Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian</b>
<b>Chủ đề: Phương Trình Mặt Phẳng</b>
<b>I- Một số kiến thức cần lưu ý:</b>
1.Véctơ
nằm trên đường thẳng vng góc với mp(
Ta thấy phương trình của chùm mặt phẳng rất đơn giản nhưng nó lại giúp chúng
ta giải được rất nhiều bài tốn về phương trình mặt phẳng một cách độc đáo và cực kì
ngắn gọn.
3. Phương trình Ax+By+Cz+D=0 với
.
4. Mp(
thì mp(
2. Nếu 2 véctơ
là 2 véc tơ khơng cùng phương và có giá song song hoặc nằm
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (
5. Nếu (
trình mặt phẳng (ABC) là
6. Các mp(Oxy); (Oyz); (Oxz) có phương trình lần lượt là z=0; x=0; y=0
7. Hình chiếu của điểm M(a;b;c) trên các trục toạ độ Ox; Oy; Oz lần lượt là
Mx(a;0;0); My(0;b;0); Mz(0;0;c). Hình chiếu của M trên các mặt phẳng toạ độ (Oxy);
(Oyz); (Oxz) lần lượt là M1(a;b;0); M2(0;b;c); M3(a;0;c).
8. Điểm đối xứng với điểm M(a;b;c) qua các mặt phẳng toạ độ (Oxy); (Oyz);
(Oxz) lần lượt là <i>M a b c</i>1'( ; ; ) ;
'
2( ; ; )
<i>M</i> <i>a b c</i> <sub>; </sub><i>M a b c</i><sub>3</sub>'( ; ; )
<b>Dạng 1:</b> Viết phương trỡnh mp( ) đi qua 3 điểm khụng thẳng hàng A, B, C.
B1: Tìm toạ độ AB, AC
B2: T×m nAB, AC
B3: ViÕt PT mp(P) đi qua điểm A và nhận n
làm VTPT.
<b>Dạng 2: Viết phương trình mp</b>( ) <b><sub> đi qua điểm M</sub></b>
<b>0 cho trước và song song với mp(</b><b>)</b>
<b>cho trước (</b><i>M</i>0( ) <b>).</b>
B1: T×m VTPT n
cđa mp( )
B2: Mp ( ) cần tìm đi qua điểm M0 và nhËn n
lµm VTPT.
<b>Dạng 3:Viết phương trỡnh mp trung trực của đoạn thẳng AB.</b>
B1: Tìm toạ độ AB
và toạ độ trung điểm I của đoạn AB.
B2: Mp cần tìm đi qua điểm I và nhận AB
<b>Dạng 4: Viết phương trình mp</b>
B1: T×m VTCP u
cđa d.
B2: ViÕt PT mp( ) đia qua điểm M0 và nhận u
lµm VTPT.
<b>Dạng 5: Viết phương trình mp</b>
B1: Tìm các VTCP u , u1 2
cđa d1 vµ d2.
B2: T×m nu , u1 2
B3: ViÕt PT mp() ®i qua ®iĨm M0 vµ nhËn n
lµm VTPT.
<b>Dạng 6: Viết phương trình mp</b>
B1: Tìm toạ độ điểm M0 d và VTCP u
cđa d.
B2: T×m nAM , u0
B3: ViÕt PT mp() ®i qua ®iĨm A vµ nhËn n
lµm VTPT.
<b>Dạng 7: Viết phương trình mp</b>
B1: Tìm toạ độ điểm M1d1 và VTCP u , u1 2
cđa d1 vµ d2.
B2; T×m nu , u1 2
B3: ViÕt PT mp () đi qua điểm M1 và nhận n
làm VTPT.
<b>Dạng 8: Viết phương trỡnh mp</b>
của d1 và
d2.
B2: Tìm nu , u1 2
B3: ViÕt PT mp () đi qua điểm M1 (hoặc M2) và nhận n
lµm VTPT.
<b>Dạng 9: Viết phương trỡnh mp</b>
cđa d1.
B2: T×m nu, M M1 2
B3: ViÕt PT mp () đi qua điểm M1 (hoặc M2) và nhËn n
lµm VTPT
<b>Dạng 10: Viết phương trình mp</b>( ) <b>đi qua 2 điểm A, B và vng góc với mp(</b><b><sub>) cho</sub></b>
<b>trước. (AB khụng vuụng gúc với </b>( ) <b>). </b>
B1: Tìm toạ độ AB
vµ VTPT n
B2: T×m nAB, n
B3: ViÕt PT mp () đi qua điểm A (hoặc B) và nhËn n
lµm VTPT.
