Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

dethithu155

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC sè 155</b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b>MƠN HĨA HỌC</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23;
Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80;
Ag=108; Sn=upload.123doc.net,7; I=127; Ba=137


<i><b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến</b></i>

câu 40)



<b>C©u 1 : </b>


Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :
Propen 20


(1:1)
500


<i>Cl</i>
<i>C</i>




   


X   <i>NaOH</i> Y<sub>  </sub>dd<i>Br</i>2<sub></sub>


Z 2 /



<i>KOH ROH</i>
<i>HBr</i>





     <sub>T</sub> <i>CuO t</i>,0


   <sub>Q</sub>


Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?


<b>A.</b> 75,4 gam <b>B.</b> 60,4 gam <b>C.</b> 43,2 gam <b>D.</b> 82 gam


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phịng hóa là 191,8. Xà phịng hóa 1 tấn </sub>


mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết
5% khối lượng chất béo này khơng phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là


<b>A.</b> 95. <b>B.</b> 89,79. <b>C.</b> 90. <b>D.</b> 99,72.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Tiến hành các thí nghiệm sau:</sub>


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.


(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].


(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3. (d) Sục khí propilen vào ddd KMnO4.



(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.


(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.


Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b><sub>C.</sub></b> 8 <b>D.</b> 5


<b>C©u 4 : </b> <sub>So sánh nồng độ của các dung dịch sau có cùng pH: </sub>


(1). Natri axetat (2). Natri cacbonat (3). Kali aluminat (4). Kali fomiat


<b>A.</b> (2) < (3) < (1) < (4) <b>B.</b> (3) < (4) < (1) < (2)


<b>C.</b> (2) < (1) < (4) < (3) <b>D.</b> (3) < (2) < (1) < (4)


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu </sub>


được dung dịch muối 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối
rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dd cịn lại là 6,07% . Muối A có cơng thức là


<b>A.</b> MgCl2.6H2O <b>B.</b> CaCl2.6H2O <b>C.</b> CaCl2.3H2O <b>D.</b> MgCl<sub>O</sub> 2.3H2


<b>C©u 6 : </b> <sub>Cho các phản ứng: </sub>


CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub>+ HCl CH<sub>3</sub>-CHCl-CH<sub>3</sub>
2Na<sub>2</sub>O<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 4NaOH + O<sub>2</sub>


NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O



2H<sub>2</sub>S + SO<sub>2</sub> 3S + 2H<sub>2</sub>O


Cl<sub>2</sub> + 2KOH KCl + KClO + H<sub>2</sub>O
2Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 2MgO + 4NO<sub>2</sub>+ O<sub>2</sub>
CaOCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CaSO<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


Cu<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4</sub> + Cu + H<sub>2</sub>O
toc


toc


Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản
ứng tự oxh – khử


<b>A.</b> 3 – 4 <b>B.</b> 3 – 3 <b>C.</b> 2 – 4 <b>D.</b> 4 – 3


<b>C©u 7 : </b> <sub>Có bao nhiêu gam KClO</sub><sub>3</sub><sub> tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO</sub><sub>3</sub>


bão hòa ở 80o<sub>C xuống 20</sub>o<sub>C. Biết độ tan của KClO</sub>


3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100


gam nước và 8 gam/100 gam nước.


<b>A.</b> 170 gam. <b>B.</b> 95 gam. <b>C.</b> 80 gam. <b>D.</b> 115 gam.


<b>C©u 8 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được </sub>


dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hịa tan hồn


tồn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào
0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hồn tồn thu được kết tủa có khối lượng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 9 : </b> <sub>Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4 </sub><sub>98% (D= 1,84g/ml) để sản suất 1 tấn supephotphat </sub>


kép 80%. biết hiệu suất mỗi phản ứng là 80%.


