Tải bản đầy đủ (.docx) (197 trang)

buoi 2 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.43 KB, 197 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1



<i> </i>



<i> </i>

To¸n



Ơn tập các số đến 100 000


I. Mục tiêu:



Gióp häc sinh «n tËp vỊ:



- Cách đọc, viết các số đến 100 000


- Phân tích cấu tạo số.



II. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số </b></i>


<b>và các hàng</b>



a) GV viết số 83 251 và yêu cầu HS nêu


chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,


hàng nghìn, chục nghìn là chữ số nào ?


b) Tơng tự nh trên với số: 83 001 ;


80 201 ; 80 001



c) GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền


kề.



d) GV cho vài HS nêu:




- Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,


tròn chục nghìn ?



<i><b>Hot ng 2: Thc hành</b></i>



<i>Bài 1</i>

: a. Cho HS nhận xét tìm ra quy luật


viết các số trong dãy số này. Cho biết số


cần viết tiếp theo 10 000 là số nào? ( 20


000) và sau đó là số nào?



b. T¬ng tự: - Giáo viên nhận xét.



<i>Bài 2</i>

: Giáo viên nêu yêu cầu của bài



<i>Bài 3</i>

: Tơng tự



a) Giáo viên cho häc sinh lµm mÉu ý 1


8723 = 8000 + 700 + 20 + 3



b) Cho HS tù lµm



<i>Bài 4:</i>

Học sinh tự làm rồi chữa


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Học sinh đọc số và nêu.



- Học sinh đọc số và nêu.


- HS nêu: 1 chục = 10 n


v...




- Học sinh lần lợt nêu.



- HS lần lợt nhận xét và tìm ra


quy luật.



- HS nêu quy luật và kết quả.


- HS tự phân tích, tự làm và nêu


KQ



- Học sinh tự viết 2 số



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- NhËn xÐt giê häc



- VỊ nhµ lµm bµi tập và chuẩn bị bài sau



<i> </i>



<b>Tp c</b>



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


I. Mục tiêu:



1/ Đọc lu loát toàn bài.



- c ỳng cỏc t v cõu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.



- Đọc rành mạch, trơi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp với diễn biến của


câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà trị, Dế Mèn ).


2/ Hiểu các từ ngữ trong bài.




HiĨu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực


ngời yếu, xoá bỏ áp bức bất công.



II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh ho¹ trong sgk.



- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b> A. Më bµi.</b></i>



- Giáo viên giới thiệu 5 chủ đề trong sgk.


<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>



1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.


2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.



<i>a) Hoạt động 1: </i>

<b>Luyện đọc. </b>


- GV chia bài thành 4 đoạn.



- GV theo dõi, khen những học sinh đọc



- Cả lớp mở mục lục sgk - 2 HS


đọc- HS quan sát tranh



- 1 HS đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đúng, sửa sai những HS mắc lỗi.




- Sau đọc lần 2. GV cho HS hiểu các từ ngữ


mới, khó.



- GV theo dâi.



- GV đọc diễn cảm cả bài.



<i>b) Hoạt động 2:</i>

<b> Tìm hiểu bài: </b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm



Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu


hỏi:



DÕ MÌn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nh


thế nào ?



- GV nhấn mạnh khắc sâu


Đoạn 2:



Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất


yếu ớt ?



Đoạn 3:



Nhà Trò bị bạn Nhện ức hiếp, đe doạ nh thế


nảo ?



Đoạn 4:




Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm


lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?



Nêu 1 hình ảnh nhân hố mà em thích ?


Cho biết vì sao em thích hình ảnh đó ?


c)

<i> Hoạt động 3:</i>

<b>Hớng dẫn HS đọc diễn </b>


<b>cảm</b>

<i>. </i>



- GV hớng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng



- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 1 đoạn


tiêu biểu trong bài.



+ GV c mu



+ GV theo dõi uốn nắn


<b>3. Củng cố, dặn dß:</b>



Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?


- Nhận xét giờ học



- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.



- HS luyện đọc theo cặp


- 2 HS đọc cả bài



- Các nhóm đọc thầm đoạn 1 và


trả lời.



- HS đọc thầm đoạn 2 và đại diện



trả lời



- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời.



- HS đọc lớt toàn bài và trả lời


câu hỏi



- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn



- HS luyện đọc theo cặp


- Vài HS thi đọc trớc lớp


- 2 - 3 học sinh trả lời



LÞch sư



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vị trí địa lí, hình dáng của nớc ta.



- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, một Tổ


quốc.



- Mét sè yªu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.


II. §å DUNG DAY - häc:



- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN


- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc một số vùng.


III. Hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>



- GV giới thiệu.



<i><b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b></i>


GV phát mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh


sinh hoạt của một vùng.



- GV kÕt luËn



<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV đặt vấn đề



Hỏi: Em nào có thể kể đợc một sự kiện


chứng minh điều đó?



- GV kÕt luËn



<i><b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV hớng dẫn cách học



III. Hoạt động dạy - học:


- Nhận xét giờ học, dặn về làm BT.



- HS trình bày lại và xác định trên


bản đồ



- Học sinh tìm hiểu và mô tả.


- Các nhóm làm việc và trình bày




- HS phát biểu ý kiến




- HS có thể nêu ví dụ



<b>o c</b>



Bái1: Trung thùc trong häc tËp (TiÕt 1)


I. Môc tiêu:

Học xong bài này HS có khả năng:


1)Nhn thc c: - Cn phi trung thc trong hc tp.


- Giá trị của trung thực nói chung và trung thùc trong häc tËp nãi riªng.
2) BiÕt trung thùc trong häc tËp.


3) Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung
thực trong học tập.


II. đồ dùng dạy- học: Các mẫu chuyện về tấm gơng trung thực


II. Hoạt động dạy- học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 1: Xử lí tình hung (T3- SGK).</b></i>
GV túm tt.


GV hỏi: Nếu bạn là Long...cách nµo?
GV kÕt luËn


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (BT1- SGK)</b></i>
- GV nêu yêu cầu BT.


- GV kÕt luËn.



<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT2-SGK).</b></i>
- GV nêu từng ý BT


_ GV yêu cầu các nhóm có cùng lựa chän th¶o
luËn, gi¶i thÝch lÝ do lùa chän .


- GV kết luận.
<i><b>Hoạt động tiếp nối: </b></i>


GV nhËn xÐt giờ học, khen, dặn dò


HS xem tranh v c ND tình huống
Liệt kê cách giải quyết.


-HS nªu.


- Häc sinh nghe.


.- Các nhóm TL,đại diện trình bày
- HS đoc phần ghi nhớ trong SGK
HS làm việc cá nhân, trình bày kq
- HS lựa chọn ý đúng.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS su tầm các mẫu chuyện, tấm gơng
trong học tập.


- Tù liªn hƯ BT6, SGK, Chn bị tiểu


phẩm cho bài tập sau


<b>Thể dục</b>


<b>Bài 1</b>



<b>Gii thiu chương trình.</b>


Trị chơi “ chuyền bong tiếp sức”


I.Mơc tiªu :



_ Giới thiệu chơng trình , yêu cầu HS biết 1 số nội dung cơ bản của chơng trình


và có thái độ học tập đúng



_ Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện.


_ Biên chế tổ , chọn cán sự bộ mơn .



_ Trị chơi : chuyển bóng tiếp sức , yêu cầu HS nắm đợc cỏch chi, rốn luyn s


khộo lộo, nhanh nhn .



II. Địa ®iĨm , ph

¬ng tiƯn

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Thờigian


1, Phần mở đầu :



_ TËp hỵp líp ,phỉ biÕn nội dung , yêu


cầu giờ học .



_ Yờu cu HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


_ Tổ chức TC :

<i>tỡm ng</i>

i

<i> ch huy</i>



2, Phần cơ bản :




a.Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4:


GV giới thiệu tóm tắt :



+ Thời lợng :2 tiết / tuần


70 tiÕt / 35 tuÇn



+Nội dung :ĐHĐN, bài TD phát triển


chung , BT rèn luyện kĩ năng vận động


cơ bản , TC vận động , ném bóng.



b.Phỉ biÕn néi quy , yêu cầu tập luyện :


GV phổ biÕn



c. Biªn chÕ tỉ tËp lun : Nh theo biên


chế lớp



d. Trò chơi :

<i>Chuyển bóng tiếp sức</i>



_GV làm mẫu , phổ biến luật chơi .


_ Cho HS chơi .



3, Phần kết thúc :



_ Yờu cu HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay


_ Hệ thống bài .



_ NX , đánh giákết quả giờ học



_ Tập hợp theo hàng ,



nghe.



_Vỗ tay , hát .


_ HS chơi .



Lắng nghe



Lắng nghe



Theo dõi



chơi thử - chơi thật


_Vỗ tay , hát .



_ Lắng nghe



6 10


p



1-2p


1-2p


2-3p



3-4p



2-3p


2-3p


6-8p



4-6p



1-2p


1-2p


1-2p



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2009</i>



<b>Toán</b>


ễn tp cỏc s n 100 000 (Tip theo)



I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia) số có đến 5
chữ số với (cho) số có một chữ số.


- So sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000.


- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.


II. Hot ng dy hc:


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tính nhẩm.</b></i>


- GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản.
- GV đọc phép tính thứ nhất:


Chẳng hạn: "Bảy nghìn cộng hai nghìn"
- GV đọc phép tính thứ hai.



Chẳng hạn " Tám nghìn chia hai"
Tơng tự làm 4 -5 phép tính.
- GV nêu nhận xét chung.
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
GV cho HS làm bài tập.
<i>Bài 1: . Cho HS tính nhẩm</i>
- GV nhận xét.


<i>Bài 2: Giáo viên cho HS làm mẫu 1 phép. Sau đó</i>
cho HS tự làm từng bài


- GV nhËn xÐt.


<i>Bµi 3: GV cho HS nêu cách so sánh hai số 5 870 </i>
và 5 890


<i>Bµi 4:Cho Hs tù lµm -GV nhËn xÐt.</i>


<i>Bài 5: GV cho HS đọc và hớng dẫn cách làm,yêu </i>
cầu tính rồi viết câu trả lời.


- GV nhËn xÐt.


- Học sinh tính nhẩm trong đầu ghi kết
quả vào vở hoặc giấy nháp.


- Học sinh làm tơng tự nh trªn


- Cả lớp thống nhất kết quả, HS tự đánh
giỏ



- Học sinh tính nhẩm, viết kết quả vào
vở.


- HS t tớnh ri tớnh.


HS lên bảng làm, cả lớp hệ thống kq
- 1 HS nêu


Tơng tự,HS tự làm


- HS tính rồi viết câu trả lời.


- HS thực hiện phép trừ rồi viết câu trả
lời.


<i><b>Hot ng 3: Cng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn về làm BT</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế


Mèn bênh vực kẻ yếu, không mắc quá 5 lỗi trong bài.



2. Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ: những tiếng có âm đầu l/ n dễ lẫn.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ



III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>



<b>A/ Mở đầu: Nhắc lại một số điểm cần lu ý </b>


của giờ Chính tả.




<b>B/ Dạy bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>



<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b></i>


- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lợt.



- Giáo viên nhắc một số yêu cầu khi viết


- Giáo viên đọc bài.



- Giáo viên đọc lại toàn bi mt lt.


- Chm cha bi chớnh t.



- Giáo viên nhËn xÐt chung.



<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tp</b></i>



<i>Bài tập 2</i>

: Giáo viên treo bảng phụ phần a-


Hình thức thi tiếp sức



- Giáo viên nhận xét.



<i>Bi tp 3</i>

: ( 3b) Yêu cầu học sinh đọc đề


bài.



Giáo viên theo dõi, nhận xét, khen ngợi



<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>




Giỏo viờn nhn xột tit hc v yờu cu học


sinh học thuộc 2 câu đó ở bài tập 3



- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh đọc thầm mt lt.


- Hc sinh vit bi.



- Học sinh rà soát lại bài ( Khảo


bài)



- Tng cp hc sinh i vở soát


lỗi



- Học sinh đọc yêu cầu của bài


tập.



- GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi


nhóm 4 HS. HS lên bảng thi viết


nhanh , đúng các từ có âm đầu l,


n lên bảng.



- Häc sinh làm bài vào vở bài tập.


- Cả lớp chữa bài.



- Học sinh đọc yêu cầu của bài


tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện từ và câu</b>


Cấu tạo của tiếng



I. Mục tiêu:



1) Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh) của đơn vị


tiếng trong tiếng Việt



2) Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập


1 vào bảng mẫu ( mục 3).



II. đồ dùng dạy học:



- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.


- Bộ chữ cái ghép tiếng.



II. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A. Phần mở đầu: GV nêu tác dụng của </b></i>


LTVC



<i><b>A. Dạy bài mới:</b></i>



<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi. GV ghi bảng</b></i>


Hoạt động2:

<i><b> </b></i>

<i><b> Phần nhận xét</b></i>



- GV theo dõi



* Yêu cầu1: Đếm số tiếng trong câu tục


ng÷




- HS đọc lần lợt các yêu cầu SGK


- Tất cả HS đếm thầm.



- 1-2 HS đếm mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng Bầu, ghi li


cỏch ỏnh vn.



- GV ghi lại kết quả lên bảng.



* Yêu cầu3: Phân tích cấu tạo của tiếng


Bầu



- GV theo dõi



*Yêu cầu4: Phân tích cấu tạo của các tiếng


còn lại. Rút ra nhận xét.



- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1-2


tiếng



- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân


tích.Tiếng do những bộ phận nào tạo


thành?



GV hi: - Ting no cú cỏc bộ phận nh


tiếng Bầu?



- Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận nh


tiếng Bầu?




- GV kÕt luËn



<i><b>Hoạt động 3: Phần ghi nhớ</b></i>



- GV chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ cấu tạo và


gải thích.



<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập</b></i>



Bài 1: mỗi bàn phân tích 2-3 tiếng, cử đại


diện lên chữa bài tập.



- GV theo dâi



Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài tập


- GV chữa bài, nhận xột.



<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



- V học thuộc phần ghi nhớ, câu đố.



- Cả lớp đánh vần thầm,1HS làm


mẫu, cả lớp đánh vần từng tiếng


và ghi lại kết quả vào nháp.


- 2HS ngồi cạnh nhau trau đổi.


- 1-2 HS trình bày kết luận


- Cỏc nhúm phõn tớch,




- Đại diện chữa bài, rút ra nhËn


xÐt



- HS tr¶ lêi



- 3-4 HS lần lợt đọc phần Ghi nhớ


trong SGK



- HS đọc thầm yêu cầu v lm


vo v



- Đại diện lên chữa bài.



- 1HS đọc yêu cầu BT



- HS khá giỏi suy nghĩ giải câu


đố dựa theo nghĩa của từng dòng,


ghi vào vở BT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Khoa häc</b>



Con ngời cần gì để sống


I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:



Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ


để duy trì sự sống của mình.Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ


con ngời mới cn trong cuc sng



II. Đồ dùng dạy học:


- Hình trong sách giáo khoa



- Phiếu học tập



III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: Động não</b></i>



- GV nªu: Liệt kê tất cả những gì mà có


cho cuộc sèng cđa m×nh?



- Kể ra những thứ mà các em cần dùng


hàng ngày để duy trì sự sống của mình


- Giáo viên ghi các ý kiến lên bảng.



- Giáo viên tóm tắt : Những điều kiện cần


để con ngời sống và phát triển là:



+ §iỊu kiƯn vËt chÊt nh: thức ăn, nớc uống,


quần áo, nhà cửa...



+ iu kiện tinh thần, văn hố, xã hội nh:


tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm...


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập </b></i>


và sgk.



- Lµm viƯc víi phiếu học tập theo nhóm.


+ GV phát phiếu và hớng dẫn học sinh.


- Chữa bài tập




- Thảo luận cả lớp



GV yêu cầu HS mở sgk và trả lời câu hỏi:


Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để


duy trỡ s sng ca mỡnh?



Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống



- Học sinh lần lợt kể ra.



- HS nhắc lại .



- Cỏc nhúm tho lun v ỏnh


du vo cỏc ct tng ng.



- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả, nhóm khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của con ngời cần những gì?


- Giáo viên kết luận.



<i><b>Hot động 3: Trị chơi cuộc hành trình đến </b></i>


hành tinh khỏc.



- Tổ chức



GV chia lớp thành nhóm nhỏ, phát cho mỗi


nhóm 20 tấm phiếu.



- Hớng dẫn cách chơi và chơi




- Yêu cầu mỗi nhóm chọn ra 10 thứ đợc vẽ


trong 20 phiếu mà các em cần phải mang


theo khi đến hành tinh khác.



- TiÕp theo cÇn chän 6 thứ cần thiết hơn.


- Thảo luận



Các nhóm so sánh kết quả và giải thích tại


sao lại lựa chọn nh vậy.



<b> Củng cố, dặn dò:</b>



Học sinh nhắc lại kết luận ở bảng.



Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bàitiết


sau.



- Các nhóm nhận phiếu



- Các nhóm thảo luận và chọn.



- Đại diện các nhóm trình bày



Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010


<b> Toán</b>



ễn tp các số đến 100 000 (Tiếp theo)


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:




- Luyện tính giá trị của biểu thức.



- Luyện tìm thành phần cha biÕt cña phÐp tÝnh.


- Luyện giải toán có lời văn.



II. Hot ng dy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: Làm BT1</b></i>


- GV cho HS tính nhẫm.


- GV nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2: Làm BT 2</b></i>



- GV cho HS tự tính, sau đó chữa bài.


(chú ý nhấn mạnh quy tắc thứ tự thực hiện


các phép tính.



<i><b>Hoạt động 3: Lm BT3</b></i>



- Học sinh nêu kết quảvà thống


nhất cả lớp.



.- Cả lớp thống nhất cách tính và


ghi kết quả tính giá trị của từng


biểu thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV cho HS tự làm, sau đó nhận xột.


<i><b>Hot ng 4: Lm BT4</b></i>




GV cho HS nêu cách tính x.


Chấm, chữa bài



<i><b>Hot ng 5 Làm BT 5</b></i>



GV cho HS tự làm,sau đó gọi lờn bnggii.


GV nhn xột, cho im.



III. củng cố, dặn dò:



GV nhận xét giờ học, dặn HS về học bài và


chuẩn bị bài sau.



- Cả lớp thống nhât kết quả.


- HS tự tính và nêu kết quả.


- HS tự làm vào vở.



1HS lên làm ở bảng phụ, cả lớp


chữa bµi.



- HS tù häc



<b>KĨchun</b>


Sù tÝch hå Ba BĨ


I. Mơc tiªu:



1.

RÌn kü năng nói:


- Da vo li k ca GV v tranh minh hoạ. HS kể lại đợc câu chuyện đa nghe, có thể phối


hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể, ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời giàu lịng nhân
sẽ đợc đền đáp xứng đáng.


2. Rèn kỹ năng nghe: - kể lại đợc từng đoạn câu chuyện ,kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện


II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK


II. Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>Hoạt động 1: GV giới thiệu truyn.</b></i>
<i><b>Hot ng 2: GV k chuyn</b></i>


- Kể lần1: giải nghĩa mét sè tõ khã


-Kể lần2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS kể chuyên, trao đổi về</b></i>
ý nghĩa câu chuyện.


a) KĨ chun theo nhãm.
b) Thi KC tríc líp.
- GV theo dâi, n n¾n.
- GV chèt l¹i.


- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chun
- GV cht li



III. củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, khen, dặn HS về kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.


- Học sinh nghe.
.


- HS đoc lần lợt các yêu cầu bài tập
- Nhóm 4 HS tự kể


- Vài HS kể từng đoạn,


-Vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn b¹n kĨ hay nhÊt
-HS tù kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tập đọc</b>


Mẹ ốm



I

. Mơc tiªu:


1/

Đọc lu lốt trơi chảy tồn bài.: Đọc đúng các từ và câu. Đọc rành mạch, trôi chảy
- Biết đọc diễn cảm bài thơ-đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nh nhng, tỡnh cm.


2/ Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn với
ngời mẹ ốm.


3/ Học thuộc lòng bài thơ.



II.

Đồ dùng dạy học: - Tranh minh ho¹ trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b> A. KiĨm tra bµi cũ .</b></i>


- Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Gii thiu ch điểm và bài học.
2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mớivà khó.
- GV đọc diễn cảm tồn bi.


<i>HĐ2, Tìm hiểu bài: GVHD đoc thầm, suy </i>
nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK


- GV nhận xét


- Cho HS rút ra nội dung chính.
HĐ3.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm,HTL
GV hớng dẫn HS tìm đúng giọngđểđọc
- GV theo dừi, un nn.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi về ý nghĩa bài thơ


- Nhận xét giờ học, dặn về HTL bài thơ


- 2HS c ni tip, tr li câu hỏi về nội
dung


- HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ.


- HS đọc thầm phần chú thích,giải nghĩa
-HS luyện đọc theo cặp.-2HS đọc cả bài
-HS đọc thầm khổ thơ1trả lời câu hỏi1trong
SGK


HS đọc thầm khỏ thơ 3 trả lời câu hỏi2
- HS đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi3
- 3HS đọc nối tiếp bài thơ


- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trớc lớp


- HS nhẫm HTL bài thơ,thi HTL.
HS tự học ở nhµ.


<b>Khoa häc</b>


Trao đổi chất ở ngời



I. mơc tiêu: Qua bài học, học sinh biết:



- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nị là q trình trao đổi chất .


- Viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Nêu những yếu cần cho sự sống của </b>


con ngời, động, thực vật?
- GV nhận xét, cho điểm.


2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hểu v STC ngi.</b></i>


- Kể ra ngững gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và
thải ra trong quá trình sèng.


- Nêu đợc thế nào là quá trình tao đổi chất.
- Gv giao nhiệm vụ theo cặp


- Hỏi: Trao i cht l gỡ?


Nêu vai trò của STĐC ngời,...thực vật.
- GV kÕt luËn.


Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ về
TĐC giữa cơ thể ngời với mơi trờng.



- Cho HS trình bày một cách sáng tạo những kiến
thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngơi
với môi trờng.


- GV nhËn xÐt và kết luận.
<b>3) Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,
- DỈn häc bài và chuận bị bài sau.


- HS nêu.


- HS khác nhận xét..


- Học sinh quan sát và thảo luận theo
cỈp.


- HS đại diện lần lợt từng nhóm lên
trình bày.


- HS đọc mục bạn cần biết. Trả lời câu
hi.


- HS tự làm .


- HS làm việc cá nhân.


- Từng các nhân trình bàySP của mình.
- HS khác nghe có thể hỏi hoặc nêu
nhận xét.



- HS tự học


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>



<b> Toán</b>


Biểu thức có chữa một chữ



I. mục tiªu: Gióp häc sinh:


- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng cài


II. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: KT chữa bài 3 ở vở BT</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mơc bµi.


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa một </b></i>
chữ.


a) BiĨu thøc cã chøa mét ch÷.



- HS đọc kết quả
- HS khác nhận xét.


- Häc sinh nêu kết quảvà thống nhất
cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nêu VD, trình bày lên bảng


_ GV t vấn đề, đa ra tình huống trong VD, đi
dần từ cụ thể đến biểu thức 3+a


- GV nêu vấn đề SGK rồi giới thiệu: 3 + a là biểu
thức có chứa một chữ, chữ ở đây là a


b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- GV yêu cầu HS tính.


+ Nếu a=1 thì 3+a=...+...


- GV nêu: 4là gí trị của biểu thức 3+a


Tơng tự cho HS làm việc với các trờng hợp a=2,
a=3


- Hot ng 2: Thực hành
BT1:


- GV theo dâi , nhËn xÐt


BT2 cho HS thống nhất cách làm. GVNX


BT 3 tơng tự


3. Củng cố, dặn dò.


GV nhận xét giờ học, về lầm BT ở vở BT.


kết quả tính giá trị cđa tõng biĨu thøc.
-HS tù cho c¸c sè kh¸c, ghi vào cột
- Cả lớp trả lời.


- Hs trả lời
- HS nhắc lại.


- HS làm và HS khác nhận xét..
HS làm chung và thống nhất kết quả


- HS làm vào vở.


- HS tự làm.


<b>Tập làm văn</b>


Thế nào là văn kể chuyện?



I. Mục tiêu:


1- Hiu c những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc vă kể chuyện với
những loại văn khác.


2- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.



II. Đồ dùng Dạy- häc


Bảng khụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể".
III. Hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Mở đầu: GV nờu yờu cu v cỏch hc</b></i>


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:


- GV chia nhóm làm Bài tập1:
.


GV quan sát, nhận xét.
BT2. GVnêu câu hỏi.


-Bi vn cú nhõn vt khụng?. Bi vn có kể
các sự việc xẩy ra đối với nhân vật k?
BT3. Theo em thế nào là kể chuyện?
HĐ3. Ghi nhớ - GV giải thích


- HS c ni dung BT


1HS khá kể lại câu chuyện "Sự tÝch hå Ba
BĨ"



- Các nhóm thực hiện u cầu của bài1.
- Thi nhóm nào làm đúng, nhanh.
- HS Đọc thầm, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H§4. Lun tËp: Làm bài1
_ GV nhận xét.


Bài tập 2:


+ Những nhân vật trong câu chuyện.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV theo dõi, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Gv yêu cầu HS vỊ häc thc néi dung cÇn
ghi nhí.


Cả lớp đọc yêu cầu và làm.
- HS thi kể trớc lớp.


- HS đọc BT, nối tiếp nhau phát biểu


HS tù học ở nhà.


<b>Kĩ thuật</b>



Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu


I. Mơc tiªu:




- Học sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những


vật liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.



- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.


- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.



II. §å dïng dạy học:



- Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu các cở.




- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, khung thªu.




- Một số sản phẩm may, thêu, khâu.


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Giíi thiƯu bµi</b>



<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh </b></i>


quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu.


a) Vi: Giỏo viờn hng dn



- Giáo viên nhận xét, bổ sung vµ kÕt luËn


néi dung a theo SGK.



- GV hớng dẫn học sinh chọn loại vải.


b) Chỉ: Giáo viên híng dÉn




- GV giíi thiƯu mét sè lo¹i chØ.



- Kết luận nội dung b theo SGK, liên hệ


<i><b>Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn học sinh </b></i>


tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo



- Đọc SGK và quan sát màu sắc,


hoa văn, độ dày, mỏng...



- Häc sinh trình bày kết quả quan


sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

( dụng cụ cát khâu, thêu)



- Hng dn hc sinh quan sỏt hình 2 SGK và


gọi học sinh trả lời về đặc điểm cấu tạo của


kéo cắt vải, so sánh sự giống và khác nhau


của kéo cắt vải, kéo cắt chỉ?



- Giáo viên sử dụng 2 loại kéo đó.


- Giáo viên giới thiệu cắt chỉ (bấm).


- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình 3


- GV hớng dẫn cách cầm kéo cắt vải.



<i><b>Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh </b></i>


quan sát, nhận xét một số vật liệu và dụng


cụ khác.



- GV cho häc sinh quan s¸t hình 6 SGK



Nêu tên và công dụng của mỗi dụng cụ


trong hình?



- Giáo viên kết luận, liên hệ thực tế


<b> Củng cố, dặn dò:</b>



-Có những loại vật liệu nào thờng dùng


trong khâu, thêu?



- Nhận xét tiết học



- Học sinh quan sát hình 2 và trả


lời, học sinh khác bổ sung.



- Học sinh trả lời câu hỏi về cách


cầm kéo



-> 2 - 3 học sinh thùc hiƯn thao


t¸c



häc sinh kh¸c quan s¸t nhËn xÐt.



- Học sinh quan sát và trả lời.



- Học sinh trả lời



<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010</i>



<b>Toán</b>


LuyÖn tËp



I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:



- Lun tÝnh gi¸ trị biểu thức có chứa một chữ.



- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.


II. đồ dùng dạy- học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1) Bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> KT chữa bài 4</b>



- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.



2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.


<i><b>Hoạt động 1: Làm BT 1</b></i>



- GV cho HS đọc và nêu cách làm phần a)



- Lµm tiÕp phần còn lại



Hot ng 2: Lm BT2. Vit vào ô trống.


- GV cho HS tự làm, theo dõi , nhận xét-


<i><b>Hoạt động 3: Làm BT3. Viết vào ô trống.</b></i>


GV hớng dẫn mẫu :



C¹nh HV

a

b

9

131



Chu vi HV a x 4

b x4

9 x4

131x4



_ Cho HS nêu công thức tính chu vi hình


vuông.



- GV nhn xột , chữa bài


Hoạt động 4: làm BT4


- GV nhn xột, cha bi.



* Tàu S1 xuất phát từ ga Hµ Néi lóc...



- HS đọc kết quả


- HS khác nhn xột.



- Học sinh nêu kết quảvà thống


nhất cả lớp.



.- Cả lớp thống nhất cách tính và


ghi kết quả tính giá trị của từng


biểu thức.



-HS tự làm và thống nhất kết quả.


- Cả lớp lần lợt trả lời.



- Cả lớp làm vào vở .



- 3 HS lần lợt lên bảng điền kết


qu¶.



- HS khác nhận xét.


- HS đọc BT làm vào vở .


HS lên bảng điền kết quả.



- 2Hs đọc nhận xét a) b) c)


- HS làm và HS khỏc nhn xột..



-

HS tự làm



_ Lắng nghe


_ HS làm BT



_ 1 2 HS nêu



_ HS chữa bài nÕu sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giê ...phót. Sau....giê sÏ tíi ga Hoµ Hng


(TPHCM) lóc...gií...phót.



- ChÊm mét sè bµi.


<b>3. Cđng cố, dặn dò.</b>



GV nhận xét giờ học, về làm BT ở vở BT



HS chữa bài nếu sai



<b>Luyện từ và câu</b>



Luyện tập về cấu tạo của tiếng



I. Mục tiêu: - Phan tÝch cÊu t¹o cđa tiÕng cịng cè trong tiÕt tríc.


- HiĨu thÕ nµo là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.



II. đồ dùng dạy học:Bộ xếp chữ,bảng phụ kẻ sơ đồ cấu tạo tiếng ,vần.



III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>A.KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong


câu : Lá lành đùm lá rách.



- GV nhËnu xÐt, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>



<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b></i>


- GV ghi mục bài lên bảng.



Hoạt động2:

<i><b> </b></i>

<i><b> Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>


- Bài tập 1:



- Thi đua xem nhóm nào phân tích


nhanh, ỳng.



BT2:Tìm tiếng bắt vần với nhau và nhận


xét.



BT3: Ghi lại từng cặp bắt vần với nhau...


- GV nhận xét, chốt lại lời giải



BT4 : - GV theo dừi nhận xét.


BT5: Giải câu đố.




<i><b> C. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Cả lớp làm vào vở nháp.


- 2 HS lên bảng làm.



1 HS c li.



- 1HS đọc nội dung bài tập


- HS làm việc theo cp


- HS nờu kt qu.



- Cả lớp làm , nêu kÕt qu¶.



- HS đọc yêu cầu BT, thi làm đúng


nhanh .



- HS đọc yêu cầu, phát biểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV hỏi: Tiếng có cấu tạo nh thế nào?


Những bộ phận nào nhất thiết phải có?


Nêu VD



- Chuẩn bị trớc bài sau.



<b>Địa lí</b>


Lm quen vi bn



I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:



- Định nghĩa đơn giản về bản đồ


- Nêu một số yếu tố của bản đồ: tên, phơng hớng, tỉ lẹ , kí hiệu bản đồ...
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí trên bản đồ.


II. đồ dùng dạy học: Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,....


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bản </b></i>


* HĐ1: Làm việc cả lớp


- Bc1: GV treo B theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
- Bớc2: GV nhn xột, kt lun.


*HĐ2: Làm việc cá nhân


Hi: Ngy nay muốn vẽ bản đồ....thế náo?
Tại sao cùng vẽ về Việt Nam...treo tờng?
- GV sữa chữa giúp HS hoàn thiện.
<i><b>2. Một số yếu tố của bản đồ:</b></i>
*HĐ3: Làm việc theo nhóm
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


- Trên BĐ ngời ta quy định các hớng ntn?
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


- Đọc tỉ lệ bản đồ ở H2....trên thực tế?


- Bảng chú giải ở H3 có những kí hiệu nào?
+ Gv kết luận.


*HĐ3: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ
- Gv nhn xột..


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hi: Bn c dùng để làm gì?
- Chuẩn bị trớc bài sau.


- HS đọc tên các bản đồ trên bảng.
- HS nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện
trên bản .


- HS trình bày trớc lớp.


- HS quan sỏt H1,2c SGK trả lời.
- Đại diện trình bày trớc lớp.


- Các nhúm c SGK, quan sỏt bn ,
tho lun.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.


- HS đọc yêu cầu, phát biểu.


- HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.
- Hs quan sát bản đồ và tự vẽ.


2HS thi đố cùng nhau.


- HS trả lời nhắc lại khái niệm về bản
đồ.




<b>TËp làm văn</b>


Nhân vật trong truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1- HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là con vật, đồ vật
cây cối... đợc nhân hố.


2- Tính cách của nhân vật bbộc lộ qua hành động, lời , suy nghĩ của nhân vật.
3 - Bớc đầu xây dựng đợc nhân vật trong bi k vhuyn n gin.


II. Đồ dùng Dạy- học Bảng p hụ kẻ sẵn bảng phận loại BT1.


III. Hot động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: Bài vn k chuyn khỏc </b></i>


các bài văn không phải là văn kể chuyện ở
điểm nào?


II. Dạy bài mới:


HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài


HĐ2. Phần nhận xÐt:


BT1.


- GV treo b¶ng phơ ghi BT1
.


- GV quan sát, nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


BT2. BT. GS theo dõi, nhận xét.
HĐ3.Phần ghi


- GV nhắc các em học thuộc
HĐ4. Phần luyện tập: Làm bµi1
- GV nhËn xÐt.


BT 2:GV hớng dẫn HS trao đổi, tranh luận các
hớng sự việc có thể diễn ra.


+ GV theo dâi, nhËn xÐt. Kết luận ban kể hay
nhất.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: - Gv nhËn xÐt tiÕt häc . </b></i>
Khen nh÷ng HS học tốt.


- Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ.


- HS đọc nội dung BT



HS nãi tªn chun em míi häc.
- HS lµm vµo vë BT.


- HS lên bảng làm
- Cả lớp chữa bài.


- HS c yêu cầu của bài trao đổi theo cặp,
phát biểu ý kiến.


- 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS đọc nội dung, quan sát tranh.
- HS trao đổi


- HS đọc nội dung BT 2.
- HS suy nghĩ và thi kể.
- Cả lớp nhận xét.


- HS häc thuéc phÇn ghi nhí.




<b>ThĨ dục</b>


Bài 2



I. Mục tiêu:


- Cng c nõng cao k thuật: Tập hợp hàng dọc, dòng hành, điểm số, đứng nghiêm, đứng
nghỉ. Yêu cầu tập nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt
khốt, đúng theo khẩu lệnh hơ của GV.



- Trị chơi "Chạy tiếp sức" Yêu cầu HS biết cách chơi đúng luật, hào hứng


II. Đồ dùng Dạy- học 1 còi, 4 lá cờ đuôi nheo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung.
- Chơi trò chơi "T×m ngêi chØ huy"
- GV nhËn xÐt


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


H1: ễn tp hp hng dc, dúng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ:


- GV ®iỊu khiĨn 2 lần, theo dõi nhận xét
- chia tổ, GVquan sát,nhận xét, sỡa chữa
- Tập hợp lớp cũng cố kết quả tập luyện.
HĐ2: Trò chơi "Chạy tiếp sức"


- GV nêu tên, giải thích cách chơi và luật chơi .
GV quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ thắng
cuộc.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Gv hệ thống lại bài.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ kết quả giờ học và


giao bài tập về nhà.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS nhắc lại nội quy tập luyện
-HS chơi trò chơi


- HS ng ti chỗ vỗ tay và hát.
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS tập


C¸c tỉ lun tËp
- Các tổ trình diễn
- 1nhóm làm mẫu


- Cả lớp thi đua chơi 2 lần.


- HD i ni tip thnh vũng tròn lớn, vừa đi
làm động tác thả lỏng. Sau ú dn thnh vũng
nh.


<b>Tuần 2</b>



<i>Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>



<b>Toán</b>



Các số có 6 chữ số


I. Mục tiªu: Gióp häc sinh :



- Ôn lại quan hệ các giữa đơn vị các hàng liền kề.



- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.



II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1. Bµi củ: Chữa bài tập 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>Hot ng 1: S cú 6 chữ số</b></i>



a) Ôn về các hàng đơn vị, hàng chục, hàng


trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.



10 đơn vị = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm;...


b) Hàng trăm nghìn:



- GV giíi thiƯu: 10 chơc ngh×n b»ng 1 trăm


nghìn, 1trăm nghìn viết là 100 000.



c) Vit và đọc số có 6 chữ số.



- GV treo bảng phụ có viết các hàng từ đơn


vị đến trăm nghìn. Gắn các thẻ số 100 000;


10 000; ...; 1 lên các cột tơng ứng.



- GV gắn kết quả đếm, HD HS viết, đọc số.



- GV lập thêm vài số.



- GV viÕt sè



<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>



<i>Bµi 1</i>

: Viết tiếp vào chỗ chấm.



<i>Bài 2</i>

: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô



<i>Bài 3</i>

: Nối theo mẫu



<i>Bi 4:</i>

Viết tiếp vào chỗ chấm


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nhận xét giờ học



- VỊ nhµ lµm bµi tập và chuẩn bị bài sau



- HS khác nhận xét



- Học sinh nêu quan hệ giữa các


hàng liền kề.



- Häc sinh theo dâi.



- HS quan sát và đếm xem có bao


nhiêu trăm nghìn,...bao nhiêu


đơn vị.



- HS xác định lại số, viết số và đọc



số



- HS lên bảng viết và đọc.



- HS lÊy thỴ sè 100 000,..., 1 và


các tấm ghi các chữ 1, ...,9 gắn


vào cột tơng ứng.



- HS phân tích và điền kết quả


- HS tự làm thống nhất kết quả.


- Thi nối nhanh ( theo nhóm)


- HS làm thống nhất kết quả




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tp c</b>



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiÕp theo)


I. Mơc tiªu:



1/ Đọc lu lốt, biết ngắt nghỉ đúng, thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tợng,


tình huống biến chuyển của truyện , phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân


vật Dế Mèn.



2/ Hiểu đợc nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèm có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp


bức, bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối, bất hạnh.



II. §å dïng d¹y häc:



- Tranh minh hoạ trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.



III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b> A. Bµi cị: GV kiĨm tra</b></i>


- Giáo viên nhận xét.


<i><b> </b></i>



<i><b> B. Dạy bài míi:</b></i>


1. Giíi thiƯu bµi häc.



2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.


a)

<i>Hoạt động 1: </i>

<b>Luyện đọc. </b>


- GV chia thành 3 đoạn



Đoạn 1:Trận địa mai phục của bọn Nhện


Đoạn 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện.


Đoạn 3: Kết cục câu chuyện.



- GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.



<i>b) Hoạt động 2:</i>

<b> Tìm hiểu bài: </b>


- GV chia lớp thành nhóm 4.



- GV điều khiển lớp trao đổi đối thoại


nêu nhận xét và tổng kết.



- GV ghi b¶ng ý chÝnh




c)

<i> Hoạt động 3:</i>

<b>Hớng dẫn HS đọc diễn </b>


<b>cảm</b>

<i>. </i>



- GV hớng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng


- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm



- 1HS đọc thuộc lòng bài"Mẹ ốm", hỏi


về nội dung bài.



- 1 HS đọc truyện DMBVKY đoạn1, nói


ý nghĩa truyện.



- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2


- 3 lợt)



- HS luyện đọc theo cặp


- 1-2 em đọc cả bài.



- Các nhóm tự điều khiển nhau đọc và


trả lời câu hỏi trong Sgk



- HS rót ra ý chÝnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đoạn 2 trong bài.


+ GV đọc mẫu



+ GV theo dõi uốn nắn


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhn xột giờ học, khuyến khích HS



tìm đọc truyện "Dế Mèn phiêu lu ký"


- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài


sau.



- HS luyện đọc theo cặp


- Vài HS thi đọc trớc lớp



-HS tự tìm hiểu và đọc bài





<b>LÞch sư</b>


Bài2: Làm quen với bản đồ (tiếp theo)



I. Mơc tiªu : Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Trình tự các bớc sử dụng bản đồ.


- Xác định đợc 4 hớng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây) trên bản đồ theo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: Bản đồ địa lí VN, bản đồ hành chính VN
III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Trên bản đồ ngời ta thờng quy </b></i>


định các hớng(Bắc, Nam, Đông, Tây) nh thế nào?
- GV nhận xét chung.



2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài.
<i><b>Hoạt động 1: Cách sử dụng bản đồ.</b></i>
-GV hỏi: Tên bản đồ cho biết điều gì?
- Dựa vào bảng chú giải đọc kí hiệu?


- Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Việt Nam với
các nớc láng giềng, và giải thích vì sao đó là biên


- HS trình bày và chỉ trên bản đồ.
- Cả lớp nhận xét.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

giíi quèc gia?


- GV giúp HS các bớc sử dụng BĐ
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm
GV cho HS làm bài tập trong SGK.
- GV hoàn thiện câu trả lời


<i> Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</i>


- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên bảng.
Và yêu cầu.


+ Đọc tên bản đồ và chỉ các hớng BNĐT?
+ Lên chỉ vị trí của tỉnh mình đang sống?
+ Nêu tên tỉnh (TP) giáp với tỉnh của mình?


- GV nhận xét, kết lun.


<b>3.Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, dặn về làm BT.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc.


- HS khác sữa chữa bổ sung.


- HS lần lợt lên chỉ và trả lời các câu hỏi.
- HS kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt.


Đạo đức


Bài 2 Trung thực trong học tập(tiết 2)


I. Mơc tiªu: Häc xong bài này HS có khả năng:


1)Nhn thc c: - Cn phi trung thc trong hc tp.


- Giá trị của trung thùc nãi chung vµ trung thùc trong häc tËp nãi riªng.
2) BiÕt trung thùc trong häc tËp.


3) Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung
thực trong học tập.


II. đồ dùng dạy- học: Các mẫu chuyện về tấm gơng trung thực



III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu tấm gơng về trung thực </b></i>


trong häc tËp. §äc ghi nhớ.
<i><b>B. Dạy bài mới: giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Thảo luận nhóm (BT3-SGK).</b></i>
GV chia nhóm giao nhiệm vụ và thảo luận.


GV kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình huống:
a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại.
b) Báo cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng.
c) Nói bạn thơng cảm, vì làm nh vậy là khơng trung
thực trong học tập.


Hoạt động 2: Trình bày t liệu để su tầm c bi
tp4, SGK


- GV yêu cầu HS trình bµy.


Hỏi:Em nghĩ gì về những mẫu chuyện,tấm gơng
đó?


- GV kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 3:Trình bày tiểu phẩmBT5SGK).</b></i>


-HS nªu, HS khác nhận xét.


Liệt kê cách giải quyết.


-.- Cỏc nhúm TL,đại diện trình bày.
- Cả lớp theo dõi, chất vấn, nhn xột b
sung.


- HS trình bày ,giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xét chung.
<i><b>Hoạt động tiếp ni: </b></i>


GV nhận xét giờ học, khen, dặn dò


- Cả lớp trình bày và thảo luận, nhận xét.
- HS thực hiện các ND ở mục TH


<b>Thể dục</b>


Bài 3


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố và nâng cao kĩ thuật: Quya phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái,đúng kĩ thuật, đều ,đẹp, đúng với
khẩu lệnh.


- Trò chơi: "Thi xếp hàng nhanh". Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào
hứng trong khi chơi.



II. đồ dùng dạy- học: - 1còi


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
- GV nhËn xÐt


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: i hỡnh i ng:


- Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng
- GV theo dõi , sữa chữa.


- GV theo dõi, nhận xét, đánh giá kết quả.
- Cho cả lớp tập để cũng cố.


HĐ2: Trò chơi vận động:


- Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh"
- GV nêu tên, giải thích cách chơi.


-Gv theo dõi nhận xét.Biểu dơng tổ thắng
cuộc.


<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>



- Gv HS lm ng tác thả lỏng.


- GV hệ thống lại bài, đánh giá kết quả, giao
bài tập về nhà.


- HS tËp hợp 3 hàng ngang
- HS thực hiện


- HS tập theo sự điều khiển của GV2 lần
- Tập theo tổ.


- Tp theo lớp , thi trình diễn nội dung đội
hing, đội ngũ.


- HS theo dâi, ch¬i thư 1 -2 lần


- HS chơi chính thức theo tổ. Tổ trëng chØ huy.


- HS thực hiện động tác thả lỏng.
- HS tự ôn ĐHĐN.


Thø ba – 24 – 8 – 2010


<b> To¸n</b>


Lun tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giúp HS viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả trờng hpj có cả chữ số 0)
II. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ



III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Cha BT4 (d,c)</b>


- GV theo dõi, chữa bài, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i><b>Hot ng 1: ễn lại hàng.</b></i>


- GV cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa
các đơn vị hai hàng liện kề.


- GV viÕt 823 713


Chẳng hạn: chữ số3 thuộc hàng đơn vị,...
- GV nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
GV cho HS làm bài tập.


<i>Bµi 1: . ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm:</i>
- Chẳng hạn: 14 000,15 000,....


- GV nhận xét.


<i>Bài 2: Viết số hoặc chữ vào ô trống; </i>
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn BT
- GV nhận xét.



<i>Bài 3: Nối (theo mẫu)</i>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn BT
- GV theo dõi, nhận xét.


<i>Bài 4:Viết 4 số có 6 chữ số: Chẳng hạn: Cho các số:</i>
1,2,3,5,8,9. Các số có 6 chữ số là: 123589;


- GV nhËn xÐt.


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét gi hc, dn v lm BT.


- 2HS lên bảng làm
- HS kh¸c nhËn xÐt.


- Học sinh nói lại quan hệ giữa các hàng
đơn vị liền kề nhau.


- HS xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào .


- Học sinh tự làm, sau đó cha bi.


- HS điền kết quả vào vở BT.
- HS lên bảng làm, cả lớp chữa bài


- Thi cỏc t , 1HS đọc phép tính, 1HS nối
kết quả, cả lp cha bi.



- HS làm vào vở
- HS lên bảng viết.


-Cả lớp thống nhất kết quả.


- HS về làm BT 1,2,3,4 SGK Trang10.


<b>ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b>


Mời năm cõng bạn đi học


I. Mục tiêu:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn Mời năm cõng bạn đi học.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần d ln: s/x, ng/ n.


II. Đồ dùng dạy học: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp 2 , bµi tËp 3


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>A/ Mở đầu: Kiểm tra bài cũ.</b>


Viết các tiếng có âm đầu l/ n, vÇn an/ ang
- GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B/ Dạy bài mới:</b>



<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi, gv nờu yêu cầu.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b></i>
- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lợt.


- Giáo viên nhắc một số yêu cầu khi viết
- Giáo viên đọc bài.


- Giáo viên đọc lại toàn bài một lợt.
- Chấm chữa bi chớnh t.


- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i>Bài tập 2: Giáo viên nờu bi tp</i>


- Giáo viên dán phiếu bài tập lên bảng


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải và kết luận bạn
thắng.


<i>Bài tập 3: (3a)</i>


- GV nhận xét bài làm
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


Tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bắng x/s,
vần ăn/ăng.


- Học sinh theo dâi.



- Học sinh đọc thầm lại đoạn văn.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh rà soát lại bài ( Khảo bài)
- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi


- HS đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi,
suy nghĩ làm bài tập.


- 3 Học sinh đại diện lên bảng thi làm
đúng, nhanh.


- Líp nhËn xÐt


- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Lớp thi giải nhanh viết ỳng chớnh t


-HS tự tìm


<b>Luyện từ và câu</b>


Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết



I. Mục tiêu:


1) Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểmThơng ngời nh thể thơng thân.Nắm đợc
cách dùng các từ ngữ đó.


2)Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo trừ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.



II. đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Viết những tiếng chỉ ngời trong gia đình: Có 1 âm
(bố,mẹ,chú,gì...), có 2 õm (bỏc, thớm,ụng,cõu..)
-GV nhn xột, cha bi.


<i><b>A. Dạy bài míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV ghi bảng</b></i>
Hoạt động 2:<i><b> </b><b> Hớng dẫn HS làm BT</b></i>
Bài tập 1: GV phỏt phiu BT


- GV nhận xét, chữa bài.


- 2HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào vở.


- HS c yêu cầu của BT
- Từng cặp trao đổi làm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*Lòng thơng ngời, lòng vị tha....


* hung ác, tàn bạo, cay độc,ác nghiệt....
Bài tập 2:



- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài Tập3: Đặt câu với một từ ở BT2.


- GV nhận xét chữa bài.
- BT4 : Yêu cầu HS đọc BT


- GV lập nhóm trọng tài nhận xét nhanh (đúng/sai),
GV cht li li gii.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


- Về học thuộc 3 câu tục ngữ.


- C lớp trao đổi theo cặp làm vào vở BT.
- 1-2 HS trình bày


- HS đặt 1 câu với mỗi từ thuộc nhóm a),
b)


- Các nhóm trao đổi nhanh về 3 câu tục
ngữ, nói nội dung khuyên bảo, chê bai.
- HS tự học.


<b>Khoa häc</b>


Trao đổi chất ở ngời (tiếp theo)



I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:



- Kể những biếu hiện bên ngoài của QTTĐC ,cơ quan thực hiện q trình đó.
- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong QTTĐC xẫy ra ở bên trong cơ thể.


- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan TH, HH, TH, BT trong việc thực hiện
sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Vẽ sơ đồ sự TĐC giữa cơ thể ngời vi </b>


môi trờng?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Xá định những cơ quan trực tiếp </b></i>
tham gia vào QTTĐC ngi.


- GV phát phiếu học tập.
- GV chữa bài.


- Hỏi: Hãy nêu lên những biểu ..môi trờng?
- Kể tên các cơ quan thực hiệnq trình đó?


- Nêu vai trị của cơ quan tuần hoàn trong việc thực
hiện quá trình trao đổi chất diễn ra ở bên trong cơ


thể?


- GV kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ </b></i>
quan trong việc thực hiện STĐC ở ngời.


- GV yêu cầu xem sơ đồ T9,H5 tìm ra các từ còn
thiếu cần bổ sung vào sơ đồ, trình bày mối quan hệ
giữa các cơ quan TH, HH, TH, BT trong quá trình
trao đổi chất.


- 1HS lên bảng vẽ.


- Cả lớp vẽ vào giấy nháp.


- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


- HS đại diện lần lợt từng nhóm lên trình
bày.


- HS th¶o ln líp trả lời câu hỏi.


- HS quan sát H5 SGK thảo luận theo
cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV kết luận : nhấn mạnh mục Bạn cần biết
<b>3) Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét chung giờ học,


- Dặn học bài và chuận bị bài sau.


- HS tù häc


Thø t -28– 8 – 2010


<b> Toán</b>



Hàng và lớp



I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh nhận biết đợc:


- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm;Lớp nghìn gồm 3 hàng: Hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.


- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo líp.


- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3,4 SGK</b></i>


- GV nhËn xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới: GV giới thiệu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệulớp đơn vị,lớpnghìn.</b></i>
- GV nhận xét.



- GV giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng.chục, hàng trăm
hợp thành lớp Đvị; hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.


- GV viết số 321 vào cột "Số" trong bảng phụ. Chữ
số1 vào hàng đơn vị , chữ số2...


GV tiến hành tơng tự với số: 654 000,...
Lu ý viết các hàng từ nhỏ đến lớn.
<i><b>Hoạt động 2: Thc hnh</b></i>


BT1: Viết số (chữ) vào ô trống
- GV thống nhất kết quả.
BT2: Viết vào chỗ chấm.


BT3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV theo dõi, thống nhất kết quả.
BT4: Viết số thành tổng


Chẳng hạn: 65763=60000+5000+700+60+3


<i><b>C. Cũng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS </b></i>
về học,chuẩn bị bài sau.


- 2HS làm ở bảng.


- Cả lớp theo dõi đối chiếu với bài của
mình, thống nhất kết quả.



- HS nêu tên các hàng rồi sắp xếp thứ tự từ
nhỏ đến lớn.


.- HS nêu ở bng ph GV ó k sn..


-HS lên bảng viết từng chữ số vào cột ghi
hàng. Cả lớp thống nhất kÕt qu¶.


Cho HS đọc các hàng từ đơn vị đến
trăm nghìn .


- HS làm vào vở, lên bảng điền kq
- HS tự làm vào vở. đọc kết quả.
3HS lên bảng thi viết nhanh.
- HS làm vào vở.


