.


* Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, nhận biết kích thớc.
* Giáo dục thái độ yêu thích bộ môn.


B. Ph ơng pháp<b>:</b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
C. Ph ơng tiện dạy học :


- GV: Tranh phãng to: H7.1 -> H7.5 SGK
- HS: Su tầm tranh ảnh về TBTV.


D. Tiến trình bài học:


<b>I - Tổ chức: (2 )</b>


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II - KiĨm tra: (10 )</b>’ Sự chuẩn bị của HS
<b>III - Bài mới(25 )</b>



* Mở bài: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu hình dạng và kích thíc tÕ bµo</b>


* Mục tiêu: Biết đợc cơ thể TV đều đợc cấu tạo từ TB, TB có nhiều hình dạng
- GV y/c HS quan sát H7.1, H7.2, H7.3 ->


Thùc hiện lệnh SGK.


? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu
tạo rễ, thân, lá?


? Nhận xét về hình dạng của TB?
- GV y/c HS quan s¸t H7.1


? Trong cïng mét c¬ quan TB cã gièng
nhau kh«ng?


- GV y/c HS nghiªn cøu SGK, quan sát
bảng.


? Nhận xét về kích thớc TB?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm.
+ Đều cấu tạo bằng TB


+ Có nhiều hình dạng.


+ TB có nhiều hình dạng khác nhau.


- HS nghiên cứu SGK -> Tr¶ lêi.


+ TB có kích thớc khác nhau: có những
TB mắt thờng nhìn thấy đợc, có những TB
mắt thng khụng nhỡn thy c.


<b>II. Tìm hiểu cấu tạo tế bào </b>
* Mục tiêu:


Nêu đợc 4 thành phần chính của TB: Vách TB - Màng sinh chất - Chất TB - Nhân
- GV y/c HS quan sát H7.4, n. cứu thông


tin SGK.


- GV treo tranh câm H7.4 -> Gọi HS lên
chỉ các bộ phận TB trên tranh.


- GV y/c HS n.cứu thông tin
? Chức năng các bộ phận của TB?
=> Rút ra kết luận.


- HS n.cứu và quan sát hình-> ghi nhớ các
thành phần của TB.


- 1, 3 HS lên chỉ trên tranh câm.


<i>+ Vỏch TB: Làm cho TB có hình dạng</i>
<i>nhất định.</i>


<i>+ Mµng sinh chÊt: Bao bäc ngoµi chÊt</i>


<i>TB.</i>


<i>+ Chất TB: Diễn ra mọi hoạt động sống</i>
<i>của TB</i>


<i>+ Lơc l¹p: Quang hỵp</i>


<i>+ Nhân: Điều khiển mọi hoạt động của</i>
<i>TB.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Tìm hiểu mô</b>
- GV treo tranh các loại mô -> y/c HS quan


sát


? Nhận xét cấu tạo hình dạng của TB tronh
cùng một mô?


? Của các loại mô khác nhau?
=> ? Mô là gì ?


- HS quan sỏt tranh -> Trao i nhúm.
+ Ging nhau


+ Khác nhau


<i>+ Mô gåm mét nhãm TB gièng nhau cïng</i>
<i>thùc hiÖn mét chøc năng.</i>


<b>IV - Củng cố (5 )</b>


- Giải ô chữ


- HS trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
<b>V- Hớng dẫn về nhà:(3 )</b>


- Học bài , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.


- Ôn lại khái niệm TĐC ở cây xanh.


E.Rút kinh nghiệm giờ học


...


<i><b>Soạn:</b></i>


<b>Tiết 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>


A. Mục tiêu


1.Kin thức :HS trả lời đợc câu hỏi: TB lớn lên nh thế nào? TB phân chia nh thế nào?
- Hiểu đợc ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia ở TBTV chỉ có những TB mơ phân
sinh mới có khả nang phân chia.


2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm tịi kiến thức
3.Thái độ : Có thái độ u thích bộ mơn.


B. Ph ơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.


C. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:



- GV: Tranh phãng to H8.1, H8.2
- HS: Ôn lại kiến tức TĐC ở cây xanh.


D. Tiến trình bài học:


<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS 1: TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng từng phần?
- HS2: Mô là gì? Kể tên một số mô TV?


<b>III - Bài mới:(25 )</b>
* Mở bài: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu sự lớn lên của TB </b>
- GV y/c HS quan s¸t H8.1, nghiên cứu


thông tin SGK.


? TB ln lờn nh thế nào?
?Nhờ đâu TB lớn lên đợc?
- GV gợi ý:


+ TB trởng thành là TB không lớn thêm


đ-ợc nữa và có khả năng sinh sản.


+ TB các bộ phận tăng kích thớc.


- GV y/c 1,2 HS tóm t¾t => Rót ra kÕt ln.


- HS quan sát hình, c thong tin -> Tho
lun nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


+ Vách TB lớn lên
+ Chất TB nhiều lân
+ Không bào to ra.


<b>* KL: </b><i>TB non có kích thớc nhỏ, lớn dần</i>
<i>thành TB trởng thành nhờ quá trình TĐC</i>


<b>II. Tìm hiểu sự phân chia của TB </b>
- GV y/c HS quan s¸t H8.2, nghiªn cøu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV vết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa
sự lớn lên và phân chia của TB.


+ TB non ----> TB trëng thành---> TB non
mới


- GV y/c HS trả lời:



? TB phân chia nh thế nào?


? các TB ở bộ phận nào có khả năng phân
chia?


? Cơ quan TV nh rễ, thân, lá... lớn lên bằng
cách nào?


? S lớn lên và phân chia của TB có ý
nghĩa gì đối với TV?


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ QT phân chia ( SGK )
+ TB ở mô phân sinh


+ Nhờ có sự phân chia cđa TB


+ Gióp TV lín lªn ( sinh trởng và phát
triển)


<b>* Kết luËn chung: ( SGK )</b>
<b>IV- Cñng cè- (5 )</b>’


- TB lớn lên nh thế nào ?
- TB phân chia nh thÕ nµo?
<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ:(3 )</b>’


- Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK



- Mỗi nhóm chuẩn bị: Cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam nhỏ, cây
cỏ, rau dền....


E.Rút kinh nghiệm giờ học


<b> Soạn:15/9/2010</b>


<b>Chơng II: rễ</b>



<b>Tiết 9</b>: <b>Các loại rễ, các miền của rễ</b>


ơ


A. Mục tiêu - Yêu cầu:


1.Kin thc :HS nhn bit v phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ nâng quan sát, so sánh , kĩ năng hoạt đọng nhóm.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV


B. Phơng pháp<b>:</b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.


C. Ph¬ng tiện dạy học<b>:</b>


- GV: Một số cây có rễ: rau cải, nhÃn, hành, rau dền....
TRanh phóng to H9.1, H9.2, H9.3


Ming bìa ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ


- HS: Chuẩn bị cây có rễ đã dặn ở bi trc


D. Tiến trình bài học:


<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>
- HS 1: TB lớn lên nh thế nào?


- HS2: TB phân chia nh thế nào? Cơ quan rễ, thân, lá của TV lớn lên bằng cách nào?
<b>III - Bài mới.(25 )</b>


* M bi: R gi cho cây mọc đợc trên đất, rễ hút nớc và muối khống hồ tan.
Khơng phải tất cả rễ cây đều cựng mt loi.


<b>I. Tìm hiểu các loại rễ </b>


* Mc tiêu: Phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.


- GV kẻ phiếu học tập: - HS đặt tất cả những cây có rễ của
nhóm lên bàn---> Kiểm tra quan sát
thật kĩ, tìm những rễ giống nhau đặt
vào một nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhóm A B
Tên cây



Đặc điểm chung


- GV y/c HS chia rƠ thµnh 2 nhãm --> Hoµn
thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu


- GV quan sát HS và giúp đỡ nhóm học yếu .
- GV y/c HS làm bài tập: Đièn từ vào chỗ trống
- GV treo tranh câm H9.1


- GV chọn một nhóm hồn chỉnh nhất để nhắc
lại.


- GV cho HS đối chiếu các đặc điểm của rễ với
tên cây trong nhóm A $ B của bài tập 1 cho
đúng.


? Rễ cọc có đặc điểm gì?
? Rễ chùm có đặc điểm gì?


- GV treo tranh H9.2 -> y/c HS quan sát& làm
bài tập dới hình.


=> Rút ra kết luận.


+ Chỳ ý v kớch tc v cỏch mc trong
t.


- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày , nhóm
khác nhận xét bổ sung.



- HS quan s¸t hình , làm nhanh bµi
tËp.


<b>* KÕt luËn: </b><i><b>- Cã 2 loại rễ chính: rễ</b></i>
<i><b>cọc và rễ chùm.</b></i>


<i><b>- R cc cú một rễ cái to khoẻ đâm</b></i>
<i><b>sâu xuống đất, các rễ bên mọc xiên.</b></i>
<i><b>- Rễ chùm: mọc ra từ mấu thân, to</b></i>
<i><b>di gn bng nhau.</b></i>


<b>II. Tìm hiểu các miền của rÔ </b>


* Mục tiêu: Xác định đợc các miền của rễ & chức năng các miền đó.
- GV y/c HS n.cứu SGK


- GV treo tranh câm các miền của rễ H9.3 -->
GV đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ
lên bàn -> HS chọn và gắn vào tranh.


? Rễ có mấy miền? Kể tên?


? Chức năng chính c¸c miỊn cđa rƠ?


- HS đọc nội dung trong khung kết hợp
với quan sát tranh và chú thích -> ghi
nhớ


- 1 HS lên bảng dùng miếng bìa viết


sẵn gắn lên tranh câm.


- HS khác nhận xét, sủa chữa.


<i><b>+ Rễ cã 4 miỊn: MiỊn trëng thµnh,</b></i>
<i><b>mỊn hót, miỊn sinh trởng, miền chóp.</b></i>
- 1 HS lên gắn các miếng bìa ghi sẵn
chức năng các miền.


- HS khác nhận xết, bổ sung.
<b>IV - Củng cố- Đánh giá:(5 )</b> - HS làm bµi tËp 1 SGK trang 31


? MiỊn nµo cđa rƠ có chức năng dẫn truyền?


a- Miền trởng thành c- Miền sinh trëng


b- MiỊn hót d- MiỊn chãp rƠ


<b>V - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b> - Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


E.Rút kinh nghiệm giờ học


<i><b></b></i>
<i><b>---Soạn:15/9/2010</b></i>


ơ


Tiết 10

:

CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ




<b> </b>

ơ


A. Mục tiêu - Yêu cầu<b>:</b>


1.Kin thc :HS hiu c cu to & chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc các đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng có liên quan đến rễ cây.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh , mẫu.


3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ cây.


B. Phơng pháp<b>:</b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm.


C. Phơng tiện dạy học:


- GV: Tranh phóng to: H10.1, H10.2, H7.4 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS : Ôn lại tiết 9.


D. Tiến trình bài học:


<b>I - Tổ chức:</b>(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


* Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? Miền nào là quan trọng nhất?
<b>III- Bµi míi:(26 )</b>’


* Mở bài: Các miền của rễ đều có chức năng quan trọng, nhng vì sao miền hút lại là
phần quan trọng nhất của rễ? Nó có cấu tạo phù hợp với chức năng hút nớc và muối
khống hồ tan trong đất nh thế nào ?


I. T×m hiĨu cÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ


* Mục tiêu: Thấy đợc cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần: Vỏ và trụ giữa.
- GV treo tranh phóng to H10.1 & H10.2 -->


Giíi thiƯu.


? MiỊn hót cđa rƠ gåm mấy phàn? Đó là
những phần nào?


- GV ghi s lờn bng
- GV y/c HS n.cứu SGK ( 32 )
Vì sao mỗi lơng hút là một tế bào?


- GV nhận xét và cho điểm HS trả lời đúng.
=> Rút ra kết luận.


- HS theo dõi tranh tren bảng ghi nhớ
đ-ợc 2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chú thíchH10.1 --> Ghi nhớ


các bộ phận của phần vỏ & trụ giữa.
- 1, 2 HS nhắc lại cấu tạo phần vỏ & trụ
giữa--> HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lên bảng đièn vào sơ đồ.
- HS đọc nội dung cột 2 của bảng.


+ V× TB l«ng hót cã: vách TB, nhân,
màng TB, không bào.


<b>II. Tìm hiểu chức năng của miền hút</b>


* Mc tiờu: Thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.
- GV y/c HS n.cứu bảng " Cu to v chc


năng của miền hút " --> Quan sát H7.4
? Cấu toạ của miền hút phù hợp với chức
năng thể hiện nh thế nào?


? Lông hút có tồn tại mÃi ko?


? Tìm sự khác nhau giữa TBTV với TB l«ng
hót?


( TB lơng hút có khơng bào lớn kéo dài để
tìm nguồn T/ă )


? trªn thùc tÕ bé rễ thờng ăn sâu , lan rộng,
nhiều rễ. HÃy giải thÝch?


- HS đọc cột 3 trong bảng --> Quan sát


H10.1 -> ghi nh kin thc.


- HS thảo luận nhóm các câu hỏi
+ Không tồn tại mÃi, già sẽ rụng
+ TB l«ng hót kh«ng cã diƯp lơc.


* KÕt ln: ( SGK )


<b>IV - Củng cố - Đánh giá:(5 )</b>


- Làm bµi tËp 2 SGK trang 33


- Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút ko? Vì sao?
<b>V- Hng dn v nh:(2 )</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "
- Chuẩn bị bài sau nh SGK


E.Rút kinh nghiệm giờ học



<i><b>---So¹n:23/9/2010</b></i>


<b> TiÕt 11</b>: <b>Sù hót níc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Mơc tiªu - Yêu cầu:


1.Kin thc :HS biếy quan sát , n.cứu thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc &
một số loại muối khống chính đối với cây.



- Xác định đợc con đờng rễ hút nớc & muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và MK của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?


- Tập thiết kế t. nghiệm đơn giản nhằm c. minh cho mục đích n. cứu của SGK đề ra.
2.Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thao tác bớc tiến hành TN. Biết vận dụng kiến thức đã


học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện dạy học.


- GV: Tranh H11.1; H11.2


- HS: Kết quả của các mẫu TN ở nhà.


D. Tiến trình bài học


<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cũ:(10 )</b>


- HS1: Nêu cấu tạo , chức năng miền hút của rễ ?
- HS2: Làm bài tập trắc nghiệm.



<b>III- Bài mới:(26 )</b>


* Mở bài: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây</b>


* Mc tiờu: Thy c nc rất cần cho cây nhng tuỳ từng loại cây và từng giai đoạn phát
triển của cây.


* TN 1:


- GV y/c HS n.cú SGK -> Thực hiện lệnh.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,
h-ớng dẫn đọng viên nhóm học yếu.


- GV thơng báo đáp án ( nếu cần )
* TN 2:


- Y/c c¸c nhãm b¸o cáo kết quả cân rau ở
nhà


- GV y/c HS n.cứu SGK


- GV lu ý HS kể tên cây cần nhiều nớc, ít
nớc, tránh nhầm cây ở nớc cần nhiều nớc,
cây ở cạn cần ít nớc.


=> ? Cây cần nớc nh thÕ nµo?



- HS đọc TN SGK : chú ý tới điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm -> Thảo luận
nhóm, thống nhất ý kiến--> ghi lại ni
dung cn t c.


- Đại diện 1, 2 nhãm tr×nh bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm báo cáo kết quả TN ở nhà.->
Nhận xét chung về khối lợng rau quả khi
bị phơi khô.


- HS n.cứu SGK-> thảo luận nhóm, thực
hiện lệnh SGK


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung


* Kết luËn: <i>Níc rÊt cần cho cây, nhng</i>
<i>cần nhiều hay ít còn phụ thuộc vào từng</i>
<i>loại cây, các giai đoạn sống, các bộ phận</i>
<i>khác nhau của cây.</i>


<b>II. Tỡm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây </b>
* Mục tiêu: Thấy đợc cây rất cần 3 loại muối khống chính: Đạm, lân , kali
* TN 3:


- GV treo tranh H11.1 -> Cho HS đọc TN3
SGK



- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ TN theo nhãm,
TN gåm c¸c bíc:


-Mục đích TN - Đối tợng TN - Tiến hành
( điều kiện , kt qu )


- HS n.cứu SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu SGK -> Trả lời câu hỏi sau
TN


+ Mục đích TN : Xem nhu cầu muối đạm
của cây.


- HS thiÕt kÕ TN theo nhãm díi sù hớng
dẫn của GV.


- 1,2 nhóm trình bày TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhËn xÐt bỉ sung cho c¸c nhãm.
- GV y/c HS n.cøu th«ngtin SGK -> Thùc
hiƯn lƯnh SGK.


<b>*Kết luận: + </b><i>Rễ cây chỉ hấp thụ muối</i>
<i>khống hồ tan trong đất.</i>


<i>+ cây cần 3 loại muối</i>
<i>khoáng chớnh l: m, lõn, kali.</i>


<b>IV- Củng cố - Đánh giá(5 )</b>



Theo em những giai đoạn nào của cây cần nhiều nớc và muối khoáng?
<b>V - Hớng dẫn về nhà.(2 )</b>


- Đọc mục " Em có biết ".
- Học bài theo câu hỏi SGK


E.Rút kinh nghiệm giờ học


<i><b>Soạn:23/9/2010</b></i>


Tiết 12:

<b>Sù hót níc </b>


<b>vµ mi khoáng của rễ</b>

<b>( Tiếp theo )</b>



A. Mục tiêu - Yêu cầu:


1.Kin thc :Xỏc nh c con ng hỳt nc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khóng của cây phụ thuộc vào những ĐK nào?
2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu
giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên.


3.Thái độ :Giáo dục lịng u thích bộ mơn.


B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
C. Phơng tiện dạy học:


- GV: Tranh H11.2


- HS: KiÕn thức bài cấu tạo miền hút của rễ.



D. Tiến trình bài học:


<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS 1: Nêu vai trị của nớc và muối khống i vi cõy?


- HS 2: Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng?
<b>III - Bài mới:(26 )</b>


* Mở bài: ( y/c HS nhắc lại kÕt ln chung cđa bµi tríc )


<b>I. Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng </b>
* Mục tiêu: Thấy đợc cây hút nớc và muối khoáng nhờ lơng hút.


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Làm
bài tập trang 37.


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK và quan
sát H11.2


- GV ghi bài tập lên bảng
- GV nhận xét bài tập và sửa



- GV ch lại trên tranh để HS quan sát
- GV y/c HS n.cứu thơng tin SGK


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hái:
? Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u làm nhiệm vụ
hút nớc và muối khoáng hoà tan?


? Tại sao sự hút nớc và muối khoáng của rễ
không tách rêi nhau?


- HS quan sát hình , chú ý đờng đi của
mũi tên và đọc phần chú thích.


- HS chän từ điền vào chỗ trống .


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng -> Lớp
theo dõi nhận xét.


+ Lông hót lµ bé phËn chđ u cđa rƠ hót
níc vµ muối khoáng hoà tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Tỡm hiu nhng điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự hút nớc và muối khoáng</b>
<b>của cây.</b>


* Mục tiêu: Biết đợc những đk : Đất, khí hậu. Thời tiết ảnh hởng đến hút nớc và mk.
GV y/c HS n.cứu SGK -> Hỏi:


+ Đất trồng đã ảnh hởng nh thế nào tới sự
hút nớc & mk của rễ? VD cụ thể?



+ Em cho biết địa phơng em có đất trồng
thuộc loại nào ?


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hái:
? khÝ hậu ảnh hởng nh thế nào đén sự hút
n-ớc và mk của cây?


VD: Khi nhit xung ti 0 độ nớc đóng
băng, mk khơng hồ tan, rễ cây khơng hút
đợc.


- GV y/c HS thùc hiƯn lƯnh SGK.


<b>1- Các loại đất trồng khác nhau:</b>
- HS n.cứu SGK -> thảo luận .


+ Đất đá ong: nớc và mk trong đất ít ->
sự hút của rễ khó khăn.


+ §Êt phï sa: Níc & mk nhiỊu -> Sù hót
cđa rƠ thn lỵi.


<b>2- Thêi tiÕt khÝ hËu:</b>


- HS n.cøu thông tin -> Thảo luận:


+ Khi b ngp lõu ngy hoặc nớc đóng
băng sự hút nớc và m.k bị ngừng hoặc
mất.



<b>* KÕt luËn: </b><i>§Êt trång , thêi tiÕt , khÝ hËu</i>
<i>¶nh hëng tíi sù hót níc & mk cđa cây.</i>


<b>IV- Củng cố - Đánh giá:(5 )</b>


- B phn no của rễ làm nhiệm vụ hấp thụ nớc & mk?
- Vì sao cần bón đủ phân , đúng loại, đúng lúc?


- Tại sao khi trời nóng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
- Cày , cuốc, xới đất cú li gỡ?


<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>
- Trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây trầm gửi, dây
tơ hồng, tranh các loại cây bụt mọc, cây mắm....


E.Rút kinh nghiƯm giê häc


<i><b>So¹n:30/9/2010</b></i>


<b>TiÕt 13</b>: <b>BiÕn d¹ng cđa rƠ</b>


<b>A. Mục tiêu - Yêu cầu :</b>


1.Kiến thức :HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng, hiểu đợc đặc điểm từng loại rễ biến dạng
phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số loại rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.



- HS giải thích đợc vì saophải thu hoặch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vn , hot ng nhúm.


<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ đặc điểm các loại rễ biến dạng, tranh một số loại rễ biến dạng
- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn , củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, bụt mọc.


<b>D. Tiến trình bài học:</b>


<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cò:(10 )</b>’


- HS1: Chỉ trên tranh con đờng hấp thụ nớc & mk hoà tan từ đất vào cây?
- HS2: Vì sao rễ cây thờng ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con?


<b>III- Bµi míi:(26 )</b>’
* Më bµi: ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Mục tiêu: Thấy đợc các hình thái của rễ biến dạng
- GV y/c HS đặt mẫu lờn bn quan sỏt ->



Phân chia rễ thành các nhóm.


-GV đa thông tin: Cây bần, cây mắm,bụt
mọc sống ở nơi ngập mặn, gần ao hồ.


- GV y/c HS hoàn thành cột 1 bảng 40
- GV nhận xét


? Có mấy laọi rễ biến dạng ? Đó là những
loại nào?


- HS quan sỏt , hot ng theo nhúm.
- HS dựa vào hình thái màu sắc, cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm nhỏ.
- 1, 2 nhóm trình bày kết quả phân lai
ca nhm mỡnh.


- HS hoàn thành cột 1 trong bảng.


- 1, 2 HS đọc kết quả của mình -> HS
khác b sung.


<b>*Kết luận: </b><i>Có 4 loại rễ biến dạng là: </i>
<i>- RƠ cđ</i>


<i>- RƠ mãc</i>
<i>- RƠ thë</i>
<i>- Gi¸c mót</i>



<b>I. Tìm hiểu chức năng của rễ biến dạng</b>
* Mục tiêu: Thấy đợc chức năng của rễ biến dạng


- GV y/c HS dựa vào đặc điểm của rễ biến
dạng -> Hoàn thành bảng 40 cột 5


- GV y/c HS ch÷a -> NhËn xét
- GV đa ra bảng chuẩn.


? Chc nng ca r bin dng i vi cõy l
gỡ?


?Tại sao những cây có rễ củ phải thu hoạch
trớc khi cây ra hoa tạo qu¶?


- HS trao đổi nhóm -> Hồn thành ni
dung bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS làm bài tập SGK.


<i>+ Khi cây ra hoa tạo quả các chất dinh</i>
<i>dỡng ở củ sẽ chuyển lên nuôi hoa, quả</i>
<i>-> củ không còn chất dinh dỡng, sẽ bị sơ.</i>


<b>IV- Củng cố : (5 )</b> - GV y/c HS lµm bµi tËp SGK- ( 42 )


<b>V- Híng dÉn về nhà: (2 )</b> - Học bài, trả lời câu hái SGK



- Mỗi nhóm cbị : cành dâm bụt, cành hoa hồng, ngọn bí đỏ.


E.Rót kinh nghiƯm giê häc


...


<i><b>So¹n: 30/9/2010</b></i> <i><b> </b></i>


<b>Chơng III:</b>

<b>Thân</b>



Tiết 14: Cấu tạo ngoài của thân


A. Mục tiªu


1.Kiến thức :Nêu đợc các bộ phận của thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọ, chồi nách.
- Phân biệt đợc 2 loại chồi chồi nách, chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết và phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng- Thân leo- Thân bò.
2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.


3.Thái độ :Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
C. Phơng tiện dạy học<b>:</b>


- GV: Tranh H13.1; H13.2; H13.3 - Ngọn bí đỏ, ngồng cải,bảng phân loại thân cây.
- HS: Cành hoa hồng, râm bụt, rau đay...; Kớnh lỳp.


D. Tiến trình bài học:



<b>I- Tổ chức:</b> (2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng.
- HS2: Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trớc khi cây ra hoa?
<b>III- Bài míi:(26 )</b>’


*Më bµi: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu cấu tạo ngoài của thân</b>
* Mục tiêu: Xác địng đợc thân gồm : chồi ngọ , chồi nách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sát -> Trao đổi nhóm -> Hỏi:
? Thân mang những bộ phn no?


? Nêu những điểm giống nhau của thân và
cành?


? Vị trí của chồi ngọn trên thân & cành?
? Vị trÝ cđa chåi n¸ch?


? Chåi ngän sẽ phát triển thành bộ phận
nào của cây?



- GV nhấn mạnh: Chåi n¸ch gåm chåi hoa
& chåi l¸.


- GV y/c HS xác định chồi lá, chồi hoa trên
ngộn bí đỏ, cành hoa hng.


- GV y/c HS tách chồi lá và chồi hoa.


? Những vảy nhỏ tách ra đợc là những bộ
phận nào của chồi hoa & chồi lá?


- GV cho HS quan sát H13.2


? Tìm sự giống nhau và khác nhau giữa
chồi hoa & chồi lá về cấu tạo?


? Chồi hoa & choìi lá sẽ phát triển thành
bộ phận nào của cây?


- HS t mu vt lờn bn -> Quan sát.
-> Thảo luận nhóm -> Trả lời câu hỏi.
- HS mang cành của mình đã quan sát lên
trớc lớp chỉ các bộ phận của thân -> HS
khác bổ sung.


<i><b>+ Thân gồm: Chồi ngọn</b></i>
<i><b>Chồi nách</b></i>
<b>2 - Cấu tạo chồi hoa và chồi lá :</b>
- HS xác định các vảy nhỏ là mầm lá.



+ gièng: Cã mầm lá bao bọc.


+ Khác: Chồi lá có mô phân sinh ngọn,
chồi hoa có mầm hoa.


+ Chồi lá--> cành mang lá
chồi hoa --> cành mang hoa.


<b>II. Phân biệt các loại th©n</b>


* Mục tiêu: Biết cách phân biệt các loại thân theo vị trí của thân trên mặt đất, theo độ
cứng mềm của thân.


- GV treo tranh H13.3 -> Hs quan sát->
Thảo luận nhóm.


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
- GV treo bảng phụ SGK.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
- Vị trí thân trên mặt đất


- §é cøng mỊm cđa thân
- Sự phân cành


- Thõn t ng hay leo bỏm
- GV cha bng.


? Có mấy loại thân ? Cho ví dụ?



- HS quan sát tranh-> chia nhóm.


- HS thảo luận nhóm-> Hoàn thành bảng
SGK


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng->
Nhóm khác bỉ sung


<b>* Kết luận: Có 3 loại thân: Thân đứng</b>
<i><b> Thân leo</b></i>
<i><b> Thân bò</b></i>
<b>IV- Củng cố(5 )</b>’


- HS lµm bµi tËp 1, 2 SGK trang 45
<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Các nhóm chuẩn bị thí nghiệm và ghi lại nh bài 14.


E. Rút kinh nghiệm giờ học


...
...


<b> Soạn:7/10/2010</b>


<b>Tiết 15: Thân dài ra do đâu</b>



A. Mục tiêu


1.Kiến thức :Qua TN HS phát hiện thân dài ra do phÇn ngän.


- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hiện tợng
trong sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Phơng pháp<b>: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
C. Phơng tiện dạy học:


- GV: Tranh phóng to H14.1, H13.1
- HS :Báo cáo kết quả TN.


D. Tiến trình bài học:


<b>I- Tổ chức:(2 )</b>


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bài cũ:(10)</b>


- HS1: Thân cây gồm những bộ phận nào? Chồi lá và chồi hoa khác nhau ở điểm nào?
- HS2: Làm bài tập trắc nghiệm


<b>III- Bài mới:(26 )</b>


*Mở bài: Trong thực tế khi trồng rau ngót thỉnh thoảng ngời ta thờng cắt ngang thân ,
làm nh vậy có tác dụng gì?



<b>I. Tỡm hiu s di ra ca thõn</b>
* Mục tiêu: Qua TN biết đợc thân dài ra do phần ngọn.
- GV y/c HS báo cáo kết quả TN


- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- GV cho HS thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi
SGK.


-GV gọi 1, 2 nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


+ Khi bm ngọn cây không cao đợc, chất
dinh dỡng tập chung cho chồi lá, chồi hoa
phỏt trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây lấy
gỗ, sợi mà ko bấm ngọn vì cần thân, sợi dài.
? Rút ra kết luận.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
- Thảo luận nhóm -> Đa ra nhËn xÐt.
<b>* KÕt luËn: Thân dài ra do sự phân</b>
<i><b>chia TB mô phân sinh ngọn ( Thân dài</b></i>
<i><b>ra do phần ngọn )</b></i>


<b>II. Giải thích những hiện tợng thực tế</b>
* Mục tiêu:



Gii thớch đợc tại sao một số cây ngời ta thờng bấm ngọn, một số cây tỉa cành.
- GV y/c HS hoạt ng theo nhúm.


? Những loại cây nào thờng bấm ngọn?
? Những loại cây nào thờng tỉa cành?


? Hin tng ct thân cây rau ngót ở đầu giờ
nhằm mục đích gì?


=> KÕt luËn?


- Các nhóm thảo luận 2 câu hỏi SGK.
+ Y/c a ra c:


- Đậu, bông, cà phe là cây lấy quả -> càn
nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn


- Đại diện nhóm tr¶ lêi -> nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>* KÕt ln: </b>


<i><b>- Bấm ngọn cây lấy quả, hạt, thân để</b></i>
<i><b>ăn ( ngọn) </b></i>


<i><b>- Tỉa cành cây lấy gỗ, lấy sợi.</b></i>
<b>IV - Củng cố(5 )</b>


HS làm bài tập trắc nghiệm



1- Đánh dấu nhân vào cây sử dụng biện pháp bấm ngọn.


a- Rau mung b- Đu đủ c- Rau cải


d- C©y ỉi e- Hoa hồng g- Mớp


2- Cây sử dụng biện pháp tỉa cành :


a- Mây b- Bằng lăng c- Xà cừ d- Mồng tơi


e- Bí ngô g- Mía


<b>V - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>’


- Lµm bµi tËp SGK trang 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Ôn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ.


E. Rút kinh nghiệm giờ học


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Soạn:7/10/2010</b></i>


ơ


<b>Tiết 16: Cấu tạo trong của thân</b>


ơ


A. Mục tiêu



1.Kin thc :Nờu c c điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong củ
miền hút của rễ.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


3.Thái độ :Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vệ cây.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


C. Phơng tiện dạy học:


- GV: Tranh H15.1; H10.1


Bảng phụ: Cấu tạo trong của thân non.
- HS: Kẻ bảng cấu tạo trong & chức năng của thân non


Ôn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ.


D. Tiến trình bài học:


<b>I - Tổ chức:(2 )</b>


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’



- HS1: Trình bày TN để biết cây dài ra do bộ phận nào?
- HS2: làm bài tập trắc nghiệm.


<b>III- Bµi míi:(26 )</b>


* Mở bài: Thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn thân và ngọn cành. Thân
non thờng có màu xanh lục. Vậy thân non có cấu tạo nh thế nào?


<b>I. Tỡm hiu cu to trong v chức năng của thân non</b>
* Mục tiêu: - Thấy đợc thân non gồm 2 phần: Vỏ và trụ giữa.


- Nêu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo trong của thân non.
- GV y/c HS quan sỏt H15.1 -> Dựng dao


lam cắt một đoạn ngọn cây -> quan sát.
? cấu tạo trong cđa th©n non gồm mấy
phần? Đó là những phần nào?


- GV y/c 1, 2 HS xỏc nh phn vỏ và trụ
giữa trên mẫu vật.


- 1, 2 HS xác định trên tranh.


- GV y/c HS quan s¸t phần vỏ trên tranh
H15.1


? So sánh màu sắc của phần vỏ và trụ giữa?
? Vỏ của thân non có những bộ phận nào?
Chúng có c im gỡ?



? Vì sao biểu bò là một lớp TB trong suốt?
- GV y/c HS quan sát phần trụ gi÷a.


? Trụ giữa gồm những bộ phận nào? Nêu
đặc điểm?


- GV y/c HS chØ trªn tranh.


? Mạch rây, mạch gỗ, ruột có chức năng gì?


- HS quan s¸t H15.1


- HS cắt ngang ngọn cây -> Xác định
phần vỏ và trụ giữa.


- Một vài HS xác định các phần trên mu
vt v trờn tranh.


+ Phầnvỏ có màu xanh lục


+ Phần vỏ gồm: Biểu bì & thịt vỏ.


+ Để TB có diệp lục phần thịt vỏ làm
nhiệm vụ quang hợp.


-Thực tế thân trởng thành lớp biểu bì rát
dày.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



<b>* Kết luận: ( Bảng dới )</b>


<b>Các bộ phận</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


Vỏ: - Biểu bì
- Thịt vỏ


- Là một lớp Tế bào trong suốt, xếp
sát nhau.


- Gồm một lớp TB lín h¬n, mét sè


- che chë, bảo vệ các
phần bên trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TB chứa diệp lục. quang hợp.
Trụ giữa:


- Một vòng bó mạch:


- Ruột:


- Mạch rây: Gồm những TB sống,
vách mỏng.


- Mạch gỗ: Gồm những TB có vách
hoá gỗ dày, ko có chất TB.



- Gồm những TB có vách mỏng.


- V. chuyển chất hữu cơ
+ Vạn chuyển nớc và
muối khoáng.


- Chứa chất dự trữ.


* Em đã học cấu tạo cơ quan nào của cây có các bộ phận tơng tự với các bộ phận
của thân non?


<b>II. So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút cuả rễ</b>
+ MT: Tìm đợc điểm giống nhau khác nhau giữa thân non & miền hút của rễ.
- GV treo tranh H15.1 & H10.1 -> y/c HS


quan sát -> thảo luận nhóm.


? Tìm điểm giống nhau và Tìm điểm khác
nhau về cấu tạo trong của thân non - miền
hút của rễ ?


- HS quan sát , thảo luận nhóm -> Tìm
điểm giống nhau và khác nhau.


<b>+ Giống : Có các phần tơng tự nhau.</b>
<b>+ Khác:</b>


* Thân non:


<i><b>- Biểu bì ko có TB lông hút.</b></i>


<i><b>- Thịt vỏ có diệp lục.</b></i>


<i><b>- Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.</b></i>
* Mạch hút của rễ:


<i><b>- Biểu.bì có TB lông hút.</b></i>
<i><b>- Thịt vỏ ko có diệp lục.</b></i>


<i><b>- Mạch rây, Mạchgỗ xếp xen kẽ.</b></i>
<b>IV - Củng cố (5 )</b>


- Qua bài học này em biết đợc điều gì?
- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ:(2 )</b>’ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục " Em cã biÕt ".


<b>E. </b>Rót kinh nghiƯm giê häc


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b> So¹n:13.10.2010</b>


<b>TiÕt 17</b>: <b>Thân to ra do đâu</b>


I - Mơc tiªu


1.Kiến thức :HS trả lời đợc câu hỏi: Thân to ra do đâu?


- Phân biệt đợc dác và ròng.Tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát, so sánh , nhận biết kiến thức.


3.Thái độ :Có ý thức bảo vệ TV.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
C. Phơng tiện dy hc:


- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngan - Tranh phóng to H15.1; H16.1; H16.2


D. Tiến trình bài học:


I .Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’
<b>- HS1: Lµm bài tập trắc nghiệm</b>


<b> - HS2: Chỉ trên tranh vẽ H15.1 các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần?</b>
<b>III- Bài mới:(26 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Xác định tầng phát sinh</b>
* Mục tiêu: Phân biệt đợc tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- GV treo tranh H15.1; H16.1 -> y/c HS


quan sát.


? cấu tạo trong của thân non & thân trởng


thành khác nhau ntn?


- GV y/c 1, 2 HS lªn chØ trªn tranh.


? Theo em nhê bé phận nào mà cây to ra
đ-ợc?


? Vỡ sao thõn cây lại to ra đợc?
- GV y/c HS đọc TT.


? Vỏ cây to ra là nhờ bộ phận nào?
? trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?


- GV y/c HS cắt một đoạn cành cây -> Xác
định tầng sinh vỏ & tng sinh tr.


- HS quan sát thảo luận.


+ Thân cây trởng thành có tầng sinh vỏ
và tầng sinh trụ.


+ Vỏ & trụ giữa.


+ Do mô phân sinh ở tầng sinh vá & tµng
sinh trơ


- HS tiến hành TN. đại diện nhóm xác
định -> Nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b>* Kết luận: Cây to ra nhờ tàmg sinh vỏ</b>
<i><b>và tầng sinh trụ</b></i>



<b>II. Nhận biết vòng gỗ hàng năm</b>
* Mục tiêu: Biết đếm vòng của cây gỗ và xác định tuổi của cây.
- GV y/c HS n.cu TT SGK, quan sỏt H16.2


-> Trả lời câu hỏi:


? Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao lại có
vòng gỗ sẫm, vòng gỗ màu sáng?


? Lm th no bit đợc tuổi của cây?


- GV y/c một số nhóm đem miếng gỗ lên
bảng rồi đếm số vòng gỗ & xác định tuổi
của cây.


- GV nhận xét cho điểm nhóm có kết quả
đúng.


- HS đọc TT SGK -> Thảo luận nhóm.
+ Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ.
+ Mùa ma -> vịng gỗ màu sáng.
+ Mùa khơ -> vịng gỗ màu sẫm


+ Đếm số vịng gỗ có thể xác định c
tui ca cõy.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.



<b>III. Tìm hiểu khái niệm dác và ròng</b>
* Mục tiêu: Phân biệt đợc dác và ròng.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:
? thÕ nµo lµ dác? Thế nào là ròng?
? Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng?


? Khi ngời ta ngâm xoan xuống ao, sau mét
thêi gian vít lên, có hiện tợng phần bên
ngoài của thân bong ra nhiều lớp mỏng, còn
phần trong cứng chắc. Em hÃy giải thích?
? Khi làm nhà , làm trụ cầu.... ngời ta sẽ sử
dụng phần nào của gỗ? Vì sao?


- HS n.cứu TT -> Quan sát H16.2 -> Trả
lời.


<i><b>+ Dỏc l lp gỗ màu sáng ở phía ngồi,</b></i>
<i><b>rịng là lớp gỗ màu tối ở phía trong.</b></i>
<i><b>+ dác là phần có TB mạch gỗ sống -></b></i>
<i><b>Vận chuyển nớc & MK. Còn ròng là TB</b></i>
<i><b>mạch gỗ chết dày -> nâng đỡ cây.</b></i>


<i><b>+ PhÇn bong ra là dác, phần cứng chắc</b></i>
<i><b>là ròng.</b></i>


+ Sử dụng phần rßng .
<b>IV- Cđng cè (5 )</b>’


- 1, 2 HS lên xác định vị trí tầng phất sinh? Thân to ra do đâu?


- Xác định tuổi của cây bằng cách no?


<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục " Em có biết "
- Lµm thùc hµnh nh bµi 17 trang 54.


E.Rót kinh nghiệm giờ học


...
<i><b>Soạn:13.10.2010</b></i>


<b>Tiết 18</b>: <b>Vận chuyển các chất trong thân</b> <b> </b>


A. Mục tiêu


1.Kiến thức :HS biết cách tự tiến hành TN để chứng minh: Nớc & MK từ rễ lên thân
nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
C. Phơng tiện dạy học:


- GV: lµm TN : hoa hång , hoa cúc, cành dâu, cành dâm bụt.
- HS: Làm TN theo nhóm.


D. Tiến trình bài học:


I.Tổ chức(2)



Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10’)</b>


- HS1<i>:</i> Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cách nào?
- HS2: Tìm sự khác nhau giữa dác và rịng.


<b>III - Bài mới :(26 )</b>


* Mở bài: - Mạch gỗ có cấu tạo & chức năng gì?
- Mạch rây có cấu tạo & chức năng gì?


<b>I. Tìm hiểu sự vận chuyển nớc & muối khoáng hoà tan </b>
* Mục tiêu: Biết nớc và muoiis khoáng vận chuyển qua mạch gỗ.


- GV y/c các nhóm trình bày TN ở nhà.
- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm, so
s¸nh SGK -> GV thông báo nhãm cã kÕt
qu¶ tèt.


- GV cho HS xem TN.


- GV y/c HS cắt lát máng qua cµnh cđa
nhãm -> Quan s¸t b»ng kÝnh hiĨn vi.


- GV phát một cành đã chuẩn bị -> hớng
dẫn HS bóc vỏ cành.



- GV cho một số HS quan sát mẫu trên kính
hiển vi -> Xác định chỗ nhuộm màu ->
Trình bày cho cả lớp nghe.


- GV nhËn xÐt cho điểm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS quan sát và ghi lại kết quả.


- HS bãc vá ( nhĐ tay ) -> Quan s¸t bằng
mắt thờng chỗ bắt màu.


- Đại diện nhóm trình bày.


<b>* Kết luận : Nớc và muối khoáng đợc </b>
<i><b>vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch </b></i>
<i><b>gỗ.</b></i>


<b>II. Tìm hiểu sự vận chuyển chất hữu cơ</b>
* Mục tiêu: Biết đợc chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây.
- GV y/c HS quan sát H17.2 -> Đọc TN.


? Khi bãc vỏ bóc luôn cả mạch nào?


Giải thích vì sao mép vỏ phía trên vết cắt
phình to ra?



Vì sao mép vỏ phía dới ko phình to?
? Mạch rây có chức năng gì?


Nhõn dõn ta thng lm ntn nhõn giống
nhanh cây ăn quả nh : cam, chanh, bởi?
? Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây ở thân thì
cây có sống đợc ko? Vì sao?


- GV giáo dục ý thức bảo vệ cây , tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép vào
thân cây.


- HS đọc TN -> quan sát hình.


- HS thảo luận nhóm 3 câu hỏi SGK.
- đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận: </b><i><b>Chất hữu cơ đợc vận</b></i>
<i><b>chuyển nhờ mạch rây.</b></i>


<b>IV- Cđng cè (5 )</b>’


+ M« tả TN chứng minh mạch gỗ của thân làm nhiệm vụ vận chuyển nớc và MK.
+ Mạch rây có chức năng gì?


<b>V - Hớng dẫn về nhà : (5 )</b> - Làm bài tập, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị củ khoai tây, su hào, gừng, củ dong ta...



E.Rút kinh nghiệm giờ học


<i><b>Soạn:21.10.2010</b></i>


ơ


<b>Tiết 19: Biến dạng của thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.Kin thc :Nhn bit c những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
của một số thân biến dạng qua quan sát vật mẫu và tranh.


- Nhận dạng đợc một s thõn bin dng trong thiờn nhiờn.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát vật mẫu thật, nhận biết kiến thức qua quan s¸t, so
s¸nh.


3.Thái độ :Giáo dục lịng say mê môn học, yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vn , hot ng nhúm.</b>


C. Phơng tiện dạy học<b>:</b>


- GV: Tranh phãng to H18.1; H18.2
Mét sè mÉu vËt vỊ th©n biến dạng.
- HS: Chuẩn bị một số củ nh bài trớc.


Kẻ bảng 39.


D. Tiến trình bài học:



I.Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Mô tả TN chứng minh mạch gỗ của thân vËn chun níc & MK.
<b>III - Bµi míi(26 )</b>’


* Më bài: Thân cũng có những biến dạng nh rễ. Ta hÃy tìm hiểu một số thân biến dạng
và chức năng của chúng.


<b>I. Quan sát một số thân biến dạng</b>


* MT: Quan sát đợc hình dạng, bớc đầu phân nhóm các loại thân biến dạng, thấy đợc
chức năng.


- GV y/c HS quan sát các củ mà HS mang đi
-> Xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ là
thân?


- GV cho HS phân chia các loại củ thành
nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt đất &
hình dạng củ, chức năng?


- GV y/c HS:



? Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa
các loại củ này?


- GV y/c HS bóc vỏ củ dong ta -> Tìm dọc
củ những mắt nhỏ -> chồi nách, các vỏ hình
vảy -> lá.


- GV y/c HS quan sát cây xơng rồng , lấy
que nhọn chọc vào thân cây xơng rồng ->
nhận xét. -> Thảo luận nhóm:


? Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?


? Sống trong ®iỊu kiƯn nào lá biến thành
gai?


? Thân cây xơng rồng chứa nhiều nớc có tác
dụng gì?


Kể tên một số cây mọng nớc?


=> Em có nhận xét gì về một số cây có thân
biến dạng?


<i><b>1 - Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm</b></i>
<i><b>chứng tỏ chúng là thân.</b></i>


- HS đặt mẫu vật lên bàn & quan sát xem
chúng có chồi, lá ko?



+ Cã chåi, l¸ -> là thân.
-HS quan sát theo nhóm.


+ Ging: u phình to -> chứa chất dự
trữ.


+ Khác: - Củ gừng, củ rong có hình rễ ->
nằm dới mặt đất -> Thõn r.


- Củ su hào, khoai tây dạng tròn,
to -> Thân củ.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>2 - Quan sát thân cây xơng rồng.</b></i>


- HS làm theo hớng dẫn của GV -> Thảo
luận nhóm các câu hỏi SGK.


+ Khi chọc vào thân cã rÊt nhiÒu nớc
chảy ra. ( nhựa cây )


+ Sống ở những nơi khô, sa mạc.
+ Sống nơi thiếu nớc, khô hạn.
+ Dự trữ nớc cho cây.


<b>* Kt lun: </b><i><b>Thân biến dạng để chứa</b></i>
<i><b>chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.</b></i>


<b>II. Tìm hiểu đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng </b>
* Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV kẻ bảng.


- GV y/c i din nhúm trỡmh bày.


-GV tìm hiểu một số bài đúng và cha đúng
bằng cỏch gi cho HS gi tay.


- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>* KÕt ln chung: ( SGK )</b></i>
<b>IV- Cđng cè (5 )</b>’


- HS lµm bµi tập tại lớp.


* Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa các củ: dong ta, khoai tây, su hào?
<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ :(2 )</b>’


- Trả lời câu hỏi SGK, đọc mục "Em có biết "
- Ơn tập các bi ó hc.


E.Rút kinh nghiệm giờ học


<i><b>Soạn:21.10.2010</b></i>


<b>Tiết 20:Ôn tập</b> ơ



A. Mục tiêu


1.Kiến thức ;Ôn tập, củng cố kiến thức về rễ, thân.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


3.Thỏi :Giỏo dc lũng yờu thớch mụn học, yêu thiên nhiên.


B. Phơng pháp:<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
C. Phơng tiện dạy học<b>: </b>


- GV: Tranh cÊu t¹o trong của thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng.
- HS: Kiến thức phần rễ, thân.


D. Tiến trình bài học:


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II - KiĨm tra bµi cị: ( KÕt hợp bài ôn )</b>
<b>III - Bài mới: </b>


<b>I. Tìm hiểu vềtế bào thực vật</b>
- GV y/c HS quan sát tranh cấu tạo TBTV.


+ TBTV có cấu tạo nh thế nào?



+ TBTV lớn lên & phân chia nh thế nào?
+ TB ở mô nào mới có khả năng phân chia?


- HS quan sát tranh -> hoạt động độc lập
-> Trả lời câu hỏi.


<b>+ TBTV gåm: - V¸ch TB</b>


<b> - Mµng sinh chÊt</b>
<b> - ChÊt TB</b>


<b> - DiƯp lơc</b>


<b>- Nhân & khơng bào.</b>
<b>II. Tìm hiểu đặc điểm về thân, rễ</b>


- GV cho HS quan sát tranh một số loại thân, rễ -> làm theo bảng.


<b>Đặc điểm</b> <b>Thân</b> <b>Rễ</b>


Cỏc loi thõn - r + Thân đứng: - Thân gỗ
- Thân cột
- Thõn c
+ Thõn leo


+ Thân bò


- Rễ cọc
- Rễ chùm



Cấu tạo trong + Vỏ: - Biểu bì
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Một vòng bó mạch
- Rt


+ Vá: - BiĨu b×
- Thịt vỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chức năng - Phát


triển. - Vận chuyển các chất- Dài ra do TB mô phân sinh ngọn
phân chia.


- To ra do TB mô phân sinh tầng
sinh vỏ và tầng sinh trụ


- Hút nớc và MK hoà tan


- Dài ra do TB mô phân sinh
miền sinh trởng.


Biến dạng - Thân củ
- Thân rễ


- Thân mọng nớc


- RƠ cđ
- RƠ mãc
- RƠ thë


- Gi¸c mót.
<b>4 - Cđng cố (5 )</b>


So sánh cấu tạo trong của thân & rễ.
<b>5 - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


Ôn lại kiến thức chơng I - II - III chuẩn bị giờ sau kiĨm tra 1 tiÕt


E.Rót kinh nghiƯm giê häc


...
...
<i><b>So¹n:27.10.2010</b></i>


<b>TiÕt 21: KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


1.KiÕn thøc :Củng cố, khắc sâu kiến thức về TB, thân, rễ.
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra.


3.Thỏi :Giỏo dục ý thức tự giác , nghiêm túc.


<b>B. Phơng pháp: Giáo viên ra đề và đáp án. Phô tô đề cho từng học sinh.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy hc:</b>


- GV : Đè kiểm tra.


- HS: Kiến thức chơng I, II, III.
<b>D. Tiến trình bài học:</b>



I. Tổ chức(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>Thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết sinh học 6:</b>


<b>Chủ đề</b> <sub>TNKQ</sub><b>Nhận biết</b><sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub><b>Thông hiểu</b><sub>TL</sub> <sub>TNKQ</sub><b>Vận dụng</b><sub>TL</sub> <b>Tổng</b>
Chơng I


TBTV 0,51 2,51 0,51 3,5


Ch¬ng II


RƠ 0,51 0,51 3,51 4,5


Chơng III


Thân 0,51 0,51 11 2


Tổng 3 1<sub>3,5</sub> <sub>4,5</sub>3 3<sub>2</sub> 10


<b>*PhÇn tù luËn: ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 1: HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật</b>



<b>Câu 2: So sánh cấu tạo trong của th©n non víi miỊn hót cđa rƠ.</b>


<b>C©u 3: Cho VD về bấm ngọn, tỉa cành? Nêu ích lợi của việc bấm ngọn tỉa cành?</b>
<b>* Phần trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>A. C©u lùa chän ( 2 c©u)</b>


<b>Câu 1: Một thành phần của tế bào có chức năng điều khiển mọi hot ng sng.</b>


A. Vách tế bào C. Nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 2: Khi cắt ngang một thân cây số vòng g m c l 164 tui cõy.</b>


A. 164 năm C. 200 năm


B. 82 năm D. 64 năm


<b>B. Câu điền khuyết ( 1 câu)</b>


<b>Câu 3: Dùng từ thích hợp đIũn vào chỗ trống ( Hệ thống ốc điều chỉnh, tiêu bản, gơng</b>
phản chiếu)


<b>-</b> t c nh(1)lờn bn kớnh


<b>-</b> Điều chỉnh ánh s¸ng b»ng…(2)…


<b>-</b> Sử dụng…(3)…để quan sát rõ vật
<b>C. Câu đúng sai:</b>


<b>Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống</b>



Tầng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài một lớp
mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>D. Cõu ghộp ụi:</b>


<b>Chọn nội dung ë cét B ghÐp víi cét A</b>


<b>Cét A</b> <b>KÕt quả</b> <b>Cột B</b>


<b>Câu 5</b>
a - Rễ củ
b -Rễ thở
c -Rễ móc
d -Rác mút


1 - Hô hấp trong không khí
2 - Chứa chất dự trữ


3 - Lấy thức ăn từ vật chủ
4 - Giúp cây leo lên
<b>Câu 6</b>


a - Chóp rễ
b - Sinh trëng
c - MiỊn hót


d - MiỊn trëng thµnh



1 - Hút nớc và muối khoáng
2 - Dẫn truyền


3 - Che trở cho đầu rễ
4 - Làm cho rễ dài ra


<b>Đáp án</b>


<b> * Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: (2,5đ - mỗi ý 0,5 đ)</b>


* Cấu tạo tế bào gồm các bộ phËn:


- Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất bao bọc chất tế bào


- Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
- Nhân điều khiển mọi hoạt động của t bo


<b>Câu 2: (3,5đ- mỗi ý 0,5 đ)</b>


So sỏnh cu tạo trong của thân non với miền hút của rễ
* Giống nhau: Có các phần đều có vỏ và trụ gia


* Khác nhau: - ở thân non


+ Biểu bì không có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục



+ Mạch rây ở ngoàI mạch gỗ ở trong
- Miền hút của rễ


+ Biểu bì có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục


+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
<b>Câu 3: ( 1đ )</b>


- Cho đợc VD hai loại cây bấm ngọn, hai loại cây tỉa cành ( 0,5đ )


- Nêu đợc tác dng ( 0,5)


<b>*Phần trắc nghiệm ( 3đ)</b>


<b>Câu 1: </b> C <b>Câu 2: </b> B


<b>Câu 3: </b> 1. Tiêu bản 2. ánh sáng 3. ốc điều chỉnh


<b>Câu 4:</b> A


<b>C©u 5: </b> 1B ; 2A ; 3D ; 4C


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III- Cđng cè:</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiểm tra.


<b>IV- Hớng dẫn về nhà: - Chuẩn bị một sè l¸ nh SGK trang 61, 62</b>



- Một số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sa...
<b>E.Rỳt kinh nghim gi hc</b>


...


<b>Họ và tên ... §Ị kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>Líp Môn : Sinh học 6</b>
<b>*Phần tự luận: ( 6 điểm )</b>


<b>Câu 1: HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật</b>


<b>Câu 2: So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ.</b>


<b>Câu 3: Cho VD về bấm ngọn, tỉa cành? Nêu ích lợi của việc bấm ngọn tỉa cành?</b>
<b>* Phần trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>A. Câu lựa chọn ( 2 câu)</b>


<b>Cõu 1: Một thành phần của tế bào có chức năng iu khin mi hot ng sng.</b>


A. Vách tế bào C. Nhân


B. Chất tế bào D. Không bào


<b>Cõu 2: Khi ct ngang một thân cây số vòng gỗ đếm đợc là 164 tui cõy.</b>


A. 164 năm C. 200 năm


B. 82 năm D. 64 năm



<b>B. Câu điền khuyết ( 1 câu)</b>


<b>Câu 3: Dùng từ thích hợp đIũn vào chỗ trống ( Hệ thống ốc điều chỉnh, tiêu bản, gơng</b>
phản chiếu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Điều chỉnh ánh sáng bằng(2)


<b>-</b> S dng(3) quan sỏt rừ vt
<b>C. Cõu ỳng sai:</b>


<b>Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống</b>


Tầng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài một lớp
mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>D. Câu ghép đơi:</b>


<b>Chän néi dung ë cét B ghÐp víi cột A</b>


<b>Cột A</b> <b>Kết quả</b> <b>Cột B</b>


<b>Câu 5</b>
a - Rễ củ
b -Rễ thở
c -Rễ móc
d -Rác mút


1 - Hô hấp trong không khí


2 - Chứa chất dự trữ


3 - Lấy thức ăn từ vật chủ
4 - Giúp cây leo lên
<b>Câu 6</b>


a - Chãp rƠ
b - Sinh trëng
c - MiỊn hót


d - Miền trởng thành


1 - Hút nớc và muối khoáng
2 - Dẫn truyền


3 - Che trở cho đầu rễ
4 - Làm cho rễ dài ra


<i><b>Soạn:27.10.2010</b></i>


<b>Chơng IV: Lá</b>



<b>Tiết 22: Đặc điểm bên ngoài của lá</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kin thc :Nờu c ngững đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên câyphù hợp
với chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn , lá kép.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng nhận biết, so sánh, hoạt động nhóm
3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
- HS: Mang lá, cành nh bài trớc đã hớng dẫn.


<b>D. TiÕn trình bài học:</b>
I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II - KiĨm tra:</b>
<b>III- Bài mới:</b>


* Mở bài: - Cơ quan sinh dỡng của cây gồ những cơ quan nào?
- Chức năng quan ttrọng nhất của cây là gì?


- Lỏ cú nhn c ánh sang mới thực hiện đợc chức năng quang hợp.
+ Vậy những đặc điểm nào giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng?


<b>I. Tìm hiểu đặc điểm bên ngoài của lá</b>
* Mục tiêu: Biết đợc lá đa dạng, là bản rộng dẹt, có 3 loại gân lá
- GV y/c HS đặt tất cả các lỏ lờn bn, quan


sát phiến lá -> Thảo luận.



? Nhận xét hình dạng, kích thớc, màu sắc
của phiến lá, diện tích bề mặt so với cuống?
? Tìm điểm giống nhau của phần phiến các
loại lá?


? Nhng im ging nhau ú có tác dụng gì
đối với việc thu nhận ánh sáng ca lỏ?


- GV y/c HS quan sát mặt dới của lá -> Thảo
luận


? hÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân khác nhau?
- GV kiểm tra các nhóm


? Ngoài những lá mang đi còn có những lá
nào có kiểu gân nh thế?


- Về nhà khi đi tham quan, du lịch gặp các
cây em hÃy quan sát phân biệt các loại gân
lá và ghi vào sổ.


? có mấy kiểu gân lá? Cho VD?


Lu ý: Trong thùc tÕ cã nh÷ng cây gân lá
không xắp sếp theo trật tự nh trên.


<b>1- Phiến lá:</b>


- HS thực hiện lệnh - > quan sát -> Thảo
luận nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bæ sung.


<b>* KÕt luËn: </b>


<i><b>Phiến lá - có màu lục</b></i>
<i><b>- dạng bản dẹt</b></i>
<i><b>- là phần rộng nhất</b></i>
<i><b>=> Giúp hứng đợc nhiều ánh sáng.</b></i>
<b>1- Gân lỏ:</b>


- HS quan sát mặt dới của lá -> Thảo luận
nhóm -> Tìm 3 loại lá có kiểu gân khác
nhau.


- Đại diện nhóm cố đủ 3 kiểu gân lá lên
trình bày trớc lớp, nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<b>* KÕt luËn: Có 3 kiểu gân lá: hình mạng</b>
<i><b>hình song song hình cung</b></i>


<b>II. Tìm hiểu các loại lá</b>
* Mục tiêu: Phân biệt đợc lá đơn, lá kép.


- GV y/c HS quan s¸t cành dâu, mồng tơi,
cành hoa hồng, cành phợng .... -> Phân làm
2 loại khác nhau.



- GV lu ý HS quan sát vị trí chồi nách
- Dựa vào H19.4 SGK để phân loại.
? Có mấy loại lá?


? Quan sát cành mồng tơi cho biết lá đơn có
đặc điểm gì?


? Quan sát cành hoa hồng chi biết lá kép có
đặc điểm gì?


- GV đa ra một số cành khác hẳn HS -> y/c
1, 2 HS lên xác định lá đơn, lỏ kộp.


- HS quan sát mẫu của nhóm -> Thảo luận
-> phân biệt làm 2 loại lá khác nhau.
- HS dựa trên H19.4 -> phân loại


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* KÕt luËn: cã 2 nhãm l¸ chÝnh:</b>


<i><b>- Lá đơn: mỗi cuống mang 1 phiến: lá</b></i>
<i><b>mồng tơi, lá dâu....</b></i>


<i><b>- L¸ kÐp: cuèng chÝnh phân nhánh</b></i>
<i><b>thành nhiều cuống con, mỗi cuèng con</b></i>
<i><b>mang mét phiÕn ( l¸ chÐt ): l¸ hoa hồng,</b></i>
<i><b>lá phợng....</b></i>



+ Chc nng chớnh ca lỏ l gỡ? ( quang hợp ). Vậy các loại lá sẽ sắp xếp nh thế nào
trên thân và cành để nhạn đợc nhiều ánh sáng cho quang hợp.


<b>III. Tìm hiểu các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>
*Mục tiêu: Phân biệt đợc kiểu xếp lá và hiểu ý nghĩa sinh học của nó.
- GV y/c HS q. sát cành dâu, cành ổi, cnh


hoa sữa, H19.5 -> phân loại kiểu xếp lá.
-GV y/c HS làm bài tập điền bảng.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm.


? Có mấy kiểu xếp lá tren thân và cành? Là
những kiểu nào?


- GV y/c HS ln lợt cầm 3 cành đã quan sát
lên, nhìn từ trên ngọn cành xuống, từ các


- HS quan sát mẫu vật, đối chiếu với
H19.5 -> Xác định 3 cách xếp lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

phÝa kh¸c nhau vµo cµnh -> NhËn xÐt vỊ
c¸ch bè trí các lá ở mấu thân trên so với các
lá ở mấu thân dới?


? Cách bố trí nh vậy có lợi gì cho việc nhận
ánh sángcủa lá?


=> Tỡm nhng đặc điểm cấu tạo ngoài của lá
phù hợp với chức năng quang hợp?



+ các lá ở mấu thân trên so với mấu thân
dới mọc so le -> Giúp lá nhận đợc nhiều
ánh sáng.


<b>* KÕt ln: Cã 3 kiĨu xÕp l¸: </b>


<i><b>- Mọc cách: bởi , rau muống, dâu....</b></i>
<i><b>- Mọc đối: gioi, ổi....</b></i>


<i><b>-Mọc vòng: trúc đào, hoa sữa, dây</b></i>
<i><b>huỳnh...</b></i>


<b>IV. Củng cố - Đánh giá:</b>- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V.Hớng dẫn về nhà: </b> - Học bài theo câu hỏi SGK.


- Làm bài tập SGK, đọc mục em có biết.
<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>


<i><b>So¹n:4.11.1010</b></i>


<b>TiÕt 23: CÊu t¹o trong cđa phiến lá</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kin thc :Nhn bit c im cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợcđặc điểm màu sắc 2 mặt phiến lá.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
3.Thái độ :Giáo dục lịng u thích mơn học.



<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Tranh phóng to H20.4 , mô hình cấu tạo một phiến lá.
- HS: Kẻ bảng.


<b>D. Hot ng dy - hc :</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Nêu đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp giúp lá nhận đợc
nhiều ánh sáng?


- HS2: Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?
<b>III - Bài mới:(26 )</b>’


* Mở bài: Vì sao lá có thể tự chế tạo chất hữu cơ? Ta chỉ có thể giải thích đợc điều
này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


<b>I. T×m hiĨu biĨu b×</b>


* Mục tiêu: HS biết đợc cấu tạo biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ và trao đổi khí.
- GV y/c HS n.cứu SGK -> trả lời câu hỏi


SGK ( tr 65 )



- GV y/c HS th¶o luËn nhãm.


? Những đặc điểm nào của lớp TB biểu bì
phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá?
? Những đặc điểm nào của lớp biểu bì phù
hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu vào
những TB bên trong?


- GV giải thích hoạt động đóng mở lỗ khí
khi trời nắng và râm.


? Hoạt động của lỗ khí khi úng m?


? Tại sao lỗ khí thờng tập chung nhiều ở
mặt dới của lá?


- HS n.cứu thông tin, quan sát H20.2,
H20.3 -> Trao đổi nhóm.


<i><b>+ Có TB xếp sát nhau, vách dày-> B.vệ</b></i>
<i><b>- có lỗ khí đóng mở -> Thốt hơi nớc.</b></i>
<i><b>+ TB biu bỡ cú mu trong sut.</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Vì thông với khoang chứa không khí ở
bên trong phiến lá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Phân biệt đợc đặc điểm các lớp TB thịt lá phù hợp với chức năng chính của chúng.
- GV giới thiệu và cho HS quan sát mơ hình,


H20.4 -> y/c HS n/cứu SGK.


? So sánh lớp TB thịt lá sát với biểu bì mặt
trên $ lớp TB thịt lá sát với B.bì mặt dới?
? chúng giống nhau ở điểm nào? Phù hợp
với chức năng gì?


? HÃy tìm điểm khác nhau gi÷a chóng?
? Líp TB thịt lá nào phù hợp chức năng
quang hợp?


? Líp TB thÞt lá nào phù hợp chức năng
TĐK?


? Tại sao cã rÊt nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?


- GV nhận xét phần trả lời của HS -> y/c HS
rút ra kết luận.


- HS quan sát mô hình, H20.4 -> Trả lời
câu hỏi




+ Đều có lục lạp -> thu nhận ánh sáng
chế tạo chất hữu cơ cho cây.



<i><b>+ TB thịt lá phía trên xếp sát nhau và</b></i>
<i><b>chứa nhiều lục lạp.</b></i>


<i><b>+ TB thịt lá phía dới tạo thành khoang</b></i>
<i><b>chứa khí, ít lục lạp.</b></i>


<b>III. Tỡm hiểu gân lá </b>
*MT: Biết đợc chức năng của gân lá.


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn nhãm,
tr¶ lời câu hỏi.


? Gân lá có chức năng gì?


- GV y/c 1, 2 HS nhận xté, rút ra kết luận.
? Qua bài học em rút ra đợc điều gì?


- HS n.cứu SGK, quan sát H20.4 và mô
hình -> Thảo luận nhóm.


<i><b>+ Gân lá gồm các bó mạch, có chức</b></i>
<i><b>năng vận chuyển các chất.</b></i>


<b>*Kết luËn chung: ( SGK )</b>
<b>IV- Cñng cè (5 )</b>’


- HS làm bài tập điền từ ( SGK )
<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>



- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mơc " em cã biÕt"
<b>E.Rót kinh nghiƯm giê häc </b>


<i><b>So¹n:4.11.2010</b></i>


<b>TiÕt 24: Quang hợp</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kin thc :HS tìm hiểu và phân tích TN để tự rút ra KL: Khi có ánh sáng lá có thể
chế tạo đợc tinh bột và nhả ra khí ơ xi.


- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ
ánh sáng? Ví sao nên thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh?


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng phân tích TN, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV, chăm sóc cây.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Dung dÞch Iốt, cơm nguội, ống nhỏ giọt, dao nhỏ.
Kết quả TN 1, tranh H21.1, H21.2


- HS: Ôn lại kiến thức: chức năng của lá, chất khí của khơng khí duy trì s chỏy.
<b>D. Hot ng dy - hc:</b>


I. Tổ chức(2)



Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Më bµi: ( SGK ) vµ GV lµm TN.


<b>I. Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng</b>
* Mục tiêu:


Thơng qua TN xác định đợc chất tinh bột lá cây đã chế tạo đợc ngồi ánh sáng.
- GV y/c HS n.c3ứu thơng tin SGK -> Thảo


luËn nhãm.


? Việc bịt lá TN bằng băng giấy đen nhằm
mục đích gì?


? Chỉ có phần nào của lá TN đã chế tạo đợc
tinh bột? Vì sao em biết?


? Qua TN này ta rút ra đợc KL gỡ?


- GV nhận xét phần thảo luận của các nhóm.
- GV treo tranh H21.1 -> y/c 1 HS lên trình
bày lại TN và KL.



=> Từ tinh bột và các muối khoáng hoà tan
khác lá sẽ tạo ra các chất hữu cơ cần thiết
cho cây.


- HS n.cứu th«ng tin, quan sát hình ->
Thảo luận nhóm.


- Đại diên nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<i><b>=> Lá chỉ chế tạo đợc tinh bột khi cú</b></i>
<i><b>ỏnh sỏng.</b></i>


- 1 HS trình bày lại TN.


<b>II. Xỏc nh chất khí tạo ra trong q trình chế tạo tinh bột</b>


- MT: HS phân tích TN để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây thải ra ngồi trong khi
chế tạo tinh bột là khí ơ xi.


- GV y/c HS n.cứu SGK -> Thảo luận nhóm.
- GV gợi ý: dựa vào kết quả của TN1, chú ý
quan sát đáy của 2 ống nghiệm.


? Cành rong trong cốc nào chế tạo đợc tinh
bột? Vì sao?


? Những hiện tợng nào chứng tỏ cành rong
trong cốc đó đã thải ra chất khí? Đó là khí
gì?



? Có thể rút ra KL gì qua TN?
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


? Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng đứng
dới bóng cây to lại thấy mát và rễ thở?


- GV y/c HS nhắc lại KL.


? Qua bi hc em bit đợc điều gì?


- HS quan sát H21.2, n.cứu SGK -> Trao
i nhúm -> Tr li.


+ Cốc B, vì có ánh sáng.


<i><b>=> Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá</b></i>
<i><b>nhả khí ô xi ra ngoài môi trờng.</b></i>


- Đại diện nhóm trả lêi, nhãm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.


<b>IV- Cđng cè (5 )</b>’


? Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, ngời ta thờng thả thêm vào
bể cá các loại rong?


? Vớ sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng?
<b>V- Hng dn v nh:(2 )</b>



- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Ôn lại kiến thức về chức năng của rƠ.
<b>E.Rót kinh nghiƯm giê häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> So¹n:11.11.2010</b>


<b>TiÕt 25: Quang hỵp</b> <b>( TiÕt 2 )</b>
<b>A. Mơc tiªu </b>


1.Kiến thức :Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích TN để biết đợc những chất
lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đị tóm tắt về hiện tợng quang hợp.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích TN,
3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cây, u thích mơn học.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Thực hiện trớc TN, mang lá ở TN đến lớp để thử kết quả với dung dịch iốt
- HS: Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ.


<b>D. Hoạt động dạy - hc:</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A



6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Lm th no để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?
<b>III - Bài mới:(26 )</b>’


* Mở bài: + GV y/c HS nhắc lại KL chung của bài trớc.
+ Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?


<b>I. Cây cần những chất chất gì để chế tạo tinh bột</b>


- Mục tiêu: Thông qua TN biết cây cần: nớc, khí cácboníc, ánh sáng, diệp lục để chế tạo
tinh bột


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK
- GV y/c 1 HS nhắc lại TN.


? Điều kiện TN ở cây trong chuông A khác
với cây trong chuông B ở ®iĨm nµo?


? Lá cây trong chng nào khơng thể chế
tạo đợc tinh bột? Vì sao?


- GV gợi ý: sử dụng kết quả của tiết trớc
-> xác định lá ở chng nào có tinh bột, lá ở
chng nào khơng có tinh bột.



+ C©y ë chuông A sống trong ĐK không khí
không có tinh khí cácboníc.


+ Cây ở chuông B sống trong ĐK không khí
có khí cácboníc.


- GV y/c HS chú ý vào ĐK TN.


- HS n.cứu TT SGK và thao tác TN.
- 1HS tóm tắt TN.


+ Cây ở chuông A có thêm cốc níc v«i
trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Từ kết quả đó rỳt ra KL gỡ?


? Tại sao ở xung quanh nhà và những nơi


cụng cng cn trng nhiu cõy xanh? <i><b>=> Khơng có khí cacboníc lá cây khơng</b><b>thể chế tạo đợc tinh bột.</b></i>
<b>II. Khái niệm về quang hợp</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc khái niệm quang hợp, viết sơ đồ quang hợp.
- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp lên
bảng.


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung -> Thảo
luận khái niệm quang hợp.



? Lỏ cõy sử dụng những nguyên liệu nào
để chế tạo tinh bột? Nguyờn liu ú ly t
õu?


? Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện
nào?


? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra sản phẩm
nào khác?


=> KL về quang hợp.


- 2 HS viết sơ đồ quang hợp lên bảng.
- HS trao đổi nhóm về khái niệm quang
hợp.


+ Nguyªn liƯu: níc, khÝ cácboníc - lấy
từ môi trờng ngoài.


+ ĐK: có ánh sáng


+ Sản phẩm khác là khí ô xi.


<b>* KL: Quang hợp là quá trình lá cây</b>
<i><b>nhờ chất diƯp lơc, sư dụng nớc, khí</b></i>
<i><b>cácboníc và năng lợng ánh sáng mặt</b></i>
<i><b>trời chế tạo tinh bột và nhả khí ô xi.</b></i>
<b>IV - Củng cố - Đánh giá:</b>


- Câu hỏi 3 SGK tr 72.


- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V- Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc " Em cã biÕt ".
<b>E.Rót kinh nghiƯm giê häc </b>




<i><b>---So¹n: 11.11.2010</b></i> <b>TiÕt 26: </b>


<b>ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài</b>
<b>đến quang hợp ý nghĩa của quang hợp</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


1.Kiến thức : Nêu đợc những đièu kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật trồng trọt.
- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hp.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng khai thác thông tin.


3.Thỏi :Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm.</b>
<b>C. Phng tin dy hc:</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a tối


Tranh nh về vai trò quang hợp đối với đới sống ĐV và con ngời.


- HS: Ơn tập kiến thức chất khí cần thiết cho ĐV và TV.


<b>D. Hoạt động dạy - hc:</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp? Yếu tố nào là ĐK cần thiết cho quang hợp?
- HS2: Câu 3 SGK ( tr 72 ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp</b>
*Mục tiêu: Xác định đợc ĐK bên ngoài ảnh hởng đến quá trình quang hợp.
- GV y/c HS n.cứu SGK -> Thảo luận nhóm.


? Những ĐK bên ngồi nào ảnh hởng đến
quang hợp?


?Tại sao trong trồng trọt muốn thu hoạch
cao thì khơng nên trồng cây với mt quỏ
dy?


?Tại sao nhiều loại cây cảnh trồng ở chậu
trong nhà mà vẫn xanh tốt? Cho VD?


? Tại sao ph¶i chèng nãng, chèng rÐt cho
c©y?



- GV cho HS quan sát tranh một số cây về
ảnh hởng của nhiệt độ, ánh sáng....


=> Rót ra KL.


- HS n.cøu TT -> Th¶o ln nhãm.


<i><b>+ ĐK ảnh hởng: khí cácbonníc, nớc, AS,</b></i>
<i><b>nhit .</b></i>


<i><b>+ Trồng cây dày -> Thiếu ánh sáng.</b></i>
<i><b>+ Cây a bóng râm: cây ngũ gia bì, thiết</b></i>
<i><b>mộc lan...</b></i>


<i><b>+ Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp gây</b></i>
<i><b>khó khăn cho quá trình QH, chống</b></i>
<i><b>nóng, chống rét là tạo ĐK nhiệt độ thích</b></i>
<i><b>hợp cho q trình QH.</b></i>


<b>II. T×m hiĨu ý nghĩa quang hợp của cây xanh</b>


Mc tiờu: HS hiu đợc sự QH ở cây xanh đã tạo ra thức ăn, khí ơ xi cho tất cả sinh vật


- GV y/c HS thảo luận nhóm theo câu hỏi
SGK.


? Khí ô xi do QH nhả ra cần cho sự hô hấp
của những sinh vật nào?



? Hụ hp ca sinh vt v hoạt động sống của
con ngời đều thải ra khí cácboníc vào khơng
khí, nhng vì sao tỉ lệ chất khí này trong
khơng khí nhìn chung khơng tăng?


? Các chất hữu cơ do QH của cây xanh chế
tạo ra đã đợc những SV nào sử dụng?


? Hãy kể những sản phẩm mà chất hữu cơ
do cây xanh QH cung cấp cho ĐS con ngời?
- GV lu ý: Khẳng định đợc tầm quan trọng
của các chất hữu cơ và ô xi do QH của cây
xanh tạo ra.


=> Qua bài này giúp em hiểu đợc điều gì?
- Từ phần thảo luận tren rút ra KL.


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.
+ cần cho ĐV, TV


+ Do cây xanh đã lấy khí cácboníc từ mơi
trờng và nh khớ ụ xi.


+ ĐV và con ngời.
+ Rau, hoa qu¶, cđ...


<b>* KL: Các chất hữu cơ và ơ xi do QH</b>
<i><b>của cây xanh tạo ra cần cho sự sống của</b></i>
<i><b>hầu hết SV trên trái đất ẻ cả con ngi.</b></i>



<b>IV- Củng cố (5 )</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Soạn:18.11.2010</b></i>




<b>TiÕt 27: C©y có hô hấp không</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kin thc :Phõn tớch đợc thí nghiệm và tham gia thiết kế một TN đơn giản, phát hiện
đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống cuả cây.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát TN -> tìm kiến thức, tập thiết kế TN.
3.Thái độ :Giáo dục lịng say mê mơn học.


<b>B. Phơng pháp:Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, làm thí nghiệm</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Làm TN trớc 1h ; Các dụng cụ làm TN 2.
- HS: Ơn lại bài quang hợp, vai trị khí ơ xi ở tiểu học.
<b>D. Hoạt động dạy - học.</b>


I. Tỉ chøc(2’)



Ngµy gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


Những điều kiện nào ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa quang hợp?
<b>III- Bài mới:(26 )</b>’


*Më bµi: ( SGK )


<b>I. Các thí nghiệm chứng minh hoạt động hô hấp ở cây</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc các bớc tiến hành TN, tập thiết kế TN để rút ra KL.
- GV y/c HS n.cứu SGK -> Nh cỏch tin


hành và kết quả TN.


- GV cho HS trình bày lại TN trớc lớp.


? Khụng khớ trong 2 chng đều có chất gì?
Vì sao em biết?


? Vì sao trên mặt cèc níc v«i trong ë


<i><b>a- ThÝ nghiÖm 1: Nhãm Lan $ Hải.</b></i>


- HS n.cứu TN, quan sát H23.1 -> ghi tóm
tắt TN. - Chuẩn bị



- Tiến hành
- Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

chng A có lớp váng trắng đục dày hơn?
? Từ kết quả TN 1 ta có thể rút ra đợc KL
gì?


- GV y/c HS thiÕt kÕ TN dựa trên những
dụng cụ có sẵn và kết quả của thí nghiệm 1.
- GV y/c HS n.cøu TT SGK -> Tr¶ lêi.


? các bạn An và Dũng làm TN nhằm mục
đích gì?


- GV y/c các nhóm thiết kế thí nghiệm. GV
đến các nhóm để hớng dẫn, gợi ý.


- GV nhËn xÐt, gióp HS hoàn thiện TN.


trả lời câu hỏi.


=> Khi không có ánh sáng cây thải ra
nhiều khí cácboníc.


<i><b>b- Thí nghiệm 2: Nhóm An và Dũng.</b></i>
- HS n.cứu TT, quan sát H23.2 -> Trả lời.
- HS trong nhóm tiến hành làm TN


- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



<b>* KL: Cây nhả ra khí cácboníc và hút</b>
<i><b>khí ô xi.</b></i>


<b>II. Tỡm hiểu hô hấp ở cây</b>
- Mục tiêu: Hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Trả lời câu hỏi:


? viết sơ đồ hô hấp ở cây?


? Hô hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế nào
đối với đời sống của cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia vào hô
hấp và trao đổi trực tiếp vi mụi trng?


? Cây hô hấp vào thời gian nào?


?Ngi ta đã dùng biện pháp nào để giúp rễ và
hạt mi gieo hụ hp?


- GV y/c HS trả lời câu hái SGK.


- HS n.cøu SGK -> Tr¶ lêi.


<i><b>ChÊt HC + Khí ô xi -> Năng lợng +</b></i>
<i><b>Khí cácboníc + Hơi nớc.</b></i>


* Khái niệm hô hấp: Là quá trình cây
lấy khí ô xi nhả khí cácbonic.



+ R, thõn, lá, hoa, quả, hạt.
+ Suốt ngày đêm.


+ Cµy, bõa, cuèc, sới.
<b>IV- Củng cố (5 )</b>


- HS trả lời câu hỏi 4, 5 SGK.
<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ :(2 )</b>’


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn bài: Cấu tạo trong của phiến lá.
<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>



<i><b>---Soạn:18.11.2010</b></i>


<b>Tiết 28: Phần lớn nớc vào cây đi đâu</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


1.Kiến thức :HS lựa chọn đợc cách thiết kế một TN chứng minh cho KL: Phần lớn nớc
do rễ hút váo cây đã đợc lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Biết đợc những ĐK bên ngồi ảnh hởng tới sự thốt hơi nớc qua lá.
- Giải thích đợc ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả TN tìm ra kiến thức.
3.Thái độ : Giáo dục lịng say mê môn học, ham hiểu biết.



<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Tranh H24.1, H24.2, H24.3


- HS: Xem lại bài cấu tạo trong của phin lỏ.
<b>D. Hot ng dy - hc:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>HS1</i>: Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?


<i>HS2</i>: So s¸nh hô hấp và quang hợp?
<b>III - Bài mới:(26 )</b>


* Mở bµi: ( SGK )


<b>I. Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>


*Mục tiêu: HS biết nhận xét kết quả TN, so sánh TN lựa chọn TN chứng minh đúng nhất
- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Hỏi:


Một số HS đã dự đốn điều gì?


?Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã làm gì?
- GV y/c HS hoạt động nhóm để lựa chọn TN.


- GV lựa chọn một số nhóm lựa chọn TN1
hoặc TN2 -> Đại diện nhóm trình bày tên TN
và giải thích lý do chọn của mình.


? TN của Dũng và Tú đã chứng minh đợc điều
nào của dự đốn? Giải thích?


? TN của Tuấn và Hải đã chứng minh đợc điều
nào của dự đốn? Giải thích?


=> Sự lựa chọn nào là đúng?
=> Kt lun?


- HS n.cứu TT , trả lời câu hỏi.


- HS trong nhóm n.cứu 2 TN và quan sát
H24.1; H24.2; H24.3. -> Trả lời câu hỏi
phần lệnh.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Nhóm Tuấn và Hải.


<b>+ Kt lun: Phần lớn nớc do rễ hút</b>
<i><b>vào đã đợc thốt ra ngồi bằng sự thốt</b></i>
<i><b>hơi nớc qua lá.</b></i>


<b>II. Tìm hiểu ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá</b>
- Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá.



- GV y/c HS n.cứu SGK -> Trả lời câu hỏi.
? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa rất
quan trọng đối với đời sống của cây?


- GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa HS -> Cho HS tù rót
ra kÕt ln.


- HS nghiªn cøu SGK -> Thảo luận
nhóm -> Trả lời câu hỏi.


+ Tạo sức hút: vận chuyển nớc từ rễ lên
thân lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


<b>III. Nhng iu kin bờn ngoi nào ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc.</b>
- Mục tiêu: Biết đợc ĐK bên ngồi ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá.


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Hỏi:
? Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?
? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng gì?
? Sự thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào những
ĐK bên ngoài nào?


=> Qua bi hc em hiu c những điều gì?


- HS nghiªn cøu SGK -> Thảo luận
nhóm -> Trả lời câu hỏi.



+ ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí.
+ KL chung.


<b>IV- Củng cố (5 )</b>


- HS trả lời câu hỏi 3, 4 SGk.
<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ:(2 )</b>’


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục " Em có bit "


- Chuẩn bị: Đoạn xơng rồng có gai, củ rong, củ hành, cành mây, tranh
ảnh lá biến dạng khác.


- Kẻ bảng SGK ( 85 ) .
<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>


<b>Tuần 15 - Soạn:25.11.2010</b>


<b>Tiết 29: Biến dạng của lá</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kin thc :Nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng một số lá biến dạng, từ đó hiểu
đợc ý nghĩa biến dạng của lá.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật, tranh.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>



- GV: + Mẫu vật: Cây mây, đậu hà lan, hành có lá xanh, củ dong ta, cành xơng rồng.
+ Tranh: cây nắp ấm, cây bèo đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS: Su tầm mẫu nh đã phân, kẻ bảng.
<b>D. Hoạt động dạy - học:</b>


I. Tỉ chøc(2’)


Ngµy gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II - Kiểm tra bài cũ.(10 )</b>


<i>HS1:</i> HÃy mô tả TN chứng minh có sự thoát hơi nớc qua lá.


<i>HS2:</i> Vỡ sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây.
<b>II - Bài mới:(26 )</b>’


* Më bài: Phiến lá có hình dạng nh thế nào? Chức năng chính của lá là gì?


Phiến lá thờng có dạng bản dẹt, chức năng chính của lá là chế tạo chất dinh dỡng
cho cây. Nhng một số cây lá làm chức năng khác nên nó bị biến dạng. Vậy có những
loại lá biến dạng nào?


<b>I. Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng</b>


- Mc tiờu: Nờu c c điểm hình thái, chức năng và tên lá biến dạng.
- GV y/c HS hoạt động theo nhóm.



- GV y/c HS quan s¸t mÉu vËt, tranh H25.1 ->
Hái:


? Lá của cây xơng rồng có đặc điểm gì?


? Vì sao đặc điểm đó giúp cho cây cso thể
sống ở những nơi khụ hn, thiu nc?


- GV y/c HS quan sát cành mây, H25.2; H25.3
? Một số lá chét của cây đậu Hà Lan và lá ở
ngọn cây mây có gì khác với các lá bình
th-ờng?


? Nhng lỏ bin i nh vậy có chức năng gì
đối với cây?


- GV y/c HS quan sát củ giềng hoặc củ dong
ta, quan sát H25.4.


? Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hÃy mô
tả hình dạng và màu sắc của chúng?


? Nhng vảy đó có chức năng gì với các chi
ca thõn r?


- GV y/c HS quan sát củ hành và H25.5


? Củ hành do bộ phận nào của lá biến thành và
có chức năng gì?



? Trong thực tế em thấy cây nào bẹ lá có chức
năng chứa chất dự trữ cho cây?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK, quan
s¸t H25.6; H25.7


? Lá của cây bèo đất có đặc điểm gì? có chức
năng gì?


? Lá nắp ấm khác lá bèo đất ở điểm gì?
? Chức năng của lỏ np m?


- GV chữa bài bằng cách chơi trò chơi "
Thi điền bảng liệt kê"


- GV treo bng lit kờ lờn bảng, gọi 7 nhóm
tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu vật nhóm
cần điền.


- y/c mỗi nhóm chọn 2 HS: Nhiệm vụ của mỗi
nhóm chọn mảnh bìa của GV đã ghi sẵn gài
vào các ô sao cho phù hợp.


- GV nhận xét kết quả và cho điểm nhóm làm


- HS hoạt động nhóm.


- HS trong nhãm quan s¸t -> trả lời.
+ Lá biến thành gai.



+ Giảm sự thoát hơi nớc qua lá.
- HS quan sát mẫu vật & hình.


+ Cây đậu Hà Lan lá ngọn có dạng tua
cuốn; cây mây lá ngän cã d¹ng tay
mãc.


+ Giúp cây leo lên cao.


- HS quan sát theo nhóm & thảo luận
+ Lá phủ trên thân rễ, có dạng vảy
mỏng, màu nâu nhạt.


+ Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.
- HS quan sát -> Thảo luận nhóm.


+ Bẹ lá phình to thành vảy dày, màu
trắng, có chức năng chøa chÊt dù trữ
cho cây.


+ Cây chuối.


- HS n.cứu TT SGK & quan sát hình.
+ Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất
dính bắt sâu bọ.


+ Gõn lỏ phỏt trin thnh cỏi bình có
nắp đậy, thành bình có tuyến tiết chất
dịch thu hút & tiêu hoá đợc sâu bọ.


+ Bắt và tiêu hố sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tèt.


- GV thơng báo đáp án đúng để HS điều chỉnh.
- GV y/c HS đọc mục " Em có biết " để biết
thêm một loại lá biến dạng nữa.


Tên vật mẫu Đặc điểm hình thái chủ<sub>yếu của lá biến dạng</sub> Chức năng chủ yếu của lá<sub>biến dạng</sub> Tên lá biến <sub>dạng</sub>
Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi nớc Lá biến <sub>thành gai</sub>
Lá đậu Hà Lan Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao Tua cuốn
Lá mây Lá ngọn có dạng tay có<sub>móc</sub> Giúp cây bám để leo lên cao Tay móc


Cđ giỊng L¸ phđ trên thân rễ, códạng vảy mỏng, màu nâu
nhạt


Che chở , b¶o vƯ cho chồi


của thân rễ. Lá vảy


C hnh B lỏ phình to thành vảy<sub>dày, màu trắng</sub> Chứa chất dự trữ cho cây Lá dự trữ
Cây bèo đất Trên lá có nhiều lơng<sub>tuyến tiết chất dính</sub> Bắt và tiêu hố sâu bọ Lá bắt mồi


C©y nắp ấm


Gân lá phát triển thành cái
bình có nắp đậy, thành
bình cã tuyÕn tiÕt chất
dịch.