<b>A.</b> 0,4645 m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,5806 m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2378 m</sub>3 <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,8052 m</sub>3


<b>C©u 10 : </b> <sub>Trong số các chất: Al, H</sub><sub>2</sub><sub>O, CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa, Na</sub><sub>2</sub><sub>HPO</sub><sub>3</sub><sub>, NaH</sub><sub>2</sub><sub>PO</sub><sub>3</sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>HPO</sub><sub>4</sub><sub>, NaHS, Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>, </sub>


NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa,


HOOC-CH2NH3Cl,CH2(OH)COOCH3 số chất lưỡng tính là


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 10 <b><sub>C.</sub></b> 8 <b>D.</b> 9


<b>C©u 11 : </b> <sub>Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và </sub>


4,8 gam CH3COOH. Cơng thức của X có dạng là:


<b>A.</b> [C6H7O2(OCOCH3)2OH]n <b>B.</b> [C6H7O2(OCOCH3)3]n hoặc


[C6H7O2(OCOCH3)2OH]n


<b>C.</b> [C6H7O2(OCOCH3)(OH)2]n <b>D.</b> [C6H7O2(OCOCH3)3]n


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O</sub><sub>2</sub><sub> thu được m gam hỗn hợp </sub>


chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z



(chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất.


Gía trị của m là


<b>A.</b> 38,85. <b>B.</b> 31,25. <b>C.</b> 34,85. <b>D.</b> 20,45.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Để m gam phơi sắt ngồi khơng khí, sau 1 thời gian Fe bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm 4 </sub>


chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hồ tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a
mol/l thấy thốt ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào


dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3 , Fe(NO3)3 , HNO3 dư và có 2,24 lít NO


duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:


<b>A.</b> 22,4 gam và 3M <b>B.</b> 16,8 gam và 3M <b>C.</b> 16,8 gam và 2M <b>D.</b> 22,4 gam


và 2M


<b>C©u 14 : </b> <sub>Tiến hành các thí nghiệm sau:</sub>


1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi
trường axit vơ cơ lỗng thu được chất hữu cơ Y.


2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:


-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO2 thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung


dịch HCl thu được chất hữu cơ T.



- Nếu lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với nước thu được chất hữu cơ Q.
Các chất Y,T,Q lần lượt là:


<b>A.</b> Axit propionic, etyl clorua, etan. <b>B.</b> Axit lactic, axit propionic, ancol etylic.


<b>C.</b> Axit lactic, axit propionic, etan. <b>D.</b> Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng khơng khí vừa đủ (chứa </sub>


20% O2 và 80% N2), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được


1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa
0,1 mol Br2 , m có giá trị là


<b>A.</b> 141,2 gam <b>B.</b> 159,6 gam <b>C.</b> 141,1 gam <b>D.</b> 159,5 gam


<b>C©u 16 : </b> <sub>X có cơng thức C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>14</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>N</sub><sub>2</sub><sub>. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp </sub>


Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù
hợp của X là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>C©u 17 : </b> <sub>Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe</sub>2+<sub>, Mn, Mn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>(cho Z</sub>


Cr = 24, ZMn= 25, ZFe = 26 ).


Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là:



<b>A.</b> Mn, Mn2+<sub> và Fe</sub>3+ <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cr và Fe</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b> <sub>Mn</sub>2+<sub>, Cr, Fe</sub>3+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>Cr và Mn</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl</sub><sub>3</sub><sub> a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với </sub>


325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu
cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là


<b>A.</b> 45,92 gam. <b>B.</b> 43,05 gam. <b>C.</b> 50,225 gam. <b>D.</b> 107,625


gam.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N</sub><sub>2</sub><sub> và 1,6 mol H</sub><sub>2</sub><sub> trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về </sub>


nhiệt độ t0<sub>C thấy áp suất trong bình lúc này là P</sub>


1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào


bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0<sub>C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình </sub>


lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X</sub><sub>1</sub><sub>, X</sub><sub>2</sub><sub>, X</sub><sub>3</sub><sub> thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y </sub>


gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích


VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với


tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là


<b>A.</b> 14. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 16.



<b>C©u 21 : </b> <sub>Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin </sub>


(5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm
dần lực bazơ là


<b>A.</b> (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).


<b>B.</b> (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).


<b>C.</b> (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).


<b>D.</b> (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).