- 4bạn lên bảng viết , cả lớp chữa bài


<b>Kểchuyện</b>


K chuyện đã nghe, đã đọc


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi đợc cùng với bạn về ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần
thơng yêu , giúp đỡ lẫn nhau.


II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK
III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện "Sự tích hồ </b></i>


Ba BĨ"


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: GV giới thiệu truyện.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu câu chuyện</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


GV hỏi:+Bà lão nghèo làm nghề gì để sống?
+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


+Từ khi bắt đợc ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
+Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì?


+Sau đó bà lão đã làm gì ?


+ C©u chun kÕt thóc nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS kể chuyên và trao đổi </b></i>
về ý nghĩa câu chuyện.


a) HD kể lại câu chuyện bằng lời của mình .
b) Kể chuyện theo cặp.


c)Thi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
_ GV theo dõi, bình chon bạn kể hay nhất.


- GV chốt lại.


<i><b>C. Củng cố ,dặn dò:</b></i>


GV nhn xét giờ học, khen, dặn HS về đọc thuộc
lòng bài thơ.


- 2HS tiÕp nèi nhau kĨ, nªu ý nghÜa.


.


- 3HS nối tiếp nhau đọc đoạn thơ.
- 1HS đọc toàn bài.


-- Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ, lần lợt
trả lời những câu hỏi.


- HS đóng vai ngời kể và kể lại


- Kể theo từng khổ, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


-Mỗi HS xong traom đổi về ý ngha cõu
chuyn v kt lun.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>Tp c</b>


Truyện cổ nớc mình



I. Mục tiêu:


1/ c lu loỏt toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng phù hợp với âm điệu, vận nhịp của từng câu thơ
lục bát.Đọc bài với giọng tự hào ,trầm lắnh.


2/ Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Đó là nhỡng câu chuyện
vừa nhân hậu, vừa thông minh chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ụng.


3/ Học thuộc lòng bài thơ.


II. Đồ dùng dạy häc: - B¶ng phơ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.


III. Hot ng dy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> A. KiĨm tra bµi cũ .</b></i>


- Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (P2)
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài: cho HS quan sát tranh
.minh hoạ bài thơ.


2. Hng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV chia lớp thành 5 đoạn.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mớivà khó.


- GV đọc diễn cm ton bi.


<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài: GVHD đoc thầm, suy </b></i>
nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK


- GV nhận xÐt


- Cho HS rót ra néi dung chÝnh.


<i><b>HĐ3.Hớng dẫn HS đọc diễncảm,HTL</b></i>
GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng để đọc
- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>
Hỏi về ý nghĩa bài thơ


- Nhận xét giờ học, dặn về HTL bài thơ


- 3HS c ni tip, trả lời câu hỏi về nội dung
- Cả lớp quan sát tranh.


- HS đọc nối tiếp 5 đoạn.


- HS đọc thầm phần chú thích,giải nghĩa
-HS luyện đọc theo cặp.-2HS đọc cả bài


-HS đọc thầm khổ, đọc lớt trao đổi trả lời câu
hỏi trong SGK


- HS đọc bài rút ra nội dung chính.


- HS luyện đọc theo cặp


- Vài HS thi c trc lp


- HS nhẫm HTL bài thơ,thi HTL.
HS tự học ở nhà.


<b>Khoa học</b>


Các chất dinh dỡng có trong thức ăn


Vai trò của chất dinh dỡng



I. mơc tiªu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm
thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.


- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của những
thức ăn chứa chất bột đờng.


II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu BT
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Những cơ quan nào trực tiếp tham gia vào </b>


quá trình trao đổi chất ở ngời?
- GV nhận xét, cho điểm.



2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
<i><b>Hoạt động 1: Tập phân loi thc n</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận c©u hái trong SGK.
- GV theo dâi , kÕt luận,ghi tóm tắt ở bảng


Hot ng 2: Tỡm hiu vai trò của chất bột đờng.
- GV cho HS làm vic theo cp.


- HS nêu trả lời.
- HS khác nhận xÐt..


- Häc sinh më SGK th¶o luËn tr¶ lêi
câu hỏi3.


- HS thảo luận nhóm ghi kết quả .
- HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhng thức ăn có nhiều chất bột đờng?
- Thức ăn chứa chất bột đờng mà em biết?
- Nêu vai trò của nhóm.... chất bột đờng?
- GV nhận xét và kết luận.


Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn
chứa nhiều chất bột đờng.


- GV phát phiếu học tập yêu cầu HS đọc và thảo luận
để hoàn thành bài tập.



- GV nhận xét đánh giá kết quả của nhóm
<b>3) Củng cố, dặn dị: </b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,
- DỈn häc bài và chuận bị bài sau.


thc n cha nhiu cht bột đờng có
trong hinh T11 SGK


- HS tr¶ lêi các câu hỏi.
nhận xét.


- Các nhóm thảo luận điền kết quả vào
phiếu


- Đại diện trình bày trớc lớp.
- HS tự học


Thứ năm 29 8 - 2010


<b>Toán</b>


So sánh các số có nhiều chữ sè


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Nhận biết các dấu hiệu và so sánh số cã nhiỊu ch÷ sè.


- Cũng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong mét nhãm c¸c sè



- Xác định đợc số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, bé nhất có sáu chữ số.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Chữa BT HS làm ở nhà</b>


- GV nhËn xét chữa bài, cho điểm.
2) Bài mới:


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài, ghi bảng. </b></i>
<i><b>Hoạt động 2: So sánh các số có nhiều chữsố</b></i>
a) So sỏnh: 99 578 v 100 000


- GV viết lên bảng: 99 578...100 000.
- Căn cứ vào số các chữ số.


- Cho HS nêu lại nhận xét.
b) So sánh 693 251 và 693 500
- GV viết lên bảng 693 251...693 500
- So sánh các chữ số cùng hàng với nhau


- GV nhận xét chung: KHi so sánh hai số có cùng
chữ sốbao giờ cũng bắt đầu...hai số đó.


- Cho HS nêu vài ví du:
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
Bài1. Điền dấu < > =
- GV nhận xét , kết luận



Bµi2. Khoanh vµo sè lín nhÊt, bÐ nhÊt.


- HS đọc kết qu, HS khỏc nhn xột.


-HS viết dấu thích hợp vàochỗchấm, giải
thích vì sao lại chọn dấu <


- Vài HS nêu


- HS viết dấu thích hợp và giải thích.
HS khác nhËn xÐt.


- HS tự nêu vài ví dụ để rút kinh nghiệm
khi so sánh số bất kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài3. GV treo bảng phụ ghi BT.
Bài4. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Bi5. Khoanh vo ch cỏi trc cõu TL ỳng


3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét giờ học, vỊ lµm BT


- Từng cặp trao đổi, thống nhất kết quả.
Đại diện lên làm.


- HS lµm vµo vë, 2HS lên bảng làm.
- Thảo luận nhóm4, thống nhất kết quả


<b>Tập làm văn</b>



K li hnh ng ca nhõn vt



I. Mục tiªu:


1-Giúp HS biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.


2- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật để xõy dng mt bi vn


II. Đồ dùng Dạy- học : Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi cđa phÇn nhËn xÐt..


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A.Bài cũ: Thế nào là kể chuyện?</b></i>


- HS nãi vỊ nh©n vËt trong trun
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>


1) Giới thiệu bài - ghi mục bài
2) Phần nhận xét:


HĐ1.Đọc truyện Bài văn bị điểm không. (yêu
cầu1)


- GV c din cm bi vn.


H2. Trao đỏi thực hiện các yêu cầu 2,3


- Tìm hiểu yêu cầu của bài.


- GV nhận xét, chữa bài của bạn đó.
*Làm theo nhóm, GV chia nhóm.
- Cử một tổ trọng tài gồm 3HS khá, giỏi.
- Thi làm nhanh, đúng.


- GV nhận xét.


3) Phần nhận xét: GV treo bảng phụ có ghi
sẵn nội dung ghi nhớ.


4) Phần luyện tËp:


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu.
- GV nhn xột, kt lun.


.C.Củng cố, dặn dò:


- Gv yêu cầu HS về học thuộc nội dung cần ghi
nhớ. Chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời


- HS khác nhận xét.


-2HS c nối tiếp nhau 2 lần tồn bài.


- HS §äc yêu cầu BT2
- 1HS lên bảng làm ý 1



- cỏc nhóm làm, đại diện trình bày kết quả.


- 2 HS đọc nối tiếp nhau phần ghi nhớ.
- HS đọc BT, nối tiếp nhau phát biểu
- 1HS đọc nội dung BT, cả lớp đọc thầm.
- Từng cặp trao đổi, trình bày kq ở phiếu
- Cả lớp nhận xét,kết luận.


- HS tù học ở nhà.


<b>Kĩ thuật</b>


Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (TiÕt2)



I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hin an ton lao ng.


II. Đồ dùng dạy- học:


- Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu các cở.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, khung thêu.
- Một số sản phẩm may, thêu, khâu.
III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Nhắc lại vật liệu, dng c ct, khõu, </b>



thêu?


- Nêu cách sử dụng kéo cắt vải?
GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Tiết 2</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và </b></i>
cách sử dụng kim.


-GV quan sát bổ sung và nêu đặc điể chính của kim
khâu.


- Híng dÉn HS quan s¸t c¸c H5
GV theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung.
GV thao tác minh hoạ


<i><b>Hot ng 2: Thc hnh xõu ch vào kim, vê nút </b></i>
chỉ.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV đánh giá kết quả


<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Nhn xột tit hc, v c trc bi mi.


- HS nhắc lại
- HSkhác nhận xét.



- HS quan sát H4.SGK và quan sát mẫu,
trả lời câu hỏi trong SGK.


- HS quan s¸t.


- 1HS đọc mục 2 SGK


- 2HS lên thực hiện xâu chỉ vào kim và vê
nót chØ. C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc to phần b, mục 2
- Học sinh quan sát, trình bày
HS đọc,trả lời câu hỏi TD vê nút chỉ
- HS thực hnh theo nhúm


- Học sinh lên thực hiện.
- HS khác nhận xét.


Thứ sáu 30- 8- 2010


<b>Toán</b>


Triệu và lớp triệu



I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
-Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chs đến lớp triệu.


- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV viết: 653 720</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu lớp triệu gồm các hàng: triệu, </b></i>
chục triệu, trăm triệu.


- GV yêu cầu HS lên bảng viết.


- GV gi thiu: Mời trăm nghìn gọi là 1 triệu, đợc viết
là: 1 000 000


_GV gíi thiƯu tiÕp: Mêi triƯu cßn gäi là 1chục triệu
đ-ợc viết là: 10 000 000, Mời chục triệu còn gọi là 1
trăm triệu; số 1 trăm triệu ghi là: 100 000 000


- GV giới thiệu tiếp: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thµnh líp triƯu.


- Hoạt động 2: Thực hành.


- GV cho HS lµm BT1, theo dâi , nhËn xÐt
BT2: Nối theo mẫu, Gv theo dõi, chữa bài.
BT3: Viết số thích hợp vào ô trống.



- GV treo bảng phụ kẽ sẵn BT.
- GV theo dõi, chữa bài.


- BT4: V tip để có một hình vng.
-GV quan sát HS vẽ, nhận xột chung.


<b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, vỊ lµm BT.</b>


nµo, líp nµo.


- HS viết 1000,10 000,...1000 000
- HS thử đếm xem có mấy chữ số 0
.- Cả lớp viết vào nháp số: .


10 000 000; 100 000 000
- HS nêu lại.


-HS nờu li cỏc hng từ bé đến lớn .
- HS đọc nhẫm và viết tiếp vào chỗ
chấm..BT2 Học sinh nối kết quả
- HS lên bảng viết, cả lớp thống nhất
kết quả.


- Cả lớp làm vào vở BT, từng cặp trao
đổi bài để nhận xét.


- HS tù lµm .


<b>Lun tõ và câu</b>



Dấu hai chấm



I. Mục tiêu:


1- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là
lời nói của nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.


2- Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.


II. đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ..
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Làm lại BT1 và BT4.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b></i>
- GV ghi mục bài lên bảng.
Hoạt động2: Phần nhận xét
Cho HS đọc và nhận xét.
- GV theo dõi nhận xét chung.
<i><b>Hoạt động3: Phần ghi nhớ</b></i>


-GV nhắc các em học thuộc phần ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động4 Phn luyn tp.</b></i>


- 2HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở nháp.


-3 HS c ni tip nhau BT1, nhận xét về
tác dụng của dấu hai chấm trong các câu
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

BT1: Cho HS đọc yêu cầu của BT1
BT2: Cho HS đọc yêu cầu BT ,lm vo v


+GV nhắc HS: Để báo hiêu lời nói cđa nh©n vËt, cã
thĨ dïng dÊu hai chÊm phèi hợp với dấu ngoặc kép,
hoặc dấu gạch đầu dòng.


+ TRờng hợp cần giải thích thì chỉ dùng dấu hai
chÊm.


- Cho HS gi¶i thÝch vỊ dÊu hai chÊm.
- GV nhận xét, chữa bài.


C. Cng c, dn dũ: Du hai chấm có tác dụng gì?
Về tập đọc các bài có 3 trờng hợp dùng dấu hai
chấm và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc thầm trao đổi về tác dụng của
dấu hai chấm.


- Cả lớp đọc thầm, viết đoạn văn vào vở.


Đọc đoạn văn trớc lớp, cả lp nhn xột.


- HS trả lời câu hỏi.
- Về nhà tự học


<b>Địa lí</b>


Bài 1: DÃy núi Hoàng Liên Sơn



I. Mục tiêu: Học xong bài nµy HS biÕt:


- Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.


-Trình bài một số đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn (vị trí, địa hình, khí hậu)
- Mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng.


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nớc Việt Nam.


II. đồ dùng dạy học:


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh về dãy núi HLS và đỉnh núi phan - xi - păng (NC)
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>



<i><b>1I.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


1) Hồng Liên Sơn- dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt
Nam.


* HĐ1: Làm việc theo cặp.


GV treo BĐ chỉ vị trí dÃy núi HLS.


Hỏi: - Kể tên những dÃy núi chính ở phía bắc nớc
ta, dÃy nào cao nhất?


-DÃy HLS nằm ở phía nào của SH và SĐà?
- DÃy HLS dài bao nhiêu km?


- GV sữa chữa giúp HS hoàn thiện.
HĐ2: Thảo luận nhóm, GV phát phiếu
<i><b>2. Khí hậu quanh năm:</b></i>


*HĐ3: Làm việc cả lớp


- GV nhn xột, hoàn thiện phần trả lời.
-GV treo bản đồ cho HS lên chỉ vị trí của SP
- GV sữa chữa hồn thin.


- HSdựa vào kí hiệu, tìm vị trí của dÃy núi
HLS ở hình1 SGK.


- HS dựa vào H1, kênh chữ trả lời câu hỏi.
- Chỉ vào dÃy núi và mô tả.



- HS c yờu cu, tho lun.
- HS trỡnh bày trớc lớp.


- HS đọc mục 2 cho biết khí hậu ở những
nơi cao của HLS nh thế no


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>III. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Cho HS xem một số tranh ảnh về dÃy núi HLS và
giíi thiƯu vỊ d·y nói HLS.


.




<b>Tập làm văn</b>


Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể truyện
I Mơc tiªu:


1. HS hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính cách nhân vật.


2. Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách và ý nghĩa của truyện khi đọc
truyện, tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn kể chuyện.


II. Đồ dùng Dạy- học Bảng p hụ
III. Hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại ghi nhớ trong bài </b></i>


kể lại hành động ca nhõn vt.


- Tính cách của nhân vật thờng biểu hiện qua
những phơng dịện nào?


<b>II. Dạy bài mới:</b>


HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:


- GV cho c lp c BT1,2,3


?Ngoại hình của nhà trò nói lên điều gì về tính
cách và thân phận của NV này?


- GV phát phiếu BT, treo dõi nhận xét.
HĐ3.Phần ghi nhớ


- GV có thể nêu thêm vài VD.
HĐ4. Phần luyện tập: Làm bài1
- GV treo bảng phụ viết ND đoạn văn.


BT 2:GV nêu yêu cầu của bài, nhắc nhở HS.-
Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ


+GV theo dõi, nhận xét cách kể của bạn


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: - Gv hỏi: Muốn tả ngoại </b></i>
hình của nhân vật, cần chú ý tả những gì?
- Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ.


- 2HS đọc lại ghi nhớ.
- 1HS trả lời câu hỏi.


- 3 HS tiếp nối đọc , cả lớp đọc thầm, từng
em ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của chị
nhà trò. Trao đổi trả lời câu hỏi.


- HS làm phiếu BT, lên bảng trình bày.
- 4HS lđọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, viết nhanh vào
vở.


-1HS lên bảng gach dới chi tiết miêu tả
- HS đọc yêu cầu của bài trao đổi theo cặp,
thực hiện yêu cầu của bài.


- 4HS thi kĨ tríc líp, c¶ líp nhận xét.
- HS trả lời, HS khác bổ sung.


- HS vÒ tù häc.


………


<b>Thể dục</b>



Bài 4


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hc k thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời.


- Trò chơi "Nhảy đúng, nhảy nhanh" Yêu cầu HS đúng luật, nhanh nhẹn ,hào hứng, trật tự
trong khi chơi.


II. Đồ dùng Dạy- học 1 cßi


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- TËp hỵp, phỉ biÕn néi dung.


- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- GV nhËn xÐt


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- HS ơn quay phải, quay trái, đi đều.
- GV điều khiển


- chia tổ, GVquan sát,nhận xét, sữa chữa
- Học kĩ thuật động tác quay sau:


- GV làm mẫu động tác 2 lần
- GV theo dõi, sữa chữa sai sót


- Chia tổ tập luyện, GV quan sát chung
HĐ2: Trò chơi vận động.


- Trò chơi "Nhảy đúng nhy nhanh".


- GV tập hợp lớp, nêu tên trò chơi, giải thích
luật chơi, cách chơi.


GVnêu tên, giải thích cách chơi luậtchơi .GV
quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc: Gv hệ thống lạibài. NhËn </b></i>
xÐt giê häc, giao BT vỊ nhµ.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS nhắc lại nội quy tập luyện
- HS chơi trò chơi


- HS tập hợp 3 hàng ngang


- HS tập cả lớp.


- Các tổ luyện tập, tổ trởng điều khiển.
- HS theo dõi và làm thử.


- Cả lớp tập


- Cỏc t tập, tổ trởng điều khiển.


- HS chơi thử sau đó cả lớp chơi.
- Thi đua chơi 2 lần


- HS h¸t một bài vỗ tay theo nhịp.


- ễn ng tỏc quay sau.


.


<b>Tuần 3</b>


<i>Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Triệu và lớp triêu (tiếp theo)


I. Mục tiêu: Giúp học sinh :


- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài củ: GV Ghi số: 675 231 000</b>


Hỏi: Lớp triệu gồm các hàng nào?
- GV nhận xét cho điểm.



<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi.</b></i>


<i><b>Hot động 2: Hớng dẫn đọc, viết số đến lớp </b></i>
<b>triệu.</b>


- GV treo bảng các hàng vừa viết vừa giới thiệu:
3trăm triêu, 4chục triệu, 2triệu, 1trăm nghìn,5chục
nghìn, 7nghìn,4trăm, 1chục, 3đơn vị


- GV hớng dẫn lại cách đọc.
- Yêu cầu HS đọc lại


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


<i>Bµi 1: GV treo bảng phụ. Ghi nôi dung BT</i>
- GV kiểm tra HS viết ở bảng.


<i>Bài 2: Viết vào chố chấm. </i>
- GV nhận xét và cho điểm.
<i>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm.</i>
Hỏi: Bài 3a yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét, cho điểm


<i><b>Hot ng 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét giờ học


- VỊ nhµ làm bài tập hớng dẫn luyệ tập thêm và


chuẩn bị bài sau.


- HS c s
- HS khỏc nhận xét


- Häc sinh l¾ng nghe.


- Häc sinh theo dâi.


- HS viết số đó vào nháp, 1HS lên bảng .
- HS thực hiện tách số thành các lớp theo
thao tác của GV.


HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở BT.HS
ngồi cạnh nhau cùng đọc số.


- HS viết vào vở, đọc kết quả.


- HS đọc số.


- HS viết tiếp vào vở, đọc số đó cả lớp theo
dõi nhận xột..


- Học sinh tự làm


..


<b>Tp c</b>


Th thăm bạn



I. Mục tiêu:


1/ Biết đọc lá th lu loát lu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với ngời bạn bất hạnh
bị trận lũ lụt cớp mât ba.


2/ Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm bạn bà: thơng bạn muốn chia sẻ cùng bạn khi
gặp chuyện buồn ,khó khăn trong cuộc sống.


II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh ho¹ trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Em hiÓu ý hai dòng thơ cuối bài thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài học.Treo tranh minh hoạ- hỏi
Bức tranh vẽ cảnh gì?


2. Hng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
<b> Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>


- GV gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn:
Đoạn1.Hồ bình...với bạn; Đoạn2. Hồng
ơi...nh mỡnh;


Đoạn3 .phần còn lại



- GV theo dừi,kt hp sa lỗi phát âm.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: </i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi trong SGK


- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Yờu cu HS c thm đoạn 2, trả lời câu hỏi
trong SGK


- GV ghi ý chÝnh.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và tr li cõu
hi trong SGK


- Hỏi: Bài thơ thể hiện điểu gì?
- GV ghi nội dung chính của bài th¬.


<i> Hoạt động 3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm. </i>
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp bức th.


<i> - GV hớng dẫn HS tìm ra giọng đọc của từng </i>
đoạn


- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 1
trong bài.



- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp
sau đó cho HS thi đọc diễn cảm.


3. Cđng cố, dặn dò:


- Hỏi: Qua bức th em hiểu bạn Lơng là ngời
nh thế nào?


- Nhn xột tit hc. Dặn HS có tinh thần giúp
đỡ nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn


- Về luyện đọc lại bài và chun b bi sau.


hỏi


- Cả lớp quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


- HS c ni tip nhau đọc từng đoạn (2
l-ợt)


- 1HS đọc chú giải.


- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 em đọc cả bài.
- HS lắng nghe.


đọc thầm, thảo luân, tiếp nối nhau trả lời
- HS rút ra ý chính đoạn 1



- Đọc thầm,trao đổi và trả lời., rút ra ý
chính của đoạn2


- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- Rút ra ý chính của đọan.
- HS trả lời


- 3HS nhắc lại nội dung chính.


- 3HS c ni tip từng đoạn.


- L¾ng nghe.


- Vài HS thi đọc trớc lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS trả lời.


- Về tự luyện đọc.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài1: Nớc Văn Lang


I. Mục tiêu : Học xong bµi nµy HS biÕt:


- Văn Lang là nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700 năm trớc
cơng ngun.


- M« tả sơ lợc về tổ chức xà hội thời Hùng V¬ng.


- Mơ tả đợc những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời lạc Việt.


II. Đồ DùNG DAY – học: - Phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy – học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV c hai cõu th:</b></i>


Dù ai đi ngợc...mùng 10 tháng 3.


- Câu ca dao trên nhắc đến ngày giỗ của ai?
- GV nhn xột chung.


2.Dạy bài mới: Giíi thiƯu bµi.


<i><b>Hoạt động 1: Thời gian hình thành và địa phận của </b></i>
nớc Văn Lang.


-Gvtreo bản đồ, bảng ph.


- GV ghi bảng. Vẽ trục thời gian lên bảng.
- GV kÕt luËn.


Hoạt động 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang.
- GV cho HS đọc SGK, điền tên các tầng lớp trong
xã hội Văn Lang.


- GV nhËn xÐt , kÕt luËn.


<i> Hoạt động 3: Đời sống vật chất, tinh thần của ngời </i>
Lạc Việt.



- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
- GV giới thiệu tình hình, phát phiếu học tập
- GV nhận xét, kết luận, tuyên dơng HS
<i><b>Hoạt động </b><b> 4 </b><b> Phong tc ca ngi Lc Vit.</b></i>


-Kể tên 1số câu chun CT,TT nãi vỊ phong tơc cđa
ngêi L¹c ViƯt?


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét , dặn dò.</b>


- HS trả lời.
- C¶ líp nhËn xÐt.
.




- HS đọc SGK,quan sát lợc đồ,thảo luận,
viết các thơng tin vào vở.


1HS nªu kết quả.


- HS lắng nghe kết luận.


- HS làm việc theo cặp, 1HS lên bảng điền,
cả lớp nhận xét.


- HS quan sát , thảo luận nhóm, điền các


thơng tin về đời sống vật chất của ngời
Lạc Việt.


- C¸c nhóm trình bày.


HS tho lun theo cp ụi v phỏt biểu ý
kiến.


………


<b>đạo đức</b>


Bài 2: Vợt khó trong học tập


I. Mơc tiªu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhận thức đợc: Mỗi ngời đều gặp khó khăn trong cuộc sống và học tập. Cần phải có
quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II. đồ dùng dạy- học: Các mẫu chuyện tấm gơng vợt khó trong học tập.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu tấm gơng về trung thực </b></i>


trong học tập. Đọc ghi nhớ.
<i><b>B. Dạy bài mới: giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện</b></i>



GV cho HS làm việc cả lớp -GV đọc câu chuyện
"Một HS nghèo vợt khó"


Hỏi: - Thảo gặp phải những khó khăn gì?
- Thảo đã khắc phục nh thế nào?


- KÕt qu¶ học tập của bạn thế nào?


Trớc những khó khăn trảo có chịu bó tayk?


Nếu bạn thảo không khắc phục khó khăn, chuyện gì
sẽ xẩy ra? Vậy khi gặp khó khăn trong học tập
chúng ta phải làm gì?


Hot động 2: Em sẽ làm gì?


- GV yêu cầu thảo luận làm bài tập 2.
GV nhận xét, động viên kết quả làm việc.
- GV kết luận.


<i><b>Hoạt động 3: Liên h bn thõn</b></i>


Kể ra3 khó khăn của mình và cách giảiquyết
<i><b>C. Hớng dẫn thực hành: </b></i>


GV yêu cầu về kể những tấm gơng vợt khó trong
học tập, chuẩn bị cho tiết sau.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


Liệt kê cách giải quyết.


- Cả lớp lắng nghe.


- HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày,


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Các nhóm thảo luận và làm BT.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Thảo luận theo nhúm cp ụi.


- HS trình bày những khó khăn và cách
giải quyết, HS khác nhận xét.


- HS tự tìm hiểu xung quanh những tấm
g-ơng bạn bè vợt khó trong häc tËp.


<i>.</i>


<i>………</i>


<b>ThĨ dơc</b>


Bµi 5


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố và nâng cao kĩ thuật: Đi đều, đứng lại, quya sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng
quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.



- Trò chơi: "Kéo ca lừa xẻ". Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. đồ dùng dạy- học: - 1còi


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


- TËp hỵp, phỉ biÕn néi dung.
- Chơi trò chơi "Làm theo khẩu lênh"
- GV nhận xét


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HĐ1: Đội hình đội ngũ:
- Ơn đi đều, đứng lại, quay sau.
+Lần1: GV điều khiển


+Lần2: Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển
- GV theo dõi nhận xét, biểu dơng.
+Lần 3: Tập cả lớp, Gv điều khiển
- GV nhận xét, ỏnh giỏ kt qu.
H2: Trũ chi vn ng:


- Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"



- GV nêu tên, giải thích cách ch¬i, lt ch¬i.
-Gv theo dâi nhËn xÐt. BiĨu dơng tổ thắng
cuộc.


<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho c lớp đi đêu thành vòng tròn.
- GV hệ thống lại bi


- Đánh giá kết quả, giao bài tập về nhà.


- HS tËp theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV
- TËp theo tỉ.


- TËp theo líp


- HS theo dõi, chơi thử 1 -2 lần


- HS chơi chính thức theo tæ. Tæ trëng chØ
huy.


- HS chấn chỉnh đội hình.


- HS thực hiện động tác thả lỏng.
- HS tự ụn HN.


...
<i>Thứ 3 ngày 7tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



Luyện tập


I. Mơc tiªu: Gióp HS :


- Củng cố lại cách đọc, viết số đến lớp triệu.


- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số trong một số.
II. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV đọc số: 4 trăm triệu, 3 chục </b>


triệu,9 triệu,5 trăm nghìn,8 chục nghìn,2nghìn,
3trăm, 4chục, 2n v


- GV theo dõi, chữa bài, cho điểm.
<b>2) Bài míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng </b></i>
lớp của số (bài2).


- GVviết lần lợt các số bài 2 lên bảng.
- Khi HS đọc GV hỏi về cấu tạo của số.


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố về viết số và cấu tạo số (bài </b></i>
tập3)



- GV đọc các số BT3.


- GV nhËn xét phần viết của HS
- GV hỏi về cấu tạo của các số..


- 2HS lên bảng viết số
- Cả lớp viết vào nháp
- HS khác nhận xét.


-2 HS ngi cnh nhau đọc cho nhau nghe.
- HS đọc trớc lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Hoạt động 3: Củng cố về nhận biết giá trị của từng </b></i>
chữ số theo hàng và lớp (BT4)


- GV viết lên bảng các số trong bài tập 4


- GV hái: Trong sè 715 638, ch÷ sè 5 thuộc hàng
nào, lớp nào?


Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là bao
nhiêu?


Giá trị của chữ số 5 trong số 836 571 là bao nhiêu?
Vì sao?


<b>3) Củng cố ,dăn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, dặn về làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.



- HS theo dừi v c s.


- HS llần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.


-Cả lớp thống nhất kết quả.
- HS về làm BT




<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


Cháu nghe câu chuyện của bà


I. Mục tiêu:


1. Nghe - viết lại đúng chính tả bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà. Biết trình bày đúng,
đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.


2. Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc thanh d ln (tr/ch; du hi, du ngó)


II. Đồ dùng dạy häc: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp 2


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>A/ Mở đầu: Kiểm tra bài cũ.</b>



Viết các tiếng có âm đầu x/s, vần ăn/ ăng
- GV nhận xét.


<b>B/ Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài, gv nêu yêu cầu.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết</b></i>


- Giáo viên đọc bài thơ. Hỏi: Bạn nhỏ thấy bà có
điều gì lạ? Bài th núi lờn iu gỡ?


GVhớng dẫn cách trình bày bài thơ lục bát
- Giáo viên HD viết từ khó.


- Giáo viên đọc bài cho HS viết.
- Giáo viên đọc lại tồn bài một lợt.
- Chấm chữa bài chính tả.


- Giáo viên nhận xét chung.


<i><b>Hot ng 3: Hng dn HS làm bài tập</b></i>
<i>Bài tập 2: Giáo viên nêu bài tập2a</i>
- Gi HS c yờu cu.


- Chốt lại lời giải.


- Gi HS c hon chnh bi vn.


<b>C/ Củng cố, dặn dò: Tìm 10 từ ngữ chỉ con vật </b>



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp


- Häc sinh theo dâi.


- HS theo dõi. 3 HS đọc lại.
- HS trả lời.


- Häc sinh viÕt tõ khã vµo nháp.
- HS viết bài vào vở.


- Hc sinh r soỏt lại bài ( Khảo bài)
- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi


- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

có tiếng bắt đầu bắng tr/ch, đồ dùng có trong nhàcó
thanh hỏi,ngã.


- Líp nhËn xÐt
- HS tù lµm


<b>Luyện từ và câu</b>


T n v t phc


I. Mục tiêu:


1- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo
nên câu; tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa, cịn từ bao giờ cũng có nghĩa.



2- Phân biệt đợc từ đơn từ phức.


3- Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.


II. đồ dùng dạy- học:


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ </b></i>


vÒ dÊu hai chÊm.


-GV nhËn xét, chữa bài.
<i><b>A. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bài. GV đa ra từ: học, học </b></i>
hành, hợp tác xã. Em có nhận xét gì về số lợng
tiếng của 3 từ đó.


Hoạt động2:<i><b> </b><b> Tìm hiểu ví dụ</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần nhận xét , làm BT1,2
GV phỏt phiu BT


- GV nhận xét, chữa bài.


+ Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn)
+ Từ gồm nhiều tiếng (từ phức)


+Tiếng dùng để cấu tạo từ.
+Từ dùng để cấu tạo câu.
<i><b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b></i>


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập </b></i>


BT1: Yêu cầu HS tự làm - GV nhận xét
BT2;Yêu cầu làm việc theo nhóm.
BT3: Yêu cầu HS đặt câu.


- GV chØnh sưa tõng c©u cho HS
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học, dăn về làm lại BT2,3.


- 2HS trả lời.


- HS theo dừi, trả lời.
- HS đọc yêu cầu của BT
- Từng cp oc,trao i lm bi.


- Đại diện lên trình bày kết quả trên phiếu
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- HS làm vào vở- 1HS lên bảng làm.
- các nhóm thảo luận và làm


- HS nối tiếp nhau nói từ mình chon và đặt
câu.



- HS tù lµm.


………..


<b> Khoa häc</b>


Vai trị của chất đạm và chất béo


I. mơc tiªu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất
béo.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi: Ngời ta thờng có mấy cách để phân </b>


loại thức ăn? Đó là những cách nào? Nhóm thức ăn
nào chứa nhiều chất bột đờng?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giới thiệu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Những thức ăn nào chứa nhiều chất đạm</b></i>


và chất béo?


- Quan sát hình T12,13 trả lời câu hỏi: Những thức ăn
nào chứa nhiều chất đạm, những thức ăn nào chứa
nhiều chất béo?


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của nhóm thức ăn có chứa nhiều </b></i>
chất đạm, chất béo.


- Hái: Khi ăn cơm với thịt, cá, gà cảm thấy thế nào?
Khi ăn với rau cảm thấy thế nào?


- GV kết luận : nhấn mạnh mục Bạn cần biết


<i><b>Hot ng 3: Xác định nguồn gốc của các loại thức </b></i>
ăn chứa nhiều chất đạm , chất béo.


- Gvph¸t phiÕu BT, yêu cầu HS hoàn thành.
- GV nhận xét và kết luận.


<b>3) Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,
- DỈn häc thc mục bạn cần biết.


- 1HS trả


- Cả lớp theo dâi.



- Học sinh thảo luận theo cặp đôi.
- HS nối tiếp nhau trả lời.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS tr¶ lêi.


- yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết.
- Thảo luận nhóm 4, các nhóm điền kết
quả vo phiu BT.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS tù häc


<i>Thø 4 ngµy 10 thang 9 n ăm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cè vÒ:


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.


- C¸ch nhËn biÕt gi¸ trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy- học

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: Chữa bài tập số 3 SGK</b></i>
- GV nhận xét, cho ®iÓm.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1. GV giới thiệu bài.</b></i>
2. Hớng dẫn luyện tập:
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu "tỉ" </b></i>


( một nghìn triệu gọi là một tØ)


- HS đếm từ 100 000 000 đến 900 000 000.


? Nếu đếm nh trên thì số tiếp theo 9 trm triu l s
no?


GV nêu: 1 nghìn triệu còn gọi là 1 tỉ
1 tØ viÕt lµ 1 000 000 000


<i><b>Hoạt động 1: Bài 1: Viết theo mẫu</b></i>
- GV treo bảng phụ.


- GV nhËn xÐt cho ®iÓm


<i><b>Hoạt động 2: Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé </b></i>
đến lớn.


-? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<i><b>Hoạt động 3: Bài 3: Viết số thích hơp vào ơ trống.</b></i>


- GV nhận xét


<i><b>Hoạt động 4: Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu </b></i>
trả lời đúng.


- GV nhËn xÐt


<i><b>C. Còng cè, dặn dò: Về nhà làm BT</b></i>


- 1HS lên làm ở b¶ng.


- Cả lớp theo dõi đối chiếu với bài của
mỡnh.


- HS trả lời: 1 nghìn triệu
- HS nhắc lại


- 1HS lên bảng,lớp làm vào vở.
.- HS nêu ở bảng ph GV ó k sn..


-HS nêu yêu cầu và tự viết số.
- 1HS lên bảng viết.


- HS làm vào vở.


-2 HS lên bảng điền kết quả.


- HS thảo luận theo căp, thống nhất kết
quả.



<b>Kể chuyện</b>


Kchuyn ó nghe, ó c


I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nãi:


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn chuyện ) đã
nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, tình cảm thơng yêu, đùm bọc lẫn
nhau giữa ngời với ngời.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. đồ dùng dạy- học: - Một số truyện viết về lòng nhân hậu


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện "Nàng tiên </b></i>


èc" - GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện.


- 1HS kể, nêu ý nghĩa.


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài, GV gạch dới các từ
Hỏi- Lòng nhân hậu đợc hiểu nh thế nào?
- Em đọc câu chuyện của mình ở đâu?
- GV ghi nhanh các tiêu chí trên bảng.
<i><b>Hoạt động 2: Kể chuyện trong nhóm</b></i>
- GV chia nhóm 4 HS


- GVgiúp đỡ từng nhóm. GV gợi ý choHS các câu
hỏi:


*HS kể hỏi: Bạn thích chi tiết nào? Vì sao?
- Chi tiết nào làm bạn cảm động nhất?
-Qua câu chuyện trên bạn thích nhân vậtnào


*HS nghe kể hỏi: Qua câu chuyệntrên muốn nói lên
điều gì?Bạn sẽ làm gì để học tập?


<i><b>Hoạt động 3: Thi kể và trao đổi về ý nghĩa.</b></i>
- Tổ chức cho HS thi kể, GV theo dõi, bình chọn
theo tiêu chí đã nêu. Tun dơng.


3. Cịng cè ,dỈn dß :NhËn xÐt giê häc.


- 3HS đọc đề bài.
- HS đọc phần gợi ý.
- HS trả lời nối tiếp.


- HS đọc kĩ phần 3 và mẫu.



- Tõng nhãm kĨ chun, nhËn xÐt, bỉ sung
cho nhau


- HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi lại
bạn. HS thi kể có thể hỏi các bạn tạo
khơng khí sơi ni


<b>Tp c</b>


Ngời ăn xin


I. Mục tiêu:


1/ c lu loỏt ton bài, giọng đọc nhẹ nhàng, thơng cảm, thể hiện đợc cảm xúc, tâm trạng
của các nhân vật qua các cử chỉ và lời nói.


2/ Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm,
th-ơng xót trớc nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.


II. §å dïng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.


III. Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bi "Th thm bn" </b></i>


GVhỏi: Những dòng mở đầu và kết thúc có tác
dụng gì?



- Nhận xét và cho điểm.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


2. Hng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV chia bài thành 3 đoạn.
Đoạn 1: Lúc ấy... cầu xin cứu giúp.
Đoạn 2: Tôi lục lọi... cho ông cả.
Đoạn 3: Ngời ăn xin... của ông lão.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mới và khó.


- 3HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi
- Cả lớp quan sỏt tranh.


- HS quan sát và trả lời.


- HS më Sgk


- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lần)
- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài: </b></i>


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 1 và trả lời câu


hỏi Sgk.


- GV nhn xột, ghi ý chính đoạn 1:
Đoạn1: Ơng lão ăn xin thật đáng thơng
* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 2 và trả li cõu
hi Sgk.


- GV giải nghĩa từ: Tài sản; lẩy bẩy
- GV nhận xét ghi ý chính đoạn 2:


on2: Cậu bé xót thơng ơng lão, muốn giúp
đỡ ơng.


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi Sgk.


- GV ghi ý chính đoạn 3:


on3: Sự đồng cảm của ông lão ăn xin và cậu
bé.


- ?Đọc toàn bài và tìm nội dung chính của bài?
- GV nhËn xÐt ghi b¶ng.


<i><b>HĐ3.Hớng dẫn HS đọc diễncảm</b></i>
GV yêu cầu HS đọc toàn bài.


- GV đa đoạn văn cần đọc diễn cảm treo lên
bảng



- GV đọc mẫu.


- GV yêu cầu HS đọc phân vai.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


? C©u chun giúp em hiểu điều gì?


- Nhn xột gi hc, dn về nhà học bài và kể
lại câu chuyện đã học.


- HS l¾ng nghe.


- HS đọc thầm, trao đổi tiếp nối nhau trả lời và
rút ra ý chính đoạn 1.


- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đơi trả lời và rút
ra ý chính đoạn 2.


- HS đọc thầm và trả lời và rút ra ý chính đoạn
3 .


- 1 HS đọc, lớp theo dõi suy nghĩ trả lời.


- 1 HS đọc cả lớp theo dõi tìm giọng đọc.
- HS lắng nghe tìm ra giọng đọc và luyện đọc.
- HS lun đọc theo vai


- HS tr¶ lêi



- VỊ nhà tự học và kể lại câu chuyện.




<b> KHOA HäC</b>


Vai trß cña vi – ta – min ,
chất khoáng và chất xơ


<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Kể tên các thức ăn có chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ .


- Biết đợc vai trị của thức ăn có chứa nhiều vi –ta –min, chất khoáng và chất xơ.
- Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, khống chất và
chất xơ.


<b>II. Chuẩn bị Hình trang 14, 15 SGK, Phiếu học tập, giấy khổ to .</b>
III. Các hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>2. Bµi cị : KiĨm tra 3 HS.</b>


H: Em hãy cho biết những loại thức ăn nào có chứa nhiều
chất đạm và chất béo ?


H: kể tên một số loại thức ăn có chứa nhiều chất béo?
<b>3. Bài mới: Gii thiu bi, ghi .</b>



<b>HĐ1 : Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa nhiều </b>
<b>vi-ta-min, chất khoáng và chÊt x¬</b>


- GV chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm đều có giấy khổ to
hoặc bảng phụ.


- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ, GV theo dõi, quan sát.
Các nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình và tự đánh giá
trên cơ sở so sánh với sản phm ca nhúm bn .


- GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc .


HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của vi-ta-min, chất khoáng, chất
<b>xơ và nớc .</b>


Thảo luận về vai trß cđa vi-ta-min


H: Kể tên một số loại vi-ta-min mà em biết. Nêu vai trị của
vi-ta-min đó?


H: HS có thể kể tên một số vi-ta-min và nói về vai trß cđa
chóng ?


H: Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa vi-ta-min đối với cơ
thể ?


<b>KÕt luËn : </b>


Vi-ta-min là những chất không tham gia trực tiếp vào việc
<i>xây dựng cơ thể (nh chất đạm) hay cung cấp năng lợng cho cơ</i>


<i>thể hoạt động. Nhng chúng lại rất cần cho hoạt động sống </i>
<i>của cơ thể. Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẽ bị bệnh .</i>


<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b>ướ</b><b> c 2</b><b> : Thảo luận về vai trò của chÊt kho¸ng.</b></i>


H: Kể tên một số chất khống mà em biết. Nêu vai trị của
chất khống đó?


H: Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa chất khống đối với cơ
thể?


<b>KÕt luËn : </b>


Một số chất khoáng nh sắt caxi tham gia vào việc xây
<i>dựng cơ thể. Một số chất khoáng khác cơ thể chỉ cần một lợng </i>
<i>nhỏ để tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển các hoạt động </i>
<i>sống. Nếu thiếu các chất khoáng cơ thể sẽ bị mắc bệnh.</i>
Thảo luận về vai trò của chất xơ v nc


H: Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn có chứa
chất xơ?


H: Hng ngy chỳnh ta cần uống khoảng bao nhiêu lít nớc?
Tại sao cần uống đủ nớc?


<b>KÕt luËn : </b>


- Lắng nghe và nhắc lại đề.



- Nhãm 6 em lµm viƯc


- HS làm việc theo nhóm bàn.
- Đại diện nhóm trình bày, HS
khác nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- 2-3 em trả lời câu hỏi. HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Chất xơ khơng có giá tri dinh dỡng nhng rất cần thiết để
<i>đảm bảo hoạt động bình thờng của bộ máy tiêu hố qua việc </i>
<i>tạo thành phân, giúp cơ thể thải đợc chất cặn bã ra ngoài.</i>
<i> Hằng ngày, chúng ta cần uống khoảng 2 lít nớc. Nớc chiếm </i>
<i>2/3 trọng lợng cơ thể. Nớc còn giúp cho việc thải các chất </i>
<i>thừa, chất độc hại khỏi cơ thể. Vì vậy, ăfng ngày chúng ta cần </i>
<i>uống đủ nớc.</i>


<b>4.Cñng cè- Dặn dò </b>


- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Xem lại bài, học thuộc kết luận, chuẩn bị bài 7.


nhận xét, bổ sung.



- Lắng nghe và nhắc lại.


- 1 HS c, lp theo dừi.
- Lng nghe v ghi bi


.


<i>Thứ 5 ngày 11tháng 9 năm 2010</i>


<b>TOáN</b>


DÃy số tù nhiªn


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.


- Học sinh cần dựa trên tia số để viết đúng số liền ửớc, liền sau số cho ttớc.
<b>II. Chuẩn bị : GV và HS : Xem trớc bài trong sách giáo khoa.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. ổn định : Nề nếp</b>


<b>2.Bµi cị: </b>“ Lun tËp”. (5P)
HS1 : ViÕt sè:



7 triệu,5 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn v.


2chục triệu, 9 triệu, 1 trăm nghìn, 5nghìn và 2 chục.
HS2: Đọc và nêu giá trị của chữ số 3:


92 650 240; 730 210; 950 003 200.


* Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
<b>Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề.</b>


<b>HĐ1 : Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên. </b>
- Gọi HS nêu một vài số đã học -> Ghi các số HS nêu lên
bảng và giới thiệu đó là các số tự nhiên. Cho 1 HS nhắc lại
các số tự nhiên ghi trên bảng.


- Cho thªm mét sè vÝ dơ. Hớng dẫn HS viết các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé -> lớn bắt đầu từ số 0.


- GV giới thiệu : Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự
từ bé -> lớn tạo thành dÃy số tự nhiên.


Hát.


2 HS lên bảng


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cho HS nhắc lại.



- GV cho HS lần lợt nhận xét từng dÃy số trên bảng. HS kết
luận đâu là dÃy số tự nhiên.


- Cho HS quan sát tia số trên bảng.
<i><b>Kết luận : nh SGK</b></i>


HĐ2 : Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
<i> * .Hệ thống hóa tính chất của dãy số tự nhiên : </i>


- HD HS nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên.


H: Khi thêm (hoặc bớt 1) vào bất kỳ số tự nhiên nào, ta sẽ
có điều gì? Số tự nhiên nào bé nhất? Số tự nhiên nào lớn
nhất?


<i><b>Kết luận : Nh SGK</b></i>


H: Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số? Hai số chẵn hoặc lẻ
liên tiếp thì hơn (kém) nhau bao nhiêu đơn vị?


<i><b>KÕt luËn : - Các số chẵn là các số chia hết cho 2.</b></i>
- Các số lẻ là các số khng chia hết cho 2.


- Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn (kém) nhau 2
đơn vị.


<b>H§ 2 : Lun tËp, thùc hµnh.</b>
<i>Bµi 1 : </i>


- GV yêu cầu HS nêu đề bài.



- Mn t×m sè liỊn sau cđa mét sè ta lµm nh thÕ nµo?
- GV cho HS tù lµm bµi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i>Bài 2 : </i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Mn t×m sè liỊn tríc cđa mét sè ta làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i>Bài 3: </i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu
n v ?


- GV yêu cầu HS làm bài .


- GV gọi HS nhận xét bài làm bài của bạn trên bảng,sau đó
cho điểm học sinh


<i>Bµi 4:</i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài , sau đó yêu cầu HS nêu đặc
điểm của từng dãy số .



- 1 em nhắc lại.


- Thảo luận theo nhóm bàn và
lần lợt nêu ra kết luận.


- Quan sát, theo dõi.
- Lắng nghe.


-Theo dõi.


- Từng cá nhân nêu, mời bạn
nhận xét, bổ sung.


- Theo dõi và lắng nghe.
3-4 em nêu ý kiến trả lời.


- Theo dõi, lắng nghe.


- HS nêu và trả lời.


- Từng cá nhân thực hiện làm
bµi vµo vë.


- HS đọc đề bài.


- Muốn tìm số liền sau của một
số ta lấy số đó cộng thêm 1
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT



-Hs nªu-


-1 HS lªn bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-Hs nêu-


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu HS sửa bài nếu sai.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV tỉng kÕt giê häc, vỊ nhµ lµn bµi lun thêm ở VBT.
Chuẩn bị bài : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.


c lp lm bi vo vở.
-HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau . Một số HS nêu đặc
điểm của dãy số trớc lớp.
- Thực hiện sửa bài nếu sai.
- Lắng nghe.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>Tập làm văn</b>


Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật


I ) Mục tiêu:


- Nắm đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính cách


của nhân vật, nói lên ý nghĩa của câu chuyện.


- Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách:
trực tiếp và gián tiếp.


II ) <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Một số tờ phiếu khổ to ghi néi dung bµi tËp 1; 2 ; 3 ( phần nhận xét )
- Sáu tờ giấy khổ to viết bài tập phần luyện tập.


III ) <b>Ph ơng pháp</b>:


K chuyn, đàm thoại, thảo luân, luyện tập, thực hành.
IV ) <b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Nêu ghi nhớ cđa tiÕt tríc?


+ Khi cÇn tả ngoại hình của nhân vật,
cần chú ý tả những g×?


C -<i><b> </b><b> </b><b>Dạy bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài ghi đầu bài
1.Nhận xét:



<b>*bài 1:</b>


_ Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS c bài của mình đã làm.
- Nhận xét, tuyên dơng HS


<b>*Bài 2: GV yêu cầu HS thảo luận</b>


+ Lêi nãi vµ ý nghÜ cđa cËu bÐ nãi lên
điều gì về cậu?


+ Nh õu m em ỏnh giá đợc tính nết
của cậu bé?


- Gọi HS trả lời
<i><b>*Bài 3:</b></i>


- Hát đầu giờ.
_ 2HS lên bảng trả lời


- Nhắc lại đầu bài.


HS tìm hiểu ví dụ.


- Đọc yêu cầu làm bài vào nháp
nêu Kq.





-HS dọc yêu cầu


-c thm, thảo luận cặp đơi câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GVnªu câu hỏi và gọi HS trả lời .


+ Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin
trong hai cách kể đã cho có gì khác
nhau?


+ Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân
vật để làm gì?


+ Có những cách kể nào để kể lại lời
nói và ý nghĩ của nhân vật?


<b> 2. Ghi nhí:</b>
3. Lun tËp:
*Bµi 1:


- Gọi HS đọc nội dung của bài .
- Yêu cầu HS làm bài


- Gäi HS trình bày bài làm .


+ Dựa vào dấu hiệu nào em nhËn ra lêi
nãi trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp?



<b>*Kết luận: Khi dùng lời dẫn trực tiếp,</b>
<i><b>các em có thể đặt sau dấu hai chấm</b></i>
<i><b>phơi hợp với dấu gạch ngang đầu dịng</b></i>
<i><b>hoặc dấu ngoặc kép. Còn khi dùng lời</b></i>
<i><b>dẫn gián tiếp không dùng dấu ngoặc</b></i>
<i><b>kép hay dấu gạch ngang đầu dòng </b></i>
<i><b>nh-ng đằnh-ng trớc nó có thể thêm vào các từ:</b></i>
<i><b>rằng, là và dấu hai chấm.</b></i>


<i><b>*Bµi 2:</b></i>


+ Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫn trực tiếp cần chú ý những gì?
- Nhận xét tuyên dơng học sinh
<i><b>*Bài 3:</b></i>


+ Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời
dẫn gián tiếp cần chú ý những gì?


<i><b>D. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhân xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Viết th


- 2HS trả lời 2 ý .


a) Tác giả dẫn trực tiếp: tức là dùng nguyên văn
lời của ơng lão. Do đó các từ xng hơ là từ xng
hơ của chính ơng lão với cậu bé ( ông – cháu)
b) Tác giả thuật lại gián tiếp lời của ông lão


tức là bằng lời kể của mình. Ngời kể xng tơi,
gọi ngời ăn xin là ông lão.


+ ….để thấy rõ tính cách của nhân vật.


+ Có hai cách kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân
vật, đó là lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
- 3 -> 4 HS đọc ghi nhớ SGK


- 2 HS đọc nội dung.
- HS làm bài .
- 1 HS nêu.


+ Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn đợc
đặt sau dấu hai chấm phối hợp với dấu gạgh
ngang đầu dòng hay dấu ngoặc kép.


+ Lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nối: rằng ,
là và dấu hai chm.




- Thảo luận nhóm làm vào phiÕu


+ Phải thay đổi từ xng hô và đặt lời nói trực
tiếp vào sau dấu hai chấm kết hợp với dấu gạch
ngang hoặc dấu ngoặc kép.


+ Chú ý: Thay đổi từ xng hô bỏ dấu ngoặc kép
hoặc dấu gạch ngang đầu dòng, gộp lại lời kể


với lời nhân vật.




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



<b>kÜ thuËt</b>


Cắt vải theo đờng vạch dấu


<b>I , Mơc tiªu:</b>


-H biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu


-Vạch đợc đờng vạch dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng quy định, đúng kĩ
thuật


-GD ý thc an ton lao ng.


