Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

Luyen tu va cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.52 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 1</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 1</b>


<b> Môn :</b>

Luyện từ và câu


<b>Bài : </b>

<i><b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt .


- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng , từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói
chung và vần trong thơ nói riêng .


- u thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng .
- Bộ chữ cái ghép tiếng .


- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Khơng có .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cấu tạo của tiếng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nói về tác dụng của tiết Luyện từ và câu mà HS được làm quen từ lớp 2 – tiết học giúp
mở rộng vốn từ , biết cách dùng từ , biết nói thành câu gãy gọn .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : Giúp HS tìm hiểu về cấu tạo của
“tiếng” .


<b>PP</b> : Trực quan , động não , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Đọc và lần lượt thực hiện từng yêu cầu
SGK :


+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ : tất cả
đếm thầm – một vài em làm mẫu dòng đầu
(6 tiếng) – cả lớp đếm thành tiếng dòng
còn lại (8 tiếng) .


+ Đánh vần tiếng “bầu” . Ghi lại cách đánh
vần đó : cả lớp đánh vần thầm – 1 em làm
mẫu – cả lớp đánh vần thành tiếng và ghi
kết quả đánh vần vào bảng con – giơ bảng
báo cáo kết quả – GV ghi lại kết quả làm
việc của HS lên bảng .


+ Phân tích cấu tạo tiếng “bầu” : HS trao
đổi nhóm đơi – vài em trình bày kết luận –


GV giúp HS gọi tên “âm đầu” , “vần” ,
“thanh” .


+ Phân tích cấu tạo các tiếng còn lại . Rút
ra nhận xét : giao cho mỗi nhóm phân tích
1 tiếng – u cầu kẻ vào vở bảng phân tích
– HS thực hiện độc lập – đại diện nhóm
lên bảng chữa bài – HS rút ra nhận xét .
+ Tất cả trừ tiếng “ơi” .


Đưa ra ví dụ:


Bầu ơi thương lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhưng chung một
giàn


- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích :
Tiếng do những bộ phận nào tạo thành ?
( Do âm đầu , vần , thanh tạo thành ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tiếng “ơi” .


+ Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
“bầu” ?


+ Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận như
tiếng “bầu” ?


- Kết luận : Trong mỗi tiếng , bộ phận vần


và thanh bắt buộc phải có mặt . Bộ phận
âm đầu khơng bắt buộc phải có mặt .
Thanh ngang khơng được đánh dấu khi
viết , cịn các thanh khác đều được đánh
dấu ở phía trên hoặc phía dưới âm chính
của vần .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : Giúp HS rút ra ghi nhớ .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc thầm phần Ghi nhớ .


- 3 – 4 em lần lượt đọc phần Ghi nhớ SGK
.


- Chỉ bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ cấu tạo
của tiếng và giải thích : Mỗi tiếng thường
gồm 3 bộ phận : âm đầu – vần – thanh .
Tiếng nào cũng phải có vần và thanh . Có
tiếng khơng có âm đầu .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của “tiếng” .



<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc thầm yêu cầu của bài .
- Làm vào vở BT .


- Mỗi bàn cử một em lên bảng chữa bài .
- 1 em đọc yêu cầu của bài .


- HS suy nghĩ giải câu đố ( chữ “sao” ) .
- Làm vào vở BT .


- Bài 1 :


- Bài 2 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học


Dặn HS học thuộc Ghi nhớ và câu đố
 <b>Buổi chiều</b> :


Làm vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 2</b>



<b> Môn :</b>

Luyện từ và câu


<b>Bài : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt .


- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong
tiết trước . Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ .


- Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần .
- Bộ xếp chữ .


- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Cấu tạo của tiếng .


Kiểm tra 2 em làm bài trên bảng lớp : Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu “ Lá
lành đùm lá rách ” ( Cả lớp làm nháp ) .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập về cấu tạo của tiếng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



Bài trước ta đã biết mỗi tiếng gồm 3 bộ phận : âm đầu , vần , thanh . Hôm nay , các em
sẽ làm các bài tập để nắm chắc hơn cấu tạo của tiếng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 , 2 .


<b>MT</b> : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .


- Làm việc theo cặp , phân tích cấu tạo
từng tiếng trong câu tục ngữ theo sơ đồ : “
Khôn ngoan đá đáp người ngoài


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau ” .
- Hai tiếng bắt vần với nhau trong câu tục
ngữ là : ngoài – hoài .


- Bài 1 :


- Bài 2 :


<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 3 , 4 , 5 .



<b>MT </b>: Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .


- Suy nghĩ , thi làm bài đúng , nhanh trên
bảng lớp .


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Viết bài vào vở BT .


- Đọc yêu cầu của bài rồi phát biểu .


- Vài em đọc yêu cầu bài và câu đố .


- Bài 3 :


- Bài 4 :


- Chốt lại ý kiến đúng : Hai tiếng bắt vần
với nhau là 2 tiếng có phần vần giống nhau
– giống hồn tồn hoặc khơng hồn tồn .
- Bài 5 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thi giải đúng , nhanh bằng cách viết ra
giấy , nộp ngay cho GV khi viết xong .



+ Đây là câu đố chữ nên cần tìm lời giải là
các chữ ghi tiếng .


+ Câu đố yêu cầu : bớt đầu = bớt âm đầu ;
bỏ đuôi = bỏ âm cuối .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Hỏi HS : Tiếng có cấu tạo như thế
nào ? Những bộ phận nào nhất thiết phải
có ? Nêu ví dụ .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Dặn HS xem trước BT 2 tiết học
sau .


* <b>Buổi chiều</b> :


Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Môn : </b>

Luyện từ và câu



<b> </b>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm “ Thương người như thể thương
thân ” . Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán – Việt . Nắm được cách dùng các từ ngữ


đó .


- Dùng được những từ ngữ trên vào các bài tập .
- Có lịng nhân hậu , biết đồn kết với bạn bè .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút dạ và 4 – 5 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột a , b , c , d ở BT 1 , viết sẵn các từ mẫu
để HS điền tiếp những từ cần thiết vào cột ; kẻ bảng phân loại để HS làm BT 2 .


- Một số tờ giấy khổ to để các nhóm làm BT 3 .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Luyện tập về cấu tạo của tiếng .


