Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.85 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 17</b>



<i> Soạn: 22/12/2017</i>


<i>Giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</i>
ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 8: </b>

<b>TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG</b>

<b>HỌC</b>

<b> (tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,
khi ra vào lớp. HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
<b> + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể.</b>


<b> + Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng, biết </b>
nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


<b>* QTE: Trật tự trong trường học giúp các em để thực hiện tốt quyền được học tập của </b>
<i>mình.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- G V: các phiếu thảo luận.
<b> - HS: Vở bài tập đạo đức.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Giờ trước con học bài gì?



- Con hiểu thế nào giữ trật tự trong
trường học?


- Trật tự trong trường học.


- Trong giờ học phải giữ trật tự, khơng nói
chuyện,khơng làm việc riêng, chú ý nghe
giảng…


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b>Bài 8:Trật tự trong trường học.(tiết 2)</b>
<b> b. Giảng bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: (10’)quan sát tranh, thảo </b>
luận theo cặp đôi (BT3).


- GV cho hs quan sát tranh ở bài tập 3.


+ Bước 1: HS thảo luận theo cặp đơi. - Các nhóm quan sát tranh sgk thảo luận theo
câu hỏi gợi ý


<b>- Nhìn vào tranh, con thấy các bạn ngồi </b>
học như thế nào?


- Các bạn ngồi học nghiêm túc, trật tự, chú ý
nghe giảng, giơ tay phát biểu.



- Tại sao các bạn phải ngồi học như
vậy?


- Ngồi học nghiêm túc sẽ không gây ồn ào
trong lớp, trong trường, sẽ tiếp thu bài
hiểu bài nhanh hơn.


<b>+ Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình </b>
bày .


•GV chốt lại: Trong giờ học, cần ngồi
trật tự, chú ý nghe giảng,khơng nói
chuyện,đùa nghịch, giơ tay phát biểu khi
cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

•Hoạt động 2: (10’) Thực hành cá
<b>nhân.</b>


<b>- GV yêu cầu hs tô màu vào quần áo của</b>
các bạn giữ trật tự trong giờ học.


- HS thực hành tô màu vào tranh ở bài tập 4.
- HS thực hành tô, gv quan sát uốn nắn
- Tại sao con lại tơ màu vào quần áo của


bạn đó?


- Vì các bạn đó nghiêm túc, giữ trật tự trong
giờ học.



- Em cần học tập các bạn đó ở điểm gì? - Cần học tập bạn về ý thức giữ gìn trật tự
học tập trong giờ học, thì học tập đạt kết quả
mới cao, con mới hiểu bài.


<b>*Hoạt động 3: (10) HS thảo luận </b>
<b>nhóm BT5.</b>


<b>+ Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm.</b> - Các nhóm quan sát tranh thảo luận câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - Hai bạn đang dành nhau quyển chuyện,


- Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì
sao?


- Việc làm của 2 bạn là sai, vì gây ồn ào mất
trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến người
khác.


- Việc gây ồn ào, mất trật tự sẽ có tác
hại gì?


- Bản thân mình và người khác khơng hiểu
bài, làm mất thời gian của cô giáo, ảnh
hưởng tới các bạn xung quanh.


<b>+ Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, </b> - Nhóm khác nhận xét bổ xung.
<b>+ GV chốt lại: Trong giờ học con phải </b>


ngồi ngay ngắn, trật tự khơng nói



chuyện riêng, làm việc riêng, để tiếp thu
bài đạt kết quả cao hơn.


<b>4.Củng cố dặn dị (3’)</b>
- Hơm nay con học bài gì?


<b> - Để trật tự trong trường học, lớp học, </b>
con phải làm gì?


<b>* QTE: Trật tự trong trường học giúp </b>
<i>các em để thực hiện tốt quyền được học </i>
<i>tập của mình.</i>


- VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau.


- Trật tự trong trường học.


- Con phải giữ trật tự trong giờ học, khơng
nói chuyện, làm việc riêng, khơng xô đẩy
nhau khi xếp hàng…gây ồn ào ảnh hưởng
đến người khác.


___________________________________________________
HỌC VẦN


Bài 69:

<b>ĂT - ÂT</b>



<b>I MỤC TIÊU:</b>



<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăt, ât và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt, ât.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ngày chủ nhật” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật </b>
trong thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: (1’)Ổ ị ổ ứ ớ
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: ot, at, bát cơm, bánh ngọt, Trái
nhót, bãi cát, chót vót.


- 5 hs đọc cá nhân - GV nhận xét tuyên
dương.


-Viết bảng con: bát cơm, vót chơng -Viết bảng con: bát cơm, vót chơng
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 69: ăt - ât </b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Bé rửa mặt.


- Từ bé rửa mặt có tiếng (bé, rửa) con đã
học cịn tiếng (mặt) là tiến mới, trong
tiếng (mặt) các con đã học âm m cịn vần
ăt là vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ăt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ăt


+ Phân tích vần ăt? - âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: á – tờ – ăt - 5 hs đọc á – tờ – ăt


- Đọc trơn: ăt - 5 hs đọc: ăt


- Có vần ăt muốn có tiếng mặt con làm
như thế nào?



- Ghép âm m trước vần ăt con được tiếng
mặt.


- GV đọc mẫu: mặt - 5 hs đọc :mặt


- Phân tích tiếng mặt? - Có âm m trước vần ăt đứng sau được tiếng
mặt.


- Con nào đánh vần được? -Mờ - ăt - mắt - nặng - mặt (10 hs đọc)


- Đọc: mặt - mặt (5 hs đọc)


- Từ bé rửa mặt tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ bé rửa mặt, tiếng mặt có vần ăt vừa
học


- HS đọc cả cột từ. - ăt - mặt - bé rửa mặt (5hs đọc)
• Dạy vần ât theo hướng phát triển (7’)


- Cô thay âm “ă” bằng âm “â”, ân t cơ


giữ ngun cơ được vần gì? - vần ât


- GV đọc mẫu: ât - 5 hs đọc: ât


+ Nêu cấu tạo vần ât? - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ớ - tờ - ât



+ Đọc trơn: ât


- ớ - tờ – ât (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ât


<b>- Có vần“ât” cơ thêm âm v đứng trước cô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc mẫu “vật” - 5 hs đọc: vật


- Phân tích tiếng vật? - Có âm v đứng trước, vần ât đứng sau tạo
thành tiếng vật


- Con nào đánh vần được? - vờ - ât - vât - nặng - vật (5 hs đọc)
- Đọc trơn: vật - vật (5 hs đọc)


- Đưa từ Đấu vật gọi hs đọc - Đấu vật (5 hs đ ọc)


- Từ đấu vật tiếng nào có vần vừa học? - Từ đấu vật, tiếng vật có vần ât vừa học
<b>• GV giảng từ: Đấu vật </b> - Cho hs quan sát tranh trình chiếu


- HS đọc cả cột từ. - ât – vật – đấu vật (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ăt, ât điểm gì giống và khác nhau?


- ăt, ât


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có
t đứng sau.



+ Khác nhau:ăt có ă đứng trước.
ât có â đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- ăt - mặt - bé rửa mặt .
- ât – vật – đấu vật
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần
mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


Đôi mắt Mật ong.
Bắt tay Thật thà.
- Mắt, bắt (ăt)


- Mật, thật (ât)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống


đọc vẹt. - 5 hs đọc.



- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài


- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


<b>- Trình chiếu phần mềm tập viết</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.


- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết bảng con: ăt, ât, đấu vật, rửa mặt.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


• Luyện đọc: (10’)


- HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 4 hs đọc cá nhân, gv kt chống đọc vẹt.
• Luyện đọc câu ứng dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm
mới học.


- Tiếng “mắt ” (ăt )
- Mắt. (2 hs đọc)
+ HS luyện đọc từ có vần mới. - mắt đen (2 hs đọc)
- Gọi hs đọc câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc
đúng vần điệu của bài thơ.


- GV kiểm tra chống vẹt.


- 5 hs đọc


Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời….
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


Bốn câu thơ cho ta thấy bạn nhỏ rất
yêu chú gà con.


- HS đọc toàn bài - 2 hs đọc tồn bài


• Luyện viết: (10’)



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


1dòng vần ăt 1dòng từ rửa mặt
1dòng vần ât 1dòng từ đấu vật.
ăt rửa mặt


ât đấu vật
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược


điểm của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm
bài sau.


<b>• Luyện nói: (10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


*GDMT: <i><b>Em ln làm gì để cơng </b></i>
<i><b>viên sạch, đẹp?</b></i>


* QTE: Trẻ em có phải có bổn phận
<i>phải yêu thương chăm sóc các con vật</i>
- Bé đi chơi vườn bách thú vào ngày
nào?


- Bố, mẹ đưa bé đi chơi ở vườn bách thú.
- Ngày chủ nhật.



- Chủ đề hơm nay nói về gì? - Ngày chủ nhật.
- HS luyện nói câu.


-GV uốn nắn câu nói cho hs.


- Ngày chủ nhật bố cho em đi tắm biển.
- Em được nghỉ học vào ngày chủ nhật.
- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. - Chủ nhật em cùng mẹ sang nhà bà ngoại


chơi.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ăt,ât
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ăt,ât HS nêu: Bất công,bắt cá.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau


___________________________________________
THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,
đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V.



– Thực hiện được đứng kiểng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra sau và
sang ngang, hai tay chống hông.


– Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường, 1 còi.


III/ N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
<b>I/ MỞ ĐẦU 6 – 8’</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân, hông,


gối ……


 Chạy nhẹ nhàng về trước.


(2 x 6 m)


– Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.



* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> II/ CƠ BẢN: 22 – 24’</b>
a. Ôn phối hợp:


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


b. Ôn phối hợp:


 Nhận xét


– Đội Hình


* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *


GV


– GV hướng dẫn hs ôn luyện, wan
sát sửa sai ở hs.


– Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


 Nhận xét


GV
–GV wan sát ở hs, sửa sai.


<b>III/ KẾT THÚC: 6 – 8’</b>


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.



–Lớp tập trung 2 - 4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


___________________________________________


<i> Soạn: 23/12/2017</i>


<i>Giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</i>
HỌC VẦN


BÀI 70:

<b>ÔT - ƠT</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ôt, ơt và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôt, ơt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Những người bạn tốt” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các lồi cây cối </b>


trong thiên nhiên.


<i>* BVMT: - Cây xanh có ích lợi tạo bóng mát làm cho mơi trường thêm đẹp, con người </i>
<i>thêm khỏe mạnh.</i>


<i> - Không trèo cây, bẻ cành, hái hoa.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, đôi
mắt, mật ong, thật thà, bắt tay…..


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’) Bài 70: ôt - ơt</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Cột cờ.



