Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an Dai 7 t1732

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.52 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

x?
1m


A


B
C
D


E


F
Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



<b>Tiết 17:</b>

<b>Đ11.</b>

<b> </b>

<sub>Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai</sub>


<b>A.Mục tiêu: </b>


+HS cú khỏi nim v số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
+Biết sử dụng đúng kớ hiu

<sub></sub>

<sub>.. .. .</sub>


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>


GV: Bảng phụ (GAĐT) vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai, phiếu học tập ?1 và bài tập. Máy tính bỏ
túi. Bảng từ, nam châm để chơI “trò chơi”.


HS:Ôn tập ĐN số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>I.Hoạt động 1: </b></i><b> Kiểm tra </b>(7 ph).


H§ của Giáo viên



Câu hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ?


+Phát biểu kết luận về quạn hệ giữa số hữu tỉ và
số thập phân.


+Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập phân:


3


4 ;


17
11


-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>ĐVĐ: H y tính 1Ã</b> 2<sub>; </sub>


(

<i></i>3


2

)



2


.Vậy có số hữu tỉ


nào mà bình phơng bằng 2 không? Bài học hôm
nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.


HĐ của Học sinh



-Một HS lên bảng:


+S hu t l s vit c dới dạng phân số <i>a</i>
<i>b</i> với
a, b  Z ; b  0


+Phát biểu: Một số hữu tỉ đợc biểu diễn bởi 1 số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngợc lại.
+ 3


4 = 0,75 ;
17


11 = 1,(54)


-NhËn xÐt bài làm của bạn.
-Tính: 12 <sub>= 1 ; </sub>


(

<i></i>3


2

)



2


= 9



4 = 2


1
4


<i><b>II.Hoạt động 2: </b></i><b>Số vô tỉ</b> (10 ph)
-Xét bài tốn: Cho hình 5.


+Tính S hình vng ABCD. +Tớnh
di ng chộo AB ?


-Gợi ý:


+Tính S hình vuông AEBF.
+Diện tích HV AEBF và ABCD
= mấy lần diện tích ABF ?
+Vậy S hình vuông ABCD bằng
bao nhiêu?


-Đọc đầu bài và xem hình 5 GV
đa ra.


-Làm theo híng dÉn cđa GV.
+S AEBF = 1. 1 = 1 (m2)


+S AEBF = 2 S ABF.


+S ABCD = 4 S ABF.



VËy S ABCD = 2 S AEBF


S ABCD = 2 . 1 (m2) = 2(m2)


<b>1.Sè v« tØ: </b>


a)TÝnh S ABCD?


b)Tính độ dài AB ?
Giải:


? Để tính độ dài đờng chéo AB
ta làm thế nào ?


- Yêu cầuHS lên bảng trình bày
- Khi đó GV nói: Ngời ta chứng
minh đợc rằng khơng có số
hữu tỉ nào mà bình phơng bằng
2 và tính đợc :


x= 1,414213562373...


Sè nµy là số thập phân vô hạn
mà phần phần thập phân của
nó không có một chu kì nào cả
Đó là một số TPVHKTH, ta gọi
số nh vậy là số vô tỉ .


+Ta dựa vào SABCD đ tính đ<b>Ã</b> ợc



ở câu a.


- HS sẽ dừng ở x2<sub> = 2 </sub>


- HS l¾ng nghe kÕt hợp nghiên
cứu SGK.


-2HS c N s vụ t.
-Nờu kớ hiu của tập số vơ tỉ


a)


b) NÕu gäi c¹nh cđa HV ABCD lµ x
(m) ta cã : SABCD= x2


VËy x2<sub> = 2 </sub>


Ngời ta CM đợc :


x = 1,414213562373...


Là số thập phân vô hạn không tuần
hoàn


<b>*N : S vụ tỉ là số viết đợc dới</b>
dạng số thập phân vô hạn khơng
tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


-Yêu câu HS đọc nhận xét SGK. GV
ghi nhận xét lên bảng.


? 3 vµ -3 lµ <i>căn bậc hai </i>của số nào ?
Tại sao?


Gv ghi bảng phần trả lời của HS.
? Vậy nếu cho một số a và gọi x là
căn bậc hai của nó thì x phải thỏa m n<b>Ã</b>
điều gì ? ( ghi )




Đó là nội dung định nghĩa.


- Treo bảng phụ và phát phiếu học tập
cho mỗi HS, yêu cầu 2HS lên bảng
điền.


- Đọc nhận xét SGK .
- Là căn bậc hai của 9 vì
32<sub>=9, (-3) </sub>2 <sub>= 9</sub>


- x ph¶i tháa m n : x<b>·</b> 2 <sub>= a</sub>


- 1HS c N.


<b>2) Khái niệm về căn bậc hai </b>
<b>Nhận xÐt</b>: SGK



32<sub>=9, (-3) </sub>2<sub>=9</sub>


Ta nãi 3 vµ -3 là <i>căn bậc hai</i>
của 9.


Vậy : 3 và -3 là <i>căn bậc hai</i>
của 9.


Vì: 32<sub>=9, (-3) </sub>2<sub>=9</sub>


<b>ĐN: SGK 40</b>


Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub>=a </sub>


?1 Điền vào chỗ trống


Bảng phụ
và phiếu


học tập
cho mỗi


HS


? Vậy số âm hay không âm mới có căn
bậc hai.


? Mỗi số số dơng có mấy CBH.



- Nói : Mỗi số dơng a có hai căn bậc
hai , một số dơng kí hiệu là

<sub></sub>

<i>a</i>


một số âm kí hiệu là <i><sub></sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> . Số 0 chỉ
có một căn bậc hai là 0, viết là

<sub></sub>

0


( ghi bảng )


- GV bổ xung thêm số 2 ở hàng số của
bảng phụ. Yêu cầu lên bảng viết dới
dạng kí hiệu ở bảng phụ.


- Chỉ có số không âm mới có
căn bậc hai.


- Có hai căn bậc hai.


- HS lên bảng viết.


Số a>0 có 2 CBH: Số dơng


<i>a</i> và số ©m <i>−</i>

<i>a</i> (


<i>a</i>

>0 ;

<i>−</i>

<i>a</i>

0)

. Sè


0 cã mét CBH là

<sub></sub>

<sub>0</sub> =0.
Số a 0 không có CBH.


- Khi viÕt kÝ hiƯu CBH cđa mét sè cÇn
chó ý gì ?



? Trong bài toán ở mục 1 ta cã x2<sub>=2 </sub>


suy ra theo ĐN CBH ta có x = gì ?
? Mà x là số đo độ dài vậy x thế nào
so với 0 ? Suy ra x chỉ có thể bằng ?
( ghi lần lợt theo trả lời của HS )


- Nªu chó ý nh SGK.
- x b»ng CBH cđa 2 : x =


2


vµ x =

-√

2


- Do x là số đo độ dài nên:
x >0 suy ra x bằng <i>CBH </i>
<i>d-ơng</i> của 2


<b>Chó ý : SGK – 41</b>


 VËy víi x2<sub>=2 vµ x >0 ta có:</sub>


x =

<sub></sub>

<sub>2</sub>


Số 9 - 9 <sub>4</sub>


9


0 42



Căn bậc


hai 3 và - 3 Không có 2


3 và


<i></i>2
3


0 4 và -4


Giải thích 32<sub> = 9 và</sub>


(- 3)2<sub>=9</sub> Không có số nào<sub>mà bình phơng</sub>


bằng -9

(



2


3

)



2


=4


9và

(



<i></i>2



3

)



2


=4


9


02 <sub>= 0</sub> <sub>4</sub>2 <sub>= </sub><sub>4</sub>2


vµ (-4)2 <sub>=</sub><sub>4</sub>2


Sè 9 <sub>4</sub>


9


0 16 - 16 2


Căn bậc hai 3 và - 3 <sub>2</sub>


3và


<i></i>2
3


0 4 và -4 Không có

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>và</sub><sub> </sub>


-

2


Giải thích 32<sub> = 9 và</sub>



(- 3)2<sub>=9</sub> 0


2 <sub>= 0</sub> <sub>4</sub>2<sub>=16</sub>


và (-4)2<sub>=16</sub> Không có số nào<sub>mà bình phơng</sub>


bằng -16


(

2)2=2


(<i></i>

2)2=2


Cách viÕt

<sub>√</sub>

<sub>9</sub> <sub>=3 </sub><sub>vµ</sub>


-

<sub>√</sub>

9 =-3

4<sub>9</sub>=2<sub>3</sub>vµ<i>−</i>

4<sub>9</sub>=<i>−</i><sub>3</sub>2



0=0

4 =2




-

<sub>√</sub>

4 =-2


2 vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



- Yêu cầu HĐ nhóm làm ?2



- GV nhận xét 1 nhóm, cho biểu
điểm cụ thể , yêu cầu các nhóm
còn lại chấm chéo. ( Gv uốn nắn
và cho điểm vào bảng ).


- Gv<sub> hớng dẫn H</sub>s<sub> bấm máy tÝnh</sub>


để tính <i>CBH dơng</i> của một số rồi
suy ra <i>CBH âm</i> . Rồi bấm kiểm
tra lại các KQ ở bảng phụ ?1 và
tính thêm CBH dơng của: 2; 3; 5;
6.


? CBH d¬ng cđa 2, 3, 5 , 6 thuộc
tập hợp số nào ? ( ghi )


- Cho HS làm bài tập.


- Nhóm thảo luận.


- Nhóm 1 (hoặc ) nộp bảng .
N2 chấm N3, N3 chấm N4, N4 chÊm


N2. Sau đó báo cáo điểm.


-L¾ng nghe, quan s¸t và bấm
máy theo hớng dẫn của GV.


- Là số TPVH nhng không TH ,


vậy CBH dơng cđa 2; 3; 5 ;7
thc tËp sè v« tØ.


?2 N (1,5 phút )
Bảng chấm điểm HĐ nhóm


Nhóm 1 2 3 4


§iĨm




2<i>∈I ;</i>

3<i>∈I ;</i>

5<i>∈I ;</i>

7<i>∈I</i>. . .


<b>Bài tập</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Luyện tập – củng cố.</b>


<b>Bµi 1: ( Bảng phụ và phiếu học tập )</b>


in ( ỳng ) hoặc S(sai) vào ô trống , với câu sai hóy sa li cho ỳng:


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Sửa</b>


36=6 <i>Đ</i>


Vì 52<sub> =25 nên </sub>


49 =5 <i>Đ</i>


(<i></i>3)2=<i></i>3 <i>S</i>

(<i></i>3)2=

(3)2=3


<i></i>

0<i>,</i>012=<i></i>0,1 <i>Đ</i>


4


25=<i>±</i>


2


5 <i>S</i>



4


25=


2
5


<i>x</i>=9<i>⇒x</i>=3 <i>S</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>=9<i>⇒x</i>=81 hc x= 92


CBH cđa 49 lµ 7 <i>S</i> CBH cđa 49 lµ:

49 =7 vµ -

49 =


-7


x =104<sub></sub>


<i>x</i> =108 <i><sub>S</sub></i> <sub>x =10</sub>4<sub></sub>


<i>x</i> =102





<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <i> </i><b>H</b><i> </i><b>ớng dẫn về nhà</b>
<b>-</b> Đọc mục " Có thể em cha biết ".


<b> - Lµm bµi 82; 83; 84; 86/ SGK; 106; 107; 110; 114/ SBT18; 19.</b>


Rót kinh nghiƯm :

………...………



………


………


………...………...



………...………...


………...


…...



………...


………...



………


………...………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 18:</b>

<b>Đ12</b>

<b>. </b>

Số thực



<b>A.Mục tiêu: </b>


+HS bit đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn thập phân của
số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.



+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>B.Chuẩn bị ca giỏo viờn v hc sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bµi tËp, vÝ dơ.


+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS : bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ com pa.
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động 1: </b></i><b> Kiểm tra </b>(8 ph).
Câu 1:


+Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a  0 +Tính:
a)

<sub>√</sub>

81 b)

<sub>√</sub>

8100


c)

<sub>√</sub>

<sub>64</sub> d)

<sub>√</sub>

<sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>64</sub>
e)

49


100 f)


4
25


Câu 2:



+Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với sè thËp


ph©n.



+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vơ tỉ, viết


số đó di dng thp phõn.




-Cho nhận xét và cho điểm.



<b>V: S hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhng đợc gọi </b>
chung là số thực. Bài này cho ta hiu thờm v s thc.