2 em viết bảng lớp , cả lớp viết vào vở những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần
: có 1 âm ; có 2 âm .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm đúng các bài tập .



<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc u cầu BT .


- Từng cặp trao đổi , làm bài vào vở .
- Đại diện các nhóm làm bài trên phiếu
trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 1 em đọc lại bảng kết quả có số lượng từ
tìm được đúng và nhiều nhất .


- Sửa bài theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .


- Trao đổi , thảo luận theo cặp .
- Làm bài vào vở .


- Những cặp làm bài trên phiếu trình bày
kết quả làm bài trước lớp .


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 1 :


+ Phát bút dạ , phiếu khổ to cho các
nhóm .



- Bài 2 :


+ Phát phiếu khổ to cho 4 – 5 cặp HS .


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS làm BT (tt)


<b>MT</b> : HS làm đúng các bài tập .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Mỗi em trong nhóm nối tiếp nhau viết
câu mình đặt lên phiếu .


- Đại diện các nhóm dán kết quả làm bài ở
bảng lớp .


- Nhận xét , kết luận nhóm thắng cuộc .
- Mỗi em viết 2 câu đã đặt vào vở .


- Bài 3 :


+ Giúp HS hiểu yêu cầu của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc yêu cầu BT .


- Từng nhóm 3 em trao đổi nhanh về 3 câu
tục ngữ .



- Nối tiếp nhau nói nội dung khuyên bảo ,
chê bai trong từng câu .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 4 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có lịng nhân hậu ,
biết đồn kết với bạn bè .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>DẤU HAI CHẤM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước .


- Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn .
- Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ trong bài .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết .
- Kiểm tra 2 em làm lại BT 1 và BT 4 ở tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Dấu hai chấm .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Bài học hôm nay cho các em biết tác dụng và cách dùng dấu hai chấm .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng của dấu hai chấm


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em nối tiếp nhau đọc nội dung BT 1 .
- Đọc lần lượt từng câu văn , thơ ; nhận xét
về tác dụng của dấu hai chấm trong các
câu đó .



<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT </b>: HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Giảng giải , đàm thoại .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . - Nhắc HS học thuộc .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm đúng các bài tập .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung BT 1 .
- Cả lớp đọc thầm từng đoạn văn , trao đổi
về tác dụng của dấu hai chấm trong các
câu văn .


- 1 em đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp đọc
thầm .


- Cả lớp thực hành viết đoạn văn vào vở .
- Một số em đọc đoạn viết trước lớp , giải
thích tác dụng của dấu hai chấm trong mỗi
trường hợp .



- Cả lớp nhận xét .


- Bài 1 :


- Bài 2 :
Nhắc HS :


+ Để báo hiệu lời nói của nhân vật , có thể
dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc
kép hoặc dấu gạch đầu dòng nếu là những
lời đối thoại .


+ Trường hợp cần giải thích thì chỉ dùng
dấu hai chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hỏi HS : Dấu hai chấm có tác
dụng gì ?


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Yêu cầu HS về nhà tìm trong các
bài đọc 3 trường hợp dùng dấu hai chấm ,
giải thích tác dụng của các cách dùng đó .
Mang từ điển đến lớp để sử dụng trong tiết
sau .


<b>TUẦN : 3</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 5</b>


<b> Môn : </b>

Luyện từ và câu




<b> </b>

<b>Bài : TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ : tiếng dùng để tạo nên từ , từ dùng để tạo nên
câu ; tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa , từ bao giờ cũng có nghĩa . Bước đầu làm quen
với từ điển .


- Phân biệt được từ đơn và từ phức . Bước dùng từ điển để tìm hiểu về từ .
- u thích vẻ phong phú của từ Tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Giấy khổ to viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và BT 1 .


- Bốn , năm tờ giấy khổ rộng ; trên mỗi tờ viết sẵn các câu hỏi ở phần Nhận xét và Luyện
tập , sau mỗi câu có khoảng trống để viết câu trả lời .


- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Dấu hai chấm .


- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài “ Dấu hai chấm ” .
- 1 em làm lại BT 1 , ý a ; 1 em làm lại BT 2 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Từ đơn và từ phức .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



- Nêu mục đích yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS hiểu thế nào là từ , là tiếng .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- 1 em đọc nội dung các yêu cầu trong
phần Nhận xét .


- Đại diện các nhóm dán làm bài lên bảng
lớp , trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét ,


- Phát giấy trắng đã ghi sẵn câu hỏi cho
từng nhóm trao đổi làm BT 1 , 2 .


- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , giảng giải .



<b>Hoạt động lớp</b> .


- Vài em đọc ghi nhớ SGK . Cả lớp đọc
thầm lại .


- Giải thích rõ thêm nội dung cần ghi nhớ


<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc yêu cầu bài tập .


- Từng cặp HS trao đổi , làm bài trên giấy
GV đã phát .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 1 em đọc và giải thích yêu cầu bài tập .


- Bài 1 :


- Bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Từng nhóm trao đổi .



- Tự tra từ điển theo hướng dẫn của GV ,
báo cáo kết quả làm việc .


- Cả lớp nhận xét .


- 1 em đọc yêu cầu bài tập và câu văn
mẫu .


- Tiếp nối nhau mỗi em đặt ít nhất 1 câu
( nói từ mình chọn rồi đặt câu với từ đó ) .


+ Kiểm tra HS chuẩn bị từ điển , hướng
dẫn sử dụng từ điển để tìm từ .


- Bài 3 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS học thuộc ghi nhớ ; viết vào vở ít
nhất 2 câu đã đặt ở BT 3 .


<b>TUẦN : 3</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 6</b>


<b> Môn : </b>

Luyện từ và câu



<b> </b>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có lịng nhân hậu , biết đoàn kết với bạn bè .


<b>* GDBVMT : Giáo dục tính hướng thiện, biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi </b>
<b>người.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Từ điển Tiếng Việt .


- Một số tờ phiếu khổ to viết sẵn Bảng từ của BT2 , BT3 .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Cấu tạo của tiếng .