II,Đồ dùng dạy học


-1 m¶nh v¶i kÝch thíc 20cm x 30 cm, kéo cắt vải, phấn thớc.
-Vải, phấn, thớc


. III,Cỏc hoạt động tổ chức


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1,ổn định tổ chức.
2,KTBC



3,Bµi míi


-Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
<b>a,Hoạt động 1:</b>


-Giíi thiƯu mÉu


-Nêu tác dụng của vạch dấu trên vải?
-Nêu các bớc cắt vải theo đờng vạch dấu.
<b>b,Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật</b>
-Theo quy trình và giới thiệu
-Đính miếng vải lên bảng


-Nêu cách vạch dấu đờng thẳng đờng cong
trên vải?


-Nªu mét sè lu ý trong sgk


=>rót ghi nhí


<b>d,Hoạt động 4: đánh giá kết quả học tập.</b>
-Tổ chức trng bày sản phẩm


-Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
<b>4,Củng cố dặn dị.</b>


-NhËn xÐt giê häc-CB bµi sau.


-KT dựng ca H.



-Quan sát nhận xét mẫu.
-HS nêu.


- 2 bớc:Vạch dấu trên vải và cắt vải theo
đ-ờng vạch dấu.


-Vạch dấu trên vải
-QS hình 1a,b,c sgk.


-2H đánh dấu 2 điểm cách nhau 15 cm
-1H nối hai điểm đó để đợc một đờng thẳng.
-1H vạch dấu đờng cong trên vải.


-Cắt theo đờng vạch dấu, từng nhát cắt dứt
khoát...


-Cắt vải theo đờng cong TT... cắt từng nhát
cắt ngắn xoay nhẹ vải kết hợp với lợn kéo
theo đờng cong khi cắt.


-2-3 H đọc phần ghi nhớ sgk.
-Đánh giá sản phẩm theo 2 mức
+Hồn thành


+Cha hoµn thµnh


Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năn 2010



<b>TOáN</b>


Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về:
+Đặc điểm của hệ thập phân.


-S dụng mời kí hiệu ( chữ số ) để viết số trong hệ thập phân.
-Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- Học sinh có kỹ năng đọc, viết số nhanh, chính xác.


- Gi¸o dục HS tính cẩn thận trong làm toán.
II. <b>Đồ dùng d¹y - häc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

III. <b>Hoạt động dạy học</b>

:



Hoạt động của giáo viên <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định: N np</b>


<b>2. Kiểm tra</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới : </b>


-Giới thiệu bài Ghi đầu bài , gọi HS
nhắc lại.



* Hot ng 1: Nhn bit c im ca
<i><b>h thp phõn</b></i>


- GV viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu
HS làm bài .


10 đơn vị = ……… chục
10 chục = ……….. trăm
10 trăm = ………nghìn
……nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = ……..trăm nghìn
H: Qua bài tập trên, bạn nào cho biết
<i>trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một </i>
<i>hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên </i>
<i>liền tiếp nó?</i>


* GV khẳng định: Chính vì thế ta gọi đây là
<i>hệ thập phân.</i>


* Hoạt động 2: Cách viết số trong hệ thập
<i><b>phân</b></i>


H: Trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số
<i>, đó là những chữ số nào? </i>


- Yêu cầu HS sử dụng các chữ số trên để
viết các số sau:


+ Chín trăm chín mơi chín.



+ Hai nghỡn không trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm
linh hai nghìn bảy trăm chín mơi ba.
GV: Nh vậy với 10 chữ số chúng ta có th
vit c mi s t nhiờn.


H: HÃy nêu giá trị của các chữ số 9 trong
<i>số 999?</i>


GV: Cựng là chữ số 9 nhng ở những vị trí
khác nhau nên giá trị khác nhau. Vậy có
thể nói giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào
vị trí của nó trong số đó


* Hoạt động 3: Luyện tp
<b>Bi 1:</b>


- 2 HS lên bảng làm bài tập


- 2-3 em nhắc lại đầu bài.


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào
vở nháp.


Trong h thp phõn c 10 đơn vị ở một hàng tạo
thành 1 đơn v hng trờn lin tip nú.


-HS nhắc lại kết luËn:



1HS tr¶ lêi


-HS nghe GV đọc số và viết vào vở nháp ,
1 HS lên viết trên bảng lớp.


+ 999
+ 2005


+ 685 402 793


-1HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Yêu cầu HS đọc bài mẫu.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau, đồng thời gọi 1 HS đọc bài làm của
mình trớc lớp để các bạn kiểm tra theo .


- 1 HS đọc bài mẫu, lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.



- KiĨm tra bµi.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.
<b>Bài 2: </b>


- GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu HS
viết số trên thành tổng giá trị các hàng của


nó.


- GV nờu cỏch viết đúng, sau đó yêu cầu
HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xÐt vµ sưa bµi


Bµi 3:


- H : Bµi tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<i>- H : Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ </i>
<i>thuộc vào điều gì?</i>


- GV viết số 45 lên bảng và hỏi: Nêu giá
<i>trị của chữ số 5 trong 45, vì sao chữ số 5 </i>
<i>lại có giá trị nh vậy?</i>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào nháp


2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vµo
vë .


- HS nhËn xÐt.


- HS tù sưa bµi vào vở.



- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng
sau.


- Giỏ tr ca mi ch số phụ thuộc vào vị trí của
nó trong số đó.


- Trong số 45, giá trị của chữ số 5 là 5 đơn vị, vì
chữ số 5 thuộc hàng n v, lp n v.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.


<b>Củng cố </b><b> Dặn dò </b>


-Yêu cầu HS nhắc lại bài học trên bảng.
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau .


-1 HS nêu bài học ở bảng.
- HS lắng nghe.


...


<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>


Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết


<b>|I.Mc ớch yờu cu</b>



* M rng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu , đoàn kết
* Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên


* Hiểu đợc ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ diểm


<b>II. Đổ dùng dạy học: Giấy to kẻ sẵn, bút dạ , Bảng lớp viết sẵn 4 câu thành ngữ bài3</b>
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


1,Ôồn đinh lớp : hát


<b> 2,Kiểm tra bài cũ +Gọi 2 em lên b¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Thế nào là từ đơn , từ phức ? cho ví dụ
<b>3,Bài mới: GTB - Ghi đề </b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn hs làm bài tập (20p)</b>
Bài1 : Gọi hs đọc yêu cu bi


+Gv hớng dẫn hs tìm từ trong từ điển
<b>+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm, </b>


+HS thảo luận ghi giấy - GV theo dõi
+Trình bày theo yêu cầu GV


*GV cú th hi li ngha ca t, câu vừa tìm
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bi</b>


Yêu cầu Hs làm bài trong nhóm



Gọi nhóm xong trớc trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung,
GV chốt lại


Bi 3 : Gi HS c yờu cu bi


Yêu cầu HS làm vào nháp, 1 em lên bảng viết
GV chốt l¹i


GV hỏi em thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao ?
<b>HĐ 2 : hoạt động cá nhân </b>


Bµi 4 : GV hớng dẫn HS làm miệng


GV hớng đẫn cho HS hiểu thế nào là nghĩa đen, bóng. HS
làm miệng


4 Củng cố <b> dặn dò</b>


Nhận xét tiết học, HS về nhà học thuộc các từ vùa tìm trên
Về lµm bt 4 vµo vë


2 em đọc nối tiếp


-Hs suy nghĩ để tìm các từ có
tiếng hiền, các từ có tiếng ác
(ở trớc hay sau từ)


-Hs nªu-



Hs làm bài trong nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp theo dõi


Đọc nối tiếp


Đặt câu theo các từ bên , nối
tiếp


Lắng nghe, bổ sung
Đọc nối tiếp


HS trả lời tự do


Trả lời theo ý hs


Theo dõi, lắng nghe


<b>Địa lí</b>


Bài2: Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
I. Mơc tiªu:


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội
của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở Hoàng Liên
Sơn.



- Tôn trọng truyền thống văn hoá các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


II. dựng dy- hc: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A) Bài cũ: Tại sao nói đỉnh núi Phan - xi - păng là </b>


nãc nhµ cđa Tỉ qc?
- GV nhËn xÐt, cho điểm.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>B) Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ghi mục bài lên bảng.</b>


<i><b>Hot động 1:Hoàng Liên Sơn- nơi c trú của một số </b></i>
dân tộc ít ngời.


-GVnêu: -Dân c ở HLS đơng đúc hay tha thớt hơn
so với đồng bằng.


- KĨ tªn những dân tộc chính ở Hoàng LS?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung


Hái: Ph¬ng tiƯn giao thông chính của họ là gì? Bản
làng thơng nằm ở đâu? Bản có nhiều nhà hay ít


nhà? - GV kÕt luËn.


Hoạt động 2: Bản làng với nhà sàn


- GV hái: Đây là cái gì? Em thờng gặp hình ảnh
này ở đâu?Vì sao một số DT ít ng?


- GV kết luËn


<i><b>Hoạt động3 Chợ phiên, lễ hội, trang phục</b></i>


- Nêu những hoạt động trong phiên chợ ,Kể tên1số
hàng hoá, lễ hội, nhận xét trang phục


- Gv nhËn xÐt, tæng kết.


<b>3. Củng cố, dặn dò: Về học bài CB bài sau.</b>


- HS l¾ng nghe.


- Các nhóm thảo luận, đại diện lên chỉ
trên bản đồ và trả lời.


- C¶ lớp nhận xét, bổ sung,
- HS quan sát tranh và trả lời.


- HS quan sát trnh , ảnh và trả lêi
- HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
- HS dùa vào mục3, hình trong SGK
- Đại diện nhóm trình bày.



<b>TậP LàM VĂN</b>
<b> VIếT THƯ</b>


I. Mục đích yêu cầu :


- HS biết đợc mục đích của việc viết th . Biết đợc nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng
của một bức th .


-Biết viết những bức th thăm hỏi ,trao đổi thông tin đúng nội dung ,kết cấu ,lời lẽ chân thành
, tình cảm .


-HS thấy đợc việc viết th trao đổi tình cảm với ngời thân và bạn bè là sự cần thiết .
II. Đồ dùng dạy- học :


B¶ng phơ viết sẵn ghi nhớ Bảng lớp viết sẵn phần luyÖn tËp
Giấy khổ lớn ghi sẵn các câu hỏi, bút dạ.


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định: Nề nếp


2. KiĨm tra:


-HS 1: Cần kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật để làm
gì? Có những cách nào để kể lại lời nói của nhân vật ?
- HS 2: làm bài tập 1


- HS 3: lµm bài tập 2



- GV nhận xét Xếp loại HS.


3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đầu bài
<b>* Hoạt động 1: Phần nhận xét</b>


- Yêu cầu HS đọc lại bài Th thăm bạn trang 25 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

H: Bạn Long viết th cho bạn Hồng để làm gì?
H: Theo em ngời ta viết th để làm gì ?


H: Đầu th bạn Lơng viết gì ?


H: Lơng thăm hỏi tình hình gia đình và địa phơng
của Hồng nh thế nào ?


H: Bạn Lơng thông báo với Hồng tin gì ?
H: Theo em, nội dung bức th cần có những gì?
H: Qua bức th em có nhận xét gì về phần mở đầu và
phần kết thúc ?


* Hot ng 2: Phn ghi nhớ


- GV treo bảng phụ ,yêu cầu HS đọc ghi nhớ .
*Hoạt động 3: Phần luyện tâp


<i><b>a. Tìm hiểu đề:</b></i>


- -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập SGK.



-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài:
<i>trờng khác để thăm hỏi, kể tình hình lớp, trờng em.</i>
- GV phát bút giấy bút cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS trao đổi,viết vào phiếu nội dung cần
trình by.


- Gọi các nhóm hoàn thành trớc dán phiếu lên bảng,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhn xột để hoàn thành phiếu đúng


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý trên bảng để viết th vào
nháp.


- Yêu cầu HS làm bài– Nhắc HS dùng những từ ngữ
thân mật, gần gũi, tình cảm bạn bè chân thành.
- Gọi HS đọc lá th mình viết.


- NhËn xÐt và cho điểm HS viết tốt.
4. Củng cố <b> Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà viết lại bức th vào vở và chuẩn bị bµi
sau.


-1HS đọc , lớp theo dõi .
- HS trả lời



-


- HS đọc ghi nhớ


+ 4 em đọc thành tiếng –Lớp lắng
nghe nhẩm theo.


- Nhận đồ dùng học tp


- Thảo luận nhóm (4 em) hoàn thành
nội dung.


- D¸n phiÕu, nhËn xÐt, bỉ sung.


-Líp theo dâi.


- HS tù suy nghĩ và viết ra nháp.
- HS viết bài vµo vë.


- 3 đến 5 HS đọc.


- HS theo dâi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


………..


<b>THĨ DơC</b>


<b>BµI 6 </b>



<b>I- Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Học động tác mới : Đi vòng phải, vòng trái, đứng lại . Yêu cầu HS nhận biết đúng hớng
vòng, làm quen với kĩ thuật động tác .


-Trò chơi :” Bịt mắt bắt dê ".Yêu cầu rèn luyện và nâng cao tính tập trung chú ý và khả năng
định hớng cho học sinh biết chơi đúng luật ,hào hứng nhiệt tình , trong khi chơi .


-Có thái độ và kỉ luật trong lỳc tp luyn, tinh thn tp th cao .


II, Địa ®iĨm , ph¬ng tiƯn :


-Trên sân trờng .Vệ sinh an toàn nơi tập .thoáng mát bằng phẳng , 3-4còi, 3-4
khăn bịt mắt .


-Hs : quần áo ,giầy dép gọn gàng .
III , NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP

:



PHÇN NéI DUNG Thêi gian


1-2phót


1-2 phót
1- 2 phót
1- 2 phút
8-10 phút


5-8phút



18-22phút


6-8phút
phút
phút
phút
<b>Mở đầu</b>


Cơ bản


Kết
thúc


-Cán sự tập hợp lớp , giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học


- Nhc nh li ni quy tập luyện chấn chỉnh đội hình đội ngũ
trang phc .


3/ Khi ng :


- Đứng xoay các khớp


* Trò chơi "Làm theo hiệu lệnh "
Giậm chân theo nhịp


* i hỡnh i ng


-Ôn quay sau Lần 1-2 giáo viên hô cho học sinh thực hiện , các
lần sau chia tổ tự tập



Giỏo viên di quan sát và sửa sai cho học sinh
* Tập trong cả lớp tập để cũng cố 1-2 lần .
Học đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại


Giáo viên làm mẫu động tác chậm, vừa làm động tác vừa giảng
giải kỉ động tác .Giáo viên h” khẩu lệnh cho tổ học sinh làm mẫu
tập


Chia tổ tập luyện theo đội hình hang dọc


- Cho cả lớp thực hiện theo đội hình 2 hàng dọc, sau đó cho lớp
tập theo đội hình 4 hàng dọc .


*Trò chơi : “Bịt mắt bắt dê “Giáo viên tập hợp lớp theo đội hình
chơi sau đó nêu tên trị chơi và có thể cho học sinh nêu lại cách
chơi, luật chơi .Cho cả lớp quan sát .Cho học sinh sắm vai và bắt
đầu chơi .


Tuyên dơng những học sinh hoàn thành vai chơi của m×nh –
nhËn xÐt :…


-Cho học sinh chạy đều nối nhau thành vòng tròn .
Thực hiện động tác thả lỏng .


Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại giờ học nhận xét đánh giá
kết quả học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>






Tuần 4


<i>Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên


I. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:


- So sánh hai sè tù nhiªn.


- Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Viết 2 số tự nhiên đều có 4 chữ số: 1 , 5,</b>


9, 3.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi mục bài</b>
<i><b>HĐ1: So sánh các số tự nhiên</b></i>


a) Luụn thc hin c phộp so sánh với hia số tự
nhiên bất kì.



- GV nªu các cặp số TH nh: 100 và 89, 456 và 231,
4578 và 6325 ,... HS so sánh


- GV nhận xét, kết luận.


b) So sánh hai số tự nhiên bất kì.
-HÃy so sánh hai số: 100 và 99


-hỏi: số 99 cã mÊy ch÷ sè, sè 100 cã mÊy chữ số?
Số 99 và số100 số nào có ít chữ sh?


c) SS hai số trong dÃy số TH và trªn tia sè
H·y nªu d·y sè tù nhiªn. H·y so sánh 5 và7
<i><b>HĐ 2: Xếp thứ tự các số tự nhiªn.</b></i>


GV nªu: 7 698, 7 968 , 7 896, 7 869
GV nhận xét, kết luận nh SGK
<i><b>HĐ3: Thực hành</b></i>


BT1: So s¸nh.


BT2:Xếp theo thứ tự từ bế đến lớn, ngợc lại
BT3: Khoanh vào số bé nhất.


BT4:Nªu chiỊu cao cđa tõng bạn trong tranh
.3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về làm BT3 phần
luyện thêm và chuẩn bị bài sau.



- HS viết vào nháp


- 1HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét.


- Học sinh l¾ng nghe.


- Häc sinh theo dâi.


- HS nèi tiÕp nhau phát biểu .


HS so sánh ,phát biểu và rút ra kÕt luËn.
- HS nªu kÕt luËn nh SGK.


- HS tự nêu các cặp số và so sánh.


- HS nêu 0,1,2,3,4,5,6,7....HS so sánh và
nêu kết luận nh SGK


-HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn
đến bé. HS đọc kết luận ở SGK


- HS làm vào vở, 1HS lên bảng điền
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vàovở
- HS làm vào vở,1HS nêu số bé nhất
- HS làm và lần lợt đọc kết quả.
- HS tự làm


<i>..</i>



<i>………</i>


<b>Tập đọc</b>


Mét ngêi chÝnh trùc


I. Mục tiêu: 1/ Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2/ HiÓu néi dung, ý nghĩa truyện: Ca ngợi sợ chính trực, thanh liêm , tấm lòng vì dân vì nớc
của Tô Hiến Thành- vị quan nỗi tiếng cơng trực ngày xa.


II. dựng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Bài cũ: Đọc truyện Ngời ăn xin và trả lời </b></i>


c©u hái vỊ néi dung.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài học.Chủ điểm của tuần này là
gì? Tên chủ điểm nói lên điều gì?


<b>2. Hng dn c v tỡm hiu bi.</b>
<b> HĐ 1: Luyện đọc. Đọc nối tiếp bài </b>
Đoạn1: từ đầu ...Lý Cao Tơng


Đoạn2: Phị tá...Tơ Hiến Thành đợc.
Đoạn3 .phần còn lại



- GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i> H§ 2: Tìm hiểu bài: </i>


- GV yờu cu HS c thm đoạn1 trả lời câu
hỏi trong SGK


Hỏi: Đoạn 1 kể chuyện gì?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Yờu cu HS c thầm đoạn2, trả lời câu hỏi
trong SGK


Hỏi: Đoạn 2 nói đến ai?
- GV ghi ý chính.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn3 và trả lời câu hỏi
trong SGK


- Hỏi: Đoạn 3 kể chuyện gì?
- Cho HS đọc tồn bài.


- GV ghi nội dung chính của bài.
<i> HĐ 3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm. </i>
- Cho HS đọc toàn bài.


- GV hớng dẫn HS tìm ra giọng đọc của từng
đoạn



- GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ GV đọc mẫu


+ GV theo dõi, uốn nắn
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS đọc lại tồn bài và nêu nội dung
chính.


- NhËn xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- 2HS c ni tip v tr li cõu hi


- Cả lớp theo dõi và tr¶ lêi.


- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 lợt)
- HS luyện đọc theo cặp


- 1-2 em đọc cả bài. - 1HS đọc chú giải.
- HS lắng nghe.


-HS đọc thầm, thảo luận, tiếp nối nhau trả lời
- HS rút ra ý chính đoạn 1


- Đọc thầm,trao đổi và trả lời.
- HS rút ra ý chính của đoạn2
- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- Rút ra ý chính của đọan.


- HS trả lời


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm nội dung chính
của bài.


- 3HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn.
- HS phát biểu cách đọc


- HS lắng nghe.
- HS phân vai để đọc.
-1 lợt 3 HS tham gia thi đọc.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1HS đọc và trả lời.
- HS t hc.


.




</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bài2: Nớc Âu Lạc


I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết:


- Nớc Âu Lạc là sự tiếp nối của nớc Văn Lang.


- Thi gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đơ đóng.
- Sự phát triển về qn sự của nc u Lc.


- Nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu
Đà.



II. ễ DUNG DAY hc: - Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy – học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Trả lời câu hỏi1,2 trong SGK</b></i>


- GV nhËn xÐt chung.


2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ1:Cuộc sống của của ngời LVvà ÂV</b></i>
-GV hỏi: Ngời Âu Việt sống ở đâu?


-i sng ca h cú im gì giống với đời sống của
ngời Lạc Việt?


- Ngêi d©n Âu Việt và Lạc Việt sống với nhau nh
thế nµo?


- GV kÕt luËn.


HĐ2: Sự ra đời của nớc Âu Lạc.


- GV treo b¶ng phơ cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét , kết luận.


<i> HĐ3: Những thành tựu của ngời dân LV</i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, cho biết:


+VỊ x©y dùng?


+ Về sản xuất? +Về làm vũ khí?
- GV giới thiệu thành Cổ Loa


- GV nhận xét, kết luận


<i><b>HĐ</b><b> 4</b><b> Ngời ÂL và cuộc XL của Triệu Đà</b></i>


-Kể cuộc kháng chiến chống quan XL TĐ của nhân
dân Âu Lạc?


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3.Cũng cố, dặn dò: Đọc phần ghi nhớ </b>


- 2HS trả lời.
- C¶ líp nhËn xÐt.




- HS đọc SGK,thảo luận, trả lời các câu
hỏi.


- HS l¾ng nghe kÕt luËn.


-Thảo luận theo nội dung địnhhớng
- Nhóm 4 HS thảo luận


- 3HS đại diện trình bày, cịn lại theo dõi,


bổ sung ý kiến.


- HS thảo luận theo cặp đôi và phát
biểu ý kiến.


- HS đọc SGK và trả lời, cả lớp nhận xét,
bổ sung.


- HS häc thuéc phÇn ghi nhí.


<b>đạo đức</b>


Bái 2: Vợt khó trong học tập (tiết 2)


I. Mơc tiªu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhận thức đợc: Mỗi ngời đều gặp khó khăn trong cuộc sống và học tập. Cần phải có
quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.


2.Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục.
- Biết quan tâm chia sẽ, giúp đỡ những bạn có hồn cảch khó khăn.


3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II. đồ dùng dạy- học:


Các mẫu chuyện tấm gơng vợt khó trong học tập.
III. Hoạt động dạy- học

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: HS nhắc lại nội dung bài học </b></i>


"Vợt khó trong học tập".


<i><b>B. Dạy bài mới: (Tiết 2)</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gơng sáng vợt khó</b></i>


GV cho HS kể một số tấm gơng vợt khó học tập.
Hỏi: - Khi gặp khó khăn trong học tập các bạn đó
đã làm gì? Thế nào là vợt khó trong học tập? Vợt
khó trong HT giúp ta điều gì?


- GV kể câu chuyện"Vợt khó của bạn Lan"
Hoạt động 2: Xử lý tình huống.


- GV ph¸t phiÕu theo nhãm.
- GV nhËn xÐt,kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi đúng sai.</b></i>


- GV híng dÉn cách chơivà đa ra các tình huống
dán lên bảng.


- GV kết luận và tuyên dơng
<i><b> Hoạt động 4: Thực hành </b></i>
- GV yêu cầu HS làm bài tập 4
- GV nhận xét kết luận.


C. Cđng cè, dỈn dò:


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.



-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS lần lợt kể, HS khác lắng nghe.
- HS lần lợt trả lời câu hỏi. Bổ sung


- HS theo dõi.


- HS làm việc theo nhóm trả lời cho từng
tình huống, thống nhất cách giải quyết
- HS thực hiện chơi, giải thích .


Thảo luận nhóm , xử lý tình huống, đại
din nhúm bỏo cỏo, b sung.


- 2 HS nhắc lại.


<b>ThĨ dơc</b>


Bµi 7


I. Mơc tiªu:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều ,đúng với khẩu lệnh.


- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái đứng lại. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đi đúng hớng,
đảm bảo cử li đội hình.



- Trị chơi"Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy, phát triển sức
mạnh, HS chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. đồ dùng dạy- học: - 1còi
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung.
- Chơi trò chơi đơn giản.
- GV nhận xét


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Ơn đi đều, vịng phải, đứng lại.


- Ơn đi đều, vịng trái, đứng lại.
<b>HĐ2: Trò chơi vận động:</b>


- Trò chơi "Chạy đổi chỗ, vố tay nhau"


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.



- Đội hình 3 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV tp hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích
cách chơi, luật chơi.


-Gv theo dâi nhËn xÐt. BiĨu d¬ng tổ thắng
cuộc.


<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho cả lớp tập hợp 4 hàng dọc.
- GV hệ thống lại bài.


- Đánh giá kết quả, giao bài tập về nhà.


- HS theo dõi, chơi thử 1 -2 lần


- HS ch¬i chÝnh thøc theo tỉ. Tỉ trëng chØ huy.


- HS thực hiện động tác thả lỏng


- HS tù «n ĐHĐN.




<i>Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập



I. Mơc tiªu: Gióp HS :


- Cđng cè vỊ viÕt và so sánh các số tự nhiên.


- Bc u lm quen với bài tập dạng x<5, 68<x<92 (với xlà số tự nhiên)
II. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Tìm số tự nhiờn x,bit145<x<150</b>


- Tìm số x chẵn, biết 200 < x < 210.
- Tìm số tròn chục x, biết 450 < x < 510
+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>2) Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Làm BT1 </b></i>


+ ViÕt số ứng vào vạch có mũi tên.
- GV vÏ tia sè lên bảng.


- GV nhận xét, chữa bài.


+ Cỏc s cần điền là: 8 001, 8 005, 8 009
<i><b>Hoạt động 2: Làm bài tập 3</b></i>


- GV treo bảng phụ lên bảng.
- GV nhận xét phần viết của HS


- GV chữa bài. (số đó là 136)
Hoạt động 3: Làm bài tập3
- Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.
- GV treo bảng phụ viết bài tập 3
- GV nhận xét , chữa bài.


<i><b>Hoạt động 4: Làm bài tập 4</b></i>
a) Tìm x, biết x < 3


b) Tìm x, biết x là số tròn chục và 28 < x 48
- Gv nhận xét, chữa bài. x < 3, xlà: 0,1,2
xlà số tròn chục, 28 <x< 48 vậy x là: 30, 40
<b>3) Củng cố ,dăn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, dặn về làm bài tập phần luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 3HS lên bảng làm.
- Cả lớp viết vào nháp
- HS khác nhận xét.


-cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng lµm.


- 1HS lên bảng điền kết quả.
- HS đọc kt qu.C lp nhn xột.


- Cả lớp làm vào vở.
- HS thi điền nhanh
- HS thống nhất kết quả.


- HS làm vào vở.


- 2HS lên bảng làm.


-Cả lớp thống nhất kết quả.


- HS về làm BT


<i></i>


<b>Chính tả (Nhí - viÕt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

I. Mơc tiªu:


1. Nhớ - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng 14 dịng đầu của bài thơTruyện cổ nớc
mình.


2. Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng các từ có âm đầu r/d/gi hoặc có vần ân/âng


II. §å dïng d¹y häc: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp 2


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. Viết tên các con vật bắt đầu </b>


bằngtr/ch, tên các đồ đạc trong nhà có dấu hỏi.
Gv nhn xột, cho im.


.B/ Dạy bài míi:


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Híng dÉn HS nhí viÕt</b>


<i><b>HĐ 1: Trao đổi về nội dung đoạn thơ</b></i>
Gọi HS đọc, GV hỏi:


- V× sao tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?


-Qua truyện cổ , cha ông ta muốn khuyên ta điều
gì?


<i><b>HĐ 2: Híng dÉn HS viÕt tõ khã.</b></i>
- GV yêu cầu HS tìm từ khó
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>


- GV lu ý cách trình bày bài thơ lục bát.
<i><b>HĐ4: Thu vµ chÊm bµi</b></i>


- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Làm BT 2a) Cho HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>C/ Củng cố, dặn dò: .</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm BT 2b) và chuẩn bị bài sau.



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp


- Học sinh theo dõi.


- 4HS đọc thuộc lịng đoạn thơ.
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
- HS đọc từ khó.


- HS tự nhớ và viết bài vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.


- 1HS đọc thành tiếng yêu cầu.


- Cả lớp làm vào vở. 2Học sinh đại diện
lên bảng .


- Líp nhËn xÐt
- HS tù lµm


<b>Lun từ và câu</b>


Từ ghép và từ láy


I. Mục tiêu:


1. Nắm đợc hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt: ghép những tiếng có nghĩa
lại với nhau (từ ghép) ; phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống
nhau ( từ láy)



2. Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm đợc các
từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.


II. đồ dùng dạy- học:


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Từ đơn và từ phức khác nhau ở</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-GV nhËn xÐt, ch÷a bài.
<i><b>A. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi. GV đa ra từ: </b></i>
Khéo léo, khéo tay Hỏi:


Em có nhận xét gì về cấu tạo của các từtrên.
GV giới thiêu bài, ghi mục bài


Hot ng2: Tìm hiểu ví dụ
- Yêu cầu HS đọc ví dụ và gợi ý


- Tõ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành?
Từ truyện, cổ có nghĩa là gì?


-Từ phức nào do những tiếng có âm hoặc vần lặp lại
nhau tạo thành?



- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>Hoạt động 3: Ghi nh</b></i>


+ Hỏi: Thế nào là từ ghép, từ láy?


<i><b>Hot động 4: Luyện tập -Làm BT ở vở BT</b></i>
BT1: Thảo luận nhóm - GV nhận xét
BT2:Yêu cầu làm việc theo nhúm.
- GV theo dừi, kt lun


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học, dăn về làm lại BT2,3.


- HSđọc các từ đó và trả lời.
- HS lắng nghe


- 2 HS đọc, thảo luận nhóm đơi và trả lời
câu hỏi


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc phần ghi nh trong SGK.
HS nhc li ghi nh


- Các nhóm làm vào phiếu BT
- Các nhóm dán phiếu lên bảng.


Cỏc nhóm tìm từ và và viết vào phiếu, đọc
lại các t tỡm c.



- HS tự làm.
.




<b>Khoa học</b>


Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?


I. mục tiêu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn.
- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ , ăn ít và ăn hạn chế.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu bài tập, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi: Hãy cho biết vai trò của vi -ta- min</b>


và kể tên một số loại thức ăn chứa nhiều vi-ta-min?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>HĐ 1: Vì sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức </b></i>
ăn và thờng xuyên phải thay đổi món?


Hỏi: Nếu chúng ta chỉ ăn 1loại thức ăn, 1loại rau


ảnh hởng gì n hot ng sng?


-Để có sức khoẻ chúng ta cần ăn nh thế nào
-Vì sao cần phối hợp nhiều loại thức ăn?
- GV nhận xét,kết luận, ghi.


<i><b>H2: Nhúm thc ăn có trong một bữa ăn cân đối.</b></i>
Cho HS quan sát tranh, chọn các loại thức ăn cho
một bữa. u cầu phải có đủ chất và hợp lí.
- GV kt lun


<i><b>HĐ 3: Trò chơi "Đi chợ".</b></i>


- Gv giới thiệu trò chơi : Hãy lên thực đơn cho một
ngày ăn hợp lí và giải thích tại sao em lại chọn các


- 1HS tr¶ lêi , HS khác nhận xét


- Thảo luận nhóm 4 và làm vào phiếu bài
tập.


- Đại diện nhóm lên trả lời.


- 2HS đọc mục bạn cần biết trang 17 SGK,
cả lớp đọc thầm.


- Thảo luận nhóm 6, các nhóm quan sát
tranh chọn các loại thức ăn đủ chất và hp
lớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

thức ăn này?.


- GV nhận xÐt vµ kÕt ln.


<b>3) Củng cố, dặn dị: GV NX giờ học .</b> - Các nhóm nhận phiếu thc n v lờn
thc n.


- Đại diện lên trình bày.


-HS về học thuộc mục Bạn cần biết.




<i>Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010</i> <b>Toán</b>


Yến, tạ, tấn


I. Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ ,tấn ; mối quan hệ giữa yên, tạ, tấn và kg
-Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng (chủ yếu từ đơn vị lớn hơn ra đơn vị bé ).
-Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lợng (trong phạm vi đã học ).


II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: Chữa bài tập luyện tập thêm</b></i>



- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1. GV giới thiệu bài.</b></i>
2. Giíi thiƯu n, t¹, tấn
<i><b>HĐ1: Giới thiệu yến </b></i>


- GV giới thiệu: 10kg tạo thµnh 1 yÕn, 1yÕn b»ng
10 kg.


- GV ghi bảng: 1yến = 10kg Hỏi lại c
2 chiu HS nm chc kinthc.


<i><b>HĐ2: Giới thiệu tạ</b></i>


- GV giới thiệu: 10yến tạo thành 1tạ, 1tạ bằng
10yến.


10yến tạo thành 1tạ, biết 1yến bằng 10kg, vậy 1tạ
bằng bao nhiêu kg? Và hỏi ngợc lại


- GV ghi bảng: 1tạ = 10yến =100kg
HĐ3: giới thiệu tạ


- GV giới thiệu tơng tự nh trên
- GV ghi bảng: 10tạ = 1tấn
1tấn = 10 tạ=100 yến = 1000kg
3. Luyện tập thực hành.


BT1:Nối mỗi vật với số đo khối lợng thích hợp.
-GV theo dâi, nhËn xÐt.



BT2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT4</b></i>


- 1HS lên làm ở bảng. Cả lớp theo dõi i
chiu vi bi ca mỡnh.


- HS nghe và nhắc lại


- HSlần lợt trả lời
- HS nhắc lại
-HS nghe và trả lời.


-HS lắng nghe và trả lời.


- HS làm vào vở.


-2 HS lên bảng nối kết quả.


- HS thảo luận theo căp, thống nhất kết
quả. 2HS lên bảng điền kết quả


- HS về nhà làm



<b>KĨ chun</b>


Mét nhµ thơ chân chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS trả lời đợc các câu hỏi về nội dung câu chuyện, kể lại đợc câu chuyện, có thể phối
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi đợc với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết nội dung yêu cầu 1(a,b,c,d)


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại 1 câu chuyện đã nghe, </b></i>


đã đọc về lịng nhân hậu, tình cảm...
- GV nhận xét, cho im.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu chuyện: Một nhà thơ chân chính
- GV kể chuyện 2 lần.


2. Hớng dẫn kể chun.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài</b></i>
- GV phát bút dạ, giấy cho các nhóm.


- GV yêu cầu HS trong nhóm thảo luận để trả lời
đúng câu hỏi.



- GV hớng dẫn, giúp đỡ.
- GV kết luận câu trả lời đúng.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn kể chuyện.</b></i>


- GV yêu cầu HS kể lại chuyện trong nhóm.
- GVgọi HS kĨ.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét cho ®iĨm.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
?Vì sao nhà vua lại thay đổi thái độ ?


? Câu chuyện có ý nghĩa gì?


- GV tổ chức cho HS thi kể, nhận xét HS kể


3.Cũng cố,dặn dò: Nhận xét giờ học yêu cầu HS về
kể lại chuyện và nêu ý nghĩa chuyện .


- 2 HS kể câu chuyện.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận theo nhóm .


- 1 HS đọc câu hỏi, các HS khác trả lời,
thng nht ý kin, ghi vo phiu



- Các nhóm lên dán phiếu trình bày, nhận
xét, bổ sung.


- HS các nhóm lần lợt kể.


4HSk tip ni nhau theo ni dung 1
- 3 đến 5 HS kể


- HS kh¸c nhËn xÐt bổ sung


- HS trả lời.


- HS nêu ý nghĩa câu chuyện


- HS thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện


<b>Tp đọc</b>


Tre ViƯt Nam


I. Mơc tiªu:


1. Biết đọc lu lốt tồn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc và nhịp
điệu của các câu thơ, đoạn thơ.


2.Hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ: Cây tre tợng trng cho con ngời Việt Nam. Qua hình ảnh
cây tre, tác giả ca ngợi phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam: giàu tình thơng u, ngay
thẳng , chính trực.


3. HTL những câu thơ mà em thích.



II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dÉn.


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bài "Một ngời </b></i>


<i>chÝnh trùc" GV hái: Nội dung bài</i>
- Nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Gii thiu bi: Treo tranh và hỏi:</b>
Bức tranh vẽ cảnh gì? GV giới thiệu
<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV chia bµi thµnh 3 đoạn.
Đoạn 1: Tre xanh...bờ tre xanh.
Đoạn 2: Yêu nhiều ...hỡi ngời.
Đoạn 3:Chẳng may....gì lạ đâu.
Đoạn 4: Mai sau....tre xanh.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mới và khó.
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài: </b></i>


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 1 và trả lời câu


hỏi Sgk.


Đoạn1:muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 2,3 và trả lời câu
hỏi Sgk.


- GV hỏi: Đoạn 2,3 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 4 và trả lời câu
hỏi Sgk.


- Đoạn thơ kết thúc có ý nghĩa gì?
- GV ghi ý chính đoạn 4:


* Cho HS đọc tồn bài.


- hái: Néi dung cđa bài thơ là gì?
- GV nhận xét ghi bảng.


<i><b>H3. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL</b></i>
GV yêu cầu HS đọc toàn bài.


- GV đa đoạn văn cần đọc diễn cảm treo lên
bảng


- GV giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc.
- GV đọc mẫu.



- Tæ chøc thi HTL
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


? Qua hình tợng cây tre tác giả muốn nói lên
điều gì?


- Nhận xét giờ học, dặn về nhà học thuộc lòng
bài thơ.


- Cả lớp quan sát tranh.
- HS quan sát và trả lời.


- HS mở Sgk


- HS đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lần)
- HS luyện đọc theo cặp.


2 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc chú giải


- HS l¾ng nghe.


- HS đọc thầm, trao đổi tiếp nối nhau trả lời và
rút ra ý chính đoạn 1.


- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đơi trả lời và rút
ra ý chính đoạn 2,3.



- HS đọc thầm và trả lời, rút ra ý chính đoạn 4.
- 2HS đọc nối tiếp tồn bài.


- HS trả lời rút ra nội dung của bài.


- 4 HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi suy nghĩ
tìm ra giọng đọc.


- HS luyện đọc, thi đọc hay.
- HS thi đọc trong nhóm.
- HS thi đọc thuc lũng trc lp


- HS trả lời
- Về nhà tự häc .


………


<b>Khoa häc</b>


Tại sao cần ăn phối hợp
đạm động vật và đạm thực vật?


I. mơc tiªu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Giải thích lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Nêu ích lợi của việc ăn cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Bài cũ: Hỏi: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại </b>


thức ăn, thờng xuyên thay đổi món? - GV nhận
xột, cho im.


2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bµi.


<i><b>HĐ1: Trị chơi: Kể tên những món ăn chứa nhiều </b></i>
chất đạm.


-GVchia lớp thành2 đội, mỗi đội cử1bạn ghi
- GV theo dõi công bố kết quả, tuyên dơng
HĐ 2: Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật v
m thc vt.


- GV treo bảng thông tin, yêu cầu thảo luận.
Nghiên cứu thông tin,SGK trả lời các câu
hỏi:


-Nhng món ăn nào vừa chứa đạm động vật và đạm
thực vật?


- Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật hoặc chỉ
ăn đạm thực vật?


- V× sao chóng ta cần ăn nhiều cá?
- GV nhận xét và kết ln.


HĐ3:Cuộc thi: Tìm hiểu những món ăn vừa cung
cấp đạm động vật và đạm thực vật.



- GV yêu cầu HS nêu tên món ăn, các thực phẩm
dùng để chế biến, cảm nhận của mình khi ăn món
n ú?.


- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>3) Củng cố, dặn dß: </b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,
- DỈn häc thc mục Bạn cần biết.


- HS nêu trả lời.
- HS khác nhËn xÐt..


- Thành viên trong mỗi đội lần lợt lên ghi
các món ăn.


- Các nhóm tiến hành thảo luận , đại diện
trình bày.


- HS đọc mục Bạn cần biết


- HS lần lợt giới thiệu món ăn vừa cung
cấp đạm động vật vừa cung cấp đạm thực
vt.


- HS về học thuộc mục Bạn cần biết





<i>Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>


<b> Toán</b>


Bng n vị đo khối lợng


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề- ca-gam, héc-tô-gam, quan hệ của đề-ca-gam,
héc-tơ-gam và gam với nhau.


- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng trong
bảng đơn vị đo khối lợng.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: KT chữa bài 3 ở vở BT</b>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu đề-ca-gam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV nêu : 1đề-ca-gam bằng10gam
+ Đề -ca-gam viết tắt là: dag
- GV viết bảng: 10g = 1dag
HĐ2: Giới thiệu Héc-tô-gam
- GV giới thiệu tơng tự nh trên


- GV ghi bảng: 1hg = 10dag = 100g.
HĐ3: Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng
- GV cho HS kể lại các đơn vị đo KL đã học
Hỏi: những đơn vị nào nhỏ hơn kg? Những n v
no ln hn kg?


Bao nhiêu gam thì bằng 1dag?, hỏi tơng tự, GV viết
vào các cột tơng ứng.


Hai đơn vịđo liền nhau gấp, kém nhau mấy lần?
<i><b>HĐ4 Luyện tập</b></i>


- Cho HS lµm BT 1,2,3,4 ë vë bµi tËp
- GV quan sát, hớng dẫn


- Chữa bài, nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò.


GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS theo dừi và đọc


- HS theo dõi
- 2HS đọc lại.


-HS kể lần lợt các đơn vị đo đã học
- HS trả lời các câu hỏi


- HS lµm vµo vë.



- HS tr¶ lêi.


- HS đọc yêu cầu bài tập và làm vào vở.
Sau đó trình bày kết quả.


<b>Tập làm văn</b>


Cốt truyện


I. Mục tiªu:


1- Nắm đợc thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn
biến, kết thúc).


2- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của một cõu
chuyn, to thnh ct chuyn.


II. Đồ dùng Dạy- häc B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Mở đầu: GV hỏi: Một bức th gồm nhng </b></i>


bộ phận nào? HÃy nêu nội dung của mỗi phần?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>
<b>HĐ1: Giới thiệu bµi </b>



- Hái: ThÕ nµo lµ kĨ chun?


<b>HĐ2.Phần nhận xét:-GV y/c đọc đềbài1</b>
Hỏi: Thế nào là sự việc chính?


- GV theo dâi, kÕt luËn.


BT2. GVnêu chuỗi sự việc nh BT1đợc gọi là
cốt truyện.Vậy cốt truyện là gì?


BT3. Gọi HS đọc yêu cầu. GV hỏi:
- Sự việc một cho em biết điều gì?
- Sự việc 2,3,4 kể lại những chuyện gì?
+ GV kết luận.


Hái:Cèttrun thờng có nhữngphầnnào
<b>HĐ3. Ghi nhớ </b>


- 1HS trả lời.


- HS phát biểu
- Cả lớp đọc yêu cầu


- Các nhóm thảo luận và trả lời.
-Đại diện trình bày.


- HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớvà đọc câu chuyện
Chiếc áo rách, tìm cốt truyn.



<b>HĐ4. Luyện tập: Làm bài1</b>
_ GV nhận xét, kết luận.


Bài tËp 2: TËp kĨ l¹i trun trong nhãm.
+ GV nhËn xét và cho điểm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ häc.</b></i>


- HS tr¶ lêi.


- 2HS đọc phần ghi nhớ


- C¶ líp suy nghÜ t×m cèt trun.


- Thảo luận cặp đơi và sắp xếp các sự việc.
- Tập kể trong nhóm, thi kể trớc lớp.
- Kể lại câu chuyện cho ngời thõn nghe




<b>kỹ thuật</b>


Khâu thờng
I-Mục tiêu:


-Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đờng
khâu thờng.


-Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờngvạch dấu.


-Rèn luyện tính kiên trỡ, khộo lộo ca ụi tay.


II-Đồ dùng dạy học


-Tranh quy trình khâu thờng, mẫu khâu, 1 số sản phẩm khâu thờng
-1 mảnh vải len (sợi khác màu vải) kim khâu len...


III -Cỏc hot ng dy hc



Hot động của thầy Hoạt động của trò


1-ổn định tổ chức.
2-KTBC


3-Bài mới : -Giới thiệu: Ghi đầu bài.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu mẫu


-Khâu thờng cịn đợc gọi là khâu tới, khâu
ln.


(?) Thế nào là khâu thờng?
b-Hoạt động 2:


<i><b>*HD HS thao t¸c kĩ thuật.</b></i>


- HD thực hiện một số thao tác khâu, thêu cơ
bản:


(?) Nêu cách cầm vải và cầm kim khi khâu?
(?) HÃy nêu cách lên kim và xuống kim?



<i><b>*HD thao tác kĩ thuật khâu thờng </b></i>


-Treo tranh quy trình


(?) Khâu thờng đợc thực hiện theo mấy bớc?


-HD 2 lần thao tác kĩ thuật khâu mũi thờng
+Lần đầu HD thao tác có kết hợp giải thích.
+Lần 2 HD nhanh hơn toàn bộ các thao tác
để H hiểu và biết cách thực hiện.


(?) Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta phải làm
gì?


-G chèt => ghi nhớ.


-Tổ chức cho H tập khâu mũi thờng trên giấy
ô li.


4-Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


-KT sự chuẩn bị của H .
-Ghi và nhắc lại đầu bài.
-H quan sát và nhận xét.


-Quan sát mặt phải mặt trái và kết hợp quan


sát H3a, 3b/sgk và nhận xét.


-HS tr li và đọc mục 1 phần ghi nhớ.
-Cách thực hiện một số thao tác cơ bản khi
khâu.


+Cách cầm vải và cầm kim khi khâu
-Quan sát hình 1 và đọc nội dung phần 1a
+Cách lên kim và xuống kim.


-QS h×nh 2a,b sgk


-Lên kim: đâm mũi kim từ phía dới xiên lên
trên mặt vải.


-Xuống kim: tơng tự.


-Quan sát và nêu các bớc khâu thờng.
-Thực hiện theo các bớc:


+Vạch đờng dấu
+Vuốt thẳng vải


+Vạch đờng dấu thẳng mép vải 2cm.
-Chấm các điểm cách đều nhau 5 mm.
-Khâu các mũi khâu thờng theo đờng dấu.
-Theo dõi GV HD thao tác.


-Quan sát hình 6a, b,c sgk. Khâu lại mũi và
nút chỉ cuối đờng khâu để giữ cho đờng khâu


không bị tuột chỉ khi sử dụng


-Cuối cùng ta dùng kéo để cát chỉ.
-H đọc ghi nhớ.


-Thực hành: Tập khâu các mũi khâu thờng
cách đều nhau.


<i>Thø 6 ngµy 17 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Giây, thế kỉ


I. mục tiªu: Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- BiÕt mèi quan hÖ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm.


II. đồ dùng dạy- học: - 1 đồng hồ thật có 3 kim chỉ giờ, phú, giây.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV viết: 7yến3kg - ....kg</b>


4tÊn3t¹ = ....kg; 97kg =...n....kg
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> 2) Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
HĐ 2: Giới thiệu giây



- GVcho HS lquan xát đồng hồ thật, yêu cầu chỉ
kim giờ, kim phút trên đồng hồ.


Hỏi: Kim giờ đi từ một số nào đó đế7n số liền sau
nó là bao nhiêu giờ ?


-Tơng tự giới thiệu phút.GV ghi bảng.
<i><b>HĐ3: Giới thiệu thế kỉ. - GV giới thiệu</b></i>
Từ năm1đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất, từ...
Từ năm 1900 đến năm 2000 là thế kỉ 20.
Hỏi: Năm 1879 là ở thế kỉ nào?...


Năm 2005 ở thế kỉ nào?Thế kỉ này đợc tính từ năm
nào đến năm nào?


GVgiíi thiƯu c¸ch ghi thế kỉ bằng chữ sốLM
<i><b>HĐ4: Luyện tập</b></i>


BTI: Viết số hích hợp vào chỗ chấm.
1phút = ...giây; 1thế kỉ =...năm;....
- GV nhận xét, cho điểm.


BT2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
- GV theo dõi, nhận xét.


BT3:Đọc bảng số liệu, rồi viết vào chỗ chấm
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò.- GV nhận xét, dặn HS </b>



- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.
- HS lắng nghe


- HS quan sát và chỉ theo yêu cầu.
- HS trả lời


- HS c li


- Cả lớp nghe và nhắc lại .
- HS theo dõi và nhắc lại.


- HS trả lời


HSvit vo nhỏp1s Tkỉ bằng LaMã
- Cả lớp làm vào vở BT, từng cặp trao đổi
bài để nhận xét.


- HS làm vào vở, HS đọc kết quả.
- HS tự làm, trao i thng nht kt qu.




<b>Luyện từ và câu</b>


Luyện tập về từ ghép từ láy


I. Mục tiêu:


Bớc đầu nắm đợc mơ hịnh cấu tạo từ ghép, từ láy để nhận ra từ ghép và từ láy trong
câu trong bài.



II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn BT2,3.
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: GV hỏi:</b></i>


- ThÕ nµo lµ tõ ghÐp? Cho vÝ dơ
- Thế nào là từ láy? Cho ví dơ?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi</b></i>
- GV ghi mục bài lên bảng.


Hoạt động2:<i><b> </b><b> Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>


- 2HS lên bảng thực hiện têu cầu.
-Cả lớp đọc từng từ mình tìm đợc.
- 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

*- Bài tập 1: Yêu cầu đọc nội dung bài.
+ GV nhận xét, kết luận.


-Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp
- Từ bánh rán có nghĩa phân loại. .
* BT2:Yêu cầu HS đọc BT.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn:



Hỏi: Tại sao lại xếp tàu hoả vào từ ghép PL?
- Tại sao núi non lại là từ ghép tổng hợp?
* BT3: Cho HS đọc yêu cầu của BT3
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Hỏi: Muốn xếp đợc các từ láy vào đúng ô cần xác
định những bộ phận nào? Yêu cầu HS phân tích
mơ hìmh cấu tạo của vài TL.


- GV nhận xét, tuyên dơng.
C. Củng cố, dặn dò: -GV hỏi:


- Từ ghép có những loại nào? Cho ví dụ?
- Từ láy có những loại nào? Cho ví dụ?
+ Nhận xét tiết học.


+ Về nhà làm lại BT 2,3 và chuẩn bị bài sau.


- 1HS c ni dung bi tp.
- HS làm việc theo cặp
- HS nêu kết quả.


- 2HS đọc. Thảo luận nhóm, nhóm nào
xong trớc dán lên bng.


-2 HS c thnh ting.


- Thảo luận nhóm, nhóm nào xong trớc lên
dán trên bảng.



- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời


- HS trả lời và nêu ví dụ.


.




.<b>Địa lí</b>


Hot ng sn xut
ca ngi dõn ở Hồng Liên Sơn


I. Mơc tiªu: HS biÕt:


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở
Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh, ảnh để tìm ra kiến thức.


- Dựa vào hình vẽ nêu đợc quy trình sản xuất phân lân.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con
ng-ời.


II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.Bài cũ: GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ.</b></i>


<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
* HĐ1: Trồng trọt trên đất dốc.


GV nªu: Ngời dân ở HLS trồng trọt gì, ở đâu? Tại
sao họ lại có cách thức trồng trọt nh vậy?


- GV nhận xét kết luận.


*HĐ2: Nghề thủ công truyền thống.


GV nêu: Dựa vào tranh, vốn hiểu biết kể tên một số
nghề thủ công và sản phẩm nỗi tiếng.


- Hng thổ cẩm thờng đợc dùng để làm gì?
- GV kết lun


*HĐ3: Khai thác khoáng sản.


- Ch trờn bn mt số khoáng sản ở HLS?
- GV kết luận đồng thời ch trờn bn .


- GV cho HS quan sát hình 3 nêu quy trình sản xuất


- HS lờn in hon thiện sơ đồ


- Các nhóm thảo luận, đại diện trình by
kt qu.



- Từng cặp HS thảo luận trả lời.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ra phân lân.


- GV kt lun v gii thiu s .


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


khác nhận xét.
- HS nêu


- 2 HS nhắc lại
<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng cèt trun


I Mơc tiªu:


Thực hành tởng tợng và tao lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân
vật, chủ đề cõu chuyn.


II. Đồ dùng Dạy- học B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ: GV hỏi:</b></i>


- Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện thờng có
những phần nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi mục bài </b>
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài, phân tích gạch chân dới
nhỡng từ ngữ: ba nhân vật, bà mẹ ốm, ngời
con, bà tiên.


