Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Dạy thêm toán 11 CÂU hỏi CHỨA đáp án 1d3 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.26 KB, 22 trang )

DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CƠNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1.

(THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,...
2 5 3 7 . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?

A.

un 

n
n ��*
n 1
.

B.

un 

n
n ��*
2n
.

C.

un 

n 1


2n
n ��*
un 
n ��*
n3
2
n

1
. D.
.

Lời giải
2 3 4 5
, , , ,...
Viết lại dãy số: 4 5 6 7
� un 

Câu 2.

n 1
n ��
n3
.

Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số
hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10  97

B. u10  71

C. u10  1414
Hướng dẫn giải:

D. u10  971

Chọn A.

u  an3  bn 2  cn  d
Xét dãy (un ) có dạng: n
a  b  c  d  1


8a  4b  2c  d  3


27a  9b  3c  d  19


64a  16b  4c  d  53
Ta có hệ: �
Giải hệ trên ta tìm được: a  1, b  0, c  3, d  1

� un  n3  3n  1

là một quy luật.

Số hạng thứ 10: u10  971 .

Câu 3.


Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) .
Chọn

B. un  5n .

C. un  5  n .
Hướng dẫn giải

B.

Ta có:

5  5.1
10  5.2
1

D. un  5.n  1 .


15  5.3
20  5.4
25  5.5
Suy ra số hạng tổng quát un  5n .
Câu 4.

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  7 n  7 .

B. un  7.n


C. un  7.n  1 .

D. un : Không viết được dưới dạng cơng thức.
Hướng dẫn giải

Chọn

.

C.

Ta có:

8  7.1  1
15  7.2  1
22  7.3  1
29  7.4  1
36  7.5  1
Suy ra số hạng tổng quát un  7n  1 .
Câu 5.

Cho dãy số có các số hạng đầu là:.Số hạng tổng quát của dãy số này là:
n 1
un 
n .
A.

Chọn


n
un 
n 1 .
B.

n 1
un 
n .
C.
Hướng dẫn giải

B.

Ta có:
0

0
0 1

1
1

2 11
2
2

3 2 1
3
3


4 3 1
4
4

5 4 1

2

n2  n
un 
n 1 .
D.


Suy ra
Câu 6.

un 

n
n 1 .

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A. .

B. .

Chọn

C. .

Hướng dẫn giải

un   1

D.

n 1

.

C.

Ta có:

 1 ;  1 ;  1 ;  1 ;  1
1

Các số hạng đầu của dãy là
Câu 7.

2

3

4

5

;... � un   1


n

.

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. .
.

B. .

C. .

D.

un   2   2  n  1

Hướng dẫn giải
Chọn

D.

Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là

un   2   2.  n  1
Câu 8.

 2 

nên


.

Cho dãy số có các số hạng đầu là: ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
A. .

B. .

Chọn

C. .
Hướng dẫn giải

D. .

C.

1 1 1 1 1
1
; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;...
un  n
3
3
3
3
3
3 .
5 số hạng đầu là 1
nên

Câu 9.


Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. .
C. .

B. .
D. .
Hướng dẫn giải

Chọn

Ta có

Câu 10.

B.
un  5  1  2  3  ...  n  1  5 

Cho dãy số
đây?

 un 

n  n  1
2
.

u1  1




2n
u  un   1
với �n 1
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới

3


A. un  1  n .
Chọn
Ta có:

un  1   1

B. un  1  n .

2n

C.
Lời giải

D. un  n .

.

D.
un 1  un   1

2n


 un  1 � u2  2; u3  3; u4  4;...

Dễ dàng dự đoán được un  n .

 * bằng phương pháp quy nạp như sau:
Thật vậy, ta chứng minh được un  n
 * đúng với n  1
+ Với n  1 � u1  1 . Vậy
+ Giả sử

 *

đúng với mọi
n  k  1 , tức là: uk 1  k  1

n  k  k ��* 

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số

 * cũng đúng với
, ta có: uk  k . Ta đi chứng minh

 un 

ta có:

uk 1  uk   1

2k


 k 1

. Vậy

 *

đúng với

*

mọi n �� .