Bắt và tiêu hoá sâu bọ chui


vào bình. Lá bắt mồi


<b>II. Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá</b>


- Mc tiêu: So sánh đặc điểm hình thái, chức năng chủ yếu của lá biến dạng với lá bình
thờng để khái quát hoá về ý nghĩa biến dạng của lá.


- Gv y/c HS xem lại bảng ở mục 1 -> Nêu ý
nghĩa biến dạng của lá?


- GV gợi ý:


? Em có nhận xét gì về đặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá bình thờng?


? Những đặc điểm biến dạng có ý nghĩa gì
đối với cây?


- HS xem lại bảng ở HĐ1


+ lỏ bin dng cú c im hình thái khác
hẳn so với lá bình thờng.


+ Lá của một số loại cây đã biến đổi hình
thái thích hợp với chức năng khác trong
những hoàn cảnh khác nhau.


<b>IV - Củng cố (5 )</b>



- HS làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: Đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm, lá cây
thuốc bỏng.


<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>



<i><b>---Soạn:25.11.2010</b></i>


<b>Chơng V: sinh sản sinh dỡng</b>



<b>Tiết 30: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


1.Kiến thức :HS nêu đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nêu đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của
những biện pháp đó.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá
bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS: ChuÈn bÞ 4 mÉu trong SGK theo nhãm, xem lại bài biến dạng của thân, rễ.
+ Kẻ bảng trang 88


<b>D. Hot ng dy - hc:</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.
- HS2: Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?
<b>III - Bài mới:</b> * Mở bài: ( SGK )


<b>I. Khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá của một số c©ycã hoa</b>


* Mục tiêu: HS thấy đợc cơ quan sinh dởng của một số cây có khả năng mọc chồi để tạo
thành cây mới.


- GV y/c HS đặt mẫu vật lờn bn quan sỏt
-> Tho lun nhúm.


Hoàn thành bảng trang 88.



- GV cho HS các nhóm trao đổi kết quả.
- GV treo bảng phụ - > y/c HS hoàn thành.
- GV gọi HS lên tự điền từ vào từng mục ở
bảng.


- GV theo dõi bảng công bố kết quả no
ỳng, kt qu no sai.


? Quan sát bảng trên em có nhận xét gì về
khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá?


- HS quan sỏt -> Trao i nhúm.


- HS trao i nhúm hon thnh phiu hc
tp.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận: Một số cây trong điều kiện</b>
<i><b>đất ẩm có khả năng tạo đợc cây mới từ cơ</b></i>
<i><b>quan sinh dỡng.</b></i>


<b>II. Hình thành khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>
- Mục tiêu: Hiểu đợc khái niệm đơn giản sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- GV y/c HS hoạt động độc lập, thực hiện
lệnh SGK.



- GV y/c một vài HS đọc bài ca mỡnh, lp
nhn xột b sung.


? Nêu khái niệm về sinh sản sinh dỡng tự
nhiên?


? Tìm trong thùc tÕ c©y nào có khả năng
sinh sản sinh dỡng tự nhiên?


- GV cho HS quan sát mẫu vật.


? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại rất
khó? ( nhất là cỏ gấu )


?Vy cịn có biện pháp gì? Dựa vào cơ sở
khoa học nào để diệt hết cỏ dại?


- HS xem lại bảng ở vë bµi tËp -> Hoàn
thành y/c phần lệnh SGK. Điền từ vào chỗ
trống.


- Một vài HS đọc kết quả -> HS khác theo
dõi, nhn xột b sung.


<i><b>* Khái niệm: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b></i>
<i><b>là hiện tợng hình thành cá thể mới từ một</b></i>
<i><b>phần của cơ quan sinh dỡng. ( rễ, thân,</b></i>
<i><b>lá)</b></i>


+ Cõy hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu, sài đất...


+ Vì cỏ dại có khả năng sinh sản bằng thân
rễ nên chỉ cần sót lại một mẩu thân rễ là từ
đó có thể mọc chồi, ra rễ và phát triển
thành cây mới rất nhanh.


+ Biện pháp: Nhặt bỏ đợc toàn bộ thân rễ
ngầm dới đất.


<b>IV - Cñng cè (5 )</b>’


- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm theo đề của phòng.
<b>V- Hớng dn v nh:(2 )</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Soạn:1.12.2010</b></i>


<b>Tiết 31: Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kin thc :Hiu c th no là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng nhận biết, quan sát, so sánh.


3.Thái độ :Giáo duục lịng u thích mơn học, ham mê tìm hiểu thônh ton khoa học.
<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm.</b>



<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: + Mu vt: Cnh dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


- HS: Cành râu muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sn.
<b>D. Hot ng dy - hc :</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Muốn củ khoai lang ko mọc mầm thì phải cất giữ thế nào? Em hÃy cho biết ngời
ta trồng khoai lang bằng cách nào? Tại sao ko trồng bằng cđ


<b>III - Bµi míi:</b> * Më bµi: ( SGK )


<b>I. Tìm hiểu giâm cành.</b>


* Mc tiờu: Bit c giõm cnh là tách một đoạn thân, cành của cây mẹ cắm xuống đất
-> cây con.


- GV y/c HS hoạt động độc lập.



- GV y/c HS quan sát H27.1, quan sát mu
mang n.


? Nhận xét H27.1 và mẫu vật?
? Giâm cành là gì?


Lấy ví dụ?


? Cnh ca nhng cõy ny cú đặc điểm gì?
- GV giới thiệu mắt của cành sắn ở dọc
cành, cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- GV cho HS trao đổi kết quả với nhau.


- HS quan sát hình & mẫu vật -> Trả lời.
<i><b>+ Giâm cành: Lấy một đoạn thân hoặc</b></i>
<i><b>cành cắm xuống đất m -> ra r -> cõy</b></i>
<i><b>con.</b></i>


+ Có khả năng ra rƠ phơ rÊt nhanh.


- Mét sè HS b¸o c¸o kÕt qu¶ , HS khác
nhận xét bổ sung.


<b>II. Tìm hiểu chiết cµnh</b>


* Mục tiêu: HS biết cách chiết cành và phân biệt đợc cây có thể chiết cành.
- GV y/c HS quan sỏt H27.2


? Mô tả cách chiết cành?


? Chiết cành là gì?


?Vì sao ở cành chiết rễ chỉ mọc ra ë mÐp vá
phÝa trªn?


? LÊy vÝ dơ?


? VÝ sao những cây trên lại có thể chiết
cành?


- HS quan sát hình.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<i><b>* Chiết cành: là làm cho cành ra rễ trên</b></i>
<i><b>cây -> đem trồng thành cây mới.</b></i>


+ Cây chậm ra rễ nên phải chiết cành, nếu
giâm thì cành sẽ chết.


<b>III. Tìm hiểu về ghép cây</b>
* Mục tiêu: HS biết các bớc ghép mắt ở c©y.


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan s¸t H27.3


? Em hiĨu thÕ nào là ghép cây?
? Có mấy bớc ghép cây?



- GV giúp HS hồn thiện đáp án.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát hình ->
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Kết luận: Ghép cây là dùng mắt, chồi</b>
<i><b>của một cây gắn vào cây khác cho tiếp tục</b></i>
<i><b>phát triển.</b></i>


<b>IV. Nhõn giống vơ tính trong ống nghiệm</b>
* Mục tiêu: Biết đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


- GV y/c HS n.cøu TT SGK, quan s¸t H27.4
-> Hái.


? Nhân giống vô tính là gì?


Em hóy cho biết thành tựu nhân giống vơ
tính mà em biết qua phơng tiện thông tin?
- GV đa tin: Từ 1 củ khoai tây bằng phơng
pháp nhân giống vơ tính trong 8 tháng đã
cho ra 2000 triệu cây mới, đủ trồng 40 ha
đất.


- HS n.cứu TT, quan sát hình -> trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>* Kết luận: Nhân giống vô tính là phơng</b>
<i><b>pháp tạo nhiều cây mới từ 1 mô.</b></i>



<b>IV- Củng cố(5 )</b>


- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ(2 )</b>’


- Trả lời câu hỏi SGK, đọc mục " Em có biết "
- Làm bài tập SGK, báo cáo kết quả sau 2 -> 4 tun.


- Chuẩn bị hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kÌn, kÝnh lóp, dao lam.
<b>E .Rót kinh nghiƯm giê häc </b>



<i><b>---Soạn:1.12.2010</b></i>


<b>Chơng VI: hoa và sinh sản hữu tính</b>



<b>Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>


<b>A. Mục tiêu bài häc</b>


1.Kiến thức :Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵlà những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách từng bộ phận cuat TV.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ TV và hoa.



<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoa bëi , hoa cóc, hoa hång.
+ Mô hình hoa, kính lúp, dao.


- HS : + Mt số hoa giống GV
+ Kính lúp, dao lam.
<b>D. Hoạt động dy - hc:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- HS 1: Có những kiểu sinh sản sinh dỡng nào? Cho ví dụ?
- HS2: Nêu phơng pháp nhân giống vô tính trong èng nghiƯm?
<b>III - Bµi míi:</b>


* Më bµi: GV cho HS quan sát một số loại hoa -> Hoa thuộc loại cơ quan nào? Cấu tạo
phù hợp với chức năng nh thÕ nµo?


<b>I. Các bộ phận của hoa và các chức năng của các bộ phận</b>
* Mục tiêu: Biết đợc các bộ phận của hoa và chức năng.


- GV y/c HS quan sát hoa thật, đối chiếu với
H28.1 -> Xác định các bộ phận của hoa.
- GV y/c HS tách các bộ phận của hoa để
quan sát số lợng cánh hoa, màu sắc, nhị,
nhuỵ....



- GV y/c HS xếp gọn gàng, sạch sẽ các bộ
phận xếp trªn giÊy.


- GV y/c HS tìm đĩa mật ( Nếu có )
? Chức năng của các bộ phận?


? TBSD c¸i n»m ë đâu? Chúng thuộc bộ
phận nào của hoa?


? Có còn bộ phận nào cđa hoa chøa TBSD
n÷a ko?


- GV kẻ bảng, gọi đại diện nhóm làm trên
bảng.


- HS quan sát hoa, kết hợp quan sát hình
để xác định các bộ phận.


- HS đếm số nhị, tách riêng một nhị, dùng
dao lam cắt ngang bao phấn, dầm nhẹ bao
phấn -> Dùng kính lúp quan sát hạt phấn.
- HS quan sát nhuỵ: Dùng dao cắt ngang
bầu nhuỵ, kết hợp quan sát H28.3 để tìm
những phần ca nhu, xỏc nh v trớ ca
noón.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



<b>Stt</b> <b>Các bộ phận của hoa</b> <b>Chức năng của các bé phËn</b>


1 - Cuống hoa - Nâng đỡ hoa


2 - Lá đài - Bảo vệ hoa ( nụ hoa )


3 - Cánh hoa: Có máu sắc, số lợng khác<sub>nhau.</sub> - Bảo vệ nhị và nhuỵ


4 - Nh hoa: Gm ch nhị và bao phấnđính trên chỉ nhị. Bao phấn chứa rất
nhiều hạt phấn.


- Nhị hoa chứa TBSD đực -> Có chức
năng sinh sản.


5 - Nhuỵ hoa: Gốm đầu nhuỵ, vòi nhuỵ,<sub>bầu nhuỵ. Trong bầu có noÃn.</sub> - Nhuỵ hoa chứa TBSD cái -> Có chức<sub>năng sinh sản.</sub>
<b>IV- Củng cố (5 )</b>


? B phn no của hoa có chức năng sinh sản?
- 1 HS lên xác định các bộ phận của hoa.
- 1 HS lên ghộp hoa.


<b>V- Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Học bài, trả lêi c©u hái SGK.


- Mang hoa bÝ, míp, r©m bơt. Hoa huệ, hoa hồng.
- Kẻ bảng SGK trang 97.


<b>E.Rút kinh nghiƯm giê häc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>---So¹n:9.12.2010</b></i>


<b>TiÕt 33: Các Loại Hoa</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kin thc : Phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách sắp xếp hoa trên cây, biết đợc ý nghĩa sinh học cách xép hoa
thành cụm.


2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
3.Thái độ :Giáo dục u thích TV, bảo vệ hoa và TV.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Một số mẫu hoa đơn tính, lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm, tranh
ảnh về hoa.


- HS: + Mang đủ các loại hoa đã dặn ở bài trớc.
+ Kẻ bảng SGK trang 97.


<b>D. Hot ng dy </b><b> hc</b> <b>:</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B



<b>II - Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>’ - HS 1: Nêu đặc điểm các bộ phận của hoa?
- HS 2: Nêu chức năng các bộ phận của hoa?
<b>III- Bài mới:(26 )</b>’ * Mở bài: ( SGK )


<b>I. Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa</b>
* Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


- GV y/c HS đặt các hoa lên bàn để quan sát
-> Hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở bài tập.


- GV y/c HS chia hoa làm 2 nhóm.
- GV cho cả lớp thảo luận kết quả.


- GV cho HS làm bài tập bảng SGK và cho
HS hoàn thành bảng liệt kê.


? Dựa vào bộ phận sinh sản chia làm mấy
loại hoa?


? Th no l hoa đơn tính?
? Thế nào là hoa lỡng tính?


- HS quan sát hoa của nhóm -> Trao đổi
nhóm, hồn thành cột 1, 2, 3.


- HS tự phân chia hoa làm 2 nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.



- HS chọn từ thích hợp hồn thành bài tập.
<i><b>+ Có 2 loại hoa: Hoa đơn tính và hoa </b></i>
<i><b>l-ỡng tính.</b></i>


<i><b>+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.</b></i>
<i><b>+ Hoa lỡng tính: có đủ nhị và nhụy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV y/c HS quan sát các hoa, đối chiếu
H29.2 -> Phân chia làm 2 nhóm hoa khác
nhau.


- GV y/c các nhóm báo cáo kết quả.


? Dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây phân
chia làm mấy loại hoa?


? Qua bi hc em biết đợc điều gì?


- HS quan sát mẫu vật và tranh, nghiên
cứu TT -> Trao đổi nhúm -> Xp hoa lm
2 nhúm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>+ Cú 2 loại xếp hoa trên cây: Hoa mọc</b></i>
<i><b>đơn độc và hoa mọc thành cụm.</b></i>


<i><b>+ KÕt luËn : ( SGK )</b></i>


<b>IV - Cđng cè (5 )</b>’


- Thế nào là hoa đơn tính, lỡng tính? Cho VD?
- Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho VD?
<b>V - Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>’


Ôn tập toàn bộ từ chơng I đến chơng V.
<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>



<i><b>---So¹n:12.12.2010</b></i>


<b>TiÕt 34: Ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kin thc :Hệ thống, củng cố kiến thức từ chơng I đến chơng V.
2.Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích , so sánh, tổng hợp.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức ham học bộ môn.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


Tranh về TB, rễ, thân, lá.
<b>D. Hot ng dy </b><b> hc</b> <b>:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A



6B
<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>
<b>III - Bài mới:(26 )</b>


<b>I. Nghiên cứu về tÕ bµo thùc vËt</b>


* Mục tiêu: Nêu đợc cấu tạo TBTV, sự lớn lên và phân chia của TB.
- GV treo tranh H7.4, y/c HS lờn xỏc nh


thành phần của TB.


? TB gồm những thành phần nào? Nêu chức
năng từng thành phần?


- GV treo tranh H8.1; H8.2.


TB ln lờn thỡ thành phần nào thay đổi về
kích thớc, số lợng?


? TB ph©n chia nh thÕ nµo? Bé phận nào
phân chia đầu tiên?


- HS quan sỏt hình -> 1, 2 HS lên xác định
trên tranh.


<i><b>* TB gåm:</b></i>


<i><b> - Vách TB: Làm cho TB có hình dạng</b></i>
<i><b>nhất định</b></i>



<i><b>- Màng sinh chất: Bao bọc chất TB</b></i>
<i><b>- Chất TB: Nơi diễn ra mọi hoạt động</b></i>
<i><b>sống của TB</b></i>


<i><b>- Nhõn: iu kin mi hot ng sng</b></i>
<i><b>ca TB.</b></i>


<i><b>- Không bào: Chứa dịch TB</b></i>
<i><b>- Lục lạp: Quang hợp.</b></i>
<b>II. Tìm hiểu về rÔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV treo tranh H19.1
? Cã mÊy loại rễ?


Phân biệt rễ cọc và rễ chùm?


- GV treo tranh H9.3 -> HS lên xác định
các miền của rễ.


? RÔ gåm những miền nào? Đặc điểm và
chức năng của từng miền?


? Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của
miền hót?


Cho biết con đờng hút nớc và muối khống
hồ tan?


- HS quan sát hình và trả lời.



<i><b>* Rễ gồm: Miền trëng thµnh, miỊn hót,</b></i>
<i><b>miỊn sinh trëng, miỊn chãp rƠ.</b></i>


<i><b>* MiỊn hút:</b></i>


<i><b> - Vỏ: + Biểu bì: Có lông hút.</b></i>
<i><b> + ThÞt vá:</b></i>


<i><b> - Trụ giữa: bó mạch và ruột.</b></i>


<b>III. Tìm hiĨu vỊ th©n</b>


* Mục tiêu: Hiểu đợc thân dài ra do đâu, vận chuyển các chất trong thân, ccấu tạo thân
non, thân cây gỗ già.


- GV y/c HS quan s¸t H14.1
? Thân dài ra do đâu?


? Thân to ra do ®©u?


- GV cho HS quan sát H15.1 -> y/c HS lên
xác định các bộ phận của thân non.


Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ
phận?


- GV cho HS quan s¸t H17.1; H17.2


? Con đờng vận chuyển các chất trong thân?


? So sánh cấu tạo trong của thân non với
miền hỳt ca r?


- HS quan sát hình -> Trả lời.


<i><b>+ Thân dài ra do sù ph©n chia TB mô</b></i>
<i><b>phân sinh ngọn.</b></i>


<i><b>+ Th©n to ra do sù ph©n chia TB mô</b></i>
<i><b>phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.</b></i>


<b>IV. Tìm hiểu về lá</b>


* Mục tiêu: Hiểu rõ về cấu tạo ngoài và trong của lá, chức năng của lá.
- GV cho HS quan sát H19.1 -> H19.5


? Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá? Kiểu
gân? Loại lá? Cách sắp xếp lá?


? Đặc điểm cÊu t¹o trong cđa lá? Chức
năng?


? Vit s quang hợp? Hô hấp?
? Phần lớn nớc vào cây đi đâu?


- HS quan sát hình -> Trả lời.
<i><b>* Sơ đồ quang hợp.</b></i>


<i><b> AS</b></i>



<i><b>C¸cbonÝc + Níc Tinh bét + KhÝ « xi</b></i>
<i><b> DL</b></i>


<i><b>* Sơ hụ hp</b></i>


<i><b>Chất hữu cơ + Ô xi Năng lợng +</b></i>
<i><b>cacbonÝc + Níc.</b></i>


<b>IV - Cđng cè (5 )</b>’


- Nªu thÝ nghiệm chứng minh chất khí lá nhả ra khi quang hợp?
- So sánh cấu tạo trong của thân non với miỊn hót cđa rƠ?


<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ:(2 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>So¹n:</b></i>


TiÕt 35:

<b> kiĨm tra häc kú 1</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


1.Kiến thức :Củng cố, khắc sâu kiến thức về TB, thân, rễ.lá
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng làm bài kiÓm tra.


3.Thái độ :Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc.


<b>B. Phơng pháp: Giáo viên ra đề và đáp án. Phô tô đề cho từng học sinh.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV : §Ì kiĨm tra.



- HS: Kiến thức chơng I, II, III.IV
<b>D. Tiến trình bài học:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miệng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra học kỳ</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1:Nờu vi trị nớc và muối khống đối với cây?</b>
<b>Câu 2: Có mấy loại rễ biến dạng ? CN?</b>


<b>C©u 3: Th©n gåm những bộ phận nào?</b>
<b>Câu4: Quang hợp là gì? Vẽ SĐ?</b>


<b>Đáp án</b>


<b> * Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: (2)</b>


Vai trò nớc(1đ)
Vai trò MK(1đ)
<b>Câu 2: (2.5)</b>


<i>- Rễ củ</i>


<i>- Rễ móc</i>
<i>- Rễ thở</i>
<i>- Giác mút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Chồi nách
Thân chính
Cành


<b>Câu4 :(3đ)</b>


<b>* Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục, sử dụng nớc, khí cácboníc và</b>
<i><b>năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí ô xi.</b></i>


<i><b>* Sơ đồ quang hợp.</b></i>
<i><b> AS</b></i>


<i><b>C¸cbonÝc + Níc Tinh bét + KhÝ « xi</b></i>
<i><b> DL</b></i>


<b>III- Cđng cè:</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>IV- Hớng dẫn về nhà: </b>


- Chuẩn bị bài mới


<b>E.Rút kinh nghiƯm giê häc</b>


...
<i><b></b></i>


<i><b>---So¹n: 12.2010</b></i>


<b>TiÕt 36: Thụ phấn</b>

<b>( Tiết 1 )</b>



<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>


1.Kiến thức :Nêu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn và hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ.


- Biết đợc khái niệm thụ phấn.


2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, t duy logíc.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- Tranh H30.1, H30.2.
- MÉu vËt hoa bëi, hoa bÝ...
<b>D. TiÕn tr×nh bài học:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’
<b>III - Bµi míi:(26 )</b>’



* Më bµi (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV hớng dẫn HS quan sát H30.1 -> yêu
cầu HS trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?


? Hoa cÇn thơ phấn cần những điều kiện
nào?


=> Em có kết luận gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk -> trả
lời câu hái.


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm với
đáp án 2 câu hỏi sgk.


- GV kÕt luËn.


+ Thô phÊn b»ng c¸ch giao phÊn b»ng nhiỊu
u tè.


<b>a. Hoa tù thơ phấn:</b>


- HS quan sát H30.1 (chú ý vị trí của nhị
và nhuỵ) -> thảo luận nhóm.


+ Hạt phấn rơi trên đầu nhuỵ.



- HS lm bi tp <> SGK -> trao đổi câu
trả lời tìm đợc và giải thích.


C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung.
<b>* KÕt ln:</b>


<i><b> - Hoa lìng tÝnh.</b></i>


<i><b>- Nhị và nhuỵ chín đồng thời.</b></i>
<b>b. Hoa giao phấn:</b>


- HS nghiªn cứu TT sgk -> thảo luận câu
trả lời.


- HS t bổ sung hoàn thiện đáp án.
<b>* Kết luận: Đặc điểm hoa giao phấn.</b>
<i><b>+ Hoa đơn tính hoặc hoa lỡng tính có</b></i>
<i><b>nhị và nhuỵ khơng chín cùng một lúc.</b></i>
<i><b>+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ</b></i>
<i><b>nhiều yếu tố: sâu, bọ, gió, ngời....</b></i>


<b>II. Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b>
* Mục tiêu: Nhận biết các đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật và
tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi mục <>


- GV cho HS quan sát thêm 1 số tranh hoa
thụ phân nhờ sâu bọ.



? Hoa có những đặc điểm nào để thu hút sâu
bọ?


- GV tổ chức thảo luận, trao đổi nhóm các
cau hỏi.


- GV nhấn mạnh đặc điểm chính của hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS quan s¸t mẫu vật + tranh -> suy nghĩ
trả lời câu hỏi SGk.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung.


<b>* Kết luận: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có</b>
<i><b>đặc điểm:</b></i>


<i><b>+ Hoa có màu sắc sặc sỡ, hơng thơm.</b></i>
<i><b>+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.</b></i>


<i><b>+ H¹t phÊn to, có gai.</b></i>
<i><b>+ Đầu nhụy có chất dính.</b></i>
<b>IV. Củng cố (5 )</b>


- Thụ phấn là gì?


- Hoa th phn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì?
<b>V. Hớng dẫn về nh:</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm 1 số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Chuẩn bị cây ng« cã hoa, hoa bÝ ng«, b«ng, que.
<b>V.Rót kinh nghiƯm giờ học </b>


<b>Tuần 20 - Soạn:1.1.2010</b> <b>Học kì II</b>


<b>Tiết 37: </b> <b>Thụ Phấn</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trị của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nõng cao nng lng v
phm cht cõy trng.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát thực hành.


3.Thỏi : Cú ý thức bảo vệ thiên nhiên, vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho
cây.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phng tin day hc:</b>


- Mẫu vật: cây ngô có hoa, cây bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.


<b>D. Hot ng dy - hc :</b>
I. T chc(2)



Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cò:(10 )</b>’


- HS1: Thế nào là thụ phấn? đặc điểm của hoa tự thụ phấn.
- HS2: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì? cho ví dụ.
<b>III. Bài mới:</b>


* Mở bài: Ngoài thụ phấn nhờ sâu bọ hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió, nhờ ngời.
<b>I. Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b>


* Mơc tiªu:


Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
GV hớng dẫn HS quan sỏt mu vt v H30.3.


H30.4 -> trả lời câu hỏi.


? Nhận xét gì về hoa ngơ đực và cái?


? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ phấn
nhờ giú?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục 3. ->
làm phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập.



- HS quan sát mẫu vật, SGK => câu trả
lời.


+ Hoa c ở trên -> để tung hạt phấn.
- Các nhóm thảo luận, trao đổi hoàn
thành phiếu học tp.


- 1,2 nhóm trình bày kết quả -> nhóm
khác bổ sung.


Đặc điểm của hoa


- Hoa tập trung ở ngọn cây.
- Bao hoa thờng tiêu giảm.


- Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.


- Đầy nhuỵ dài có nhiều lông.


Tác dụng


<b>II. ứng dụng kiến thức về thụ phấn</b>
* Mục tiêu:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT - SGK
trả lời câu hỏi.


- HÃy kể nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn


cđa con ngêi?


- GV gäi ý:


? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện
cho hoa th phn?


- HS tự thu nhận TT -> tìm câu trả lời.
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngêi nu«i ong, trùc tiÕp thơ phÊn
cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi.


<b>* Kết luận: </b> <i><b>Con ngời chủ động th</b></i>
<i><b>phn cho hoa nhm:</b></i>


<i><b>+ Tăng năng xuất quả và hạt.</b></i>
<i><b>+ Tạo ra các giống lai mới.</b></i>
<b>IV - Củng cố (5 )</b>’


- Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gỡ?


- Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là tèt nhÊt.
<b>V - Híng dÉn vỊ nhµ.(2 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Hoµn thiƯn bµi tËp (102).
- TËp thơ phÊn cho hoa


<b>E.Rót kinh nghiƯm giê häc </b>





<i><b>-So¹n:1.1.2010</b></i>


<b>TiÕt 38: Thơ tinh, kÕt hạt và tạo quả</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kin thc :HS hiểu đợc thụ tinh là gì? phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc
mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


- NhËn biÕt dÊu hiƯu c¬ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s bin đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
2.Kỹ năng :Rèn luyện và củng cố kỹ năng làm việc theo nhóm, quan sát nhận biết.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.


3.Thái độ :giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dy hc:</b> Tranh phúng to H31.1


<b>D. Tiến trình bài học:</b>
I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A



6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì?


- HS2: Trong trêng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.
<b>III. Bài míi:(26 )</b>’


* Mở bài: Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.
<b>I. Tìm hiểu sự thụ tinh</b>


* Mục tiêu ; - Hiểu đợc sự thụ tinh.


- Nêu đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
- GV hớng dẫn HS quan sát H31.1 ->


t×m hiểu chú thích.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGk -> trả
lời câu hỏi.


? Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt
phấn?


- GV giải thích (giảng giải).


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT , quan
s¸t H31.1



? Sù thơ tinh s¶y ra tại phần nào của
hoa?


? Sự thụ tinh là gì?


? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ
bản của sự sinh sản hữu tÝnh.


- GV tổ chức thảo luận trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kin thc v


<b>a) Hiện tợng nảy mầm của hạt phấn :</b>
- HS quan sát H31.1 -> nghiên cứu SGk ->
suy nghĩ -> thảo luận câu hỏi.


- HS chỉ trên tranh.


<b>* Kết luận : Hạt phấn hút chất nhầy trơng</b>
<i><b>lên -> nảy mầm thành ống phấn.</b></i>


<i><b>+ TBSD ụ chuyn đến phần đầu ống phấn.</b></i>
<i><b>+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi</b></i>
<i><b>nhuỵ vào trong bầu.</b></i>


<b>b) Thô tinh :</b>


- HS nghiên cứu TT, quan sát H31.1 -> suy
nghĩ ỳim đáp án câu hỏi.


<i><b>+ Sù thụ tinh sảy ra ở noÃn.</b></i>



<i><b>+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh</b></i>
<i><b>dục ơ và TBSD o -> hỵp tư.</b></i>


<i><b>+ Là sự kết hợp TBSD đực với TBSD cái.</b></i>
- HS phát biểu đáp án tìm c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
cđa TBSD n vµ TBSD n trong thơ tinh ->
sinh sản hữu tính.


<b>II. Tìm hiểu sự kết hợp và tạo quả</b>


- Mc tiờu: Thy c s bin i ca hoa sau khi thụ tinh để tạo quả và hạt.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK để


tr¶ lêi c©u hái.


- GV giúp hồn thiện đáp án.


- HS nghiên cứu TT SGK thảo luận trả lời
câu hỏi.


- 1 vài nhóm trả lêi -> nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ xung.


<b>* kÕt ln: Sau khi thụ tinh.</b>
<i><b>+ hợp tử -> phôi.</b></i>


<i><b>+ NoÃn -> hạt chứa phôi.</b></i>


<i><b>+ Bầu -> quả chứa hạt.</b></i>


<i><b>+ Các bộ phận khác của hoa héo và rụng</b></i>
<i><b>(1 số ít loài cây ở quả còn dấu tích ở một số</b></i>
<i><b>bộ phận của hoa).</b></i>


<b>IV. Củng cố (5 )</b>


- HÃy kể những hiện tợng xảy ra trọng sự thụ tinh ? hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>V. hớng dẫn về nhà: (2 )</b>


- Hc bài trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”.


