Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ
1. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho
(a
2
(a
(a
"="
2
Dấu
Cho
+ b 2 ) ( c 2 + d 2 ) ≥ ( a.c + b.d )
Dấu
a, b, c, d ∈ ¡
Dấu
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
a b
=
c d
.
(a
2
xảy ra khi và chỉ khi
a b
= ≥0
c d
.
"="
xảy ra khi và chỉ khi
a b c
= =
m n p
.
+ b 2 + c 2 ) ( m 2 + n 2 + p 2 ) ≥ a.m + b.n + c. p
Dấu
+ b 2 ) ( c 2 + d 2 ) ≥ a.c + b.d
"="
( a 2 + b2 + c2 ) ( m2 + n 2 + p2 ) ≥ ( a.m + b.n + c. p ) 2
xảy ra khi và chỉ khi
a b
=
c d
.
+ b 2 ) ( c 2 + d 2 ) ≥ a.c + b.d
"="
2
2
a , b, c, m, n, p ∈ ¡
(a
Dấu
2
"="
xảy ra khi và chỉ khi
a b c
= =
m n p
.
+ b2 + c 2 ) ( m2 + n 2 + p 2 ) ≥ a.m + b.n + c. p
"="
xảy ra khi và chỉ khi
a b c
= = ≥0
m n p
Tổng quát:
1. Cho
2n
n ∈ Z ,n ≥ 2 a1,a2,...,an ,b1,b2,...,bn
số (
):
ta có:
(a
2
1
⇔
Dấu “=’ xảy ra
2. Hệ quả: Cho
)(
)
+ a22 + L + an2 b12 + b22 + L + bn2 ≥ (a1b1 + a2b2 + L + an bn )2
a
a1 a2
=
= L = n (quy ướ
c nế
u bi = 0 ⇒ ai = 0)
b1 b2
bn
a1 , a2 ,..., an
là các số thực bất kỳ,
b1 , b2 ,..., bn
là các số thực dương. Khi đó
an2 ( a1 + a2 + ... + an )
a12 a22
+
+ ... +
≥
b1 b1
bn
b1 + b2 + ... + bn
2
.
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
a
a1 a2
=
= ... = n
b1 b1
bn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a/ Nếu
c/ Nếu
2x + 3y = 4
2 x2 + 3y2 ≥
thì
x2 + y2 ≥
3x + 4 y = 7
16
5
.
49
25
thì
.
2
2
3x + 4 y = 10
x + y ≥4
e/ Nếu
thì
.
g/ Nếu
i/ Nếu
3a + 4b = 7
3a − 5b = 8
3a + 4b ≥ 7
2
thì
thì
b/ Nếu
d/ Nếu
6 x + 12 y = 5
h/ Nếu
. j/ Nếu
2a − 3b = 7
a + 2b = 2
( x − 2 y + 1)
2a + 3b = 5
2a + 3b ≥ 5
k/ Nếu
thì
.
l/
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau
3x + 4 y ≤ 5
x2 + y2 = 1
a/ Nếu
thì
.
b/ Nếu
5
x− y ≤
2
2
x + 4y =1
2
c/ Nếu
thì
.
d/ Nếu
x ( u + v) + y ( u − v) ≤
x2 + y 2 = u2 + v2 = 1
e/ Nếu
thì
2
2
4 ( a − 1) + 9 ( b − 2 ) = 5
2a + 6b − 20 ≤ 5
f/ Nếu
thì
.
Bài 3. Chứng minh các bất đẳng thức sau
x ∈ [ 1;3]
A = 6 x − 1 + 8 3 − x ≤ 10 2
a/ Nếu
thì
.
x ∈ [ 1;5]
B = 3 x − 1 + 4 5 − x ≤ 10
b/ Nếu
thì
.
x ∈ [ −2;1]
C = 1− x + 2 + x ≤ 6
c/ Nếu
thì
.
x ∈ [ 4;13]
D = 2 x − 4 + 13 − x ≤ 3 5
d/ Nếu
thì
.
x ∈ [ −5;20]
E = 3 x + 5 + 2 20 − a ≤ 13
e/ Nếu
thì
.
x ∈ [ −9;20]
F = 5 x + 9 + 2 20 − x ≤ 29
f/ Nếu
thì
.
Bài 4. Chứng minh các bất đẳng thức sau
1− x + 1− y +
x, y, z > 0
x + y + z =1
a/ Nếu
và
thì
2
2
thì
9x2 + y2 ≥ 5
.
4 x2 + 9 y2 ≥ 1
thì
x + 7 y = 10
x2 + y2 ≥ 2
f/ Nếu
thì
.
2
.
2464
7a 2 + 11b2 ≥
137
6x + y = 5
2
3a 2 + 5b2 ≥
thì
a 2 + b2 ≥
thì
4
5
+ ( 2 x − 4 y + 5) ≥
2
x2 + 2 y 2 = 8
thì
36 x + 16 y = 9
2
.
