Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HSG 12 (2000).</b>
<b>Câu 1(3,25 đ):</b>
1/ Hoàn thành sơ đồ: C
A
E
G
I
2
<i>Br</i>
C1
4
<i>KMnO</i>
Cho biết D1 là dẫn xuát của bezen. Đốt cháy 1 mol E1 được 207 gam chất rắn.
2/ Hồn thành các phản ứng sau (nếu có):
a/ Xiclopropan + H2
0
,
<i>Ni t</i>
3/ Có 5 lọ đựng riêng biệt 5 chất lỏng: C2H5COOH, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, n-C3H7OH.
a/ Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
b/ Trong 5 chất trên chất nào phản ứng được với H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3?
Chất nào ít tan trong nước nhất?
<b>Câu 2(3,5 đ):</b>
1/ Cho các chất N2O4, HNO3, Cu, NO, S, O2, Hg(NO3)2, FeS, FeCO3. Hãy viết tất cả phản ứng tạo ra NO2.
2/ a. Một oxit của nitơ có dạng NOx vơíi %mN = 30,43%. Tìm NOx?
b. Hãy nói về tính axit-bazơ và tính oxi hóa- khử của NOx? cho VD?
3/ Cân bằng: N2O4(k)
2NO2(k) nhận được xuất phát từ a mol N2O4. Gọi
b/ Tính áp suất riêng phần của NO2, N2O4 khi cân bằng theo
c/ Nếu ban đầu có 1,588 gam N2O4 trong bình 0,5 lít ở 250C và P = 760 mmHg thì
<b>Câu 3(3,25 đ):1/a. Viết phương trình hố học và cấu hình e tương ứng của chất đầu và sản phẩm trong </b>
các TH sau?
- Fe2+(z=26) cho 1e
- Hg(z=80) cho 2e
- Zn2+(z=30) nhận 2e
- I(z=53) nhận 1e
- Br(z=35) nhận 1e
- Cl(z=17) nhận
b. Hãy sx theo chiều giảm tính khử và tăng tính oxi hố của ion kim loại và phi kim trên?
2/ Theo phương pháp cặp e liên kết thì có thể tồn tại những phân tử sau không: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6,
NCl5, I7F. Giải thích?
3/ Độ hồ tan của Mg(OH)2 trong nước ở 250C và 1000C lần lượt là 8,99.10-3 và 4,002.10-2(g/lít).
a. Tính tích số tan của Mg(OH)2 ở 2 nhiệt độ trên?
b. Tính pH của dung dịch bão ho Mg(OH)2 250C?
<i><b>Đáp số</b></i>
<i>Câu 1:1. D1 là 1,3,5-trimetylbezen. Tìm E1 rồi mới viết phản ứng.</i>
<i>2/phản ứng phần b không xảy ra.</i>
<i>Câu 2:1. 7 phản ứng 2. NO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính bazơ, có tính chất của oxit axit(oxit hỗn tạp). </i>
<i>3. NO2 =2a</i>
<i>P =4</i>
P=0,103, <i>PNO</i>2<i>=0,274 atm, PN2 O4= 0,726 atm.</i>
<i>C©u 3: T1=3,7.10-12, T2=3,285.10-10. pH=10,2.</i>
<b>đề thi HSG 12 (2001)</b>
<b>Câu 1:</b> (2,5đ)
1/Sắp xếp(có giải thích) thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi của các chất?
a. n-C4H10, n-C5H12, n-C6H14, n-C7H16.
b. n-pentan, iso-pentan, neo-pentan.
c. C2H5OH(M=46), CH3 CHO(M=44), (CH3)2O(M=46), HCOOH(M=46).
d. n-C3H7OH(M=60), CH3COOH(M=60), HCOOCH3 (M=60).
e. o-, m-, p-®ihi®roxylbenzen.
f. C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I.
2/ Ngời ta điều chế chất diệt cỏ 2,4,5-Cl3C6H2OCH2COOH(hay 2,4,5-T) bằng cách cho 1,2,4,5-Cl4C6H2 vào
dung dịch NaOH trong rợu rồi thêm ClCH2COOH. Dùng CTCT để viết phản ng?
