Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an lop 2 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.84 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A

1

Tuaàn 2



Thứ


Ngà



y

Tiết

Môn

Tên Bài



Hai


27/8



1

Phần thưởng



2

Phần thưởng



3

Tốn

<b>Lụn tập</b>



4

Thủ cơng

Gấp tên lửa



Ba


28/8



1

KC

Phần thưởng



2

Toán

<b>Sớ bị trừ – sớ trừ- hiệu</b>



3

CT

Phần thưởng



4

ĐĐ

Học tập sinh hoạt đúng giơ





29/8



1

TV

Chữ ă



2

<b>Làm việc thật là vui</b>



3

Toán

<b>Luyện tập</b>



Năm


30/8



1

LTVC

<b>Từ ngữ về học tập</b>



2

Tốn

<b>Lụn tập chung</b>



3

TNXH

<b>Bợ xương</b>



Sáu


31/8



1

CT

<b>Làm việc thật là vui</b>



2

Toán

<b>Luyện tập chung</b>



3

TLV

<b>Chào hỏi- tự giới thiệu</b>



4

SHTT



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai , ngày 27 tháng 8 năm 2012



<b>Tập đọc</b>
<b>I / MỤC TIÊU:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lơi được
các CH,1,2,3 ).


HS khá, giỏi trả lơi được CH4


<b>* </b>


<b> Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa
nhận ngươi khác có những giá trị khác.


- Thể hiện sự thông cảm.


<b>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>


- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hời tích
cực.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Gv: tranh SGK
Hs: xem bài trước.


III / Các hoạt động dạy học.



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>HỌC SINH</sub></b>
<b>1.</b> <b>Ổn định: </b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ.</b> <b> </b>


- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ “ngày hôm qua đâu


rồi ?” và trả lời câu hỏi (SGK).


- Nhận xét cho điểm.


<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh và hỏi tranh vẽ cảnh
gì?- Tranh vẽ lễ tổng kết năm học


- Giáo viên chỉ vào tranh và nói: đây là cô giáo, cô đang
trao phần thưởng cho Na. Na không phải là học sinh giỏi
nhưng cuối năm bạn vẫn được cơ giáo khen thưởng, các bạn
q mến. Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu vì sao Na
được thưởng.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp.
<b>-</b> Luyện đọc đoạn 1,2.


<i><b>-</b></i> <i>Đọc mẫu:</i>


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn 1,2 (đọc như mục yêu cầu)
<b>-</b> Hướng dẫn Hs đọc – Kết hợp giải nghĩa từ.



Báo cáo sỉ số
Học sinh đọc bài


- Hoïc sinh lắng
nghe.


<b>-</b> Học sinh lặp laïi


tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b. Đọc từng câu.</i>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn uốn nắn.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc từ khó.


<b>-</b> Từ khó: nửa năm, làm lặng yên,buổi sáng, sáng kiến,


trực nhật, tẩy, …


<i>c. Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


<b>-</b> Hướng dẫn đọc ngắt giọng 1 số câu dài, câu khó ngắt.
<b>-</b> <i>Một buổi sáng / vào giờ ra chơi / các bạn trong lớp túm</i>


<i>tụm bàn tán điều gì / có lẽ bí mật lắm //</i>
<i>d. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>


<b>-</b> Giáo viên theo dõi hướng dẫn các nhóm.



<i>e. Thi đọc giữa các nhóm.</i>


<i>f. Hướng dẫn lớp đọc đồng thanh.</i>


<b>-</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài.


<b>-</b> Gọi 1 em đọc lại đọan 1,2 và hỏi:


Câu chuyện kể về ai? (Kể về bạn Na.)
Bạn Na là người thế nào?Na là người tốt.


<b>-</b> Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?


Na gọt bút chì giúp bạn, làm cho Minh nữa cục tẩy, làm
trực nhật giúp bạn.


<b>-</b> Các bạn đối với Na như thế nào?
<b>-</b> Các bạn rất quý mến Na.


<b>-</b> Tại sao Na luôn được bạn bè q mến mà lại buồn? (Vì


Na chưa học giỏi.)


<b>-</b> Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
<b>-</b> Các bạn sôi nổi bàn tán về điểm


<b>-</b> “n lặng” nghĩa là gì? “n lặng” là khơng nói.
<b>-</b> Các bạn của Na làm gì vào giờ ra chơi?



Các bạn túm tụm bàn điều gì đó có vẻ bí mật.


<b>-</b> Theo em các bạn Na bàn bạc điều gì?


<b>-</b> Các bạn cố đề nghị cơ giáo trao phần thưởng cho Na vì


em là cô bé tốt bụng.


<b>-</b> Giáo viên: để biết chính xác điều bất ngờ mà cả lớp và


cơ giáo muốn dành cho Na chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn cuối.


<b>Tieát 2</b>


<i><b>Luyện đọc</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>
<i>a. Đọc mẫu.</i>


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu lần 1 đoạn 3.
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh luyện đọc từ khó.


<i>b. Đọc từng câu.</i>


đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh đọc từng


dãy bàn đọc nối tiếp
nhau từng câu cho
đến hết.



<b>-</b> Học sinh đọc


trước lớp 3 – 5 em


<b>-</b> Mỗi học sinh trong


nhóm đọc.


<b>-</b> Tổ 1,2 đọc tổ nhận


xét.


Hs trả lơi câu hỏi


<b>-</b> 1 em đọc – cả lớp


đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn sửa sai.
<b>-</b> Hướng dẫn đọc từ khó.


<i>c. Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc ngắt giọng ở những


câu dài – kết hợp giải nghĩa từ <i>đây là phần thưởng / cả lớp</i>
<i>đề nghị tặng bạn Na // …</i>


<b>-</b> “ Tấm lòng đáng quý” – chỉ lòng tốt của bạn Na.



<i>d. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>e. Thi đọc.</i>


f. <i>Đọc đồng thanh.</i>


<b>-</b> <i>Tìm hiểu bài:</i>


<b>-</b> Em nghĩ Na có xứng đáng nhận phần thưởng khơng? Vì


sao?(Na xứng đáng nhận phần thưởng vì em là 1 cơ bé tốt
bụng, rất đáng quý)


<b>-</b> Khi Na được nhận phần thưởng những ai vui mừng? Vui


như thế nào? (Na vui mừng đến mức tưởng là mình nghe
nhằm, đỏ bừng mặt. Cơ giáo vàv các bạn vui mừng vỗ tay
vang dậy. Mẹ lặng lẽ chấm khăn lên đơi mắt đỏ hoe.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Gọi 1 em đọc lại bài vài và hỏi:


<b>-</b> Qua câu chuyện này, em học được gì ở bạn Na? Tốt


bụng, hay giúp đỡ người khác.


<b>-</b> Việc làm của các bạn trong lớp đề nghị cô giáo trao phần


thưởng cho Na có nghĩa gì? (Biểu dương người tốt việc tốt. )



<b>-</b> Chúng ta nên làm nhiều việc tốt không?


5<b>– Dặn dò</b>


<b>-</b> Xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau.


nối tiếp nhau từng
câu đến hết.


<b>-</b> Hoïc sinh luyeän


đọc câu dài 3 – 5 em.


<b>-</b> Học sinh thảo


luận đưa ra ý kiến.


<b>-</b> Nhiều học sinh


trả lời.


HS trả lơi câu hỏi


<b>****************************</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU.</b>



- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong
trương hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trương hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


Bài tập cần làm: Bài 1 ,Bài 2 ,Bài 3 ( cột 1, 2 ),Bài 4


<b>II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> GIÁO VIÊN: bài dạy, thước đo.
<b>-</b> HỌC SINH: dụng cụ môn học, VBT.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Chấm một số VBT của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Hơm nay các em học tiếp phần luyện



taäp.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài.