- Từ cột cờ có tiếng (cờ) con đã học
còn tiếng (cột)là tiếng mới, trong tiếng
(cột) các con đã học âm c còn vần ôt là
vần mới hôm nay học.


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ôt) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.


- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ôt


+ Phân tích vần ôt? - âm ô đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: ô – tờ – ôt - 5 hs đọc ô – tờ – ôt


- Đọc trơn: ôt - 5 hs đọc: ơt


- Có vần ơt muốn có tiếng cột con làm
như thế nào?


- Ghép âm c trước vần ôt thêm dấu thanh nặng
con được tiếng cột


- GV đọc mẫu: cột - 5 hs đọc: cột



- Phân tích tiếng cột? - Có âm c trước vần ơt đứng sau được tiếng cột
- Con nào đánh vần được? - cờ - ôt - cốt - nặng – cột (10 hs đọc)


- Đọc: cột - cột (5 hs đọc)


- Từ: cột cờ tiếng nào có vần vừa học? - Từ cột cờ, tiếng cột có vần ơt vừa học
- HS đọc cả cột từ. ôt - cột – cột cờ.(5hs đọc)


• Dạy vần ơt theo hướng phát triển (7’)
- Cơ thay âm “ô” bằng âm “ơ”, ân t cô


giữ ngun cơ được vần gì? - vần ơt


- GV đọc mẫu: ơt - 5 hs đọc: ơt


+ Nêu cấu tạo vần ơt? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước, âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ơ - tờ - ơt


+ Đọc trơn: ơt


- ơ - tờ – ơt (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ơt


<b>- Có vần “ơt” cơ thêm âm v đứng </b>
trước cơ được tiếng gì?


- vợt


- GV đọc mẫu “vợt” - 5 hs đọc: vợt



- Phân tích tiếng vợt? - Có âm v đứng trước, vần ơt đứng sau thêm
dấu thanh nặng tạo thành tiếng vợt


- Con nào đánh vần được? - vờ - ơt - vơt - nặng - vợt (5 h đọc)
- Đọc trơn: vợt - vợt (5 hs đọc)


- Đưa từ cái vợt gọi hs đọc - cái vợt (5 hs đ ọc)


- Từ cái vợt tiếng nào có vần vừa học? - Từ cái vợt, tiếng vợt có vần ơt vừa học
<b>• GV giảng từ: cái vợt</b> - Cho hs quan sát tranh trong sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vần ơt, ơt có điểm gì giống và khác
nhau?


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.


+ Khác nhau: ơt có ơ đứng trước.
ơt có ơ đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)
- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- ôt – cột – cột cờ.
- ơt – vợt – cái vợt.
<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: (5-6’)</b>



- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


Cơn sốt Quả ớt
Xay bột Ngớt mưa.
- Sốt, bột (ôt) - ớt, ngớt (ơt)
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra
chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay không.



- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>* Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
- kiểm tra chống đọc vẹt.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc từng câu


+ HS đọc cả 2 câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi ở cuối mỗi
dịng thơ, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
Đọc đúng vần điệu của bài thơ gv kiểm
tra chống vẹt.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.


- Bốn câu thơ cho ta thấy cây đa được
trồng từ rất lâu,cành lá xum xuê xanh


- 4 hs đọc cá nhân,


- Cây đa.


- Tiếng “một” (ôt)
- Một (2 hs đọc)


Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tốt


* GDMT:


<i>- Cây xanh đem đến cho con người </i>
<i>những lợi ích gì ?</i>


<i>- Em cần làm gì để bảo vệ cây xanh ?</i>
- Gọi hs đọc cả bài


<b>• Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.



<b>Luyện nói: (10)</b>
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Con hiểu thế nào là người bạn tốt?
- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu
nói cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ơt, ơt
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- VN tìm 2 tiếng có vần ơt,ơt viết vào
vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.


<i>- Có bóng mát làm cho mơi trường thêm đẹp,</i>
<i>con người thêm khỏe mạnh.</i>


<i>- Không trèo cây, bẻ cành, hái hoa.</i>
- 2 hs đọc toàn bài


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết vào vở.


1 dịng vần ơt 1 dịng từ cột cờ
1 dòng vần ơt 1 dịng từ cái vợt.
ơt cột cờ


ơt cái vợt


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- 1 bạn đang hướng dẫn các bạn làm bài
- Những người bạn tốt.


- Là người biết giúp đỡ người khác trong mọi
cơng việc, khi họ gặp khó khăn.


- Em rất q bạn hoa vì bạn hay giảng bài
tốn khó cho em.


- ơt,ơt.


- HS nêu: rót trà, chột dạ.
2 hs đọc cả bài.


__________________________________________
TOÁN


Tiết 65:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số </b>


theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào
tóm tắt bài tốn.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>


+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong phạm vi 10.


- GV nhận xét chữa bài.


6 + 4 = 10 10 - 5 = 3 + 2
c. Số?


2 = 9 - 7 7 = 9 - 2
10 - 8 = 2 8 = 5 + 3
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>


<b>Tiết 65: Luyện tập chung</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.


-Để viết được các số vào chỗ chấm
con đã vận dụng kiến thứcđã học nào?


+Bài 1: Số?


- Dựa vào các bảng cộng đã học
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4
3 = 1 + 2 7 = 1 + 6
8 = 7 + 1 9 = 6 + 3


- Vận dụng các bảng cộng trừ : 2,3,4,5,6,7,
8,9,1đã học


<b>Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để viết được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.



- Bài 2 con được luyện tập nội dung
kiến thức gì?