HS 1:


+Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


+TÝnh: a)

<sub>√</sub>

<sub>81</sub> = 9 b)

<sub>√</sub>

<sub>8100</sub> =
90


c)

<sub>√</sub>

64 = 8 d)

<sub>√</sub>

0<i>,</i>64 =
0,8


e)

49


100 =


7


10 f)

254 =
2


5


HS 2:


+Phát biểu: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng



STP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn, số


vơ tỉ viết đợc dới dạng STP vơ hạn khơng


tuần hồn.



+VÝ dơ: Sè h÷u tØ 2,5 ; 1,(32)


Sè vô tỉ

<sub></sub>

<sub>3</sub> = 1,7320508
(HS có thể làm b»ng m¸y tÝnh)


-Nhận xét bài làm của bạn.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.


<i><b>II.Hoạt động 2: </b></i><b>Số thực</b> (20 ph)
-H y lấy thêm ví dụ về s hu t<b>ó</b>


khác ( nh số tự nhiên, số nguyên
âm, phân số, STP hữu hạn, STP
vô hạn tuần hoàn), số vô tỉ
khác.


-HS lấy ví dụ theo yêu cầu cđa
GV.


<b>1.Sè thùc: </b>
<i>VÝ dơ</i> :
0; 2; -4 ; 2


5 ; 0,3; 1,(25);

2


;

<sub>√</sub>

3 ; ...

-Tất cả các số trên đều đợc gọi


chung lµ sè thùc. TËp hợp số
thực kí hiệu là R.


-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số
đ học N, Z, Q, I quan hệ thế<b>Ã</b>
nào với R?


-Yêu cầu làm ?1.


-Hỏi x có thể là những số nào?



-Cho làm nhanh BT (bảng phụ)


-Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất
kỳ có thể xảy ra các khả năng
nào?


-Vì bất kì số thực nào cũng viết


-Ghi ví dơ vµ kÝ hiÖu tËp sè
thùc.


-Trả lời: Các tập hợp số đ học<b>ã</b>
N, Z, Q, I đều là tập con của R.
-Tự trả lời ?1


-Tr¶ lêi: x cã thĨ lµ sè hữu tỉ
hoặc vô tỉ.



- 3 HS đọc kết quả in du
thớch hp.


-HS khác nhận xét.


-Trả lêi: So s¸nh hai sè thùc x,
y bÊt kú cã thể xảy ra các khả
năng hoặc x = y hc x < y
hc x > y.


Số hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung lµ
sè thùc.


-KÝ hiƯu: R


?1 ViÕt x  R hiểu x là số thực
<b>Bài tập: (bảng phụ)</b>


in u (;;) thích hợp.
3  Q ; 3  R ; 3  I
-0,25  Q ; 0,2(35)  I
N  Z ; I  R


So s¸nh sè thùc

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Gi¸o viên :

Trần Thị H

ờng




<i>hai s thc ging nh so sánh hai</i>
<i>số hữu tỉ viết dới dạng STP</i>.
-Yêu cầu c vớ d SGK v nờu
cỏch so sỏnh.


-Yêu cầu làm ?2. So sánh
a) 2,(35) và 2,369121518
b) -0,(63) và - 7


11


-Giíi thiƯu hai sè d¬ng a, b nÕu
a > b th×

<sub>√</sub>

<i>a</i> >

<sub>√</sub>

<i>b</i>


- c)H y so sánh<b>Ã</b> 4 và

<sub></sub>

<sub>13</sub>


-Đọc ví dụ SGK.


-1HS nêu cách so sánh.
-Tự làm ?2.


-2 HS trả lời và giải thích cách
so sánh.


-HS làm thêm câu c).


<i>VÝ dơ: </i>


a)0,3192…< 0,32(5)
b)1,24598…>1,24596…


?2 So s¸nh


a) 2,(35) < 2,369121518…
b) -0,(63) = - 7


11


 Víi a, b >0 :


NÕu a > b th×

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i> >

<sub>√</sub>

<i><sub>b</sub></i>
c) 4 vµ

<sub>√</sub>

13


Ta cã: 4 =

<sub>√</sub>

<sub>16</sub> mµ

<sub>√</sub>

<sub>16</sub> >


13


( v× 16 >13)  4

<sub></sub>

<sub>13</sub>


Chuyển mục : Đ biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể biểu diễn đ<b>Ã</b> ợc số vô tỉ


2 trên trục số không? Ta nghiên cứu tiếp phần 2.


<b>III.Hot ng 3:</b> <b>trục số thực</b> (10 ph)
-Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a,


6b trang 43, 44.


-GV vÏ trơc sè lªn bảng, yêu cầu
1 HS lên b¶ng biĨu diƠn sè



2 trªn trơc sè.


- Qua VD, em cho biÕt sè hữu tỉ
có lấp đầy trục số không?
- Trên trục số giữa các số vô tỉ
còn có những số nào ?


-Vậy trục số đợc lấp đầy bởi tập
hợp số nào ? Vì sao ? ( Nói và
bảng ghi )


-§äc SGK.


-Vẽ hình 6b vào vở.


-1HS lên b¶ng biĨu diƠn sè


2 trªn trơc sè.


+ NX: Số hữu tỉ khơng lấp đầy
trục số. Trên trục số giữa các
số vơ tỉ cịn có những số vô tỉ .
+Trục số đợc lấp đầy bởi tập
hợp số thực . Vì số thực gồm
số vô tỉ và số hữu tỉ .


<b>2.Trôc sè thùc:</b>


<i>VÝ dơ</i> : BiĨu diƠn sè

<sub>√</sub>

2 trªn
trơc sè.


2


-1 0 1 2


-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.


-Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.


<i>Vì thế trục số đợc gọi là trục số</i>
<i>thực ( H7 – SGK )</i>


- Treo bảng phụ hình 7.


- Gv nªu chó ý SGK44: <i>Trong</i>
<i>tËp hỵp R cịng cã c¸c phÐp</i>
<i>to¸n với các tính chất tơng tự nh</i>
<i>các phép toán trong tËp hỵp Q.</i>


-3


5 2 4,1 6( )


1
3
3
0,3



- 2


4


-3 -2 -1 0 1 2 3


 Chú ý: SGK trang 44
<b>IV.Hoạt động 4: củng cố- luyện tập </b> (5 ph).


+TËp hỵp số thực bao gồm những số nào?
+Vì sao nói trục sè lµ trơc sè thùc?


-u cầu làm BT 89/45 SGK: (bảng phụ)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu no
sai?


+Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
+Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số


thực lấp đầy trục số.
BT 89/45 SGK.


a) Đúng.


b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ
dơng và cũng không là số hữu tỉ âm.


c) §óng.


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: <b> Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).



- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đ học đều là số thực. Nắm vững cách <b>ã</b>
so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng tự nh trong Q.


- BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; sè 117, upload.123doc.net trang 20 SBT.


- Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (Tốn 6).


Rót kinh nghiƯm :

………...………



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………


………...………...



………...………...


………



<b>TiÕt 19:</b>

Lun tËp



<b>A.Mơc tiªu: </b>


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đ học (N, Z, Q, I, R).<b>ã</b>
+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dơng
của một số.


+HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:</b>


GV: Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập.
HS: +thíc d©y, bót dạ, bảng phụ nhóm.



+ễn tp nh ngha giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động 1: </b></i><b> Kiểm tra </b>(8 ph).
Cõu 1:


+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT:


Điền các dấu ( , , ) thích hợp vào ô trèng:
-2

Q ; 1

R ;

2

I ;


<i>−</i>31


5

Z ;

9

N ; N

R.


C©u 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT upload.123doc.net/20 SBT
So sánh các số thực:


a) 2,(15) và 2,(14)
b) - 0,2673 vµ -0,267(3)
c) 1,(2357) vµ 1,2357
d) 0,(428571) vµ 3


7 .


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.



HS 1:


+ Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực.
Ví dụ : ……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


-2  Q ; 1  R ;

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>  I ;
<i>−</i>31


5  Z ;

9  N ; N R.


HS 2:


+So sánh hai số thực tơng tự nh so sánh hai số hữu
tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT upload.123doc.net/20 SGK
a) 2,151515 > 2,141414
b) -0,2673 > -0,267333…
c) 1,23572357… > 1,2357
d) 0,(428571) = 3


7 .


<i><b>II.Hoạt động 2: </b></i><b>luyện tập</b> (35 ph).


-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in


(91/45 SGK): Nêu quy tắc so



sánh hai số âm?



a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > 7,513


-Làm BT 91/45 SGK díi sù
h-íng dÉn cđa GV.


-Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số
đó nhỏ hơn.


-Từng HS đọc kết quả.


I.D¹ng 1: So s¸nh

1.BT 91/45 SGK:



Điền chữ số thích hỵp



a) -3,02 < -3, 0 1
b) -7,5 0 8 > 7,513
c)-0,4

854 < 0,49826


d)-1,

0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2:


-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính.



+Nhận xét gì về mẫu các phân
số trong biÓu thøc?


-4 HS đọc kết quả điền chữ số
thích hợp, nêu lí do.


-1 HS nªu thø tù thùc hiện các
phép tính.


-Nhận xét mẫu số các phân số
trong biĨu thøc chØ chøa íc


c) -0,4 9 854 < –0,49826
d) -1, 9 0765 < -1,892


II.D¹ng 2: Tính giá trị biểu thức


BT 90/45 SGK: TÝnh:
a)

(

9


25<i>−</i>2<i>,</i>18

)

:

(

3


4


5+0,2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

êng




thËp ph©n råi tÝnh.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số không viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi tất
cả ra phân số để tiến hành
phộp tớnh.


-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a) 3. (10.x) = 111


b) 3. (10 + x ) = 111


-Yêu cầu làm dạng 4:
-Hỏi:


+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q I ; R I là tập
hợp nh thế nào?


+Các em đ học đ<b>Ã</b> ợc những tập
hợp sè nµo?


+Nêu mối quan hệ giữa các tập
hợp đó.


-Hai HS lên bảng làm .


-2 HS lên bảng làm.



-Trả lời:


+Giao ca hai tập hợp là một
tập hợp gồm các phần tử
chung của hai tập hợp đó.
+ Q I = ; R I = I
+đ học các tập hợp số: N; Z; <b>ã</b>
Q; I; R. Qua hệ giữa các tập
hợp đó là:


N  Z; Z  Q; Q  R; I 


R.


= -8,91
b) 5


18 - 1,456:
7


25 + 4,5 .
4
5


= 5


18 -


182



125 :


7


25 +


9


2 .


4
5


= 5


18 -


26


5 +


18


5 =


5


18



-8
5


= 25<i>−</i>144


90 =


<i></i>119


90 =


<i></i>129
90


III.Dạng 3: Tìm x


BT 126/21 SBT:
a) 10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b) 10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27


IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số


BT 94/45 SGK: Tìm
a) Q I = ;


b) R I = I


<i>Ghi nhớ</i>: Quan hệ giữa các tập hợp
số đ häc:<b>·</b>


N  Z; Z  Q; Q  R; I  R.


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i><b> Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).
- Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.


- BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.
- Tiết sau ôn tập chơng.


<b>Tiết 20: </b> «n tËp ch¬ng I ( tiÕt1 )


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HƯ thèng cho HS các tập hợp số đ học.<b>Ã</b>


+ễn tp nh ngha số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép
toỏn trong Q.


+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tÝnh hỵp lÝ (nÕu cã thể), tìm x, so
sánh hai số hữu tỉ.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Bảng phụ (GAĐT) tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q.
HS: + bảng phụ nhóm, máy tính bỏ tói.



+ Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chơng I,
nghiên cứu các bảng tổng kết.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+H y nêu các tập hợp số đ học và mối quan <b>ã</b> <b>ã</b>
hệ giữa các tập hợp số đó.


GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự
nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.


-u cầu HS đọc các bảng cịn lại trong SGK.


C¸c tập hợp số đ học là:<b>Ã</b>
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.


HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan
hệ trên bảng phụ.


N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q I = .
- LÊy vÝ dô theo yêu cầu của GV.


-1 HS c cỏc bng trang 47.


<i><b>II.Hot động 2</b></i><b>:</b> <b>Ôn tập số hữu tỉ</b> (7 ph).


- H y nêu định nghĩa số hữu tỉ?<b>ã</b>


-ThÕ nµo là số hữu tỉ dơng? số
hữu tỉ âm? Cho ví dụ.


-Số hữu tỉ nào không là số hữu
tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ
âm?