Câu 11.

Cho dãy số
dưới đây?

 un 

u1  1



2 n 1
un 1  un   1

với
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào


A. un  2  n .
C. un  1  n .

B. un không xác định.
D. un   n với mọi n .
Lời giải

Chọn

A.

Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 ,. Dễ dàng dự đoán được un  2  n .

Câu 12.

Cho dãy số
đây?

 un 

với

u1  1


un 1  un  n 2


. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới


n  n  1  2n  1
6
A.
.
n  n  1  2n  1
un  1 
6
C.
.

n  n  1  2n  2 
6
B.
.
n  n  1  2n  2 
un  1 
6
D.
.
Lời giải

un  1 

Chọn

Ta có:

un  1 

C.


u1  1

u2  u1  12


u3  u2  22


...

2

un  un 1   n  1


.
4


un  1  12  22  ...   n  1  1 
2

Cộng hai vế ta được

Câu 13.

Cho dãy số
đây?
A.


un  2   n  1

Chọn

Ta có:

Câu 14.

 un 

u1  2


un 1  un  2n  1


với
2

.

B.

un  2  n 2

n  n  1  2n  1
6

. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới

un  2   n  1

.

C.
Lời giải

2

.

D.

un  2   n  1

A.
u1  2


u2  u1  1


u3  u2  3


...

un  un 1  2n  3




. Cộng hai vế ta được

un  2  1  3  5  ...   2n  3  2   n  1

u1  2


1

un 1  2 

u 
un
Cho dãy số n với �
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.

un  

n 1
n .

Chọn

B.

un 


n 1
n .

un  

C.
Lời giải

n 1
n .

D.

un  

n
n 1 .

C.

3
4
5
n 1
u1   ; u2   ; u3   ;...
un  
2
3
4
n .

Ta có:
Dễ dàng dự đốn được

Câu 15.

Cho dãy số

A.

un 

Chọn

 un 

� 1
u1 

� 2

u  un  2
với �n 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

1
 2  n  1
2
.

B.


un 

1
1
 2  n  1
un   2 n
2
2
. C.
.
Lời giải

D.

un 

B.

� 1
u1 

2

u2  u1  2


u3  u 2  2



...

un  un 1  2

1
1
un   2  2...  2   2  n  1

2
2
Ta có: �
. Cộng hai vế ta được
.
5

1
 2n
2
.

2

2

.


Câu 16.

 un 


Cho dãy số

u1  1



u
un1  n

2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
với �
n 1

n

�1 �
un   1 . � �
�2 �.
A.

Chọn

n 1

�1 �
�1 �
un   1 . � �
un  � �
�2 � . C.

�2 � .
B.
Lời giải

n 1

�1 �
un   1 . � �
�2 � .
D.

D.

u1  1

� u

u2  1
2


u

u3  2

2

...



u

un  n 1
2 .
Ta có: �

u1.u2 .u3 ...un   1 .
Nhân hai vế ta được

Câu 17.

 un 

Cho dãy số

với

n 1
A. un  n .

n 1

u1.u2 .u3 ...un 1
1
�1 �
� un   1 . n 1   1 . � �
2.2.2...2
2
�2 �
14 2 43

n 1 lan

u1  2


un 1  2un


. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
n 1
C. un  2 .
Lời giải

n
B. un  2 .

D. un  2 .

Chọn

B.
u1  2


u2  2u1


u3  2u2



...

n 1
n
u  2un 1

Ta có: �n
. Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  2.2 .u1.u2 ...un 1 � un  2

Câu 18.

Cho dãy số

A.

 un 

un  2n 1

Chọn

.

với

� 1
u1 

� 2


un 1  2un


B.

un 

. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:

1
2n 1 .

un 

C.
Lời giải

D.

6

1
2n .

n 2
D. un  2 .


� 1
u1 


2

u

�2 2u1

u3  2u2


...

un  2un 1

1
u1.u2 .u3 ...un  .2n 1.u1.u2 ...un 1 � un  2n 2

2
Ta có: �
. Nhân hai vế ta được
(un )

Câu 19. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018) Cho dãy số
u1  1


un 1  un  n 3 , n ��*

. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho


A. n  2017 .

B. n  2019 .

xác định bởi

un  1 �2039190

C. n  2020 .

.