- Chuẩn bị một số quả theo nhóm: Đu đủ, đậu hà lan, cà chua, chanh, táo, me, phợng,
lạc….


<b>E.Rót kinh nghiệm giờ học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>---Tuần 21 - Soạn:13.1.2011</b>


<b>Chơng VII: quả và hạt</b>



Tiết 39: Các loại quả



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



1.Kiến thức :Biết cách phân chia quả thành c¸c nhãm kh¸c nhau.


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả, quả thịt.
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
3.Thái độ :Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Phơng tiện dạy học:</b>


- GV: Su tÇm 1 số quả khô và quả khó tìm.


- HS: Chun bị theo nhóm: đu đủ, cà chua, táo, đậu, bằng lng.
<b>D. Tin trỡnh bi hc:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cũ:(10 )</b>


- HS1: Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh. Thụ phấn có quá trình
quan hệ gì với thụ tịnh?


- HS2: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? em có biết những bộ phận
nào khi quả hình thành vẫn còn giữ 1 bộ phận của hoa?Trong trờng hợp nào thụ phấn


nhờ ngời là cần thiết.


<b>III. Bài mới:(26 )</b>


* M bi: K những quả em mang đến lớp và những quả mà em biết? chúng giống và
khác nhau ở những điểm nảo?=> phân biệt quả sẽ có tác dụng trong đời sống.


<b>I. Tập chia nhóm các loại quả</b>


* Mc tiờu: HS tp chia quả thành các nhóm khác nhau theo tiêu chuẩn tự chọn.
- GV yêu cầu HS đặt quả lên bàn, quan


sát kỹ, xếp thành nhóm.


? Da vo nhng c im no chia
nhúm?


- GV hớng dẫn HS phân tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả.


- GV yờu cu HS đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét phân chia của HS -> nêu
vấn đề. Bây giờ chúng ta học cách chia
quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà khoa
học định ra.


- HS quan sát mẫu vật, lựa chon để chia
quả thành các nhóm.



- HS tiến hành phân chia quả , đạc điểm
nhóm đã chọn.


+ Hình dạng, số hạt, đặc điểm của hạt.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>II. Các loại quả chính</b>
* Mục tiêu: Biết cách phân chia các quả thành nhóm.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK.


- GV yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhúm theo tiờu chun ó bit.


- GV yêu cầu nhóm báo cáo kết quả.
- GV giúp HS điền chỉnh và hoµn thiƯn
viƯc XL.


<b>1 - Phân biệt quả thịt và quả khô:</b>
- HS nghiên cứu TT SGK để biết tiêu
chuẩn của 2 nhóm quả chính.


- HS thực hành xếp các quả vào 2 nhóm
theo tiêu chuÈn: vá qu¶ khi chÝn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV yêu cầu HS quan sát vỏ khơ khi
chín -> nhận xét chia quả khơ thành 2
nhóm đặc điểm củ từng nhóm quả khơ?
- gọi tên 2 nhóm khơ đó.



- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- GV u cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm hiểu đặc điểm, phân bit 2 nhúm qu
tht.


- GV theo dõi các nhóm và hỗ trợ.


- GV cho HS thảo luận -> tự rút ra kết
luận.


- GV giải thích về quả hạt, yêu cầu HS
tìm thêm VD.


<b>2 - Phân biệt các loại quả khô:</b>


- HS tiến hành quan sát và phân chia các
quả khô thành nhóm.


+ HS ghi li c im tng nhúm: v n,
v khụng n.


- quả khô nẻ.


- quả không không nẻ.


<b>3 - Phân biệt các loại quả thịt:</b>


- HS nghiờn cứu TT SGK + quan sát H32


(quả đu đủ và quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo ->
tìm đặc điểm quả mọng và quả hạch.
- HS báo cỏo kt qu


<b>* Kết luận: Có 2 loại quả chính. </b>


<i><b>- Quả khô nẻ, quả khô không nẻ => quả khô.</b></i>


<i><b>- Quả hạch (khi chÝn vá qu¶ tù nứt) và quả mọng (khi chÝn vá quả</b></i>
<i><b>không tự nứt) => quả thịt.</b></i>


<b>IV. Cng c - ỏnh giỏ.(5 )</b>


Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V. Hớng dẫn về nhà:(2 )</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- §äc môc “em cã biÕt”.


- Hớng dẫn ngâm hạt đỗ, hạt ngô chuẩn bị bài sau
<b>E.Rút kinh nghiệm giờ học </b>


<i><b>Soạn:13.1.2011</b></i>


<b>Tiết 40: </b> <b>Hạt và các bộ phận của hạt</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



1.Kin thc :K tờn c các bộ phận của hạt.
- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Biết cách phân bit ht trong thc t.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan s¸t so s¸nh.


3.Thái độ :Biết cách lựa chọn và bảo vệ hạt giống.


<b>B. Phơng pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>


<b>C. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:</b>


- Mẫu vật: + Hạt đỗ đen, (đậu tơng) ngâm nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3 - 4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mi mỏc, kớnh lỳp.


<b>D. Tiến trình bài học:</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- HS2: Quả mọng và qủa hạch khác nhau ở điểm nào? kể tên 3 loại quả hạch và
quả mọng.



<b>III. Bài mới:(26 )</b>


* Mở bài: Cây xanh có hoa đều do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào?
Các loại hạt có giống nhau khơng?


<b>I. Tìm hiểu các bộ phận của hạt : </b>
* Mục tiêu: Biết đợc hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.
- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hạt loại hạt


ngơ và hạt đỗ.


- Dùng kính lúp quan sát đối chiếu với
H33.1 và H33.2 -> Tìm đủ cỏc b phn
ca ht.


- GV yêu cầu HS quan sát -> ghi kết quả
vào bảng (sgk - 108).


-> Cho HS điền vào tranh câm.
? Hạt gồm những bộ phận nào?


* GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bé phËn cđa h¹t.


- HS tù bãc vá h¹t.


- HS tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh hình
vẽ SGK.


- HS làm vào bảng (108).



- HS lên điền lên tranh câm các bộ phận của
hạt.


- HS phát biểu, nhóm bổ sung.
<b>* Kết luận: Hạt gồm:</b>


<i><b>- Vỏ</b></i>


<i><b>- Phôi </b>-<b> lá mầm, thân mầm,</b></i>
<i><b>chồi mầm, rễ mầm.</b></i>


<i><b>- Chất dinh dỡng (lá mầm, phôi</b></i>
<i><b>nhũ)</b></i>


<b>II. Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.</b>
- Mục tiêu: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


- Cn c vo bng (108) đã làm ở mục1
-> yêu cầu HS tìm những điểm giống
nhau và khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


? Hạt 2 la mầm khác hạt 1 lá mầm ở
điểm nào?



- GV chốt lại điểm cơ bản phân biệt hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mÇm.


- HS so sánh, phát hiện điểm giống nhau
và khác nhau giữa 2 hạt ngô và hạt đỗ.
-> ghi vào vở bài tập.


- HS nghiªn cøu TT -> t×m điểm khác
nhau: số lá mầm, vị trí chất dinh dỡng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận: Sự khác nhau chủ yếu.</b>
<i><b>- Hạt 1 lá mầm: phơi có 1 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Hạt 2 lá mầm: phơi có 2 lá mầm.</b></i>
<b>IV. Củng cố - đánh giá.(5 )</b>


- Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 cây lá mầm và cây 1 lá mầm.


-Vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và không sâu
bệnh.


<b>V. H ớng dẫn về nhà.(2 )</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Làm bài tập (109)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày soạn:13.1.2011</b></i>



<b>Tiết 41: Phát tán của hạt và quả</b>


<b>A Mục tiêu bµi häc.</b>


1.Kiến thức :Phân biệt đợc cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng quan sát nhận biết, kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thc vt.


<b>B.Phơng pháp</b> :Trực quan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Tranh phãng to H34.1


+ Mẫu: quả trò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: + Kẻ phiếu học tËp


+ ChuÈn bÞ mÉu.


<b>D. Tiến trình bài học .</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Tìm điểm giống nhau và khác nhau của hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- HS2: Chuẩn bị mẫu.


<b> III. Bài míi.(26 )</b>’
*MB; sgk


<b> I: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.</b>
* MT: Biết đợc 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt.


GV cho HS làm bài tập 1 ở phiếu học tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận cõu hi.


? Thế nào là phát tán?


- Qu v ht thờng đợc phát tán xa cây
mẹ, yếu tố nào giúp quả và hạt phát tán
đợc?


- GV ghi ý kiÕn cña nhóm lên bảng,
nghe bổ sung.


- GV yêu cầu HS lµm BT 2 phiÕu BT
(111)


- GV gọi 1-3 HS đọc BT 2 -> HS khác
góp ý.



? Quả và hạt có những cách phát tán
nào?


- HS làm bài tập theo nhóm.


- HS trong nhóm -> tìm các yếu tố giúp
quả và hạt phát tán xa cây mẹ.


- Đại diện 1 ->3 nhóm trả lời -> nhóm
khác bổ sung.


- HS tự ghi tên quả, hạt -> trao i
nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bæ
sung.


<b>* KÕt luËn: </b>


<i>+ Phát tán là quả và hạt đợc đa đi xa</i>
<i>chỗ nó sống.</i>


<i><b>+ Cã 3 c¸ch ph¸t tán quả và hạt.</b></i>
<i><b>- Tự phát tán.</b></i>


<i><b>- Phỏt tỏn nh gió</b></i>
<i><b>- Phát tán nhờ động vật</b></i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm thích ghi với cách phát tán của quả và hạt.</b>



MT: Phát hiện đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát tán.
- GV u cầu HS hoạt động nhóm: làm


bµi tËp 3 trong phiÕu bµi tËp.


- GV quan sát các nhóm: giúp đỡ tìm
đặc điểm thích ghi. cánh của quả, chùm
lông, mùi vị, đờng nứt của v...


- GV gọi nhóm trình bày -> bổ sung.


- HS hoạt động nhóm -> hồn thành BT
3, suy nghĩ, trao đổi hồn thành. tìm đặc
điểm phù hợp với cách phát tán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV chốt lại những ý kiến đúng cho
những đặc điểm thích ghi với mỗi cách
phát tán -> giúp HS hồn thiện tốt.


- GV yêu cầu HS chữa bài tập 2. kiểm
tra xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha?


- Hãy giải thích hiện tợng quả da hấu
trên đảo (mai n tiêm)


- Ngồi cách phát tán trên cịn có những
cách phát tán nào khác ? vì sao có đợc?
Vì sao ngời ta thu hoạch đỗ khi quả mới
già?



- Phát tán có lời gì cho động vật và con
ngời/


- Hs dựa vào các đặc điểm thích nghi để
kiểm tra lại quả và ht.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ gió: quả và</b></i>
<i><b>hạt có cánh hoặc có túm lông.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ động vật,</b></i>
<i><b>quả có hơng thơm vị ngọt, hạt vỏ cứng,</b></i>
<i><b>quả và hạt có nhiều gai.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt tự phát tán, vỏ quả tự nứt</b></i>
<i><b>để hạt tung ra ngoài.</b></i>


<b>IV. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.


- quả và hạt có những cách phát tán nào?


<b>V. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- lµm thÝ nghiƯm bµi tiÕp theo.
<b>E.Rót kinh nghiƯm giê học </b>


<i><b>Ngày soạn:13.1.2011</b></i>


<b>Tiết 42:Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc :Thụng qua thớ nghim HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp KT gieo trồng và bảo quản hạt
giống.


2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


<b>B.Ph ơng pháp </b>Trực quan, thực hành


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


* GV: Tranh H35.1


* HS: Làm thí nghiệm trớc ở nhà.
- Kẻ bảng tờng trình theo mẫu.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


HS1: quả và hạt có những cáhc phát tán nào? cho ví dụ.
HS2: đặc điểm thích ghi của quả và hạt?


<b>III. Bµi míi.</b>
* MB: (SGK)


<b>I: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mÇm.</b>


*MT: qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí, nhiệt độ
thích hợp.


* TN 1: làm ở nhà.


- GV yêu cầu HS ghi kết quả Tn 1 vào
bản tờng trình.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
? Cách tiến hành TN?


? Kết quả TN?


<b>* Thí nghiệm 1.</b>


- HS làm TN ở nhà, điền kết quả TN vào
bảng tờng trình.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.



+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Tại sao cốc 1,2 ko nảy mầm, cốc 3 nảy
mầm?


(? Tỡm hiu nguyờn nhõn ht ny mm
v khụng ny mm c.)


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT.


? Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm của
hạt còn phụ thuộc vào yếu tố nào?


- GV chốt lại điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


? Nu có cốc thứ 4 nh cốc 3 nhng để
trong tủ lạnh thì hạt sẽ thế nào?


? NÕu cèc 5 nh cèc 3 nhng hạt bị sâu,
mọt, lép thì hạt sẽ nh thế nµo?


+ Cốc 1,2 thiếu nớc và thiếu khơng khí.
+ Cốc 3 nảy mầm vì đủ nớc và khơng
khí.


- HS chó ý phân biệt hạt nảy mầm và hạt


nứt vỏ khi nhiều nớc.


- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


<b>* Kết luận: Điều kiện cần cho hạt nảy</b>
<i><b>mầm.</b></i>


<i><b>- Đủ nớc</b></i>


<i><b>- khụng khớ</b></i>
<i><b>- Nhit thớch hp.</b></i>


<i><b>- Hạt giống chắc, không sâu, có phôi.</b></i>
<b>II Vận dụng kiến thức vào sản xuất.</b>


MT. HS giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->


Tìm cơ sở khoa học ở mỗi biện pháp.
- GV cho các nhóm trao đổi, thống nhất
cơ sở khoa học của mỗi biện pháp.


? T¹i sao khi gieo hạt gặp ma to, ngập
úng phải tháo nớc?


? Ti sao phải bảo quản tốt hại giống?
? Tại sao trớc khi gieo hạt ngời ta phải
làm đất tơi xốp?



? T¹i sao khi trời rét phải phủ rơm rạ?


- HS nghiên cứu TT sgk, th¶o ln nhãm
theo tõng néi dung.


- Thơng qua thảo luận -> rút đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


<b>* KÕt luËn:</b>


<i><b>- gieo hạt khi bị ma to,nhập úng -></b></i>
<i><b>tháo nớc để thống khí.</b></i>


<i><b>- Phải bảo quản tốt hạt giống -> vì hạt</b></i>
<i><b>đủ phôi mới nảy mầm đợc.</b></i>


<i><b>- làm đất tơi xốp -> đủ khơng khí, hạt</b></i>
<i><b>nảy mầm tốt.</b></i>


<i><b>- phủ rơm khi trời rét -. giữ nhiệt độ</b></i>
<i><b>thích hợp.</b></i>


<b>IV. Củng cố - đánh giá.</b>


- Cần phải thiết kế TN ntn để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc
vào chất lợng hạt.


- Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào?



<b>V. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Ngày soạn:18.1.2011</b></i>


<b>Tiết 43: Tổng kết về cây có hoa</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức :hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của cây
xanh có hoa.


- Tìm đợc mqh chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ thể .
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng phân tích, nhận biết hệ thống hố.


- Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
3.Thái độ :Có thái bo v thc vt.


<b>B.Ph ơng pháp</b> :Trực quan, thực hành


<b>C. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H36.1, 6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh bìa ghi chữ: a,b,c...1,2,3....


- HS: vẽ H36.1 vào vở bài tập.


+ Ôn lại kiến thức về cqsd và cqss của cây.



D<b>Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>
<b>III. Bài mới.(26 )</b>


* MB. (sgk).


<b>I.Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cq ở cây có hoa.</b>
MT: Phân tích làm nổi bật mqh phù hợp giữa cấu tạo và chức năng từng cơ quan.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu


tạo và chức năng 91160 -. lµm bt sgk
(116).


- KÕt qu¶ cđa b¶ng: 1-c; 2- e; 3 – d; 4
– b; 5 – g; 6- a.


- GV treo tranh câm h36.1 -> gọi HS lần
lợt điền.


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
- Đặc điểm cấu tạo chính (điền chữ)
- các chức năng chính (điền số).


- Từ tranh hoàn chỉnh - GV hỏi.


- Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh
thế nào? có chức năng gì?


- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế
nào? có chức năng gì?


- Hs nghiên cứu bảng -> thảo luận nhóm
hoàn thành bt.


- HS ®iỊn tranh c©m -> HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- HS tho luận nhóm để tìm ra mqh giữa
cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.


+ CQSD: RƠ ( cÊu t¹o, chức năng)
Thân: (cấu tạo, chức năng)
Lá: ( cấu tạo, chức năng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Nhận xét về mqh giữa cấu tạo và chức
năng môic cơ quan.


GV cho cỏc nhúm HS trao đổi và rút ra
kết luận.


<b>* Kết luận: cây có hoa có nhiều cơ</b>


<i><b>quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù</b></i>
<i><b>hợp với chức năng riêng của chúng.</b></i>
II. Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.


*MT: phát hiện đợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT mục 2 ->


suy nghÜ tr¶ lời câu hỏi.


Những cơ quan nào của cây có mqh chặt
chẽ với nhau về chức năng?


Ly vớ d chng minh khi hoạt động của
1 cơ quan đợc tăng cờng hay giảm đi sẽ
ảnh hởng đến hoạt động của cơ quan
khác.


? Rễ không hút nớc thì lá sẽ không
quang hợp đợc.


- HS nghiên cứu TT (117) -> thảo luận
nhóm -> trả lời câu hỏi bằng cách lấy vị
dụ cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân, lá.
- Một sè nhãm tr×nh bày kết quả ->
nhóm khác bổ sung.


<b>* Kết luận: các cq của cây xanh liên</b>
<i><b>quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau.</b></i>


<b>IV Cng c - ỏnh giỏ.</b>



- Làm bài tập trắc nghiệm.
- trò chơi giải ô chữ (1180


<b>V H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học KL sgk, trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk (117).


- tìm hiểu đời sống cây ở nớc, ở sa mạc, ni lnh.
<b>E.Rỳt kinh nghim gi hc </b>


<i><b>Ngày soạn:18.1.2011</b></i>


<b>Tiết 44: Tổng kết về cây có hoa</b>


<b>A. mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thức :HS biết đợc giữa cây xanh và môi trờng có mối quan hệ chặt chẽ.
- Khi đk sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống.
- TV thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rãi.


2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3.Thái độ :Giáo dục ý thức bảo v thiờn nhiờn.


<b>b.Ph ơng pháp</b> :Trực quan, thực hành


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H36.2.
- Mẫu: cây bèo tây.



<b>D. tiển trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chúng có chức năng gì?
- HS2: (câu 3 - sgk).


<b>III. Bài mới.(26 )</b>
* MB. sgk.


<b>I. Tìm hiểu các cây sống dới nớc.</b>
- GV yêu cầu HS HS nghiªn cøu TT sgk.


-> y/c HS quan sát H36.2 (chú ý đến vị
trí của lá) -> trả lời câu hi.


? Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí. trên
mặt nớc, chìm trong nớc.


? Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp


- HS nghiên cøu TT sgk -> th¶o luËn
nhãm -> tr¶ lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-> có ý nghĩa gì?


? So sánh cuống lá khi cây sống trôi nổi


v khi sống trên cạn. <b>* Kết luận: Lá biến đổi để thích nghi</b><i><b>với mơi trờng nớc.</b></i>
<b>II: Tìm hiểu đặc điểm ca cõy sng trờn cn.</b>


- GV yêu cầu HS n. cứu TT sgk -> trả lời
câu hỏi.


? ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu, lan
rộng?


? Lá cây nơi khô hạn có lông, sáp có t/d
gì?


? Vì sao cây mọc trong rừng rậm thờng
vơn cao.


- HS nghiờn cứu TT -> thảo luận nhóm.
+ Rễ ăn sâu: tìm nguồn nớc, lan rộng,
hút sơng đêm.


+ gi¶m sù thoát hơi nớc.


+ Rng rm ớt ỏnh sỏng -> cõy vơn cao
để nhận đợc ánh sáng.


+ §åi trèng: nhiỊu ¸nh sáng -> phân


cành nhiều.


<b>III.Tỡm hiu c điểm cây sống trong môi tr ờng đặc biệt.</b>
- GV yêu cầu HS n. cứu TT sgk -> trả


lêi c©u hái.


? Thế nào là mơi trờng sống đặc biệt?
? Kể tên những cây sống ở mơi trờng
này?


? Phân tích đặc điểm phù hợp với môi
tr-ờng sống ở những cây này?


=> GV y/c HS rót ra nhËn xÐt chung vỊ
sù thèng nhÊt giữa cơ thể và môi trờng.


- HS nghiên cứu TT -> thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bæ sung.


<b>* KL chung: sgk.</b>


<b>IV. Củng cố - đánh giá.(5 )</b>


Nêu một vài VD về sự thích nghi của cây với môi trờng.


<b>V. H ớng dẫn về nhà.(2 )</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.



- Tìm hiểu thêm sự thích nghi một số cây xanh quanh nhà.
- Đọc mục em có biết


<i><b>Ngày soạn:3.2.2011</b></i>


<b> Chơng VIII: Các nhãm thùc vËt</b>



TiÕt 45: Tảo



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


Kin thc:Nờu rừ c mụi trng sống và cấu tạo của tảo thể hiện toả là TV bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thờng gặp.


- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.
Thái độ:Giáo dục ý thc bo v TV


<b>B.Ph ơng pháp</b>:TQ


<b>C. Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh to xon, rong m.


- Tranh một số tảo khác.


<b>D Tiến trình bài học.</b>



I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>II- KiĨm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Cây sống ở nơi khơ hạn, nắng, gió nhiều có đặc điểm gì? giải thích?
<b>III. Bài mới.</b>


* Më bµi. (sgk)


<b>I: Tìm hiểu cấu tạo của tảo.</b>


*MT: + Thy c tảo xoắn có cấu tạo đơn giản là 1 sợi dây gồm nhiều TB.
+ Biết đợc đặc điểm bên ngoài của rong mơ.


- GV giíi thiƯu mẫu tảo xoắn và nơi
sống.


- GV hớng dÉn HS quan sát 1 sợi tảo
phóng to trên tranh -> trả lời câu hỏi.
? Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh thÕ
nµo?


? Vì sao tảo soắn có màu lục?
? Vì sao lại gọi là tảo xoắn?
? Tảo soắn cấu tạo nh thế nào?


? Nêu đặc điểm cấu tạo tảo soắn?


- GV giíi thiƯu m«i trêng sèng cđa rong
mơ.


- GV hớng dẫn HS quan sát rong mơ, trả
lời câu hỏi.


? Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?


? So sánh hình dạng ngoài của rong mơ
với cây xanh cã hoa?


-> Tìm đặc điểm giống và khác nhau?
Rong mơ có những cách sinh sản nào?
- TV bậc thấp có c im gỡ?


<i><b>a. Quan sát tảo soắn (tảo n</b><b> ớc ngọt).</b></i>
- HS quan sát màu toả soắn bằng và bằng
tay, nhận dạng tảo soắn ngoài tự nhiên.
- HS quan sát kỹ tranh -> nhận xét cấu
tạo tảo soắn.


+ Vì chất nguyên sinh có dải soắn cho
chất diệp lục.


- Sinh sản -> sinh s¶n sinhdìng.
-> tiếp hợp.


<b>* Kết luận:Cơ thể tảo xoắn là một sơi</b>


<i><b>gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b></i>


b. Quan sát rong mơ (tảo n<i><b> ớc mặn)</b></i>
- HS - quan sát tranh -> thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.


+ giống. về hình dạng giống 1 cây.
+ khác. cha có rễ, thân, lá thực sự.
+ Sinh sản: - >sinh sản sinh dìng.


-> sinh s¶n hữu tính bằng
cách kết hợp.


- HS cn c vo cu tạo rong mơ và tảo
xoắn -> trao đổi nhóm và rút ra kết luận.
<b>* Kết luận: Tảo là thực vật bậc thấp có</b>
<i><b>cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha cú r,</b></i>
<i><b>thõn lỏ.</b></i>


<b>II: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp.</b>
- GV sử dụng tranh -> giới thiệu một số


tảo kh¸c.


Có những loại tảo đơn bào nào?
Vì sao chúng là to n bo.


GV yêu cầu HS nghiên cứu H36.4.


Có những loại tảo đa bào thờng gặp nào?


Vì sao chúng là tảo đa bào?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
-> rút ra nhận xét hình dạg tảo.


Qua hot ng 1 và 2 em có nhận xét gì
về tảo nói chung.


* To n bo.


- tảo tiểu cầu, tảo silic.
- cơ thể chỉ có 1 TB.
* Tảo đa bào?


- Tảo vàng, tảo sừng hơu...
- cơ thể có nhiều tế bào.


* Tảo lµ Tv bËc thÊp cã 1 hay nhiỊu TB.


<b>III. Tìm hiểu vai trò của tảo.</b>
MT: Biết đợc vai trò chung ca to.


GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk -> trả
lời câu hỏi.


? tảo sống ở nớc có lợi g×?


? với đời sống con ngời tảo có lợi gì?
Khi nào tảo có thể gây hại?



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>IV. Củng cố - đánh giá.</b>
Chọn đáp án đúng.


1- Cơ thể của tảo có cấu tạo.
a) tất cả đều là đơn bào.
b) tất cả đều là đa bào.


c) có dạng đơn bào và đa bào.
2- Tảo là thực vật bậc thấp vỡ.


a) cha có rễ thân lá.


b) c th cú cu tạo đơn bào.
c) cơ thể có cấu tạo đa bào.
<b>V. H ng dn v nh.</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết


- CB: mẫu cay rêu + kính lúp cầm tay.
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:3.2.2011</b></i>


Tiết 46: Rêu - Cây rêu



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


Kin thc:Nờu c đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt đợc rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu.


- Thấy đợc vai trò ca rờu trong t nhiờn.


Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát.


Thỏi :Giỏo dc ý thc yờu thiờn nhiờn.


<b>B.Ph ơng pháp</b>:TQ


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Vật mẫu: cây rêu.


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- lúp cầm tay.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo của xoắn và rong mơ giữa chúng có đặc điểm
gì giống nhau và khác nhau.


- HS2: Lµm bµi tËp 4 (sgk).
<b>III. Bµi míi.</b>



* MB: Rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên. cơ thể có cấu tạo đơn giản.
<b>I: Tìm hiểu mơi tr ờng sống của rêu.</b>


*MT: biết đợc nơi sống của rêu.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
?Rêu thờng sống ở nơi nào? cho VD?
- GV yêu cầu HS sờ tay vào rêu.
? Nhận xét?


- HS nghiên cứu TT sgk -> trả lời
+ Rêu sống nơi đất ẩm.


+ sê tay thÊy mỊm, mÞn nh nhung.
<b>II. Quan sát cây rêu.</b>


MT. Phõn bit c các bộ phận của rêu và đặc điểm chính củ các bộ phận.
- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và đối


chiÕu bH38.1 ->


? NhËn thÊy nh÷ng bé phËn nào của cây?
- GV tổ chức thảo luận.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.


- HS hot ng theo nhúm.


+ tách ròi 1,2 cây rêu -> quan sát bằng
kính lóp.



+ Quan sát đối chiếu. h38.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? rƠ giả có chức năng gì?


? Thõn lỏ cú c im gì? thích nghi với
điều kiện sống nh thế nào?


? So sánh rêu, tảo, Tv có hoa.
? tại sao rêu xếp vào TV bậc cao?


nhận xét, bổ sung.
+ Chức năng hút níc.


+ Thân, lá cha có mạch dẫn -> sống đợc
ở ni m t.


<b>* Kết luận: Rêu là TV bậc cao vì có</b>
<i><b>rễ, thân, lá.</b></i>


<i><b>+ thân ngắn, không phân cành.</b></i>
<i><b>+ Lá nhỏ, mỏng, ko có gân ở giữa.</b></i>
<i><b>+ Rễ có khả năng hút nớc.</b></i>


<i><b>+ Cha có mạch dẫn.</b></i>
<b>III: Túi bào tử và sự phát triển của rêu.</b>


* MT: Bit c rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở cây.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh cây rêu



cã tói bµo tư.


? Phân biệt các phần của túi bào tử.
- GV yêu cầu HS quan s¸t H38.2 và
nghiên cứu TT sgk.


? Cơ quan sinh snr cña cây rêu là bộ
phận nào?


? Rêu sinh sản bằng gì?


? Trình bày sự phát triển của rêu.


- HS quan sát tranh -> rút ra nhận xét.
+ Túi bào tử có 2 phần: mũ ở trên, mũ ở
dới, trong túi có bào tử.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở</b></i>
<i><b>ngoài.</b></i>


<i><b>- Rêu sinh sản = bào tử.</b></i>
<i><b>- Bào tử nảy mầm pt thành</b></i>
<b>IV: Vai trò của rêu</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời câu hái.


? Rêu có lợi ích gì?


- GV cung cấp:
+ hình thành đất
+ tạo than.


- HS tù rót ra vai trß của rêu.
<b>* KL chung. sgk.</b>


<b>IV. Cng c ỏnh giỏ</b>


* Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
- Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có...
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- chuẩn bị cây dơng xỉ.


<i><b>Ngày soạn:10.2.2011</b></i>


<b>Tiết 47: Quyết - Cây dơng xỉ</b>



<b>AMục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Trỡnh by c c im cu to cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của
dơng xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
2.Kỹ nămg:Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
3.Thái độ:Yêu và bo v thiờn nhiờn.



<b>B.Phơng pháp</b>: TQuan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật - cây dơng xỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>D. Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


HS1: So sánh đặc điểm của rêu với tảo.


HS2: Tại sao rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở nơi ẩm ớt?
<b>III - Bài mới.</b>


* MB: sgk.