-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ
<i></i>3


5 và biểu diễn trên trục


số.


-Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> víi a, b 
Z; b 0.


- Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn
hơn 0.


- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhá
h¬n 0.


- Sè 0.
- <i>−</i>3



5 =


3


<i>−</i>5 =


<i></i>6
10


<b>I.Quan hệ các tập hợp số:</b>
N Z; Z  Q; Q  R;
I  R; Q I = .
<b>II.Sè h÷u tỉ:</b>


<b>1.Định nghĩa</b>:


Vit c di dng phõn s <i>a</i>
<i>b</i> với
a, b  Z; b  0.


- Gåm sè ©m, sè 0, sè d¬ng.
- VD: <i>−</i>3


5 =


3


<i>−</i>5 =



<i>−</i>6
10


<b>2.Giá trị tuyệt đối:</b>
- Nêu qui tắc xác định giá trị


tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV treo bảng phụ kí hiệu qui
tắc các phép toán trong Q (nửa
trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Cộng <i>a</i>


<i>m</i> +


<i>b</i>


<i>m</i> =…


Trõ <i>a</i>
<i>m</i> -


<i>b</i>


<i>m</i> =…


Nh©n <i>a</i>
<i>b</i> .


<i>c</i>



<i>d</i> =…


Chia <i>a</i>
<i>b</i> :


<i>c</i>


<i>d</i> =…


Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>xm</i> . <i><sub>x</sub>n</i> <sub> =</sub>
<i>xm</i> : <i><sub>x</sub>n</i> <sub> =</sub>


(

<i>xm</i>


)

<i>n</i> =


(<i>x</i>.<i>y</i>)<i>n</i> =

(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>
=


GV chốt lại các điều kiện, cùng
cơ số



HS lên bảng điền tiếp các công
thức trên bảng phụ, phát biểu
các qui tắc.


|<i>x</i>| =

<i>x</i>
<i> x</i>


{




nếu<i>x </i>0


nếu<i>x</i><0


<b>3.Các phép toán trong Q </b><i>:</i>
Bảng phụ:


Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
<i>Céng</i> <i>a</i>


<i>m</i> +


<i>b</i>


<i>m</i> =


<i>a</i>+<i>b</i>



<i>m</i>
<i>Trõ</i> <i>a</i>


<i>m</i> -
<i>b</i>


<i>m</i> =


<i>a− b</i>
<i>m</i>
<i>Nh©n</i> <i>a</i>


<i>b</i> .
<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>a</i>.<i>c</i>


<i>b</i>.<i>d</i> (b,
d  0)


<i>Chia</i> <i>a</i>
<i>b</i> :


<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>a</i>
<i>b</i> .



<i>d</i>


<i>c</i> =


<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i>


(b, c, d  0)
<i>Luü thõa</i>:


Víi x, y  Q; m, n  N
<i>xm</i> <sub> . </sub> <i><sub>x</sub>n</i> <sub> = </sub> <i><sub>x</sub>m</i>+<i>n</i>


<i>xm</i> <sub> : </sub> <i><sub>x</sub>n</i> <sub> = </sub> <i><sub>x</sub>m −n</i> <sub> (x</sub><sub></sub><sub>0;m </sub><sub></sub>
n)


(

<i>xm</i>


)

<i>n</i> = <i>xm.n</i>


(<i>x</i>.<i>y</i>)<i>n</i> = <i>xm</i> . <i>xn</i>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Gi¸o viên :

Trần Thị H

ờng



(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


= <i>x</i>
<i>n</i>


<i>yn</i> (y  0)


<i><b>III.Hoạt động 3: </b></i><b>Luyện tập</b> (22 ph).
-Yêu cầu chữa BT101 tr49


SGK. T×m x


- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
kết quả câu a, b.


- Gọi 2 HS lên bảng làm câu
c, d.


- Gäi c¸c HS kh¸c nhËn xét
sửa chữa.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực
hiện phép tính a, b, d BT 96/48
SGK.


-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính
nhanh.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.



-Yờu cu HS làm BT 99a /49
SGK: Tính giá trị của biểu thức.
- Hớng dẫn : Có thể đổi hết ra
phân số.


- Lµm BT101/49 SGK.


- Câu a, b HS đứng ti ch tr
li


- 2 HS lên bảng làm câu c, d.


- Các HS khác làm vào vở,
nhận xét sửa chữa bài làm của
bạn.


-3 HS lên bảng làm BT 96/48
SGK, câu a, b, d.


-2 HS lên bảng làm.


-1 HS lên bảng làm BT.


<b>III.Luyện tập:</b>


BT101/49 SGK: <i>T×m x</i>
a) |<i>x</i>| = 2,5  x =  2,5


b) |<i>x</i>| = -1,2  kh«ng tồn tại giá
trị nào của x.



c) |<i>x</i>| + 0,573 = 2
|<i>x</i>| = 2 – 0,573
|<i>x</i>| =1,427
x = 1,427
d)

|

<i>x</i>+1


3

|

- 4 = -1


|

<i>x</i>+1


3

|

= 3


<i>x</i>+1


3 = 3 hc <i>x</i>+
1
3 = -3


x = 22


3 x = <i>−</i>3
1
3


2.BT 96/48 SGK: <i>TÝnh</i>
a) =

(

1 4


23<i>−</i>



4


23

)

+

(



5


21<i>−</i>


16


21

)



+0,5


=1 +1 + 0,5
= 2,5
b) = 3


7

(

19


1


3<i>−</i>33


1


3

)



= 3



7.(<i>−</i>14) = - 6


d) = 14


3.BT 97/49 SGK: <i>TÝnh nhanh</i>
a) = - 6,37.(0,4.2,5)


= - 6,37.1 = - 6,37
b) = (- 0,125. 8) . (- 5,3)
= (-1). (- 5,3)


= 5,3


4.BT 99/49 SGK:
a) P = 37


60


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>(1 ph).
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đ ôn.<b>ã</b>


- Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến10) Ôn tập chơng I.


- BTVN: 99,100,102 trang 49, 50 SGK: BT133,140,141 trang 22, 23 SBT.


Rót kinh nghiƯm :

………...………



………


………


………...………...




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>A. Mục tiêu: </b>


+ Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và d y tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.<b>Ã</b>
+ Rèn kỹ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong d y tỉ số bằng nhau, giải toán về tØ sè, chia tØ lƯ, <b>·</b>


thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>B. Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:</b>


GV: Bảng phụ (GAĐT) ghi: Định nghi , tính chất cơ bản của tỉ lệ thøc. TÝnh chÊt cña d y tØ sè b»ng<b>·</b> <b>·</b>
nhau. Bµi tËp.


HS: + bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+ Lm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 6 đến câu10), làm BT theo yêu cầu.
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i>

<b>Kiểm tra </b>(10 ph).
- Câu hỏi 1:


+ Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một
th-ơng, mét l thõa.


+ ¸<sub>p dơng: </sub><i><sub>Rót gän biĨu thøc sau</sub></i>


9
6



. 57


457


- C©u hái 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức


Q =

(

2


25<i>−</i>1<i>,</i>008

)

:


4


7 :


[

(

31


4<i>−</i>6


5


9

)

. 2


2


17

]



- Cho nhận xét bài làm của HS.
- Cho điểm.



HS1:


+ Viết các công thức theo yêu cầu.
+ á<sub>p dụng: </sub><i><sub>Rút gän</sub></i>


96. 57


457 =


96<sub>.5</sub>7


(9. 5)7 =


96. 57


97. 57 =


1
9


HS 2: Chữa bài tập
Q =

(

2


25 <i>−</i>


126


125

)

:



4


7 :


[

(

134 <i>−</i>
59


9

)

.


36


17

]



= <i>−</i>116


125 .


7


4 :

(



<i>−</i>119


36 .


36


17

)

=


<i>−</i>29 .7



125 : (-7)


= <i>−</i>29 .7


125 .


<i>−</i>1


7 =


29
125


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tr


ờng THCS Dũng Nghĩa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>:</b> <b>Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b> (10 ph).


-ThÕ nµo lµ tỉ số của hai số
hữu tỉ a và b (b 0) ?
-Tỉ lệ thức là gì?


-Nêu ví dơ vỊ tØ lƯ thøc.


- Đại diện HS nêu định nghĩa tỉ
số của hai số hữu tỉ.


HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức.



-2 HS lÊy vÝ dơ vỊ tØ lÖ thøc.


I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau:
<b>1.Định nghĩa:</b>


- <i>Tỉ số</i> của a và b Q (b  0):
th-¬ng cđa a chia cho b


- <i>TØ lÖ thøc</i>: Hai tØ sè b»ng nhau
<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>
- VD: <i>−</i>4


7 =


8,4


<i>−</i>14<i>,</i>7


-Ph¸t biĨu tÝnh chất cơ bản của
tỉ lệ thức.


-Yêu cầu HS viết công thøc thĨ
hiƯn tÝnh chÊt cđa d y tØ sè <b>·</b>
b»ng nhau.


-1 HS phát biểu tính chất cơ


bản của tỉ lệ thức: <i>Trong tỉ lệ </i>
<i>thức, tích các ngoại tỉ bằng </i>
<i>tích các trung tỉ.</i>


-Đại diện HS viết tính chất d y <b>·</b>
tØ sè b»ng nhau.


<b>2.TÝnh chÊt:</b>
<i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i>  ad = bc
<b>3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:</b>


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>
<i>d</i> =


<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>


<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>


= <i>a − c</i>+<i>e</i>


<i>b− d</i>+<i>f</i> =


<i>a</i>+<i>c − e</i>


<i>b</i>+<i>d − f</i> =…


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i><b>:</b> <b>ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực</b> (7 ph).
- Yêu cu nh ngha cn bc


hai của một số không âm a ?
- Nêu ví dụ ?


- Thế nào là số thùc?


- <i>Nhấn mạnh</i>: Tất cả các số đã
học đếu là số thực, số thực mới
lấp đầy trục số.


- Nêu định nghĩa tr 40 SGK
- Tự lấy ví dụ


- SHT v SVT c gi chung l
s thc.


II. Căn bậc hai, số thực:
<b>1.Căn bậc hai:</b>


ĐN:

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


VD:

<sub>√</sub>

0<i>,</i>01 = 0,1;

<sub>√</sub>

0<i>,</i>25 =

0,5


<b>2.Sè thùc: Gåm SHT vµ SVT</b>


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b>Luyện tập</b> (20 ph).
-Yêu cầu lm BT tỡm x


-Gọi 2 HS lên bảng làm câu
a, b.


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở BT.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa
chữa.


-Yờu cu c v túm tt BT103
SGK.


-Làm BT1.


-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở.
-Nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.


-Đọc đầu bài
-Tóm tắt:


Chia l i theo tỉ lệ 3 : 5<b>ã</b>
Tổng số l i:12 800 000đ<b>ã</b>
Sỗ tiền mỗi tổ đợc chia ?



III. LuyÖn tËp:
<b>BT1: T×m x </b>
a) 5x : 20 =1 : 2
5x = (20.1) : 2
5x =10


x = 2
b) 3


14 :


6<i>x</i>


15 =


21


42 :


4
7


3


14 :


2<i>x</i>


5 =



1


2 :


4
7


2<i>x</i>


5 =


3


14 .


4


7 :


1
2


2<i>x</i>


5 =


3
49



2<i>x</i> = 3 . 5


49


<i>x</i> = 3. 5


49 . 2 =


15
98


BT 2 (103/50 SGK):


Gọi số l i mỗi tổ đ<b>Ã</b> ợc chia là x, y.
Ta có x : y = 3 : 5


Hay <i>x</i>


3 =


<i>y</i>


5


-Gọi1 HS lên bảng trình bày lời
giải.


-1 HS lên bảng trình bày lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho làm BT phát triển t duy:


- ở<sub> bµi 140/SBT23 ta biÕt:</sub>


|<i>x</i>| + |<i>y</i>|  |<i>x</i>+<i>y</i>|


dÊu “=” x¶y ra  xy  0 (x, y
cïng dấu).


BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :


A = |<i>x −</i>2001| + |<i>x −</i>1|


- Gỵi ý:


+ So sánh A với giá trị tuyệt đối
của tổng hai biểu thức.


+ Kết quả chỉ có đợc với điều
kiện nào?


- Yêu cầu hoạt động nhóm


-Hoạt động nhóm làm BT 3
theo hng dn ca GV.


- Đại diện nhóm trình bày lời
giải.


