Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 52 Tuần 27 theo PPCT
PHÒNG GD – ĐT PHONG ĐIỀN
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH</b>
Mức độ
Nội dung <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>TỔNG</b>
TN TL TN TL TN TL
Bài 13. Làm quen với soạn
thảo văn bản đơn giản (1 câu)0.5đ <b>(1 câu)0.5đ</b>
Bài 14. Soạn thảo văn bản
đơn giản. (1 câu)0.5đ (1 câu)0.5đ (1 câu)1đ <b>(3 câu)2đ</b>
Bài 15. Chỉnh sửa văn bản 0.5đ
(1 câu)
1đ
(1 câu)
1đ
( 2 câu)
<b>2.5đ</b>
Bài 17. Định dạng đoạn văn
bản
0.5đ
(1 câu)
0.5đ
(1 câu)
4đ
(2 câu)
<b>5đ</b>
<b>(4 câu)</b>
<b>TỔNG</b> <b>2đ</b>
<b>(4 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(1 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>4đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(2 câu)</b>
<b>1đ</b>
<b>(1 câu)</b>
<b>10đ</b>
<b>(12 câu)</b>
II - ĐỀ KIỂM TRA:
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH</b>
Họ và tên:...
Lớp: ...
<b></b>
<b>---A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>
<i><b>Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A. B. C. D.
<b>Câu 2:</b> Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
<b>A. </b>Nút B<b>. </b>Nút <b>C. </b>Nút D.Nút
<b>Câu 3: </b>Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
<b>Câu 5:</b> Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
<b>A. </b>Paste <b>B. </b>Cut <b>C. </b>Copy <b>D. </b>Undo
<b>Câu 6:</b> Để chọn kiểu <i>chữ đậm, chữ nghiêng</i> em chọn nút lệnh nào dưới đây :
<b>A. </b> và <b>B. </b> và <b>C. </b> và <b>D. </b> và
<b>Câu 7:</b> Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn
phím:
<b>A. </b>End <b>B. </b>Page Down <b>C. </b>Page Up <b>D. </b>Home
<b>Câu 8:</b> Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
<b>A. </b>Word.doc <b>B. </b>Chưa có tên <b>C. </b>Document 1 <b>D. </b>Doc
<b>Câu 9:</b> Cơng dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman <sub></sub> và A <sub></sub> là:
<b>A. </b>Chọn phông chữ, in đậm. <b>B. </b>Chọn phông chữ, gạch chân.
<b>C. </b>Chọn phông chữ, gạch lề dưới. <b>D. </b>Chọn phông chữ, màu chữ.
<b>Câu 10:</b> Sử dụng phím Backspace để xố từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
<b>A. </b>Ngay trước chữ O <b>B. </b>Ngay trước chữ T
<b>C. </b>Ngay trước chữ G <b>D. </b>Đặt ở cuối từ TRONG
<b>Câu 11:</b> Microsoft Word là là phần mềm gì
<b>A. </b>Phần mềm bảng tính <b>B. </b>Phần mềm quản lý
<b>C. </b>Phần mềm tiện ích <b>D. </b>Phần mềm ứng dụng
<b>Câu 12:</b> Để thoát khỏi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 13:</b> Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
<b>A. </b> , <b>B. </b> , <b>C. </b> , <b>D. </b> ,
<b>Câu 14:</b> Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản
<b>A. </b> và <b>B. </b> và <b>C. </b> và <b>D. </b> và
<b>Câu 15:</b> Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là:
<b>A. </b>.txt <b>B. </b>.doc <b>C. </b>.exe <b>D. </b>.xls
<b>Câu 16:</b> Để tăng lề trái đoạn văn em chọn lệnh
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 17:</b> Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 18:</b> Biểu tượng cho phép bạn làm gì?
<b>A. </b>Thay đổi kích thước phơng chữ <b>B. </b>Thay đổi phơng chữ
<b>C. </b>Phóng to, thu nhỏ tài liệu <b>D. </b>Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
<b>Câu 19:</b> Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dịng,ta nhấn phím:
<b>A. </b>Enter <b>B. </b><sub></sub> <b>C. </b>End <b>D. </b>Home
<b>Câu 20:</b> Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: