Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE CUONG HOA 9 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Vĩnh Phúc Câu hỏi kiểm tra , đánh giá môn hóa học</b>
<b> HĨA 9</b>


<b>CHƯƠNG 3- PHI KIM</b>
<i><b>Mức độ biết</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Dãy nào sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần:


A/ S, P, Si, Cl ; B/ Cl, Si, S, P ; C/ Cl, S, P, Si ; D/ Cl, P, S, Si


<i><b>Câu 2:</b></i> Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần:
<b>A/ Al, Mg, Na, K ; B/ Mg, Na, K, Al ; C/ Na, Al, K, Mg ; D/ K, Al, Mg, Na</b>


<i><b>Câu 3:</b></i> Dung dịch chất nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh:
A/ HNO3 ; B/ H2SO4 ; C/ HCl ; D/ HF


<i><b> Mức độ hiểu</b></i>


<i><b>Câu 4:</b></i> Dãy chất nào sau đây tác dụng với SiO2:


A/ CO2, H2O, CaO ; B/ CO2, H2SO4, NaOH ;


C/ H2SO4, CaO, NaOH ; D/ NaOH, Na2CO3, CaO


<i><b>Câu 5:</b></i> Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3, dùng thuốc thử là


dung dịch nào sau đây:


A/ BaCl2 ; B/ HCl ; C/ NaOH ; D/ NaCl


<i><b>Câu 6: </b></i>Khi sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 để tạo muối cacbonat axit thì tỉ lệ



số mol CO2 và Ca(OH)2 phải là:


A/ 3: 2 ; B/ 1: 1 ; C/ 2: 1 ; D/ 1: 2


<i><b> Vận dụng thấp</b></i>


<i><b>Câu 7:</b></i> Khối lượng kết tủa tạo ra khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với


dung dịch Ba(OH)2 là:


A/ 3,94 gam ; B/ 39,4 gam ; C/ 25,7 gam ; D/ 51,4 gam


<i><b>Câu 8:</b></i> Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức chung là RH4, trong


hợp chất này hiđro chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A/ Nitơ ; B/ Silic ; C/ Photpho ; D/ Cacbon


<i><b>Vận dụng cao</b></i>


<i><b>Câu 9:</b></i> Nung nóng hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít


khí CO2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp lúc ban đầu là:


<b>A/ 142 gam ; B/ 138 gam ; C/ 132 gam ; D/ 130 gam</b>


<i><b>Câu 10:</b></i> Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100 gam dung dịch


HCl, sinh ra 4,48 lít khí ở đktc. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là:
<b>A/ 10,6 gam và 8,4 gam ; B/ 16 gam và 3 gam ; </b>



C/ 10,5 gam và 8,5 gam ; D/ Kết quả khác
<b>II/ TỰ LUẬN:</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3. Hãy cho biết chất


nào tác dụng được với:
a) Dung dịch HCl?
b) Dung dịch Na2CO3?


c) Dung dịch NaOH?
Viết các PTHH


<i><b>Câu 2:</b></i> Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức chung là R2O5. Trong hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Xác định tên nguyên tố R


b) Viết công thức hóa học các hợp chất của R với oxi và hiđro
<b>ĐÁP ÁN</b>


<i><b>I/Trắc nghiệm:</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C A D D B C B D A A


<i><b>II/ Tự luận:</b></i>


Câu 1:



a) Với dd HCl: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3


b) Với dd Na2CO3: Ca(OH)2, CaCO3


c) Với dd NaOH: NaHCO3


Câu 2:


a) Từ công thức R2O5 ==> R (V)


Cơng thức hợp chất khí: RH3


Tỉ lệ:


mR R 83,25


= =
MRH3 R + 3 100


==> 100R = 83,25 ( R + 3)
==> R = 14


R là nitơ N


b) Công thức oxit: N2O5


Cơng thức hợp chất khí: NH3


<b> CHƯƠNG IV- HIDROCACBON- NHIÊN LIỆU</b>
<i>Mức độ chuẩn: nhận biết</i>



<b>Câu 1:Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên</b>
tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là


A. metan. B. etylen. C. axetilen. D. benzen.
<b>Câu 2. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử </b>


cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không
làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là


A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. benzen.
<b>Câu 3.Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, cháy toả nhiều</b>
nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước, chỉ tham gia phản ứng thế clo,
không tham gia phản ứng cộng clo. Hợp chất đó có cơng thức phân tử là
A. CH4 . B. C2H2 . C. C2H4. D. C6H6 .


