Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.8 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b>
Đạo đức:


<b>NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (</b>

Tiết 2

<b>)</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: HS biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc
Việt Nam


2. Kĩ năng: HS nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn
Quốc kỳ.Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


3. Thái độ: HS biết tơn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
* Tự hào là người Viêt Nam. Yêu biển, hải đảo Việt Nam.


II. Chuẩn bịỊ:


- GV: tranh, ảnh, lá cờ
- HS: vở


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
* Khởi động:


* Hoạt động 1:
- GV làm mẫu


- Nhận xét tuyên dương


* Hoạt động 2:


- Thi "chào cờ"giữa các tổ.
- GV nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 3:


- GV hướng dẫn


* Kết luận: Trẻ em có quyền có quốc tịch.
Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.


- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ
lịng tơn kính Quốc kỳ.Thể hiện tình u đối
với tổ quốc Việt Nam.


*Không chỉ ở đất liền mà các chiến sĩ ở ngoài
biển, hải đảo Việt Nam cũng tổ chức lễ chào
cờ rất nghiêm trang thể hiện lòng yêu tổ quốc,
biển, hải đảo Việt nam.


* Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ


* Củng cố: Khi chào cờ em phải làm gì?
- Vì sao chúng ta phải chào cờ?


* Dặn dò: Thực hiện đúng khi chào cờ.


- Hát "Lá cờ Việt Nam"
- Tập chào cờ



- 4 tổ thực hiện
- Nhận xét


- Tứng tổ đứng chào cờ theo hiệu
lệnh của lớp trưởng.


- Tổ khác nhận xét
Vẽ và tô màu QK


- Giới thiệu tranh vẽ của mình
- Hs nhận xét


<b>* HS khá, giỏi biết nghiêm trang</b>
<b>khi chào cờ là thể hiện lịng tơn</b>
<b>kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ</b>
<b>quốc Việt Nam.</b>


- HS đọc nhiều lần


- Thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và
tình u đối vói Tổ quôc, biển, hải
đảo Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ các bảng cộng 7.
2. Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 7.
3. Thái độ:


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:


- GV và HS : Vở Bài tập Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>* Hướng dẫn HS làm vở bài tập</b></i>


* <i>Bài 1</i>: Tính


- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm.


<i>* Bài 2</i>: Tính


- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm


<i>* Bài 3</i>: Tính


- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm


<i>* Bài 4</i>: Viết phép tính thích hợp.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi
điền phép tính thích hợp vào ơ trống..



<i>* Bài 5:</i> Nối hình với phép tính thích
hợp.


- Yêu cầu HS quan sát, nêu số chấm
tròn trong mỗi hình.


- Ta sẽ nối hình với phép tín nào?


<i><b>* Củng cố, dặn dị</b></i>


- Tính theo cột dọc
- Làm bài vào vở.
- Tính theo hàng ngang
- Làm bài vào vở.
- Tính theo hàng ngang
- Làm bài.


- Quan sát tranh, nêu bài tốn
- Viết phép tính: a) 6 + 1 = 7
b) 4 + 3 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán:


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: HS học phép cộng trong phạm vi 7.


2. Kĩ năng: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính


thích hợp với hình vẽ.


3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và ý thức tự học.
II. Chuẩn bị:


- GV: 7 hình tam giác, 7 hình trịn, 7 hình vng, 7 con bướm, 7 con chim
- HS: 7 hình tam giác, 7 hình trịn, 7 hình vng, 7 con bướm, 7 con chim, sách
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài cũ:


2 + 4 =
5 + 1 =
6 + 0 =


- Nhận xét, tuyên dương
* Bài mới:


1. Giới thiệu


2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong pạm vi 6:


- Cơ có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác cơ được mấy hình tam giác?


- Đính hình tam giác.


- Để có 7 hình tam giác ta thực hiện phép


tính gì?


- Tương tự:


6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
- GV gọi học sinh đọc.
- GV đọc


3. Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 2: Tính


Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 3: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài


- Bảng con
- Nhận xét



- 7 hình tam giác
- Học sinh đính theo
- Gài phép tính 1 + 6 = 7


- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
<b>Giải lao</b>


- Tính theo cột dọc.
- HS làm bài


- 3 em làm bảng. Nhận xét
- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét


* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
- Gọi HS nêu bài tốn và viết phép tính
- Nhận xét


* Trị chơi: Thỏ ăn cà rốt
- Tổng kết hai đội chơi
* Dặn dò:


- 3 em làm bảng. Nhận xét
5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1= 7
2 + 3 + 3 = 7



- Nghe yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh


- Nêu bài tốn, viết phép tính:
a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7
- Hai đội chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tự nhiên và xã hội:

<b>CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: Học sinh biết những cơng việc thường có ở nhà.


