Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cong tru da thuc 1 bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 27 </b>


<b>Tiết 61: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


a/ Kiến thức: Học sinh biết cách cộng, trừ đa thức một biến bằng hai cách.


b/ Kĩ năng: Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng
tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.


c/ Thái độ: cẩn thận khi sắp xếp các hạng tử của đa thức.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu
HS: Ôn quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức
<b>III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>


<b>1/ Hoạt động 1: (6’) Kiểm tra bài cũ </b>


<i>HS: Cho đa thức Q x</i>( )<i>x</i>22<i>x</i>44<i>x</i>3 5<i>x</i>63<i>x</i>2 4<i>x</i>1


a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x)


c) Tìm bậc của Q(x)


<b> 2/ Hoạt động 2: Bài mới : CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN.</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>12’</b> <b>Hoạt động 2.1: Cộng hai đa thức một biến </b>



GV: Cho hai đa thức sau:


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


-Hãy tính tổng <i>P x</i>( )<i>Q x</i>( ) ?


GV hướng dẫn HS cộng theo
cột dọc (Lưu ý HS: các hạng
tử đồng dạng xếp theo cùng
một cột)


-GV yêu cầu học sinh làm bài
tập 44 (SGK)


-Gọi một HS lên bảng làm


GV kiểm tra và kết luận.


HS làm bài vào vở (Làm
tương tự như phép cộng
2 đa thức đã được học)
-Một học sinh lên bảng
trình bày lời giải


-HS lớp nhận xét, góp ý
-Học sinh làm theo h/dẫn
của GV cộng theo cột
dọc


-Học sinh làm bài tập 44
vào vở


-Hai học sinh lên bảng,
mỗi HS làm theo một
cách


<b>1.Cộng 2 đa thức một biến.</b>
<i><b>VD: Tính tổng 2 đa thức sau:</b></i>


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1



( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


Giải:


<i><b>Cách 1</b>: Làm theo hàng ngang</i>


5 4 3 2


( ) ( ) (2 5


<i>P x</i> <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
 <i>x</i>1) ( <i>x</i>4<i>x</i>35<i>x</i>2)


5 4 3 2 4


2<i>x</i> 5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>


       


<i>x</i>35<i>x</i>2


5 4 2



2<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i> 1


    


<i><b>Cách 2: Làm theo cột dọc:</b></i>
<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>1
<i>Q x</i>( )<sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3


  <sub> </sub>5<i>x</i>2
<i>P Q</i> 2<i>x</i>54<i>x</i>4<sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  


<b>Bài 44:</b> <i><b>Tính tổng 2 đa thức</b></i>


3 4 2


2 3 4


1


( ) 5 8


3


2


( ) 5 2



3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


4 3 2


( ) ( ) 9 7 2 5 1


<i>P x</i> <i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


12’ <b>Hoạt động 2.2:Trừ hai đa thức một biến</b>


GV: Tính <i>P x</i>( ) <i>Q x</i>( ) ?
(P(x) và Q(x) là 2 đa thức ở


HS cả lớp làm bài vào vở
(theo cách hàng ngang)
-Một học sinh lên bảng


<b>2.Trừ 2 đa thức 1 biến.</b>


5 4 3 2


( ) ( ) (2 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mục 1)


-GV hướng dẫn học sinh trừ
theo cột dọc


-Vậy để cộng hay trừ hai đa
thức một biến ta có thể làm
theo những cách nào?
GV kết luận.


làm


-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS làm theo hướng dẫn
của GV


Học sinh trả lời như
SGK


5 4 3 2 4 3


2<i>x</i> 5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>


       


5<i>x</i> 2


5 4 3 2



2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


<i><b>Cách 2: Trừ theo cột dọc:</b></i>
<i>P x</i>( ) 2 <i>x</i>55<i>x</i>4 <i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1
<i>Q x</i>( )<sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>3


  <sub> </sub>5<i>x</i>2
<i>P Q</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


     


<i>*Chú ý: SGK</i>


11’ <b>Hoạt động 2.3: Củng cố - luyện tập</b>


<b> </b>


-GV yêu cầu học sinh làm ?1
(SGK)


-Hãy tính <i>M x</i>( )<i>N x</i>( ) ?
<i>M x</i>( ) <i>N x</i>( ) ?
-GV gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài tập


-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập 45
-Nêu cách tìm các đa thức


Q(x) và R(x) trong mỗi trường
hợp ?


-Gọi đại diện học sinh lên
bảng trình bày lời giải của bài
tập


GV kiểm tra và kết luận.


Học sinh làm ?1 (SGK)
vào vở


-Hai học sinh lên bảng
trình bày lời giải của BT


-Học sinh hoạt động
nhóm làm bài tập 45
HS:


5 2


( ) ( ) 2 1


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
5 2


( ) ( 2 1) ( )


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>



    


Nếu <i>P x</i>( ) <i>R x</i>( )<i>x</i>3
thì <i>R x</i>( )<i>P x</i>( ) <i>x</i>3
-Đại diện học sinh lên
bảng trình bày lời giải
của bài tập


-Học sinh lớp nhận xét,
góp ý bài bạn


<b>?1sgk: Cho hai đa thức:</b>


4 3 2


4 2


4 3 2


( ) 5 2 0,5


( ) 3 5 2,5


( ) ( ) 4 5 6 3


<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M x</i> <i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


   


     


4 3 2


2 5 4 2 2


<i>M N</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<i><b>Hoặc:</b></i>


<i>M x</i>( )<i>x</i>45<i>x</i>3 <i>x</i>2 <i>x</i> 0,5
<i>N x</i>( ) 3 <i>x</i>4 5<i>x</i>2 <i>x</i> 2,5
<i>M N</i> 4<i>x</i>45<i>x</i>3 6<i>x</i>2<sub> </sub>3
<i>M N</i> 2<i>x</i>45<i>x</i>34<i>x</i>22<i>x</i>2
<b>Bài 45:</b> Cho


4 2 1


( ) 3


2


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>
<i><b>Tìm các đa thức Q(x), R(x) biết</b></i>
a) <i>P x</i>( )<i>Q x</i>( )<i>x</i>5 2<i>x</i>21





5 2


5 2 4 2


5 2 4 2


5 4 2


( ) ( 2 1) ( )


1


( 2 1) ( 3 )


2
1


2 1 3


2
1
2


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


      


      


    


b) <i>P x</i>( ) <i>R x</i>( )<i>x</i>3
3


4 2 3


4 3 2


( ) ( )


1


( ) 3


2


1


( ) 3



2


<i>R x</i> <i>P x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


    


<b>3/ Hoạt động 3: (4’) Hướng dẫn tự học ở nhà</b>
<b>- </b>Xem lại các kiến thức vừa học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×