1− z ≤ 6
.
735
47
.
.
9
5
.
2 x + 3 y ≤ 2 17
y − 2x ≤
2
2
.
thì
5
4
.
.
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
b/ Nếu
c/ Nếu
thì
a 2 + b2 + c2 = 1
a +b +c =1
2
d/ Nếu
e/ Nếu
f/ Nếu
g/ Nếu
3 ( a 2 + b2 + c 2 ) ≥ ( a + b + c )
a, b, c ∈ ¡
2
a>c>0
thì
2
và
thì
.
.
a + 2b + 2 5c ≤ 5
b>c>0
4a + 9b + 16c = 49
a +b+c =1
a + 3b + 5c ≤ 35
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
2
.
c ( a − c ) + c ( b − c ) ≤ ab
thì
1 25 64
+
+
≥ 49
a b
c
thì
.
a +1 + b +1 + c +1 ≤ 2 3
.
thì
.
a + 3 + b + 2 + c +1 ≤ 3 6
a + b + c = 12
h/ Nếu
thì
.
a+b + b+c + c+a ≤ 2 6
a +b+c = 4
i/ Nếu
thì
.
a , b, c
a+b+c =6
a 2 + b2 + c 2 ≥ 12
j/ Nếu
là ba số thực thay đởi thỏa
thì
.
Bài 5. Chứng minh các bất đẳng thức sau
1
1
a 2 + b2 ≥
a 3 + b3 ≥
a +b ≥1
a +b ≥1
2
4
a/ Nếu
thì
.
b/ Nếu
thì
.
1
a 4 + b4 ≥
a +b ≥1
a+b = 2
a 4 + b4 ≥ 2
8
c/ Nếu
thì
.
d/ Nếu
thì
.
1 1
2
( a + b ) ≤ ( a 3 + b3 ) + ÷
a, b > c ≥ 0
a b
e/ Nếu
thì
.
1+ x + 1+ y = 2 1+ z
x + y ≥ 2z
f/ Nếu
thì
.
4
a ( a − 1) + b ( b − 1) + c ( c − 1) ≤
a+b+c ≤ 4
3
g/ Nếu
thì
.
x, y , z > 0
1
1
1
x 2 + 2 + y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x
y
z
x + y + z ≤ 1
h/ Nếu
thì
a, b, c ≥ 0
a 3 + b3 + c 3 ≥ a 2 bc + b 2 ca + c 2 ab
i/ Nếu
thì
.
x
y
z
+
+
≥1
x, y, z > 0
y + 2z z + 2x x + 2 y
j/ Nếu
thì
.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
x ∈ [ 1;3]
A= 7− x + 2+ x
B = 6 x −1 + 8 3 − x
−2 ≤ x ≤ 7
a/
, với
. b/
với
.
2
2
x
y
+
=1
2
2
C = y − 2x + 5
D = 2x − y − 2
36 x + 16 y = 9
4
9
c/
với
. d/
với
.
E = x −1 + 3− x
F = 3− x + x +5
e/
.
f/
.
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
g/
G = 2 x −4 + 8− x
.
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
h/
H = 5 x +1 + 3 6 − x
.
J = 1− 2x + x + 8
.
j/
.
Bài 7. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức (nếu có)
x, y ∈ ¡
A = 2x + y
x2 + y2 = 5
a/ Cho
và
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
.
2
2
x, y ∈ ¡
B = 4x + 2 y
2x + 3y = 6
b/ Cho
và
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
.
2
2
x, y ∈ ¡
C = 3x + 5 y
x + 4 y = 10
c/ Cho
và
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
.
4
4
4
x, y, z ∈ ¡
xy + yz + zx = 1
D=x +y +z
d/ Cho
và
. Tìm GTNN của biểu thức
.
E = x 1+ y + y 1+ x
x, y ∈ ¡
x2 + y2 = 1
e/ Cho
và
. Tìm GTLN của biểu thức
.
F = a + sin x + a + sin x
a ≥1
f/ Cho
. Tìm GTLN của biểu thức
.
4 1
G= +
x, y > 0
x + y =1
x 4y
g/ Cho
và
. Tìm GTNN của biểu thức
.
H = 1− x + 1− y + 1− z
x, y, z > 0
x + y + z =1
h/ Cho
và
. Tìm GTLN của
.
2
x ∈ [ −2;2]
I = x+ 4− x
i/ Cho
. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức
(Đại học B – 2003).
i/
I = 4 x+3 +5 4− x
a, b, c > 0
Bài 8. Cho ba số thực dương
. Chứng minh:
Bài 9. Cho a, b, c là độ dài của ba cạnh ∆ABC.