<b>Dạng 11: Viết phương trình mp</b>( ) <b> chứa đường thẳng d và vng góc với mp</b>( )
<b>cho trước. (đường thẳng d khơng vng góc với </b>( ) <b>)</b>
B1: Tìm toạ độ điểm Md , VTCP u
cđa d vµ VTPT n
cđa ().
B2: nu, n
B3: Viết PT mp () đi qua điểm M và nhËn n
lµm VTPT.
<b>Dạng 12: Viết phương trình mp</b>
B1: Tìm các VTPT n , n1 2
của (P) và (Q)
B2: Tìm nn , n1 2
B3: ViÕt PT mp () ®i qua ®iĨm M0 vµ nhËn n
lµm VTPT
<b>Dạng 13: Viết phương trình mp</b>( ) <b> đi qua điểm M0, song song với đường thẳng d và</b>
<b>vng góc với mp(</b>
B1: Tìm toạ độ VTCP u
cđa d vµ VTPT n
cđa mp.
B2: T×m nu, n
B3: ViÕt PT mp () đi qua điểm M0 và nhận n
làm VTPT
<b>Dạng 14:Viết PT mp</b>
B1: Tỡm to IH
B2: Viết PT mp() đi qua điểm H và nhận IH
làm VTPT.
Bài 1: Viết PT mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4); B(-1;-3;5).
Bài 2: Cho tứ diện ABCD với A(2;3;1); B(4;1;-2); C(6;3;7); D(-5;-4;8).
a) Viết PT mặt phẳng (ABC).
b) Tính độ dài đường cao tứ diện hạ từ D.
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng:
a) Đi qua điểm A(1;0;2) và song song với mp(Oxy).
b) Đi qua điểm M(2;-4;3) và vng góc với trục Ox.
c) Đi qua điểm I(-1;2;4) và song song với mp: 2x-3y+5z-1=0
Bài 4: Viết PT mặt phẳng đi qua 3 hình chiếu của điểm M(1;2;-3) trên các trục toạ độ.
Bài 5: Viết phương trình của mp(P) chứa gốc toạ độ và vng góc với cả hai mặt phẳng
có phương trình:
x-y+z-7=0 và 3x+2y-12z+5=0
Bài 6: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A((1;0;-2); B(-1;-1;3) và mp(P):
2x-y+2z+1=0. Viết phương trình mp(Q) đi qua 2 điểm A, B và vng góc với mp(P).
Bài 8: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và điểm A(1;-2;2). Viết</sub>
phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d.
Bài 9: Cho d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : 2 <i>x y z</i> 4 0 và
( ') : <i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;0;1) và chứa</sub>
đường thẳng d.
Bài 10: Viết phương trình mặt phẳng chứa Oy và đi qua điểm A(-1;3;-2)
Bài 11: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng
1
2 2
: 1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub> và </sub>
2
1
: 1
3
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. Viết</sub>
phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.
Bài 12: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng: ( ) : x-2y+z-4=0 ; ( ') :
x+2y-2z+4=0.
a) Chứng tỏ hai mặt phẳng( ), ( ') cắt nhau theo một giao tuyến d1.
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với đường thẳng d2:
1
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Bài 13: Trong không gian cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương
trình x-2y-z-2=0 và x+2y-4=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và vng góc với
mp(Q): 2x-y+2z-3=0.
Bài 14: Trong khơng gian Oxyz cho 2 mặt phẳng ( ) : 2 <i>x y</i> 1 0 và ( ') : <i>z</i>1 0 .
a) Chứng tỏ 2 mặt phẳng ( );( ') cắt nhau theo một giao tuyến d.
b) Viết phương trình mp(P) chứa d và cách điểm I(-1;2;3) một khoảng bằng 3.
( <sub>): Ax+By+Cz+D=0</sub>
(): A’x+B’y+C’z+D’=0
Tập hợp các mặt phẳng () chứa đường thẳng d nói trên được gọi là chùm mặt phẳng xác
định bởi ( ) và ( ) và kí hiệu là (( ),( )) . Người ta chứng minh được phương trình
của chùm (( ),( )) có dạng:
m(Ax+By+Cz+D)+m(A’x+B’y+C’z+D’)=0 với m2n2 0<sub>.</sub>