Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.01 KB, 125 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Soạn: 1/1/2011</i>
<i>Giảng: 8B:3/1;8A 4/1/2011 </i>
<b> </b>
(ThÕ L÷)
<b>I /</b>
<b> Mục tiêu cần đạt : </b>
1.KiÕn thức: - Sơ giản về phong trào thơ mới.
- Chiều sâu t tởng yêu nớc thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực tại, vơn
tới cuéc sèng tù do.
- Hình tợng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ Rừng.
2. Kĩ năng. Thấy đợc bút pháp lãng mạn đầy truyền cảm của nhà thơ.
- Đọc diễn cảm đợc bài thơ, phân tích đợc những chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm.
3. Thái độ; Cảm nhận đợc tâm trạng của nhà thơ trớc thực tại cuộc sống.
<b>II. </b>
<b> C¸c kÜ năng sống cơ bản : </b>
- Giao tiếp,tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thông tin.
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> Giáo viên: chuẩn bị bài soạn, t liệu giảng dạy, ảnh chân dung nhà thơ Thế Lữ,
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>IV. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Giáo viên kiểm tra bài soạn của học sinh
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hot động 1. Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng, tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp: Thuyết trình.
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>GV Khát vọng tự do luôn là đề tài lớn của các nhà thơ, nhà văn trg g.đoạn </b>
1930-1994.Nhng mỗi nhà thơ lại bộc lộ niềm khao khát tự do của mình theo một cách, làm
cho tiếng nói tự do càng trở nên phong phú. Giữa cảnh đ.nc bị nô lệ, Thế Lữ đã mợn lời
con hổ- chúa tể của rừng xanh bị giam cầm trg vờn bách thú để nói lên niềm khao khát
tự do, nối tiếc một quá khứ huy hồng của mình. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài thơ
Nhớ rừng của Thế Lữ.
<i><b>* Hoạt động 2: </b></i><b>Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc đơi nét về tác giả tác phẩm, có hiểu biết bớc đầu về thể
thơ mới.
- Phơng pháp: Vấn đáp, trực quan, nêu và giải quyết vn .
- Thi gian: 20 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
<i><b>?: Dựa vào c.thích *, em hÃy nêu 1 vµi nÐt vỊ</b></i>
<i><b>t.g ?</b></i>
<i><b>GV:</b></i> ơng tên thật là Nguyễn Thứ Lễ, bút danh
của ông đc đặt theo lối chơi chữ nói lái và có
ngụ ý: ơng tự nhận là lữ khách trên trần thế, cả
đời chỉ biết săn tỡm cỏi p mua vui:
<i><b> Tôi là ng khách bộ hành phiêu lÃng</b></i>
<i><b> g trn gian xuụi ngợc để vui chơi !</b></i>
<i><b> ...Tôi chỉ là một khách tình si</b></i>
<i><b> Ham cái đẹp có mn hình mn vẻ.</b></i>”
Thế Lữ đi tìm cái đẹp ở mọi nơi: ở cõi tiên
(Tiếng sáo thiên thai, Vẻ đẹp thoáng qua), ở
TN, ở mĩ thuật, ở âm nhạc (Tiếng chúc tuyệt
vời, tiếng hát bên sông), ở nhan sắc thiếu nữ...
Song Th.L vẫn mang nặng t.sự thời thế, ,nc.
<i><b>?: Em hÃy nêu xuất xứ của bài thơ ?</b></i>
GV: Là lời con hổ trong vờn bách thú tác
Trả lời
Nghe và
Trả lời
<b>I, Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1, Tác giả:</b></i>
-Thế Lữ (1907- 1989)
-Tên khai sinh: Nguyễn
Thứ Lễ
-Quê: Bắc Ninh
giả mợn lời con hổ bị nhốt trong vờn bách thú để
tiện nói lên một cách đầy đủ, sâu sắc tâm sự u uất
của một lớp ngời lúc bấy giờ tâm sự chung của
ngời Việt Nam trong cảnh mất nớc. (giáo viên
giảng về ảnh hởng vang dội một thời của nhà
thơ)
GV: Hớng dẫn cách đọc: Đoạn 1,4 đọc với
giọng buồn, ngao ngán, bực bội u uất; Đoạn
2,3,5 đọc với giọng vừa hào hứng vừa nối tiếc,
vừa tha thiết, bay bổng, vừa mạnh mẽ, hùng
tráng và kết thúc bằng 1 tiếng thở dài bất lực.
- Giải nghĩa từ khó.
<i><b>? Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ?nêu đặc </b></i>
<i><b>điểm của thể thơ đó?</b></i>
- Thể 8 chữ, gieo vấn liền (2 câu liền nhau có vấn
với nhau) B – T hốn vị đều đặn khơng theo luật
cố định, tự do, linh hoạt; nhịp ngắt tự do; giọng
thơ ào ạt phóng khống=> Đó là đặc điểm của
thơ mới sự sáng tạo của thơ mới trên cơ sở kế
thừa thơ 8 chữ (hát nói) truyền thống.
<i><b>? Phơng thức biểu đạt của bài thơ ?</b></i>
<i><b>? Bài thơ có thể phân chia bố cục nh thế nào?</b></i>
HS: - Bài thơ gồm 5 đoạn (Học sinh nêu ý mỗi
đoạn)
-Khổ 1: T.trạng của con hổ khi bị nhốt trg vờn
bách thú.
-Khổ 2: Con hổ nhớ lại cảnh khi là chúa tể cả
muôn loài.
-Khổ 3: Con hổ nối tiếc thời oanh liệt không
còn nữa.
-Khổ 4: Con hổ căm giận và khinh ghét cảnh
sống tầm thờng, giả dối.
-Khổ 5: Nỗi nhớ rừng ghê gớm lại cháy lên
khôn nguôi.
<i><b>?: Trong bi cú 2 cảnh đối lập, đó là những</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>
+ C¶nh vên bách thú nơi con hổ đang bị giam
cầm (đ1,4) thực tại.
+ Cảnh núi con hùng vĩ, nơi con hổ tung hoành
(đ2, đ3) mông tởng, dĩ vÃng.
<i><b>?: Em nhn xét gì về cấu trúc 2 cảnh tợng đối </b></i>
<i><b>lập ở trong bài thơ? </b></i>
HS: – Tự nhiên, phù hợp với diễn biến của tâm
trạng con hổ, tập chung thể hiện chủ đề.
GV: híng dÉn häc sinh ph©n tÝch theo hớng này.
Nghe và
ghi bài
Trả lời
Chia
đoạn và
nêu nội
dung các
đoạn.
Trả lời
<i><b>2, Tác phẩm:</b></i>
<i><b>-</b></i> Xuất xứ: Bài thơ viết
1934, in trg tập Mấy vần
thơ xb 1943.
- Thể loại: Thể thơ 8 chữ,
gieo vần và ngắt nhịp linh
hoạt.
- PTBĐ: Biểu cảm gián
tiếp (mợn lời con hổ t©m
sù con ngêi)
<b>Hoạt động 3. Tìm hiểu văn bản:</b>
- Mục tiêu: HS nắm được tâm trạng của con hổ trong vườn bách thú.
- Phương pháp: vấn đáp, giảng bỡnh.
- Thi gian: 17.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
HS: đọc đoạn 1+ 4. Nêu nội dung của đoạn thơ?
<i><b>?: Câu thơ đầu có n từ nào đáng chú ý ? </b></i>
- Gậm, khối.<i><b> Gậm</b> một <b>khối</b> căm hờn trong cũi</i>
<i>sắt,</i>
Đọc
Trả lời
Trả lời
<b>II, Phân tích:</b>
<i><b>?: Thử thay gậm = ngậm, khối = nỗi và so </b></i>
<i><b>sánh ý nghĩa biểu cảm của chúng ?</b></i>
<i><b>GV: </b></i>Gậm nghÜa lµ dïng răng, miệng mà ¨n
dần, cắn dần từng chút một cách chậm chạp,
kiên trì. Đây là động từ diễn tả hành động bứt
phá của con hổ nhng chủ yếu thể hiện sự gậm
nhấm đầy uất ức và bất lực của chính bản thân
con hổ khi bị mất tự do. Nó gậm khối căm hờn
khơng sao hố giải đc, không làm cách nào để
tan bớt, vợi bớt đi. Căm hờn, uất ức vì bị mất tự
do, thành 1 thân tù đã đóng vón kết thành khối,
thành tảng.
<i><b>?: Câu thơ cho thấy đc t.trạng gì của con hổ ?</b></i>
<i><b>?: Vì sao con hổ lại căm hờn đến thế ?</b></i>
<i><b>GV: </b></i>Từ chỗ là chúa tể mn lồi, đang mặc sức
tung hồnh chốn sơn lâm, nay bị nhốt trong cũi
sắt, trở thành thứ đồ chơi của đám ngời nhỏ bé
mà ngạo mạn, ngang bày với bọn gấu, báo dở
hơi, vô t lự, tầm thờng, vơ nghĩa lí. Điều đó làm
cho con hổ vơ cùng căm uất, ngao ngán.
<i><b>?: T thÕ n»m dµi trông ngày tháng dần qua </b></i>
<i><b>nói lên tình thế gì cđa con hỉ ?</b></i>
<i><b>?: Câu thơ: Nay sa cơ, bị nhục nhằn tù hãm,</b></i>
<i><b>đả nói lên t.trạng gì của chúa sn lõm ?</b></i>
<i><b>?:Em có nhận xét gì về giọng điệu, về cách </b></i>
<i><b>x-ng hô, về cách dùx-ng từ của khổ thơ 1? </b></i>
- Câu mở đầu nhiều vần trắc gợi lên giọng gầm
gừ,
- câu thứ 2 nhiều vần bằng nh 1 tiếng thở dài
ngao ngán.
- Xng “ta” chứa đựng sắc thái kiêu hãnh, tự
hào.
GV: Đoạn thơ mở đầu đã chạm ngay vào nỗi
đau mất nớc, nỗi đau của ngơì dân nô lệ lúc bấy
giờ. Họ thấy nỗi căm hờn, uất hận của con hổ
cũng chính là tiếng lịng mình. Cả nỗi ngao
ngán của con hổ cũng là nỗi ngao ngán của
ng-ời dân trong cảnh đng-ời tăm tối, u buồn bao trùm
khắp đ.nc.
Trên đây là 1 nét tâm trạng điển hình đầy bi
kịch của chúa sơn lâm, khi bị sa cơ, thất thế, bị
giam cầm. Trong hồn cảnh đ,nc ta lúc bấy giờ,
<i><b>?: Qua hình ảnh con hổ và tâm trạng của nó, </b></i>
<i><b>tác giả muốn thể hiện điều gì? </b></i>
- Khi dy tỉnh cảm yêu nớc, khao khát độc lập
tự do.
- Học sinh quan sát đoạn 4:
<i><b>?: Cảnh vờn bách thú hiện ra dới cái nhìn của </b></i>
<i><b>con hổ nh thÕ nµo?</b></i>
HS: Đáng chán, đáng khinh, đáng ghét: đơn điệu,
nhàn tẻ. “không đời nào thay đổi”, đều là nhân
tạo do bàn tay sửa sang, tỉa tót của con ngời,
không phải là thế giới của tự nhiên mạnh mẽ, bí
hiểm.
<i><b>?: Từ cảnh đợc miêu tả trên, ta thấy tâm trạng </b></i>
<i><b>của con hổ nh thế nào? (bực dọc, chỏn ghột </b></i>
Trả lời
Trả lời
Trả lời
ghi bài
Nhận xét
Nghe ghi
bài.
Trả lời
Qs đoạn
4
Trả lời
<i><b>- </b></i>Diễn tả tâm trạng căm
hờn, uất ức vì bị mất tự do
của chúa sơn lâm.
<i>Ta nằm dài, trông ngày</i>
<i>tháng dần qua,</i>
->Buông xuôi, bất lực.
<i>Nay sa cơ, bị nhục nhằn</i>
<i>tù hÃm,</i>
->Tủi nhục, ngao ngán vì
bị sa cơ, lỡ bíc.
<i><b>cao độ.)</b></i>
Giáo viên bình: Đó chính là cái thực tại xã hội
đ-ơng thời đợc cảm nhận bởi tâm hồn lãng mạn,
thái độ của con hổ chính là thái độ của họ đối với
<i><b>? So sánh giọng điệu, cách ngắt nhịp ở đoạn 4 </b></i>
<i><b>với đoạn 1</b></i>.
Đ4: giọng giễu nhại, từ ngữ LK liên tiếp, cách
ngắt nhịp ngắn, nhịp chập giọng chán trờng,
khinh miệt.
Trả lời
Hoa chăm cây trồng
Của chốn ngàn năm … ©m
u
- Cảnh vờn bách thú: tầm
thờng, giả dối thái độ chán
ghét cao độ của con hổ.
<b>4, H ớng dẫn về nhà: Soạn tiếp phần cũn li</b>
<i><b>* Rút KN</b><b>:</b><b> </b></i> ...
<i>Soạn: 3/1/2011</i>
<i>Giảng:8B:5/1;8A:6/1/2011 </i>
<b> Tiết 74. Văn bản: </b>
(ThÕ Lữ)
<b>A. Mc tiờu cn t:</b>
<b>B.Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
<b>C. chuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> Giáo viên: chuẩn bị bài soạn, t liệu giảng dạy, ảnh chân dung nhà thơ Thế Lữ,
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>D. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5’. ?: Ph©n tích tâm trạng của con hổ trong vờn bách thú?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>Hoạt động 1. Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng, tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp: Thuyết trình.
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
GV: Khái quát lại nội dung tiết học trớc. Chuyển ý.
Cũi sắt có thể giam cầm đợc thể xác con hổ, nhng còn tâm tởng của nó thì sao
chuyển sang nội dung tiếp theo.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiêu văn bản.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt; Thấy đợc tâm trạng chán ghét thực tại, khao khát đợc tự do.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, bình giảng, nêu và giI quyt vn .
<b>-</b> Thời gian: 25 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b><sub>của trò</sub>HĐ</b> <b>Nội dung</b>
HS: Đọc 2,3 ? ND của 2 đoạn thơ?
GV: Đây là hai đoạn hay nhất của bài thơ, tiêu
biểu cho bút pháp lÃng mạn,
<i>?: Cnh sn lâm đợc gợi tả quan những chi tiết </i>
<i>nào?</i>
- Bãng cả, cây già, tiếng gió gào ngàn, giọng
nguồn hét núi.
<i>?: Nhận xét về cách dùng từ trong lời thơ này?</i>
- Điệp từ: với
- ĐT mạnh: Gào, hét:
-> gợi tả sức sống mÃnh liệt của núi rừng bí hiểm
<i>?: Qua cách miêu tả trên, em thấy cảnh sơn lâm </i>
<i>hiện ra nh thế nào?</i>
<i>?: Hình ảnh chú tể sơn lâm hiện ra nh thế nào </i>
c
Tr li
Nhận
xét
Trả lời
Ghi bài
<i><b>2. Cảnh con hổ trong chốn</b></i>
<i><b>giang sơn hùng vĩ của nó. </b></i>
<i>trong cái không gian Êy nh thÕ nµo? </i>
Ta bớc chân .. không tuổi
-> Ni bt vi v đẹp oai phong, lẫm liệt, bớc chân
dõng dạc, lợn tấm thân, vờn bóng mắt thầm…
<i>?: Em cảm nhận nh thế no v hỡnh nh con </i>
<i>h ?</i>
- Quan sát đoạn 3:
?: Cảnh rừng ở đây là là cảnh các thời điểm nào?
- Những đêm, những ngày ma, những bình minh,
những chiều.
<i>?: Nét nổi bật của cảnh sắc trong mỗi thi im </i>
<i>ú?</i>
- Đêm vàng, ngày ma ngàn, bình minh
Cây xanh nắng gội, những chiều lênh sau
rõng”
<i>? Từ đó TN hiện lên một vẻ đẹp nh thế nào? Giữa </i>
<i>TN ấy chúa tể của mn lồi ó sng cuc sng </i>
<i>nh th no?</i>
- Ta say mỗi mảnh mặt trời gay gắt
<i>?: Đại từ ta lặp tại trong các lời thơ trên có ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>
- Khí phách ngang tàng, làm chủ, Tạo nhạc điệu
rắn rỏi, hùng tráng.
<i>?: Trong doạn thơ này, điệp từ (đâu) kết hợp với</i>
<i>câu thơ cảm thán (Than ôi! đâu?) có ý nghĩa</i>
<i>gì ?</i>
- Nhấn mạnh, bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc nuối
<i>?; Đoạn thơ kÕt thóc b»ng 1 c©u hái tu tõ cã ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>
GV: nỗi khao khát ấy đựơc bộc lộ trực tiếp ở khổ
cuối của bài thơ.
<i>?: GiÊc méng ngµn cđa con hổ hớng về một không</i>
<i>gian nh thế nào?</i>
- Oai linh, hùng vĩ, thênh thang không gian trong
mộng
<i>? Các câu thơ cảm thán mở đầu và kết đoạn có ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>
- Bộc lộ trực tiếp nỗi tiếc nhớ cuộc sống tự do
<i>? từ đó giấc mộng ngàn của con hổ là giấc mộng</i>“ ”
<i>nh thế nào?</i>
- M·nh liệt, to lớn nhng đau sót bất lực.
<i>? Nỗi đau từ giấc mộng ngàn to lớn ấy phản ¸nh</i>“ ”
<i>kh¸t väng g× cđa con hỉ ë vên b¸ch thú, cũng là</i>
<i>của con ngời?</i>
Trả lời
Ghi bài
Trả lời
Quan
sát
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Nêu ý
nghĩa
Nêu ý
nghĩa
Trả lời
ghi bài
Trả lời
Nêu ý
nghiÃ
Trả lời
Trả lời
chuyển
- Thiên nhiên rực rỡ, huy
hoàng, hùng vĩ, thơ mộng.
- Chúa sơn lâm hiện lên
nẫm liệt, kiêu hùng, đầy
uy lực.
=> Khát vọng mÃnh liệt
cuộc sống tự do, cao cả,
chân thật
<i><b>3. Khao khát giấc mộng </b></i>
<i><b>ngàn. </b></i>
- Khát vọng giải phóng,
khát väng tù do.
<b>Hoạt động 4. Khái quát kiến thức:</b>
- Phương pháp: Gợi mở, khái quát hoá.
- Thi gian: 10.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
?: Nêu khái quát giá trị nội dung của
bài thơ?
? Qua bi thơ, em hiểu những điểm mới
mẻ nào của thơ lãng mạn Việt Nam?
Nét đặc sắc NT của bài thơ?
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
<b>III, Tỉng kÕt: </b>
<i><b>1. Néi dung:</b></i>
- “Nhí rõng” cã thể coi là một áng
thơ yêu nớc tuy thầm kÝn nhng tha
thiÕt m·nh liÖt
- Đồng thời thể hiện vẻ đẹp của tâm
hồn lãng mạn gắn liền với sự thức
tỉnh về ý thức cá nhân, khơng hồ
<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>
- Cảm hứng lãng mạn tràn đầy
- Mạch thơ sôi nổi, cuồn cuộn
- Hình ảnh thơ mang vẻ đẹp tráng
lệ, phi thờng
- Ngôn ngữ, nhạc điệu phong phú,
gợi cảm, thể hiện đợc ý tởng và
cảm xúc thơ
<b>Hoạt động 5. Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian :2 .</b>
<b>4, Củng cố:</b>
- Phân tích hình ảnh con hỉ trong bøc tranh tø b×nh?
<b>5, H íng dÉn vỊ nhà:</b>
- Học thuộc lòng và phân tích bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Câu nghi vấn
<i><b>* Rút KN:</b></i>
<i>Soạn: 3/1/2011</i>
<i>Giảng: 8B:5/1;8A:6/1/2011 </i>
A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
1. Kiến thức :Nắm đợc đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu nghi vấn.
2. Rèn kĩ năng nhận biết và hiểu đợc tác dụng của câu nghi vấn trong văn bản cụ thể.
Phân biệt đợc câu nghi vấn với một số kiểu câu rễ lẫn.
3. Thái độ : Tích cực, hào hứng học tp.
<b>B. Cỏc k nng sng c bn cn t:</b>
Kĩ năng giao tiếp,Tìm kiếm và xử lí thông tin,t duy sáng tạo, hợp tác.
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>D. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>Hoạt động 1. Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt:Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp: Hỏi đáp thuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 5’.
? Kể tên các kiêu câu mà em biết?( câu trần thuật, câu cầu khiến, câu nghi vấn, cảm thán.)
GV: Hôm nay cô và trị chúng ta cùng tìm hiêu đặc điểm chức năng của câu nghi vấn.
<b>Hoạt động 2. Tim hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc kháI niêm, đặc điểm chức năng của câu nghi vấn.
<b>-</b> Phơng pháp: Hỏi đáp, gợi mở, luyện tập. Kĩ năng hợp tác. giao tiếp.
<b>-</b> Thêi gian: 15.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
- GV đa bảng phụ ghi đoạn
trích/ SGK: gọi học sinh đọc
? Tìm những câu nghi vấn
trong đoạn trích trên ?
“Sáng ngày ngời ta đấm u
có đau lắm khơng ?” ; “Thế
làm sao… ăn khoai?”; “Hay
là.. .đói quá?”
? Đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu nghi vấn?
đọc qs.
Trả lời
Tr¶ lêi
<b>I. Đặc điểm hình thức và</b>
<b>chức năng chính</b>
<b>1. Ví dụ.</b>
- Dấu chấm hỏi ở cuối câu
- Chứa các từ nghi vấn: có
không, lµm sao, hay lµ
? Những câu nghi vấn trên
dùng để lm gỡ ?
- Để hỏi
* Giáo viªn nªu VD trong
truyện Kiều:
Ngời đâu gặp gỡ làm chi
<i> Trăm năm biết có duyên gì</i>
<i>hay không ?”</i>
? Trong trờng hợp này câu
nghi vấn dùng để làm gì? (tự
hỏi)
? Lấy VD về câu nghi vấn?
(HS tự đặt câu GV nhận xét,
chữa những câu không đúng).
Chia lớp 2 nhóm; N1.Nhớ
rừng N2: ông đồ (HS lấy VD
GV nhận xét)
? Qua tìm hiểu, em hãy nêu
khái niệm câu nghi vấn (đặc
điểm, hình thức, chức
năng…?)
? Khi viết câu ghi vấn ta cần
l-Trả lời
Nghe,qs
Trả lời
u ý điều gì ?
(Hc sinh c ghi nhớ)
Nhóm hoạt động
Trả lời
đọc
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i><b> hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>- Mục tiêu cần đạt: Xác định đợc câu nghi vấn, nắm đợc đặc điểm chức năng của câu.</b>
<b>- Phơng pháp, kĩ năng: Hỏi đáp. thực hành; giao tiếp,hợp tác, t duy sỏng to.</b>
<b>- Thời gian: 20.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>II. Luyện tập</b>
* Bài tËp nhanh (Th¶o luËn
nhãm)
- Từ nào có thể thay thế đợc từ
“bao nhiêu” trong câu thơ:
“Bao nhiêu ngời th viết” ?
A. N¸o nøc
B. Đơng vui C. Dáo dácD. Biết bao
* Bài 1: Xác định câu nghi
vấn trong đoạn trích và đăc
điểm hình thức của nó.
* Bài 3: Căn cứ để xác định
câu nghi vấn: Có từ “hay”
Nhãm
đọc làm cá nhân
* Bµi tËp 1.
a) “Chị khất tiền su đến chiều
mai phải khơng ”?
b) “T¹i sao con ngời lại
khiêm tốn nh thế ?
c) Văn là gì? ; Chơng là
<i>gì ?</i>
d) Chú mình vui <i>không ?</i>
; Đùa trò gì ?
Cỏi gỡ th ? ; “Chị Cốc…
đấy hả ?”
Những từ gạch chân và dấu
chấm hỏi ở cuối câu thể hiện
đặc điểm hình thức của câu
nghi vấn.
đọc
Trả lời * Bài tập 3.- Trong câu nghi vấn từ “hay”
không thể thay thế bằng từ
“hoặc” đợc. Nếu thay câu sẽ
sai NP hoặc biến thành một
câu khác thuộc kiểu câu trần
thuật có ý nghĩa khác hẳn.
* Bài 4: Trong những câu nghi
vấn sau, câu nào không cú
mc ớch hi?
* Bài tập 4.
A. Mẹ đi chợ cha ạ ?
B. Ai là tác giả của bài thơ
này ?
C. Trời ơi ! Sao t«i khỉ thế
này ?
D. Bao giờ bạn đi Hà Nội ?
<i><b>Hoạt đông 5: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<b>- </b><i><b> Thêi gian: 3 .</b></i>’
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> ? Nêu đặc điểm, hình thức và chức năng chính của câu nghi vấn?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i> - Häc bµi + lµm bµi tËp 4, 5, 6 trong SGK
- Soạn trớc bài câu nghi vấn (tiếp)
<i><b>* Tự rót kinh nghiƯm:</b></i>
...
...
<i> <b></b></i>
<i>---o0o---So¹n: 6/1/2011</i>
<i><b> </b></i>
A. <b>Mc tiờu cn t:</b>
1. Kiến thức :Kiến thức về bái văn thuyết minh, đoạn văn thuyết minh.
2. K nng : Xỏc nh đợc chủ đề,sắp xếp và phát triển ý khi viết đoan văn TM.
- Diễn đạt rõ ràng chính xác. Viết đợc đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ.
3.Thái độ.u mến và tích cực luyện tập viết văn.
<b>B. c¸c kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Kĩ năng giao tiếp,tìm kiếm và sử lí thông tin.
<b>C. chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: Soạn giáo án, Các đoạn văn mẫu để học sinh tham khảo
- Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>D. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động 1.Khởi động.</b>
<b>- Mục tiêu cần đạt: Định hớng và tạo tâm thế cho học sinh.</b>
<b>- Phơng pháp, kĩ năng: Thuyết trình, lắng nghe tích cực.</b>
<b>- Thời gian: 3’.</b>
GV : Trg vb thuyết minh, đ.v đóng vai trị quan trọng, ngoài đoạn mở đầu và kết thúc,
căn cứ vào các ý lớn trong vb, ngời viết sẽ hình thành các đv tơng ứng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nhận dạng đợc các đoạn văn thuyết minh.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, gợi mở,thực hành; giao tiếp, tự nhận thức.
<b>-</b> Thời gian: 20’.
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
HS: c on vn (a)
? Câu nào là câu chủ đề của đoạn văn
em vừa đọc?
Câu 1: Tìm từ ngữ chủ đề? (nớc )
Đọc
Trả lời <b>I. Đoạn văn trong bài văn thuyếtminh</b>
<i><b>1. Nhận dạng các đoạn văn thuyết</b></i>
<i><b>minh:</b></i>
<b>* Đoạn văn a:</b>
? Nêu nhiệm vụ của các câu còn lại?
Cung cấp thông tin gì ?
- Câu 2: Cung cấp thông tin về lợng
n-íc ngät Ýt ái
- C©u 3: Cho biÕt lỵng níc Êy bÞ ô
nhiễm
- Câu 4: Nêu sự thiếu nớc ở các những
trên thÕ giíi thø 3
- Câu 5: Nêu dự báo đến năm 2025 thì
2/3 dân số TG thiếu nớc.
=> Các câu 2, 3, 4, 5 bổ sung thông
tin làm rõ ý câu chủ đề câu nào cũng
nói về nớc
Trả lời - Câu chủ đề đặt ở v.trí đầu đoạn.
-Từ ngữ chủ đề: là từ “nớc” đợc nhắc
đến trong cả 5 câu của đ.văn.
- Các câu g.thích, bổ xung: là 4 câu
tiếp theo câu chủ đề nhằm g.thích rõ
ý và bổ xung cho câu chủ đề.
Đây là đoạn văn thuyết minh vì cả
đoạn trong gỉa thiết vấn đề thiếu nớc
ngọt trên thế giới hiện nay. Thuyết
minh một sự việc, hiện tợng tự nhiên
– xã hội
HS: đọc đoạn văn (b)
? Tìm câu CĐ và từ ngữ chủ đề của
đoạn văn ?
- Tõ ng÷ CĐ: Phạm Văn Đồng
? Các câu còn lại trong đoạn văn cung
Đọc
Trả lời
<b>* Đoạn văn b: </b>
- Gm 3 cõu : Câu nào cũng nói tới
một ngời đó là đồng chí Phạm Văn
Đồng
cấp thơng tin gì cho ngời đọc? Theo
phơng pháp nào ?
- Theo phơng pháp liệt kê các hoạt
động ó lm.
Trả lời Phạm Văn Đồng
- Cõu 1: giúi thiu quê quán + khẳng
định phẩm chất và vai trò của ông :
Nhà cách mạng và nhà văn hoá
- Câu 2: sơ lợc quá trình hoạt động
cách mạng và những cơng vị lãnh
đạo của đảng, nhà nớc và đồng chí
Phạm Văn Đồng trải qua
- C©u 3: quan hệ của ông với chủ
tịch Hồ Chí Minh
Đoạn văn thuyết minh – giải thích
? Qua tìm hiểu, em hãy nêu nhận xét về
số lợng các câu trong đoạn văn thuyết
minh? Cách sắp xếp các câu đó nh thế
nào ? (Học sinh nêu phần đầu –<i> mục</i>
<i>1)</i>
Tr¶ lêi
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>
GV: Mỗi đ.văn thờng diễn đạt 1 ý trọn
vẹn, không lẫn sang ý khác, các câu
đ-ợc sắp xếp theo thứ tự nhất định.
- Căn cứ vào đó, các em nêu nhợc
điểm của mối đ.văn và cách sửa chữa ?
- Học sinh đọc đoạn văn a.
Nghe
Tr¶ lời
Đọc
<i><b>2. Sửa lại các đoạn văn thuyết</b></i>
<i><b>minh cha chuẩn:</b></i>
* Đoạn a:
? Yêu cầu thuyết minh của đoạn văn là
gì? (thuyết minh về cây bút bi. ND: cấu
tạo của bút bi)
Trả lời
? Nhợc điểm của đoạn văn trên là gì ?
Cách sửa chữa? trả lời
- Cha trình bày các ý theo thứ tự cấu
tạo của sự vật
- khụng diễn đạt 1 ý trọn vẹn mà có
nhiều ý lẫn vào nhau, câu 1 là đ.điểm
của bút bi; câu 2,3,4 là c.tạo các bộ
phận của bút bi; câu 5 là cách sd bút
bi.
GV: nêu cách sửa: Chọn 1 ý để viết
thành đ.v, các câu trg đoạn đc sắp xếp
theo 1 thứ tự nhất định. Ví dụ: chọn ý
c.tạo các bộ phận của bút bi, các câu
trg đoạn sẽ đc sắp xếp theo thứ tự: giới
thiệu chung, g.thiệu từng bộ phận t
trg ra ngoi.
Học sinh sắp xếp lại các ý cho hỵp lÝ
(GV nhËn xÐt)
* Đọc đoạn văn b: đọc
? Yêu cầu của đoạn văn ? Thuyết minh
về cấu tạo của đèn bàn. trả lời
? Chỉ ra nhợc điểm trong đoạn văn?
C¸ch sưa và viết lại?
HS: Nhc im: Cõu u tiờn thuc ý
khỏc, không cùng mạch với các câu
sau thuộc ý cấu tạo các bộ phận của
chiếc đèn bàn.
- Cách sửa: bỏ câu đầu sẽ thành đ.v
diễn đạt 1 ý trọn vẹn: c.tạo các bộ
phận của chiếc đèn bàn.
Tr¶ lêi
- Nên giới thiệu đèn bàn = phơng pháp
phân loại tách thành 2 đoạn (học sinh
lập dàn bài vào vở giáo viên hớng dẫn
cách sửa và viết lại).
? Qua t×m hiĨu bµi tËp, em hÃy nêu
tr¶ lêi
<i>(Học sinh đọc ghi nhớ/ SGK)</i> <b>3. Ghi hớ (SGK)</b>
<i><b>* Hoạt động 3:H</b><b> ớng dẫn làm bài tập.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: Việt đợc đoan văn thuyết minh, nhân diên đợc đoạn văn TM
- Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề,Giao tiếp, xử lí thơng tin.
- Thời gian: 20’.
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- Giáo viên gợi ý: Sách giáo khoa Ngữ
văn 8 tập I có hai phần: Phần các bài
học và phần mục lục. Gồm 17 bài, mỗi
bài có 3 phân môn (Văn TV- Tập làm
văn)
Học sinh viết đoạn văn theo yêu cầu
(Giáo viên nhận xét, chữa)
Nghe
Viết bài
<b>II. Luyện tập</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i> Viết đoạn văn giới thiệu bố
cục sách Ngữ văn 8/I
* Bi tập 2: ý nào nói đúng nhất khái
niệm về đoạn văn trong VB. Thảoluận <i><b>Bài tập 2:</b></i>
A- Là đơn vị trc tip to nờn vn bn
B- Bắt đầu bằng chữ viết hoa lùi đầu
dòng, kết thúc bằng dấu chấm xng
dßng
C- Thờng biểu đạt một ý hồn cảnh
D- Tất cả A, B, C.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
<b>- Thêi gian: 2 .</b>’
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Giáo viên khái quát kiến thøc bµi
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ.:</b></i>
- Học bài + soạn trớc bài Quê hơng
<i><b>* Tù rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> Tiết 77</b>. <b>Văn bản:</b></i>
(<i><b>Tế Hanh</b></i>)
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:
- Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và bài thơ này: Tình yêu quê hơng
đằm thắm.
- Hình ảnh khỏi khoắn đầy sức sống của con ngời và sinh hoạt lao động;lời thơ bình dị,
gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết.
- Nhận biết, đọc diễn cảm, phân tích đợc nhng chi tiết miêu tả, biểu cảm đặc sắc trong bài
thơ.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- yêu quy, tự hào về vẻ đẹp của quê hng t nc.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thông tin.
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, ảnh chân dung Tế Hanh, tập thơ Hoa niên
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> 5.
?: Đọc thuộc lòng 2 kh th u bài thơ Nhớ rừng của Thế Lữ và cho biết nội dung,
nghệ thuật của bài thơ ?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Chiếu đoạn thơ Q hương -Đỗ Trung Quân.
? Nội dung đoạn thơ nói lên điều gì?
Bài thơ viết về quê hương ,tình yêu quê hương của tác giả.
Các em thân mến quê hương luôn là cảm hướng vô tận hứng vô tận cho các tác giả vì
đó là nơi con người đã sinh ra lớn lên ,nơi ghi lại những dấu ấn kỷ niệm ta đã sinh ra và
lớn lên, dù có đi đến nơi đâu thì q hương ln là một nỗi nhớ ,niềm thương đối với
mỗi chúng ta...
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vn .
<b>-</b> Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
? Dựa vào phần chuẩn bị bài ở nhà em hÃy nêu
những nét khái quát về tác giả Tế Hanh ?
Dựa vào SGK nêu các tác phẩm chính của tác giả
- Nhận xét và bổ sung thêm về tác giả.
? Nêu hoàn cảnh sáng tác bài thơ ?
GV: Tỏc gi sáng tác khi đang đọc tại Huế
(năm 18 tuổi),
.- Dựa vào sách giáo khoa em hay nêu xuất xứ
của tác phẩm quê hơng.
GV: hng dn cỏch c.
- 8 câu đầu đọc với giọng vui tơi, phấn khởi,
chú ý n từ ngữ m.tả.
- 12 câu sau đọc với giọng nhẹ nhàng, thiết tha
thể hiện đc nỗi nhớ q.hg của t.g.
T×m hiĨu chó thÝch.
? Em cã nhận xét gì về thể thơ?
Trả lời
Nghe.
Trả lời
Trả lời
Nghe
Nhận xét
Trả lời
<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1, Tác giả:</b></i>
- Tên thật là Trần TÕ Hanh
(1921-2009)
- Qu¶ng Ng·i
- Quê hơng là nguồ cảm
hứng trong suốt cuộc đời
của tác giả.