+Hỏi: Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý
đến điều gì?


<b>HĐ2.Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện. </b>
Yêu cầu HS chon chủ đề.


- GV nêu câu hỏi gợi ý.
- Cho HS đọc câu hỏi gợi ý2
<b>HĐ3. Kể chuyện</b>


- Yêu cầu HS kể theo nhóm.
- GV theo dâi c¸c nhãm.
- Cho HS kể trớc lớp.



- Gọi lần lợt 1HS kể theo tình huống1và 1HS
kể tình huống 2.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.Về nhà kể lại chuyện


- 1 HS tr¶ lêi


- 2 HS đọc đề bài.
- HS lắng nghe
- HS trả lời.


- HS tự phát biểu về chủ đề của mình.
- HS đọc câu hỏi gợi ý và tr li.


- Kể trong nhóm (1bạn kể các bạn khác lắng
nghe, bổ sung, góp ý cho bạn)


8-10 HS thi kể.


- HS tự kể cho ngời thân nghe.
..




<b>Thể dục</b>



Bài 8


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Trò chơi "Bỏ khăn". Yêu cầu tập trung chú ý, nhanh nhẹn khéo léo, chơi đúng luật,
hào hứng ,nhiệt tình trong khi chơi.


II. §å dùng Dạy- học 1 còi, 2 chiếc khăn tay.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở u:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung.


- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- GV nhận xét


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> H1: ễn i hỡnh đội ngũ</b>


- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
quay sau, đi đều vòng trái, vòng phải, đứng lại
- GV theo dõi, nhận xét


- TËp hỵp líp, cho từng tổ lên trình diễn.
- GV theo dõi nhận xét., sữa chữa sai sót. Biểu
dơng các tổ thi đua tập tốt.



- Cho tập cảc lớp, GV điều khiển.
<b>HĐ2: Trò chơi "Bỏ khăn"</b>


- GV tp hp i hỡnh chi, nờu tên, giải thích
cách chơi và luật chơi .


- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng HS chơi
nhiệt tình, không phạm luật.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Gv hệ thống lại bµi..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS nhắc lại nội quy tập luyện
-HS chơi trò chơi


- HS ng ti chỗ vỗ tay và hát.


- HS tËp luyÖn theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- Tõng tỉ thi ®ua trình diễn


Các tổ luyện tập
- Các tổ trình diễn


- Tập hợp 3 hàng dọc.


- 1nhúm HS ra lm mu cách chơi.


- HS chơi thử, sau đó cả lớp chơi.


- Chạy thờng một vòng tập hợp thành3 hàng
ngang, làm ng tỏc th lng.


..


<b>Tuần 5 </b>


<i>Thứ 2 ngày 20tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Cñng cè về nhận biết số ngày trong từng tháng của mỗi năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốcthếkỉ.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Viết lên bng 7th k = ...nm;</b>


1/5thế kỉ = ....năm; 5ngày = ...giờ;
- GV nhận xét, cho điểm.



<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi mục bài</b>
<i><b>HĐ1: Làm BT1 Viết tiếp vào chỗ chấm.</b></i>
- GV treo bảng phụ kẽ sẵn BT1a),1b)
- GV nhận xét, kết luận.


- HS viết vào nháp


- 1HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>HĐ 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.</b></i>


- Vua Quang Trung qua i vào năm 1792. Năm đó
thuộc thế kỉ nào?


- Từ năm đó đến nay đã đợc... năm.
GV nhận xét, kết luận


<i><b>H§3: §iỊn dÊu > < = vào chỗ chấm.</b></i>
2ngày...40giờ ; 2giê5phót....25phót
5phót....1/5 giê ; 1phót10gi©y...100gi©y
1/2phót....30gi©y; 1phút rỡi....90giây
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>H4: Lm BT4 Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả </b></i>
lời đúng.


- GV nhận xét, kết luận.
.3. Củng cố dặn dò:



- GV nhận xét giờ học, dặn HS về học bài và chuẩn
bị bài sau.


- Hc sinh lm vo v, c kt qu.


- 2HS lên bảng điền .Cả lớp theo dõi, chữa
bài


- HS nêu kết quả
- HS tự học.


<b>Tp c</b>


Những h¹t thãc gièng


I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi


đức tính, trung thực của cậu bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lơid ngời kể chuyện.
Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.


2.Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm đợc những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa
câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, giám nói lên sự thật.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Bài cũ: Đọc thuộc lòng bi th "Tre Vit </b></i>


Nam" Hỏi: Bài thơ ca ngợi những phẩm chất


gì? của ai?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài học.Treo tranh minh hoạ và
hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?


<b>2. Hng dn c v tỡm hiu bi.</b>
<b> H 1: Luyện đọc. Đọc nối tiếp bài </b>
Đoạn1: từ đầu ...bị trừng phạt.


Đoạn2: Có chú bé....nảy mầm đợc.
Đoạn3 .Đến vụ thu hoạch ...của ta.
Đoạn4: Còn lại.


- GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm.
- GV đọc diễn cảm ton bi.


<i> HĐ 2: Tìm hiểu bài: </i>


- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn1 trả lời câu
hỏi trong SGK


Hỏi: Đoạn 1 ý nói gì?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn2, trả lời câu hỏi


- 2HS đọc nối tiếp và trả lời câu hi



- Cả lớp theo dõi và trả lời.


- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 lợt)
- HS luyện đọc theo cặp


- 1-2 em đọc cả bi. - 1HS c chỳ gii.
- HS lng nghe.


Đọc thầm,thảo luân, tiếp nối nhau trả lời
- HS rút ra ý chính đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

trong SGK


Hỏi: Đoạn 2 nói lên điều g×?
- GV ghi ý chÝnh.


- Yêu cầu HS đọc thầm on3 v tr li cõu hi
trong SGK


- Hỏi: Đoạn 3 nói lên điều gì?


- Yờu cu HS c on 4 và trả lời câu hỏi
trong SGK.


Hỏi: Đoạn 4 nói lên điều gì?
- Cho HS đọc tồn bài.


Hỏi:Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài.


<i> HĐ 3:Hớng dẫn HS đọc diễn cảm. </i>
- Cho HS đọc toàn bài.


- GV hớng dẫn HS tìm ra giọng đọc của từng
đoạn


- GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
"Chôm lo lắng đến trớc vua...của ta."
+ GV đọc mẫu


+ GV theo dõi, uốn nắn
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Hỏi: Câu chuyện này muốn nói với chúng ta
điều gì?.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- HS rút ra ý chính của đoạn2


- HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- Rút ra ý chính của đọan.


- 1 HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi rút ra ý chính của đoạn


- 4 HS đọc nối tiếp tồn bài và trả lời rút ra nội
dung bài.



- 4 HS đọc nối tiếp nhau theo 4 đoạn.
- HS phát biểu cách đọc


- HS lắng nghe.
- HS phân vai để đọc.
-1 lợt HS tham gia thi đọc.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS tự học


<b>LÞch sư</b>


Nớc ta dới ách đơ hộ


của các triều đại phong kiến phơng Bắc


I. Môc tiêu : Học xong bài này HS biết:


- T năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại p/ k phơng Bắc đô hộ.
- Kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại p/k phơng Bắc với dân ta.


- Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quan
xâm lợc , gi gỡn nn vn hoỏ dõn tc.


II. ĐÔ DUNG DAY - häc: - PhiÕu häc tËp cña häc sinh.


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Bài cũ: Trả lời câu hỏi 2 trong SGK</b></i>


- GV nhận xét chung.


<b>2.Dạy bài mới: Giíi thiƯu bµi.</b>


<i><b>HĐ1: Chính sách áp bức bóc lột của các triều đại </b></i>
p /k phơng Bắc đối với nhân dân.


-GV hỏi: Sau khi thôn tính đợc nớc ta, các triều đại
p/k phơng Bắc đã thi hành những chính sách áp bức,
bóc lột nào?


-T×m sự khác biệt về tình hình nớc ta: về chủ
quyền, về kinh tế, về văn hoá và sau khi bị các triều


- 2HS trả lời. HS khác nhận xét




- HS đọc SGK ( Sau khi...ngời Hán) và trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

đại p/k phơng Bắc đô hộ?
- GV kết luận.


HĐ2: Các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của
p/k phơng Bắc.


- GV phát phiếu học tập và nêu yêu cầu đọc Sgk và


điền các thông tin về các cuộc khởi nghĩa của nhân
dân ta chống lại ách đô hộ của p/ k phơng Bắc vào
bảng thống kê.


- GV nhËn xÐt, điền kết quả lên bảng.


- GV nờu 1 s cõu hỏi để khắc sâu kiến thức về các
cuộc đấu tranh của nhân dân ta chống ách đô hộ
của p/k phơng Bắc.


<b>3.Cũng cố, dặn dò: Cho HS đọc ghi nhớ.</b>
- GV tổng kết dăn dò


- HS làm suy nghĩ điền kết quả vào phiếu.
- HS báo cáo kết quả, HS khác bổ sung.


- HS trả lêi.


- 2HS đọc phần ghi nhớ.
Về tự học thuộc ghi nhớ.


.


………


<b>đạo đức</b>


Bµi 3: Bµy tá ý kiÕn


I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:



1. Nhn thức đợc: Các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


2. Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trờng.
3. Biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.


II. đồ dùng dạy- học: tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài học </b></i>


"Vỵt khã trong học tập".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài (Tiết 1)</b></i>
<i><b>HĐ1: Nhận xét tình huống</b></i>


GV nêu tình huống.
GV kết luận.


HĐ2: Em sẽ làm gì?


- GV phát phiếu u cầu thảo luận theo nhóm.
Hỏi: Vì sao em chọn cách đó?


- GV nhận xét,kết luận.
<i><b>HĐ3: Bày tỏ thái độ</b></i>


- GV cho HS lµm viƯc theo nhóm


Yêu cầu các nhóm thảo luận về:


+ Tr em cú quyền có ý kiến riêng về các vấn đề có
liờn quan n tr em.


+ Trẻ em cần lắng nghe tôn trọng ý kiến của ngời
khác.


+Ngời lớn cần lắng nghe ý kiÕn cđa trỴ em.


+ Mọi trẻ em đều đợc đa ra ý kiến và ý kiến đó đều
phải đợc thực hiện.


- GV kÕt luËn.
<i><b> C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS lắng nghe và trả lời.
- HS nhắc lại


- Các nhóm thảo luận, đại diện trình bày.
- HS trả lời.


- HS làm việc theo nhóm về các vấn đề
đó.


-1HS đọc lần lợt từng câu để các nhúm


nờu ý kin.


- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



<b> Thể dục</b>


Bài 9


I. Mục tiêu:


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng
phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đều, đẹp.


- Trò chơi" Bịt mắt bắt dê". Yêu cầu rèn luyệnnâng cao khả năng tập trung chú ý, khả năng
định hớng, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. đồ dùng dạy- học: - 1còi, 6 khăn sạch.
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


- TËp hỵp, phỉ biến nội dung.
- Chơi trò chơi:"Tìm ngời chØ huy".
- GV nhËn xÐt


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:



- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
đi đều vịng phải, trái, đứng lại.


- GV ®iỊu khiĨn líp.


- GV nhận xét, sửa chữa sai sót.
- Ơn đi đều, vịng trái, đứng lại.
<b>HĐ2: Trò chơi vận động:</b>
- Trò chơi "Bịt mắt bắt dê"


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích
cách chơi, luật chơi.


-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng
cuộc.


<i><b>C. Phần kết thóc:</b></i>


- Gv cho cả lớp chạy thành vịng trịn sau đó
khép thành vịng trịn nhỏ đi chậm tập động tỏc
th lng.


- GV hệ thống lại bài.


- Đánh giá kết quả, giao bài tập về nhà.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi



- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Đội hình 3 hàng dọc.


- HS tËp theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV
- TËp theo tỉ, do tỉ trëng ®iỊu khiĨn.


- HS theo dâi


- HS theo dõi, chơi thử 1 -2 lần


- HS chơi chÝnh thøc theo tæ. Tæ trëng chØ huy.


- HS thực hin ng tỏc th lng


- HS tự ôn ĐHĐN.


<i>Thứ 3 ngày 21tháng 9 năm 2010</i>


<b> Toán</b>


Tìm số trung bình cộng


I. Mục tiêu: Giúp HS :


- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiÒu sè.


II. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ



III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Điền dấu < > =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

4phót 21gi©y...241gi©y
+ GV nhËn xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài .</b></i>


<i><b>HĐ2: Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số </b></i>
trung b×nh céng.


*GV u cầu đọc bài tốn 1 và quan sát hình vẽ
tóm tắt nội dung.


- GV yªu cầu HS phát biểu lại quy tắc tìm số trung
bình cộng của nhiều số.


HĐ3: Bài toán 2


- GV yờu cu c bài tốn
Hỏi: Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Ba sè: 25,27,32 cã TB céng lµ bao nhiêu?
- GV hớng dẫn HS giải (tơng tự nh trªn)


<i><b>HĐ4: Thực hành. BT1.Khoanh vào chữ đặt trớc câu</b></i>


trả lời đúng.


- GV nhận xét, cho điểm.
BT2: Cho HS đọc yêu câu BT
- GV nhận xét, chữa bài.


BT3: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét cho im.


<b>3)Củng cố,dăn dò: Cho HS nhắc lại quy tắc</b>
- Nhận xét giờ học, dặn học thuộc quy tắc.


- Cả lớp viết vào nháp
- HS khác nhận xét.


- HS c thm bài tốn, quan sát hình vẽ,
HS viết bài giải nh SGK.


- 3HS nhắc lại.


- 1HS lờn bng điền kết quả.
- HS đọc kết quả. Cả lớp nhận xột.


- HS nhắc lại quy tắc.


- C lp lm vo vở, 1HS đọc kết quả
- HS làm vào vở.


- 1HS lên bảng giải



-Cả lớp giải vào vở. 1HS lên bảng giải.
-2HS nhắc lại.


- Tự học


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


Những hạt thóc giống


I. Mục tiêu:


1. Nh - vit li đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn văn trong bài Những hạt thóc
<i>giống.</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ ln: l/n; en/eng.


II. Đồ dùng dạy học: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp 2


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. HS lên viết: rạo rực, dìu dịu, </b>


giãng gi¶, con dao, rao vặt, giao hàng, bâng
khuâng, bận bịu, nhân dân...


- GV nhận xét.
.B/ Dạy bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài.</b>



<b>2. Hớng dẫn HS nhí viÕt</b>


<i><b>HĐ 1: Trao đổi về nội dung đoạn văn</b></i>
Gọi HS đọc, GV hỏi:


- Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngơi?
-Vì sao ngời trung thực là ngời đáng q?
<i><b>HĐ 2: Hng dn HS vit t khú.</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp


- Hc sinh lng nghe.
- 1HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Giáo viên nhận xét.
<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết .
<i><b>HĐ4: Thu và chấm bài</b></i>


- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Làm BT 2, BT3: Cho HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>C/ Củng cố, dặn dò: .</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Dặn HS về nhà làm BT 2b) và đọc thuộc lịng 2
câu đố.


HS đọc từ khó: luộc kỹ, dõng dạc...
- HS viết vào vở.


- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.


- HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.


- Líp nhËn xÐt
- HS tự làm


.


<b>Luyện từ và câu</b>


Mở rộng vốn từ: Trung thùc - Tù träng


I. Mơc tiªu:


1. Më réng vèn tõ thuéc chñ ®iÓm: Trung thùc - Tù träng.


2. Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Xếp các từ láy sau đây thnh 3</b></i>


nhóm: xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút, thoăn thoắt,
xinh xẻo, lao xao, nghiêng nghiêng


-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


Hot ng 1: Gii thiệu bài.
<i><b>Hoạt động2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


Bài tập1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu, giáo viên
theo dõi kết luận.


* Tõ cïng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng
tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà...


* Từ trái nghĩa với trung thực: điêu ngoa, gian trá,
dối trá, gian lận, lu manh, lõa bÞp..


Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét và cho điểm.


Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung, yêu cầu
thảo luận cặp đơi để tìm đúng nghĩa của tự trọng.
Bài tập 4: HS đọc nội dung bài tập, yờu cu trao i
nhúm 4.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Em thớch nht cõu thnh ng, tc ngữ nào? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét, dặn về nhà học thuộc các từ
vừa tìm đợc.


- HS lªn bảng làm, lớp làm vở nháp.




- HS lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng, các nhóm trao đổi
in vo phiu


- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS lần lợt trình bày.


- Cỏc nhúm tho lun, i din các nhóm
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>.</b>


… … … …


<b>Khoa học</b>


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn?


I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:



- Giải thích đợc vì sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật.


- Nêu đợc ích lợi của muối ăn, nêu đợc tác hại của thói quen ăn mặn.
II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to các hình minh hoạ 20, 21 Sgk
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi: Tại sao cần ăn phối hợp đạm động </b>


vật và đạm thực vật? Tại sao nên ăn nhiều cá?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>HĐ 1: Trị chơi: Kể tên các món rán hay xào</b></i>
GV chia lớp thành 2 đội số lợng nh nhau.


HS các đọi lần lợt nối tiếp nhau lên ghi tên các món
rán hay xào. ( mỗi HS viết 1 món)


GVnhận xét và hỏi: Gia đình em thờng rán, xào
bằng dầu thực vật hay mỡ động vật?


<i><b>HĐ2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và</b></i>
chất béo thực vật?


GV yêu cầu học sinh quan sát hình 20 Sgk và đọc
các món ăn trên bảng và trả lời:



? Món nào vừa chứa chất béo ĐV vừa TV?
Tại sao cần ăn phối hợp chất béo ĐVvà TV?
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần bit.


<i><b>HĐ 3:Tại sao nên sử dụng muối iốt và không nên </b></i>
ăn mặn?


Y/cu HS nờu li ớch ca vic dựng muối iốt
- GV đọc phần 2 mục Bạn cần bit.


Muối iốt rất quan trọng nhng nếu ăn mặn thì có tác
hại gì?


- GV kết luận.


<b>3) Củng cố, dặn dß: GV nhËn xÐt giê häc. </b>


- HS trả lời, HS khác nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS chia nhóm hoạt động theo yêu cầu
của giáo viên.


- HS đếm số lợng các món đội đã ghi.
- HS trả lời


- Th¶o luËn nhãm 6, các nhóm quan sát
tranh và trả lời câu hỏi.



- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS đọc


- HS nêu ích lợi của muối iốt.
- HS đọc


- HS trả lời câu hỏi. HS khác bổ sung.
- HS lắng nghe.


<i>Thứ 4 ngày 22tháng 9 năm 2010</i> <b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp häc sinh cđng cè vỊ:


- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải các bài toán về tìm số trung bình cộng.


II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: Tìm số trung bình cộng của các số sau: </b></i>


a) 34, 91, 64


b) 456, 620, 148, 372



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Hái: Muèm t×m sè trung b×nh cộng của các số ta
làm thế nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<i><b>HĐ2: Luyện tËp thùc hµnh </b></i>


Bµi tËp1: ViỊt vµ tÝnh (Theo mẫu)
Số trung bình cộng của:


a) 35 và 45 là (35 + 45): 2 = 40


b) 76 vµ 16 lµ...
c) 21, 30 vµ 45 lµ...
Bµi tËp 2: TÝnh nhÈm råi viết kết quả tính vào chỗ
chấm.


- Yờu cu HS đọc BT.
- GV nhận xét, cho điểm.


Bài tập3: Cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV theo dõi, nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: Cho HS đọc yêu cầu BT


Hái:Chóng ta phải tính TBsố đo của mấybạn
- Gọi HS lên bảng giải.


- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học. Dặn về học bài.


- HS nghe và nhắc lại


- HS c yờu cu BT và làm vào vở
- 1HS lên bảng điền kết quả.
- HS lần lợt đọc kết quả của mình.
- HS lm vo v.


- 1 HS lên làm ở bảng.


-1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. HS
khác đọc bài giải của mình.


- 1HS đọc yêu cầu BT, 1HS lên bảng làm.
Cả lớp thảo luận theo cặp và làm vào vở.


- HS tù häc.


<b>KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc


I. Mơc tiªu: 1. RÌn kÜ năng nói:


- Bit k t nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về tính trung
thực.



- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung câu chuyện.


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II. đồ dùng dạy- học: - Một số truyện về tính trung thực.


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại 1,2 cõu chuyn Mt nh</b></i>


<i>thơ chân chính. Và trả lời câu hái vÒ néi dung.</i>
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
1.Giới thiƯu bµi.


2. Híng dÉn kĨ chun.


<i><b>HĐ1:Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề bài</b></i>


- GV yêu cầu HS đề bài, GV gch di cỏc t trng
tõm.


- GV dán lên bảng dàn ý bài kể chuyện


<i><b>H2: Thc hnh k chuyn, trao đổi về ý nghĩa câu </b></i>
chuyện.


* KÓ trong nhóm



- GV nhắc nhở: những chuyện khá dài các em có thể


- 2 HS kể câu chuyện.


- HS lắng nghe.


- 1HS đọc đề bài.
- 3HS đọc nối tiếp gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

kể 1,2 đoạn.
* Thi kể trớc lớp.


- GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- GV nhận xét .


- Cho cả lớp bình chon bạn ham c sỏch, chn c
cõu chuyn hay nht.


3.Cũng cố,dặn dò: Nhận xét giờ học .


- Biểu dơng những HS chăm chú nghe bạn kể.
- Dặn HS chuẩn bị bài tập KC tuÇn 6.


- HS luyện kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện


- HS xung phong kÓ.


- HS kể xong cần nói lên ý nghĩa chuyện


- HS khác nhận xét bổ sung


- HS tìm một câu chuyện vỊ lßng tù träng.


<b>Tp c</b>


Gà Trống và Cáo


I. Mục tiêu:


1c trụi chảy, lu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng bài thơ, cuối mỗi dòng thơ.Biết đọc
bài với giọng vui, dí dỏm thể hiện tâm trạng và tính cách cỏc nhõn vt.


2.Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và GT.


-Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà
Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo.


3. HTL bài thơ .


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.


III. Hot ng dy hc:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bài "Những hạt </b></i>


<i>thãc gièng" GV hái: Néi dung bµi</i>
- NhËn xÐt vµ cho điểm.



<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:</b>
Bức tranh vẽ nhữnh con vật nµo?.
- GV giíi thiƯu bµi.


<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV cho HS đọc nối tiếp câu.
- GV chia bài thành 3 đoạn.
Đoạn 1: Nhác trơng....thân tình.
Đoạn 2: Nghe lời cáo...loạn tin ngay.
Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV treo đoạn thơ để hớng dẫn cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mới và khó.
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bi.
<i><b>H2. Tỡm hiu bi: </b></i>


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi Sgk.


Đoạn1: Cho em biết điêug gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 3 và trả lời câu
hỏi Sgk.



-GV hỏi: ý chính của đoạn cuối bài là gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


- 2HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi


- C¶ líp quan sát tranh.
- HS quan sát và trả lời.


- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc
- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm, trao đổi tiếp nối nhau trả lời và
rút ra ý chính đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

* Cho HS c ton bi.


- hỏi: Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- GV nhận xét ghi b¶ng.


<i><b>HĐ3. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL</b></i>
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp toàn bài.


- Tổ chức cho HS luyện đọc từng đoạn , bài
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng.


- Tổ chức thi HTL


- 3HS đọc phận vai
- GV nhận xét ghi im.
<b>3. Cng c, dn dũ:</b>


Hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học, dặn về nhà học thuộc lòng
bài thơ.


- HS c thm v trả lời, rút ra ý chính đoạn 3.
- 2HS đọc nối tiếp tồn bài.


- HS tr¶ lêi rót ra néi dung cđa bµi.


- 4 HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi suy nghĩ
tìm ra giọng đọc.


- HS luyện đọc HTL theo cặp đôi.
- HS thi đọc trong nhóm.


- HS thi đọc thuộc lịng trớc lớp


- HS trả lời
- Về nhà tự học .


.


<b>Khoa học</b>


Ăn nhiều rau và quả chín
Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn



I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:


- Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.


II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu BT


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi: + Vì sao cần ăn phối hợp chất béo </b>


động vật v cht bộo thc vt?


+Vì sao phải ăn muối i-ốt và không nên ăn mặn?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


<i><b>H1: </b></i>ớch li ca vic ăn rau,quả chín hàng ngày
- GV tổ chức thảo luận cặp đôi với các câu hỏi:
+Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày khơng ăn rau?
+Ăn rau và quả chín hàng ngày có ích lợi gì?
- GV theo dõi, kết lun.


HĐ 2: Đi chợ mua hàng


- GV chia thành 4tổ, sử dụng các loại rau, đồ hộp v


tiớen hnh chi.


- Gọi các tổ lên giải thích. GV nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên dơng.


HĐ3: Các c¸ch thùc hiƯn VSAT thùc phÈm
- GV ph¸t phiÕu và yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xÐt, kÕt luËn.


- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cn bit SGK


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.


- Thảo luận cùng bạn và nêu câu trả lêi.
- HS kh¸c bỉ sung.


- Các tổ cùng nhau đi mua hàng, giải
thích tại sao mình chọ loại hàng đó/
- Các nhóm tiến hành thảo luận , đại
din trỡnh by.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>3) Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc,


- Dặn học thuộc mục Bạn cần biết và tìm hiểu xem
gia đình làm cách nào để bảo quản thực phẩm



- HS tù t×m hiĨu




<i>Thứ 5 ngày 23tháng 9 năm 2010</i>


<b> Toán</b>


Biu đồ


I. mơc tiªu:


- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.


- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ tranh vẽ.


II. đồ dùng dạy- học: - Biểu đồ Các con của năm gia đình nh SGK.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1)Bài cũ: KT vở bài tập về nhà của học sinh, đồng


thêi gäi HS lµm BT tiết 23
- GV nhận xét, cho điểm.


2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.


<i><b>H 1: Tỡm hiu biu đồ Các con của năm gia đình</b></i>
GV treo biểu đồ Các con của năm gia đình



GV giới thiệu: Đây là biểu đồ về các con của năm
gia đình.


GV hỏi: Biểu đồ gồm mấy cột? Cột bên trái cho
biết gì? Cột bên phải cho biết những gì? Biểu đồ
cho biết về các con của những gia đình nào?
- G/đ cơ Mai có mấy con, đó là trai hay gái?
- G/đ cơ Lan có mấy con, đó là trai hay gái?
Biểu đồ cho biết gì về các con g/đ cơ Hồng?
Vậy g/đ cơ Đào, gia đình cơ Cúc?


- Sau đó cho HS nêu lại thơng qua biểu đồ.
? Những gia đình nào có một con gái? trai?
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


Bài1: Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và tự làm
- Giáo viên chữa bài, nhận xét chung.


Bài2: HS đọc đề bài và làm.


- GV gợi ý cho HS tính số thóc của từng năm sau đó
cho làm.


3. Củng cố, dặn dò.


Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS mở vở, 1 HS lên bảng làm BT
- HS khác nhận xét.



- HS theo dõi và đọc lại mục bài.


- HS theo dâi.
- HS lần lợt trả lời.


- HS c yờu cu bi tập và làm vào vở.
Sau đó trình bày kết qu. HS khỏc nhn
xột.


<b>Tập làm văn</b>


Viết th ( Kiểm tra viÕt)


I. Mơc tiªu:


1- Rèn luyện kỹ năng viết th cho häc sinh.


2- Viết một lá th có đủ 3 phần: đầu th, phần chính, phần cuối th với nội dung: thăm hỏi,
chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.


II. Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ ghi phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Mở đầu: GV gọi HS nhắc lại nội dung của </b></i>


mét bøc th.


- Treo bảng phụ ghi nội dung phần viết th trang
34.



<i><b>2.Dạy bài míi:</b></i>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài , ghi mục bài lên bảng. </b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu đề bài.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị giấy của học sinh
- Yêu cầu HS đọc đề trong Sgk trang 52.
- GV nhắc:


+ Có thể chọn 1 trong 4 lm bi.


+ Lời lẽ trong th cần thân mật, thể hiện s chân
thành.


+ Vit xong cho vo phong bì, ghi đầy đủ tên
ngời viết, ngời nhận, địa chỉ vào phong bì ( th
khơng dán)


Hỏi: - Em chọn viết th cho ai?
- Viết th với mục đích gỡ?
<b>H3. Vit th.</b>


- GV yêu cầu học sinh tự làm bài, nộp bài và
giáo viên chấm một số bài.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn học </b></i>
sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 3HS nhắc lại.
- Đọc thầm lại.



- HS lắng nghe


- T trởng báo cáo việc chuẩn bị của tổ
- 2 HS đọc thành tiếng.


- HS l¾ng nghe.


- 5 đến 7HS lần lt tr li.


- HS làm bài.


..


<b>Luyện từ và câu</b>


Danh tõ


I. Mơc tiªu:


-Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật(ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị)
-Xác định đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.


- Biết đặt câu với danh từ.


II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: GV hỏi:</b></i>



Tìm từ trái nghĩa, cùng nghĩa với Trung thực và đặt
câu với từ tìm c.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi. GV yêu cầu HS tìm </b></i>
từ ngữ chỉ tên gọi đồ vật, cây cối?


Từ đó giới thiệu bài.


Hoạt động2: Tìm hiểu ví dụ


*Bài1: Gọi HS đọc u cầu nội dung bài.
- GV gọi HS đọc câu trả lời. Mi HS tỡm t 1


- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS tìm và lần lợt nêu.


- 2 HS c yờu cu v ni dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

dòng thơ, gọi HS nhận xét từng dòng thơ
+ GV nhận xét, dùng phấn gạch chân từ đó.
*Bài2:Yêu cầu HS đọc BT.


- GV phát phiếu cho HS thảo luận.
- GV kết luận về phiếu đúng.


Sau đó giáo viên nêu: Những từ chỉ sự vật,chỉ


ng-ời,vật,hiện tợng,khái niệm và đơn vị đợc gọi là danh
từ.


Hỏi: - Danh từ là gì? Danh từ chỉ ngời là gì? Danh
từ chỉ khái niệm là gì? Danh từ chỉ đơn vị là gì?
<i><b>Hoạt động3: HS đọc ghi nhớ thuộc tại lớp</b></i>
<i><b>Hoạt động4: Luyn tp </b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài 1,2
- GV chữa bài


C. Củng cố, dặn dò:. Danh từ là gì?
- Nhận xÐt tiÕt häc.


trong từng dòng thơ vào vở nháp
- HS tiếp nối nhau nêu kết quả.
-2 HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận nhóm, nhóm nào xong trớc
lên dán trên bảng.




- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


- HS đọc ghi nhớ
- HS làm và trình bày


………



<b>KÜ tht</b>


Kh©u thêng (tiÕt2)


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết đợc cách cầm vải, lên kim, xuống kimkhi khâu và đạc điểm mũi khâu,
đờng khâu thờng.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vach dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo ca ụi tay.


II. Đồ dùng dạy- học: - Một số mẫu vải.,len khác màu , kim khâu len ,thíc , phÊn


v¹ch , kÐo.


III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


- HS nhắc lại kĩ thuật khâu thờng GV NX.
<b>2) Bài mới: Tiết 2</b>


<i><b>HĐ 1: HS thực hành khâu thờng.</b></i>


GV yêu cầu nhắc lại về kĩ thuật khâuthờng


- GV nhắc lại và hớng dẫn thêm cách kết thúc đờng


khõu.


- GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành.


- GV quan sát, uốn nắn những thao tác cha đúng,
những HS còn lúng túng.


<i><b>HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập của HS.</b></i>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sn phm
+ ng vch du


+ Các mũi khâu


+Hon thnh ỳng thời gian quy định.


- GV nhận xét, đánh giá kết qu hc tp ca hc
sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả
học tập của HS.


- HS nhắc lại
- HSkhác nhận xét.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- HS quan sát nhắc lại
- HS tiến hành thực hành.



- HS t đánh giá sản phẩm theo các
tiêu chuẩn trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Chn bÞ vËt liƯu, dơng cơ cho tiÕt học sau.




<i>Thứ 6 ngày 24tháng 9 năm 2010</i>
<b>To¸n</b>


Biểu đồ (tiếp)


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.


- Bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
II. đồ dùng dạy- học: - Biểu đồ cột.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV yêu cầu đọc lại biểu đồ BT1 tran </b>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 2) Bài mới: </b>



<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>H 2: Gii thiệu biểu đồ hình cột - Số chuột của 4 </b></i>
thôn đã diệt.


Gv treo biểu đồ: Số chuột của 4thôn đã diệt, g/t
Hỏi: + Biểu đồ có mấy cột?


+ Dới chân các cột ghi gì?


+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
+ Số đợc ghi trên đầu mỗi cột ghi gì?
- Hớng dẫn HS đọc biểu đồ.


B/đ ghi đợc số chuột diệt đợc của thôn nào?
Chỉ trên b/đ cột biểu diễn số chuột của các thôn?
Thôn đông diệt đợc bao nhiêu con chuột?


- GV tiếp tục nêu câu hỏi để HS trả lời nh SGK
<i><b>HĐ3: Thực hành.</b></i>


Bài1: Dựa vào biể đồ trong VBT (trang 27) viết chữ
hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


Bài2: u cầu HS quan sát biểu đồ trong vở BT và
trả lời cỏc cõu hi: Chng hn:


- Có những lớp nào tham gia trồng cây?


- HÃy nêu số cây trồng của từng líp?


- Khèi 5cã mÊy líp tham gia trång c©y?...
3. Củng cố, dặn dò.- GV nhận xét, dặn do HS


- 1HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS lắng nghe


- HS quan sát biểu đồ và trả lời


- HS đọc biểu đồ theo câu hỏi gợi ý
của GV nêu.


- HS quan sát và làm BT1.
-HS đọc kết quả, cả lớp nhận xét.
- Cả lớp quan sát biểu đồ ở vở BT,
trả lời các câu hỏi và khoanh vào
chữ trớc câu trả lời đúng.




- HS tự làm
.




<b>Luyện từ và câu</b>


Danh tõ



I. Mơc tiªu:


-Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật(ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị)
-Xác định đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.


- Biết đặt câu với danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: GV hỏi:</b></i>


Tìm từ trái nghĩa, cùng nghĩa với Trung thực và t
cõu vi t tỡm c.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài. GV yêu cầu HS tìm </b></i>
từ ngữ chỉ tên gọi đồ vật, cây cối?


Từ đó giới thiệu bài.


Hoạt động2: Tìm hiểu ví dụ


*Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu nội dung bài.
- GV gọi HS đọc câu trả lời. Mỗi HS tìm từ ở 1
dòng thơ, gọi HS nhận xét từng dòng thơ
+ GV nhận xét, dùng phấn gạch chân từ đó.
*Bài2:Yêu cầu HS đọc BT.


- GV phát phiếu cho HS thảo luận.
- GV kết luận về phiếu đúng.



Sau đó giáo viên nêu: Những từ chỉ sự vật,chỉ
ng-ời,vật,hiện tợng,khái niệm và đơn vị đợc gọi là danh
từ.


Hỏi: - Danh từ là gì? Danh từ chỉ ngời là gì? Danh
từ chỉ khái niệm là gì? Danh từ chỉ đơn vị là gì?
<i><b>Hoạt động3: HS đọc ghi nhớ thuộc tại lớp</b></i>
<i><b>Hoạt động4: Luyn tp </b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài 1,2
- GV chữa bài


C. Củng cố, dặn dò:. Danh từ là gì?
- Nhận xét tiết học.


- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS tìm và lần lợt nêu.


- 2 HS c yờu cầu và nội dung.


- HS thảo luận cặp đơi tìm từ chỉ sự vật
trong từng dòng thơ vào vở nháp


- HS tiếp nối nhau nêu kết quả.
-2 HS đọc thnh ting.


- HS thảo luận nhóm, nhóm nào xong trớc
lên dán trên bảng.





- HS lắng nghe.
- HS tr¶ lêi.


- HS đọc ghi nhớ
- HS làm và trình by




<b>Địa lí</b>


Trung du Bắc Bộ


I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy HS biÕt:


- Mơ tả đợc vùng trung du Bắc Bộ.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời
ở trung du Bắc Bộ.


- Nêu đợc quy trình chế biến chè


- Dựa vào tranh ảnh bằng số liệu để tìm kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


II. đồ dùng dạy học: - BĐ địa lí tự nhiên , BĐ hành chính Việt Nam
III. Hoạt động dạy học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bài cũ: GV vẽ sơ đồ lên bảng yêu cầu viết về các </b></i>


nội dung đã học về Hoàng Liên Sơn.
- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>1I.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


* HĐ1: Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải.
GV Yêu cầu QS tranh và trả lời câu hỏi:
- Vùng TD là vùng núi, đồi hay đồng bằng?


- Em có nhận xét gì về đỉnh, sờn đồi và cách sắp xp


- 2 tổ thi đua lên viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

cỏc đồi của vùng trung du?


-Hãy so sánh những đặc điểm đó với DHLS?
- GV nhận xét kết luận.


*H§2: ChÌ và cây ăn quả ở vùng trung du


GV hi: Vi những đặc điểm về điều kiện tự nhiên
nh trên theo em vùng trung du sẽ phù hợp trồng các
loaị cây nào?


- GV kÕt luËn


*HĐ3: Hoạt động trồng rừng và cây CH.



Hái: HiÖn nay ë cac vïng , trung du có các hiện
t-ợng gì xẩy ra?


- Theo em, hiện tợng đất trống, đồi trọc sẽ gây ra
hậu quả nh thế nào?


- GV nhËn xÐt, kết luận


III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ häc.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS trao i v tr li.


- HS quan sát tranh và nói lên tỉnh, loại
cây trồng tơng ứng.


- HS tho luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- HS khỏc nhn xột.


<b>Tập làm văn</b>


Đoạn văn trong bài văn kĨ chun


I. Mơc tiªu:


- Có hiểu biết ban đầu về bài văn kể chuyÖn.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để toạ lập dựng một on vn k chuyn.



II. Đồ dùng Dạy- học Tranh minh ho¹ hai mĐ con


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bi c: GV hi:</b></i>


-Cốt truyện là gì?. Cốt truyện gồm những thành
phần nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài -Ghi mục bài </b>
<b>2. T×m hiĨu vÝ dơ</b>


<b>HĐ1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Gọi HS đọc lại truyện Những hạt thóc giống.
- GV phát phiếu Bt


- GV kết luận lời giải ỳng.
<b>H2.Bi 2:</b>


- GV hỏi: Dấu hiêu nào giúp em nhận ra chỗ mở
đầu và chỗ kết thúc?


- Em cú nhận xét gì về dấu hiệu ở đoạn 2?
<b>HĐ3. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu .</b>



- GV yêu cầu TL cặp đôi và trả lời câu hỏi.
<b>HĐ4: Ghi nhớ- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.</b>
Y/cầu HS tìm một đoạn văn bất kì trong bài
TĐ,KCvà nêu sự việc đợc nêu trong đoạn đó
- GV nhận xét, khen.


<b>HĐ5:Luyện tập. -Gọi HS đọc nội dung và y/c</b>
+Câu chuyện kể lại chuyện gì?. Các đoạn kể sự
việc gì/ Đoạn 3 cịn thiếu phần nào?


- 2 HS tr¶ lêi


- 1HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại truyện.


- HS trao đổi hồn thành phiếu trong
nhóm., lên dán trên bng.


- HS lần lợt trả lời.


- 1HS c


- HS tự phát biểu,HS khác nhận xét.
- 4HS đọc ghinhớ.


- HS ph¸t biĨu.


- HS nối tiếp nhau đọc y/c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.Về viết lại đoạn 3.


mỡnh. Sau ú trỡnh by.
- HS t vit.


..


<b>Thể dục</b>


Bài 10


I. Mục tiêu:


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vòng trái, vòng phải. Yêu cầu thực
hiện đúng động tác, đều, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi "Bỏ khăn". Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào
hứng ,nhiệt tình trong khi chi.


II. Đồ dùng Dạy- học 1 còi, 2 chiếc khăn tay.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục



- Chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- GV nhận xét


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> H1: ễn i hỡnh đội ngũ. </b>


- Ơn quay sau, đi đều vịng trái, vịng phải,
đứng lại.


- GV ®iỊu khiĨn tËp, cã quan s¸t.
- GV chia tỉ lun tËp.


- GV theo dâi, nhận xét


- Tập hợp lớp, cho từng tổ lên trình diƠn.
- GV theo dâi nhËn xÐt., s÷a ch÷a sai sãt. Biểu
dơng các tổ thi đua tập tốt.


<b>HĐ2: Trò chơi "Bỏ khăn"</b>


- GV tp hp i hỡnh chi, nờu tờn, giải thích
lại cách chơi và luật chơi .


- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng HS chơi
nhiệt tình, không phạm luật.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>



- GV cho lp va hát vừa vỗ tay.
- Gv hệ thống lại bài ,NX , ỏnh giỏ.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS nhắc lại nội quy tập luyện
-HS chơi trò chơi


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- HS thùc hiƯn


- HS tËp lun theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn
- Từng tổ thi đua trình diễn


- HS cả lớp ch¬i.


- HS thùc hiƯn


……….


Tuần 6


<i>Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Lun tËp


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:



- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi mục bài</b>
<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm BT1,2 trong vở BT</b></i>
- Cho 1HS đọc yêu cầu của BT1.


- GV Hỏi: Tuần 1 bán đợc bao nhiêu mét vải?...
Tuần 3 bán đợc nhiều hơn tuần1 bao nhiêu m vải
- Cho HS đọc yêu cầu BT2.


- Cho cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>HĐ 2: Làm BT3 ở SGK</b></i>


- GV yờu cu HS nêu tên biểu đồ.


B/đồ còn cha biểu diễn số cá của các tháng nào?
- Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng3.


-GV: Chóng ta sÏ vÏ cét biĨu diễn số cá của tháng 2
và tháng 3.


- Yêu cầu HS lên chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn.
- GV nêu lại



- GV hỏi: +Nêu bề rộng của cét.
+Nªu chiỊu cao cđa cét.


- GV gọi HS lên vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2.
GV nhận xét và yêu cầu cả lớp tự vẽ cột tháng3.
- GV yêu cầu HS đọc biểu đồ vừa vẽ.


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.
.3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, dặn HS về học bài và chuẩn
bị bài sau.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- 1HS đọc u cầu


- 2HS trả lời .Cả lớp nhận xét.
- 1HS đọc yêu cu


- Cả lớp làm vào vở BT bài1,2
- HS nêu kết quả.


- HS trả lời.


- 1HS lên chỉ trên bảng.
- HS trả lời


- 1HS lên bảng vẽ. Cả lớp theo dâi,


nhËn xÐt.


- HS đọc biểu đồ
- HS tự hc.


<b>Tp c</b>


Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca


I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn


xúc động thể hiện ân hận dằn vặt của An-đrây-ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngi k chuyn.


2.Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
thể hện tình cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ "Gà Trống v </b></i>


Cáo"và trả lời câu hỏi:


+Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>



1.Giới thiệu bài học. Treo tranh minh hoạ và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


<b>2. Hng dn c và tìm hiểu bài.</b>
<b> HĐ 1: Luyện đọc. </b>


* Gi HS c ton bi.


*Đọc nối tiếp bài. GV chia ®o¹n


- 3HS đọc nối tiếp và trả lời câu hi


- Cả lớp theo dõi và trả lời.


- 1HS khỏ c ton bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Đoạn1: An-đrây-ca ...mang về nhà.
Đoạn2: Bớc vào phòng.... ít năm nữa.


GV theo dừi,kt hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- GV đọc mẫu.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu bài: </b></i>
- Gọi 1 HS đọc đoạn1


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn1 trả lời câu hỏi trong
SGK


- GV Hỏi: Đoạn 1 kể với em chuyện gì?


- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Gi 1HS đọc đoạn 2


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi trong
SGK


- GV Hái: Néi dung chính của đoạn 2 là gì?
- GV ghi ý chính.


- Cho HS đọc tồn bài.


Hái:C©u chun cã ý nghÜa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài.
<i> HĐ 3: Đọc diễn cảm. </i>


- Cho HS c ton bi.
- GV theo dõi.


-GV treo bảng đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm
"Bớc vào phong ông nằm....vừa ra khỏi nhà."
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn


+ GV theo dõi, nhận xét.
- Hớng dẫn HS đọc phân vai.
- Thi đọc tồn truyện.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



-Hi:Nu t cho truyn tờn khỏc em s t tờn cõu
chuyn ny l gỡ?.


- Nếu gặp An-đrây-ca em sẽ nói gì với bạn?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- 2HS đọc toàn bài
- 1HS đọc chú giải.
- HS lng nghe
- 1HS c


Đọc thầm,thảo luân, tiếp nối nhau tr¶
lêi


- HS tr¶ lêi rót ra ý chÝnh ®o¹n 1


-1HS đọc


- Đọc thầm,trao đổi và trả lời.
- HS trả lời rút ra ý chính của đoạn 2
- 1HS đọc tồn bài. Cả lớp đọc thầm
tìm nội dung chớnh ca bi.


-2HS nhắc lại.


- 2HS l lt c C lớp theo dõi, tìm ra
cách đọc hay.





- 4 HS thi đọc diễn cảm
- 4HS đọc toàn truyện.
-3-5 HS thi đọc.


- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS suy nghĩ và trả lời.


- HS tự học.


<b>Lịch sử</b>


Khởi nghĩa Hai Bà Trng (Năm 40)


I. Mục tiêu : Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghÜa.


- Tờng thuật trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triệu đại
phong kiến phơng Bắc đô hộ.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: - Phiếu học tập của học sinh.
III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Trả lời câu hỏi 3 trong SGK</b></i>


- GV nhËn xét chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>2.Dạy bài mới: Giíi thiƯu bµi.</b>


<i><b>HĐ1: Ngun nhân của cuộc k/n Hai Bà T</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc SGK (Từ đầu ...thù nhà)
- GV giải các khái niệm: + Quận Giao Chỉ
+ Thái thú


-GV nêu: Tìm nguyên nhân của cuộc k/n HBT
- GV nêu vấn đề: HBT phất cò khởi nghĩa do thái
thú Tô Định giết chồng bà, hay HBT phất cờ khởi
nghĩa do căm thù giặc, áp bức, bóc lột nhân dân ta
đến cùng cực. Em đồng ý với ý kiến nào? Vì sao?
- GV kết luận.


<i><b>HĐ2: Diễn biến cuộc khởi nghĩa HBT.</b></i>
- GV treo lợc đồ và giới thiệu.


- GV nêu : Hãy đọc SGK và xem lợc đồ để tờng
thuật lại cuộc khởi nghĩa của HBT


- GV nhận xét, khen ngợi HS trình bày tốt.
<i><b>HĐ3: Kết quả và ý nghĩa của khởi nghĩa HBT</b></i>
Hỏi: K/n HBT đã đạt kết quả nh thế nào?
- GV nêu lại ý nghĩa của k/n Hai Bà Trng.
<i><b>HĐ4: Lòng biết ơn của ND ta với Hai BT</b></i>


- GV cho HS trình bày những mẫu chuyện, bài thơ,
bài hát ca ngợi Hai Bà Trng.



<b>3.Cng c, dn dò: Cho HS đọc ghi nhớ.</b>


- 1HS đọc SGK, cả lớp theo dõi


-Thảo luận nhóm 4 , đại diện nên kết
quả.


- HS suy nghĩ trao đổi với nhau và trả
lời.


- HS quan sát lợc đồ.
- HS tờng thuật trớc lớp.


- HS tr¶ lêi.


- HS từng tổ góp t liệu su tầm đợc sau
đó trình bày t liệu trớc lớp.


<b>đạo đức</b>


Bµi 3: Bµy tá ý kiÕn (TiÕt 2)


I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhn thức đợc: Các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


2. Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trờng.
3. Biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.



II. đồ dùng dạy- học:
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài </b></i>


häc "Bµy tá ý kiÕn".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài (Tiết 2)</b></i>
<i><b>HĐ1: Trơi chơi " Có- không"</b></i>


- GV t chứ cho HS làm việc theo nhóm.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 miếng bìa 2 mặt
xanh-đỏ (mặy xanh: khơng; mặt đỏ: có)
- GV nêu tình huống


GV nhËn xét câu trả lời của các nhóm


Hỏi: Tại sao các em lại có quyền bày tỏ ý kiến


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS ngồi thành nhóm.
- Các nhóm nhận bìa.


- Cỏc nhúm tho lun nhanh v giơ biển
mặt xanh hay mặt đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

về các vấn đề liên quan đến trẻ em?
- Em cần thực hiện quyền đó nh thế nào?


HĐ2: Em s núi nh th no?


- GV yêu cầu thảo luận theo nhóm.
- Gv nêu tình huống


- GV cho HS làm việc cả lớp
- GV nhận xét, kết luận
<i><b>HĐ3: Trò chơi "Phỏng vấn"</b></i>
- GV cho HS làm việc theo cặp đơi
Y/c đóng vai phỏng vấn về:


+ T×nh hình vệ sinh trờng ,lớp em.


+ Những HĐ, công việc mà em muốn làm.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b> C. Củng cố, dặn dò: GV y/c HS nhắc l¹i ND </b></i>


- Các nhóm thảo luận cách giải quyết
tình huống đó.


- Các nhóm đóng vai lên thể hiện


- Lần lợt HS này là phóng viên , HS kia
là ngời phỏng vấn.


- 2 HS nhắc lại.


<b>Thể dục</b>



Bài 11


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dàn hàng, đi đều vòng phải, vòng
trái. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng nhanh, không xô đẩy, chen lấn nhau. Đi đều không sai
nhịp, đến chỗ vòng tơng đối đều và đẹp.


- Trò chơi "Kết bạn". Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi.


II. đồ dùng dạy- học: - 1còi
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chính đội ngũ.
- Chơi trò chơi:"Diệt các con vật có hại".
- GV nhận xét.


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vịng phải,
vịng trái.


- GV chia tỉ tËp lun. Do tỉ trëng điều khiển.
- Tập cả lớp, cho từng tổ lên thi đua trình diễn.
- GV quan sát, nhận xét.



- Cho cả líp tËp


<b>HĐ2: Trị chơi vận động:</b>
- Trị chơi "Kết bạn"


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách
chơi, luật chơi.


-Gv theo dâi nhËn xÐt. Biểu dơng tổ thắng cuộc.
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV hệ thống lại bài.


- GV Nhn xột, ỏnh giỏ kt quả, giao bài tập về nhà.


- HS tËp hỵp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển.
- Các tổ lần lợt lên trình diễn.
-Tổ còn lại theo dõi, nhận xét.
-Cả lớp tập, lớp trởng điều khiển.
- HS theo dõi


- Cả lớp chơi thử
- Tiến hành chơi



- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn ĐHĐN.




</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Toán</b>


Luyện tập chung


I. Mục tiêu: Gióp HS «n tËp, cđng cè vỊ :


- Viết, đọc ,so sánh các số tự nhiên


- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.


- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.


II. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Đọc biểu đồ bài tập 2 SGK </b>


+ GV nhËn xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi mục bài lên bảng



HĐ2: GV cho HS đọc lần lợt yêu cầu của các bài
tập trong vở bài tập.


- GV híng dÉn cách làm.


- Cho cả lớp tự làm vào vở bài tập.
- GV theo dõi chung.


HĐ3: Tiến hành chữa bµi tËp.


- GV yêu cầu học sinh lên bảng làm bài1.
- GV treo bảng phụ, HS lên chữa bài.
Kết quả đúng: D. 20 020 020; B. 3 000;
C.725 936; D.2 075; C. 150


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


Bài 2: Dựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào chỗ
chấm.


- GV treo bảng phụ ,cho HS lên bảng viết tiếp
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm.


Bi3: Cho HS đọc lại bài toán.
- GV hỏi: Bài toán cho ta biết cái gì?
Bài tốn u câu chúng ta tìm gì?
- GV nhận xột, cho im.


<i><b> 3)Củng cố,dăn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ học. Dặn về học bài


- 2HS đọc


- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
.


- HS đọc lại mục bài.


-2HS lần lợt đọc yêu cầu của bài tập
- HS tiến hành làm bài vào vở.


- HS lên bảng làm, HS khác đọc bài làm
của mình, cả lớp nhận xét.


- HS đọc thầm yêu cầu, quan sát biểu
v vit tip vo ch chm.


- 1HS lên bảng lµm.


- 1HS lên bảng điền kết quả.
- HS đọc kết quả. lớp nhận xét.
- 1HS đọc lại bài toán.


- HS tr¶ lêi.


- 1HS lên bảng giải bài tốn.
- HS khác chỗ đọc bài giải.



- HS vỊ én l¹i.


<b>ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)</b>


Ngêi viÕt trun thật thà


I. Mục tiêu:


1. Nghe - viết đúng, đẹp, đều câu chuyện vui Ngời viết truyện thật thà.
2. Biết tự phát hiện lỗi và sữa lỗi trong bài chính tả.


