Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

17 đắc nông đề vào 10 toán 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.33 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮC NÔNG

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học : 2016-2017
Mơn: TỐN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1. a) Xác định các hệ số a; b; c và tính biệt thức  của phương trình bậc hai
2x2  5x  1 0
x  y  10


b) Giải hệ phương trình �3x  y  2



x x 1
x  1 ��
x �

A

:�
x

� x  0;x �1
� x 1 x 1
x  1��
x  1�






Bài 2. Cho biểu thức







a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A = 3
2
Bài 3. Cho Parabol (P): y  2x và đường thẳng (d) có phương trình y  3x  m 1
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai
điểm phân biệt
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AM,
BN, CQ cắt nhau tại K
a) Chứng minh AQKN nội tiếp đường tròn. Xác định tâm I của đường trịn đó
b) Chứng minh AQ.AC  AK.AM
c) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường trịn ngoại tiếp tứ giác AQKN
4
2
Bài 5. Tìm m để phương trình x  2mx  4  0 có 4 nghiệm phân biệt x1;x2;x3;x4
4
4
4

4
thỏa: x1  x2  x3  x4  32


DAP AN DE VAO 10 DAK NONG 2018-2019
1)a)2x  5x  1c�a  2;b  5;c  1v�  52  4.2.1  17
2

x  y  10 �
4x  12
x3
x3



b) �
��
��
��
3x  y  2 �
y  2 3x �
y  2 3.3 �
y  7

V�
yh�ph�

ngtr�
nhc�nghi�
m(x;y)  (3;7)



x x 1
x  1 ��
x �

2)A 

:�
x


� x 1 x 1
x  1��
x  1�




3

x  1 x  1 �x  x  x
x 1

�:


� x 1 x 1

x 1

x 1


� x 1 x x 1

x 1


 x  1�
.
� x 1 x 1
� x


�x  x  1 x  1 � x  1 x  x  1 x  1 x  1
�
.

.
� x  1  x  1�

x
x
x

1


































2x  x 2 x  1


x
x

b)A  3 �

2 x 1

 3 � 2 x  1 3 x � x  1(v�l�
)
x
v�
ykh�ngc�x�
�A  3
3)a)H�
csinht�v�h�nh
b)Tac�ph�

ngtr�
nhho�
nh�
�giao�
i�
mc�
a(P)v�(d)l�:
2x2  3x  m 1 � 2x2  3x  1 m  0(1)
  (3)2  4.2.(1 m)  9 8 8m  8m 1
��(d)c�
t(P)t�
i hai�

i�
mph�
nbi�
tth�
pt(1)c�hai nghi�
mph�
nbi�
t
1
�   0 � 8m 1 0 � m 
8


Cau 4

�  ANK
�  900  900  1800 � AQKN l�t�gi�
a)Tac�:AQK
cn�
i ti�
p
tag�
i I l�trung�
i�
mAK
AQK vu�ngt�
i Qc�QI l��


ngtrungtuy�

n�
ngv�
i c�
nhhuy�
n
� QI  AI  KI (1).Cmtt � AI  IN  IK (2)
T�(1)v�(2) � I l�t�
m�


ngtr�
nngo�
i ti�
pAQKN
�  MAC

b)V�BAC

c�
n c�AM l��


ngcao � BAM
�  MAC
� (cmt);Q
�M
�  900
X�
t AQK v�AMC c�BAM
AQ AK

� AQK : AMC(g.g) �

� AQ.AC  AM.AK
AM AC
�  KNC
�  900  900  1800 � KMCN l�t�gi�
c)Tac�:KMC
cn�
i ti�
p
�  MCN
� (3)
� AKN
m�BNC vu�
ngt�
i N c�NM trungtuy�
n� MN  MC
�  MN
� C (4)
� NMC c�
nt�
i M � MCN
�  INK
� (5)
l�
i c�IK  IN  RI � IKN c�
nt�
i I � IKN
�  MNC


T�(3);(4);(5) � INK
�  KNM

�  MNC
� � INM
�  KNC
�  900
� INK
 KNM
v�N �(I) � MN l�ti�
ptuy�
nc�
a(I)


Bài 5
Ch��: ph�

ngtr�
nhax4  bx2  c  0c�4nghi�
mph�
nbi�
t
th�
c�th�gi �s�x12  x22;x32  x24
Ph�
ongtr�nhx4  2mx2  4  0 (1)c�4nghi�
m x1;x2;x3;x4
th�
a:x14  x24  x34  x44  32

� 2x14  2x34  32 � x14  x34  16
��
tx2  t(t �0)(1) � t2  2mt  4  0(2)
B�
i to�
ntr�th�
nht��‫��ش‬
mm �ph� ngtr nh(2)c�2nghi�
md� ngph nbi�
t
th�
am�
nt12  t22  16
' 0

��
m  2
2


m

4

0


b
m 2


t1  t2 
0 �
��

2m

0
a



��
��
��
m 0
� m  6
4 0
c



2
tt  0
4m  8  16
2
�1 2 a

t1  t2   2t1t2  16 �






t12  t22  16




×