<i><b>2. T¸c phẩm:</b></i>
- Bài thơ sáng tác 1939 (in
trong tập Nghẹn ngào)
GV: ThĨ th¬ phỉ biÕn cđa th¬ míi với cách gieo
- Nhịp : 3 – 2 – 3 , hc 3 – 5
- Vần : Chân, liền
? Phng thc biu t chớnh ca bài thơ ?
? Xác định bố cục của bài thơ?
* Bố cục :
- Hai câu đầu : Giải thích chung về làng tôi
- 6 câu tiếp : Cảnh đi thuyền ra khơi
- 8 câu tiếp : Cảnh đi thuyền chở về bến
- Khổ cuối : Nỗi nhớ quê hơng của tác giả.
Phng thc biu t ca bi th l gỡ?
Trả lời
- Bố cục chia làm bốn
phần.
- Thể thơ : tự do (8 tiếng)
- PTBĐ: BiĨu c¶m +
Miêu tả
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Thêi gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
GV: c 2 cõu th u
<i><b>Làng tôi ở vốn làm nghề chài lới</b></i>
<i><b> Nớc bao vây, cách biển nửa ngày sông.</b></i>
? Dựa vào 2 câu thơ đầu ? Em hÃy cho biết tác
giảgt ntn về quê hơng của m×nh ?
Nghề nghiệp truyền thống của làng:làng đánh
cá; vị trí của làng sống chung với nớc, nớc bao
vây đi thuyền nửa ngày xuôi sông sẽ ra tới biển
GV: cái làng chài này nh 1 hòn đảo, bốn bề nớc
bao vây, thời gian đợc tính bằng nửa ngày sơng.
Sơng đợc nói đến là con sông Trà Bồng. Tế
Hanh kể: trớc khi đổ ra biển, dòng sơng lợn
vịng ơm trọn làng biển q tơi.
?: Hai câu mở đầu có nhiệm vụ g.thiệu khái
quát về làng, vậy em có nhận xét gì về cách
g.thiệu đó ?
HS: đọc 6 câu thơ tiếp theo.
Chú ý 4 câu thơ tiếp cho biết :
? Các em xác định khung cảnh thiên nhiên buổi
đi đánh cá đợc miêu tả qua những chi tiết nào?
- <i><b>Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng</b></i>
<i><b> Dân trai trỏng bi thuyn i ỏnh cỏ.</b></i>
Đây là cảnh thời tiết nh thế nào ?
- Thời tiết tốt,thuận lợi
Đây là hình ảnh bầu trêi cao réng,trong trẻo
,nhuốm nắng hồng bình minh.
Thi tit rt thuõn li cho việc đi đánh cá của
ng dân.
Trên khung cảnh đẹp đẽ ấy hình ảnh đ đánh cá
đợc hiện lên qua nhng chi tit no?
Chú ý 3 câu thơ tiép theo :
Tác giả sử dụng nghƯ tht g× trong câu thơ
trên?
- So sánh.
Nghe
Trả lời
Nghe
Trả lời
c
Tr li
Tr li
Nêu suy
nghĩ
Trả lời
Trả lời
<b>II, Phân tích:</b>
<i><b>1-Cnh dân chài bơi</b></i>
<i><b>thuyền ra khơi đánh cá.:</b></i>
-> Cách giới thiệu ngắn
gọn, giản dị, độc đáo.
- Con thuyền hăng nh con tuấn mÃ.
? So sánh nh vậy để nói lên điều gì? Con thuyền
đang băng ra khơi với tốc độ nhanh khỏe khoắn.
? Trong 2 câu thơ ta chú ý những từ ngữ diễn
tả đợc trạng thái con thuyền lúc này? Đay là
những từ ngữ nh thế nào?
HS t×m –GV chiÕu.
- Đây là những tính từ động từ mạnh : Diễn tả
khi thế băng tới dũng mãnh đè sóng ra khơi
của đồn tàu.
? V©y em cã thĨ nhận xét nh thế nào về hình
ảnh đoàn tµu.
- Sức sống mạnh mẽ ,vẻ đẹp hùng tráng bất
ngờ.
? Vậy 4 câu thơ này đã tái hiện mộ bc tranh lao
đông nh thế nào của làng chài?
? Chú hai câu thơ cánh buồm..
Cánh buồm mảnh hồn làng.
?: T/g sử dụng NT gì? So sánh nh vậy có tác
dụng gì?
- Hỡnh nh cỏnh bum trng căng gió ra khơi
đ-ợc so sánh với mãnh hồn làng sáng lên 1 vẽ đẹp
lãng mạn. Hình ảnh quen thuộc đó bổng trở nên
lớn lao, thiêng liêng và rất thơ mộng. Tế Hanh
nh nhận ra đó chính là biểu tợng của linh hồn
làng chài.Nhà thơ vừa vẽ ra chính xác cái hình
vừa cảm nhận đợc cái hồn của sự vật.
- Hình ảnh cánh buồm trắng căng phồng bay
l-ợn trên dịng sơng đổ ào ra biển rộng nó đem
theo cá linh hồn của làng chài mạnh mẽ vô t
<i><b>Qs 4 h×nh ảnh ra khơi.</b></i>
?Đọc diễn cảm 8 câu tiếp ?
Chú ý 4 câu thơ đầu? Các em tìm những từ ngữ
diễn tả chính xác không khí cảnh thuyền cá vỊ
bÕn?
- GV Chiếu.ơn ào khơng khí náo động
,đơng vui nhiều ngời
- Tấp nập: ngời đông đi lại nhiều..
Tìm những hình ảnh thể hiện thành quả lao
động của của ng dân.
<i><b> </b></i>
<i><b> - Gv chiếu.</b></i>
Quan sát kênh hình trong sách GK ;Kênh hình
minh họa cho nội dung nào trong bài?
Kt hp hình ảnh đó với những từ ngữ vừa tìm
đợc và kênh hình trên màn hình.
? Em cho biết : Cảnh thuyền về bến là một
? Chú ý câu thơ để trong dấu ngoặc kép.Vì sao
tác giả lại để trong dấu ngoặc kộp?
Trich lời dẫn trực tiếp của ngời dân chài.
Liên hệ thực tế.
Nghe
Trả lời
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Nghe
Trả lời
Suy nghĩ
trả lời
Nêu cảm
nhận
- Hin lờn l bc tranh lao
2 Cảnh thuyền cá về bến:
? Tìm những chi tiết miêu tả về ngời dân chài?
<i><b> </b><b> Chiếu tn</b></i>
- Dân chài rám nắng miêu tả chân thật :
Ng-ời dân chài khoẻ mạnh, nớc da nhuộm n¾ng,
nhm giã.
? Em hiểu, cảm nhận đợc gì từ hình ảnh thơ “Cả
thân… xa xăm”
- Cả thân… xa xăm: Hình ảnh ngời dân chài
vừa đợc miêu tả chân thực, vừa lãng mạn, mang
vẻ đẹp và sức sống nồmg nhiệt của biển cả :
Thân hình vạm vỡ thêm đậm vị mặn mòi nồng
toả “vị xa xăm” của biển khơi vẻ đẹp lãng
mạn- Hình ảnh ngời dân chài vừa chân thực vừa
lãng mạn với tầm vóc phi thng.
<i><b>Chiếu 3 hình ảnh thuyền cá về bến.</b></i>
? Tìm những chi tiết nói về chiếc thuyền ;
? Theo em tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
- Hỡnh nh chiếc thuyền là sự sống lao động của
- Hình ảnh chiếc thuyền nằm im…thớ vỏ
+ Nghệ thuật nhân hoá con thuyền nh một cơ
thể sống, nh một phần sự sống lao động ở làng
chài, gắn bó mật thiết với con ngời nơi đây .
Theo em con thuyền xuất hiên mấy lần?
chỉ ra trạng thái của mi ln.
? Phải là ngời có tình cảm nh thế nào mới có
thể cảm nhận sâu sắc về cs lµng chµi râ rƯt nh
vËy?
ChiÕu
Tâm hồn nhạy cảm, tinh tế, lắng nghe đợc sự
sống âm thầm trong những sự vật của q hơng,
là ngời có tấm lịng sâu nặng với con ngời, cuộc
sống dân chài ở quê hơng
GV: ë khæ cuối tác giả trực tiếp nói về nổi nhớ
quê hơng khôn nguôi của mình
? Vậy trong xa cách tác giả nhớ tới những điều
gì nơi quê nhà?
- Biển nổi nhớ chân thành
- Cá tha thiết nên lời thơ
- Cánh buồm giản dị, tự nhiªn,
- Thun nh thèt ra tõ tr¸i
- Mïi biÓn tim
- Mùi nồng mặn : Vừa nồng nàn, nồng hậu lại
mặn mà, đằm thắm.
? Em có nhận xét gì về những điều mà Tế Hanh
nhớ?
Đó là hơng vị làng chài, là hơng vị riêng đầy
quyến rũ của quê hơng đợc tác giả cảm nhận
bằng tấm tình trung hiếu của ngời con xa quê
? Có thể cảm nhận “Cái mùi nồng mặn” trong
nỗi nhớ quê hơng của tác giả nh thế nào?
Đó là vẻ đẹp tơi sáng, khoẻ khoắn, mang hơi
thở nồng ấm của lao động của sự sống, một tình
yêu gắn bó, thuỷ chung của tác giả đối với quê
hng.
=>là ngời có tấm lòng sâu
nặng với con ngời, cuộc
sống dân chài ở quê hơng.
3, Nổi nhớ quê h ơng
<i><b>Liên hệ về quê h</b><b> ¬ng.</b></i>
<b>Hoạt động 4: Tổng kết,</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắn đợc nết tổng quát về nội dung và nghệ thuật của văn bản.
<i>-</i> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, phõn tớch;
<i>-</i> Thời gian: 10.
<b>HĐ của thầy</b> <b><sub>của trò</sub>HĐ</b> <b>Nội dung</b>
? Đọc bài thơ em cảm nhận đợc
những điều tốt đẹp nào?
? Bài thơ có đặc sắc nghệ thut
gỡ ni bt?
Đọc ghi nhớ
Trả lời.
Trả lờ
Đọc
<b>III. tổng kÕt:</b>
<b>Hoạt động 5. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 2 phút.</b>
<b>4, Củng cố: -Theo em,lí do nào khiến Tế Hanh viết đợc bài thơ hay về q hơng nh vậy?</b>
Hồi Thanh: Tơi thấy Tế Hanh tinh lắm. Tế Hanh đã ghi đợc đôi nét rất thần tình về cảnh
<i>sinh hoạt chấn quê hơng. Ngời nghe thấy cả những khơng hình sắc, khơng thanh âm nh </i>
<i>mảnh hồn làng trên cánh buồm giơng, nh tiếng hát của hơng đồng quyến rũ con đờng quê</i>
<i>nho nhỏ. Thơ Tế Hanh đa ta vào cái thế giới rất gần gũi thờng ta chỉ thấy mờ mờ, cái thế </i>
<i>giới những tình cảm ta đã âm thầm trao cho cảnh vật: sự mệt mỏi say sa của con thuyền </i>
<i>lúc trở về bến, nỗi khổ đau chất chứa trên toa tàu nặng trĩu, những vui buồn sầu tủi của </i>
<i>một con ng.</i>
<b>5, Dặn dò : </b>
- Học Nắm vững nội dung bài học
- Chuẩn bị tốt bài: Khi con tú hú.
<i><b>*Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i></i>
<i></i>
<i><b>Soạn: 11/1/2011</b></i>
<i><b>Giảng: 8A: 13/1/2011. 8B:14/1/2011. </b></i>
(<i><b>Tè H÷u</b></i>)
A. <b>Mục tiêu cần t:</b>
1. Kiến thức:
- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Tố Hữu.
- Ngh thut khc ho hỡnh nh ( Thiên nhiên, cáI đẹp của cuộc đời tự do).
- Niềm khao khát cuộc sống tự do, lí tởng cách mạng ca tỏc gi.
2. Kĩ năng:
- Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm t ngời chiến sĩ cách mạng bị giam giữ
trong tù ngục.
-Nhn ra v phõn tích đợc sự nhất quán về cảm xúc giữa 2 phần của bài thơ; they đợ sự
vận dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này.
3. Thái độ: Tự hào về truyền thống đấu tranh bất khuất của ngời anh hùng dân tộc.
<b>B. Các kĩ nng sng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thông tin.
<b>C. chuẩn bị:</b>
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>D. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phút.
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Quê hơng?.
- Chọn và phân tích một hình ảnh thơ mà em thÝch nhÊt ?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
* Giíi thiƯu bµi míi
Tố Hữu đợc coi là đỉnh cao của thơ trữ tình chính trị Việt Nam thời hiện đại. Với
ông, đờng đến với cách mạng cũng là đờng đến với thơ ca. Ông là “nhà thơ của lẽ sống,
tình cảm lớn, niềm vui lớn”. Sức hấp dẫn của thơ Tố Hữu trớc hết xuất phát từ niềm say mê
lý tởng, từ những khát khao lớn lao:
<i> Th¬ ¬i ta h·y cÊt cao tiÕng hát. </i>
<i>Ca ngợi trăm năm làn tổ quốc chúng ta </i>”
19 tuổi, đang hành động cách mạng sôi nổi, say sa ở thành phố Huế thì Tố Hữu bị thực dân
Pháp bắt giam ở Thừa Phủ. Trong những bài thơ nổi tiếng của ông viết ở trong tù phải kể
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
<b> - Thời gian:10</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
? Nêu những nét khái quát về
tác giả Tố H÷u ?
* Giáo viên bổ sung: Con
đ-ờng thơ của Tố hữu bắt đầu
cùng với con đờng cách
mạng. Sức mạnh to lớn của
thơ Tố Hữu là do sức hấp dẫn
của lí tởng cộng sản cao đẹp,
của chân lí cách mạng mà
nhà thơ giác ngộ v chin
u vỡ nú.
? Đặc điểm của thơ Tè H÷u ?
- Cã søc trun cảm mạnh
m, rng rói do tiếp thu
tinh hoa của nền thơ ca
? KĨ tªn TP chính của Tố
Hữu ?
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu
tập thơ Tố Hữu
? Nờu hon cnh ra i ca
bi th ?
Trả lời.
Nghe
Trả lời
Kể
Trả lời
Nghe
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
<b>I. Giới thiệu tác giả - tác</b>
<b>phẩm </b>
<b>1. Tác giả: (1920-2002)</b>
Tên thật: Nguyễn Kim Thành
Quê: Thừa Thiên Huế
Là nhà thơ lớn, tiêu biểu của
nền văn học CM.
<b>2. Tác phẩm</b>
(Giáo viên bỉ sung thªm t
liÖu SGV)
- Giáo viên nêu yêu cầu đọc
bài: gọi 2 học sinh đọc (giáo
viên nhận xét và đọc)
? Nhận xét của em về nhan
đề bài thơ ?
- Đó chỉ là vế phụ của 1 câu
trọn ý
? Em hãy đặt một câu văn
trọn vẹn, qua đó nêu đợc ND
bài thơ ? (học sinh đặt giáo
viên nhận xét, bổ sung)
? Tiếng chim tu hút có vai trị
nh thế nào trong bài thơ này ?
? Nhận xét về thể thơ ? lục
bát cổ truyền
nhịp nhàng, uyển chuyển,
giàu âm hởng, giàu khả năng
chuyển tài cảm xúc.
? Bố cục bài thơ có thể phân
chia nh thế
nào ? (2 đoạn)
Đ1: 6 câu đầu Cảnh mùa hè
(tả cảnh)
Đ2: 4 câu cuối tâm trạng ngời
tù (tả h×nh)
? Phơng thức biểu đạt chính
của bài thơ
- Kết hợp miêu tả víi biĨu
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
- ThĨ thơ: lục bát cổ truyền
<b>-</b> Bố cục:2 đoạn.
- PTBĐ:Miêu tả và biểu
cảm.
<b>Hot động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thời gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b> <b>Néi dung</b>
* Học sinh đọc 6 câu thơ đầu.
Nêu nội dung ?
? Tiếng chim tu hú đã làm
thức dạy trong tâm hồn ngời
chiến sĩ trẻ trong tù một
khung cảnh mùa hè nh thế nào
- Hình ảnh và âm thanh tiêu
biểu: lúa chiêm chín vàng trái
cây đợm ngọt, tiếng ve ran
Đọc
Trả lời
Trả lời
<b>II. Phân tích</b>
<b>1. Cảnh mùa hÌ trong t©m </b>
<b>t-ëng ngêi tï CM</b>
trong vờn râm, bắp rây vàng,
nắng hồng, bầu trời cao rộng,
cánh diều chao lợn, vi vu
?Tác giả mô tả những sự vật
quen thuộc của làng quê theo
trình tự nào? Phạm vi mô tả ra
sao?
- Từ thấp cao: Võa réng lín
võa tØ mØ
? NhËn xÐt vỊ c¸ch sư dụng từ
- Các tính từ: chín, cao, rộng,
ngọt , đầy
Diễn tả sự h/động căng đầy
nhựa sống của mùa hè
? Từ đó, em thấy cảnh mùa
hè trong tâm tác giả (ngời tù
cách mạng) nh thế nào ?
? Câu thơ nào cho biết đây
không phải là cảnh mùa hè
tác giả nhìn thấy trực tiếp?
“Ta nghe hè dậy bên lịng”
T¸c gi¸c vÏ ra bøc tranh mïa
hÌ b»ng trÝ tëng mạnh mẽ,
sức cảm nhận mÃnh liệt qua
âm thanh tiếng chim tu hú lọt
vào phòng giam
Trả lời
Nêu cảm nhận
Trả lời
* Hc sinh đọc 4 câu cui:
Nờu ni dung?
? Nhận xét cách ngắt nhịp và
cách sử dụng từ ngữ ở 4 câu
thơ cuối ? tác dụng ?
Đọc
Trả lời
<b> 2. Tâm trạng ngời tù cách</b>
<b>mạng: </b>
- Ngắt nhịp bÊt thêng: 6/2
(c©u 8); 3/3 (c©u 9)
- Dùng từ ngữ mạnh: đập tan
phòng, chÕt uÊt tõ ng÷ cảm
tán: ôi, thôi, làm sao (tích hợp
TV)
Din tả tâm trạng của ngời tù - Đau khổ, ngột ngạt, uất ức
cao độ.
? Cách diễn đạt ở khổ thơ
cuối có gì khác với khổ thơ
đầu? – Ngắn gọn (4 câu)
> < với khổ thơ đầu
- Khao kh¸t tù do m·nh liƯt
? H·y so s¸nh và chỉ ra sự
khác nhau của âm thanh tiếng
chim tu hút ở đầu và cuối bài
thơ ?
- Mở đầu: Tiếng chim tu hót
gäi bÇy” hiỊn lành gắn liền
với mùa hè đầy søc sèng
- KÕt thóc: TiÕng chim tu hó
“cø kªu” liªn tơc, kh«ng døt
nh giơc gi·, khắc khoải
Tiếng gọi tự do
<b>* Hot động 4:Hớng dẫn tổng kết.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắn đợc nết tổng quát về nội dung và nghệ thuật của văn bản.
<i>-</i> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, phân tích;
- Thời gian: 10.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
? Chỉ ra những nét đặc sắc về
- Thể thơ lục bát có u thế diễn
tả c¶m xóc tha thiết giàu
nhạc điệu, hình ảnh.
Trả lời <b>III. Tæng kÕt:</b>
<b>1. NT:</b>
? ND bài thơ diễn đạt điều
gì ? (học sinh đọc ghi nhớ)
Tr¶ lêi <b>2. ND.</b>
- Học sinh thảo luận nhóm:
Bài thơ là tiếng nói tâm hồn
của nhà thơ, em hiểu gì về
tâm hồn tác giả ? (yêu sự
sống mãnh liệt, nhảy cảm…,
hồn thơ CM, hồn thơ tranh
đấu cho tự do).
Th¶o luËn nhãm <b>IV. LuyÖn tËp</b>
<i><b>Hoạt động 5. Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 2 .</b></i>’
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Giáo viên đọc thêm bi Tõm t trong tự
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học thuộc lòng và phân tích bài thơ.
- Soạn Tức cảnh Pác Bó
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
...
<i><b>Soạn: 18/1/2010.</b></i>
<i><b>Giảng:8A: 13/1/2011;8B: 14/1/2011 </b></i>
<i><b>(tiÕp theo)</b></i>
A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để
cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc..
3. Thái độ: tự hào và chân trong sự phong phú của Tiếng Việt.
<b>B. Các kĩ năng sống cần đạt:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin
<b>C. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ë nhµ theo híng dÉn cđa GV.
<b>D. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5’.
? ThÕ nào là câu nghi vấn? Lấy ví dụ?
Chữa bài tập 4, 5.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
<b>-</b> Thêi gian: 3’.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiêu chung về các chức năng khác của câu nghi vấn.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Đặc điểm chức năng khác của câu nghi vấn.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
- Thời gian: 15.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
- Häc sinh quan sát các
đoạn trích SGK/20,21
? Xác định câu nghi vấn
trong các đoạn trích trên
?
(Chó ý tìm những câu có từ
nghi vấn)
Giáo viên ghi bảng
Qsát đoạn trích.
Tìm câu nghi vấn.
<b>III- Những chức năng</b>
<b>khác</b>
<b>1. Bài tập: Các câu nghi</b>
vấn
a) Những ngời muôn năm cũ
=> Béc lé t×nh c¶m, c¶m
xóc
? Chøc năng của câu nghi
vấn trong các đoạn trích?
1. Cõu khin
2. Khng nh
3. Ph nh
4. e do
5. Bộc lộ tình cảm,
cảm xúc
Học sinh lựa chọn
theo kiểu trắc nghiệm
với từng đoạn trích
Nờu chức năng. b) “Mày định nói cho cha
mày nghe đấy ?
Đe doạ
c) Có biết không ?; Lính
Đe doạ
? Nhận xét về dấu kết thúc
các câu nghi vấn trong
những đoạn trích trên ?
Trả lời
- DÊu chÈm hái
- DÊu chÊm than (c©u nghi
vÊn 2 - đoạn trích e)
Giáo viên: Trong 1 số trờng
hợp, câu nghi vÊn cã thĨ kÕt
thóc b»ng dÊu chÊm, dÊu
chÊm than hc dÊu chÊm
lưng.
? Qua c¸c vÝ dơ võa ph©n
tÝch, em h·y rót ra nh÷ng
(Học sinh đọc ghi nhớ/
d)“Một ngời… hay sao?”
=> Khẳng định
e) “Con gái.. .?; Chả lẽ
ấy
=> Bộc lộ cảm xúc (ngạc
nhiên)
chức năng khác cđa c©u
nghi vÊn ?
- Häc sinh tìm một số câu
nghi vấn có chức năng nh
trên?
- Sao anh không về chơi
Thơn Vĩ (bộc lộ t/ cảm)
- Nó khơng lấy thì ai lấy?
(khẳng định)
- Ai lại làm thế ? (phủ định)
- Bạn có thể đèo tớ đợc
không ? (cầu khiến)
<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
* Bài 1 (Học sinh chia làm 4
nhóm thảo luận Chữa Giáo
viên nhận xét)
Đọc yêu cầu bài tập 2.
? Xác đinh câu nghi vấn, dặc
điểm câu nghi vấn?
? c yờu cầu bài tập 3,đặt
2 câu nghi vấn khơng dùng
để hỏi?
Bµi 4 : Trong giao tiÕp,
nhiỊu khi nh÷ng c©u nghi
vÊn nh :
<i>- Anh ăn cơm cha</i> <i>? </i>
- Cậu đọc sách đấy à <i>?</i>
- Em đi đâu đấy <i>? </i>
4 nhãm h® -> tr¶ lêi -> NX
đọc
Trả lời
đọc
Trả lời
đọc
Trả lời
<b>IV. Lun tËp:</b>
1. Bµi tËp 1.
a) Con ngời đáng kính… có
ăn ? => bộc lộ tình cảm,
cảm xúc (ngạc nhiên)
b) Cả khổ thơ (trừ: “Than
ôi !”) phủ định, bộc lộ tình
cảm, cảm xúc
c) “Sao ta… nhĐ nhµng rơi:
cầu khiến, bộc lộ tình cảm,
cảm xúc
d) ễi, bóng bay”: phủ
định, bộc lộ tình cảm, cảm
xúc
* Bài 2: Xác định câu nghi
vấn và đặc điểm hình thức
của nó.
a) “Sao … thế ?” ; “Tội gì…
lại?”; “ăn mãi… lo liệu”
phủ định
b) “Cả đàn bò… làm
sao?”=> bộ lộ sự băn khoăn,
ngần ngại
c) “Ai dám bảo… mẫu tử?”
=> khẳng định
d) “Thắng bé… việc gì ?”,
“sao lại… mà khóc ?” để
hỏi
* Bài 3: Đặt 2 câu nghi vấn
không dùng để hỏi
không nhằm để hỏi. Vậy
trong trờng hợp đó câu nghi
vấn dùng để làm gì ? Mối
quan hệ giữa ngời nói và
ngời nghe ở đây nh thế
nào ?
b) Lão Hạc ơi ! Sao đời lão
khốn cùng đến thế ?
(Học sinh đặt câu giỏo viờn
cha).
Bài tập 4.
* Đáp án :
- Các câu nghi vấn trên
dùng thay lời chào.
- Thể hiện sự thân mËt, gÇn
gịi.
<i><b>Hoạt động 4. Củng cố và H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà.</b></i>
<b> - Thêi gian: 3 .</b>’
<i><b>4. Cñng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
? Nêu các chức năng của câu nghi vấn ? Lấy ví dụ
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Học bài + làm BT4
- Soạn: Câu cầu khiến.
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
<i><b>Soạn: 15/1/2012. </b></i>
<i><b>Giảng: 8B:16/1/2012 1/2/2012 8A.</b></i>
<i><b>TiÕt 80.</b></i>
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Sự đa dạng về đối tợng đợc giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
- Đặc điểm cách làm bài văn thuyết minh. Mục đích yêu cầu và cách làm bài vn thuyt
minh v mt phng phỏp cỏch lm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Quan sát đối tợng cần thuyết minh: một phơng pháp (cách làm).
- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu:Biết viết về một bài văn thuyết minh
về một cách thức phơng pháp cách làm có độ di 300 ch.
<i><b>3. Thỏi .</b></i>
Trân trọng , yêu mến môn văn hơn.
<b>II.K nng sng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin.
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn bài, su tầm một số tạp chí, báo có hớng dẫn món ăn, bảng phụ.
- Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn của GV. PhiÕu häc tËp.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> 5.
?: Nêu cách viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh ?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hot ng 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
<b> - Thêi gian: 3’.</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nhận dạng đợc các đoạn văn thuyết minh.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, gợi mở,thực hành; giao tiếp, tự nhận thức.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cña</b>
H: đọc văn bản mẫu (2 em)
H: Đọc văn bản a/ SGK-Tr24
?: VB có những mục nào?
+ Cã 3 mơc: 1. Nguyªn vËt liƯu
2. Cách làm
3. Yêu cầu thành phẩm
H: đọc VB (b)
?: cho biết VB có những mục nào ?
+ Có 3 mục (nh văn bản a)
?: Cả 2 VB trên có những mục nào chung?
Vì sao lại nh vËy?
– Cïng giíi thiƯu vỊ mét ph¬ng pháp
(cách làm).
- Muốn làm một cái gì thì phải có nguyên
vật liệu có cách làm và có yêu cầu thành
phẩm (chất lợng của sản phẩm làm ra)
?: Học sinh nhận xét lời văn trong 2 văn
bản?
? Theo em, khi cần thuyết minh cách làm
một đồ vật… thì phải nh thế nào ? Cách
làm đợc trình bày theo thứ tự ra sao ? Yêu
cầu lời văn thuyết minh phải nh thế nào ?
(học sinh nêu phần ghi nhớ )
* GV: lu ý: Khi thuyết minh cách làm cái
nào làm trớc, cái nào làm sau theo một thứ
tự nhất định thì mới cho kết quả mong
muốn, lời văn.
Thuyết minh cần ngắn gọn, va , sc
tớch.
Đọc
Trả lời
Đọc
Trả lêi
Tr¶ lêi
NhËn xÐt
Tr¶ lêi
đọc
nghe
<b>I.Giíi thiƯu mét ph ơng</b>
<b>pháp (cách làm)</b>
<b>1. Bài tập</b>
a) Văn bản: Cách làm
chi: Em bộ ỏ búng bng
qu khụ.
b) Văn bản: Cách nấu canh
rau ngót với thịt lợi nạc
<b>2. Ghi nhí (SGK/26)</b>
<i><b>* Hoạt động 3:Hớng dẫn luyện tập.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyênk tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thời gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: nờu bài 1: Thuyết minh một trị chơi
thơng dụng của trẻ em.
? Xác định u cầu đề bài ?
- ThĨ lo¹i: Thuyết minh phơng pháp (cách
làm)
- ND: Trò chơi thông dụng (VD: chi chi
chµnh chµnh, ô ăn quan)
? Nêu cách làm bài ? (3 phần: MB TB
-KB)
a) MB: Giới thiệu khái quát trò chơi
Ghi
Trả lời
<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1: Thuyết minh một trò
chơi thông dụng của trẻ em.
Bài tập 2:
b) TB: + Sè ngêi ch¬i, dơng cơ ch¬i
+ Cách chơi (luật chơi): Thắng?
thua? Thế nào thì phạm luật?
+ u cầu đối với trị chơi.
(Häc sinh vËn dơng dµn bµi vµ 2 VB mÉu
vµo lµm bµi Gọi mỗi tổ 1 em trình bày, giáo
viên nhận xét, bæ sung).
Bài tập 2: Phơng pháp đọc nhanh
? Chỉ ra các phần MB-TB-KB?
- MB: Từ “ngày nay… t liệu này?”
- TB: Tiếp “Nếu hàng ngày… có ý chí”
- KB: Cịn lại
? Bài văn đã vận dụng phơng pháp thuyết
minh no ?
- Nêu số liệu, nêu ví dụ.
? Qua bài văn giúp em biết điều gì ?
- Cung cp cho ta biết ngồi cách đọc VB
liên tục, thơng thờng nh vẫn đọc trên lớp,
cịn có một cách đọc nhanh, đọc thầm để
nắm bắt thông tin nhanh, chính xác (GV
chốt lại thơng tin trong VB).
Trả lời
đọc
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thời gian: 3 phút.</b></i>
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> ? Khi cÇn thut minh vỊ mét phơng pháp (cách làm) ta làm nh thế nào?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi + Lµm tiÕp BT1
- Xem trớc bài Thuyết minh về một danh lam, thắng cảnh.
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
<i><b>Soạn: 31/1/2012</b></i>
<i><b>Dạy</b>: <b>.1/2 ; 8A: 2/2/2012/8B.</b>.</i>
<b>I- Mục đích - u cầu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
<b>- Học sinh cảm nhận đợc niềm thích thú thật sự của Bác trong những ngày gian khổ ở Pác</b>
Bó, qua đó đấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác vừa là một chiến sĩ say mệ CM, vừa nh một
“khách làm tuyến” ung dung sống hoà nhịp với thiên nhiên.
- Hiểu đợc giá trị NT độc đáo của bài thơ
<b>2. Giáo dục</b>
- Tình cảm yêu quý lÃnh tụ.
<b>3. Kĩ năng: </b>
- Đọc hiểu thơ tứ tuyệt của Hồ Chí Minh.
<b>II. Các kĩ năng sống cần đạt.</b>
<b>- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin</b>
<b>*. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: ảnh chân dung Nguyễn ái Quốc; thơ Hồ Chí Minh , giáo án điện tử.
- Học sinh: Soạn bài
<b>III- tin trỡnh t chc cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định</b></i>:<i><b> </b></i>………
<i><b>2. KiÓm tra</b><b> </b></i> : 5’.
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Khi con tu hút PT bức tranh mùa hè trong 6 câu thơ đầu
- Tâm trạng ngời tù CM thể hiện nh thế nào trong 4 câu thơ cuối
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiƯu bµi
<b> * Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về tác giả tác phẩm.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hoàn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
GV: chiếu ảnh Bác Hồ.
?: HÃy nêu những hiĨu biÕt cđa em vỊ t/g Ngun
¸i Qc?
GV bỉ sung thêm.
Chiếu lên màn hình
?: Bi th c ra i trong hồn cảnh nào?
GV: Bổ xung
Sau 30 năm bơn ba khắp 5 châu bốn bể hoạt động
cứu nớc, tháng 2/1941 (đi 1911) Nguyễn ái Quốc
đã bí mật về nớc để trực tiếp lãnh đạo CM VN.
Ng-ời sống trong hang Pắc Bó (Đúng tên là cốc bó
?: Em có hiểu biết nh thế nào về nhan đề của bài
thơ?
- Nhan đề : Tức cảnh : Ngắm cảnh mà có cảm xúc,
nảy ra tứ thơ, lời thơ. Tức cảnh sinh tình : Ngắm
cảnh Pác Bó mà có cảm xúc muốn làm thơ
?: Nhận xét về thể thơ và Bố cục của bài thơ?
- Thất ngôn tứ tuyệt. Nhng viết bằng chữ quốc ngữ.
?: Em hãy kể tên một số bài thơ cùng thể thơ này
(của Bác) mà em đã học?
- Nguyên tiêu (rằm tháng giêng), cảnh khuya
GV: trong chơng trình tiếp theo các em sẽ cịn đợc
học bài Ngắm trăng, Đi đờng của Bác cũng đều là
thơ tứ tuyệt.
nhịp: 4/3, 2/2/3.
GV: đọc mẫu.
HS: đọc – nhận xét.
?; Sau khi đọc và giải nghĩa một số từ khó, em hãy
nêu cảm nhận chung về giọng điệu của bài thơ và
tâm trạng của chủ thể chữ tỡnh nh th, trong bi
th?
Q.sát
Trả lời
Nghe
Trả lời
Nghe
Trả lời
Nhận xét
<b>I. Giới thiệu chung </b>
<i><b>1, Tác giả:</b></i>
- Nguyễn Ái Quèc
( 19 -5 -1890 / 2-9-
1969 ) .
- Quê : Làng Sen,
Kim Liên, Nam
Đàn, Nghệ An
- Bác là nhà chính
trị, nhà cách mạng,
nhà văn, nhà thơ lớn
của dân tộc.
- Là danh nhân văn
hoá thế giới.
2, Tác phẩm:
- <i><b>Giọng điệu</b></i> chung của bài thơ: Đùa vui hóm hỉnh,
rất tự nhiên, thoải mái Đọc bài thơ nh thấy nụ cời
vui nở trên gơng mặt Bác
- <i><b>Tâm trạng</b></i> của nhà thơ: ung dung thoải mái.
GV: Tõm trng v ging iu y đợc thể hiện rất cụ
thể qua từng câu thơ, ý thơ, chúng ta cùng tìm hiểu
để thấy điều đó.
KĨ tên
các bài
thơ
Nghe
Bộc lộ
cảm xúc
- Thể thơ: Thất ng«n
tø tut.
- Bố cục: Khai,
thừa, chuyển, hợp.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thêi gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
HS: c câu thơ 1. và cho biết câu thơ nói về vic
gỡ?
HS: nói về việc ở và nếp sinh hoạt hàng ngày của
Bác.
GV: Vic v sinh hot hng ngày của Bác diễn ra
- chiếu ảnh suối và hang
GV: (Hi HS cú em nào đã đến hang Pác Bó rồi thì
kể lại địa thế ở đó cho các bạn nghe và hình dung)
- Kể: Hang Pắc Bó có địa thể rất hiểm trở -> đảm
bảo yếu tố bí mật: Chính vì thế mà Bác mới giới
thiệu “Sáng ra bờ ….”
?; Từ đó chúng ta có thể cắt nghĩa hành động ra
suối, vào hang của ngời cách mạng Hồ Chí Minh
nh thế nào?
- Ra suèi : Ra nơi làm
- Vào hang : Hang Pắc Bó nơi sinh hoạt hàng
ngày sau buổi làm việc
?: Cõu thơ đầu có cấu tạo nh thế nào?
- phép đối và ngắt nhịp 3/4.
GV: chiÕu
?: Việc sử dụng phép đối, cách ngắt nhịp này có sức
diễn tả hoạt động của con ngời nh thế nào?