Câu 4:Cho các chất: Metan, axetilen, etilen, benzen, polietilen. Các
chất trong phân tử chỉ có liên kết đôi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. axetilen, polietilen. D. metan, axetilen


<b>Câu 5:Cho các chất: Metan, axetilen, etilen, benzen, polietilen. Các chất</b>
trong phân tử chỉ có liên kết đơn là


A. metan, etilen. B. benzen, polietilen.
C. metan, polietilen. D. axetilen, metan.


<i>Mức độ chuẩn: thông hiểu</i>
<b>Câu 1:</b>



Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch
brom, đốt cháy hồn tồn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol
hơi nước. Hợp chất đó là


A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.


<b>Câu 2: Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có</b>
phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?


A. C2H4 , CH4 . B. C2H4 , C6H6 .


C. C2H4 , C2H2 . D. C2H2 , C6H6 .


<b>Câu 3:Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO</b>2 và H2O với tỉ lệ số mol


là 1 : 2 có cơng thức phân tử là:


A. CH4. B. C2H4 . C. C2H2 . D. C6H6 .


<i>Mức độ chuẩn : vận dụng</i>


<b>Câu 1</b>:Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh


khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua


A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch kiềm dư.


C. Dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.



D. Dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.


<b>Câu 2: Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, hợp chất tham</b>
gia phản ứng cộng brom, đốt cháy hồn tồn một thể tích khí này cần 3
thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic. Hợp chất đó có
cơng thức phân tử là


A. CH4 . B. C2H2. C. C2H4 . D. C6H6


.


<b>Câu 3:Biết 0,01mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 200ml dung </b>
dịch brom 0,1M.Vậy X là hidrocacbon nào trong số các chất sau ?


A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6


<b>Câu 4: Cho các chất : metan, etylen, axetylen, benzen, propen( CH</b>3- CH =


CH2), propin( CH3- CCH). Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất có khả


năng làm mất màu dung dịch brôm.


A. 3 B. 4 C.5 D.6


<b>Câu 5 :Đốt cháy hoàn toàn 1,17 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít</b>
CO2 (đktc) và 0,81 g H2O. Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. CH4 B. C2H4 C. C2H6O D. C6H6


<b>Câu 6: Dẫn 1 mol khí axêtilen vào dung dịch chứa 4 mol brom.Hiện tượng</b>


quan sát được là :


A. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu .
B. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu .
C. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành khơng màu.
D.khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<i>Mức độ chuẩn: thơng hiểu</i>
<b>Câu 1</b>


Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các khí :
cacbonic, metan, etilen ? Viết các phương trình hố học của phản ứng
(nếu có) để giải thích.


<b>Câu 2.</b>


<i>Mức độ chuẩn: vận dụng thấp</i>


Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom dư,
người ta thu được 4,7 gam đibrometan.


1. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
2. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
(Br = 80 ; C = 12 ; H = 1)


<b>Câu 3.</b>


<i>Mức độ chuẩn: nhận biết</i>



Điền vào chỗ trống cơng thức hố học và điều kiện thích hợp.
1. CH2 = CH2 + ?


?


  <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
2. ? + Cl2


?


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + ?</sub>
3. C6H6 + ?


?


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + ?</sub>
<b>Câu 4</b>


<i>Mức độ chuẩn: vận dụngcao</i>


Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2


và 5,4 g H2O. Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với oxi bằng 1,3125. Xác


định công thức phân tử của hiđrocacbon.
<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1.</b>



– Lần lượt sục các khí vào nước vơi trong, nhận ra CO2 do nước vôi


trong vẩn đục.


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C2H4 + Br2   C2H4Br2


– Khí cịn lại là metan.
<b>Câu 2.</b>


1. Hỗn hợp metan và etilen lội qua dung dịch brom chỉ có etilen tham gia
phản ứng, metan bay ra : C2H4 + Br2   C2H4Br2


Số mol C2H4 = C2H4Br2 = 025  Thể tích etilen là 0,56 lít.


2. C2H4 là 20%; CH4 là 80%.


Câu 3.


1. CH2 = CH2 + H2O
axit


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
2. CH4 + Cl2


as


  <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>
3. C6H6 + Br2



Fe


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>Br + HBr</sub>
Câu 4.


n CO2 = 0,3 mol - n C = 0,3 mol


n H2O =0,3 mol - n H = 0,6 mol


CTTQ : Cx Hy
x : y = 0,3 : 0,6 = 1: 2


CT đơn giản : (CH2)n = 1,3125 x 32 = 42


n = 3
CT phân tử :C3H6


<b>CHƯƠNG 5</b> - <b>DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: </b>