8



=1 600 000
x =1 600 000 . 3 = 4 800 000 ®
y =1 600 000 . 5 = 8 000 000 đ


<b>BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu </b>
thøc : N


A = |<i>x −</i>2001| + |<i>x −</i>1|


= |<i>x −</i>2001| + |1<i>− x</i>|


A  |<i>x −</i>2001+1<i>− x</i>|


A  |<i>−</i>2000|


A 2000


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000


 (x - 2001) vµ (1 - x) cïng dÊu


 1 x 2001


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>(1 ph).
- Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đ làm để tiết sau<b>ã</b> kiểm tra1 tiết.


- Néi dung <b>k</b>iĨm tra gåm c©u hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.


<b>TiÕt 22: </b>

KiÓm tra chơng I






<b>A.Mục tiêu: </b>


+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chơng I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đ học vào giải BT.<b>·</b>


+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản nh: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút
gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thc trong t l thc, bi toỏn thc t.


<b>B.Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> víi a,b  Z, b  0


2 <sub>Céng ph©n sè: </sub> 2


7 +


23


25 =



2+23


7+25 =


25
32


3 Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


4


Ta cã d y tØ sè b»ng nhau <b>·</b> 3
<i>−</i>5 =


<i>−</i>18


30 =


3<i></i>18


<i></i>5+30 =


<i></i>15
25


Bài 2 (2 điểm): <i>Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu cã thÓ)</i>
A =

(

31


2+0<i>,</i>25

)

-

(




1


4<i>−</i>3<i>,</i>25+


1


2

)



B = 15


34 +


7


21 +


19


34 - 1


15


17 +


2
3


Bài 3 (2 điểm): <i>Tìm x biÕt</i>
a) x + 3,5 - 4



7 =


3


2 - 5


1


8 b) 4x :16 = 0,3 : 0,6


Bài 4 (2 điểm): Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng đ ợc là 108
cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng đợc, biết tổ1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh v t 3 cú12 hc sinh.


Bài 5 (1 điểm): <i>T×m x </i><i> Q, biÕt: </i> 1,6 - |<i>x −</i>0,2| = 0


Chơng 2:

Hàm số và đồ thị



<b>TiÕt 23</b>

§1. Đại lợng tỉ lệ thuận



<b>A. Purpose:</b> Học xong bài này HS cần phải :


<b>-</b> Bit đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận.


<b>-</b> Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng.


<b>-</b> Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng .


<b>-</b> Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại
lợng khi biết hệ số tỉ lệ về giá trị tơng ứng của đại lợng kia.



<b>B. Preparation:</b>


GV: - Tranh chụp các hàng ghế của rạp chiếu phim (SGK 51 ), Một số hình ảnh về đồ thị Bảng phụ ?3, ?4
và BT2; 3 – SGK54


HS: - B¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <b>Giới thiệu chơng</b> : Treo các tranh VD về đồ thị và tranh chụp rạp phim cho HS quan sát.


GV giúp HS làm quen với thuật ngữ : <i>“ Hàm số “; “ Đồ thị “</i> ( <i>Hàm số</i> : Là sự phụ thuộc giữa hai đại lợng mà
nếu đại lợng này có giá trị nhất định thì tơng ứng đại lợng kia cũng có giá trị nhất định. <i>Đồ thị</i>: Là bức vẽ bằng
đ-ờng thẳng hoặc lên xuống để chỉ một việc gì đó.)




 <b>Giíi thiƯu bµi:</b>
Yêu cầu HS nhớ lại
kiến thức đ học ë tiÓu<b>·</b>


học và cho biết “ Thế
nào là hai đại lợng tỉ lệ
thuận ? Cho VD ? “


+ Hai đại lợng tỉ lệ thuận là 2 ĐL mà nếu ĐL này tăng bao nhiêu lần thì ĐL kia tăng bấy
nhiêu lần và ngợc lại.


+ VD: - <i>Chu vi </i>và <i>độ dài 1 cạnh của hình vng </i>là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì nếu cạnh
hình vng tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi cũng tăng bấy nhiêu lần và ngợc lại.
- <i>Độ lớn vận tốc </i>và <i>độ dài quãng đờng </i>của một vật di chuyển trong <i>một khoảng</i>
<i>thời gian nhất định</i> là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì nếu vận tốc tăng bao nhiêu lần thì độ


dài qu ng đ<b>ã</b> ờng tăng bấy nhiêu lần và ngợc lại.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận </b>(2 ph).
- Yêu cầu HS làm ?1: H y viết CT tính:<b>ã</b>


- ?1a: Qu ng đ<b>ã</b> ờng đi đợc s(km) theo
thời gian t(h) của một vật chuyển động
đều với vận tốc 15 (km/h)


- ?1b: Khối lợng m(kg) theo thể tích
V(m3) của thanh kim loại đồng chất có
khối lợng riêng D(kg/m3) ( D là hằng số
khác 0 ) ( <i>Giải thích : Hằng số là số</i>
<i>khơng đổi trong công thức</i> ).


? Em thấy hai CT trên có điểm gì giống
nhau. ( GV đóng khung và ghi theo trả
lời của HS ).


- Lµm bµi.


- Đứng tại chỗ trả lời để GV ghi.
a) s = 15 . t


b) m = D . V


(D là hằng số khác 0)


- Hai CT trên giống nhau ở chỗ:
Đại lợng này bằng đai lợng kia


nhân với một hằng số 0.


<b>1. Định nghĩa:</b>


?1


<b>.</b>
= hằng số


khác 0


ĐL kia
ĐL này


b)<b> m = D . V </b> ( D là hằng
số khác 0)
a)<b> s = 15 . t</b>


+ Hai ĐL nh vậy gọi là hai đại lợng
tỉ lệ thuận.


- Yêu cầu HS đọc ĐN – SGK tr 52.
- GV ghi tóm tắt ĐN và y.cầu phát
biểu theo mũi tên 2 chiều.


<b>Lu ý: </b><i>KN hai §L TLT häc ë tiểu học</i>
<i>với hệ số k > 0 là trờng hợp riªng </i>
<i>cđa k  0.</i>


? Củng cố (Để c.bị cho bài học sau):


Gv chỉ vào CT ở ?1: Vậy độ dài q.đờng
và t.gian c.động của 1 vật CĐ đều có
q.hệ ntn? k.lợng và thể tích của thanh
k.loại đ.chất có q.h ntn.


- Yêu cầu HS làm ?2: Cho biết y
TLT víi x theo h.sè tØ lƯ k = <i>−</i>3


5


. Hái x tØ lƯ thn víi y theo hệ số tỉ
lệ nào.


? Nêu cách tìm .


? Hỏi nhanh ( ghi ở phần bảng
nháp). Cho CT: m =k . n ( k là
hằng số khác 0), ta có thể nói gì về
quan hệ giữa m vµ n.


- Yêu cầu 1 HS đọc chú SGK.


- 1 HS đọc ĐN :” Nếu ĐL y liên hệ
với ĐL x theo CT : y=k.x ( với k là
hằng số  0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận
với x theo hế số tỉ lệ k.”


+ Q.đờng và t.gian c.động của một vật
CĐ đều có q.h TLT.



+ k.lợng và thể tích của thanh k.loại
đ.chất có q.hệ TLT.


+1 HS nêu cách tìm và lên bảng
trình bày:


y TLT với x theo h.số tỉ lÖ k =
<i>−</i>3


5


 y = <i>−</i>3


5 .x  x = y:


<i>−</i>3
5


= <i>−</i>5


3 .y


VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ
lƯ <i>−</i>5


3 .


+ <b>m</b> TLT víi <b>n </b> theo hƯ sè tØ lƯ <b>k</b>


<b>§N :</b> SGK – 52



y=k.x ( víi k lµ h»ng sè  0 )
 y TLT víi x theo hÕ sè tØ lƯ k


?2 y TLT víi x theo h.sè tØ lÖ
k = <i>−</i>3


5


 y = <i>−</i>3


5 .x


 x = y: <i>−</i>3


5 =


<i>−</i>5


3 .y


VËy x TLT víi y theo hƯ sè tØ lƯ
<i>−</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



ĐL TLT qua ?3. GV treo tranh H9
và bảng của ?3.



? 2 i lng chiu cao và cân nặng
của khủng long quan hệ nh thế
nào?


? Cân nặng tỉ lệ thuận với chiều
cao biểu đồ theo hệ số tỉ lệ là bao
nhiêu.


? H y tính cân nặng của khủng <b>Ã</b>


long ở cột b, c, d.


- GV yêu cầu nhận xét và cho
điểm HS làm bảng.


còn <b>n</b> TLT với <b>m</b> theo hÖ sè tØ lÖ


1


<i>k</i>


- 1 HS đọc ?3: H9 là biểu đồ cột
biểu diễn khối lợng của 4 con
khủng long . Mỗi con nặng bao
nhiêu tấn, biết con ở cột a nặng 10
tấn.


- Cả lớp quan sát tranh , đọc - hiểu
nội dung câu hỏi.



+ 2 đại lợng chiều cao của cột biểu
đồ và cân nặng của khủng long là 2
ĐL TLT .


+ NÕu gäi chiỊu cao cđa cét lµ h vµ
cân nặng của khủng long là m ta có
CT : m = k.h  k = <i>m</i>


<i>h</i>=


10


10=1


vËy m TLT với h theo hệ số tỉ lệ là
1.


+ Cân nặng của khủng long ở cột b,
c, d là : 8 tÊn; 50 tÊn; 30 tÊn.


?3


Cét a b c d


Chiều
cao


(mm) 10 8 50 30



Cân
nặng


(tấn) 10 ? ? ?


<i><b>Hot động 2:</b></i> <b>Tính chất </b>(10 ph).
- Các em HĐ nhóm ?4 sẽ để tìm ra


TC cđa 2 §L TLT:


Cho y và x TLT với nhau ( bảng).
a) H y xđ h.số tỉ lệ của y đối với x ;<b>ó</b>


b) Thay mỗi dấu? ở bảng trên bởi
một số thÝch hỵp.;


c) Có NX gì về tỉ số giữa 2 g.trị t.ứng.
- Đa đáp án ra và yêu cầu đổi bng
chm chộo.


- Yêu cầu báo cáo điểm của nhóm
b¹n.


- 1HS đọc câu hỏi ?4.
- Thảo luận nhóm:
Bảng nhóm:


a) Bµi cho y vµ x TLT víi nhau nªn
ta cã CT:



y=k.x (k lµ h»ng sè  0)


<b>(2®)</b>


Mà x=x1= 3; y=y1=6 (bảng cho)
thay số vào CTđợc: 6=k.3 <b>(2đ)</b><i> </i>
k = 6:3 = 2  y=2.x <b>(1đ)</b>
y TLT với x theo h.số t.lệ là 2<b>(2đ)</b>


b) Tõ c©u a ta cã y=2.x


 y2 =2. 4 = 8; y3 = 2.5 =10 <b>(3®)</b>
y4 = 2.6 =12


<b>2. TÝnh chÊt:</b>


?4 n a;b ( 4’)


x x1=3 x2 =4 x3=5 x4=6


y y1=6 y2=? y3=? y4=?


a)
b)


? ViÕt tỉ số giữa các giá trị tơng
ứng của y vµ x. ( GV ghi )


? Trả lời câu hỏi c của ?4 ( GV ghi )
- Yêu cầu HS đọc SGK-53 phần


TQ. GV treo bảng phụ phần tổng
quát.


- Qua bµi lµm ?4 em h y nêu TC <b>Ã</b>


của hai ĐL TLT.


- 1 HS ng ti ch tr li.


+ Vậy các tỉ số giữa các giá trị tơng
ứng bằng nhau.


+ Nờu: nh SGK-53.
- 1 HS c to.


- Lớp nghiên cứu nội dung phần TQ



<i>c y</i><sub>1</sub> ¿


<i>x</i><sub>1</sub>=


6


3=2<i>;</i>


<i>y</i>2
<i>x</i><sub>2</sub>=


8



4=2¿


<i>y</i>3
<i>x</i><sub>3</sub>=


10


5 =2<i>;</i>


<i>y</i>4
<i>x</i><sub>4</sub>=


12


6 =2¿NhËn xÐt:


<i>y</i>1
<i>x</i><sub>1</sub>=


<i>y</i>2
<i>x</i><sub>2</sub>=


<i>y</i>3
<i>x</i><sub>3</sub>=


<i>y</i>4
<i>x</i><sub>4</sub>(¿2)¿





<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>củng cố – luyện tập </b>(5 ph).
- Cho HS làm bài 1 ( SGK-53).