-> Diễn tả hành động đều đặn, nhịp nhàng của con
ngời
?: thÓ hiện mối quan hệ giữa con ngời với thiên
nhiên nh thế nào?
Thể hiện mối quan hệ gắn bó hoà hợp giữa con
ng-ời và thiên nhiên Pắc Bó.
GV: chiếu
?: Vậy câu thơ cho ta thấy việc ở và nếp sinh hoạt
hàng ngày của Bác diễn ra nh thÕ nµo?
- Đều đặn, quy củ, gắn bó hài ho vi thiờn nhiờn
(chiu)
?:Thể hiện phong thái gì của ngời chiến sĩ CM?
-> Đó là phong thái ung dung, tự tại.
GV: bình
HS: c cõu th 2.
?: Câu thơ nói về việc gì trong sinh hoạt của Bác ở
Pác Bó?
Đọc và
trả lời
Q.sát
Trả lời
Trả lời
Q.sát
Trả lời
Trả lời
Q.sát
<b>II. Phân tích:</b>
<i><b>1, Câu khai:</b></i>
.
- Việc bữa ăn hàng ngày của Bác
?: Em hiểu thế nào về Cháo bẹ, rau măng ?
- Cháo ngô, măng rừng.
GV: theo li kể lại của đồng bào dân tộc ở đó thì
lúc bấy giờ họ chỉ có ngơ say nhỏ ra nấu cháo
lỗng để ăn thay cơm, thậm chí ngơ cũng có lúc
hết, cịn rau chỉ là những ngọn măng trúc, tre trên
rừng, ăn nhiều rất sót ruột, thậm chí cịn bị rụng hết
tóc. Vậy mà bác vẫn cú th núi rng
Cháo bẹ vẫn sẵn sàng
?: Vậy câu thơ cho ta thấy một hiện thực nh thế
nµo?
- Bữa ăn hàng ngày của Bác vơ cùng kham khổ.
?: Đứng trớc hiện thực ấy Bác vẫn có thái độ nh thế
nào?
- ẹuứa vui hoựm hổnh, chấp nhận khó khăn gian khổ.
?: ở câu thơ này Bác vẫn sử dụng cách nói quen
thuộc đó là gì?
HS: đối lp.
?: Câu thơ thứ hai cho ta hiểu thêm gì về cuộc sống
và con ngời Bác?
? Em biết thêm bài thơ nào của Bác cũng diễn tả
niềm vui thích, sảng khoái của Ngời trong cuộc
sống ở rừng nhiều gian khổ những ngày đầu kháng
chiến chống Pháp?
- Cảnh rừng Việt Bắc
GV:
Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vợn hót chim kêu suốt cả ngày
=> Đấy trong điều kiện nh vậy mà Bác của chúng
ta vân có thể vui đùa và sẵn sàng chấp nhận mọi
HS: c cõu 3
?: Câu thơ nói về việc gì?
- Công việc hàng ngày của Bác và điều kiện làm
viƯc cđa B¸c.
GV: Q.sát ảnh bàn đá.
?: Qua quan s¸t bức ảnh và nội dung câu thơ cho
em thấy điều kiện làm việc của Bác nh thế nào?
?: Em hiểu nh thế nào về từ Chông chênh?
- T lỏy gợi tạo hình và gợi cảm khơng chắc chắn,
dễ nghiêng, đổ -> tạm bợ, khó khăn
?: C«ng viƯc chÝnh của Bác ở đây là gì?
- Dch lch s đảng CS Liên Xô làm tài liệu học tập
cho cán b CM khi y.
?: Đó là công việc nh thế nµo?
giành lại độc lập tự do cho dân tộc -> cao cả vĩ đại
?: ở đây t/g lại sử dụng NT gỡ? tỏc dng ?
GV: ghi lên bảng phụ
i ý:
- Điều kiện làm việc: > < Cơng việc:
<i>tạm bợ, khó khăn cao cả, vĩ đại</i>
Đối thanh:
Bàn … chông chênh > < dịch sử đảng
<i>(b - b - b ) > < (t - t - t)</i>
Trả lời
Q.sát
Trả lời
Nghe
c
Tr li
Tr li
Nghe
Q.sỏt
Chn
ỏp ỏn.
Trả lời
Trả lời
Nêu
nghệ
Trả lời
<i><b>2, Câu thừa:</b></i>
-> Ba n: m
bạc, kham khổ
nhưng con người
vẫn vui tươi, thanh
thản, l¹c quan.
?: Thanh b»ng t¹o giäng điệu nh thế nào?
?: Thanh trắc ...?
<i>Giọng nhẹ nhàng giọng mạnh </i>
<i>thanh th¶n</i> <i> mẽ, chắc chắn</i>
?: Giọng điệu thể hiện tháI độ, tinh thần gì ca
Bỏc?
<b>-</b> nhẹ nhàng: coi thờng khó khăn gian khổ.
<b>-</b> Mạnh mẽ, chắc chấn: sự ung dung, vững
vàng, làm chủ hoàn cảnh.
?: Vy õy hỡnh tng ngi chin sĩ CM – h/ảnh
Bác đợc khắc hoạ nh thế nào?
HS: đọc câu 4
GV: chiếu câu thơ
?: Câu thơ thứ 4 bác khảng định điều gì?
HS: cuộc đời hoạt động CM của mình thật là sang.
GV: chiếu lên màn hình bảng tổng hợp
?: Cả 4 câu thơ cho tha thấy hiện thực cuộc sống
hoạt động CM của Bác nh thế nào?
- Cuộc đời hoạt động CM đầy khó khăn, gian kh
v thiu thn.
?; Trong hoàn cảnh cuộc sống nh vậy Bác vẫn luôn
thể hiện tinh thần nh thÕ nµo?
HS: vui vẻ, thanh thản, yêu thiên nhiên, chấp nhận
và sẵn sàng vợt qua mọi khó khăn gian khổ, say mê
làm CM => tinh thần lạc quan CM?: Từ hiện thực
c/s và đặc biệt từ t tởng, tinh thần thể hiện ở 3 câu
thơ trên, đến câu th 4 Bác đi đến đúc kết và khảng
định “cuộc đời ... sang”. <i><b>Vậy em hiểu Sang </b></i>
<i><b>đây có nghĩa là gì?</b></i>
- Sang trọng, giµu cã.
?: trong h/c của bác thì có thể hiểu về mặt vật chất
?: vËy tinh thần của Bác trong bài thể hiện nh thế
nào qua 3 câu thơ trên?
GV: nờu ỏp án bằng bảng phụ.
?: Tõ “sang cã ý nghÜa nh thế nào trong bài thơ?
HS: thể hiện tinh thần lạc quan CM toàn bài
GV: chiếu
Ch bit quờn mỡnh cho ht thy
nh dũng sụng nng phự sa
Đọc
Trả lời
HS: quan
sát
Trả lời
Trả lời
Trả lời
- Bỏc luụn ung
dung, vng vng
trong gian khú.
<i><b>4, Câu hợp:</b></i>
Kt tinh v to
sỏng tinh thần lạc
quan cách mạng.
<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn tổng kết.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp
<b>-</b> Thêi gian: 5’
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b>
<b>Nội dung</b>
<i><b>* HĐ 4: </b></i>
? Nêu giá trị về nghệ thuật của baì thơ?
?: Nêu giá trị nội dung của bài thơ?
GV: chiếu câu hỏi thảo luận.
Trả lêi
Tr¶ lêi
<b>III. Tổng kết:</b>
1, Nghệ thuật:
2, Nội dung:
* Ghi nhớ: SGK.
- Thêi gian: 3’
<b>5, H íng dẫn về nhà: - Học thuộc lòng và phân tích bài thơ.- chuẩn bị bài mới</b>
<b> </b> <i><b>*RútKN:</b></i>
.
.
<i><b>Soạn: 1/2/2012. </b></i>
<i><b>Gi¶ng 2:2/;8A: 4 /2/2012.8B</b></i>
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>:
- Nắm đợc đặc điểm hình thức và chức nng ca cõu cu khin.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhn bit đợc câu cầu khiến trong văn bản.
- BiÕt sư dơng câu cầu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Yêu quý và từ hào về ngôn ngữ dân tộc.
<b>II. cỏc k nng sang cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin.
<b>*. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo híng dÉn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
? Thế nào là câu nghi vấn? Nêu các chức năng của câu nghi vấn? Cho ví dụ?
<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm.</b>
- Là câu có các từ ngữ nghi vấn: A<i><b>i.gì.nào, sao, tại sao,đâu, bao giờ, bao nhiêu</b></i> hoặc
có từ <i><b>hay </b></i>( nối các vế có quan hệ lựa chọn) <i><b>3 điểm.</b></i>
<b>- Các chức năng của câu nghi vấn: </b><i><b>(4 điểm)</b></i>
+ Chức năng chính dùng để hỏi.
+ Dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định,đe doạ, bộc lộ tình cảm,cảm xúc,…và
khơng u cầu ngời đối thoại phải trả lời.
- Ví dụ<i><b>:(3điểm)+</b></i> Sáng nay con đến trờng có muộn không? ( dùng để hỏi)
+ Nào đâu còn những ngày vui vẻ bên nhau nữa?( bộc lộ sự nuối tiếc)
+ Cã biÕt kh«ng?...lÝnh đâu?( đe doạ)
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>Hot ng 1: Tỡm hiờu chung về cầu khiến.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Đặc điểm chức năng khác của câu cầu khiến.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thơng tin, hợp tác.
- Thêi gian: 15’.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b><sub>HĐ của trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- Học sinh đọc đoạn trích a,
b/SGK (mục 1)
? Xác định câu cầu khiến
trong các đoạn trích?
- Gi¸o viên gạch chân các
câu ở bảng phụ.
? c im hình thức nào
cho biết đó là câu cầu khiến.
- Có những từ cầu khiến:
đừng, đi, thôi.
? Câu cầu khiến trong
những đoạn rích trên dùng
để làm gì?
* Gọi 2 Học sinh đọc to 2
câu mẫu (mục 2)
- Häc sinh thảo luận câu hỏi
SGK
+ chc nng của mỗi câu:
câu a dùng để trả lời câu hỏi
(câu trần thuật). Câu b dùng
để đề nghị, ra lệnh (câu cầu
khiến)Ngữ điệu khác nhau.
? Nhận xét về dấu kết thúc
câu cầu khiến ở mục 1, 2 ?
Dấu chấm, dấu chấm than.
? Quan các ví dụ trên, em
hiểu thế nào là câu cầu
khiến? Cách ghi dấu kết
thúc câu cầu khiến khi viết
nh thế nào?
(Học sinh c to ghi nh)
Đọc <i><b>I/ Đặc điểm hình thức và</b></i>
<i><b>chức năng: </b></i>
<b>1. Bài tập.</b>
<i>a) Thụi ng lo lng. C v</i>
<i>i.</i>
Khuyên bảo, yêu cầu.
<i>b) Đi thoi con <b></b> yêu cầu</i>
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Đọc
Thảo luận nhóm
Trả lời
Đọc
? Tỡm trong các VB đã học
có sử dụng câu cầu khiến?
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
<b>* Bài 1: Xác định câu cầu</b>
khiến thơng qua đặc
điểm hình thức của nó.
GV chia lớp 3 nhóm mỗi
nhãm mét ý. Nhóm hđ
-> trình bµy.
<b>* Bài 2: Xác định câu cầu</b>
khiến?
? So s¸nh sù kh¸c nhau
trong câu cầu khiến?
GV cho HS thảo luận theo
bàn -> trả lời.
<b>* Bài 3 So sánh hình thøc</b>
vµ ý nghÜa cđa 2 câu cầu
Nhúm hot ng.
Trả lời
Thảo luận
Trả lời
<i><b>II/ Luyện tập: </b></i>
<b>1. Bài 1.</b>
a)Cú “hãy” CN trong 3 câu trên đều chỉ
ngời đối thoại hoặc một nhóm
b) Có “đi” ngời trong đó có đối thoại nh
ng có đặc điểm khác nhau
c)Có“đừng” Trong: (a): Vắng CN
(b): CN ông giáo
ngôi thứ 2 số ít
(c): CN “chóng ta” ng«i
thø 1 sè nhiỊu
<b>2. Bµi 2. </b>
* Xác định câu cầu khiến.
a) “Thôi, im cái điệu hát
mu dần sùi sụt ấy đi”
b) “Các em đừng khóc”
C©u (a) cã tõ ng÷ cầu
khiến: đi vắng CN
khiến
<b>Bài 4: Đọc bài tập 4- trang</b>
<i>32</i>
*D Chot núi vi D Mèn
câu trên nhằm mục đích gì?
Tại sao không dùng các
cách diễn đạt khác?
<i><b>Bµi tËp 5</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> (Nhanh)
Câu: Đi đi con trong bài
tập này và câu Đi thơi con
trong mục I.1b có thể thay
thế cho nhau c khụng?
Vỡ sao?
Đọc
Trả lời
(c) Không có từ ngữ
cầu khiến, chỉ có ngữ điệu
cầu khiến. Vắng CN
<b>3. Bài tập 3.</b>
a) HÃy cè ngåi dËy …….
Ruét !” v¾ng CN
b) “Thầy em …. Ruột” có
CN (ngơi 2 số ít) giúp ý
kiến nhẹ hơn, thể hiện rõ
tình cảm của ngời nói đối
với ngời nghe.
<b>4. Bµi 4:</b>
- Mục đích nói : Cầu khiến.
- Hình thức :câu nghi
vấn->ý cầu khiến nhẹ, ít rõ
ràng->Phù hợp với tính
cách Dế Choắt.
<b>5. Bµi 5.</b>
- Hai câu này không thể
thay thế cho nhau đợc vì
nghĩa rt khỏc nhau
- Đi đi con.- ChØ cã ngêi
con ®i.
- Đi thôi con.-Hai mẹ con
cùng đi.
<b>Hot ng 3. Cng c và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 3 phút.</b>
<b>4. Củng cố : ? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến?</b>
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà</b><i><b>:</b></i> - Học bài - làm bài tập 4 + 5
- Xem trớc bài câu cảm thán.
- Chuẩn bị giờ sau học bài: Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh.
<i><b>*Tự rút kinh nhiệm:</b></i>
...
...
...
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
- đặc điểm cách làm bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh.
- Mục đích yêu cầu cách quan sát và cách lm bi vn gii thiu mt danh lam.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Quan sát, đọc, tra cứu, thu thập, ghi chép những tri thức khách quan về đối tợng để sử
dụng trong bài thuyết minh.
- Tạo lập đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu.
<i><b>3. Thái độ</b></i>.
- Tự hào và yêu quý quê hơng đất nớc.
<b>II. :các kĩ nng sng cn t.</b>
- Giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Một số t liệu về danh lam thắng cảnh nớc ta.
- Học sinh : Soạn bài, su tầm t liệu phục vụ bài häc.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
? Muốn thuyết minh một phơng pháp (cách làm) ta làm thế nào ? nêu VD?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hot động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
<b> - Thêi gian: 3’.</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nhận dạng đợc đặc điểm, mục đích, yêu cầu của văn thuyết
minh.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, gợi mở,thực hành; giao tiếp, tự nhận thức.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- Gi Học sinh đọc bài văn (2 em)
? Bài văn viết về đối tợng nào?
- 2 đối tợng gàn nhau: hồ Hon Kim v n Ngc
Sn,
Đọc
<i><b>I/ Giới thiệu danh</b></i>
<i><b>lam, thắng cảnh: </b></i>
<b>1. Bài văn:</b>
? Bi vn cung cp cho ngời đọc những tri thức
nào?
- LÞch sư cđa Hå Hoµn KiÕm: nguån gèc hình
thành, sự tích những tên hồ
n Ngọc Sơn: Nguồn gốc, sơ lợc quá trình xây
dựng đền, vị trí và câu trúc của đền
? Muốn có những tri thức ấy thì ngời ta phải làm thế
nào? (đọc sách, tra cứu,xemtranh ảnh, băng hình …
? Bài viết sắp sếp theo bố cục nh thế nào? theo em
có gì thiếu sót trong bố cục ? phơng pháp thuyết
minh ở đây là gì?
- Cã 2 phần:
+ Thân bài: Từ đầu Hà Nội
<b>-</b> on 1: giới thiệu hồ Hoàn Kiếm
<b>-</b> Đoạn 2: Giới thiệu đền Ngọc Sơn
+ Kết bài: Còn lại
- Thiếu phần mở bài: Giới thiệu chung về hồ và đền.
? Theo em, ND bài thuyết minh trên đây cịn thiếu
những gì? – thiếu miêu tả vị trí, Độ hẹp của hồ, vị
trí của tháp rùa, của đền Ngọc Sơn, của cầu Thê
Húc.
- Thiếu miêu tả quang cảnh xung quanh, cây cối,
màu nớc xanh thỉnh thoảng rùa nổi lên
GV: hớng dẫn HS xây dựng lại dàn ý
<i><b>* Mở bài:</b></i> giới thiệu kháI quát quần thể danh lam
thng cnh H hon kim - n ngc sn.
<i><b>* Thân bài:</b></i> (nên bổ xung, sắp xếp lại) vị trí diện
tích cầu thê húc – th¸p rïa quang cảnh
quanh hồ)
<i><b>* Kết bài:</b></i> ý nghĩa lịch sử, XH, văn hoá của thắng
cảnh, bài học về giữ gìn và tôn tạo.
? Vic thiu yếu tố miêu tả trên có ảnh hởng nh thế
nào đến ND của bài? – ND bài viết khô khan, kộm
sinh ng
? Quan tìm hiểu bài văn trên, em thấy muốn viết bài
giới thiệu về một danh lam thắng cảnh ta phải nh
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
- 3 phÇn MB – TB – KB
- Lêi giíi thiệu ít nhiều kèm theo miêu tả, bình luận
cho hấp dẫn
? Yêu cầu lời văn trong bài nh thế nào? Chính
xác biểu cảm.
Trả lời
Đọc
Thảo
luận
nhóm
<b>2. Ghi nh (SGK/34)</b>
(Hc sinh đọc to ghi nhớ 2 em)
? So sánh loại bài thuyết minh này với các kiểu bài
TM khác đã học xem giống và khác nhau ở chỗ
nào?
- Gièng: Ph¶i quan sát, tìm hiểu, sử dụng phơng
pháp thuyết minh
- Khác: Sự hiểu biết về lịch sử (tích luỹ và học tập
nghiên cøu)
<i><b>* Hoạt động 3:Hớng dẫn luyện tập.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyênk tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thời gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
* Giỏo viờn yêu cầu bài tập: Sắp xếp, bổ sung bài
giới thiệu hồ Hồn Kiến & đền Ngọc Sơn
? Theo em, có thể giới thiệu hồ Hoàn Kiếm và đền
Ngọc Sơn bằng quan sát đợc không ? Thử nêu
những quan sát, nhận xét mà em biết.
GV chia lớp 4 nhóm thảo luận 1 câu hỏi.
(Học sinh thảo luận nhómcử đại diện trả lời)
? Theo em, giới thiệu một thắng cảnh thì phải chú ý
những gì?
- Vị trí dịa lý của thắng cảnh (nằm ở đâu)
- Thắng cảnh gồm những bộ phận nào? lần lợt giới
thiệu, mô tả từng phần.
- V trớ ca thng cnh trong đời sống tình cảm của
con ngời.
* Giáo viên nêu nhận xét xây dựng bố cục cho đề
bài : giới thiệu về hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
- Yêu cầu Học sinh làm vào vở BTgiáo viên kiểm
tra, đánh giá.
HS thảo
luận
nhóm
Đại diện
trình
bày
<i><b>II/ Luyện tập: </b></i>
<b>* Bi tp 1. Sắp xếp,</b>
bổ sung bài giới thiệu
hồ Hoàn Kiến & đền
Ngọc Sơn
Tr¶ lêi
<b>Hoạt động 4: Củng cố và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 3 phút.</b>
<b>4. Cñng cố: ? Nêu bố cục bài thuyết minh về một danh lam thắng cảnh?</b>
<b>5. H ớng dẫn häc ë nhµ: </b>
- Học bài - làm bài tập SGK/35
- Soạn bài “Ngắm trăng, đI ng
- bài :"Ôn tập VB Thuyết minh".
<i><b> * Tự rút kinh nhiệm:</b></i>
...
...
...
<i><b>Soạn: 5/2/2012</b></i>
<i><b>Giảng: 6/2/8B 8/2/8A</b></i>
<i>Tiết 84: </i>
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<b>1.Kiến thøc. </b>
- Giúp Học sinh ôn lại khái niệm,các phơng pháp,yêu cầu cơ bản, sự phong phú đa dạng
về đối tợng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Khỏi quỏt, h thng hoỏ kin thc đã học.
- Đọc - hiểu đợc văn bản thuyết minh; quan sát đối tợng cần thuyết minh.
- lập dàn ý, viết đoạn văn banì văn thuyết minh.
<b>3 Giáo dục</b>
<b>II. các k nng sng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm sáng tạo
<b>. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi lý thuyết + bài tập
- Học sinh : Soạn bài, su tầm t liệu phục vụ bµi häc.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: 5 phót.</b></i>
<b>Hoạt động 1 . Khởi động:</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt:Định hớng tạo tâm thế cho học sinh vào bài mới.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Thuyết trình,tiếp nhận tri thức.
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn ơn tập lí thuyết.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: nắm đựơc các khái niệm, các phơng pháp, yêu cầu cơ bản của
văn thuyết minh.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, gợi mở, tái hiện tri thức; hợp tác, tìm kiếm
thơng tin…
<b>-</b> Thêi gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
? VB thuyt minh có vai trị và tác
dụng nh thế nào trong đời sống?
- Là kiểu VB thông dụng trong
mọi lĩnh vực đời sống:
? VB thuyÕt minh cã nh÷ng tÝnh
chÊt gì khác với VB tự sự, miêu tả,
biểu cảm nghị luËn?
? Muèn lµm tèt văn bản thuyết
minh cần phải chuẩn bị những gì?
Bài văn thuyết minh cần phải làm
nổi bật điều gì?
(HS nêu các phơng pháp thuyết
minh; 6 P2<sub>).</sub>
Trả lời <b>I. Ôn tập về lý thuyết: </b>
1. Vai trò và tác dụng của văn bản thuyết
minh trong đời sống?
- Nhằm cung cấp chi thức về đặc điểm
tính chất nguyên nhân … của các hiện t
-ợng, sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng
ph-ơng
ph¸p trình bày, giải thích
2. VB thuyt minh có những tính chất
khác với VB tự sự, miêu tả, biểu cảm,
nghị luận chủ yếu trình bày tri thức một
cách khách quan giúp con ngời hiểu biết
đặc trng, tính chất của sự vật tri thức địi
hỏi khách quan, xác thực, hữu ích cho con
ngời.
3. Muốn làm tốt bà văn thuyết minh cần
nắm vững trí thức đối tợng TM (quan sát,
tra cứu, phân tích) nắm đợc các phơng
pháp thuyết minh.
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
<i><b>* Hoạt động 3:Hớng dẫn luyện tập.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyênk tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thời gian: 20’.
- Hs đọc 4 đề bài SGK
? Xác định đối tợng thuyết minh
trong các đề bài trên? (GV gạch
chân)
* GV: Đây là 4 kiểu bài TM đã
học. Mỗi đối tợng TM có những
yêu cầu cụ thểHS quan sát, tìm ý,
lập dàn ý căn cứ vào từng bài cụ
thể trên.
- GV chia nhóm: (3 nhóm)
+ Nhóm 1: đề 1, 2
+ Nhóm 2: đề 3, 4
+ Nhóm 3: đề 5, 6
LËp dµn bài, viết một đoạn văn ghi
vào vở bài tập.
- Giỏo viên: kiểm tra, đánh giá (đọc
Đọc
<i><b>II/ LuyÖn tËp: </b></i>
* Bài tập 1: ÔN cách lập dàn ý đối với một
số kiểu bài thuyết minh.
Đề 1: Giới thiệu một đồ dùng học tập hoặc
sinh hoạt.
§Ị 2: Giíi thiƯu mét danh lam thắng cảnh
ở quê hơng em.
3: Thuyt minh về một văn bản, một
thể loại văn học mà em đã học.
Đề 4: Giới thiệu cách làm một đồ dùng hc
tp.
* Bài tập 2: Lập dàn ý và viết đoạn văn.
Luyện
bài tiêu biểu)
<i><b>Hot ng 4. Cng c và hớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thời gian 3 phút.</b></i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>: Giáo viên chốt lại kiến thøc
<i><b>5. Hớngdẫn học ở nhà:</b></i> ÔN các đề bài tiết 87,88 (Bài viết số 4)
<i><b> * Tù rót kinh nhiƯm:</b></i>
...
...
..
……… .
<i><b>Ngày soạn: 7/2/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8/2/8B 13/2/8A.</b></i>
<i><b>Tiết 85. </b><b>Văn bản:</b></i><b> </b>
(<i><b>Tố Hữu</b></i>)
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Hiểu bớc đầu về tác phẩm thơ chữ Hán cña Hå ChÝ Minh
- Thấy đợc tâm hồn giàu cảm xúc trớc vẻ đẹp của thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh
trong hồn cảnh ngục tù và thử thách trên đờng chuyển lao đầy gian khổ.
- Thấy đợc ý nghĩa mang tính triết lí của hình tợng con đờng và con ngời vợt qua những
chặng đờng gian khó.Từ đó thấy đợc vể đẹp của Hồ Chí Minh ung dung, tự tại, chủ động
- Nắm đợc đặc im ngh thut ca 2 bi th.
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>
- Đọc diễn cảm bản dịch tác phẩm.
- Phõn tớch đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài.
<i><b>3. Gi¸o dơc :</b></i>
-Tinh thần u kính lãnh tụ, học tập đức kiên trì, vợt khó khăn
<b>II. các kĩ năng sng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin.
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, Tập thơ Nhật ký trong tù. Bảng phụ ghi bài thơ
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhµ theo híng dÉn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
- §äc thc lòng bài thơ: Tức cảnh Pắc bó?.
- Phân tích giá trị ND-NT của bài thơ một cách ngắn gọn?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
* Giíi thiƯu bài mới
<i><b>* GV:</b></i> Ngắm trăng là bài thơ in trong tập Nhật kí trong tù của HCM. Tập thơ đ ợc
<b>Hot động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyt vn .
<b>-</b> Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
HS: nhắc lại những nét chính về Bác Hồ đã học ở
bài trớc.
GV: giới thiệu chung về tập thơ nhật ký trong tù.
(ngục trung nhật kí) là tập thơ cảm hừng chữ tình
duy nhất của Hồ Chí Minh đợc ngời sáng tác kha
? Hồn cảnh ra đời của 2 bài thơ?
- Bài “Ngắm trăng” là bài thơ số 21 trong NKTT
- Bài “Đi đờng” là bài thứ 30 trong NKTT, viết
trong thời kì HCM bị bắt giam ở T.Q, Ngời bị
giải hết nhà lao này sang nhà lao khác, khắp 13
huyện tỉnh Quảng Tây. Bài thơ lấy đề tài từ
những cuộc “đi đờng” chuyển lao đầy gian khổ
đó.
Tr¶ lêi
Nghe
Tr¶ lêi
Ghi
bảng
<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<i><b>1, Tác giả:Xem lại bài </b></i>
<i><b>trớc.</b></i>
<i><b>2. Tác phÈm:</b></i>
- Bài thơ “Ngắm Trăng”
(Trích trong nhật kí trong
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thời gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Néi dung</b>
GV:Hớng dẫn cách đọc cho tong phần của bài thơ
GV đọc bài.
- Đọc phần phiên âm chữ Hán và bài thơ dịch (khi
đọc bản phiên âm chú ý giọng điệu thích hợp với
cảm xúc ở câu 2 và nhịp, chữ đăng đối ở câu 3,4).
GV: nhận xét đọc.
?: Bài thơ đợc sáng tác theo thể nào?
- Thất ngôn tứ tuyệt
?: Phơng thức biểu đạt chính của bài thơ?
GV: Tác giả từ cuộc Ngắm Trăng trong tù mà bộc
lộ trực tiếp niềm say mê vẻ đẹp thiên nhiên của
mình.
?: bài thơ có nhan đề “Ngắm Trăng” vậy hồn
cảnh ngắm trăng của Bác ở đây có gì đặc biệt?
GV:choi HS đpọc 2 câu đầu.
- Vọng nguyệt là một thi đề rất phổ biến trong thơ
xa thi nhân gặp cảnh trăng đẹp thờng uống rợu
tr-ớc hoa để thởng trăng ngắm trăng khi thảnh thơi,
th thái.
- ở đây Hồ Chí Minh ngắm trăng hình cảnh đặc
biệt: trong ngục tù điều kiện sinh hoạt ở nhà tù tàn
bạo, dã man làm sao có rợu và hoa để thởng trăng.
?: Câu đầu có sử dụng b.pháp NT gì ? Tác dụng
của b.pháp NT đó ?
- §iƯp từ: không lặp lại 2 lần.
GV: trong tự thiu thn c cc iu vy m Bỏc
Nghe
Đọc
Trả lời
Trả lời
HS: c
2 cõu
u.
Trả lời
<b>II. Phân tích:</b>
<i><b>1, Ngắm trăng:</b></i>
* Hai câu đầu:
vn cm nhn c v đẹp của thiên nhiên đó là
đêm trăng sáng rất p.
?: thể hiện một tâm hồn nh thế nào?
HS: tâm hồn th thái, bình thản,
?: Trc cnh đẹp của đêm trăng, tâm trạng của
nv trữ tình đợc thể hiện ntn ?
- Khó hững hờ.-> khó có thể làm ngơ, mà xốn
xang, xúc động, …
?: Hai câu thơ đầu có ý nghĩa gì ?
- Hai câu thơ đầu toả sáng 1 tâm hồn thanh cao,
vợt lên hiện thực gian khổ để hớng tới cái trong
sáng, cái đẹp của bầu trời thiên nhiên, vũ trụ bao
la -> hớng tới tự do.
HS: đọc 2 câu thơ cui.
<i><b>Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,</b></i>
<i><b> Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.</b></i>
?: Hai câu cuối kể và tả gì ? Vì sao ?
- Độc đáo vì ngời ở trong nhà giam, qua song
cửa sắt, ngắm vầng trăng sáng ngoài bầu trời tự
do và trăng ở ngoài bầu trời tự do, qua song cửa,
ngắm nhà thơ - ngời tù hoá thân thành thi nhân.
? Biện pháp NT nào đợc sử dụng ở đây? hiệu qu
ca NT ú nh th no?
- Nhân hoá Bác và Trăng hết sức gắn bó, Thân
Thiết, trở thành tri âm, tri kỉ từ lâu.
- Hai cõu th sóng đơi thành 1 cập đối –> Làm
nổi bật t.cảm song phơng giữa ngời và trăng.
?: Hai câu thơ cuối cùng giúp em hiểu thêm gì về
Bác? Ngời chiến sĩ, ngời thi sĩ?
GV: b×nh
Bên trong là nhà tù đen tối là hiện thực tàn bạo
-ngoài kia là bầu trời, tự do, với vầng trăng tơI đẹp.
ở giữa 2 thế giới đó là cánh cửa sắt của nhà tùnhng
với cuộc vợt nhục về T2<sub> này, song sắt nhà tù đã trở</sub>
nên vô nghĩa, bất lực những tâm hồn tri âm, tri kỉ.
- Hình ảnh con đờng núi …gợi ra hình ảnh con
đ-ờng cách mạng, con đđ-ờng đời …
?: Ngoài việc diễn tả niềm vui sớng đặc biệt, bất
ngờ với ngời đi đờng, cịn gụ ý nói điều gì?
Tr¶ lời
Trả lời
Ghi bài
Trả lời
Đọc
Trả lời
Thảo
luận trình
bày.
Trả lời
Nghe
Đọc
- Tâm trạng xốn xang,
bối rối của ngời tù trớc
vẻ đẹp của thiên nhiên.
<i><b>* Hai c©u cuèi:</b></i>
- Kể và tả cuộc ngắm
trăng độc đáo.
ngời và trăng chủ động
giao hoà với nhau để
ngắm nhau say đắm
=> Phong thái ung dung,
<b>Hot động 4. Hớng dẫn tổng kết.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp
- Thêi gian: 5
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hot ng 4: </b></i>
?: Nêu khái quát giá trị NT của 2 bài thơ? Chỉ ra
điểm giống và khác nhau?
<b>-</b> Ngắm trăng: Thiên về cảm xúc thi nhân, yêu
thiên nhiên
?: Qua bài thơ em có thể rút ra bài học gì cho c/s
của bản thân?
HS: ng i cú nhiu gian nan, vất vả nhng có
quyết tâm sẽ vợt qua và chiễm lĩnh đợc đỉnh cao
của tri thức cũng nh niềm hạnh phúc lớn lao.
GV: nêu thêm một số bài mang tính triết lí tơng tự:
học đánh cờ, nghe tiếng giã gạo
GV: nªu mét số bài thơ viết về trăng cđa B¸c:
<i><b>III/ Tỉng kÕt: </b></i>
<b>1. NT: </b>
- “Ngắm trăng”: Thể thơ
tứ tuyệt giản dị mà hàm
xúc, vừa cổ điển vừa mới
mẻ, hiện đại.
Trung thu, Đêm thu, Rằng tháng riêng, Cảnh khuya,
tin thắng trận (PT sự khác nhau của hình ảnh
trăng của mỗi bài thơ của Bác)
?: Nêu kháI quát giá trị nội dung của 2 bài thơ?
HS:
<b>Hot ng 5. cng c v hng dẫ học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 2 phút.</b>
<b>4, Cñng cè: Đọc diễn cảm 2 bài thơ.</b>
<b>5, H ớng dẫn về nhà: học thuộc lòng và phân tích bài thơ.</b>
- chuẩn bị giờ sau: Câu cảm thán.
<i><b>* Rút KN:</b></i>
Ngày soạn: 12/2/2012. Ngày giảng: 8B: 13/2; 8A: 15/2/2012.
<i><b>Tiết 88 </b></i>
I. <b>Mc tiờu cần đạt:</b>
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp Học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức, chức năng của câu cảm thán, phân biệt cỏc
cõu cm thỏn vi cỏc kiu cõu khỏc.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>
- Nhận biết câu cảm thán, biết sử dụng câu cảm thán phù hợp với tình huống
<i><b>3. Thỏi : </b></i>
- Yêu quý vµ tù hµo vỊ TiÕng ViƯt.
<b>II. các kĩ năng sống c bn cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin.
<b>*. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 3 phút.
? Câu cầu kiến là câu nh thế nào? lấy ví dụ?
3. Bài mới:
<b>Hot ng 1: Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiêu chung về câu cảm thán.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Đặc điểm chức năng của câu cảm thán.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thơng tin, hợp tác.
- Thêi gian: 15’.
- Học sinh đọc đoạn trích a,
b SGK/43
? Xác định câu cảm thán
trong những đoạn trích
? Đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu cảm
thán?
(Nh÷ng tõ ngữ cảm thán:
Hỡi ơi, than ôi!)
Hình thức để nhận diện câu
cảm thán.
* Giáo viên lu ý Học sinh:
tất cả các câu cảm thán đều
phải đợc đọc với giọng diễn
cảm và khi viết đều đợc kết
thúc bằng dấu chấm than
u l cõu cm thỏn. (Ly
VD phõn tớch).
<i>Đọc</i>
<i>Trả lời</i>
<i>Trả lời</i>
<i><b>I/ Đặc điểm hình thức và</b></i>
<i><b>chức năng: </b></i>
<b>1. Bài tập: Câu cảm thán.</b>
<i>a. Hơi ơi LÃo Hạc</i>
<i>b. Than ôi !</i>
Nghe
? Các câu cảm thán trªn
dùng để làm gì ?
- Bộc lộ trực tiếp cảm xúc
của ngời nói (ngời viết) qua
phơng tiện đặc thù: từ ngữ
cảm thán.
? Khi viết đơn, biên bản,
hợp đồng … có thể dùng
câu cảm thán không? Vì
sao?