<b>C©u 22 : </b> <sub>Khi cho chất rắn X tác dụng với H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> đặc đung nóng sinh ra chất khí Y khơng màu. Khí Y </sub>


tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng
với MnO2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z


trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau:


<b>A.</b> Na2S, H2S, S <b>B.</b> NaI, HI, I2 <b>C.</b> NaBr, HBr, Br2 <b>D.</b> NaCl, HCl,<sub>Cl</sub>
2


<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư</sub>


và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng


độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây khơng đúng?



<b>A.</b> Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).


<b>B.</b> Ởcốc (1) xảy ra sự ăn mịn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mịn điện hóa.


<b>C.</b> Lượng khí ở cốc (1) thốt ra ít hơn ở cốc (2).


<b>D.</b> Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).


<b>C©u 24 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic (CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>OH). Đốt 1 mol hh X </sub>


thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có


<i>Y</i>
<i>X</i>


<i>d</i>


=
1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì pư vừa đủ với V lít dd Br2 0,2M. Giá trị của V là?


<b>A.</b> 0,1 lít <b>B.</b> 0,3 lit <b>C.</b> 0,2lít <b>D.</b> 0,25lit


<b>C©u 25 : </b> <sub>Cốc A đựng 0,3 mol Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> và 0,2 mol NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ </sub>


cốc A vào cốc B . Số mol CO2 thoát ra là giá trị nào?


<b>A.</b> 0,25 <b>B.</b> 0,1 <b>C.</b> 0,4 <b>D.</b> 0,3


<b>C©u 26 : </b> <sub>Cho 2,56 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO</sub><sub>3</sub><sub> 60% thu được dung </sub>



dịch A. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung sản phẩm
thu được tới khối lượng khơng đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Nồng độ % của muối
Cu(NO3)2 và HNO3 còndư trong dung dịch A là


<b>A.</b> 25,44% và 36,55% <b>B.</b> 67,34% và 25,45%


<b>C.</b> 36,44% và 23,44% <b>D.</b> 28,66% và 28,81%


<b>C©u 27 : </b> <sub>Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, </sub>


naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so
với benzen là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 6


<b>C©u 28 : </b> <sub>Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO</sub><sub>2</sub><sub> và c mol</sub>


H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun


m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


<b>A.</b> 61,48 gam <b>B.</b> 57,2 gam <b>C.</b> 53,2 gam <b>D.</b> 52,6 gam


<b>C©u 29 : </b> <sub>Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử C</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub> khơng làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X </sub>


trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C8H4K2O4 (Y). X có khả năng tạo ra 4 dẫn xuất


monobrom. Tên của X là



<b>A.</b> 1,4-đimetylbenzen. <b>B.</b> 1,3-đimetylbenzen.


<b>C.</b> 1,2-đimetylbenzen. <b>D.</b> etylbenzen.


<b>C©u 30 : </b> <sub>X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no </sub>


mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0,15 mol Y cho tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản
ứng cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


<b>A.</b> 87,3 gam <b>B.</b> 9,99 gam <b>C.</b> 107,1 gam <b>D.</b> 94,5 gam


<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub>, Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư </sub>


dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả sắt thành Fe2+<sub>) tạo ra dung dịch A. Pha loãng </sub>


dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với


5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra


2
4 6


S O 


). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết
tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4


1,00M trong dung dịch H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp là



<b>A.</b> 20,3% <b>B.</b> 24,67% <b>C.</b> 17,4% <b>D.</b> 14,56%


<b>C©u 32 : </b> Cho sơ đồ phản ứng:


C6H6 


<i>Cl</i>2,<i>xt</i>:<i>Fe</i>


X<i>KCN</i> <sub>Y</sub><i>H</i>2<i>O</i>/<i>H</i>


Z <i>P</i>2<i>O</i>5
T.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy T là


<b>A.</b> axit benzoic. <b>B.</b> axit salixylic. <b>C.</b> Diphenylete <b>D.</b> anhiđrit <sub>benzoic.</sub>
<b>C©u 33 : </b> <sub>Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2 </sub>


muối natri của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít
xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả
năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X là


<b>A.</b> (COONa)2 và C2H2(COONa)2. <b>B.</b> HCOONa và (COONa)2.


