Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CHUYEN DE ESTE phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ ESTE I</b>



<i><b>Gv: Trần Đức Ninh</b></i>
<b>Câu 1.</b> Chất nào trong số các chất sau khi cho tác dụng với LiAlH4 thu được 1 chất hữu cơ duy nhất.


A. CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7


<b>Câu 2. Este X ( C</b>4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
X

+

<i>H</i>

2

<i>O , H</i>



+¿




¿

Y1 + Y2 Y1


<sub>+</sub>

<i><sub>O</sub></i>



2

<i>,</i>

xt

Y2 X có tên là:
A. isopropyl fomiat B. propyl fomiat C. metyl propionat D. etyl axetat.


<b>Câu 3.</b> Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được
6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%.


<b>Câu 4.</b> Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetandehit. Công thức cầu tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH3 B.HCOO-C(CH3)=CH2 C. CH 3COO-CH=CH2 D.CH2=CH-COOCH3


<b>Câu 5. </b>Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là



<b>A. </b>CH3COOCH=CH2. <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. </b> HCOOCH=CH2. <b>D. </b>CH2 = CHCOOCH3


<b>Câu 6. </b>Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối).
Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%


A. 292,5 gam B. 195,0 gam C. 159,0 gam D. 97,5 gam


<b>Câu 7. </b>Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và
một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức phù hợp với X?


A.2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 8: </b>Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b> A. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>C. </b> CH 3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 9: </b>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>


CH 2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3. <b>C. </b>C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 10: </b>Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CH-CH2-COO-CH3. <b>B. </b>CH2=CH-COO-CH2-CH3. <b>C. </b>CH3 -COO-CH=CH-CH3. <b>D. </b> CH 3-CH2-COO-CH=CH2.


<b>Câu 11: </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng).
Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là



<b> A. </b>400 ml. <b>B. </b> 300 ml. <b>C. </b>150 ml. <b>D. </b>200 ml.


<b>Câu 12: </b>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản
ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. </b>CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. </b>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.<b> C. </b>H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D. </b> CH 3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 13: </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4
+ 2NaOH →2Z + Y. Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T 


là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là


<b> A. </b>44 đvC. 58 đvC.<b>B. </b> <b>C. </b>82 đvC. <b>D. </b>upload.123doc.net đvC.


<b>Câu 14: </b>Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung
dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b> A. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CHCH3. <b> C. </b>C<b> </b>2H5COOCH=CH2. <b>D. </b>CH2=CHCOOC2H5.


<b>Câu 15: </b>Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có
xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là


<b> A. </b> 6,48 . <b>B. </b>8,10. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>10,12.


<b>Câu 16: </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p/ư xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd thu được chất rắn khan
có khối lượng là <b> A. </b>8,2 gam. <b>B. </b>8,56 gam. 3,28 gam<b>C. </b> . <b>D. </b>10,4 gam.


<b>Câu 17: </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.CTCT của este đó là


<b> A. </b>CH2=CH-COO-CH3. <b>B. </b>HCOO-CH=CH-CH3. <b>C. </b> CH 3COO-CH=CH2. <b>D. </b>HCOO-C(CH3)=CH2.



<b>Câu 18: </b>Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất
cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hố 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở
cùng nhiệt độ) <b> A. </b>2,412. <b>B. </b>0,342. <b>C. </b>0,456. <b>D. </b> 2,925 .


<b>Câu 19: </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3.
Số phản ứng xảy ra là <b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4.<b> </b> <b>D. </b>3.


<b>Câu 20:</b> Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số
nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dd NaOH dư thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là


A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.


<b>Câu 23.</b> Hỗn hợp X gồm; etyl axetat, metyl propylonat, propyl axetat. Thể tích dd NaOH 2 M cần để pư hết các chất trong hh X là.
A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml


<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Xà phòng hóa hồn tồn 0,2 mol X bằng 300 ml dd NaOH 1
M , chưng cất và cô cạn dd sau pư thu được 6,4 gam ancol và 23,2 gam chất rắn. CT của X là.


A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 B. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7


Câu 26. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hh X cần 200 ml dd NaOH 0,2 M, sau pư thu được
3 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và 1,84 gam 1 ancol. CT của 2 este là.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×