Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an Dai 7 t3239

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.29 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

……

G

i¸o ¸n

ại

Đ

s

7-

Häc k× I



<b>TiÕt 33:</b> Đ7.

<b></b>

<b>ồ thị cđa hµm sè y = ax</b>

<b> ( a </b><b> 0)</b>


<b>A.Mơc tiªu: </b>


+HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0).
+HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bảng phụ (BGĐT) ghi bài tập và kết luận.


+Bng ph vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một số
hàm số có dạng đờng thẳng. Thớc thẳng, phấn màu.


HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ơ vng. Ơn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I.Hoạt động</b></i>1<i><b>:</b></i>

Kim tra

(8 ph).


-Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK:
Hàm số cho bởi bảng sau:


a)Vit tt c cỏc cặp giá trị tơng ứng (x; y) của hàm số trên.
b)Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tơng ứng của x v y.


-1 HS chữa bài tập 37/68 SGK.



a)Các cặp giá trị tơng ứng là (0; 0) ; (1;
2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).


b)Xác định các điểm biểu diễn các cặp
giá trị tơng ứng.


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>: </b>Đồ thị của hàm s l gỡ ?<b><sub> </sub></b><sub>(7 ph)</sub>




-Yêu cầu làm ?1


-Yêu cầu cả lớp cùng làm vào
vở.


-Cho tên các điểm lần lợt là: M,
N, P, Q, R yêu cầu biểu diễn
các điểm đó.


-Nói: Các điểm M, N, P, Q, R
biểu diễn các cặp số của hàm
số y = f(x). Tập hợp các điểm
đó gọi là đồ thị của hàm số y =
f(x) đ cho.<b>ã</b>


-Vậy đồ thị của hàm số
y = f(x) đ cho là gì?<b>ã</b>


- Vậy đề bài ?1 có thể phát biểu


thành : H y vẽ đồ thị hàm số <b>ã</b>


y=f(x) đợc cho bởi bảng:




-1 HS lên bảng làm ?1,
HS cả lớp làm vào vở.


-Đồ thị của hàm số y =
f(x) đ cho là tập hợp của <b>Ã</b>


các điểm { M, N, P, Q, R}
- HS nghiên cứu ví dụ 1


<b>1.Đồ thị của hàm số là gì?</b>


?1 a)


{(-2; 3) ; (-1; 2) ; (0; -1) ; (0,5;1) ; (1,5; -2)}.


R
Q


P
N
M


-1



-3
1
3


-3 -2 -1 1 2 3


<i><b>II.Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Đồ thị hàm số <b><sub> y = ax (a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b><sub> (34 ph)</sub>




-XÐt hµm sè y = 2x , cã d¹ng
y = ax víi a = 2.


-Hàm số này có bao nhiêu
cặp số (x ; y) ?


-Chính ví hàm số y = 2x có vơ
số các cặp số (x ; y) nên ta
không thể liệt kê hết đợc các
cặp số của hàm số.


-u cầu hoạt động nhóm
làm ?2.


-Hµm sè nµy có vô số cặp số
(x ; y).


-Hot ng nhúm làm ?2:


a) (-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0) ; (1 ;


2) ; (2 ; 4).


b) Biểu diễn các cặp số


c)V ng thng qua hai im


<b>(-2.Đồ thị hàm số y = ax (a</b><b> 0) :</b>





?2


x

0

1

2

3

4



y 0 2 4 6 8


x

-2 -1 0 0,5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Yêu cầu1 nhóm lên trình bµy
bµi lµm.


-Nhấn mạnh: <i>các điểm biểu </i>
<i>diến các cặp số của hàm số y</i>
<i>= 2x ta nhận thấy cùng nằm </i>
<i>trên một đờng thẳng qua gốc </i>
<i>toạ độ.</i>


-Thông báo: ngời ta chứng
minh đợc rằng: SGK


-Yêu cầu HS làm ?3
-Gi1 HS trỡnh by.


-Yêu cầu HS làm ?4


-Gọi1 HS lên bảng trình bày.


-Yờu cu c nhn xột trong
SGK.


-Yêu cầu nêu các bớc làm VD
2.


u nm trờn ng thng qua hai
im trờn.