<b>C.</b> (COONa)2 và C2H3COONa. <b>D.</b> HCOONa và C2H3COONa.


<b>C©u 34 : </b>


Cho cân bằng hóa học sau: <sub>Cr</sub> +¿
2<i>O</i>7



2<i>−</i>


+<i>H</i><sub>2</sub><i>O↔</i>2 CrO<sub>4</sub>2<i>−</i>+2<i>H</i>¿ . Trong các trường hợp sau:


(1) thêm OH-<sub> vào hệ; (2) NaAlO</sub>


2 ; (3) thêm BaCl2; (4) thêm Na2CO3; (5) thêm NH4Cl; (6)


thêm NaCl. Số trường hợp khi tác động vào hệ làm cho dung dịch chuyển sang màu vàng là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b>C©u 35 : </b> <sub>Trong các thí nghiệm sau:</sub>


(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit.


(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dd FeCl3.


(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.


(g) Cho dd H2O2 tác dụng với dd chứa KMnO4 và H2SO4 (lỗng).


(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr. (i) Cho NaI tác dụng với dd axit H2SO4 đặc, nóng.


(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 6


<b>C©u 36 : </b> <sub>Cho phản ứng: ure + NaBrO </sub><sub>→</sub><sub> N</sub><sub>2</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub> + NaBr + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>



Sau khi cân bằng phương trình hố học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 7.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n</sub><sub>Fe</sub><sub> : n</sub><sub>Cu</sub><sub> = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa </sub>


0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện


phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t
giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catôt).Giá
trị của t là


<b>A.</b> 1252. <b>B.</b> 2602. <b>C.</b> 2337. <b>D.</b> 797.


<b>C©u 38 : </b> <sub>Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :</sub>


0


3 2 4


2 HNO /H SO


H O C,600 C Fe HCl NaOH


2 hs 80% 2 2 hs 75% 6 6 hs 60% 6 5 2 hs 80% 6 5 3 hs 95% 6 5 2


CaC C H C H C H NO  C H NH Cl C H NH


    



                    


hs=hiệu suất. Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg


anilin theo sơ đồ trên ?


<b>A.</b> 106,02 kg <b>B.</b> 130,28 kg <b>C.</b> 101,78 kg <b>D.</b> 162,85 kg


<b>C©u 39 : </b> <sub>Cho dãy gồm các chất Na, Mg; Ag, O</sub><sub>3</sub><sub>, Cl</sub><sub>2</sub><sub>, HCl, Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub>, Mg(HCO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>, CuO, NaCl, C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub></sub>


-OH, C6H5-OH, C6H5-NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất pu được với axit propionic là


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 7 <b><sub>C.</sub></b> 8 <b>D.</b> 9


<b>C©u 40 : </b>


Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH3COONa ⃗NaOH A ⃗15000<i>C ,</i>lamlanhnhanh B


⃗<sub>ddHgSO</sub><sub>4</sub> <sub> D </sub> ⃗<sub>ddAgNO</sub>


3/NH3<i>, t</i>0 E ⃗+ddHCl F ⃗+<i>C</i>2<i>H</i>2<i>,</i>xt G ⃗+ddBr2 H


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

G và I có thể là


<b>A.</b> CH3COOCH=CH2 , CH2(OH)CHO <b>B.</b> CH2 = CH-COOCH=CH2 ,


CH3COONa.


<b>C.</b> CH2=CH-COOH , CH3COONa. <b>D.</b> C2H5COOCH=CH2 , C2H5COONa



<i><b> PHẦN RIÊNG __ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ____</b></i>


<i><b>Phần I. Theo chương trình cơ bản </b></i>

(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):



<b>C©u 41 : </b> <sub>Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí than ướt X gồm CO, H</sub><sub>2</sub><sub>, và CO</sub><sub>2</sub><sub>. Cho </sub>


tồn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng ống
sứ giảm 8,0 gam, đồng thời tạo thành 5,4 gam H2O. Lấy tồn bộ khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ


hấp thụ vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20 gam. <b>B.</b> 30 gam. <b>C.</b> 17,5 gam. <b>D.</b> 25 gam.


