Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DevadapanDethi10ToanchuyenLQDBDinh2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIẢI BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN 1 <i>Bùi Văn Chi </i>
<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>


<b>BÌNH ĐỊNH </b> <b> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN</b>
<b> NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>


<b>Đề chính thức </b>

<b>Mơn thi: TỐN (chun Tốn) </b>



<b>Ngày thi: 15/06/2012 </b>


<b>Th</b>

<b>ời gian: 15</b>

<b>0 phút </b>



<b>Bài 1. (2,0 điểm)</b>



a)

Rút g

ọn b

i

ểu thức A =

4 10 2 5  4 10 2 5


b)

Cho

2 2


x 1 y y 1 x

= 1. Ch

ứng minh rằng x

2

+ y

2

= 1.



<b>Bài 2. (2,5</b>

<b> điểm)</b>



a)

Gi

ải phương tr

ình x

2

+

x 1

= 1


b)

Gi

ải hệ phương tr

ình



2 2


2 2


x 2y xy 2y x 0
x y 6x 12 0



     





   





<b>Bài 3. (1,5</b>

<b> điểm)</b>



Cho p

5 là s

ố nguy

ên t

ố sao cho 2p +1 cũng l

à s

ố nguy

ên t

ố.


Ch

ứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6 v

à 2p

2

+ 1 không ph

ải l

à s

ố nguy

ên t

ố.



<b>Bài 4. (3,0 điểm)</b>



Cho tam giác ABC, l

ấy 3 điểm D, E, F theo thứ tự tr

ên các c

ạnh BC, CA, AB sao cho


AEDF là t

ứ giác nội tiếp. Tr

ên tia AD l

ấy điểm P (D nằm giữa A v

à P) sao cho DA.DP =


DB.DC.



a)

Ch

ứng minh rằng tứ giác ABPC nội tiếp đường tr

òn.



b)

Ch

ứng minh tam giác DEF và tam giác PCB đồng dạng với nhau.



c)

G

ọi S v

à S’ l

ần lượt l

à di

ện tích

hai tam giác ABC và DEF. Ch

ứng minh rằng:



2


S' EF


S 2AD


 


  


 


<b>Bài 5. (1,0 điểm)</b>



Cho các s

ố a, b, c sao cho abc > 1 v

à a

3

> 36. Ch

ứng minh bất đẳng thức:



2


2 2


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GIẢI BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN 2 <i>Bùi Văn Chi </i>
<b>GIẢI ĐỀ THI 10 CHUYÊN TỐN </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN BÌNH ĐỊNH</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013 – Ngày thi: 15/06/2012 – Thời gian: 150 phút</b>
<b>Bài 1. (2,0 điểm)</b>


<b>a)</b> <b>Rút gọn: A = </b> 4 10 2 5  4 10 2 5
Nhận xét A > 0, biến đổi:


A2 =




2
2


4 10 2 5  4 10 2 5 2 4  10 2 5 = 8 + 2 16 10 2 5  =


=



2 2


8 2 6 2 5   8 2 5 1  8 2 5 1  6 2 5 5 1
Suy ra A = 5 1 (A > 0).


<b>b)</b> <b>Chứng minh x2 + y2 = 1 </b>


Ta có: x 1 y 2 y 1 x 2 = 1 (0  x, y  1)
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S:


<sub>x 1 y</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>y 1 x</sub><sub></sub> 2

2<sub></sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2



<sub>1 y</sub><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>1 x</sub>2

<sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub><sub> (x</sub>2


+ y2)(2 – x2 – y2) (1)
Đặt t = x2 + y2 (t  0)


Bđt (1)  1  t(2 – t)  t2 – 2t + 1  0  (t – 1)2  0
Mặt khác, ta ln có (t – 1)2  0, suy ra t – 1 = 0  t = 1.
Vậy x2 + y2 = 1. (Khi đó x = y = 1


2 )
<b>Bài 2. (2,5 điểm)</b>


<b>a)</b> <b>Giải phương trình x2 + </b> x 1 <b> = 1 (1) </b>


Từ (1) suy ra ĐKXĐ: - 1  x  0.


Biến đổi tương đương (1)  x 1 = (1 – x)(1 + x)  x 1 1 x <sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

1 x 1  <sub></sub>0




x 1
x 1 0


1 x 1 x 1
1 x 1 x 1 0


     


 <sub> </sub>


  


     <sub></sub>




Ta giải phương trình:

1 x

1 x 1  (2)
(2)  (1 – x)2(1 + x) = 1 (- 1  x  0)


 (x2 - 2x + 1)(1 + x) = 1 (- 1  x  0)
 x3 – x2 – x = 0 (- 1  x  0)


 x(x2 – x – 1) = 0 (- 1  x  0)



 <sub>2</sub>


x 0


x 0 1 5


x
2
x x 1 0 ( 1 x 0)


1 5
x :loai


2

 



 <sub></sub> 


 


 <sub></sub>


     


 <sub></sub>










Vậy phương trình (1) có ba nghiệm: x1 = - 1, x2 = 0, x3 =


1 5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GIẢI BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN 3 <i>Bùi Văn Chi </i>
<b>b)</b> <b>Giải hệ phương trình </b>


2 2


2 2


x 2y xy 2y x 0 (1)
x y 6x 12 0 (2)


     





   





Biến đổi phương trình (1):


(1)  x2 – x(y + 1) – 2(y2 – y) = 0 (3)
Xem (3) là phương trình bậc hai theo ẩn x.