- GV HD học sinh cách trình bày
bài.


- 1 HS trình bày bảng.


- Các HS khác làm vào nháp và
cho nhËn xÐt.


Bµi 1 ( SGK-53)


a) y và x TLT với nhau (đề cho), vậy:
y = k.x


Mà x=6 thì y=4, thay số vào CT ta đợc:
4=k.6  <i>k</i>=4


6=


2
3


b) y = 2


3 . x


c ) Khi x = 9 th× y = 2



3 . 9 = 6


Bảng phụ
đáp án, biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khi x = 15 th× y =


3 . 15 =10


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>hớng dẫn về nhà </b>( 2 ph).
- Học bài theo SGK, vở ghi.


- Làm lại BT1 vào vở và làm tiếp c¸c BT 2 ; 3 ; 4 (SGK – 54)
- HD cách làm bài 4 (SGK-54).


Rút kinh nghiÖm :

………...………



………


………


………...………...



………...………...


………...


…...



………...


………...



………



………...………..



………



………


………...………..………



<b>Tiết 24:</b>

Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận



<b>A.Mơc tiªu: </b>


Học xong bài này HS cần biết cách làm các bài tập cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên v hc sinh:</b>


GV: Bảng phụ KT bài cũ, ( GAĐT), scan tranh ở phần ĐVĐ
HS: b¶ng phơ nhãm.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i> <b>Kiểm tra </b>( 10 ph).
1/ - Nêu ĐN về ĐL TLT.


- Lµm BT2(SGK-54)


2/ - Nêu TC của ĐL TLT.
- Làm BT4(SGK-54).
- Nhận xét bài làm của 2 HS .
Để lại bài làm ở phần này để
láy li kin thc ca khi cn .



<b>HS1</b>: Nêu ĐN nh SGK
BT2 (SGK-54)


Đề cho x; y là 2 ĐL TLT công thức: y=k.x ( k là hằng số 0) . Mà x=2 thì
y=- 4 ( bảng cho)


Thay số vào CT ta có: - 4=k.2  k= - 4 : 2 = - 2
Vậy y= - 2.x do đó ta điền đợc các số thích vào bảng :


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


<b>HS2</b>: NÕu TC nh SGK và ghi dới dạng công thức:


Nếu 2 ĐL TLT với nhau thì: y và x TLT với nhau ( y TLT víi x theo hƯ
sè tØ lƯ k tøc y= k .x )


TØ sè cđa 2 g.trÞ t.øng cđa


chúng ln khơng đổi <i>y</i>1


<i>x</i>1


=<i>k ;</i> <i>y</i>2


<i>x</i>2


=<i>k ;</i> <i>y</i>3



<i>x</i>3


=<i>k ;</i> <i>y</i>4


<i>x</i>4
=<i>k</i>
Tỉ số 2 g.trị bất kì <i>của ĐL này</i>


bằng tỉ số 2 g.trị t.ứng <i>của ĐL </i>
<i>kia.</i>


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2


=<i>y</i>1


<i>y</i>2
<i>;x</i>3


<i>x</i>4


= <i>y</i>3


<i>y</i>4
<i>;</i>.. .


BT4 (SGK-54) Từ đề bài suy ra : z = k.y và y = h.x
 z = k.(h.x)  (k.h).x


VËy chøng tá z TLT víi x theo hƯ sè tØ lƯ lµ k.h



<i><b>II.Hoạt động 2:</b> </i><b>Bài tốn 1</b><i> </i>( 22 ph).
-Yêu cầu đọc đề bài toán 1: Hai


thanh chì có thể tích là 12cm3<sub> và </sub>
17cm3<sub>. Hỏi mỗi thanh nặng bao </sub>


- 1 HS c, c lớp lắng nghe và


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



nhiêu g, biết thanh1 nặng hơn
thanh 2 là 56,5g.


? Đề bài cho biết gì, yêu cầu gì.
? ở bài Đ1 ta đ biết điều gì về <b>Ã</b>


quan hệ giữa khối lợng (m) và thể
tích (V) của cùng một chất.
? Để giải bài toán này ngời ta làm
thế nào. ( GV ghi lời giải theo trả
lời cđa HS)


- HS tr¶ lêi.


+ Là hai đại lợng tỉ lệ thuận.
- HS1 nêu



- HS2 nªu.
- HS 3 nªu.


Gäi khối lợng của 2 thanh chì tơng
ứng là : m1 (g) vµ m2 (g). Ta cã :


<i>m</i><sub>1</sub>


12=


<i>m</i><sub>2</sub>


17 ( <i>Vì khối lợng và thể </i>


<i>tớch ca 2 vật thể đồng chất là 2 ĐL </i>
<i>TLT</i> )


¸<sub>p dơng TC cđa d y tØ sè b»ng </sub><b><sub>·</sub></b>


nhau ta đợc:
<i>m</i><sub>2</sub>


17=


<i>m</i><sub>1</sub>


12=


<i>m</i><sub>2</sub><i>− m</i><sub>1</sub>



17<i>−</i>12=


56<i>,</i>5


2 =11<i>,</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhóm ?1: 2 thanh k.loại đồng chất
có V là 10cm3 <sub>và 15cm</sub>3<sub>. ?Mỗi</sub>
thanh nặng bao nhiêu g. Biết
k.l-ợng của cả 2 thanh là 222,5g.
- GV đa đ.án và biểu điểm để HS
tự chấm và báo cáo.


- Cho VD: H y chia số 222,5<b>Ã</b>


thành hai phần tỉ lệ 10; 15. H y<b>Ã</b>


nêu cách làm.


- HD : á<i>p dụng chú ý Đ8 tr29</i>
? Nhận xét về VD trên và ?1
- Nói: Vậy thực chất VD này chính
là cách phát biểu đơn giản của
b.toán ?1. H y đọc chú ý SGK-55<b>ã</b>


ợc ?1 tơng tự bài tốn 1 nh vậy sẽ
có cách làm tơng tự. Và trình bày
đầy đủ các bớc làm.


- Gäi hai phần của 222,5 là x và


y . Vậy x; y tØ lƯ víi 10; 15:


<i>x</i>


10=


<i>y</i>


15=


<i>x</i>+<i>y</i>


10+15=


222<i>,</i>5


25 =8,9


 x= 8,9.10 =89
y= 8,9.15 =133,6
+ Cách làm tơng tự nhau.
- 1 HS đọc chú ý. HS khác lắng
nghe và theo dõi ở SGK.


Gäi khèi lợng của 2 thanh k.loại tơng
ứng là : m1 (g) vµ m2 (g). Ta cã :


<i>m</i><sub>1</sub>



11=


<i>m</i><sub>2</sub>


15 ( <i>Vì khối lợng và thể </i>


<i>tớch ca 2 vật thể đồng chất là 2 ĐL </i>
<i>TLT</i> )


¸<sub>p dơng TC cđa d y tØ sè b»ng </sub><b><sub>·</sub></b>


nhau ta đợc:
<i>m</i><sub>1</sub>


10=


<i>m</i><sub>2</sub>


15=


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>


10+15 =


222<i>,</i>5


25 =8,9


m1 = 8,9.10 =89 (g)
vµ m2 = 8,9.15 =133,6 (g)


Vậy 2 thanh k.loại có k.lợng là:


89g và 133,5 g


<b>Chó ý</b>: SGK-55


<i><b>II.Hoạt động 3:</b> </i><b>Bài tốn 2</b><i> </i>(5 ph).
- Yêu cầu HS đọc đề b.toán và ?2


? Từ dữ kiện A; B C; là số
đo các góc của ABC, ta suy ra
điều gì.


? Còn từ dữ kiện số đo c¸c gãc
<sub>A B C</sub><sub>;</sub> <sub>;</sub>


tØ lƯ víi 1; 2; 3 ta suy
ra g×.


? Để tính đợc số đo mỗi góc ta
làm thế nào ?


- Yêu cầu HS lên bảng làm ?2.


- GV nhận xét và cho điểm.


- 1HS c : ABC cú số đo các
góc là A; B ; C tỉ lệ với 1; 2; 3.
Tính số đo các góc của ABC.
+ Ta suy ra A BC 180o


+ Suy ra d y tỉ số : <b>ã</b>


<sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub>


1  2  3


+ Ta ¸p dơng TC cña d y tØ sè<b>·</b>


bằng nhau để tính số đo của mỗi
góc.


- 1 HS lên bảng , lớp làm vào
nháp.


2. Bài toán 2:



?2 Gi s đo các góc A B C; ;
lần lợt là a; b; c ( độ ). Theo bài ra ta
có:


a b c a b c
a


b
c


180
30


1 2 3 1 2 3 6



30.1 30
30.2 60
30.3 90


 


    


 


  


  


  


VËy số đo các góc A B C; ;
lần lợt lµ: 30o<sub>; 60</sub>o<sub>; 90</sub>o


<i><b>II.Hoạt động</b><b> 3</b></i>:<i> </i><b>Củng cố </b> (5 ph)
- Hỏi gợi mở hớng dẫn cách làm


sau đó u cầu 2 HS cùng trình
bày bảng.


- Nªu cách làm. Yêu cầu HS nêu
rõ TC áp dụng .


- Đọc đề và suy nghĩ cách làm.


+ Đi xét tỉ số hai giá trị tơng ứng


Bµi 5a (SGK-55) ( Bảng phụ )
<i><b>4đ</b></i>


<i><b>3đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



- Yêu cầu HS nhẩm nhanh các tỉ
sè 2 g.trÞ t.øng cđa x; y.


- Cho HS làm BT6 ( SGK-55)
- Yêu cầu HS đọc đề .
? Cho biết quan hệ giữa cân
nặng và chiều dài ca dõy l
quan h ntn?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu
cách làm .


- GV nhận xét , cho ®iĨm.


của x; y , nếu chúng ln bằng 1
giá trị khơng đổi thì x, y TLT (<i>dựa</i>
<i>vào TC thứ 1 của TC ĐL TLT</i>).
+ Nhẩm thấy tất cả các tỉ số luôn
bằng 1 giá trị không đổi là



1
9<sub>, vậy</sub>
x và y tỉ lệ thuận với nhau.
-1 HS đọc.


+ Quan hÖ giữa cân nặng và
chiều dài của dây là quan hệ TLT.
- HS khá trình bày trên bảng.


Đáp án


Ta xét tỉ số 2 giá trị tơng ứng của x và
y :


x
y


1 2 3 4 5


9 18 27 36 45


    


VËy x vµ y tØ lƯ thn víi nhau.
Bµi 6 ( SGK-55)


a) Gải sử x mét dây nặng y gam , ta có
x và y là 2 ĐL TLT nên tỉ số giữa hai
giá trị tơng ứng của chúng luôn không


đổi ( TC thứ 1 của TC ĐL TLT ):


x


y x y x


y   


1


.1 25. 25.


25


b) Cuộn dây nặng 4,5 kg=4500g
y=4500. Tõ a) suy ra:
x= y : 25 = 45 00: 25 = 018
Vậy cuộn dây dài 180m


<i><b>II.Hot động</b><b> 5</b></i>:<i> </i><b>Hớng dẫn về nhà </b> (5 ph)
- Xem kĩ lại cách giải bài toán 1; 2 và các bài tập đ chữa.<b>ã</b>
- Làm BT: 7 11 ( SGK – 56 ).


Rót kinh nghiÖm:

………...………



………


………


………...………...



………...………...



………...


…...



………...


………...



………


………...………..



………



………...…...



………...


………...



………


………...………..



………



<b>TiÕt 25: </b> Lun tËp


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của d y tỉ số bằng nhau để giải tốn.<b>ã</b>
+Thơng qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: B¶ng phơ (GAĐT) vẽ hình10; ghi BT 8,16/44 SBT.
HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C©u1:



+Yêu cầu chữa BT 8/44 SBT: Hai đại lợng x và y
có tỉ lệ thuận với nhau khụng, nu:


a)
b)


+ Gợi ý: Để x và y không tỉ lƯ thn víi nhau em
chØ cÇn chØ ra hai tØ số khác nhau


Câu 2:


+Chữa BT 8/56 SGK:


3 lớp 7 trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A,
7B, 7C có 32, 28, 36 học sinh.Hỏi: mỗi lớp phải
trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh ?