Chứng minh rằng:
Bài 10. Cho ba số
( a + b + c)
a2
b2
c2
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
a2
b2
c2
+
+
≥ a+b+c
b+c−a c+a −b a +b−c
a, b, c > 0
. Chứng minh rằng:
a
b
c
3
+
+
≥
b+c c+a a+b 2
.
a
b
c
a 2 + b2 + c 2
+
+
≥
b+c c+a a +b
2
3
Bài 11. Cho ba số thực a, b, c bất kỳ. Chứng minh:
a
Bài 12. Cho ba số
a, b, c > 0
.
( b + c)
2
. Chứng minh:
a, b, c > 0
a +b+c = 3
Bài 13. Cho
thỏa điều kiện
.
2
2
2
a
b
c
+
+
≥1
2
2
a + 2b b + 2c
c + 2a 2
Chứng minh rằng:
.
+
3
b
( c + a)
2
3
+
c
( a + b)
2
≥
.
9
4( a + b + c)
.
.
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
x+ y+z≥3
thỏa mãn
. Chứng minh rằng
2
2
2
x
y
z
3
+
+
≥
x + yz y + zx z + xy 2
Bài 14. Cho
x, y , z > 0
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
Lời giải:
( x + y + z)
x2
y2
z2
+
+
≥
x + yz y + zx z + xy x + y + z + xy + yz + zx
2
(
≥
( x + y + z)
(1
x+ y+z+
2
(1
x+ y+z+
Bài 15. Cho
Bài 16. Cho
2
+ 12 + 12 )
x, y , z > 0
xyz = 1
x=
HD: Đặt
2
2
+ 12 + 12 ) ( xy + yz + zx )
( x + y + z)
≥
)
1
2
( x + y + z)
3
x+ y+z 3
≥
2
2
1
1
1
3
+ 2
+ 2
≥
x + xy y + yz z + zx 2
2
. Chứng minh
a
b
c
; y = ;z =
b
c
a
a, b, c > 0
=
đưa về bài toán trên.
. Chứng minh
a
b
c
+
+
≥1
b + 2 c c + 2 a a + 2b
Lời giải
a
b
c
a2
b2
c2
+
+
=
+
+
b + 2c c + 2a a + 2b a ( b + 2c ) b ( c + 2a ) c ( a + 2b )
( a + b + c)
( a + b + c)
≥
≥
3 ( ab + bc + ca ) ( a + b + c ) 2
2
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Bài 17. Cho
x, y , z > 0
a=b=c
thỏa mãn
1
1
1
P=
+
+
xy + 2 yz + 2 zx + 2
Bài 18. Cho
Lời giải
a, b, c > 0
=1
x2 + y 2 + z2 = 3
. Chứng minh rằng
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3
b3
c3
a+b+c
+
+
≥
2
2
2
2
2
2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
3
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
3
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
a
b
c
a
b
c4
+
+
=
+
+
a 2 + ab + b 2 b2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 a ( a 2 + ab + b 2 ) b ( b 2 + bc + c 2 ) c ( c 2 + ca + a 2 )
≥
3
(a
2
3
+ b2 + c 2 )
4
2
a 3 + b3 + c 3 + a 2 b + ab2 + b2 c + bc 2 + c 2 a + ca 2
(a
≥
2
+ b2 + c 2 ) ( a + b + c )
( a + b + c)
2
≥
4
(a
(1
2
2
=
(a
+1 +1
2
2
)(a
2
+b +c
2
2
2
+ b2 + c 2 )
=
a+b+c
3
2
+ b2 + c 2 ) ( a + b + c )
2
+ b2 + c 2 ) ( a + b + c )
(a
)
=
a 2 + b2 + c 2
a+b+c
Bài 19. Cho a, b, c là các số dương thỏa : abc = 1. Chứng minh rằng:
1
1
1
3
+ 3
+ 3
≥
3
a (b + c) b ( c + a ) c ( a + b)
2
Lời giải
2
1 1 1
1
1
1
2
+ + ÷
2
2
2
ab + bc + ca )
(
ab + bc + ca
33 1
a b c
a
b
c
+
+
≥
=
=
≥
a (b + c) b( c + a ) c( a + b) 2 ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca )
2
2
Bài 20. Cho
x2 + y2 + z2 ≥
x, y , z > 0
3
thỏa mãn
3
1
3
. Chứng minh
3
x
y
z
1
+
+
≥
2 x + 3 y + 4 z 2 y + 3z + 4 x 2 z + 3 x + 4 y 30
Bài 21. Cho
a, b, c > 0
thỏa mãn
a
b
c
9
+ 2 2+ 2 2 ≥
2 2
bc
ca
ab
a +b+c
a 2 + b 2 + c 2 = 3abc
. Chứng minh
Lời giải
a 2 + b2 + c 2 )
(
a
b
c
a4
b4
c4
+
+
=
+
+
≥
b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b2 a 3b 2 c 2 b3c 2 a 2 c 3a 2 b 2 ( abc ) 2 ( a + b + c )
2
( 3abc )
=
2
( abc ) ( a + b + c )
2
=
9
a+b+c
x, y , z.0
1
1
1
1 1 1
+
+
≤
1
P
=
+
+
x y z
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
Bài 22. Cho
, tìm GTLN của
Lời giải
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
(
)
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
2
4
2 +1
2 1 1
1
+ + ≥
⇒
≤
2x y z
2x + y + z
2x + y + z
(
2 1 1
+ + ÷
2
4
2 + 1 2x y z
1
Ta có :
bất đẳng thức tương tự nữa, cộng lại theo vế ta được kết quả.