2. Kĩ năng: Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
3. Thái độ: Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.


II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh
- HS: vở bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1:


- Quan sát tranh tranh 28


- Kể tên các công việc ở nhà của mỗi người
trong gia đình?



- Nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 2:


- Trong nhà em ai là người hay đi chợ?
- Em đã làm gì để giúp đỡ mọi người trong
gia đình?


- Em cảm thấy thế nào khi em đã làm việc
có ích trong gia đình?


* Kết luận: Mọi người trong gia đình đều
phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của
mình


* Hoạt động 3:


- Hãy tìm ra những điểm khác nhau và
giống nhau của 2 hình?


- Nói xem em thích phịng nào? Tại sao?
- Để có được nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em
phải làm gì giúp bố mẹ?


- Ở nhà em có đồ vật để như vậy thì em
phải làm gì?


- Kết luận: SGK
* Trò chơi: Sắm vai
- Tổng kết 2 đội chơi



* Dặn dị: Chuẩn bị bài: An tồn khi ở nhà


- HS quan sát tranh
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


<b>* HS khá, giỏi biết được nếu mọi</b>
<b>người trong gia đình cùng tham</b>
<b>gia công việc ở nhà sẽ tạo được</b>
<b>khơng khí gia đình vui vẻ, đầm</b>
<b>ấm.</b>


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS trả lời


- Nhận xét


- 2 đội tham gia chơi


<b>Chào cờ</b>



I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp HS nắm rõ những nội quy, nề nếp do nhà trường đề ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Thái độ: Nâng cao ý thức tổ chức kỉ luật.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Lễ chào cờ:


- Tổng Phụ trách ổn định đội hình.


- Mời Liên đội trưởng lên điều khiển buổi
lễ chào cờ.


2. Đánh giá tình hình tuần qua, phổ biến kế
hoạch hoạt động tuần tới.


- GV Tổng phụ trách đánh giá việc thực
hiện nội quy, nề nếp của HS trong tuần
qua.


- Phổ biến 1 số kế hoạch trong tuần tới.
3. Hiệu trưởng lên nói chuyện đầu tuần.
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động.
- Dặn dò HS 1 số điều cần thiết.
4. Kết thúc lễ chào cờ:


- GV cho HS về lớp.


- GV dặn dò HS các việc cần làm trong
tuần.



- Ổn định đội hình.


- Liên đội trưởng điều khiển buổi lễ
chào cờ.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Xếp hàng vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>
Toán:


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


<i><b> </b></i>1. Kiến thức: Học sinh học phép trừ trong phạm vi 7.


2. Kĩ năng: Thuộc bảng trừ; biết làm tình trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích
hợp với hình vẽ.


3. Thái độ:


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:


- GV: 7 hình vng, 7 hình trịn
- HS: sách, BCHT



III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài cũ: Viết phép cộng trong phạm vi 7


- Nhận xét
* Bài mới:
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 7:


- GV đính hình lên


- Có 7 hình tam giác, cơ bớt đi một hình cịn
mấy hình tam giác


- Để biết cịn 6 hình tam giác ta thực hiện
phép tình gì?


7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- GV đọc:


3. Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét


* Bài 2: Tính


Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 3: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm


- 2 HS
- Nhận xét


- Làm theo


- 7 bớt đi 1 cịn 6
- Tính trừ


- Đọc cá nhân tổ lớp
- HS trả lời


- Đọc cá nhân, tổ, lớp
<b>Giải lao</b>


- Tính theo cột dọc.
- HS làm bài



- 3 em làm bảng. Nhận xét
- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài


- 4 em làm bảng. Nhận xét
- Tính theo hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét


* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
- Gọi HS nêu bài tốn và viết phép tính
- Nhận xét


* Trị chơi: Viết phép trừ trong phạm vi 7
- Tổng kết 2 đội chơi


* Dặn dò:


7 - 4 - 2 = 1
- Nghe yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh


- Nêu bài toán, viết phép tính:
a) 7 - 2 = 5 b) 7 - 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>
Luyện tập Toán:


<b>Luyện bài 48</b>



I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
- Khái niệm ban đầu về phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ các bảng trừ 7.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 7.
3. Thái độ:


- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:


- GV và HS : Vở Bài tập Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>* Hướng dẫn HS làm vở bài tập</b></i>


* <i>Bài 1</i>: Số?


- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, điền
số cịn thiếu vào ơ trống để được phép
tính thích hợp.