D. n  2018 .

Lời giải
Theo hệ thức đã cho ta có:

un  un1  (n  1)3  un 2  (n  2)3  (n  1)3  ...  u1  13  23  ...  (n  1)3

Lại có

13  23  ...  ( n  1)3  (1  2  ...  (n  1)) 2 

Suy ra:

un  1 

.

(n  1) 2 n 2

4
.

n 2 ( n  1) 2
n( n  1)
� un  1 
4
2 .

Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n  2020 .
Câu 20. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Cho dãy số
u1  1


un 1  un  2n  1, n �1


A. Khơng có n .

 un 

xác định bởi

. Giá trị của n để un  2017n  2018  0 là
C. 2018 .

B. 1009 .

D. 2017 .


Lời giải
2
Với n  1 ta có: u2  u1  3  4  2 .
2
Với n  2 ta có: u3  u2  2.2  1  9  3 .
2
Với n  3 ta có: u4  u3  2.3  1  16  4 .
2
Từ đó ta có: un  n .


n  1 L 
��
2
n  2018  N 

Suy ra un  2017 n  2018  0 � n  2017n  2018  0
.
7


Câu 21.

(THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho dãy số
4

n3  4 n3  n2  4 n3  2n2  n  4 n3  3n2  3n  1 ,

S  u1  u2  ...  u20184 1


A. 2016 .



n


4






4

C. 2018 .
Lời giải

n3  n . 4 n  1  4 n . n  1  4  n  1
1



n  n  1  n  1.
4



1


4

Tính

tổng

D. 2019 .

1

Ta có:
4

n �1 .

.
B. 2017 .

un 



xác định bởi

1

un 




 un 

n  n 1
4

n 1  n
n  4 n 1





n 1  n .

n  n 1

4

4

n  4 n 1

3





n 1  4 n




n 1  n
 4 n 1  4 n .
4
4
4
4
4
4
4
4
Do đó S  2  1  3  2  ...  2018  1  1  2018  1

 1  4 20184  1  2018  2017 .
Câu 22.

(SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Cho dãy số
un 1 

un
2  2n  1 un  1

un

được xác định bởi

 n ��  . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của dãy số đó?
*


,

4036
A. 4035 .

4035
B. 4034 .

4038
C. 4037 .
Lời giải

4036
D. 4037 .

�1

2  2n  1 un  1 1
1
  4n  2  �  4  n  1  2 � 4n  2

un
un
�un 1

- Ta có: un 1

Tương tự ta đươc:
2

1
1
   4.1  2    4.2  2   ...   4n  2   3  2n  2n  n  1  4n  8n  3
un 1 u1
2
2

� un 1 
� un 

2
2

4n 2  8n  3  2n  1  2n  3
2

 2n  1  2n  1



1
1

2n  1 2 n  1
8

u1 

2
3 và



n

� �uk  1 
k 1

Câu 23.

2018
1
2n � u  4036


k
2n  1 2 n  1
4037 .
k 1

( u ) :1; 6;11;... và ( vn ) : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao
Cho hai cấp số cộng n
nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên.
A. 403 .
Đáp án.

B. 401 .

C. 402 .
Lời giải


D. 504 .

A.

Dãy

( un ) có số hạng tổng quát là un =1 + 5( n - 1) = 5n - 4, ( 1 �n �2018) .

Dãy

( vm ) có số hạng tổng quát là vm = 4 + 3( m - 1) = 3m +1, ( 1 �m �2018) .

Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n �� thỏa mãn điều kiện:

1 �m, n �2018




um = un (*)

Ta có

.

( *) � 5n - 4 = 3m +1 � 5( n - 1) = 3m ( **)

( **) suy ra mM5 , mặt khác 1 �m �2018 nên ta được tập các giá trị của m là
{ 5;10;...; 2015} .


Từ

Xét với m = 2015 thì
Do tập

n=

3.2015
+1 = 1210 < 2018
5
, thỏa điều kiện 1 �n �2018 .