-Đại diện nhóm lên trình bày cách
làm.


-Nhắc lại kết luận.
-Làm ?3


+ th hm s y=ax là một đờng
thẳng đi qua gốc tọa độ nên để vẽ
đồ thị hs này ta chỉ cần xác định
thêm một điểm khác điểm gốc O
( Vì để vẽ đ.thẳng cần x định 2
điểm mà đ biết một điểm là gốc <b>ã</b>


tọa độ nên chỉ cần xđ một điểm


nữa)


-Cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-1 HS đọc nhận xét SGK.
-Đọc VD 2.1 HS nêu lại cách vẽ.


<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>


<i>-4</i>


<i>x</i>
<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>1</i>



<b>O</b>


KÕt luËn: SGK


?3 Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 
0) ta cần biết hai đIểm phân biệt
của đồ thị.


?4 Hàm số y = 0,5x


a) Với x=4 thì y=2  A(4 ; 2)
b)


Vì đờng thẳng OA là đờng thẳng
đi qua gốc tọa độ và điểm A
thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x nên
theo trả lời ?1 đờng thẳng OA
chính là đồ thị của hàm số
y = 0,5x


VÝ dô 2:


Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


<i><b>IV.Hoạt động 4: </b></i> Luyện tập củng cố<sub> (10 ph).</sub>


-Đồ thị hàm số là gì?


- th hàm số y = ax (a  0) là một đờng nh
thế nào?



-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cần làm qua các
bớc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



-Yêu cầu làm BT 39/40 SGK


<b>V.Hot động 5</b>:

<b> H</b>

<b> ớng dẫn về nhà</b>

<b> </b>

(1 ph).
-Đọc thêm bàI: đồ thị hàm số y = a/x (a  0)


-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK.


<b> TiÕt 34: </b>

<b>LUYỆN TẬP.</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>



Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0)


<b> </b>Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0), biết kiểm tra điểm


thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a
khi biết đồ thị hàm số.


<b> </b>Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>




<b> </b>

GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.


<b> </b>HS : Giấy có kể ơ vng, thước thẳng.

<b> </b>

III/ TI N TRÌNH D Y – H C :



<b>1.</b>

<b>Kiểm tra bài cũ: </b>(10 phút)


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i> <i>Nội dung</i>


- HS1 : Đồ thị của hàm
số y = f(x) là gì ? Vẽ
trên cùng một hệ trục
toạ độ Oxy đồ thị các
hàm số :


y = 2x ; y = 4x.
- HS2 : Đồ thị của hàm
số y = ax (a  0) là
đường như thế nào ? Vẽ
đồ thị hàm số y =
-0,5x và y = - 2x trên
cùng một hệ trục toạ độ


- HS trả lời và vẽ đồ
thị.


- HS trả lời và vẽ đồ
thị.



<b>3. Bài mới: Luyện tập ( 33 phút)</b>


<i><b>BT 41 72 SGK/ 72</b></i>
<i><b>(b</b><b>ả</b><b>ng ph</b><b>ụ</b><b> )</b></i>


+ Điểm M(x0 ; y0) thuộc


đồ thị hàm số y = f(x)
nếu y0 = f(x0)


+ Xét điểm A

(

<i>−</i>1


3<i>;</i>1

)

,


thay x = -
1


3<sub>vào y =</sub>
-3xy=(- 3).(-


1


3<sub>) = 1</sub>


 điểm A thuộc đồ thị


- HS làm vào tập.
2HS thực hiện
tương tự với điểm
B và C



Các hs khác thực
hiện vào vở.


<i><b>BT 41 72 SGK/ 72 </b></i>


Điểm A thuộc đồ thị hàm số y
= - 3x.


Điểm B không thuộc đồ thị
hàm số


y = - 3x.


Điểm C thuộc đồ thị hàm số y
= - 3x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hàm số y = - 3x.


+ Tương tự như vậy hãy
xét điểm B và C.


-<i><b>BT 42 SGK/ 72</b></i>
<i><b>( b</b><b>ả</b><b>ng ph</b><b>ụ</b><b> )</b></i>


+ Đọc tọc độ điểm A.
nêu các tính hệ số a.