- Kiểm tra 2 , 3 em trả lời câu hỏi : Tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm gì ? Nêu ví
dụ . ( Tiếng dùng để cấu tạo từ . Từ dùng để cấu tạo câu . )


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Dấu hai chấm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Qua các bài học trong hơn 2 tuần qua , các em đã biết nhiều từ ngữ nói về lịng nhân
hậu , thương người , sự đoàn kết . Bài học hôm nay tiếp tục mở rộng thêm vốn từ thuộc chủ
điểm này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập về từ


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc yêu cầu bài tập .


- Thư kí viết nhanh các từ tìm được .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Lớp nhận xét .


- 1 em đọc yêu cầu BT . Cả lớp đọc thầm
lại .


- Thư kí phân loại nhanh các từ vào bảng .
Nhóm nào làm xong dán bài ở bảng lớp
Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả .
- Lớp nhận xét .


- Bài 1 :


+ Hướng dẫn tìm từ trong từ điển .
+ Phát phiếu cho các nhóm thi làm bài .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu cho HS làm bài .



<b>Hoạt động 2</b> : HS làm BT (tt)


<b>MT</b> : HS làm được các BT .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .


- Từng cặp HS trao đổi , làm bài trên phiếu
.


- Trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Vài em đọc thuộc lòng các thành ngữ đã
hồn chỉnh , sau đó viết vào vở .


- Đọc yêu cầu BT .


- Bài 3 :


+ Gợi ý : Phải chọn từ nào trong ngoặc mà
nghĩa của nó phù hợp với nghĩa của các từ
khác trong câu , điền vào ô trống sẽ tạo
thành câu có nghĩa , hợp lí .


- Bài 4 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Lần lượt phát biểu ý kiến về từng thành
ngữ , tục ngữ .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Một số em khá giỏi nêu tình huống sử
dụng 4 thành ngữ , tục ngữ trên .


nghĩa bóng . Nghĩa bóng có thể suy ra từ
nghĩa đen của các từ .


<b>* GDBVMT : Giáo dục tính hướng </b>
<b>thiện, biết sống nhân hậu và biết </b>
<b>đoàn kết với mọi người.</b>


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có lịng nhân hậu ,
biết đồn kết với bạn bè .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc
lòng các thành ngữ , tục ngữ ở BT3 ,
4 . Viết vào vở tình huống sử dụng 1
thành ngữ hoặc tục ngữ .




<b>TUẦN :4</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 7</b>




<b> Môn : Luyện từ và câu</b>


<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy ; tìm được các
từ ghép và từ láy đơn giản ; tập đặt câu với các từ đó .


- u thích vẻ phong phú của từ Tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Từ điển tiếng Việt , Sổ tay từ ngữ .


- Bảng phụ viết 2 từ làm mẫu để so sánh 2 kiểu từ : ngay ngắn – ngay thẳng .
- Bút dạ và một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT1 , 2 .


- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết .


- 1 em làm lại BT4 , sau đó đọc thuộc lịng các thành ngữ , tục ngữ ở BT3 , 4 .


- Vài em trả lời câu hỏi : Từ phức khác từ đơn ở điểm nào ? Nêu ví dụ . ( Từ đơn chỉ có 1
tiếng . Từ phức có 2 hay nhiều tiếng )



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Từ đơn và từ phức .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết Luyện từ và câu tuần trước , các em đã biết thế nào là từ đơn và từ phức . Từ
phức có hai loại là từ ghép và từ láy . Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm được cách cấu tạo
hai loại từ này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm được cách cấu tạo của từ
phức trong tiếng Việt .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc nội dung BT và gợi ý . cả lớp
đọc thầm lại .


- 1 em đọc câu thơ thứ nhất . Cả lớp đọc
thầm , suy nghĩ , nêu nhận xét .


- 1 em đọc khổ thơ tiếp theo . Cả lớp đọc
thầm , suy nghĩ , nêu nhận xét .


- Giúp HS kết luận :



+ Các từ phức <i>truyện cổ , ông cha </i>do các
tiếng có nghĩa tạo thành .


+ Từ phức <i>thầm thì </i> do các tiếng có âm
đầu lặp lại nhau tạo thành .


- Giúp HS kết luận :


+ Từ phức <i>lặng im </i> do hai tiếng có nghĩa
tạo thành .


+ Ba từ phức <i>chầm chậm , cheo leo , se sẽ </i>


do những tiếng có vần hoặc cả âm và vần
lặp lại nhau tạo thành .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Vài em đọc ghi nhớ SGK . Cả lớp đọc
thầm lại .


- Giúp HS giải thích nội dung ghi nhớ khi
phân tích các ví dụ :



+ Các tiếng <i>tình , thương , mến </i>đứng độc
lập đều có nghĩa . Ghép chúng lại với nhau
, chúng bổ sung nghĩa cho nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đầu và vần .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc yêu cầu bài tập .


- Đọc yêu cầu của bài , suy nghĩ , trao đổi
theo nhóm .


- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng lớp ,
đọc kết quả .


- Cả lớp nhận xét , tính điểm , kết luân
nhóm thắng cuộc .


- Bài 1 : Nhắc HS :


+ Chú ý những chữ in nghiêng , những chữ
vừa in nghiêng vừa in đậm .


+ Muốn làm đúng BT , cần xác định các


tiếng trong các từ phức có nghĩa hay
khơng . Nếu cả hai tiếng đều có nghĩa thì
đó là từ ghép , mặc dù chúng có thể giống
nhau ở âm đầu hay vần .


+ SGK đã gợi ý : những tiếng in đậm là
tiếng có nghĩa – gợi ý này giúp ta dễ dàng
nhận ra từ ghép .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu cho các nhóm thi làm bài .
Nhắc HS có thể tra từ điển nếu không tự
nghĩ ra từ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu mỗi em về nhà tìm 5 từ láy và 5
từ ghép chỉ màu sắc .


 <b>Buổi chiều</b> :
Làm vở bài tập .


<b>TUẦN :4</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 8</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>




<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Bước đầu nắm được mơ hình cấu tạo từ ghép , từ láy để nhận ra từ ghép và từ láy trong
câu , trong bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Từ điển Tiếng Việt .


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết sẵn 2 bảng phân loại của BT2 , BT3 .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Từ ghép và từ láy .