Câu 1: Có 2 chất lỏng là axit axetic và rượu etilic.Có mấy cách để phân biệt
2 chất này:


a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 2 : Giấm ăn là dd axit axetic có nồng độ


a/ 2 -5 % b/ 5 - 10% c/ 10 – 15 % d/ 20 -25%
Câu 3 : Rượu etilic tan nhiều trong nước vì trong phân tử có :



a/ 2 nguyên tử C b/ 6 nguyên tử H


<b> c/ Nhóm OH d/ 2nguyên tử C và 6 nguyên tử H</b>
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau :


a/ Dầu ăn là este của glixerol


b/ Dầu ăn là este của glixerol và axit béo
c/ Dầu ăn là este của glixerol và axit axetic


d/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo


Câu 5: Có thể phân biệt rượu etilic và benzen bằng những cách nào sau đây:
a/ H2O b/ Na c/ đốt cháy mỗi chất d/ tất cả đều được


Câu 6: Phương pháp dùng để phân biệt benzen , rượu etilc và axit axetic
đơn giản nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c/ Clo và nước d/ oxi và nước
Câu 7 :Chất hữu cơ X có tính chất sau:


-Thể rắn, màu trắng ở điều kiện thường
- Tan nhiều trong nước


-Khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O


X là


a/ etilen b/ axit axetic c/ glucozơ d/ chất béo
Câu 8: Rượu 25o<sub> có nghĩa là:</sub>



a/ Cứ 100g dung dịch rượu có 25g rượu nguyên chất
b/ Cứ 100g dung dịch rượu có 25ml rượu nguyên chất
c/ Cứ 100ml nước có 25ml rượu nguyên chất


d/ Cứ 75g nước có 25ml rượu nguyên chất


Câu 9: Săccarozơ bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch axit tạo ra :
a/ 2 phân tử glucozơ


b/ 2 phân tử fructozơ


c/ 1phân tử glucozơ và 1 phân tử fructozơ
d/ 1phân tử glucozơ và 3 phân tử fructozơ
Câu 10: Cho các phương trình phản ứng sau :


(1) 2 CH3COOH + 2X  2 CH3COOK +H2


(2) Y + 3O2  2CO2 +3H2O


(3)CH2=CH2 + Z  CH3-CH2-OH


X, Y ,Z lần lượt là:


a/ KCl ,H2 ,H2O b/ CH4 ,H2O ,H2


c/ K ,C2H5OH , H2O d/ CO2, H2 ,O2


Câu 11: Chất X vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dung dịch
NaOH.Vậy công thức phân tử của X là



a/ C2H6O b/ C2H4O2 c/ C3H8O d/ C3H5O2


Câu 12: Xác định các chất có trong sơ đồ sau:
C2H6O men X + Y


X + O2  M + H2O


X + M H2SO4 đ CH3COOC2H5 + H2O


X ,Y, M là những chất nào trong các dãy chất sau:


a/ CH4 ,CO2, CH3COOH b/ C2H4, C2H5OH, H2O


c/ C2H5OH, CO2, CH3COOH d/ a,b đều đúng


Câu 13: Với lượng Na như nhau, tiến hành 2 thí nghiệm sau:
-thí nghiệm 1: Cho Na vào rượu etilic nguyen chất
- thí nghiệm 2: Cho Na vào rượu etilic 45o


Lượng rượu lấy sao cho Na phản ứng hết.
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:


a/ Lượng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 bằng nhau


b/ Lượng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1nhiều hơn thí nghiệm 2


c/ Lượng H2 thốt ra ở thí nghiệm 1 ít hơn thí nghiệm 2


d/ Tất cả đều sai vì khơng biết thể tích mỗi loại rượu



Câu 14: Thể tích rượu etilic 90o<sub> cần lấy để pha chế thành 2 lit rượu etilic 45</sub>o


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 15 :Cho 60g axit axetic tác dụng với 100g rượu etilic,nếu hiệu suất
phản ứng là 62,5 % thì lượng este thu được là


a/60g b/ 55g c/ 70g d/160g
B/ TỰ LUẬN


Câu 1(2đ): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3
chất lỏng không màu: rượu etilic, axit axetic, glucozơ.


Câu 2(2đ): Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi phản ứng:
Cacbonic<sub></sub>tinh bột <sub></sub> glucozơ <sub></sub>rượu etilic <sub></sub> axit axetic


Câu 3(3đ): 1 chất hữu cơ A có thành phần phần trăm về khối lượng các
nguyên tố như sau: 48,75% C ; 8,11% H; còn lại là oxi.


a/ Xác định công thức phân tử A. Biết phân tử khối của A là 74 đvC.
b/ Viết cơng thức cấu tạo A, biết A có khả năng làm q tím hố đỏ.
( biết C=12, H=1, O=16)


Đáp án


Câu 1: Dùng q tím nhận ra axit axetic( 0,5đ) , dùng dung dịch Ag2O/NH3


nhận ra glucozơ,viết PTPƯ (1đ) còn lại là rượu êtilic (0,5đ)
Câu 2: mỗi PTPƯ viết đúng 0,5đ



Câu 3: câu a : tính % O (0,5đ),tìm số ngun tử C ,H ,O (1,5đ),viết
CTPT(0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×