Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

7 De HSG Vinh Phuc co Dap an2doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HSG 12 (2000).</b>
<b>Câu 1(3,25 đ):</b>


1/ Hoàn thành sơ đồ: C

 

PVC
D

 

<sub>(-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH-)</sub>


A

 

<sub>B</sub> <sub> OC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <sub> </sub>


E

 

<sub>PVA</sub>


G

 

<sub>H</sub>

 

<sub>cao su buna.</sub>
n- Butan


I

 

<sub>cao su cloropren</sub>
A1


2
<i>Br</i>


  

<sub>B</sub><sub>1</sub>

<sub>    </sub>

<i>KOH C H OH</i>/ 2 5

<sub></sub>



C1

 

D1


4
<i>KMnO</i>

  

<sub>E</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


Cho biết D1 là dẫn xuát của bezen. Đốt cháy 1 mol E1 được 207 gam chất rắn.
2/ Hồn thành các phản ứng sau (nếu có):



a/ Xiclopropan + H2
0


,


<i>Ni t</i>


  

<sub> b/ Xiclopentan + H</sub><sub>2</sub>

  

<i>Ni t</i>,0


c/ Xiclopentan +HNO3

 

d/ Metylxiclopropan +HBr

 



3/ Có 5 lọ đựng riêng biệt 5 chất lỏng: C2H5COOH, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, n-C3H7OH.
a/ Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?


b/ Trong 5 chất trên chất nào phản ứng được với H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3?
Chất nào ít tan trong nước nhất?


<b>Câu 2(3,5 đ):</b>


1/ Cho các chất N2O4, HNO3, Cu, NO, S, O2, Hg(NO3)2, FeS, FeCO3. Hãy viết tất cả phản ứng tạo ra NO2.
2/ a. Một oxit của nitơ có dạng NOx vơíi %mN = 30,43%. Tìm NOx?


b. Hãy nói về tính axit-bazơ và tính oxi hóa- khử của NOx? cho VD?
3/ Cân bằng: N2O4(k)


 


 



2NO2(k) nhận được xuất phát từ a mol N2O4. Gọi

là độ phân li của N2O4.
a/ Tính số mol NO2, N2O4 và tổng số mol của hệ khi cân bằng theo a và

?



b/ Tính áp suất riêng phần của NO2, N2O4 khi cân bằng theo

và áp suất tổng P của hệ? Tính KP theo


và P?


c/ Nếu ban đầu có 1,588 gam N2O4 trong bình 0,5 lít ở 250C và P = 760 mmHg thì

, áp suất riêng phần
của NO2, N2O4 lúc cân bằng là bao nhiêu?


<b>Câu 3(3,25 đ):1/a. Viết phương trình hố học và cấu hình e tương ứng của chất đầu và sản phẩm trong </b>
các TH sau?


- Fe2+(z=26) cho 1e
- Hg(z=80) cho 2e
- Zn2+(z=30) nhận 2e
- I(z=53) nhận 1e
- Br(z=35) nhận 1e
- Cl(z=17) nhận


b. Hãy sx theo chiều giảm tính khử và tăng tính oxi hố của ion kim loại và phi kim trên?


2/ Theo phương pháp cặp e liên kết thì có thể tồn tại những phân tử sau không: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6,
NCl5, I7F. Giải thích?


3/ Độ hồ tan của Mg(OH)2 trong nước ở 250C và 1000C lần lượt là 8,99.10-3 và 4,002.10-2(g/lít).
a. Tính tích số tan của Mg(OH)2 ở 2 nhiệt độ trên?


b. Tính pH của dung dịch bão ho Mg(OH)2 250C?
<i><b>Đáp số</b></i>


<i>Câu 1:1. D1 là 1,3,5-trimetylbezen. Tìm E1 rồi mới viết phản ứng.</i>
<i>2/phản ứng phần b không xảy ra.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 2:1. 7 phản ứng 2. NO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính bazơ, có tính chất của oxit axit(oxit hỗn tạp). </i>
<i>3. NO2 =2a</i>

<i>, N2O4=a(1-</i>

<i>), PNO</i>2<i>=2</i>

<i>P/(1+</i>

<i>), PN2 O4=(1-</i>

)<i>P/(1+</i>

<i>).</i>


<i>P =4</i>

2<i><sub>P/(1-</sub></i>

<i><sub>)(1+</sub></i>

<i><sub>); </sub></i>

<sub>= 0,1587, K</sub>


P=0,103, <i>PNO</i>2<i>=0,274 atm, PN2 O4= 0,726 atm.</i>
<i>C©u 3: T1=3,7.10-12, T2=3,285.10-10. pH=10,2.</i>