<i>* Bài 2</i>: Tính


- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm


<i>* Bài 3</i>: Tính



- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm


<i>* Bài 4</i>: Tính


- Hướng dẫn HS tính rồi điền kết quả
vào chỗ chấm


<i>* Bài 5</i>: Viết phép tính thích hợp.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi
điền phép tính thích hợp vào ơ trống.
- Nhận xét


<i><b>* Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học và dặn dò HS.


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở.


- Tính theo hàng ngang.
- Làm bài vào vở.


- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài.


- Nêu yêu câu và cách làm.
- Làm bài.



- Nghe yêu cầu bài tập


- Quan sát tranh, nêu bài tốn
- Viết phép tính:


a) 7 – 3 = 4 b) 7 – 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 20</b>
Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: Học sinh luyện tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong tốn học
II. Chuẩn bị:


- GV: Tranh - HS: sách
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài cũ: Đọc viết phép trừ trong phạm vi 7


- Nhận xét
* Bài mới:
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn làm bài tập:


* Bài 1: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 2: Tính


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 3: Số?


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 4: > < =?


- Gọi HS nêu cách làm
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


Trò chơi: Thi viết +, -, trong phạm vi 7
- Nhận xét tuyên dương


* Dặn dò:


- 2 HS


- Nhận xét


- Tính theo cột dọc
- HS làm bài


- 3 em làm bảng. Nhận xét
- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài


- 2 em làm bảng. Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập: Điền số
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thủ công:



<b>CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH</b>


I. Mục tiêu bài dạy:


1. Kiến thức: Học sinh biết các kí, quy ước về gấp giấy.
2. Kĩ năng: Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và khéo léo.
II. Chuẩn bị:


- GV: Mẫu về những kí hiệu
- HS: giấy nháp, bút chì, vở
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt dộng của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài cũ: Nhận xét



1. Hướng dẫn bài:


a. Kí hiệu đường dấu giữa hình . .
b. Kí hiệu đường gấp _ _ _ _ _
c. Kí hiệu đường gấp vào _ _ _ _


d. Kí hiệu gấp ngược ra phía sau _ _ _ _ _
2. Luyện tập:


GV theo dõi


Trị chơi: Ghi kí hiệu
Nhận xét tun dương
Dặn dị: Làm hoàn chỉnh
Chuẩn bị giấy màu


- HS đặt lên bàn
- Quan sát
- Viết nháp
<b>Giải lao</b>
- Viết vở
- 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b>
Toán:


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>


I. Mục tiêu bài day:


1. Kiến thức: HS học phép cộng trong phạm vi 8.



2. Kĩ năng: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


3. Thái độ: Giúp HS rèn luyện tính cẩn thận khi tính tốn.
II. Chuẩn bị:


- GV: 8 hình tam giác, 8 hình tròn
- HS: 8 hình tam giác, 8 hình trịn


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài cũ:


7 - 1 = 7 – 6 =
7 - 2 = 7 – 5 =
- Nhận xét, tuyên dương
* Bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 8:


- Đính 7 hình vng.
- Thêm 1 hình vng
- Vậy 7 thêm 1 là mấy ?


- Để có 7 thêm 1 là 8 ta thực hiên tính gì?


7 + 1 = 8 1 + 7 = 8


- Qua 2 phép tính trên em có suy nghĩ gì?
- Tương tự: 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8


5 + 3 = 6 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8


- GV đọc
3. Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 2: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 3: Tính


- Hướng dẫn HS làm bài


- 2 HS
- Nhận xét


- Học sinh đính theo


- 7 thêm 1 là 8
- Cộng


- Đổi chỗ mà kết quả vẫn bằng
nhau.


- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
<b>Giải lao</b>


- Tính theo cột dọc
- HS làm bài


- 3 em làm bảng. Nhận xét
- Tính theo hàng ngang
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh


- Gọi HS nêu bài toán và viết phép tính.
- Nhận xét


* Trị chơi: Thỏ ăn cà rốt
- Tổng kết hai đội chơi
* Dặn dò:


- Nhận xét tiết học



- 2 em làm bảng. Nhận xét
- Nghe yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh vẽ.


- Nêu bài tốn, viết phép tính:
a) 6 + 2 = 8


- Đọc kết quả. Nhận xét
- Hai đội chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b>
<b>SHTT:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<b> a/ Kiến thức: Đánh giá những ưu khuyết điểm của học sinh về học tập, nề nếp và các</b>
hoạt động khác.


b/ Kỹ năng: HS biết lắng nghe và ghi nhận để phấn đấu


c/ Thái độ: HS biết yêu trường, yêu lớp và có ý thức tập thể cao.
<b>II. Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:


- Yêu cầu HS giữ trật tự
- Cho cả lớp hát một bài


2. GV cùng HS sinh hoạt:
- GV hướng dẫn HS sinh hoạt
- GV nhắc lại, chốt và nhận xét.


- Mời HS bình bầu một số bạn học tốt
và chăm ngoan.