- Đánh dấu điểm trên
đồ thị có hồnh độ bằng


- Đánh dấu điểm trên
đồ thị có tung độ bằng
-1.


-<i><b>BT44 SGK/ 73 ( b</b><b>ả</b><b>ng</b></i>
<i><b>ph</b><b>ụ</b><b> )</b></i>


- GV quan sát, hướng
dẫn và kiểm tra các
nhóm làm việc.


Quan sát hình và
trả lời


( 3 hs)


- HS hoạt động
theo nhóm.


( 4 nhóm )


Thời gian: 6 phút


<i><b>BT 42 SGK/ 72 </b></i>


a) Xác định hệ số a : Với A(2 ;
1). Thay x = 2 ; y = 1 vào
công thức y = ax  a =


b) Với x = thì y = ax = . = .


Vậy B( ; )


c) Với y = -1 thì x = = = - 2.
Vậy C(-2 ; -1)


<i><b>BT 44 SGK/ 73</b></i>


a) f(2) = -1 ; f(- 2) = 1 ; f(4) =
-2 ; f(0) = 0


b) y = -1  x = 2
y = 0  x = 0
y = 2,5  x = - 5
c) y dương Û x âm.
y âm Û x dương.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b> ( 2 phút)


- Đọc “Bài đọc thêm” SGK/ 74 đến 76
- Làm BT 45,47 SGK/ 73 - 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

êng


Nghiên cứu: Ôn tập chương II


Chuẩn bị: BT 51, 54 sgk/ 77



<b>Tiết 35:</b> <b> ôn tập ch ơng II</b>




<b>A.Mơc tiªu: </b>


+Hệ thống hoá kiến thức của chơngvề hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch (định nghĩa,
tính chất).


+Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ
rhuận, tỉ lệ nghịch với các số đ cho.<b>ã</b>


+Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán hc vi i sng.


<b>B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bảng tổng hợpvề đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Bảng phụ (BGĐT), thớc thẳng, máy tính.


HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Làm các câu hỏi và bài tập «n tËp ch¬ng II.


<b>C.Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b><i><b>I.Hoạt động</b></i><b>1</b><i><b>:</b></i> Ôn tập về đạI lợng tỉ lệ thuận, đạI lợng tỉ lệ nghịch<sub> (15 ph).</sub>


-Đặt các câu hỏi để học sịnh hoàn thành bng tng kt sau:


<b>I/ Kiến thức cơ bản </b>



<b>Đại lợng tỉ lệ thuận</b> <b>Đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


Định
nghĩa


y liên hệ với x theo công thức y = kx
(k là h»ng sè kh¸c 0)


Nãi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k


y liªn hƯ víi x theo c«ng thøc y = <i>a</i>


<i>x</i> hay xy =
a (k là hằng số khác 0). Nói y tỉ lƯ nghÞch víi x
theo hƯ sè tØ lƯ a


Chó ý y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k th× x tØ lƯ
thn víi y theo hÖ sè tØ lÖ 1


<i>k</i> .


y tØ lÖ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tØ lƯ
nghÞch víi y theo hƯ sè tØ lƯ a.


Ví dụ Qu ng đ<b>ã</b> ờng đi đợc s (km) của chuyển động
đều với vận tốc 5km/h tỉ lệ thuận với thời
gian t (h): s = 5t


Với diện tích hình chữ nhật khơng đổi là a. Độ


dài hai cạnh x và y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch với
nhau: xy = a


TÝnh


chÊt a) <i>y<sub>x</sub></i><sub>1</sub>1 = <i>y<sub>x</sub></i><sub>2</sub>2 = <i>y<sub>x</sub></i><sub>3</sub>3 = ….. = k
b) <i>x</i>1


<i>x</i>2 =


<i>y</i>1


<i>y</i>2 ;


<i>x</i>1


<i>x</i>3 =


<i>y</i>1


<i>y</i>3 ;


……..


a)y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a


b) <i>x</i>1
<i>x</i>2 =


<i>y</i>2



<i>y</i>1 ;


<i>x</i>1


<i>x</i>3 =


<i>y</i>3


<i>y</i>1 ; …


-Khi GV và HS xây dựng bảng tổng kết, GV ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng.
-Phần định nghĩa yêu cầu HS lên viết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Yêu cầu làm bài toán1: Cho x
và y tỉ lệ thuận, h y điền vào ô<b>Ã</b>


trống.