<b>Câu 2: </b>(2,5 đ)
1/ on no trờn s ch hiệu ứng nhiệt(∆H) của phản ứng?
A. a
B. b
C. c
D. d
2/ Cã dung dÞch CH3COOH 0,1M(Ka=1,58.10-5). Hái:
a. Cần phải thêm bao nhiêu mol CH3COOH vào 1 lít dung
dịch đó để độ điện li α của axit giảm 1 nửa( cho V dung dịch
khơng đổi). Tính pH của dung dịch mi?
b. Nếu thêm vào 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1 M một lợng
0,05 mol HCl thì pH bằng bao nhiêu? Nếu chỉ thêm 0,001 mol
HCl thì pH bằng bao nhiêu?
<b>Câu 3:</b> (2,5 đ)
1/ A l 1 aren cú CTPT là C8H10. Cho A phản ứng với Cl2, as(1:1)
thì thu đợc 2 đồng phân monoclo A1, A2. Viết phản ứng theo sơ đồ:
A1
<i>X</i>
D1
<i>T</i>
F1↑
A
A2
<i>X</i>
C2
4 6,
<i>C H xt</i>
2/ Ngời ta có thể kiểm tra gần đúng hàm lợng etanol ở ngời lái xe bằng cách bắt ngời lái xe thở vào 1 ống
đựng silicagel(SiO2) tẩm hh sufucromic(CrO3+H2SO4) nh hình vẽ. Lợng rợu trog hơi thở tỉ lệ với khoảng đổi
màu trên ống thở (da cam thành xanh lc). Hóy gi thớch phộp kim tra?
<b>Câu 4: </b>(2,5 đ)
1/ Gải thích tại sao C2H5OH phản ứng với HCl thì đợc C2H5Cl nhng phản ứng với HI thì lại đợc C2H6. Cho
năng lợng liên kết của:
H-I H-Cl C-I C-H C-Cl I-I Cl-Cl
Elk(kJ/mol): 297,9 430,9 233,8 410 347,3 151 242,7.
2/ Giải thích và viết phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:
a/Nhng bc tranh c đợc vẽ bằng bột “trắng chì”[PbCO3.Pb(OH)2] lâu ngày bị hố đen trong khơng khí.
Ngời ta có thể dùng hiđropeoxit để phục hồi bức tranh đó?
b/ Chì chỉ phản ứng trên bề mặt với dung dịch HCl loãng hoặc dung dịch H2SO4 có C%< 80% nhng chì lại
tan tốt trong dung dch m c ca 2 axit ú?
<i><b>Đáp sè:</b></i>
<i>Câu 1: 1. Nhiệt độ sôi tỉ lệ thuận với: Khối lợng phân tử, độ dài mạch cacbon, liênkết hiđro.</i>
<i>2. 1,2,4,5-Cl4C6H2+2NaOH→Cl3C6H2ONa + NaCl + H2O</i>
<i>Cl3C6H2ONa + ClCH2COOH → Cl3C6H2OCH2COOH+NaCl</i>
<i>C©u 2:1. b</i> <i>2.a/ 0,3 mol & pH=2,6. b/pH=1,3 & 1,32.</i>
<i>Câu 3: 1/E1 là C6H5CH2COOH hoặc C6H5CH2COONa nên F1 là CO2 hoặc toluen.</i>
<i>2/ Dựa vào phản ứng: C2H5OH + CrO3(da cam)+H2SO4 CH3CHO hoặc CH3COOH + Cr2(SO4)3(xanh)+H2O.</i>
<i>Câu 4: 1/ Dựa vào Hp=Elk chấtđầu-Elk sp . Hp càng âm thì phản ứng càng dễ xảy ra.</i>
<i>Nhiệt của hệ</i>
<i>Tiến trình phản ứng</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<b>đề thi hsg 12(2004)</b>
<b>Câu 1(2,5đ):</b>
1/ NhËn biÕt 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 mµ chØ dïng
1 thc thư?
2/ pH của dung dịch axit hữu cơ đơn chức nồng độ 0,226%(d=1,001 g/ml) là 2,536. Sau khi pha lỗng gấp
đơi bằng nớc thì pH = 2,692.
a/ Tính Ka của axit? b/ Tính CM của dung dịch axit ban đầu? c/ Tìm CTCT ca axit ú?
