Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DIA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Văn Giang <b>Đề khảo sát chất lợng học kỳ IINăm học 2008 2009</b>


<b>Trờng THCS Long Hng</b> <b>môn: Địa 8</b>


<i><b> (Thời gian làm bài: 45 phút)</b></i>


<b>Cõu 1</b>: Việt Nam có chung biên giới vừa trên đất liền vừa trên biển với quốc gia:
a. Trung Quốc b. Cam-pu-chia


c. Cả 2 đều sai d. Cả hai đều đúng


<b>Câu 2</b>: Nước ta hiện nay đang hợp tác tích cực và tồn diện với các nước trong tổ chức


a. EEC b. ASEAN


c. OPEC d. FIFA


<b>Câu 3</b>: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần:


a. 15 vĩ độ b. 18 vĩ độ


c. 20 vĩ độ d. 25 vĩ độ


<b>Câu 4</b>: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:


a. 8o<sub>23’B – 23</sub>o<sub>30’B</sub> <sub>b. 8</sub>o<sub>30’N – 23</sub>o<sub>23’N</sub>


c. 8o<sub>23’B – 23</sub>o<sub>23’N</sub> <sub>d. 8</sub>o<sub>30B – 23</sub>o<sub>23’B</sub>


<b>Câu 5</b>: Cảnh quan nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên
thế giới:



a. Cố đô Huế b. Vịnh Hạ Long


c. Phong Nha - Kẻ Bàng d. Cả 2 câu b, c đều đúng


<b>Câu 6</b>: Từ kinh tuyến phía Tây (102o<sub>Đ) tới kinh tuyến Đông (116</sub>o<sub>Đ) kể cả hải đảo của</sub>


nước ta chênh lệch nhau bao nhiêu phút đồng hồ ( mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4’)


a. 36’ b. 46’


c. 56’ d. Tất cả đều sai


<b>Câu 7</b>: Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú:


Đáp:...
-Thềm lục địa và đáy biển:...
-Lịng biển:...
-Mặt biển:...
-Bờ biển...
...
<b>Câu 8</b>:Gió trên biển Đơng ở vịnh Bắc Bộ chủ yếu theo:


a. Hướng Đông Bắc từ tháng 4 đến tháng 10
b. Hướng Nam từ tháng 10 đến tháng 4
c. Hướng Tây Nam từ tháng 10 đến tháng 4
d. Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nâng cao:...
- Xuất hiện:...


-Sụt lún:...
- Góp phần:...
...
<b>Câu 10</b>: Phần lớn lãnh thổ nước ta thành đất liền được mở rộng và củng cố vững chắc
bởi các cuộc vận động kiến tạo trong các giai đoạn:


a. Giai đoạn tiền Cambri b. Giai đoạn Cổ kiến tạo
c. Giai đoạn Tân kiến tạo d. Hai câu b, c đúng


<b>Câu 11</b>: Ở nước ta, tác động mạnh mẽ của giai đoạn Tân kiến tạo còn kéo dài cho đến
nay như:


a. Thỉnh thoảng lại có động đất như ở Lai Châu, Bình Định
b. Biển Đông ngày một mở rộng xâm thực bờ biển


c. Các kiến trúc cổ hình thành từ trước bị phá vỡ dần
d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 12</b>: Nguyên nhân dẫn đến hậu quả một số khoáng sản nước ta thất thoát và cạn
kiệt :


a. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi, sử dụng không tiết kiệm


b. Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ
c. Cả hai câu a, b đều đúng


d. Câu a sai, câu b đúng


<b>Câu 13</b>: Việc thăm dò, khai thác, vận chuyển khống sản hiện nay cịn có điều gì bất hợp lý



a. Thăm dị đánh giá khơng chính xác về trữ lượng, hàm lượng, phân bố gây khó
khăn cho khai thác và đầu tư lãng phí


b. Môi trường quanh khu vực khai thác than đá, dầu khí thường bị ơ nhiễm nặng
c. Để khai thác khoáng sản nhiều khu rừng bị phá huỷ, đất nông nghiệp bị thu hẹp
d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 14</b>: Khi khai thác và sử dụng tài ngun thiên nhiên nhất là khống sản ta phải có ý
thức gì?