-Yêu cầu1 HS lên bảng làm.


-1 HS lên bảng điền vào ô
trống.


+Tính: k = <i>y</i>
<i>x</i> =


2



<i></i>1 =


-2


-Các HS cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm bài toán 2. Cho x


và y tỉ lệ nghịch, h y điền vào ô<b>Ã</b>


trống.


-Yêu cầu1 HS lên bảng làm
-Yêu cầu làm bài toán 3:
Chia số 156 thành 3 phÇn :
a) TØ lƯ thn víi 3; 4; 6.
b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.
Nhấn mạnh: phải chuyển việc
chia tỉ lệ nghịch với các số đ <b>·</b>


cho thành chia tỉ lệ thuận với
các nghịch đảo của các số đó.


-Yêu cầu làm BT 48/76 SGK
-Yêu cầu tóm tắt đề bài.Chú ý
phải đổi cùng đơn vị.


-Nhấn mạnh cần xác định các
đại lợng trong bàI toán quan hệ
tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch.


-Yêu cầu làm BT 49/76 SGK


-1 HS lên bảng làm.


-Tính: a = xy = (-3).(-10) = 30
HS cả lớp làm vào vở.


-Hai HS lên bảng làm cùng
một lúc.


-Hiểu Chia số156 thành 3
phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6
là ta phải chia số156 thành 3
phần tỉ lệ thuận với 1


3 ;
1


4 ;
1
6


-1 HS đọc và tóm tắt đề bài.
-1 HS lên bảng trình bày lời
giải


-NX: Số kg nớc biển và số kg
muối là hai đại lợng tỉ lệ
thuận.



-1 HS đọc và tóm tắt đề bài.
-Thể tích và khối lợng riêng là
hai đại lợng tỉ lệ nghch.


<b>Bài toán 2: </b>x và y tỉ lệ nghịch


điền: x =1 ; 6
y = -6 ; -15


<b>Bài toán 3: </b>


a) Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ
thuận với 3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là a, b, c . Cã:
<i>a</i>


3 =


<i>b</i>


4 =


<i>c</i>


6 =


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


3+4+6 =



156
13 =12


 a = 3.12 = 36 ;


b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72
b) Chia số156 thành 3 phần tỉ lệ
nghịch với 3; 4; 6


Gọi 3 số lần lợt là x, y, z cã
<i>x</i>
1
3
=
<i>y</i>
1
4
=
<i>z</i>
1
6
=


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


1
3+
1
4+


1
6
=
156
3
4
= 208
 x= 1


3 .208 = 69
1
3 ;


y = 1


4 .208 = 52 ; z =
1


6 .208 =
342


3


<b>Bµi tËp 48/76 SGK:</b>


1000kg níc biĨn cã 25kg mi
0,25 kg ………. xkg muèi


1000
0<i>,</i>25 =



25


<i>x</i>  x =


0<i>,</i>25<i>×</i>25
1000 =


0,00626(kg) = 6,25(g)


<b>Bµi tËp 49/76 SGK:</b>


m1 = m2


D1 = 7,8 g/cm3(sắt)


D2 =11,3 g/cm3(chì)


So sánh V1; V2?


Vì m1 = m2 nên V1 D1 = V2 D2


<i>V</i>1


<i>V</i>2 =


<i>D</i>2


<i>D</i>1 =
11<i>,</i>3



7,8 1,45


ThĨ tÝch cđa s¾t lớn thể tích của chì
khoảng1,45 lần.


x -4 -1 0 2 5


y 2


x -5 -3 -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần ThÞ H

êng



<b> </b><i><b>I.Hoạt động2:</b></i> Ơn tập về khái niệm hàm số và đồ thị hàm số


GV phát vấn , HS trả lời để hoàn thành bng sau:


<b>Kiến thức và bài tập cơ bản</b>
<b>1. Khái niệm hàm số: </b>...