<b>đề thi HSG 12 (2001)</b>
<b>Câu 1:</b> (2,5đ)


1/Sắp xếp(có giải thích) thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi của các chất?
a. n-C4H10, n-C5H12, n-C6H14, n-C7H16.


b. n-pentan, iso-pentan, neo-pentan.


c. C2H5OH(M=46), CH3 CHO(M=44), (CH3)2O(M=46), HCOOH(M=46).
d. n-C3H7OH(M=60), CH3COOH(M=60), HCOOCH3 (M=60).


e. o-, m-, p-®ihi®roxylbenzen.
f. C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I.


2/ Ngời ta điều chế chất diệt cỏ 2,4,5-Cl3C6H2OCH2COOH(hay 2,4,5-T) bằng cách cho 1,2,4,5-Cl4C6H2 vào
dung dịch NaOH trong rợu rồi thêm ClCH2COOH. Dùng CTCT để viết phản ng?


<b>Câu 2: </b>(2,5 đ)


1/ on no trờn s ch hiệu ứng nhiệt(∆H) của phản ứng?
A. a



B. b
C. c
D. d


2/ Cã dung dÞch CH3COOH 0,1M(Ka=1,58.10-5). Hái:


a. Cần phải thêm bao nhiêu mol CH3COOH vào 1 lít dung
dịch đó để độ điện li α của axit giảm 1 nửa( cho V dung dịch
khơng đổi). Tính pH của dung dịch mi?


b. Nếu thêm vào 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1 M một lợng
0,05 mol HCl thì pH bằng bao nhiêu? Nếu chỉ thêm 0,001 mol
HCl thì pH bằng bao nhiêu?


<b>Câu 3:</b> (2,5 đ)


1/ A l 1 aren cú CTPT là C8H10. Cho A phản ứng với Cl2, as(1:1)
thì thu đợc 2 đồng phân monoclo A1, A2. Viết phản ứng theo sơ đồ:


A1


<i>X</i>


 

<sub> B</sub><sub>1</sub>

  

<i>Y t</i>,0

<sub> C</sub><sub>1</sub>

<sub>  </sub>

<i>Z NH</i>, 3

<sub></sub>



D1


<i>T</i>



 

<sub> E</sub><sub>1</sub>

<sub>   </sub>

<i>Na CO</i>2 3

<sub></sub>



F1↑
A


A2


<i>X</i>


 

<sub> B</sub><sub>2</sub>

<sub>    </sub>

<i>H O H SO t</i>2 , 2 4,0

<sub></sub>



C2


4 6,
<i>C H xt</i>


   

<sub>D</sub><sub>2</sub><sub>(cao su).</sub>


2/ Ngời ta có thể kiểm tra gần đúng hàm lợng etanol ở ngời lái xe bằng cách bắt ngời lái xe thở vào 1 ống
đựng silicagel(SiO2) tẩm hh sufucromic(CrO3+H2SO4) nh hình vẽ. Lợng rợu trog hơi thở tỉ lệ với khoảng đổi
màu trên ống thở (da cam thành xanh lc). Hóy gi thớch phộp kim tra?


<b>Câu 4: </b>(2,5 đ)


1/ Gải thích tại sao C2H5OH phản ứng với HCl thì đợc C2H5Cl nhng phản ứng với HI thì lại đợc C2H6. Cho
năng lợng liên kết của:



H-I H-Cl C-I C-H C-Cl I-I Cl-Cl
Elk(kJ/mol): 297,9 430,9 233,8 410 347,3 151 242,7.
2/ Giải thích và viết phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:


a/Nhng bc tranh c đợc vẽ bằng bột “trắng chì”[PbCO3.Pb(OH)2] lâu ngày bị hố đen trong khơng khí.
Ngời ta có thể dùng hiđropeoxit để phục hồi bức tranh đó?


b/ Chì chỉ phản ứng trên bề mặt với dung dịch HCl loãng hoặc dung dịch H2SO4 có C%< 80% nhng chì lại
tan tốt trong dung dch m c ca 2 axit ú?