- V× trong nghÜa VB hµnh
chÝnh, VB khoa häc kh«ng
(NghÜa duy lÝ, nghÜa của t
duy lô gíc)
Trả lời
Trả lời
Đọc
Đọc vb cô bé bán diêm
<b>2. Ghi nhớ: (SGK)</b>
<b>Hot ng 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
ThÝch hỵp víi viƯc sử dụng những yếu tố nghĩa bộc lộ cảm xúc.
? Quan tìm hiểu các VD trên , em cho biết câu cảm thán trên là câu nh thế nào? (Học
sinh đọc ghi nhớ chuyển nội dung vào vở).
? Lấy VD trong các VB đã học có sử dụng câu cảm thán
- Cô bé bán diêm: Chà ! ánh sáng kỡ d lm sao !...
Chà! thì khoái biết bao ! ....
(Học sinh nêu giáo viên nhận xét)
- Thời gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
* Bi tp 1: Xỏc nh câu
cảm thán.
Bµi tËp 2: Nêu nội dung
cu các câu trong bài tập
2?
* Bi tp 3: t 2 cõu cảm
thán để thể hiện cảm
xúc.
<i><b>II/ Lun tËp: </b></i>
<b>1. Bµi tËp 1.</b>
a) Than ôi !, Lo thay !
nguy thay !
b) Hỡi cảnh rừng ghê gớm
của ta ơi !
c) Chao «i ! cã biết
mình thôi
<b>2.Bi tp 2: Tt c nhng</b>
cõu trong phần này đều
là những câu bộc lộ tỉnh
cảm cảm xúc.
a) Lời than thở của ngời
nông dân dới chế độ PK
b) Lời than thở ca ngi
chinh phụ trớc nỗi truân
chuyên do chiÕn tranh
g©y ra.
c) Tâm trạng bế tắc của nhà
thơ trớc cuộc sống (trớc
cách mạng tháng 8)
Cho¾t.
Tuy đề bộc lộ tình cảm,
cảm xúc nhng khơng có
câu nào là câu cảm thán,
vì khơng có hình thức
đặc trng của kiểu cõu
ny.
<b>3.Bài tập 3.</b>
- Đẹp thay cảnh mặt trời
buổi bình minh !
- Mẹ ơi, con yªu mĐ biÕt
bao !
Đọc
trình bày.
Đọc
Trình bày
Đọc bài.
trình bày
<i><b>Hot ng 4: Cng c v hớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thời gian: 3 phút.</b></i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>: ? Nhắc lại đặc điểm hình thức chức năng của câu cảm thán ?
<i><b>5. híng dÉn häc ë nhµ:</b></i> - Häc bµi - lµm bài tập
- Soạn trớc bài :"Câu Trần thuật".
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 7/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8A: 9/2; 8B: 11/2/2012. </b></i>
1. <b>KiÕn thøc : </b>
-Kiểm tra, đánh giá về hình thức, khả năng làm kiểu bài thuyết minh.
2. <b>Giáo dục :</b>
- ý thức viết đúng kiểu bài văn thuyết minh.
3. <b>Rốn k nng :</b>
- Viết văn bản thuyết minh
<b>II/</b>
<b> các kĩ năng sống cơ bản cần t : </b>
<b>-</b> Kĩ năng giao tiếp, sử lí thông tin, viết văn bản
*.<b>Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Gv: Son bài, chon đề bài thích hợp cho hs
<b>-</b> HS xem lại các đề bài trong sách, lập dàn ý, thu thập kiến thức về một số danh lam
thắng cảnh quờ hng.
<b>III.Tiến hành bài dạy:</b>
1. <b> n định tổ chức lớp.</b>
<b>2. Bài mới.</b>
Bớc 1 Ma trận đề
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Vn dng cao</b>
Văn thuyết minh 1 câu
= 20% s im = 2đ 1 câu70% số điẻm = 7đ
Tổng: 9 điểm 20%= 2điểm 70 % = 7điểm
: GV đọc đề bi cho HS chộp v lm bi.
<b>Đề bài:</b>
1 Nờu bố cục một bài văn thuyết minh.
<b>B. Đáp án, biểu điểm.</b>
1 Nu c dn bi của bài văn thuyết minh (2 điểm)
<b>2. Tìm hiểu đề.</b>
- Thể loại thuyết minh .
- Đối tợng thuyết minh: 1 lo i hoa.à
- Ph¹m vi thut minh: Giíi thiƯu lồi hoa
<b>2. Dµn ý</b>
a. Më bµi: 1,5 đ
- Nờu được đặc điểm của loài hoa.
- Giới thiệu giá trị thẩm mỹ
- Nêu đợc tình cảm của em.
c. KÕt bµi: 1,5 đ
- Khẳng định, nêu cảm nghĩ về lo i hoa.à
<b>3. Biểu điểm.</b>
- Điểm 8-9: Bài viết sâu sắc, rõ ràng, diễn đạt lu lốt đúng thể loại,
khơng sai chính tả, bố cục cân đối.
- Điểm 7-6: Bài viết đủ ý, mắc lỗi chính tả (1-2 lỗi) do tạt i ch cũn
- Điểm 5-4: Chữ xấu, nội dung sơ sài, sai lỗi chính tả...
Bớc 3: Theo dâi häc sinh viÕt bµi cuèi giê thu bµi.
NhËn xét ý thức bài viết của H.
<b>3. Dặn dò: </b>
- Xem lại KT văn thuyết minh.
- Chuẩn bị bài: Câu trần thuật.
<b>IV. Tự rút kinh nghiệm . </b>
<i><b>Ngày soạn:15/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 8A: 16/2 ---8B 18/2/2012.</b></i>
<i><b>Tiết 90</b></i>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
<b>2. Gi¸o dơc: </b>
- Biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống gt.
<b>3. Rèn kĩ năng: </b>
- Nhận diện và sử dụng câu trần thuật.
<b>II. cỏc k nng sng cn t;</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, xử lí thông tin...
<b>*. Chuẩn bị:</b>
- GV: soạn bài, chuẩn bị các bảng phụ, các kiến thức liên quan.
- HS: xem trớc bài mới, học bài cũ.
<b>III.Tiến hành bài dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC: 5phút.</b>
H: Trình bày đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán ? Cho ví dụ minh hoạ ?
<b> 3. Bài mới.</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiêu chung về câu trần thuật.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Đặc điểm chức năng của câu trần thuật.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thơng tin, hợp tác.
- Thời gian: 15.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cña</b>
Yêu cầu H đọc SGK ?
? Căn cứ vào kiến thức đã học, tìm trong
đoạn trích những câu nào khơng có đặc điểm
hình thức của câu n/v, câu cảm thán, câu cầu
khiến ?
- Trừ câu "ôi Tào Khê" là câu cảm thán, còn
lại các câu khơng có đặc điểm h/thức câu
cảm thán, câu nghi vấn, câu cầu kiến
? Những câu đó đợc dùng để làm gì ?
- a, Câu 1,2: Trình bày suy nghĩ của Bác về
truyền thống dân tộc.Câu 3: Yêu cầu ngời
đọc (nghe) ghi nhớ công lao các anh hùng.
- b, Câu 1: Kể sự việc.
Câu 2: Thông báo.
- c, Câu 3: Miêu tả
- d, Câu 2: Nhận định
?Khi viÕt c©u c©u h/a thêng kÕt thúc bằng
dấu câu nào ?
- Trình bày. GV ghi b¶ng
?Từ phân tích các ví dụ, hãy cho biết đặc
điểm h/t v chc nng cuõ trn thut?
?Đặt câu trần thuật?
Đọc
Trả lời
Trả lời
Trả lời
c ghi
nh
Ly VD
<b>I. Đặc điểm hình thức và </b>
<b>chức năng</b>
1. Ví dụ: SGK
2. Nhận xét
- Chc nng: Trỡnh bày, yêu
cầu, kể, tả, nhận định,
thông báo, bộc lộ cảm xúc.
- Khi viÕt kÕt thóc b»ng
chÊm, hc dÊu chÊm lưng,
dÊu chÊm than.
*. Ghi nhí: SGK
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thời gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hot ng 2: Hớng dẫn H luyện tập
GV lần lợt cho HSđọc yêu cầu bài tập -> cho
thời gian để HS làm -> Hs trỡnh by -> nhn
xột.
Đọc
T.hiện
Trình
bày
<b>II. Luyện tập</b>
Bµi tËp 1
Xác định các kiểu câu
a. Câu 1: K (Trn thut).
Câu 2: Trần thuật (bộc lộ cảm xúc).
b. Câu 1.3.4: Trần thuật: 1: kể
3.4: Bộc lộ cảm xúc
Câu 2: Cảm th¸n.
Câu thơ trong ng/tác: Câu nghi vấn: đều diễn tả cảm xúc
Câu thơ dịch: Câu trần thuật bối rối, xúc động của Bác Trong tù …
Bài 3
a. Câu cầu khiến (có TNCK: đi)
b. Cõu nghi vn (có TN n/v: có....khơng) <i>⇒</i> u cầu, ngh
c. Cõu trn thut.
Bài 4
a. Câu trần thuật: chức năng cầu khiến.
b. Câu 1 (trần thuật): kể.
Câu 2 (trần thuật): cầu khiến.
<b>Hot ng 4.Cng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian; 3 phỳt.</b>
<b>4. Củng cố:</b>
H: Thế nào là câu cảm thán? Nêu chức năng của câu cảm thán?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Hc bài, hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị bài Chiếu dời đô.
<b>IV. T rỳt kinh nghim . </b>
<i><b>Ngày soạn:17/2/2012. Ngày giảng:8B: 18/2/2012 </b></i><i><b> 20/2/8A</b></i>
<b>Tiết 91 - văn bản: </b>
(Lý C«ng n)
<b>I/ Mơc tiêu bài dạy:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:
- Nm c khỏi niệm về thể Chiếu, thấy đợc sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên
đà lớn mạnh; ý nghĩa trọng đại của sự kiện dời đô từ Hoa L ra thành Thăng Long và sức
<i><b>2. Gi¸o dơc:</b> </i>
<i><b>3. Rèn kỹ năng</b></i>:
- Đọc hiểu một văn bản viết theo thể Chiếu.
- Nhn ra c đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể.
<b>II/ Kĩ năng sống cơ bản cần t:</b>
-Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm xử lí thông tin.
<b>* Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Gv: Soạn bài, tranh ảnh, t liệu tham khảo.
<b>-</b> HS soạn bài theo các câu hỏi SGK, su tầm thêm hiêu biết về tác gia vµ sù kiÕn
<b>III</b>
<b> . TiÕn hµnh bµi dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC:</b>
<b>2. KTBC: 5 phút.</b>
<b>? c thuc lũng bi th ( Đi đờng, ngắm trăng)? Cho biết hình ảnh Bác Hồ hiện lên qua </b>
2 bài thơ nh thế nào?
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác
phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian:10’
Tr¶ lêi
<b>* Hoạt động 4: Hớng dẫn tổng kết.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp
- Thêi gian: 5’
? Chứng minh rằng chiếu dời đơ có sức
thuyết phục lớn bởi có sự kết hợp giữa lí và
tình ?
?Vẽ sơ đồ lập luận trong bài chiếu ?
- Viện dẫn sử sách Trung Quốc về việc dời
đô của các vua triều nhà Thơng và nhà Chu
vì lợi ích vì nớc vì dân để làm cho dựa cho
luận điểm của mình.
- Chỉ rõ hai nhà Đinh, Lê chỉ vì theo ý riêng
mình khơng chịu dời đơ đã gây lên tổn thất
lớn cho dân cho nớc (trái ng/lí).
- Vì vậy phải dời đô về Đại la - Đây là vùng
đất có nhiều thắng lợi, xứng đáng là k/đô
bậc nhất của các đế vơng muôn đời.
<i>→</i> Lập luận rõ ràng, cụ thể chặt chẽ, hợp
lí, thuyết phục ngời nghe về sự cần thiết phải
dời đô từ Hoa L <i>→</i> Đại La.
LËp luËn kh«ng chØ bằng lí lẽ khoa học mà
bằng tình cảm vì nớc, vì dân của ngời ban
bố chiếu HÃy chỉ râ?
Tr¶ lêi
Nhãm
thùc hiƯn
<b>III. Tỉng kÕt</b>
<b>1. NghƯ tht</b>
- LËp ln rõ ràng, cụ thể,
chặt chẽ. hợp lí kết hợp
giữa lí và tình <i></i> giàu
tính thuyết phục.
?Nờu nội dung t tởng đặc sắc của bài chiếu?
- Trình bày ghi nhớ: SGK
* Hoạt động 5 Hớng dẫn H luyện tập
Trả lời <b>2. Nội dung</b>
*. Ghi nhớ: SGK
<b>IV. Luyện tập </b>
GV. Chứng minh "Chiếu dời đơ có sức thuyết phục lớn
?Vì sao nói việc chiếu dời đổ ra đời phản ánh ý chí độc lập, tự cờng và sự phát triển
lớn mạnh của dân tộc Đại Việt?
<b>Hoạt động 5; Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 3 phút.</b>
<b>4. Củng cố:- Đọc diễn cảm văn bản "Chiếu dời đơ".</b>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: - Häc bµi, hoàn thành bài tập phần luyện tập.</b>
<b>IV. Tự rút kinh nghiệm.</b>
...
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
? HÃy giới thiệu những nét khái quát về Lý
Công Uẩn ?
- Trình bày theo chó thÝch SGK
? Hãy cho biết hoàn cảnh ra đời của bài
"Chiếu dời đô" ? Gv bổ sung thêm về tác giả
và hoàn cảnh ra đời của tác phẩm.
- Năm canh Tuất niên hiệu Thuật Thiên thứ
nhất (1010), ngay sau khi lên ngơi, Lí Cơng
Uẩn quyết định rời đô từ Hoa Ly về thành Đại
La và đổi tên là thành Thăng Long. Lí Cơng
Uẩn viết bài chiếu bày tỏ ý định dời đô
* GV hớng dẫn H c bi:
Đọc to, rõ ràng, giọng điệu thiết tha hùng hån,
trang träng.
GV đọc mẫu 1 lần. GV đọc bài. GV nhn xột
Trả lời
Trả lời
Nghe
c
<b>I. Đọc, tìm hiểu chung </b>
<b>văn bản</b>
1.Tác giả (947-1028)
- Là ngời thông minh,
nhân ái có chí lớn, sáng
lập vơng triều nhà Lí
2. Tác phẩm
- Viết 1010 khi tác giả
dời đô từ Hoa L về Thăng
Long
- thể loại: Chiếu: Thể
chiếu, đợc làm bằng văn
xi và đợc viết bằng chữ
H.
<i><b>Ngµy soạn</b></i> <i><b>:19 /2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/2/2012 /8B 27/02/2012 8A</b></i>
<b>I / Môc tiêu bài dạy: </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> :
- Hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu phủ định.
- Nắm vững chức năng câu phủ định. Biết sử dụng câu phủ định phù hợp với tình huống
giao tiếp.
<i><b>2. Gi¸o dôc</b></i> :
- ý thức nhận diện và sử dụng câu phủ định đúng tình huống giao tiếp
<i><b>3. RÌn kĩ năng</b></i> :
- Nhn din, s dng cõu ph định trong giao tiếp và trong viết văn
<b>II/ kĩ năng sng cn t:</b>
<b>-</b> Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm và xử lí thông tin..
<b>* chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV: Soạn bài, kiến thức có liên quan
<b>-</b> HS; xem trớc bài.
<b>III.Tiến hành bài dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC</b>
<b>2. KTBC. 5 phút.</b>
? Nờu c im hỡnh thức và chức năng của câu trần thuật ?
? Viết đoạn văn đối thoại có sử dụng 4 kiểu câu ?
<b>3. Bµi míi.</b>
* Hoạt động 1: Khởi động
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình thức và chức năng của câu Phủ Định</b>
- Mục tiêu cần đạt: Đặc điểm chức năng của câu phủ định.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thơng tin, hợp tác.
- Thêi gian: 15’.
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
Yờu cu H c cỏc ví dụ a, b, c, d
? Các câu b, c, d có đặc điểm hình thức gì khác so
với câu a?
- Các câu b, c, d có đặc điểm hình thức khác với câu
a là có các từ: khơng, cha, chẳng <i>→</i> đó là từ ngữ
Đọc
Trả lời
<b>I. Đặc điểm hình </b>
<b>thức và chức năng</b>
1. VÝ dơ: Sgk
2. NhËn xÐt
- Hình thức: câu b,
c, d có chứa các từ
ngữ phủ định
(ch¼ng, cha, không)
? Những câu này có gì khác với câu a về chức năng?
- Cõu a: Khng nh vic núi trong câu là có diễn ra - Chức năng:
- Câu b, c, d: phủ định sự việc nói trong câu là khụng
xẩy ra Trả lời + Thông báo, xác nhận sự việc nói
trong câu không xẩy
ra.
? Đọc đoạn trích 2 ? Câu nào là câu chứa TN phủ
nh ? Tr li
- Đâu có !
? Nhng cõu cú từ ngữ phủ định đợc dùng để làm gì?
- Phản bác lại ý kiến, nhận định của ngời đối thoại
Trả lời - Phản bác lại ý kiến
nhận định của ngời
đối thoại
? Từ phân tích ví dụ, hãy cho biết đặc điểm hình thức
và chức năng của câu phủ định ?
? Đặt hai câu phủ định miêu tả (bác bỏ)
Tr¶ lêi
Ghi nhí
3. Ghi nhí.SGK
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 3: Luyn tp</b>
? Xỏc nh câu phủ định?
GV chia lớp 4 nhóm mỗi nhóm 1
ý lm 3 phỳt -> trỡnh by-> nhn
Đọc yêu cầu bài tập 2.
GV cho HS làm bài -> trình bày
-> nhận xét.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
GV cho HS làm bài -> trình bày
-> nhận xét.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
GV cho HS làm bài -> trình bày
-> nhËn xÐt.
? Viết đoạn văn đối thoại có sử
dụng câu ph nh
Học sinh viết. GV uốn nắn.
HS làm
bài
nhóm.
Trình
bày
Đọc
Làm Bt
Đọc
Làm và
trình bày
Đọc
Làm và
trình bµy
<b>II. Lun tËp</b>
* Bµi 1
a. Bằng hành động đó....khơng có...cho
tơng lai
(Phủ định miêu tả)
b. Cụ cứ thế chứ nó chả hiu gỡ õu !
(Ph nh phn bỏc)
c. Vả lại ai nuôi chó mà chẳng bán hay
g/thịt.
(P/nh miờu t)
d. Khụng chỳng con khơng đói nữa đâu
(P/định phản bác)
*Bài 2
a. Ba câu đều có 1 từ phủ định vì
có TN phủ định
+ Không (a,b)
+ Chẳng (c)
b. C ba cõu u cú 1 từ phủ định
+ 1 từ phủ định (1 từ bất định hoặc 1 từ
nghi vấn) <i>→</i> Các câu có ý nghĩa
khẳng định (phản bác).
*Bµi 3
a. Nếu thay đổi các TN phủ định
thì ý nghĩa của câu cũng <i>↑</i> .
+ Cha: P/định 1 điều mà cho tới
thời điểm nào đó khơng có nhng sau đó
có thể có.
+ Khơng: có ý phủ định ở thời
điểm nào đó, khơng có h/y là về sau có
thể có.
b. Câu của Tơ Hồi là thích hợp.
(phản bác)
* Bi 6 : Viết đoạn văn
<b>* Hoạt động 4: Củng cố và hớng dẫ học ở nhà.</b>
<b>- Thêi gian: 3 phót. </b>
<b>4. Cñng cè : </b>
- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài dạy.
<b>5. H ớng dẫn học ở nhà:</b>
- Học bài, hoµn thµnh bµi tËp.
- Chuẩn bị bài: Chơng trình địa phng.
<b>IV. T rỳt kinh nghim . </b>
<i><b>Ngày soạn;26/02/2012 ( </b><b>Chy chng trỡnh)</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>……….
<b>Tiết 92</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b>:</i>
- Giúp học sinh nắm đợc tác giả, tác phẩm, phân tích và cảm nhận đợc tình cảm tác giả
gửi gắm thơng qua bài thơ
<i><b>2. Gi¸o dơc</b>: </i>
- Lịng tự hào về truyền thống thơ văn địa phơng, ý thức tìm hiểu thơ văn địa phng.
<i><b>3. Rèn kĩ năng</b>:</i>
- Đọc, cảm nhận và phân tích tác phẩm trữ tình.
<b>II. k nng sng cn t</b>:
<b>-</b> Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin...
<b>III. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> GV Soạn bài, tranh ảnh, t liệu liên quan.
<b>-</b> HS chép bài thơ trớc 2 ngày, tìm hiểu trớc ở nhà.
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1. ÔĐTC</b>
<b> 2.KTBC: 5 phót.</b>
? Đọc thuộc lòng văn bản “ Chiếu rời đô”? Cho biết cách lập luận trong văn bản?
<b> 3.Bài mới</b>
* Hoạt động 1: Khởi động
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
*. Hoạt động 1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hoàn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
Gọi học sinh đọc phần tiểu dẫn SGK ?
? Em hãy trình bày đơi nét về tác giả Võ Sa Hà ?
GV bổ sung :- Võ Sa Hà ( 1959) tên thật : Ngô
Gia Võ, quê ở Yên Phong, Bắc Ninh, sinh trởng
và gắn bó lâu năm với miền núi, từng phục vụ
nhiều năm trong quân đội, hiện là tiến sĩ văn học,
công tác tại trờng s phạm - ĐHTN. Ông từng
xuất bản nhiều tập thơ, đạt nhiều giải thởng văn
học của TƯ và địa phơng
?Tr×nh bày những hiểu biết của em về tác phẩm ?
Đọc
Lựa chọ
ý chính.
Nghe
Trả lời
<b>I. Đọc, tìm hiểu chung </b>
<b>văn bản</b>
<b> 1. Tác giả</b>
- Sinh nm 1959 l nh
giỏo, nhà văn nhà thơ
từng đạt nhiều giải
th-ởng vn hc
<b>2. Tác phẩm</b>
Ông Ngoại là bài thơ rút từ tập ô Sóng nhạc hồn
tôi là bài thơ tiêu biểu viết về tâm hồn ngời
miền núi của «ng
Gợi ý cách đọc, đọc trớc 1 lần
Đọc, nhận xét bn c
? Bài thơ gồm mấy khổ ? nội dung chÝnh tõng
khỉ ?
- Th¶o ln 2phót tr¶ lêi
3 câu đầu và 3 câu kết đợc trùng điệp diễn tả sự
vận động của thời gian với vòng quay ngày đêm,
khắc hoạ hình tợng ơng ngoại với những t thế
khác nhau
Khổ 2 : t thế cô đơn
Khổ 3: T thế bất lực
Khổ 4 : T thế ‘im lìm’
Khổ 5 : T thế phi thờng trong nỗi au v s cụ
n
Đọc
Thảo
luận 2
phút.
Trả lời
- Là bài thơ tiêu biểu
viết về tâm hồn ngời
miền nói cđa «ng
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thời gian: 20 phút.
<b>HĐ củ thày</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
Gi hc sinh c 3 cõu u
? Tác giả sử dụng thủ phap nghệ thuật gì? Em
hiểu nội dung 3 câu đầu nh thế nào ?
- NT : Nhân hoá
Din t thi gian ht ngày lại đêm ông vẫn ngồi
nh thế
Gọi học sinh đọc khổ 2
H : Tìm những chi tiết thể hiện t thế của ơng ?
Em có nhận xét gì v t th ú ?
Đọc
Trả lời
Đọc
Trả lời
<b>II. Phân tích</b>
Khổ 1
- T thế gồi cúi mặt trong nhà : Hình ảnh đầy sức
gợi : ơng ngồi cúi mặt nh đang nhìn vào kí ức,
- Hình ảnh Bóng ngã... lửa. Thể hiện nỗi cơ
đơn tận cùng khi ngồi đối diện với bóng, khi mệt
lả xuống tro tàn. Cái lạnh trong lòng ngời đợc
diễn tả qua cái lạnh của bếp lửa nhà sàn.
- Thể hiện t thế cô đơn
của ơng, ơng lục tìm kí
ức tìm từng hình ảnh
ngi thõn ó khut hay
i xa
?Nguyên nhân cái lạnh trong lòng ngời và trong
bp la l do õu ? Trả lời
- Do ngời bà đã mất, con cháu tut khi lng, ri
vÃi tận đâu
Gi hc sinh c khổ 3
? Em có nhận xét gì về thủ pháp nghệ thuật tác
giả sử dụng trong khổ 3 ? Ngh thut ú din t
ni dung gỡ ?
Đọc
Thảo
luận trả
Khổ 3
- Thủ pháp tơng phản
diến tả sự bất lực của
ông khi bà ra đi
- Nghệ thuật tơng phản : Mạnh mẽ hôm qua ><
yu ui hụm nay, đôi tay vật ngã trâu >< giờ
nằm im trong bọc, tập võ cả đời ngời >< bà đi
đành bất lực.
- Nội dung diễn tả sự bất lực của ông khi bà ra đi
đồng thời gián tiếp khẳng định tình cảm thơng
nhớ , thuỷ chung của ông đối với bà.
Gọi học sinh đọc khổ 4
H : Em hiểu khổ thơ này nh thế nào ?
Đọc
Trả lời
Khổ 4 : T thế im lìm
còng vóc nói
- Núi hố thân thành ơng hay ơng đã ngồi hố
núi bao tháng ngày qua, một mình ơng giữ bài ca
thời đi hội trong tim mình, giữ mãi những kỉ
H : Trớc nỗi đau v s cụ n ụng ó lm gỡ ?
Đọc
Trả lời
Kh 5 : T thế phi thờng
trong nỗi đau và sự cô
đơn
- Nh bao ngời dân miền núi khác, ông cố xoa dịu
nỗi đau, sự cô đơn bằng rợu nhng cách uống rợu
cũng hết sức phi thờng...
- Ông cất tiếng hát, một tiếng hát phi thờng ...
ông hát hay núi đá già nua đang hát
- Uống rợu phi thờng
- Cất lời hát phi thờng
Gọi học sinh đọc khổ 6
H : Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung khổ 6 ? Đọc
Trả lời
Kh 6 : T th cô đơn,
trong nỗi đau, sự trống
vắng , tĩnh lặng đến tột
cùng
Miêu tả nỗi buồn đến đá cũng phải nhão ra, vầng
trăng kỉ niệm cũng cứa vào ni cụ n
- Tiếng hát phi thờng cũng tắt trở thành tiếng
buồn vô thanh trong lòng ngơig
- Nhng tn tro trắng xố của thời gian làm bóng
ơng rực sáng trong nỗi cơ đơn, chiếc bóng rực
sáng lên nỗi đợi chờ của con ngời : đợi chờ kết
thúc của cuộc đời ? đợi chờ con cháu trở về ?
Đợi chờ 1 kết thúc ( mở ) cho ngời đọc tự giải
đáp
<b>* Hoạt động 4: H ớng dẫn tổng kết</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tip
<b>-</b> Thời gian: 5
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
?Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht sư dơng trong
bài thơ ?
NT : Xõy dng hỡnh nh, hỡnh tng thơ độc đáo,
mang đậm sắc thái miền núi
<b>III. Tæng kết</b>
<b>1. Nghệ thuật</b>
? Nêu giá trị nội dung của văn bản ? <b>2. Nội dung : </b>
Qua hình tợng ông ngoại trong bài thơ ta nhận ra
bao tình cảm yêu thơng, kình trọng, cảm thông
của tác giả
?HÃy viết 1 đoạn văn ngắn, một bài thơ hay mét
bài văn về ơng bà của mình ? IV.Luyện tập :
<b>Hoạt động 5: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thêi giam: 3 phót. </b>
<i><b>1.</b></i> <b>Cđng cè : Đọc diễn cảm bài thơ ? Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ?</b>
<i><b>2.</b></i> <b>H íng dÉn häc ë nhµ : VỊ nhµ häc bµi, soạn văn bản: Hịch tớng sĩ.</b>
<b>* Tự rút kinh nghiệm . </b>
<i><b>Ngày soạn:24/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:8B: 25/2/2012 8A</b></i>………...
<i><b> TiÕt 93. </b><b>Văn bản:</b></i><b> </b>
<i><b>(TrÇn Quèc TuÊn)</b></i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Nắm sơ giản về thể Hịch;Hoàn cảnh liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ;Thấy
đợc lòng yêu nớc, ý chí quyết chiến quyết thăng kẻ thù xâm lợc của quân dân thời Trần.
<i><b>2.</b><b>Kỹ năng.</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng đọc- hiểu văn viết theo thể Hịch.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: tự hào về truyền thống yêu nớc bất khuất của ông cha ta thời trần.
<b>II. Kĩ năng sụng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm thông tin
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn GA điện tử, su tầm t liệu minh hoạ.
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
?: Trình bày cách lập luận trong bài chiếu dời đơ?
?: VB gióp em hiĨu g× về t tởng của tác giả Lí Công Uẩn?
<i><b>3. Bài míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về tác giả tác phẩm.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>I Tìm hiểu chung: </b>
? Dựa vào phần chó thÝch *
trong SGK, em h·y giíi
thiƯu kh¸i quát về tác giả
Trần Quốc Tuấn ?
Lựa chọn trả lời <b>1. Tác giả: (1231-1300) </b>- Tớc là Hng Đạo Vơng.
- Có tài năng văn vâ song
toµn.
- Lµ mét danh tíng kiƯt
xt cđa d©n téc.
- Ông là một vị anh hùng
dân tộc, danh tớng kiệt
xuất đời Trần … (GV
bổ sung t liệu )
- LÇn 2 (1285)
- LÇn 3 (1287-1288)
GV: bổ xung
Nghe
- Có công lao lớn trong các
cuộc kháng chiến chống
Mông Nguyên lần thứ
hai và lần thứ ba.
?: Nờu hon cảnh ra đời
của bài Hịch ?
<b>2- T¸c phÈm</b>
? Dựa vào chú thích, em
hãy cho biết thể hịch có
Trả lời - Hịch tớng sĩ đợc viết vào
khoảng trớc cuộc kháng
chiến chống Mông –
Nguyên lần thứ 2 (1285).
GV: bỉ sung thªm về thể
hịch
- Bài Hịch thờng có 4 phần
chính:
+ M đầu: Nêu vấn đề
+ P2: Nêu TT vẻ vang trong
sử sách để gây lịng tin tởng
+ P3: Nhận đính tình hình
để gây lịng căm thù giặc,
PT phải trái để làm rõ đúng
sai
+ P4: Đề ra chủ trơng cụ
thể và kêu gọi đấu tranh.
?: Xác định bố cục? đối
chiếu với kết cấu chung của
Hịch?
- 4 phÇn.
1. Đầu…tiếng tốt: Nêu g
-ơng trung thần nghĩa sĩ
trong sử sách để khích lệ ý
chí lập cơng danh, xả thân
vì nc.
2. Tiếpcũng vui lòng:
Vạch trần tội ác của kẻ thù
và bộc lộ lòng căm thù giặc
của tác giả.
3. Tipcú c khơng:
Phân tích phải trái, làm rõ
đúng sai
4. Còn lại: Nhiệm vụ cấp
bách và khích lệ tình thần
chiến đấu của binh s.
Đọc <i><b>* Hịch:</b></i> - Là thể văn nghị
lun thời xa có tính chất cổ
động, thuyết phục, thờng
dùng để kêu gọi đấu tranh
chống thù trong giặc
ngoài , cũng có khi đợc
dùng để hiểu dụ, răn dạy
thần dân và ngời dới quyền.
Trả lời - Bố cục: 4 phần
?: đối chiếu với kết cấu
chung của Hịch?
- Kết cấu về cơ bản giống
kết cấu chung của thể Hịch
nhng có sự thay đổi linh
hoạt => Tác giả không nêu
phần ĐVĐ riêng vì tồn bộ
bài Hịch là nêu VĐ và giải
quyết vấn .
- Đợc viết chủ yếu = văn
biến ngẫu
? So sánh điểm giống nhau
và khác nhau của thể hịch và
chiếu ?
- Ging nhau: Cựng l mt
loi văn ban bố công khai,
cùng là thể NL, kết cấu chặt
chẽ, lập luận sắc bén, có thể
đợc viết = văn xuôi, văn vần
hoặc văn BN.
GV: Để thấy rõ đợc mục
đích, chức năng cũng nh t
t-ởng chủ đề của bài Hịch ->
phân tích.
- Trớc khi đi vào phân tích
chúng ta cùng nhau đọc lại
tồn bộ văn bản.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thời gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
- GV hớng dẫn đọc: giọng
hùng hồn, đanh thép
Chuyển đổi giọng điệu cho
phù hợp với ND từng đoạn
- Gọi học sinh đọc cả văn
bản (3 em) giáo viên đọc
đoạn mở u (nhn xột hc
sinh c)
Đọc
<b>II- Phân tích</b>
- Hc sinh đọc kĩ các chú
thích 17,18,22,23 Đọc
HS: theo dõi đoạn văn bản từ
?: Néi dung của đoạn văn là
gì?
(Đây chính là luận điểm 1
của bài văn nghị luận)
Trả lời <b>1. Nêu gơng trung thần</b>
<b>nghĩa sĩ: </b>
?: Có những nhân vật nào
đ-ợc nêu gơng trong đoạn
văn?
?: Nhng nhân vật đợc nêu
gơng có địa vị xã hội nh thế
nào ? Có cùng một thời đại
khơng?
- Cã ngêi lµ tíng (Kỉ Tín,
Do Vu, Vơng Công Kiên)
Trả lời
Tr¶ lêi
- Là những ngời có địa vị
cao thấp khác nhau, thuộc
các thời đại khác nhau.
- Cã ngêi lµ gia thần (Dự
Nhợng, Kích Đức)
- Cú ngi lm quan nhỏ coi
giữ ao cá (Thần Khối)
?: Tuy họ có địa vị cao thấp
khác nhau nhng có điểm
nào chung để thành gơng
sáng cho mọi ngời noi theo?
?: Em có nhận xét gì về
cách nêu dẫn chứng và
cách viết câu văn của tác
giả? Điều này đã đem lại
hiệu quả gì cho đoạn văn ?
Tr¶ lêi - Sẵn sàng chết vì vua, vì
chủ tớng, không sợ hiểm
nguy, hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ.
Trả lời
- PhÐp liƯt kª dẫn chứng
kết hợp với nhiều câu cảm
thán
* NT: liệt kê, câu cảm thán.
-> Có sức thuyết phơc ngêi
?: Mục đích của Trần Quốc
Tr¶ lêi -> KhÝch lƯ lòng trung quân
ái quốc của tíng sÜ thêi
TrÇn
HS: đọc đoạn từ “Huống
chi … có đợc khơng?”
?: Phần văn bản có những
luận điểm nào? Hãy tìm các
đoạn văn tơng ứng với mi
lun im trờn ?
- Tội ác của giặc
- Lòng căm thù giặc.
Đọc
Trả lời
<b>2. Tội ác của giặc và nỗi</b>
<b>lòng tác giả:</b>
?: Đọc đoạn văn trình bày
LĐ(1) cho biÕt “Thêi
lo¹n lạc và buổi gian
nan mà tác giả nói tới ở
đây thuộc về thời kì lịch
sử nào của nớc ta?
- Thời Trần, quân Mông
nguyên lăm le xâm
l-ợc nớc ta.
Trả lời a) Tố cáo tội ác cđa giỈc:
?: Tội ác và sự ngang ngợc
của chúng đợc tác giả lột
tả nh thế nào?
Đi lại nghêng ngang.
-Sỉ mắng triều đình
- B¾t n¹t tĨ phơ. - Đòi
ngọc lụa, thu bạc vàng
Trả lời
?: Nhng hnh ng đó bộc
lộ bản chất gì của kẻ xâm
l-ợc?
Tr¶ lêi ->ngang ngợcvà tham lam
tàn bạo
? Cú gỡ c sc trong lời văn
khắc hoạ kẻ thù của TQT ?
((từ ngữ, giọng điệu, b.p tu
từ )
Tr¶ lêi
- Từ ngữ: gợi hình gợi
cảm: (nghênh ngang, uốn
lỡi, sỉ mắng, bắt nạt, địi,
thu, vét)…
- Hình ảnh ẩn dụ: “Cú diều,
dê chó, hổ đói ” vật hố
hình tợng sứ giả Ngun –
Mơng thực chất chỉ là lịai
cầm thỳ.