<b>-</b> <i>Hướng dẫn học sinh luyện tập:</i>
<b>-</b> <i>Bài tập 1:</i>


<b>-</b> Hướng dẫn.


<b>-</b> Gọi học sinh nêu cách làm bài.
<b>-</b> 10 cm = ……1… dm


1 dm = ………10…… cm


<b>-</b> Tìm trên thước vạch chỉ dm


<b>-</b> vạch số 10 chỉ 1 dm, 10 cm bằng 1 dm, độ dài từ vạch 0


– 10 baèng 1dm. <b>1 dm</b>


<b>-</b> vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.
<b>-</b> <i>Bài tập 2:</i>


<b>-</b> Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi tìm và chỉ vạch 2 dm. từ vạch 0 –


20. Có 1 dm + 1 dm = 2 dm. như vậy 20 trên thước thẳng
chỉ 2 dm.



<b>-</b> 2 dm = <b>20</b> cm.
<b>-</b> <i>Bài tập 3:</i>


<b>-</b> Cho học sinh làm miệng từng phần.


<b>-</b> <i>Bài tập 4:</i> Điềm cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét sửa sai.


<b>4. Củng cố.</b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trị chơi làm nhanh bài
tập


<b>5.Nhận xét dặn dị:</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học, khen các em học tốt.
<b>-</b> Xem lại bài và làm bài tập vào VBT.


<b>-</b> Chuẩn bị bài “SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU”


- Hát vui


- Kiểm tra só số


<b>Nêu lại</b>


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh tự làm bài,



chữa bài.


<b>-</b> Điền số vào ô trống


thích hợp.


<b>HS trả lời</b>


<b>-</b> học sinh ghi kết quả


vào vở.


<b>-</b> Học sinh trao đổi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

****************************
<b>Môn: thủ cơng</b>


<b>I./ MỤC TIEÂU.</b>


Biết cách gấp tên lửa


<b>-</b> Gấp được tên lửa. các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Với HS khéo tay:


<b>-</b> Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳn, thẳng. Tên lửa sử dụng được


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Giáo viên : Vật mẫu , quy trình gấp từng bước, giấp .
- Học sinh giấy màu hồ kéo thước.


<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1./ Ổn định :</b> Hát


<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- KT dụng cụ học tập của học sinh .
- Nhận xeùt.


<b>3./ Bài mới:</b>


Giới thiệu: Gấp tên lửa


 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét


- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp tên lửa.và hỏi.
+ Hình dáng , màu sắc tên lửa thế nào?


+ Em có nhận xét gì về phần mẫu tên lửa .


- Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa sau đó giáo viên gấp lần lượt
lại từng bước đến khi được tên lửa như ban đầu.


+ Muốn gấp được tên lửa em gấp như thế nào?


 Hướng dẫn mẫu .


+ Bước 1 : Gấp tạo mũi và thân tên lửa .


<b>-</b> Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn , mặt kẻ ô ở trên , gấp đôi tờ
giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa. Mỡ tờ giấy ra, gấp theo
đường gấp ở (H1) sao cho 2 mép giấy mới nằm sát đường dấu giữ (
H2). (Gấp tạo mũi và thân tên lửa. Tạo tên lửa và sửng dụng .)


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp (H2) sao cho 2 mép bên sát vào đường
dấu giữa được (H3).


<b>-</b> Gấp theo đường gấp ở (H3) sao cho mép bên sát vào đường dấu
được (H4)sau mỗi lần gấp cho thẳng và phẳng.


+ Bước 2: Tạo tên lửa và sửng dụng .


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo
đường dấu giữa, được tên lửa ( H5 ).Cầm vào nếp gấp giữ cho 2
tên lửa ngang ra ( H6) và phóng tên lửa theo hướng chết lên không
trung.


- Giáo viên gọi 1 em lên bảng yêu cầu thực hiện các thao tác .


haùt


Học sinh nêu lại


<b>-</b> Học sinh quan sát nhận
xét mẫu tên lửa.



<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh theo dõi.


<b>-</b> Học sinh quan saùt nhìn
lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên tổ chức học sinh gấp tên lửa .
 Thực hành gấp tên lửa.


<b>-</b> - Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp.
- Bước 1: gấp tạo mẫu và thân .
- Bước 2 :tạo tên lủa và sử dụng.


- Tổ chức thực hành gấp tên lửa.


- Giáo viên gợi ý cho học sinh trang trí sản phẩm và chọn
những sản phẩm đẹp để tuyên dương khích lệ học sinh.


- đánh giá sản phẩm của học sinh


<b>4./ Cũng cố</b>.


- Cho học sinh thi phóng tên lửa.
- GDHS .



<b>5– Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập gấp lại tên lửa cho thật đẹp.


- Tiết sau mang giấy thủ công”Gấp máy bay phản lực”.


Học sinh gấp tên lửa bằng
giấy nháp


Hoïc sinh thi


<b>***********************</b>


Thứ ba , ngày 28 tháng 8 năm 2012


<b>Môn: Kể chuyện</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU.</b>


<b> </b>Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện
( BT1, 2, 3 ).


<b> </b>HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT4)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Tranh minh họa (phóng to)



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi học sinh lên kể nối tiếp nhau câu chuyện


“CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM”


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> Giới thiệu bài: Trong tiết tập đọc trước chúng ta


học bài gì?PHẦN THƯỞNG.


<b>-</b> Câu chuyện kể về ai? ạn Na.
<b>-</b> Hãy nêu ý nghóa của câu chuyện


<b>-</b> <b>Câu chuyện đề cao lịng tốt. Khun chúng ta</b>


<b>-</b> hát.


<b>-</b> 3 học sinh, mỗi em kể 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>làm nhiều việc tốt</b>


<b>-</b> Trong giờ kể chuyện hơm nay cơ và các em kể


lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “PHẦN
THƯỞNG”


<b>-</b> Ghi tựa bài lên bảng lớp
<b>-</b> Hướng dẫn kể chuyện:
<b>-</b> Kể từng đoạn theo tranh.
<b>-</b> Kể từng đọan trong nhóm.


<i><b>-</b></i> <i><b>Đọan 1: </b></i>


<b>-</b> Na là một cô bé như thế nào?


<b>-</b> Các bạn trong lớp đối xử với Na như thế nào?
<b>-</b> Na làm những việc gì?Na là cơ bé tốt bụng
<b>-</b> Vì sao Na buồn? Vì Na học chưa giỏi


<i><b>-</b></i> <i><b>Đoạn 2:</b></i>


<b>-</b> Cuối năm học các bạn bàn tán điều gì?Cả lớp bàn


tán về điểm thi và phần thưởng


<b>-</b> Lúc đó Na làm gì? (Na n lặng nghe các bạn


nói)



<b>-</b> Các bạn bàn tán điều gì? (Các bạn đề nghị cơ


giáo tặng riêng cho Na phần thưởng vì Na tốt bụng.)


<b>-</b> Cô giáo nghó như thế nào về sáng kiến? (Cô giáo


cho rằng ý kiến các bạn rất hay.)


<i><b>-</b></i> <i><b>Đoạn 3: </b></i>


<b>-</b> Phần đầu buổi lễ diễn ra như thế nào?Cô giáo


phát phần thưởng cho học sinh. Từng em … bục giảng


<b>-</b> Điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? Cơ mời Na lên


nhận thưởng.


<b>-</b> Khi Na được nhận phần thưởng Na, các bạn, mẹ


vui mừng như thế nào? Na mừng đến … đỏ bừng mặt,
cô giáo và các bạn vỗ tay, mẹ lặng lẹ … đỏ hoe.


