Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 01/9/2017</i>
<i>Ngày dạy: 8A: 8B:</i> <i><b> Tiết 6</b> </i>
<b> Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết khái niệm kiểu dữ liệu;
- Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phân biệt được các kiểu dữ liệu.
- Phân biệt sự khác nhau giữa kí hiệu phép tốn trong tốn học và trong
Pascal.
<b>3. Thái độ</b>
- Nghiêm túc trong học tập, ham thích viết chương trình trên máy tính để
hướng dẫn máy tính làm việc theo sự chỉ dẫn của con người.
<b>4. Định hướng phát triển năng lực</b>
Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; giao tiếp; tự quản lý; hợp tác;
sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; sử dụng ngôn ngữ.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan, máy
tính, máy chiếu.
<b>2. Học sinh</b>: Đọc bài trước khi đến lớp, SGK.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>
- Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, phân tích, trực quan.
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>Không
<b>3. Bài mới(38')</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Đưa tình huống phần khởi
động?
HS: 20-"Giai điệu tự hào" khơng có
nghĩa.
GV: Có thể áp dụng các phép tốn
cho các kiểu dữ liệu được khơng?
HS: Khơng.
<i>- Mục tiêu:</i> Biết khái niệm kiểu dữ
liệu.<i> </i>
<i>- Hình thức tổ chức:</i> cá nhân, nhóm
<i>- Kỹ thuật:</i> Động não, vấn đáp, suy
nghĩ, cặp đơi, chia sẻ, trình bày 1
phút.
<i>- Phương pháp:</i> Đàm thoại, đặt vấn
<b>* Khởi động (5')</b>
Các phép toán sau có nghĩa hay khơng
có nghĩa?
<i>a) 5.1>5</i>
<i>b) 4+7</i>
<i>c) 20-"Giai điệu tự hào"</i>
<i>d) 6.5 mod 3</i>
<b>1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu (15')</b>
đê, trực quan, thảo luận nhóm.
GV: Nêu tình huống để gợi ý về dữ
liệu và kiểu dữ liệu.
GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1 SGK.
HS: Quan sát để phân biệt được hai
loại dữ liệu quen thuộc là chữ và số.
GV: Ta có thể thực hiện các phép
tốn với dữ liệu kiểu gì ?
HS: Nghiên cứu SGK trả lời với
kiểu số.
GV: Còn với kiểu chữ thì các phép
tốn đó khơng có nghĩa.
GV: Theo em có những kiểu dữ liệu
gì ? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu dữ
liệu nào đó?
HS: Trả lời
GV: Trong ngơn ngữ lập trình nào
cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó hay
cịn nhiều nữa ?
HS: trả lời.
GV: Đưa lên màn hình ví dụ 2 SGK
để giới thiệu tên của một số kiểu dữ
liệu cơ bản trong NNLT Pascal.
GV: Đưa ví dụ : 123 và '123'
GV: Đưa ra chú ý về kiểu dữ liệu
char và string.
- Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn
một số kiểu dữ liệu cơ bản.
Dưới đây là một số kiểu dữ liệu thường
dùng nhất:
<i>- Số nguyên</i>
<i>- Số thực</i>
<i>- Xâu kí tự</i>
<i><b>Ví dụ 2.</b></i> Bảng 1 dưới đây liệt kê một số
kiểu dữ liệu cơ bản của ngơn ngữ lập
trình Pascal:
<i><b>Chú ý:</b></i> Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu
trong Pascal được đặt trong cặp dấu
nháy đơn.
<i>- Mục tiêu: </i>Biết một số phép tốn
với dữ liệu số.
<i>- Hình thức tổ chức:</i> cá nhân, nhóm
<i>- Kỹ thuật:</i> Động não, vấn đáp, suy
nghĩ, cặp đơi, chia sẻ, trình bày 1
phút.
<i>- Phương pháp:</i> Đàm thoại, đặt vấn
đê, trực quan, thảo luận nhóm.
GV: Viết lên bảng phụ các phép
toán số học dùng cho dữ liệu kiểu số
thực và số nguyên ?
HS: Viết và treo bảng phụ khi có
hiệu lệnh của GV.
<b>2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số</b>
<b>(23').</b>
- Bảng dưới đây kí hiệu của các phép
tốn số học đó trong ngơn ngữ Pascal:
Dưới đây là các ví dụ về phép chia,
phép chia lấy phần nguyên và phép
chia lấy phần dư:
5/2 = 2.5; 12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2; 12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1; 12 mod 5 = 2
- Kết quả của phép chia 2 số luôn là số
thực.
<b>Tên kiểu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>
<b>integer</b> Số nguyên trong khoảng 2
15<sub> đến 2</sub>15<sub></sub>
1.
<b>real </b>
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 1,510-45 đến 3,41038 và số 0.
<b>char</b> Một kí tự trong bảng chữ cái.
<b>string</b> Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
<b>Kí</b>
<b>hiệu</b>
<b>Phép tốn</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>
<b>+</b> cộng số ngun, số thực
<sub>trừ </sub> <sub>số nguyên, số thực</sub>
<b>*</b> nhân số nguyên, số thực
<b>/</b> chia số nguyên, số thực
<b>div</b> chia lấy phần
nguyên
số nguyên
<b>mod</b> chia lấy phần
GV: Đưa lên màn hình bảng kí hiệu
các phép tốn dùng cho kiểu số thực
và số nguyên.
HS: Quan sát để hiểu cách viết và ý
nghĩa của từng phép toán và ghi vở.
GV: Đưa ra một số ví dụ sgk và giải
thích thêm.
HS:Quan sát, lắng nghe và ghi vở.
GV: Đưa ra phép toán viết dạng
ngơn ngữ tốn học :
8
2
5 <i>xy</i>
<i>x</i>
và yêu cầu HS viết biểu
thức này bằng ngơn ngữ TP.
GV: Đưa ra ví dụ kết hợp các phép
a
3
?
HS:Viết ở trong bảng phụ.
GV : Nhận xét và đưa ra chú ý sử
dụng dấu ngoặc trong NNLT Pascal.
- Ta có thể kết hợp các phép tính số học
nói trên trong ngơn ngữ lập trình Pascal
Ví dụ :
<b>Ngơn ngữ tốn</b> <b>Ngơn ngữ FP</b>
a b c + d a*b-c+d
a
15 5
2
15+5*(a/2)
2
x 5 y
(x 2)
a 3 b 5
(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)
<i><b> Chú ý:</b></i> Trong Pascal chỉ được phép sử
dụng cặp dấu ngoặc tròn () để gộp các
phép tốn. Khơng dùng cặp dấu ngoặc
vng [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {}
như trong toán học.
<b>4. Củng cố (5')</b>
<i><b> Bài 5.</b></i> Các biểu thức trong Pascal:
a) a/b+c/d; b) a*x*x+b*x+c;
c) 1/x a/5*(b+2); d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c).
<b>Bài 6:</b> Chuyển biểu thức viết trong Pascal sang biểu thức toán?
<b>5. Hướng dẫn về nhà (5')</b>
- Học bài cũ, đọc tiếp bài.
- Làm bài tập 1, 2 SGK, 1-7 Vở BT.
- Hướng dẫn bài 5 Vở bài tập:
+ Hàm căn bậc 2: sqrt(a).
+ Hàm trị tuyệt đối: abs(a);