{ 5;10;...; 2015} có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.

DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ

n

Câu 24.

un  n
u 
2  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
Cho dãy số n , biết
1 2 3
; ;
A. 2 3 4 .

1 1
1; ;

B. 2 16

1 1
1; ;
C. 4 8

2 3
1; ;
D. 3 7 .

Lời giải
Chọn

D.
2
3
u1  1, u2  , u3 
3
7.

Câu 25.

(THPT THUẬN THÀNH 1) Cho dãy số
). Số hạng đầu tiên của dãy là:

 un  có số hạng tổng quát

9

un  1 


n
n  1 (với n ��*
2


3
B. 5 .

A. 2 .

1
D. 2 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 26.

u1  1 

Cho dãy số

1
1


1 1 2 .
2

 un 

2
có un   n  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?

A. 5 .

B. 7 .

C. 6 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn A
n ��* 

u


19
n
Giả sử
,
.
2
Suy ra n  n  1  19


� n 2  n  20  0

n5

��
n  4  l 

.

Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 27.

(Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Cho dãy số
bằng
2 n1
B. 3  1 .

n n1
A. 3 .3 .

 un 

n
với un  3 . Khi đó số hạng u2 n 1

2n
C. 3  1 .
Lời giải


2 n
D. 3 .3  1 .

Chọn A
un  3n � u2 n 1  32 n 1  3n.3n 1

Câu 28.

( un ) xác định bởi

(Chuyên Phan Bội Châu-lần 1-2018-2019) Cho dãy số
n

un = ( - 1) cos ( n )

A. 99 .

. Giá trị u99 bằng
B. - 1 .

C. 1 .
Lời giải

D. - 99 .

Chọn C
99

Ta có:


u99 = ( - 1) cos ( 99 ) =- cos ( 98 + ) =- cos (  ) = 1.

Câu 29. Cho dãy số

 un 

an 2
un 
n  1 (a: hằng số). un 1 là số hạng nào sau đây?
với
10


a.  n  1
un 1 
n2 .
A.

a.  n  1
a.n 2  1
un 1 
un 1 
n  1 . C.
n 1 .
B.
Hướng dẫn giải

2

Chọn


2

Câu 30.

a.  n  1
a  n  1
un 1 

 n  1  1  n  2  2

2

.

 un 

(Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho dãy số
dãy là
A. 4039 .
Chọn
Ta có: u2019

Câu 31.

an 2
n2 .

A.
2


Ta có

D.

un 1 

B. 4390 .

với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của

C. 4930 .
Lời giải

D. 4093 .

A.
 2.2019  1  4039 .

Cho dãy số

 un 

n
với un  1  2 . Khi đó số hạng u2018 bằng
2017
B. 2017  2 .

2018
A. 2 .


C. 1  2
Lời giải

2018

.

2018
D. 2018  2 .

Chọn C
2018
Ta có u2018  1  2 .

Câu 32.

Cho dãy số

A.

u3 

 un 

1
.
10

với


un 

B.

n2
, n �1.
3n  1
Tìm khẳng định sai.
u10 

8
.
31

u21 

C.
Lời giải

19
.
64

D.

u50 

47
.

150

Chọn D

Ta có:

Câu 33.

u50 

50  2
48

.
3.50  1 151

(LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho dãy số

A.

u11 

182
12 .

B.

u11 

1142

12 .

u11 

C.
Lời giải

Chọn D

Ta có:

u11 

112  2.11  1 71

11  1
6 .
11

un 

1422
12 .

n 2  2n  1
n  1 . Tính u11 .

D.

u11 


71
6 .


Câu 34.

 un 

(HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) Cho dãy số
�n
un  2017 sin �
�2


�n
� 2018cos �

�3

*
A. un 9  un , n �� .
*
C. un 12  un , n �� .

xác định bởi



�. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


*
B. un 15  un , n �� .
*
D. un  6  un , n �� .

Lời giải
Chọn C

� n  12  
un 12  2017 sin �
� 2
Ta có:


� n  12   �
� 2018cos �


� 3


�n

�n

 2017 sin �  6 �
 2018cos �  4 �
�2


�3

�n
 2017 sin �
�2

Câu 35.