Bài 23. Cho
a, b, c > 0
thỏa mãn
b4
)
. Xây dựng thêm 2
abc = 1
. Chứng minh
a
c4
3
+
+
≥
2
2
2
( a + b) ( a + c ) ( b + c ) ( b + a ) ( c + a ) ( c + b ) 8
4
Lời giải
a4
a4
b4
+
c4
+
( a + b) ( a + c ) ( b + c ) ( b + a ) ( c + a ) ( c + b)
2
2
2
=
( a + b)
a+c
b4
2
( b + c)
+
b+a
c4
2
( c + a)
+
c+b
2
( a + b + c) 2
a
b
c
a + b + b + c + c + a ÷ 2 ( a + b + c ) ÷
÷ a + b + c 3 3 abc 3
≥
=
≥
≥
=
2( a + b + c)
2( a + b + c)
8
8
8
2
Bài 24. Cho
HD:
b)
c)
a, b, c > 0
2
. Chứng minh
a 2 + b2 b2 + c 2 c 2 + a 2
+
+
≥a+b+c
a+b
b+c
c+a
a, b, c > 0
. Chứng minh
a
b
c
3
+
+
≥
b+c c+a a+b 2
a2
b2
c2
a+b+c
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
a3
b3
c3
a 2 + b2 + c 2
+
+
≥
b+c c+a a+b
2
Bài 26. Cho
a)
2
a 2 + b2 b 2 + c 2 c 2 + a 2
a2
b2
c2
b2
c2
a2
+
+
=
+
+
+
+
+
a+b
b+c
c+a
a+b b+c c+a a+b b+c c+a
Bài 25. Cho
a)
2
a, b, c > 0
thỏa mãn
a+b+c =3
a
b
c
+
+
≥1
a + 2bc b + 2ca c + 2ab
Lời giải
b)
. Chứng minh
2a
2b
2c
+
+
≤1
2a + bc 2b + ca 2c + ab
2
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
a)
( a + b + c)
a
b
c
a2
b2
c2
P=
+
+
=
+
+
≥ 2
a + 2bc b + 2ca c + 2ab a ( a + 2bc ) b ( b + 2ca ) c ( c + 2ab ) a + b 2 + c 2 + 6abc
2
có
3 ( ab + bc + ca ) = ( a + b + c ) ( ab + bc + ca ) ≥ 9abc
⇒ ab + bc + ca ≥ 3abc ⇒ 2 ( ab + bc + ca ) ≥ 6abc ⇒ ( a + b + c ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 + 6abc
2
Vậy
P ≥1
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a = b = c =1
.
b) Ta cố gắng đổi chiều bất đẳng thức !
2a
2b
2c
2a + bc − bc 2b + ca − ca 2c + ab − ab
+
+
≤1⇔
+
+
≤2
2a + bc 2b + ca 2c + ab
2a + bc
2b + ca
2c + ab
bc
ca
ab
⇔
+
+
≥1
2a + bc 2b + ca 2c + ab
Ta có
( bc )
( ca )
( ab )
bc
ca
ab
+
+
=
+
+
2a + bc 2b + ca 2c + ab bc ( 2a + bc ) ca ( 2b + ca ) ab ( 2c + ab )
2
( ab + bc + ca )
≥
2
2
2
6abc + ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2
ab + bc + ca )
(
=
≥1
2
( ab + bc + ca )
2
Bài 27. Giả sử
x
và
y
2
2
( ab + bc + ca )
≥
2
2
2
2 ( a + b + c ) abc + ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2
là hai số dương và
x + y =1
P=
. Tìm GTNN của
x
y
+
1− x
1− y
(ĐH
2001)
Lời giải
( x + y)
x
y
x
y
x2
y2
P=
+
=
+
=
+
≥
1− x
1− y
y
x x y y x x y+y x
2
≥
( x + y) 2
x + y xy + xy
=
1
1
≥
= 2
x+ y
2 xy
2
÷
2
x=y=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
2
a
Bài 28. Cho
a, b, c > 0
. Chứng minh bất đẳng thức
a 2 + 8bc
+
b
b 2 + 8ca
+
c
c 2 + 8ab
≥1
Ta
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
Lời giải
a
a 2 + 8bc
=
b
+
b 2 + 8ca
a2
a a 3 + 8abc
+
c
+
c 2 + 8ab
b2
b b3 + 8cab
+
a2
=
a a 2 + 8bc
c2
c c3 + 8cab
+
b2
b b 2 + 8ca
≥
+
c2
c c 2 + 8ab
( a + b + c)
2
a + b + c a 3 + b3 + c 3 + 24abc
Như vậy ta cần chứng minh
( a + b + c)
2
≥ 1 ⇔ ( a + b + c ) ≥ a + b + c a 3 + b 3 + c 3 + 24abc
2
a + b + c a + b + c + 24abc
3
3
3
⇔ ( a + b + c ) ≥ a 3 + b 3 + c 3 + 24abc ⇔ ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) ≥ 8abc
3
Bất đẳng thức cuối cùng đúng theo AM-GM. Kết thúc chứng minh.
