Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

LUYEN TU VA CAU QUAN HE TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.59 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>


<i><b>LỚP 5</b></i>



<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>



<i><b>L</b></i>

<b>ỚP 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện từ và câu


Nêu khái niệm đại từ xưng hô?


<i>Đại từ xưng hô là những từ được người nói </i>


<i>dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: </i>


<i>tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...</i>


Khi xưng hơ, em chú ý điều gì?


<i>Khi xưng hơ, em chú ý chọn từ cho lịch sự, thể </i>
<i>hiện đúng mối quan hệ giữa mình với người nghe và </i>
<i>người được nhắc tới. </i>


<i>Danh từ chỉ người làm đại từ xưng hô để </i>
<i>thể hiện rõ thứ bậc, tuổi tác, giới tính: ơng, bà, </i>
<i>anh, chị, cháu, thầy, bạn…</i>


Kể vài danh từ chỉ người được dùng làm đại từ
xưng hô mà em biết.


Khi xưng hô với thầy cô, với bạn bè; em dùng


đại từ nào?


<i>Khi xưng hô với thầy cô, em gọi thầy ( cô) và </i>
<i>tự xưng : em (con) .</i>


<i>Với bạn bè, em gọi : bạn, cậu, đằng ấy…và </i>
<i>tự xưng : tơi, tớ, mình…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bồ Chao hốt hoảng kể với các bạn:</b>


<b> và Tu Hú đang bay dọc một con sơng lớn, chợt Tu </b>
<b>Hú gọi: “Kìa cái cột chống trời. ” ngước nhìn lên. Trước </b>
<b>mắt là những ống thép dọc ngang nối nhau chạy vút tận mây </b>
<b>xanh. tựa như một cái cầu xe lửa đồ sộ không phải bắc </b>
<b>ngang sông, mà dựng đứng trên trời cao.</b>


<b>Thấy vậy, Bồ Các mới à lên một tiếng rồi thong thả nói:</b>
<b>- cũng từng bay qua cái trụ đó. cao hơn tất cả những </b>
<b>ống khói, những cột buồm, cột điện mà thường </b>
<b>gặp. Đó là trụ điện cao thế mới được xây dựng.</b>


<b>Mọi người hiểu rõ sự thực, sung sướng thở phào. Ai </b>
<b>nấy cười to vì thấy Bồ Chao đã quá sợ sệt.</b>


<b> Theo VÕ QUẢNG</b>


<b>2. Chọn các đại từ x ng hơ tơi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi </b>
<b> ơ trống:</b>


1



2
3


4 5


6


<b>T«i</b>


<b>T«i</b>
<b>Nã</b>


<b>T«i</b> <b>Nã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<b>I. Nhận xét:</b>


<i>1.Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in màu đỏ được dùng </i>
<i>để làm gì?</i>


a. Rừng say ngây <b>và </b>ấm nóng.


MA VĂN KHÁNG


b. Tiếng hót dìu dặt <b>của </b>Hoạ Mi giục các lồi chim
dạo lên những khúc nhạc tưng bừng.



VÕ QUẢNG


c. Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc


<b>như</b> hoa đào. <b>Nhưng</b> cành mai uyển chuyển hơn
cành đào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tác dụng của từ
Ví dụ


a. Rừng say ngây <b>và</b>


<b> </b>ấm nóng<b>.</b>


b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>


Hoạ Mi giục các loài
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm


thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.


<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.


<b>và</b> say ngây ấm
nóng



<i>nối</i> <i>với</i>


<b>của</b> <i>nối</i> Tiếng hót
dìu dặt


Hoạ
Mi
<i>với</i>


<b>như</b> <i>nối</i> <sub> đơm đặc</sub>không <i>với</i> hoa <sub>đào</sub>


<b>Nhưng</b> <i>2 câu ví dụ c</i>


<i>với nhau</i>
<i>nối</i>


Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



say ngây
ấm nóng.


Tiếng hót dìu dặt
Hoạ Mi


khơng đơm
đặc hoa đào



c. Hoa mai trổ từng chùm
thưa thớt, không đơm đặc
như hoa đào. <b>Nhưng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ
Ví dụ


a. Rừng say ngây <b>và</b>


<b> </b>ấm nóng<b>.</b>


b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>


Hoạ Mi giục các loài
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm


thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.