-Yờu cu cỏc HS khác nhận xét, đánh giá.
-Nhắc nhở HS việc cần chăm sóc và bảo vệ cây
trồng là góp phần bảo vệ mơi trờng trong sạch.


HS1:


+Ch÷a BT 8/44 SBT:



a) x và y tỉ lệ thuận với nhau vì :
<i>−</i>8


<i>−</i>2 =


<i>−</i>4


<i>−</i>1 = … =
12


3 = 4


b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì :
22


1 


100
5


HS 2:


+Chữa BT 8/56 SGK


Gọi số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là x,
y, z ( c©y )


Ta cã x + y + z = 24 vµ
<i>x</i>



32 =


<i>y</i>


28 =


<i>z</i>


36 =


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


32+28+36 =


24
96


= 1


4


VËy <i>x</i>


32 =


1


4  x = 32.
1


4 = 8;


<i>y</i>


28 =


1


4  y = 28.
1
4 = 7;


<i>z</i>


36 =


1


4  z = 36.
1
4 = 9.


Tr¶ lời: Số cây các lớp 7A, 7B, 7C trồng theo thứ tự
là 8, 7, 9 cây.


- Các HS khác nhËn xÐt, sưa ch÷a.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>:</b> <b>luyện tập</b> (23 ph).
- Yêu cầu làm BT 7/56 SGK:



- Yêu cầu đọc và tóm tắt.
-Hỏi: Khi làm mứt thì khối lợng
dâu và đờng là hai đại lợng
quan hệ nh thế nào?


-H y lập tỉ lệ thức rồi tìm x ?<b>ã</b>
-Vậy bạn nào nói đúng ?


- Đọc và tóm tắt BT 7/56 SGK.
2 kg dâu cần 3kg đờng
2,5kg dâu cần x kg đờng ?
-Trả lời: Khi làm mứt thì khối
l-ợng dâu và ng l hai i ll-ng
t l thun.


-1 HS lên bảng lập tỉ lệ thức và
giải.


I. Luyện tập:


1.BT 7/56 SGK:
<b>Gi¶i</b>


Khối lợng dâu và đờng là hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


Ta cã: 2


2,5 =



3


<i>x</i>  x =


2,5 . 3


2 = 3,75


Vậy bạn Hạnh nói đúng.
-Yêu cầu đọc và tóm tắt đầu


bµi 9/56 SGK.


- Hỏi: Bài tốn này có thể phát
biểu đơn giản th no?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình
bày lời giải.


- Đọc và tóm tắt đầu bài : Khối
lợng niken, kẽm và đồng tỉ lệ
với 3; 4;13.Tổng k.lợng 150kg
- Bài toán này nói gọn lại là
chia số 150 thành ba phần tỉ lệ
với 3, 4 và 13.


- 1HS lªn bảng trình bày lêi
gi¶i.


2.BT 9/56 SGK: <b>Gi¶i</b>



Gọi khối lợng của niken, kẽm và
đồng lần lợt là x, y, z (kg)


Ta cã: x + y + z =150
vµ <i>x</i>


3 =


<i>y</i>


4 =


<i>z</i>


13 =


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


3+4+13


= 150


20 = 7,5


 x = 7,5 . 3 = 22,5
y = 7,5 . 4 = 30
z = 7,5 .13 = 97,5


Trả lời: K.lợng niken, kẽm và đồng



<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


y -8 -4 4 8 12


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tổ chức hai đội chơi gồm 2 d y bàn<b>ã</b>
Luật chơi:


 <i>Mỗi đội có 5 ngời, chỉ có1 phấn. Mỗi ngời</i>
<i>làm1 câu, làm xong chuyền phấn cho ngời tiếp</i>
<i>theo. Ngời sau có quyền sửa bài cho ngời trớc.</i>
 <i>Đội nào làm nhanh và đúng là đội thắng.</i>


-Tiến hành chọn lựa ngời chơi đại diện cho
d y bàn của mình.<b>ã</b>


- Lắng nghe, thuộc luật chơi.
HS còn lại cổ vũ cho hai đội chơi.
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán.


<i>Gäi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim </i>
<i>phút, kim giây trong cùng một khoảng thời gian.</i>


<i>a) Điền số thích hợp vào ô trống: </i>


<i>b) BiĨu diƠn y theo x</i>



<i>c) §iỊn sè thích hợp vào ô trống</i>


<i>d) Biu din z theo y</i>
<i>e) Biểu diễn z theo x</i>
- Cơng bố trị chơi bắt đầu.
- Thơng báo kết thúc trị chơi.
- Tun bố đội thắng.


Bài làm của các đội
<i>a)</i>


<i>b) y =12x</i>
<i>c)</i>


<i>d) z = 60y</i>
<i>e) z = 720x</i>


HS cả lớp làm bài ra nháp và cổ vũ hai đội.


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b> H</b><i><sub> </sub></i><b>ớng dẫn về nhà</b>(2 ph).
- Ôn lại các dạng đ làm về đại l<b>ã</b> ợng tỉ lệ thuận.


- BTVN:13,14,15,17/44,45 SBT.
- Ôn tập đại lợng tỉ lệ nghịch (tiểu học).
- Đọc trớc Đ3.


Rót kinh nghiƯm :

………...………..


………...…...…...



………...
………...


………...
………


<b>Tiết 26:</b>

<b>Đ</b>

<b>3.</b>

đạI lợng tỉ lệ nghịch


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HS biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
+Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng.


+Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tng ng
ca i lng kia.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT13.


+Thớc kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bá tói.
HS : Bót d¹.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i>

<b>Kiểm tra </b>(5 ph).


<i>x</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i>


<i>y</i>


y 1 6 12 18


z


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


y 1 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



Câu hỏi:


+ Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


+ Ch÷a BT13/44 SBT


Góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Tổng số l i 450 triệu<b>ã</b>
đồng. Hỏi số l i của mỗi đơn vị ?<b>ã</b>


- Cho nhËn xÐt vµ cho điểm.


<b>ĐVĐ: nh SGK</b>


HS1:


+ Phỏt biu nh ngha v tớnh chất hai đại lợng tỉ lệ
thuận.


+ Ch÷a BT13/44 SBT:


Gọi số tiền l i của ba đơn vị lần l<b>ã</b> ợt là x, y, z (triệu
đồng)


Ta cã: <i>x</i>


3 =


<i>y</i>


5 =


<i>z</i>


7 =


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


15 =


450



15 = 30


 x = 3 . 30 = 90 (triệu đồng)
y = 5 . 30 =150 (triệu đồng)
z = 7 . 30 = 210 (triệu đồng)
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe GV đặt vấn đề.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i>

<b>:</b>

<b>Định nghĩa</b>

(12 ph)
- Cho ôn kiến thức c v i


l-ợng tỉ lệ nghịch ® häc ë tiÓu<b>·</b>
häc.


- Yêu cầu phát biểu thế nào là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch?


- Cho HS lµm ?1


a) Yêu cầu lập công thức tính
cạnh y theo cạnh x của HCN biết
kích thớc thay đổi nhng diện tích
khơng đổi là 12 cm2<sub>.</sub>


- Ôn lại kiến thức cũ.


- Hai i lng t lệ nghịch là
hai đại lợng liên hệ với nhau
sao cho khi đại lợng này tăng
(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì


đại lng kia gim hoc tng
by nhiờu ln.


-Làm ?1
+làm câu a


<b>1.Định nghÜa : </b>


?1 a) Diện tích hình chữ nhật
S = x.y =12 (cm2<sub>)</sub>


 y = 12
<i>x</i>


b) Lợng gạo trong mỗi bao là:
x.y = 500 (kg)


 y = 500
<i>x</i>
- Yêu cầu làm tiếp câu b, c.


- Hái: Em h y rót ra nhËn xÐt vỊ<b>·</b>
sù gièng nhau gi÷a các công
thức trên ?


- Nêu ĐN hai đ.lợng TLN.
- Nhấn mạnh c«ng thøc y =


<i>a</i>



<i>x</i> hay x.y = a.


- <b>Lu ý</b> : KN tỉ lệ nghịch đ học ở<b>ã</b>
tiểu học với a > 0 chỉ là trờng hợp
riêng của định nghĩa.


-Yªu cầu làm ?2


-Trờng hợp tổng quát : Nếu y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì
x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ
nào?


- iu ny khỏc vi hai i lng


- Làm tiếp câu b, c.


+ Nhận xét: Các cơng thức trên
đều có điểm giống nhau là đại
l-ợng này bằng một hằng số chia
cho đại lợng kia.


- 1 HS đọc to định ngha SGK.


- Làm ?2 , 1 HS làm bảng.
+ x tØ lÖ nghÞch víi y cịng
theo hƯ sè tØ lƯ a.


+ NÕu y TLN víi x theo hƯ sè
tØ lƯ a th× x TLN víi y theo hÖ


sè tØ lÖ 1


<i>a</i>


c) Qu ng đ<b>ã</b> ờng đi đợc trong chuyển
động đều:


v.t =16 (km)  v = 16
<i>t</i>
<i>NhËn xÐt</i>: SGK - 57


 §n<sub>: y = </sub> <i>a</i>


<i>x</i> hay x.y = a ( a 
0) ta nãi y tØ lƯ nghÞch víi x theo
hÖ sè tØ lÖ a.


?2 y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ
lƯ 3,5. Dựa vào ĐN ta có:


y = <i>−</i>3,5


<i>x</i>  x =
<i>−</i>3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu đọc chú ý trang 57 - Đọc chú ý SGK <i>Chú ý</i>: SGK-57


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i><b>:</b> <b>tính chất</b>

<sub> </sub>

(10 ph)
-Yêu cầu làm ?3



- Gäi 3 HS tr¶ lêi.


- Gi¶ sư y và x tỉ lệ nghịch với
nhau y = <i>a</i>


<i>x</i> khi đó với mỗi
giá trị x1, x2, .khỏc 0 ca x ta


có giá trị tơng øng y1 =


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub> ,
y2 = <i>a</i>


<i>x</i>2 , …., do đó x1y1 =


x2y2 = x3y3 = … = a


-Ta cã thĨ cã c¸c tØ lƯ thøc nµo?
- Giíi thiƯu hai tÝnh chÊt SGK58.


-Tù lµm ?3


- 3 HS trả lời câu hỏi.
+Ta có thể có
x1y1 = x2y2 


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2



= <i>y</i>2


<i>y</i>1
x1y1 = x3y3 


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>3


= <i>y</i>3
<i>y</i>1


HS đọc hai tính chất.


<b>2.TÝnh chÊt:</b>
?3


a) x1.y1 = a  a = 60.


b) y2 = 20 ; y3 =15 ; y4 =12


c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60


( 60 lµ hƯ sè tØ lƯ )


<b>TC: SGK-57</b>


BT13/58 SGK: §iỊn x = 2; -3
y =12; -5;1
BT 24/58 SGK:



35 công nhân hết168 ngày
28 công nhân hết x ngày ?


Số công nhân và số ngày làm tỉ lệ
nghịch.


35


28 =


<i>x</i>


168 x =


35 .168


28 =


210


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b> củng cố - luyện tập </b>(5 ph).
-Yêu cầu HS làm BT13,14/58 SGK


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: <b> Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).
-Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
-BTVN:15/58 SGK;18  22/45 SBT.


-Xem trớc Đ4 Một số bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch.


Rót kinh nghiÖm :

………...………




………


………


………...………...



………...………...


………...


…...



………...


………...



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

êng



<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HS biết làm các bài tốn cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bài toán1, 2 và lời giải, BT16,17 SGK, bảng từ.
HS : Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C.T chc các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i>

<b>Kiểm tra </b>(10 ph).

Câu1:



+Nêu định nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận, định
nghĩa đại lợng tỉ lệ nghịch.


+Chữa BT15/58 SGK:
Đa đề bài lên màn hình.


C©u 2:


+Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai
đại lợng tỉ lên nghịch. So sánh.


+Ch÷a BT19/45 SBT:


Cho x và y tỉ lệ nghịch khi x = 7 thì y =10
a)Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y so với x.
b)H y biểu diễn y theo x.<b>Ã</b>


c)Tính giá trị cña y khi x = 5; x =14
-Cho nhËn xÐt và cho điểm.


HS1:



+Phỏt biu nh ngha hai i lng t lệ thuận, tỉ lệ
nghịch.


+ Ch÷a BT15/58 SGK:


a)Tích xy là hằng số (số giờ máy trên cánh đồng)


nên x và y tỉ lệ nghịch.


b)x+y lµ h»ng sè (sè trang của quyển sách) nên x và
y không tỉ lệ nghÞch víi nhau.


c)Tích ab là hằng số (chiều dài đoạn đờng AB) nên a
và b tỉ lệ nghịch với nhau.