Bài 29. Cho
a, b, c > 0
P=
. Chứng minh
a
b
c
3
+
+
≥
a + 3b b + 3c c + 3a 4
Lời giải
( a + b + c)
a2
b2
c2
P=
+
+
≥ 2
2
a ( a + 3b ) b ( b + 3c ) c ( c + 3a ) a + b + c 2 + 3ab + 3bc + 3ca
2
=
≥
=
( a + b + c)
a 2 + b2 + c 2 +
8
1
( ab + bc + ca ) + ( ab + bc + ca )
3
3
( a + b + c)
a 2 + b2 + c 2 +
2
2
8
1
( ab + bc + ca ) + ( a 2 + b2 + c 2 )
3
3
( a + b + c)
2
4 2
8
a + b2 + c 2 ) + ( ab + bc + ca )
(
3
3
Bài 30. Cho
=
( a + b + c)
2
4
2
( a + b + c)
3
≥
3
4
a, b, c > 0
. Chứng minh rằng
a
b
c
a+b+c
P= 2
+ 2
+ 2
≥ 2
2
2
2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
a + b2 + c 2
Lời giải
a2
b2
c2
P=
+
+
a ( a 2 + ab + b2 ) b ( b2 + bc + c2 ) c ( c2 + ca + a 2 )
( a + b + c)
≥ 3
3
3
a + b + c + ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )
2
( a + b + c)
=
( a + b + c ) ( a 2 + b2 + c 2 )
2
=
a+b+c
a + b2 + c 2
2
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
Bài 31. Cho a, b, c là các số dương thỏa : abc = 1.
P =
Chứng minh rằng :
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
1
1
1
3
+ 2
+ 2
≥
a (b + c)
b (c + a)
c ( a + b)
2
2
Lời giải
1
a
Cách 1: Đặt x =
,y=
1
b
,z=
1
c
thì x, y, z > 0 và xyz = 1
BĐT cần chứng minh tương đương:
x
y
z
3
+
+
≥
y+z z+x x+ y 2
( BĐT Nesbit)
1
1
1 9
(x + y + z)
+
+
÷≥
⇔
y+ z z+ x x+ y 2
⇔
1
1
1
+
+
÷≥ 9
y+ z z+ x x+z
( ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y ) )
BĐT BCS ta có :9 = (1 + 1 + 1)2 =
y + z
1
+ z+x
y+z
1
+ x+ y
z+x
1
x+ y
2
÷
÷
1
1
1
≤ ( ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y ) )
+
+
÷
y+ z z+ x x+ y
Dấu (=) xảy ra
⇔
x=y=z=1
⇔
a=b=c=1
2
Cách 2: Ta có
1 1
1
1
1
b+c +
+ + ÷ =
b
c
b c+a
a
a b+c
2
1
c+a +
a+ b÷
c a+b
1
1
1
≤ 2
+ 2
+ 2
÷( b + c + c + a + a + b )
b (c + a) c (a + b)
a (b + c)
= 2(a + b + c).P
2
Suy ra P ≥
≥
1
1
1
1
1
+ + ÷
b
c
2 a+b+c a
.