<b>I: Quan sát cây d ơng xỉ.</b>
*MT: + Nêu đợc đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá.


+ Biết đợc đặc điểm của túi bào tử.


+ Điểm sai khác trong quá trình phát triển của dơng xỉ so với rêu.
GV yêu cầu HS đặt mu dng x lờn bn.



Dơng xỉ thờng sống ở đâu?


GV yêu cầu HS quan sát kỹ cây dơng xỉ?
-> ghi lại đặc điểm các bội phận của cây.
- GV tổ chc tho lun.


- GV giúp HS phân biệt cuống lá già với
thân (vì HS dễ nhầm).


? So sánh cơ quan sinh dìng cđa d¬ng xØ
víi c¬ quan sinh dìng cđa rêu?


=> Rút ra nhận xét.


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già ->
tìm túi bào tử.


- GV yêu cầu HS quan sát H 39.2.
? Vòng cơ có tác dụng gì?


? cơ quan sinh sản và sự phát triển của
bào tử?


? So sánh với rêu.


- GV gäi ý cho HS phát biểu và hoàn
chỉnh BT.


(ĐA)



1- túi bào tử.
2- đẩy bào tử ra.
3- nguyên tán.
4- cây dơng xỉ con.
5- bào tử.


6- nguyên t¸n.


- GV cho học sinh đọc lại bài tập đã
hồn chỉnh.


=> rót ra kÕt luËn.


a) Quan sát cơ quan sinh d<i><b> ng.</b></i>
- HS hot ng theo nhúm.


- Qun sát cây dơng xỉ -> xem có những
bộ phận nào -> so sánh víi tranh.


- Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ, thân, lá
quan sát đợc (chú ý đặc điểm lá non).
* Kết luận: Cơ quan sinh dỡng của
<i><b>d-ơng xỉ gồm:</b></i>


<i><b>+ Lá già có cuống dài, lá non cuộn</b></i>
<i><b>tròn.</b></i>


<i><b>+ thân ngầm hình trụ.</b></i>
<i><b>+ Rễ thật.</b></i>



<i><b>+ có mạch dẫn.</b></i>


<i><b>b) Quan sát túi bào tử và sự phát triển</b></i>
<i><b>của cây d</b><b> ơng xỉ.</b></i>


- HS quan sát H39.2 -> thảo luận
nhóm-> ghi câu trả lời ra nháp.


+ Lµm bµi tËp: Điền vào chỗ trống
những từ thích hợp.


- Mt di lá dơng xỉ có những đốm
chứa...(1)


- Vách túi bào tử có 1 vịng cơ màng TB
dày lên rất rõ, vịng cơ có tác dụng...(2)
khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống đất
sẽ nảy mầm và phát triển thnh...(3)
ri t ú mc ra...(4)


- Dơng xỉ sinh sản bằng...(5) nh rêu,
nhng khác rêu ở chỗ có...(6) do bào tử
phát triển thành.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>+ Dơng xỉ sinh sản = bào tử.</b></i>
<i><b>+ Cơ quan sinh sản = túi bào tử.</b></i>



<i><b>+ Bào tử -> nguyên tán -> dơng xỉ con.</b></i>
II.Một vài dơng xỉ thờng găp


Có thể nhận cây thuộc họ dơng xØ nhê


đặc điểm nào? -Lá non cuộn tròn


<b>III: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá.</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sách


gi¸o khoa -> trả lời câu hỏi.


Than ỏ c hỡnh thnh nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

* Kết luận chung : sgk.
<b>IV. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- So sánh cơ quan sinh dỡng của rêu và dơng xỉ, cây nào có cấu tạo phức
tạp hơn.


- Nhn xột c im chung dng x. làm thế nào để biết 1 cây thuộc dơng
xỉ.


<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc em có biết


- Chuẩn bị cành thông, nón thông.
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>



<i><b>Ngày soạn:10.2.2011</b></i>


ơ


<b>Tiết 48: Ôn tập</b>



<b>A .Mục tiêu bài học.</b>


1.Kiến thức:Ôn tập, củng cố kiến thức về thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả, quả và
hạt.


- Khc sâu kiến thức về tảo, rêu, dơng xỉ.
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức u thích b mụn.


<b>B.Phơng pháp</b>: Đàm thoại


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


<b>D.Tiến trinh lên lớp</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’
<b>III. Bài mới.</b>



<b>I: ôn thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.</b>
? Thế nào là thụ phấn? có những cách


thụ phấn nào?


? Đặc điểm của thụ phấn nhờ gió, nhờ
sâu bọ?


- GV treo tranh: quá trình thụ phấn và
thụ tinh.


? Nêu quá trình thụ tinh.


? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành.
? NoÃn sau khi thụ tinh sẽ thành những
bộ phận nào của hạt.


? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
Quả có chức năng gì?


<i><b>* Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp</b></i>
<i><b>xúc với đầu nhuỵ.</b></i>


<i><b>- Thụ phấn nhờ gió.</b></i>
<i><b>- Thụ phấn nhờ sâu bä.</b></i>
<i><b>- Thơ phÊn nhê ngêi.</b></i>


- HS quan s¸t tranh -> thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác


nhận xét bổ sung.


<i><b>* Thụ tinh: là hiện tợng TBSD đực kết</b></i>
<i><b>hợp với TBSD cỏi to hp t.</b></i>


<b>II: Ôn kiến thức về quả và hạt.</b>
? Có những loại quả nào?


- GV cho HS quan sát H32.1 sgk.
? HÃy xếp các quả vào nhóm?


- GV cho HS quan sát tranh hạt đỗ, hạt
ngơ.


? H¹t gồm những bộ phận nào?


- HS quan sát, thảo luận nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- hS quan sát -. thảo luậ nhóm.
<i><b>* Hạt gồm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Phôi gồm những bộ phận nào?


? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở
điểm nào?


Chỳng cú c điểm gì thích nghi với các
cách phát tán đó?



? Mn hạt nảy mầm tốt cần những điều
kiện gì?


=> cây có hoa có sự thống nhất giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi cơ quan nh thế
nào? cho ví dụ?


? cây có hoa sống ở những môi trờng nh
thế nào/ ví dụ về điều kiện thích nghi.


<i><b>+ phôi</b></i>


<i><b>+ chất dinh dỡng dự trữ</b></i>
<i><b>* Phát tán.</b></i>


<i><b>+ nh giú</b></i>
<i><b>+ nh ng vt</b></i>
<i><b>+ t phát tán</b></i>
<i><b>* Điều kiện:</b></i>


<i><b>+ đủ nớc, khơng khí, điều</b></i>
<i><b>kiện thích hp.</b></i>


<i><b>+ Hạt giống chắc, mẩy,</b></i>
<i><b>không sứt, sẹo.</b></i>


<b>III: ôn kiến thức về tảo, rêu, dơng xỉ.</b>
? Tảo có cấu tạo cơ thể nh thÕ nµo mµ


xÕp vµo nhãm thùc vËt bËc thÊp?



? tại sao rêu, dơng xỉ xếp vào nhóm thực
vật bậc cao?


? So sánh cấu tạo, sinh sản của tảo, rêu,
dơng xỉ.


* tảo: cơ thể cha có rễ, thân, lá.
+ cơ thể có rễ, thân, lá.


Đặc điểm Tảo Rêu dơng xỉ


Cấu t¹o - sèng ë níc


- cấu tạo cơ thể là 1 khối
tế bào đồng nhất, cha có
rễ, thân, lá.


- Sống ở nơi ẩm ớt (là
thực vật lên cạn đầu
tiên)


- c th đã có thân, lá,
rễ giả. Thân nhỏ
không phân cành, là
nhỏ khơng có gân ở
giữa, cha có mch
dn.


- sống ở nơi ẩm, râm.


- cơ thể có rễ, thân, lá
thật, có mạch dẫn.
+ lá già có cuống dài.
+ lá non cuộn tròn.


Sinh sản và
phát triển


- sinh s¶n sinh dỡng và
kết hợp.


- sinh sản bằng bµo tư.
(nhê níc)


- Bµo tư phát triển
thành cây rêu.


- sinh sản = bào tư
(nhê níc)


- bµo tư phát triển
thành nguyên tán ->
cây dơng xỉ.


<b>IV. Cng c - ỏnh giỏ </b>


- Làm bài tập chắc nghiệm.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn tập từ tiết 36 -> 47. Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.


<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:17.2.2011


<b>Tiết 49 : KiĨm tra mét tiÕt</b>



<b>A, Mơc tiªu</b>


1.KiÕn thøc:KiĨm tra và khắc sâu kiến thức trọng tâm 3 chơng sinh sản, quả và hạt, các
nhóm thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3.Thái độ:Giáo dục ý thức độc lập tự giác khi lm bi


<b>B.Phơng pháp</b>: TH


<b>C. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: đề kiểm tra.
- HS : giấy bút.


<b>D. TiÕn tr×nh bài học.</b>


<b>I. Tổ chức</b>


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miệng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>



<b>A. Đề kiểm tra</b>


I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 3đ - mỗi câu 0,5đ )
Câu 1: Nhận biết Dạng lựa chọn


Hoa tù thơ phÊn lµ hoa cã:


a. Hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó
b. Hạt phấn bay qua đầu nhuỵ


c. Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác
d. Hạt phấn của hoa đợc đa đi xa


e.


C©u 2: Nhận biết Dạng lựa chọn


Trong các quả sau đây quả nào toàn quả thịt
a. Quả cà chua, quả ớt, qu¶ chanh


b. Quả mân, quả chị chỉ, quả táo
c. Quả đào, quả dừa, quả ổi
d. Quả hồng, quả cải, quả u
e.


Câu 3: Thống hiểu Dạng điền khuyết


Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp lá, mạch dẫn, thân, rễ, túi bào tử,
ngọn



Cơ quan dinh dỡng của cây rêu gồm có(1),cha có(2)thật sự


Trong thõn v lỏ rờu cha có…(3)….rêu sinh sản bằng…(4)… đợc chứa trong…
(5)…cơ quan này nằm ở…(6)…cây rêu.


Câu 4: Câu vận dụng - đúng sai


Phải làm đất thật tơi xốp trớc khi reo hạt


A. §óng B. Sai


Câu 5: Thống hiểu – Dạng ghép đơi


C¸c chức năng chính của mỗi cơ quan Kết qủa Đặc điểm chính về cấu tạo
1. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán


2. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt
và tạo quả.


3. Nảy mầm thành cây con, duy trì và
phát triển nòi giống.


a. Mang cỏc phn cha t bo sinh
dục đực và noãn chứa tế bào sinh
dục cái


b. Gåm vỏ quả và hạt


c. Gồm nhiều bó mạch gỗ và vỏ
rây



d. Gm vỏ phôi và chất dự chữ
Câu 6: áp dụng – Dng ghộp ụi


Tên thực vật Kết quả Đặc điểm phân biệt


1. Tảo
2. Rêu
3. Quyết


a. Thực vật bậc cao cha có rễ, thân, lá
b. Lớp một lá mầm


c. Thực vật bËc thÊp


d. Thực vật bậc cao đã có rễ thân lỏ tht
cú mch dn


<b>II/ Phần tự luận( 7 đ)</b>


Cõu 1: So sánh thực vật bậc thấp để thấy sự tiến hoá của thực vật bậc cao?
Câu 2: Phân biệt sinh sản dinh dỡng và sinh sản hữu tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>B.Đáp án kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I/Phần trắc nghiệm: ( 3đ - mỗi câu 0,5 đ)</b>


Câu 1: A


Câu2: A



Câu 3: (1) Thân lá (2) Rễ (3) Mạch dẫn


(4) Bào tử (5) Túi bào tử (6) Ngọn


Câu 4: A


Câu 5: 1-b 2-a 3-d


Câu 6: 1-c 2-a 3-d


<b>II/ Phần tự luận: ( 7đ)</b>


<b>Câu 1: (3đ) So sánh thực vật bËc thÊp vµ thùc vËt bËc cao</b>


<b>Thùc vËt bËc thÊp</b> <b>Thùc vËt bËc cao</b>


<b>- Cơ thể cấu tạo đơn bào hay đa bào</b> <b>- Tất cả đều có cấu tạo đa bào</b>


<b>- Cha có dạng cây thực sự</b> <b>- Dạng cây phân hố thành rễ thân lá</b>
<b>- Cha có các loại mơ điển hình</b> <b>- Có các loại mơ đặc biệt mơ dẫn</b>


<b>- Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bào</b> <b>- Cơ qua sinh sản hữu tính đa bào, phân</b>
<b>hoá fức tạp mà đỉnh cao là ở hạt kớn</b>


- Không kính thành phôi - Có phôi


* Tt c những điều so sánh trên cho thấy TVBC có tổ chức cấu tạo cao hơn phức tạp
hơn TVBT, đồng thời cũng thể hiện sự thích nghi của cơ thể với mơi trờng sống ở cạn.
Đó là sự thích nghi tiến hoỏ.



<b>Câu 2: (2đ)</b>


<b>Sinh sản sinh dỡng</b> <b>Sinh sản hữu tính</b>


- Cây mới đợc hình thành từ một phần - Cây mới đợc hình thành từ hạt có phơI
của cơ quan sinh dỡng ( rễ, thân, lá) ở (Do hợp tử phát triển thành) kết quả của sự


kết hợp giữa 2 tế bào sinh dục đực và cái
cây mẹ


- Khơng có sự tham gia của tế bào sinh dục - Có sự tham gia của 2 loại t bo sinh
dc c v cỏi


Câu 3:(3đ)


a. Các điều kiện nảy mầm của hạt


- khụng khớ - Nhit thớch hp


- Đủ nớc - Hạt giống phảI tốt không bị mối mọt hay sâu bệnh
b. C¸c biƯn ph¸p kü tht:


- Làm cho đất tơi, xốp thoáng nh cày, cuốc, xếp ải


- Tới đủ nớc cho đất hoặc ngâm hạt giống trớc khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết
nớc.


- Gieo hạt đúng thời vụ,…



- Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống
IV. Củng cố:


- Gv thu bµi kiĨm tra.
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Đọc trớc bài 40.


- chuẩn bị cành thông, nón thông.
<b>E.Rút kinh nghiêm.</b>


<i><b>Ngày soạn:17.2.2011</b></i>


<b>Tiết 50: Hạt trần - cây thôngơ</b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Trỡnh by c c im cu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản ca
cõy thụng.


- Phân biệt sự khác nhau giữa nón vµ hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiờn.


<b>B. Phơng pháp:</b> Tquan



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Mẫu vật; Cành th«ng cã nãn.


- Tranh: cành thơng mang nón, sơ đồ ct dc nún c v nún cỏi.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>I: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông.</b>
* MT. Nêu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.


- GV giới thiệu về cây thông.


- GV híng dÉn HS quan sát cành, lá
thông nh sau.


? Đặc điểm thân, cành màu sắc.
? Hình dạng, màu sắc của lá.


- Nhổ 1 cành con -> quan sát cách mọc
lá?



(chú ý vảy nhỏ ở gốc lá)
- GV thông báo rễ to, khoẻ.


- HS hot ng theo nhúm, tng nhóm
tiến hành quan sát cành, lá thơng.


-> ghi đặc điểm ra nhỏp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Thân màu nâu, xù xì (cành có vÕt sĐo</b></i>
<i><b>khi l¸ rơng).</b></i>


<i><b>- L¸ nhá h×nh kim, mäc từ 2-3 chiếc</b></i>
<i><b>trên một cành con rÊt ng¾n.</b></i>


<b>II: Quan sát cơ quan sinh sản.</b>
MT: Biết đợc đặc điểm cấu tạo của nón.


- GV thơng báo 2 loại nón: nón đực và
nón cái.


? Xác định v trớ nún c v nún cỏi trờn
cnh?


? Đặc điểm của 2 loại nón (số lợng, kích
thớc của 2 loại)



- Gv yêu cầu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái.


? Nón đực có cấu tạo nh th no?


? Nón cái có cấu tạo nh thế nào?- GV bổ
sung -> KL.


- GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón.


- Làm bảng (113) sgk.


? Nón khác hoa ở điểm nào?


- GV bổ sung -> giúp HS hoµn chØnh kÕt
luËn.


<b>* KL: Nãn cha cã bÇu nhuỵ chứa</b>
<i><b>noÃn.</b></i>


- Gv yêu cầu HS quan sát 1 nón thông và
tìm hạt.


? Ht cú c im gì? nằm ở đâu.


? So s¸nh tÝnh chÊt cđa nãn với quả bởi.
? Tại sao gọi thông là cây hạt trÇn?



<i><b>a) Cấu tạo nón đực, nón cái.</b></i>


- HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu H40.2
-> trả lời câu hỏi.


- HS đối chiếu câu trả lời với thơng tin
nón đực và nón cái -. Tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS th¶o luËn nhãm -> rut ra KL.
<b>* KÕt luËn: </b>


<i><b>- Nón đực: + nhỏ, mọc thành cụm.</b></i>
<i><b>+ Vảy (nhị) mang 2 túi</b></i>
<i><b>phấn chứa hạt phấn.</b></i>


<i><b>- Nãn c¸i: + lớn, mọc riêng lẻ.</b></i>


<i><b>+ Vảy (l¸ no·n) mang 2</b></i>
<i><b>noÃn</b></i>


<i><b>b) So sánh nón và hoa.</b></i>


- HS tự làm bài tập điền bảng -> gọi 1,2
em phát biểu.


- Căn cứ vào bảng hoàn chỉnh -> phân
biệt non với hoa.


- HS thảo luận nhóm -> rút ra kÕt ln.


-> Kh«ng thĨ coi nh 1 hoa.


<i><b>c) Quan sát nón cái đã phát triển.</b></i>
- HS thảo luận -> ghi câu trả lời ra nháp.
<b>* KL: hạt nằm trên lá noãn hở (hạt</b>
<i><b>trần) nó cha có quả thật sự.</b></i>


<b>IV. củng cố - đánh giỏ.</b>


- Cơ quan sinh sản của thông là gì? có câu tạo ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc mục em có biết.


<b>Họ và tên Đề kỉêm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Môn : Sinh học6</b>


I/ Phần trắc nghiệm khách quan ( 3đ - mỗi câu 0,5đ )
Câu 1: Nhận biết Dạng lùa chän


Hoa tù thơ phÊn lµ hoa cã:


f. Hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó
g. Hạt phấn bay qua đầu nhuỵ


h. Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác
i. Hạt phấn của hoa đợc đa đi xa


Câu 2: Nhận biết Dạng lựa chọn



Trong các quả sau đây quả nào toàn quả thịt
f. Quả cà chua, qu¶ ít, qu¶ chanh


g. Quả mân, quả chị chỉ, quả táo
h. Quả đào, quả dừa, quả ổi
i. Quả hồng, quả cải, quả đậu
Câu 3: Thống hiểu – Dạng điền khuyết


§iỊn vào chỗ trống những cụm từ thích hợp lá, mạch dẫn, thân, rễ, túi bào tử,
ngọn


Cơ quan dinh dỡng của cây rêu gồm có(1),cha có(2)thật sự


Trong thõn v lá rêu cha có…(3)….rêu sinh sản bằng…(4)… đợc chứa trong…
(5)…cơ quan này nằm ở…(6)…cây rêu.


Câu 4: Câu vận dụng - đúng sai


Phải làm đất thật tơi xốp trớc khi reo hạt


A. §óng B. Sai


Câu 5: Thống hiểu – Dạng ghộp ụi


Các chức năng chính của mỗi cơ quan Kết qủa Đặc điểm chính về cấu tạo
1. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán


2. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt
và tạo quả.



3. Nảy mầm thành cây con, duy trì và
phát triển nòi giống.


a. Mang cỏc phn cha tế bào sinh
dục đực và noãn chứa tế bào sinh
dục cỏi


b. Gồm vỏ quả và hạt


c. Gồm nhiều bó mạch gỗ và vá
r©y


d. Gồm vỏ phơi và chất dự chữ
Câu 6: áp dng Dng ghộp ụi


Tên thực vật Kết quả Đặc điểm phân biệt


4. Tảo
5. Rêu
6. Quyết


a. Thực vật bậc cao cha có rễ, thân, lá
b. Lớp một lá mầm


c. Thùc vËt bËc thÊp


d. Thực vật bậc cao đã có rễ thân lá thật
có mạch dẫn


<b>II/ PhÇn tù ln( 7 ®)</b>



Câu 1: So sánh thực vật bậc thấp để thấy sự tiến hoá của thực vật bậc cao?
Câu 2: Phân biệt sinh sản dinh dỡng và sinh sản hữu tớnh?


Câu 3: Nêu các điều kiện nảy mầm của hạt?
<i><b>Ngày soạn:25.2.2011</b></i>


<b>Tiết 51: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín</b>


<b>I Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Phỏt hin c nhng tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với
hạt đợc dấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt kín và
cây hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan SD và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sát một cây hạt kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3.Tđộ:Giáo dục ý thức bảo vệ cõy xanh.


<b>B.Phơng pháp</b>: Tquan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể lấy cả rễ) có cq sinh s¶n, mét sè qu¶.
- Dơng cơ: kÝnh lóp, kim nhọn, cho con.


- Kẻ bảng SGK vào vở.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>



I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Cơ quan sinh sản của thông là gì? cấu t¹o ra sao?


- HS2: So sánh đặc điểm và cấu tạo của cây thông với cây dơng xỉ?
<b>III. Bài mới.</b>


* MB: sgk.


<b>I: Quan sát cây có hoa.</b>
*MT: Biết cách quan sát một cây hạt kín.


- GV tổ chức cho HS quan s¸t.


- GV hớng dẫn HS quan sát từ cq sinh
d-ỡng đến cq sinh sản theo y/c sgk.


(với những bộ phận nhỏ dùng kính lúp.
- GV kẻ bảng trống theo mẫu SGK (135)
lên bảng.


- GV bổ sung vµ hoµn chØnh.



- HS: quan sát cây của nhóm đã chuẩn bị
-> ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
bảng trống vào vở bài tp.


* CQSD: rễ, thân, lá.
* CQSS: hoa , quả, hạt.


- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>II: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín.</b>
MT: - Nêu đợc sự đa dạng của cây hạt kín.


- Phát hiện đợc đặc điểm chung của cây hạt kín.
- GV yêu cầu hs xem lại kết quả bng


trên.


? Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, qu¶.


- GV cung cÊp:


Cây hạt kín có mạch dẫn phát triển.
? Nêu đặc điểm chung của các cây hạt
kín?


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.



? So sánh với cây hạt trần -> thấy đợc sự
tiến hoá của cây hạt kín.


? Tại sao TV hạt kín chiếm u th trờn
trỏi t?


- Căn cứ bảng 1 -> HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, qu¶.


- HS thảo luận nhóm -> rút ra đợc đặc
điểm chung của cây hạt kín.


<b>* KÕt ln:</b>


<i><b>* c¬ quan sinh dỡng đa dạng.</b></i>
<i><b>- Có hoa, quả chứa hạt bên trong.</b></i>
<i><b>* Đặc điểm chung.</b></i>


<i><b>- CQ sinh dỡng phát triển, đa dạng.</b></i>
<i><b>- Trong thân có mạch dẫn phát triển.</b></i>
<i><b>- Có hoa, qu¶, cã nhiều dạng khác</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>- Hạt nằm trong quả.</b></i>


<i><b>=> Môi trờng sống đa dạng là nhóm</b></i>
<i><b>thực vật tiến hoá hơn cả.</b></i>


IV. Củng cố - Đánh giá.



* Làm bài tập trắc nghiệm.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


- CB: cây lúa, cây hành, hoa huệ, cây bởi con có rễ, lá, hoa d©m bơt,
hoa bởi.


<b>E.Rút kinh nghiệm.</b>
<i><b>Ngày soạn:25.2.2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>lá mầm</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Phõn bit mt s c im hỡnh thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp 2 lá mầm hay một
lá mầm.


2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
3.Thái :Giỏo dc ý thc bo v cõy xanh.


<b>B.Phơng pháp</b>: Trực quan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học</b>.


- Mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây cỏ, cây bởi con, lá dâm bụt.


- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Đặc điểm chung của TV hạt kín.


- HS2: Gia cây hạt trần và hạt kín có những điểm gì phân biệt? trong đó
điểm nào là quan trọng nhất?


<b>III. Bµi míi.</b>
* MB. sgk


<b>I: Phân biệt đặc điểm cây hai lá mầm và cây 1 lá mầm.</b>
MT: Nêu đợc đặc điểm phân biệt cây 2 lá mầm và cây 1 lỏ mm.


- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ.
? Kiểu rễ? Kiểu gân lá/


- GV yêu cầu HS tranh các kiểu rễ, kiểu
gân lá.


- GV thông báo: những đặc điểm này


gặp ở các cây khác nhau trong lớp hai lá
mầm và cây 1 lá mm in hỡnh->


? Nhận xét?


- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 1.
- GV tổ chức thảo luận nhóm.


? Phát biểu đặc điểm phân biệt cay hai lá
mầm và cây 1 lá mầm.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu tT sgk mục
? Còn những dấu hiệu nào để phân biệt
lớp hai lá mầm và lớp 1 lá mầm?


- GV yêu cầu hs điền trên bảng trống


- HS chỉ trên tranh và trình bày.
+ Các loại rễ, thân, ls.


+ Đặc điểm của rễ, thân, lá.


- HS hot ng theo nhóm: Quan sát kỹ
cây hai lá mầm -> ghi các c im quan
sỏt c vo bng trng sgk (137).


- Đại diện nhóm báo coo kết quả, nhóm
khác bổ sung.


- HS căn cứ vào đặc điểm của rễ, ls, hoa.


- phân biệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


- HS nghiên cứu TT tự nhận biết 2 dấu
hiệu là số lỏ mm ca phụi v c im
thõn.


- Đại diện nhóm điền trên bảng -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Lớp một lá mầm</b></i> <i><b>Lớp hai lá mầm</b></i>


<i><b>- Rễ</b></i>


<i><b>- Kiểu gân lá.</b></i>
<i><b>- Thân</b></i>


<i><b>- Hạt</b></i>


<i><b>- Số cánh hoa</b></i>


<i><b>- Rễ chùm</b></i>


<i><b>- Gân lá song song</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, cột</b></i>
<i><b>- Phôi có 1 lá mầm</b></i>


<i><b>- Thờng là 3 hoặc 6 cánh</b></i>


<i><b>- Rễ cọc</b></i>



<i><b>- Gân lá hình mạng</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, gỗ, leo</b></i>
<i><b>- Phơi có 2 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Thờng có 4 cánh</b></i>
II: Nhận biết cây thuộc lớp một lá mầm và cây 2 lá mầm.
MT: Nhận dạng đợc cây thuộc lớp 1 lá mầm và 2 lá mầm.


- GV yêu cầu HS mang các cây của
nhóm để quan sát -> điền các đặc điểm
v bảng sau.


- nhóm ghi thêm 10 tên cây và điền vào
bảng các đặc điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>IV. Củng cố - Đánh giá </b>


- Làm bài tập trắc nghiệm


- Quan sát H42.2 -> nhận dạng nhanh cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- §äc mơc “em cã biÕt”


- Ơn lại các nhóm thực vật đã học tà taot -> hạt kín.
<b>E.Rút kinh nghim</b>


<i><b>Ngày soạn:3.2.2011</b></i>



<b>Tiết 53: Khái niệm sơ lợc về phân loại</b>
<b>thực vật</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc;Bit c phõn loi TV là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở TV và những đặc điểm chủ yếu của các ngành.
2.Kỹ năng:Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.


3.Thái độ:Giáo dục ý thức ham học bộ mơn.


<b>B Ph ơng pháp</b>: Trực quan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học</b>


- S đồ phân loại trang 141 SGK để trống phần đặc điểm.
- Các tờ bìa ghi đặc điểm của sơ đồ.


<b>D. Tiến trình bài học</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm là gì?



- HS2: Cã thĨ nhËn biÕt mét c©y thc líp hai lá mầm và một lá mầm nhờ những
dấu hiệu bên ngoµi nµo?


<b>III. Bµi míi.</b>


<b>I: Tìm hiểu phân loại thực vật là gì?</b>
*MT: Biết đợc phân loại Tv là gỡ?


- GV yêu cầu HS:


? Nhc li cỏc nhúm thc vật đã học.
? Tại sao ngời ta xếp cây thông, trắc
bách diệp vào một nhóm?


? Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào 2 nhóm
khác nhau?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
sgk.


? Phân loại thực vật là gì?


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.


+ Tảo, rêu, dơng xỉ, hạt trần, hạt kín.
+ cqss là nón (hạt trần do lá noÃn hở).
+ Tảo cha có rễ, thân, lá.


+ Rờu ó cú r, thõn, lá.



<b>* Kết luận: Việc tìm hiểu sự giống</b>
<i><b>nhau và khác nhau giữa các dạng TV</b></i>
<i><b>để phân chia chúng thành các bậc PL</b></i>
<i><b>goị là PLTV.</b></i>


<b>II: Tìm hiểu các bậc phân loại.</b>
* MT: Biết đợc các bậc phân loi.


- GV giới thiệu các bậc phân loại TV từ
cao -> thÊp.


Ngµnh - líp - Bé - hä - chi - loài.
- GV giải thích:


+ Ngành là bậc PL cao nhất.


+ Loài là bậc PL cơ sở các cây cùng loài
có nhiều điểm giống nhau về hình dạng,
cấu tạo.


VD: Họ cam. cã nhiỊu loµi cam , chanh,


- HS nghe vµ nhí kiÕn thøc.


<b>* Kết luận: Phân loại thực vật là tìm</b>
<i><b>hiểu các đặc điểm giống và khác nhau</b></i>
<i><b>của Tv rồi xếp thành từng nhóm theo</b></i>
<i><b>qui định.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

bëi, quÊt...