<b>-</b> Kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh kể nối tiếp
<b>-</b> Gọi học sinh khác nhận xét.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện.


<b>4.Củng cố.</b>



<b>-</b> Chúng ta đã được học 2 tiết kể chuyện. Bạn nào


có thể cho biết kể chuyện khác với đọc chuyện như
thế nào?


<b>-</b> khi đọc chuyện phải đọc đúng, chính xác khơng


thêm bớt từ ngữ.


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa bài.


<b>-</b> 1 em đọc u cầu – 3 em


nối tiếp kể.


<b>-</b> Đại diện nhóm trả lơi


HS trả lơi


<b>-</b> 3 em nối tiếp kể từ đầu


đến hết.


<b>-</b> Học sinh nhận xét bạn kể.
<b>-</b> 1,2 em khá kể lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Khi kể chuyện có thể kể bằng lời của mình,


thêm điệu bộ, nét mặt … để tăng hấp dẫn.


5.<b> – dặn dị</b>


<b>-</b> Về nhà tập kể lại chuyện.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>****************</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


Bài tập cần làm: Bài 1 , Bài 2 ( a,b,c ), Bài 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> GV: Phấn màu


<b>-</b> HS: Bảng con, phấn , VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm bài cũ.</b>



<b>-</b> Chấm điểm một số vở bài tập ở nhà của học


sinh.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Các em đã biết tên gọi các


thành phần trong phép cộng. Hôm nay chún gta
cùng tìm hiểu về tên gọi trong phép trừ.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài lên bảng.
<b>-</b> <i>Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu:</i>
<b>-</b> Giáo viên viết bảng 59 – 35 = 24
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc


<b>-</b> Giáo viên chỉ từng số trong phép trừ và nêu:
<b>-</b> 59 gọi là số bị trừ


<b>-</b> 35 gọi là số trừ
<b>-</b> 24 gọi là hiệu


<b>-</b> giáo viên viết bảng nhö SGK


<b>-</b> giáo viên chỉ từng số trong phép trừ và hỏi
<b>-</b> 59 gọi là gì? Số bị trừ


Hát



<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc năm mươi chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> 35 gọi là gì? Số trừ
<b>-</b> 24 gọi là gì? Hiệu


<b>-</b> Giáo viên viết phép trừ theo cột dọc trên


bảng


<b>-</b> Giáo viên viết một phép tính khác và hỏi


(cách làm tương tự như trên)


<b>-</b> 79 – 46 = 33
<b>-</b> 79 gọi là gì?
<b>-</b> 46 gọi là gì?


<b>-</b> Kết của phép trừ gọi là gì? hiệu


<b>-</b> <i><b>Thực hành:</b></i>


<b>-</b> <i><b>Bài 1:</b></i>viết số thích hợp vào ô trống


Yêu cầu học sinh quan sát và đọc mẫu phép trừ
Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là số nào?



<b>-</b> Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta


làm thế nào?


<b>-</b> u cầu học sinh làm tương tự các bài cịn lại


vào VBT.


<b>-</b> <i><b>Bài 2:</b></i> gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập và hỏi
<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?


<b>-</b> Bài tốn yêu cầu gì về cách tìm?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở


bài tập.


<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét, sửa bài của bạn sau đó


giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>-</b> <i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Gọi 1 em đọc đề bài – tóm tắt rồi giải.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>-</b> Độ dài đoạn dây còn lại là:
<b>-</b> 8 – 3 = 5 (dm)



<b>-</b> ĐS: 5 (dm)


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> Hôm nay các em học bài gì?


<b>-</b> Cho học sinh tính nhanh phép trừ có hiệu


bằng 10, 5
5.<b> – dặn dò</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Về nhà học bài, làm bài tập vào VBT


<b>-</b> Học sinh làm vào vở.


HS trả lơi


HS trả lơi


HS trả lơi


HS trả lơi


<b>-</b> Học sinh làm bài sau đó 1 em


lên sửa bài.


<b>-</b> Hoïc sinh nhận xét bài của



bạn về cách viết phép tính.


<b>-</b> 1 em đọc đề bài tốn.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


Học sinh thực hiện.


HS trả lơi


<b>84</b>
<b>31</b>
<b>53</b>


<b>-</b> <b>77</b>


<b>53</b>
<b>24</b>


<b>-</b> <b>59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>--</b> Chuẩn bị bài sau “Luyện tập”


<b>Môn: Chính tả</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài <i><b>Phần Thưởng </b></i>( SGK ).
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b .



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Nội dung bài viết sẵn trên bảng lớp.
VBT.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA H S</b>


<b>1. Khởi động.</b>
<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi 2 em lên bảng, đọc các từ khó cho học sinh


viết: <i>cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang, cái sàng,</i>
<i>sàn nhà.</i>


<b>-</b> Nhận xét. – cho điểm.


<b>3.Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Trong giờ chính tả hơm nay, các


em sẽ chép bài đúng đoạn tóm tắt nội dung của bài
tập đọc PHẦN THƯỞNG. Sau đó làm các bài tập
chính tả và học thuộc phần cịn lại của bảng chữ cái.


- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp.
- <i>Hướng dẫn tập chép:</i>



- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc


đọan cần chép.


<b>-</b> Đoạn văn kể về ai? Kể về bạn Na.


<b>-</b> Na là người thế nào? Bạn Na là người tốt bụng.


- <i>Hướng dẫn trình bày.</i>


<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu? 2 câu


<b>-</b> Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài.(Cuối, Na ,


Đây.)


- Những chữ này ở vị trí nào trong câu?


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì? (Có dấu chấm.)


- <i>Hướng dẫn viết từ khó:</i>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các từ học sinh


dễ lẫn, dễ sai.(<i>phần thưởng , nghị, người …</i>)


<b>-</b> Haùt.


<b>-</b> Cả lớp viết vào tập



nhaùp.


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa bài.
<b>-</b> 2 học sinh lần lượt đọc


đọan văn cần chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh viềt từ khó
- <i>Chép bài</i>:


- u cầu học sinh tự nhìn và chép bài trên bảng


vào vở.


- <i>Soát lỗi:</i>


- <i>Chấm – sửa bài:</i>


- Giáo viên thu một số vở chấm tại lớp.
- Nhận xét.


- <i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


- <i><b>Bài tập 2:</b></i> yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm vào VBT (Điền vào chỗ


trống <i><b>s/x ; ăn/ ăng</b></i>.)


a/<b> X</b>oa đầu, ngồi <b>s</b>ân. Chim câu, câu cá.


b/ Cố g<b>ắng </b>, g<b>ắn </b>bó, g<b>ắng </b>sức , n l<b>ặng.</b>


- 2 em lên làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét.
- <i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> u cầu cả lớp làm vào vở bài tập. Gọi 1 em lên


bảng làm bài.(Làm bài thứ tự: <i>p , q , r , s , t , u , ư , v ,</i>
<i>x , y.)</i>


- Gọi học sinh nhận xét.


- Gọi vài em đọc thc lịng bảng chữ cái.


<b>4.Củng cố.</b>


- Gọi học sinh xung phong học thc lịng bảng chữ


cái.


5.<b> – dặn dò</b>


- Tun dương những em viết đúng chính tả.
- Về nhà tập viết lại những chữ sai.


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 2 em lên bảng viết – học



sinh còn lại viết bảng con.


<b></b>


<b>--</b> Học sinh chép bài.


<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Nhận xét bài của bạn.


Học thuộc lịng 10 chữ cái
cuối cùng.


<b>************************</b>


<b>Môn: Đạo đức</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giơ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giơ.


Biết cùng cha mẹ lập thơi gian biểu hàng ngày của bản thân.


<b>-</b> Lập được thơi gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.


<b>* </b>


<b> Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giơ.


- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giơ và chưa đúng giơ.


<b>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>


- Thảo ḷn nhóm.


- Hồn tất một nhiệm vụ.
- Tổ chức trị chơi.


- Xử lí tình huống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Giáo viên : phiếu giao việc ở họat động 1,2.


<b>-</b> Học sinh : Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Đặt câu hỏi:


<b>-</b> Sinh hoạt, học tập đúng giờ mang lợi ích cho ai?


<b>-</b> Tại sao phải sắp xếp thời gian hợp lý?


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>Học tập sinh hoạt đúng giờ.</b>
<b>Ghi bảng</b>


<b>-</b> <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thảo luận lớp.


<i><b>-</b></i> <i>Mục tiêu:</i> tạo cơi hội để học sinh được bày tỏ ý kiến,


thái độ của mình về ích lợi của việc học tập sinh hoạt
đúng giờ.


<i><b>-</b></i> <i>Caùc tiến hành:</i>


<i><b>-</b></i> Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và nói đỏ là tán


thành, xanh là không tán thành, trắng là không biết.


<i><b>-</b></i> Giáo viên lần lượt đọc từng ý kiến.


<i><b>-</b></i> Trẻ em không cần học tập sinh hoạt đúng giờ.
<i><b>-</b></i> Học tập đúng giờ giúp các em mau tiến bộ.
<i><b>-</b></i> Cùng 1 lúc vừa học vừa chơi.


<i><b>-</b></i> Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe
<i><b>-</b></i> <i><b>Giáo viên kết luận:</b></i>



<i><b>-</b></i> Trẻ em không cần học đúng giờ là ý kiến sai. Vì vậy


sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, đến kết quả học tập của
mình.


<i><b>-</b></i> Học tập đúng giờ, đi học, làm bài đúng giờ giúp các


em hoïc mau tiến bộ.


<i><b>-</b></i> Cùng 1 lúc có thể vừa học vừa chơi là sai. Vì khơng


Hàt


<b>-</b> 2 học sinh lên trả lời


câu hỏi.


Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tập trung chú ý, kết quả học tập sẽ không cao, mất thời
gian, vừa học vừa chơi là một thói quen xấu.


<i><b>-</b></i> Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe là ý kiến


đúng.


<b>-</b> <b>Kết luận:</b> <i>Học tập sinh họat đúng giờ có lợi cho sức</i>


<i>khỏe và việc học tập của bản thân.</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hành động cần làm.


<i><b>-</b></i> <i>Mục tiêu:</i> Giúp học sinh tự nhận biết về ích lợi của


học tập, sinh hoạt đ1ung giờ. Các thức để thực hiện học
tập sinh hoạt đúng giờ.


<i><b>-</b></i> <i>Cách tiến hành:</i> Chia học sinh thành 4 nhóm.
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh nhóm 1 ghi ích lợi khi học tập đúng giờ.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh nhóm 2 ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh nhóm 3 những việc cần làm để học tập đúng</i>
<i>giờ.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Học sinh nhóm 4 ghi những việc cần làm để sinh hoạt</i>
<i>đúng giờ.</i>


<i><b>-</b></i> Nếu học sinh chưa tìm đủ cặp tương ứng thì giáo viên


bổ sung cho đủ cặp.


<i><b>-</b></i> Giáo viên mời đại diện nhóm trình bày.
<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> <b>Kết luận:</b><i>Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp</i>


<i>chúng ta học tập đạt kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì vậy</i>
<i>học tập sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi “<b>Ai đúng ai sai” </b>
<i><b>-</b></i> Giáo viên phổ biến luật chơi.



<i><b>-</b></i> Cử hai đội chơi – mỗi đội 3 em.


<i><b>-</b></i> Ơû mỗi luợt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc tình


huống, đội nào giơ tay trước sẽ được trả lời, nếu đúng sẽ
được 5 điểm, sai phài nhường cho đội kia trả lời.


<i><b>-</b></i> Cho học sinh chơi thử.
<i><b>-</b></i> Tổ chức cho học sinh chơi.


<i><b>-</b></i> Giáo viên cùng BGK chấm điểm.


<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét cách chơi – trao thưởng cho đội


thắng cuộc.


<i><b>-</b></i> Câu hỏi tình huống.


<i><b>-</b></i> Mẹ giục Nam học bài – Nam bảo mẹ “mẹ cho con


xem hết chương trình tivi này đã, cịn học bài tí nữa
khuya con học cũng được”.


<i><b>-</b></i> Theo em bạn Nam nói thế đúng hay sai? Vì sao?


<b>-</b> Học sinh từng nhóm so


sánh- loại từ ghi những
trường hợp giống nhau.



<b>-</b> Nhoùm 1 ghép cùng


nhóm 3.


<b>-</b> Nhóm 2 ghép cùng


nhóm 4.


<b>-</b> Học sinh tìm ra cặp


tương ứng.


<b>-</b> Các nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>-</b></i> Bà của Hoa lâu lắm mới lên chơi, đến giờ học bài


nhưng Hoa chưa ngồi vào bàn vì mãi chơi với bà, nếu
em là Hoa em có làm như Hoa khơng? Vì sao?


<i><b>-</b></i> Hai bạn Hòa và Bình tranh luận:


<i><b>-</b></i> Hịa nói: Lúc nào cũng phải học tập, sinh hoạt đúng


giờ.


<i><b>-</b></i> Bình nói: nên thường xuyên thực hiện học tập, sinh


hoạt đúng giờ, nhưng nếu có trường hợp đặc biệt xảy ra,
có thể linh hoạt không quá cứng nhắc tuân theo.



<i><b>-</b></i> Theo em Hịa và Bình ai nói đúng, ai nói sai?


<i><b>-</b></i> Lan nói: học tập đúng giờ là phải tuân theo đúng giờ


giấc từng giây, từng phút không được làm khác.


<i><b>-</b></i> Bạn Lan nói thế đúng hay sai? Tại sao?


<b>4. Củng cố – dặn dò.</b>


<b>-</b> Thế nào là sinh hoạt đúng giờ?
<b>-</b> Sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Về xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau :”BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI”


<b>-</b> Học sinh chơi thử.


<b>-</b> Học sinh dưới lớp nhận


xét câu trả lời của 2 đội.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


Học sinh trả lơi


<b></b>


---Thứ tư , ngày 29 tháng 8 năm 2012


<b>Môn: Tập viết</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Viết đúng 2 chữ hoa <i><b>Ă, </b></i>( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng
dụng: Ă ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Chữ mẫu, kẻ hàng trước bảng lớp.
<b>-</b> Dụng cụ môn học, VTV.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA H S</b>


<b> 1 Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Kiểm tra vở tập viết ở nhà của học sinh.
<b>-</b> Cả lớp viết chữ A vào bảng con.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Hôm nay các em sẽ học cách viết


chữ Ă , Â . và cách nối chữ Ă , Â sanjg chữ cái liền sau



Kiểm tra sĩ số lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và viết câu ứng dụng <i><b>ăn chậm nhai kĩ </b></i>


<b>-</b> <i>Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: </i>hướng dẫn học sinh


quan sát số nét, quy trình viết chữ Ă , Â . Chữ Â , Ă là
những chữ A hoa có thêm dấu phụ.


<b>-</b> Giáo viên đính chữ mẫu lên bảng yêu cầu học sinh


lần lượt so sánh chữ Ă , Â hoa với chữ A hoa đã học ở
tuần trước.


<b>-</b> Chữ A hoa gồm mấy nét là những nét nào? Nêu quy


trình viết chữ A.Hình bán nguyệt. Giống hình chiếc nón
úp.


<b>-</b> Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì? Dấu phụ trên Ă là 1


nét cong dướii nằm chính giữa đỉnh chữ A.