<i><b>Đáp sè:</b></i>


<i>Câu 1: 1. Nhiệt độ sôi tỉ lệ thuận với: Khối lợng phân tử, độ dài mạch cacbon, liênkết hiđro.</i>
<i>2. 1,2,4,5-Cl4C6H2+2NaOH→Cl3C6H2ONa + NaCl + H2O</i>


<i>Cl3C6H2ONa + ClCH2COOH → Cl3C6H2OCH2COOH+NaCl</i>


<i>C©u 2:1. b</i> <i>2.a/ 0,3 mol & pH=2,6. b/pH=1,3 & 1,32.</i>


<i>Câu 3: 1/E1 là C6H5CH2COOH hoặc C6H5CH2COONa nên F1 là CO2 hoặc toluen.</i>


<i>2/ Dựa vào phản ứng: C2H5OH + CrO3(da cam)+H2SO4 CH3CHO hoặc CH3COOH + Cr2(SO4)3(xanh)+H2O.</i>
<i>Câu 4: 1/ Dựa vào Hp=Elk chấtđầu-Elk sp . Hp càng âm thì phản ứng càng dễ xảy ra.</i>


<i>Nhiệt của hệ</i>


<i>Tiến trình phản ứng</i>
<i>d</i>


<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>đề thi hsg 12(2004)</b>
<b>Câu 1(2,5đ):</b>


1/ NhËn biÕt 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 mµ chØ dïng
1 thc thư?


2/ pH của dung dịch axit hữu cơ đơn chức nồng độ 0,226%(d=1,001 g/ml) là 2,536. Sau khi pha lỗng gấp
đơi bằng nớc thì pH = 2,692.


a/ Tính Ka của axit? b/ Tính CM của dung dịch axit ban đầu? c/ Tìm CTCT ca axit ú?


<b>Câu 2(2,5đ):</b>


1/ Hp cht C6H14O khi b đun nóng với H2SO4 đặc, 1700C tạo ra chất A có khả năng làm mất màu nớc
brom và dung dịch thuốc tím. Đun nóng A trong dung dịch K2Cr2O7 có mặt H2SO4 thì đợc axeton và axit
propionic. Mặt khác khi A hợp nớc thì lại thu đợc đúng chất ban đầu. Gọi tên C6H14O và viết phản ứng xảy
ra?


2/ Hoàn thành sơ đồ:


C1


<i>Z</i>


 

<sub>D</sub><sub>1</sub>

 

<i>T</i> <sub> E</sub><sub>1</sub>


Axit C3H4O2 (A)



<i>X</i>


 

<sub>B</sub> <sub> A</sub>


<b> </b>C2


<i>Z</i>


 

<sub>D</sub><sub>2</sub>

 

<i>T</i> <sub> E</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 3(2đ):</b>


1/ N2O4 phân huỷ theo phản ứng: N2O4(k)




<sub>2NO</sub><sub>2(k)</sub><sub>, ở 25</sub>0<sub>C và 1atm độ phân huỷ là 20%.</sub>
a/ Tính KP? b/ Tính độ phân huỷ của N2O4 ở 250C và 0,1atm.


2/ Từ đá vôi, than đá, H2O và các chất vô cơ khác viết phản ứng iu ch: phenol v axit oxalic?


<b>Câu 3(2đ):</b>


1/ t chỏy hồn tồn 4,4 gam sunfua của kim loại M có dạng MS trong oxi d, chất rắn thu đợc sau phản
ứng đem hoà tan vừa đủ trong dung dịch HNO3 37,8% thấy nồng độ % của muối trong dung dịch thu đợc
là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ %
của muối trong dung dịch nớc lọc là 34,7%. Tìm cơng thức của muối rắn biết M có 2 hố trị là II và III.
2/ Cho hỗn hợp A gồm M ở trên và 1 oxit của nó. Để hồ tan vừa hết 9,2 gam A cần 0,32 mol HCl. Nếu khử
hoàn toàn cùng 1 lợng A bằng H2 thì đợc 7,28 gam M. Tìm CT của oxit trong A?



<b>Câu 5(1đ):</b> A, B tơng ứng có CT: (C3H4O3)n, (C2H3O3)n. Tìm CTPT của A, B biết A là 1 axit no đa chức; B là
1 axit no có chứa thêm nhóm –OH. A và B u mch h. Vit CTCT ca B?