a. Phải xây dựng ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự phát triển bền vững trong
khai thác và sử dụng


b. Đây là loại tài nguyên không phục hồi được và là ưu đãi của thiên nhiên nên
phải khai thác ào ạt, sử dụng thoả thích


c. Cả 2 câu a, b đều đúng
d. Cả 2 câu a, b đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. 12 hải lý ở phía ngồi đường cơ sở tính từ ngấn nước triều thấp nhất trở ra
b. Phần biển từ bờ biển ra đến đường cơ sở


c. 12 hải lý từ bờ biển tính từ ngấn nước triều thấp nhất trở ra
d. Tất cả đều sai


<b>Câu 16</b>: Tỉnh nào của nước Việt Nam có chung biên giới với hai nước bạn: Trung Quốc
– Lào, Lào – Campuchia:


a. Tỉnh Điện Biên b. Tỉnh Quảng Ninh
c. Tỉnh Kon Tum d. Câu a, c đúng



<b>Câu 17</b>: Vùng đặc quyền kinh tế của nước Việt Nam cộng với lãnh hải Việt Nam thành
một vùng biển rộng từ đường cơ sở là:


a. 80 hải lý b. 120 hải lý


c. 200 hải lý d. 240 hải lý


<b>Câu 18</b>: Than đá tập trung ở vùng Đông Bắc Bộ là loại than được hình thành vào giai
đoạn nào?


a. Giai đoạn tiền Cambri b. Giai đoạn Cổ kiến tạo
c. Giai đoạn Tân kiến tạo d. Hai câu a, b đúng
<b>Câu 19</b>: Nội lực và ngoại lực lần lượt có xu hướng làm bề mặt Trái Đất


a. Nâng lên và hạ xuống b. Hạ xuống và nâng lên


c. Nâng lên d. Hạ xuống


<b>Câu 20</b>: Cho kí hiệu tên sơng lớn trên thế giới và kí hiệu tên các châu lục. Ghép đơi kí
hiệu sơng và kí hiệu châu lục cho phù hợp


Tên sông Tên châu lục


B. Sông Nin


C. Sông A-ma-dôn
D. Sông Trường Giang
E. Sông Đa-nuýp



1. Châu Á
2. Châu Âu
3. Châu Phi
4. Châu Mỹ
<b>Câu 21</b>: Thái Bình Dương được bao quanh bởi các châu lục


a. Châu Á, châu Mỹ, châu Đại Dương
b. Châu Á, châu Phi, châu Đai Dương
c. Châu Mỹ, châu Phi, châu Âu


d. Châu Phi, châu Âu, châu Á


<b>Câu 22</b>:Khu vực Đông Á và Đông Nam Á thường chịu ảnh hưởng của:
a. Gió Tây ơn đới b. Gió mùa


c. Gió cực d. Cả 3 loại gió trên


<b>Câu 23</b>: Quan sát “Đàn chó kéo xe trượt tuyết” là quang cảnh thuộc đới khí hậu:


a. Nóng b. Ơn hồ


c. Cận nhiệt d. Lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Trung cận đông b. Tây Phi


c. Đông Nam Á d. Cả 3 khu vực trên
<b>Câu 25</b>: Quốc gia và khu vực nhập nhiều dầu là:


a. Bắc Mỹ b. Tây Âu



c. Nhật Bản d. Cả 3 đều đúng


<b>Câu 26</b>: Ở đới ơn hồ nền nông nghiệp phát triển nhờ:
a. Sử dụng đất đai hợp lý


b. Có hình thức sản xuất phù hợp


c. Khắc phục được những bất lợi của thời tiết
d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 27</b>: Cảnh quan công nghiệp phổ biến ở khắp mọi nơi của các nước ôn đới là :
a. Niềm tự hào của quốc gia về phát triển kinh tế


b. Nỗi lo ô nhiễm môi trường
c. Cả 2 câu đều đúng


d. Câu a đúng, câu b sai


<b>Câu 28</b>: Em hãy nêu những bằng chứng cho thấy Việt Nam là một trong những quốc gia
tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên, văn hố, lịch sử của khu vực Đơng Nam Á.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×