<b>-</b> Dấu phụ của chữ  giống hình gì?Dấu phụ trên  là 2


nét xiên nối nhau như chiếc nón úp xuống đỉnh A.


<b>-</b> Cho học sinh quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt của



dấu phụ.


<b>-</b> Giáo viên viết chữ Ă , lên bảng vừa viết vừa nhắc


lại quy trình viết.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con (2 lần).
<b>-</b> Nhận xét – uốn nắn nhắc lại cách viết.


<b>-</b> <i>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>:
<b>-</b> Gọi 1 em đọc câu ứng dụng.


<b>-</b> Giáo viên giảng từ ứng dụng. <i>Ăn chậm nhai kĩ.</i>


<b>-</b> Aên chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ


daøng.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn quan sát và nhận xét.


<b>-</b> Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?4 tiếng:


ăn , chậm , nhai , kó.


<b>-</b> So sánh chiều cao của chữ Ă và n. (Chữ Ă cao 2,5 li, n


cao 1 li.)


<b>-</b> Những chữ nào cao bằng chữ Ă. (H,k)



<b>-</b> Khi viết Ăn ta nối nét giữa Ă và n như thế nào?


Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? (Từ điểm
cuối của chữ A rê bút loên điểm đầu chữ n và viết
n.Khoảng cách bằng một chữ cái o.)


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ Ăn.
<b>-</b> Nhận xét – uốn nắn sửa cho học sinh.


<b>-</b> <i>Hướng dẫn viết vào vở tập viết. </i>
<b>-</b> 1 dòng chữ Ă, Â cỡ vừa.


<b>-</b> 1 dòng chữ Ă, Â cỡ nhỏ.


<b>-</b> Học sinh trả lời (như


tiết 1).


<b>-</b> Học sinh viết Ă, Â vào


bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> 1 dịng chữ Ăn cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ vừa.
<b>-</b> 1 dòng câu ứng dụng.


<b>-</b> Chấm bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> cho học sinh thi viết chữ Ă , Â trên bảng lớp.



5.<b> – dặn dò</b>


<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Về xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau “B”


<b>-</b> Học sinh viết bảng


con.


<b>-</b> Học sinh viết vào vỡ.


<b>********************</b>


<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU.</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngươi, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lơi
được các CH trong SGK )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Tranh SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA H S</b>


<b>1.OÅn định.</b>
<b>2.Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi 3 học sinh lên, mỗi em 1 đoạn bài PHẦN


THƯỞNG, trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Kể những việc tốt của Na?


<b>-</b> Theo em các bạn Na bàn bạc với nhau điều gí?
<b>-</b> Na có xứng đáng nhận phần thưởng khơng? Vì sao?
<b>-</b> Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Mọi người, mọi vật xunh quanh đều


làm việc, làm việc tuy vất vả nhưng lại đem đến niềm
vui. Tại sao vậy? Để biết rõ điều nầy chúng ta cùng học
bài hôm nay.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài lên bảng.
<b>-</b> <i>Luyện đọc: </i>


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu lần 1.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp giải nghĩa từ.



a. <i>Đọc từng câu</i>


<b>-</b> Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
<b>-</b> Hướng dẫn đọc từ khó.


<b>-</b> Hát


Học sinh đọc bài và trả lơi
câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa


bài.


<b>-</b> Học sinh nối tiếp nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Giáo viên đọc trước 1 lần – các từ khó: <i>quanh ,</i>


<i>quét , gà trống , trời , sắp sáng , việc , tích tắc …</i>
<i>b. Đọc từng đọan trườc lớp: </i>chia 2 đoạn.


<b>-</b> <i><b>Đoạn 1: từ đầu … tưng bừng.</b></i>
<b>-</b> <i><b>Đoạn 2:</b></i> <i>Phần còn lại.</i>


<b>-</b> Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt hơi
<b>-</b> Giải nghĩa từ – gọi học sinh giải nghĩa từ.
<b>-</b> <i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>



<b>-</b> Giáo viên uốn nắn sửa sai
<b>-</b> <i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i>
<b>-</b> <i>e. Lớp đọc đồng thanh.</i>
<b>-</b> <i>Hướng dẫn tìm hiểu bài.</i>


<b>-</b> Cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
<b>-</b> Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành hoa đua nở làm


đẹp mùa xuân. Con vật: gà trồng, tu hú, chim sâu.


<i><b>-</b></i> Câu 2: Bé làm những việc gì?


<b>-</b> Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
<b>-</b> Khi làm việc bé thấy thế nào? (Bé thầy bận rộn


nhưng rất vui.)


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc câu “Cành đào … tưng bừng”
<b>-</b> “Rực rỡ có nghĩa là gì ”? (Làm tươi sàng, nổi bật


leân.)


<b>-</b> Hãy đặt câu với từ <i>rực rỡ</i> ? (<i>Mặt trời tỏa sáng vàng</i>


<i>rực</i> / <i> những bông hoa rực rỡ sắc xuân )</i>


<b>-</b> <i>Tưng bừng </i>nghĩa là gì? (Nghĩa là vui nhộn, lơi cuốn



nhiều người.)


<i><b>-</b></i> Hãy đạt câu vớu từ <i>tưng bừng</i>? (<i><b>Lễ khai giảng thật</b></i>
<i><b>tưng bừng)</b></i>


<b>-</b> <i>Luyện đọc lại:</i>


<b>-</b> Cho học sinh luyện đọc lại bài.
<b>-</b> Nhắc nhở giọng đọc – bình chọn.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>-</b> Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?


Mọi vật , mọi người đều làm việc, làm việc mang lại
niềm vui và làm việc giúp mọi người trở nân có ích cho
cc sống.


5.<b>Dặn dò</b>


<b>-</b> Về nhà học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị bài mít làm thơ.


<b>-</b> Học sinh đọc 5 – 7


em, lớp đọc đồng thanh.


<b>-</b> Học sinh nối tiếp nhau



đọc từng đoạn cho đến
hết.


<b>-</b> Học sinh giải nghĩa.
<b>-</b> Từng học sinh trong tổ


đọc.




<b>-</b> Học sinh đọc.


HS trả lơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Nhận xét tiết học.


*******************


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


Bài tập cần làm: Bài 1 ,Bài 2 ( cột 1, 2 ); Bài 3 ;Bài 4


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



Moät số bài tập SGK
VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định.</b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ.</b>


<b>-</b> Chấm điểm 1 số VBT của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét


<b>3.Dạy bài mới</b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
<b>-</b> <i>Luyện tập:</i>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


<b>-</b> Gọi học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên chỉ vào số và hỏi
<b>-</b> 52 gọi là gì? (Hiệu)


<b>-</b> 88 gọi là gì? (Số bị trừ)
<b>-</b> 36 gọi là gì? (Số trừ.)
<b>-</b> <i><b>Bài tập 2:</b></i> Tính nhẩm
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài.



<b>-</b> Học sinh tự chữa bài – nêu cách tính nhẩm


60 – 10 baèng 50.


<b>-</b> 60 – 10 – 30 = 20
<b>-</b> 60 – 40 = 20
<b>-</b> ………


<b>-</b> <i><b>Bài tập 3:</b></i> Đặt tính rồi tính hiệu.
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn


<b>-</b> Hát


Học sinh làm bài


<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa bài.
<b>-</b> 1 em đọc yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh tự làm bài, sửa bài


<b>-</b> Học sinh tự làm bài.
<b>88</b>


<b>36</b>
<b>52</b>


<b>-</b> <b>49</b>


<b>15</b>


<b>34</b>


<b>-</b> <b>64</b>


<b>44</b>
<b>20</b>


<b>-</b> <b>96</b>


<b>12</b>
<b>84</b>


<b>-</b> <b>57</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>--</b> Gọi học sinh chữa bài và hỏi


a/ b/ c/


<b>-</b> 84 gọi là gì? (Số bị trừ)
<b>-</b> 31 gọi là gì? (Số trừ)
<b>-</b> 53 gọi là gì? (Hiệu)


<b>-</b> <i><b>Bài tập 4:</b></i> Gọi 1 em nêu đề toán.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt – giải


bài.