Xét  = (y + 1)2 + 8(y2 – y) = 9y2 – 6y + 1 = (3y – 1)2
Do đó phương trình (3) có hai nghiệm :


x1=


y 1 3y 1
2y
2


  


 , x2 =


y 1 3y 1
2


  


= 1 – y
Thay biểu thức của x vào phương trình (2) :
+) Với x = 2y, ta có :


4y2 – y2 + 12y + 12 = 0  y2 + 4y + 4 = 0  (y + 2)2 = 0  y = - 2, suy ra x = 2y = - 4.
+) Với x = 1 – y, ta có :



(1 - y)2 – y2 + 6(1 – y) + 12 = 0  1 – 2y + y2 – y2 + 6 – 6y + 12 = 0  y = 19
8 ,
suy ra x = 1 – y = 11


8


.


Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : x = - 4 , y = - 2 ; x = 11
8


, y = 19
8 .
<b>Bài 3. (1,5 điểm)</b>


<b>Chứng minh p + 1 chia hết cho 6, và 2p2 + 1 không phải là số nguyên tố</b>


Vì p là số nguyên tố  5 nên p là số lẻ có một trong hai dạng 3k + 1, 3k + 2 (k  N, k  2)
Suy ra p + 1 là số chẵn nên p + 1  2.


Nếu p = 3k + 1 thì 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 6k + 3  3 và 2p + 1 > 3 nên 2p + 1 là hợp số : trái giả
thiết.


Do đó p = 3k + 2, suy ra p + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3  3.
Vậy p + 1  2 và  3 nên p + 1  6.


Với p = 3k + 2 thì 2p2 + 1 = 2(3k + 2)2 + 1 = 18k2 + 24k + 9 = 3(6k2 + 8k + 3), do đó 2p2 + 1  3 và


lớn hơn 3 nên 2p2 + 1 là hợp số.


Vậy p + 1 chia hết cho 6, và 2p2 + 1 là hợp số.
<b>Bài 4. (3,0 điểm)</b>


<b>a)</b> <b>Chứng minh tứ giác ABPC nội tiếp</b>
Ta có : DA.DP = DB.DC  DA DC


DBDP, và


 


ADB CDP (đối đỉnh)
Do đóADB CDP (c.g.c)


 DAB DCP   tứ giác ABPC nội tiếp.


<b>b) Chứng minh </b><b>DEF </b><b>PCB </b>
Ta có: A <sub>1</sub>E<sub>1</sub>(góc nội tiếp cùng chắn cung DF)


 


1 1


A C (góc nội tiếp cùng chắn cung BP),
suy raE <sub>1</sub>C<sub>1</sub>(1)


Tương tự, A <sub>2</sub>F<sub>1</sub>(góc nội tiếp cùng chắn cung DE)


 



2 1


A B (góc nội tiếp cùng chắn cung CP), suy ra F <sub>1</sub>B<sub>1</sub>(2)
Từ (1), (2) ta có DEF PCB (g.g).


A


B C


D
F


E


H
K


2
1


1 1


1 1


P


S


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GIẢI BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN 4 <i>Bùi Văn Chi </i>
<b>b)</b> <b>Chứng minh </b>


2
S' EF
S 2AD
 
  
 


Ta có: PCB DEF 


2
PCB
DEF
S BC
S EF
 
  
 
(1)
Kẻ AH  BC, PK  BC, ta có:


ABC
PCB


1


AH.BC



S <sub>2</sub> AH


1


S <sub>PK.BC</sub> PK


2


  (2)


Nhân vế theo vế (1), (2):


2
PCB ABC


DEF PCB


S S BC AH


. .


S S EF PK


 
  
  
2
ABC
2


DEF


S BC AH


.
S  EF PK


Mặt khác, AH // PK nên theo định lý Ta-lét, ta có: AH DA
PKDP
Từ đó,


2
ABC


2
DEF


S DA BC


.
S DP EF ,


Ta lại có BC2 = (DB + DC)2  4DB.DC = 4DA.DP (do DB.DC = DA.DP) nên:


2
2


ABC


2 2



DEF


S DA 4DA.DP 4AD 2AD
.


S DP EF EF EF


 


  <sub> </sub> <sub></sub>


  , suy ra


2
DEF
ABC
S EF
S 2AD
 
 
 
Vậy
2
S' EF
S 2AD
 
  


  . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi DB = DC.


<b>Bài 5. (1,0 điểm)</b>


<b>Chứng minh: </b>


2


2 2


a


b c ab bc ca
3      <b>(1) </b>
Ta có: abc > 1 và a3 > 36, suy ra a > 0 và bc > 1


a > 0.
Ta chứng minh BĐT (1) bằng phép biến đổi tương đương:


(1) 



2


2 2


a


b c a b c bc 0


3       



2



2


a


b c a b c 3bc 0
3      




2


2


a 3


b c a b c 0


3      a (2) (vì bc >
1


a > 0  - 3bc <
3
a


)
Đặt t = b + c, (2)  f(t) = t2 – at +


2


a 3
3 a
 

 
 


> 0 (3)


Xét  =


2 3 3 3


2 a 3 3a 4a 36 a 36


a 4


3 a 3a 3a


     


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


< 0, suy ra (3) đúng, t.


Thật vậy, (3) 


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



a a 3 a


t


2 3 a 4


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


> 0 


2 <sub>3</sub>


a a 36


t
2 12a
  
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
   



> 0 (4)
BĐT (4) đúng vì a3 > 36, suy ra bất đẳng thức (1) đúng.


Vậy


2


2 2


a


</div>

<!--links-->

×