HS 2:


+Nªu tÝnh chÊt:
TØ lƯ thn: <i>y</i>1


<i>x</i>1


= <i>y</i>2


<i>x</i>2


= … = k ; <i>x</i>1


<i>x</i>2


= <i>y</i>1


<i>x</i>2
TØ lÖ nghÞch: x1y1 = x2y2 = … = a


2
1



<i>x</i>
<i>x</i>


=
<i>y</i><sub>2</sub>
<i>y</i>1
+ Ch÷a BT19/45 SBT:
a)a = xy = 7.10 = 70
b)y = 70


<i>x</i>
c)x = 5  y =14
x =14  y = 5


-Nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>II.Hot ng 2</b></i><b>:</b> <b>BàI toán1</b> (8 ph)


-Yêu cầu đọc đầu bài

toán1


-Nếu ta gọi vận tốc cũ và mới
của ôtô lần lợt là v1 và v2
(km/h). thời gian tơng


-Đọc đề bài.



-Tóm tắt đề bài theo kí hiệu <b>1.Bài tốn1: Ơtơ từ A đến B</b>v.tốc v1 thì thời gian t1= 6


v.tèc v2 th× thêi gian t2 = ?



nÕu v2 =1,2.v1


ứng với các vận tốc là t1, t2
-Yêu cầu tóm tắt bi.


-Yêu cầu1 HS lập tỉ lệ thức và
giải bài to¸n.


-Nhấn mạnh: Vì v và t là hai ĐL
tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai
giá trị bất kỳ của ĐL này bằng
nghịch đảo tỉ số hai giá trị tơng
ứng ca i lng kia.


-1 HS tóm tắt đầu bài.
Biết v2 =1,2 v1 ; t1 = 6 giê


Hái: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS khác
giải vào vở.


Giải


Vn tc và thời gian đi là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên:


<i>t</i>1


<i>t</i>2 =



<i>v</i>2


<i>v</i>1 


6


<i>t</i>2 =1,2


 t2 = 6


1,2 = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi từ A
đến B hết 5h


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i><b>: BàI toán 2 </b> (15 ph)
- Yêu cầu đọc và phân tích đề


bài tốn 2 tìm cách giải. -Tóm tắt đề bài:Bốn đội có 36 máy cày (cùng
năng suất)


Đội1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong10 ngày
Đội 4 HTCV trong12 ngày.
Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Nếu gọi số máy của mỗi đội là
x1, x2, x3, x4 ta có gì?



- Cùng công việc nh nhau giữa
số máy cày và số ngày hoàn
thành công việc quan hệ nh thế
nào?


- ¸<sub>p dơng tÝnh chÊt 1 cđa hai</sub>


đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có các
tích nào bằng nhau ?


- Gỵi ý: 4x1 =


<i>x</i><sub>1</sub>


1
4


- ¸<sub>p dơng tÝnh chÊt d y tØ sè</sub><b><sub>·</sub></b>


bằng nhau để tìm các giá tr x1,


x2, x3, x4.


-Yêu cầu trả lời bài toán.


-Nhấn mạnh: Qua bài to¸n 2
thÊy nÕu y TLN víi x th× cã thĨ
nãi y TLT víi 1



<i>x</i> v× y =
<i>a</i>
<i>x</i>
= a. 1


<i>x</i>


VËy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4,


6,10,12. Nãi x1, x2, x3, x4 TLT


víi 1


4 ,


1


6 ,


1


10 ,


1


12 .


-Yêu cầu làm ?


+ Trả lời: x1+ x2+ x3+ x4 = 36



+ Số máy cày và số ngày là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


+ Ta cã : 4.x1=6.x2 =10.x3=12.x4


 6x2 =


<i>x</i><sub>2</sub>


1
6


10.x3 =


<i>x</i><sub>3</sub>


1
10


; 12.x4 =


<i>x</i><sub>4</sub>


1
12


-¸<sub>p dơng tÝnh chÊt d y tØ sè </sub><b><sub>·</sub></b>


b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.



-Trả lời bài toán.


-1 HS c to bi.
-Lm ?


-2 HS tr¶ lêi a, b.




Ta cã: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Vì số máy cày và số ngày là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 =10.x3=12.x4


Hay:
<i>x</i><sub>1</sub>


1
4


=
<i>x</i><sub>2</sub>


1
6


= =


<i>x</i><sub>4</sub>


1
12




¿ <i>x</i>1+<i>x</i>2+<i>x</i>3+<i>x</i>4


1


4+


1


6+


1


10+


1
12


=¿


36
36
60



=60


x1 = 1


4 .60 =15 ; x2 =
1


6 .60


=10
x3 = 1


10 .60 = 6 ; x4 =
1
12


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn đội lần
lợt là15,10, 6, 5.


? a) x = <i>a</i>


<i>y</i> ; y =
<i>b</i>
<i>z</i>


 x = <i>a</i>


<i>b</i> .z  x tØ lÖ thuËn víi z


b) x tØ lƯ nghÞch víi z.


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b> củng cố- luyện tập </b>(10 ph).
-Yêu cầu HS làm miệng BT16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
-Yêu cầu làm miệng BT17/ 61 SGK: điền x = 2; -4; 6. y =16; -2.


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: <b> Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).


- Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán chia tỉ
lệ nghịch.


- BTVN:19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT.


Rót kinh nghiƯm :

………...………



………


………



10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần ThÞ H

êng



………


………


………


………


<b>TiÕt 28: </b> <b> Lun tËp- KiĨm tra 15 phót</b>


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+Thơng qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch
(về định nghĩa và tính chất).


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của d y tỉ số bằng nhau để giải toán.<b>ã</b>


+HS đợc biết, mở rộng vốn sống thơng qua các bài tập mang tính thực tế: BT về năng suất, BT về
chuyển động ….


+Kiểm tra15 phút đánh giá việc lĩnh hội và áp dụng kiến thức của HS.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT), bảng từ hộp số.


+Đề bài Kiểm tra15 phút phô tô đến từng HS.
HS: + bút dạ, bảng phụ nhóm.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i> <b>luyện tập</b> (28 ph).

Bài1:



+H y lựa chọn số thích hợp trong các số để điền <b>ã</b>
vào các ô trống trong hai bảng sau:


Các số: -1 ; -2 ; -4 ; -10 ; -30 ;1 ; 2 ; 3 ; 6 ;10
a)Bảng1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận



b)Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


Bµi 2 (BT19/61 SGK):


-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Cùng một số tiền mua đợc:


51 mÐt vải loại I giá a đ/m
x m ét vải loại II giá 85%a đ/m


-Hi: S một vi mua c v giá tiền một mét vải
là hai đại lợng quan hệ thế nào ?


-Yêu cầu lập tỉ lệ thức ứng vi hai i lng t l
nghch.


-Yêu cầu tìm x và trả lời.


Bài1:



+c k bi ri lờn bng điền số.
a) Bảng1:


x ®iÒn1; 2; 3
y ®iỊn –2 ; 6;10.
b) B¶ng 2:


x ®iỊn1; 2; 3.
y ®iỊn –30 ; 6.



Bµi 2 (19/61 SGK):


có số mét vải mua đợc và giá tiền một mét vải là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


VËy 51


<i>x</i> =


85<i>%a</i>


<i>a</i> =


85


100 ;


 x = 51. 100


85 = 60 (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét số tiền có thể mua 60m vải
loại II.


Bài 3 (BT 21/61 SGK):


-Yêu cầu làm bài 3 (21/61 SGK)


-Yêu cầu đọc và tóm tắt đề bài nếu gọi số máy


của các đội là x1, x2, x3 máy.


-Hỏi: Số máy và số ngày là hai đại lợng nh thế


nào?(năng suất các máy nh nhau).


+VËy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ?


Bài 3 (21/61 SGK):


Đội1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày.


Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngày.


<i>và x1 - x2 = 2</i>


Gi¶i


Số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ nghịch hay x1,


x2, x3 tØ lƯ nghÞch víi 4; 6; 8.


<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>5</b>


y -15 30 15 10


<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>3</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Yªu cầu cả lớp làm bài.




-Yêu cầu1 HS lên bảng giải tiếp tìm x1, x2, x3.


-Yêu cầu trả lời bài toán.


hay x1, x2, x3 tØ lƯ thn víi


4 ; 6 ; 8 .



<i>x</i><sub>1</sub>


1
4


=¿


<i>x</i><sub>2</sub>


1
6


¿<i>x</i>3


1
8


=¿ <i>x</i>1<i>− x</i>2



1


4<i>−</i>


1
6


=¿


2
1
12


=24


x1 = 1


4 .24 = 6; x2 = 1


6 .24 = 4; x3 = 1


8


.24 = 3


Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6, 4, 3 máy.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>:</b>

<b>Kiểm tra </b>(15 ph).
-Phát đề tới tay từng học sinh.



C©u1:


Hai đại lợng x và y trong các bảng sau tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch. H y viết vào ô trống các chữ TLT<b>ã</b>
(tỉ lệ thuận) hoặc TLN (tỉ lệ nghịch).


a)

b)


c)


C©u 2:


Hai ngời cùng xây một bức tờng hết 8 giờ. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết bao lâu (cùng năng suất
nh nhau) ?


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).
-Ôn lại các dạng BT đ làm về đại l<b>ã</b> ợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK ; 28, 29, 34/46,47 SBT.


-Đọc trớc Đ5. Hàm số.


Rót kinh nghiƯm :

………...………



………


………


………


………


………....……


<b>TiÕt 29:</b>

<b>§5. </b>

Hàm số




<b>A.Mục tiêu: </b>


+HS biết đợc khái niệm hàm số.


+Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách cho cụ
thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức).


x -4 -2 10 20


y 6 3 -15 -30


x -5 -2 2 5


y -2 -5 5 2


x -1 1 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc thẳng.
HS : Bảng nhóm, bút dạ.


<b>C.T chc cỏc hot ng dy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i> <b>Một số ví dụ về hàm số</b> (18 ph).


-Trong thực tiễn và trong toán


học ta thờng gặp các đại lợng
thay đổi phụ thuộc vào sự thay
đổi của đại lợng khỏc.


GV đa 2 ví dụ SGK lên bảng
phụ (cha có công thức).


-H y lập công thức tính khối l<b>Ã</b>
-ợng m cña thanh kim loại ở
VD2.


-Đa bảng phơ VD 3 (kh«ng cã
c«ng thøc)


? LËp c«ng thøc tÝnh thời gian
của vật.


?2: Lập bảng các giá trị tơng
ứng của t khi v = 5;10; 25; 50.


- Nhìn vào bảng VD1 em cã
nhËn xÐt g×?




-- GV giíi thiƯu vỊ hµm sè: Ta
nãi T lµ hµm sè cđa t.



? Vậy trong các ví dụ 2; 3 có hàm
số khơng? Tại sao? Nếu có thì ĐL
nào là hàm số của ĐL nào? ( GV
chỉ vào 2 ĐL ở bảng để giúp HS
khác nhận biết rõ ràng nhận xét )


- Đọc VD1 và trả lời:


+VD1:Theo bng ny, nhit
trong ngày cao nhất lúc12 giờ
tra (26o<sub>C) và thấp nhất lúc 4</sub>


giê s¸ng (18o<sub>C).</sub>


+VD 2: m = 7.8.V


- HS nêu: Giá trị tơng ứng của
m là:


m = 7.8 ; 15,6 ; 23,4 ; 31,2


- 1 HS lên bảng điền.


t 10 5 2 1


- Nờu nh SGK : Nhiệt độ T phụ
thuộc vào sự thay đổi t.gian t
(h). Với mỗi g.trị của t ta luôn
x.định đợc chỉ một g.trị t.ứng
của T.



+ Trong các VD2;3 đều có hàm
số: Có m là h.số của V,vì k.lợng
m p.thuộc vào sự thay đổi của
t.tích V với mỗi g.trị của V luôn x.
định đợc chỉ 1 g.trị của m.


Cã t lµ hàm số của v vì ... .