<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.


<b>và</b> biểu thị quan hệ


<b>song song</b>


<b>của</b> biểu thị quan hệ <b><sub>sở hữu </sub></b>



<b>như</b> biểu thị quan hệ <b><sub>so sánh</sub></b>


<b>Nhưng</b> biểu thị quan hệ <b><sub>tương phản </sub></b>


<b>(đối lập)</b>
Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét
Ví dụ


a. Rừng say ngây <b>và</b>


<b> </b>ấm nóng<b>.</b>


b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>


Hoạ Mi giục các lồi
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm


thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.


<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.


Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>




Các từ: và, của, như,
nhưng trong các ví dụ
bên dùng để làm gì?
<i>Từ: và, của, như trên </i>
<i>dùng để nối các từ ngữ </i>
<i>trong một câu; từ nhưng</i>


<i>nối hai câu với nhau.</i>


Chúng giúp gì cho người
đọc hoặc nghe?<i>Chúng giúp người đọc, <sub>người nghe hiểu rõ mối </sub></i>


<i>quan hệ giữa các từ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Các nhóm thi đặt câu với quan hệ từ vừa học:


<b>và, nhưng, của, như…</b>


<b>Thời gian 2 phút</b>
<b>Luyện tập</b>


Bên của sổ, tôi học bài và làm bài.
Mái tóc của Lan rất mượt.


Mơi bé đỏ như thoa son.



Bầu trời tối sầm lại nhưng không mưa.


An và Nam đều đạt danh hiệu học sinh giỏi.
Sách vở của em được bao bọc cẩn thận.
Chiếc cặp như người bạn thân của em.


Em được nghỉ học ba ngày. Nhưng mẹ cũng
không cho đi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<b>I. Nhận xét:</b>


<i>2. Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dưới đây</i>


<i>(rừng cây bị chặt phá - mặt đất thưa vắng bóng chim;</i>
<i>mảnh vườn nhỏ bé - bầy chim vẫn về tụ hội)</i>


<i>được biểu hiện bằng những cặp từ nào?</i>


a. Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>




Câu Nhận xét


a. Nếu rừng cây cứ bị chặt
phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng
bóng chim.


b.Tuy mảnh vườn ngồi
ban công nhà Thu thật
nhỏ bé nhưng bầy chim
vẫn thường rủ nhau về tụ
hội.


Quan hệ giữa các ý ở
mỗi câu đựơc biểu hiện
bằng cặp từ nào?


<i>Câu a nối với nhau </i>
<i>bằng cặp từ : </i>


<i>Nếu …. thì…</i>


<i>Câu b nối với nhau </i>
<i>bằng cặp từ : </i>


<i>Tuy ….nhưng…</i>


Nếu


thì



Tuy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Câu Nhận xét


Chúng biểu thị mối quan
hệ gì trong câu?


a. Nếu rừng cây cứ bị chặt
phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng
bóng chim.


b.Tuy mảnh vườn ngoài
ban công nhà Thu thật
nhỏ bé nhưng bầy chim
vẫn thường rủ nhau về tụ
hội.


<i>Nếu … thì…</i>


<i>biểu thị quan hệ </i>


<i>điều kiện,(giả thiết)-kết quả</i>


<i>Tuy … nhưng…</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Em hiểu thế nào là quan hệ từ?


<i>1. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm</i>
<i>thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những</i>
<i>câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, </i>
<i>của, ở, tại, bằng, như, để, về…</i>


2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng
một cặp quan hệ từ. Kể các cặp quan hệ từ thường gặp.


<i>2.Các cặp quan hệ từ thường gặp:</i>


<i>Vì …nên..; do…nên…; nhờ…mà…</i>


<i>( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)</i>


<i>Nếu …thì…; hễ …thì…</i>


<i>( biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả; điều kiện - kết quả)</i>


<i>Tuy …nhưng…; mặc dù …nhưng… </i>


<i>( biểu thị quan hệ tương phản)</i>


<i>Không những …mà…; không chỉ…mà…</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<i>1.Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu rõ tác dụng </i>
<i>của chúng:</i>


a. Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót
kì diệu của Hoạ Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.


VÕ QUẢNG


b.Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai
ném đá, nghe rào rào.


NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ


c. Bé Thu rất khối ra ban cơng ngồi với ơng nội, nghe
ơng rủ rỉ giảng về từng lồi cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Câu


a.Chim, Mây, Nước
và Hoa đều cho



rằng tiếng hót kì


diệu của Hoạ Mi đã
làm cho tất cả


bừng tỉnh giấc.
VÕ QUẢNG


Tác dụng của từ


và <i>nối</i> Chim, Mây,


Nước <i>với</i> Hoa


của <i>nối</i> tiếng hót<sub> kì diệu </sub> <i>với</i> Hoạ Mi


rằng <i>nối</i> cho <i>với</i> <i>(tiếng hót… </i>
tỉnh giấc.)


<i>bộ phận </i>
<i>đứng sau </i>


<b>Luyện tập</b>




Chim, Mây, Nước
Hoa


của



tiếng hót kì
diệu Hoạ Mi


rằng


cho


tiếng hót kì
diệu của Hoạ Mi đã
làm cho tất cả bừng
tỉnh giấc.


VÕ QUẢNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Câu


b/ Những hạt mưa to và
nặng bắt đầu rơi xuống
như ai ném đá, nghe rào
rào.


NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ
c/ Bé Thu rất khối ra ban


cơng ngồi với ông nội,


nghe ông rủ rỉ giảng về
từng loài cây.


Theo VĂN LONG


Tác dụng của từ


với <i>nối</i> ngồi <i>với</i> ông nội


về <i>nối</i> giảng <i>với</i> từng
loài cây.
<b>Luyện tập</b>


và <i>nối</i> to <i>với</i> nặng


như <i>nối</i> rơi
xuống
<i>với</i> ai
ném đá

to
nặng
như


ngồi với ông nội
rơi xuống
ai ném đá


về



giảng


từng loài cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<b>Luyện tập</b>


<i>2. Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho biết chúng </i>
<i>biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?</i>


a. Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em
có nhiều cánh rừng xanh mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Câu Cặp từ…biểu thị


Vì <i>… </i>nên<i> …</i>


<i>biểu thị quan hệ </i>


<i>nguyên nhân - kết quả</i>


Tuy … nhưng…



<i>biểu thị quan hệ </i>
<i>tương phản (đối lập)</i>
a. Vì mọi người tích cực


trồng cây nên quê


hương em có nhiều cánh
rừng xanh mát.


b.Tuy hồn cảnh gia
đình khó khăn nhưng


bạn Hồng vẫn ln học
giỏi.




nên


Tuy


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>


<b>CỦNG CỐ</b>



Em hiểu thế nào là quan hệ từ?


<i>1. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm</i>
<i>thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những</i>


<i>câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, </i>
<i>của, ở, tại, bằng, như, để, về…</i>


Kể vài cặp quan hệ từ thường gặp.
<i>2.Các cặp quan hệ từ thường gặp:</i>


<i>Vì …nên..; do…nên…; nhờ…mà…</i>


<i>( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)</i>


<i>Nếu …thì…; hễ …thì…</i>


<i>( biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả; điều kiện - kết quả)</i>


<i>Tuy …nhưng…; mặc dù …nhưng… </i>


<i>( biểu thị quan hệ tương phản)</i>


<i>Không những …mà…; không chỉ…mà…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



Từ



bằng




với để


của


Mặc dù


nhưng


khơng những


<b>Trị chơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<b>Trò chơi</b>


<b>Điền vào cho nhanh mà đúng mới hay!</b>


Câu Từ


Bé học ở trường mầm non.




Bạn An đi học bằng xe đạp.


bằng



Mặc dù đã khuya nhưng Bình vẫn
ngồi học.




Cây dừa với cây dương được trồng


nhiều ở bờ biển. với


Bé Thu thích ra ban cơng để ngắm
khu vườn nhỏ của nhà mình.


để


của


Nam khơng những giỏi văn …..cịn
giỏi cả mơn tốn nữa


Mặc dù


nhưng


khơng những


<b>Trị chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Luyện từ và câu


<b>Quan hệ từ</b>



<b>DẶN DÒ</b>



<i>- Học thuộc ghi nhớ trang 110.</i>
<i>- Làm lại bài tập 3 vào vở.</i>


- <i>Chuẩn bị tiết sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×