- 1 em trả lời câu hỏi : Thế nào là từ ghép ? Cho ví dụ . ( Từ ghép gồm 2 tiếng có nghĩa
trở lên ghép lại )


- 1 em trả lời câu hỏi : Thế nào là từ láy ? Cho ví dụ . ( Từ láy gồm 2 tiếng trở lên phối
hợp theo cách lặp lại âm hay vần , hoặc lặp hoàn toàn cả âm lẫn vần )


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập về từ ghép và từ láy .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập về từ ghép


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc u cầu bài tập .


- Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- 1 em đọc u cầu bài tập .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 1 :


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 :


+ Gợi ý : Muốn làm được BT này , ta phải
biết từ ghép có 2 loại : phân loại – tổng
hợp .


+ Phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi ,
làm bài .



<b>Hoạt động 2</b> : HS làm BT (tt)


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập về từ láy .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .


- Từng cặp HS trao đổi , làm bài vào vở .
- Trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét ,
.


- Bài 3 :


+ Gợi ý : Muốn làm đúng BT này , cần xác
định các từ láy lặp lại bộ phận nào .


- Chốt lại lời giải đúng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2 , 3 .
 <b>Buổi chiều</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TUẦN :5</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 9</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng .
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ trên để đặt câu .
- Giáo dục HS tính trung thực , lịng tự trọng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Từ điển tiếng Việt , Sổ tay từ ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bút dạ xanh , đỏ và 2 , 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3 , 4 .
- Vở BT Tiếng Việt .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Luyện tập về từ ghép và từ láy .


- Kiểm tra miệng 2 em : 1 em làm lại BT2 , 1 em làm lại BT3 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu của bài .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Trình bày kết quả .


- Suy nghĩ , mỗi em đặt 1 câu với 1 từ
cùng nghĩa với <i>trung thực </i>, 1 câu với 1 từ
trái nghĩa với <i>trung thực </i>.


- Nối tiếp nhau đọc những câu văn đã đặt


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi ,
làm bài .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 :



+ Nêu yêu cầu BT .


+ Nhận xét nhanh .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> Bút dạ xanh , đỏ và 2 , 3 tờ phiếu
khổ to viết nội dung BT3 , 4 .


- Vở BT Tiếng Việt .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .


- Từng cặp trao đổi tìm lời giải .
- 2 , 3 em lên bảng thi làm bài .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình .


- Đọc yêu cầu BT .


- Từng cặp trao đổi , trả lời câu hỏi .
- 2 , 3 em lên bảng làm bài trên phiếu :


gạch bút đỏ và bút xanh để phân biệt .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 3 :


+ Dán lên bảng 2 , 3 tờ phiếu ghi sẵn BT


- Bài 4 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS tính trung thực , lịng tự
trọng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng các
thành ngữ , tục ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN : 5</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 10</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : DANH TỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật .



- Nhận biết được danh từ trong câu , đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm . Biết đặt câu với
danh từ .


- Yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1,2 ( phần Nhận xét ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
- Kiểm tra 2 em làm lại BT1 , 2 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Danh từ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT </b>: HS nhận biết được danh từ trong câu
.


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> - Một số tờ phiếu khổ to viết nội


dung BT1,2 ( phần Nhận xét )


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- 1 em đọc nội dung BT1 . Cả lớp đọc
thầm .


- Trao đổi , thảo luận . Đại diện các nhóm
trình bày kết quả .


- Nhận xét


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho các nhóm .


+ Giải thích thêm :


@ Danh từ chỉ khái niệm : Biểu thị những
cái chỉ có trong nhận thức của con người ,
khơng có hình thù , khơng chạm vào hay
ngửi , nếm , nhìn … được .


@ Danh từ chỉ đơn vị : Biểu thị những đơn
vị được dùng để tính , đếm sự vật .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .



<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> - Tranh , ảnh về một số sự vật có
trong đoạn thơ BT1 ( phần Nhận xét ).


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Căn cứ vào BT2 ( phần Nhận xét ) tự nêu
định nghĩa danh từ .


- Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
.<b> Hoạt động 3</b> : Thực hành .


<b>MT</b> : HS làm được các BT thực hành .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT1 ( phần Luyện tập )


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b>


- Đọc u cầu BT .


- Viết vào vở những danh từ chỉ khái
niệm .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .



- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Trao đổi theo cặp để đặt câu với những
danh từ chỉ khái niệm ở BT1 .


- Từng tổ tiếp nối nhau đọc câu văn mình
đặt được .


- Nhận xét , kết luận tổ làm bài tốt nhất .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu làm bài cho 3 , 4 em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các danh từ
chỉ đơn vị , hiện tượng tự nhiên và các
khái niệm gần gũi .


 <b>Buổi chiều</b> :
Làm vở bài tập .


<b>TUẦN : 6</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 11</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát
của chúng . Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực
tế .


- Tìm được các danh từ chung , danh từ riêng có trong đoạn văn . Viết hoa đúng quy tắc
các danh từ riêng .


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bản đồ tự nhiên VN . Tranh ảnh Lê Lợi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Danh từ .


- 1 em nhắc lại ghi nhớ , sau đó làm lại BT1 .
- 1 em làm lại BT2 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Danh từ chung và danh từ riêng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



Nêu mục đích , yêu cầu của bài .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nhận biết về danh từ chung ,
danh từ riêng ; nắm cách viết hoa danh từ
riêng .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> - Hai tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT1 ( phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- 1 em đọc u cầu BT , cả lớp đọc thầm ,
trao đổi theo cặp .


- Đọc yêu cầu BT , cả lớp đọc thầm , so
sánh sự khác nhau giữa nghĩa của các từ ,
trả lời câu hỏi .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , so sánh cách
viết các từ trên có gì khác nhau .


- Bài 1 :


+ Dán 2 tờ phiếu lên bảng , mời 2 em lên


bảng làm bài .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 :


+ Dùng phiếu đã ghi lời giải đúng để
hướng dẫn HS trả lời đúng .


+ Nói :


@ Những tên chung của một loại sự vật
như : sông , vua được gọi là danh từ chung
.


@ Những tên riêng của một sự vật nhất
định như : Cửu Long , Lê Lợi được gọi là
danh từ riêng .