3.Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x hoặc có thanh hi/
thanh ngó.


II. Đồ dùng dạy học: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp 2


III. Hoạt động dạy học

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

lÉn lén, n« nøc, lo lắng, làm nên,lang ben, cái xẻng,
hàng xén,léng phéng...


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/ Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. GV giíi thiƯu vµ ghi mơc bµi.</b>
<b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung truyện</b></i>
Gọi HS đọc, GV hỏi:
- Nhà vn Ban-dc cú ti gỡ?



-Trong cuộc sống ông là ngời nh thế nào?
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS viết từ khó.</b></i>


- GV u cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Cho HS đọc và luyện viết các tự vừa tìm đợc.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>H§ 3 Híng dÉn trình bày</b></i>


-Gọi HS trình bày lại cách các lời thoại.
<i><b>HĐ 4: ViÕt chÝnh t¶</b></i>


- GV đọc cho HS viết .
<i><b>HĐ4: Thu và chấm bài</b></i>


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


Làm BT1,2 VBT: - GV nhận xét, chốt lại lời giải C/
<b>Củng cố, dặn dò: .</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.


- HS lên bảng viết, lớp viết nháp.


- Học sinh lắng nghe.


- 2HS c thành tiếng.
- HS trả lời.



- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
HS đọc từ khó: Ban- dắc, truyn di,
truyn ngn...


- 1HS Trình bày
- HS viết vµo vë.


- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.


- HS đọc thành tiếng yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.


- Lớp nhận xét


..


<b>Luyện từ và câu</b>


Danh từ chung và danh tõ riªng


I. Mơc tiªu:


1. Nhận biết đợc danh từ (DT) chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát
của chúng.


2. Nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: Hỏi:Danh từ là gì? Cho vídụ?</b></i>


- GV cho khổ thơ: "Vua Hùng....mấy đơi". u cầu
đọc và tìm DT trong khổ thơ ú.


-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>HĐ 1: Giíi thiƯu bµi. </b></i>


Hỏi:Em có nhận xét gì về cách viết DT đó? Tại sao
có DT đợc viết hoa, có DT lại khơng viết?


<i><b>H§2: T×m hiĨu vÝ dơ</b></i>


Bài1: Gọi HS đọc u nội dung. u cầu thảo luận
cặp đơi và tìm t ỳng.


- GV nhận xét, chữa bài.


Bi 2: Gi HS đọc yêu cầu . Yêu cầu trao đổi cặp
đôi, trả lời câu hỏi.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- 1HS trả lời. Cả lớp ghi DT trong
khổ thơ đó



- 1HS đọc kết quả.


- HS l¾ng nghe


- HS trả lời: DT Hùng đợc viết hoa
- 1 HS đọc thành tiếng, các nhóm đơi
trao đổi và tìm từ đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung, yêu cầu thảo
luận cặp đôi tr li cõu hi.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>H3: Ghi nhớ Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK</b></i>
<i><b>HĐ4: Luyện tập Làm BT1,2</b></i>


-GV cho HS đọc yêu cầu của BT và tự làm ở VBT
- GV treo bảng phụ, HS lên làm


- GV nhËn xÐt, chữa bài, cho điểm.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét, dặn về nhà học bài


- HS tho lun, tr li.
- 2HS c thnh ting


- Các nhóm thảo luận và viết vào
vở BT



-Đại diện các nhóm trình bày.
- HS về tìm 10 danh từ chung, 10
danh từ riêng.




<b> Khoa học</b>


Một số cách bảo quản thức ăn


I. mục tiêu: Sau bài học häc sinh biÕt:


- KĨ tªn các cách bảo quản thức ăn


- Nêu ví dụ về một số loài thức ăn và cách bảo quản chúng.


- Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách sử dụng
thức ăn đã đợc bảo quản


II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to 24,25 Sgk và phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV nêu câu hỏi: </b>


Thế nào là tực phẩm sạch và an toàn?. Vì sao hàng
ngày chúng ta cần ăn nhiều sau và hoa quả?


- GV nhận xét, cho điểm.



<b>2) Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ 1: Các cách bảo quản thức ăn</b></i>


- GV chia lp thnh cỏc nhúm tho luận.
- Yêu cầu các nhóm q/sát H24,25 SGk và trả lời:
+ Kể tên các cách bảo quản thức ăn ?


+ Gia đình các em thờng sử dụng những cách nào
để bảo quản thức ăn?


+ Cách bảo quản đó có ích lợi gì?
- GVnhận xét v kt lun.


<i><b>HĐ2: Những lu ý trớc khi bảo quản và sử dụng </b></i>
thức ăn.


- GV chia nhúm và đặt tên thứ tự cho các nhóm.
Nhóm1. Phơi khơ; Nhóm2: Ướp muối;
Nhóm3: Ướp lạnh; Nhóm4: Cơ đặc với đờng
-GV phát phiếu có nội câu hỏi cho các nhóm làm.
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết.


<i><b>HĐ 3: Trò chơi "Ai đảm đang nhất"</b></i>
- GV nêu cách chơi, luật chơi


- GV và các HS trong tổ trọng tài quan sát và KT.
- Nhận xét, công bố các nhóm đoạt giải.


<b>3) Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. </b>



- HS trả lời, HS khác nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS tiến hành H24,25 quan sát và
thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác lắng nghe, nhËn
xÐt, bỉ sung


- HS tr¶ lêi


- Thảo luận nhóm và trả lời.
- Đại diện các nhóm lờn trỡnh by.
- HS c


- Mỗi tổ cử 2 bạn tham gia chơi
- Các bạn còn lại theo dõi.


- Về học thuộc mục Bạn cần biết


<i>Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

I. Mục tiêu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:



- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong một số, xác định số lớn
nhất (bé nhất) trong một nhóm các số.


- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng hoặc đo thời gian .
- Thu thập và xử lí một số thơng tin trên biểu đồ.


- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: Yêu cầu đọc lại biểu đồ BT2 SGK</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<i><b>HĐ2: Luyện tập thực hành </b></i>


* Yêu cầu HS tự làm các BT trong vở BT
* Sau đó gọi lần lợt chữa bài.


Phần I: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Đáp án đúng:


C©u 1: C C©u 2: D
C©u 3: B C©u 4: C
C©u 5: C



- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


PhầnII: Bài1: Dựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào
chỗ chấm.


Bài2: Cho HS đọc yêu cầu BT và tự làm vào vở.
Sau đó gọi lên bảng cha bi.


- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học. Dặn về học bµi.


- 2HS đọc.
- Cả theo dõi.


- HS đọc yêu cầu BT và làm vào vở
- HS lần lợt đọc kết quả của mình.


- HS kh¸c nhËn xÐt.


- HS tự làm vào vở.
-1HS lên làm ở bảng phơ


- HS tự làm, sau đó đọc bài giải.


- HS tù häc.



………<b>KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã c


I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói:


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về lòng tự trọng.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý thức rèn
luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


II. đồ dùng dạy- học: - Một số truyện về lòng tự trọng.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại 1 câu chuyện về tính </b></i>


trung thùc vµ nãi ý nghÜa c©u chun.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Hớng dẫn kĨ chun.</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề. GV gạch dới



- 3 HS và nêu ý nghĩa kể câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

nh÷ng tõ quan träng.


- GV gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý.
Hỏi: +Thế nào là lòng tự trọng?


+ Em đã đọc câu truyện nào về lòng tự trọng?
+ Em đọc câu chuyện đó ở đâu?


-Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3


- GV ghi nhanh các tiêu chí lên bảng.
<i><b>HĐ2: Kể chuyện trong nhãm</b></i>
- GV chia nhãm 4 HS.


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
<i><b>HĐ3: Thi kể trớc lớp </b></i>
- GV tổ chức cho HS k trc lp


- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS.
<b>3.Cũng cố,dặn dò: Nhận xét giờ học .</b>
- Biểu dơng những HS chăm chú nghe bạn kể.
- Dặn HS chuẩn bị bài tập KC tuần 6.


-4HS ni tip nhau đọc
- HS trả lời.


- 2HS đọc



-4 HS ngồi bàn trên bàn dới cùng kể
chuyện, nhận xét.


- HS thi kể, HS khác nhận xét bạn kể.


- HS về kể cho ngời thân nghe.


<b>Tp c</b>


Chị em tôi
I. Mục tiêu:


1. Đọc trơn cả bài. Chú ý đọc đúng giọng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài với
giọng kể nhẹ nhàng hóm hỉnh, phù hợp với việc thể hiện, tính cách cảm xúc của các nhân vật
2. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Cô chị hay
nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của cô em. Câu chuyện là lời khuyện HS không đợc noid
dối. Nói dối là một tính xấu, làm mất lịng tin và sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của mọi ngời
với mình.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bài "Ni dn vt ca </b></i>


<i>An-đrây-ca"và trả lời câu hỏi về nội dung. </i>
- Nhận xét và cho điểm.


<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Hỏi:</b>


+ Ai còn nhớ chuyện Nói dối hại thân kể về chun
g×?


+ Ai đã làm cho chú bé tỉnh ngộ?
- GV giới thiệu bài.


<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV chia bài thành 3 đoạn.


Đoạn 1: Dắt xe...tặc lỡi cho qua
Đoạn 2: Cho đến một hơm...nên ngời
Đoạn 3: Đoạn cịn lại.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc, chú ý câu
văn: Thỉnh thoảng hai chi em lại cời pha lên... làm
<i>cho tôi tỉnh ngộ.</i>


- GV giúp HS hiểu từ ngữ mới và khó.
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài: </b></i>


- 4HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi


- HS tr¶ lêi



- HS l¾ng nghe


- HS đọc nối tiếp đoạn.


- 2HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1
Sgk.


Đoạn1: Nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


* GV yêu cầu đoc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi2
Sgk.


-GV hi an 2 nói về chuyện gì?
- GV ghi ý chính lên bảng.


*u cầu HS đọc đoạn3 và trả lời câu hỏi3 SGK
* Cho HS đọc tồn bài.


- Hái: C©u chun mn nói với chúng ta điêug gì?
- GV nhận xét ghi bảng.


<i><b>HĐ3. Đọc diễn cảm</b></i>


GV yờu cu HS đọc nối tiếp toàn bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc từng đoạn , bài
- Tổ chức cho HS đọc phận vai



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Hỏi: Vì sao chúng ta không nên nói dối?


- Em t tờn khỏc cho truyn theo tính cách của mỗi
nhân vật.


- Nhận xét giờ học, dặn về nhà đọc lại bài và chuẩn
bị bài sau.


- HS đọc thầm, trao đổi tiếp nối nhau
trả lời và rút ra ý chính đoạn 1.


- HS đọc thầm, trao đổi nhóm đơi trả
lời và rút ra ý chính đoạn 2


- HS đọc thầm và trả lời, rút ra ý
chính đoạn 3.


- 2HS đọc nối tiếp tồn bài.


- HS tr¶ lêi rót ra néi dung cđa bµi.


- 3 HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi
suy nghĩ tìm ra cách đọc hay.
- Nhiều lợt HS tham gia đọc
- HS trả lời



- VỊ nhµ tù häc .
..


………


<b>Khoa häc</b>


Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng


I. mơc tiêu: Sau bài học học sinh biết:


- Kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dờng.


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu BT
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi:Hãy nêu cách bảo qun thc n?</b>


- Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời gian dài em
cảm thấy thế nào?


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ1: </b></i> Quan sát phát hiện bệnh


- Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+Ngời trong hình bị bƯnh g×?



+Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà ngời đó
mắc phải?


- GV kÕt luËn (võa nãi võa chØ vào hình vẽ)


HĐ 2: Nguyện nhân và cách phòng bệnh do thiếu
chất dinh dỡng.


- Phỏt phiu hc tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc kĩ và hoàn thành phiếu.
- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết.
HĐ3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ


- HS tr¶ lêi.


- HS khác nhận xét.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.


- Các nhóm lªn nhËn phiÕu


- Tiến hành thảo luận và điền kết quả.
- HS đọc kết quả.


-2HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Gv hớng dẫn HS tham gia chơi.
+3HS tham gia: 1HS đóng vai bác sĩ
1HS đóng vai ngời bệnh


1HS đóng vai ngời nhà bệnh nhân


- HS đóng vài ngời bệnh nói về dấu hiệu của bệnh.
- HS đóng vai bác sĩ nói tên bệnh, ngun nhân và
cách đề phịng.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3)Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giê häc </b>


- HS tù t×m hiĨu


HS vỊ học thuộc mục bạn cần biết


.




<i>Thứ 5 ngày30 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Phép cộng


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:



- C¸ch thùc hiƯn phÐp cộng (có nhớ và không nhớ).
- Kĩ năng làm tính cộng.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hot ng dy- hc:


<b>Tập làm văn</b>


Trả bài văn viết th


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2-Biết tham gia cùng các bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ đặt câu. lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình
3- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cô giáo khen.


II. §å dïng D¹y- häc PhiÕu häc tËp


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1: Trả bài - Trả bài cho học sinh.</b>


- Yêu cầu HS đọc lại bài của mình.
- Nhận xét kết quả bài làm của học sinh:
+ Ưu điểm:


Nêu những bài HS viết tốt và điểm cao.
Nhận xét chung bố cục, các ý diễn đạt.
+ Hạn chế: Nêu những lỗi sai của HS.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS chữa bài.</b>
- Phát phiếu cho từng học sinh.


- GV đến từng bàn hớng dẫn, nhắc nhở.
- GV ghi một số lỗi về dùng từ, về ý, về lỗi
chính tả mà nhiều HS mắc phải sau đó gọi 1
số HS lên chữa


- Gọi HS bổ sung, nhận xét.
- GV đọc những đoạn văn hay.


- Gọi HS đọc đoạn văn hay của các bạn.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, </b>
dặn học sinh viết cha đạt về nhà viết lại bài và
nộp vào tiết sau.


- Nhận bài và đọc lại


- Nhận phiếu và đọc lời nhận xét của GV
- Đọc các lỗi sai trong bài, viết và chữa vào
phiếu học tập.


- Đổi phiếu để bạn bên cạnh kiểm tra lại.
- HS đọc lỗi và chữa bài


- HS kh¸c bỉ sung , nhËn xÐt.


- HS đọc bài, nhn xột tỡm ra cỏi hay.





<b>Luyện từ và câu</b>


Më réng vèn tõ Trung thùc - Tù träng


I. Mơc tiªu:


- Më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm Trung thùc - Tù träng


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II. đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập viết nội dung BT2, 3 .
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bi c: </b></i>


GV yêu cầu: Tìm 5 danh từ chung
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<b>1/ Giới thiệu bài. </b>
<b>2/ Tìm hiểu ví dụ</b>


<i><b>Hot ng 1: yêu cầu HS đọc nội dung BT1</b></i>
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.


Hoạt động2: Bài2: Gọi HS đọc yêu cu ni dung



- 1HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Cả lớp làm vào nháp.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

bµi.


- GV u cầu hoạt động nhóm.


- Tỉ chức thi giữa hai nhóm thảo luận dới hình
thức: +Nhãm 1 ®a ra tõ


+Nhãm 2: t×m nghÜa cđa tõ


Sau đó đổi ngợc lại. Nếu nhóm nào sai thì lập tức
cuộc chơi dừng lại và gọi nhóm kế tiếp.


+ GV nhận xét, tuyên dơng.
- GV kết luận lời giải đúng
<i><b>Hoạt động3: làm bài 3</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV kết luận lời giải đúng.


Hoạt động4: Yêu cầu HS đọc BT4
- GV gọi HS đặt câu.


- GV nhận xét tuyên dơng.
C. Củng cố, dặn dò:.



- Nhận xét tiết học.Dặn về làm lại BT1,4


- 2HS c bi


- Tiến hành thảo luËn nhãm.
-2 nhãm thi.


-2 HS đọc lại lời giải đúng
- 1HS yờu cu


- HS thảo luận nhóm, nhóm nào xong
trớc lên dán trên bảng


- HS ln lt t cõu


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS tự làm.


<b>Kĩ thuật</b>


Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách khâu hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng .


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.


II. §å dïng dạy- học: - Một số mẫu vải.



- Len sợi, chỉ khâu


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch.
III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS</b>
- HS nhắc lại kĩ thuật khâu thờng.
-- GV nhận xét.


<b>2) Bài mới: Giới thiệu bài (tiết1)</b>


<i><b>HĐ 1: Hớng dẫn HS quan sát nhận xÐt. </b></i>


GV giíi thiƯu mÉu kh©u ghÐp hai mép vải bằng mũi
khâu thờng


- GV giới thiệu mét sè s¶n phÈm..


- GV kết luận về đặc điểm của đờng khâu.
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật</b></i>


- GV híng dÉn HS quan s¸t H1,2,3 (SGK).


- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS dựa vào quan sát hình
trong SGK để nêu cách vạch đờng dấu, cách khâu
l-ợc, khâu ghép hai mép vải.



+GV híng dÉn một số điểm cần lu ý:
*Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải.


*úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và xếp cho
hai mép vải bằng nhau rồi mới khâu lợc.


* Sau mi ln rỳt kim, kộo chỉ, cần vuốt các mũi
khâu theo chiều từ phải sang trái cho đờng khâu thật
phẳng rồi mới khâu tiếp.


- HS nhắc lại
- HS khác nhận xét.


- HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát sản phẩm


- HS lên thực hiện thao tác.


- HS t ỏnh giá sản phẩm theo các
tiêu chuẩn trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, tinh thần học tập - HS chuẩn bị cho tiết sau.




<i>Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Toán</b>



Phép trõ


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- C¸ch thùc hiƯn phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ.


II. dựng dy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV ghi bảng: 12458+98765;</b>


7896+145621, y/c HS đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> 2) Bài mới: </b>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ 2: Củng cố kĩ năng tính trừ </b></i>


Gv vit lên bảng hai pháp tính trừ: 865279 -450237;
647253 - 285749 y/c đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính và tính
- GV viết lên bảng nh SGK


- Hái: Khi thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè tù nhiƯn ta lµm
nh thÕ nµo? Thùc hiƯn phép tính theo thứ tự nào?


- GV nêu phép tính trừ: 647253-285749 , tơng tự nh
trên.


<i><b>HĐ3: Thực hành.</b></i>
Bài1: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV nhận xét, cho điểm.


Bi2: HS đọc yêu cầu của bài tập, tự làm vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm.


Bài3: Gọi HS đọc nội dung BT


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- GV nhận xét, cho điểm.


Bài4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT và vẽ vào vở.
- GV theo dõi, nhn xột.


3. Củng cố, dặn dò.- GV nhận xét, dặn do HS


- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp.


- HS lắng nghe


- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp



- HS nờu cỏch t tớnh v thực hiện
phép tính.


- HS tr¶ lêi


- 1HS c yờu cu bi tp


-3 HS lên bảng làm, cả líp lµm vµo
vë.


-1HS đọc u cầu. Hs làm vào vở
- 2HS đọc kết quả.


- 1HS đọc yêu cầu


-1HS lên bảng vẽ sơ đồ và giải.
- Cả lớp làm vào v.


- HS làm BTvào vở.


..


<b>Địa lí</b>


Tây Nguyên
I. Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của Tây Nguyên (vị trí, địa hình, khí hậu).
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), bảng số liệu tranh ảnh để tìm kiến thức.



II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Na.m
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>1.Bài cũ: GV vẽ sơ đồ lên bảng yêu cầu viết về các</b></i>
nội dung đã học về Trung du Bắc Bộ.


- GV nhËn xét cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


* HĐ1: Tây Nguyên - xứ sở của các cao nguyên
xÕp tÇng.


GV chỉ khu vực TN trên bản đồ và giới thiệu:
- Yêu cầu HS chỉ trên lợc đồ, bản đồ và nêu cao
nguyên từ Bắc xuống Nam.


- Yªu cầu thảo luận nhóm các câu hỏi sau:


+Sp xp cỏc cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến
cao?


+Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của từng cao
nguyên?


- GV nhận xét, kết luận.


*HĐ2: Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: Ma, khô
-Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu về lợng ma
trung bình ơt Buôn Ma Thuột, trả lời câu hỏi sau


+ở BMT có những mùa ma nào, ứng với tháng nào?
+ Đọc SGK em có nhân xÐt g× vỊ khÝ hËu ë TN?
- GV nhËn xÐt,kÕt luận.


*H3: S hoỏ kin thc va hc


-Yêu cầu thi đua giữa các tổ. Cho các tổ lên trình
bày ý kiÕn.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<i><b>III. Cđng cè, dỈn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về </b></i>
học bài cũ và chuẩn bị bài sau.


- HS quan sỏt, lng nghe.
- 1-2HS lên chỉ vị trí của TN.
- Quan sát, chỉ trên bản đồ các cao
nguyên: Kon Tum,...


- TiÕn hành thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Tin hành thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp lên trình bày ý
kiến.


- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


-1HS nhắc lại kết luận.



- Cỏc t trao i trỡnh bymt cách
ngắn gọn đầy đủ.


- Sau đó trình bày ý kin.
- HS khỏc b sung.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I. Mơc tiªu:


1. Dựa vào 6 tranh minh hoạ Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới tranh. HS nắm đợc cố


truyện , HS nắm đợc cốt truyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn kể
chuyện.


2. Hiểu nội dung ,ý nghĩa truyện Ba lỡi rìu.
II. Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ: HS đọc phần ghi nhớ tiết trớc.</b></i>


- GV nhËn xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài -Ghi mục bài </b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>H1: Bi1: Gi HS c yờu cu.</b>



- GV dán tranh minh hoạ theo thứ tự nh SGK Hỏi:
+Truyện có những nhân vật nµo?


- 1 HS đọc phần ghi nhớ
- 1HS kể lại truyện .


- 1HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+Câu chuyện kể lại chun g×?
+Trun cã ý nghÜa g×?


- Yêu cầu HS đọc lời dới mi tranh


- Y/c HS dựa vào tranh kể lại cốt truyÖn BLR
- GV kÕt luËn.


<b>HĐ2.Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- GV giới thiệu; GV làm mẫu tranh 1


- Y/c HS quan sát tranh, đọc và trả lời câu hỏi.
+ Anh chàng tiều phu làm gì?


+Khi đó chng trai lm gỡ?


+Hình dáng của chàng tiều phu nh thế nào?
+ Lỡi rìu của chàng nh thế nào?


<b>-Xây dựng đoạn của truyện dựa vào câu hỏi.</b>
- Tổ chức thi kể từng đoạn



<b> - GV nhận xét, khen.</b>


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: Câu chuyện nói lên điều gì?</b></i>
- Nhận xét tiết học.Về viết lại câu chuyện


- 6HS ni tiếp nhau đọc
- HS lắng nghe .
-3-5HS kể cốt truyện
- 2HS đọc nối tiếp
- HS lắng nghe


- HS quan sát và đọc thầm.
- HS trả lời câu hỏi


- 2HS kể đoạn 1


- K theo nhúm, i din lờn k
- 2HS ton truyn.


<b>Thể dục</b>


Bài 12


I. Mục tiêu:


- Cng cố nâng cao kĩ thuật: Đi đều vong phải, vòng trái. u cầu đi đều đến chỗ vịng
khơng xê lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.


- Trị chơi "Ném trúng đích". u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh ,khéo léo ném chính xác vào


đích.


II. Đồ dùng Dạy- học 1 còi, 4 quả bóng.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
- Chơi trò chơi "Thi đua xếp hàng"
- GV nhận xột


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> H1: ễn i hình đội ngũ. </b>


- Ơn đi đều vịng trái, vòng phải, đứng lại.
- GV điều khiển tập


- GV chia tỉ lun tËp.


- GV theo dâi, sưa ch÷a nh÷ng sai sót
- Tập hợp lớp, cho từng tổ lên trình diƠn.


- GV theo dâi nhËn xÐt., s÷a ch÷a sai sãt. Biểu
d-ơng các tổ thi đua tập tốt.


- Tp c lớp để củng cố



<b>HĐ2: Trị chơi "Ném bóng trúng đích"</b>


- GV tập hợp đội hình chơi, nêu tên, giải thích lại
cách chơi và luật chơi .


- GV quan s¸t, nhận xét, biểu dơng HS chơi nhiệt
tình, không phạm luật.


- HS tập hợp 3 hàng ngang


- HS xoay các khớp cổ chận, cổ tay,
đầu gối. Chạy nhẹ nhàng


-HS chơi trò chơi


- HS tập dới sự điều khiển của GV
- Các tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển.


- Từng tổ lên thực hiện
- Cả líp tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- GV cho HS tập động tác thả lỏng
- Gv hệ thống lại bài..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học



- HS thả lỏng, Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


- HS thực hiện


.


Tuần 7


<i>Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:


- Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


III. Hot ng dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gọi HS làm bài tập tiết 30 đồng thời kiểm</b>


tra vë bµi tËp một số HS
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi. Ghi mơc bµi</b>



<i><b>HĐ1: Bài1: GV viết phép tính 2416 + 5164, u cầu </b></i>
HS đặt tính và thực hiện tính.


- Yêu cầu HS nhận xét.


Hi: Vỡ sao em khng nh bạn làm đúng (sai)?
GV nêu cách thử ; Y/c HS thử lại trên phép +.
- Yêu cầu HS làm phần b.


<i><b>HĐ 2: Bài2: GV viết phép tính 6839 - 482, yêu cầu HS </b></i>
đặt tính và thực hiện tính.


- Yêu cầu HS nhận xét.


Hi: Vỡ sao em khng định bạn làm đúng (sai)?
GV nêu cách thử => Y/c HS thử lại trên phép trừ.
- Yêu cầu HS làm phn b.


<i><b>HĐ 3: Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tËp</b></i>


- Cho HS tự làm sau đó chữa bài (yêu cầu HS nêu cách
tìm x của mình )


<i><b>HĐ4: Bài4: GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
- GV yêu cầu HS trả lời.


Bài5: GV yêu cầu HS đọc đề bài và nhẩm.
.3. Củng cố dặn dò:



- GV nhËn xét giờ học và dặn chuẩn bị bài sau.


- HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.


- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp


- 2HS nhận xét.
- HS trả lời


HS thực hiện tính 7580 - 2416
- Cả lớp làm vào vở


-HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp


- 2HS nhận xét.
- HS tr¶ lêi


HS thùc hiƯn tÝnh 7580 - 2416
- C¶ líp làm vào vở


- Tìm x.


-1HS làm bảng phụ, lớp lµm vë


- HS đọc đề bài
- HS trả lời
HS thực hiện.


- HS tự học.


<b>Tập đọc</b>


Trung thu độc lập


I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu


mến thiếu nhi, niềm tự hào, mơ ớc và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất nớc
của thiếu nhi..


2.Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa cảu bài: Tình yêu thơng các em nhỏ của an
chiến sĩ, mơ ớc của anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Bài cũ: GọiHS đọc phân vai bài: Chị em tôi và </b></i>


TLCH: +Em thÝch chi tiÕt nµo trong truyện nhất? Vì
sao?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bµi míi:</b></i>


1.Giới thiệu bài : Chủ điểm tuần này là gì?
Treo tranh minh hoạ, hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>


<b> HĐ 1: Luyện đọc. </b>
* Gọi HS đọc toàn bài.



*Đọc nối tiếp bài. GV chia đoạn
Đoạn1: Đêm nay....của các em.
Đoạn2: Anh nhìn trăng...vui chơi.
Đoạn 3: Trăng đêm nay.... các em.


GV theo dõi,kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- GV đọc mu.


<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu bài: </b></i>


- Gi 1 HS c đoạn1 , cả lớpđọc thầm , trả lời câu
hỏi trong SGK


- GV Hỏi: Đoạn 1nói lên điều gì?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Gi 1HS c on 2 , cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
trong SGK


- GV Hỏi: đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chÝnh.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn3 và trả lời câu hỏi trong
SGK.


- GV hỏi: ý chính của đoạn 3 nói lên điều gì?
- Cho HS c ton bi.


Hỏi: Nội dung chính bài này nói lên điều gì?


- GV ghi nội dung chính của bài.


<i> H 3: Đọc diễn cảm. </i>
- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài.
- GV theo dõi.


-GV treo bảng giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc diễn
cảm : "Anh nhìn trăng...vui tơi."


- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
+ GV theo dõi, nhận xét,cho điểm.
- Tổ chức thi đọc toàn bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dũ:</b>
- Gi HS c ton bi.


-Hỏi:Bài văn cho thấy tình cảm của anh chiến sĩ với
các em nhỏ nh thế nào?


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.


- 3HS c phõn vai và trả lời câu hỏi


- C¶ líp theo dõi và trả lời.


- 1HS khỏ c ton bài


- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2


lợt)


- 2HS đọc toàn bài
- 1HS đọc chú giải.
- HS lắng nghe


- 1HS đọc ,lớp đọc thầm,thảo luân, tiếp
nối nhau trả lời


- HS trả lời rút ra ý chính đoạn 1
-1HS đọc , lớp đọc thầm,trao đổi và trả
lời.


- HS trả lời rút ra ý chính của đoạn 2
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- HS rút ra ý chính của đoạn 3


- 1HS đọc tồn bài. Cả lớp đọc thầm tìm
nội dung chớnh ca bi.


-2HS nhắc lại.


- 3HS c , c lp theo dõi, tìm ra giọng
đọc của từng đoạn.


- HS đọc thầm và tìm cách đọc hay.
- HS thi đọc diễn cảm


- 3-5 HS thi đọc.



- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


- HS suy nghÜ và trả lời.


- HS tự học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>LÞch sư</b>


Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lónh o


I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biÕt:


- V× sao cã trận Bạch Đằng.


- K lại đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng.


- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: - Phiếu học tập của häc sinh.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà </b></i>


Trng?


- GV nhận xét chung.



<b>2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu về con ngời Ngô Quyền.</b></i>
- Ngô Quyền là ngời ở đâu?


- Ông là ngời thế nào? Ông là con rể của ai?
<i><b>HĐ2: Trận Bạch §»ng</b></i>


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi theo u cầu
? Vì sao có trận Bạch Đằng?


? Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào?
- Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
- Kết quả của trận Bạch Đằng?


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


H§3: ý nghÜa cđa chiến thắng Bạch Đằng


? Sau khi chin thng Bch ng, Ngơ Quyền đã làm
gì?


? Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngơ Quyền xng vơng
có ý nghĩa ntn đối với dân tộc ta?


- GV nhËn xÐt chèt ý nghÜa cña trận chiến thắng Bạch
Đằng.


<i><b>HĐ4: Trò chơi " Ô chữ"</b></i>



- GV nêu cách chơi, cách phân thắng thua.
- Cho HS ch¬i.


- GV nhËn xÐt


<b>3.Cũng cố, dặn dị: Cho HS c ghi nh.</b>


- 2HS trả lời. HS khác nhËn xÐt


- HS đọc SGK, cả lớp theo dõi
- HS trả lời


-Thảo luận nhóm đơi , đại diện trình bày
kết quả.


- HS têng tht l¹i trËn Bạch Đằng trớc
lớp.


- HS trả lời.




- HS chơi.


<b>o c</b>


Bái 4: Tiết kiệm tiền cđa (TiÕt 1)


I. Mơc tiªu: Học xong bài này HS có khả năng:



1. Nhn thức đợc: Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm tiền của.
2. HS biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi...trong sinh hoạt hàng ngày.


3. Biết đồng tình,ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; khơng đồng tình với những hành
vi, việc làm lãng phí tiền của.


II. đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; mỗi HS 3 tấm bìa màu.
III. Hoạt động dạy- học

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>A. KiĨm tra bµi cị: HS nhắc lại nội dung bài học </b></i>
"Bày tỏ ý kiÕn".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.</b></i>
<i><b>HĐ1:Thảo luận nhóm các thơng tin tr 11SGK</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- GVkết luận: Tiết kiệm là một thói quen tốt...
HĐ2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.


- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập1. Y/ c
HS bày tỏ thái độ đánh giá vào phiếu HT.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<i><b>HĐ3: Thảo luận nhóm bài tập 2 SGK.</b></i>
-GV chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- GVkết luận về những việc nên làm và không nên
làm để tiết kiệm tiền của.


- GVcho HS liªn hƯ



- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
<i><b> C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ về tiết
kiệm tiền của.


- Về nhà tự liên hệ việc tiết kiệm của mình.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


-Cỏc nhúm tho lun , i diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung


- HS lần lợt bày tỏ thái độ, giải thích cách
lựa chọn của mình.


- Các nhóm thảo luận, liệt kê các việc nên
làm và không nên làm để tiết kiệm tiền của.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS tự liên hệ rút ra ghi nhớ.
- HS đọc ghi nhớ.


- HS nhắc lại
- HS tự liên hệ.


<b>Thể dục</b>



Bài 13


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều
vòng phải, vòng trái. Yêu cầu tập hợp hàng và dàn hàng nhanh, động tác quay sau đúng
h-ớng, đúng yếu lĩnh động tác, đi đều vòng bên phải, vòng bên trái đều đẹp.


- Trò chơi "Kết bạn". Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan sát nhanh, chơi đúng
luật, thành thạo, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. đồ dùng dạy- học: - Chuẩn bị1còi
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chính đội ngũ.
- Chơi trò chơi:"Làm theo hiệu lệnh".


- GV nhận xét.
<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi
đi đều sai nhịp.


- GV điều khiển lớp tập 1 - 2 lần



- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV chia tỉ tËp lun. Do tỉ trëng ®iỊu khiển.
- GV quan sát, nhận xét.


- Cho cả lớp tập


<b>H2: Trò chơi vận động: "Kết bạn"</b>


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách
chơi, luật chơi. Sau đó cho chơi thử.


- Cho c¶ líp tiÕn hành chơi.


-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.


- GV h thng lại bài. GV nhận xét, đánh giá kết quả,
giao bài tập về nhà.


- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiển.
- HS theo dõi


- Cả lớp chơi thử
- Tiến hành chơi



- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn ĐHĐN.




<i>Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Biểu thức có chứa hai chữ


I. Mục tiêu: Giúp học sinh:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: HS làm bài tập 2 VBT </b>


+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi tên bài lên bảng



H2: Gii thiu biểu thức có chứa hai chữ. GV
yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ.


- GV nêu lần lợt các câu hỏi để khai thác nd.


- Từ đó GV giới thiệu: a + b đợc gọi là biểu thức có
cha hai ch.


<i><b>HĐ3: Giá trị của biểu thức có chứa hai chữ. - GV</b></i>
hỏi và viết lên bảng: Nếu a = 3 và


b = 2 thì a + b bằng bao nhiêu?


- GV: Ta nói 5 là một giá trị của biểu thức
a + b


GV làm tơng tự với a = 4; 0 và b = 0; 1


Khi biết giá trị cụ thể của a và b, muốn tính giá trị
của biểu thức a + b ta làm thế nào?.


<i><b>HĐ4: Luyện tập.</b></i>


Bi1: Cho HS c yờu cu v t làm
- GV chữa bài và nhận xét


Bµi 2: ViÕt vào ô trống.
- GV nhận xét chữa bài



Bài3: Cho HS tự làm, 1 HS làm bảng phụ.
3)Củng cố,dăn dò:


- Yêu cầu HS nêu ví dụ về biểu thức có chứa 2 chữ?


- 1HS lên bảng làm.
- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt


- HS đọc lại tên bài.


- HS đọc ví dụ
- HS trả lời.
- HS theo dõi


HS NÕu a = 3 vµ b = 2
th× a + b = 3 + 2 = 5.


- HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- NhËn xÐt giê học. Dặn về học bài - HS lÊy vÝ dơ


<b>ChÝnh t¶ (Nhí - viÕt)</b>


Gà Trống và Cáo


I. Mục tiêu:


1. Nhớ - viết lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ Gà Trống và Cáo.
2.Tìm đúng và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch để điền vào chỗ trống;


hợp với nghĩa đã cho.


II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết ghi nội dung bài tập
III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. Gọi 3HS lên bảng viết:</b>


Sung síng, sõng sững, sốt sắng, xôn xao
GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/ Dạy bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. GV hỏi: ở chủ điểm Măng mọc </b>
thẳng, các em đã đợc học truyện thơ nào?.


<b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b>


<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung đoạn thơ.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ


Hỏi: Lời lẽ của Gà nói với Cáo thể hiện điều gì?
-Gà tung tin gì để cho Cáo một bài hc?


-Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS viết từ khó.</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm từ khó và luyện viết.
- Giáo viên nhận xét.



<i><b>HĐ 3 HS nhắc lại cách trình bày</b></i>


-Gọi HS trình bày lại cách viết các lời thoại.
<i><b>HĐ 4: Viết chính tả</b></i>


- GV yêu cầu HS nhớ viết
<i><b>HĐ4: Thu và chấm , chữa bài</b></i>
- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


Làm BT2a,3a VBT: - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
C/ Cđng cố, dặn dò: .


- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.


- 3HS lên viết


- Cả lớp viết vào nháp.


- Học sinh trả lêi.


- 3-4 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
HS c t khú


- 1HS Trình bày
- HS viÕt vµo vë.



- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.


- Cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét


..


<b>Luyện từ và câu</b>


Cỏch vit hoa tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam


I. Mơc tiªu:


1. Hiểu đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
2. Viết đúng tên ngời, tên địa lí Việt Nam khi viết.


II. đồ dùng dạy- học: - Bản đồ hành chính; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu mỗi HS đặt câu với 2 từ: </b></i>
tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.


-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b></i>


Hỏi: Khi viết, ta cần phải viết hoa trong những trờng
hợp nào?



<i><b>HĐ2: T×m hiĨu vÝ dơ</b></i>


- Viết sẵn trên bảng lớp: Tên ngời,tên địa lí:


? Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần đợc viết nh
thế nào?


Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam ta cần phải viết
nh thế nào?


<i><b>HĐ3: Ghi nhớ Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK</b></i>
- Phát phiếu kẻ sẳn cột cho từng nhóm


Hãy viết 5 tên ngời, 5 tên địa lí Việt Nam vào bảng
sau:


- GV nhận xét.


<i><b>HĐ4: Luyện tập Làm BT1,2,3</b></i>


-GV cho HS đọc yêu cầu của BT và tự làm ở VBT
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<i><b>C. Cñng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dn hc sinh v nhà đọc thuộc phần ghi nhớ và chuẩn
bị cho tiết sau.


- 3HS lên đặt. Cả lớp làm nháp


- 1HS đọc kt qu.




- HS lắng nghe


- HS trả lời.


- HS quan sát trên bảng.
- HS trả lời.


- HS c to trc lp
- Hot ng nhúm


- Các nhóm thảo luận và viết
- Dán phiếu của các nhóm.


- HS làm vào vở bài tập sau đó trình
bày, HS khỏc b sung


<b> Khoa học</b>


Phòng bệnh béo phì


I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:


- NhËn biÕt dÊu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh bÐo ph×.


- Có ý thức phịng bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng với ngời béo phì.


II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to 28,29 Sgk và phiếu bài tập.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV nêu câu hỏi: </b>


Vì sao trẻ nhỏ bị suy dinh dỡng? Nêu cách đề phòng
bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng?


- GV nhËn xÐt, cho điểm.


?Nếu ăn thừa chất dinh dỡng thì cơ thể con ngêi sÏ nh
thÕ nµo?


GV nhận xét từ đó kết hợp giới thiệu bài
<b>2) Bài mới: Giới thiệu, ghi mục bài.</b>


<i><b>HĐ 1: Dờu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc kỹ các câu hỏi trên bảng.


- HS tr¶ lêi, HS khác nhận xét


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- GV chữa các câu hỏi và hỏi HS vì sao em chn ỏp
ỏn ú.


- GV kết luận.



<i><b>HĐ2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì</b></i>
GV cho HS quan sát hình 28,29 SGK và thảo luận
? Nguyên nhân gây bệnh béo phì là gì?


? Muốn phòng bệnh béo phì ta phải làm gì?
? Cách chữa bệnh béo phì nh thÕ nµo?


- GV nhận xét các ý kiến của HS và giảng bài.
<i><b>HĐ 3: Bày tỏ thái độ.</b></i>


GV phát phiếu học tập, nêu yêu cầu nhiệm vụ, thời
gian thùc hiÖn.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


<b>3) Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.</b>
- Về nhà tìm hiểu bệnh lây qua đờng tiêu hố.


- HS lên bảng làm, lớp theo dõi và
chữa bài theo giáo viên.


-HS quan sát và thảo luậnh nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
theo dõi bổ sung.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày, bổ
sung.



- HS l¾ng nghe, ghi nhí


- VỊ häc thc mục Bạn cần biết




<i>Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Tính chất giao hoán của phép cộng


I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng.


- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong một số trờng hợp đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ:Yêu cầu HS làm bài 4 SGK trang 42</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<i><b>HĐ2: Giới thiƯu t/ c giao ho¸n cđa phÐp céng.</b></i>


* GV treo b¶ng phơ


* GV u cầu HS thực hiện tính giá trị của biểu
thức a + b và b + a để điền vào bảng.


? H·y so sánh giá trị của biểu thức a + b với giá
trị của biểu thức b + a (lần lợt với các số)


HS tr li GV cht: Ta cú thể viết a +b = b + a
- Em nhận xét gì về các số hạng trong 2 tổng?
- GV nhận xét cho HS đọc lại kết luận SGK.
<i><b>HĐ3: Luyện tp, thc hnh.</b></i>


Bài1: Viết số thích hợp vào ô trống.


- GV cho HS làm rồi trình bày.GV nhận xét


Bi2: Đặt tính rồi dùng tính chất giao hốn để thử
lại.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


Bài3: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng
Bài4: Cho HS làm bảng phụ, lớp làm vở
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS lên làm, cả lớp đối chiếu kết quả.


- HS nhắc lại tên đề bài.



- HS đọc bảng số.


- 3HS thùc hiÖn, 1HS thực hiện 1 cột
- HS so sánh trình bày.


- HS nhận xét.
- HS đọc thành tiếng.


- HS c yờu cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>C. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại công thức và </b></i>
quy tắc t/ c giao ho¸n cđa phÐp céng


- NhËn xÐt giê häc. Dặn về học bài.


- HS lm ri trỡnh by, 1 HS làm bảng phụ
- HS tự làm, sau đó trỡnh by.


- HS làm


- HS nhắc lại công thức và quy tắc.
- HS tự học.


<b>Kể chuyện</b>


Lời ớc dới trăng


I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ, HS k li c



câu chuyện Lời ớc dới trăng, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.


- Hiểu truyện. Biết trao đổi đợc với các bạn về ý nghĩa câu chuyện ( Những điều ớc cao đẹp
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời).


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời cô kĨ, nhí chun.


- Theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.


II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện về lòng tự </b></i>


trọng em đã đợc nghe, đợc đọc. chuyện.
- GV nhận xét, cho im.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. </b></i>
- GV kĨ chun lÇn1, kĨ râ tõng chi tiết.


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh
hoạ kết hợp phân lời kể dới mỗi bức.


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.</b>
<i><b>HĐ1: Kể trong nhóm.</b></i>


- GV chia nhóm 4 để kể về từng nd tranh sau đó kể
cả truyện.



- GV đi giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.
<i><b>HĐ2: Kể trớc lớp.</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
- GV gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.


- GV tỉ chøc cho HS thi kể toàn truyên.


- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS. HĐ3:
Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện.


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV nhận xét tuyên dơng các nhúm.


<b>3.Cũng cố,dặn dò: Qua câu chuyện này em rút ra </b>
điều gì?


- Nhận xét tiết học, dặn HS về kể lại chuyên.


- HS kể câu chuyện.


- HS nhắc lại.


- HS quan sát tranh minh hoạ. Chú ý lắng
nghe.


HS kĨ trong nhãm(HS nµo cịng kĨ)



- 4HS tiÕp nèi nhau kÓ theo néi dung tõng
bøc tranh. (KÓ 3 lỵt)


- 3HS tham gia thi kĨ.


- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm, đại diện trình bày.


- HS vỊ kĨ l¹i câu chuyện.


<b>Tp c</b>


ở Vơng quốc Tơng Lai


I. Mục tiªu:


1. Biết đọc trơn, trôi chảy, đúng với một văn bản kịch. Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai. Đọc đúng ngc điệu các câu kể, câu hỏi, câu
cảm.


- Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện đợc tâm trạng háo hức, ngạc nhiên,
thán phục của Tin tin và Mi tin; thái độ tự tin, tự hào của những em bé Vơng quốc Tơng lai.
Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.


2. Hiểu ý nghĩa màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh
phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.



III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bài "Trung thu độc lập"và </b></i>


tr¶ lêi c©u hái vỊ néi dung.
- NhËn xÐt và cho điểm.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ. Hỏi</b>
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?


- GV giới thiệu bài.


<b>2. Hng dn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc. </i>


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc.


- GV cho HS đọc nối tiếp toàn bài (3 lợt).
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV gọi HS đọc phần chú giải


- GV gọi HS đọc ton mn 1.
<i><b>H2. Tỡm hiu mn1: </b></i>


* GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ và giới thiệu
các nhân vật có mặt trong màn 1.



* Yờu cu 2HS ngồi trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Câu chuyện diễn ra ở đâu?


+ Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp những ai?
+ Các bạn nhỏ sáng chế ra những gỡ?


+ Theo em sáng chế có nghĩa là gì?
+ Các phát minh ấy nói lên ớc mơ gì ?
+ Màn 1 nói lên điều gì?


- GV ghi ý chính lên bảng.
* Đọc diễn cảm.


- GV t chc cho HS c phân vai.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>HĐ3. Tìm hiểu màn 2.</b></i>
* GV c mu.


* GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và chỉ rõ
từng nhân vật và những quả to, lạ.


* Yờu cu 2HS ngi trao i và trả lời câu hỏi:
+ Câu chuyện diễn ra ở đâu?


+ Những trái cây mà Tin-tin và Mi-tin đã thấy trong
khu vờn kỳ diệu có gì khác thờng?


+Em thÝch gì ở Vơng quốcTơng Lai?Vì sao?
+ Màn 2 cho em biết điều gì?



- 3HS c ni tip, tr li cõu hi


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS ni tiếp đọc bài theo thứ tự.


- 3 HS đọc toàn màn 1
- HS quan sát và giới thiệu.


- 2HS ngồi cùng bàn luyện đọc, trao
đổi và trả lời câu hỏi.


- 8HS đọc theo các vai.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và 1 HS giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- GV ghi ý chính lên bảng.


+ Nội dung của cả 2 đoạn kịch này là gì?
- GV nhận xét ghi nội dung bài.


<i>* Đọc diễn cảm</i>


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- GV nhận xột ghi im.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Hỏi: Vở kịch nói lên điều gì?


- Nhn xột gi hc, dn về nhà đọc thuộc lời thoại
trong bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tr¶ lêi


- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS đọc.


- HS tr¶ lêi.


………


<b> Khoa häc</b>


Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng


I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:


- Kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dờng.


- Nêu cách phòng tránh một sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng.


II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu BT


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi:Hãy nêu cỏch bo qun thc n?</b>


- Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời gian dài em cảm
thấy thế nào?


- GV nhËn xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ1: </b></i> Quan sát phát hiện bệnh


- Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+Ngời trong hình bị bệnh gì?


+Nhng du hiu no cho em bit bệnh mà ngời đó
mắc phải?


- GV kÕt luËn (võa nói vừa chỉ vào hình vẽ)


HĐ 2: Nguyện nhân và cách phòng bệnh do thiếu
chất dinh dìng.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- u cầu HS đọc kĩ và hoàn thành phiếu.
- GV nhận xét, kết luận.


- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết.
HĐ3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ
- Gv hớng dẫn HS tham gia chơi.
+3HS tham gia: 1HS đóng vai bác sĩ


1HS đóng vai ngời bệnh


1HS đóng vai ngời nhà bệnh nhân


- HS đóng vài ngời bệnh nói về dấu hiệu của bệnh.
- HS đóng vai bác sĩ nói tên bệnh, ngun nhân và
cách đề phịng.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3)Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học </b>


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.


- Các nhóm lên nhËn phiÕu


- Tiến hành thảo luận và điền kết quả.
- HS đọc kết quả.


-2HS đọc , cả lớp đọc thm.
- HS lng nghe


- HS tham gia chơi.
- HS khác nhËn xÐt.



- HS tù t×m hiĨu


HS vỊ häc thuộc mục bạn cần biết




<i>Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Biểu thức có chứa ba chữ


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.


<i><b>H§ 1: Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa ba ch÷.</b></i>
a/ BiĨu thøc cã chøa ba ch÷.


- GV u cầu HS đọc bài tốn ví dụ.


Hỏi: Muốn biết cả 3 bạn câu đợc bao nhiêu con cá ta
làm thế nào?



Sau đó GV treo bảng số và hỏi một số câu tìm hiểu nội
dung bài tốn.


Từ đó giới thiệu: a + b + c đợc gọi là biểu thức có chứa
ba chữ.


b/ Giá trị của biểu thức chứa ba chữ.


Nu a = 2, b = 3 và c = 4 thì a + b + c bằng mấy?
GV nêu: Khi đó ta nói 9 là giá trị của biểu thức a + b
+ c.


- GV làm tơng tự với các trờng hợp còn lại.


Khi biết giá trị của a, b, c muốn tính giá trị của biểu
thøc a + b + c ta lµm nh thÕ nµo?


Mỗi lần thay các chữ a, b, c bằng các số ta tính đợc gì?
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


Bµi1: ViÕt vµo chỉ chấm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Bi2: HS làm vào VBT, 1HS làm bảng phụ.
Bài3, bài 4: Giáo viên gọi HS đọc đề bài
- GV cho HS làm bài. GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dị.


NhËn xÐt giê häc, dỈn HS chn bị bài sau.



- HS theo dừi v c li mục bài.


- HS đọc ví dụ.


- HS tr¶ lêi, HS khác nhận xét.
- HS trả lời.


- HS nhn xột để thấy biểu thức có
chứa ba chữ gồm những gì?


- a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9


- HS tr¶ lêi.


- HS đọc yêu cầu bài tập và làm vào
vở.


- HS trình bày bài làm.


.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện


I. Mục tiªu:


1- Dựa trên những thông tin về nội dung của đoạn văn, xây dựng hoàn chỉnh các đoạn
văn của mét c©u chun.



2- Sử dụng tiếng Việt hay, lời văn sáng tạo, sinh động.
3- Biết nhận xét đáng giá bài vn ca mỡnh.


II. Đồ dùng Dạy- học PhiÕu häc tËp


III. Hoạt động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

tranh truyện Ba lỡi rìu.
- Gọi HS kể toàn truyện.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>II. Bài mới: </b></i>


<b>* Giới thiệu bài bằng tranh.</b>
- GV treo tranh minh hoạ và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?


T ú gii thiu bi.
<b>* Hớng dẫn làm bài tập.</b>
*HĐ1: Bài1.


- Gọi HS đọc cốt truyện. Sau đó cho HS đọc thầm và
nêu sự vic chớnh mi on


HS trả lời GV ghi nhanh lên bảng.
Gọi HS nhắc lại các sự việc chính.


H2: Bài2. Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn cha hon
chnh.



- GV phát phiếu Y/C hoàn chỉnh đoạn văn
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa.


- u cầu các nhóm đọc đoạn văn đã sửa.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- NhËn xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại 4 đoạn văn theo cốt truyện
Vào nghề và chuẩn bị bµi sau.


- 1HS kĨ toµn trun.
- HS theo dâi


- HS tr¶ lêi


- 3HS đọc thành tiếng. HS đọc thầm cặp
đôi tiếp nối nhau trả lời câu hỏi


- 2 HS nhắc lại.
- 4HS đọc tiếp nối


- HS thảo luận nhóm, sau đó các nhóm
dán phiếu trình bày, nhóm khác bổ sung
- Các nhóm đọc.


- HS tù häc
.


………



<b>KÜ thuật</b>


Khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thờng (tiết2)


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách khâu hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng .


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vo cuc sng.


II. Đồ dùng dạy- học: - Mét sè mÉu v¶i.


- Len sợi, chỉ khâu


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch.
III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


- HS nêu các bớc khâu ghép hai mảnh vải bằng khâu
mũi thờng.


-- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giới thiệu bài (tiết2)</b>



<i><b>HĐ 1: Thực hành khâu hai mép vải bằng mũi khâu </b></i>
th-ờng.


- GV gọi HS nhắc lại quy trình khâu hai mép vải
- GV nhận xét và nêu các bớc khâu hai mép vải bằng
mũi khâu thờng:


+ Bc 1: Vach ng du
+ Bc 2: Khõu lc


- HS nhắc lại
- HS khác nhận xét.


- HS quan sát và nhận xét
- 2HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

+ Bớc 3: Khâu hai mép vải bằng mũi khâu thờng,.
- Cho HS thực hµnh


- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn thêm
<i><b>HĐ 2 Đánh giá kết quả học tập của HS</b></i>
+GV tổ chức cho HS trình bày sản phẩm TH.
+GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
+GV nhận xét, đánh gí kết quả của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giờ học, tinh thần học tập


- Dặn chuẩn bị vËt liƯu , dơng cơ cho tiÕt sau.



