Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Nhân Hòa ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LÓP 10</b>
<b> NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b> MƠN TỐN</b>
(Thời gian làm bài 120 phút)
<b>Câu 1: (2đ) </b>
a. Giải hệ phương trình:
2 1
2 3 5
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b. Rút gọn biểu thức: A =
4 8 15
3 5 1 5 5
<b>Câu 2: (2đ) Cho phương trình: x</b>2<sub> - 2(m - 1)x + m - 3 = 0 ( ẩn x ).</sub>
a. Giải phương trình khi m =
4
3<sub>.</sub>
b. Chứng tỏ phương trình trên ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
<b>Câu 3: (2đ) Trong măt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (k-1)x + 4 (k là tham</b>
số) và parabol (P): y = x2<sub>.</sub>
a. Khi k = -2, hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
b. Chứng minh rằng bất cứ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) ln cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt;
c. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k
sao cho: y1 + y2 = y1 y2
<b>Câu 4: (4đ) Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB, vẽ đường kính CD vng góc với </b>
AB tại K ( D thuộc cung nhỏ AB ). Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC, DM cắt AB tại F.
a. Chứng minh: Tứ giác CKFM nội tiếp.
b. Chứng minh: DF.DM =DA2<sub>.</sub>
c. Tia CM cắt đường thẳng AB tại E. Tiếp tuyến tại M của (O;R) cắt AF tại I.
Chứng minh: IE =IF.
d. Chứng minh:
FB FK
EB AK
<b>Trường THCS Nhân Hòa </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>
Năm học 2011-2012
(Mơn Tốn 9. Thời gian làm bài 120 phút)
Bài Nội dung kiến thức Điểm
Bài
1
(2đ)
a)(1đ) Trừ hai phương trình ta có: 4y = -4 <sub> y = -1</sub> <sub>0,5</sub>
Với y = -1 <sub> x = 1</sub> <sub>0,25</sub>
K/l: Hệ phương trình có một nghiệm: (x;y) = ( -1; 1) 0,25
b) (1đ) A =
4 3 5 8 1 5 <sub>15 5</sub>
4 4 5
0,5
A = (3 - 5) – 8(1- 5) + 15 5 0,25
A = -5 + 15 5 0,25
Bài
2
(2đ)
a) (1đ) Khi m =
4
3<sub> ta được phương trình: x</sub>2<sub> - </sub>
2
3<sub>x - </sub>
5
3<sub>= 0</sub>
0,5
Ta có a + b + c = 0 nên pt có 2 nghiệm x = 1; x =
0,5
b)
Chứng tỏ
Bài
3
(2đ)
a) (1đ) Khi k = 2 đường thẳng (d): y = x + 4 0,25
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là x2<sub> = x + 4</sub> <sub>0,25</sub>
Giải pt ta được x1 =
1 5
2
; x2 =
1 5
2
Ta tìm được y1 =
2
; y2 =
3 5
2
0,25
KL: Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là: (
1 5
2
;
3 5
2
); (
1 5
2
;
3 5
2
)
b) (0,5đ) Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là
x2<sub> = (k - 1)x + 4</sub>
0,25
Bài
4
(4đ)
Hình vẽ: 0,25 0,25
a) (1đ): Vì <i>AB</i><i>CD</i> <i>CDF</i> 900 0,25
Mà <i>CMF</i> =900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O) ) 0,25
... Tứ giác CKFM nội tiếp 0,5
b) (1,25đ): chứng minh: DF.DM = DK.DC (Do <i>DKF</i> <i>DMC g g</i>( ) ) 0,5
Chứng minh: DK.DC = AD2<sub> (Pitago trong tam giác vng ADC có AK </sub>
đường cao)
0,5
Suy ra: DM.DF = AD2 <sub>0,25</sub>
c)(1đ) <i>MFI CDM</i> <i>DMI</i> <i>M</i>IF cân tại I <i>MI</i> <i>MF</i> 0,25
Mà IME IMF EMF 90 + = = 0 ; <i>MFI MEI</i> + =900 ( Vì DMEF vng tại
M)
0,25
Mặt khác theo c/m trên: IMF =<i>MFI</i> <i>IME IEM</i> <i>MIE</i> cân tại I
(2)
<i>IE IM</i>
<sub>;</sub>
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: IF = IE 0,25
d)Ta có KA = KB (T/c đường kính vng góc dây cung)
HS chứng minh
( ) <i>DK</i> <i>KF</i> . .
<i>DKF</i> <i>EKC g g</i> <i>KE KF</i> <i>KD KC</i>
<i>EK</i> <i>KC</i>
0,25
Mà KD. KC = KB2<sub> (Pitago trong tam giác vng CBD có BK là đường </sub>
cao)
<sub>(KB +BE)KF = KB</sub>2
0,25
j
K
I E
F
D
C
O
B
A
2 2
. . . . ( )
. .
<i>KB KF BE KF</i> <i>KB</i> <i>BE KF</i> <i>KB</i> <i>KB KF</i> <i>KB KB KF</i>
<i>FB</i> <i>KF</i> <i>FB</i> <i>KF</i>
<i>BE KF</i> <i>KB FB</i>
<i>EB</i> <i>KB</i> <i>EB</i> <i>KA</i>