- So sánh.
- Liệt kê: một loạt tội ác của
giặc
- giọng văn mỉa mai, châm
biếm. Nhịp dån dËp, liªn
tiÕp.
?: Tác dụng của các biện
pháp NT đó là gì ?
=> Lét t¶ b¶n chất, khắc
hoạ tội ác của kẻ thù:
Trả lêi
=> gợi cảm xúc căm phẫn
cho ngời đọc, ngời nghe.
?: Qua đoạn văn em cảm
nhận đợc thái độ của tác giả
nh thế nào khi vạch trần tội
¸c cđa giỈc?
?: Qua đoạn văn TQT còn
chỉ ra cho ngời đọc thấy
điều gỡ ca ngi dõn mt
n-c?
- Nỗi nhục lớn
GV bình: trong đoạn văn
tác giả TQT đã chỉ ra nỗi
nhục lớn của mọi ngời khi
chủ quyền đất nớc bị xâm
phạm: Triều đình thì bị
bọn cú diều sỉ mắng. Tể
phụ (Bậc quan đầu triều
giúp vua trị nớc) cũng bị
bọn dê chó bắt nạt, rồi bao
nhiêu của cải quý báu bị
c-ớp hết => Nhục lớn (ví dụ:
thực tế lịch sử đất nớc năm
1277 Sài Xuân đi sứ buộc
ta phải lên tận biên giới
đón rớc, 1281 Sài Xuân lại
Tr¶ lêi
Nghe
HS: đọc tiếp đoạn Ta
th-ờng tới bữavui lòng Đọc b, nỗi lòng tác giả:
=> By t tấm lịng lo
lắng, đau xót cho đất
n-ớc, căm tức kẻ thù, sẵn
sàng hi sinh vì đất nớc.
?: Hãy nhận xét về cách
dùng từ và các biện pháp
nghệ thuật đợc sử dụng
trong đoạn văn?
- Nhiều ĐT chỉ trạng thái
tâm lý và hành động mãnh
liệt : ( quên, vỗ, xả, lột,
nuốt, uống…
- Liệt kê: hành động, trạng
thái.
- Giäng ®iƯu: Thèng thiết,
tình cảm.
- Cờng điệu, hình ảnh khoa
trơng.
?: Qua đó giúp em thấy
lòng yêu nớc, căm thù
giặc của TQT đợc thể hiện
nh thế nào?
HS:
+ Tét cïng lo lắng: mất
ăn, mất ngđ.
+ Tột cùng đau xót: nh cắt
ruột, nớc mắt đầm đìa.
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
+ Tét cùng căm uất: xả
thịt lột da, nuốt gan uống
máu quân thù.
+ Tột cùng hy sinh: trăm
thân... vui lòng.
=> Trực tiÕp béc lé c¶m
xóc.
Trạng thái tâm lí con ngời
đợc đẩy lên mức tối đa,
đến tột cùng, căm uất, sôi
sục, hận thù bỏng rát của
một trái tim vĩ đại, ý chí
xả thân cứu nớc.
?: Qua đoạn văn TQT đã
trực tiếp bày tỏ điều gì?
?: vị chủ tớng nói lên nỗi
lịng mình sẽ có tác động
ra sao đối với các tơng sĩ?
- Khi tự bày tỏ gan ruột,
chính TQT đã là một tấm
g-ơng yêu nớc bất khuất có
tác dụng động viên to lớn
đối với các tớng sỹ.
<b>Hoạt động 4. Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian:5 phút.</b>
<b>4. Cñng cè : </b>
<b> 1. ý nào nói đúng nhất chức năng của thể hịch?</b>
a. Dùng để ban bố mệnh lệnh của vua.
b. Dùng để cơng bố kết quả một sự nghiệp.
c. Dùng để trình bày với nhà vua về sự việc, ý kiến, đề nghị.
d. Dùng để cổ động, thuyết phục hoặc kêu gọi đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
<b>5. H ớng dẫn hc nh: </b>
- Học thuộc lòng và viết một đoạn văn trình bày cảm nhận của em về lòng yêu nớc của
tác giả qua đoạn: Ta th <i>ờng tới bữa , ta cũng vui lòng. </i>
- Soạn và tìm hiểu tiếp phần 3 và 4 của bài Hịch. Các câu hỏi tìm hiểu 4, 5, 6, 7 và lun
tËp trong SGK, tr 61.
<i>* </i>
<i> Tù rót KN:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Ngày soạn:24/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:8B: 25/2/2012 8A</b></i>...
<i><b>Tiết 94. </b><b>Văn bản:</b></i><b> </b>
<i><b>(Trần Quốc Tuấn)</b></i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Nắm sơ giản về thể Hịch;Hoàn cảnh liên quan đến sự ra đời của bài Hịch tớng sĩ;Thấy
đợc lịng u nớc, ý chí quyết chiến quyết thăng kẻ thù xâm lợc của quân dân thời Trần.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Nhận biết đợc khơng khí thời đại sục sơi thời Trần ở thời điểm dân tộc ta chuẩn bị kháng
chiến chống giặc Mông- Nguyên xâm lợc lần thứ hai.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tù hào về truyền thống yêu nớc bất khuất của ông cha ta thêi trÇn.
<b>II. kĩ năng sống cơ bản cần đạt:</b>
- Giao tiếp, tự nhân thức, giải quyết vấn đề, hp tỏc
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn GA điện tử, su tầm t liệu minh hoạ.
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phút.
? Nêu những nét chính về tác giả Trần Quốc Tuấn và cho biết thế nào là Hịch?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
<b>-</b> Thêi gian: 3’.
<b>Hoạt động2: Hớng dẫn phân tích văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thêi gian: 25 phót.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trị</sub></b> <b>Nội dung</b>
GV yêu cầu HS đọc phần 3.
?: Nội dung chính là gì?
?: Trớc khi khiển trách các tớng sĩ, TQT đã
nhắc lại cách c xử của mình với họ. Đó là cỏch
c x ntn?
- Hớng dẫn hS q.sát trong văn bản.
?: Em có nhận xét gì về cách c xử trên? Theo
em, tại sao TQT lại nêu ra những cách c xử ấy?
?: TQT đã phê phán thái độ gì ca tng s?
-Ch nhc- Khụng lo
-Nớc nhục- Không thẹn
-Hầu giặc – Kh«ng tøc
-Nghe nhạc …, đãi yến nguỵ sứ – Khơng căm
-Chọi gà, đánh bạc tiêu khiển
-Vui thó rng vên, quyến luyến vợ con, lo làm
giàu, ham săn bắn.
?: Nhng biểu hiện đó cho thấy một cách sống
nào bị phê phán ?
?: Tác giả đã phân tích hậu quả của cách sống
này bằng những câu văn nào ?
-PT đoạn: Nếu có giặc Mơng Thát tràn sang…
phỏng có đợc khơng?
?H·y nhËn xét về giọng văn?
+ Nói thẳng nhng phiếm chỉ không vào 1
ng-ời nào cụ thể, giọng điệu nghiêm khắc nh xỉ vả,
trách mắng, lúc lại chế giễu mỉa mai.
- Mục đích của việc phê phán này để làm gì?
+ Dùng lối nói lặp lại và tăng cấp, mà khơng
biết thẹn - tức - căm - là thủ pháp “khích tớng”
quen thuộc trong phép dùng tớng của ngời xa
Đánh mạnh vào lòng tự trọng của họ, làm cho
- Đọc
phần 3
- Ghi dề
mục
- Trả lời
theo văn
b¶n.
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
-Tr¶ lêi
3. Sự phê phán nghiêm khắc
của Trần Quốc Tuấn đối với
sai lầm của t ớng sĩ.
- TQT đối xử rất hậu hĩnh,
chu đáo đối với các tớng sĩ.
->Là cơ sở của s khin
trỏch cú lớ, cú tỡnh.
->Phê phán cách sống quên
danh dự, bổn phận, cầu an
hởng lạc.
h phải xấu hổ, cảm thấy nhục nhã để thức tỉnh
họ, thay đổi cách sống của họ Muốn họ tức
khí muốn mau chóng chứng minh tài năng
phẩm chất của mình.
?: Mục đích của TQT khi viết đoạn văn này là
gì?
?: Tiếp theo, tác giả đã khuyên răn tớng sĩ
những điều gì, những câu văn nào nói lờn iu
ú ?
PT đoạn: Nay ta bảo thật nh Hậu NghƯ
?: Những lời khun trên nhằm mục đích gì?
Những câu văn nào nói lên điều đó ?
PT đoạn: có thể…phỏng có đợc khơng
?: Theo em, trong những đoạn văn trên, tác giả
đã thuyết phục ngời đọc, ngời nghe bằng 1 li
-Dùng nhiều điệp từ, phép liệt kê, từ ngữ có h/ả,
phép so sánh, sd câu văn biền ngẫu, lí lẽ sắc sảo
kết hợp với t.cảm thống thiết.
? Đọc hai đoạn văn cuối và thảo luận:
-Vì saoTQT lại nói với tớng sĩ: Nếu các ngơi
kẻ nghịch thù ?
-Em thấy đợc thái độ gì của TQT qua hai đoạn
văn ny?
- Trả lời
Lựa chọn
trong vb
- Trả lời
Tìm biện
pháp
nghệ
thuật.
- §äc
- Tr¶ lêi
-> Phê phán thái độ bàng
quang, thờ ơ vô trách nhiệm
với vận mệnh đất nớc của
một số tớng s.
- Khuyên răn tíng sÜ biÕt
lâa, rÌn lun vâ nghệ.
->Chống giặc ngoại xâm
còn nớc,còn nhà.
4.Li kờu gi git gic
- Nờu cao tinh thần cảnh
giác, tích cực luyện tập
quân sĩ, trau dồi binh th,
sẵn sàng chiến đấu và quyết
thắng quân xâm lợc
- Chỉ ra sự huy hoàng của
ngày chiến thắng- Vừa
chống đợc ngoại xâm, vừa
giữ đợc nớc nhà.
-Thể hiện thái độ dứt khoát,
cơng quyết, rõ ràng đối với
tớng sĩ và thể hiện quyết
tâm chiến đấu, chiến thắng
kẻ thù xâm lợc.
<b>* Hoạt động 3: H ớng dẫn tổng kết</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp, hợp tác
<b>-</b> Thêi gian: 10’
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
<i><b>:</b></i> Tổng kết- Luyện tập
?: Đặc sắc nghệ thuật trong bài hịch
này là gì?
?: Nội dung chính của bài hịch?
1.Phỏt biu cm nhn v lũng yờu nớc
của TQT đợc thể hiện qua bài hịch.
CM Hịch tớng sĩ vừa có lập luận chặt
chẽ, sắc bén vừa giàu hình tợng, cảm
xúc, do đó có sức thuyết phc cao.
- Trả lời
- Trả lời
- Đọc.
-Trả lời cá
nhân.
-Thảo ln
nhãm.
<b>III.Tỉng kÕt</b>
1. NghƯ tht
- Dẫn chứng dồn dập, liên tiếp (vừa
trong sử sách thực tế, bản thân)
- so sánh i lp
- Điệp ngữ, điệp cấu trúc câu
- Tăng tiến
- Câu hỏi tu từ
- Hỡnh nh ẩn dụ, khoa trơng phóng
đại
2. Néi dung
KhÝch lƯ lòng yêu nớc, bất khuất
quyết chiến quyết thắng kẻ thù xâm
lợc.
<b>*Ghi nhớ</b>
<b> IV. Luyện tập</b>
1. (Cá nhân)
(Thảo luận nhóm
<i><b>- Thời gian: 2 phút.</b></i>
<i><b>4, Củng cố:</b></i> - Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi häc
- Chọn đọc một đoạn văn bản mà em thích nhất.
<i><b>5, Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>:
- Học – Nắm vững nội dung bài học
<i><b>*Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b></i>:
<i>...</i>
<i>..</i>
<i><b>Ngày soạn:26/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:8B. 27/2;8B: </b><b> ...</b><b>8A</b></i>
<i><b> Tiết 95:</b></i><b> </b>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b> Giúp học sinh hiểu
<i><b>1.KiÕn thøc.</b></i>
– Nắm đợc khái niệm hành động nói,
- Các kiểu hành ng núi thng gp.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>
- Xỏc nh c hành động nói trong các văn bản đã học và trong giao tip
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Yêu quý và tự hào về Tiếng nói dân tộc.
<b>II. Cỏc k nng sng cn t:</b>
- Giao tiếp, tự nhận thức, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>*. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn của GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 3 phót.
Thế nào là câu phủ định? Đặc điểm hình thức chức năng của câu phủ định? Lấy VD?
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khởi động
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>-</b> Thêi gian: 3 phót.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hành động nói.</b>
- Mục tiêu cần đạt: khái niệm và các hành động nói thờng gặp.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thông tin, hợp tác.
- Thời gian: 15.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên đa đoạn trích mục
(I) lên bảng phụ gọi một em
đoc cả lớp theo dõi
- Q.sát
- §äc
<b>I. Hoạt động nói là gì? </b>
1. Bài tập
? Trong đoạn trích trên,
ngoài lời dẫn chun
cßn lêi cđa ai nãi víi
ai? ( Lý Thông nói với
Thạch Sanh)
- Trả lời
? Lý Thơng có đạt đợc mục
đích của mình khơng ? Chi
tiết nào nói lên điều đó?
- Có vì nghe LT nói, TS vội
vàng từ giã mẹ con LT ra đi
- Trả lời
? Theo em, LT đã thực hiện
mục đích của mình bằng
phơng tiện gì? ( bằng lời
nói)
- Tr¶ lêi
ngời nhằm mục đích nhất
định” thì việc làm của Lý
Thơng có phải là một hành
động khơng? Vì sao?
- Vì nó là một việc làm có
mục đích.
? Qua PT, em hiểu thế nào
là hành động nói ?
GV đa ghi nhớ lên bảng
phụ học sinh đọc và chuyển
vào vở.
- Tr¶ lêi
- §äc 2<i><b>. Ghi nhí</b></i>
<b> Hoạt động 3 Một số kiểu hành động nói thờng gặp.</b><i><b>:</b></i>
<b>- Mục tiêu: Học sinh nắm được một số kiểu hành động nói.</b>
<b>- Rèn các kỹ năng: Suy nghĩ tích cực, lầm iệc nhóm.</b>
<b>II. Một số kiểu hành</b>
<b>động nói thờng gặp.</b>
1. VÝ dơ 1.
+ Hành động trình bày
+ HĐ điều khiển
+ H§ høa hĐn
+ H§ béc lé c¶m sóc
* Lu ý
2. VÝ dơ 2.
3. Ghi nhí: SGK.
VD: Lời cá vàng nói với ông
lóo ỏnh cỏ
Giáo viªn : nhËn xét, sửa
chữa
- Học sinh trở lại đoạn trÝch
mơc I chó ý lêi cđa Lý
Th«ng nãi vãi Th¹ch Sanh.
? Ngồi câu 3 đã PT , mỗi
câu cịn lại đợc nói nhằm
mục đích gỡ?
Câu 1: Trình bày
Câu 2: Đe doạ
Câu 3: Hứa hẹn
- Học sinh quan sát mục 2
GV đa đoạn trích lên máy
chiếu ( Học sinh đọc)
? Chỉ ra HĐN có trong
đoạn trích? Cho biết mục
đích của mỗi hành động?
Lời cái Tí nói với chị Dậu:
để hỏi, bộc lộ cảm súc
Lêi chÞ DËu nãi với cái Tí:
Tuyên bố , báo tin
- §äc
* GV : Mỗi kiểu HĐN trên
gồm một số hành động cụ
thể khác nhau: ( HĐ trình
bày, báo tin, kể, tả…)
HĐN là HĐ do ngời nói
thực hiện, nó có thể có
hiêuh quả cũng có thể
Nghe
HĐN có đạt đợc hiệu quả
hay khơng lệ thuộc vào:
+Ngời đợc nghe có chịu “
cộng tác” với nhời nói hay
khơng?
+ Vốn hiểu biết và khả
năng suy đoán của ngời
nghe có đủ để tiếp nhận lời
của ngời nói hay khơng?
? Nội dung bài học hôm
nay cần ghi nhớ những gì?
(Học sinh phát biểu GV đa
tồn bộ ghi nhớ mục I, II
lên máy chiếu 2 em đoc
giáo viên chốt lại kiến thức
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hot ng 3:</b></i> <b>III. Luyn tp:</b>
<b>- Học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập , thực hiƯn GV nhËn xÐt,
ch÷a
Đọc <b>* Bài 1: Trần Quốc Tuấn</b>
viết Hịch Tớng Sỹ nhằm
MĐ: khích lệ lịng u nớc
của chiến sỹ, khích lệ họ
học tập binh th yếu lợc.
<b>* Bài 2: Xác định hành</b>
đơng nói và mục đích của
mỗi hành động nói trong
đoạn trích
<b>a) Bác trai</b>.chứ? (hỏi)
<b>-</b> <b> Cảm ơn cụ</b>.mệt
lắm( trình bày)
<b>- - Này </b> hoàn hồn( trình
bày)
- Vâng …cịn gì.( trình bày)
Thế thì…đấy! ( điều khiển)
<b>b) Đây là</b>….tổ quốc! ( bộc
lộ cảm xúc; hứa hẹn)
c) CËu vàng.ạ! (báo tin)
- Cụ bán rồi? ( hỏi)
- Bán rồi! Họ vừa bắt xong.
( báo tin)
- Thế nó cho biÕt a? ( hái)
VD: “ Hn lun qu©n sÜ
ë C¶o Nhai”
…
Học sinh nêu yêu cầu bài
tập TL nhóm ( GV phát
giấy trong để Học sinh ghi
bài tập đa lên máy chiếu
các nhóm nhận xét ) GV
đánh giá nhận xét
<b>GV cho HS đọc yêu cầu</b>
bài 2
? Chỉ ra hành động nói
trong đoạn văn? và chỉ ra
mục đích của hạnh động
nói đó?
Chia líp 3 nhãm mỗi
nhóm làm ý.
Các nhóm trình bày ->
nhận xét.
? c u cầu bài tập 3.
? Tìm các câu có từ “hứa”?
Xác định kiểu hành động
nói trong mỗi câu ấy?
§äc
Hoạt động nhóm.
Đọc
-Tìm các câu có trừ hứa.
- XĐ kiêu hành động nói.
* Bµi 3.
- Anh phải hứa với em
không bao giờ để chúng
ngồi cách xa nhau.
=>MĐ cầu khiến.
- Anh ha i. -> Cu khin.
- Anh xin hứa.-> Hứa hẹn
<b>Hoạt động 5. Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<i><b>- Thêi gian: 2 phót.</b></i>
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> GV khái quát bài
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i> Häc bµi + lµm bµi tËp 3
- Xem trớc bài “ hành động nói” ( tiếp)
<i><b>* Tù rót kinh nghiƯm</b>:</i>
<i>...</i>
...
...
<i>Chạy chương trình </i>
<i><b>Ngày soạn:27/2/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:.</b><b>...</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Giúp hs nắm đợc cách làm bài văn thuyết minh về một loài cây hay loài hoa trong cuộc
sống. Vận dụng tốt các kiến thức về sinh học, vốn sống để làm tốt bi thuyt minh.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Tỡm kim thụng tin và xử lí thơng tin thu thập đợc.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- yêu quý và tự hào về thiên nhiên đất nớc.
<b>II. Các kĩ năng sống cần đạt:</b>
- giao tiÕp, xử lí thông tin, hợp tác...
<b>*. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Đáp án, biểu điểm, chấm bài.
- Học sinh : chuẩn bị dàn bài.
<b>III. hot ng dy v học :</b>
<i><b>1. Tæ chøc</b></i><b>: </b>
<i><b> </b></i>? Thế nào là thuyết minh?Muốn làm tốt đợc bài văn thuyết minh về một loài cây loài
hoa ta phải làm gì?Nêu dàn bài chung của bài văn TM.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1. Nhận xét chung bài của học sinh.</b>
<b>-</b> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i><b>: HS nhận ra lỗi cịn tồn tại và đạt đợc của mình t ú t iu</b>
chỉnh khi làm bài sau.
<b>-</b> <i><b>Phơng pháp, kĩ năng</b></i><b>:- Thuyết trình,nêu ý kiến;Tiếp thu và xử lí thông tin.</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Thời gian:</b> 7phút.</i>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Néi dung</b>
Giáo viên ghi đề bài lên
bảng, nhận xét bài làm của
Học sinh.
Ghi đề- nghe <b>I. Nhận xét chung:</b>
1. Ưu điểm.
- Nhận u điểm trong bài
làm của Học sinh cả lớp
- Đa số bài viết xác định
đúng yêu cầu của đề bài.
Nắm đợc cách làm bài, vận
dụng các phơng pháp
thuyết minh phù hợp.
L¾ng nghe
<b>- Một số bài viết nội dung</b>
phong phú, biết chọn lọc
số liệu cụ thể, tiêu biểu.
Trình bày sạch đẹp.
* GV nêu nhợc điểm cần
khắc phục Ghi chép 2. Nhợc điểm.
Còn một số bài bố cục cha
<b>* Hot ng 2:Trả bài- nhận xét cụ thể.</b>
<i><b>- Mục tiêu cần đạt: </b></i>HS thấy đợc những sai xót cụ thể trong bài ca mỡnh.
<i><b>- Phơng pháp và kĩ năng: </b></i>Thực hành, nhóm; hợp tác,xử lí thông tin.
<i><b>-</b><b>Thời gian:</b> 15phút.</i>
- Giáo viên nhận xÐt nhanh
tõng vỊ u ®iĨm và nhợc
điểm- Trả bài cho Học sinh
<b>II- NhËn xÐt cụ thể- Trả</b>
<b>bài</b>
<b>* Hot ng 3:Hng dẫn sửa lỗi:</b>
<i><b>- Mục tiêu cần đạt:</b></i>HS biết sửa đợc một số lỗi cơ bản trong bài của mình
<i><b>-</b><b>Phơng pháp, kĩ năng:</b></i>thực hành,thảo luận,trao đổi; hợp tác.
<i><b>-</b><b>Thêi gian:10phót.</b></i>
- GV nêu đáp án , biểu
điểm Học sinh đối chiếu <b>III. Hớng dẫn sửa lỗi cơbản</b>
- Hớng dẫn các em sửa lỗi
cơ bản: Dùng tờ đặt câu
chính tả…
- GV kiểm tra lỗi cña Häc
sinh
<b>* Hoạt động 4: Đọc bài văn hay.</b>
<i><b>- Mục tiêu cần đạt: </b></i>HS học hi v ni dung v hỡnh thc.
<i><b>- Phơng pháp,kĩ năng</b></i><b>: thuyết trình,tiếp thu.</b>
- c bi vn mu tham
khảo <b>IV- Đọc bài tiêu biểu</b>
<i><b>Hot ng 5. Cng c v h</b><b> ớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 3 phót.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Ôn tập bài luận điểm( xem lại SGK văn 7/ II
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
.
<i><b>Ngày soạn: 2/3/2012.</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 8A8B;3/3/2012</b></i>
<b> Tiết 97 - văn bản : </b>
(Nguyễn Trãi)
<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b>: </i>
- Sơ lợc về thể Cáo, nắm đợc hoàn cảnh lịch sử liên quan đến bài Bình Ngơ đại cáo. -
Hiểu đợc nội dung t tởng tiến bộ của Nguyễn Trài về đất nớc về dân tộc.
- đặc điểm văn chính luận của Bình Ngụ di cỏo mụt on trớch.
<i><b>2. Rèn kĩ năng</b>:</i>
- Rèn kỹ năng phân tích đợc đặc điểm của kiểu văn bản nghị luận trung đại ở thể cáo.
- Đọc – hiêu văn bản viết theo thể cáo.
<i><b>3. Gi¸o dơc</b>: </i>
- lịng u nớc, tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc
<b>II/ Các kĩ năng sống cần đạt:</b>
- Giao tiếp, tự nhận thức, hợp tác,
<b>1. ÔĐTC.</b>
<b>2. KTBC. 5phút.</b>
?Đọc thuộc lòng đoạn trích "Ta cùng các ngơi...ta cũng nguyện xin làm" Trình bày cảm
nhận về đoạn văn ấy
<b>3. Bài mới.</b>
<b>* Hot ng 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
? HÃy giới thiệu những nét khái quát về thân thế
và sự nghiệp thơ ca của Nguyễn TrÃi ?
GV chốt lại ghi bảng
?Ta ca tỏc phm l BNC cho thấy đây là 1
tác phẩm đợc sáng tác ở thể nào ? Hãy thuyết
minh về thể loại văn học này ?
Nhí lại
trả lời.
<b>I. Đọc, tìm hiểu </b>
<b>chung văn bản.</b>
<b>1. Tác giả: (1380 - </b>
<b>1442)</b>
Trình
bày theo
chú thích
SGK
- Là nhà yêu nớc, là
anh hùng dân tộc, một
danh nhân văn hoá thế
giới.
<b>2. Tác phẩm</b>
?Thể cáo so víi thĨ chiếu và hịch có điểm nào
giống và khác nhau <i><b>?( 2 bàn 1 nhóm)</b></i>
<i><b>GV cho H làm 3 -> trình bµy ->nhËn xÐt.</b></i>’
<b>* Gièng nhau:</b>
- Cùng là thể văn nghị luận cổ đợc vua chúa hoặc
thủ lĩnh viết.
- Là loại văn bản đợc cơng bố cơng khai.
- K/cÊu chỈt chÏ, lời lẽ đanh thép lí luận sắc bén.
- Đợc viết bằng vần vần, văn biền ngẫu hoặc văn
suôi
<b>* Khác nhau:</b>
- Chiếu là loại văn bản để ban bố mệnh lệnh .
- Hịch là loại văn bản để cổ vũ kêu gọi nhằm
khích lệ t tởng, tình cảm của ngời nghe.
- Cáo dùng để trình bày một chủ trơng hay công
bố kết quả một sự nghiệp để mọi ngời cựng bit
Thảo
luận
nhóm
- Thể loại: Cáo
? Em hiu nhan đề tác phẩm "Bình Ngơ Đại Cáo"
nghÜa lµ thÕ nµo ? Tr¶ lêi
- Bình Ngơ Đại Cáo có nghĩa là Nguyễn Trãi thừa
lệnh Lê Lợi tuyên bố về sự nghiệp đánh dẹp giặc
Minh xâm lợc của nhân dân Đại Việt.
?Tại sao khi tuyên bố về sự nghiệp đánh dẹp giặc
Minh tác giả lại gọi là giặc Ngô ? Trả lời
- Vì Chu Ngun Chơng trớc khởi nghiệp ở đất
Ngơ, rồi xng là Ngô Vơng sau trở thành Minh
Thành Tổ. Nên tác giả dùng tên Ngô gi quõn
nh Minh.
- Trình bày. GV ghi b¶ng.
GV cung cấp kết cấu bài cáo: BNĐC.
+ Phần mở đầu: Nêu l/đề chính nghĩa
+ Phần Hai: lập bảng cáo trạng giặc nv. xâm lợc.
+ Phần ba: Phản ánh quá trình cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn từ những ngày đầu gian khổ đến khi tổng
phản công thắng lợi.
+ Phần bốn: Lời tuyên bố kết thúc, khẳng định
nền độc lập vững chắc, đất nớc mở ra kỉ nguyên
mới đồng thời nêu lên bài học lịch sử.
Trả lời - BNĐC đợc công bố
ngày 17 tháng chạp
<i>→</i> Có ý nghĩa nh 1
bản tun ngơ độc lập.
? Xác định vị trí đoạn trích "Nớc Đại Việt ta"
trong kết cấu bài cáo ?
* GV hớng dẫn đọc: Giọng trang trọng hùng hồn,
chú ý t/c cân xứng, nhịp nhàng của câu văn
b/ngẫu.
GV đọc. H đọc
- Nớc Đại Việt ta
thuộc phần mở đầu
trong bài cáo nêu luận
đề chính nghĩa.
? Tìm TN đợc chú thích thể hiện t tởng quan điểm
của nhân dân Đại Việt trong cuộc kháng chiến
chống quân Nguyên Mông xâm lợc ?
- Chó thÝch: - Nh©n nghÜa.
- Điếu phạt
<b>Hot ng 3: Phõn tớch văn bản</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Thêi gian: 20 phót.
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ</b>
<b>ca trũ</b> <b>Ni dung</b>
?Theo em khi nờu tin chính nghĩa tg đã khẳng
định những chân lý nào ?
- Với hai nội dung chính:
+ Nguyên lý nhân nghĩa.
+ Chân lí về sự tồn tại độc lập của Đại Vit
Trả lời
<b>II Phân tích</b>
<b>1. Nguyên lí nhân </b>
<b>nghĩa</b>
? Đọc hai câu đầu đoạn trích, có thể hiểu cốt lõi t
tởng nhân nghĩa của Nguyễn trÃi là gì ? Trình bày
? Em hiểu yên dân trừ bạo là thế nào ?
- Yên dân là làm cho dân đợc an hởng thái bình
hạnh phúc
- Trừ bạo: là thơng dân mà tiêu diệt quõn tn ỏc
bo v dõn lnh.
Trả lời - Nhân nghÜa: yªn
dân
trừ
bạo
? Đặt trong hoàn cảnh Nguyễn TrÃi viết Bình Ngô
ngời dân nói tới ở đây là ai ? Kẻ bạo ngợc là ai ? Trả lời
- Dân: quân dân Đại Việt.
- Kẻ bạo ngợc: quân Minh Xâm lợc
?Từ việc tìm hiểu các néi dung trªn em thÊy t tëng
- NT đã tiếp thu t tởng nhân nghĩa của Nho giáo
theo hớng lấy lợi ích nhân dân, dân tộc làm gốc.
- Khi có giặc ngoại xâm quân điếu phạt vì thơng
dân phải đánh dẹp quân xâm lợc để dân đợc yên
ấm hạnh phúc, đất nớc đợc độc lập <i>→</i> N/ nghĩa
gắn liền yêu nớc chống giặc ngoại xõm.
<i></i> gắn liền yêu nớc
chống giặc ngoại xâm
<i></i> t tëng th©n d©n
tiÕn bé.
? Tõ t tëng tiÕn bé cđa NT, cho em hiĨu g× vỊ t/c
cđa cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Minh? Trả lêi
- K/c chính nghĩa vì dân, vì nền độc lập dân tộc. <i>→</i> Kháng chiến
chính nghĩa
? Sau khi nêu n/lí n/nghĩa tg đã khẳng định điều gì
?
- Trình bày đọc 8 câu tiếp theo
? Nguyễn Trãi đã khẳng định chủ quyền độc lập
dân tộc bằng những yếu tố nào ?
Trả lời <b>2. Chân lí về sự tồn tại</b>
<b>độc lập có chính quyền</b>
<b>của quốc gia Đại Việt.</b>
Đọc
Tr×nh
bày - Những yếu tố căn bản
+ Nền văn hiến lâu đời
+ Cơng vực lãnh thổ
? Văn hiến là gì ? Trả lời + Phong tục riêng
- Nền văn hoá, nền văn minh của 1 đất nớc, dân
tộc thể hiện ý thức dân tộc và niềm tự hào dân tộc + Có quyền, c/độ riêng+ Lịch sử riêng
và <i>↑</i> ý thức dân tộc trong SNNN đúng hay sai ?
Vì sao ?
? Trong bài SNNN ý thức dân tộc đợc thể hiện ở
những yếu tố nào ?
Suy
nghĩ trả
lời
Trả lời
2 yêu tố: - C/quyền, c/độ riêng.
- C¬ng vùc l·nh thỉ
? So với sơng núi nớc Nam thì nớc Đại Việt đã bổ
sung nh÷ng u tố nào ? Trả lời
<i></i> Đó là sự tiếp nối
và <i></i> ý thức dân tộc ở
SNNN.
- Bæ sung 3 yÕu tè...
?Trong 5 yếu tố trên em thấy Nguyễn Trãi đã nhận
thức đợc yếu tố nào là quan trọng nhất?
- NT đã nhận thức đợc văn hiến và truyền thống
Trả lời
? So với "SNNN" thì quan niệm về q/gia dân tộc
của Nguyễn TrÃi ntn ?
? Toàn diện ở chỗ nào ?
? Sâu sắc ở chỗ nào ?
Phân
tích dân tộc toàn diện, sâu <i></i> KN vỊ qc gia
s¾c.
- Tồn diện vì Nguyễn Trãi khẳng định sự tồn tại
độc lập dân tộc quan 5 yếu tố cơ bản trên, cịn
SNNN chỉ có 2 yếu tố.
- Sâu sắc vì quan niệm về dân tộc NT đã nhận thức
đợc văn hiến và truyền thống lịch sử là hai yếu tố
quan trọng xác định dân tộc quốc gia, đồng thời
t/hiện ý thức dân tộc và niềm tự hào dân tộc một
cách sâu sắc.
? ý thức dân tộc và niềm tự hào dân tộc còn đợc
thể hiện qua 1 từ, đó là từ nào ? (Đế.) Trả lời
? Đế có nghĩa là gì ? Tại sao khơng dùng từ Vơng
mà là dùng từ đế ?
Theo quan niƯm cđa ngêi TQ xa:
+ Vơng là vua h hầu, đế là vua thiên tử. Vơng
có nhiều, cịn đế chỉ có 1. Đế tồn quyền cịn vơng
phụ thuộc vào đế. Khẳng định Nam đế làm chủ
n-ớc Nam đối lập với Bắc đế. Nêu cao t
tởng hoàng đế là phủ nhận t tởng "Trời khơng
có hai mặt trời, đất khơng có hai hồng đế" <i>→</i>
Khẳng định Đại Việt có quyền ngang hàng với
ph-ơng Bắc.
? Qua phân tích hãy chỉ ra những nét đặc sắc về
nghệ thuật trong 8 câu thơ trên ? (văn phong,
giọng điệu ngôn ngữ, biện pháp nghệ thuật, cách
lập luận).
- NghÖ thuật:
+ Câu văn biền ngẫu.
+ Giọng điệu h/hùng.
+ Lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén, d/c lịch sử
?Và tác giả tiếp tục đa ra những minh chứng lịch
sử nào để khẳng định sức mạnh của n/nghĩa và
chân lí độc lập c/quyền của quốc gia Đại Việt ?
- Đa ra những dẫn chứng lịch sử làm sáng tỏ sức
mạnh của n/nghã của n/lí độc lập có c/quyền của
dân tộc Đại Việt
- Những dẫn chứng b/nẫu sóng đơi đối xứng
n/mạnh sự thất bại của kẻ thù và chiến thắng vẻ
vang của ta.
Tr¶ lêi
Trả lời
<b>* Hoạt động 4: H ớng dẫn tổng kết</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp
- Thời gian: 5
<b>HĐ của thầy</b> <b><sub>HĐ của trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
?Nêu giá trị nt, nội dung đặc sắc của văn
bản
- §äc ghi nhí SGK
GV kh¸i qu¸t t/tù lËp ln cđa đoạn
trích
Trả lời.
Đọc.
<b>III. Tổng kết</b>
<b>1. Nghệ thuật.</b>
+ Câu văn biền ngẫu.
+ Giọng điệu h/hùng.
+ Lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc
bén, d/c lịch sử
+ TN có t/c hiển nhiên.
<b>2. Nội dung.</b>
- Thể hiện quan điểm, t tởng
Tiến bộ của Nguyễn trãI về
tổ quốc, đất nớc và có ý
nghĩa nh một bản tuyên ngôn
độc lập.
<b>*. Ghi nhớ.</b>
<b>IV. Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 5. Củng cố và h ớng dẫn học nh</b>
- Đọc diễn cảm văn bản và trình bày cảm nhận về hai câu đầu của văn bản.
- Hc thuc lũng vn bn v phân tích.
- Chuẩn bị bài: Hoạt động nói, ơn tập l.
<b>IV. T rỳt kinh nghim . </b>
<i><b>Ngày soạn:4/3/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng:8A8B:5/3/2012. </b></i>
<b>Tiết 99: </b>
(Tiếp)
<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:
- Cách dùng các kiểu câu để thực hiện hành động nói.