<b>C©u 42 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa sau</sub>


2 2


o


+ C OH OH OH


3( 4 2) 1200 <i>o</i> <i>o</i>


<i>SiO</i> <i>Ca</i> <i>HCl</i> <i>O</i> <i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>C</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>Ca PO</i>  <i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>  <i>D</i>  <i>E</i>  <i>F</i>  <i>G</i>



                   



Chất C và E lần lượt là


<b>A.</b> PH3 và


K2HPO4. <b>B.</b>


PCl5 và


KH2PO4. <b>C.</b>


PH3 và


KH2PO4. <b>D.</b>


PCl5 và


K2HPO4.


<b>C©u 43 : </b> <sub>Hòa tan a gam oleum H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>.3SO</sub><sub>3</sub><sub> vào 100 gam dung dịch H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> 10% thu được một oleum mới có</sub>


phần trăm khối lượng SO3 là 10%. Giá trị của a là


<b>A.</b> 721,39 <b>B.</b> 672,06 <b>C.</b> 558,00 <b>D.</b> 163,93


<b>C©u 44 : </b> <sub>Một loại khí than chứa đồng thời N</sub><sub>2</sub><sub>, CO và H</sub><sub>2</sub><sub>. Đốt cháy 4,48 lít (</sub><i><sub>đktc</sub></i><sub>) hỗn hợp khí này bằng </sub>


lượng O2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (<i>dư</i>) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu



được dung dịch X và có 0,56 lít khí N2 (<i>đktc)</i> thốt ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với


khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là


<b>A.</b> giảm 4,25 <sub>gam.</sub> <b>B.</b> tăng 6 gam. <b>C.</b> tăng 5,75 <sub>gam.</sub> <b>D.</b> giảm 8,65 <sub>gam.</sub>
<b>C©u 45 : </b> <sub>Cho các hạt vi mô: F</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, Ne, Al</sub>3+<sub>. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng bán kính hạt là</sub>


<b>A.</b> Al3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, </sub>


Na+<sub>, Ne, </sub>


F-<sub> , O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>B.</b> F-<sub>, Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, Ne, Al</sub>3+


<b>C.</b> F-<sub>, Na</sub>+<sub>, O</sub>2-<sub>,</sub>


Ne, Al3+<sub>,</sub>


Mg2+


<b>D.</b> Al3+<sub>,Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub> , O</sub>2-<sub>, Ne</sub>


<b>C©u 46 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp </sub>


Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = <i>x</i>. Giá trị của <i>x</i> trong khoảng nào sau đây ?


<b>A.</b> 1,53 < x <



1,62. <b>B.</b>


1,62 < x <


1,75. <b>C.</b>


1,36 < x <


1,53. <b>D.</b>


1 < x <
1,36.


<b>C©u 47 : </b> <sub>Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử là C</sub><sub>8</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub>. Oxi hóa X trong điều kiện thích </sub>


hợp thu được chất Y có cơng thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu CT cấu tạo?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b><sub>C.</sub></b> 2 <b>D.</b> 4


<b>C©u 48 : </b> <sub>Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất </sub>


80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là


<b>A.</b> 20%. <b>B.</b> 90%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 10%.


<b>C©u 49 : </b> <sub>Thuỷ phân hồn 0,15 mol este X của 1 axit đa chức và 1 ancol đơn chức cần 100 ml dung dịch </sub>


NaOH 10% ( d = 1,2 g/ ml) thu được ancol Y và 22,2 gam muối. Lấy hết Y tác dụng với CuO dư,
sản phẩm sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được 129,6 gam kết tủa. Vậy



X là


<b>A.</b> (COOCH3)2


. <b>B.</b>


CH2(COOC


2H5)2. <b>C.</b>


(COOC2H5)


2 <b>D.</b>


CH2(COOC


H3)2


<b>C©u 50 : </b> <sub>Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và N</sub><sub>2</sub><sub>. Đốt 300cm</sub>3<sub> hỗn hợp Y bởi 725 cm</sub>3<sub> O</sub>


2 dư trong một khí


nhiên kế, thu được 1100 cm3<sub> hỗn hợp khí và hơi. Nếu ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 650 cm</sub>3<sub> và sau</sub>


đó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ cịn 200 cm3<sub>. CTPT của X là </sub>


<b>A.</b> C3H8. <b>B.</b> C4H8. <b><sub>C.</sub></b> C2H6. <b>D.</b> C3H6.