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Câu 1: 1/ Dïng dung dÞch HCl 2/ K</b><b>a</b><b>=1,83.10</b><b>-4</b><b>; 0,0492M và HCOOH.</b></i>


<i><b>Câu 2: 1/ 2-Metylpentanol-2.</b></i> <i><b>2/ X là H</b><b>2</b><b>, Y lµ Cl</b><b>2</b><b>.</b></i>


<i><b>Câu 3: K</b><b>P</b><b> =1/6 atm, độ phân huỷ l 54%</b></i>


<i><b>Câu 4: 1/ Fe(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>3</b><b>.9H</b><b>2</b><b>O.</b></i> <i><b>2/ Fe</b><b>3</b><b>O</b><b>4</b><b>.</b></i>


<i><b>Câu 5: A là C</b><b>3</b><b>H</b><b>5</b><b>(COOH)</b><b>3</b><b>. B là HOOC-CHOH-CHOH-COOH: axit tacric.</b></i>


<b>Đề thi HSG 2005(29/12/2005)</b>
<b>Câu 1:</b>


1/ A tạo thành từ 2 ion X+<sub> và Y</sub>-<sub>. Electron cuối cùng của cả 2 ion này đều có 4 ssố lợng tử nh sau: n=3, l=1, </sub>
ml=-1, ms=-1/2. Tìm A?


2/ ViÕt ph¶n øng cđa toluene víi Cl2/as. Gi¶i thÝch cơ chế? Cho biết sp chính và sp phụ?


3/ Tính %N2O4 bị phân huỷ thành NO2 ở 270C và 1 atm biết khối lợng riêng của hỗn hợp NO2 & N2O4 ở điều
kiện trên là 3,11 gam/lít.


<b>Câu 2:</b>


1/ Viết phản ứng xảy ra trong các trờng hợp sau:



a/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2; với Ca(OH)2 r¾n, Èm.


b/ Cho Cl2 phản ứng với dung dịch brom thu đợc hỗn hợp 2 axit biết 1 axit có Br+5.
c/ Cho Br2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 đun nóng.


d/ Cho ClO2 ph¶n øng víi dung dịch NaOH.


2/ Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dÇn tÝnh axit?
a/ CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, O2N- CH2- COOH.
b/ CF3-(CH2)n-COOH khi n = 0,1,2.


<b>C©u 3:</b>


Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon đồng phân A, B, C không làm mất màu dung dịch nớc
brom. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 575 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu đợc kết tủa và khối lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dung dịch tăng 50,8 gam. Cho Ba(OH)2 d vào dung dịch kết tủa lại tăng thêm. Tổng khối lợng 2 lần kết tủa
bằng 243,05 gam.


1/ Xỏc định CTPT của 3 hiđrocacbon ?


2/ Xác định CTCT của 3 hiđrocacbon biết khi đun nóng với dung dịch KMnO4 thì A, B đều cho C9H6O6 cịn
C cho C8H6O4. Khi đun nóng với Br2/Fe thì A chỉ cho 1 sản phẩm monobrom còn B, C cho 2 sản phẩm
monobrom. Viết phản ứng xảy ra?


<b>C©u 4:</b>


1/ Hồn thành sơ đồ?
<i>C3H6</i>



2
<i>Br</i>


 

<i><sub>A</sub></i>

<sub>    </sub>

<i>KOH C H OH</i>/ 2 5

<sub></sub>



<i>B</i>

  

<i>trunghop</i>

<i>C</i>

  

<i>KMnO</i>4 <i>D</i>


Cho C là dẫn xuất của bezen, đốt chấy 1 mol D đợc 207 gam chất rắn<i>.</i>


2/ Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ đợc 200
ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối.


a/ Tìm M biết tổng số hạt trong nguyên tử M > 40?


b/ TÝnh %m c¸c chÊt trong A? c/ Tính CM của dung dịch HCl?


<b>Câu 5:</b>


1/ Cho xenluloz phản ứng với anhiđrit axetic sinh ra 33,3 gam 1 hỗn hợp rắn A gồm xenlulozơtriaxetat và
xenlulozơđiaxetat cùng axit axetic. 1/10 lợng axit axetic trên phản ứng vừa đủ với 66 ml dung dịch NaOH
0,5M. Viết phản ứng xảy ra và tính %m các chất trong A?


2/ Nhận biết 4 dung dịch đựng trong lọ mất nhón: HCl, NaCl, NaBr, NaClO.


