Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

0910Toan11KhaosatTTQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT</b> <b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2009 – 2010</b>


<b>THPT Trần Quốc Toản</b> <b>Mơn: Tốn - Khối 11</b>


<b>---o0o---</b> <b>Thời gian làm bài: 90phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm ) </b>


Tìm tập xác định của các hàm số sau:


a) y = cos<sub>2 tan</sub><i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>1 b) y = <sub>cos</sub>2 sin<i><sub>x</sub>x</i>+3
Câu 2: (1 điểm)


Giải phương trình: 3<i>x</i>4  <i>x</i>3
<b>Câu 3: (1 điểm)</b>


Chứng minh đẳng thức:


3 3 1


cos sin sin cos sin 4
4


 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<b>Câu 4: (1,5 điểm)</b>


Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [ - 3<i>π</i>
2 ;



5<i>π</i>


2 ] xác định các khoảng trên đoạn
[-3<i>π</i>


2 ;2 <i>π</i> ] để:




a) sin x = 0.


b) Hàm số y = sin x nhận giá trị dương.
Câu 5: (3 điểm)


a) Tìm ảnh của M, N, đường thẳng d, đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>

2; 1



trong các trường hợp sau: M(3;-2), N(3;4), d: 3x-2y -1 = 0, (C): x2<sub>+y</sub>2<sub> +2x+4y = 4.</sub>


b) Cho hinh vuông ABCD, tâm O.
Xác định <i>T</i><sub>OC</sub><i>→</i> (O), <i>T</i>


DO<i>→</i> ( <i>Δ</i>AOB )
<b>Câu 6: (Phần riêng) (1,5 điểm)</b>


<b>Câu 6a: (Dành cho ban cơ bản)</b>


Chứng minh rằng: sinx + cosx =

<sub>√</sub>

2 cos (x - <i>π</i>
4 )
<b>Câu 6b: (Dành cho ban nâng cao)</b>


Giải phương trình: 15 x  3 x 2 


Họ và tên học sinh: ………
<i>(Giám thị không giải thích gì thêm)</i>


<b>1</b>


3
2





 


2




 0


2


 3


2





  5


2




<b>y = sinx</b>


<b>–1</b>
<b>y </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2009 – 2010</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1.a</b> tan<i>x ≠</i>0


<i>⇔x ≠π</i>


2+<i>kπ ,</i>(<i>k∈Z</i>)


0.5đ
0.5đ
<b>1.b</b> cos<i>x ≠</i>0


<i>⇔x ≠π</i>


2+<i>kπ ,</i>(<i>k∈Z</i>)


0.5đ


0.5đ


<b>2</b> <i>⇔</i>


3<i>x</i>+4<i>− x</i>=3
<i>−3x −</i>4<i>− x</i>=3


¿{


3<i>x</i>+4<i>≥</i>0
<i>−</i>3<i>x −</i>4<0


<i>⇔</i>


<i>x</i>=<i>−</i>1
2
<i>x</i>=<i>−</i>7
4


¿{


Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là <i>x</i>=<i>−</i>1
2<i>, x</i>=<i>−</i>


7
4


0.5đ


0.5đ



<b>3</b> VT = cos3<sub>a sina – sin</sub>3<sub>a cosa</sub>


= cosa sina (cos2<sub>a – sin</sub>2<sub>a)</sub>


= 1


4sin 4<i>a</i> = VP (đpcm)


0.5đ
0.5đ


<b>4.a</b> <i>x</i>={<i>− π ;</i>0<i>;π ;</i>2<i>π</i>} 0.5đ


<b>4.b</b>


(

<i>−</i>3<i>π</i>


2 <i>;− π</i>

)

và (0<i>;π</i>)


1.0đ


<b>5.a</b> M’(5;-3)


N’(5;3)
d’: 3x-2y-9=0


(C’): x2<sub>+y</sub>2<sub>-2x+6y=-1</sub>


0.5đ


0.5đ
0.5đ
<b>5.b</b> <i>T</i>OC(<i>O</i>)=<i>C</i>


<i>T</i>OC(<i>Δ</i>AOB)=<i>ΔA '</i>BB<i>'</i>
<sub>BB</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><sub>DO</sub><i><sub>,</sub></i><sub>AA</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=</sub><sub>DO</sub>


0.5đ
0.5đ
0.5đ
<b>6.a</b>


<i>⇔</i>

2
2 sin<i>x</i>+


2


2 cos<i>x</i>=cos(<i>x −</i>


<i>π</i>


4)
<i>⇔</i>cos(<i>x −π</i>


4)=cos(<i>x −</i>


<i>π</i>


4)
<i>∀x∈R</i>



0.5đ
0.5đ
0.5đ
<b>6.b</b> Đk : <i>x ≤</i>3


<i>⇒</i>15<i>− x</i>=(3<i>− x</i>)+4

<sub>√</sub>

3<i>− x</i>+4
<i>⇒</i>

3<i>− x</i>=2


<i>⇒</i>3<i>− x</i>=4
<i>⇒x</i>=<i>−</i>1


Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là x=-1.


0.25đ
0.5đ
0.25đ


0.5đ
nếu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×