- GV giải thích cho HS hiểu: “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


<b>III: T×m hiểu sự phân chia các ngành TV.</b>
- GV yêu cầu HS: nhắc lại các ngành TV


ó hc.


? c im ni bật của ngành TV đó?
- GV cho HS làm bài tập: điền vào chỗ
trống đặc điểm nổi bật của ngành.


- GV treo sơ đồ câm -> cho hs ngắn các
đặc im ca mi ngnh.


- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS phân chia ngành hạt
kín làm 2 lớp.


- HS nhớ lại kiến thức.
- 1,2 HS nhắc lại kiến thức.
- Ngành tảo...


- Ngành rêu...
- Ngành quyết....
- Ngành hạt trần...
- Ngành hạt kín...



- HS chn cỏc t bìa đã ghi các đặc điểm
gắn vào từng ngành cho phù hợp.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>IV. Cđng cố - Đánh giá.</b>


- Thế nào là PLTV?


- Kể tên những ngành TV đã học và nêu đặc điểm chính mỗi ngành đó?
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


- ễn li c điểm chính của các ngành thực vật đã học.
<b>E Rút kinh nghim</b>


<i><b>Ngày soạn:3.2.2011</b></i>


[


<b>Tiết 54: Sự phát triển của giới thực vật</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Hiu c quỏ trỡnh phát triển của thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dới nớc lên canj. Nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính của giới TV.
- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa đời sống với các giai đoạn phát triển của TV và sự thớch
nghi ca chỳng.



2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng khái quát hoá.


3.Thỏi :Cú thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>B Ph ¬ng pháp</b>: Tquan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh: s phát triển của TV (H44.1)
<b>C. Tiến trình bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: ThÕ nµo lµ PL TV?


- HS2: Kể tên những ngành TV đã học? nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó.
<b>III. Bài mới.</b>


*MB: Kể tên những ngành TV đã học? TV từ tảo -> hạt kín khơng xuất hiện cùng 1 lúc
mà phải trải qua một quá trình lâu dài từ thấp n cao liờn quan vi iu kin sng.


<b>I: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật.</b>


*MT: - Xác định đợc tổ tiên chung của giới TV và mối quan hệ về nguồn gốc giữa các
nhóm thực vật.



- Hiểu đợc điều kiện mơi trờng có liên quan đến sự xuất hiện các nhóm thực vật
mới thích nghi hơn.


- GV u cầu HS quan sát H44.1 -> xếp
lại trật tự các câu cho đúng.


- GV gọi hs đọc lại trật tự.


- GV cho 1,2 HS đọc lại toàn đoạn.
? Tổ tiên của thực vật là gì? xuất hiện ở
đâu?


? Giới thực vật đã tiến hoá nh thế nào về
đặc điểm cấu tạo và sinh sản?


? Nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm
thực vật mới với đk mơi trờng sống thay
đổi?


? Vì sao thực vật lên cạn? chúng có cấu
tạo nh thế nào? để thích ghi với đk sống
ơứi?


? Các nhóm thực vật đã phát triển hoàn
thiện dần nh thế nào?


- GV bổ sung hoàn thiện giúp HS thấy rõ
quá trình xuất hiện và PT của giới thực
vật.



- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm
-> xắp xếp lại các câu.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi.
+ PT từ đơn giản đến phức tạp.


+ Khi đk môi trờng thay đổi -> TV có
những biến đổi thích ghi với điều kiện
sống mới.


<b>* KÕt luËn: Tæ tiên chung của TV là cơ</b>
<i><b>thể sống đầu tiên.</b></i>


<i><b>+ giới thực vật từ khi xuất hiện đã</b></i>
<i><b>không ngừng PT theo chiều hớng từ</b></i>
<i><b>đơn giản đến phức tạp, chúng có cùng</b></i>
<i><b>nguồn gốc và có mối quan hệ họ hàng.</b></i>
<b>II: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật.</b>


*MT: Thấy đợc 3 giai đoạn PT của TV liên quan đến điều kiện sống.
- GV yờu cu HS quan sỏt H44.1


? 3 giai đoạn phát triển của thực vật là
gì?


- GV phõn tớch 3 giai đoạn PT của TV
liên quan đến điều kiện sống.



* KL:


- 3 giai đoạn PT.


* Kết luận chung: sgk.


- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm
-> trả lời câu hỏi.


<i>+ giai đoạn 1: xuất hiện TV ở nớc.</i>


<i>+ giai đoạn 2: Các TV ở cạn lần lợt xuất</i>
<i>hiện</i>.


<i><b>+ giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u</b></i>
<i><b>thế của hạt kín.</b></i>


IV. Củng cố - Đánh giá.


- Thc vt nớc xuất hiện nh thế nào? vì sao chúng có thể sống trong mơi trờng
đó.


- TV hạt kín xuất hiện trong đk nào? đặc điểm gì giúp chúng chúng thích ghi đ ợc
với điều kiện đó?


<b>V. H íng dÉn vỊ nhà:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngày soạn:10.3.2011</b></i>


[


<b>Tiết 55: Nguồn gốc cây trồng</b>


<b>A. Mục tiêu bµi häc.</b>


1.Kiến thức:Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chon
lọc từ những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và giải thích lý do khác nhau.
- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


3.Thái độ:Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>B.Ph ơng pháp :TQuan</b>


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng, chuối dại và chuối nhà.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.


<b>D. Tiến trình bài học.</b>
I. Tổ chức(2)


Ngày gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A



6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Thực vật ở nớc xuất hiện trong điều kiện nào? Vì sao chúng có thể sống
trong mơi trờng đó?


- HS2: Thùc vËt ë c¹n xuất hiện trong điều kiện nào? cơ thể của chúng có gì khác
so với thực vật ở nớc.


<b>III. Bài mới.</b>


* TV hạt kín rất phong phú 20 nghìn lồi đợc con ngời sử dụng trong số 30 nghìn lồi
đã có. Trong đó có nhiều lồi cây trồng, vậy cây trồng xuất hiện nh thế nào, do đâu mà
nó phong phú nh vậy?


<b>I Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b>
*MT: Hiểu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.


- GV hái:


? Cây thế nào đợc gọi là cây trồng?
? Hãy kể tên một vài cây trồng và công
dụng của chúng.


? con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét đúng sai -> yêu cầu HS
nghiên cứu TT sgk -> trả lời câu hỏi.
? cây trồng có nguồn gốc từ đâu?



? Cây trồng ngày nay khác cây d¹i nh


- HS vận dụng hiểu biết thực tế để trả lời
câu hỏi.


- HS nghiªn cøu TT sgk (144).


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

thế nào? <i><b>cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống</b></i>
<i><b>của con ngời.</b></i>


<b>II Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b>
- GV Ycầu HS thảo luận nhóm


- GV yêu cầu học sinh quan sát H45.1
? Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại
? Em cho biết sự khác nhau giữa các bộ
phận tơng ứng nh rễ, thân, lá, hoa của
cây dại và cây trồng?


? Vì sao các bộ phận của cây trồng lại
khác nhiều so với cây dại?


- GV nhn xét đúng sai-> GV chốt lại
vấn đề


-> Do nhu cầu sử dụng các bộ phận khá
nhau -> con ngời đã tác động, cải tạo các
bộ phận đó-> làm cây trồng khỏc xa cõy
di



- GV yêu cầu HS Qsát mẫu 1 số cây và
ghi vào phiếu học tập.


- GV kẻ lên bảng


- GV tổ chức thảo luận, GV ghi lên bảng
? Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?


<i><b>a. Nhận biết cây trồng và cây dại</b></i>


- HS qsỏt H45.1, chỳ ý các bộ phận của
cây cải trồng đợc sử dụng.


- HS thảo luận nhóm-> ghi câu trả lời ra
nháp


+ R, thân, lá của cây trồng to hơn và
ngon hơn cây dại-> do con ngời tác
động.


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>b. So sánh cây trồng với cây dại</b></i>


- HS qsát H45.1-> Th¶o luËn nhãm ->
hoán thành phiếu học tập( SGK)


+ Cây trồng khác cây dại ở bộ phận mà
con ngời sử dụng.



<b>* KL: - Cây trồng có nhiều loại phong phú</b>


<i><b>- B phn c con ngời sử dụng có phẩm chất tốt</b></i>
<b>III.Tìm hiểu cơng việc cải tạo cây trồng</b>
- GV yêu cầu HS nghiờn cu T5SGK ->


Trả lời xong câu hỏi.


? Mun ci tạo cây trồng cầng làm gì?
GV tổng kết những ý kiến học sinh phát
biểu-> đa vào hai vấn đề chớnh.


+ Cải tạo giồng


+ Các biện pháp chăm sóc
* KL chung: sgk


- HS tự nghiên cứu TT -> Tìm hiểu biện
pháp cải tạo cây trồng -> ghi nháp


- Đại diện nhóm trả lời câu hái, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ xung.


<b>* KÕt ln.</b>


<i><b>- C¶i biÕn tÝnh di truyÒn. lai, chiÕt</b></i>
<i><b>ghÐp, chän giống, cải tạo giống, nhân</b></i>
<i><b>giống....</b></i>



<i><b>- Chăm sóc. tíi níc, bãn ph©n, phun</b></i>
<i><b>trõ s©u bƯnh.</b></i>


<b>IV. Cđng cè - Đánh giá.</b>


? Tại sao lại có cây trồng? nguồn gốc của nó từ đâu?


? Cõy trng khỏc cõy di nh thế nào? do đâu có sự khác nhau đó? cho
ví dụ.


<b>V. H íng dẫn về nhà:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:10.3.2011</b></i>


<b>ơ</b>


<b> Chơng IX</b>

:

<b>Vai trò của thực vật</b>



Tiết 56: Thực vật góp phần điều hoà


khí hậu



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

1.Kiến thức:Giải thích đợc vì sao Tv, nhất là TV rừng có vai trị quan trọng trong việc
giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí , do đó góp phần điều hồ khí hậu,
giảm ơ nhimm mụi trng.


2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng quan sát , phân tÝch.



3.Thái độ:Xác định ý thức bảo vệ TV thể hiện bằng các hành động cụ thể.
<b>B.Ph ơng pháp : Đàm thoi</b>


<b>C - Ph ơng tiện dạy học. </b>


- Tranh s TK


- Su tầm một số tin và ảnh chụp về nạn ô nhiễm môi trờng.
<b>D Tiến trình lên lớp</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miệng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Tại sao lại có cây trồng? Nguồn gốc của nó từ ®©u?


- HS2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho VD?
<b>III - Bài mới.</b>


<b>I Vai trò của TV trong việc ổn định l ợng khí CO2 và O2 trong khơng khí.</b>


* MT: HS hiểu đợc nhờ TV mà hàm lợng khí CO2 Và O2 trong khơng khí đợc ổn định.
- GV y/c HS quan sát H46.1 -> chú ý


mịi tªn chØ khÝ CO2 & O2.



? Việc điều hồ lợng khí CO2 & O2 đã
đợc thc hin nh th no?


? Nếu không có TV thì điều gì sẽ xảy ra?


? Nh õu hm lng khớ cacbonic và khí
ơ xi ln đợc ổn định?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Lợng ô xi sinh ra trong quá trình</b></i>
<i><b>quang hợp -> Đợc sử dụng trong q</b></i>
<i><b>trình hơ hấp của TV, ĐV và con ngời.</b></i>
<i><b>+ Khí cacbonic trong q trình hơ hấp</b></i>
<i><b>và đốt cháy đợc TV sử dụng trong</b></i>
<i><b>quang hợp.</b></i>


<i><b>+ Nếu không có TV lợng cacbonic tăng</b></i>
<i><b>và lợng ơ xi giảm -> Sinh vt khụng tn</b></i>
<i><b>ti c.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c</b></i>
<i><b>nhËn xÐt bỉ sung.</b></i>


<i><b>+ Nhờ có sự quang hợp của TV mà </b></i>
<i><b>l-ợng khí cacbonic và ơ xi ln c n</b></i>
<i><b>nh.</b></i>



<b>II. Thực vật giúp điều hoà khí hậu.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trị của TV với việc điều hồ khí hậu.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, đọc bảng so


s¸nh khÝ hËu ë 2 khu vùc -> Hái:


? Tại sao trong rừng râm mát còn ở bÃi
trống nóng và nắng gắt?


?Tại sao bÃi trống khô và gió mạnh còn
trong rừng ẩm gió yếu?


- GV y/c HS làm bài tËp SGK cuèi môc
2.


- HS n.cứu TT SGK -> Trao đổi nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Trong rừng lá rậm -> ánh sáng khó</b></i>
<i><b>lọt xuống dới -> râm, mát. Cịn bãi</b></i>
<i><b>trống thì khơng có đặc điểm ny.</b></i>


<i><b>+ Trong rừng cây thoát hơi nớc và cản</b></i>
<i><b>gió -> Rõng Èm , giã yÕu. Cßn bÃi</b></i>
<i><b>trống ngợc lại.</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



- HS làm bài tập


<i><b>+ Nơi trèng lỵng ma cao h¬n n¬i cã</b></i>
<i><b>rõng.</b></i>


<i><b>+ Sự có mặt của TV -> ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>khí hậu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

=> Em h·y rót ra kÕt luËn về vai trò của
TV?


<b>III. Thực vật làm giảm ô nhiễm m«i trêng.</b>
- GV y/c HS lÊy VD vÒ hiện tợng ô


nhiễm môi trờng?


?Hiện tợng ô nhiễm môi trờng là do
đâu?


? Cú th dựng bin phỏp sinh hc no
lm gim ụ nhim mụi trng?


- HS đa ra các mẩu tin, tranh ảnh về nạn
ô nhiễm môi trờng.


<i><b>+ Hin tợng ơ nhiễm mơi trờng khơng</b></i>
<i><b>khí là do hoạt động ca con ngi.</b></i>


<i><b>+ Trồng cây: Lá cây ngăn bụi, cản giã,</b></i>
<i><b>mét sè c©y tiÕt chÊt diƯt vi khn.</b></i>



<b>IV - Cđng cố - Đánh giá.</b>


- Nhờ đâu TV có khả năng điều hoà lợng khí cacbonic và ô xi trong không
khí?


- Tại sao ngời ta nói " Rừng cây nh một l¸ phỉi xanh" cđa con ngêi?
<b>V - H íng dÉn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Su tầm tranh ảnh về lũ lụt, hạn hán.
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:17.3.2011</b></i>


ơ


<b>Tit 57: Thc vt bo v t v ngun nc</b>


<b>A - Mục tiêu bài häc.</b>


1.Kiến thức:Giải thích đợc nguyên nhân gây ra của những hiện tợng xảy ra trong tự
nhiên ( Nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt ), từ đó thấy đợc vai trò của TV trong việc giữ đất và
bảo vệ nguồn nớc.


2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.


3.Thái độ:Xác định trách nhiệm bảo vệ TV bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa tuổi.


<b>B.Ph ơng pháp : Đàm thoi</b>


<b>C.Ph ơng tiện dạy học.</b>
- Tranh H47.1


- Tranh nh v lũ lụt , hạn hán.
<b>D. Hoạt động dạy - học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Nhờ TV có khả năng điều hồ lợng khí cacbonic và ơ xi trong khơng khí?
- HS2: TV có vai trị gì đối với việc điều hồ khí hậu?


<b>III - Bµi míi.</b>


* MB: Hãy kể một số thiên tai trong những năm gần đây? -> Ngyuên nhân
gây ra hiện tợng đó?


<b>I.Thực vật giúp giữ đất chống xói mịn.</b>
* MT: Hiểu đợc vai trị của TV trong việc giữ đất chống xói mịn.
- GV y/c HS quan sát H47.1: chú ý vận


tèc níc. -> Hỏi:



? Vì sao khi có ma vận tốc chảy ở 2 nơi
khác nhau?


- HS quan sát hình, n.cứu TT -> Th¶o
luËn nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Điều gì sẽ xảy ra đối với đất trên đồi
trọc khi có ma? Giải thích tại sao?


- GV bỉ sung vµ hoàn thiện kiến thức.
- GV cung cấp: hiện tợng xói lë bê s«ng,
bê biĨn.


=> Rút ra vai trị của TV trong việc giữ
đất?


+ Đồi trọc khi ma đất bị xói mịn vì
khơng có cây cản bớt tốc độ nớc chảy và
giữ đất.


<i><b>* Kết luận: TV đặc biệt là TV rừng</b></i>
<i><b>giúp giữ đất, chống xói mịn.</b></i>


<b>II. Thùc vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán.</b>
- GV y/c HS n.cøu TT SGK => Hái:


? Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì
điều gì sẽ xảy ra tiếp sau đó?


- GV cho HS thảo luận 2 vấn đề:



? Kể một số địa phơng bị ngập úng và
hạn hán ở Việt Nam?


T¹i sao cã hiƯn tỵng ngËp úng và hạn
hán ở VN?


- HS n.cứu TT SGK => Trả lời câu hỏi.
+ Hậu quả: - Nạn lụt ở vùng thấp.


- Hạn hán tại chỗ.


- Cỏc nhỏm trỡnh by thụng tin, hỡnh nh
ó su tầm đợc => Thảo luận nguyên
nhân hiện tợng ngập úng và hạn hán.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* KÕt luËn: TV gãp phÇn h¹n chÕ lị</b></i>
<i><b>lơt, h¹n hán.</b></i>


<b>III. Thực vật góp phần bảo vệ nguồn n ớc ngầm.</b>
- GV y/c HS nghiên cứu TT SGK => Tự


rút ra: Vai trò bảo vệ nguồn nớc ngầm? - HS nghiªn cøu TT SGK => Tù rót raKL.
<i><b>* KÕt ln: TV góp phần bảo vệ nguồn</b></i>
<i><b>nớc ngầm.</b></i>


<b>IV - Củng cố - Đánh giá.</b>



- Ti sao vựng b bin ngi ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- TV có vai trị gì đối vơqí nguồn nớc?


-Vai trß cđa rõng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán ntn?
<b>V. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em có biết"


Su tầm tranh ảnh về nội dung TV là: Thức ăn của ĐV, nơi sống của ĐV.
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:17.3.2011</b></i>


<b>Tit 58: Vai trũ ca thực vật đối với</b>
<b>động vật và đối với đời sống con ngi</b>


<b>A - Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Nờu c mt số ví dụ khác nhau cho thấy TV là nguồn cung cấp
thức ăn và nơi ở cho ĐV .


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của TV trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời
thơng qua ví dụ cụ thể về dây truyền thức ăn.


2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:Có ý thức bo v cõy xanh.


<b>B.Ph ơng pháp: Tquan</b>
<b>C- Ph ơng tiƯn d¹y häc.</b>



- Tranh phóng to H46.1, sơ đồ trao i khớ.


- Tranh ảnh với nội dung ĐV ăn TV và ĐV sống trên cây.
<b>D - Tiến trình bài học.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miƯng...)
6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- HS2: Vai trị của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?
<b>III- Bài mới: </b>


<b>I: thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật.</b>
* MT: Hiểu đợc vai trị của TV trong việc cung cấp ơ xi và thức ăn cho ĐV.
- GV y/c HS qua sát H46.1; H48.1 --> Làm


bµi tËp SGK.


? lợng ơ xi mà TV nhả ra có ý nghĩa gì đối
với các sinh vt khỏc?


- HS điền bảng theo mẫu SGK.
=> Rút ra nhËn xÐt?


- GV y/c HS th¶o luËn chung c¶ lớp.


? Nhận xét về quan hệ giữa TV & ĐV ?
- GV đa thông tin: TV còn gây hại cho §V.


- HS trao đổi thảo luận theo 3 câu hỏi ở
mục 1 SGK.


- HS qua sát sơ đồ troa đổi khí --> Nói
về vai trị của TV.


+ NÕu kh«ng có cây xanh thì ĐV và con
ngời sẽ chết vì không có ô xi.


- HS thảo luận nhóm , hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp ô xi và thức</b></i>
<i><b>ăn cho con ngời.</b></i>


<b>II: Thc vt cung cp ni & nơi sinh sản cho ĐV.</b>
* MT: Hiểu đợc vai trò của TV cung cấp nơi ở và sinh sản cho ĐV.
- GV cho HS quan sát tranh TV là ni sinh


sống của ĐV.


? Em có nhận xét gì?


Trong tự nhiên còn có những ĐV nào lấy cây
làm nhà nữa kh«ng?



- GV cho HS trao đổi nhóm
- GV sửa chữa nếu cần.


- _ HS quan sát --> Trao đổi nhóm
+ TV là nơi ở, nơi làm tổ của ĐV.


- HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
ĐV sống trên cõy.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp nơi ở và nơi</b></i>
<i><b>sinh sản cho ĐV.</b></i>


<b>IV - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Trong chuỗi liên tục sau đây hÃy thay thế các từ TV, ĐV bằng tên cây,
con cụ thể.


thức ăn thức ăn


TV ---> ĐV ăn cỏ ---> ĐV ăn thịt.
thức ăn thức ăn


TV---> ĐV---> Con ngời
<b>V- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.



- Su tầm cây ăn quả có giá trị, cây có hại cho con ngời.
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:24.3.2011</b></i>


Tit 59: Vai trò của thực vật đối với động


vật và đối vi i sng con ngi



<b>A - Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thức:Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của TV đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc
một số ví dụ v cõy cú ớch v cayy cú hi.


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>B.Phơng pháp</b>: Đàm thoại:


<b>C- Ph ơng tiện dạy học.</b>


- PhiÕu häc tËp theo mÉu SGK.
- Tranh c©y thc phiƯn, cây cần sa.


- Mt s hỡnh nh, mu ti v ngời nghiện ma tuý để HS thấy rõ tác hại.


<b>D - Hot ng dy - hc.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A



6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: TV có vai trị gì đối với ĐV?
- HS2: Làm bài tập 3 SGK trang 154.
<b>III- Bài mới:</b>


<b>I: Những cây có giá trị sử dụng.</b>
* MT: Hiểu đợc các mặt công dụng của TV.


- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh SGK.


? TV cung cấp cho chúng ta những gì dùng
trong đời sống hằng ngày?


? Để phân biệt cây cối theo công dụng , ngời
ta đã chia chúng thành những nhóm cây khác
nhau nh thế nào?


- GV y/c HS làm theo phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm nhóm
làm tốt.


? Từ bảng trên em rút ra nhËn xÐt g×?


- HS dựa vào những hiểu biết thực t
tr li.



- HS thảo luận nhóm --> Hoàn thành
phiếu học tập.


- Đại diện nhãm hoµn thµnh trên
bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS rút ra kÕt ln.


<i><b>* KÕt ln: - TV cã c«ng dơng nhiỊu mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ...</b></i>
<i><b>- Có khi cùng một cây nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ vào bộ</b></i>
<i><b>phận sử dụng.</b></i>


<b>II: Những cây có hại cho søc kh con ng êi. </b>


* MT: - Hiểu đợc tác hại của một số cây gây ra nếu con ngơif sử dụng khơng đúng cách.
- Có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.


- G.V y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H48.3; H48.4 --> Trả lời câu hỏi.
? Kể tên cây có hại và tác h¹i cơ thĨ cđa
chóng?


- GV phân tích: Với những cây có hại -> sẽ
gây tác hại lớn khi dùng liều lợng cao v
khụng ỳng cỏch.


- GV đa ra: Một số hình ảnh ngêi nghiÖn ma
tuý.


- GV tổ chức lớp trao đổi về thái độ bản thân


trong việc bài trừ những cây có hại và tệ nạn
xã hội.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình --> Thảo luận nhóm.


+ C©y thc phiƯn, c©y cần sa, cây
thuốc lá.


- Tác hại ( SGK )


- Đại diện nhóm trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


- HS trùc tiÕp thấy rõ tác hại.


- HS tho lun nhúm --> a ra hành
động cụ thể: Chống sử dụng chất ma
tuý, không hỳt thuc lỏ...


<i><b>* Kết luận: </b></i>


<i><b>- Cây thuốc lá: có chất nicôtin gây hại bộ máy hô hấp, dể ung th phæi.</b></i>


<i><b>- Cây thuốc phiện: nhựa quả chứa nhều moúcphin d gõy nghin cú hi n</b></i>
<i><b>sc kho.</b></i>


<i><b>- Cây cần sa: Tác hại nh cây thuốc phiện.</b></i>
<b>IV - Củng cố - Đánh giá.</b>



- Con ngi s dng TV phc vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào? Cho
VD?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Su tầm tranh ảnh về tình hình phá rừng hoặc phong trào trồng cây gây
rừng.


<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:24.3.2011</b></i>


Tiết 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật



<b>A - Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Phỏt biu c s a dng ca TV là gì?


- Hiểu đợc thế nào là TV q hiếm, kể tên đợc vài lồi TV q hiếm.


- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính đa
dạng của TV.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của TV.
2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm.


3.Thái độ:Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ TV ở địa phng.


<b>B.Phơng pháp</b>: Đàm thoại



<b>C - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh một số TV quí hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây
rừng....


<b>D- Hot ng dy - hc.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’


- HS1: Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào?
Cho VD?


- HS2: T¹i sao ngêi ta nãi: " Nếu không có TV thì cũng không có loài ngời" ?
III- Bài mới.


<b>I: Đa dạng của thức vật là gì?</b>
- GV y/c HS nghiên cứu TT SGK --> Hỏi:


? Kể tên một số TV mà em biết?


? Chúng thuộc ngành nào? Sống ở đâu?


- GV tổng kết --> Dẫn HS tới khái niệm đa
dạng TV?


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS nhận xét, khái quát về tình hình
TV ở địa phng.


<i><b>* Kết luận: TV đa dạng về: </b></i>
<i><b>- Số loài và số cá thể trong loài.</b></i>
<i><b>- MT sống đa dạng.</b></i>


<b>II: Tình hình đa dạng của TV ở Việt Nam.</b>
- GV y/c HS nghiên cứu TT SGK --> Hỏi.


? Vì sao nói Việt Nam có tính đa dạng cao
về TV?


- GV bổ sung -> Tổng kết lại tính đa dạng
cao của TV ë VN.


- GV y/c HS t×m vÝ dơ vỊ một số TV có giá
trị về kinh tế và khoa häc.


- GV nêu vấn đề: ở VN trung bình mỗi năm
bị tàn phá từ 100.000 -> 200.000 ha rừng



<b>a - ViÖt Nam cã tính đa dạng cao</b>
<b>về TV.</b>


- HS nghiên cøu TT --> Th¶o luận
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xÐt bỉ sung.


<i><b>* Kết luận: VN có tính đa dạng cao</b></i>
<i><b>về TV, trong đó có nhiều lồi có giá</b></i>
<i><b>trị kinh tế và khoa học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

nhiệt đới.


- GV y/c HS làm bài tập:


? Theo em những nguyên nhân nào dẫn tới
sự suy giảm tính đa dạng của TV?


1- Chặt phá rừng làm rẫy.


2- Cht phỏ rng buụn bỏn lu.
3- khoanh nuụi rng.


4- Cháy rừng.
5- Lũ lụt.


6- Chặt cây làm nhà.



- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo luận.
? Nêu những nguyên nhân của sự suy giảm
tính đa dạng của TV và hậu quả?


- GV b sung --> Chốt lại vấn đề.
- GV y/c HS đọc TT về TV quí hiếm.
? Thế nào là TV quí hiếm? Kể tên?


<b>TV ë VN.</b>


- HS trao đổi nhóm và làm bài tập.
- Đại diện 3 em cho biết kết quả, HS
khỏc nhn xột b sung.


<i><b>* Kết luận:</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân: khai thác bừa bÃi,</b></i>
<i><b>phá rừng.</b></i>


<i><b>- Hậu quả: - Nhiều loài giảm vỊ sè</b></i>
<i><b>lỵng</b></i>


<i><b> - MT sèng bÞ thu hĐp.</b></i>
<i><b> - Một số loài có nguy cơ</b></i>
<i><b>tuyệt chủng.</b></i>


<i><b>- TV quí hiếm: là những loài TV có</b></i>
<i><b>giá trị và có xu hớng ngày càng ít</b></i>
<i><b>đi do bị khai thác quá mức.</b></i>



<b>III: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của TV.</b>
- GV đặt vấn đề:


? Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của TV?
- GV y/c HS đọc các biện pháp bảo vệ sự đa
dạng của TV.


- GV y/c HS nhắc lại 5 biện pháp.


? Liờn hệ với bản thân có thể làm đợc
những gì trong việc bảo vệ TV ở địa phng?


- HS thảo luận nhóm và hoàn thành
câu trả lời.


+ Vì nhiều loài cây có giá trị kinh tế
bị khai th¸c bõa b·i.


- HS đọc các biện pháp và ghi nhớ.
- 1, 2 HS nhắc lại các biện pháp.
- HS thảo luận: VD tham gia trồng
cây, bo v cõy ci.


<b>IV- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nguyên nhân gì khiến TV ở Việt Nam giảm sút về đa dạng?
- Thế nào là TV quí hiếm?


- Cn lm gì để bảo vệ TV?
<b>V - H ớng dẫn về nh.</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em có biết"


<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:31.1.2011</b></i>


<b>Chng X: vi khun </b>

<b> nấm - địa y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> A. Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Phõn bit c cỏc dng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Hiểu đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dỡng, phân
bố.


2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
3.Thái độ:Giáo dc lũng yờu thớch b mụn.


<b>B.Ph ơng pháp</b>: Trực quan


<b>C. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh phóng to các dạng vi khn.


<b>D . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


I. Tỉ chøc(2’)



Ngµy gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


- HS1: Đa dạng của thực vật là gì?


- HS2: Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật?
<b>III</b><b> Bài mới:</b>


<b>I: Tỡm hiu một số đặc điểm của vi khuẩn.</b>
*MT: Biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cấu tạo của vi khuẩn.
- GV cho HS quan sát các dạng vi khuẩn


--> Hỏi:


? VK có những hình dạng nào?