Bài toán:


i lng y cú phải là hàm số của đại lợng x
không nếu bảng giá trị t.ứng của chúng là :
a)


b)


c)


<b>2. §å thị hàm số :</b>
<b>KN: </b>...


<b>VD: </b>H y v th hàm số y=f(x) đ<b>ã</b> ợc cho bởi
bảng:


R
Q


P
N
M


-1
-3
1
3


-3 -2 -1 1 2 3


<b>3. Đồ thị hàm số y=ax (a</b><b>0):</b>
<b>KN: </b>...


<b>Cách vÏ :</b> ...
Bµi 55(SGK-77)


( yêu cầu 2 HS lên bảng làm đồng thời )



<b>Bài to¸n : Cho hàm số y = - 2x</b>


a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc dồ thị


hàm số y = - 2x. Tính y0.


b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị của
hàm số


y = - 2x hay không ? Tại sao ?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.


Gi¶i


Hàm số y = - 2x.


a) A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y =


-2x.


Thay x = 3 và y = y0 vào y = - 2x


được :


y0 = - 2. 3 = - 6.


b) Xét điểm B(1,5 ; 3). Thay x = 1,5
vào cơng thức y = 2x , ta có : y =
-2 . 1,5 = - 3 (  3)



Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số
y = - 2x.


c) Khi x = 1 thỡ y = -2 . 1 = - 2.
 M(1 ; -2)  đồ thị hàm số


<i><b>III.Hoạt động 3</b><b> </b></i>: <i><b> </b></i>

H

ng dn v nh

(2 ph).


- Ôn tập theo bảng tổng kết.
-Tiết sau ôn tập HKI


-BTVN: 51, 52, 53, 54, 55/77 SGK; 63, 65/57 SBT.


x

-2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


x

-4 -7 0 6 12


y -8 -8 -8 -8 -8


x

-2 3 3 1 5


y 1 2 -1 9 -2


x

-5 -3 0 0,5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TiÕt 36:</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I. (tiÕt 1)</b>




<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


<b> </b>Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Rèn luyện kỹ năng thực hiện


các phép tính về số hữu tỉ, số thực. Vận dụng các tính chất về tỉ lệ thức, dãy
tỉ số bằng nhau.


<b> </b>Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0).


Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét điểm
thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số.


<b> </b>HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


<b> </b>GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.


<b> </b>HS : Bảng nhóm, các câu hỏi ơn tập chương.


III/ TI N TRÌNH D Y – H C :



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC ( 20 phút )</b>


- Số hữu tỉ là gì ?


- Số vơ tỉ có biểu diễn thập
phân như thế nào ?


- Số vô tỉ là gì ? Số thực là


gì ?


- Các phép toán trong R.


<i>(đưa bảng tóm tắt lên bảng).</i>


<b>BT 1 </b>: Thực hiện các phép


toán sau:


a) – 0,75 * * 4* (– 1)2<sub> .</sub>


b) * (– 24,8) - 75,2 .
- BT 2 :


a) + :

(

<i>−</i>2


3

)

- (-5)


b) 12 * ( - )2


<b>BT2:</b> Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu
thức:


A = 0,5 - / x - 4 /
B = -12 + / 5 - x /
C = 5(x-2)2<sub> - 6</sub>


- Là số viết được dưới dạng phân số , với a, b 
Z, b  0.



- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược
lại.


- Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn. Số thực gồm số
hữu tỉ và số vô tỉ.


- HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép
toán (lũy thừa, định nghĩa, căn bậc hai).


- HS làm BT :
a) = <i>−</i><sub>4</sub>3<i>∗</i>12


<i>−</i>5<i>∗</i>
25


6 <i>∗</i>1=
15


2 =7
1
2


b) = 11<sub>25</sub> <i>∗</i>(<i>−</i>24<i>,</i>8<i>−</i>75<i>,</i>2)=11


25<i>∗</i>(<i>−</i>100)=<i>−</i>44


- HS thực hiện :


a) = 3<sub>4</sub>+1


4<i>∗</i>

(

<i>−</i>
3
2

)

+5=


3
4<i>−</i>


3
8+5=


3
8+5=5


3
8


b) = 12*

(

4<sub>6</sub><i>−</i>5


6

)



2


=12<i>∗</i>

(

<i>−</i>1


6

)



2



=12<i>∗</i> 1


36=
1
3


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> <b>ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU – TÌM x </b>(23 phút)
- Tỉ lệ thức là gì ?


