Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

thuc hanh dich tieng trung 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.19 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

25-12-2010 第五章 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

一、虚词在越语中的重要作用



<b> </b> 汉语和越语都是分析语,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

25-12-2010 第五章 4


<b> </b> 注意:


<b> </b> 越语有些关联词用法很广


,它们翻译的好坏对整个句子,
乃至全文有直接的影响。因此,
不能忽略关联词的翻译。


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1

<b><sub>. Tôi đến Hà Nội từ tháng 10 </sub></b>



<b>năm ngối.</b>



2.

<b><sub>Tơi đến Hà Nội vào tháng 10 </sub></b>



<b>năm ngoái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

25-12-2010 第五章 6


<b>Hôm nay bạn rất đẹp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

二、常用虚词的译法



(一) <b><sub>Mà</sub></b>



<b>1. </b> 用来连接定语,表示动作行为
的对象、时间、地点等。可译为


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

25-12-2010 第五章 8


<b> Những công nhân mà anh đào tạo </b>
<b>làm việc rất tốt.</b>


<b>Người mà anh kể là một nhà báo nổi </b>
<b>tiếng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tại đây, ta có thể mua được những </b>
<b>mặt hàng mà các nơi khác khơng có.</b>
<b>Các bạn ơn lại bài mà hôm qua đã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

25-12-2010 第五章 10


<b>2.</b> 连接分句,表示一种假设,常
与 <b><sub>thì</sub></b> 搭配,一般译成 要是 ,<b><sub>“</sub></b> <b><sub>”</sub></b>
或不译。


<b> Tôi mà ở địa vị của anh, tôi sẽ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Giờ này mà đi bộ thì khơng kịp.</b>


<b> </b> 这个时候还走路就来不及了





<b> Anh mà giúp thêm một tay thì </b>
<b>cơng việc sẽ xong ngay.</b>


<b> </b> 要是你帮我一把,事情马上


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

25-12-2010 第五章 12


<b> Bạn mà khơng cố gắng thì bạn sẽ </b>
<b>không theo kịp các bạn khác.</b>


<b> </b> 你要是不努力,就赶不上其


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. 表示并列、承接或递进关系,
<b> “ …… ” “ ……</b>
可以译作 既 又 、 又
<b>” “</b> <b>”</b>
又 、 而且 等。


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

25-12-2010 第五章 14


<b>4. </b> 表示转折关系,可以译成 可<b>“ ”</b>
<b>“ ” “ ”</b>


、 而 、 都 等或不译。


<b> Tơi có lỗi mà anh cũng có lỗi.</b>
<b> </b>


<b> Gian nhà này rộng mà mát.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. </b> 表示原因、目的、条件等,可


<b>“ …… ” “</b> <b>…… ”</b>


译作 因 而 , 所以 才
等或不译。


<b> Vì con cái hư hỏng mà cha mẹ đau </b>


<b>lòng.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

25-12-2010 第五章 16


<b>6. </b> 表示前一动作是后一动作的方
式、目的等,一般可以不译或译


<b>“ ”</b>


成 来


<b> Dạy sớm mà đi xem mặt trời mọc.</b>
<b>Quần áo mày để ở đâu? Lấy ra mà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7. </b> 用在疑问句或反诘句中,表示
惊讶,事情出乎意外。


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

25-12-2010 第五章 18



(二)

<b><sub>Với </sub></b>

的译法



<b>1. </b> 指出共同行动或行为方式的对象


<b>“</b>


,一般可以译成 跟、和、同<b><sub>”</sub></b>等。


<b>2. </b> 表示动作的条件,方式或态度,


一般译成<b><sub>“ ” “ ” “</sub></b>以 、 用 、 凭着 、<b><sub>”</sub></b>


<b>“</b>带着<b>”</b>等。


<b>3. </b> 指出导致出现某种现象的事物,


<b>“</b>


一般可以译成 因<b><sub>…… ……”</sub></b>而 、


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. </b> 指事物具有的内容或特征,一


<b>“</b> <b>”</b>


般可以译为 拥有、具有 等。


<b>5. </b> 用在句尾,表示祈使语气,一


<b>“</b> <b>”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

25-12-2010 第五章 20


<b> Hiện Singabore là nhà đầu tư </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(三)

<sub>Thì</sub>

的译法



Hễ là người thì phải có hiếu với


cha mẹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

25-12-2010 第五章 22


Cho dù có thất bại, tôi cũng quyết



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vật giá thì leo thang, đồng lương


thì ít ỏi.



物价飞涨而工资收入微薄。



Cơng việc thì nhiều mà người thì


ít.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

25-12-2010 第五章 24


(四)

<sub>cho</sub>

的译法



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Các kết quả của công nghệ sinh </b>
<b>học đã giải quyết những vấn đề </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

25-12-2010 第五章 26



<b> Các kết quả của công nghệ sinh </b>
<b>học đã giải quyết những vấn đề </b>


<b>phát triển nông, lâm, ngư nghiệp, y </b>
<b>tế, bảo vệ môi trường sinh thái và </b>
<b>bảo vệ sức khỏe cho con người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Điều đó sẽ bất lợi cho cả hai bên.


Chúng tôi phải cố gắng học cho



giỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

25-12-2010 第五章 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×