3. GV đáng giá:


GV khen các em chăm ngoan, thuộc bài.
Nhắc nhở các em học chưa tốt cần cố
gắng:


4. Phương hướng:


- Duy trì nề nếp, tác phong.
- Đi học chuyên cần


- Đồ dùng học tập đầy đủ


- Đến lớp trật tự trong giờ học, tập trung
chú ý nghe giảng và phát biểu xd bài.
- Khắc phục những tồn tại chưa thực
hiện.


- Những em học yếu cần cố gắng.
5. Tổng kết:


- Nêu một số ph. hưóng cho tuần tới.
- Nhận xét tiết sinh hoạt.



- Lớp ổn định, hát một bài


- Các Tổ trưởng báo cáo về học tập
cũng như các hoạt động khác cho LT.
LT báo cáo cho cô giáo.


- HS lắng nghe


- HS xung phong bình bầu


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GIÁO DỤC QUYỀN VÀ BỔN PHẬN CỦA TRẺ EM</b>


<b>Chủ đề 4: TRƯỜNG HỌC</b>


<i><b>Nơi em học tập vui chơi và giúp em trưởng thành</b></i>
<i><b>Bổn phận của em ở trường học</b></i>


I. Mục tiêu bài dạy:


1/ Kiến thức: HS hiểu được mọi trẻ em đều có quyền được đi học. Trường học là nơi
các em được học tập, rèn luyện và được kết giao bạn bè.


2/ Thái độ, kĩ năng: HS phấn khởi vui vẻ khi đến trường.
HS kính trọng các thầy cơ giáo, u q bạn bè.



HS biết chào hỏi thầy cô giáo và các cô các bác công nhân viên trong trường, biết chăm chỉ
học hành.


II. Chuẩn bị:


Tranh ảnh về trường em.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Khởi động:


Cả lớp hát bài: “Đi học” Nhạc: Bùi Đình
Thảo, Thơ: Minh Chính.


* Hoạt động 1: Mái trường của em


GV hướng dẫn HS trao đổi về trường của
em. Nêu câu hỏi:


- Trường em tên là gì?


- Đi học em có thấy vui khơng? Tại sao?
Trong trường có những ai?


- Nếu khơng đi học em sẽ chịu thiệt thịi
gì?


GV chốt lại: <i>Đi học là quyền lợi của trẻ</i>
<i>em. Nhà nước đã xây đựng các trường</i>
<i>học là để thực hiện quyền được đi học</i>


<i>của các em.</i>


* Hoạt động 2:


GV kể chuyện “Bạn Nam không muốn đi
học”


GV đặt các câu hỏi:


- Vì sao bạn Nam khơng muốn đi học?
- Vì khơng đi học, bạn Nam đã gặp phải
rắc rối gì?


- Nam đã được các bạn đang đi học
khuyên bảo như thế nào?


GV chốt lại: <i>Nếu không đi học, trẻ em sẽ</i>
<i>bị thiệt thịi, trở thành con người khơng</i>
<i>có hiểu biết. Đi học là quyền lợi và cũng</i>


Cả lớp hát


HS trả lời


Lắng nghe


Theo dõi, lắng nghe
Vì bạn ham chơi


Khơng biết chữ nên khơng biết nơi bán


bánh, không giúp được cụ già đọc địa chỉ
đường phố.


Đi học vui lắm, có nhiều bạn, được biết
chữ, biết nhiều điều mới lạ, bổ ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>là bổn phận của trẻ em.</i>


* Hoạt động 3:


HS vẽ tranh về nội dung chủ đề


“Em hãy vẽ về ngôi trường mà em mơ
ước”


GV chốt lại: <i>Trường học là gia đình thứ</i>
<i>hai của em. Đến trường em được hưởng</i>
<i>các quyền: được học để biết đọc, biết viết</i>
<i>chữ, được biết nhiều điều mới lạ, được</i>
<i>vui chơi, được tiếp xúc với các bạn bè,</i>
<i>với thầy cô, với các cô các bác công</i>
<i>nhân viên. Đi học là một niềm vui của</i>
<i>em.</i>


* Hoạt đơng 4: Trị chơi Chào hỏi
GV hướng dẫn HS các cách chào hỏi.
* Hoạt động bổ trợ:
- Hoạt động 1:


Thăm phòng truyền thống của nhà trường


(nếu có)


- Hoạt động 2:


Sưu tầm ảnh về nhà trường, các hoạt
động học tập, vui chơi giải trí.


HS vẽ tranh về chủ đề.


Lắng nghe


HS thực hành các cách chào hỏi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×