�n �
� 2018cos � � u , n ��*

�3 � n
.

u
Cho dãy số  n 

có số hạng tổng quát là

un 

2n  1
39
2
n  1 . Khi đó 362 là số hạng thứ mấy của dãy

số?
A. 20 .


B. 19 .

C. 22 .
Lời giải

D. 21 .

Chọn B

n  19

��
17
2n  1 39

n

2
2
39 , do n ��* nên n  19 .

Ta có n  1 362 � 39n  724n  323  0
Câu 36.

Cho dãy số

 un 

có u1  u2  1 và un  2  un 1  un , n ��* . Tính u4 .


A. 5 .
Chọn B

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

Ta có u3  u2  u1  2 .
u4  u3  u2  3 .

u 5

un1  un  n


 un  : �1
Câu 37.

Cho dãy số
A. 5 .

B. 6 .

. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?
C. 9 .
Lời giải

Chọn B

12

D. 10 .


Cách 1:

u1  5, u2  6, u3  8, u4  11, u5  15, u6  20
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có

u1  5
u2  5  1
u3  5  1  2
u4  5  1  2  3
.....
� un  5  1  2  ...  n  1  5 

n  n  1
2

n 6

2
n  n  1

n

n


30

0


� 20  5 
 n ��*
n  5(lo�
i)

2
Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6

Câu 38. (LÊ Q ĐƠN - HẢI PHỊNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51, 2 .

Ta có:

Câu 39.

u10 


B. 51,3 .

C. 51,1 .
Lời giải

 un 

thỏa mãn

2n 1  1
n .

D. 102,3 .

2101  1
10  51,3 .

(THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
số hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16 .

un 

B. 12 .

C. 15 .
Lời giải
13

u1  4



un 1  un  n


D. 14 .

. Tìm


Ta có u2  u1  1  5 ; u3  u2  2  7 ; u4  u3  3  10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5  u4  4  14 .
Câu 40. (THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số

 un  bởi công thức truy hồi sau

�u1  0

un1  un  n; n �1 u218

;
nhận giá trị nào sau đây?

A. 23653 .

B. 46872 .

C. 23871 .
Lời giải


D. 23436 .

v
Đặt vn  un 1  un  n , suy ra  n  là một câp số cộng với số hạng đầu v1  u2  u1  1 và công
sai d  1 .

Xét tổng S 217  v1  v2  ...  v217 .
Ta có S 217  v1  v2  ...  v217



217.  v1  v217 
2



217.  1  217 
2

 23653

.

S  v  v  ...  v217   u2  u1    u3  u2   ...   u218  u217 
Mà vn  un1  un suy ra 217 1 2
 u218  u1 � u218  S 217  u1  23653 .

DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 41. Cho dãy số


 un 

n
với un  a.3 ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?

n 1
A. Dãy số có un 1  a.3 .
C. Với a  0 thì dãy số tăng

B. Hiệu số un 1  un  3.a .
D. Với a  0 thì dãy số giảm.
Hướng dẫn giải

Chọn
Ta có

Câu 42.

B.

un 1  un  a.3n 1  a.3n  a.3n  3  1  2a.3n

u 
Cho dãy số n
A.

un 1 

với


un 

C. Hiệu
Chọn

a 1
n 2 ( a : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?

a 1
( n  1) 2 .

un 1  un   a  1 .

.

un 1  un   1  a  .

B. Hiệu
2n  1

 n  1

2

n2

.

D. Dãy số tăng khi a  1 .
Hướng dẫn giải


B.
14

2n  1

 n  1

2

n2

.


� 1
1 �
2n  1
2n  1
un 1  un   a  1 . �

  1 a . 2
�  a  1 . 2
2
2
2
2
� n  1
n �
n  n  1

n  n  1


Ta có
.

Câu 43.

u 
Cho dãy số n

un 

với

k
3n ( k : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 5 của dãy số là.
C. Là dãy số giảm khi k  0 .