<i><b>2. Gi¸o dơc</b></i>:
- ý thức sử dụng cõu vn ỳng hnh ng núi
<i><b>3. Rèn kĩ năng</b></i>:
- S dụng các kiểu câu để thực hiện hành động nói phù hợp.
- Giao tiÕp, hỵp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>III.Tiến hành bài dạy:</b>
<b>1. ÔĐTC: </b>
<b>2. KTBC: 5phút.</b>
?Hot ng núi l gỡ ? có các kiểu h/ động nói nào thờng gặp?
3. Bài mới.
* Hoạt động 1: Khởi động
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: định hớng và tạo tâm thế cho học sinh
<b>-</b> Phơng pháp: Tuyết trình
<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu cách thức thực hiện hành động nói. </b>
- Mục tiêu cần đạt: cách sử dụng các kiêu câu đểthực hiện hành động nói.
- Phơng pháp và kĩ năng sống: Hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề; giao tiếp, tìm
kiếm thơng tin, hợp tác.
- Thêi gian: 15’.
? Đọc đoạn trích ? Cho biết đoạn văn có mấy
câu, đánh số thứ tự trớc mỗi câu ?
? Xác định mục đích nói của 5 câu trần thuật ấy
C©u
Mục đích 1 2 3 4 5
Ghi chú
cách dùng
Hỏi
Trình bày
Điều khiển
Hứa hẹn
Bộc lộ
Cảm xúc
-+
-+
-+
?Tõ viƯc t/hiĨu vÝ dơ trªn em rót ra nhËn xét gì
<b>-</b> Trình bày. GV ghi bảng
?T ú hóy cho bit cú my cỏch t/hin h/ng
núi?
- Trình bày ghi nhí sgk
?Hãy lập bảng trình bày quan hệ giữa các k/câu
n/vấn, cầu khiến, cảm thán, t2<sub> với những h/động</sub>
nãi mà em biết ? Cho ví dụ minh hoạ.
c v
trả lời
<b>I. Cách thực hiện </b>
<b>h/động nói.</b>
1. VÝ dơ: SGK
2. Phân tích, nhận xét
- Câu 1,2,3 <i>→</i> Hành
động t/bày đợc t/hiện
bằng k/câu
trÇn thuật có c/năng
chính phù
hp vi h/ng ú.
<i></i> Cách dïng t2
- Câu 4, 5 <i>→</i> Hành
động đk đợc thực hiện
bằng k/câu t2
<i>→</i> C¸ch dïng gián
tiếp
Câu
Hng núi CK CT N/V
Trần
thuật
Hỏi
Điều khiển
Trình bày
Hứa hẹn
Bộc lé c¶m
xóc
-+
-+
-+
+
+
-+
-+
+
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
Gv ln lợt cho hs đọc yêu cầu tiến hành làm bài
t©p. <b>II/ Lun tËp.</b>
Tìm các câu nghi vấn và nêu mục đích dùng.
Câu 1: (Cuối đoạn mở đầu) <i>→</i> K/định các gơng trung thần đời nào cũng có.
Câu 2, 3: (cuối đoạn) <i>→</i> dùng để chỉ những điều sai, lẽ đúng <i>→</i> khích lệ lịng
tự trong liêm xỉ ở tớng sĩ.
Câu 4: (vì sao vậy ?) (mở đầu đoạn) <i>→</i> Nêu vấn đề cho tớng sĩ chuẩn bị t tởng
nghe phần lí giải của tg.
Bài 2
Thờng trong các câu có động từ tình thái: Phải, mong muốn bày tỏ mong muốn của
Bác nh 1 lời tâm sự <i>→</i> Lời văn tác động sâu sắc đến t/c của ngời nghe.
Bài 3
Chọn cách hỏi sau: b và c
Bi 4
Chn h/ng c (cử chỉ h/động lịch sự).
<b>Hoạt động 4: Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 3phút.</b>
<b>4. Cñng cè : </b>
- Nêu các cách thể hiện h/động nói ? Phân biệt các cách dùng đó ?
<b>5. H ng dn hc nh:</b>
- Chuẩn bị bài ôn tập và lđ.
- Học bài, hoàn thành bài tập.
<b>IV. Tự rút kinh nghiệm . </b>
<i><b>Ngày soan:5/3/2012.</b></i>
<i><b>Ngày giảng:8B:;8A 7/3 //2012.</b></i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận và giữa các luận điểm với
nhau trong một bài văn nghị luận.
<i><b>2 Gi¸o dơc.</b></i>
- Tích hợp với văn ở một số văn bản đã hc; vi ting vit hnh ng núi.
<i><b>3. Kĩ năng: </b></i>
Tìm hiểu, nhận biết, phân tíchluận điểm.
<b>II. cỏc k nng sng cn t:</b>
-Giao tiếp, hơp tác, tìm hiêu và xử lí thông tin...
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị đoạn văn mẫu.
- Học sinh : chuẩn bị bài theo hớng dẫn của GV.
<b>III. hot ng dy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
3. Bµi míi:
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; tìm hiêu chung về luận điểm.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc khái niện về luận điểm.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp hợp tác.
- Thời gian: 10 phút.
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- GV hng dn hc sinh ôn tập ( ở nhà) về văn
nghị luận cho các em thảo luận, lựa chon câu trả
lời đúng cho bài tập 1 (mục I) C
HS th¶o
luËn tr¶ lời
<b>I- Khái niệm luận điểm</b>
1. Bài tập
? Vỡ sao em lựa chon đáp án C?--> Câu trả lời
chính xác, phân biệt đợc vấn đề và luận điểm. Trả lời
? * GV : Hãy nhắc lại những luận điểm của bài
văn “ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta” của chủ
tịch Hồ Chí Minh? ( GV nhận xét đa ra trực
quan, gọi Học sinh đọc các luận điểm)
- Nh©n dân ta có truyền thống yêu nớc nồng
nàn (luận điểm cơ sở, xuất phát)
- Sức mạnh to lớn của t tởng yêu nớc của nhân
dân ta trong cuộc kháng chiến chống giặc ngoại
xâm
- Nhng biu hin ca truyn thống yêu nớc
trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc Việt
Nam, xây dung đất nớc
- Khơi gợi và kích thích sức mạnh của t tởng
yêu nớc để thực hành vào công cuộc kháng
chiến chống Pháp mạn mẽ hơn… đó là nhiệm
vụ của đảng, của ngời dân Việt Nam (luận điểm
chính dùng để luận điểm)
Tr¶ lêi
? Theo em, “ chiếu dời đơ” có phải là một bài văn
nghi luận khơng? Vì sao? Trả lời
trình bày và thuyết phục ngời nghe theo t tởng di
ụ ca tỏc gi
? Bài văn áy có những luận ®iĨm nµo ?( Häc sinh
ln ®iĨm cđa bài văn)
- Lun : Di ụ t Hoa L ra thành Đại La
- Luận điểm :
+ Dời đô là việc trọng đại của các nhà vua
chúa, thuận ý trời, hợp lòng dân, mu toan
nghiệp lớn, tính kế lâu dài (luận điểm cơ sở,
xuất phát)
+ Các nhà Đinh, Lê không chịu dời đô nên triều
đại ngắn ngủi, trăm họ hao tổn, mn vật
khơng thích nghi
+ Thành Đại La, xét về mọi mặt, thật xứng
đáng là kinh đơ của mn đời
+ Vì vậy cân dời đô từ Hoa L ra thành Đại La
(luận điểm chính – kết luận)
? Qua phân tích, em hãy nhắc lại thế nào là luận
điểm trong bài văn nghị luận? ( GV đa ghi nhớ 1
lên màn hình Học sinh đọc và chuyển vào vở)
Đọc <b>2. Ghi nhớ </b>
<b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu mối quan hệ giữaLĐiểm với các vấn đề. </b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc mối quan hệ giữa luận đ với vấn đề.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp hợp tác.
- Thời gian: 10 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
? Hóy nhắc lại khái niệm về vắn đề nêu ra trong
bµi văn nghị luận? Nêu k/n
<b>II. Mi quan h gia lun</b>
<b>im với vấn đề cần giải</b>
<b>quyết trong bài văn nghị</b>
<b>luận</b>
- Là một câu hỏi đặt ra trớc lý trí của con ngời,
thúc dục con ngời tìm ra lời giải đáp.
? vậy vấn đề dặt ra trong bài “ tinh thần …ta” l
gì? Trả lời
- Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
<b>- GV cho Học sinh thảo luận tiếp các ý còn lại</b>
của mục (a, b)
Tho luận
nhóm
- Luận điểm “ đồng bào…nồng nàn” khơng đủ
để làm rò vấn đề “ tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta”
- LĐ “ các triều đại…” không đủ để làm sáng rõ
vấn đề “Cần phải rời đô đến Đại La” của chiếu
dời đơ
? Qua tìm hiểu em rút ra kết luận gì về mối quan
hệ gữa luận điểm với vấn đề cần giải quyết trong
bài văn NL? (GV đa lên màn hình gọi Học sinh
đọc) GV chốt li
Trả lời
Nghe và
ghi.
- L phải chính xác rõ
ràng phù hợp với yêu cầu
giải quyết vấn đề đủ làm
sáng tỏ vấn đề đặt ra.
<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu mối quan hệ giữa luận điểm trong bài văn nghị luận. </b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc mối quan hệ giữa các luận đ trong bài nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp hợp tác.
- Thêi gian: 10 phót.
<b>H§cđa thây</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- GV đa hệ thống luận điểm ( mục III) lên máy
chiếu
? HÃy xem xét la chọn hệ thống luận điểm phù
hợp?
Hc sinh
đọc
Lùa chon.
<b>III. Mèi quan hệ giữa</b>
<b>các luận điểm trong bài</b>
<b>văn nghi luËn</b>
Hệ thống 1 đạt đợc các điều kiện đã cho
? Vậy HTT không đạt đợc các điều kiện đó là vì
sao? Tr¶ lêi
- Trong HT đó có những luận điểm cha chính
xác(a, b)
- Có luận điểm cha phù hợp với vấn đề ( c)
Vì ch chính xác nên (a) khơng thể làm cơ sở để
dẫn đến luận điểm (c). Bởi không bàn về phơng
pháp học tập nên (c) không liên kết đợc với các
luận điểm trớc và sau nó. Do đó (đ) khơng kế
thừa và phát huy kết quả của 3 LĐ (a,b,c) trên đó
? Nếu viết theo luận điểm này thì bài làm có thể
rõ ràng, mạch lạc đợc không? Trả lời
- Khôngmạch văn khơnh thơng suốt, có ý luẩn
qn, trïng lỈp, chång chÐo.
? Qua PT em hãy rút ra kết luận về LĐ và mối
quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị
luận? ( Học sinh đọc trên màn hình GV chốt lại
§äc <b>2. Ghi nhí</b>
? H·y chØ ra luận điểm chính và phụ trong 2 bài
vn: Tinh thần ta” và “ thiên đô chiếu”? GV
nhận xột v cha
Trả lời
? Nội dung bài học này em cần ghi nhớ những
gì? Trả lời
( Hc sinh c ton bộ ghi nhớ trên màn hình) Đọc
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi viết bài.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
GV đa phần văn bản( bài1) lên màn hình Học
sinh theo dõi
Đọc <b>IV-Luyện tập</b>
* Bµi 1:
?Tìm luận điểm của phần VB trên? Trình bày
- “ Nguyễn Trãi là tinh hoa của đát nớc, dân tộc
và thời đại lúc bấy giờ” Học sinh thảo luận
nhóm, lựa chọn LĐ điểm với yêu cầu đề bài
( GV gợi ý: Chọn luận điểm nội dung chính xác,
Phù hợp với yêu cầu đề bài Nghe
( GV gợi ý: Chọn luận điểm có nội dung chính
xác, phù hợp với ý nghĩa của vấn đề “ Giáo dục
là chìa khố của tơng lai” LĐ: “ Nớc ta …Lâu
đời” không phù hợp Học sinh xắp sếp lại các
luận điểm đã chọn theo trình tự.
Lµm theo
nhãm * Bµi 2.
(GV nhËn xÐt, bæ xung)
<b>Hoạt động 6:Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà </b><i><b>.</b></i>
<i><b>- Thời gian: 3 phút.</b></i>
<b>4. Cđng cè: GV hƯ thèng kiÕn thøc</b>
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Häc bµi + xem trớc bài Viết đoạn văn trình bày luận điểm
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn:6/3/2012.</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:8A:8/3/2012 8B 10/3/2012</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Tiết 101. </b></i>
I. <b>Mc tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>:
- Nhận biết và phân tích đợc cấu trúc của đoạn văn nghị luận.
-BiÕt c¸ch viết đoạn văn trình bày luận điểm theo 2 phơng pháp diễn dịch và quy nạp.
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>
- Viết đoạn văn diễn dịch và quy nạp; lựa chọn ngơn ngữ diễn đạt; viết đợc đoạn văn
trình bày luận điểm có độ dài 90 chữ về một vấn đề chính trị hoặc xã hội.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- TÝch cực luyện tập và tìm tòi cách trình bày một đoạn văn nghị luận.
<b>II. cỏc k nng sng cn t:</b>
- Giao tiÕp, nhËn biÕt, xư lÝ th«ng tin...
<b>*. chn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị đoạn văn mẫu.
- Học sinh : chuẩn bị bài theo hớng dẫn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5phót.
? Nêu khái niệm luận điểm. Trình bày mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề cần giải
quyết trong bài văn nghị luận
? Mèi quan hƯ gi÷a các luận điểm trong bài văn nghị luận?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; Cách trình bày luận điểm thành một đoạn văn nghị luận.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc cách trình bày luận điểm trong một đoạn văn nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp, hợp tác.
- Thời gian: 15 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trß</b> <b>Néi dung</b>
- Học sinh theo dõi đoạn văn
a,b /SGKgọi Học sinh đọc.
? Tìm câu chủ đề( câu nêu
luận điểm trong mỗi đoạn
văn? Nhận xét vị trí của mỗi
câu văn?
a, “ thật là…muôn đời” đứng
ở câu cuối đoạn văn
§äc
Tìm câu c.đề và nhận xét. <b>I- Trình bày luận điểm thànhmột đoạn văn nghị luận:</b>
1. Ví dụ.
b, Đồng bào. ngay tríc”
? Vậy đó là kiểu đoạn văn gì
mà chúng ta đã học?
? Ph©n tÝch trình tự lập luận
của đoạn văn?
Trả lời
Phân tích
- Đoạn văn a trình bày theo
cỏch quy np
- Trình tự lập luận
+ Vốn là kinh đơ cũ
+ Vị trí trung tâm trời đất
+ Thế đất quý hiếm : Rồng
cuộn hổ ngời
+ Dân c đông đúc, muôn vật
phong phú, tốt tơi
+ Nơi thắng địa
+ Kết luận : Xứng đáng là
* NhËn xÐt :
- Luận cứ đa ra rất toàn din
y
- Lập luận rất mạch lạc, chặt
chẽ đầy sức thuyết phục
b, Đoạn văn b :
- Cõu chủ đề nêu luận điểm
là câu đầu đoạn : Đồng bào
ta… ngày trớc
- Luận điểm : Tinh thần yêu
nớc nồng nàn của đồng bào
ta ngày nay
- Đây là đoạn diễn dịch
- Trình tự lập luận : Theo la
tuổi, theo không gian vùng,
miền, theo vị trí cơng tác,
ngành nghề, nhiệm vụ đợc
giao
* Nhận xét : Cách lập luận
thật toàn diện, đầy đủ, khái
quát, cụ thể
<b>a. Câu c.đề đứng cuối đv.</b>
- Luận cứ đa ra rất toàn diện
đầy đủ
- Lập luận rất mạch lạc, chặt
chẽ đầy sức thuyết phục
`
b. Câu c.đề đứng đầu đv.
- Cách lập luận thật toàn
diện, đầy đủ, khái quát, cụ
thể.
<b>? Hãy nêu nhận xét về vai trò </b>
của câu chủ đề trong đoạn
văn nghị lun núi chung?
Trả lời
- Câu CĐ có nhiệm vụ thông
báo ln ®iĨm cđa đoạn văn
một cách rõ ràng chính xác.
Nhờ câu CĐ mà ta dễ dàng
nhận thấy luận điểm của hai
đoạn văn trên.
? s khỏc nhau về vị trí đặt
câu CĐ có ý nghĩa nh thế
nào?
Trả lời
- Là dấu hiệu để ta phân biệt 2
dạng đoạn văn thờng gặp nhất
trong văn nghị luận: Đoạn văn
diễn dịch và đoạn văn quy
nạp.
? Qua phân tích em thấy khi
trình bày luân điểm trong đoạn
văn NL ta cần chú ý những gì?
( Học sinh đọc ghi nh: ý 1,2)
văn và diễn ý mỗi câu thành
một luận điểm ngắn, gon, rõ.
( GV chia líp 2 nhãm nhãm 1
lµm ý a, nhóm 2 làm ý b các
nhóm thực hiện, trình bày, Gv
nhận xét, bổ sung)
N1 ý a
N2. ý b a. Tránh lối viết dài dòng, khóhiểu.
b. Nguyên Hồng thích chuyền
nghề cho bạn trẻ.
Hc sinh theo dõi đoạn
văn( mục I. 2) gọi 1 em đọc
§äc 2. VÝ dơ 2.
* Học sinh thảo luận các câu
hỏi: a, b,c Thảo luận
? Nhắc lại khái niệm lập luận?
( ó hc lp 7) Nêu k/n về lập luận.
- Là việc sắp đặt các luận điểm
và luận cứ thành hệ thống có
sức thuyết phục, nhằm làm
sáng tỏ vấn đề cần nghị luận
? Xác định luận điểm của
đoạn văn?
- Nội dung luận điểm diễn
đạt gọn lại là : ản chất giai
cấp chó đểu của vợ chồng
Nghị Quế thể hiện rõ qua
việc chúng mua chó.
? Câu chủ đề nằm ở vị trí
nào?
HS: Câu chủ đề nằm ở cuối
đoạn. Cho thằng nhà giàu…
giai cấp nó ra.
? Từ đó xỏc nh kiu ca
on vn trờn?
Đây là đoạn văn quy nạp
? Phân tích cách lập luận
trong đoạn văn trên?
- Cỏch lp lun theo li tng
phn : Đặt chó bên ngời, đặt
cảnh xem chó, quý chó, vồ
vập mua chó, sung sớng, bù
khú về chó bên cạnh giọng
chó má với ngời bán chó
(chị Dậu) Tác dụng chứng
minh, làm rõ luận điểm : bản
chất chó má của giai cấp địa
chủ
? Nếu thay đổi trật tự sắp
xếp khác thì liệu có ảnh
h-ởng đến đoạn văn nh thế nào
?
- Nếu sắp xếp ngợc lại thì sẽ
làm cho luận điểm mờ nhạt,
lỏng lẻo hơn
Khụng i, o tu tiện vì
? Những cụm từ : Chuyên
chó, giọng chó, rớc chó, chất
chó đểu xếp cạnh nhau
nhằm mc ớch gỡ?
Tìm luận điểm
Trả lời
Trả lời
Cá nhân trả lêi.
Tr¶ lêi
Nêu mục đích.
Nghe
- Mục đích : Làm cho đoạn
văn xoáy vào luận điểm, vào
vấn đề, vừa làm cho bản chất
chó, bản chất thú vật của
bọn địa chủ hiện ra bằng
hình ảnh với cái nhìn khái
quát và kinh bỉ của ngời phê
bình
GV: chèt
Cách trình bày đoạn văn nghị
luận, nghĩa là lập luận cần
phải trong sáng hấp dẫn, có
thể dùng hình ảnh, sắp xếp
luận cứ lơgíc đến mức khơng
thể đảo đổi. Nh vậy luận
điểm sẽ càng vững chắc,
thuyết phục.
GV cho học sinh đọc ghi nh
SGK ( ý 3)
? Qua tìm hiểu, PT các bài tập,
em hÃy rút ra những điểm cần
lu ý khi trình bày luận điểm
trong bài văn nghị luận?
( Hc sinh đọc toàn b ghi
nh)
Trả lời
Đọc * Ghi nhớ ( SGK) 81
* Hoạt động 3. Hớng dẫn luyện tập.
- Mục tiêu cần đạt: Nhận biết và biết cách viết đoạn văn nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng:Hỏi đáp,luyện tập; giao tiếp, tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Thời gian: 20 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>II. Luyện tập:</b>
a, Có hai cách diễn đạt :
- C¸ch 1 : Tránh lối viết dài
dòng làm ngời xem khó hiểu
- Cách 2 : Cần viết gọn, dễ
hiểu
b, Cách 1 : Nguyên Hồng
thích truyền nghề cho bạn
trẻ
Cách 2 : Niềm say mê đào
tạo nhà văn trẻ của Nguyên
Hồng
HS: làm bài tập 2 SGK gọi 1
em đọc yêu cầu bài tập ( GV
hớng dẫn)
- Câu chủ đề : Tôi thấy…
tinh lắm (câu đầu của đoạn)
- Luận điểm : Tế Hanh là
một nhà thơ tinh tế
- Nhận xét : Các luận cứ đợc
sắp xếp theo trình tự tăng
tiến, càng sâu, cao, càng tinh
tế dần. Nhờ vậy mà ngời đọc
càng thấy hứng thú tăng dần
khi đọc phê bình thơ của
Hồi Thanh
HS: c yờu cu
Đọc
làmcá nhân.
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài 3. a: Để triển khai cho
luận điểm : Học phải kết hợp
Làm theo nhóm.
Nhóm 1ý a
với làm bài tập thì mới hiểu
bài, cần cã <i><b>c¸c luËn cø </b></i>
<i><b>sau : </b></i>
- Làm bài tập chính là thực
hành bài học lý thuyết, làm
- Làm bài tập làm cho việc
nhớ kiến thức dễ dàng hơn
- Làm bài tập và rèn luyện
các kỷ năng t duy, đặc biệt là
t duy phân tích, tổng hợp, so
sánh…
- Vì vậy nhất thiết học phải
kết hợp với làm bài tập thì sự
học mới y v vng
chc
Bài 3. b: <i><b>Gồm các luận cứ</b></i>
- Học vẹt và học thuộc lòng,
có khi không cần hiểu, hoặc
hiểu lơ mơ
- Hc vt rt chúng qn,
khó có thể tận dụng thành
cơng những điều đã học
trong thực tế
- Häc vÑt mÊt thêi gian,
chẳng đem lại hiệu quả thiết
thực
- Học còn làm cừu mòn năng
lực t duy, suy nghĩ
- Bi vậy không nên theo
cách học vẹt, mà học phải
trên cơ sở hiểu, gắn với nhận
thức đúng về sự vật, vấn đề
Bài 4: <i><b>Gồm các luận cứ </b></i>
- Luận cứ 1 : Mục đích của
văn giải thích, viết ra để
ng-ời đọc hiểu rõ hơn một vấn
đề một luận điểm nào đó
- L.cứ 2 : Giải thích càng
khó hiểu thì viết càng xa
mục đích đã đề ra, ngời đọc
cũng nh chẳng thấy lối ra
- Luận cứ 3 : Giải thích càng
dễ hiểu thì ngời đọc càng dễ
hiểu, dễ nhớ dễ làm theo
- L.cứ 4 :Văn giải thích nhất
thiết phải viết cho dễ hiểu
- Luận cứ 5 : Nghĩa là viết
ngắn gọn, giải thích rõ ràng,
cụ thể, kèm theo vớ d,
chng minh
Nhóm 2 ý b
Đọc yêu cầu BT 4.
b.
Bµi 4:
<i><b>Hoạt động 4; Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 2 phót.</b></i>
<i><b>4. Cđng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Học sinh nhắc lại Ghi nhí”
<i><b>5. h</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi + Lµm bµi tËp 4 (SDK)
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
...
...
<i>Ngày soạn:6/3/2012.</i>
<i>Ngày giảng:8A:8/3/2012 8B 10/3/2012</i>
<i><b> TiÕt 102. </b><b>Văn bản:</b></i>
(<i><b>NguyÔn ThiÕp</b></i>)
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Nhận biết bớc đầu về Tấu.
- Qua im t tng tiến bộ của tác giả về mục đích phơng pháp học và mối quan hệ của
việc học với s phỏt trin ca t nc.
- Đặc điểm hình thức lập luận của văn bản.
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>- Đọc- hiểu một văn bản viết theo thể Tấu.</b>
- Nhận biết, phân tích cách trình bày luận điểm trong một đoạn văn diễn dịch và quy nạp,
cách sắp cếp và trình bày luận điểm trong văn nghị luận.
<b>3. Thỏi : </b>
- Có niềm tin và tự hào về truyền thống dân tộc vỊ hƯ thèng gi¸o dơc cđa ta.
<b>II. các kĩ năng sng cn t:</b>
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo su tầm t liệu về t/g.
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dÉn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> 5 phút.
? Đọc thuộc lòng văn bản Nớc Đại Việt ta Qua văn bản giúp em hiểu gì về t tởng nhân
nghià và quan niệm dân téc cđa NT?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thêi gian:10’
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trß</b> <b>Néi dung</b>
? Dùa vµo chó thÝch /SGK h·y giíi thiƯu về tác
giả Nguyễn Thiếp?
Trả lời <b>I. Giới thiệu t/g </b><b> t/p:</b>
<b>1. Tác giả: (1723-1804)</b>
- Ông là ngời có tâm lòng vì nớc vì dân
?: Vn bn c vit theo thể nào? Trả lời
Là ngời thông minh “thiên
t sáng suốt, học rộng hiểu
sâu từng đỗ đạt làm quan”
? Em hãy nêu những điểm chính của thể tấu? So
sánh với chiếu, hịch, cáo? Nêu k/nSo sánh <b> 2. Tác phẩm:</b>- Trích từ bài tấu của
Nguyễn Thiếp dâng vua
Quang Trung 8/1791
Vua, chúa, bề trên
Dùng: chiếu, chế, cáo, sách, hịch, mệnh, Quan lại
thần dân dùng tấu, nghị, biĨu, kh¶i, sè.
? Nêu sự hiểu biết của em về hon cnh ra i
của bài tấu? Nêux.xứ.
-10-7 -1791 Vua Quang Trung viết chiếu th mời
Nguyễn Thiếp vào Phú Xuân hội kiến bàn quốc
sự Ông làm bài tấu bàn về 3 việc mà quân vơng
nên biết:
*Giỏo viờn học sinh nắm đợc khái quát ND
1. Bàn về “quân đức” (đức của vua)
2. Bàn về “dân tâm” (lịng dân)
3. Bàn về “học pháp” (phép học)
?: VÞ trÝ của đoạn Bàn luận về phép học trong bài
tấu ? Trả lời
?: Bài tấu thuộc kiểu văn văn bản nào? – KiÓu
văn nghị luận. - Thể loại: tấu- PTBĐ: Nghị luận.
<b>* Hoạt động 3:H ớng dẫn phân tích văn bản. </b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thêi gian: 20 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
HS c vn bản: Giọng điệu chân tình, tự tin,
(HS đọc kỹ chú thích 2,3) GV nhận xét
?: Luận điểm chính của bài văn ? ( phép học chân
chính) Nêul.điểm
?: Lun im chớnh c trỡnh by bng những
luận cứ nào? tìm các đoạn văn tơng ứng ( 3 luận
cứ)
Tìm l.cứ
- Bàn về mục đích học.( Từ đầu… t hi y)
- Bàn về cách học.( tiếp xin chớ bỏ qua)
- Tác dụng của việc học.( còn lại)
Theo dâi
đoạn 1. <b>1. Bàn về mục đích chânchính của việc học:</b>
? Để bàn về mục đích của việc học, tác giả lập
luËn ntn? Nh©n xÐt
- Dùng câu châm ngôn vừa dễ hiểu, vừa tăng sức
mạnh thuyết phục “ Ngọc không mài….đạo”
khái niệm “ học” đợc giải thích bằng hình ảnh so
sánh cụ thể nên dễ hiểu.
? Tác giả giải thích tiếp khái niệm “ đạo” ở õy
ntn? Nhận xét về cách giải thích? Trả lời
- Giải thích thật ngắn gọn, rõ ràng Đạo làng
-ời
? Nh vậy, theo tác giả mục đích chân chính của
việc học là gì? Trả lời - Mục đích chân chính củaviệc học là để làm ngời
? Theo em quan niệm về mc ớch ca o hc
nh thế có điểm nào tích cực mà ta cần phát huy,
điểm nào cần bổ xung?
( tích cực coi trọng mục tiêu đặc điểm của việc
học . Cần bổ xung: Mục đích học phải cịn rèn
luyện năng lực trí tuệ …)
Häc sinh
thảo luận
nhóm
theo bàn.
? Sau khi xỏc nh Mc ớch ca việc học, tác giả
trình bày điều gì trong những câu văn cịn lại của
đoạn 1?
Tr¶ lêi
ghi <b>- Phê phán những biĨu</b>hiƯn lƯch l¹c, sai trái
trong việc học.
? Những biểu hiện lệch lạc, sai trái ấy nh thế
nào? Trả lời
- Lối học chuộng hình thức cầu danh lợi
? Theo em lối học chuộng hình thức, cầu danh lợi
nghĩa là gì? HS thảoluận
+ Chuộng hình thức : Học thuộc câu chữ mà
không hiểu nội dung, chỉ có cái danh mà không
có thực chất
+ Li hc cu danh lợi : Học để có danh tiếng,
đợc trọng vọng, nhàn nhã, nhiều lợi lộc…
? Tác hại của lối học đó ntn? Trả lời
- Làm cho “Chúa tầm thờng, thần nịnh hót”
Đảo lộn giá trị con ngời, khơng có ngời tài đức
nớc mất nhà tan
(Giáo viên cho Học sinh liên hệ thực tế để thấy
đợc cái đúng, sai, cái lơị hại trong việc học) Liên hệTheo rõi
đoạn 2. <b>2. Bàn về cách học: </b>
? Khi bàn về cách học, tác giả đề xuất những ý
- Më thªm trêng, më réng TP ngµnh học, tạo
điều kiện thuận lợi cho ngời đi học( GV liªn hƯ
víi thùc tÕ hiÕu häc cđa nông dân ta và chính
sách khuyến học của nhà nớc ta)
<b>- Học </b>tuần tự từ thấp đến
cao: Phải bắt đầu từ những
kiến thức cơ bản, có tác
dụng nền tảng.
?: Tác giả đã đa ra những phơng pháp học nào?
* GV : phơng pháp học của Nguyễn Thiếp đa ra
ở đây rất đúng đắn mang tính chất thực tiễn mà
các em có thể vận dụng học tập.
Nªu p2 <b>* Phơng pháp học: </b>
<b>- Học rộng nghĩ sâu biết</b>
tóm lợc những điều cơ bản
cốt yếu nhất
<b>- Häc ph¶i biÕt kết hợp</b>
học với hành
? Trong on vn tác giả dùng những từ ngữ cầu
khiến nh: “Cúi xin, xin chớ bỏ qua” những từ ngữ
giúp em hiểu gì về thái độ của tác giả với việc
học với vua?
- Chân thành với việc học
- Giữ đạo vua tôi
Nêu thái
độ của tg
<b>3. T¸c dơng cđa phÐp</b>
<b>- Đào tạo đợc nhiều ngời</b>
tài, chế độ vững mạnh ,
quốc gia hng thnh.
GV cho học sinh quan sát đoạn cuối
? Từ đoạn văn của Nguyễn Thiếp em hÃy rút ra ý
nghĩa tác dụng của việc học chân chính?
? Theo tác giả đạo học thành sẽ có tác dụng nh
thế nào? Tại sao lại nh vậy?
- Đạo học thành khơng cịn vua bình thờng, thần
nịnh hót -> chế độ vững mạnh , quốc gia hng
thịnh
? Qua các lý lẽ bàn về tác dụng của phép học tác
giả đã thể hiện một thái độ nh thế nào?
<b>-</b> Đề cao tác dụng của việc học chân chính,
<b>-</b> Tin ở đạo học chân chính.
<b>-</b> Kỳ vọng về tơng lai t nc.
Q.sát
đoạn
cuối
ý nghĩa
Trả lời
<i><b>* Hot ng 3:H</b><b> ớng dẫn luyện tập.</b><b> </b></i>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp, hợp tác
- Thời gian: 10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa<sub>trß</sub></b> <b>Néi dung</b>
? Qua những lời tấu trình của Nguyễn Thiếp về
việc học giúp em hiểu đợc điều gì?
- MĐ tác dụng của việc học chân chính học để
làm ngời học để góp phần hng thịnh đất nớc
Nªu néi
dung
<b>III. Tổng kết: </b>
<b>1. Nội dung</b>
? Em học tập đợc gì ở cách lập luận của tác gi
qua bài văn? Nêu NT <b>2. Nghệ thuật</b>
- Lập luận chặt chẽ lí lẽ sắc bén kết hợp với văn
Hc sinh đọc ghi nhớ SGK) Đọc
? Từ bài văn này giúp ta hiểu gì về tác giả
Nguyễn Thiếp? Thái độtg
- Là ngời tri thức yêu nớc quan tâm đến vận
mệnh đất nớc từ việc học trọng chữ trọng tài. <b>IV. Luyện tập</b>
Mục đích chân chính
của việc hc
Tác dụng của việc học
chân chính
Khng nh quan im
PP đúng đắn
Phê phán những lệch
<i><b>Họat động 5. Củng cố và h</b><b> ơnga dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 3 .</b></i>’
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> GV khái quát toàn bài.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i> Học bài + Soạn Thuế máu
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
....
<i><b>Ngày soạn: 11/3/2012 Ngày gi¶ng 12/03/2012 -8AB</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 103. </b>
I . <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b> 1.Kiến thức</b></i>
.- Cách xây dựng và trình bày luận điểm theo phơng pháp diễn dịch, quy nạp. Vận dụng
trình bày luận điểm trong một bài văn nghị luận.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Nhận biết sâu hơn về luận điểm.
- Tìm các luận cứ, trìng bày luận điểm thiết thực hơn.
<i><b>3. Thai : </b></i>
- Tích cực và s«i nỉi lun tËp.
<b>II. các kĩ năng sống cần đạt:</b>
- Giao tiếp, xử lí thông tin, hợp tác.
<b>*. chuẩn bÞ:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị đoạn văn mẫu.Dàn bài mẫu
- Học sinh : Lập dàn bài đã cho (SGK) dự kiến cách trình bày
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> sù chn bị ở nhà của học sinh
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>* Hot ng 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; tìm hiêu chung về luận điểm.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc khái niện về luận điểm.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp hp tỏc.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: ghi bi lờn bng Đọc <b>I. Đề bài</b>
? Hãy xác định yêu cầu của
đề bài đã cho?( Bài làm cần
sáng tỏ vấn đề gì? cho ai?
Nhằm mục đích gì?
- Néi dung cần làm sáng
tỏ : Cần phải học tập chăm
chỉ
- Đối tợng : Các bạn học
cùng lớp cho các bạn một
lời khuyên
?: t đợc mục đích đó,
ngời làm bài cần đa ra
những luận im no?
GV nhận xét bổ xung
Trả lời ca nhân.
Nờu L đã c.bị theo nhóm.
1. Hãy viết một bài báo tờng
bạn trong lớp học chăm chỉ
hơn.
<b>* Hot ng 3 :Hớng dẫn luyện tập trên lớp.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nhận biết và biết cách viết đoạn văn nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng:Hỏi đáp,luyện tập; giao tiếp, tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Thời gian: 20 phút.
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
Hớng dẫn học sinh theo dâi
hÖ thèng luËn ®iĨm ë mơc
1/II
Q. s¸t mơc 1.II <b>II. Lun tËp:</b>
1. X©y dùng hƯ thèng ln
®iĨm
? Em có nên sử dụng hệ
thống luận điểm đợc nêu
trên khơng? Vì sao?
Tr¶ lêi
- HƯ thống luận điểm này
có những chỗ còn cha chính
xác và cha hợp lý:
n luận điểm lao động tốt
+ Còn thiếu những luận
điểm cần thiết , khiến mạch
văn có chỗ bị đứt đoạn và
vắn đề khơng đợc hồn tồn
sáng rõ.
