Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.19 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
25-12-2010 第五章 2
<b> </b> 汉语和越语都是分析语,
25-12-2010 第五章 4
<b> </b> 注意:
<b> </b> 越语有些关联词用法很广
,它们翻译的好坏对整个句子,
乃至全文有直接的影响。因此,
不能忽略关联词的翻译。
25-12-2010 第五章 6
(一) <b><sub>Mà</sub></b>
<b>1. </b> 用来连接定语,表示动作行为
的对象、时间、地点等。可译为
25-12-2010 第五章 8
<b> Những công nhân mà anh đào tạo </b>
<b>làm việc rất tốt.</b>
<b>Người mà anh kể là một nhà báo nổi </b>
<b>tiếng.</b>
<b> Tại đây, ta có thể mua được những </b>
<b>mặt hàng mà các nơi khác khơng có.</b>
<b>Các bạn ơn lại bài mà hôm qua đã </b>
25-12-2010 第五章 10
<b>2.</b> 连接分句,表示一种假设,常
与 <b><sub>thì</sub></b> 搭配,一般译成 要是 ,<b><sub>“</sub></b> <b><sub>”</sub></b>
或不译。
<b> Tôi mà ở địa vị của anh, tôi sẽ </b>
<b> Giờ này mà đi bộ thì khơng kịp.</b>
<b> </b> 这个时候还走路就来不及了
。
<b> Anh mà giúp thêm một tay thì </b>
<b>cơng việc sẽ xong ngay.</b>
<b> </b> 要是你帮我一把,事情马上
25-12-2010 第五章 12
<b> Bạn mà khơng cố gắng thì bạn sẽ </b>
<b>không theo kịp các bạn khác.</b>
<b> </b> 你要是不努力,就赶不上其
3. 表示并列、承接或递进关系,
<b> “ …… ” “ ……</b>
可以译作 既 又 、 又
<b>” “</b> <b>”</b>
又 、 而且 等。
25-12-2010 第五章 14
<b>4. </b> 表示转折关系,可以译成 可<b>“ ”</b>
<b>“ ” “ ”</b>
、 而 、 都 等或不译。
<b> Tơi có lỗi mà anh cũng có lỗi.</b>
<b> </b>
<b> Gian nhà này rộng mà mát.</b>
<b>5. </b> 表示原因、目的、条件等,可
<b>“ …… ” “</b> <b>…… ”</b>
译作 因 而 , 所以 才
等或不译。
<b> Vì con cái hư hỏng mà cha mẹ đau </b>
<b>lòng.</b>
<b> </b>
25-12-2010 第五章 16
<b>6. </b> 表示前一动作是后一动作的方
式、目的等,一般可以不译或译
<b>“ ”</b>
成 来
<b> Dạy sớm mà đi xem mặt trời mọc.</b>
<b>Quần áo mày để ở đâu? Lấy ra mà </b>
<b>7. </b> 用在疑问句或反诘句中,表示
惊讶,事情出乎意外。
25-12-2010 第五章 18
<b>1. </b> 指出共同行动或行为方式的对象
<b>“</b>
,一般可以译成 跟、和、同<b><sub>”</sub></b>等。
<b>2. </b> 表示动作的条件,方式或态度,
一般译成<b><sub>“ ” “ ” “</sub></b>以 、 用 、 凭着 、<b><sub>”</sub></b>
<b>“</b>带着<b>”</b>等。
<b>3. </b> 指出导致出现某种现象的事物,
<b>“</b>
一般可以译成 因<b><sub>…… ……”</sub></b>而 、
<b>4. </b> 指事物具有的内容或特征,一
<b>“</b> <b>”</b>
般可以译为 拥有、具有 等。
<b>5. </b> 用在句尾,表示祈使语气,一
<b>“</b> <b>”</b>
25-12-2010 第五章 20
25-12-2010 第五章 22
25-12-2010 第五章 24
<b> Các kết quả của công nghệ sinh </b>
<b>học đã giải quyết những vấn đề </b>
25-12-2010 第五章 26
<b> Các kết quả của công nghệ sinh </b>
<b>học đã giải quyết những vấn đề </b>
<b>phát triển nông, lâm, ngư nghiệp, y </b>
<b>tế, bảo vệ môi trường sinh thái và </b>
<b>bảo vệ sức khỏe cho con người.</b>
25-12-2010 第五章 28