<b>Phần II. Theo chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thu đợc hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6
gam Ag . Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc 140 0<sub>C thì thu đợc 34,5 gam hỗn </sub>
hợp 4 ete và 4,5 gam nớc.Thành phần phần trăm khối lợng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là


<b>A.</b> 46,15% <b>B.</b> 30,77% <b>C.</b> 61,53% <b>D.</b> 15,38%


<b>C©u 52 : </b> <sub>Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); </sub>


poli(metyl metacrylat) (e);poli(phenolfomanđehit) (f).


Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


<b>A.</b> (c), (d),
(e).


<b>B.</b> (a), (b), (f).


<b>C.</b> (b), (c),
(d).


<b>D.</b> (b), (c), (e).


<b>C©u 53 : </b> <sub>Hịa tan hồn tồn 65,45 gam hỗn hợp X gồm CuCO</sub><sub>3</sub><sub>, ZnCO</sub><sub>3, </sub><sub>K</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3,</sub><sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> trong 500ml dd</sub>


hỗn hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M thu được 13,44 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Khối


lượng muối có trong dung dịch Y là


<b>A.</b> 74,55 <i>m</i> 78,3. <b><sub>B.</sub></b> <sub>74,55. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 74,55 <i>m</i> 89, 25. <b><sub>D.</sub></b> <sub>78,3.</sub>


<b>C©u 54 : </b> <sub>Hoà tan hoàn toàn m</sub><sub>1</sub><sub> gam hỗn hợp 3 kim loại A, B (đều có hố trị II), C ( hoá trị III) vào </sub>


dung dịch HCl dư thấy có V lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì
được m2 gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là:


<b>A.</b> 112m2 =


112m1 +


355V.


<b>B.</b> 112m2 = 112m1 + 71V.


<b>C.</b> m2 = m1+


35,5V. <b>D.</b> m2 = m1+ 71V.


<b>Câu 55 : </b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H7O2Cl.Khi thuỷ phân X trong môi trờng kiềm thu
đợc các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia p/ứ tráng gơng.CTCT của X là


<b>A.</b> HCOOCH2<sub>CHClCH3</sub> <b>B.</b> CH3COOC<sub>H2Cl </sub> <b><sub>C.</sub></b> C2H5COO<sub>CH2CH2Cl</sub> <b>D.</b> HCOOCH<sub>ClCH2CH3</sub>


<b>C©u 56 : </b> <sub>Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít </sub>


nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ. Hiện tượng trên


chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion


<b>A.</b> Cu2+<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Fe</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b> <sub>Pb</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b> <sub>Hg</sub>2+<sub> </sub>



<b>C©u 57 : </b> <sub>Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit</sub><sub>?</sub>
<b>A.</b> p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH


<b>B.</b> p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH


<b>C.</b> C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH


<b>D.</b> C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH


<b>C©u 58 : </b> <sub>Trong các chất NaHSO</sub><sub>4, </sub><sub>NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl, Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>,CO</sub><sub>2</sub><sub>, AlCl</sub><sub>3</sub><sub>, FeCl</sub><sub>3</sub><sub> Số chất khi tác dụng với </sub>


dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là :


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>C©u 59 : </b> <sub>Trộn 25 ml dung dịch NH</sub><sub>3</sub><sub> 0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. </sub>


Giá trị pH của X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH3 là Kb= 1,8. 10-5)


<b>A.</b> 4,75 <b>B.</b> 9,1 <b>C.</b> 9,25 <b>D.</b> 4,9


<b>C©u 60 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y. </sub>


Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa,
và khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm
khối lượng K trong X là


<b>A.</b> 150 ml
hoặc 350
ml và


66,67%


<b>B.</b> 50 ml hoặc 250 ml và 74,29%


<b>C.</b> 50 ml hoặc
250 ml và
66,67%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×