<b>Đề thi HSG 2006(29/12/2005)</b>
<b>Câu 1:</b>


1/ HÃy nêu hai pp phân biệt oxi và ozon?



2/ Hũa tan hh FeO; Ag và Al trong dd HNO3 d đợc dd A và NO. Chia A làm hai phần bằng nhau:
+ P1 đợc thêm vào NaOH d rồi nung kết tủa tạo ra trong kk


+ P2 đợc thêm vào NH3 d lọc kết tủa đợc dd B. Thêm dần dần HCl vào B lại có kết tủa xuất hiện.
Viêt p xảy ra?


<b>C©u 2:</b>


1/ Hồn thành sơ đồ p sau:


Hidrocacbon X A


(2) (3) (4) (5


) (6)


A<sub>1</sub> A<sub>2</sub> <sub>A</sub><sub>3</sub> A<sub>4</sub> axit oxalic


B (7) B<sub>1</sub> (8) axit oxalic
(1)


2/ Tõ metan và các chất vô cơ cần thiết viết p poli(vinyl ancol); glixerol vµ poli(metyl acrylat)


<b>Câu 3: </b>A có hai loại nhóm chức p đợc với Na. Thủy phân 0,1 mol A cần 0,2 mol nớc đợc 18 gam B và 4,6
gam D. B và D có CT lần lợt là: (C3H6O3)n và (C2H6O)m. Tỉ lệ mol giữa A p và B sinh ra là 1:2. Cho B qua
ống đựng CuO đun nóng đợc sp B1 có p tráng gơng. Tìm CTCT cả A; B và D rồi viết p xảy ra?


<b>C©u 4: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO</b>3 lỗng, đun nóng nhẹ tạo ra
dung dịch A và 448 ml ( đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí B khơ gồm 2 khí khơng màu, khơng đổi
màu trong khơng khí. Tỷ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một


cách cẩn thẩn thu được chất rắn D, nung D đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn E.
1/Viết phương trình phản ứng?


2/ Tính lượng chất D và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>C©u 5: </b>A có MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam A sinh ra 405,2 ml ml CO2 vµ 0,27 gam níc
1/ T×m CTPT cđa A?


2/ A p với NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol đúng bằng số mol A đã dùng. A có nhóm chức
nào p đợc với NaHCO3 và Na? số lợng mỗi nhóm là bao nhiêu? viết p dạng thu gọn?


3/ Tìm CTCT của A, B và D biết chúng thỏa mãn sơ đồ sau:
A


0
<i>t</i>


 

<sub> B + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


A + 2NaOH


0
<i>t</i>


 

<sub> 2D + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


B + 2NaOH


0
<i>t</i>



 

<sub> 2D.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6: </b>Cho hỗn hợp A gồm Na, Al, Fe. Hoà tan 2,16 gam A vào nớc d đợc 0,448 lít khí ở đktc và còn lại
chất rắn B. Cho B p hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M đợc 3,2 gam Cu và dung dịch C. Cho C p vừa đủ
với amoniac đợc kết tủa. Nung kết tủa đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E.


TÝnh %m các chất trong A và khối lợng chất rắn E?


S: Al = 37,5%; Fe = 51,85% và mE = 3,42 gam [Cu(OH)2 khơng bị tan vì amoniac vừa đủ]


<b>Đề thi HSG 2007(23/11/2007)</b>
<b>Câu 1:</b>Xác định các chất từ A1 đến A11 và viết p sau:


A1 + A2

 

A3 + A4.
A3 + A5

 

A6 + A7.
A6 + A8+ A9

 

A10.
A10


0
<i>t</i>


 

<sub> A</sub><sub>11</sub><sub> + A</sub><sub>8</sub><sub>.</sub>


A11 + A4


0
<i>t</i>


 

<sub> A</sub><sub>1</sub><sub> + A</sub><sub>8</sub><sub>.</sub>


Cho A3 là muối sắt clorua. Cho 1,27 gam A3 p với dung dịch AgNO3 thì thu đợc 2,87 gam kết tủa


<b>Câu 2:</b> Xà phịng hố một este A no đơn chức bằng một lợng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu đợc một sản
phẩm duy nhất B. Cô cạn dung dịch sau p rồi nung B với vôi tôi xút đợc rợu Z và một muối vô cơ. Đốt cháy
Z thu đợc CO2 và H2O có tỉ lệ về thể tích là 3:4 (trong cùng điều kiện).


a. Viết p và xác định công thức cấu tạo của A biết A có mạch cacbon không phân nhánh.


b. A1 chất đơn chức và là đồng phân khác chức của A. Biết A1 có p trùng hợp và có đồng phân hình
học. Tìm cơng thức cấu tạo của A1.