- Bài 3 :


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Đàm thoại , giảng giải .
Bảng phụ viết ghi nhớ .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .



<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành


<b>ĐD DH :</b> - Một số phiếu viết nội dung
BT1 ( phần Luyện tập )


<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi</b> .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm , trao đổi theo cặp ; vài
cặp làm bài trên phiếu .


- Những em làm bài trên phiếu dán nhanh
kết quả làm bài ở bảng lớp , trình bày kết
quả .


.


- Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- 2 em viết ở bảng lớp , cả lớp viết vào vở
tên 3 bạn nam , 3 bạn nữ trong lớp .



- Suy nghĩ , trả lời câu hỏi : Họ và tên các
bạn trong lớp là danh từ chung hay danh từ
riêng ? Vì sao ? ( Là danh từ riêng vì chỉ
một người cụ thể . Danh từ riêng phải viết
hoa cả họ tên )


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà tìm và viết vào vở :
+ 5 – 10 danh từ chung là tên gọi các đồ
dùng .


+ 5 – 10 danh từ riêng là tên riêng của
người , sự vật xung quanh .


* <b>Buổi chiều</b> :


Làm vở bài tập LTVC.


<b>TUẦN : 6</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 12</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm : Trung thực – Tự trọng .


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực
- Giáo dục HS có lịng trung thực , tính tự trọng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1,2,3 .
- Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Danh từ chung và danh từ riêng .
- Kiểm tra 2 em đồng thời lên bảng lớp :


+ 1 em viết 5 danh từ chung là tên gọi các đồ dùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập



<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT1,2,3 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Đọc thầm đoạn văn rồi làm bài vào vở .
- Những em làm bài trên phiếu dán bài ở
bảng lớp , trình bày kết quả .


- Nhận xét


- Đọc yêu cầu đề bài , suy nghĩ , làm bài cá
nhân . Có thể dùng Sổ tay từ ngữ hoặc từ
điển để hiểu đúng nghĩa của từ .


- Những em làm bài trên phiếu dán bài ở
bảng lớp , trình bày kết quả .


- Nhận xét ,


- Bài 1 :


+ Nêu yêu cầu đề bài .
+ Phát phiếu cho 3 , 4 em .
- Bài 2 :



+ Phát phiếu cho 3 , 4 em .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển.


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Làm việc cá nhân .
- Phát biểu .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Nêu yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , đặt câu .


- Các nhóm thi tiếp sức . Từng thành viên
trong nhóm tiếp nối nhau đọc câu văn đã
đặt với 1 từ . Nhóm nào tiếp nối nhau liên
tục , đặt được nhiều câu đúng sẽ thắng
cuộc .



- Bài 3 :


+ Nói : Các em đã biết nghĩa của các từ


<i>trung thành , trung hậu , trung nghĩa ,</i>
<i>trung thực , trung kiên </i>. Nếu chưa rõ
nghĩa của các từ <i>trung bình , trung thu ,</i>
<i>trung tâm </i>, các em nên sử dụng từ điển .
+ Phát phiếu cho 3 , 4 em .


- Bài 4 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có lịng trung thực , tính tự
trọng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà viết lại 2 , 3 câu văn
vừa đặt ở BT4 .


* <b>Buổi chiều</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TUẦN : 7</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 13</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí VN .


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí VN để viết đúng
một số tên riêng VN .


- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn bảng sơ đồ họ , tên riêng , tên đệm của người .
- Một số tờ phiếu để HS làm BT3 ( phần Luyện tập ) .


- Bản đồ tên các quận , huyện , thị xã , các danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử ở tỉnh
hoặc thành phố của em .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
- 1 em làm lại BT1 .


- 1 em làm lại BT2 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cách viết tên người , tên địa lí VN .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu của bài .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm cách viết hoa tên người , tên
địa lí VN .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> - Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn
bảng sơ đồ họ , tên riêng , tên đệm của
người .


- Bản đồ tên các quận , huyện , thị xã , các
danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử ở tỉnh
hoặc thành phố của em .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu của bài .


- Cả lớp đọc các tên riêng , suy nghĩ , phát
biểu ý kiến .


- Nêu nhiệm vụ : Nhận xét cách viết các
tên người , tên địa lí đã cho . Cụ thể là mỗi
tên riêng đã cho gồm mấy tiếng ? Chữ cái
đầu của mỗi tiếng ấy được viết thế nào ?



- Kết luận : Khi viết tên người và tên địa lí
VN , cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng tạo thành tên đó .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK , cả lớp đọc
thầm lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ngồi .


- Nói thêm : Với HS các dân tộc Tây
Nguyên , cách viết một số tên người , tên
đất có cấu tạo phức tạp hơn , ta sẽ học
sau . Tên người VN thường gồm họ , tên
đệm , tên riêng .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐD DH :</b>


- Một số tờ phiếu để HS làm BT3 ( phần
Luyện tập ) .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi em viết tên mình và địa chỉ gia
đình .


- Vài em viết bài trên bảng lớp .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp viết tên các quận , huyện , thị xã ,
danh lam thắng cảnh , di tích lịch sử ở tỉnh
hoặc thành phố của mình . Sau đó , tìm các
địa danh đó trên bản đồ .


- Đại diện các nhóm dán bài làm ở bảng
lớp , đọc kết quả .


- Nhận xét .


- Bài 1 :


+ Nêu yêu cầu BT .
+ Kiểm tra , nhận xét .


- Bài 2 : Thực hiện tương tự BT1 .


- Bài 3 :


+ Phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các
danh từ riêng VN .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ .
Chuẩn bị bản đồ VN để làm BT ở tiết học
sau.


* <b>Buổi chiều : </b>Rèn về quy tắc viết hoa tên
người , tên địa lí VN để viết đúng một số
tên riêng VN .




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 14</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm vững cách viết tên người , tên địa lí VN .



- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí VN để viết đúng
một số tên riêng VN .


- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng VN .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút dạ đỏ và 3 tờ phiếu khổ to , mỗi tờ ghi 4 dòng của bài ca dao ở BT1 .


- Bản đồ địa lí VN cỡ to , vài bản đồ cỡ nhỏ , mấy tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS các
nhóm làm BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Cách viết tên người , tên địa lí VN .