<b>-</b> Độ dài mảnh vải còn lại
<b>-</b> 9 – 5 = 4 (dm)



- ĐS: 4 (dm)


<b>-</b> <i><b>Bài tập 5:</b></i>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cách làm.


<b>-</b> Học sinh đọc kĩ đề rồi khoanh vào chữ c.
<b>-</b> c. 60 cái ghế.


<b>4.Củng cố.</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tện gọi các thành phần


trong phép trừ.


<b>5. Nhận xét dăn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập vào VBT
- Chuẩn bị bài sau. <b>luyện tập chung</b>


<b>-</b> 1 em nêu u cầu đề bài.
<b>-</b> Học sinh tự làm vào vở.


<b>-</b> 1 em đọc đề.


***********************



<b>Thứ năm ngày 30/08/2012</b>


<b>Môn: Luyện Từ & Câu</b>


Mở rộng vốn từ


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1)


- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới
( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> 1 tờ giấy lớn, bút dạ quang để làm bài tập 3.


<b>-</b> VBT


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định.</b>
<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 3 em lên làm bài tập 3 (Tr.9 SGK)
- Nhận xét.



<b>3. Bài mới.</b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
<b>-</b> <i>Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<b>-</b> <i><b>Bài 1: </b></i> Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc mẫu.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm từ.
<b>-</b> Gọi học sinh thơng báo kết quả.
<b>-</b> Giáo viên ghi các từ đó lên bảng.
<b>-</b> Yếu cầu cả lớp đọc các từ tìm được.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải.


<b>-</b> Các từ có tiếng học: <i>học hành , học tập , học lỏm , học</i>


<i>mót , học phí , học sinh , học bạ , học đường …</i>


<b>-</b> Các từ có tiếng tập là: <i>tập đọc , tập viết , tập làm văn ,</i>


<i>taäp thể dục , bài tập , học tập…</i>


<b>-</b> <i><b>Bài 2:</b></i> (miệng)


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>-</b> Đặt câu với 1 trong những từ tìm được ở bài tập 1.
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài đặt


câu với từ vừa tìm được ở bài tập 1.



<b>-</b> Gọi học sinh đọc câu của mình.


<b>-</b> Sau mỗi lần đọc, giáo viên cùng cả lớp nhận xét.


<i><b>-</b></i> <i>Chúng em chăm chỉ học tập</i>. / <i>Lan đang tập đọc …</i>


<b>-</b> <i><b>Bài 3:</b></i> Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Gọi 1 em đọc mẫu.


<b>-</b> Để chuyển câu con yêu mẹ thành một câu mới, bài


mẫu đã làm thế nào?(<i><b>em yêu mẹ </b></i>–<i><b> mẹ yêu em.)</b></i>


<b>-</b> Sắp xếp các từ trong câu / Đổi chỗ từ con và từ mẹ


cho nhau.


<i><b>-</b></i> Tương tự như vậy hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu


thiếu nhi thành một câu mới. (<i>Bác Hồ rất u thiếu nhi</i> –


<i><b>Thiếu nhi rất yêu bác Hồ.)</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh suy nghó và nêu tiếp câu: <i>Thu là bạn</i>


<i>thân nhất của em.(Bạn thân nhất của em là Thu / Em là</i>
<i>bạn thân nhất của Thu.</i>)


<b>-</b> Yêu cầu học sinh viết các câu tìm được vào vở bài



tập.


<b>-</b> <i><b>Bài 4:</b></i>


<b>-</b> Gọi học sinh đọc u cầu bài tập.


Học sinh làm bài.


Học sinh lặp lại tựa bài.


<b>-</b> Tìm các từ có tiếng


học, tiếng tập.


Đọc học hành, học tập.


<b>-</b> Học sinh nối tiếp


nhau phát biểu mỗi em
một từ, em nêu sau
không lặp lại từ các bạn
khác đã nêu.


<b>-</b> Đọc đồng thanh và


laøm VBT.


<b>-</b> Học sinh thực hành



đặt câu.


<b>-</b> Đọc câu tự đặt.


1 em đọc yêu cầu bài
tập.


<i><b>-</b></i> HS đọc


<b>-</b> Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc các câu trong bài.


<b>-</b> Khi viết câu hỏi cuối câu hỏi ta phải làm gì?Phải đặt


dấu chấm hỏi.


<b>-</b> u cầu học sinh viết bài vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi của bài


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> Muốn viết 1 câu mới dựa vào 1 câu đã cho, em có thể


làm như thế nào?Thay đổi trật tự các từ trong câu.


<b>-</b> Khi vieát câu hỏi, cuối câu có dấu gì?Dấu chấm hỏi.


5.<b> – dặn dò</b>



- Về xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Viết bài.


HS trả lơi


<b>*************************</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIEÂU.</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ( a,b,c,a ); Bài 3 ( cột 1,2 ); Bài 4
<i><b>II.</b></i>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Các bài tập.
<b>-</b> VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.Kiểm bài cũ.</b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i>


<b>-</b> Hơm nay chúng ta tiếp tục luyện tập.
<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp.
<b>-</b> <i>Hướng dẫn luyện tập.</i>


<b>-</b> <i><b>Baøi 1:</b></i> Viết các số.


a/ Từ 40 đến 50
b/ Từ 60 đến 74


c/ Tròn chục và bé hơn 50


<b>-</b> Gọi học sinh tự làm


a/ 40,41,42,43,44,45,46,47 …


Hát


Nhắc lại .



<b>-</b> 1 hoïc sinh nêu cách


làm – làm bài, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b/ 60,61,62,63, … 74
c/ 10, 20 , 30 40.


<b>-</b> Gọi học sinh nêu số thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<b>-</b> <i><b>Bài 2:</b></i> Viết a , b , c , d


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm


a/ Số liền sau của 59 là 60.
b/ Số liền trước của 89 là 88.
c/ Số liền sau của 99 là 100.
- <i><b>Bài 3:</b></i> Đặt tình rồi tính
a/ 32 + 43 , 87 – 35 , 21 + 57
b/ 96 – 42 , 44 + 34 , 53 – 10


- Giáo viên cho học sinh nêu cách làm và làm bài vào
vở.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.
- <i><b>Bài 4:</b></i>


- Gọi 1 em đọc đề bài tốn, nêu tóm tắt rồi giải


<b>-</b> <i><b>Tóm tắt</b></i>


<b>-</b> Lớp 2A có 18 học sinh


<b>-</b> Lớp 2B có 21 học sinh


<i><b>Giải</b></i>


<b>-</b> Số học sinh đang tập hát của hai lớp
<b>-</b> 18 + 21 = 39 (học sinh)


<b>-</b> ĐS: 39 (học sinh)


<b>4.Củng cố.</b>


- Giáo viên đọc, học sinh lên thi đua tính.
22 + 14; 63 – 20; 71 + 5; 49 – 9
5<b>– dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét
- Về nhà xem lại bài
- Làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b> Hoïc sinh làm bài –


chữa bài


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu


cách làm


<b>-</b> Đặt tính rồi tính


<b>-</b> Học sinh làm bài, sửa



baøi.


<b>-</b> Học sinh đọc đề –


tóm tắt – giải
Học sinh làm bài


Học sinh làm bài


<b>Môn: Tự nhiên – xã hội</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU.</b>


<b>-</b> Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sươn, xương sống, xương tay, xương chân.