<b>Câu 2(2,5đ):</b>
1/ Hp cht C6H14O khi b đun nóng với H2SO4 đặc, 1700C tạo ra chất A có khả năng làm mất màu nớc
brom và dung dịch thuốc tím. Đun nóng A trong dung dịch K2Cr2O7 có mặt H2SO4 thì đợc axeton và axit
propionic. Mặt khác khi A hợp nớc thì lại thu đợc đúng chất ban đầu. Gọi tên C6H14O và viết phản ứng xảy
ra?
2/ Hoàn thành sơ đồ:
C1
<i>Z</i>
Axit C3H4O2 (A)
<i>X</i>
<b> </b>C2
<i>Z</i>
1/ N2O4 phân huỷ theo phản ứng: N2O4(k)
2/ Từ đá vôi, than đá, H2O và các chất vô cơ khác viết phản ứng iu ch: phenol v axit oxalic?
<b>Câu 3(2đ):</b>
1/ t chỏy hồn tồn 4,4 gam sunfua của kim loại M có dạng MS trong oxi d, chất rắn thu đợc sau phản
ứng đem hoà tan vừa đủ trong dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ % của muối trong dung dịch thu đợc
là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ %
của muối trong dung dịch nớc lọc là 34,7%. Tìm cơng thức của muối rắn biết M có 2 hố trị là II và III.
2/ Cho hỗn hợp A gồm M ở trên và 1 oxit của nó. Để hồ tan vừa hết 9,2 gam A cần 0,32 mol HCl. Nếu khử
hoàn toàn cùng 1 lợng A bằng H2 thì đợc 7,28 gam M. Tìm CT của oxit trong A?
<b>Câu 5(1đ):</b> A, B tơng ứng có CT: (C3H4O3)n, (C2H3O3)n. Tìm CTPT của A, B biết A là 1 axit no đa chức; B là
1 axit no có chứa thêm nhóm –OH. A và B u mch h. Vit CTCT ca B?
<i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Câu 1: 1/ Dïng dung dÞch HCl 2/ K</b><b>a</b><b>=1,83.10</b><b>-4</b><b>; 0,0492M và HCOOH.</b></i>
<i><b>Câu 2: 1/ 2-Metylpentanol-2.</b></i> <i><b>2/ X là H</b><b>2</b><b>, Y lµ Cl</b><b>2</b><b>.</b></i>
<i><b>Câu 3: K</b><b>P</b><b> =1/6 atm, độ phân huỷ l 54%</b></i>
<i><b>Câu 4: 1/ Fe(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>3</b><b>.9H</b><b>2</b><b>O.</b></i> <i><b>2/ Fe</b><b>3</b><b>O</b><b>4</b><b>.</b></i>
<i><b>Câu 5: A là C</b><b>3</b><b>H</b><b>5</b><b>(COOH)</b><b>3</b><b>. B là HOOC-CHOH-CHOH-COOH: axit tacric.</b></i>
<b>Đề thi HSG 2005(29/12/2005)</b>
<b>Câu 1:</b>
1/ A tạo thành từ 2 ion X+<sub> và Y</sub>-<sub>. Electron cuối cùng của cả 2 ion này đều có 4 ssố lợng tử nh sau: n=3, l=1, </sub>
ml=-1, ms=-1/2. Tìm A?
2/ ViÕt ph¶n øng cđa toluene víi Cl2/as. Gi¶i thÝch cơ chế? Cho biết sp chính và sp phụ?
3/ Tính %N2O4 bị phân huỷ thành NO2 ở 270C và 1 atm biết khối lợng riêng của hỗn hợp NO2 & N2O4 ở điều
kiện trên là 3,11 gam/lít.
<b>Câu 2:</b>
1/ Viết phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:
a/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2; với Ca(OH)2 r¾n, Èm.
b/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch brom thu đợc hỗn hợp 2 axit biết 1 axit có Br+5.
c/ Cho Br2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 đun nóng.
d/ Cho ClO2 ph¶n øng víi dung dịch NaOH.