- HS thùc hành


- HS trng bày sản phẩm


- HS t ỏnh giỏ sản phẩm theo tiêu
chuẩn trên.


- HS chuÈn bÞ cho tiết sau.




<i>Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010</i>
<b>To¸n</b>


PhÐp trõ


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV ghi bảng: 12458+98765;</b>


7896+145621, y/c HS đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, cho im.



<b> 2) Bài mới: </b>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ 2: Củng cố kĩ năng tính trõ </b></i>


Gv viết lên bảng hai pháp tính trừ: 865279 -450237;
647253 - 285749 y/c đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính và tính
- GV viết lên bảng nh SGK


- Hái: Khi thùc hiÖn phép trừ các số tự nhiện ta làm
nh thế nµo? Thùc hiƯn phÐp tÝnh theo thø tù nµo?
- GV nêu phép tính trừ: 647253-285749 , tơng tự nh
trên.


<i><b>HĐ3: Thực hành.</b></i>
Bài1: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu HS tù lµm vµo vë bµi tËp
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


Bài2: HS đọc u cầu của bài tập, tự làm vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm.


Bài3: Gọi HS đọc nội dung BT


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- GV nhận xét, cho điểm.



Bài4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT và vẽ vào vở.
- GV theo dừi, nhn xột.


3. Củng cố, dặn dò.- GV nhận xét, dặn do HS


- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp.


- HS lắng nghe


- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp


- HS nờu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- HS tr¶ lêi


- 1HS đọc yêu cầu bài tập


-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-1HS đọc yêu cầu. Hs làm vào vở
- 2HS đọc kết quả.


- 1HS đọc yêu cầu


-1HS lên bảng vẽ sơ đồ và giải.
- Cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

……….



<b>Lun tõ vµ c©u</b>


Luyện viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam


I. Mơc tiªu:


- Ơn lại cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


- Viết đúng tên ngời, tên địa lí Việt Nam trong mọi văn bản.


II. đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Em hày nêu quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt
Nam? Cho ví dụ?


- Cho HS viết tên và địa chỉ gia đình em?
- GV nhn xột, cho im.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<b>1/ Giới thiệu bài. </b>


<b>2/ Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài1: u cầu HS đọc BT1</b></i>


- Yêu cầu thảo luận nhóm 4


- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc bài ca dao đã hoàn chỉnh.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: Bài ca dao
cho em biết điều gì?


Hot ng2: Bi2: Gi HS đọc yêu cầu bài.
- GV treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng.
GV nêu một số néu để hớng HS làm bài.
- GV yêu cầu hoạt động nhóm.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng.


Nhn xột b sung tìm ra nhóm đi đợc nhiều nơi
nhất.


+ GV nhËn xét, tuyên dơng.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:. </b></i>


- Tờn ngi, tên địa lí Việt Nam cần đợc viết nh thế
nào?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Dăn HS về ghi nhớ tên địa danh vừa tìm đợc


- HS trình bày.
- HS lên viết.



- HS lắng nghe


-2 HS đọc yêu cầu nội dung.


- Hoạt động theo nhóm, sau đó trình
bày, nhóm khác nhận xét,bổ sung.
- 2HS đọc thành tiếng.


- HS quan sát trả lời.
- 2HS đọc bi.
- HS lng nghe.


- Tiến hành thảo luận nhóm.
-Các nhóm dán phiếu lên bảng.


- HS trả lời


.<b>Địa lí</b>


Một số dân tộc ở Tây Nguyên


I. Mục tiêu: Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Biết và trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, sinh hoạt, trang phục và lễ
hội của một số dân tộc sống ở Tây Nguyên.


- Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên. Rèn luyện kỹ năng quan sát.
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên.
II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Na.m


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.Bài cũ: Gọi HS lên thể hiện nội dung kiến thức </b></i>


đã học về Tây Nguyên dới dạng sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


* HĐ1: Tây Nguyên - nơi có nhiều dân tộc chung
sèng.


+Theo em dân c tập trung ở Tây Nguyên có đông
không và thờng ngời thuộc dân tộc nào?


+Khi nhắc đến Tây Ngun ngời ta thờng gọi đó là
vùng gì? Tại sao lại gọi nh vậy?


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


*HĐ2: Nhà rông ở Tây Nguyên.


-Cho HS tho lun cp đôi, quan sát tranh ảnh và
dựa vào vốn hiểu biết trả lời các câu hỏi.


- GV nhËn xÐt,kÕt luËn.
*H§3: Trang phục, lễ hội


- GV yêu cầu HS thảo ln nhãm 4 vỊ néi dung


trang phơc vµ lƠ hội của ngời dân Tây Nguyên.
- GV nhận xét, kết luận và giải thích thêm.


Sau ú GV cho HS h thống hoá kiến thức về Tây
Nguyên bằng sơ đồ:


Tây Nguyên


Nhiều DT Trang phôc,
chung sèng Nhà rông lễ hội
<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về </b></i>
học bài cũ và chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe.


- HS trả lêi


- Tiến hành thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp lên trình bày.
- HS khác nhận xét bổ sung.
-HS thảo luận nhóm 4.
- Sau đó trình bày ý kiến.
- HS khác bổ sung.


- HS hệ thống lại bằng sơ


.





<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chun


I. Mơc tiªu:


1. Dựa vào 6 tranh minh hoạ Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới tranh. HS nắm đợc cố


truyện , HS nắm đợc cốt truyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn kể
chuyện.


2. Hiểu nội dung ,ý nghĩa truyện Ba lỡi rìu.


II. Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ


III. Hot động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ: HS đọc phần ghi nh tit trc.</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài -Ghi mục bài </b>
<b>2. Tìm hiĨu vÝ dơ</b>


<b>HĐ1: Bài1: Gọi HS đọc u cầu.</b>


- GV dán tranh minh hoạ theo thứ tự nh SGK Hỏi:
+Truyện có những nhân vật nào?



+Câu chuyện kể lại chuyện gì?
+TruyÖn cã ý nghÜa g×?


- Yêu cầu HS đọc lời dới mỗi tranh


- Y/c HS dựa vào tranh kể lại cốt truyện BLR
- GV kÕt luËn.


- 1 HS đọc phần ghi nhớ
- 1HS kể lại truyện .


- 1HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh, đọc thầm phần lời
dới mỗi tranh và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>HĐ2.Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- GV giới thiệu; GV làm mẫu tranh 1


- Y/c HS quan sát tranh, đọc và trả lời câu hỏi.
+ Anh chàng tiều phu lm gỡ?


+Khi ú chng trai lm gỡ?


+Hình dáng của chàng tiều phu nh thế nào?
+ Lỡi rìu của chàng nh thế nào?


<b>-Xây dựng đoạn của truyện dựa vào câu hỏi.</b>
- Tổ chức thi kể từng đoạn



<b> - GV nhận xét, khen.</b>


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: Câu chuyện nói lên điều gì?</b></i>
- Nhận xét tiết học.Về viết lại câu chuyện


- HS lắng nghe


- HS quan sỏt v c thm.
- HS tr li cõu hi


- 2HS kể đoạn 1


- Kể theo nhóm, đại diện lên kể
- 2HS tồn truyn.


.


<b>Thể dục</b>


Bài 14


I. Mục tiêu:


- Cng c nõng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái,đổi chân khi đi đều sai
nhịp. Yêu cầu quay đúng hớng, khơng lệch hàng, đi đều đến chổ vịng và chuyển hớng không
xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trị chơi "Ném trúng đích". u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh ,khéo léo ném chớnh xỏc vo
ớch.



II. Đồ dùng Dạy- học 1 còi, 4 quả bóng.


III. Hot ng dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chn
chnh i ng, trang phc tp luyn.


- Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
- GV nhận xét


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> H1: ễn i hỡnh i ng. </b>


- Ơn quay sau, đi đều vịng trái, vòng phải, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- GV ®iỊu khiĨn tËp. 1 - 2 phót
- GV chia tỉ lun tËp.


- GV theo dõi, sửa chữa những sai sót
- Tập hợp lớp, cho từng tổ lên trình diễn.
- GVnhận xét, sữa chữa sai sót, biểu dơng.
- Tập cả lớp để củng cố


<b>HĐ2: Trị chơi "Ném trúng đích"</b>



GV tập hợp đội hình chơi, nêu tên, cho HS nhắc lại
cách chơi và luật chơi. Sau đó cho lớp chơi.


- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng HS chơi
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- GV cho HS tập động tác thả lỏng
- Gv hệ thống lại bài..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học


- HS tËp hỵp 3 hàng ngang


- HS xoay các khớp cổ chận, cổ tay, đầu
gối. Chạy nhẹ nhàng


-HS chơi trò chơi


HS tập dới sự điều khiển của GV
- Các tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển.


- Từng tổ lên thực hiện
- Cả lớp tập


- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- HS tiến hành chơi.


- HS thả lỏng, Đứng tại chỗ vỗ tay và


hát.


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tuần 8


<i>Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:


- Kỹ năng thực hiện phép cộng các số tự nhiên.


- ỏp dng tớnh cht giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh.
- Giải bài tốn có lời văn và tính chu vi hỡnh ch nht.


II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ.


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gọi HS nêu ghi nhớ về tính chất kết hp </b>


của phép cộng.


- GV nhận xét, cho điểm.



<b>2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi. Ghi mơc bài</b>
<i><b>HĐ1: Bài1: Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?</b></i>
Đặt tính nhiều số hạng ta cần chú ý điều gì?.
GV cho học sinh làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>HĐ 2: Bài2: HÃy nêu yêu cầu bài tập?</b></i>


Tính bằng cách thuận lợi nhất.
- GV híng dÉn häc sinh lµm.
_ Cho HS lµm bµi vµo vë BT


- Yêu cầu HS nhận xét. GV chữa bài.
<i><b>HĐ 3: Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
Hớng dẫn HS tìm cái cần tìm, tóm tắt bài tốn.
- Cho HS tự làm sau đó chữa bài




<i><b>HĐ4: Bài4: GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
- Muốn tính chu vi hình CN ta làm ntn?
- Cho HS làm bài sau đó chữa.


- GV nhận xét cho điểm.
.3. Củng cố dặn dò:


- GV tổng kết giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS lnêu. Cả lớp nhận xét.



- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS làm vào vở
-HS lên làm bảng phụ
- HS nhận xét.


- HS nêu yêu cầu của BT


- Cả lớp làm vào vở


-HS tự tóm tắt bài tốn, sau đó làm
vào vở, 1 HS làm bảng phụ.


- HS đọc đề bài
- HS trả lời
HS thực hiện.


- HS tù häc.


………..


<b>Tập đọc</b>


Nếu chúng mình có phép lạ


I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ.


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể hiện niềm vui, niềm khao khát
của các bạn nhỏ khi ớc về một tơng lai tơi đẹp.



2. Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn..


II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk.
III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Lai"vµ trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài học.


Treo tranh minh hoạ, hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Những ớc mơ đó thể hiện khát vọng gì?
Từ đó giới thiệu bài


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> HĐ 1: Luyện đọc. </b>


*Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ (3 lợt).
* GV treo bảng phụ để định hớng HS đọc đúng
* Gọi 3 HS đọc bài thơ.


* GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu bài: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Câu thơ nào đợc gặp lại nhiều lần trong bài?


Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì?
Mỗi khổ thơ nói lên điều gì?


C¸c bạn nhỏ ớc điều gì qua từng khổ thơ?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Gọi HS nhắc lại ớc mơ của thiếu nhi qua từng khổ thơ.
GV ghi b¶ng 4 ý chÝnh cđa tõng khỉ


- u cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi trong
SGK


- Câu thơ: Hoa trái bom trở thành trái ngon có nghĩa là
mong ớc điều gì?


- Em thích ớc mơ nào của các bạn thiếu nhi trong bài
thơ?


- Bài thơ nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính của bài thơ.
<i><b>HĐ 3: Đọc diễn cảm. </b></i>


- Gi HS đọc nối tiếp nhau đọc tựng khổ thơ để tìm ra
giọng đọc hay.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV yêu cầu HS cùng học thuộc lòng.


-GVtổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ
- Tổ chức thi đọc thuộc lịng tồn bài.



- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS c ton bi.


-Hỏi:Nếu mình có phép lạ, em sẽ ớc điều gì? Vì sao?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


- Mn2: 6 HS c


- Cả lớp theo dõi và trả lời.
- L¾ng nghe.


- 4HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ


- 3HS nối tiếp nhau đọc bài


- 1HS đọc thành tiếng.


Đọc thầm,trao đổi cùng bạn và tiếp
nối nhau tr li.


- 2HS nhắc lại 4 ý chính của từng
khổ thơ


-HS trả lời


- 2 HS nhắc lại ý chÝnh



- 4HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
-HS luyện đọc.


- 2HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
- Nhiều lợt HS đọc.


- 5HS thi đọc thuộc lòng.


- HS c.


..


<b>Lịch sử</b>


Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Từ bài 1 đến bài 5 học 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; Hơn một
nghìn năm đấu tranh giành lại độc lp.


- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên trục và
bằng thời gian.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: - Phiếu học tập; Trôc vÏ thêi gian.


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Gọi 2HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài 2</b></i>



- GV nhận xét chung.


<b>2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i><b>HĐ1: Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử </b></i>
dân tộc.


- Gi HS c yờu cầu 1 trong Sgk trang 24
GV y/ c HS làm, GV vẽ bảng thời gian.


Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sữ nào của
dân tộc , nêu thời gian từng giai đoạn.


- GV nhËn xÐt ghi b¶ng.


<i><b>HĐ2: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu 2 Sgk.


-HS làm việc theo cặp đôi thực hiện y/c bài.
GV vẽ trục thời gian và ghi các mốc thời gian
Y/ c đại diện HS báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, bổ sung.


H§3: Thi hïng biƯn.


GV chia lớp thành 3 nhóm để thực hiện.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bài thi hùng biện theo:
+ Chủ đề: Đời sống ngời Lạc Việt.


+ Chủ đề: Khởi nghĩa Hai Bà Trng.


+ Chủ đề: Chiến thắng Bạch ng.
- GV nhn xột b sung.


.Cũng cố, dặn dò: GV tổng kết giờ học và dặn HS
ghi nhớ các sự kiện lịch sử vừa học.


- 2HS trả lời. HS kh¸c nhËn xÐt


- HS đọc SGK, cả lớp theo dõi
- HS trả lời


- HS đọc yêu cầu.


-Thảo luận nhóm đơi , đại diện trình bày
kết quả.




- Các nhóm nhận tên và thực hiện theo yêu
cầu.


- Mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám
khảo.


- Đại điện các nhóm trình bày.
- HS trả lêi.


<b>đạo đức</b>


B¸i 4: TiÕt kiƯm tiỊn cđa (TiÕt 2)



I. Mơc tiªu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhn thc đợc: Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm tiền của.
2. HS biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi...trong sinh hoạt hàng ngày.


3. Biết đồng tình,ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; khơng đồng tình với những hành
vi, việc làm lãng phí tiền của.


II. đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; mỗi HS 3 tấm bìa màu.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bi hc </b></i>


"Tiết kiệm tiền của".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giíi thiƯu bµi, ghi mơc bµi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>HĐ1: Gia đình em có tiết kiệm tiền của khơng?</b></i>
- GV y/c HS đa ra các phiếu quan sát đã làm.
- Y/c HS trình bày phiếu của mình.


- GV nhận xét kết luận.
HĐ2: Em đã tiết kiệm cha?
- GV cho HS làm bài tập 4 sgk.


? Trong c¸c việc trên, việc nào thể hiện sự tiết kiệm?
Và những việc nào không tiết kiệm?



- GV cho HS trình bày. GV nhËn xÐt.
<i><b>H§3: Em xư lý thÕ nào?</b></i>


- GV cho HS thảo luận nhóm nêu ra cách xử lý các
tình huống ở phiếu học tập.


- GV gọi HS báo cáo, GV nhận xét kết luận.
<i><b>HĐ4: Dự định tơng lai.</b></i>


- GV cho HS viết dự định của mình sẻ sử dụng sách
vở, đồ dùng học tp ra giy.


- Y/ C HS trình bày ý kiến của mình.
- GV cho HS nhắc lại phần ghi nhớ
<i><b> C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- HS làm việc với phiếu quan sát.
- HS lần lợt trình bày


- HS làm bài tập.


- HS trình bày. HS khác nhận xét.


- HS tho lun và nêu cách xử lý. Sau đó
đại diện nhóm báo cáo.


- HS viết và trao đổi với nhau.
- HS nhc li ghi nh.



<b>Thể dục</b>


Bài 15


I. Mục tiêu:


- Ôn tập động tác: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu
cầu thực hiện cơ bản đúng động táctheo khẩu lệnh.


II. đồ dùng dạy- học: - Chuẩn bị1còi
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chính đội ngũ.
- Chơi trị chơi:"Làm theo hiệu lệnh".


- Ôn động tác quay sau, đi đều vòng phải, trái.
- GV nhận xét.


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập quay sau, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1 - 2 lÇn



- GV chia tỉ tËp lun. Do tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- GV quan sát, nhận xét.


- Cho cả lớp tập


<b>H2: Trũ chi vn động: "Ném trúng đích"</b>


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách chơi,
luật chơi.


Sau ú cho chi th.


- Cho cả lớp tiến hành chơi.


-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


- HS ôn tập


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Lớp tập luyện theo 4 hàng däc.
- TËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- HS tËp theo líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>C. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Gv cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả,


- GV giao bài tập về nhà ôn các nội dung quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhp.


- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn ĐHĐN.




<i>Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Tỡm hai s khi biết tổng và hiệu của hai số đó


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng hai cách.
- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: HS làm bài tập 5 Sgk </b>


+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi mục bài lên bảng
HĐ2: Giới thiệu bài toán.


GV yờu cu HS c bi toỏn vớ d.
- Bi toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán hỏi gì?


<i><b>H3: Hớng dẫn vẽ sơ đồ bài toán.</b></i>
- GV hớng dn HS v s .


<i><b>HĐ4: Hớng dẫn cách giải bài toán (cách 1).</b></i>


GV y/c HS quan sỏt k s đồ và suy nghĩ cách tìm 2
lần số bé.


Y/c HS lần lợt tìm số bé, sau đó tìm số lớn.
Rút ra : Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2


<i><b>HĐ5. Hớng dẫn cách giải bài toán (cách 2)</b></i>
HD tơng tự cách 1. Sau đó rút ra:


Sè lín = (Tỉng + HiƯu ) : 2
<i><b>H§6: Lun tËp.</b></i>


Cho HS làm lần lợt các bài tập: 1, 2, 3
Cho HS lm, sau ú cha.



3)Củng cố,dăn dò:


- Yờu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó.


- NhËn xÐt giê häc.


Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.


- 1HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dâi, nhËn xÐt


- HS đọc lại mục bài.


- HS đọc ví dụ
- HS trả lời.


- HS vẽ sơ đồ bài tốn.
- HS trả lời.


- HS t×m.
- HS nhắc lại.


- HS làm bài.
- HS nhắc lại.


<b>Chính tả (Nghe - viÕt)</b>


Trung thu độc lập



I. Môc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

2.Tìm và viết đúng các tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi hoặc có vần iên/ n/ iêng để điền vào ơ
trống, hp vi ngha ó cho.


II. Đồ dùng dạy học: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. Gọi 3HS lên bảng viết:</b>


Trung thùc, chung thủ, khai trêng, rín cổ...
GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/ Dạy bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bài. Giới thiệu bài chính tả Nghe - viết: </b>
Trung thu độc lập


<b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b>


<i><b>HĐ 1: Trao đổi nội dung đoạn văn.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết (trang 66)


Hỏi: Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nớc ta tơi đẹp
nh thế nào?



Đất nớc giờ đã thực hiện đợc ớc mơ đó cha?
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS viết từ khó.</b></i>


- GV yªu cầu HS tìm từ khó và luyện viết.
- Giáo viªn nhËn xÐt.


<i><b>HĐ 3 Viết chính tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết.
<i><b>HĐ4: Thu và chấm , chữa bài</b></i>
- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Làm BT2,BT3 VBT


- GV nhận xét, cho điểm
C/ Củng cố, dặn dò: .


- NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn chuẩn bị bài sau.


- 3HS lên viết


- Cả lớp viết vào nháp.


- Học sinh lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
HS đọc từ khó



- HS viÕt vµo vë.


- Từng cặp trao đổi vở khảo bi.


- Cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét




<b>Luyện từ và câu</b>


Cỏch vit hoa tờn ngi, tờn a lớ nớc ngồi


I. Mơc tiªu:


1. Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ
biến, quen thuộc.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập; bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết cỏc cõu sau:</b></i>


+ Đồng Đăng có...có chùa Tam Thanh.
+ Chiếu Nga Sơn...lụa Hà Đông.
-GV nhận xét, cho điểm.



<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b></i>


- GV viết: An - đéc - xen và Oa - sinh - t¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Đây là tên ngời và tên địa danh nào? ở đâu?
Sau đó giới thiệu bài.


<i><b>H§2: T×m hiĨu vÝ dơ</b></i>


Bài1:GVđọc mẫu tên ngời và tên địa lí trên bảng
Hớng dẫn HS đọc đúng tên ngời và tên địa lí đó
Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu trong Sgk.


Yêu cầu trao đổi cặp đôi v tr li cõu hi:


Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận
gồm mấy tiếng.


Ch cỏi đầu mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào?
Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận ntn?
Bài3: Hớng dẫn tơng tự bài tập 2


<i><b>HĐ3: Ghi nhớ Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK</b></i>
- Cho HS lấy ví dụ cho từng nội dung.


<i><b>H§4: Lun tËp Lµm BT1,2,3</b></i>


-GV cho HS đọc yêu cầu của BT và tự làm ở VBT


- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn về nhà đọc</b></i>
thuộc phần ghi nhớ.


- HS tr¶ lêi.


- HS quan sát trên bảng và đọc bài
- HS đọc.


- Trao đổi cặp đôi và trả lời câu hi.


- HS lần lợt lấy ví dụ


- HS lm vào vở bài tập sau đó trình
bày, HS khác b sung


- HS tự học


..


<b>Khoa học</b>


Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?


I. mục tiêu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.


- Nói ngay với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu, khơng bình thờng.


II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to 32,33 Sgk và phiếu bài tập.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV nêu câu hỏi: </b>


Kể tên các bệnh lây qua đờng tiêu hoá? Nêu cách đề
phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố?


Em làm gì để phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bµi míi: Giíi thiƯu, ghi mơc bài.</b>
<i><b>HĐ 1: Kể chuyện theo tranh</b></i>


- GV tin hnh hot động nhóm theo định hớng:
Y/c HS quan sát tranh 32 sgk thảo luận nội dung:
Sắp xếp các hình có liên quan với nhau thành 3 chuyện.
1 chuyện gồm 3 tranh


- GV nhận xét tổng hợp các ý kiến của HS.
<i><b>HĐ2: Những dấu hiệu và việc làm khi bị bệnh</b></i>
GV cho HS đọc và suy nghĩ trả lời câu hỏi:
- Em đã từng bị mắc bệnh gì?


- Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong ngời ntn?


- Khi thÊy cơ thể có những dấu hiệu bị bệnh em phải
làm gì? Tại sao lại phải làm nh vậy?



- GV nhận xét các ý kiến của HS và chốt ý.
<i><b>HĐ 3: Trò chơi: "Mẹ ơi, con bị ốm"</b></i>


GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát cho mỗi


- HS trả lời, HS khác nhận xét


-HS quan sát và thảo luậnh nhóm
- Đại diện nhóm trả lêi, nhãm kh¸c
theo dâi bỉ sung.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS hoạt động cả lớp.


- HS suy nghĩ và lần lợt trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

nhóm 1 phiếu ghi tình huống, nêu yêu cầu nhiệm vụ,
thời gian thùc hiÖn.


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


<b>3) Củng cố, dặn dò: GVnhận xét giờ học.Về nhà trả </b>
lời : Khi ngời thân ốm em đã làm gì?


- HS thực hiện chơi.


- Về học thuộc mục Bạn cần biết





<i>Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Rèn kỹ năng giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Củng cố kỹ năng đổi đơn vị đo khối lợng, đơn vị đo thời gian.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ:Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết </b></i>


tổng và hiệu của hai đó.
- Gọi HS làm bài 3 SGk tiết 37
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<i><b>HĐ2: Luyện tập, thực hành.</b></i>


Bi1: Gi HS c yờu cu bi toỏn.


- GV cho HS làm rồi trình bày.GV nhận xét



- GV y/ c HS nhắc lại cách tìm số lớn, cách tìm số bé
trong bài.


Bi2: Gọi HS đọc đề tốn, sau đó u cầu HS nêu
dạng tốn và tự làm.


Sè mÐt v¶i hoa lµ: (360 - 40) : 2 = 160 (m )
Đáp số: 160 mét vải hoa
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


Bài3: Viết số thích hợp vào chổ chấm.
- Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu bài toán
2 tấn 500 kg =....kg; 3 giờ 10 phút =...phút
2 yến 6 kg =....kg; 4 giờ 30 phút =...phút
2 tạ 40 kg =....kg; 1 giờ 5 phút =...phỳt
- GV nhn xột, cho im.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


Giáo viên tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhầ
luyện thêm để khắc sâu tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số ú


- HS trả lời


- HS lên bảng làm, lớp theo dâi.


- HS đọc bài tốn


- 3HS lªn thùc hiƯn, lớp làm VBT


- HS trả lời.


- HS c v nờu dạng toán


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm VBT
- HS đọc yêu cầu


- HS tù lµm vµo vë,1 HS lµm bảng phụ,
trình bày


- HS tự học.


<b>Kể chuyện</b>


K chuyn đã nghe, đã đọc


I. Mơc tiªu: 1. RÌn kĩ năng nói: - Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện


(mu chuyn, on truyn) ó nghe, đã đọc, nói về một ớc mơ đẹp .


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẫu chuyện,
đoạn truyện).


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4Hs lờn k ni tip nhau </b></i>


đoạn truyện Lời ớc dới trăng.


- Nêu ý nghĩa của chuyện.
- GV nhận xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. </b></i>
- Theo em thế nào là ớc mơ đẹp?


- Những ớc mơ ntn bị coi là viển vơng, phi lí?
Từ đó giáo viên giới thiệu bài


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b></i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích và gạch chân từ ngữ chính.
Câu chuyện kể về ớc mơ có những loại nào?
Khi kể chuyện cần lu ý đến những phần nào?
Câu chuyện em định kể có tên là gì?


Em mn kĨ vỊ íc m¬ nh thế nào?
<i><b>HĐ2: Kể chuyện trong nhóm.</b></i>
- GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp.


<i><b>HĐ3: Kể chun tríc líp</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS kĨ chun tríc líp.
- GV gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.


- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS
<b>3.Cũng cố,dặn dò: </b>



- NhËn xÐt tiÕt häc.


DỈn HS vỊ kể chuyên cho ngời thân nghe.


- HS kể đoạn truyện.
- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


- HS đọc đề bài.


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi.
- HS đọc phần gợi ý.


- HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi
nội dung truyện, nhận xét bổ sung.
- HS v k li cõu chuyn.


<b>Tp c</b>


Đôi giày ba ta màu xanh


I. Mục tiêu:


1. Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.


2. Hiểu các từ ngữ: ba ta, vận động, cột...


Hiểu nội dung bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đã quan tâm tới ớc
mơ của cậu, khiến cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đơi giày trong buổi đến lớp đầu
tiờn.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.


III. Hot ng dy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Đọc bài "Nếu chỳng mỡnh cú phộp</b></i>


<i>lạ"và trả lời câu hỏi về nội dung. </i>
- Nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh ho¹. Hái</b>
+ Bøc tranh minh ho¹ gợi cho em điều gì?
- GV giới thiệu bài.


<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 </i>
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài.


Bài văn chia làm mấy đoạn? Tìm từng đoạn.
- GV cho HS đọc phần chú giải.


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1.


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- GV đọc mẫu đoạn 1.


- GV gi HS c on 1.


? Nhân vật Tôi trong đoạn văn là ai?
? Ngày bé, chị từng ớc mơ ®iỊu g×?


? Những câu văn nào tả vẻ đẹp đơi giy ba ta?


? Ước mơ của chị phụ trách Đội có trở thành hiện thực
không? Vì sao em biết?


? Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 1.


- GV t chc cho HS thi c diễn cảm.
<i><b>HĐ2. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2: </b></i>
* Các bớc tiến hành nh đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


? Khi làm cơng tác Đội, chị phụ trách đợc giao nhiệm vụ
gì?


? Lang thang nghĩa là gì?


? Vỡ sao ch bit c mơ của 1 cậu bé lang thang?
? Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu
đến lớp?



?Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn cách đó?


? Những chi tiết nào nói lên sự cảm động và niềm vui
của Lái khi nhận đôi giày?


? Đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính ®o¹n 2


- GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm.
+ GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét, cho điểm.
- GV cho HS đọc toàn bài.
? Nội dung của bài văn này là gỡ?
GV ghi ý chớnh ca bi


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Hỏi: Qua bài văn, em thấy chị phụ trách lµ ngêi nh thÕ
nµo?


Em rút ra điều gì bổ ích qua nhân vật chị phụ trách?
- Nhận xét giờ học, dặn về nhà đọc thuộc lời thoại trong
bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tr¶ lêi



- HS cả lp c thm
- HS c.


- HS lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi.


- 2HS nhắc lại ý chính


- HS c on 2


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi.


- HS trả lời


- HS nhc li ý chớnh đoạn 2
- HS thi đọc diễn cảm


- HS trả li.
- HS c bi.
- HS tr li


- 3HS nhắc lại ý chính của bài.


- HS trả lời.
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> Khoa häc</b>


¡n ng khi bÞ bƯnh



I. mơc tiêu: Sau bài học học sinh biết:


- Nêu đợc chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng và đặc biệt khi bị tiêu
chảy..


- Biết cách chăm sóc ngời thân khi bị ốm.


- Cã ý thøc tù chăm sóc mình và ngời thân khi bị bệnh.


II. dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi:Những dấu hiu no cho bit khi c th kho </b>


mạnh hoặc lóc bÞ èm?


- Khi bị bệnh cần phải làm gì?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ1: </b></i> Chế độ ăn uống khi bị bệnh.


- Yªu cầu HS quan sát tranh , thảo luận nhóm:


+Khi b các bệnh thông thờng ta cần cho ngời bệnh ăn các
loại thức ăn nào?; Ngời ốm nặng nên cho ăn món đặc hay
lỗng? Tại sao?; + Ngời ốm không muốn ăn nên cho ăn ntn?;
Ngời bệnh cần ăn kiêng thì nên cho ăn ntn? Làm thế nào để
chống mất nớc?



- GV kết luận. Cho HS đọc mục Bạn cần biết.
HĐ 2: Thực hành: Chăm sóc ngời bị tiêu chảy.
- HS hoạt động nhóm


- Yêu cầu HS xem kỹ hình minh hoạ và tiến hµnh thùc hµnh
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>HĐ3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ</b></i>
- Gv cho HS thi ng vai.


+ Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm


Yêu cầu các nhóm cùng thảo luận tìm cách giải qut, tËp
vai diƠn vµ diƠn trong nhãm.


- GV nhËn xét, tuyên dơng.


<b>3)Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học </b>
-Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.


- Luôn có ý thức chăm sóc mình và ngời thân.


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.


- HS quan sát tranh thảo luận
nhóm trả lời.



- HS kh¸c bỉ sung.


- HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS thảo luận nhóm
- HS tham gia thực hành.
- HS khác nhn xột.


- HS tiến hành trò chơi.


- Các nhóm thảo luận giải quyết
các tình huống. Tập diễn vai


HS về học thuộc mục bạn cần
biết




<i>Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Góc nhọn, góc tù, góc bẹt


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- NhËn biÕt gãc tï, gãc nhän, gãc bÑt.


- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra góc nhọn, góc tù, góc bẹt.


II. đồ dùng dạy- học: - Thớc thẳng, ê ke.



III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Chữa bài </b>


tËp ra thªm cho HS.


<b>Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>H§ 1: Giíi thiƯu gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt</b></i>
a/ Giíi thiƯu gãc nhän.


- GV vẽ lên bảng góc nhọn AOB nh sgk.
Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc.
- GV giới thiệu: Góc này là góc nhọn.


GV: Hãy dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB
và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vng.


GV nªu: Gãc nhän bé hơn góc vuông.


GV cho HS v 1 gúc nhn (y/c dùng ê ke để vẽ)
b/ Giới thiệu góc tù, gúc bt.


Tơng tự giới thiệu nh góc nhọn.
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


Bi1: GV y/c HS quan sát các góc trong VBT và viết tên
các góc và so sánh độ lớn các gúc.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Bài2: Cho HS nối vào VBT, 1 HS nối ở bảng phụ
- GV nhận xét, chữa bài.


Bi3: GV y/c HS c yêu cầu bài tập.
- GV cho HS làm bài.


- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát hình.


-Gúc AOB, nh O, cnh OA, OB
- HS nêu góc AOB.


- HS lên bảng kiểm tra, lớp theo dõi,
sau đó kiểm tra góc ở SGK.


- HS vÏ gãc nhän


- HS quan sát và điền kết quảvào
VBT, sau đó trình bày miệng. HS
khác nhận xét.


- HS thùc hiÖn nèi



- HS đọc yêu cầu bài tập và lm vo
v.


- HS trình bày bài làm.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện


I. Mơc tiªu:


Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện:


- S¾p xÕp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.


- Viết câu mở đoạn để liên kết cấc đoạn văn theo trỡnh t thi gian.


II. Đồ dùng Dạy- học PhiÕu häc tËp ; tranh minh hoạ bài"Vào nghề"


III. Hot ng dy - hc:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>I. Bài cũ: Gọi HS lên bảng kể câu chuyện từ đề </b></i>


bµi: Trong giấc mơ...cả 3 điều ớc.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>II. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi.</b></i>



<b> * Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


GV treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh minh
hoạ cho chuyện gì? HÃy kể tóm tắt


*HĐ1: Bài1.


- Gi HS c yêu câu.Y/C HS thảo luận cặp đôivà
viết câu mở đầu cho từng đoạn.


- Gọi HS nhận xét, phát biểu ý kiến
- GVghi bảng và nhận xét về câu mở đoạn
HĐ2: Bài2. Gọi HS đọc yêu cầu.


Y/C HS đọc toàn truyện ,trả lời câu hỏi: Các đoạn


- 3HS lên bảng kể chuyện.
- HS theo dõi


- HS tr lời và kể tóm tắt chuyện.
- 1HS đọc thành tiếng.


- HS thảo luận cặp đơi sau đó dán phiếu
- Nhận xét, phát biểu theo cách mở đoạn
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

văn đợc sắp xếp theo trình tự ?


? Các câu mở đoạn đóng vai trị gì trong việc thể


hiện trình tự ấy?


HĐ3: Bài 3. GVcho HS đọc yêu cầu đề.
- Em chọn câu chuyện nào đã học để kể.
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm
- Gọi HS tham gia thi kể chuyện
- GV nhận xét, cho điểm học sinh.
<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b></i>
- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian
nghĩa là thế nào?.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trả lời


- HS kĨ trong nhãm
- HS thi kĨ chun


- HS tr¶ lêi


………


<b>KÜ thuËt</b>


Khâu đột tha ( Tiết 1 )


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vch du.



- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cÈn thËn.


II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh quy trình khâu đột tha.


- Mẫu khâu đột tha.


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch, vải...
III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


<b>2) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<i><b>HĐ1:GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b></i>


- GV giới thiệu mẫu đờng khâu đột tha, HD HS quan sá
các mũi khâu đột tha mặt trái, mặt phải kết hợp quan sát
hình 1 để trả lời các câu hỏi về đặc điểm của các mũi
khâu đột tha.


- GV kết luận rút ra khái niệm khâu đột tha
<i><b>HĐ 2 GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật.</b></i>
- GV treo quy trình khâu đột tha.


- HD HS quan sát các hình 2,3,4 SGK để nêu các bớc
trong quy trình khâu đột tha.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



- Gọi HS đọc mục 2 của phần ghi nhớ.
Hoạt động 3: HS thực hành khâu đột tha.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác khâu
đột tha.


- GV nhận xét củng cố thêm kỹ thuật khâu.
- GV cho HS thực hành khâu đột tha.


Hoạt động4: Đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV tổ chức trng bày sản phẩm.


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- NhËn xét giờ học, tinh thần học tập


- Dặn chuẩn bÞ vËt liƯu , dơng cơ cho tiÕt sau.


- HS trình bày sự chuẩn bị.


- HS quan sát và nhận xét
HS khác nhắc lại


- 3HS nhắc lại khái niệm.


- HS quan sát và nêu các bớc. HS
khác bổ sung.



- HS đọc phần ghi nhớ 2
- HS nhắc lại ghi nh.


- HS thực hành


- HS trng bày sản phẩm


- HS tự đánh giá sản phẩm theo
tiêu chuẩn trên.


- HS chuẩn bị cho tiết sau.




<i>Thứ 6 ngày15 tháng 10 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Hai ng thng vuụng gúc


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau.


- Biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo ra 4 góc vng cóp chung đỉnh
- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra hai đờng thẳng vng góc.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng vẽ góc nhọn, góc bẹt, </b>


gãc tï.


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b> 2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ 1: Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu hai đờng thẳng vuụng gúc. </b></i>


Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi: Đọc tên
hình và cho biết là hình gì?


- Các góc A,B,C,D của HCN ABCD là góc gì?


Sau đó GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu để rút ra hai
đờng thẳng vng góc.


H·y cho biÕt gãc BCD, góc DCN, góc NCM, góc BCM
là góc gì?


Cỏc góc này có chung đỉnh nào?


- GV chèt 2 §T vuông góc với nhau tạo thành 4 góc
vuông.


- Hng dẫn HS vẽ hai đờng thẳng vng góc.
<i><b>HĐ3: Thực hành.</b></i>



Bài1, 2: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài3, 4: Gọi HS đọc nội dung BT
- Yêu cầu HS thảo luận làm nhóm
- GV nhận xét, cho im.


<b>3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiết sau.


- 2HS lên bảng vẽ. Cả lớp vẽ vào vở
nháp.


- HS lắng nghe


A B


<sub> C D</sub>


- HS tr¶ lêi



- HS tr¶ lêi


- HS vÏ


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.



- HS làm theo nhóm. Các nhóm trình
bày kết quả .




<b>Luyện từ và câu</b>


Dấu ngoặc kép


I. Mục tiêu:


1. Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


2. Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập, bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 1HS lên đọc cho HS viết tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- GV hỏi: Cần chú ý điều gì khi viết tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>



<b>1/ Giới thiệu bài. </b>


- Vit cõu vn: Cơ hỏi: "Sao trị khơng chịu làm bài?".
? Những dấu câu nào em đã học ở lớp 3?


? Những dấu câu đó dùng để làm gì?
Từ đó GV giới thiệu bài: Dấu ngoặc kép
<b>2/ Tìm hiểu ví dụ:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


? Những từ ngữ và câu nào đợc đặt trong dấu ngoặc kép?
- GV gạch chân các từ ngữ đó.


? Những từ ngữ đó là lời nói của ai?


? Nh÷ng dÊu ngoặc kép dùng trong đoạn văn trên có tác
dụng g×?


GV kết luận: Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chổ trích
dẵn lời nói trực tiếp của nhân vật. Lời nói đó có thể là một
từ hay cụm từ nh "ngời lính....nhân dân" hay trọn vẹn một
câu" Tơi chỉ có...đợc học hành" hoặc cũng có thể là một
đoạn văn.


<i><b>Hoạt động2: Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi:



? Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập. Khi nào dấu
ngoặc kép đợc dùng phối hợp với dấu hai chấm?


+ GV kết luận: Dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập khi dẫn lời
trực tiếp chỉ là một từ hay cụm từ. Nó đợc dùng phối hợp
với dấu hai chấm khi dẫn lời trực tiếp là một câu trọn vẹn
hay một đoạn văn.


<i><b>Hoạt động 3: Bài3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b></i>
- GV gii thiu con tc kố.


? Từ "lầu" chỉ cái g×?


? Tắc kè hoa có xây đợc "lầu" theo nghĩa trên không?
? Từ "lầu" trong khổ thơ đợc dùng với nghĩa gì?
Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này đợc dùng làm gì?
- GV kết luận.


Hoạt động 4: Ghi nhớ.


- Gọi Hs đọc ghi nhớ, u cầu tìm ví dụ.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


Hoạt động 5: Luyện tập


Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- GV phát phiếu bài tập. HS trao đổi và tìm lời nói trực tiếp.
- GV nhận xét, chữa bài.



Bài2: Yêu cầu HS đọc đề bài. Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- GV kết luận lời giải đúng.


? Tại sao từ "vôi vữa" lại đợc đặt trong dấu ngoặc kép?


- HS tr¶ lêi


- HS đọc câu văn
- HS trả lời


- 2HS đọc bài.


- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời.


- HS l¾ng nghe.


- 2HS đọc.


- HS thảo luận cặp đôi và trả lời
câu hỏi. HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS l¾ng nghe.


- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


- 3HS đọc ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>C. Củng cố, dặn dò:. </b></i>


- HÃy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
- Nhận xét tiết học.


-Dăn HS về nhà làm lại bài tập 3. Học thuộc ghi nhí.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.


- 1HS c, lp theo dừi.


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vào
vở.


- HS trả lời.


<b>Địa lí</b>


Hot ng sn xuất của ngời dân ở Tây Ngun


I. Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây


Nguyên; trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.


- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh, ảnh để tìm kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên
với hoạt đôngj sản xuất của con ngời.


II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ...


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.Bài cũ: Tìm các từ thích hợp điền vo ụ ch theo </b></i>


các câu hỏi ở Sách thiết kế
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<b>* HĐ1: Trồng cây công nghiệp trên đất Ba dan.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 1, chỉ trên lợc đồ và
kể tên các cây trồng chủ yếu của Tây Nguyên và giải
thích lí do.


- GV y/c HS thảo luận nhốm đôi các câu hỏi:


? Cây CN nào đợc trồng nhiều ở Tây Nguyên? ở tỉnh
nào? có cà phe thơm ngon nỗi tiếng?


? C©y CN có giá trị kinh tế gì?
- GV nhận xét, kÕt luËn.



* HĐ2: Chăn nuôi gia súc lớn trên các đồng cỏ.
-Y/C HS quan sát lợc đồ một số cây trồng và vật nuôi
ở Tây Nguyên, bảng số liệu vật nuôi ở Tây Nguyên và
trả lời các câu hỏi:


? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên các vật nuôi Tõy
Nguyờn.


? Vật nuôi nào có số lợng nhiêu hơn? Tại sao ở Tây
Nguyên chăn nuôi gia súc lớn lại phát triển?


? Ngoi bũ, trõu Tõy Nguyờn cịn có vật ni nào đặc
trng? Để làm gì?


- GV nhận xét,kết luận.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về học </b></i>
bài cũ và chuẩn bị bµi sau.


- HS thĨ hiƯn. Líp nhËn xÐt
- HS lắng nghe.


- HS quan sát chỉ và trả lời


- HS thảo luận nhóm đơi. Đại diện
các nhóm trình by.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.





<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chun


I. Mơc tiªu:


- Cũng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo trình tù thêi gian.


- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự kh«ng gian.
- Cã ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

III. Hot ng dy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ: HS lên kể 1 chuyện m em thớch.</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi -Ghi mơc bµi </b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi.</b>


<b>HĐ1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


Hái: +Câu chuyện trong công xởng xanh là lời thoại
trực tiÕp hay lêi kĨ?



- Gäi 1HS kĨ mÉu lêi tho¹i giữa Tin-tin và em bé thứ
nhất.


- GV nhận xét, tuyên dơng HS.


GV treo bng ph ó vit sn cách chuyển lời thoại
thành lời kể. Y/c HS kể trong nhóm.


- Tỉ chøc thi kĨ tõng mµn.


<b>HĐ2.Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>


- GV nêu các câu hỏi gợi ý để hớng dẫn HS kể
chuyện.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b>HĐ3. Bài3: Gọi HS đọc u cầu của bài.</b>
Treo bảng phụ HS đọc,trao đổi trả lời câu hỏi.
+ Về trình tự sắp xếp?


+ VỊ tõ ng÷ nối hai đoạn?
GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Cng c, dn dũ: Có những cách nào để phát triển </b></i>
câu chuyện? Những cách đó có gì khác nhau?


- 3 HS lªn bảng kể chuyện. HS khác
nhận xét.



- 1HS c yờu cầu
- HS trả lời câu hỏi.
- HS kể.


- HS kÓ chun trong nhãm.
- 3-5 HS thi kĨ


- HS đọc u cầu của bài.


- HS kể theo nhóm, đại diện lên kể
- HS thi kể chuyện.


- HS đọc bài.


- Đọc trao i v tr li.


- HS trả lời.


.


<b>Thể dục</b>


Bài 16


I. Mơc tiªu:


- Học 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác.


- Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu tham gia trò chơi tơng i ch ng, nhit tỡnh



II. Đồ dùng Dạy- học 2 cßi, 4 cê nhá, phấn trắng, thớc dây.


III. Hot ng dy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn
chnh i ng, trang phc tp luyn.


- Chơi trò chơi "T×m ngêi chØ huy"
- GV nhËn xÐt


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> HĐ1: Bài thể dục phát triển chung.</b>
a) Động tác vơn thở


- GV nờu tờn ng tỏc, lm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)


- HS tËp hợp 3 hàng ngang


- HS xoay các khớp cổ chận, cổ tay,
đầu gối. Chạy nhẹ nhàng


-HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- GV hô cho HS tập và cùng tập với HS.
- GV hơ cho HS tập tồn bộ động tác.


- Cho lớp trởng hô, gv theo dõi, sửa chữa.
b) Động tác tay.


Tiến hành nh động tác vơn thở.
c) Cho HS tập kết hợp 2 động tác.
<b>HĐ2: Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"</b>


GV tập hợp đội hình chơi, nêu tên, cho HS nhắc lại cách
chơi và luật chơi. Sau đó cho lớp chơi.


- GV quan s¸t, nhËn xÐt, biểu dơng HS chơi
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- GV cho HS tập động tác thả lỏng
- Gv hệ thống lại bài..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học


- HS thùc hiƯn


- HS c¶ líp tËp


- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- HS tiến hành chơi.


- HS thả lỏng, Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


- HS thực hiện





Tuần 8


<i>Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:


- Kỹ năng thực hiện phép cộng các số tự nhiên.


- ỏp dng tớnh cht giao hốn và kết hợp của phép cộng để tính nhanh.
- Giải bài tốn có lời văn và tính chu vi hỡnh ch nht.


II. Đồ dùng dạy học: - B¶ng phơ.


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Gọi HS nêu ghi nhớ về tính chất kết hp </b>


của phép cộng.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi. Ghi mơc bài</b>
<i><b>HĐ1: Bài1: Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?</b></i>


Đặt tính nhiều số hạng ta cần chú ý điều gì?.
GV cho học sinh làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>HĐ 2: Bài2: HÃy nêu yêu cầu bài tập?</b></i>


Tính bằng cách thuận lợi nhất.
- GV híng dÉn häc sinh lµm.
_ Cho HS lµm bµi vµo vë BT


- Yêu cầu HS nhận xét. GV chữa bài.
<i><b>HĐ 3: Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
Hớng dẫn HS tìm cái cần tìm, tóm tắt bài tốn.
- Cho HS tự làm sau đó chữa bài




<i><b>HĐ4: Bài4: GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
- Muốn tính chu vi hình CN ta làm ntn?
- Cho HS làm bài sau đó chữa.


- GV nhận xét cho điểm.


- HS lnêu. Cả lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS làm vào vở
-HS lên làm bảng phụ
- HS nhận xét.



- HS nêu yêu cầu của BT


- Cả lớp làm vµo vë


-HS tự tóm tắt bài tốn, sau đó làm
vào vở, 1 HS làm bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

.3. Củng cố dặn dò:


- GV tổng kết giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS tự học.




<b>Tp c</b>


Nếu chúng mình có phép lạ


I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng nhịp thơ.


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể hiện niềm vui, niềm khao khát
của các bạn nhỏ khi ớc về một tơng lai tơi đẹp.


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn..


II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk.
III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: GiHS c phõn vai :"</b></i> Vng quc Tng


Lai"và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài học.


Treo tranh minh hoạ, hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Những ớc mơ đó thể hiện khát vọng gì?
Từ đó giới thiệu bài


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> HĐ 1: Luyện đọc. </b>


*Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ (3 lợt).
* GV treo bảng phụ để định hớng HS đọc đúng
* Gọi 3 HS đọc bài thơ.


* GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu bài: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc tồn bài thơ


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Câu thơ nào đợc gặp lại nhiều lần trong bài?
Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lờn iu gỡ?
Mi kh th núi lờn iu gỡ?



Các bạn nhỏ ớc điều gì qua từng khổ thơ?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Gọi HS nhắc lại íc m¬ cđa thiÕu nhi qua tõng khỉ th¬.
GV ghi b¶ng 4 ý chÝnh cđa tõng khỉ


- u cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi trong
SGK


- Câu thơ: Hoa trái bom trở thành trái ngon có nghĩa là
mong ớc điều gì?


- Em thích ớc mơ nào của các bạn thiếu nhi trong bài
thơ?


- Bài thơ nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính của bài thơ.
<i><b>HĐ 3: Đọc diễn cảm. </b></i>


- Gi HS đọc nối tiếp nhau đọc tựng khổ thơ để tìm ra


- Màn1: 8 HS đọc
- Màn2: 6 HS đọc


- Cả lớp theo dõi và trả lời.
- Lắng nghe.


- 4HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ



- 3HS nối tiếp nhau đọc bài


- 1HS đọc thành tiếng.


Đọc thầm,trao đổi cùng bạn và tiếp
nối nhau trả lời.


- 2HS nhắc lại 4 ý chính của từng
khổ thơ


-HS trả lời


- 2 HS nhắc lại ý chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

giọng đọc hay.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV yêu cầu HS cùng học thuộc lòng.


-GVtổ chức cho HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ
- Tổ chức thi đọc thuộc lịng tồn bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc ton bi.


-Hỏi:Nếu mình có phép lạ, em sẽ ớc điều gì? Vì sao?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.



-HS luyn c.


- 2HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
- Nhiều lợt HS đọc.


- 5HS thi đọc thuộc lịng.


- HS đọc.


..


………


<b>LÞch sử</b>


Ôn tập


I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biÕt:


- Từ bài 1 đến bài 5 học 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; Hơn một
nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.


- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biĨu trong hai thêi kú nµy råi thĨ hiƯn nã trên trục và
bằng thời gian.


II. ĐÔ DUNG DAY - häc: - PhiÕu häc tËp; Trôc vÏ thêi gian.


III. Hoạt động dạy - học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Gọi 2HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài 2</b></i>


- GV nhËn xÐt chung.


<b>2.D¹y bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i><b>HĐ1: Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử </b></i>
dân téc.


- Gọi HS đọc yêu cầu 1 trong Sgk trang 24
GV y/ c HS làm, GV vẽ bảng thời gian.


Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sữ nào của
dân tộc , nêu thời gian từng giai đoạn.


- GV nhËn xÐt ghi b¶ng.


<i><b>HĐ2: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu 2 Sgk.


-HS làm việc theo cặp đôi thực hiện y/c bài.
GV vẽ trục thời gian và ghi các mốc thời gian
Y/ c đại diện HS báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, bổ sung.


H§3: Thi hïng biƯn.


GV chia lớp thành 3 nhóm để thực hiện.
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bài thi hùng biện theo:


+ Chủ đề: Đời sống ngời Lạc Việt.


+ Chủ đề: Khởi nghĩa Hai Bà Trng.
+ Chủ đề: Chiến thắng Bạch Đằng.
- GV nhận xét bổ sung.


.Cũng cố, dặn dò: GV tổng kết giờ học và dặn HS
ghi nhớ các sự kiện lịch sử vừa học.


- 2HS trả lời. HS khác nhận xét


- HS đọc SGK, cả lớp theo dõi
- HS trả lời


- HS đọc u cầu.


-Thảo luận nhóm đơi , đại diện trình bày
kết quả.




- C¸c nhãm nhËn tên và thực hiện theo yêu
cầu.


- Mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám
khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>



<b>o c</b>



B¸i 4: TiÕt kiƯm tiỊn cđa (TiÕt 2)


I. Mơc tiªu: Häc xong bài này HS có khả năng:


1. Nhn thc c: Cn phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm tiền của.
2. HS biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi...trong sinh hoạt hàng ngày.


3. Biết đồng tình,ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; khơng đồng tình với những hành
vi, việc làm lãng phí tiền của.


II. đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; mỗi HS 3 tấm bìa màu.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài học </b></i>


"TiÕt kiƯm tiỊn cđa".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.</b></i>
<i><b>HĐ1: Gia đình em có tiết kiệm tiền của không?</b></i>
- GV y/c HS đa ra các phiếu quan sát đã làm.
- Y/c HS trình bày phiếu của mình.


- GV nhận xét kết luận.
HĐ2: Em đã tiết kiệm cha?
- GV cho HS làm bài tp 4 sgk.


? Trong các việc trên, việc nào thể hiện sự tiết kiệm?
Và những việc nào không tiết kiệm?



- GV cho HS trình bày. GV nhận xét.
<i><b>HĐ3: Em xử lý thế nào?</b></i>


- GV cho HS thảo luận nhóm nêu ra cách xử lý các
tình huống ë phiÕu häc tËp.


- GV gọi HS báo cáo, GV nhận xét kết luận.
<i><b>HĐ4: Dự định tơng lai.</b></i>


- GV cho HS viết dự định của mình sẻ sử dụng sách
vở, đồ dùng học tập ra giấy.


- Y/ C HS trình bày ý kiến của mình.
- GV cho HS nhắc lại phần ghi nhớ
<i><b> C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS làm việc với phiếu quan sát.
- HS lần lợt trình bày


- HS làm bài tập.


- HS trình bày. HS khác nhận xét.


- HS tho luận và nêu cách xử lý. Sau đó
đại diện nhóm báo cáo.



- HS viết và trao đổi với nhau.
- HS nhắc lại ghi nhớ.


<b>ThĨ dơc</b>


Bµi 15


I. Mơc tiªu:


- Ơn tập động tác: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu
cầu thực hiện cơ bản đúng động táctheo khẩu lệnh.


II. đồ dùng dạy- học: - Chuẩn bị1còi
III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chính đội ngũ.
- Chơi trị chơi:"Làm theo hiệu lệnh".


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Ôn động tác quay sau, đi đều vòng phải, trái.
- GV nhận xét.


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>
HĐ1: Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.



- GV ®iỊu khiĨn líp tËp 1 - 2 lÇn


- GV chia tỉ tËp lun. Do tỉ trëng điều khiển.
- GV quan sát, nhận xét.


- Cho cả lớp tËp


<b>HĐ2: Trị chơi vận động: "Ném trúng đích"</b>


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách chơi,
luật chơi.


Sau đó cho chơi thử.


- Cho c¶ lớp tiến hành chơi.


-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả,


- GV giao bài tập về nhà ôn các nội dung quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhp.


- HS ôn tập


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.



- Lớp tập luyện theo 4 hàng dọc.
- Tập theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
- HS tËp theo líp


- HS theo dõi
- Cả lớp chơi thử
- Tiến hành chơi


- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn ĐHĐN.


<i>Thứ 3 ngày</i>


<i>12tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Tỡm hai s khi bit tổng và hiệu của hai số đó


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng hai cách.
- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: HS làm bài tập 5 Sgk </b>



+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi mục bài lên bảng
HĐ2: Giới thiệu bài toán.


GV u cầu HS đọc bài tốn ví dụ.
- Bài toỏn cho bit gỡ?


- Bài toán hỏi gì?


<i><b>H3: Hng dẫn vẽ sơ đồ bài toán.</b></i>
- GV hớng dẫn HS v s .


<i><b>HĐ4: Hớng dẫn cách giải bài toán (c¸ch 1).</b></i>


GV y/c HS quan sát kỹ sơ đồ và suy nghĩ cách tìm 2
lần số bé.


Y/c HS lần lợt tìm số bé, sau đó tìm số lớn.
Rút ra : Số bé = (Tổng - Hiệu ) : 2


<i><b>H§5. Hớng dẫn cách giải bài toán (cách 2)</b></i>


- 1HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét



- HS đọc lại mục bài.


- HS đọc ví dụ
- HS trả lời.


- HS vẽ sơ đồ bài toán.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

HD tơng tự cách 1. Sau đó rút ra:
Số lớn = (Tổng + Hiệu ) : 2
<i><b>HĐ6: Luyện tập.</b></i>


Cho HS làm lần lợt các bài tập: 1, 2, 3
Cho HS làm, sau đó chữa.


3)Củng cố,dăn dò:


- Yờu cu HS nờu cỏch tỡm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số ú.


- Nhận xét giờ học.


Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.


- HS làm bài.
- HS nhắc lại.


.


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>



Trung thu độc lập


I. Mơc tiªu:


1. Nghe - viết lại chính xác , đẹp đoạn từ Ngày mai, các em có quyền....đến to lớn, vui tơi
trong bài Trung thu độc lập.


2.Tìm và viết đúng các tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi hoặc có vần iên/ yên/ iêng để điền vào ơ
trống, hợp với nghĩa đã cho.


II. §å dïng d¹y häc: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. Gọi 3HS lên bảng viết:</b>


Trung thùc, chung thuû, khai trờng, rớn cổ...
GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/ Dạy bài míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Giới thiệu bài chính tả Nghe - viết: </b>
Trung thu độc lập


<b>2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶.</b>


<i><b>HĐ 1: Trao đổi nội dung đoạn văn.</b></i>



- Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết (trang 66)


Hỏi: Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nớc ta tơi đẹp
nh thế nào?


Đất nớc giờ đã thực hiện đợc ớc mơ đó cha?
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS viết từ khú.</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm từ khó và luyện viết.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>H 3 Viết chính tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết.
<i><b>HĐ4: Thu và chấm , chữa bài</b></i>
- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Làm BT2,BT3 VBT


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
C/ Cđng cố, dặn dò: .


- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.


- 3HS lên viết


- Cả lớp viết vào nháp.


- Học sinh lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng


- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
HS đọc từ khó


- HS viÕt vµo vë.


- Từng cặp trao i v kho bi.


- Cả lớp làm vào vở.
- Líp nhËn xÐt


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Cách viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi


I. Mơc tiªu:


1. Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ
biến, quen thuộc.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập; bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cu HS vit cỏc cõu sau:</b></i>



+ Đồng Đăng có...có chùa Tam Thanh.
+ Chiếu Nga Sơn...lụa Hà Đông.
-GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b></i>


- GV viết: An - đéc - xen và Oa - sinh - tơn.
- Đây là tên ngời và tên địa danh nào? ở đâu?
Sau đó giới thiệu bài.


<i><b>H§2: T×m hiĨu vÝ dơ</b></i>


Bài1:GVđọc mẫu tên ngời và tên địa lí trên bảng
Hớng dẫn HS đọc đúng tên ngời và tên địa lí đó
Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu trong Sgk.


Yêu cầu trao đổi cặp đôi v tr li cõu hi:


Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận
gồm mấy tiếng.


Ch cỏi đầu mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào?
Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận ntn?
Bài3: Hớng dẫn tơng tự bài tập 2


<i><b>HĐ3: Ghi nhớ Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK</b></i>
- Cho HS lấy ví dụ cho từng nội dung.


<i><b>H§4: Lun tËp Lµm BT1,2,3</b></i>



-GV cho HS đọc yêu cầu của BT và tự làm ở VBT
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn về nhà đọc</b></i>
thuộc phần ghi nhớ.


- HS lên viết bảng. Cả lớp làm nháp.


- HS tr¶ lêi.


- HS quan sát trên bảng và đọc bài
- HS đọc.


- Trao đổi cặp đôi và trả lời câu hi.


- HS lần lợt lấy ví dụ


- HS lm vào vở bài tập sau đó trình
bày, HS khác b sung


- HS tự học


.


<b>Khoa học</b>


Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?



I. mục tiêu: Sau bµi häc häc sinh biÕt:


- Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.


- Nói ngay với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu, khơng bình thờng.
II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to 32,33 Sgk và phiếu bài tập.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV nêu câu hỏi: </b>


Kể tên các bệnh lây qua đờng tiêu hoá? Nêu cách đề
phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố?


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Em làm gì để phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bµi míi: Giíi thiệu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ 1: Kể chuyện theo tranh</b></i>


- GV tiến hành hoạt động nhóm theo định hớng:
Y/c HS quan sát tranh 32 sgk thảo luận nội dung:
Sắp xếp các hình có liên quan với nhau thành 3 chuyện.
1 chuyện gồm 3 tranh


- GV nhận xét tổng hợp các ý kiến của HS.
<i><b>HĐ2: Những dấu hiệu và việc làm khi bị bệnh</b></i>
GV cho HS đọc và suy nghĩ trả lời câu hỏi:
- Em đã từng bị mắc bệnh gì?



- Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong ngời ntn?


- Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu bị bệnh em phải
làm gì? Tại sao lại phải làm nh vËy?


- GV nhËn xÐt c¸c ý kiÕn cđa HS và chốt ý.
<i><b>HĐ 3: Trò chơi: "Mẹ ơi, con bị ốm"</b></i>


GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát cho mỗi
nhóm 1 phiếu ghi tình huống, nêu yêu cầu nhiệm vụ,
thời gian thực hiện.


- GV nhận xÐt kÕt luËn


<b>3) Củng cố, dặn dò: GVnhận xét giờ học.Về nhà trả </b>
lời : Khi ngời thân ốm em ó lm gỡ?


-HS quan sát và thảo luậnh nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
theo dõi bæ sung.


- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS hoạt ng c lp.


- HS suy nghĩ và lần lợt trả lêi.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí
- HS thùc hiƯn chơi.



- Về học thuộc mục Bạn cần biết




<i>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập


I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:


- Rèn kỹ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Củng cố kỹ năng đổi đơn vị đo khối lợng, đơn vị đo thời gian.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ:Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết </b></i>


tổng và hiệu của hai đó.
- Gọi HS làm bài 3 SGk tiết 37
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>H§1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>
<i><b>HĐ2: Lun tËp, thùc hµnh.</b></i>


Bài1: Gọi HS đọc u cầu bài toỏn.



- GV cho HS làm rồi trình bày.GV nhận xét


- GV y/ c HS nhắc lại cách tìm số lớn, cách tìm số bé
trong bài.


Bi2: Gi HS đọc đề tốn, sau đó u cầu HS nêu
dạng toỏn v t lm.


Số mét vải hoa là: (360 - 40) : 2 = 160 (m )
Đáp số: 160 mét vải hoa


- HS trả lời


- HS lên bảng làm, lớp theo dõi.


- HS c bi toỏn


- 3HS lên thực hiện, lớp làm VBT
- HS tr¶ lêi.


- HS đọc và nêu dạng tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


Bài3: Viết số thích hợp vào chổ chấm.
- Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu bài toán
2 tấn 500 kg =....kg; 3 giờ 10 phút =...phút
2 yến 6 kg =....kg; 4 giờ 30 phút =...phút
2 tạ 40 kg =....kg; 1 giờ 5 phút =...phút


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>C. Cđng cè, dỈn dß: </b></i>


Giáo viên tổng kết giờ học , dặn dò học sinh về nhầ
luyện thêm để khắc sâu tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai s ú


- HS tự làm vào vở,1 HS làm bảng phụ,
trình bày


- HS tự học.


<b>Kể chuyện</b>


K chuyn ó nghe, đã đọc


I. Mơc tiªu: 1. RÌn kÜ năng nói: - Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện


(mu chuyn, on truyn) ó nghe, đã đọc, nói về một ớc mơ đẹp .


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẫu chuyện,
đoạn truyện).


2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.


II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng.


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4Hs lên kể nối tiếp nhau </b></i>


đoạn truyện Lời ớc dới trăng.
- Nêu ý nghĩa của chun.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. </b></i>
- Theo em thế nào là ớc mơ đẹp?


- Những ớc mơ ntn bị coi là viển vơng, phi lí?
Từ đó giáo viên giới thiệu bài


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện.</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b></i>
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích và gạch chân từ ngữ chính.
Câu chuyện kể về ớc mơ có những loại nào?
Khi kể chuyện cần lu ý đến những phần nào?
Câu chuyện em định kể có tên là gì?


Em mn kể về ớc mơ nh thế nào?
<i><b>HĐ2: Kể chuyện trong nhóm.</b></i>
- GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp.


<i><b>HĐ3: Kể chuyện trớc lớp</b></i>


- GV tổ chức cho HS kĨ chun tríc líp.
- GV gäi HS nhận xét bạn kể.



- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS
<b>3.Cũng cố,dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


Dặn HS về kể chuyên cho ngời thân nghe.


- HS kể đoạn truyện.
- HS trả lời


- HS trả lời


- HS đọc đề bài.


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi.
- HS đọc phần gợi ý.


- HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi
nội dung truyện, nhận xét bổ sung.
- HS về kể lại câu chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Đôi giày ba ta màu xanh


I. Mơc tiªu:


1. Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.



- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
2. Hiểu các từ ngữ: ba ta, vận động, cột...


Hiểu nội dung bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đã quan tâm tới ớc
mơ của cậu, khiến cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đơi giy trong bui n lp u
tiờn.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cÇn híng dÉn.


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Kiểm tra bi c . c bi "Nu chỳng mỡnh cú phộp</b></i>


<i>lạ"và trả lời câu hỏi về nội dung. </i>
- Nhận xét và cho điểm.


<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ. Hỏi</b>
+ Bức tranh minh hoạ gợi cho em điều gì?
- GV giíi thiƯu bµi.


<b>2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 </i>
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài.


Bài văn chia làm mấy đoạn? Tìm từng đoạn.
- GV cho HS đọc phần chú giải.



- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- GV đọc mẫu đoạn 1.


- GV gọi HS đọc đoạn 1.


? Nh©n vật Tôi trong đoạn văn là ai?
? Ngày bé, chị từng ớc mơ điều gì?


? Nhng cõu vn no t v p ụi giy ba ta?


? Ước mơ của chị phụ trách Đội có trở thành hiện thực
không? Vì sao em biết?


? Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 1.


- GV t chc cho HS thi đọc diễn cảm.
<i><b>HĐ2. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2: </b></i>
* Các bớc tiến hành nh đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


? Khi làm công tác Đội, chị phụ trách đợc giao nhim v
gỡ?


? Lang thang nghĩa là gì?


? Vỡ sao chị biết ớc mơ của 1 cậu bé lang thang?


? Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu
đến lớp?


?Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn cách đó?


? Những chi tiết nào nói lên sự cảm động và niềm vui


- 3HS đọc, trả lời câu hỏi


- HS tr¶ lêi


- HS cả lp c thm
- HS c.


- HS lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi.


- 2HS nhắc lại ý chính


- HS đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

của Lái khi nhận đơi giày?
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2


- GV tổ chức cho HS đọc diễn cảm.
+ GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
+ GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.



- GV nhận xét, cho điểm.
- GV cho HS đọc toàn bài.
? Nội dung của bài văn này là gì?
GV ghi ý chính của bài


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


Hỏi: Qua bài văn, em thấy chị phụ trách là ngời nh thế
nào?


Em rỳt ra iu gì bổ ích qua nhân vật chị phụ trách?
- Nhận xét giờ học, dặn về nhà đọc thuộc lời thoại trong
bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tr¶ lêi


- HS nhắc lại ý chính đoạn 2
- HS thi đọc diễn cảm


- HS trả lời.
- HS đọc bài.
- HS tr li


- 3HS nhắc lại ý chính của bài.


- HS trả lời.




<b> Khoa học</b>



Ăn uống khi bị bệnh


I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:


- Nêu đợc chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng và đặc biệt khi bị tiêu
chảy..


- Biết cách chăm sóc ngời thân khi bÞ èm.


- Cã ý thức tự chăm sóc mình và ngời thân khi bị bƯnh.


II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Hỏi:Những dấu hiệu nào cho biết khi cơ thể khoẻ </b>


mạnh hoặc lúc bị ốm?


- Khi b bnh cn phi làm gì?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ1: </b></i> Chế độ ăn uống khi bị bnh.


- Yêu cầu HS quan sát tranh , thảo luận nhãm:


+Khi bị các bệnh thông thờng ta cần cho ngời bệnh ăn các
loại thức ăn nào?; Ngời ốm nặng nên cho ăn món đặc hay


lỗng? Tại sao?; + Ngời ốm không muốn ăn nên cho ăn ntn?;
Ngời bệnh cần ăn kiêng thì nên cho ăn ntn? Làm thế nào để
chống mất nớc?


- GV kết luận. Cho HS đọc mục Bạn cần biết.
HĐ 2: Thực hành: Chăm sóc ngời bị tiêu chảy.
- HS hoạt ng nhúm


- Yêu cầu HS xem kỹ hình minh hoạ vµ tiÕn hµnh thùc hµnh
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>HĐ3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ</b></i>
- Gv cho HS thi ng vai.


+ Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm


Yêu cầu các nhóm cùng thảo luận tìm cách giải quyết, tập
vai diễn và diễn trong nhóm.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3)Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc </b>


- HS tr¶ lêi.


- HS khác nhận xét.


- HS quan sát tranh thảo luận
nhóm trả lời.



- HS khác bổ sung.


- HS c mục Bạn cần biết.
- HS thảo luận nhóm
- HS tham gia thực hành.
- HS khác nhận xét.


- HS tiÕn hành trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

-Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.


- Luôn có ý thức chăm sóc mình và ngời thân. HS về học thuộc mục bạn cần
biết




<i>Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Góc nhọn, gãc tï, gãc bĐt


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- NhËn biÕt gãc tï, gãc nhän, gãc bÑt.


- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra góc nhọn, góc tù, góc bẹt.


II. đồ dùng dạy- học: - Thớc thẳng, ê ke.



III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Chữa bi </b>


tập ra thêm cho HS.


<b>Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu góc nhọn, góc tù, gãc bĐt</b></i>
a/ Giíi thiƯu gãc nhän.


- GV vẽ lên bảng góc nhọn AOB nh sgk.
Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc.
- GV giới thiệu: Góc này là góc nhọn.


GV: Hãy dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc nhọn AOB
và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vng.


GV nªu: Gãc nhọn bé hơn góc vuông.


GV cho HS v 1 gúc nhọn (y/c dùng ê ke để vẽ)
b/ Giới thiệu góc tự, gúc bt.


Tơng tự giới thiệu nh góc nhọn.
<i><b>HĐ2: Luyện tËp</b></i>


Bài1: GV y/c HS quan sát các góc trong VBT và viết tên
các góc và so sánh độ lớn cỏc gúc.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Bài2: Cho HS nối vào VBT, 1 HS nối ở bảng phụ
- GV nhận xét, chữa bài.


Bi3: GV y/c HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV cho HS làm bi.


- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS trình bày sự chuẩn bị của
mình.


- HS quan sát hình.


-Gúc AOB, nh O, cnh OA, OB
- HS nêu góc AOB.


- HS lên bảng kiểm tra, lớp theo dõi,
sau đó kiểm tra góc ở SGK.


- HS vÏ gãc nhän


- HS quan sát và điền kết quảvào
VBT, sau đó trình bày miệng. HS
khác nhận xét.



- HS thùc hiÖn nèi


- HS đọc yêu cầu bài tập và lm vo
v.


- HS trình bày bài làm.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện


I. Mơc tiªu:


Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện:


- S¾p xÕp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.


- Viết câu mở đoạn để liên kết cấc đoạn văn theo trỡnh t thi gian.


II. Đồ dùng Dạy- học PhiÕu häc tËp ; tranh minh hoạ bài"Vào nghề"


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


……….


<b>KÜ thuËt</b>


Khâu đột tha ( Tiết 1 )



I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo ng vch du.


- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.


II. dựng dy- hc: - Tranh quy trình khâu đột tha.


- Mẫu khâu đột tha.


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch, vải...
III. Hoạt động- dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


<b>2) Bµi míi: Giíi thiệu bài </b>


<i><b>HĐ1:GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt mÉu</b></i>


- GV giới thiệu mẫu đờng khâu đột tha, HD HS quan sá
các mũi khâu đột tha mặt trái, mặt phải kết hợp quan sát
hình 1 để trả lời các câu hỏi về đặc điểm của các mũi
khâu đột tha.


- GV kết luận rút ra khái niệm khâu đột tha
<i><b>HĐ 2 GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật.</b></i>
- GV treo quy trình khâu đột tha.



- HD HS quan sát các hình 2,3,4 SGK để nêu các bớc
trong quy trình khâu đột tha.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Gọi HS đọc mục 2 của phần ghi nhớ.
Hoạt động 3: HS thực hành khâu đột tha.


- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác khâu
đột tha.


- GV nhận xét củng cố thêm kỹ thuật khâu.
- GV cho HS thực hành khâu đột tha.


Hoạt động4: Đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV tổ chức trng bày sản phẩm.


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của HS
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- NhËn xÐt giê häc, tinh thÇn häc tËp


- Dặn chuẩn bị vật liệu , dụng cụ cho tiết sau.


- HS trình bày sự chuẩn bị.


- HS quan sát và nhận xét


HS khác nhắc lại


- 3HS nhắc lại khái niệm.


- HS quan sát và nêu các bớc. HS
kh¸c bỉ sung.


- HS đọc phần ghi nhớ 2
- HS nhắc lại ghi nhớ.


- HS thùc hµnh


- HS trng bµy s¶n phÈm


- HS tự đánh giá sản phẩm theo
tiêu chuẩn trên.


- HS chuÈn bÞ cho tiÕt sau.
.


……… …


<i>Thø 6 ngày15 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Hai ng thng vuụng gúc


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:



- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau.


- Biết đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau tạo ra 4 góc vng cóp chung đỉnh
- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra hai đờng thẳng vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng vẽ góc nhọn, góc bẹt, </b>


góc tù.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>H 2: Giới thiệu hai đờng thẳng vng góc. </b></i>


Gv vÏ lªn bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi: Đọc tên
hình và cho biết là hình gì?


- Các góc A,B,C,D của HCN ABCD là góc gì?


Sau ú GV va thc hin thao tác vừa nêu để rút ra hai
đờng thẳng vng góc.


H·y cho biÕt gãc BCD, gãc DCN, gãc NCM, góc BCM
là góc gì?


Cỏc gúc ny cú chung nh no?



- GV chốt 2 ĐT vuông góc với nhau tạo thành 4 góc
vuông.


- Hng dn HS v hai ng thẳng vng góc.
<i><b>HĐ3: Thực hành.</b></i>


Bài1, 2: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài3, 4: Gọi HS đọc nội dung BT
- Yêu cầu HS thảo luận làm nhóm
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiết sau.


- 2HS lên bảng vẽ. Cả lớp vẽ vào vở
nháp.


- HS lắng nghe


A B


<sub> C D</sub>


- HS tr¶ lêi



- HS trả lời



- HS vẽ


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- HS làm theo nhóm. Các nhóm trình
bày kết quả .




<b>Luyện từ và câu</b>


Dấu ngoặc kÐp


I. Mơc tiªu:


1. Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


2. Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập, bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 1HS lên đọc cho HS viết tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi.



- GV hỏi: Cần chú ý điều gì khi viết tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi?


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1/ Giới thiệu bài. </b>


- Vit câu văn: Cơ hỏi: "Sao trị khơng chịu làm bài?".
? Những dấu câu nào em đã học ở lớp 3?


- 1HS đọc cho 3HS lên bảng viết.
- HS dới lớp viết vào vở.


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

? Những dấu câu đó dùng để làm gì?
Từ đó GV giới thiệu bài: Dấu ngoặc kép
<b>2/ Tìm hiểu ví dụ:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


? Những từ ngữ và câu nào đợc đặt trong dấu ngoặc kép?
- GV gạch chân các từ ngữ đó.


? Những từ ngữ đó là lời nói ca ai?


? Những dấu ngoặc kép dùng trong đoạn văn trên có tác


dụng gì?


GV kt lun: Du ngoc kộp dùng để đánh dấu chổ trích
dẵn lời nói trực tiếp của nhân vật. Lời nói đó có thể là một
từ hay cụm từ nh "ngời lính....nhân dân" hay trọn vẹn một
câu" Tơi chỉ có...đợc học hành" hoặc cũng có thể là một
đoạn văn.


<i><b>Hoạt động2: Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi:


? Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập. Khi nào dấu
ngoặc kép đợc dùng phối hợp với dấu hai chấm?


+ GV kết luận: Dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập khi dẫn lời
trực tiếp chỉ là một từ hay cụm từ. Nó đợc dùng phối hợp
với dấu hai chấm khi dẫn lời trực tiếp là một câu trọn vẹn
hay một đoạn văn.


<i><b>Hoạt động 3: Bài3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b></i>
- GV giới thiệu con tắc kè.


? Từ "lầu" chỉ cái gì?


? Tc kố hoa cú xõy đợc "lầu" theo nghĩa trên không?
? Từ "lầu" trong khổ thơ đợc dùng với nghĩa gì?
Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này đợc dùng làm gì?
- GV kết luận.


Hoạt động 4: Ghi nhớ.



- Gọi Hs đọc ghi nhớ, yêu cầu tìm ví dụ.
- GV nhận xét, tun dơng.


Hoạt động 5: Luyện tập


Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- GV phát phiếu bài tập. HS trao đổi và tìm lời nói trực tiếp.
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài2: Yêu cầu HS đọc đề bài. Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- GV kết luận lời giải đúng.


? Tại sao từ "vôi vữa" lại đợc đặt trong dấu ngoặc kép?
<i><b>C. Củng c, dn dũ:. </b></i>


- HÃy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
- Nhận xét tiết học.


-Dăn HS về nhà làm lại bài tập 3. Học thuộc ghi nhớ.


- 2HS đọc bài.


- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời.



- HS l¾ng nghe.


- 2HS đọc.


- HS thảo luận cặp đơi và trả lời
câu hỏi. HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS l¾ng nghe.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


- 3HS đọc ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ.


- 2HS đọc, lớp đọc thầm. Thảo
luận làm vào phiếu, trình bày lên
bảng.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trả lời.


- 1HS đọc, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- HS trả lời.





<b>Địa lí</b>


Hot ng sn xut của ngời dân ở Tây Ngun


I. Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy HS biÕt:


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên; trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.


- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh, ảnh để tìm kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên
với hoạt đôngj sản xuất của con ngời.


II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ...


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.Bài cũ: Tìm các từ thích hợp điền vào ụ ch theo </b></i>


các câu hỏi ở Sách thiết kế
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<b>* H1: Trồng cây công nghiệp trên đất Ba dan.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 1, chỉ trên lợc đồ và
kể tên các cây trồng chủ yếu của Tây Nguyên và giải
thích lí do.



- GV y/c HS thảo luận nhốm đôi các câu hỏi:


? Cây CN nào đợc trồng nhiều ở Tây Nguyên? ở tỉnh
nào? có cà phe thơm ngon nỗi tiếng?


? C©y CN cã giá trị kinh tế gì?
- GV nhận xét, kết luËn.


* HĐ2: Chăn nuôi gia súc lớn trên các đồng cỏ.
-Y/C HS quan sát lợc đồ một số cây trồng và vật nuôi
ở Tây Nguyên, bảng số liệu vật nuôi ở Tây Nguyên và
trả lời các câu hỏi:


? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên các vật nuôi ở Tõy
Nguyờn.


? Vật nuôi nào có số lợng nhiêu hơn? Tại sao ở Tây
Nguyên chăn nuôi gia súc lớn lại phát triển?


? Ngoi bũ, trõu Tõy Nguyờn cũn có vật ni nào đặc
trng? Để làm gì?


- GV nhận xét,kết luận.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về học </b></i>
bài cũ và chuẩn bị bài sau.


- HS thĨ hiƯn. Líp nhËn xÐt
- HS l¾ng nghe.



- HS quan sát chỉ và trả lời


- HS thảo luận nhóm đơi. Đại diện
các nhóm trình bày.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện


I. Mơc tiªu:


- Cịng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thêi gian.


- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian.
- Cã ý thức dùng từ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.


II. Đồ dùng Dạy- học B¶ng phơ ghi chun.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ: HS lên kể 1 chuyện mà em thớch.</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>II. Dạy bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi -Ghi mơc bµi </b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi.</b>


<b>HĐ1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cu.</b>


Hỏi: +Câu chuyện trong công xởng xanh là lời thoại
trùc tiÕp hay lêi kÓ?


- Gäi 1HS kÓ mÉu lêi thoại giữa Tin-tin và em bé thứ
nhất.


- GV nhận xét, tuyên dơng HS.


GV treo bng ph ó vit sẵn cách chuyển lời thoại
thành lời kể. Y/c HS kể trong nhóm.


- Tỉ chøc thi kĨ tõng mµn.


<b>HĐ2.Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>


- GV nêu các câu hỏi gợi ý để hớng dẫn HS kể
chuyện.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


<b>HĐ3. Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</b>
Treo bảng phụ HS đọc,trao đổi trả lời câu hỏi.
+ Về trình tự sắp xếp?



+ VỊ tõ ngữ nối hai đoạn?
GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Cng c, dn dị: Có những cách nào để phát triển </b></i>
câu chuyện? Những cách đó có gì khác nhau?


- 1HS đọc yêu cầu
- HS trả lời câu hỏi.
- HS kể.


- HS kĨ chun trong nhãm.
- 3-5 HS thi kĨ


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS kể theo nhóm, đại diện lên kể
- HS thi kể chuyện.


- HS đọc bài.


- c trao i v tr li.


- HS trả lời.


.


<b>Thể dục</b>


Bài 16



I. Mơc tiªu:


- Học 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng động tác.


- Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu tham gia trò chơi tng i ch ng, nhit tỡnh


II. Đồ dùng Dạy- häc 2 cßi, 4 cê nhỏ, phấn trắng, thớc dây.


III. Hot ng dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chn
chnh i ng, trang phc tp luyn.


- Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
- GV nhận xét


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> HĐ1: Bài thể dục phát triển chung.</b>
a) Động tác vơn thở


- GV nờu tờn ng tỏc, làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
- GV hơ cho HS tập và cùng tập với HS.


- GV hô cho HS tập toàn bộ động tác.
- Cho lớp trởng hô, gv theo dõi, sửa chữa.


b) Động tác tay.


Tiến hành nh động tác vơn thở.
c) Cho HS tập kết hợp 2 ng tỏc.


- HS tập hợp 3 hàng ngang


- HS xoay các khớp cổ chận, cổ tay,
đầu gối. Chạy nhẹ nhàng


-HS chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>HĐ2: Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"</b>


GV tp hp i hỡnh chơi, nêu tên, cho HS nhắc lại cách
chơi và luật chơi. Sau đó cho lớp chơi.


- GV quan s¸t, nhËn xét, biểu dơng HS chơi
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- GV cho HS tập động tác thả lỏng
- Gv hệ thống lại bài..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ hc


- HS cả lớp tập


- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- HS tiến hành chơi.



- HS thả lỏng, Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


- HS thực hiện


.


Tuần 9


<i>Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>


Toán


Hai ng thẳng vng góc


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:


- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song.


- Biết đợc hai đờng thẳng song song không bao giờ cắt nhau
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng làm bài tập 4 tit Hai </b>


đ-ờng thẳng vuông góc
- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 2) Bài mới: </b>



<i><b>HĐ 1: Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu hai đờng thẳng song song. </b></i>


Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và yêu cầu HS nêu
tên hình.


- GV kộo di hai cạnh đối diện AB và DC về hai phía.
Giới thiu hai ng thng song song.


- Tơng tự kéo dài 2 cạch AD và BC.


GV nờu: Hai ng thng song song với nhau không bao
giờ cắt nhau.


- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về hai đờng thẳng song
song(quan sát xung quanh lớp học lấy ví dụ)
- GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng song song.
<i><b>HĐ3: Thực hành. Làm bài tập ở VBT</b></i>
Bài1, 2: Viết tiếp vào ch trng.
Gi HS c yờu cu bi.


- Yêu cầu HS tù lµm vµo vë bµi tËp
- GV nhËn xÐt, chữa bài.


Bi3: Gi HS c ni dung BT
- Yờu cu HS thảo luận làm nhóm
- GV nhận xét, cho điểm.



Bài4: Gi HS c yờu cu.


- Tổ chức trò chơi thi đua giữa các nhóm.


- GV nờu yờu cu chi, cỏch tính điểm phân thắng thua,
sau đó cho HS chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiết sau.


- HS lên bảng làm. Cả lớp đối chiếu
kết quả bi ca mỡnh.


- HS lắng nghe
- HS trả lời


A B




D C


- HS nghe gi¶ng


- HS lÊy vÝ dơ.
- HS vẽ


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.



- HS làm theo nhóm. Các nhóm trình
bày kết quả .


- HS ch¬i theo nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Tha chun víi mĐ


I. Mơc tiêu: 1. Đọc trôi chảy toàn bài.


Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại(lời Cơng: lễ phép, nài
nỉ thiết tha; lời mẹ Cơng: lúc ngạc nhiên, khi cảm động,dịu dàng).


2. Hiểu những từ ngữ mới trong bài bài: Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Cơng ớc mơ trở thành
thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ. Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là
nghề hèn kém. Câu chuyện giúp em hiểu: mơ ớc của Cơng là chính đáng, nghề nghiệp nào
cũng đáng quý.


II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk.
III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: Gi 2HS c ni tip tng on trong </b></i>


bài:"Đôi giày ba ta màu xanh"và trả lời câu hỏi theo nội
dung bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài học.



Treo tranh minh hoạ và gọi 1HS lên bảng mô tả lại
những cảnh vẽ trong bøc tranh.


Từ đó giới thiệu bài


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> HĐ 1: Luyện đọc. </b>


*Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS.


* Gọi HS đọc phần Chú giải
* Gọi HS đọc toàn bài.


* GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu bài: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn1, trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Từ "Tha" có nghĩa là gì?


+ Cơng xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cơng học nghề thợ rèn để làm gì?
+ "Kiếm sống" có nghĩa là gì?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- GV ghi bảng ý chính đoạn 1


- Gọi HS đọc đoạn 2 và tr li cõu hi:


+ Mẹ Cơng phản ứng nh thế nào khi em trình bày ớc mơ


của mình?


+ M Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào?
+ Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?
+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2.


- Gọi HS đọc tồn bài.


- Néi dung chÝnh cđa bµi này là gì?
- GV ghi ý chính của bài thơ.
<i><b>HĐ 3: Đọc diễn cảm. </b></i>


- Gi HS c phõn vai. Cả lớp theo dõi để tìm ra cách
đọc phù hợp từng nhân vật


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cách đọc đã phát hiện.
-GV tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.


- Yêu cầu HS đọc trong nhúm


- 3HS lên bảng thực hiện yêu cầu


- 1HS lên bảng mô tả.
- HS lắng nghe


- HS c ni tip nhau đọc bài.
- HS đọc chú giải


- 3HS đọc thành tiếng.



- 2HS đọc thành tiếng.Cả lớp đọc
thầm,trao đổi cùng bạn và tiếp nối
nhau trả lời.


- 2HS nh¾c l¹i


- 2HS đọc thành tiếng
- HS trả lời


- 2 HS nhắc lại ý chính đoạn 2
- HS đọc bài, lớp đọc thầm.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Gọi HS đọc tồn bài.


-Hái:C©u chun cđa Cơng có ý nghĩa gì?


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


- 2HS ngồi cùng bàn luyện đọc
- 3 đến 5HS thi c thuc lũng.


- HS c.





<b>Lịch sử</b>


Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân


I. Mục tiêu : Học xong bµi nµy HS biÕt:


- Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm bởi
chiến tranh liên miên.


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc, lập nờn nh inh.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: - Phiếu học tập; Các hình trong sgk.


III. Hot ng dy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Gọi 3HS trả lời câu hỏi: </b></i>


- GV nhận xét chung.


<b>2.Dạy bài mới: Giới thiệu bµi.</b>


<i><b>HĐ1: Tình hình đất nớc sau khi Ngơ Quyền mất.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc Sgk và trả lời:


? Sau khi Ngô Quyền mất đất nớc ntn?


- GV kết luận tình hình đất nớc sau khi Ngơ Quyền
mất và nêu vấn đề: Yêu cầu bức thiết trong hoàn cảnh


đó là phải thống nhất đất nớc về một mối.


<i><b>H§2: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu thảo luËn
nhãm theo néi dung phiÕu häc tËp.


-GV gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm, sau
đó yêu cầu: Dựa vào nội dung thảo luận, bạn nào có
thể kể lại chiến công dẹp loạn 12 sứ quân ca inh
B Lnh?


-GV tuyên dơng HS kể tốt.
.Cũng cố, dặn dò:


- GV hỏi: Qua bài học, các em có suy nghĩ gì về Đinh
Bộ Lĩnh?


- GV treo bn đồ Việt Nam yêu cầu HS chỉ Ninh
Bình.


- GV tổng kết giờ học và dặn HS về học thuộc bàivà
chuẩn bị bài tiết sau.


- 3HS trả lời. HS kh¸c nhËn xÐt


- HS đọc SGK, cả lớp theo dõi
- HS trả lời



- HS đọc yêu cầu.


-Thảo luận nhóm , đại diện trình bày
kết quả.


- HS kể lại nội dung. HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS trả lời.


- HS lên chỉ Ninh Bình.
- HS vỊ nhµ tù häc.


<b>đạo đức</b>


Bµi 4: TiÕt kiƯm thêi giê


I. Mơc tiªu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhận thức đợc: Cần phải tiết kiệm thời giờ vì thời giờ rất quý giá cho chúng ta làm viêch
và học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

3. Thùc hµnh lµm viƯc khoa häc, giê nµo viƯc nÊy, lµm viƯc nhanh chãng, dứt điểm, không
vừa làm vừa chơi.


II. đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; tranh vẽ minh hoạ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài học "Tiết </b></i>



kiệm tiền của".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.</b></i>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu truyện kể.</b></i>


- GV y/c HS làm việc cả lớp. GV treo tranh:
- Kể cho cả lớp nghe câu chuyện"Một phút."
+Michia có thoi quen sử dụng thời gian ntn?
+ Chuyện gì đã xảy ra với Michia?


+ Sau chuyện đó, Michia đã hiểu ra điều gì?


GV cho HS làm việc theo nhóm để đóng vai để kể lại câu
chuyện của Michia, sau đó rút ra bài học:


+ Tõ c©u chun cđa Michia ta rót ra bài học gì?
- GV nhận xét kết luận.


HĐ2: Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm để hồn thiện phiếu có các
câu hỏi cho trớc.


- GV cho HS tr×nh bày. GV nhận xét.


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu thế nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê.</b></i>


- GV cho HS làm việc cá nhân. GV treo bảng phụ có ghi
các ý kiến để HS theo dõi.



- Lần lợt đọc các ý kiến và yêu cầu HS cho biết thái độ:
tán thành hay khơng tán thành hay cịn phân vân.


- GV ghi lại kết quả vào bảng.


+Thế nào là tiết kiệm thời giờ? Thế nào là không tiết kiệm
thời giờ?


- GV kết luận.


- GV cho HS nhắc lại phần ghi nhớ
<i><b> C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS kể chuyện.


- HS trả lời các câu hỏi.


- HS làm việc theo nhóm, trình bày
và rút ra bài học.


- HS lần lợt trình bày, nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm, thảo luận và
trả lời.



- HS trình bày. HS khác nhận xét.


- HS trả lời.


- HS nhắc lại ghi nhớ.




<b>Thể dục</b>


Bài 17


I. Mục tiêu:


- Ôn tập 2 động tác vơn thở và tay.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi." Yêu cầu than gia trị chơi nhiệt tình, chủ động.


II. đồ dùng dạy- học: - Chuẩn bị1còi


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chính đội ngũ.
- Khi ng


- Chơi trò chơi tại chỗ, tự chọn.


- GV nhận xét.


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>


H1: Bi th dc phát triển chung.
a) Ôn động tác vơn thở và tay.
- GV điều khiển lớp tập 1 - 2 lần
- GV yêu cầu lớp trởng điều khiển.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Lớp tËp lun theo 4 hµng däc.
- HS tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- GV quan sát, nhận xét.
b) Học động tác chân


- GV nêu tên động tác, làm mẫu ( vừa làm vừa phân tích)
- GV hơ cho HS tập và cùng tập với HS.


- GV hơ cho HS tập tồn bộ động tác.
- Cho lớp trởng hô, gv theo dõi, sửa chữa.
c) Tập phối hợp 3 động tác. (3lần)


<b>HĐ2: Trò chơi vận động: "Nhanh lên bạn ơi."</b>


- GV tập hợp đội hình chơi nêu tên, giải thích cách chơi,


luật chơi.


Sau đó cho chơi thử.


- Cho c¶ líp tiến hành chơi.


-Gv theo dõi nhận xét. Biểu dơng tổ thắng
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho c lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả,


- GV giao bài tập về nhà ôn 3 động tác đã học và tổ chức
chơi trò chơi vừa học


- HS theo dâi
- HS tập luyện


- HS theo dõi
- Tiến hành chơi


- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn


<i>Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


V hai ng thẳng vng góc



I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Biết sử dụng thớc thẳng và ê ke để vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và
vng góc với một đờng thẳng cho trớc (bằng thớc kẻ và ên ke).


- Biết vẽ đờng cao của hình tam giác.


II. đồ dùng dạy- học: - Thớc kẻ và ê ke.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ Gọi HS trình bày bài tập3Sgk tiết 42. </b>


+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi mục bài lên bảng


HĐ2: Hớng dẫn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và
vng góc với một đờng thẳng cho trớc.


GV thực hiện các bớc vẽ nh sgk đã giới thiệu, vừa thao
tác vừa nêu cách vẽ cho HS.


- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh vÏ.


- GV nhận xét và giúp đỡ các em còn cha vẽ đợc hình.
<i><b>HĐ3: Hớng dẫn vẽ đờng cao của tam giác.</b></i>



- GV vẽ lên bảng tam giác ABC nh phần bài học của
SGK.GV yêu cầu HS đọc tên tam giác.


- GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng đi qua điểm A và
vng góc với cạnh BC.


Một hình tam giác có mấy đờng cao?
<i><b>HĐ4: Hớng dẫn thực hành.</b></i>


Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


- Cho HS làm bài vào VBT sau đó trình bày.
- GV nhận xột cha bi.


<b>3)Củng cố,dăn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.


- 1HS ltrình bày. Cả lớp theo dõi, nhËn
xÐt




- HS đọc lại mục bài.


- HS theo dõi thao tác của GV


- 1HS lên bảng vẽ hình, lớp vẽ vào giấy


nháp.


- HS theo dõi.
- HS trả lời.
- HS vÏ
- HS tr¶ lêi.


- HS đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

……….


<b>ChÝnh t¶ (Nghe - viết)</b>


Thợ rèn


I. Mục tiêu:


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn.


2. Làm đúng các bài tập chính tả:pyhân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dề viết sai:
l/n (n/ng).


II. §å dïng d¹y häc: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. Gọi 3HS lên bảng viết:</b>


Con dao, rao vỈt, giao hàng, điện thoại, yên ổn...


GV nhận xét, cho điểm.


<b>B/ Dạy bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi. Giíi thiƯu bµi chÝnh tả Nghe - viết: Thợ</b>
rèn


<b>2. Hng dn vit chớnh t.</b>
<i><b>H 1: Tìm hiểu bài thơ.</b></i>
- Gọi HS đọc bài thơ.


Hái: Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ rèn rất vất
vả?


- Nghề thợ rèn có những điểm gì vui nhộn?
- Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn?
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS viết từ khó.</b></i>


- GV yêu cầu HS tìm từ khó và luyện viết.
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>H 3 Vit chớnh tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết.
<i><b>HĐ4: Thu và chấm , chữa bài</b></i>
- GV chấm một số bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


- GV cho HS lµm bµi tËp ë vë bµi tËp trang 55
a) Điền vào chổ trống l hoặc n.



b) Điền vào chổ trống uôn hoặc uông
- GV nhận xét, cho điểm


C/ Củng cố, dặn dò: .


- Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau.


- 3HS lên viết


- Cả lớp viết vào nháp.


- Học sinh l¾ng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
HS đọc từ khó


- HS viÕt vµo vë.


- Từng cặp trao i v kho bi.


- Cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét


.


<b>Luyện từ và câu</b>



Mở rộng vốn từ: ¦íc m¬


I. Mục tiêu:


1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ.


2. Hiu c giá trị của những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ
<i>Ước mơ.</i>


3. Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng một ssó câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước mơ.
II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập; bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trả li cõu hi:</b></i>


+ Dấu ngoặc kép có tác dụng gì? Đặt câu với dấu
ngoặc kép.


-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
Bài1: Gọi HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS đọc lại bài Trung thu độc lập, ghi vào giấy
nháp những từ đồng nghĩa với từ Ước mơ.


? Mong íc cã nghÜa là gì?


? Đặt câu với từ mong ớc?
? Mơ tởng có nghĩa là gì?


Bi2: Gi HS c yờu cu trong VBT
Thảo luận nhóm để điền từ thích hợp.
- GV kết luận về những từ đúng


Bài3: Gọi HS đọc đề bài và thảo luận cặp đôi để giép
đ-ợc từ ngữ thích hợp.


- Gọi HS trình bày. GV kết luận lời giải đúng.


Bài4: Gọi HS đọc yêu cầu bài và thảo luận nhóm tìm ví
dụ minh hoạ về một loại ớc mơ.


Bài5: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm nghĩa của các câu
thành ngữ và em dùng thành ngữ đó trong trơngf hợp
no?


- Gọi HS trình bày. GV kết luận.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. </b></i>


Dặn HS ghi nhớ các từ thuộc chủ điểm Ước mơ và học
thuộc các thành ngữ.


- HS tr li. 1HS lờn t câu. Cả lớp
làm nháp.





- HS lắng nghe.
- HS đọc đề bài.


- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm tim t
- HS tr li


- HS thảo luận, điền từ vào phiếu.
Trình bày, bổ sung.


- HS tho lun cp đơi, ghép từ.
- HS trình bày.


- HS thảo luận nhóm v trỡnh by
- HS c.


- HS thảo luận, trình bày.


- HS tự học.




<b>Khoa học</b>


Phòng bệnh tai nạn đuối nớc


I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biÕt:



- Kể tên một số việc nên và khơng nênlàm để phịng tránh tai nạn đuối nớc.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.


- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
II. đồ dùng dạy- học: - Phóng to 36,37 Sgk và phiếu bài tập.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV nêu câu hỏi: </b>


Em h·y cho biÕt khi bÞ bệnh cần cho ngời bệnh ăn uống
nh thế nào?Khi ngời thân bị tiêu chảy em sẽ chăm sóc nh
thế nào?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2) Bài mới: Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>HĐ 1: Những việc nên làm và khơng nên làm để phịng </b></i>
tránh tai nạn sơng nớc.


- Cho HS thảo luận cặp đôi theo câu hỏi sau:


+ Mô tả những gì em thấy ở H1,2,3. Theo em nêu những
việc nên làm, không nên làm? Vì sao?


+ Chúng ta phải làm gì để phịng tránh tai nạn sông nớc?
- GV nhận xét, tổng hợp các ý kiến của HS.



- Gọi HS đọc ý 1,2 mục Bạn cn bit


<i><b>HĐ2: Những điều cần biết khi đi bơi, tập bơi</b></i>


- HS trả lời, HS khác nhận xét


-HS quan sát và thảo luậnh nhóm
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
theo dõi bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Th¶o luËn nhãm.


- HS quan sát H4,5 và trả lời các câu hỏi:
+ Hình minh hoạ cho em biết điều gì?
+ Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
+ Trớc khi đi bơi và sau khi bơi cần chú ý gì?
- GV nhận xét các ý kiến của HS và chốt ý.
<i><b>HĐ 3: Bày tỏ thái độ ý kiến</b></i>


- Tæ chøc th¶o ln nhãm.


- GV phát phiếu u cầu các nhóm thảo luận để trả lời câu
hỏi: Nếu mình ở trong tình huống đó em sẽ làm gì?


- GV nhËn xÐt, kết luận
<b>3) Củng cố, dặn dò: </b>
- GVnhận xét giờ học.


- Dặn về nhà học thuộc mục Bạn cần biÕt.



- HS đọc mục Bạn cần biết.


- HS quan sát tranh , thảo luận và
trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe


- HS thảo luận xử lí tình huống.


- HS lắng nghe.


- Về học thuộc mục Bạn cần biết




<i>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


V hai đờng thẳng song song


I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- Biết sử dụng thớc thẳng và ê ke để vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và song song với
mt ng thng cho trc..


II. Đồ dùng dạy học: - Thớc thẳng và ª ke


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ:GV gọi 2HS lên bảng yêu cầu HS 1 vẽ hai </b></i>


đ-ờng thẳngAB và CD vng góc với nhau tại E. HS 2 vẽ
hình tam giác ABC sau đó vẽ đờng cao AH của hỡnh tam
giỏc ny.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng .</b></i>


<i><b>H2: Hng dn v ng thng đi qua một điểm và song</b></i>
song với một đờng thẳng cho trớc.


- GV thùc hiƯn c¸c bíc nh SGK, võa thao tác vẽ vừa nêu
cách vẽ cho HS quan s¸t.


+ GV vẽ lên bảng đờng thẳng AB và lấy một điểm E
nằm ngồi AB.


+Y/c HS vÏ ®t MN đi qua E và vuông góc với AB.
+Y/c HS vẽ đt đi qua E và vuông góc với đt MN.


? Gọi tên đt vừa vẽ là CD, có nhận xét gì về đt CD và đt
AB?


- GV kết luận.


<i><b>H3: Hớng dẫn thực hành</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV nêu các câu hỏi để hớng dẫn HS làm.
- GV cho HS làm các bài tập v bi tp.


- GV nhận xét và chữa bài tập, chấm điểm cho học sinh.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


Giáo viên tổng kết giờ học.


Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng vẽ hình, lớp vẽ vào
giấy nháp.


- HS nghe GV giíi thiƯu bµi.


- HS theo dâi GV thao tác.


- HS thực hiện.
- HS trả lời.


- HS nhắc lại trình tự.


- HS c yờu cu cỏcv bi tp và làm
vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- HS tù häc.


<b>KÓ chuyÖn</b>



Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia


I. Mục tiêu: Chọn đợc câu chuyện có nội dung kể về một ớc mơ đẹp của em hoặc bạn bố,


ngời thân. Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một trình tự hợp lí.


Hiu c ý ngha cõu chuyn mà các bạn kể. Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo.
Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.


II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên kể câu chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>


vỊ nh÷ng íc mơ.


- Nêu ý nghĩa của chuyện.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. </b></i>
<b> 2. Hớng dẫn kể chuyện.</b>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b></i>


- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV đọc, phân tích đề bài, dùng phấn gạch chân các từ: ớc
<i>mơ đẹp của em, của bạn bè, ngời thân.</i>



+Yêu cầu của đề bài về ớc mơ là gì?
+ Nhân vật chính trong truyện là gì?
- Gọi HS đọc gợi ý 2. GV treo bảng ph.


Em xây dựng cốt truyện của mình theo hớng nào? HÃy giới
thiệu cho các bạn cùng nghe.


<i><b>HĐ2: KĨ chun trong nhãm.</b></i>


- GV chia 4 HS, u cầu các em kể chuyện của mình trong
nhóm. Cùng trao đổi, thảo luận với các bạn về nội dung, ý
nghĩa và cách đặt tên cho chuyện.


- GV đi giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.
<i><b>HĐ3: Kể chuyện trớc lớp</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ chun tríc líp.
- GV gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.


- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS
<b>3.Cũng cố,dặn dò: </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


DỈn HS vỊ kể chuyên cho ngời thân nghe.


- HS kể chuyện
- HS trả lời
- HS lắng nghe.



- HS c bài.


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi.
- HS đọc phần gợi ý.


- HS tr¶ lêi.


- HS thảo luận nhóm.


- HS về kể câu chuyện.


<b>Tp đọc</b>


Điều ớc của vua Mi- đát


I. Mơc tiªu:


1. Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung bài và nhân vật.
2. Hiểu các từ ngữ: phép màu, quả nhiờn, khng khip, phỏn...


Hiểu nội dung bài: Những ớc muốn tham lam không bao giờ mang lại hạnh phúc cho con
ng-ời.


II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.



III. Hot ng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i><b> A. Kiểm tra bài cũ . Gọi 2HS đọc nối tiếp nhau từng </b></i>
đoạn bài "Tha chuyện với mẹ"và trả lời câu hỏi về ni
dung.


- Nhận xét và cho điểm.
<i><b> B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ. GV giới thiệu </b>
bài.


<b>2. Hng dn đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i> HĐ1. Luyện đọc.</i>


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV
sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.


- GV gọi HS đọc Chú giải.
- GV gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc.
<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Thần Đi-ơ-ni-dốt cho vua Mi-đát cái gì?
? Vua Mi-đát xin thần điều gì?


? Theo em, vì sao vua Mi-đát lại ớc nh vậy?
? Thoạt đầu, điều ớc đợc thực hiện tốt đẹp ntn?


? Nội dung đoạn 1 là gì?


- GV ghi ý chính đoạn 1


- GV yờu cu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
? Khủng khiếp nghĩa là thế nào?