3
1
1
1 3
1
a+b+c
3
1
+
+
=
÷=
2 a + b + c ab
bc
ca 2 a + b + c abc
2
Bài 32. Cho
a
( b + c)
2
a , b, c
là các số thực dương. Chứng minh
b
c
9
+
+
≥
2
2
( c + a ) ( a + b) 4 ( a + b + c )
. Dấu (=) xảy ra ⇔
a=b=c=1
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
Lời giải
a
( a + b + c )
( b + c)
2
+
b
( c + a)
2
+
2
b
c
a
+
+
÷ 3
b+c c+a a +b
=
+ ≥
1+1 +1
2
Bài 33. Cho
a2
b2
c2
a
b
c
=
+
+
+
+
+
÷
2
2
2
2
( a + b ) ÷ ( b + c ) ( c + a ) ( a + b ) b + c c + a a + b
c
2
3
÷ 3 9
2 + =
3
2 4
a , b, c
là các số thực dương thỏa mãn
3
3
3
a +b +c ≥a b+c +b c+a +c a+b
abc = 2
. Chứng minh
Lời giải
Áp dụng BCS ta có
3 ( a 2 + b2 + c 2 ) ≥ ( a + b + c )
( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 ) ≥ ( a 2 + b2 + c 2 )
2
và
2
Nhân hai BĐT trên theo vế ta được
a +b +c
3
≥
3
(a
3
(a
≥
+ b2 + c 3 ) ( a + b + c )
2
3
b+c +b c+a +c a+b
)
(a
=
2
+ b2 + c 3 ) ( ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) )
6
2
6
Mặt khác
a b + c + b c + a + c a + b ≥ 3 3 abc (a + b)(b + c )( c + a ) ≥ 3 3 2 8abc = 6
a 3 + b3 + c 3 ≥
(
a b+c +b c +a +c a +b
)
2
6
a b+c +b c+a +c a +b
=
. a b+c +b c+a +c a+b
6
a b+c +b c+a +c a+b
≥
.6 = a b + c + b c + a + c a + b
6
(
)
Bài 34. Cho a, b, c là các số dương thỏa : abc = 1.
P=
Chứng minh rằng :
Cách 1: Đặt x =
1
a
,y=
1
b
,z=
1
1
1
3
+ 2
+ 2
≥
a (b + c)
b (c + a) c (a + b)
2
2
1
c
BĐT cần chứng minh tương đương:
thì x, y, z > 0 và xyz = 1
x
y
z
3
+
+
≥
y+z z+x x+ y 2
( BĐT Nesbit)
suy ra
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
1
1
1 9
(x + y + z)
+
+
÷≥
⇔
y+ z z+ x x+ y 2
⇔
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
1
1
1
+
+
÷≥ 9
y+ z z+ x x+z
( ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y ) )
BĐT BCS ta có :9 = (1 + 1 + 1)2 =
y + z
1
+ z+x
y+z
1
+ x+ y
z+x
1
x+ y
2
÷
÷
1
1
1
≤ ( ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y ) )
+
+
÷
y+ z z+ x x+ y
Dấu (=) xảy ra
⇔
x=y=z=1
⇔
a=b=c=1
2
2
Cách 2: Ta có
1 1
1
1
1
b+c +
+ + ÷ =
b
c
b c+a
a
a b+c
c+a +
1
1
1
≤ 2
+ 2
+ 2
÷( b + c + c + a + a + b )
b (c + a) c (a + b)
a (b + c)
1
a+ b÷
c a+b
= 2(a + b + c).P
2
Suy ra P ≥
≥
1
1
1
1
1
+ + ÷
b
c
2 a+b+c a
.
3
1
1
1 3
1
a+b+c
3
1
+
+
=
÷=
2 a + b + c ab
bc
ca 2 a + b + c abc
2
Dấu (=) xảy ra ⇔
a=b=c=1
Bài 35. Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa điều kiện xyz = 1. Tìm GTNN của biểu thức :
P=
x 2 (y + z)
y 2 (z + x)
z 2 (x + y)
+
+
y y + 2z z
z z + 2x x
x x + 2y y
(TSĐH - Khối A - Năm 2007)
y + z ≥ 2 yz =
Nhận xét
∀ y, z > 0 :
2
x
(vì xyz = 1)
x 2 (y + z)
2x x
≥
y y + 2z z
⇒ x 2 (y + z) ≥ 2x x ⇒ y y + 2z z
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
Xét hai bất đẳng thức tương tự nữa, ta thu được
y y
x x
z z
P ≥ 2
+
+
÷
y y + 2z z
z z + 2x x
x x + 2y y ÷
Đặt
a=x x ,b=y y ,c=z z
Khi đó :
⇒ a, b, c > 0 và abc = 1.
b
c
a
P ≥ 2
+
+
÷ = 2S
c + 2a a + 2b
b + 2c
( a + b + c)
Ta có :
2
a
b
c
= a(b + 2c).
+ b(c + 2a).
+ c(a + 2b).
b + 2c
c + 2a
a + 2b
2
b
c
a
≤ [ a(b + 2c) + b(c + 2a) + c(a + 2b) ]
+
+
÷
c + 2a
a + 2b
b + 2c
S ≥
⇔ (a + b + c)2 ≤ 3(ab + bc + ca).S . Suy ra
( a + b + c)
2
3(ab + bc + ca)
≥ 1
.
Do đó : P ≥ 2
Dấu (=) xảy ra ⇔ a = b = c = 1 ⇔ x = y = z = 1
Vậy : Pmin = 2 khi x = y = z = 1
Bài 36. Cho a, b, c > 0 và thỏa : a + b + c +
8
9b 2
c 2a 2
+
+
+
a2
2
4
2abc
≥ 10 . Chứng minh rằng :
8
9c 2
a 2b2
+
+
+
b2
2
4
8
9a 2
b 2c 2
+
+
≥ 6 6
c2
2
4
Lời giải
Áp dụng bđt C - S, ta có
2 + 18 + 4.