B. Số hạng thứ n của dãy số là.
D. Là dãy số tăng khi k  0 .
Hướng dẫn giải

Chọn

B.

Số hạng thứ n của dãy là


Câu 44.

u 
Cho dãy số n

với

un 1 

A. Dãy số có
C. Là dãy số tăng.
Chọn

un 

un 

k
3n .

a 1
n 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a 1
n2  1 .

un 1 

B. Dãy số có :

D. Là dãy số giảm.
Hướng dẫn giải

Ta có

Câu 45. Cho dãy số

2

a 1

 n  1

 un 

2

với

a.  n  1
un 1 
n2 .
A.

.

un 

an 2
n  1 ( a : hằng số). Kết quả nào sau đây là sai?


2

B.

un 1  un 

C. Là dãy số luôn tăng với mọi a .

a.  n 2  3n  1
(n  2)( n  1) .
D. Là dãy số tăng với a  0 .
Hướng dẫn giải

C.

u 
Chọn a  0 thì un  0 ,dãy n không tăng, không giảm.
Câu 46.

 n  1

B.
un 1 

Chọn

a 1

Dãy số (U n ) có số hạng tổng quát nào sau đây là dãy giảm?

A. U n  1  2n .
C. U n  1 .

B.

Un  n  2  n 1 .

n
D. U n  6 .

Lời giải
15

.


Chọn B
Ta có
U n  1  2n � U n1  1  2( n  1) � U n1  U n  2  0 suy ra là dãy tăng.
U n  1 là dãy số không đổi.
U n  6 � U n 1  6
n

n 1

U n 1 6.6n

 n  6 1
Un
6

suy ra là dãy tăng.

U n  n  2  n  1 � U n 1  n  3  n  2 �





U n 1  n  2  n  1

0
Un
n2  n3





suy ra là dãy giảm.
Câu 47.

Cho dãy số

 un 

2
có un   n  n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 5 số hạng đầu của dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 .
B. .

C. .
D. Là một dãy số giảm.
Hướng dẫn giải
Chọn

D.

Ta có :
2
2
un 1  un  �
 n  1  n  1  1� �
 n 2  n  1�
�  n  2n  1  n  2  n  n  1  2n  0 n �1
�
��
2

 un 

Do đó

là một dãy giảm.

Câu 48. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số
tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A.

un 


Ta có
Câu 49.

1
2n .

un 

B.

un 

3n  1
n 1 .

u  n2
C. n
.
Lời giải

 un 

cho bởi số hạng

D. un  n  2 .

1
1
 n 1  un 1

n
n ��* .
2
2

(CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm

n 3
un 
n 1 .
A.

n
un 
2.
B.

2
un  2
n .
C.
Lời giải

Xét A:
16

D.

un


 1


n

3n .


Ta có

un 

n 2 n3
4
n 3
n2
un 1  un 


0
; un 1 
n  2 n  1  n  1  n  2 
n ��
n 1
n  2 . Khi đó:

u
Vậy  n  là dãy số tăng.
Xét B:
n

n 1
n 1 n 1
un  ; un 1 
un 1  un 
  0
n ��
2
2 . Khi đó:
2
2 2
Ta có
u
Vậy  n  là dãy số tăng.
Xét C:

un 

2 un 1  2 2
 n  1
n2 ,

Ta có
un 1
n2
n2


 1, n ��
2
2

un
 n  1 n

. Vậy

 un 

là dãy giảm.

Xét D:
1
1
1
u1  ; u2  ; u3 
3
9
27 . Vậy  un  là dãy số khơng tăng khơng giảm.
Ta có
Câu 50.

(THPT CHUN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?

5  3n
,  n ��*
2n  3
A.
.
3
u  2n  3,  n ��*
C. n

.
un 

B.
D.

un 

n5
,  n ��*
4n  1
.

un  cos  2n  1 ,  n ��*

.

Lời giải

Xét

un 

5  3  n  1 5  3n
5  3n
2  3n 5  3n
un 1  un 

,  n ��*


2  n  1  3 2n  3 2n  5  2n  3
2n  3
, ta có

 2  3n   2n  3   2n  5  5  3n 

 2n  5   2n  3 


19
 0, n ��*
 2 n  5   2n  3 

Vậy

un 

4n  6n 2  6  9n  10n  6n 2  25  15n

 2 n  5   2n  3 

.