+Bài 2: Viết các số 8,6,10,5,3.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Dựa vào cách đọc số và đếm số.
a. Các số từ bé đến lớn: 3,5,6,8,10
b. Các số từ lớn đến bé: 10,8,6,5,3.


- so sánh các số, viết được các số theo thứ tự
từ bé đến lớn (ngược lại)


<b>Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Để viết được phép tính thích hợp con
phải làm gì?


- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.
- Muốn biết có tất cả mấy người con
làm như thế nào?


- Con nêu phép tính.
* Phần b hs làm tương tự.


+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
<b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>


- Lúc đầu có 4 người đi xe, lúc sau có 2
người đi nữa.Hỏi tất cả có mấy người?
- Lấy 4 người lúc đầu cộng với 2 người đi


sau.


4 + 2 = 6
- Ở phần b muốn viết được phép tính


con dựa vào đâu?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cịn lại mấy lá cờ con làm
như thế nào?


+ Bài 4 con viết phép tính thích hợp ở
các dạng nào?


* Nêu các bước thực hiện ở mỗi dạng
bài con đã làm?


- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích
bài tốn.


- Có 8 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá
cờ.


- Lấy số lá cờ lúc đầu có (8) trừ đi số lá cờ
bớt đi (2)


8 - 2 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích </b>


bài tốn. lập phép tính


<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 5 gồm 3 và mấy?


- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.
- Chuẩn bị bài sau.


- Cấu tạo, cách so sánhcác số trong phạm vi
10.


- 5 gồm 3 và 2


- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.


<b>_______________________________________</b>
<i> Soạn: 23/12/2017</i>


<i>Giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2017</i>
HỌC VẦN


Bài 71:

<b>ET - ÊT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần et,êt và các tiếng từ câu</b>


ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần et,êt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chợ tết ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ
đề trên


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật </b>
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Đọc bài: ốt ơt, cái vợt, chót vót
xay bột, chột dạ…


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét tuyên
dương.


-Viết bảng con: vót chơng, cái vợt -Viết bảng con: vót chông, cái vợt
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>



<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 71: et - êt</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Bánh tét.


- Từ bánh tét..có tiếng (bánh)con đã
học còn tiếng (tét)là tiếng mới, trong
tiếng (tét) các con đã học âm t còn vần
et là vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi


• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đọc, gọi hs đọc. - 5 hs đọc: et


+ Phân tích vần et? - âm e đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: - e – tờ – ét - 5 hs đọc - e – tờ – ét


- Đọc trơn: et - 5 hs đọc: et


- Có vần et muốn có tiếng tét con làm
như thế nào?


- Ghép âm t trước vần et thêm dấu thanh sắc
con được tiếng tét



- GV đọc mẫu: tét - 5 hs đọc: tét


- Phân tích tiếng tét? - Có âm t trước vần et đứng sau được tiếng
tét.


- Con nào đánh vần được? - tờ - et - tet – sắc – tét (10 hs đọc)


- Đọc: tét - tét (5 hs đọc)


- Từ bánh tét tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ bánh tét, tiếng tét có vần et vừa học
- HS đọc cả cột từ. - et - tét – bánh tét (5hs đọc)


• Dạy vần êt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “e” bằng âm “ê”, ân t cơ


giữ ngun cơ được vần gì? - vần êt


- GV đọc mẫu: êt - 5 hs đọc: êt


+ Nêu cấu tạo vần êt? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm t đứng sau.
+ Đánh vần: ê - tờ - êt


+ Đọc trơn: êt


- ê - tờ – êt(10 hs đọc)
- 5 hs đọc: êt



<b>- Có vần“êt”cơ thêm âm d đứng trước </b>


cơ được tiếng gì? - dệt


- GV đọc mẫu “dệt” - 5 hs đọc: dệt


- Phân tích tiếng dệt? - Có âm d đứng trước, vần êt đứng sau thêm
dấu thanh nặng tạo thành tiếng dệt


- Con nào đánh vần được? - dờ - êt - dêt - nặng - dệt (5 h đọc)
- Đọc trơn: dệt - dệt (5 hs đọc)


- Đưa từ dệt vải gọi hs đọc - dệt vải (5 hs đ ọc)


- Từ dệt vải tiếng nào có vần vừa học? - Từ dệt vải, tiếng dệt có vần êt vừa học
<b>• GV giảng từ: dệt vải</b> - Cho hs quan sát tranh trong sách.
- HS đọc cả cột từ. - êt – dệt – dệt vải (5hs đọc)
- Hôm nay con học những vần nào?


- Vần ơt, ơt điểm gì giống và khác
nhau?


- et, êt


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t
đứng sau.


+ Khác nhau: et có e đứng trước.
êt có ê đứng trước.
- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ


- Theo dõi nhận xét cách ghép.
- Gọi hs đọc.


- HS ghép


- et – tét – bánh tét.
- êt – dệt – dệt vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa
vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- Nét, sét (et) Rết, kết (êt)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc


- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt. - 5 hs đọc.


- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống
đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
<b>• Luyện viết bảng con: (5-6’)</b>



- Trình chiếu đĩa tập viết


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, </b>
cách để bảng…


- Nhận xét hs viết bảng.


Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>• Luyện đọc: (12’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (trang 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.
+ HS luyện đọc từng câu



+ HS đọc cả 2 câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- 2 hs đọc tồn bài


<b>• Luyện viết: (10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>• Luyện nói: (10’)</b>


- HS quan sát tranh trình chiếu
- Tranh vẽ gì?