- Biết tên các khớp xương của cơ thể.


<b>-</b> - Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn


<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HOÏC SINH</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định. </b>


<b>2. Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi một số học sinh làm động tác cử động các khớp


của cơ thể.


<b>-</b> Nhận xeùt.


<b>3.Bài mới</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Để biết trong cơ thể xương có vai trị


như thế nào, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài BỘ
XƯƠNG.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa lên bảng.


a. <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Quan sát tranh vẽ bộ xương.


<b>-</b> <i>Mục tiêu:</i> Nhận biết và nói được tên một số xương của


cơ thể.


<b>-</b> <i>Cách tiến hành:</i>


<b>-</b> <i><b>Bước 1:</b></i> làm việc theo cặp.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xương



chỉ và nói tên 1 xương, khớp xương.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra giúp học sinh.
<b>-</b> <i><b>Bước 2:</b></i> Hoạt động cả lớp.


<b>-</b> Giáo viên treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng.
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận câu hỏi.


<b>-</b> Theo em hình dạng, kích thước các xương có giốn


gnhau không?


<b>-</b> Nêu vài trị của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của


các khớp xương như bả vai, khủyu tay, đầu gối.


<b>-</b> <i><b>Kết luận:</b></i> Bộ xương của cơ thể có rất nhiều xương ,


khoảng 200 chiếc với kích thước khác nhau, làm thành
một khung nâng và bảo vệ các cơ quan quan trọng như:
bộ não, tim, phổi … nhờ có xương có sự phối hợp điều
khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được.


<i><b>c.</b></i>


<i><b> </b><b> Hoạt động 2:</b></i> Thảo luận và cách gìn giữ,bảo vệ bộ
xương.


<b>-</b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu được rằng cần đi đứng, ngồi đúng tư



thế và không mang xách vật nặng để cột sống khơng bị
cong vẹo.


<b>-</b> <i>Cách tiến hành:</i>


- Hát.


Học sinh thực hiện


- Học sinh lặp lại tựa


bài.


- Học sinh quan sát


hình SGK




-- Học sinh chỉ – nói tên


xương, khớp xương.


- 1 em chỉ vào tranh nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>-</b></i> <i><b>Bước 1:</b></i> Làm việc theo cặp.
<i><b>-</b></i> Giáo viên treo tranh lên bảng.
<i><b>-</b></i> <i><b>Buớc 2:</b></i> Hoạt động cả lớp.
<i><b>-</b></i> Giáo viên nêu câu hỏi



- Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi đúng tư thế?


(cột sống của bạn Nam bị cong vẹo.)


<i><b>-</b></i> Tại sao các em không nên mang xácg vật nặng? (Nếu


mang, vác vật nặng sẽ bị cong vẹo cột sống)


- Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt? (Muốn


xương phát triển tốt cần gnồi học ngay ngắng, không
mang vác vật nặng.)


<i><b>-</b></i> <i><b>Kết luận:</b></i> Chúng ta đang ở tuổi mới lớn, xương còn


mềm, nếu ngồi học không ngay ngắng, ngồi học không
đúng tư thế, mang xách vật nặng không đúng cách sẽ dẫn
đến cong vẹo cột sống.


<b>-</b> Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần có thói quen


ngồi học đúng tư thế, khơng mang vác vật nặng, đi học
vác cặp trên hai vai…


<b>4.Củng cố.</b>


- Hôm nay các em học bài gì?


- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3.



- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 em lên điền
5<b>– dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh thảo luận –


trả lời.


- Học sinh thảo luaän


tranh 2,3


- HS trả lơi câu hỏi
- Nhận xét trả lời.


- 1 em đọc yêu cầu, 1


em khác trả lời.
HS đọc phần kết ḷn


- Học sinh điền mỗi em


1 câu.


- Học sinh khác nhận



xét.


<b>*********************</b>


Thứ sáu, ngày 31 tháng 08 năm 2012
Chính tả


LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên ngươi theo thứ tự
bảng chữ cái (BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>-</b></i> Baûng phụ ghi quy tắc chính tả <i>g / gh</i>


<b> III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2 Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi 2 em lên bảng viết các từ khó :<i> cố gắng , gắn bó ,</i>


<i>gắng sức , yên lặng.</i>



<b>-</b> Gọi 2 học sinh đọc thuộc các chữ cái: p , q , r , s , t , u , ư ,


v , x , y.


<b>-</b> Nhaän xét.


<b>3 Bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> hơm nay các em sẽ nghe và viết đọan cuối


bài tập đọc LAØM VIỆC THẬT LÀ VUI. Tìm các tiếng có âm
đầu <i>g / gh </i> và bước đầu làm quen với việc sắp tên theo bảng
chữ cái.


<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp.
<b>-</b> <i>Hướng dẫn học sinh viết chính tả.</i>
<b>-</b> <i><b>Ghi nhớ nội dung cần viết:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên đọc đọan cuối bài “<i><b>Làm …</b></i>”
<b>-</b> Đoạn viết nói về ai.(Về em bé.)


<b>-</b> Em bé làm những việc gì? (Bé làm bài, đi học, qt nhà,


nhặc rau, chơi với bé.)


<b>-</b> Bé làm việc như thế nào? (Bé làm việc tuy bận rôn nhưng


rất vui.)


<b>-</b> <i><b>Hướng dẫn học sinh trình bày.</b></i>



<b>-</b> Đọan trích có mấy câu? (Đoạn trích có 3 câu.)
<b>-</b> Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất? (Câu 2.)
<b>-</b> Hãy mở sách và đọc to câu 2 trong đoạn trích.
<b>-</b> <i><b>Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc các từ dễ lẫn và từ khó có âm cuối


<i>t / c,</i> có <i>thanh hỏi, thanh ngã.</i>


<b>-</b> Học sinh viết các từ vừa tìm được. (Việc , nhặt , vật , cũng


học.)


<i><b>-</b></i> <i><b>Viết chính tả.</b></i>


<i><b>-</b></i> Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
<i><b>-</b></i> <i><b>Sốt lỗi.</b></i>


<i><b>-</b></i> Giáo viên đọc dừng lại phân tích các chữ khó, dễ lẫn.
<i><b>-</b></i> <i><b>Chấm bài</b></i>.


<i><b>-</b></i> Giáo viên thu 5 – 7 vở.
<i><b>-</b></i> Nhận xét.


<i><b>-</b></i> <i><b>Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>Bài 2:</i> Trị chơi. – Tìm chữ bắt đầu <i><b>g / gh.</b></i>


<i><b>-</b></i> Giáo viên chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ giấy



rô ki to và một số bút màu. Trong 5 phút các đội phải tìm


<b>-</b> Cả lớp viết vào giấy


nhaùp.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh lặp lại tựa


baøi


HS trả lơi


<b>-</b> Học sinh mở sách đọc


baøi.


<b>-</b> 2 em lên bảng viết.
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con.


HS viết bài vào vở


<b>-</b> Nghe và dùng bút chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

được các chữ cái bắt đầu <i><b>g/ gh</b></i> ghi vào giấy.


<i><b>-</b></i> Tổng kết: Giáo viên và học sinh cả lớp đếm số từ tìm đúng


của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều chữ hơn là đội thắng


cuộc.


<i><b>-</b></i> Hỏi:


Khi nào chúng ta viết <i><b>gh </b></i>? (Khi đi sau nó là các âm e, ê , i.)


<i><b>-</b></i> Khi nào chúng ta viết <i><b>g </b></i>? ( o,a,ơ,…)


<i><b>-</b></i> <i>Bài 2:</i>


<i><b>-</b></i> u cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái H ,A, L, B ,D


theo thứ tự của bảng chữ cái. (Sắp xếp lại để có A, B, D , H,
L.)


