Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra TV 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục ngọc lặc đề kiểm tra phần tiếng việt</b>
<b>Tr ờng THCS Vân A m Môn : ngữ văn tiết: 74</b>
<b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp : 9</b>…..


<i><b>Ngµy kiĨm tra:</b><b>…</b><b>./</b><b>…</b><b>./2011 Thêi gian lµm bµi : 45 phót </b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 ®iĨm )</b>


- Hãy khoanh trịn vào những đáp án ỳng sau:


<i><b>Câu 1: </b></i>Các câu tục ngữ sau nói tới phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp?
<i>1.</i> <i>Nói có sách mách có chứng.</i>


<i>2.</i> <i>Biết thì tha thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.</i>
A. Phơng châm về lơng.


B. Phơng châm về chất.
C. Phơng châm cách thức.
D. Phơng châm quan hƯ.


<i><b>Câu 2:</b></i> Để khơng vi phạm phơng châm hội thoại, cần phải làm gì?
A. Nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp.


B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Biết im lặng khi cần thiết.


D. Phèi hỵp nhiỊu cách nói khác nhau.


<i><b>Câu 3:</b></i> Hai câu thơ : Cá nhụ cá chim cùng cá đé


<i> Cá song lấp lánh đuốc đen hồng</i>


Sử dụng phÐp tu tõ g×?


A. So sánh B. Nhân hãa
C. Nãi qu¸ D. Liệt kê


<i><b>Câu 4:</b> Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn gián tiếp?</i>


A. Bác lái xe bao lần dừng, bóp cịi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định khơng xuống.
B. Ngời con trai ấy đáng yêu thật, nhng làm cho ông nhọc quá.


C. Anh hạ giọng, nửa tâm sự, nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D. Sao ngời ta bảo anh là ngời cô độc nhất thế gian.


<i><b>Câu 5: </b></i>Thế nào là thuật ngữ?


A. L nhng t ngữ đợc dùng trong lời ăn tiếng nói hàng ngày của nhân dân lao động,
mang sắc thái biểu cảm.


B. Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thờng đợc dùng trong các văn bản
khoa học công nghệ


C. Là những từ ngữ đợc sử dụng trong báo trí để cung cấp thơng tin về các lĩnh vực trong
đời sống hàng ngày.


<i><b>Câu 6: </b></i>Thành ngữ nào có nội dung đợc giải thích nh sau: Dung túng, tre trở cho kẻ sấu, kẻ
phản trắc.


A. Cháy nhà ra mặt chuột B. Mở để miệng mèo
C. ếch ngồi đáy giếng D Nuôi ong tay áo



<i><b>Câu 7: </b></i>Điền từ thích hợp vào chổ trống để hồn thành nội dung sau:


Dẫn trực tiếp tức là ...lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật; lời
dẫn trực tiếp đợc ...


Dẫn gián tiếp tức là thuật lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật có...
...; lời dẫn gián tiếp...
...


<b>II. Phần tự luận. ( 7 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm sáu thuật ngữ trong các bộ môn mà em đợc học.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Câu 2:</b></i> Vận dụng kiến thức về các phép tu từ đã học, hãy phân tích nét nghệ thật độc đáo trong
đoạn thơ sau:


<i>Ngửa mặt lên nhìn mặt</i>
<i> Có cái gì rng rng</i>



<i> Nh là sông đồng là bể</i>
<i> Nh là sông là rừng”.</i>


<i> ( ánh trăng- Nguyễn Duy )</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>Phũng giáo dục ngọc lặc đề kiểm tra phần tiếng việt</b>


<b> Trêng THCS V©n Am TiÕt: 74</b>
<b> Líp 9</b>


Thêi gian<i><b>:</b></i> <i><b>45 </b><b>Phót</b></i>
<i><b> GV: Nguy</b><b>ễ</b><b>n Duy Thu</b><b>ậ</b><b>n </b></i>


<b>A. mục tiêu kiểm tra:</b>
<b>I. mục tiêu cần đạt</b>
- Qua giờ kiểm tra HS đạt đợc :
<b>1. Kiến thức:</b>


Trên cơ sở học sinh tự ôn tập, nắm vững văn bản và giá trị t tởng nghệ thuật các bài thơ
truyện Việt Nam và giá trị t tởng nghệ thuật của các bài thơ đã học từ tuần 10 đến tuần 15,
làm tốt bài kiểm tra viết tại lớp. Qua đó tự đánh giá kết quả học tập.


<b>2. TÝch hỵp:</b>


TÝch hỵp víi TV, TLV trong bài viết và trả lời câu hỏi trắc nghiệm
<b>3. Kỹ năng:</b>


Rèn cho học sinh kỹ năng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, bài viết một tiết kết hợp tự sự,
biểu cảm kết hợp với lập luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS làm bài trắc nghiệm trong vòng 20 phút
- Cho HS làm bài tự ln trong vßng 25 phót
<b>C. ThiÕt lËp ma trËn.</b>


- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của nội dung kiến thức đã học trong phần văn học


của chơng trình mơn Ngữ văn lớp 9 học kì I, sau đó chọn các nội dung cần đánh giá và thực
hiện các bớc thiết lập ma trận đề kiểm tra.


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bớc thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- xác định khung ma trận.