- Chợ tết có những gì?


- Chợ tết thường có vào nhịp nào trong
năm?


- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói


- hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.
- Đàn chim bay đi tránh rét.



Tiếng “rét” (et) “mệt ” (êt )
- tránh rét, thấm mệt (2 hs đọc)


- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn
đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
(5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


1dòng vần et 1dòng từ bánh tét
1dòng vần êt 1dòng từ dệt vải.


- Hai mẹ con đi chợ mua hoa vào ngày tết.
- Hoa đào, hoa mai,bánh kẹo …


- Vào thời gian cuối năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố: (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần et, êt
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần et, êt viết
vào vở ô ly.



- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập
trong vở, và chuẩn bị bài sau.


- et, êt.


- HS nêu: quét nhà, ngồi bệt.


- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


____________________________________
TOÁN


Tiết 66:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách so sánh các số, biết được thứ tự các số từ 0 đến </b>
10. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích
hợp nhìn vào tóm tắt bài tốn.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>


+ HS đọc lại các phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 9, 10.


- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>Tiết 66: Luyện tập chung</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để nối được các số đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


-Qua bài tập1con cần ghi nhớ điều gì?
<b>Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


a. Tính: b.Điền < > =.
6 + 4 = 10 5 + 5 = 7 + 3
9 + 1 = 10 7 - 4 < 8 - 4


4 + 3 = 7 10 - 6 =1 + 3
c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé


đến lớn.


+Bài 1: Nối cá chấm theo thứ tự.
- Nhìn vào hình vẽ


- HS thực hành nối,


8 9


6 7 7 8


4 5 5 6


2 3 4


3


1 1 2 10 9
- vị trí thứ tự của các số từ 0 đến 10.


+Bài 2: Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?


- HS làm phần b.



<b>- Khi thực hiện dãy phép tính con chú ý </b>
điều gì?


<b>Bài 3:(5’) HS đọc u cầu bài tập</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
* BT 3 con được luyện tập nội dung
kiến thức đã học nào?


-Muốn so sánh các phép tính con phải
làm gì?


<b>Bài 4:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết được còn lại mấy con chim
con làm như thế nào?


-Muốn viết được phép tính đúng với
tóm tắt con phải làm gì?


<b>Bài 5: (5’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi xếp con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.



- BT5 con nhận ra điều gì?
<b>4. Củng cố dặn dị:(5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong
phạm vi 10


- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5
- Chuẩn bị bài sau.


hoc.


8 9 10 3



7


+ - - +


2 7 2 6 5
10 2 8 9 2
- Viết phép tính thẳng cơt.


b. 3 + 4 – 5 = 2 8 – 6 + 3 = 5
5 + 1 + 2 = 8 4 + 4 – 6 = 2
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.



+Bài 3: Điền dấu > < =


- Thực hiện phép tính cộng và trừ,so sánh
rồi điền dấu.


0 < 5 4 + 2 = 2 + 4 8 – 5 < 9 – 5
9 > 6 8 – 6 < 3 + 3 9 – 3= 10 - 4
- Cách so sánh các số, phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 10 đã học.


-Thực hiện tính tìm ra kết quả rồi tiến
hành so sánh kết quả các phép tính với
nhau


+Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


<b>- Nhìn vào tóm tắt.Đọc bài tốn,phân tích </b>
bài tốn.


- Có 8 con chim, có 3 con chim bay đi
- Cịn lại mấy con chim?


- Lấy số chim lúc đầu có (8) trừ đi số chim
bay đi (3)


8 - 3 = 5


- Đọc kĩ tóm tắt phân tích đề lập phương
án giải pt và cách lập bài toán



+ Bài 5 Xếp hình theo mẫu.
- Quan sát hình mẫu.


- HS th c hành x p hình.ự ế


- nhận biết hình: Qui luật xếp hình
vng,hình trịn.


- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ,
trong phạm vi 10 cách so sánh, vị trí thứ tự
của các số trong phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI
<b> Tiết 17: </b>

<b>GIỮ GÌN LỚP SẠCH ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp


* HS khá, giỏi nêu được một số việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch
đẹp.


<b>* KNS: - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc </b>
để giữ lớp học sạch đẹp.


-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
-Phát triển kĩ năng hợp tác trong q trình thực hiện cơng việc.


<b>* GDBVMT: -biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trường lớp học sạch đẹp.</b>
- Biết công việc phải làm để lớp học sạch đẹp



- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vất rác, vẽ bậy bừa bãi..


- Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, không vẽ lên bàn, lên
tường, trang trí lớp học.


* QTE: -Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành. Bổn phận phải chăm ngoan học
giỏi, phải giữ gìn lớp học sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chổi có cán dài, khẩu trang, khăn lau, hót rác, sọt rác …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Hãy kể tên các hoạt động ở lớp?
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: (28’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
a/ Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch đẹp
b/ Cách tiến hành:


- Chia nhóm yêu cầu HS hỏi và trả lời
- Giúp đỡ HS thảo luận



+ Tranh thứ nhất các bạn đang làm gì? Sử
dụng dụng cụ gì?


+ Tranh hai các bạn đang làm gì? Sử dụng
đồ dùng gì?


* QTE: dể giúp lớp học sạch đẹp thì chỉ co
<i>các bạn nam làm, hay chỉ có các bạn nữ làm</i>
- Gọi đại diện lên bảng trình bày


- Thảo luận các câu hỏi:


+ Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
+ Bàn ghế trong lớp có ngay ngắn khơng?
+ Cặp, mũ, nón, đã để đúng nơi quy định
chưa ?


