Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.59 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Luyện từ và câu
Nêu khái niệm đại từ xưng hô?
<i>Đại từ xưng hô là những từ được người nói </i>
<i>dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: </i>
<i>tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...</i>
Khi xưng hơ, em chú ý điều gì?
<i>Khi xưng hơ, em chú ý chọn từ cho lịch sự, thể </i>
<i>hiện đúng mối quan hệ giữa mình với người nghe và </i>
<i>người được nhắc tới. </i>
<i>Danh từ chỉ người làm đại từ xưng hô để </i>
<i>thể hiện rõ thứ bậc, tuổi tác, giới tính: ơng, bà, </i>
<i>anh, chị, cháu, thầy, bạn…</i>
Kể vài danh từ chỉ người được dùng làm đại từ
xưng hô mà em biết.
Khi xưng hô với thầy cô, với bạn bè; em dùng
<i>Khi xưng hô với thầy cô, em gọi thầy ( cô) và </i>
<i>tự xưng : em (con) .</i>
<i>Với bạn bè, em gọi : bạn, cậu, đằng ấy…và </i>
<i>tự xưng : tơi, tớ, mình…</i>
<b>Bồ Chao hốt hoảng kể với các bạn:</b>
<b> và Tu Hú đang bay dọc một con sơng lớn, chợt Tu </b>
<b>Hú gọi: “Kìa cái cột chống trời. ” ngước nhìn lên. Trước </b>
<b>mắt là những ống thép dọc ngang nối nhau chạy vút tận mây </b>
<b>xanh. tựa như một cái cầu xe lửa đồ sộ không phải bắc </b>
<b>ngang sông, mà dựng đứng trên trời cao.</b>
<b>Thấy vậy, Bồ Các mới à lên một tiếng rồi thong thả nói:</b>
<b>- cũng từng bay qua cái trụ đó. cao hơn tất cả những </b>
<b>ống khói, những cột buồm, cột điện mà thường </b>
<b>gặp. Đó là trụ điện cao thế mới được xây dựng.</b>
<b>Mọi người hiểu rõ sự thực, sung sướng thở phào. Ai </b>
<b>nấy cười to vì thấy Bồ Chao đã quá sợ sệt.</b>
<b> Theo VÕ QUẢNG</b>
<b>2. Chọn các đại từ x ng hơ tơi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi </b>
<b> ơ trống:</b>
1
2
3
4 5
6
<b>T«i</b>
<b>T«i</b>
<b>Nã</b>
<b>T«i</b> <b>Nã</b>
Luyện từ và câu
<b>I. Nhận xét:</b>
<i>1.Trong mỗi ví dụ dưới đây, từ in màu đỏ được dùng </i>
<i>để làm gì?</i>
a. Rừng say ngây <b>và </b>ấm nóng.
MA VĂN KHÁNG
b. Tiếng hót dìu dặt <b>của </b>Hoạ Mi giục các lồi chim
dạo lên những khúc nhạc tưng bừng.
VÕ QUẢNG
c. Hoa mai trổ từng chùm thưa thớt, không đơm đặc
<b>như</b> hoa đào. <b>Nhưng</b> cành mai uyển chuyển hơn
cành đào.
Tác dụng của từ
Ví dụ
a. Rừng say ngây <b>và</b>
<b> </b>ấm nóng<b>.</b>
b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>
Hoạ Mi giục các loài
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm
thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.
<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.
<b>và</b> say ngây ấm
nóng
<i>nối</i> <i>với</i>
<b>của</b> <i>nối</i> Tiếng hót
dìu dặt
Hoạ
Mi
<i>với</i>
<b>như</b> <i>nối</i> <sub> đơm đặc</sub>không <i>với</i> hoa <sub>đào</sub>
<b>Nhưng</b> <i>2 câu ví dụ c</i>
<i>với nhau</i>
<i>nối</i>
Luyện từ và câu
say ngây
ấm nóng.
Tiếng hót dìu dặt
Hoạ Mi
khơng đơm
đặc hoa đào
c. Hoa mai trổ từng chùm
thưa thớt, không đơm đặc
như hoa đào. <b>Nhưng</b>
Từ
Ví dụ
a. Rừng say ngây <b>và</b>
<b> </b>ấm nóng<b>.</b>
b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>
Hoạ Mi giục các loài
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm
thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.
<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.