?: Cần bổ xung thên những
luận điểm nào?
HS: Cần thêm những luận
điểm nh:
<b>-</b> Đất nớc rất cần những
ngời tài giỏi.
<b>-</b> phải học chăm mới
học giỏi, mới thành
tài.
Nhóm bổ sung thêm các LĐ
+ Sự xắp xếp các luận điểm
còn cha thật hợp lý.
? Theo em, cần điều chỉnh,
sắp xếp lại nh thế nào? Sắp xếp lại LĐ
GV: hớng dẫn Häc sinh
thêm, bớt, điều chỉnh lại và
sắp xếp lại hệ thống LĐ ấy
cho phù hợp(SGV/10)
a, Đất nớc đang rất cần
những ngời tài giỏi để đa tổ
quốc tiến lên đài vinh
quang, sánh kịp với bạn bè
5 châu
b, Quanh ta đang có những
tấm gơng của các bạn h/s
phấn đấu học giỏi để đáp
ứng đợc yêu cầu của đất
n-ớc
c, Muèn häc giái, muốn
thành tài thì trớc hết phải
học chăm
d, Một số bạn của lớp ta
còn ham chơi, cha chăm
học, làm cho thầy , cô và
các bậc phụ huynh rất lo
buồn
e, Nếu bây giờ không chịu
học thì sau này càng khó
g, Vậy các bạn nên bớt vui
chơi, chịu khó học hành
chăm chỉ, để trở nên ngời
có ích trong cuộc sống, và
nhờ đó tìm đợc niềm vui
chõn chớnh lõu bn
Ghi lại LĐ
<b>? HÃy nhắc lại những điều</b>
cần chú ý khi trình bày luận
điểm?
Nhắc lại 2. Trình bày luận điểm:
? Theo dõi mục 2 SGK và
thảo luận: ta nên chuyển
đoạn và giới thiệu đoạn nh
thế nµo cho chÝnh xác và
hấp dẫn?
- Đơn giản, giọng điệu gần
gũi, thân thiết
?: Cú phải tất cả các câu
chuyển đoạn và giới thiệu
Tr¶ lêi
GV: tỉng hỵp ý kiÕn cđa
häc sinh
- câu 2 xác định mối quan
hệ giữa luận điểm cần trình
bày với LĐ đứng trên. Hai
LĐ ấy khơng có quan hệ
nhân quả để có thể nối bằng
“ do đó”
?: Cách chuyển đoạn của
các câu cịn lại có gì khác
nhau khơng? Em thích câu
nào hơn cả ? Vì sao? ( Học
sinh có thể chọn câu 1 vì
đơn giản, dễ làm theo; Câu
3 có giọng gần gũi. Thân
thiết)
Tr¶ lêi
* GV lu ý học sinh: Nên
dùng cách chuyển đoạn
khác nhau trong bài văn để
Nghe
- Học sinh thảo luận tiếp
mục 2(b) SGK Hc sinh
c cỏc lun c 1,2,3,4
Đọc và th¶o luËn.
? Trong các luận cứ trên ta
nên đa các luận cứ gì và xắp
xếp nh thế nào cho xác
đáng? ( Có thể chấp nhận
trình tự đợc đa ra trong mục
2(b) vì hợp lý và sỏng t
lun im )
Trình bày
- HS thảo luận tiếp mục
2(c): Lu ý các em không
thể đòi hỏi mọi đoạn văn
đều phải có hoặc đều khơng
đợc có kết đoạn vì nó khiến
bài văn khó làm dễ đơn
điệu
Đọc và thảo luận, viết.
GV hng dn hc sinh viết
câu kết đoạn cho đoạn văn
theo yêu cầu SGK ( Xác
định xem đoạn văn em viết
là doạn diễn dịch hay quy
np)
Trả lời
GV: cho Học sinh trình bày
trớc lớp luận điểm của
mình(3 em)Cả lớp theo dõi
và nhận xét
Đọc bài làm * Trình bày miệng:
cần phát huy và hạn chế cần
khắc phục trong bài làm của
các em
?: Trỡnh by lun điểm:
Đọc sách là 1 cơng việc vơ
cùng bổ ích, vì nó giúp ta
hiểu thêm về đời sống.
* Gợi ý
- Hiểu biết thêm về đời
sống là về những mặt nào
của đời sống?
+ Tù nhiªn, XH, con ngêi
v« cïng bỉ ích, vì sao?
+ Đọc sách không chỉ đem
lại hiểu biết mà còn bồi
d-ỡng tâm hồn, tự giáo dục
nhân cách, thÈm mÜ nh thÕ
nµo.
+ Sách là 1 ngời thầy lớn
đối với con ngời? Vì sao?
Thảo luận nhóm (2.N) * Trình bày luận điểm: Đọc
sách là cơng việc vơ cùng
bổ ích vì nó giúp ta hiểu
biết thêm về đời sống.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<i><b>- Thêi gian: 3 phót.</b></i>
<i><b>4. Củng cố</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Học sinh đọc bài đọc thêm SGK
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i> - Ôn tập kỹ về phép lập luận CM đã học ở lp 7
- Ôn luận điểm và cách trình bày luận điểm trong bài văn NL
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
<i><b>Ngày soạn :13/3/2012. Ngày giảng: 8A.15/3; 17/3 8B</b></i>
<b>1Kiến thøc.</b>
- Giúp học sinh vận dụng kỹ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài văn CM (hoặc
giải thích ) một vấn đề văn học hoặc xã hội gn gi vi cỏc em.
<b>2 Kỹ năng. </b>
- T ỏnh giá chính xác hơn trình độ TLV nghị luận của bản thân tự rút ra những kinh
nghiệm cần thiết.
<b>II. các k nng sng cn t:</b>
- Viết bài, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: bi - ỏp ỏn- biu im
- Học sinh : Ôn tập kỹ hai thể loại NL chứng minh + Giải thÝch
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> sự chuẩn bị ở nhà của học sinh
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Giao đề và hớng dẫn làm bài tập làm văn.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: Giúp HS nắm đợc vấn đề cần nghị luận và cách xây dựng, trình bày
các luận điểm trong bài văn nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng cần thiết: Hỏi đáp, luyện tập; giao tiếp, xử lí thơng tin.
- Thời gian: 7 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- Yờu cầu xác định rõ thể loại văn CM vấn
đề cần CM trong bài.
Tìm hiểu các luận điểm để làm sỏng t vn
Chộp
Tr li.
<b>I. Đề bài </b>
Nớc Đại Việt ta là áng văn
tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
Em hÃy làm sáng tỏ nhận xét
trên.
<b> II- Đáp án- Biểu điểm</b>
<b> a. Mở bài(1 điểm)</b>
- Giới thiệu tác giả - đoạn trích
- Nêu vấn đề CM:Lòng tự hào dân tộc
<b> b. Thân bài( 7điểm): </b>
- CM lÇn lợt các luận điểm:
- T ho v dõn tc có một nền văn hiến, một truyền thống văn hố tốt đẹp lâu đời.
“ Nh nớc đậi việt …Lâu đời.”
- Học sinh cần bảo đảm nêu các luận điểm:
- Tự hào về đất nớc có lãnh thổ riêng, phong tục tập quán riêng ( Núi sông…cũng khác)
- Tự hào về mộ dân tộc ln có truyền thống lịch sử vẻ vang ( Từ triệu…Một phơng)
- Tự hào về một dân tộc luôn có ngời tài giỏi, thao lợc
( Tuy mạnh yếucũng có)
- T ho v một đất nớc có nhiều chiến cơng vang lừng đẫ đợc lu danh sử sách ( Lu cung…
còn ghi)
<b> c. Kết bài (1 điểm) </b>
<b>- Khng định “nớc</b>… ta” đúnglà áng văn tràn đầy lòng tự hoà dân tộc
- Suy nghĩ của bản thân
<b>* Hình thức (1 điểm) trình bày sạch đẹp, bố cục rõ ràng; điễn đạt mạch lạc</b>
<i><b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> - Giáo viên thu bài
- Nhân xét giờ làm bài
<i><b>5. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
<b> - Soạn tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn NL</b>
<i><b>* Tù rót kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Ngày soạn :12/3/2012. Ngày giảng:8AB.14/3;</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>(Trích: Bản án chế độ thực dân pháp - Nguyễn ái Quốc)</i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Hiểu đợc bản chất độc ác bộ mặt giả nhân giả nghĩa của thực dân pháp qua việc dùng
ngời dân các xứ thuộc địa làm viêc hy sinh cho quyền lợi của mình trong các cuộc chiến
tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc lột “ thuế máu” theo
trình tự miêu tả của tác giả.
- NghƯ tht lËp ln vµ nghƯ tht trµo phúng sắc sảo trong ăn chính luận của Nguyễn
ái Quốc.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc hiểu văn chính luận của Bác Hồ, tìm hiểu và phát triển nghệ thuật trào phúng
sắc bén, yếu tố biểu cảm trong phóng sự chính luận của ngời .
- Học cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
<b>3. Thỏi : Yờu quý và tự hào về Bác Hồ, học tập cách lập luận của Bác.</b>
<b>II. Kĩ năng sống cần đạt:</b>
- Giao tiÕp, hợp tác,
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: Son giỏo án, TP “ Bản án chế độ TD pháp” một số tranh ảnh lịch sử
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV. su tầm t liệu liên quan đến bài
học
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
?: Những chủ trơng và ý kiến đề nghị của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp gửi lên vua
Quang Trung là gì? Trong những ý kiến đề nghị đó có đặc điểm nào đã lạc hậu, lỗi thời,
có đặc điểm nào mang tính thời sự, cầm tiếp tục phát huy?
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết tr×nh.
- Thêi gian: 5’.
?: Năm lớp 7 chúng ta đã học tác phẩm nào của NAQ?cho biết thời gian sáng tác? ngôn
ngữ sáng tác? NT và đặc điểm nổi bật của tỏc phm ú?
Trả lời:
- Truyện ngắn Những trò lố hay là Va-ren và Pan Bội Châu
- Vit Phỏp, bng tiếng Pháp, đầu TK XX vì đối tợng chủ yếu là ngời Pháp.
GV: dẫn vào bài Lên án chủ nghĩa thực dân Pháp là một trong những chủ đề quan trọng
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hoàn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
- Thời gian:12
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b>
<b>Nội dung</b>
? Em hÃy cho biết những nét chính về tác giả Nguyễn
ái Quốc?( GV bổ xung) Trả lời <b>I- Giíi thiƯu t¸c giả tácphẩm</b>
<i><b>1. Tác giả:</b></i>
? Em hiu gỡ về hồn cảnh ra đời bản án chế độ thực
d©n pháp? Thuế máu? Nêu hoàncảnh <i><b>2. Tác phẩm:</b></i>
- Thời điểm tình hình thế giới có nhiều căng thẳng:
cỏc nc quốc bành trớng, XL mở rộng thuộc địa,
cuộc sống của nhân dân các nớc thuộc địa vô cùng
khổ cực -> Làn sõng CM trỗi dậy.
- Bản án chế độ TD Phỏp: 12 chng
- Văn bản là đoạn trích nằm trong chơng I (Thuế
máu) của tác phẩm.
?: TP đợc viết theo thể loại nào? PTBĐ chính là gì? Trả lời
- Hồn cảnh ra đời:
+ Trích “Bản án ch TD
Phỏp
+ Đoạn trích Thuế máu:
- Thể lo¹i: Phãng sù
chính luận
- PTBĐ: nghị luận.
?: Mc ớch chớnh tr của TP là gì?
- Tố cáo và kết án chủ nghĩa thực dân đối với các dân
tộc thuộc địa á - Phi, bớc đầu vạch ra con đờng CM,
đấu tranh giảI phóng giành độc lập tự do cho nhân
dân các nớc thuộc địa.
? Em có nhận xét gì về cách đặt tên chơng? “Thuế
máu”
- Thuế máu là thứ thuế đóng bằng xơng máu, tính
mạng con ngời.
- Tỏ thái độ căm phẫn, tố cáo tính vơ nhân đạo của
ch ngha thc dõn
- Gợi số phận thảm thơng của ngời dân nô lệ, tội ác
cần lên án của bọn thùc d©n.
GV nêu yêu cầu đọc gọi Học sinh c phn 1
Nờu mc
ớch.
Nêu chú
thich.
Đọc
- Mc ớch chớnh trị:
GV đọc phần 2
Học sinh đọc phần 3 Học sinh nhận xét đọc
GV: nhận xét
Nghe
§äc- NX
? Các em nhận xét bố cục của chơng I: Thuế máu tác
giả xắp xếp nh thế nào? (Theo thời gian tríc, sau,
trong chiÕn tranh TG I) Nªu bècôc
- Bố cục: 3 phần
( độc đáo gây ấn tợng)
Gồm 3 phần: các phần là luận điểm đợc trình bày.
<b>P1: “chiến tranh và ngời bản xứ” - nói về thủ đoạn</b>
phỉnh nịnh để mộ lính ở các nớc thuộc địa và số
phận bi thảm của những ngời lính thuộc địa.
<b>P2: “Chế độ lính tình nguyện” nói về thủ đoạn dùng</b>
vũ lực để bắt lính của TP Pháp ở Đông Dơng (Lào,
Việt Nam, Campuchia) từ 1915-1916.
<b>P3: Kết quả của sự hy sinh: Nói về sự bạc đãi, tráo</b>
trở của TD Pháp đối với những ngời lính thuộc địa
sau khi đã hy sinh cho đất nớc họ.
( GV ®a TQ b¶ng phơ gi¶ng)
Th m¸u
Tình và ngời chế độ lính Kết quả của
Bản xứ tình nguyện sự hi sinh
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn phân tích.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thêi gian: 20 phót.
?: Trớc chiến tranh bọn thực dân gọi những ngời dân
thuộc địa nh thế no?
Q.sát <b>III- Phân tích:</b>
<b>1. Chiến tranh và ngời bản</b>
xứ:
- Tên da đen bẩn thỉu
- Tên an-nam-mít
?: Cỏch gi ny th hin thỏi nh th no?
- Cách gọi hàm chứa sự coi thờng, khinh bỉ, lăng
nhục
-> Trc nm 1914 họ chỉ đợc coi là giống ngời hạ
đẳng, ngu si bẩn thỉu, chỉ đáng làm nô lệ…
Nêu thái
độ của tg
- Trớc chiến tranh họ bị
xem là giống ngời hạ đẳng
bị đánh đập nh súc vật
?: Khi chiến tranh vừa xảy ra những Tên da đen bẩn
thỉu, Tên “ an-nam-mít” ấy lại đợc nhà cầm quyền
- Khi chiến tranh vừa xảy ra họ đùng một cái biến
thành những đứa con yêu những ngời bạn hiền,
Chiến sỹ bảo vệ công lý và tự do …” Những DT, TT
rất hào nhống, đẹp đẽ
T×m VB
- Khi chiến tranh bùng nổ
họ đợc tâng bốc vỗ về
phong cho những danh hiệu
cao quý.
? Hãy phân tích nguyên nhân và ý nghĩa của sự thay
đổi đó?
Thủ đoạn lừa phỉnh dân chúng một cách rẻ
tiền,vụng về để che dấu BC độc ác, tn bo ca TD
phỏp.
Cá nhân
?: Nhận xét về giọng điệu của t/g trong đoạn này?
- Giọng điệu của tác giả: Cụm từ ngời bản xứ:
Mỉa mai, hài hớc họ chỉ là..; giỏi lắm thì..; ấy
thế mà..
-> Giọng điệu hài hớc, mỉa mai
Trả lời
? Tìm những từ ngữ nói về số phận của ngời dân bản
x? Nhng t ng ny biểu hiện ý nghĩa gì? Tìm VB
- ấy thế mà đùng một cái ( đột ngột) biểu thị sự ngạc
nhiªn söng sèt
GV cho HS đọc lại “ nhng họ đã phải trả …nớc mình
nữa”
-> vẫn là thái độ mỉa mai, châm biếm.
- Phải đột ngột lìa xa gia đình, qhg vì mục đích vơ
nghĩa đem mạng sống đánh đổi những vinh dự hão
huyền bị biến thành vật hy sinh cho lợi ích danh dự
của những kẻ cm quyn
Trả lời
- Những ngời làm công việc chế tạo vũ khí phục vụ
chiến tranh ở hậu phơng cũng bị bệnh tật, chịu đau
n - S phn ca h tht thmthng
? Nhận xét giọng điệu của tác giả trong đoạn văn
trên? Nhân xét
- Vừa giễu cợt vừa thật sót xa
? ở cuối phần 1 tác giả nêu lên hai con số cụ thể theo
em việc nêu các con số có tác dụng nh thế nào?
- Con số chính xác: 7 vạn- 8 vạn: 80.000/700.000
hơn 10% số ngời bản xứ thiệt mạng trên các chiến
tr-ờng châu âu góp phần tố cáo tội ác của bọn TD, gây
lòng căm thù, phẫn nộ trong các dân tộc thuộc địa.
Tr¶ lêi
<b>* Hoạt động 4. Củng cố và h ớng dẫn học ở nhà.</b>
<i><b>- Thêi gian: 3 phót.</b></i>
<b>4. Củng cố: - HS đọc diễn cảm phần I </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: - Học bài </b>
- Soạn tiếp phần II, III
<i><b>* Rút kinh nghiƯm</b></i>:
...
……… ……
.
...
……… ……
<i><b>So¹n: 17/3/2012 Gi¶ng: 8BA:19/3/2012.</b></i>
<i>(Trích: Bản án chế độ thực dân pháp - Nguyễn ái Quốc)</i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Hiểu đợc bản chất độc ác bộ mặt giả nhân giả nghĩa của thực dân pháp qua việc dùng
ngời dân các xứ thuộc địa làm viêc hy sinh cho quyền lợi của mình trong các cuộc chiến
tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những ngời bị bóc lột “ thuế máu” theo
trình tự miêu tả của tác giả.
- NghƯ tht lËp ln vµ nghƯ tht trµo phóng sắc sảo trong ăn chính luận của Nguyễn
ái Quốc.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc hiểu văn chính luận của Bác Hồ, tìm hiểu và phát triển nghệ thuật trào phúng
sắc bÐn, u tè biĨu c¶m trong phãng sù chÝnh ln cđa ngêi .
<b>3. Thái độ: </b>
Yªu q và tự hào về Bác Hồ, học tập cách lập ln cđa B¸c.
<b>II. Kĩ năng sống cần đạt:</b>
- Giao tiÕp, hợp tác,
- Hình thành tình cảm cảm xúc.
<b>*. chuÈn bÞ:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, TP “ Bản án chế độ TD pháp” một số tranh ảnh lịch sử
- Học sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV. su tầm t liệu liên quan đến bài
học
<b>III hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> <i><b>5phót.</b></i>
- Nêu vài nét về tác giả NAQ và những hiểu biết cơ bản của em về văn bản thuế máu?
- Hãy nhận xét về thái độ của các quan lại cai trị ngời Pháp đối với ngời dân của các
thuộc địa?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<i><b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích.</b></i>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thời gian: 25 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b>
<b>Nội dung</b>
? Đọc phần 2.
? Em hóy gii thớch t tình nguyện” theo đúng
nghĩa của nó?
- Tự giác từ đáy lịng mình tham gia bảo vệ chính
nghĩa. là không bị bắt buộc, là sẵn sàng phấn khởi
mà đi.
GV: Nhan đề “Chế độ lính tình nguyện” này mang
sắc thái trào phúng một cách tự nhiên
? Thực dân pháp đã bắt ngời ta tự giác nh thế nào?
<i>- Ln cø 1: Nh÷ng vụ nhũng lạm trong việc băt lính</i>
( Thoạt tiên xì tiền ra)
<i>-Luận cứ 2: Phản ứng của những ngời bị bắt lính</i>
(Những ngời bị tóm mủ bênh lậu)
-Luận cứ 3: Luận điệu của chính quyền thực dân
(ấy thế mà nh lính thợ)
?: T ú cho thấy thực chất của chế độ lính tình
nguyện là gì? t/g nói về việc này với thái độ nh thế
nào?
=> Chế độ lính tình nguyện thực chất là chế độ
c-ỡng bách, bắt lính một cách tàn bạo, dã man, đợc
thể hiện bằng những dẫn chứng, luận chứng rất cụ
thể, bằng giọng điệu phẫn nộ, lên án mà vẫn trào
phúng, hài hớc một cách đau xót.
?: Vậy ở phần II tác giả tập trung tố cáo điều gì?
?Nhận xét về cách trình bày của tác giả trong phần 2?
- Cách tác giả nhắc lại lời của phủ toàn quyền ĐD để
mỉa mai, chế diễu, phản bác, chúng cũng đểu giả…
- Lập luận rõ ràng, mạch lạc, làm nổi bật tội ỏc v
Đọc
Trả lời
Suy nghĩ
tìm và
trả lời.
Trả lời
-Trả lời
ghi bµi
- NxÐt.
<b>2. Chế độ lính tình </b>
<b>nguyện:</b>
bản chất của chủ nghĩa thực dân.
GV: Nhng ngi lớnh tình nguyện ấy” đợc đãi ngộ
nh thế nào khi chiến tranh kt thỳc?
? Đọc phần 3.
? Tỡm nhng TN chỉ ra kết quả của sự "hy sinh" của
những ngời lính bản xứ? (đợc đối xử ntn?)
HS: tìm đọc những câu nghi vấn "chẳng phải…đó
sao?"
? Các câu nghi vấn này dùng với mục đích gì?
- Khẳng định sự thật, bộc lộ t/c, cảm xúc- sự căm
phẫn thái độ tráo trở của thực dân cai trị -> Hành
GV: Trong văn nghị luËn ngêi ta không chỉ có
những luận cứ xác thực mà còn có cả những yếu tố
biểu cảm béc lé c¶m xóc…
? Cấu trúc của câu văn với "chẳng phải … đó sao"
đợc lặp lại trong đoạn có t/d gỡ?
- Nhấn mạnh ND cần trình bày
- Tạo sự nhịp nhàng cho lời văn
- Tăng sức thuyết phục của lý lÏ vµ chøng cí.
?: Trong những chính sách hậu chiến của TD Pháp,
những cs nào là độc ác, thâm hiểu, phi nhân tính
nhất?
- ChiÕn sÜ b¶o vƯ tù do -> gièng ngêi bÈn thØu
- Lột hết của cải, kiểm sốt, đánh đập vơ cớ, cho
ăn nh lợn n, xp xung hm tu cht, bn
- Bây giờ không cần nữa, cút đi.
- Cấp môn bài bán lẻ thuốc phiƯn.
? Qua lời nói và hành động của TD Pháp em đã
nhận ra bản chất gì của bọn thực dân cai trị?
? Từ đó, em hiểu thái độ nào của ngời viết đợc bộc
- Khinh bỉ và căm thù, lên án chính quyền thực dân
giả nhân giả nghĩa "Đã phạm 2 tội ác với nhân loại"
chúng không ngần ngại đầu độc cả một dân tộc để
vơ vét cho y tỳi.
?: Đoạn văn cuối tác giả nêu lên điều gì?
- Kêu gọi thế giới văn minh và ngời pháp lơng thiện
lên án tội ác của bọn chúng
?: Tác giả kết thúc đoạn văn nh thế nào?
- on vn kết thuc của tg vừa thể hiện niềm tin,
niềm mong mỏi chính đáng và sâu sắc vào thái độ
của nhân dân lao động bản xứ, vừa bớc đầu nêu ra
con đờng đấu trnh cách mạng trên cơ sở tố cáo lên
án tội ác và sự dã man vô nhân đạo của thực dân
Pháp.
- Nghe
- Đọc
phân 3.
- Tìm
trong VB
-Nêu mđ
Trả lời
Trả lời
Bản chất
của TDP
Tr¶ lêi
Tr¶ lêi
<b>3. KÕt qu¶ cđa sù hy</b>
<b>sinh:</b>
- Thái độ tráo trở
nham hiểm, độc ác
của thực dân Pháp
đối với ngời lính
thuộc địa nói chung
và ngời lính Việt
Nam nói riêng.
<b>* Hoạt động 3: H ớng dẫn tổng kết</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp, hợp tác
- Thời gian: 10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
?Trong đoạn trích “ thuế máu” tác giả sử dụng những
phơng thức biểu đạt nào?
- NghÞ luËn + tự sự + biểu cảm + miêu tả.
? VB ó thể hiện cách viết NL độc đáo của Nguyễn
ái Quc trờn cỏc phng din no?
GV bình thêm về nghệ thuật.
Nêu
PTBĐ
Nêu giá
trị NT.
<b>IV. Tổng kết:</b>
1, Nghệ thuật
- Giµu chøng cí tõ t
liƯu hiƯn thùc
? Tính chiến đấu của TP thể hiện qua chơng I nh
thế nào?
- Nh một bản án tố cáo thủ đoan và chính sách vơ
nhân đạo của bon TD đẩy ngời dân thuộc địa vào
các lò lửa chiến tranh.
<b>?Học sinh chọn một đoạn mà em thích nhất</b> đọc diễn
cảm
?Phát biểu suy nghĩ của em về đoạn văn vừa đọc?
GV: nhận xét uốn nắn.
Nªu ý
Chon -
đọc và
phát biểu
- Giäng ®iƯu mØa mai,
châm biếm, đanh
thép
2. Ni dung
* Ghi nh SGK
<b>V. Luyện tập:</b>
<b>*Hoạt động 4. Củng cố, hớng dẫn học bài ở nhà.</b>
<i><b> - Thêi gian:2 .</b></i>’
<i><b>4. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Häc sinh kh¸i qu¸t trình tự lập luận của VB Thuế máu
<i><b>5. H</b><b> ớng dÉn häc ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi
- Soạn Đi bộ ngao du
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
...
……….
<i>So¹n:19/3/2012 Gi¶ng:8A;8B:21/3/2012.</i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1. KiÕn thức: </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Xỏc nh và phân tích các vai xã hội trong hội thoại.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
-Có ý thức làm bài và xây dựng bài.
<b>II. cỏc k nng sng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bài ë nhµ theo híng dÉn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
?: Nêu các cách thực hiện hành động nói? Nêu ví dụ minh hoạ.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; Tìm hiêu chung -Vai xã hội trong hội thoại</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc vai xã hội trong hội thoại.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp, hợp tác.
- Thời gian: 10 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Nội dung</b>
? Các em hiểu thế nào là hội
thoại?
- là hình thức sử dụng
ngôn ngữ tự nhiên nhất và
phổ biến nhất của ngời sử
dụng ngôn ngữ.
- Nhớ lai trả lời <b>I. Vai x· héi trong héi tho¹i</b>
GV:Nêu tình huống 1: Lấy
vd trong gia đình truyền
thống Việt Nam có 3 thế hệ
( ơng bà cha mẹ con cháu)
? Hãy tìm lời mời của cháu
với ông bà? cha mẹ? Của
cha mẹ với con; của ụng b
vi con chỏu?
Nhóm bàn
GV: ghi bảng:
- Cháu mời ông bà xơi cơm! Quan sát
- Con mời bố mẹ xơi cơm!...
? Nhận xét các lời mời trên?
( Thay ăn = xơi ; bổ sung
cuối câu ạ!
Nhn xột
? Ti sao trong gia ỡnh cú 3
thế hệ mà con cháu lại mời
trớc?( thĨ hiƯn sù kÝnh trong
lƠ phÐp)
Tr¶ lêi
GV: nêu tình huống 2: Nếu
định nhờ ngời khác mở của
sổ mà ngời đó lớn hơn em ;
dới em, bằng em, em sẽ nói
nh th no?( Hc sinh tho
lun)
Thảo luận nhóm bàn
- Bỏc có thể mở hộ cháu cái
cửa sổ đợc khơng ạ?
cửa sổ đợc khơng ?
- Em më gióp anh cái cửa
sổ.
?: Em hÃy nhận xét những
lời nhờ trên?
GV: chốt lại : khi ở các vai
xh khác nhau, các em phải
có cách nói khác nhau
=>ghi nhớ (Học sinh đọc
sgk)
?: GVnêu tình huống 3: Vai
chị Dậu trong đoạn trích
?: Trong đoạn trích có mấy
ngời trao đổi với nhau?
Quan hệ của họ nh thế nào?
(Trên - dới) hay thân - sơ?
- Viên cai lệ: bậc trên.
- Chị Dậu : bậc dới
Vai x· héi
? Em hÃy nhận xét các lần
thoại trong đoạn trích?
(vai x· héi )
- lÇn 1: Trªn – díi
2: Ngang – hµng
3 : Trªn - díi
GV: kh¸i qu¸t “ghi nhớ 2
- Đọc toàn bộ ghi nhớ
Nhận xét
Đọc ghi nhơ sgk
Đọc đvăn
Trả lời
Đọc
1.Vai xà hội trong hội thoại
là gì?
- Là vị trí cña ngêi (nãi)
tham gia vào hội thoại với
ngời khác trong cuộc thoại .
2. Khi vai thoại khác nhau
phải chọn cách nói cho phù
hợp.
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
GV: Gọi Học sinh thực hiện
đoạn trích mục tìm hiểu bài
?: Hãy xác định quan hệ
giữa các nhân vật tham gia
hội thoại trong đoạn trích ?
(quan hệ gia tộc ).
?: T×m chi tiÕt chøng tá
? Nhận xét về cách xử sự
của bà cô ?
GV: cho Hc sinh tham gia
cuộc thoại : Đoạn trích
trong “Lão Hạc”của Nam
Cao => Học sinh đọc.
? Em hãy phân tích vai xã
hội trong cuộc thoại này ?
có vai trờn vai di khụng?
Đọc
Nhóm theo bàn
-Nxétvề hội thoại bé Hồng.
Của bà cô
Đọc
Thảo luận nhóm bàn
<b>II </b><b>Luyện tập .</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>
- Bà cô: vai trên.
- BÐ Hång : vai díi
-“khơng đáp; im lặng”
=> đảm bảo đúng vai xã hội
của mình trong hội thoại .
- Thiếu thiện chí, vừa
không phù hợp với quan hệ
ruột thịt vừa không thể hiện
thái độ đúng mực của ngời
trên đối với ngời dới.
*Bµi 2.
- Theo ti =>Vai trªn :
L·o H¹c
- theo trình độ => Vai trên:
Ơng Giáo
?: NhËn xÐt vai x· héi trong
GV: nêu bài tập trắc
nghiệm trên bảng phụ
HS: thảo luận => trình bày
đáp án
GV: nhận xét và chữa
- Một ngời cha nói chuyện
với con về công việc gia
A. Quan hệ gia đình .
C. Quan hệ chức vụ xã hội
B. Quan hệ tuổi tác.
D. Quan hệ bạn bố, ng
nghip
=> vì 2 ngời thân tình, tôn
trọng lẫn nhau.
* Bài tập nhanh.
<i><b>* Hot ng 4: củng cố, hớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thời gian: 2phút.</b></i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>:
- GVkhái quát toàn bài
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn häc ë nhµ:</b></i>
- Häc ghi nhí vµ làm hoàn thiện các bài tập vào vở.
<i><b>Tự rút kinh nghiƯm:</b></i>
...
……….
<i>So¹n:19/3/2012 Giảng:8A;8B:22/3/2012.</i>
<i><b>Tiết 108. </b></i><b> </b>
I. <b>Mc tiêu cần đạt:</b>
<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>
- Thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài văn nghị luận hay, có
sức lay động ngời đọc (ngời nghe).
- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận, để
sự nghị luận có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao hơn.
- NhËn biÕt yÕu tè biÓu cảm và tác dụng yếu tố biểu cảm trong văn NL.
- Đa đợc yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận một cách hợp lí, có hiệu quả,phù hợp với
li-gíc lập luận của bài nghi luận.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- Tự giác và tích cực hoạt động.
<b>II. kĩ năng sống cn t:</b>
- Giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin...
<b>* chuẩn bị:</b>
- Giỏo viờn: Son giỏo ỏn, chuẩn bị đoạn văn mẫu.
- Học sinh : Soạn bài + ôn các VB nghị luận đã học
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phút.
?: Khi trình bày luận điểm trong một đoạn văn NL ta cần chú ý điều gì ?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; Tìm hiêu chung .</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc tác dụng của yếu tố biểu cảm trong bài văn nghị luận.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp, hợp tỏc.
- Thời gian: 15 phút.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HD cđa trß</b> <b>Néi dung</b>
GV: Gọi học sinh đọc văn bản (1 em )
? Em h·y tìm những từ ngữ biểu lộ tình c¶m
m·nh liƯt cđa tác giả và những câu cảm thán
trong VB trên ?
- T ng: Khụng!...th.. nht nh khụng chu
Đọc
Tìm theo
nhãm bµn
<b>I. Ỹu tè biểu cảm</b>
<b>trong văn nghị luận. </b>
<b>* Văn bản: </b><i><b>Lời kêu</b></i>
<i><b>gọi toàn quốc kháng</b></i>
<i><b>chiến</b></i>
(H Chớ Minh )
- Câu cảm thán: “Hơi đồng bào toàn quốc !...
Hỡi đồng bào !...
Hỡi… dân quân !”…
?: So sánh cách sử dụng từ ngữ và đặt câu có t/c
biểu cảm giữa VB trên với Hịch tớng sĩ của
TQT ? So s¸nh
- Giống nhau: đều có nhiều từ ngữ và nhiều câu
văn có giá trị biểu cảm (HS lấy VD minh hoạ).
?: Cả 2 VB trên đều đợc coi là những VB nghị
luật chứ khơng phải là VB biểu cảm, vì sao ? Trả lời
- Vì các TP ấy đợc viết ra chủ yếu không nhằm
MĐ biểu cảm (bộc lộ tình cảm) mà nhằm MĐ
nghị luật (nêu quan điểm ý kiến để bàn luận phải
trái, đúng sai, nên suy nghĩ và nên sống thế nào).
GV: ở những VB nghị luận nh thế, biểu cảm
khơng thể đóng vai trò chủ đạo, mà chỉ là một
yếu tố phụ trợ cho q trình NL mà thơi. Nghe
Gv treo bảng HS theo dõi bảng đối chiếu SGK/96 Theo dõi
?: Hãy so sánh những câu văn ở cột 1 và cột 2, chỉ
ra xem những câu ở cột nào hay hơn ? Vì sao ? Trả lời
(GV treo trực quan gọi học sinh đọc) Đọc
- Câu văn cột 2 hay hơn cột 1 sức thuyết phục
mạnh mẽ, tác động sâu sắc hơn tới tình cảm của
ngời đọc
hứng thú hoặc cảm xúc” đẹp đẽ, mãnh liệt Có khả
năng nhiều nhất trong việc làm nên cái hay của
VB
? Qua t×m hiĨu, em thấy vai trò của yếu tố biểu
cảm trong văn NL nh thế nào ? Trả lời <i><b>1.Vai trò cđa u tè</b><b>biĨu cảm trong văn</b></i>
<i><b>NL.</b></i>
? Đọc ghi nhớ 1
GV: khắc sâu
? Trong VB chiu di ụ của Lí Cơng Uốn có yếu
tố biểu cảm khơng? hãy ly VD? (GV nhn xột,
b sung)
Đọc
Cá nhân
- Giỳp cho vn NL có
hiệu quả thuyết phục
lớn hơn nó tác động
mạnh mẽ tới tình cảm
của ngời đọc (ngời
nghe).
+ GV nêu vấn đề cho học sinh thảo luận: Thiếu
yếu tố biểu cảm, sức thuyết phục của văn NL nhất
định bị giảm đi. Nhng có phải cứ có yếu tố biểu
cảm (bất kể yếu tố đó thế nào) là sức thuyết phục
của một VB nghị luận sẽ mạnh mẽ lên không ?
Các em suy nghĩ câu hỏi mục I (2) (GV ging cho
hc sinh thy rừ )
Nghehg
- Muốn bài văn NL biểu cảm thì bản thân ngời
làm bài phải thật sự có tình cảm với những điều
mình nói (viết).
- Cm xỳc y đợc biểu lộ bằng ngôn ngữ (từ ngữ
chỉ cảm xúc, câu cảm thán, giọng điệu) Ngời làm
bải phải tập cho thành thạo cách diễn tả cảm xúc
bằng các phơng tiện ngơn ngữ có tính truyền cảm.