<b> Mức</b>
<b> độ</b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dông</b> <b>Céng</b>


TN TL TN TL Cấp độ


thấp
TL
Cấp độ
cao
TL
<i><b>- Phần </b></i>
<i><b>tiếng </b></i>
<i><b>việt</b></i>
- Các
phơng
châm
hội
thoại
- Các
biện


pháp tu
từ
- Lời
dẫn trực
tiếp và
giỏn tip
- Thut
ng
- Thnh
ng


- Nhận biết
đ-ợc các phơng
châm hội
thoại


- Nhận biết
Lời dẫn trực
tiếp và gián
tiếp


- Nhận biết
đ-ợc Thuật ngữ
- Nhận biết
thành ngữ


- Hiu v
phõn bit c
cỏc phng
chõm hội


thoại
- Hiểu và
phân biệt các
biện pháp tu
t


- Hiểu và
phân biệt lời
dẫn gián tiÕp


- Viết 6
thuật ngữ
thuộc các
phân môn
đã học


- Phân tích
biện pháp
tu từ đợc
sử dụng
trong on
th


<i>Số câu :</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu : 4</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ:1 0%</i>



0 <i>Số câu : 3</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>


0 <i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:3</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm:4</i>
<i>Tỉ lÖ: 40%</i>


<i>Số câu : 10</i>
<i>Số điểm:10</i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
<b>D. Biờn soan :</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3 ®iĨm )</b>


- Hãy khoanh trịn vào những đáp án đúng sau:


<i><b>Câu 1: </b></i>Các câu tục ngữ sau nói tới phơng châm hội thoại nào trong giao tiếp?
<i>3.</i> <i>Nói có sách mách có chứng.</i>


<i>4.</i> <i>Biết thì tha thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.</i>
A, Phơng châm về lơng.


B, Phơng châm về chất.
C, Phơng châm cách thức.


D, Phơng châm quan hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Bit im lng khi cn thit.


D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau.


<i><b>Câu 3:</b></i> Hai câu thơ : Cá nhụ cá chim cùng cá đé


<i> Cá song lấp lánh đuốc đen hồng</i>
Sử dụng phép tu tõ g×?


A. So sánh B. Nhân hóa
C. Nãi qu¸ D. Liệt kê


<i><b>Câu 4:</b> Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn gián tiếp?</i>


A. Bỏc lái xe bao lần dừng, bóp cịi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định khơng xuống.
B. Ngời con trai ấy đáng yêu thật, nhng làm cho ông nhọc quá.


C. Anh hạ giọng, nửa tâm sự, nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D. Sao ngời ta bảo anh là ngời cơ độc nhất thế gian.


<i><b>C©u 5: </b></i>Thế nào là thuật ngữ?


A. L nhng t ng đợc dùng trong lời ăn tiếng nói hàng ngày của nhân dân lao động,
mang sắc thái biểu cảm.


B. Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thờng đợc dùng trong các văn bản
khoa học công nghệ



C. Là những từ ngữ đợc sử dụng trong báo trí để cung cấp thơng tin về các lĩnh vực trong
đời sống hàng ngày.


<i><b>Câu 6: </b></i>Thành ngữ nào có nội dung đợc giải thích nh sau: Dung túng, tre trở cho kẻ sấu, kẻ
phản trắc.


A. Cháy nhà ra mặt chuột B. Mở để miệng mèo
C. ếch ngồi đáy giếng D Nuôi ong tay áo


<i><b>Câu 7: </b></i>Điền từ thích hợp vào chổ trống để hồn thành nội dung sau:


Dẫn trực tiếp tức là ...lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật; lời
dẫn trực tiếp đợc ...


Dẫn gián tiếp tức là thuật lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật có...
...; lời dẫn gián tiếp...
...


<b>II. Phần tự luận. ( 7 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm sáu thuật ngữ trong các bộ môn mà em đợc học.


<i><b>Câu 2:</b></i> Vận dụng kiến thức về các phép tu từ đã học, hãy phân tích nột ngh tht c ỏo trong
on th sau:


<i>Ngửa mặt lên nhìn mặt</i>
<i> Có cái g× rng rng</i>


<i> Nh là sông đồng là bể</i>


<i> Nh là sông là rừng”.</i>


<i> ( ánh trăng- Nguyễn Duy)</i>
<b>* Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm chitiết</b> <b>Tổngđiểm</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>


1
2
3
4
5
6


B
A
D
B
B
D


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7 - Nhc lại nguyên văn
- Đợc t trong du ngoc kộp


- Điều chỉnh cho thích hợp


- Không đặt trong dấu ngoặc kép


<b>1</b>
<b>Tù</b>


<b>luËn</b>
1


<b>2</b>


<i>* Học sinh nêu 6 thuật ngữ trong mcacs bộ môn đã học:</i>
- Di chỉ – Lịch sử


- Èn dô – văn học
- Thụ phấn Sinh học
- Lực Vật lý


- Sâm .thực - Địa lí


- Chao i cht - Hóa học
- Nghệ thuật ẩn dụ


- C¶m xóc: thiÕt tha, thành kính. ở t thế lặng im Ngửa
mặtrng.



- Quá khứ vẹn nguyên chẳng thể phai mờ.


- Nhân chứng nghĩa tình nhng nghiêm khắc nhắc nhở nhà
thơ và mọi ngời


-> Con ngời ở thể vô tình có thể lÃng quên nhng thiên
nhiên thì luôn tròn đầy bất diệt.


* ý nghÜa:


- Lời tự nhắc nhở về thái độ sống.


- Thái độ sống đối với quá khứ, với những con ngi ó
khut v vi chớnh mỡnh.


-> Đạo lý sống chung thủy của dân tộc.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0.5</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>1</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Tổng</b>


<b>7</b> <b>10</b> <b>10</b>


<i><b>Vân Am ngày </b><b></b><b>. tháng </b><b></b><b>.. năm 2011 Vân Am ngày 02 tháng 10 năm 2011</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×