<b>-</b> Nêu tên của 5 bạn: Huệ , An, Lan, bắc, Dũng cũng được


sắp thứ tự như thế. (An , bắc , Dũng , Huệ , Lan.)


<b>4. Củng cố.</b>


<i><b>-</b></i> Tuyên dương các em học tốt.
<i>5.</i><b> –dặn dò</b>


<i><b>-</b></i> Nhận xét tiết học.


<i><b>-</b></i> Học thuộc lịng ghi nhớ quy tắc chính tả g/ gh.



<b>-</b> Học sinh đọc đề.


- HS sắp xếp


Học sinh viết vào vở:


HS nêu


<b>*******************</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b> I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhơ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


Bài tập cần làm: Bài 1 (viết 3 số đầu);Bài 2 ;Bài 3 ( Làm 3 phép tính đầu );Bài 4


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Một số bài tập.
<b>-</b> VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>



<b>SINH</b>
<b>1. Ổn định. </b>


<b>2. Kiểm bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> <i>Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<b>-</b> <i><b>Bài 1:</b></i> Gọi học sinh nêu cách làm (theo maãu)
<b>-</b> <i><b>25 = 20 + 5</b></i>


<b>-</b> 62 = 60 + 2 ; 39 = 30 + 9
<b>-</b> 99 = 90 + 9 ; 85 = 80 + 5
<b>-</b> 87 = 80 + 7


<b>-</b> gọi học sinh nêu cách đọc kết quả phân tích số. (Sáu mươi


hai bằng 60 cộng hai.)


<b>-</b> <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Gọi học sinh nêu cách làm (a,b)
<b>-</b> Gọi học sinh nêu cột 1 (a)


a/



<i>Số hạng</i> 30 52 9 7


<i>Số hạng</i> 60 14 10 2


<i>Tổng</i> <b>90</b> <b>66</b> <b>19</b> <b>9</b>


b/


<i>Số bị trừ</i> 90 66 19 25


<i>Số trừ</i> 60 60 19 15


<i>Hieäu</i> <b>30</b> <b>6</b> <b>0</b> <b>10</b>


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<i><b>-</b></i> <i><b>Bài 3:</b></i> Tính


<i><b>-</b></i> Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét sửa sai.


<b>-</b> <i><b>Bài 4:</b></i> Gọi 1 em đọc đề toán, tốm tắt và giải vào vở
<b>-</b> Tóm tắt


<b>-</b> Mẹ và chị hái được 85 quả
<b>-</b> Mẹ hái: 44 quả.


<b>-</b> Chò hài ? quả
<b>-</b> Giải



<b>-</b> Số quả chị hái được
<b>-</b> 85 – 44 = 41 (quả)
<b>-</b> ĐS: 41(quả)


<i><b>-</b></i> <i><b>Bài 5:</b></i> Điền số thích hợp vào ơ trống ?
<i><b>-</b></i> Giáo viên u cầu học sinh làm vào vỡ.
<i><b>-</b></i> 1 dm = <b>10 </b>cm


<i><b>-</b></i> 10 cm = <b>1</b> dm


<i><b>-</b></i> giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> Gọi học sinh lên bảng tính


<b>-</b> Học sinh nêu cách làm.


Viết các số ra chục với
đơn vị. Học sinh làm bài
chữa bài.


HS nêu kết quả


<b>-</b> hoïc sinh nêu, viết số


thích hợp vào ơ trống.


<b>-</b> Học sinh làm bài –



chữa bài.


<b>-</b> Học sinh laøm baøi –


chữa bài.


<b>-</b> 1 em đọc đề bài
<b>-</b> lớp theo dõi.


<b>-</b> Học sinh làm vào vở,


chữa bài.


HS làm bài tập


HS trả lơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>--</b> 20 cm = …… dm
<b>-</b> 2 dm = …… cm


5.<b> – dặn dò</b>


<b>-</b> về ôn lại baøi


<b>-</b> chuẩn bị bài để kiểm tra.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>********************************</b>
<b>Môn: Tập làm văn</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Dựa gợi ý vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân
( BT1, BT2).


GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một


<b>* </b>


<b> Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:</b>


- Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.


- Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành ngươi có ích,
có nghị lựcđể hoàn thành nhiệm vụ.


<b>* Các phương pháp/ kĩ tḥt dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>


- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Đặt câu hỏi.


- Thảo ḷn nhóm.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Tranh minh họa.
<b>-</b> VBT tiếng vieät.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b>
<b>1 Ổn định.</b>


<b>2 Kiểm bài cũ.</b>


<b>-</b> Gọi 2 em lên bảng, yêu cầu trả lời


<b>-</b> Tên em là gì? Q ở đâu? Em học trường nào, lớp


nào? em thích môn học nào nhất? Em thích làm việc gì ?


<b>-</b> Gọi 2 em khác lên nói lại các thơng tin mà 2 bạn vừa


giới thiệu (mỗi em nói về một bạn).


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm


<b>3 Bài mới.</b>


<b>-</b> <i>Giới thiệu bài:</i> Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ


học cách chào hỏi mọi người khi gặp mặt, tự giới thiệu
về mình để làm quen với ai đó?


Kiểm tra sĩ số


Học sinh thực hiện theo


yêu cầu của giáo viên.


<b>-</b> học sinh lặp lại tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-</b> Giáo viên ghi tựa bài bảng lớp.
<b>-</b> <i>Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</i>
<b>-</b> <i><b>Bài 1:</b></i> (miệng)


<b>-</b> Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Gọi học sinh thực hiện lần lượt từng yêu cầu. Sau mỗi


lần học sinh nói. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em.


<b>-</b> Chào thầy cô khi đến trường.
<b>-</b> Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
<b>-</b> <i><b>Bài 2:</b></i> (làm miệng)


<b>-</b> Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Giáo viên treo tranh và hỏi.


<b>-</b> Tranh vẽ những ai? (Vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và


Mít.)


<b>-</b> Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?


Chào hai cậu tờ là Mít, tớ ở TP tí hon


<b>-</b> Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và giới thiệu như thế



nào? (Chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là
học sinh lớp 2.)


<b>-</b> Chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào? có


thân mật khơng? Có lịch sự khơng? (Ba bạn chào nhau
rất thân mật và lịch sự.)


<b>-</b> Ngồi chào hỏi ba bạn cịn làm gì? (Bắt tay nhau rất


thân mật.)


<b>-</b> u cầu học sinh (1 nhóm 3 em) đóng lại lời chào và


giới thiệu.


<b>-</b> <i><b>Baøi 3:</b></i>


<b>-</b> Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập và tự làm vào VBT
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.


<b>4 Củng cố – dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học, tun dương những em học tốt


- về nhà thực hành những điều đã học, tập kể về mình
cho mọi người nghe.


<b>-</b> Học sinh đọc u cầu



bài tập.


<b>-</b> Học sinh nối tiếp


chào hỏi:


<b>-</b> <i>Con chào mẹ, con đi</i>


<i>học về ạ! / xin phép mẹ</i>
<i>con đi học ạ! / thưa mẹ</i>
<i>con đi học ạ!</i>


<b>-</b> Em chào thầy (cô) ạ!
<b>-</b> Chào cậu! / chào


bạn!


<b>-</b> Nhắc lại lời chào của


các bạn trong tranh.


<b>-</b> Thực hành


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Nhiều học sinh đọc


bản tự thuật của mình.


********************



<b>Sinh ho¹t líp.</b>



<b>1.Đánh giá hoạt động:</b>


- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn:
- Học tập tiến bộ như:


Bên cạnh đó vẵn cịn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm như :


<b>2. Kế hoạch:</b>


- Duy trì nề nếp cũ.


- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.


- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×