- 2 HS kể: Học tập, vui chơi, ca hát…


- Lắng nghe


- Quan sát nhóm đơi : Một bạn hỏi một
bạn trả lời


- Các bạn đang quét lớp, lau bàn ghế,
dùng chổi, khăn lau bàn


- Các bạn đang học nhóm, trưng bày
sản phẩm dán tranh lên bảng



- HS nối tiếp trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* GDMT:


<i>- Em đã làm gì để lớp học của mình ln </i>
<i>sạch sẽ gọn gàng ?</i>


c/ Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi các
em phải ln có ý thức giữ lớp học sạch
đẹp…


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành </b>
<b>theo nhóm</b>


a/ Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng
<i>cụ (đồ dùng) để làm vệ sinh lớp học.</i>


b/ Cách tiến hành:


+ Chia theo tổ phát cho mỗi tổ một dụng cụ
+ Những dụng cụ này được dùng vào việc gì
+ Cách sử dụng từng loại như thế nào?


<b>* TKNL: Khi sử dụng nước để dọn VS em </b>
<i>cần làm gì để tiết kiệm nước? </i>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực
hành


- Nhận xét tuyên dương


* GDMT:


<i>- Em đã giữ gìn lớp học của mình như thế </i>
<i>nào để lớp học luôn sạch đẹp?</i>


c/ Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ
dùng ) hợp lí có như vậy mới bảo đảm an
tồn vệ …


<b>C. Củng cố dặn dị: (2’)</b>


- Thực hiện làm vệ sinh lớp học cho sạch sẽ.


<i>- Quét dọn sạch sẽ và kê bàn ghế </i>
<i>thẳng hàng, đồ dùng để đúng nơi quy </i>
<i>định</i>


- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm đơi


+ Chổi dùng để qt trường, lớp…
+ Cầm hai tay và nhẹ nhàng quét…


- 4 HS đại diện cho các nhóm trình
bày trước lớp


<i>- Khơng vứt rác ra trường lớp và </i>
<i>không vẽ bậy lên tường.</i>



- Lắng nghe
- Lắng nghe


_________________________________________________________
Soạn: 24/12/2017


<i>Giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2017</i>
HỌC VẦN


<b> </b>

<b>Bài 72</b>

<b>: UT - ƯT</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ut, ưt và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ut, ưt.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ngón út, em út, sau rốt” hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật </b>
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>



- Đọc bài: et êt, bánh tét, nét chữ,
sấm sét, dệt vải, kết bạn.


- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.


-Viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt vải. -Viết bảng con: et,êt,bánh tét,dệt vải.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 72: ut - ưt</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


- GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gì? - Bút chì.


- Từ Bút chì có tiếng (chì) con đã học
cịn tiếng (bút) là tiếng mới, trong tiếng
(bút) các con đã học âm b cịn vần ut là
vần mới hơm nay học.


- HS theo dõi
• Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,


tiếng mới (5’)


- GV viết vần (ut) lên bảng.
- GV đọc, gọi hs đọc.



- Cả lớp quan sát.
- 5 hs đọc: ut


+ Phân tích vần ut? - âm u đứng trước, âm t đứng sau.


- Đánh vần: u – tờ – ut - 5 hs đọc u – tờ – ut


- Đọc trơn: ut - 5 hs đọc: ut


- Có vần ut muốn có tiếng bút con làm
như thế nào?


- Ghép âm b trước vần ut thêm dấu thanh
sắc con được tiếng bút


- GV đọc mẫu: bút - 5 hs đọc: bút


- Phân tích tiếng bút? - Có âm b trước vần ut đứng sau được tiếng


bút.


- Con nào đánh vần được? - Bờ - ut - bút – sắc - bút (10 hs đọc


- Đọc: bút -bút (5 hs đọc)


- Từ bút chì tiếng nào có vần vừa học? - Từ bút chì tiếng bút có vần ut vừa học


- HS đọc cả cột từ. - ut - bút – bút chì (5hs đọc)



• Dạy vần ưt theo hướng phát triển (7’)
- Cô thay âm “u” bằng âm “ư”, ân t cơ


giữ ngun cơ được vần gì? - vần ưt


- GV đọc mẫu: ưt - 5 hs đọc: ưt


+ Nêu cấu tạo vần ưt? - Có 2 âm: âm ư đứng trước, âm t đứng sau.


+ Đánh vần: - ư - tờ - ưt
+ Đọc trơn: ưt


- ư - tờ - ưt (10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ưt


<b>- </b>Có vần“ưt”cơ thêm âm m đứng trước


cơ được tiếng gì? - mứt


- GV đọc mẫu “mứt” - 5 hs đọc: mứt


- Phân tích tiếng mứt? - Có âm m đứng trước, vần ưt đứng sau


thêm dấu thanh sắc tạo thành tiếng mứt


- Con nào đánh vần được? - mờ - ưt - mưt - sắc mứt (5 h đọc)


- Đọc trơn: mứt - mứt (5 hs đọc)


- Đưa từ mứt gừng gọi hs đọc - mứt gừng (5 hs đ ọc)



- Từ mứt gừng tiếng nào có vần vừa
học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ti t 2ế
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>• Luyện đọc: (10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk (tiết 1)
- HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc từ có vần mới học.
+ HS luyện đọc từng câu


+ HS đọc cả 2 câu


- Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.Đọc
đúng vần ,nhịp của bài thơ.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu thơ.
- HS đọc toàn bài


<b>• Luyện viết: (10’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>• Luyện nói: (10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Trong bàn tay ngón nào là ngón út?
- Con hiểu thế nào là em út?


- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói
cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- Gọi hs đọc cả bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ut,ưt
- Về nhà tìm 2 tiếng có vần ut, ưt viết
vào vở ô ly.


- Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài
tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.



4 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.
- Hai bạn nhỏ đang chăn trâu.


- Tiếng “vút” (ut)
- cao vút (2 hs đọc)
- Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ cịn tiếng hót
Làm xanh da trời.


(5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- 2 HS đọc toàn bài


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


1 dịng vần ut 1 dòng từ bút chì
1 dịng vần ưt 1 dòng từ mứt gừng.
ut bút chì


ưt mứt gừng
- Ngón út, 2 chị em…


- Ngón bé nhất và ngắn nhất.


- Là người em bé nhất trong gia đình.
- Bé linh là em út trong gia đình.


- ut, ưt.



- 2 hs đọc cả bài


- HS nêu: Cút đi, đứt dây.


________________________________________
TOÁN


Tiết 67:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, Biết thực hiện phép </b>
cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào
tóm tắt bài tốn, nhận dạng hình vng, hình trịn.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
<b>- 3 hs lên bảng</b>


+ HS đọc lại các phép tính cộng,trừ
trong phạm vi 9,10.



- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> Tiết 67: Luyện tập chung</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu ?


- HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét
chữa bài.


- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều
gì?


- HS làm phần b.


- Khi thực hiện các phép tính con chú ý
điều gì?


* Bài 2 con được thực hành nội dung
kiến thức gì? Thực hiện như thế nào?


<b>Bài 2:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Muốn điền được số đúng con dựa vào
đâu?



- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT 2 con cần ghi nhớ kiến thức gì?
<b>Bài 3:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


a. Tính: b.Điền < > =
4 + 4 = 8 4 + 5 > 2 + 3
7 + 3 = 10 7 - 6 = 8 - 7


6 + 3 = 9 9 - 6 < 1 + 3
c. Viết các số 7,3,1,4,8.theo thứ tự từ bé đến
lớn.


+ Bài 1: Tính.


- Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi đã
học.


a.


1 7 5 9 2


+ - + - +


8 5 5 8 6
9 2 10 1 8
- Viết phép tính thẳng cột.


b. 7 - 4 - 3 =… 10 – 8 + 6 =…
5 + 5 - 9 = 8 + 2 – 9 =…



- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái
sang phải.


- cách thực hiện dãy phép tính


Cộng và trừ trong phạm vi 10 đã học.
Thựchiện từ trái sang phải


+ Bài 2: Số?


- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.
9 = 4 + 5 7 = 5 + 3
10 = 8 + 2 4 = 4 - 0


- Bài 2 củng cố về cấu tạo các số trong phạm
vi 10


<b> Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Muốn khoanh vào số lớn nhất ,hoặc số
bé nhất con phải làm gì?


- Theo con ở phần a số nào bé nhất?vì
sao?


- Theo con ở phần a số nào bé nhất ?vì
sao?


- Muốn khoanh vào số lớn nhất, hoặc


số bé nhất theo yêu cầu con phải làm gì?
<b>Bài 4:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để viết được pt thích hợp con phải làm
gì?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết trồng được bao nhiêu cây
con làm như thế nào?


* Muốn viết phép tính thích hợp ở bài
tập 4 con phải làm gì?


<b>Bài 5:(5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi vẽ con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.


- Qua BT5 con cần ghi nhớ nội dung
kiến thức gì đã học gì?


<b>4. Củng cố dặn dị:(5’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 2 hs nêu lại các phép tinh cộng trừ
trong phạm vi 10



- VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5
- Chuẩn bị bài sau.


- Trước tiên con phải so sánh các số với nhau
- Phần a số 3 bé nhất vì số 3 đứng trước tất cả
các số 5,6,7,8.


- Phần b số 0 bé nhất vì số 0 đứng trước tất cả
các số 2,6,9,10.


-so sánh các số trong phạm vi đã học.
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


<b>- Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn,phân tích bài</b>
tốn.


- Có 6 cây trồng thêm 3 cây nữa.
- Hỏi tất cả có bao nhiêu cây.


- Lấy số cây lúc đầu có (6’) cộng với số cây
trồng thêm (3’)


6 + 3 = 9


<b> - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài tốn, phân tích </b>
bài tốn. Cách lập pt và giải bài tốn


+ Bài 5: Vẽ hình thích hợp theo mẫu.
- Quan sát hình mẫu.



- HS th c hành x p hình.ự ế


- Củng cố về hình vng,hình trịn và qui luật
xếp hình.


- Cách thực hiện các phép tính cộng trừ,trong
phạm vi 10. cách so sánh, vị trí thứ tự của các
số trong phạm vi 10.


9 - 3 = 6 7 - 2 = 5
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung


________________________________________________
<i> Soạn: 26 /12/2017</i>


<i>Giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</i>
TẬP VIẾT


Tuần 17:

<b>THANH KIẾM – ÂU YẾM – BÁNH NGỌT</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, </b>
bánh ngọt.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (</b>1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Đỏ thắm, mầm non
- Lớp viết bảng con: chôm chôm


<b>3. bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>


<b>- Giảng bài mới:</b>


<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi.
- Từ “thanh kiếm” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu, sắc đặt ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?



- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm th cao 5 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với
chữ ghi vần anh, dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm k
cao 4 ly, nối liền với chữ ghi vần “iêm”
dấu sắc trên đầu âm iê.


- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
- Viết bảng con viết bảng con
<b>• Luyện viết vở: (20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


<b>4. Củng cố dặn dò (3’) </b>


<b>-</b> GV nhận xét sửa chữ viết cho
hs.



- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ: Chữ “thanh” đứng trước, chữ
“kiếm” đứng sau.


- Chữ ghi âm i,ê,m,a cao 2 ly, rộng ly rưỡi
Chữ ghi âm th,nh,k cao 5 ly,


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau .
- Dấu sắc viết trên đầu âm ê.


- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


<b>-</b> Học sinh quan sát viết tay
không.


HS viết bảng con: Thanh kiếm, âu yếm,
bánh ngọt…


<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn chữ viết
cho hs.


HS viết vào vở.


+ 1dòng thanh kiếm + 1dòng âu yếm
+ 1 dòng bánh ngọt +1dịng ao chm


1


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị cho bài sau (1’)


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho
bài sau.


- Thanh kiếm, bánh ngọt, ao chuôm,…..
- GV nhận xét bổ sung.


__________________________________________________
<b> TẬP VIẾT</b>


<b>XAY BỘT – NÉT CHỮ - KẾT BẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Xay bột, nét chữ, kết </b>
bạn.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs</b>
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Thanh kiếm, âu
yếm.


- Lớp viết bảng con: Bánh ngọt.
<b>3. bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>• Hướng dẫn quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.



- Từ “Nét chữ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, ngã đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


- HS quan sát trả lời.


- Gồm 2 chữ: Chữ “nét” đứng trước, chữ
“chữ” đứng sau.


-Chữ ghi âm n,e,ư, cao 2 ly, rộng ly rưỡi
Chữ ghi âm ch cao 5 ly, âm t cao 3 ly.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau.
- Dấu sắc viết trên đầu âm e dấu ngã trên
đầu âm ư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
+ Các từ cịn lại gvhd hs tương tự.
<b>• Hướng dẫn học sinh cách viết: (5’)</b>
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi


âm n cao 2 ly, rộng 1,5 ly .Nối liền với
chữ ghi vần ét, dấu sắc trên đầu âm e,
dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly
viết chữ ghi âm ch cao 5 ly, nối liền
với chữ ghi âm “ư” dấu ngã trên đầu
âm ư.


- Các từ còn lại hướng dẫn hs tương tự.
- Cho hs viết bảng con


<b>• Luyện viết vở: (20’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV chấm 1 số bài, nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>4. Củng cố: (5’) </b>


- Hôm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Về nhà viết lại các từ vào vở ô ly và


chuẩn bị bài sau.


- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: Xay bột, nét chữ, kết
bạn.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
HS viết vào vở.


+ 1dòng xay bột + 1dòng kết bạn
+ 1 dòng nét chữ +1dòng chim cút


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho
bài sau.


- Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.
- GV nhận xét bổ xung.


________________________________________
TOÁN


<b>TIẾT:</b>

<b> KIỂM TRA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập về: cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong </b>
phạm vi các số đến 10. So sánh các số và nắm được vị trí, thứ tự các số trong dãy số từ
0 đến 10. Nhận dạng hình đã học.Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài tốn.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- HS chuẩn bị VBT</b>


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>


<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’) Tiết 68: Kiểm tra:(30’) </b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: 5 (Điểm)</b>


-Phần a (2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 1/3 điểm.
- Phần b (3 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 1/2 điểm


<b>Bài 2: (1 điểm) </b>


- Mỗi lần điền đúng cho 1/6
điểm.



<b>Bài 3: (1điểm)</b>


+ Phần a. Khoanh tròn vào số
9 cho 0,5 điểm.


+ Phần b. Khoanh tròn vào số
1 cho 0,5 điểm.


<b>Bài 4: (2 điểm) </b>


Viết đúng phép tính 5 + 3 = 8
Cho 2 điểm.


<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


Viết số 2 vào chỗ chấm cho 1
điểm.


<b>Bài 1: Tính.</b>


a. 5 9 6 8 4 10


+ - + - +


3 7 4 2 4 9


8 2 10 6 8 1


b. 4 - 1 - 1 =… 7 – 2 + 1 =… 10 – 8 + 0 =…
8 + 1 - 5 = 2 + 6 – 4 =… 6 – 2 + 2 = …


<b>Bài 2: Số?</b>


8 = … + 3 6 = …+ 2 2 =…+ 2
10 = 9 + … 7 = 4 + … 9 = 9 - …
<b>Bài 3: + Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7.</b>
+ Khoanh vào số bé nhất: 8,9,1,3,6.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
Đã có : 5 viên bi.


Mua thêm: 3 viên bi.
Có tất cả :…viên bi?
<b>Bài 5: Số? </b>


- Có …. Hình vng.


<b>4. Củng cố kiến thức:(3’)</b>


<b> - GV nhận xét bài kiểm tra, thu bài chẩm điểm.</b>
<b>5. ChuÈn bị cho bài sau:(1)</b>


<b> - V nh chun b bài sau.</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 17</b>



I. MỤC TIÊU:


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 18.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

II. CHUẨN BỊ:
Sổ theo dõi HS.


III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 17


- HS các tổ kiểm điểm với nhau.


- Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. Ưu điểm


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
- VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.


Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ...
b. Tồn tại


- Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


- Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………
4.Phương hướng tuần 18


- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×