5  3n
,  n ��*
2n  3
là dãy giảm.

Câu 51. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?


A.

un 

2n  1
n 1 .

B.

un  n 3  1

.

C.
Lời giải

Với mọi n ��, n  1 . Ta có

un 1  un 

2  n  1  1 2n  1 2n  3 2n  1



n
n 1
 n  1  1 n  1
17

un  n 2


.

D. un  2n .




 2n  3  n  1  n  2n  1   2n  3  n  1  n  2n  1
n  n  1
n  n  1



3
0
n  n  1

, với mọi n ��, n  1 .

Suy ra dãy số giảm.
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI

Câu 52.

Cho dãy số

 un 

với


un

 1


n 1

n  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?

1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là 10 .
C. Dãy số

 un 

B. Dãy số

 un 

bị chặn.

1
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là 11 .

là một dãy số giảm.

Lời giải
Chọn C


un 

 1

Dễ thấy

n 1

n 1



1
 1, n ��*
n 1

nên

 un  là dãy số bị chặn.

1
1
1
1
; u10  ; u11  ; u12  ;...
u 
10
11
12
13

Lại có
suy ra dãy n khơng phải là dãy số tăng
cũng khơng phải là dãy số giảm.
u9 

Do đó đáp án C sai.

Câu 53. Cho dãy số
un 1 

 un 

với

un 

1
n  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
2

1

 n  1

2

1
A.
.
C. Đây là một dãy số tăng.


Chọn

Câu 54.

B. un  un 1 .
D. Bị chặn dưới.
Lời giải

B.

u 
Cho dãy số n

với

un  sin

A. Số hạng thứ n  1 của dãy:
C. Đây là một dãy số tăng.


n  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
un 1  sin


n2

B. Dãy số bị chặn.
D. Dãy số không tăng không giảm.

Lời giải

Chọn
D.
Dãy số không tăng không giảm.

18


Câu 55. Cho dãy số

 un 

với

un 

(1) n 1
n  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 9 của dãy số là.
C. Đây là một dãy số giảm.
Chọn

B. Số hạng thứ 10 của dãy số là.
D. Bị chặn trên bởi số M  1 .
Hướng dẫn giải

C.


Dãy un là một dãy đan dấu.

Câu 56.

u 
(DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Dãy số n
A. tăng.
C. giảm.



un 

n
n  1 là dãy số

B. không tăng, không giảm.
D. khơng bị chặn.
Lời giải

Chọn A

Ta có

un 1  un 

n 1
n
(n  1) 2  n(n  2)
1




 0, n ��
n  2 n 1
(n  2)(n  1)
(n  2)(n  1)
.

Suy ra dãy số đã cho là dãy tăng.
Câu 57.

Xét các câu sau

 1

Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn.

 2

1 1 1
1
1, , , ,...,
,...
2n  1
Dãy 3 5 7
là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

2
1

A. Chỉ có   đúng.
B. Chỉ có   đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Lời giải

Chọn

D.

Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn dưới, không bị chặn trên nên không phải dãy số bị chặn.

1 1 1
1
1, , , ,...,
,...
2n  1
Dãy 3 5 7
là dãy bị chặn trên tại 1 và bị chặn dưới tại 0 .
Do đó cả hai câu trên đều sai.

Câu 58.

u 
Cho dãy số n

với

un 

1

n  n .Khẳng định nào sau đây là sai?
2

A. Năm số hạng đầu của dãy là:;
B. Là dãy số tăng.
19


C. Bị chặn trên bởi số
D. Không bị chặn.

M

1
2.

Hướng dẫn giải
Chọn

B.
un 1  un 

Ta có
n �1 .
Do đó

 un 

1


 n  1

2

  n  1



1
1
1
2



0
n  n  n  1  n  2  n  n  1 n  n  1  n  2 
2

là dãy giảm.