- Tình cảm, cảm xúc phải chân thành mới chinh
phục đợc ngời đọc, ngời nghe.
? Để bài văn NL có yếu tố biểu cảm, ngời viết cần
chú ý đến gì ?
- §äc ghi nhí 2
Tr¶ lêi
Đọc * u cầu đối với ngờilàm văn :
GV: căn dặn học sinh: Trong bài văn NL, vai trị
của NL bao giờ cũng là chính yếu, yếu tố biểu cảm
chỉ là phụ trợ giúp cho NL đạt hiệu quả thuyết
phục hơn. Vì vậy khi làm văn khơng đợc để cho
yếu tố biểu cảm tách rời khỏi quá trình NL, cản
trởn mạch NL hay lấn át vai trò của NL
HS: đọc lại toàn bộ ghi nhớ
Nghe
Đọc * Ghi nhớ (SGK)
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thời gian: 20’.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập: chỉ ra yếu tố
biểu cảm trong phần I văn bản: “Thuế máu”?
Tác giả sử dụng biện pháp gì để biểu cảm?
tác dụng biểm cảm đó là gì ?
HS: thảo
luận <b>III. Luyện tập:</b><i><b>Bài 1:</b></i>
+ Các biện pháp biểu cảm:
+ Nhại các từ nh: tên da đen bẩn thỉu;
+ Dùng hình ảnh mỉa mai bằng giọng điệu
tuyên truyền của TD “Nhiều ngời bản xứ…
thuỷ quán… bỏ xác tại… vùng ban căng”
thể hiện thái độ khinh bỉ sâu sắc, tạo hiệu
quả về tiếng cời châm biếm sâu cay.
?: Trong phần III của VB Thuế máu, có yếu
tố biểu cảm không ?
A. Có B. Không
Cá nhân <i><b>Bµi 2:</b></i>
?: Trong đoạn văn: “Để ghi nhớ cơng lao
ngời lính an-nam… cút đi!” tác giả bộc lộ
tình cảm và thái độ gì ? Để thực hiện tình
vảm và thái độ đó, tác giả đã sử dụng phơng
tiện gì ?
A. Bùc m×nh, tøc tối C. Chán nản,
thất väng
B. Phẫn nộ, bất bình D. au n,
xút xa
Cá nhân <i><b>Bài 3:</b></i>
Tác giả sử dụng câu nghi vấn để thực hiện
sự bất bình của mình
- Trong đoạn văn tác giả khơng chỉ phân
tích điều hơn, lẽ thiệt cho học trò, để họ
thấy tác hại của việc “học tủ” và “học vẹt”
mà còn bộc bạch nỗi buồn và sự khổ tâm
Nhãm theo
bàn <i><b>Bài 4:</b></i>đoạn NL bài 2/97 - Trả Học sinh đọc
lời câu hỏi
- Những tình cảm ấy đã đợc biểu hiện rõ ở
cả 3 mặt: từ ngữ, câu văn và giọng điệu của
lời văn.
<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố, h</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 2 phót.</b></i>
<i><b>4. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Giáo viên khái quát bài.
<i><b>5.H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>
- Học bài + Soạn bài Luyện tập.
<i><b>* Tự rót kinh nghiƯm:</b></i>
So¹n:19/3/2012 Giảng:8A:22/3/2012. 8B...
<i> (TrÝch: £-min hay VÒ giáo dục </i><i> Ru-xô)</i>
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Mục đích ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của tác giả.
- Thấy đợc cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của văn bản.
- Lèi viÕt nhĐ nhµng cã søc thut phơc khi bµn về lợi ích của việc đi bộ ngao du.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc hiểu văn bản nghị luận.
- Tỡm hiu phân tích các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một văn bản nghị
luận cụ thể.
<b>3. Thái độ: </b>
- Yêu quý và tự hào về thiên nhiên đất nớc và các cách thởng thức thiên nhiên của con
ng-ời.
<b>II. các kĩ năng sống cơ bản cần t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, TP Ê-min hay về giáo dục - t liệu về nhà văn Ru-xô
- Hc sinh : Đọc và soạn bài ở nhà theo hớng dẫn của GV. su tầm t liệu liên quan đến bài
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
? Qua VB “Thuế máu” đã giúp em hiểu gì về b/c của chế độ TD và số phận của ngời dân
thuộc địa trớc - trong và sau chiến tranh thế giới lần I ?
? Nét đặc sắc NT của VB?
<i><b>3.Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<i><b>GV:</b></i> Trong thời đại ngày nay khi các phơng tiện giao thông vận tải ngày một phát triển,
hiện đại, đã có khơng ít ngời rất ngại đi bộ, nhng bên cạnh đó vẫn có những ngời chuyên
cần luyện tập thể thao bằng cách sáng sáng tối tối đi bộ. Nhng đi bộ trong bài văn chúng
ta sẽ học hôm nay là “Đi bộ ngao du” Để thấy đợc thực chất của việc đi bộ này chúng ta
cùng tìm hiểu bài.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về tác giả, hồn cảnh sáng tác tác phẩm.
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian:10
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ</b>
<b>của</b>
<b>trò</b>
<b>Nội dung</b>
<b>I </b><b> Giới thiệu tác giả tác</b>
<b>phẩm. </b>
<i><b>?HÃy nêu những hiểu biết của em về tác giả ?</b></i>
<i><b>GV bổ sung thêm về tác giả.</b></i> HS trảlời
theo
SGK
<b>1. Tác giả: </b>
- Jăng Jắc Ru-xô (1712
-1778)
- Là nhà văn, nhà triết học,
nhà hoạt động xã hội Pháp
TK 18.
? <i><b>?: Nªu xt xø cđa VB §i bé ngao du ? </b></i>“ ” Tr¶
GV:giới thiệu vài nét về TP: là một thiên tiểu
thuyết, ND đề cập đến việc giáo dục một em bé
từ khi ra đời đến khi khôn lớn. Nhà văn tởng
t-ợng Em bé đó là Ê-min. Và ngời thầy giáo
chính là bản thân Ông. TP chia thành 5 quyển.
Tơng ứng với 5 giai đoạn liên tiếp của quá trình
giáo dục. Văn bản “Đi bộ ngao du” trích trong
quyển 5 (quyển cuối của tác phẩm). Q5 viết về
giai đoạn E-min ngoài 20 tuổi – em đã trởng
thành. Nhan đề văn bản “Đi bộ ngao du” do
ng-ời biên soạn SGK dịch và đặt.
<i><b>? </b><b>ý</b><b> nghĩa nhan đề VB?</b></i>
(dạo chơi đó đây bằng cách đi bộ)
<i><b>?: Theo chú thích * đã giới thiệu cho chúng ta</b></i>
<i><b>TP Ê-min hay về giáo dục đ</b></i> <i><b>ợc viết theo thể </b></i>
<i><b>loại văn học nào? </b></i>
<i><b>?: Qua việc đã đọc và soạn bài trớc nhà, mt</b></i>
<i><b>em hÃy cho biết văn bản Đi bộ ngao du đ</b></i> <i><b>ợc</b></i>
<i><b>viết theo PTBĐ nào là chính) ?</b></i>
- Đợc viết theo phơng thức lập luận: dùng lí lẽ +
DC để thuyết phục bạn đọc về ích lợi của việc đi
bộ ngao du -> NL chứng minh.
<i><b>? VB cã thĨ ph©n chia bè cơc nh thÕ nµo ?</b></i>
<i><b>(chiÕu)</b></i>
Đ1: Đi bộ ngao du - đợc tự do thởng ngoạn
Đ2: Đi bộ ngao du - sẽ có dịp trau dồi vốn tri
thức
§3: §i bé ngao du: có t/d tốt cho sức khoẻ và
tinh thần.
<i><b>?: Vậy ở văn bản này t/g trình bày luận điểm</b></i>
<i><b>theo cách nào</b></i>? (Chúng ta có thể dựa vào những
hiu bit về cuộc đời của t/g để xác định và giải
thích)
<i><b>GV:</b></i> hớng dẫn cách đọc: rõ ràng, rứt khốt, tình
cảm, thân mật, phân biệt cách đọc những câu kể,
hỏi, cảm thán.
- Đọc mẫu đoạn 1.
HS: đọc tiếp đoạn 2, 3.
GV: Lu ý các chú thích SGK,bổ xung thêm:
Nghe
Nêu
ý
nghĩa
.
Trả
lời
Trả
lời
Nêu
nội
dung
của
các
đoạn.
q.sát
chu
thích
trả
lời.
Đọc
- XuÊt sø: VB “§i bé
<i><b>hay vỊ gi¸o dơc</b></i>” (1762).
- ThĨ loại: Tiểu thuyết
- PTBĐ: nghị luận chøng
minh.
- Bè côc: 3 đoạn(3 luận
điểm)
<i><b>* Hot ng 3: H</b><b> ớng dẫn phân tích.</b><b> </b></i>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc những nét hay, đẹp có trong tác phẩm.
- Phơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp;
- Thêi gian: 20 phót.<i><b> </b></i>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ</b>
<b>của</b>
<b>trò</b>
<b>Nội dung</b>
GV hớng dẫn hs theo dõi vào đ1 của VB
<i><b>?: Nêu LĐ điểm của đoạn ? </b></i>
Theo
<b>II- Phân tÝch:</b>
? Trong đoạn này, t/g sử dụng chủ yếu kiểu câu
nào ? nhằm mục đích gì ?
- Kiểu câu trần thuật
+ Mc ớch: K li những điều thú vị của ngời
ngao du bằng đi bộ.
?: Lđiểm: Đi bộ ngao du đợc tự do hởng ngoạn đợc
CM bằng những luận cứ nào? (? Những điều “thú
vị” nào đợc kể đến trong khi con ngời đi bộ ngao
du ?)
Nêu
luân
điểm.
Trả lời
Tỡm
l.c
theo
nhúm
bn.
GV: nờu ỏp ỏn.
+ Lợi ích đầu tiên là hoàn toàn tự do - cụ thể:
- Muốn đi, muèn dõng tuú ý
- Không phụ thuộc vào con ngời, vào phơng tiện
(phu trạm, ngựa trạm). Không phụ thuộc vào đờng
xá, lối đi.
- Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng đi (quan sát
khắp nơi, xem xét tất cả...khoáng sản)
Đi để giải trí, học hỏi, vận động, làm việc
-không bao giờ chán.
<i><b>?: Em cã nhËn xét gì về các luận cứ và cách lập</b></i>
<i><b>luận của t/g?</b></i>
- HƯ thèng ln cø cơ thĨ, toµn diƯn, dẫn chứng
và lí lẽ trình bày xen kẽ và tiếp nối một cách tự
nhiên.
Trả lời
?: Nhn xột v ngụi k ở đoạn này ? tác dụng của
việc thay đổi ngôi kể?
* Ng«i kĨ thø nhÊt “t«i, ta” xen kÏ
<b>-</b> Khi xng tôi nói về những kinh nghiệm
riêng, mang tính chất cá nhân.
<b>-</b> Khi xng ta là khi lÝ ln chung, híng
tíi tÊt c¶ mäi ngêi.
-> Việc thay đổi cách xng hơ đã có tác dụng gắn
cái riêng với cái chung, nh 1 câu chuyện kể gần
gũi, thân mật, giản dị, dễ hiểu, dễ làm theo.
Tr¶ lêi
?: Cách lặp lại đại từ “tôi” hoặc “ta” trong khi kể
cã ý nghĩa gì ? Trả lời
- Nhấn mạnh kinh nghiệm của bản thân trong việc
đi bộ ngao du
- Nhn mạnh sự thoả mãn các cảm giác tự do
cá nhân của ngời đi bộ tác động vào lịng tin
của ngời đọc.
? Từ đó, t/d muốn thuyết phục bạn đọc tin vo
những lợi ích nào của việc đi bộ ngao du ? - Thoả mÃn nhu cầu hoàhợp với thiên nhiên.
- Đem lại cảm giác tự
do thởng ngoạn cho con
ngêi.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.</b>
<b>- Thời gian: 3 phút.</b>
<b>4. Cñng cè:</b>
GV: cho hs quan s¸t bøc tranh SGK – 99
?: H·y quan sát và nhận xét bức tranh?
?: Vn bản đi bộ ngao du đợc trích dẫn từ tác phẩm nào?
(E-min hay về giáo dục.)
?: Theo t/g ngêi ®i bộ ngao du phải phụ thuộc vào cái gì ?
( Bản thân họ.)
?: Lun im no c nờu trong đoạn một của văn bản đi bộ ngao du?
( Sự tự do, tuỳ theo ý thích của con ngời khi đi bộ ngao du.)
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Trả lời tiếp các câu hỏi trong SGK
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
……….
……….
……….
<i><b>Ngµy soan:25/3/2012. Ngày giảng:8A.26/3; 8B:29/3/2012. </b></i>
<b> TiÕt 111 .Văn bản: </b>
<i> (TrÝch: £-min hay VỊ gi¸o dơc </i>–<i> Ru-x«)</i>
I. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Mục đích ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của tác giả.
- Thấy đợc cách lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiên của văn bản.
- Lèi viÕt nhẹ nhàng có sức thuyết phục khi bàn về lợi ích của việc đi bộ ngao du.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc hiểu văn bản nghị luận.
- Tỡm hiu phõn tớch các luận điểm, luận cứ, cách trình bày vấn đề trong một văn bản nghị
luận cụ thể.
<b>3. Thái độ: </b>
- Yêu quý và tự hào về thiên nhiên đất nớc và các cách thởng thức thiên nhiên của con
ng-i.
<b>*. chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, TP “£-min hay vỊ gi¸o dơc” - t liƯu vỊ nhà văn Ru-xô
- Hc sinh : c v son bi ở nhà theo hớng dẫn của GV. su tầm t liệu liên quan đến bài
học
<b>II. các kĩ năng sống c bn cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin
<b>III. hot ng dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra 15 ph</b></i>. Đề bài.
Câu 1. Nêu những nét cơ bản về tác giả Ru Xô và đoạn trÝch?
Câu 2. Để CM luận điểm 1: Đi bộ ngao du đợc tự do thởng ngoạn tác giả đã sử dng
nhng lun c no?
<b>Đáp án - biểu điểm.</b>
- Là nhà văn, nhà triết học, nhà hoạt động xã hội Phỏp TK 18.
<i><b>Câu 2.( 7 điểm)</b></i> Đi bộ ngao du tự do thởng ngoạn:
- Muốn đi, muốn dõng tuú ý
- Không phụ thuộc vào con ngời, vào phơng tiện (phu trạm, ngựa trạm). Không phụ
thuộc vào đờng xá, lối đi.
- Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng đi (quan sát khắp nơi, xem xét tất cả...khống
sản)
3. Bµi míi:
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> <i>Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.</i>
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chung.</b>
<b>-</b> <i>Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc nét chính về các luận điểm cịn lại của tác phẩm.</i>
<b>-</b> Phơng pháp: Vấn đáp, nêu và giả quyết vấn đề.
- Thời gian: 25
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
HS theo dõi đ2: Nêu luận điểm chính của đoạn văn ?
? Theo t/g thì ta sẽ thu nhận đợc những KT gì khi đi
bộ ngao du nh Ta-lét, Pla-tơng, pi-ta-go?
Theo dõi,
trả lời
Nêu các ý
<i><b>2. Đi bộ ngao du - sÏ</b></i>
<i><b>cã dÞp trau dåi vèn tri</b></i>
<i><b>thøc</b></i>
- So sánh kèm theo lời bình luận (HS lấy dân chứng)
?Em h·y nhËn xét về cách nêu dẫn chứng của tác
giả?
+ Dồn dập, liên tiếp = các kiểu câu khác nhau khi
thì nêu cảm xúc (tôi khó lòng hiểu nổi) khi thì
bằng câu hỏi tu từ (ai là ngời... mà lại có thể. )
Tra lời
=> Đề cao kiến thức thực tế khách quan.
Xem thờng kiến thức sách vở giáo điều
? Khi cho rằng đi bộ ngao du là ngao du nh ta-let,
t/g đã bộc lộ quan điểm đi bộ của mình nh
… thÕ
nào? Từ đó, những lợi ích nào của việc đi bộ ngao
du tiếp tục đợc khẳng định Trả lời
- Mở mang năng lực
khám phá đời sống
- Mở rộng tầm hiểu
biết
- Làm giàu trí tuệ
- Đầu óc đợc sáng
láng
Theo dâi đoạn 3: Nêu LĐ chính của đoạn văn ?
? Những lợi ích cụ thể nào của việc đi bộ ngao du
đ-ợc nói tới ?....
HS: + Sc kho c tăng cờng, tính khí trở nên vui
vẻ, khoan khối và hài lóng với tất cả, hân hoan khi
về đến nhà, tớch thỳ khi ngi vo bn n...ti tn.
Nêu LĐ
Chỉ ra lỵi
Ých
<i><b>3. Đi bộ ngao du - có</b></i>
<i><b>t/d tốt đến sức khoẻ</b></i>
<i><b>và tinh thần</b></i>
? NhËn xÐt c¸ch sử dụng từ ngữ câu trong đoạn này Nêu n.xÐt
- Dïng nhiÒu tÝnh tõ: vui vỴ, khoan khoái, hân
hoan. Câu cảm thán
? õy, hỡnh thc so sỏnh no đợc sử dụng ? T/d?
- SS hai trạng thái TT của đi bộ ngao du thuyết phục
bạn đọc muốn tránh khỏi buồn bã, cáu kỉnh thì nên
đi bộ ngao du.
So s¸nh
muốn bạn đọc tin vào những t/d nào của đi bộ ngao
du ? dơng TT- Kh¬i d¹y niỊm vui
sống
? Trong đoạn văn này t/g đã sử dụng phơng tiện gì
để bộc lộ cảm xúc của mình ? Câu cảm thán.
Trả lời
<b>* Hoạt động 3: H ớng dẫn tổng kết</b>
<b>-</b> <i>Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật thể hiện trong bài</i>
<b>-</b> Phơng pháp,kĩ năng sống: Hỏi đáp,thuyết trình;giao tiếp, hợp tác
- Thêi gian: 10’
<b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
? Qua bài văn, giúp em hiểu những lợi ích nào của
việc đi bộ ngao du ? Đặc sắc NT của VB là gì ?
- LL chặt chẽ, giàu sức thuyết phục
Nêu lợi
ích <b>III- Tổng kết</b>1. ND
2. Nghệ thuật.
- Kết hợp nhuần nhuyễn lÝ lÏ víi DC lÊy tõ thùc tiƠn
cc sèng cđa nhà văn Đọc GN * Ghi nhớ (SGK)
- Giọng văn giàu cảm xúc
? Bài văn cho thấy Ru-xô là ngêi nh thÕ nµo ? NhËn
định <b>IV. Luyện tập</b>
- GV cho học sinh thảo luận nhóm BT trắc nghiệm
(giáo viên nờu ỏp ỏn ỳng.)
? LĐ nào không xuâtý hiện trong VB đi bộ ngao
du ?
A. Đi bộ ngao du đem đến cho ta sự tự do và khơng
phụ thuộc vào ai
B. §i bé ngao du là phải vừa ®i võa quan s¸t và
nghiêm ngẫm
C. Các niềm hứng thú khác nhau mà đi bộ ngao du
đem lại cho con ngời
D. Đi bộ ngao du là việc làm nên đợc thực hiện hàng
ngày
<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học ở nhà.</b></i>
<b>- Thêi gian: 2’</b>
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> ? Trình tự ll của VD đi bé ngao du?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i> Học bài + Soạn Ông giuốc - đanh mặc lễ phục
Ôn tập văn kiĨm tra 45’
<i><b>* Tù rót kinh nghiƯm:</b></i>
...
...
<i>Ngày soạn:27/3/2012. Ngày giảng:8A. 28/3; 8B.31/3/201.</i>
<i><b> TiÕt 112: </b></i>
<i><b> (TiÕp theo)</b></i>
1. Kiến thức: Tiếp tục giúp học sinh nắm đợc khái niệm lợt lời trong hội thoại. Từ đó có ý
thức trong việc sử dụng lợt lời góp phần thể hiện thái độ và phép lịch sự trong giao tiếp.
2.Kĩ năng: - Xác định đợc các lợt lời trong các lợt thoại.Sử dụng lợt lời trong gt.
3. Thái độ:có ý thức sử dụng lợt lời trong hội thoại.
<b>II. các kĩ năng cn t:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, tìm kiếm và xử lí thông tin....
<b>. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phút.
?: Thế nào là hội thoại ? Khi tham gia hội thoại ta cần chú ý điều gì?
<i><b>3.Bài míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; Tìm hiêu chung .</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc lợt lời và cách sử dụng lợt lời trong hội thoại.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp, hợp tác.
- Thi gian: 15 phỳt.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung</b>
- GV cho HS đọc thầm lại đoạn trích ở tiết
tr-ớc (cuộc trò chuyện giữa nhân vật chú bé
Hồng với ngời cô/92)
? ? Trong cuộc thoại đó, mỗi nhân vật nói bao
nhiêu lt?
- - bà cô: 6lần; - bé Hồng: 2 lần.
c oan
trớch.
Tr li
<b>I. L ợt lêi trong héi</b>
<b>tho¹i </b>
1. ThÕ nµo lµ lợt lời
trong hội thoại.
? Bao nhiêu lần lẽ ra Hồng đợc nói nhng
Hồng khơng nói? (3 lần) Trả lời
?: Sự im lặng thể hiện thái độ của Hồng với
những lời nói của ngời cơ nh thế nào ? Trả lời
- 3 lần bé Hồng khơng nói Sự im lặng đó cho
biết thái độ của Hồng là bất bình với nhng li
ngi cụ núi.
? Vì sao Hồng không cắt lời ngời cô khi bà
nói những điều Hồng không muốn nghe ? Trả lời
trong HT? Nêu nd ghinhớ 1 - Là sự thay đổi luânphiên lần nói giữa
những ngời đối thoại
với nhau.
* GV giảng cho học sinh về “quyền đợc nói”
chỉ những ngời tham gia đối thoại mới có
quyền đợc nói và mới có lợt lời dành cho
ng-ời đó.
Nghe
GV cho HS th¶o ln nhãm (4 nhãm - Bài
tập 18) BT trắc nghiệm Nhóm 1,2thảo luận
*BT a. ThÕ nµo lµ hµnh vi “cíp lêi” Trả lời
A. Nói tranh lợt lời của ngời khác
B. Núi khi ngời khác đã kết thúc lợt lời của
ngời đó
C. Nói khi ngời khách cha kết thúc lợt lời
D. Nói xen vào khi ngời khác không yêu cầu
*BT b.Theo em, trong hội thoại, khi nào ngời
A. Khi muốn biểu thị một thái độ nhất định
B. Khi khơng biết nói điều gì
C. Khi ngêi nãi ®ang ở trong tình trạng phân
vân, lỡng lự
D. C A, B, C u ỳng
? Từ những BT trên, em thấy việc sư dơng lỵt
lời trong HT cần phải nh thế nào ? Trả lời 2. Việc sử dụng lợt lờitrong hội thoại.
- HS đọc ghi nhớ ý 2,3 Đọc ghi nhớ
* GV chốt lại: Điều quan trọng đối với lợt
lời là nó phải đợc dùng đúng lúc để đảm bảo
cho cuộc thoại đợc diễn ra thông luận và
diễn ra trong khơng khí lịch sự (HS đọc toàn
bộ ghi nhớ )
* Ghi nhớ (SGK)
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: HS làm đợc bài tập và áp dụng đợc khi giao tiếp.
<b>-</b> Phơng pháp, kĩ năng sống: Hỏi đáp, luyên tập; hợp tác, giao tiếp.
- Thi gian: 20.
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung</b>
Bi tập 1: 102: (Học sinh đọc thầm
cuộc thoại giữa các Nh/v cai lệ, ngời
nhà lí trởng, chị dậu và anh Dậu/
Đọc bài
tập1 <b>II. Luyện tập:</b>
<b>* Bài tập 1.</b>
-Ch Du:m ang, mnh m.
- Cai lệ: Hách dịch, không có tính
ng-ời
Thảo luận các câu hỏi trong bài tập
Rút ra tính cách mỗi nhân vật:
Tho lun - Ngời nhà lí trởng; mỉa mai.
Bài tập 2/102: (Học sinh đọc đoạn
trích và trả lời câu hỏi 3 nhóm: mỗi
nhóm thảo luận 1 ý giáo viên nêu
đáp án)…
Th¶o luËn
Trả lời <b>* Bài tập 2:</b>
Bài tập 3/ 102: Học sinh c on
trích và trả lời câu hỏi
- Trong đoạn trÝch cã 2 lần nh/v
tôi im lặng khi bà mẹ của nh/v ấy
hỏi
Sự im lặng của nh/v tôi biểu thị sự
ngạc nhiên, bối rối, xÊu hỉ kh«ng
nãi thµnh lêi.
<b>* Bµi tËp 3:</b>
Bài tập 4: (Sách bài tập trắc
nghiệm)Giáo viên phát phiếu cho học
sinh lựa chọn đáp án đúng để điền
vào.
A. Nãi leo C. Nãi nhanh
B. Im lỈng D. Nói hỗn
<b>* Bµi tËp 4:</b>
<i><b>Hoạt động 4; Củng cố và h</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà.</b></i>
<i><b>- Thêi gian: 2</b></i>’
<i><b>4. Cñng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> ? - Nêu khái niệm lợt lời và việc sử dụng lợt lời trong hội thoại?
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i> Häc bµi + Lµm bµi tËp 4 (SGK)
Soạn: Lựa chọn trật tự từ trong câu
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
<i>Ngày soạn:28/3/2012. Ngày giảng:8A.29/3; 8B. 31/3.</i>
<i><b>Tiết 113</b>. </i>
I. <b>Mc tiờu cn t:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Hệ thống kiến thức và,cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận
<i><b> 2.Kĩ năng.</b></i>
- Xác định cảm xúc và biết cách diễn đạt cảm xúc đó trong bài văn nghị luận.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Cã ý thøc cñng cè kiến thức và vận dụng yếu tố biểu cảm vào bài văn NL
<b>II. cỏc k nng sng cn t:</b>
-Kĩ năng giao tiếp, hợp tác, tìm kiếm và xử lí thông tin...
<b>. chuÈn bÞ:</b>
- Giáo viên: Soạn giáo án, chuẩn bị dàn ý đề bài (SGK/108) .
- Học sinh : Soạn bài, lập dàn ý cho đề bài (SGK/108)
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> 5 phót.
?: Em hãy nên vai trị của yếu tố biểu cảm trong bài văn NL yêu cầu đối với ngời làm văn
NL?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động.</b>
<b>-</b> Mục tiêu cần đạt: Định hớng tạo tâm thế cho học sinh.
<b>-</b> Phơng pháp và kĩ năng sống: thuyết trình.
- Thêi gian: 3’.
<b>* Hoạt động 2; Tìm hiểu đề, lập dàn ý.</b>
- Mục tiêu cần đạt: Nắm đợc các bớc làm một bài văn theo trình tự.
- Phơng pháp, kĩ năng: hỏi đáp, nêu vấn đề,luyên tập; giao tiếp, hợp tác.
- Thời gian: 15 phút.
<b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
Giỏo viờn chộp bi lờn bảng chép đề <b>I. Đề bài: </b>
“Sự bổ ích của những chuyến tham
GV: Gọi học sinh xác định yêu
cầu của đề bài Trả lời - Thể loại: Nghị luận CM
? Bài viết cần làm sỏng t vn
gì ? Cho ai ? Cần sử dụng phơng
thức lập luận nào ?
HS: tho lun cỏc câu hỏi ở mục II
(1) => (GV nêu dàn ý ó sp xp
hp lý).
Thảo
luận
nhóm
- Nhóm
trình
bày.
- Vn đề cần CM: Lợi ích của việc
tham quan du lịch đối với học sinh.
<b>* Dàn bài:</b>
A. MB: Nêu lợi ích của việc tham quan
B. TB: Nêu các lợi ích cụ thể
(1). Về thể chất: Những chuyến tham
? Nhắc lại dàn bài bài văn NL
chứng minh? Với đề bài trên, phần
TB ta sẽ sắp xếp các luận điểm đã
cho nh thế nào?
(2). Về tình cảm: Những chuyến tham
quan du lịch có thể giúp chúng ta:
+ Tìm thêm đợc thật nhiều niềm vui
cho bản thân mình.
+ Có thêm t/y đối với TN, với quê hơng
đất nớc.
(3). VỊ kiÕn thøc: Ngun chun
tham quan du lÞch cã thĨ gióp chóng
ta:
mắt thấy, tai nghe
+ Đa lại nhiều bài học có thể còn cha có
trong sách vở của nhà trêng
C. KB: Khẳng định tác dụng của hoạt
động tham quan.
<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập;</b>
<b>- Mục tiêu cần đạt: HS đa đợc yếu tố biểu cảm vào bi vn ngh lun.</b>
<b>- Phơng pháp, kĩ nắng sống; Luyện tập, hợp tác, Giao tiếp, tìm kiếm và xử lí thông tin</b>
<b>- Thời gian: 20 phút.</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn HS tập đa yếu tố biểu cảm vào bài văn
NL?
? Ta sÏ tËp ®a yÕu tè biểu cảm vào đoạn văn nào ?
Đoạn văn ấy nằm ở vị trí nào trong bài văn ? (HS lựa
chọn 1 đoạn văn của phần TB).
HS trả lời
các câu
hỏi gỵi ý.
<b>II- Lun tËp:</b>
? Trong đoạn văn ấy, em thật sự muốn biểu hiện những
t/c’ gì? (Nếu HS chọn LĐ2 (TB) thì em thấy đoạn văn
đợc nêu ở điểm 2 (b) của SGK đã biểu hiện thật đúng
và đủ những t/c’ ấy của em không ? (GV chỉ cho HS
thấy những chỗ đợc và cha đợc trong đoạn văn)
- HS viết lại đoạn văn trên Tự kiểm tra đoạn văn mình
viết xem: Đ. Văn đó đã thực sự có yếu tố biểu cảm
ch-a?
T/c’ biểu hiện trong đoạn văn đã chân thành cha, hay
cịn khn sáo? sự diễn đạt t/c’ ấy có rõ ràng, trong
sáng hay khơng ?
HS lµm
bµi
- GV gọi HS đọc trớc lớp đoạn văn các em khác nhận
xét, góp ý, rút kinh nghim.
=> GV đa ra đoạn văn cho HS tham khảo:
Khụng chỉ tăng cờng sức mạnh thể chất, những
chuyến tham quan du lịch còn đem lại cho ta rất nhiều
niềm vui sớng trong tâm hồn. Bạn cịn nhớ các lần cả
lớp mình cùng đến tham vịnh Hạ Long khơng ? Hơm
ấy, có ai trong chúng ta lại kìm nổi một tiếng reo. Khi
sau một chặng đờng dài, chợt thấy trải ra trớc mắt
mình cả một cảnh trời biển, nớc non mênh mơng kì
thú. Tơi nhớ, hơm trớc bạn Lệ Qun cịn đang âu sầu
vì bị cơ giáo phê bình. Tơi để ý thấy lúc đầu Lệ Quyên
vẫn đang lặng lẽ, nhng nét mặt của bạn cứ rạng rỡ dần
lên trớc cảnh nớc biển non xanh. Nỗi buồn kia, diệu kì
thay, đã tan đi hẳn nh có một phép mầu. Làm sao có
đ-ợc niềm vui sớng ấy khi chúng ta suốt năm chỉ quẩn
quanh trong căn nhà, nơi góc phố hay trên con đờng
mòn quen thuộc”.
- GV nhận xét những u điểm mà học sinh đạt đợc, chỉ
ra những nhợc điểm cần sửa chữa Tổng kết kinh
<i><b>Hoạt động 4; củng cố và h</b><b> ớng dần học ở nhà:</b></i>
<i><b>- Thêi gian . 2phót.</b></i>
<i><b>4. Cđng cè</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> ? GV nhắc lại cách đa yếu tố biểu cảm vào bài văn NL.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học ở nhµ:</b></i> Lµm tiÕp bµi tËp.
Soạn: Tìm hiểu yếu tố tự sự và miêu tả trong văn NL.
<i><b>* Tự rút kinh nghiệm:</b></i>
...
<i><b>Ngµy soan: 27/3/2012. Ngày giảng: 8A. 29/3/2012. 8B</b>...(ChậmCT)</i>
<b>Tiết 114: Kiểm tra văn 45 phút</b>
I. <b>Mc tiờu cn đạt:</b>
1. Kiến thức: Củng cố, tổng hợp kiến thức đã học để làm bài.
2.Kĩ năng: - thực hành , biết vận dụng các kiến thức, kĩ năng về lập luận, phân tích để làm
tốt bài văn.
3. Thái độ:có ý thức sử dụng kiến thức đã học về phân văn để làm tốt bài kiểm tra.
<b>II. các kĩ năng cần đạt:</b>
- Kĩ năng giao tiếp, tìm kiếm và xử lí thông tin....
<b>. chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Soạn giáo án, bảng phụ, bài tập bổ trợ
<b>-</b> Học sinh : Chuẩn bị bµi ë nhµ theo híng dÉn cđa GV.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> kh«ng kiểm tra.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>Đề bài.</b>
<i><b> Câu 1.</b>So sánh sự giống nhau và khác nhau gia cỏc th loi vn ó hc: chiu, </i>
<i>hịch, cáo, tÊu.</i>
<i><b> C©u 2. </b>Nêu cảm nhận của em về tình yêu thiên nhiên, tinh thần lạc quan của bác </i>
<i>Hồ qua hai bài thơ: Ngắm trăng , Đi đ</i> “ <i>êng .</i>”
<i> C©u 3 Nêu những luận điểm chính trong văn bản Nớc Đại việt ta.</i>
<b>Đáp án và biểu điểm.</b>
<i><b>* Giống nhau: (1,5 điểm)</b></i>
- Đều là văn bản nghị luận cổ
- Kết cấu băng văn xuôi, văn vần hoặc văn biền ngẫu.
- Kết cấu chặt chẽ, lập luận s¾c bÐn, dÉn chøng thut phơc.
<i><b>* Khác nhau </b></i> Các thể văn đó khác nhau về mục đích chức năng cụ thể nh:
- Chiếu: dùng để ban bố mệnh lệnh( Vua chúa ban bố mệnh lệnh xuống thần dân)
- Hịch: Dùng để cổ vũ, thuyết phục, kêu gọi ;Khích lệ tinh thần tình cảm( vua chúa,
thủ lĩnh phong trào, kêu gọi thuyết phục tớng sĩ dới quyền)
- Cáo: Trình bày ,công bố một chủ trơng, kết quả một sự nghiệp để mọi ngời cùng
biết.
- Tấu: Là lời thần dân trình lên vua chúa trình bày một sự việc ý kin ngh.
=> Chiếu , hịch, cáo là cách thể văn do vua chúa ban truyền xuống thần dân, còn tấu thì
ngợc lại là do thần dân dâng lên vua chúa.
<b>Câu 2:(4 điểm.) HS chon một trong hai câu.</b>
<b>-</b> Nêu đợc xuất xứ của bài thơ: in trong tập Nhật kí trong tù viết năm 1942 của Hồ
Chí Minh.Bài thơ Ngăm trăng là bài số 21, bài thơ Đi đờng là bài số 30.
<b>-</b> Nêu bật đợc tình yêu thiên nhiên rất sâu sắc của Bác qua bài Ngăm trăng.
<b>-</b> Nêu bật tinh thần lạc quan của Bác qua bài Đi đờng.
( HS nêu đợc nôi dung cơ bản, có cách trình bày mạch lạc, lơgíc đạt điểm tối đa)
<b> Câu 3 Học sinh nếu đợc các luận điểm:</b>
- Việc nhân nghĩa là đem lại hịa bình cho nhân dân,đánh kẻ có tội.
- Nớc Đại việt có nền văn hiến đã lâu.
- Cã lÃnh thổ riêng ,có phong tục tập quán riêng.
- Nhân tài lúc nào cũng có.
<b>4. Củng cố</b><i><b> : hớng dÉn häc sinh häc ë nhµ.</b></i>