<b>và</b> biểu thị quan hệ
<b>song song</b>
<b>của</b> biểu thị quan hệ <b><sub>sở hữu </sub></b>
<b>như</b> biểu thị quan hệ <b><sub>so sánh</sub></b>
<b>Nhưng</b> biểu thị quan hệ <b><sub>tương phản </sub></b>
<b>(đối lập)</b>
Luyện từ và câu
Nhận xét
Ví dụ
a. Rừng say ngây <b>và</b>
<b> </b>ấm nóng<b>.</b>
b. Tiếng hót dìu dặt <b>của</b>
Hoạ Mi giục các lồi
chim dạo lên những
khúc nhạc tưng bừng.
c. Hoa mai trổ từng chùm
thưa thớt, không đơm
đặc <b>như</b> hoa đào.
<b>Nhưng</b> cành mai uyển
chuyển hơn cành đào.
Luyện từ và câu
Các từ: và, của, như,
nhưng trong các ví dụ
bên dùng để làm gì?
<i>Từ: và, của, như trên </i>
<i>dùng để nối các từ ngữ </i>
<i>trong một câu; từ nhưng</i>
<i>nối hai câu với nhau.</i>
Chúng giúp gì cho người
đọc hoặc nghe?<i>Chúng giúp người đọc, <sub>người nghe hiểu rõ mối </sub></i>
<i>quan hệ giữa các từ </i>
Luyện từ và câu
Các nhóm thi đặt câu với quan hệ từ vừa học:
<b>và, nhưng, của, như…</b>
<b>Thời gian 2 phút</b>
<b>Luyện tập</b>
Bên của sổ, tôi học bài và làm bài.
Mái tóc của Lan rất mượt.
Mơi bé đỏ như thoa son.
Bầu trời tối sầm lại nhưng không mưa.
An và Nam đều đạt danh hiệu học sinh giỏi.
Sách vở của em được bao bọc cẩn thận.
Chiếc cặp như người bạn thân của em.
Em được nghỉ học ba ngày. Nhưng mẹ cũng
không cho đi chơi.
Luyện từ và câu
<b>I. Nhận xét:</b>
<i>2. Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dưới đây</i>
<i>(rừng cây bị chặt phá - mặt đất thưa vắng bóng chim;</i>
<i>mảnh vườn nhỏ bé - bầy chim vẫn về tụ hội)</i>
<i>được biểu hiện bằng những cặp từ nào?</i>
a. Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng bóng chim.
Luyện từ và câu
Câu Nhận xét
a. Nếu rừng cây cứ bị chặt
phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng
bóng chim.
b.Tuy mảnh vườn ngồi
ban công nhà Thu thật
nhỏ bé nhưng bầy chim
vẫn thường rủ nhau về tụ
hội.
Quan hệ giữa các ý ở
mỗi câu đựơc biểu hiện
bằng cặp từ nào?
<i>Câu a nối với nhau </i>
<i>bằng cặp từ : </i>
<i>Nếu …. thì…</i>
<i>Câu b nối với nhau </i>
<i>bằng cặp từ : </i>
<i>Tuy ….nhưng…</i>
Nếu
thì
Tuy
Luyện từ và câu
Câu Nhận xét
Chúng biểu thị mối quan
hệ gì trong câu?
a. Nếu rừng cây cứ bị chặt
phá xơ xác thì mặt đất
sẽ ngày càng thưa vắng
bóng chim.
b.Tuy mảnh vườn ngoài
ban công nhà Thu thật
nhỏ bé nhưng bầy chim
vẫn thường rủ nhau về tụ
hội.
<i>Nếu … thì…</i>
<i>biểu thị quan hệ </i>
<i>điều kiện,(giả thiết)-kết quả</i>
<i>Tuy … nhưng…</i>
Luyện từ và câu
Em hiểu thế nào là quan hệ từ?
<i>1. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm</i>
<i>thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những</i>
<i>câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, </i>
<i>của, ở, tại, bằng, như, để, về…</i>
2. Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng
một cặp quan hệ từ. Kể các cặp quan hệ từ thường gặp.
<i>2.Các cặp quan hệ từ thường gặp:</i>
<i>Vì …nên..; do…nên…; nhờ…mà…</i>
<i>( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)</i>
<i>Nếu …thì…; hễ …thì…</i>
<i>( biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả; điều kiện - kết quả)</i>
<i>Tuy …nhưng…; mặc dù …nhưng… </i>
<i>( biểu thị quan hệ tương phản)</i>
<i>Không những …mà…; không chỉ…mà…</i>
Luyện từ và câu
<i>1.Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu rõ tác dụng </i>
<i>của chúng:</i>
a. Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót
kì diệu của Hoạ Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.
VÕ QUẢNG
b.Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai
ném đá, nghe rào rào.
NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ
c. Bé Thu rất khối ra ban cơng ngồi với ơng nội, nghe
ơng rủ rỉ giảng về từng lồi cây.
Luyện từ và câu
Câu
a.Chim, Mây, Nước
và Hoa đều cho
rằng tiếng hót kì
diệu của Hoạ Mi đã
làm cho tất cả
bừng tỉnh giấc.
VÕ QUẢNG
Tác dụng của từ
và <i>nối</i> Chim, Mây,
Nước <i>với</i> Hoa
của <i>nối</i> tiếng hót<sub> kì diệu </sub> <i>với</i> Hoạ Mi
rằng <i>nối</i> cho <i>với</i> <i>(tiếng hót… </i>
tỉnh giấc.)
<i>bộ phận </i>
<i>đứng sau </i>
<b>Luyện tập</b>
và
Chim, Mây, Nước
Hoa
của
tiếng hót kì
diệu Hoạ Mi
rằng
cho
tiếng hót kì
diệu của Hoạ Mi đã
làm cho tất cả bừng
tỉnh giấc.
VÕ QUẢNG
Luyện từ và câu
Câu
b/ Những hạt mưa to và
nặng bắt đầu rơi xuống
như ai ném đá, nghe rào
rào.
NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ
c/ Bé Thu rất khối ra ban
cơng ngồi với ông nội,
Theo VĂN LONG
Tác dụng của từ
với <i>nối</i> ngồi <i>với</i> ông nội
về <i>nối</i> giảng <i>với</i> từng
loài cây.
<b>Luyện tập</b>
và <i>nối</i> to <i>với</i> nặng
như <i>nối</i> rơi
xuống
<i>với</i> ai
ném đá
và
to
nặng
như
ngồi với ông nội
rơi xuống
ai ném đá
về
giảng
từng loài cây.
Luyện từ và câu
<b>Luyện tập</b>
<i>2. Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu sau và cho biết chúng </i>
<i>biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?</i>
a. Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em
có nhiều cánh rừng xanh mát.
Luyện từ và câu
Câu Cặp từ…biểu thị
Vì <i>… </i>nên<i> …</i>
<i>biểu thị quan hệ </i>
<i>nguyên nhân - kết quả</i>
Tuy … nhưng…
<i>biểu thị quan hệ </i>
<i>tương phản (đối lập)</i>
a. Vì mọi người tích cực
trồng cây nên quê
hương em có nhiều cánh
rừng xanh mát.
b.Tuy hồn cảnh gia
đình khó khăn nhưng
bạn Hồng vẫn ln học
giỏi.
Vì
nên
Tuy
Luyện từ và câu
Em hiểu thế nào là quan hệ từ?
<i>1. Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu nhằm</i>
<i>thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những</i>
Kể vài cặp quan hệ từ thường gặp.
<i>2.Các cặp quan hệ từ thường gặp:</i>
<i>Vì …nên..; do…nên…; nhờ…mà…</i>
<i>( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)</i>
<i>Nếu …thì…; hễ …thì…</i>
<i>( biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả; điều kiện - kết quả)</i>
<i>Tuy …nhưng…; mặc dù …nhưng… </i>
<i>( biểu thị quan hệ tương phản)</i>
<i>Không những …mà…; không chỉ…mà…</i>
Luyện từ và câu
Từ
ở
bằng
mà
của
Mặc dù
nhưng
khơng những
Luyện từ và câu
<b>Trò chơi</b>
<b>Điền vào cho nhanh mà đúng mới hay!</b>
Câu Từ
Bé học ở trường mầm non.
ở
Bạn An đi học bằng xe đạp.
bằng
Mặc dù đã khuya nhưng Bình vẫn
ngồi học.
mà
Cây dừa với cây dương được trồng
nhiều ở bờ biển. với
Bé Thu thích ra ban cơng để ngắm
khu vườn nhỏ của nhà mình.
để
của
Nam khơng những giỏi văn …..cịn
giỏi cả mơn tốn nữa
Mặc dù
nhưng
khơng những
<b>Trị chơi</b>
Luyện từ và câu
<i>- Học thuộc ghi nhớ trang 110.</i>
<i>- Làm lại bài tập 3 vào vở.</i>
- <i>Chuẩn bị tiết sau:</i>