- 1 em nêu lại ghi nhớ ; viết 1 ví dụ tên người , 1 ví dụ tên địa lí để giải thích quy tắc .
- 2 em làm bài ở bảng : 1 em viết tên mình và địa chỉ gia đình , 1 em viết tên 1 , 2 danh
lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử ở tỉnh ( thành phố ) của em .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập viết tên người , tên địa lí VN .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập



<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Bút dạ đỏ và 3 tờ phiếu khổ to ,
mỗi tờ ghi 4 dòng của bài ca dao ở
BT1 .<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- 1 em đọc nội dung BT1 , đọc giải nghĩa
từ <i>Long Thành </i>.


- Cả lớp đọc thầm lại bài ca dao , phát hiện
những tên riêng viết không đúng , sửa lại
trên vở .


- 3 em làm bài trên phiếu dán kết quả làm
bài ở bảng , trình bày lần lượt từng dòng
thơ , chỉ chữ cần sửa


- Lớp nhận xét ,


- Sửa bài theo lời giải đúng .


- Bài 1 :


+ Nêu yêu cầu của bài .


+ Phát phiếu cho 3 em , mỗi em sẽ sửa
chính tả cho một phần của bài ca dao .



+ Lưu ý : Hàng Hài là tên cũ của một đoạn
phố từ ngã tư Hàng Trống đến ngã tư Phủ
Dỗn . Đoạn phố này bây giờ thuộc Hàng
Bơng .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Bản đồ địa lí VN cỡ to , vài
bản đồ cỡ nhỏ , mấy tờ phiếu khổ to kẻ
bảng để.


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả
làm bài ở bảng rồi trình bày .


- Lớp nhận xét , kết luận những nhà du
lịch giỏi nhất , tìm được đúng , nhiều ,
nhanh tên các địa danh .


- Viết bài vào vở .



@ Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh ,
thành phố của nước ta . Viết lại các tên đó
cho đúng chính tả .


@ Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh lam
thắng cảnh , di tích lịch sử của nước ta .
Viết lại các tên đó .


+ Phát bản đồ , bút dạ , phiếu cho HS các
nhóm thi làm bài .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các
danh từ riêng VN .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học để
không viết sai quy tắc chính tả tên người ,
tên địa lí VN . Xem trước BT3 tiết sau ,
tìm trên bản đồ thế giới tên nước và thủ đô
một số nước.


* <b>Buổi chiều</b> :
Làm vở bài tập .





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 16</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : DẤU NGOẶC KÉP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép .
- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết .
- Giáo dục HS có ý thức ghi đúng dấu câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Phiếu khổ to viết nội dung BT1 ( phần Nhận xét ) .


- Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 , 3 ( phần Luyện tập ) .
- Tranh , ảnh con tắc kè ( nếu có ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Cách viết tên người , tên địa lí nước ngồi .
- 1 em nêu lại ghi nhớ ; nêu ví dụ làm rõ nội dung ghi nhớ .


- 1 em đọc cho 2 bạn viết ở bảng 4 , 5 tên người , tên địa lí nước ngoài trong BT2 , 3 tiết
trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Dấu ngoặc kép .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : Giúp HS nắm tác dụng của dấu
ngoặc kép và cách dùng nó .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> - Phiếu khổ to viết nội dung BT1
( phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Từ ngữ : “người lính … mặt trận” , “đầy
tớ … nhân dân” . Câu : “Tơi chỉ có … học
hành” .


- Lời của Bác Hồ .


- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ
trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật . Đó
có thể là :


+ Một từ hay cụm từ .



+ Một câu trọn vẹn hay một đoạn văn .
- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp suy nghĩ , trả lời câu hỏi : Khi nào
dấu ngoặc kép được dùng độc lập , khi nào
dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với
dấu hai chấm ?


- Đọc yêu cầu BT .


- Ngôi nhà tầng cao , to , sang trọng , đẹp
đẽ .


- Bài 1 :


+ Dán bảng tờ phiếu đã ghi sẵn nội dung
BT . Hướng dẫn cả lớp đọc thầm lại đoạn
văn , suy nghĩ , trả lời các câu hỏi sau :
@ Những từ ngữ và câu nào được đặt
trong dấu ngoặc kép ?


@ Những từ ngữ và câu đó là lời của ai ?
@ Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép .


- Bài 2 :


- Bài 3 :


+ Nói về con tắc kè , minh họa tranh ảnh :
Đó là một con vật nhỏ , hình dáng hơi


giống thạch sùng , thường kêu “tắc … kè”
+ Hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tắc kè xây tổ trên cây , tổ nó nhỏ bé ,
khơng phải là cái lầu theo nghĩa của con
người .


- Để đề cao giá trị của cái tổ đó . Dấu
ngoặc kép lúc này được dùng với ý nghĩa
đặc biệt .


@ Tắc kè hoa có xây được lầu theo nghĩa
trên khơng ?


@ Từ <i>lầu </i>trong khổ thơ được dùng với
nghĩa gì ? Dấu ngoặc kép trong trường hợp
này được dùng làm gì ?


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> - SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .



- Nhắc HS học thuộc .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : Giúp HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết
nội dung BT1 , 3 ( phần Luyện tập ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ trả lời câu hỏi
.


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ trả lời câu hỏi
.


- Khơng . Do đó khơng thể viết xuống
dòng , đặt sau dấu gạch đầu dòng .


- 1 em đọc yêu cầu BT . Cả lớp đọc thầm ,
suy nghĩ về yêu cầu của bài .


- Bài 1 :


+ Dán 3 , 4 tờ phiếu , mời 3 , 4 em lên
bảng làm bài .



- Bài 2 :


+ Gợi ý : Đề bài của cơ giáo và các câu
văn của bạn HS có phải là những lời đối
thoại trực tiếp giữa hai người không ?
- Bài 3 :


+ Gợi ý HS tìm những từ ngữ có ý nghĩa
đặc biệt trong đoạn a và b rồi đặt những từ
đó trong dấu ngoặc kép .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng dấu
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ của bài .
Đọc trước nội dung bài sau .


* <b>Buổi chiều</b> :Làm vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 15</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí nước ngồi .


- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người , tên địa lí nước ngồi phổ
biến , quen thuộc .


- Giáo dục HS có ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BT1,2 ( phần Luyện tập )


- Khoảng 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch ở BT3 ( phần Luyện tập ) . Một nửa số thăm
đó ghi tên thủ đơ của 1 nước , nửa kia ghi tên 1 nước .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Luyện tập viết tên người , tên địa lí VN .


- Kiểm tra 2 em viết ở bảng lớp 2 câu thơ sau , mỗi em viết 1 câu theo lời đọc của GV :
Muối Thái Bình ngược Hà Giang


Cày bừa Đơng Xuất , mía đường tỉa Thanh .
Chiếu Nga Sơn , gạch Bát Tràng


Vải tơ Nam Định , lụa hàng Hà Đông .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cách viết tên người , tên địa lí nước ngồi .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Các em đã biết cách viết tên người , tên địa lí VN . Tiết học hôm nay giúp các em nắm
được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngoài ; biết vận dụng quy tắc đã hco5 đẻ viết đúng
những tên người , tên địa lí nước ngoài phổ biến , quen thuộc .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : Giúp HS nắm cách viết hoa tên
người , tên địa lí nước ngoài .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b>


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 ,4 em đọc lại các tên người , tên địa lí
nước ngoài .


- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp suy nghĩ , trả lời miệng các câu
hỏi sau :


+ Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ
phận , mỗi bộ phận gồm mấy tiếng ?


+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết thế
nào ? ( Viết hoa )


+ Cách viết các tiếng trong cùng một bộ
phận như thế nào ? ( Giữa các tiếng trong
cùng một bộ phận có gạch nối )


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trả lời câu
hỏi : Cách viết một số tên người , tên địa lí
nước ngồi đã cho có gì đặc biệt ? ( Viết


- Bài 1 :


+ Đọc mẫu các tên riêng nước ngoài ,
hướng dẫn HS đọc đúng theo chữ viết :
Mơ-rít-xơ Mát-téc-lích , Hi-ma-lay-a …
- Bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

giống như tên riêng VN – tất cả các tiếng
đều viết hoa : <i>Thích Ca Mâu Ni , Hi Mã </i>


<i>Lạp Sơn </i>) - Nói thêm : Những tên người , tên địa lí
nước ngồi trong bài tập là những tên riêng
được phiên âm theo âm Hán Việt .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK , cả lớp đọc
thầm lại .


- 1 em lấy ví dụ để minh họa cho nội dung
1 .


- 1 em lấy ví dụ để minh họa cho nội dung
2 .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : Giúp HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> tờ phiếu khổ to ghi sẵn nội dung
BT1,2 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm</b> .


- Đọc nội dung của bài , làm việc cá nhân :
đọc thầm đoạn văn , phát hiện những tên
riêng viết sai quy tắc , viết lại cho đúng .
- Những em làm bài trên phiếu dán bài ở
bảng lớp , trình bày .



- Cả lớp nhận xét , .


- Đọc yêu cầu BT , làm bài cá nhân .
- Những em làm bài trên phiếu dán bài ở
bảng lớp , trình bày .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , quan sát kĩ tranh minh
họa SGK để hiểu yêu cầu của bài .


- Bài 1 :


+ Nhắc HS : Đoạn văn có những tên riêng
viết sai quy tắc chính tả . Các em cần đọc
đoạn văn , phát hiện từ viết sai , chữa lại
cho đúng .


+ Phát phiếu cho 3 , 4 em làm bài .


+ Hỏi : Đoạn văn viết về ai ? ( Viết về nơi
gia đình Lu-y Pa-xtơ sống , thời ơng cịn
nhỏ . Lu-y Pa-xtơ [ 1822 – 1895 ] là nhà
bác học nổi tiếng thế giới đã chế ra các
loại vắc-xin trị bệnh , trong đó có bệnh
than , bệnh dại .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu cho 3 , 4 em khác làm bài .


+ Kết hợp giải thích thêm về tên người ,
tên địa danh .


- Bài 3 : Trò chơi du lịch .
+ Giải thích cách chơi :


@ Bạn gái trong tranh cầm lá phiếu có ghi
tên nước Trung Quốc , bạn viết lên bảng
tên thủ đô là Bắc Kinh .


@ Bạn trai trong tranh cầm lá phiếu có ghi
tên thủ đô Pa-ri , bạn viết lên bảng tên
nước là Pháp .


- Tổ chức cho HS làm bài theo cách thi
tiếp sức . Cách chơi :


@ Chia lớp thành 3 , 4 nhóm ; sau đó dán
3 , 4 tờ phiếu lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét , bình chọn nhóm những nhà du
lịch giỏi nhất .


- Cả lớp viết bài theo lời giải đúng .


đổi trong khoảng 1 phút . Mỗi nhóm được
chỉ định làm 1 phiếu , chuyền bút cho nhau
điền tên nước hoặc thủ đô vào chổ trống
trong bảng .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong
bài .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Khen những nhà du lịch giỏi . Dặn những
em viết chưa đủ tên các địa danh trong
BT3 về nhà viết tiếp .


* <b>Buổi chiều</b> :
Làm vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề <i>Trên đôi cánh ước mơ </i>.


- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ
trợ cho từ <i>ước mơ </i>và tìm ví dụ minh họa . Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm .


- Giáo dục HS biết ước mơ về tương lai tươi sáng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2,3 .
- Từ điển .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Dấu ngoặc kép .


- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ trong bài <i>Dấu ngoặc kép </i>. Sau đó , mời 2 em viết lên
bảng 2 ví dụ về sử dụng dấu ngoặc kép trong hai trường hợp :


+ Dẫn lời nói trực tiếp .


+ Đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : ước mơ .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Các bài học trong 2 tuần qua đã giúp các em biết thêm một số từ ngữ thuọc chủ điểm


<i>Trên đôi cánh ước mơ </i>. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em mở rộng vốn từ ngữ , thành ngữ thuộc
chủ điểm này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .



<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Một số tờ phiếu kẻ bảng để
HS các nhóm thi làm BT2 .


- Từ điển .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm lại bài <i>Trung thu độc </i>
<i>lập </i>, tìm từ đồng nghĩa với <i>ước mơ </i>ghi vào
Sổ tay từ ngữ .