- GV lu ý dạng VK sống
thành tập đoàn tuy liên
kết với nhau nhng mỗi
VK vẫn là một đơn vị
sống độc lập.


? VK cã kÝch thíc nh thÕ nµo?
? Nêu cấu tạo TB vi khuẩn?
? So sánh với TBTV?


_ GV cung cấp : Một số VK có roi nên


có thể di chuyển đợc.


- HS quan s¸t tranh --> gäi tên từng dạng
VK.


- Đại diện một vài HS phát biểu.


- HS n.cứu TT --> Trả lời câu hỏi.


+ VK khác TBTV là: không có DL,
cha có nhân hoàn chỉnh.


<b>*Kết luận: - VK cã nhiỊu h×nh dạng khác nhâu: hình cầu, hình que, hình dấu</b>
<i><b>phảy, hình xo¾n.</b></i>


<i><b>- VK có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng nhìn đợc.</b></i>


<i><b>- TB vi khn gåm: V¸ch TB, chÊt TB, cha có nhân hoàn chỉnh.</b></i>
<b>II: Tìm hiểu cách dinh d ìng cña vi khuÈn.</b>


* MT: Hiểu đợc cách dinh dỡng chủ yếu của VK là dị dỡng (kí sinh và hoại sinh)


 <b>KÕt luËn : VK cã c¸c hình thức dinh dỡng sau:</b>


<i><b>+ Dị dỡng: - Hoại sinh: Sống bằng chất hữu cơ có sẵn</b></i>
<i><b>trong xác ĐV, TV dang phân huỷ.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>- KÝ sinh: Sèng nhê trên cơ thể sống</b></i>
<i><b>khác.</b></i>



<i><b>+ Tự dỡng: Một số VK có DL có khả năng tự dỡng.</b></i>
<b>III: Phân bó và số l ợng.</b>


*MT: phõn bit đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có VK và có số lợng lớn.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK


-->Hỏi.


? Nhận xét sự phân bố VK trong
tự nhiên?


- GV cung cấp TT: VK sinh sản
bằng cách phân đôi. Gặp ĐK
thuận lợi chúng sinh sản rất
nhanh.


- HS đọc TT -->
Rút ra nhận xét.
- Một vài HS phát biểu, HS khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận : Trong tự nhiên nơi nào</b>
<i><b>cũng có VK: Trong đất, trong nớc, trong</b></i>
<i><b>khơng khí và trong cơ thể sinh vật.</b></i>


GV y/c HS n.cøu TT --> Hỏi:
? VK không có DL vậy nó sống
bằng cách nào?


- GV giải thích c¸ch dinh dìng


cđa VK:


+ Dị dỡng ( là chủ yếu ) .
+ Tự dỡng ( mét sè Ýt)
? ThÕ nµo lµ kÝ sinh?
? Thế nào là hoại sinh?


- HS n.cứu TT -->
th¶o luËn nhóm
--> Trả lời câu
hỏi.


- Đại diện nhóm
trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bæ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Khi Đk kiện bất lợi ( khó khăn
thức ăn và nhiệt độ ) thì chúng
kết bo xỏc.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh cá nhân.


<b>IV</b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Vk có cấu tạo nh thế nào?


- VK có các cách dinh dỡng nào? phân bố ở những đâu?
<b>V</b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu những bệnh do VK gây ra cho ngời và các sinh
vật khác.


<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn31.3.2011</b></i>


TiÕt 62: Vi khn



<b>A </b>–<b> Mơc tiªu bµi häc.</b>


<b>1.Kiến thức:Kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đối</b>
với đời sống con ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của VK trong đời sống và sản xuất.
- Biết c nhng nột i cng vố vi rỳt.


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát.


3.Thỏi :Cú ý thc gi gỡn v sinh cá nhân, vệ sinh MT để tránh tác hại ca VK gõy ra.


<b>B Ph ơng pháp</b>: Trực quan


<b>C. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


Tranh phãng to H50.2; H50.3 SGK.



D.<b> . Hoạt động dạy </b><b> hc. </b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>


HS1: VK có hình dạng, kích thớc, cấu tạo ntn?


HS2: VK dinh dỡng bằng cách nào? Phân biệt hoại sinh vµ kÝ sinh?
<b>III </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>I: Vai trị của vi khuẩn.</b>
*MT: Biết đợc lợi ích của VK và tác hại của chúng.
- GV y/c HS quan sát H50.2 --> Lm


bài tập điền từ SGK


+ Xỏc V, lỏ cõy dụng --> VK biến đổi
thành muối khoáng --> cung cấp lại cho
cây.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:


? VK có vai trị gì trong tự nhiên? Và
trong đời sống con ngi?



- GV giải thích khái niệm cộng sinh.
- GV cho HS giải thích hiẹn tợng thực
tế:


? Vì sao da , cà ngâm vàonớc muối sau
vài ngày hoá chua?


- GC chốt lại vai trò có ích của VK.


a Vi khuẩn có ích.


- HS quan sát hình và làm bài tập điền từ.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Vai trò của VK trong tù nhiªn


+ Vai trị của VK đối với i sng con
ngi.


+ Nhờ có VK lên men gây chua.


<b>* KÕt luËn: - VK cã vai trß trong tù nhiªn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>- Vai trị trong đời sống:</b></i>


<i><b>+ Nơng nghiệp: VK cố định đạm --> bổ sung nguồn đạm cho cây.</b></i>
<i><b>+ Chế biến thực phẩm: VK lên men.</b></i>


<i><b>+ Vai trò trong công nghệ sinh học.</b></i>


- GV y/c HS n.cứu TT SGK --> hái:


? H·y kÓ tên một vài lo¹i bƯnh do vi
khuÈn g©y ra?


? Các laọi thức ăn để lâu ngày d b ụi
thiu vỡ sao?


? Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải làm
thế nào?


+ Bệnh tả: do phẩy khẩn tả
+ Bệnh lao: do trực khuẩn lao.
? VK có hại ntn?


b Vi khuẩn có hại.


- HS thảo luận nhóm --> Trả lời.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Giữ lạnh, phơi khô. ớp muối.


<b>* Kết ln: - VK kÝ sinh g©y bƯnh cho ngêi</b>


<i><b>- NhiỊu VK hoại sinh làm hỏng thực phẩm</b></i>
<i><b>- VK gây ô nhiễm môi trờng.</b></i>


<i><b>II: Sơ l</b><b> ợc về vi rút.</b></i>


- GV giíi thiƯu th«ng tin kh¸i qu¸t vỊ


đặc điểm của vi rút.


? H·y kĨ tªn mét sè bƯnh do vi rót g©y
ra?


- HS cã thĨ kĨ một vài bệnh do vi rút gây
ra nh: cúm gà, sèt vi rót, HIV...


<b>* KÕt luËn: Vi rót rÊt nhỏ, cha có cấu tạo TB sống, kí sinh bắt buộc và thờng gây</b>
<i><b>bệnh cho vật chủ.</b></i>


<b>IV </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


? VK có vai trò gì trong tự nhiên?


? Các VK hoại sinh có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và có
hại của chúng?


<b>V</b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bìa, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị mấm rơm.


<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<b></b>


<i><b>---Ngày so¹n:7.4.2011</b></i>



TiÕt 63: NÊm



<b>A . Mục tiêu bài học.</b>


1.K nng:Bit c c im cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
B<b>.Ph ơng pháp</b>: Trực quan


<b>C . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H51.1; H51.3
- Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm.
- Kính hiển vi, kim nhän....


<b>D . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


I. Tỉ chøc(2’)


Ngµy gi¶ng TiÕt thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


-HS1: VK có vai trò gì trong thiên nhiên?


- HS2: Các VK có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và mặt có hại của


chúng?


<b> III - Bài mới.</b>


<b>I: Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc tr¾ng.</b>


* MT: Quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc bào tử.
- GV y/c HS quan sát mc trng ---> Y/c


HS lấy một sợi mốc trắng quan sát dới
kính hiển vi về hình dạng, màu sắc, cấu
tạo sợi mốc, vị trí túi bào tử.


- GV tổ chức thảo luận cả lớp.


- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh
sản của mốc trắng.


- HS quan sát mẫu vËt vµ lµm theo y/c
cđa GV.


- Quan sát và đối chiếu với hình vẽ =>
Nhận xét về hình dạng và cu to.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận: - Hình dạng: dạng sợi phân nhánh.</b>


<i><b>- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục.</b></i>



<i><b>- Cấu tạo: Sợi mốc có chất TB, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa </b></i>
<i><b> c¸c TB.</b></i>


<b>II: Làm quen một vài loại mốc khác.</b>
* MT: HS nhận biết đợc một số mốc thờng gặp.


- GV dïng tranh giíi thiƯu mốc xanh,
mốc tơng, mốc rợu.


? Phân biệt các loại mèc nµy víi mốc
trắng?


? Em cho biết qui trình làm tơng?


- GV có thể giới thiệu qui trình làm tơng.


- HS quan sát hình SGK => Nhận biết
mốc xanh, mốc tơng, mmốc rợu.


- Nhận biết các loại mốc này trong thực
tế:


+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau --> làm
tơng.


+ Mốc rợu: màu trắng --> làm rợu.


+ Mốc xanh: mµu xanh hay gặp ở vỏ
cam, bởi.



<b>III: Quan sát hình dạng, cấu tạo của nấm rơm</b>


* MT: Phõn bit đợc các phần của một mũ nấm, nhận biết đợc bào tử và vị trí của chúng
trên mũ nấm.


- GV y/c HS quan sát mẫu vật => Đối
chiếu với tranh vẽ => Phân biệt các phần
của nấm?


- GV gọi HS chỉ trên tranh và trên mẫu
vật các phần của nấm.


- GV híng dÉn HS lÊy mét phiÕn máng
díi mị nÊm => dÇm nhÑ => quan sát
bào tử dới kính hiển vi.


? Nêu cấu tạo của mũ nấm?


- HS quan sát mẫu vật và phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm, sợi nấm.
+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.


- HS tiến hành quan sát bào tử nấm =>
Mô tả hình dạng


- Một HS nhắc lại cấu tạo --> HS khác bổ
sung.


<b>* Kết luận: Nấm gồm 2 phần:</b>



<i><b>+ Phần sợi nấm: gồm nhiếu TB phân biệt nhau có vách ngăn, mỗi TB</b></i>
<i><b>có 2 nhân, không có diệp lục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>IV </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo ntn? Chúng sinh sản bằng gì?
- Nấm có đặc điểm gí giống VK?


- Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?
<b>V </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Thu thập một số bôk phận cây bị bệnh nấm.
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Ngày soạn:7.4.2011</b></i>


TiÕt 64: NÊm

( TiÕp theo )


<b>A . Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thc:Bit c mt vi K thớch hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp
dụng khi cần thiết.


- Nêu đợc một só ví dụ về nấm có ích và nấm có hại đối vi con ngi.


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức gải thích các hiện tợng
thực tÕ.



3.Thái độ:Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phịng ngừa một số bệnh
ngồi da do nấm.


<b>B.Ph ơng pháp</b>: Trực quan


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


+ Mẫu vật: Nấm hơng, nấm rơm, mục nhĩ...
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.
+ Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


I. Tæ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miệng...)
6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo ntn? chúng sinh sản bằng gì?
- Hình dạng: dạng sợi phân nhánh.


- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục.


- Cấu tạo: Sợi mốc có chất TB, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa
các TB.



-Nấm gồm 2 phần:


+ Phần sợi nấm: gồm nhiếu TB phân biệt nhau có vách ngăn, mỗi TB có 2
nhân, không có diệp lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Vào bài:Nh các em đã biết về hình dạng, cấu tạo, sinh sản của nấm. Vậy nấm có</b>
<b>đặc điểm sinh học và tầm quan trọng ntn trong đời sống? Để trả lời câu hỏi trên</b>
<b>thầy giáo và các em nghiên cứu tiết học hơm nay.</b>


<b>III</b>–<b> Bµi míi. TiÕt 64</b>


<b>B.Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
Vậy nm cú c im sinh hc ntn?


<b>I.Đặc điểm sinh học</b>


<b> Nấm cần những điều kiện gì để phát triển?</b>


<b>1. Điều kiện phát triển của nấm.</b>
* MT: Biết đợc ĐK phát triển của nấm.


- GV y/c HS trả lời câu hỏi:


? Ti sao mun gõy mc trắng chỉ cần để
cơm ở nhiệt độ trong phòng và vẩy thêm
ít nớc?


? Tại sao quần áo lâu ngày khơng phơi
nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc?



? Tại sao trong ch ti nm vn phỏt trin
c?


?Muốn quần áo chăn màn không bị mốc
ta phải làm gì ?


=> GV tổng kết:


? Nêu các điều kiện phát triển của nấm?


- HS hot ng nhúm.


+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


<b>Lm TN gõy mc n gin</b>


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có s½n.


<b>Mở rộng: Quần áo mặc 2-3 ngày về</b>
<b>khơng giặt ngay và để ấp vào nhau sẽ</b>
<b>có hiện tơng mốc vì mồ hơi có nhiều</b>
<b>chất hữu cơ là mơi trờng thuận lợi cho</b>
<b>nấm pt</b>


+NÊm kh«ng cần ánh sáng vì ở chúng
không có diệp lục nên không xảy ra hiện
tợng quang hợp( ngợc lại ¸nh s¸ng cßn
cã t¸c dơng diƯt nÊm .



<b>Do đó thờng xuyên phơi kỹ quần áo,</b>
<b>chăn màn, đồ đạc trớc khi cất để tránh</b>
<b>nấm mốc phát triển</b>


<b>* KÕt luËn: -ChÊt hữu có có sẵn</b>


<i><b> -Nhit độ thích hợp:25-30 độ</b></i>
<i><b> - m thớch hp</b></i>


<b>Nấm có những cách dinh dỡng nào ? có giống và khác gì so với VK</b>
<b>2: Cách dinh d ìng.</b>


* HS biết đợc các cách dinh dỡng của nấm.
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
=> Hi.


? Nấm có những hình thức dinh dỡng
nào?


? Lấy ví dụ về nấm hoại sinh và nấm kí
sinh? Cộng sinh?


? So s¸nh c¸ch dinh dìng cđa nÊm víi
vi khn?


- HS n.cu TT => Th¶o luËn nhãm.


+ Dinh dìng: Ho¹i sinh, kÝ sinh, céng
sinh.



<b>Hoại sinh: Có trong đất giàu xác ĐV,</b>
<b>TV, phân ĐV, lá gỗ mục</b>


<b>KÝ sinh: Bám trên c¬ thĨ sèng ( TV,</b>
<b>§V, Con ngêi) </b>


<b>VD: NÊm von, nÊm than</b>


<b>Céng sinh: NÊm céng sinh với </b>
<b>tảo->Địa y( Giờ sau học)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Giống: Dị dỡng : Hoại sinh,kí sinh, cộng
sinh


Khác: Nấm không có tự dỡng( không có
DL)


VK: Có tù dìng(Vi khn lam trong bÌo
hoa d©u)


<b>* KÕt ln: + Nấm là cơ thể dị dỡng: Hoại sinh hay kÝ sinh.</b>
<i><b> + Mét sè nÊm sèng céng sinh.</b></i>


-Để hiểu rõ hơn về TQT của nấm?


<b>II: Vai trị của nấm.</b>
-Nấm có vai trị gì đối với đời sống con ngời ?


<b>Vậy lợi ích của nấm với đời sống con ngời ntn ?</b>
* MT: HS biết đợc một số nấm có ích và nấm có hại.


-GV treo tranh H51.5 SGK


- GV y/c HS n.cøu TT SGK => Hái.
? Theo em nÊm có những công dơng
nµo?


?LÊy vÝ dơ minh häa cho tõng c«ng
dơng ?


<b>Bên cạnh mặt lợi, nấm cịn có hại đối</b>
<b>đời sống con ngời </b>


GV treo tranh H51.6,7 yªu cầu HS
nghiên cứu TT hoàn thành bảng sau
-Phát phiếu học tập


? Nêu tác hại của nấm? Lấy ví dụ?
vàobảng phụ có nội dung sau


Tác hại Ví dụ


GV đa ra kết luận treo bảng ỏp ỏn
ỳng


Mở rộng :
Liên hệ


? Muốn phòng trừ các bệnh do nấm gây
ra phải làm thế nào?



<b>1.Nấm cã Ých</b>


- HS th¶o luËn nhãm --> tr¶ lêi


--Phân giải chất hữu cơ ->vô cơ( Nấm
hiển vi trong đất)


-S¶n xuÊt bia rỵu, chÕ biÕn TP (NÊm
men)


-Làm hức ăn( Nấm hơng, rơm,mộc nhĩ..)
-Làm thuốc: Mốc xanh, nấm linh chi..)
<b>Mở rộng:Chọn cá thể đột biến tạo ra</b>
<b>chất có hoạt tính sinh học cao: Từ thể</b>
<b>đột biến cho hoạt tính pêlê xi lin cao,</b>
<b>tạo bằng chiếu sạ bào tử ngời ta tạo</b>
<b>chủng pe le hoạt tính cao hơn 200 lan</b>
<b>2.Nấm có hại</b>


HS trao đổi nhóm hồn thành nội dung
KL: Bng chun KT


Tác hại ví dụ


Kí sinh gây bệnh


cây trông Nấmthan von,nấm
Kí sinh g©y bƯnh


trên ngời Hắc lào, nớc ănchân


Hỏng thức ăn, đồ


uống, đồ dùng Mốc trắng
Rối loạn hệ tiêu


hóa, tê liệt HTK.. Nm c


<b>IV </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>
-Trò chơi


- Nấm có các cách dinh dỡng nào? Tại sao?
- Kể tên một số nấm có ích và có hại?
<b>V</b><b> H ỡng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Thu thập mẫu địa y trên các cõy thõn to.
E. Rỳt kinh nghim


<i><b>Ngày soạn:14.4.2011</b></i>


Tiết 65: Địa y



<b>A- Mục tiêu bài học.</b>


1.Kin thức:Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua các đặc điểm về hình dạng,
màu sắc và nơi mọc.


- Hiểu đợc thành phần cấu tạo địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
2.KN: Rén kĩ năng quan sỏt.



3.TĐ:Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>B.Ph ơng pháp: </b>


<b>C . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Địa y


- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.


<b>D . Hot ng dy </b><b> hc.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thø Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II </b>–<b> KiĨm tra bài cũ.</b>


HS1: Nấm có các cách dinh dỡng nào ? Tại sao?
HS2: Nêu tầm quan trọng của nấm?


<b>II </b><b> Bµi míi.</b>


<b>I: Quan sát hình dạng ccấu tạo của địa y.</b>
* MT: Nhận dạng địa y trong tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giải thích đợc thế nào là sống cộng sinh.


- GV cho HS quan sát mẫu, hình


SGK => Hái:


? Mẫu địa y em lấy ở đâu?


? Nhận xét hình dạng bên ngồi
của địa y?


? Nhận xét về thành phần cấu tạo
của địa y?


- GV sửa chữa nếu cần.


- GV tổng kết lại hình d¹ng, cÊu
t¹o.


? Vai trị của nấm và tảo trong
đới sống của địa y?


? ThÕ nµo lµ h×nh thøc sèng céng
sinh?


- HS hoạt động nhóm.


- HS nhËn xét cấu tạo: gồm tảo
và nấm.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung.



<b>* Kết luận: - Địa y có hình vảy hoặc hình cành.</b>


<i><b>- Cu to ca địa y gồm những sợi nấm xen lẫn TB tảo.</b></i>
<i><b>- Nấm hút nớc và muối khống cho tảo.</b></i>


<i><b>- T¶o quang hợp --> chất hữu cơ nuoi sống 2 bên.</b></i>


<i><b>+ Cng sinh : là hình thức sống chung giữa 2 cơ thể SV ( cả 2 </b></i>
<i><b> đều có lợi)</b></i>


<b>II: Vai trị của địa y:</b>


* MT: Biết đợc vai trò của địa y.
- GV y/c HS đọc TT SGK


* Địa y có vai trị gì trong tự nhiên?
- GV tổ chức thảo luận tồn lớp.
- GV tổng kết lại vai trị của địa y


- HS đọc TT --> trả lời.
+ Tạo thành t.


+ Lá thức ăn của hơu bắc cực
+ Là nguyên liƯu chÕ níc hoa ,
phÈm nhm....


<b>IV </b>–<b> Cđng cè - §¸nh gi¸.</b>


-Thành phần cấu tạo của địa y gồm những gì?


- Địa y có vai tró ntn?


<b>V </b>–<b> H íng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nh SGK trang 173.
E.Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày soạn:14.4.2011</b></i>


Tiết 66: Ôn tập học kì 2



<b>A . Mục tiêu bài học. </b>


* Cng c, khắc sâu kiến thức các nhóm TV, VK, nấm, địa y.
* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>B.Ph ơng pháp</b>


<b>C . Ph ơng tiện dạy học</b>.


Tranh ảnh về tảo, rêu, dơng xỉ, hật trần, hạt kín.


<b>D . Hot ng dy </b><b> hc.</b>


I. Tổ chức(2)


Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú(Sĩ số, kiểm tra miệng...)


6A


6B
<b>II- Kiểm tra bài cũ:(10 )</b>


Kết hợp bài mới.
<b>III</b><b> Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>a- Ôn các nhóm TV</b></i>


- GV cho HS ôn tập theo nội dung bảng sau:
Các nhóm


TV Nơi sống Cơ qua sinh dỡng Cơ quan sinh sản


Tảo Sống ở nớc Cha có rể, thân, lá => Là


TV bc thp. Sinh sn bằng cáchphân đôi TB
Rêu Sống ở nơi ẩm


-ít, lµ TV lên
cạn đầu tiên.


Có thân, lá, rể giả. => TV


bậc cao. Cha có mạch dẫn Sinh sản bằng bào tử,bào tử phát triển thành
cây con.


Dơng xỉ Sông ở venrừng, bờ tờng.... Có rể, thân, lá thật. Trongthân có mạch dẫn - Sinh sản bằng bào tử,bảo tử nảy mầm thành
nguyên tản, nguyên


tản phát triển thành
cây con.


Ht trn Sng c ni


khô hạn Có rể, thân, lá thờng hìnhkim, có mạch dẫn phát
triển


Sinh sản bằng hạt. Hạt
nằm trên lá noÃn hở
( hạt trần )


Ht kớn Sng khắp
mọi nơi trên
trái đất.


- C¬ quan sinh dỡng phát
triển đa dạng vµ phong
phó.


Sinh sản bằng hạt. Hạt
đợc bao bọc bởi lớp vỏ
. Hạt nằm trong noãn,
noãn nằm trong bầu
=> Hạt kín.


<i><b>B : Sự phát triển của giới thực vật.</b></i>
- GV y/c HS hoàn thành sơ đồ sau:
III



...
...


... ... ... ...


II D¬ng xØ cỉ


...


...
I


Các cơ thể sống đầu tiên
Nêu đặc điểm phát triển từng giai đoạn?
<i><b>C : Ôn tập nấm, vi khuẩn và địa y.</b></i>
- GV y/c HS thực hiện theo bảng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Vi khuÈn


- Cơ thể đơn bào gồm: Vách TB,


chất TB , cha có nhân hoàn chỉnh - Dị dìng: kÝ sinh, ho¹i sinh.- Tù dìng: Mét sè Ýt VK có diệp
lục có khả năng tự dỡng.


- Cng sinh: VK cố định đạm ở
nốt sần rể cây họ đậu


chÊt TB , cha cã nh©n hoµn chØnh - Tù dìng: Mét sè Ýt VK cã diệp
lục có khả năng tự dỡng.



- Cng sinh: VK cố định đạm ở
nốt sần rể cây họ đậu


NÊm - C¬ thĨ đa bào. TB có 2 nhânhoặc nhiều nhân, không có DL - Dị dỡng: Hoại sinh hoặc kí sinh.- Cộng sinh: Nấm sống cộng sinh
với tảo.


Địa y


Gốm các TB tảo xen lẫn các sợi


nấm. - Cộng sinh: Các sợi nấm hút nớcvà muối khoáng cung cấp cho tảo.
Tảo có DL quang hợp tạo chất HC
nuôi 2 bên.


<b>II: Ô tập câu hỏi trắc nghiệm từ tuần 19 -> 33.</b>
<b>IV </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nờu c im chung ca TV ht kớn?


- So sánh cây một lá mầm và cây hai lá mầm?
<b>V </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra HK II.
E.Rút kinh nghiệm


Ngày soạn:21.4.2011


Tiết

68:

Tham quan thiên nhiên



<b>A </b><b> Mục tiêu bài học.</b>



* Xỏc nh c ni sng, s phõn bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV chính.


- Cđng cè vµ më réng kiÕn thøc về tính đa dạng và thích nghi của TV trong ®k sèng cơ
thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiên nhiên, bảo v cõy ci.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>C</b><b> Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- Dụng cụ đào đất.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.


<b>D </b>–<b> Hot ng dy - hc.</b>
I. T chc(2)


Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B
<b>II- KiĨm tra bµi cũ:(10 )</b>
<b>I: Quan sát ngoài thiên nhiên.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm các nội dung sau:



+ Quan sát hình thái của TV, nhận xét đặc điểm thích nghi của TV.
+ Nhận dạng TV, xếp chúng vào các nhóm.


+ Thu thập mẫu vật.


- Nghi chép ngoài thiên nhiên: GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép.
<b>a- Quan sát hình thái một số TV.</b>


+ Quan sát: rể, thân, lá, hoa, quả.


+ Quan sỏt hỡnh thỏi ca các cây sống ở các mơi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm thích
nghi.


+ Lấy mẫu cho vào túi nilon => Buộc nhãn tên cây để tránh nhầm lẫn.
<b>b- Nhận dạng TV xếp chúng vào nhóm</b>


- Xác định tên một số cây quen thuộc => Xếp chúng vào các lớp, ngành.
<b>c- Ghi chép.</b>


- Ghi chép ngay các điều quan sát đợc
- Thống kê vào bảng kẻ sẵn.


<b>IV- Cñng cè:</b>


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Giê sau tiÕp tơc tham quan


- Chn bÞ: giÊy, bót, kéo, băng dính.
E.Rút kinh nghiệm


<i><b>Ngày soạn:21.4.2011</b></i>


Tiết

69:

Tham quan thiên nhiên



<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc nh c ni sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cè vµ më réng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong
®k sèng cơ thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiên nhiờn, bo v cõy ci.


<b>II </b><b> Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- Dụng cụ đào đất.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.



<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


I. Tæ chøc(2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

6A
6B
<b>II- KiĨm tra bµi cị:(10 )</b>’
<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 2: Quan sát nội dung tự chọn.</b>
* HS có thể tiến hành một trong 3 nội dung sau:
+ Quan sát biến dạng của rể, thân, lá.


+ Quan s¸t mối quan hệ giữa TV với TV, TV với ĐV.


+ NhËn xÐt vỊ sù ph©n bè cđa TV trong khu vùc tham quan.
* C¸ch thùc hiƯn:


<b>a. Quan sát nhận xét mối quan hệ thực vật với thực vật, thực vật với động vật.</b>
- Quan sát hiện tợng cây mọc trên cõy.


- Quan sát hiện tợng cây bóp cổ.


- Quan sát thực vật ký sinh: tầm gửi, tơ hồng.
- Quan sát sự thụ phấn nhờ sâu bọ, chim làm tổ.


- Nhn xét mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và thực vật với động vật.
<b>b. Nhận xét sự phân bố thực vật của thực vật trong khu vực tham quan.</b>
- Nhận xét loài thực vật nào nhiều, loài thực vt no ớt.



- Số lợng thực vật hạt kín so với các ngành khác
- Số lợng cây trồng so với cây dại.


<b>c. Thu thập mẫu vật.</b>


- Lấy mẫu vật cho vào túi nilong.
Gồm các bộ phận: + Hoa hoặc qu¶.


+ Cành nhỏ đối với cây, các cây đối với cây nhỏ.
+ Dán nhãn, ghi tên cây.


- Nhận dạng các lồi thực vật, xếp chúng vào các nhóm.
+ Xác định tên cây quen thuộc.


+ Vị trí phân loại: . Lớp đối với thực vật hạt kín.
. Ngành: rêu, dơng xỉ, hạt trần
<b>IV- Củng cố:</b>


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Giê sau tiÕp tơc tham quan


- Chn bị: giấy, bút, kéo, băng dính.s
<b>E.Rút kinh nghiệm</b>


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn:2.5.2011</b></i>


Tiết 70

:

Tham quan thiên nhiên



<b>A </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV chính.


- Cđng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong đk sống cụ
thể.


* Rốn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Cú lũng yờu thiờn nhiờn, bo v cõy ci.


<b>B.Phơng pháp:</b>


<b>C </b><b> Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Dng c o t.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tờn cõy.
- K bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày giảng Tiết thứ Líp Ghi chó(SÜ sè, kiĨm tra miƯng...)
6A


6B


<b>II- KiĨm tra bµi cũ:(10 )</b>
<b>1: Thảo luận toàn lớp.</b>


* Y/c i din cỏc nhóm trình bày kết quả quan sát đợc => các bạn trong lớp bổ sung.
* GV giải đáp thắc mắc ca HS


* Nhận xét các nhóm, tuyên dơng các nhóm tích cực.
* Y/c HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK.
<b>2: Bài tập về nhà</b>


Hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng:


STT Tên cây Nơi mọc Điều kiện


sống Đặc điểmcủa cây Nhóm thực vật
1


2


- Tập làm mẫu cây khô.


+ Dựng mu thu hỏi c làm mẫu cây khô.
+ Cách làm: theo hớng dẫn SGK.


<b>IV- Cñng cè:</b>


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>V- H íng dẫn về nhà:</b>



- Hoàn thiện bài thu hoạch theo bảng.
- Hoàn chỉnh tập mẫu khô.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×