24.
8
9b 2
c 2a 2
2 2
3b
ca
4
+
+
≥ 2.
+ 3 2.
+ 2.
= + 9b + ca
2
a
2
4
a
2
a
2
8
9c 2
a 2 b2
4
+
+
≥
+ 9c + ab ,
2
b
2
4
b
Cộng 3 bđt trên vế theo vế, suy ra :
24.
8
9a 2
c2 b 2
4
+
+
≥
+ 9a + bc
2
c
2
4
c
1
1
1
24.(VT) ≥ 4 + + ÷ + 9(a + b + c) + ab + bc + ca
b
c
a
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
4
4
4
≥ + a ÷ + + b ÷ + + c ÷ + (2a + bc) + (2b + ca) + (2c + ab) + 6(a + b + c)
a
b
c
4
4
4
.a + 2 .b + 2 .c + 2 2abc + 2 2abc + 2 2abc + 6(a + b + c)
a
b
c
≥ 2
= 12 + 6(a + b + c + 2abc) ≥ 12 + 6.10 = 72 ⇒ (VT) ≥
P=
Bài 37. Cho x, y, z > 0 . Tìm GTNN của biểu thức :
72
=6 6
24
3x
4y
5z
+
+
y+z
z+x
x+y
Lời giải
3x
4y
5z
P=
+ 3÷ +
+ 4÷ +
+ 5 ÷ - 12
x+y
y+z
z+x
Ta có :
3
4
5
= ( x + y + z)
+
+
÷ - 12
z+x
x+y
y+z
1
=
2
((
x+y
)
2
≥
+
(
Lời giải
) +(
z+x
)
2
)
2
2
2
3
4
5
÷ +
÷
÷ + x + y ÷
÷ - 12
z
+
x
y + z ÷
1
( 3 + 4 + 5) 2 - 12
2
Kết luận : MinP =
Bài 38. Cho
y+x
2
1
( 3 + 2 + 5) 2 - 12
2
a , b, c > 0
a + b + c ≤ 1
⇔
1
1
1
1
+
+ +
≥ 30
2
2
a +b +c
ab bc ca
2
. Chứng minh rằng
y+z
z+x
x+y
=
=
2
3
5
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
1
1
1
1 7
+
+
+
2
÷ 1 + ÷
2
2
ab bc ca
3
a +b +c
1
1
1
1
2
≥ 2
+
+
+ ÷ ( a + b + c ) + 7 ( ab + bc + ca )
2
2
ab bc ca
a +b +c
(
)
1
1
1
1
= 2
+
+
+ ÷( a 2 + b2 + c 2 + 9 ( ab + bc + ca ) )
2
2
ab bc ca
a +b +c
2
2
2
2
1 1 1
1
=
+
.
÷ +
÷ +
÷÷
a 2 + b2 + c 2 ÷
÷
ab
bc
ca
(
a +b +c
2
2
2
) + ( 3 ab ) + ( 3 bc ) + ( 3 ca )
2
2
2
2
÷
≥ ( 1 + 3 + 3 + 3) = 100
2
⇒
1
1
1
1
+
+
+
≥ 30
2
2
a +b +c
ab bc ca
2
Bài 39. Cho
x, y , z > 0
x + y + z ≤ 1
x2 +
. Chứng minh
1
+
x2
y2 +
1
1
+ z 2 + 2 ≥ 82
2
y
z
2
Định hướng
1
1
2
2 2
1. x + α ÷ ≤ ( 1 + α ) x + 2 ÷
x
x
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
x
=
1 αx
⇒α=9
1
x =
3
Lời giải
2
1
1
1
1
9
2
2 2
2
1. x + 9 ÷ ≤ ( 1 + 9 ) x + 2 ÷ ⇒ x + 2 ≥
x+ ÷
x
x
x
x
82
x2 +
=
. Vậy ta có
1
1
1
1
9 9 9
+ y2 + 2 + z2 + 2 ≥
x+ y+z+ + + ÷
2
x
y
z
x y z
82
(
)
1
9 9 9
1
6 6 813.9 3 − 80 = 82
81x + 81 y + 81z + x + y + z − 80 ( x + y + z ) ÷ ≥
82
82
x=y=z=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Bài 40. Cho
a , b, c > 0
abc = ab + bc + ca
Định hướng giải
1
3
. Chứng minh rằng
b 2 + 2a 2
c 2 + 2b 2
a 2 + 2c 2
+
+
≥ 3
ab
bc
ac
b2 + 2a 2
c 2 + 2b 2
a 2 + 2c 2
+
+
=
ab
bc
ac
1
2
1
2
1
2
+ 2 + 2+ 2 + 2+ 2
2
a
b
b
c
c
a
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
x=
Đặt
1
1
1
;y= ;z=
a
b
c
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
, ta phải chứng minh
x2 + 2 y 2 + y2 + 2z2 + z2 + 2x2 ≥ 3 ; x + y + z = 1
( 1. x + 1. y + 1. y )
2
≤ 3( x2 + 2 y 2 ) ⇒ x2 + 2 y 2 ≥
Ta có
tương tự ta có đpcm.