Câu 59. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho dãy số
đúng?

 un 

với

un 


n
n  1 . Khẳng định nào sau đây

A. Là dãy số không bị chặn.

1 2
B. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 ; 3 ;
C. Là dãy số tăng.
1 2
D. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 ; 3 ;

3 5 5
4 ; 5 ; 6 .
3 4 5
4 ; 5 ; 6 .
Lời giải

1 2 3 4 5
Năm số hạng đầu của dãy là: 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 .
Câu 60.

u 
Cho dãy số n

với

un 

1
n .Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Năm số hạng đầu của dãy là:
.
B. Bị chặn trên bởi số M  1 .
C. Bị chặn trên bởi số M  0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn

B.

Nhận xét :
Dãy số

Câu 61.

với

un 

 un 

1 1
�  1
n
1
.

bị chặn dưới bởi M  1 .


u 
Cho dãy n

với

un 

n  2018
.
2018n  1 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
20


A. Dãy
B. Dãy

 un 

bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên

 un 

C. Dãy
D. Dãy

bị chặn.

 un 

không bị chặn trên, không bị chặn dưới.


 un 

bị chặn trên nhưng khơng bị chặn dưới
Lời giải

Chọn B

un 
Ta có:
Do đó

 un 

n  2018
1
2017.2019


2018n  1 2018 2018  2018n  1
là dãy giảm, mà

 un 

Suy ra: Dãy
Câu 62.

u1  1

.


*
, dễ thấy n �� , un  0 � 0  un �1.

bị chặn.

Trong các dãy số

 un 

có số hạng tổng quát

A. un  n  2 .
2

B.

un 

n
2n  1 .

un

dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?

C. un  3  1 .
Lời giải
n


D.

un  n 

2
n.

Chọn B
lim n 2  2  �
un 

2
� dãy số un  n  2 không bị chặn.

n
1
1
1
1
 

un 
2n  1 2 2n  1 2 �
2.

Mặt khác ta thấy ngay
Câu 63.

Cho dãy số


 un 

với

un 

n
1
n
 0 n ��* � 0  un 
un 
2n  1
2 � dãy số
2n  1 bị chặn.

un  2  51n

. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Dãy số không đơn điệu.
B. Dãy số giảm và không bị chặn.
C. Dãy số tăng.
D. Dãy số giảm và bị chặn.
Lời giải
Chọn

D.

1
1

1 5
4
*
un 1  un   2  5 n    2  51n   5 n  51 n  5n  5n1  5n  5n   5n  0, n ��
Xét
.
�  un 

Ta có:

là dãy số giảm.
1 n

un  2  5

5
u

2

�3, n ��*
n
n
 2, n ��
5
;
.
*

21



�  un 

Câu 64.

là dãy số bị chặn.

(CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?

A.

un 

2n  1
n 1 .

Xét dãy số

*

*

un 

B.

un  2n  sin  n 

u  n2

. C. n
.
Lời giải

D.

un  n 3  1

.

2n  1
n  1 ta có:

un 

2n  1
 0; n ��* �
u
n 1
dãy  n  bị chặn dưới bởi giá trị 0 .

un 

2n  1
1
 2
 2; n ��* �
u
n 1
n 1

dãy  n  bị chặn trên bởi giá trị 2 .

� dãy  un  là dãy bị chặn.
Câu 65. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Chọn kết luận sai:

A. Dãy số

�1 �








n
+
1
B. Dãy số
giảm và bị chặn dưới.
�1 �




n

�giảm và bị chặn dưới.
3.2 �

D. Dãy số �

( 2n - 1) tăng và bị chặn trên.

� 1�

- �






n
C. Dãy số
tăng và bị chặn trên.

Lời giải

�1 �





�giảm và bị chặn dưới bởi 0.
n +1�
Đáp án B đúng vì dãy số �
� 1�


- �






n
Đáp án C đúng vì dãy số
tăng và bị chặn trên bởi 0.
�1 �



n�




3.2
Đáp án D đúng vì dãy số
giảm và bị chặn dưới bởi 0.
Đáp án A sai vì dãy số

( 2n - 1) tăng nhưng không bị chặn trên.

22




×