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp M gồm ba chất là đồng phân của nhau có CTPT là C3H9NO2. Lấy 9,1 gam hỗn hợp M p
hoàn toàn với 200 gam dung dịch NaOH 40%, đun nhẹ sau p thốt ra hỗn hợp khí X gồm ba khí (đều nặng
hơn khơng khí và hố xanh q ẩm) và dung dịch Y. Tỉ khối của X so với hiđro là 19.


a. Xác định CTCT của các chất trong M và gọi tên ?
b. Cô cạn cẩn thận Y đợc bao nhiêu gam chất rắn ?
c. So sánh và giải thích tính bazơ của các chất trong X?


<b>Câu 4:</b> Tiến hành thí nghiệm : Hai bình (a) và (b) với thể tích bằng nhau chứa khơng khí d úp ngợc trong
chậu đựng dung dịch NaOH d, trong mỗi bình có một bát sứ nhỏ. Bình (a) chứa 1 gam petan, bình (b) chứa
1 gam hexan. Đốt cháy hồn tồn hai chất trong hai bình. Giải thích hiện tợng?


<b>H×nh (a) </b> <b>H×nh (b)</b>


<b>Câu 5:</b> Hồ tan 48,8 gam hỗn hợp gồm Cu và một oxit sắt trong lợng d dung dịch HNO3 đợc dung dịch A và
6,72 lít NO ở đktc. Cô cạn A đợc 147,8 gam chất rắn khan.


a. Tìm công thức của oxit sắt?



b. Cho cựng lng hỗn hợp trên p với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi p hoàn toàn đợc dung dịch
B và chất rắn D. Cho B p với AgNO3 d. Tính khối lợng kết tủa thu đợc ?


c. Cho D p với dung dịch HNO3. Tính thể tích NO thu c 27,30C v 1,1 at?


<b>Câu 6:</b> Hoàn thành p sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. AgCl + Na2S2O3

 


c. Zn + KOH + NaNO3

 


d. H3PO2 + Ba(OH)2

 



<b>Câu 7:</b> Bằng phơng pháp hoá học hãy làm sạch nhơm clorua có lẫn tạp chất kẽm clorua sao cho không
làm thay đổi lợng nhôm clorua ban đầu?




<b>---HÕt---ĐỀ THI HSG LỚP 12 NĂM 2009 – 2010.</b>



<b>Câu 1( 1 điểm):</b>

Xác định các chất tương ứng với các kí hiệu và hồn thành các pư theo sơ đồ sau:



A + B + H

2

O → có kết tủa và khí



C + B + H

2

O → có kết tủa trắng keo



D + B + H

2

O → có kết tủa và có khí



A + E → có kết tủa


E + B → có kêt tủa




D + Cu(NO

3

)

2

→ có kết tủa đen



Biết A, B, C, D, E là các muối vơ cơ có gốc axit khác nhau.



<b>Câu 2( 2 điểm):</b>

Cho 39,84 gam hh X gồm Fe

3

O

4

và kim loại M vào dd HNO

3

. Sau pư thu được 4,48 lít



NO

2

duy nhất ở đktc, dd Y và 3,84 gam kim loại M. Cho NH

3

dư vào Y thu được kết tủa T, nung T đến khối



lượng không đổi được 24 gam chất rắn H.



1/ Tìm M biết M có hóa trị khơng đổi trong các pư?


2/ Cơ cạn Y được bao nhiêu gam muối khan.



<b>Câu 3( 1 điểm):</b>

Cho 3,64 gam hh các oxit, hiđroxit và muối cacbonat trong hịa của kim loại M có hóa trị II



pư vừa đủ với 117,6 gam dd H

2

SO

4

10%. Sau pư thốt ra 448 ml một chất khí ở đktc và dd muối duy nhất



có nồng độ 10,876%. Biết KL riêng của muối này là 1,093 g/ml và qui đổi ra nồng độ mol thì giá trị là


0,545M



1/ Tìm M?



2/ Tính %KL mỗi chất trong hh ban đầu?