- Nêu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức.


- Viết dạng tổng quát của
tính chất dãy tỉ số bằng
nhau.


- Bài tập :


<b>* Bài 1</b> : Tìm x trong TLT :


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số : =
- Nếu = thì ad = bc.


- HS lên bảng và tự viết.


- HS tự giải hoặc giải theo nhóm.
* x = 8,5. 0 . 69<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>15</sub> =<i>−</i>5,1


* 7x = 3y  =  = = = = - 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng


x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)


<b>* Bài 2</b> : Tìm 2 số x và y


biết 7x = 3y và x – y = 16.


<b>* Bài 3</b> : So sánh các số a,


b, c biết :
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>=


<i>c</i>
<i>a</i>


<b>* Bài 4</b> : Tìm các số a, b, c


biết :


= = và a + 2b – 3c =
-20


<b>* Bài 5</b> : Tìm x , biết :



a) ỗ2x - 1ữ + 1 = 4
b) (x + 5)3<sub> = -64</sub>


* <i>a<sub>b</sub></i>=<i>b</i>


<i>c</i>=
<i>c</i>


<i>a</i> = = 1  a = b = c.
* = = = = = = = 5


 a = 10 ; b = 15 ; c = 20.
a) x = 2 hoặc x = -1.


b) x = -9.


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>



-

<sub>Ôn và h</sub>

<sub>ọ</sub>

<sub>c thu</sub>

<sub>ộ</sub>

<sub>c các ki</sub>

<sub>ế</sub>

<sub>n th</sub>

<sub>ứ</sub>

<sub>c và xem l</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>i các d</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub>ng bài t</sub>

<sub>ậ</sub>

<sub>p đã ôn.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 37:</b>

<b> «n tËp häc kú I</b>

<b><sub> (tiÕt 2)</sub></b>





<b>A.Mơc tiªu: </b>


+Hệ thống hoá kiến thức của chơngvề hai đại lợng tỉ lệ thuận, hai đại lợng tỉ lệ nghịch (định nghĩa,
tính chất, thơng qua giải bài tập).


+Hệ thống hố kiến thức của chơng về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a


 0). Thấy mối quanhệ giữa hình học và đại số thơng qua phơng pháp toạ độ.


<b>B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>


GV: +Bng tng hp v đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất).
+Bảng phụ (BGĐT), thớc thẳng, máy tính.


HS: +b¶ng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


+Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II.


<b>C.T chc cỏc hot động dạy học:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH </b>
( 25 phút)


- Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận
với nhau ? Cho ví dụ.


- Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch
với nhau ? Cho ví dụ.


- GV treo bảng “ Ơn tập về đại lượng
TLT, đại lượng TLN” lên bảng.


- Bài tập :


<b>* Bài 1</b> : Chia số 310 thành 3 phần :


a) TLT với 2 ; 3 ; 5


b) TLN với 2 ; 3 ; 5


<b>* Bài 2</b> : Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60
kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng
60 kg cho bao nhiêu kg gạo ?


<b>* Bài 3</b> : Để đào 1 con mương cần 30
người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thờm
10 ngi thỡ thi gian gim c my
gi ?


-Yêu cầu lµm BT 40/76 SGK


-u cầu tóm tắt đề bài. Chú ý phải đổi cùng
đơn vị.


-Nhấn mạnh cần xác định các đại lợng trong
bàI toán quan hệ tỉ lệ


- HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ.


- HS quan sát


- Cả lớp làm BT( 4 HS cïng lµm mét lóc ).


* a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có :
= = = = = 31



 a = 62 ; b = 93 ; c = 155.


b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z. Chia số
310 thành 3 phần TLN với 2 ; 3 ; 5 ta phải chia
310 thành 3 phần TLT với , ; . Ta có :


= = = = = 300.


 a = 150 ; b = 100 ; c = 60.