2/ Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dÇn tÝnh axit?
a/ CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, O2N- CH2- COOH.
b/ CF3-(CH2)n-COOH khi n = 0,1,2.
<b>C©u 3:</b>
Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon đồng phân A, B, C không làm mất màu dung dịch nớc
brom. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 575 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu đợc kết tủa và khối lợng
dung dịch tăng 50,8 gam. Cho Ba(OH)2 d vào dung dịch kết tủa lại tăng thêm. Tổng khối lợng 2 lần kết tủa
bằng 243,05 gam.
1/ Xỏc định CTPT của 3 hiđrocacbon ?
2/ Xác định CTCT của 3 hiđrocacbon biết khi đun nóng với dung dịch KMnO4 thì A, B đều cho C9H6O6 cịn
C cho C8H6O4. Khi đun nóng với Br2/Fe thì A chỉ cho 1 sản phẩm monobrom còn B, C cho 2 sản phẩm
monobrom. Viết phản ứng xảy ra?
<b>C©u 4:</b>
1/ Hồn thành sơ đồ?
<i>C3H6</i>
2
<i>Br</i>
<i>B</i>
Cho C là dẫn xuất của bezen, đốt chấy 1 mol D đợc 207 gam chất rắn<i>.</i>
2/ Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ đợc 200
ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối.
a/ Tìm M biết tổng số hạt trong nguyên tử M > 40?
b/ TÝnh %m c¸c chÊt trong A? c/ Tính CM của dung dịch HCl?
<b>Câu 5:</b>
1/ Cho xenluloz phản ứng với anhiđrit axetic sinh ra 33,3 gam 1 hỗn hợp rắn A gồm xenlulozơtriaxetat và
xenlulozơđiaxetat cùng axit axetic. 1/10 lợng axit axetic trên phản ứng vừa đủ với 66 ml dung dịch NaOH
0,5M. Viết phản ứng xảy ra và tính %m các chất trong A?
2/ Nhận biết 4 dung dịch đựng trong lọ mất nhón: HCl, NaCl, NaBr, NaClO.
<b>Đề thi HSG 2006(29/12/2005)</b>
<b>Câu 1:</b>
1/ HÃy nêu hai pp phân biệt oxi và ozon?
2/ Hũa tan hh FeO; Ag và Al trong dd HNO3 d đợc dd A và NO. Chia A làm hai phần bằng nhau:
+ P1 đợc thêm vào NaOH d rồi nung kết tủa tạo ra trong kk
+ P2 đợc thêm vào NH3 d lọc kết tủa đợc dd B. Thêm dần dần HCl vào B lại có kết tủa xuất hiện.
Viêt p xảy ra?
<b>C©u 2:</b>
1/ Hồn thành sơ đồ p sau:
Hidrocacbon X A
(2) (3) (4) (5
) (6)
A<sub>1</sub> A<sub>2</sub> <sub>A</sub><sub>3</sub> A<sub>4</sub> axit oxalic
B (7) B<sub>1</sub> (8) axit oxalic
(1)
2/ Tõ metan và các chất vô cơ cần thiết viết p poli(vinyl ancol); glixerol vµ poli(metyl acrylat)
<b>Câu 3: </b>A có hai loại nhóm chức p đợc với Na. Thủy phân 0,1 mol A cần 0,2 mol nớc đợc 18 gam B và 4,6
gam D. B và D có CT lần lợt là: (C3H6O3)n và (C2H6O)m. Tỉ lệ mol giữa A p và B sinh ra là 1:2. Cho B qua
ống đựng CuO đun nóng đợc sp B1 có p tráng gơng. Tìm CTCT cả A; B và D rồi viết p xảy ra?
<b>C©u 4: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO</b>3 lỗng, đun nóng nhẹ tạo ra
dung dịch A và 448 ml ( đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí B khơ gồm 2 khí khơng màu, khơng đổi
màu trong khơng khí. Tỷ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một
2/ Tính lượng chất D và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>C©u 5: </b>A có MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam A sinh ra 405,2 ml ml CO2 vµ 0,27 gam níc
1/ T×m CTPT cđa A?