<b>Câu 4( 1 điểm):</b>

A tạo thành từ các ion đều có cấu hình e là 1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

6

<sub>. Trong một phân tử A có tổng </sub>



các hạt cơ bản là 164


1/ Tìm A?



2/ Hịa tan A vào nước được dd B làm q tím hóa xanh. Tìm cơng thức đúng của A và viết pư xảy ra khi B




pư với các dd FeCl

3

; AlCl

3

; MgCl

2

.



<b>Câu 5( 1 điểm):</b>

Bằng pp hóa học hãy tách riêng NO ra khỏi hh N

2

, NO, NO

2

, SO

2

. Viết pư xảy ra?



<b>Câu 6( 2 điểm):</b>

Một hợp chất hữu cơ A có C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử có M = 144


đvC. Cho 14,4 gam A pư vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2M thu được hh gồm một muối và một rượu có số


cacbon trong gốc hiđrocacbon bằng nhau.



1/ Tìm A biết A có mạch cacbon khơng phân nhánh?



2/ Viết pư điều chế A từ CH

4

?



<b>Câu 7( 1 điểm):</b>

Thêm NH

3

dư vào dd có 0,5 mol AgNO

3

được dd M. Cho từ từ 3 gam khí X vào M đến pư



hoàn toàn được dd N và 43,2 gam chất rắn Q. Thêm từ từ HI tới dư vào dd N được 23,5 gam kết tủa vàng và


V lít khí Y ở đktc. Tìm X và V?



<b>Câu 8( 1 điểm):</b>

Cho 5,04 lít hh A ở đktc gồm C

2

H

2

và H

2

qua Ni nung nóng được hh khí B chỉ gồm ba



hiđrocacbon có tỉ khối so với hiđro là 14,25.


1/ Tính KLPTTB của A?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


<b>---HẾT---ĐS:</b>



<i><b>Câu 1:</b></i>

<i> Na</i>

<i>2</i>

<i>CO</i>

<i>3</i>

<i> + Al</i>

<i>2</i>

<i>(SO</i>

<i>4</i>

<i>)</i>

<i> 3</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>O → Al(OH)</i>

<i>3</i>

<i> + CO</i>

<i>2</i>

<i> + Na</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i> </i>

<i><b>A B</b></i>



<i>NaAlO</i>

<i>2</i>

<i><b> +</b></i>

<i> Al</i>

<i>2</i>

<i>(SO</i>

<i>4</i>

<i>)</i>

<i> 3</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>O → Al(OH)</i>

<i>3</i>

<i> + NaCl + H</i>

<i>2</i>

<i>SiO</i>

<i>3</i>

<i>.</i>



<i> </i>

<i><b>C B</b></i>

<i> </i>



<i>Na</i>

<i>2</i>

<i>S + Al</i>

<i>2</i>

<i>(SO</i>

<i>4</i>

<i>)</i>

<i> 3</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>O → Al(OH)</i>

<i>3</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>S + NaCl</i>



<i><b>D B</b></i>



<i>Na</i>

<i>2</i>

<i>CO</i>

<i>3</i>

<i> + AgNO</i>

<i>3</i>

<i> → Ag</i>

<i>2</i>

<i>CO</i>

<i>3</i>

<i> + NaNO</i>

<i>3</i>

<i>.</i>



<i><b>A E</b></i>



<i>AgNO</i>

<i>3</i>

<i> + Al</i>

<i>2</i>

<i>(SO</i>

<i>4</i>

<i>)</i>

<i>3</i>

<i> → Ag</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i> + Al(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>3</i>

<i>.</i>


<i> </i>

<i><b>E B</b></i>



<i><b>Câu 2:</b></i>

<i> 1/ + Pư xảy ra:</i>



<i>+ Đầu tiên:</i>

<i>Fe</i>

<i>3</i>

<i>O</i>

<i>4</i>

<i> + 10HNO</i>

<i>3</i>

<i> → 3Fe(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>3</i>

<i> + NO</i>

<i>2</i>

<i> + 5H</i>

<i>2</i>

<i>O</i>


<i>Xét 3 trường hợp:</i>



<i> TH1: M chưa pư với HNO</i>

<i>3</i>

<i>.(loại)</i>



<i> TH2: M pư một phần với HNO</i>

<i>3</i>

<i> nhưng khơng pư với Fe(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>3</i>