<b>1.Một số vÝ dơ vỊ hµm sè:</b>


 VD1:


 VD 2: Khối lợng m(g) và thể tích
V(cm3<sub>) của thanh k.lo¹i cã KLR</sub>


7,8(g/cm3<sub>) là hai ĐL tỉ lệ thuận : </sub>


<b>m = 7,8.V</b>


?1 V = 1 ; 2 ; 3 ; 4


m =


 VD 3: Thời gian t(h) và vận tốc
v(km/h) của một vật chuyển động
đều trên q.đờng 50km là 2 ĐL tỉ lệ
nghịch : t = 50


<i>v</i>



?2 Bảng các giá trị t.ứng của t :


v 5 10 25 50


t


<b>NhËn xÐt</b>:
- T phơ thc vµo t.


- Mỗi g.trị t x.định đợc <i>chỉ một</i> g.trị
t.ứng của T.


Ta nãi T lµ hµm sè cđa t.


 VD2: Cã m lµ hµm sè cđa V.


VD3: Cã t lµ hµm sè cđa v.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>: Khái niệm hàm số</b> (8 ph)
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK


cho biÕt thÕ nµo lµ mét hµm sè
hµm sè .


+ (SGK)

Nếu ĐL y phụ thuộc
vào ĐL thay đổi x sao cho với
<i>mỗi g. trị</i> của x ta luôn nhận
đ-ợc<i> chỉ một</i> g.trị t.ứng của y thì <i>y</i>

<i>đợc gọi là hàm số của x và x là</i>
<i>biến số</i>.


<b>2. Khái niệm hàm số :</b>


<b>Khái niệm</b>: SGK-63


? Trong KN ta cần chú ý cụm từ gì. - Nêu: <i>mỗi giá trị</i> ; <i>chỉ một</i>
- Cho làm nhanh bài tập 40


(SBT-48) (Bp)


- Yêu cầu HS chọn phơng án và
giải thích tại sao những phơng án
còn lại ĐL y là hàm số của ĐL x
t.øng.


( Đáp án: <i>A/ y không là h.số của x,</i>
<i>vì mỗi g.trị của x nhận đợc 2 g.trị </i>
<i>t.ứng của y. B;C;D/ y là h.số của x</i>
<i>, vì mỗi mỗi g.trị của x nhận đợc </i>
<i>chỉ một g.trị t.ứng của y.</i>)


? Có gì đặc biệt ở p.án C.


Bµi tËp 40(SBT-48)(Bp)


H y khoanh tròn chữ cái đứng tr<b>ã</b> ớc câu trả lời đúng . ĐL y trong
bảng nào sau đây không phải là hàm số của ĐL x tơng ứng.
A.



x 1 1 4 4


y -1 1 -2 2


B.


x 1 2 3 4


y 4 2 3 1


C.


x -5 -4 -3 -2


y 0 0 0 0


D.


x -1 0 1 2


y 1 3 5 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



GV giới thiệu chú ý . <sub>x nhận đợc chỉ một giá trị của</sub>
y.


- 1HS đọc to phần chú ý
SGK-63.



<b>Chó ý</b>: (Bp)


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b> củng cố- luyện tập</b> (10 ph).
-Yêu cầu HS làm miệng BT16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)khơng tỉ lệ nghịch.
-u cầu làm miệng BT17/ 61 SGK: điền x = 2; -4; 6. y =16; -2.


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: <i> </i><b> H</b><i><sub> </sub></i><b>ớng dẫn về nhà</b> (2 ph).


- Học kĩ cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán chia
tỉ lệ nghịch.


- BTVN:19, 20, 21/61 SGK; 25  27/46 SBT.


Rót kinh nghiÖm :

………...………



………


………


………


………


………....……



<b>Tiết 31:</b>

<b> Đ6. </b>Mặt phẳng tọa độ


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+Thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
+Biết vẽ hệ trục tọa độ.


+Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.



+Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
+Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn để ham thích học toán.
<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập 32/67 SGK. Thớc thẳng.
+Scan vÐ xem phim (SGK); phÊn mµu.


HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i>

<b>Kiểm tra </b>(6 ph).
-Yêu cầu chữa bài tập 36/48 SBT: Hàm số


y = f(x) đợc cho bởi công thức f(x) = 15
<i>x</i>
a)H y điền các giá trị t<b>ã</b> ơng ứng của f(x) vào
bảng sau:


b)f(-3) = ? ; f(6) = ?


c) y và x là hai đại lợng quan hệ nh thế nào ?


-1 HS chữa bài tập 36/48 SBT.
a)Điền giá trị tơng ứng vào b¶ng:


b) f(-3) = -5 ; f(6) = 15


6 =



5
2


c) y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>:</b> <b>Đặt vấn đề </b>(7 ph)


x -5 -3 -1 1 3 5 15


y -3 -5 -15 15 5 3 1


x -5 -3 -1 1 3 5 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



- Yờu cu c vớ d1 SGK
- Đa bản đồ Việt nam lên bảng
và giới thiệu nh SGK:


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau
là104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


- Gọi HS lên bảng quan sát
bản đồ đọc toạ độ địa lý mũi
Cà Mau, Hà Nội.



- Cho HS quan sát vé xem
phim hình15 SGK.


-Hỏi: Số ghÕ H1 cho biÕt g×?


- Đọc ví dụ1 SGK và nghe GV
giới thiệu về ví dụ đó.


HS lên bảng quan sát bản đồ
đọc toạ độ địa lý mũi cà mau.
HS đọc toạ độ địa điểm Hà
Nội.


-Quan s¸t hai chiếc vé xem
phim hình15.


-Trả lời: Chữ H chỉ sè thø tù
cña d y ghÕ. Sè1 chØ sè thø tù <b>·</b>
cđa ghÕ trong d y.<b>·</b>


<b>1.Đặt vấn đề:</b>
Ví dụ1: SGK


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau:
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


VÝ dô 2: Sè ghÕ : H1
D y H<b>·</b>



GhÕ sè1


- Cặp gồm 1số và 1 chữ nh
vậy x.định vị trí chỗ ngồi trong
rạp.Trong tốn học: Để x.định
vị trí của 1 điểm trên mặt
phẳng ngời ta dùng 2 số. Làm
thế nào để có cặp số đó?


HS có thể lấy thêm ví dụ tơng
tự nh vẽ xem bóng đá, vé xem
xiếc …….


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i><b>:</b> <b>Mặt phẳng toạ độ</b> (10 ph)
-Giới thiệu về mặt phẳng tọa


độ nh SGK.


-Hớng dẫn HS vẽ hệ trục tọa
độ Oxy.


-Giới thiệu các khái niệm
-Yêu cầu đọc chú ý SGK


- Vẽ hệ trục tọa độ theo hớng
dẫn của giáo viên


- L¾ng nghe và ghi chép ý cần
nhớ.



- Đọc chú ý trang 66 SGK.


<b>2.Mặt phẳng toạ độ:</b>


-Hệ trục tọa độ: Hai trục số Ox, Oy
vng góc. Ox: Trục hoành


Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ


-Mặt phẳng tọa độ Oxy:


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i><b> Tọa độ của một đIểm </b>(12 ph).
-Yêu cầu HS vẽ hệ trục toạ độ


Oxy


-LÊy mét ®iĨm P tơng tự hình17
SGK P(1,5 ; 3) và giới thiệu nh
SGK


-<i>Lu ý</i>: hoành độ viết trớc, tung
độ viết sau.


-Yêu cầu làm BT 32.


-Yêu cầu làm ?1.
-Yêu cầu trả lêi ?2.



- GV nhấn mạnh: trên mặt
phẳng tọa độ, mỗi điểm xác
định một cặp số và ngợc lại
mỗi cặp số xác định một điểm.


-Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
-1 HS lên bảng vẽ.


-Theo dõi GV giới thiệu cách
xác định toạ độ của điểm P.
-Làm BT 32/67 SGK.


-1 HS lên bảng xác định điểm
P(2 ; 3) ; Q( 3 ; 2)


-1 HS lên bảng làm ?1.
-1 HS trả lêi ?2.


<b>3.Tọa độ của một điểm:</b>


 VD: P(1,5 ; 3)


Cặp số (1,5 ; 3) : tọa độ của điểm P.
Số1,5 là hoành độ điểm P.


Số 3 là tung độ điểm P.
BT 32/67 SGK:


a) M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ;
P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).



b) <i>Nhận xét</i>: Hoành độ điểm này
bằng tung độ điểm kia.


?1


?2 Tọa độ của gốc O l (0 ; 0)


-Yêu cầu xem hình18 và nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: <i> </i><b> Luyện tập củng cố</b> (8 ph).
-Yêu cầu HS làm BT 33/67 SGK.


<b>VI.Hoạt động 6</b>: <i> </i><b> H</b><i> </i><b>ớng dẫn về nhà </b>(2 ph).


- Học bài nắm vững các khái niệm và qui định của mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm..
- BTVN: 34, 35/68 SGK; 44  46/49,50 SBT.


Rót kinh nghiÖm :

………...………



………


………


………


………


………....……


<b>TiÕt 32:</b>

Lun tËp


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ


khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của mt im cho trc.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (GAĐT) ghi bài tập 35, 38/68 SGK. Thớc thẳng.
+Hai bảng phụ cho trò chơi toán học.


HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động1:</b></i>

<b>Kiểm tra </b>(8 ph).


Câu1:


+Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK:


Tỡm ta độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của
hình tam giác PQR trong hình 20 . Giải thích cỏch lm.
Cõu 2:


+Yêu cầu chữa bài tập 45/50 SBT:


V một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm
A(2 ; -1,5) ; B

(

<i>−</i>3<i>;</i>3


2

)



+Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
+Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm điểm



C(0;1) ; D(3 ; 0)
-Nhận xét cho điểm HS.


HS1:


Chữa bµi tËp 35/6 SGK.


A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)


D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ;1) ; R((-3 ;1)
HS 2:


Chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ hình theo yêu cầu.


<i><b>II.Hot ng 2</b></i><b>:</b> <b>luyện tập</b> (30 ph)
-Lấy thêm vài điểm trên trục


hồnh, vài điểm trên trục tung.
Sau đó yêu cầu HS trả lời bài
tập 34/68 SGK


-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y đợc cho trong bảng
sau:


a) Viết các cặp giá trị tơng ứng
(x ; y)


b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và





-2 HS trả lời BT 34/68


-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị


-1 HS trả lời câu a


I. Luyện tËp:


1.BT 34/68 SGK:


a)Một điểm bất kỳ trên trục hồnh
có tung độ bằng 0.


b)Một điểm bất kỳ trên trục tung có
hồnh độ bằng 0.


2.BT 37/68 SGK:


a) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ;
(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b) VÏ h×nh


<b>x</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tr



êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

êng



x.định các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng ở câu a.


-1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ
độ và xác định các điểm
-Yêu cầu nối các điểm A, B, C,


D, O có nhận xét gì về 5 điểm
này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu
kỹ vấn đề này.


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
BT 50/51 SBT.


-Y/cu i din cỏc N tr li.


-Trả lời: Các điểm A, B, C, D, O
thẳng hàng.


-Hot ng nhúm lm BT 50/51
SBT.


a) Điểm A có tung độ bằng 2.
b) M bất kỳ  phân giác này có
hồnh và tung độ bng nhau.


3.BT 50/51 SBT:



-Yêu cầu làm BT 38/68 SGK.
-Hỏi:


+ Muốn biết chiều cao của từng
bạn em làm thế nào?


+Muốn biết số tuổi của mỗi bạn
em làm thế nào?


a)Ai là ngời cao nhất , cao bao
nhiêu?


b)Ai là ngời ít tuổi nhất và bao
nhiêu tuổi ?


c)Hồng và Liên ai cao hơn và ai
nhiều tuổi hơn ?Hơn bao nhiêu.


-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:


+T cỏc im Hng, o, Hoa,
Liên kẻ các đờng vng góc
xuống trục tung (chiều cao).
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa,
Liên kẻ các đờng vuông góc
xuống trục hồnh (tuổi).


4.BT 38/68 SGK: H 21



a) §µo lµ ngêi cao nhÊt vµ
cao15dm hay1,5m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em cha biết” tr69 SGK.
-Sau khi đọc xong, GV hỏi:


+Nh vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phi dựng
nhng kớ hiu no ?


+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?


-Mt HS c to.
-Tr li:


+Để chỉ một quân cớ đang ở vị trí nào ta
phải dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.
+Cả bàn cờ có 8 . 8 = 64 ô.


<i><b>IV.Hot ng 4:</b> </i><b>Hớng dẫn về nhà </b>(2 ph).
-Học lại các bài.


-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.


-Đọc trớc bài đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)


Rót kinh nghiÖm :

………...………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×