2/ A p với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol A đã dùng. A có nhóm chức
nào p đợc với NaHCO3 và Na? số lợng mỗi nhóm là bao nhiêu? viết p dạng thu gọn?
3/ Tìm CTCT của A, B và D biết chúng thỏa mãn sơ đồ sau:
A
0
<i>t</i>
A + 2NaOH
0
<i>t</i>
B + 2NaOH
0
<i>t</i>
<b>Câu 6: </b>Cho hỗn hợp A gồm Na, Al, Fe. Hoà tan 2,16 gam A vào nớc d đợc 0,448 lít khí ở đktc và còn lại
chất rắn B. Cho B p hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M đợc 3,2 gam Cu và dung dịch C. Cho C p vừa đủ
với amoniac đợc kết tủa. Nung kết tủa đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E.
TÝnh %m các chất trong A và khối lợng chất rắn E?
S: Al = 37,5%; Fe = 51,85% và mE = 3,42 gam [Cu(OH)2 khơng bị tan vì amoniac vừa đủ]
<b>Đề thi HSG 2007(23/11/2007)</b>
<b>Câu 1:</b>Xác định các chất từ A1 đến A11 và viết p sau:
A1 + A2
0
<i>t</i>
A11 + A4
0
<i>t</i>
Cho A3 là muối sắt clorua. Cho 1,27 gam A3 p với dung dịch AgNO3 thì thu đợc 2,87 gam kết tủa
<b>Câu 2:</b> Xà phịng hố một este A no đơn chức bằng một lợng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu đợc một sản
phẩm duy nhất B. Cô cạn dung dịch sau p rồi nung B với vôi tôi xút đợc rợu Z và một muối vô cơ. Đốt cháy
Z thu đợc CO2 và H2O có tỉ lệ về thể tích là 3:4 (trong cùng điều kiện).
a. Viết p và xác định công thức cấu tạo của A biết A có mạch cacbon không phân nhánh.
b. A1 chất đơn chức và là đồng phân khác chức của A. Biết A1 có p trùng hợp và có đồng phân hình
học. Tìm cơng thức cấu tạo của A1.
<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp M gồm ba chất là đồng phân của nhau có CTPT là C3H9NO2. Lấy 9,1 gam hỗn hợp M p
hoàn toàn với 200 gam dung dịch NaOH 40%, đun nhẹ sau p thốt ra hỗn hợp khí X gồm ba khí (đều nặng
hơn khơng khí và hố xanh q ẩm) và dung dịch Y. Tỉ khối của X so với hiđro là 19.
a. Xác định CTCT của các chất trong M và gọi tên ?
b. Cô cạn cẩn thận Y đợc bao nhiêu gam chất rắn ?
c. So sánh và giải thích tính bazơ của các chất trong X?
<b>Câu 4:</b> Tiến hành thí nghiệm : Hai bình (a) và (b) với thể tích bằng nhau chứa khơng khí d úp ngợc trong
chậu đựng dung dịch NaOH d, trong mỗi bình có một bát sứ nhỏ. Bình (a) chứa 1 gam petan, bình (b) chứa
1 gam hexan. Đốt cháy hồn tồn hai chất trong hai bình. Giải thích hiện tợng?
<b>H×nh (a) </b> <b>H×nh (b)</b>
<b>Câu 5:</b> Hồ tan 48,8 gam hỗn hợp gồm Cu và một oxit sắt trong lợng d dung dịch HNO3 đợc dung dịch A và
6,72 lít NO ở đktc. Cô cạn A đợc 147,8 gam chất rắn khan.
a. Tìm công thức của oxit sắt?
b. Cho cựng lng hỗn hợp trên p với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi p hoàn toàn đợc dung dịch
B và chất rắn D. Cho B p với AgNO3 d. Tính khối lợng kết tủa thu đợc ?
c. Cho D p với dung dịch HNO3. Tính thể tích NO thu c 27,30C v 1,1 at?
<b>Câu 6:</b> Hoàn thành p sau:
b. AgCl + Na2S2O3
<b>Câu 7:</b> Bằng phơng pháp hoá học hãy làm sạch nhơm clorua có lẫn tạp chất kẽm clorua sao cho không
làm thay đổi lợng nhôm clorua ban đầu?
A