<i>. Sau đó trong trường hợp này lại xét hai </i>


<i>trường hợp nhỏ là: T có một kết tủa và T có hai kết tủa (cả 2 TH này đều loại)</i>



<i> TH3: M pư một phần với HNO</i>

<i>3</i>

<i> và pư với Fe(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>3</i>

<i>.</i>

<i><b>ĐS: M là Cu</b></i>



<i>2/ khối lượng muối khan = 0,3 mol Fe(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>2</i>

<i> + 0,2 mol Cu(NO</i>

<i>3</i>

<i>)</i>

<i>2</i>

<i> = 91,6 gam.</i>



<i><b>Câu 3:</b></i>

<i> 1/ + Số mol H</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i> = 0,12 mol; CO</i>

<i>2</i>

<i> = 0,02 mol.</i>



<i>+ Khối lượng dd sau pư là: 117,6 + 3,64 – 0,02.44 = 120,36 gam </i>



<i><b> thể tích dd sau pư = 120,36/1,093 = 110,112 ml </b></i>



<i><b> số mol muối trong dd = 0,110112.0,545 = 0,06 mol. </b></i>



<i>+ Nếu muối trong dd là muối trung hịa thì đó phải là MSO</i>

<i>4</i>

<i> = 0,06 mol </i>



<i><b> số mol H</b></i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i> pư = 0,06 mol trái với giả thiết  muối trong dd phải là M(HSO</i>

<i>4</i>

<i>)</i>

<i>2</i>

<i>.</i>


<i>+ Gọi x, y, z lần lượt là số mol MO, M(OH)</i>

<i>2</i>

<i>, MCO</i>

<i>3</i>

<i> ta có:</i>



<i>x(M+16) + y(M+34) + z(M + 60) = 3,64 và 2x + 2y + 2z = 0,12 và z = 0,02 </i>


<i> và (x+y+z)(M + 194) = 120,36.0,10876 </i>



<i>+ Giải hệ trên được: x = y = z = 0,02 mol; M = 24 là magie.</i>



<i>2/ %KL của MgO = 21,98%; Mg(OH)</i>

<i>2</i>

<i> = 31,87%; MgCO</i>

<i>3</i>

<i> = 46,15%</i>



<i><b>Câu 4:</b></i>

<i> 1/ A là K</i>

<i>2</i>

<i>S; CaCl</i>

<i>2</i>

<i>.</i>



<i>2/ A là K</i>

<i>2</i>

<i>S pư lần lượt được: FeS + S + KCl; Al(OH)</i>

<i>3</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>S + KCl; Mg(OH)</i>

<i>2</i>

<i> + H</i>

<i>2</i>

<i>S + KCl;</i>



<i><b>Câu 5:</b></i>

<i> Dùng NaOH để loại bỏ NO</i>

<i>2</i>

<i>; SO</i>

<i>2</i>

<i>. Cho hh N</i>

<i>2</i>

<i> và NO qua dd FeSO</i>

<i>4</i>

<i> thì NO bị giữ lại tạo ra </i>


<i>[Fe(NO)SO</i>

<i>4</i>

<i>]. Đun nóng thì thu được NO thoát ra.</i>



<i><b>Câu 6:</b></i>

<i> A là C</i>

<i>2</i>

<i>H</i>

<i>4</i>

<i>(COO)</i>

<i>2</i>

<i>C</i>

<i>2</i>

<i>H</i>

<i>4</i>

<i>.</i>



<i><b>Câu 7:</b></i>

<i> X là HCHO; V = 2,24 lít</i>



<i><b>Câu 8:</b></i>

<i> 1/ số mol A = 0,225 mol; </i>

M

B

<i> = 28,5 đvC</i>



<i>+ Gọi x là số mol C</i>

<i>2</i>

<i>H</i>

<i>2</i>

<i> và y là số mol H</i>

<i>2</i>

<i> ta có: x + y = 0,225 (I) và</i>

<i>m</i>

<i>A</i>

<i> = 26x + 2y (II)</i>



<i>+ Khi pư với hiđro thì hh B sẽ có x mol 3 hiđrocacbon và khối lượng là 26x + 2y. Do đó</i>



<i>26x + 2y = 28,5x (III)</i>



<i>+ Giải (I, II) được: x = 0,1 mol; y = 0,125 mol. Do đó </i>



A

26.0,1 2.0,125



M



0, 225





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×