?Tại sao vua Mi-đát phải xin thần I-ụ-ni-dt ly li iu
c?


? Đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2.


- GV yờu cu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:


? Vuaq Mi-đát có đợc điều gì khi nhúng mình vào dịng
n-ớc trên sơng Pác-tơn?


? Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?
? Nội dung đoạn cuối bài là gì?
- Gv ghi ý chính đoạn 3.


- GV cho HS đọc toàn bài.
? Nội dung của bài này là gì?
GV ghi ý chính của bài.
<i><b>HĐ3: Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.
- Gọi HS đọc, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc phù
hợp.



- Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai.
- Bình chọn nhóm đọc haynhất.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Gọi HS đọc tồn bài theo vai.


Hái: C©u chuyện giúp em hiểu điều gì?


- Nhận xét giờ học, dặn về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- 2HS c, tr li cõu hỏi


- HS l¾ng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS đọc.


- HS l¾ng nghe


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- 2HS nhắc lại ý chính
- HS c on 2


- HS trả lời lần lợt các câu hỏi.


- HS c on 3


- HS tr li


- HS tr¶ lêi


- HS nhắc lại ý chính đoạn 3
- HS đọc bài.


- HS tr¶ lêi


.


1HS đọc thành tiếng. HS phát biểu
để tìm ra giọng đọc.


- 2HS ngồi cùng bàn luyện đọc, sửa
sai cho nhau.


- Nhiều nhóm tham gia đọc bài.


- HS đọc phân vai.
- HS trả lời.


...


………


<b>Khoa học</b>


Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ



I. mục tiêu: - Giúp HS củng cố và hệ thống h¸o kiÕn thøc vỊ:


+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng.


+ C¸c chÊt dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


+ Cách phòng chống một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây
qua đờng tiêu hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

+ áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.


+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng hợp
lí của Bộ y tế.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT, ô chữ để HS chơi trò chơi


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn về một bữa ăn </b>


cân đối.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


<i><b>H1: </b></i> Thảo luận về chủ đề: Con ngời và sức khẻo
- Yờu cu tho lun nhúm cỏc ni dung sau:


+Trình bày trong quá trình sống con ngời phải lấy những gì


từ môi trờng và thải ra MT những gì?


+Gii thiu về các bệnh do ăn thiếu hoặc thừa chất dinh
d-ỡng và bệnh lây qua đờng tiêu hoá.


+Giới thiệu những việc nên làm, khơng nên làm để phịng
tránh tai nạn sơng nớc


- GV nhËn xÐt,kÕt ln.
H§ 2: Trò chơi: Ô chữ kì diệu
- GV phổ biÕn lt ch¬i


- Tỉ chøc ch¬i mÉu


- Tỉ chøc cho các nhóm HS chơi
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>H3: Trị chơi: "Ai chọn thức ăn hợp lí?"</b></i>
- Gv cho HS tính hành hoạt động nhóm.
- u cầu các nhóm trỡnh by.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>3)Cng c, dn dũ: Gọi HS đọc 10 điều khuyên</b>
- GV nhận xét giờ học.


-Về nhà học thuộc bài để chuẩn bị kim tra.


- 2HS nhắc lại.
- HS khác nhận xét.



- Các nhãm th¶o luËn.


+ Nhãm1: th¶o luËn néi dung1
+ Nhãm2:Th¶o luËn nội dung2


+Nhóm3: Thảo luận nội dung3
- Các nhóm lần lợt trình bày


- HS chơi thử
- HS tham gia ch¬i


- Các nhóm sử dụng mơ hình đã
mang đến, trình bày một bữa ăn
mà nhóm mình cho là đủ chất dinh
dỡng


-2HS đọc 10 lời khuyên dinh dỡng
hợp lí.


- Tự học
<i>Thứ 5 ngày21 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Thực hành vẽ hình chữ nhật


I. mục tiêu: Giúp học sinh:


- Biết sử dụng thớc và ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trớc.



II. đồ dùng dạy- học: - Thớc thẳng, ê ke.


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: - Gọi 1HS vẽ đt CD đi qua điểm E và song song với </b>


đt AB cho trớc. HS 2 vẽ đt đi qua đỉnh A của hình tam giác
ABC và song song với cạnh BC.


- GV nhËn xÐt, chữa bài và cho điểm.
<b>Bài mới: Giới thiêu, ghi mơc bµi.</b>


<i><b>HĐ 1: Hớng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh</b></i>
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật MNPQ và hỏi HS.


+ Các góc ở đỉnh của hình chữ nhật MNPQ có là góc vng
khơng?


+ H·y nêu các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ


- 2HS vẽ hình, HS cả lớp vẽ
vào giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

nhật MNPQ?


- Sau ú GV nêu ví dụ vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4
cm và chiều rộng 2 cm.



- GV yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật ABCD, vẽ tõng bíc nh
SGK giíi thiƯu


- GV nhËn xÐt.
<i><b>H§2: Lun tập</b></i>


Bài1: GV y/c HS vè hình và thực hiện bài toán tính chu vi hình
chữ nhật.


- Giỏo viờn nhn xột, cho điểm.
Bài2: Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào VBT.
- GV nhận xét, chữa bài.


Bài3: GV y/c HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV cho HS thực hành vẽ để tạo thành chữ Học Tốt sau
đó tơ màu theo ý thích


- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS theo dõi.


- HS vẽ vẽ hình chữ nhật





- HS làm bài ở VBT và trình
bày.


- HS đọc yêu cầu bài tập và làm
vào vở.


- HS trình bày bài làm.
- HS thực hiện vẽ theo nhúm
sau ú trng by bng.


<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập phát triển câu chuyện


I. Mục tiêu:


- Biết cách chuyển thể từ lời đối thoại trực tiếp sang lời văn kể chuyện.


- Dựa vào đoạn kịch Yếu Kiêu để kể lại câu chuyện theo trình tự khơng gian.
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể hấp dẫn, sinh ng.


II. Đồ dùng Dạy- học: Phiếu học tập; tranh minh hoạ SGK, Yết Kiêu


III. Hot ng dy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


………



<b>KÜ thuËt</b>


Khâu đột tha


I,Mơc tiªu:


-H biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
-Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo theo đờng dấu đã vạch.
-Hình thành thói quen làm việc kiên trỡ, cn thn.


II,Đồ dùng dạy häc


-Tranh quy định khâu mũi đột tha, vật mẫu.
-Đồ dùng học tập.


<b> </b>

III,Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1,ổn định tổ chức.


2,KTBC


-Nêu lại bớc khâu đột tha?
-Gọi H nêu phần ghi nhớ .


3,Bài mới:


-Giới thiệu: ghi đầu bµi.



<b>a,Hoạt động 1: thực hành khâu đột tha.</b>
-Y/c H nêu lại các bớc khâu?


-Khi khâu đột tha ta cần chú ý những điều
gì?


-H nªu


-Cách khâu đột tha gồm 2 bớc
+Bớc 1: vạch dấu đờng khâu.


+Bớc 2: Khâu đột tha theo đờng vạch dấu.


-Khâu từ phải sang trái, khâu theo quy tắc
“lùi 1 tiến 3” không rút chỉ quá chặt hay quá
lỏng, xuống kim kết thúc đờng khâu.


-H thùc hµnh khâu.
-Trng bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>b,Hot ng 2: đánh giá kết quả </b>
-Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
-Nêu các tiêu chí đánh gia sản phẩm.


-Nhận xét đánh giá kết quả học tập của H.
Tuyên dơng những H làm việc tích cực có
sản phẩm đẹp .


<b> 4,Củng cố dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học


-CB bài sau.


mảnh vải.


-Khõu c cỏc mi khõu t tha theo đờng
vạch dấu.


-Đờng khâu tơng đối phẳng, không bị dúm.
-Các mũi khâu ở mặt phải tơng đối bằng
nhau và cách đều nhau.


-Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian
-Tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu chí trên.


<i>Thø 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Toán</b>


Thực hành vẽ hình vuông


I. mục tiêu:


- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ và e ke để vẽ đợc một hình vng biết độ dài một cạnh cho
trớc.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, trớc kẻ, ê ke.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng vẽ hình chữ nhật ABCD </b>



có độ dài cạnh AD là 5cm, AB là 7cm hình chữ nhật
MNPQ có độ dài cạnh MN là 9cm,cạnh PQ là 3 cm.
Tính chu vi của hình chữ nhật vừa vẽ.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b> 2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn vẽ hình vng có độ dài cạnh cho trớc.</b></i>
- GV hỏi: + HV có cạnh nh thế nào với nhau?


+ Các góc của các đỉnh của HV là các góc gì?


- GV nêu: Dựa vào các điểm trên để vẽ hình vng có độ
dài cạnh cho trc.


- GV nêu ví dụ: Vẽ hình vuông có cạnh dài 3cm
- Hớng dẫn HS vẽ tờng bớc nh SGK


HĐ3: Hớng dẫn thực hành.
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS nêu rõ từng bớc vẽ
- GV nhận xét, chữa bài.


Bµi2: Cho HS quan sát hình CN kĩ , vẽ vào VBT
- GV nhận xÐt, cho ®iĨm.


Bài3: u cầu HS tự vẽ hình vng vào vở BT, tự kiể tra


hai đờng chéo bằng nhau khơng.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiết sau.


- 2HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp vẽ vào vở nháp.


- HS lắng nghe


- HS tr¶ lêi


- HS l¾ng nghe




- HS vẽ hình vuông theo têng bíc
h-íng dÉn cđa GV


- HS tù lµm vào vở BT


- 1HS nêu từng bớc, cả lớp theo dâi
nhËn xÐt.


- HS vÏ vµo vë BT


- HS tự vẽ vào VBT, dùng thớc và ê
ke để kiểm tra lại hình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>



..


<b>Luyện từ và câu</b>


Động từ


I. Mục tiêu:


1. Hiểu đợc ý nghĩa của động từ. Tìm đợc động từ trong câu văn, đoạn văn.
2. Dùng những động từ hay, có ý nghĩa khi nói hoặc viết.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập, bảng phụ. Tranh minh hoạ T94


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bi c: </b></i>


- GV gọi HS lên bảng làm bài 5 tiết trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>B. Dạy bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b></i>


- Viết câu văn: Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi, cành đó liền
biến thành vàng. Yêu cầu HS phân tích câu.



? Những từ loại nào trong câu mà em đã biết?
? Vậy từ bẻ, biến thành là gì?


Từ đó GV giới thiệu bài: Động từ
<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
- Gọi HS đọc phần nhận xét.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm các từ theo yêu cầu
- Gọi HS phát biểu ý kiến.Các HSkhác nhận xét,bổ sung


- GV kết luận lời giải đúng: Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng
thái của ngời của vật. Đó là động từ. Vậy động từ là gì?


<i><b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b></i>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ


? Vậy từ bẻ, biến thành có là động từ khơng, Vì sao?


- u cầu HS lấy ví dụ về động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ
trạng thái.


<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập (làm ở VBT)</b></i>
Bài1,2: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.


- GV ph¸t phiÕu häc tËp. HS thảo luận nhóm và tìm từ nói trực
tiếp.


- GV nhận xét, chữa bài.



Bài3: Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS trình bày ý kiến của
mình


- Sau đó mơ phỏng lại bằng cử chỉ động tác của mình để HS
khác trả lời.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị: + Thế nào là động từ?</b></i>


- Nhận xét tiết học. Dăn HS về nhà làm viết 10 động từ.


- HS lên bảng làm.
- HS cả lớp kiểm tra bài.


- HS đọc câu văn
- HS trả lời


- 2HS đọc bài.


- HS trao đổi nhóm đơi và trả
lời.


- HS l¾ng nghe.


- Vài HS đọc.
- HS trả lời.
- HS lấy ví dụ
- HS lắng nghe.
- HS đọc.


- HS thảo luận nhóm, nhóm


nào xong trớc thì dán lên.
- HS trao i, tr li.


- HS trả lời.


- HS về nhà tự tìm.


<b>Địa lí</b>


Hot ng sn xut ca ngi dõn
Tõy Nguyờn (tip)


I. Mục tiêu: Học xong bài nµy HS biÕt:


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên; (khai thác sức nớc, khai thác rừng).


- Rèn luyện kỹ năng xem, phân tích bản đồ tranh ảnh.


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời.


- Cã ý thøc b¶o vƯ ngn níc vµ bµo vƯ rõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>1.Bài cũ: Gọi HS lên vẽ sơ đồ và trình bày về nội dung </b></i>


kiến thức đã học về hoạt động sản xuất của ngời dõn
Tõy Nguyờn.



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<b>* HĐ1: Khai thác sức nớc.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ các sông chính ở Tây
Nguyên và trả lời các câu hỏi:


? Nêu tên và chỉ1 số con sơng chính ở Tây Ngun? ?
Đặc điểm dịng chảy của các con sơng ở đây nh thế nào?
Điều đó có tác dụng gì?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Em biết những nhà máy thuỷ điện lớn ở Tây Nguyên?
Chỉ lợc đồ nhà máy thuỷ điệnY-a-li, nó nằm ở sơng?
- GV nhận xét kết lun


* HĐ2: Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
? Rừng Tây Nguyên có mấy loại? Tại sao lại có sự phân
chia nh vậy?


? Rng Tõy Nguyên cho ta những sản vật gì?
? Quan sát H8,9,10 và nêu quy trình sản xuất đồ gỗ?
? Việc khai thác rừng hiện nay nh thế nào?Nêu những
nguyên nhõn chớnh nh hng n rng?


- HS thảo luận GVnêu thêm:
? Thế nào là du canh,du c ?



Chỳng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?
- GV nhận xét,kết lun.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về học bài </b></i>
cũ và chuẩn bị bài sau.


- HS thĨ hiƯn. Líp nhËn xÐt


- HS l¾ng nghe.


- HS tiến hành thảo luận nhóm,
đại diện trình bày kết quả


- HS trả lời


- HS nhắc lại ý chính


- HS thảo luận nhóm, đại diện
các nhóm trình bày, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


<b>Tập làm văn</b>


Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân


I. Mơc tiªu:



- Xác định đợc mục đích trao đổi. Xác lập đợc vai trị của mình trong cách trao đổi.
- Lập đợc dàn ý (nội dung) của bài trao đổi.


- Đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục để đạt
đợc mục đích đề ra.


- Ln có khả năng trao đổi với ngời khác để đạt mục đích..


II. §å dùng Dạy- học Bảng phụ ghi chuyÖn.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ: HS lên kể câu chuyện về Yết Kiêu đã đợc </b></i>


chuyển thể từ kịch.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>II. Dạy bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài -Ghi mục bài </b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b>


- Gọi HS đọc đề bài trên bảng.


- GV đọc lại và gạch dới những từ quan trọng.
- Gọi HS đọc gợi ý: Yêu cầu trao đổi và trả lời.
? Nội dung cần trao đổi là gì?


? Đối tợng trao đổi với nhau ở đây là ai?


? Mục đích trao đổi để làm gì?


? Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này ntn?
Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi với anh,chi?


- HS lên bảng kể chuyện. HS khác
nhận xét.


- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV nhận xét, tuyên dơng HS.
<b>HĐ2.Trao đổi trong nhóm</b>


- GV chia nhóm 4 HS yêu cầu đóng vai anh (chị) của bạnvà
tiến hành trao đổi. HS còn lại sẽ theo dõi hành động, cử chỉ,
lắng nghe lời nới để nhận xét.


<b>HĐ3. Trao đổi trớc lớp.</b>


- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi.


Yêu cầu HS dới lớp theo dõi, nhận xét cuộc trao i theo
cỏc tiờu chớ:


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>HĐ4: Hớng dẫn làm bài tập</b>
- GV yêu cầu HS làm bài tập.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết häc.</b></i>



- HS hoạt động trong nhóm.


- Từng cặp HS trao đổi, HS nhận
xét sau từng cặp.


- HS lµm vào Vở bài tập.


..


<b>Thể dục</b>


Bài 18


I. Mục tiêu:


- ễn động tác vơn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Học động tác lng - bụng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trị chơi "Con cóc là cậu Ơng Trời". u cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi nhit
tỡnh, ch ng.


II. Đồ dùng Dạy- học 1- 2 còi, phấn trắng.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luyện.



- Khởi động các khớp và chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- GV nhận xét


<i><b> 2. PhÇn cơ bản:</b></i>


<b> H1: Bi th dc phỏt trin chung.</b>
a) ễn các động tác vơn thở, tay và chân.


-GV hô cho HS tập lần 1 sau đó cho lớp trởng hơ
- GV theo dõi, sửa chữa.


b) Học động tác lng - bụng.


- GV nêu tên động tác, làm mẫu cho HS hình dung đợc
động tác. Sau đó đứng trớc lớp cùng chiều với HS hô tập
cho học sinh tập theo.


- GV h« cho häc sinh tËp.


- Cho líp trëng hô cho HS tập, GV quan sát sửa chữa cho
HS.


- GV nhËn xÐt.


c) Cho HS tập 4 động tácđã học. 1-2 lần
<b>HĐ2: Trị chơi "Con cóc là cậu Ơng Trời"</b>


GV tập hợp đội hình chơi, nêu tên, cho HS nhắc lại cách
chơi và luật chơi. Sau đó cho lp chi.



- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng HS chơi
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- GV cho HS tp động tác thả lỏng, sau đó hát và vỗ tay
theo nhp.


- Gv hệ thống lại bài.


- GV nhn xột, đánh giá kết quả giờ học


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS khởi động và chơi trò chơi


- HS thùc hiƯn


- HS c¶ líp theo dâi.
- HS cả lớp tập


- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- HS tiến hành chơi.


- HS thả lỏng, hát. và vỗ tay.
- HS thực hiện


.


Tuần 10


<i>Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Luyện tập


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vÒ:


- Nhận biết nhận biết góc tù, góc nhon, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam
giác,...


- Cách vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng vẽ hình vng ABCD cú</b>


cạnh 7dm, tính chu vi và diện tích.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> 2) Bài mới: </b>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn luyện tập </b></i>


Bài1: GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong BT, yêu cầu HS
ghi tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong
mỗi hình.


? So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn, góc
tù bÐ h¬n hay lín h¬n?


Bài2: GV u cầu HS quan sát hình vẽ và nêu tên đờng


cao của hình tam giác ABC


?Vì sao AB đợc gọi là đờng cao của tam giác?


- GV kết luận: Trong hình tam giác có một góc vng
thì 2 cạnh của góc vng chính là đờng cao của hình tam
giác.


Bài3: GV u cầu HS tự vẽ hình vng ABCD có cạnh
dài 3cm, sau đó gọi 1 HS nêu từng bớc vẽ của mỡnh.
- GV nhn xột v cho im.


Bài4: GV yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm.


- Yêu cầu HS nêu các bớc vẽ của mình.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiết sau.


- HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp.


- HS lắng nghe


- HS lên bảng làm BT, cả lớp làm
bài vào VBT


- HS trả lời



- HS làm vào VBT, trình bày


- 1 HS lên vẽ ở bảng phụ, cả lớp làm
vào vở. HS trình bày các bớc vẽ.
- 1 HS lên vẽ ở bảng phụ, cả lớp làm
vào vở. HS trình bày các bớc vẽ.


- HS chơi theo nhóm


<b>Tp c</b>


Ôn tập: Tiết1


I. Mục tiêu: 1Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng


đọc-hiểu.


Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HKI của
lớp 4


2. Hệ thống đợc một số diều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân.


3. Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. Đọc diễn
cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc>


II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL trong 9 tuần.
III. Hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- GV nhận xét .
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài học.
Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Kiểm tra đọc</b>


<b> HĐ 1: Gọi HS lên bốc thăm bài đọc</b>


* GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
- GV cho im trc tip.


<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn làm bài tËp</b></i>
Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời.


+ Những bài tập đọc nh thế nào là truyện kể?


+ Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc
chủ điểm Thơng ngi nh th thng thõn.


- GV ghi nhanh lên bảng. Ph¸t phiÕu cho tõng nhãm
- GV kÕt luËn.


Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tìm giọng đọc
- Tổ chức đọc diễn cảm.
- GV nhận xét kết luận


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà luyện đọc và ôn lại quy tắc viết hoa.


- HS lần lợt lên bốc thăm.
- HS đọc và trả lời


- 1HS đọc u cầu
- Trao đổi nhóm đơi
- HS trả lời


- HS hoạt động nhóm.


- 1HS đọc


- Dùng bút chì đánh dấu đoạn tìm
đ-ợc.


- Đọc đoạn văn tỡm c


..




<b>Lịch sử</b>


Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lợc lần thứ nhất.



I. Mục tiêu : Học xong bài nµy HS biÕt:


- Nêu đợc tình hình đất nớc ta trớc khi quân Tống xâm lợc.


- Hiểu đợc sự việc Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với
lòng dân.


- Trình bày đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc
- Nêu đợc ý nghĩa ca cuc khỏng chin chng quõn Tng.


II. ĐÔ DUNG DAY - học: - Phiếu học tập; Các hình trong sgk.


III. Hoạt động dạy - học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Bài cũ: Gọi 3HS trả lời câu hỏi cuối bài 7: </b></i>


- GV nhËn xÐt chung.


<b>2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<i><b>HĐ1: Tình hình nớc ta trớc khi quân Tống xâm lợc.</b></i>
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp thảo luận néi
dung ghi ë b¶ng phơ.


- u cầu đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét và kết luận ni dung .


<i><b>HĐ2: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc </b></i>
lần thứ nhất.



- GV cho HS thảo luận nhóm trình bày diễn biến


- 3HS trả lời. HS kh¸c nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

chÝnh cđa cc kh¸ng chiến chống quân Tống xâm
l-ợc lần thứ nhất theo gỵi ý:


?Thời gian qn Tống vào xâm lợc nớc ta?
? Các con đờng chúng tiến vào nớc ta?


?Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và đóng quân ở
những đâu để đón giặc?


?Kể lại 2 trận đánh lớn giữa quân ta và giặc?
? Kết quả của cuộc kháng chiến nh thế nào?
- Yêu cầu đại diện trình bày.


- GV nhËn xét, kết luận nôi dung2.
.Cũng cố, dặn dò:


- GV tổng kết giờ học và dặn HS về ôn lại bài và
chuẩn bị bài tiết sau.


-Tho lun nhúm , đại diện trình bày
kết quả, nhóm khác bổ sung.




- HS vỊ nhµ tù häc.



<b>đạo đức</b>


Bµi 5: TiÕt kiƯm thêi giê (tiÕt2)


I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:


1. Nhn thức đợc: Cần phải tiết kiệm thời giờ vì thời giờ rất quý giá cho chúng ta làm
viêch và hc tp.


2. HS biết tôn trọng và q thêi gian. Cã ý thøc lµm viƯc khoa häc, hợp lí.


3. Thực hành làm việc khoa häc, giê nµo viƯc nÊy, lµm viƯc nhanh chãng, døt điểm, không
vừa làm vừa chơi.


II. dùng dạy- học: Phiếu học tập; tranh vẽ minh hoạ.
III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài học "Tiết </b></i>


kiÖm thêi giê".


<i><b>B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.</b></i>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu việc làm nào là tiết kiệm thời giờ.</b></i>
- GV y/c HS làm việc cặp đôi.


-GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa 2 mặt xanh đỏ.
- u cầu các nyhóm đọc tình huống và thảo luận
- GV nhận xét, kết luận.



H§2: Em cã biÕt tiÕt kiƯm thêi giê?
- GV tỉ chøc cho HS làm việc cá nhân.


- Yêu cầu HS viết ra thời gian biểu của mình vào giấy.
- GV cho HS trình bày. GV nhận xét.


<i><b>HĐ3: Em xư lÝ thÕ nµo?</b></i>


- GV cho HS lµm viƯc theo nhóm


- GV đa ra 2 tình huống cho HS thảo luËn


- Yêu cầu chọn 1 tình huống đánh giá tình huống
- Yêu cầu các nhóm sắm vai


- GV nhËn xÐt. KÕt ln


H§4: KĨ chun "TiÕt kiƯm thêi giờ"


- GV kể lại cho HS nghe câu chuyện "Một HS nghèo vợt
khó"


+Hỏi: Thảo có phải là ngời biết tiết kiệm thời giờ hay
không? Tại sao?


- GV chốt ý


- Yêu cầu HS kể gơng tốt biết tiết kiƯm thêi giê
- GV kÕt ln



<i><b> C. Cđng cè, dỈn dß: </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ häc bài và chuẩn bị bài sau.


-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS thảo luận


- Nhóm trởng nhận phiếu
- Các nhãm th¶o ln


- HS tù viÕt thêi gian biĨu cđa mình.
- HS lần lợt trình bày


- HS thảo luận nhóm, thảo luận và
trả lời.


- HS úng vai xử lí tình huống
- Các bạn khác nhận xét.
- HS lng nghe


- Trả lời câu hỏi


- HS kể một vài gơng tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>



<b>Thể dục</b>



Bài 19


I. Mục tiêu:


- Ôn tập 4 động tác vơn thở, tay, chân và lng-bụng.Yêu cầu học sinh nhắc lại đợc tên, thứ
tự động tác và thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra đợc chỗ sai của động tác
khi thực hiện.


- Trị chơi: "Con cóc là cậu Ơng Trời." Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi nhiệt
tình, chủ động.


II. đồ dùng dạy- học: - Chuẩn bị1- 2còi


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> A. Phần mở đầu:</b></i>


Tập hợp, phổ biến nội dung, chẩn chỉnh đội ngũ.
- Khởi động


- Chơi trò chơi tại chỗ, tự chän.
- GV nhËn xÐt.


<i><b> B. Phần cơ bản:</b></i>


H1: Trũ chi vn ng.



Trò chơi" Con cóc là cậu Ông Trời"


- GV nờu tờn trũ chi, nhắc luật chơi, vần điệu.
- Sau đó cho HS chơi.


<b>H§2: Bài thể dục phát triển chung.</b>


a) ễn 4 ng tỏc vơn thở, tay, chân và lng - bụng.
- Lần 1 GV hô vừa làm mẫu cho HS làm theo.
- Lần 2 thi xem tổ nào tập đúng, GV hô nhịp.
- Lần 3 GV vừa hơ nhịp vừa đì lại quan sát sửa sai
b) Học động tác phối hợp


- GV nêu tên động tác, làm mẫu ( vừa làm vừa phân
tích)


- GV hơ cho HS tập và cùng tập với HS.
- GV hơ cho HS tập tồn bộ động tác.
- Cho lớp trởng hô, gv theo dõi, sửa chữa.
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>


- Gv cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả,


- GV giao bài tập về nhà ôn 3 động tác đã học và tổ
chức chơi trò chơi vừa hc


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS chơi trò chơi



- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- HS theo dõi.
- HS tiến hành chơi.


- HS tập theo.


- HS thi tập giữa các tổ.


- HS theo dõi
- HS tập luyện


- HS vừa hát vừa vỗ tay
- HS tự ôn


<i>Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Luyện tập chung


I. Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật; tính chu vi và diện tích hình chữ nhật


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.



III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ - Gọi HS vẽ hình chữ nhật theo yêu cầu bài tập</b>


4 SGK tiÕt 47.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>2) Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi mục bài lên bảng
HĐ2: Hớng dÉn lµm bµi tËp.


Bài1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập sau đó cho HS tự làm
bài ở VBT.


386259 + 260837 726485 - 452936
528946 + 73529 435260 - 92753
- GV nhËn xÐt, ch÷a bài.


Bài2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Để tính giá trị
của biểu thức a,b trong bài b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt
chóng ta ¸p dơng tÝnh chất nào?


- GV yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bµi.


Bài3: - GV u cầu HS đọc đề bài.



Muốn tính đợc diện tích hình chữ nhật chúng ta phải biết
đợc gỡ?


- Bài toán cho biết gì? Và yêu cầu ta tính gì?
- GV yêu cầu HS làm bài tập.


- GV nhận xét chữa bài.


Bi 4: - Yờu cu HS c bi.


- Yêu cầu HS quan sát hình và thực hiện bài tập.
<b>3)Củng cố,dăn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.




- HS đọc lại mục bài.


- 1HS lên làm bảng phụ, lớp làm VBT
sau đó trình bày, nhận xét


- HS tr¶ lêi.


- HS làm bài vào VBT, nêu cách làm.
- HS đọc yêu cầu đề bài



- HS trả lời.


- Làm bài tập vào VBT, trình bày.


- HS làm vào VBT.


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


Ôn tËp: TiÕt2


I. Mơc tiªu:


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Lời hứa
2. Hệ thống hoá cỏc quy tc vit hoa tờn riờng.


II. Đồ dùng dạy häc: - PhiÕu viÕt ghi néi dung bµi tËp


III. Hoạt động dạy học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ. </b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
- GV nhận xét .


<b>B/ Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài. </b>
Nªu mơc tiªu bài học
<b>2. Viết chính tả.</b>



<i><b>H 1: GV c bi Li hứa, 1HS đọc lại.</b></i>
- Gọi HS giải nghĩa từ Trung s


- Yêu cầu HS tìm từ dễ lẫn khi viết
Hỏi HS về cách trình bày khi viết
- Đọc chính tả cho HS viết
- Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>
Bài1:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- GV nhận xét và kết luận


- HS tù kiĨm tra cđa nhau.


- Học sinh lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS đọc phần chú giải
- HS tìm từ khó và luyện viết.
- HS viết vào vở.


- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.


- 1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Bµi3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Phát phiếu thảo luận nhóm.
- Kết luận lời giải đúng.
<i><b> - GV nhận xét, cho điểm</b></i>
C/ Củng cố, dặn dò: .
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhàgđọc các bài tập đọc và HTL để chuẩn
bị bài sau.


1HS đọc


- HS thảo luận và trả lời.


- HS tự ôn luyện


<b>Luyện từ và câu</b>


Ôn tập: Tiết 3


I. Mục tiêu:


1. Kiểm tra đọc (lấy điểm)


2. Kiểm tra các kiến thức cần ghi nhớ về: nội dung chính, nhân vật, giọng đọc của các bài là
truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập; bảng phụ.


III. Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
- GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b></i>
- Nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>HĐ2: Kiểm tra đọc. </b></i>
Gọi HS lên bốc thăm bài đọc


* GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
- GV cho điểm trực tiếp.


<i><b>HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
Bài2: Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS đọc tên bài tập đọc là truyện kể ở tuần 4,5,6
đọc cả số trang. GV ghi nhanh lên bảng.


- Yêu cầu HS trao đổi, thao luận để hoàn thành phiếu.
Nhóm nào xong trớc dán phiếu lêm bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh.


- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
giọng đọc các em tìm đúng.



- GV nhận xét tuyên dơng HS đọc tốt.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: </b></i>


- Chđ điểm Măng mọc thẳng gợi cho em suy nghĩ gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc.


Dặn HS cha có điểm đọc cần chuẩn bị tốt.


- HS tù kiĨm tra vµ kiĨm tra lÉn nhau


- HS l¾ng nghe.


- HS lần lợt lên bốc thăm và đọc.


- HS đọc các bài tập đọc:
* Một ngời chính trực trang 36.
* Những hạt thóc giống trang 46
* Nỗi dằn vặt của An-drây-ca trang 55
* Chị em tơi trang 59


- HS th¶o ln nhãm 4 hoµn thµnh
phiÕu.


Trình bày, bổ sung.
- 4HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 bài 3 em thi đọc.
- HS thảo luận, trình bày.



- HS tr¶ lêi


- HS tù häc.


………


<b>Khoa học</b>


Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ (tiếp)


I. mục tiêu: - Giúp HS củng cố và hệ thèng h¸o kiÕn thøc vỊ:


+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

+ Cách phòng chống một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây
qua đờng tiêu hoá.


- HS có khả năng:


+ áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.


+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng hợp
lí của Bộ y tế.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT, ơ chữ để HS chơi trị chơi
III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn về một bữa ăn</b>



cân đối.


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>
<i><b>HĐ1: Trò chơi: Ô chữ kì diệu</b></i>


- GV phổ biÕn lt ch¬i
- Tỉ chøc ch¬i mÉu


- Tỉ chøc cho các nhóm HS chơi
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>H 2: Gọi HS trình bày bài tập theo dõi các bữa ăn của </b></i>
gia đình mình trong một tuần.


- Gäi lÇn lợt HS trình bày, nhận xét.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>HĐ3: Trị chơi: "Ai chọn thức ăn hợp lí?"</b></i>
- Gv cho HS tính hành hoạt động nhóm.
- u cầu cỏc nhúm trỡnh by.


- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>3)Củng cố, dặn dò: </b>


- Gi HS c 10 iu khuyờn
- GV nhận xét giờ học.


-Về nhà học thuộc bài chun b kim tra.



- 2HS nhắc lại.
- HS khác nhËn xÐt.


- HS ch¬i thư
- HS tham gia ch¬i


- HS lần lợt trình bày bài của mình
và nêu nhận xét về chế độ ăn uống
của gia đình.


- Các nhóm sử dụng mơ hình đã
mang đến, trình bày một bữa ăn mà
nhóm mình cho là đủ chất dinh
d-ỡng


-2HS đọc 10 lời khuyên dinh dỡng
hợp lớ.


- Tự học
<i>Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Kim tra định kỳ


I. Mơc tiªu: HS kiĨm tra vÒ:


- §äc viÕt sè cã nhiỊu ch÷ sè


- Nhận biết hai đờng thẳnh vng góc, hai đờng thẳng song song.


- Tính chu vi và diện tích hình vng, hình chữ nhật.


- Giải bài toán khi biết tổng hiệu của hai số đó.


II. §å dïng d¹y häc: - Thớc thẳng và ê ke.


III. Hot ng dy- hc

:



<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>


B. Dạy bài mới:
I. GV ra đề kiểm tra


1. §äc sè: 80 456 789 ; 123 456 006


Viết số: Sáu triệu , năm mơi nghìn, 4 đơn vị
Một trăm linh hai triệu khơng trăm chín mơimốt
2. Cho hình chữ nhật ABCD


- HS ®a vë kiĨm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

a) Nêu các cặp cạnh vuông A B
gãc víi nhau. P Q
b) Nêu các cặp cạnh song


song với nhau . D C
3) Cho hình bên M


a) TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch A B


hình chữ nhật ABCD.


b) TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch D C
hình vuông . N


4) Hai chị em đi câu cá, số cá của cả hai chị em cộng lại
là 80 con. Em câu đợc ít hơn chị 10 con. Tính số cá của
mỗi ngời?


II. C¸ch cho ®iĨm
Bµi 1: 2 ®iĨm
Bµi 2: 3 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm


Trỡnh by sch s, chữ viết đẹp 1 điểm
C. Củng cố, dặn dò:


Giáo viên nhận xét giờ học


<b>Tiếng việt</b>


Ôn tập: Tiết 4


I. Mơc tiªu:


- Hệ thống háo và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ
điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân. Măng mọc thẳng. Trên đôi cách ớc mơ


- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi hỏi: Từ tun 1 n tun 9 ó hc </b></i>


những chủ điểm nào?
- Nêu mục tiêu tiết học.
- GV nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>B. Dạy bài mới: Hớng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>HĐ1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1</b></i>
- GV cầu HS đọc lại các bài MRVT
- GV ghi nhanh lên bảng.


- GV phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu trao đổi và thảo
luận


- Gäi các nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét.


<i><b>H2: Gọi HS đọc yêu cầu bài2</b></i>


- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
- Dán phiếu ghi nhanh các thành ngữ, tục ngữ
- Yêu cầu HS đặt ra các tình huống sử dụng.
- GV nhận xét, sữa chữa từng câu cho HS
<i><b>HĐ3: Gọi HS đọc yêu cầu bài 3</b></i>



- Yêu cầu thảo luận cặp đôi về tác dụng của dấu ngoặc kép,
dấu hai chấm, lấy ví dụ về tác dụng của chúng


- GV kÕt luËn


- HS tr¶ lêi


- HS lắng nghe.
- 1HS đọc đề bi.


- HS thảo luận, xong dán phiếu lên
bảng


- HS chữa bài


- HS c yờu cu bi tp
- 1HS c


- HS tự do phất biểu
-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- GV gọi HS lên bảng lấy ví dụ
<b>3.Cũng cố,dặn dò: </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


DỈn HS vỊ nhà học thuộc các từ, thành ngc, tục ngữ


- HS lắng nghe
- HS lần lợt lấy ví dụ



- HS tự học


<b>Tp c</b>


Ôn tập: Tiết 5


I. Mục tiêu:


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu nh tiết1)


2. Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về thể loại, nội dung chính nhân vật, tính cách,
cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.


II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc


III. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Níc cã tÝnh chÊt g×?


I. mơc tiªu: - Gióp HS:


+ Quan sát và tự phát hiện màu, mùi, vị cđa níc.


+ Làm thí nghiệm, tự chứng minh đợc các tính chất của nớc: khơng có hình dạng nhất
định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất.


+ Có khả năng tự làm thí nghiệm, khám phá các tri thøc.


II. đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập; đồ dùng để làm thí nghiệm.



III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Nhận xét về bài kiểm tra.</b>


2) Bµi mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
<i><b>HĐ1: </b></i> Màu, mùi và vị của nớc


- Yêu cầu thảo luận nhóm c¸c néi dung sau:


+Y/C các nhóm quan sát 2 chiếc cốc thuỷ tinh mà GV vừa đổ
nớc lọc và sữa vào. Trả lời các câu hỏi:


? Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?
? Làm thế nào bạn biết iu ú?


? Em có nhận xét gì về màu, mùi, vÞ cđa níc?
- GV nhËn xÐt,kÕt ln.


HĐ 2: Nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi
phía.


- GV cho HS lµm thÝ nghiƯm 1, 2 và tự phát hiện ra tính chất
của nớc. (GV nhắc nhở sự an toàn trong thí nghiệm)


- Nớc có tính chất gì?Nớc chảy nh thế nào?


- Qua 2 thí nghiệm trên các em có kết luận gì về tính chất của
nớc?



- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i><b>H3: Thấm nớc qua một số vật và hoà tan một số chất.</b></i>
- Gv cho HS hoạt động cảc lớp trả lời các câu hỏi.
- Y/C các nhóm làm thí nghim 3, 4


Qua 2 thí nghiệm trên các em cã kÕt ln g× vỊ tÝnh chÊt cđa
níc?


- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>3)Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


-Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.Tìm hiểu các dạng của
nớc.


- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận.


- Các nhóm lần lợt trình bày,
nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS tham gia làm thí nghiệm, cử
đại diện nhóm trình bày.


-HS l¾ng nghe.


- HS trả lời



- Các nhóm làm thí nghiệm và
trình bày.


- HS về nhà tự học, tự tìm hiểu.


.


<i>Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


Nhân với số có một chữ sè


I. mơc tiªu: Gióp häc sinh:


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
- Thực hành tÝnh nh©n


II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập</b>


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn : 7893+85412+107+4588
3497+4578+6503+5422


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- GV nhËn xÐt, chữa bài và cho điểm.


<b>2.Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.</b>


<i><b>HĐ 1: Hớng dẫn thực hiện phép tính nhân số có sáu chữ số với</b></i>
số có một chữ số.


a) Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân không nhớ)
- GV viết lên bảng phép nhân 241324 x 2


- Cho HS lên đặt tính


- GV hái: Khi thùc hiƯn phÐp nh©n này ta phải thực hiện tính
bắt đầu từ đâu?


- GV hớng dẫn cách tính nh sách giáo khoa
b) Phép nhân 136 204 x 4 ( phép nhân có nhớ)
- GV viết lên bảng phép nhân 136 204 x 4
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hện phép tính
- GV nờu kt qu ỳng


<i><b>HĐ2: Luyện tập, thực hành</b></i>
Bài1yêu cầu HS tự làm


- Yêu cầu hs trình bày cách tính và kết quả
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Bi2: Gv hỏi: Bài này yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc biểu thức trong bài.


- Chóng ta ph¶i tÝnh giá trị biểu thức 201634 x m với những
giá trị nào của m?



Bi3: GV y/c HS c yêu cầu bài tập và tự làm.
Bài4: Gọi HS c toỏn


- Yêu cầu HS tự làm - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
3. Cđng cố, dặn dò.


- Nhận xét giờ học. Dặn về làm lại BT2


- HS lắng nghe.


- HS c phộp nhõn
-2 HS lên đặt tính
- HS trả lời


- HS nêu cách tính
HS c phộp nhõn


- 1HS lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào nháp


- HS nêu các bớc nh trên


-4HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


- HS tÝnh vµo vë


- HS lµm bµi ë VBT và trình


bày.


- HS c yờu cu bi tp v lm
vo v.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


<b>Tập làm văn</b>


Ôn tập: Tiết 6


I. Mục tiªu:


1. Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình cấu tạo tính đã học.
2. Tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn, từ ghép từ láy, danh từ động từ.


II. đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phiếu bài tập


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>I. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


- GV nêu mục tiêu của bài học
<i><b>II. Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>
*HĐ1: Bài1. Gọi HS đọc đoạn văn


Hỏi: + Cảnh đẹp của đất nớc đợc quan sát ở vị trí nào?


+ Những cảnh của đất nớc hiện ra cho em biết điều gì về
đất nớc ta.


*HĐ 2: Gọi HS đọc yêu cầu


- Ph¸t phiÕu cho HS, yêu cầu HS thảo luận và hoàn thành
phiếu.


- GV nhận xét, bổ sung, cho điểm.
*HĐ3: Gọi HS đọc yêu cầu


Hỏi: + Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?
+ Thế nào là từ láy? Cho ví dụ?
+ Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi, tìm từ.


* Từ đơn: dới, tầm, cánh, chú,là, luỹ, tre, xanh, trong, bờ,


- HS lắng nghe
- 1HS c
- HS tr li


-HS khác nhận xét
- HS thảo luận
- Đại diện trả lời.


-1 HS c
- HS tr li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

những, gió, rồi ,cảnh, còn, tầng...



* T lỏy: chuồn chuồn, rì rào, rung sinh, thung thăng
* Từ ghép: bây giờ, khoai nớc, tuyệt đẹp, hiện ra, ngợc
xuôi, xanh trong, cao vút.


- GV nhận xét, cho điểm .
*HĐ4: Gọi HS đọc yêu cầu


Hỏi: Thế nào là danh từ? Cho ví dụ?
Thế nào là động từ? Cho ví dụ?
- Cho HS thảo luận theo cặp đôi
- GV nhn xột, kt lun


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.</b></i>
- Về nhà ôn tập chuẩn bị cho tiết sau.


- HS trình bày
- HS đọc yêu cầu.
- HS trả li.


- HS thảo luận, trình bày kết quả


- HS c
- HS trả lời


- HS thảo luận cặp đôi
- HS về tự chuẩn bị


……….



<b>KÜ thuËt</b>


Khâu viền đờng gấp mép vải
Bằng mũi khâu đột tha


I. Mơc tiªu:


- Học sinh biết cách gấp mép vải vàkhâu viền đờng gáp mép vải bàng mũi khâu
độttha hoặc khâu đột tha .


- Gấp đợc mép vải vàkhâu viền đờng gáp mép vải bàng mũi khâu đột tha hoặc khâu
đột tha đúng quy định và đúng kĩ thuật.


-u thích sản phẩm mình làm đợc .


II. Đồ dùng dạy- học: - Mẫu đờng gấp mép vải đợc khâu viền bằng mũi khâu đột và


một số sản phẩm .


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:+ Mảnh vải trắng 20x 30cm . Len hoặc sợi khác màu
vải . Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch, vải...


III. Hot ng- dy- hc: Tit 1


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


- GV nhËn xÐt chung.
<b>2) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>



<i><b>HĐ1: GVhớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b></i>
- GV giới thiệu mẫu, HD HS quan sát hình 1 để trả lời
các câu hỏi về đặc điểm của đờng


- GV kết luận đặc điểm đờng khâu viền mép vải HĐ 2
GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật.


- HD HS quan sát các hình1, 2,3 SGK để trả lời câu hỏi
các bớc thực hiện


- HS quan sát 2a,2b để trả lời câu hỏi trong SGK
- Khi hớng dẫn cần lu ý một số điểm sau:
+ Khâu theo chiều từ phải sang trái.


+ Khi gấp mép vải mặt phải vải ở dới, chú ý cuộn đờng
gấp thứ nhất vào trong đờng gấp thứ hai .


+ Khâu theo đờng vạch dấu. Không rút chỉ chặt q để
đờng khâu phẳng.


- GV híng dÉn thùc hµnh 2 lần toàn bộ thao tác.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhc li quy trỡnh khâu đột mau
- Nhận xét giờ học, tinh thần học tp


- Dặn chuẩn bị vật liệu , dụng cụ cho tiết sau.



- HS trình bày sự chuẩn bị.


- HS quan sát và nhận xét
- HS khác nhắc lại.


- 3HS nhắc lại khái niệm.


- HS quan sát và nêu các bớc. HS
khác bổ sung.


- HS trả lời câu hái


HS đọc mục 2 của phần ghi nhớ ở
cuối bài


- HS đọc phần ghi nhớ 2
-1 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>To¸n</b>


TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nhân


I. mục tiêu: Gióp häc sinh hiĨu:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nh©n.


- Vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ


III. Hoạt động dạy- học

:




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng làm bài 4 SGK tiết trớc. </b>


GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b> 2) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân.</b></i>
a) So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số gièng
nhau.


- GV viết lên biểu thức 5 X 7 và 7 X 5 sau đó yêu cầu HS
so sánh hai biểu thức này.


- Sau đó GV nêu các biểu thức cịn lại.


GV: VËy 2 phÐp nh©n cã thõa số giống nhau thì luôn luôn
bằng nhau.


b) Gii thiu tính chất giao hốn của phép nhân.
- Gv treo bảng s nh ó gii thiu lờn bng.


- GV yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức a
x b và b x a điền vào bảng.


- HÃy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của
biểu thức khi a = 4 và b = 8.


- Tơng tự các biểu thức còn lại.



?Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn nh thế nào với giá trị
của biểu thức b x a?


- Sau đó GV nêu các câu hỏi dẫn dắt để rút ra tính chất
giao hốn của phép nhân.


<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét, chữa bài.


Bi2: HS c v lm theo mẫu, làm vào VBT
- GV nhận xét, cho điểm.


Bµi3,4 thực hiện tơng tự bài 1,2.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học.</b>
- Dăn học sinh về chuẩn bị bài tiÕt sau.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
đối chiếu kết quả.


- HS l¾ng nghe


- HS so sánh, trình bày.


- HS l¾ng nghe




- HS đọc bảng số.


- HS tính và so sánh hai giá trị.


- HS trả lêi.
- HS l¾ng nghe


- HS đọc đề bài.


- HS làm ở VBT, trình bày.


- 1HS lên làm bảng phụ, líp lµm VBT


.


………


<b>Lun từ và câu</b>


Kiểm tra : Đọc hiểu , Luyện từ và câu


I. Mục tiªu:


Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu


II. đồ dùng dạy- học:


III. Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiờu bi</b></i>


<i><b>Hot ng2: Cho HS đọc bài Quê hơng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

đúng:


1. Tên vùng quê đợc tả trong bài văn là gì?
Ba Thê


Hòn đất
Khơng có tên
2. Q hơng chị Sứ là:
Thành phố
Vùng núi
Vùng biển


3. Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2?
Các mái nhà chen chúc


Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam


Sãng biĨn, cưa biĨn, xãm líi, lµng biển, lới


4. Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngon núi cao?


Xanh lam


Vòi vọi


Hiện trắng những cánh cò


5. Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào?
Chỉ có vÇn


ChØ cã vÇn vµ thanh
ChØ cã âm đầu và vần


6. Tìm các từ láy trong bài văn trên.
- GV nhận xét, chấm, chữa bài.


C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.


- HS hoàn thành các bài tập


.


<b>Địa lí</b>


Thành phố Đà Lạt


I. Mục tiêu: Học xong bài nµy HS biÕt:


- Vị trí cảu thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam


- Trình bày đợc những đạc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất của con ngời.


II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bài cũ: Gọi HS lên trả lời câu hỏi ca bi 8</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>1I.Bài mới: Giới thiƯu bµi.</b></i>


<b>* HĐ1: Vị trí địa lí và khí hậu của Đà Lạt</b>


- GV treo lợc đồ các cao ngun ở Tây Ngun HS lên
tìm vị trí của TP Đà Lạt


- GV hỏi: + TP Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu nh thế nào?


- GV yêu cầu : Hãy nêu lại các đặc điểm chính về vị tí địa
lí và khí hậu ca Lt?


- GV nhận xét, kết luận.


*HĐ2: ĐLạt TP nỗi tiếng về rừng thông và thác nớc


- Yêu cầu HS quan sát hai bức tranh


- HÃy tìm vị trí của hồ Xuân Hơng và thác Cam Li trên


l-- 3HS lên thực hiện


- 4HS lên bảng chỉ.
- HS lần lợt trả lời
- HS khác nhận xét
- 1HS nªu tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

ợc đồ khu trung tâm thành phố Đà Lạt


- Hãy mô tả cảnh đẹp hồ Xuân Hơng và thác CamLi
Gọi HS lên trình by


- GV nhận xét,kết luận.


*HĐ3: Đà Lạt - Thành phố du lich và nghỉ mát


- GV chia thành nhóm nhỏ, thảo luận nhóm và điền kết
quả vào phiếu


- GV nhận xét, kết luận.


*HĐ4 Hoa quả và sau xanh ở Đà Lạt


- Yờu cu HS c phn 3 trong SGK thảo luận và trả lời:+
Rau và hoa ở ĐL đợc trồng nh thế nào?



+ KĨ tªn mét sè rau quả cảu ĐL?
+ Rau quả cảu ĐL có giá trị nh thế nào?
<i><b>III. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn về học bài cũ và chuẩn bị bài sau.


- 2HS trình bày


- HS tho lun nhóm, đại diện
các nhóm trình bày, bổ sung.
- HS đọc SGK cùng nhau trao
đổi và trả lời.


- HS lắng nghe


<b>Tập làm văn</b>


Kiểm tra : Chính tả , Tập làm văn


I.. Mục tiêu:


- Kiểm tra chính tả, tập làm văn.


II. Đồ dùng Dạy- học


III. Hot ng dy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i><b>1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>II. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Giới thiệu bài vµ ghi mơc bµi.


- Giáo viên ghi đề bài lên bảng: Viết một bức th ngắn
(khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc ngời thân nói về mơ ớc của
em.


- Giáo viên nêu yêu cầu của tiết kiểm tra: Với đề bài trên
giáo viên sẽ đánh giá học sinh ở 2 khía cạnh:


* ChÊm chÝnh t¶.
* ChÊm tËp làm văn.
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài.</b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh một số điểm cần lu ý trong
khi làm bài: nhắc nhở về t thế ngồi, cách cầm bút, khoảng
cách giữa mắt với bài kiểm tra...


nhc về yêu cầu của đề bài, cánh viết một bức th...
- Giỏo viờn cho hc sinh lm bi.


- Giáo viên quan sát nhắc nhở.
- Thu bài.



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: </b></i>
- NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra.


- DỈn häc sinh vỊ chn bị tiết sau.


- HS lên bảng kể chuyện. HS khác
nhËn xÐt.


- HS lắng nghe
- HS đọc lại đề bài.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS làm bài.


- HS về tự học.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Bài 20


I. Mục tiêu:


- Ôn 5 động tác: Vơn thở, tay , chân, lng-bụng và phối hợp. Yêu cầu thực hiện đúng động
tác và biết phối hợp giữa các động tác.


- Trị chơi " Nhảy ơ tiếp sức" . u cầu HS tham gia trị chơi nhiệt tình, chủ động.



II. §å dïng D¹y- häc 1- 2 còi, phấn trắng.


III. Hot ng dy - hc:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> 1. Phần mở đầu:</b></i>


- Tp hp, ph bin ni dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh
đội ngũ, trang phc tp luyn.


- Khi ng cỏc khp


- Dậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi tự chọn.


- GV nhận xét
<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<b> HĐ1: Ôn 5 trò chơi của bài thể dục phát triển chung.</b>
- Lần1: GV hô vừa làm mẫu


- Lần 2 GV vừa hô vừa quan sát sửa sai
- Cho cán sự lớp h«


<b>HĐ2: Trị chơi vận động</b>
- Trị chơi "Nhảy ơ tiếp sức"



- GV nêu tên, cách chơi và quy định của trị chơi
- Cho HS chơi thử, chơi chính thức


- GV theo dõi


- GV nhận xét, tuyên dơng tổ chơi tốt
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- GV cho HS tập động tác thả lỏng.
- Chơi trò tại chỗ ( do GV tự chọn)
- GV cùng HS hệ thống lại bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học .
- GV giao bài tập về nhà.


- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS khởi động và chơi trò chơi


- HS quan s¸t
- HS thùc hiƯn
- HS tËp theo nhãm
- HS theo dâi
- HS ch¬i theo tỉ


- HS làm động tác thả lỏng .
- HS chơi trò chơi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×