* Khối lượng của 20 bao thóc là : 60 kg . 20 =
1200 kg.


Vì số thóc và gạo là 2 đại lượng TLT nên ta có :
=  x = = 720 (kg).


* Vì số người và thời gian hoàn thành là 2 đại
lượng TLN nên ta có :


=  x = = 6 (giờ)


Vậy thời gian giảm được : 8 – 6 = 2 (giờ).


Bµi tËp 40/76 SGK:


1000kg níc biÓn cã 25kg muèi
0,25 kg ………. x kg muèi


1000
0<i>,</i>25 =



25


<i>x</i>  x =


0<i>,</i>25<i>×</i>25


1000 = 0,00626 (kg)


= 6,25(g)


Bài tập 49/76 SGK:
m1 = m2


D1 = 7,8 g/cm3(sắt)


D2 =11,3 g/cm3(chì)


So sánh V1; V2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tr


êng THCS Dòng NghÜa

<sub> </sub>

Giáo viên :

Trần Thị H

ờng



-Yêu cầu làm BT 49/76 SGK.


- Yêu cầu HS dới lớp hòan thành vào vở bài
tập và nhận xÐt.


<i>V</i>1



<i>V</i>2 =


<i>D</i>2


<i>D</i>1 =
11<i>,</i>3


7,8 1,45


ThĨ tÝch cđa sắt lớn thể tích của chì khoảng1,45 lần.


<b>Hot ng 2 : ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (18 phút)</b>
- Hàm số y = ax (a  0) cho ta biết y và


x là 2 đại lượng TLT. Đồ thị của hàm số
y = ax (a  0) có dạng thế nào?


- Bài tập :


<b>* Bài 1</b> : Cho hàm số y = - 2x


a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc dồ thị hàm
số y = - 2x. Tính y0.


b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ thị của
hàm số y = - 2x hay không ? Tại sao ?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.


- Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường


thẳng đi qua gốc toạ độ.


-


- HS giải tại lớp :
* Hàm số y = - 2x.


a) A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Ta thay
x = 3 và y = y0 vào y = - 2x thì được : y0 = - 2. 3
= - 6.


b) Xét điểm B(1,5 ; 3). Ta thay x = 1,5 vào công
thức y = - 2x , ta có : y = - 2 . 1,5 = - 3 (  3).
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x.
c) Hàm số : y = - 2x.


Khi x = 1 thì y = -2 . 1 = - 2. Ta có điểm M(1;-2)


<i>-5</i>


<i>-3</i>


<i>y = - 2x</i>
<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>


<i>-4</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<b>O</b>


<b>M</b>


- BT 51, p.77, SGK :


<i>-5</i>


<i>-3</i>
<i>4</i>


<i>4</i>
<i>-3</i>



<i>-4</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i>


<i>-2</i>
<i>-1</i>


<i>-1</i>
<i>3</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<i>1</i>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>F</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>G</b> <b>E</b>



- Cho líp lµm BT53, p. 77, SGK :


<b>BT 51-77SGK</b>


- Ta có tọa độ các điểm như sau :
A(-1 ; 2)


B(- 4 ; 0)
C(1 ; 0)
D(2 ; 4)
E(3 ; - 2)
F(0 ; - 2)
G(- 3; - 2)


<b>BT53 - 77 SGK </b>


Đáp án:


- Thi gian i t TP.HCM đến Vĩnh Long :
t = = = 4 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>140</i>
<i>120</i>
<i>100</i>
<i>80</i>
<i>60</i>
<i>40</i>
<i>20</i>



<i>-5</i> <i><sub>-4</sub></i> <i><sub>-3</sub></i> <i><sub>4</sub></i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>-2</i> <i>-1</i>


<i>-1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)</b>
- Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK.
- Lm li cỏc dng bi tp.


Yêu cầu làm bài toán: Chia số156 thành 3 phần :
a)Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6.


b)Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.


Nhấn mạnh: phải chuyển việc chia tỉ lệ nghịch với các số đ cho thành chia tỉ lệ thuận với các nghịch<b>Ã</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×