Cách khác
(
x + α 2y
) ≤ (1
2
2
+ α2 ) ( x 2 + 2 y 2 )
1
( x + 2y)
3
. Lập thêm 3 bất đẳng thức
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x
2y
=
1
α ⇒α= 2
x = y = 1
3
( 1. x +
2. 2 y
)
2
Ta có
(
≤ 12 +
( 2) ) ( x
2
x2 + 2 y2 + y2 + 2z2 + z2 + 2x2 ≥
x=y=z=
Bài 41. Cho
2
1
( x + 2y)
3
+ 2 y2 ) ⇒ x2 + 2 y 2 ≥
3
( x + y + z) = 3
3
. Suy ra
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
⇔a=b=c=3
3
a, b, c > 0
chứng minh bất đẳng thức
a
b
+
+
a + ( a + b) ( a + c ) b + ( b + a ) ( b + c ) c +
c
( c + b) ( c + a )
≤1
Định hướng giải
a
a+
Ta sẽ chứng minh
( a + b) ( a + c )
≤
a
a+ b+ c
.
a
a
a
=
≥
≥
a+ b+ c
a.a + ab + ac a + ab + ac a +
Ta có
thêm 2 bất đẳng thức tương tự nữa, cộng lại theo vế ta có đpcm.
a, b, c > 0
a + b+ c =1
thỏa mãn
. Chứng minh rằng
a b c 1+ a 1+ b 1+ c
2 + + ÷≥
+
+
b c a 1− a 1− b 1− c
Bài 42. Cho
a
( a + c ) ( a + b)
. Xây dựng
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
Lời giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a b c a +b+c+a a+b+ c+b a+b+ c+ c
2 + + ÷≥
+
+
b+c
c+a
a+b
b c a
b
c
a b c
a
⇔ 2 + + ÷− 2
+
+
÷≥ 3
b c a
b+c c+a a+b
ac
ab
bc
3
⇔
+
+
≥
b ( b + c) c ( c + a ) a ( a + b) 2
( ac )
⇔
abc ( b + c )
( ab )
+
abc ( c + a )
2
2
( bc )
+
abc ( a + b )
2
≥
3
2
Theo bất đẳng thức C-S ta có
( ac ) + ( ab ) + ( bc ) ≥ ( ab + bc + ca )
abc ( b + c ) abc ( c + a ) abc ( a + b ) 2abc ( a + b + c )
2
2
( ab + bc + ca )
( ab + bc + ca )
3
=
≥
=
2 ( ab.bc + ca.ab + ab.bc ) 2 1 ab + bc + ca 2 2
(
)
2
2
2
2
3
1
3
a=b=c=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a, b, c > 0
Bài 43. Cho
( a + b)
. Chứng minh rằng
2
a 2 + b 2 + 2c 2
+
( b + c)
2
b 2 + c 2 + 2a 2
+
( c + a)
c 2 + a 2 + 2b 2
Lời giải
( a + b)
2
a 2 + b 2 + 2c 2
Bài 44. Cho
+
( b + c)
2
b 2 + c 2 + 2a 2
a, b, c > 0
2
≥
2
c 2 + a 2 + 2b 2
. Chứng minh rằng
( x + y + z)
HD: Áp dụng:
+
( c + a)
≤
a2
b2
+
+ ... = 3
a 2 + c 2 b2 + c 2
1
1
1
+
+
≥
a a+b b b+c c c+a
1
( xy + yz + zx )
3
ta có:
2
3
2abc
≤3
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước
GV. Nguyễn Hữu Hiếu
2
1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
÷ ≥ 3
÷
a a+b b b+c c c+a
ab a + b b + c ca a + b c + a bc c + a b + c
3
c
b
a
=
+
+
÷
abc a + b b + c
a+b c+a
c+a b+c
=
3
c2
b2
a2
+
+
abc c a + b b + c b a + b c + a a c + a b + c ÷
2
2
2
÷
3
c
b
a
≥
+
+
÷
abc c. a + 2b + c b. 2a + b + c a. 2c + a + b ÷
2
2
2
( a + b + c)
( a + b + c)
6
6
≥
.
=
.
2
2
2
abc 3 ( ab + bc + ca ) + a + b + c
abc ( a + b + c ) 2 + ( ab + bc + ca )
2
6 ( a + b + c)
9
≥
=
abc 4 a + b + c 2 2abc
(
)
3
2
2
u “=” xảy ra khi và chỉ khi
a=b=c
Dấ