- Phát biểu ý kiến , có thể kết hợp giải
nghĩa từ .


- Đọc yêu cầu BT .


- Các nhóm trao đổi , thảo luận , tìm thêm
những từ đồng nghĩa với từ <i>ước mơ </i>, thống
kê vào phiếu .


- Đại diện mỗi nhóm dán bài ở bảng lớp ,
đọc kết quả .


- Cả lớp nhận xét .


- Làm bài vào vở theo lời giải đúng .



- Bài 1 :


+ Phát giấy cho 3 , 4 em làm bài .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
@ Mơ tưởng : mong mỏi và tưởng tượng
điều mình mong mỏi sẽ đạt được trong
tương lai .


@ Mong ước : mong muốn thiết tha điều
tốt đẹp trong tương lai .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu và từ điển cho các nhóm .


+ Gặp những từ chưa đúng , hướng dẫn cả
lớp trao đổi , thảo luận . GV nên phân tích
nghĩa để HS loại các từ ấy ra khỏi nhóm
đồng nghĩa . Sau đó tổng kết xem nhóm
nào có nhiều từ đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>MT</b> : Giúp HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Một số tờ phiếu kẻ bảng để
HS các nhóm thi làm BT 3 .


- Từ điển .



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .


- Các nhóm tiếp tục làm bài trên phiếu .
- Đại diện mỗi nhóm dán bài ở bảng lớp ,
trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .


- Từng cặp trao đổi . Mỗi em nêu 1 ví dụ
về 1 loại ước mơ .


- Phát biểu ý kiến .
- Nhận xét .


- Đọc yêu cầu BT , từng cặp trao đổi .
- Trình bày cách hiểu thành ngữ .


- Bài 3 :
- Bài 4 :


+ Nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong bài <i>Kể</i>
<i>chuyện đã nghe , đã đọc </i>trang 80 để tìm ví
dụ về những ước mơ .


- Bài 5 : ( Tìm hiểu các thành ngữ )
+ Bổ sung để có nghĩa đúng :



@ Cầu được ước thấy : đạt được điều mình
mơ ước .


@ Ước sao được vậy : đồng nghĩa với <i>Cầu</i>
<i>được ước thấy </i>.


@ Ước của trái mùa : muốn những điều
trái với lẽ thường .


@ Đứng núi này trông núi nọ : không bằng
lịng với cái hiện đang có , lại mơ tưởng
tới cái khác chưa phải của mình .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu lại
nghĩa một số từ .


- Giáo dục HS có ước mơ về tương lai tươi
sáng .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Yêu cầu HS nhớ các từ đồng nghĩa với từ


<i>ước mơ </i>, học thuộc các thành ngữ ở BT4 .
* <b>Buổi chiều</b> :


Làm vở bài tập .



<b>TUẦN : 9</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 18</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được ý nghĩa của động từ : là từ chỉ hoạt động , trạng thái … của người , sự vật ,
hiện tượng .


- Nhận biết được động từ trong câu .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ ghi đoạn văn ở BT.III.2b .


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.I.2 ; BT.III.1,2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Ước mơ .
- 1 em làm lại BT4 tiết trước .


- Mở bảng phụ ghi BT.III.2b , mời 1 em lên bảng gạch một gạch dưới DT chung chỉ
người , vật ; DT riêng chỉ người .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Động từ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :



Các em đã có kiến thức về danh từ , bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm được ý nghĩa
của động từ và nhận biết được động từ trong câu .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm ý nghĩa của động từ và nhận
biết được nó trong câu .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> - Một số tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT.I.2 ; BT.III.1,2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn ở BT1 , suy
nghĩ , trao đổi theo cặp , tìm các từ theo
yêu cầu của BT2 .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Trả lời như ghi nhớ SGK .


- Phát riêng phiếu cho một số nhóm .



- Hướng dẫn HS rút ra nhận xét : Các từ
nêu trên chỉ hoạt động , trạng thái của
người , của vật . Đó là các động từ . Vậy
động từ là gì ?


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐD DH :</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .


- Vài em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động , trạng thái .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH :</b> - Bảng phụ ghi đoạn văn ở
BT.III.2b .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đọc yêu cầu BT , viết nhanh ra nháp tên
hoạt động mình thường làm ở nhà và ở
trường , gạch dưới động từ trong các cụm
từ chỉ hoạt động ấy .


- Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Cả lớp nhận xét , kết luận bạn làm bài
đúng nhất , tìm được nhiều từ nhất .
- 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài vào vở .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Các nhóm trao đổi , thảo luận về các
động tác kịch câm sẽ biểu diễn trước khi
tham gia cuộc chơi .


- Các nhóm thi .



- Lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc .


- Bài 2 :


+ Phát riêng phiếu cho một số em .


- Bài 3 : (Tổ chức trò chơi <i>Xem kịch câm</i>)
+ Treo tranh minh họa phóng to , chỉ
tranh , giải thích yêu cầu BT bằng cách
mời 2 em lên chơi mẫu .


+ Nêu nguyên tắc chơi : Hai nhóm A và B
có số HS bằng nhau ( 5 – 7 bạn ) . Lần lượt
từng bạn trong nhóm A làm động tác , lần
lượt từng bạn trong nhóm B phải xướng
đúng và nhanh tên hoạt động . Sau đó đổi
vai cho nhau . Nhóm nào đốn đúng ,
nhanh , có hành động kịch đẹp mắt , tự
nhiên , rõ ràng sẽ thắng cuộc . Nhóm nào
đốn sai một từ bị trừ 1 điểm .


+ Gợi ý các đề tài cho HS lựa chọn .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu ghi nhớ SGK .


- GV nói : Qua các bài luyện tập và trò
chơi , các em đã thấy động từ là một loại
từ được dùng nhiều trong nói và viết .


Trong văn kể chuyện , nếu không dùng
động từ thì khơng kể được các hoạt động
của nhân vật .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài học , về
nhà viết lại vào vở 10 từ chỉ động tác em
đã biết khi chơi trò <i>Xem kịch câm </i>.


<b>TUẦN : 10</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 4</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu </b>


<b> </b>

<b>Bài : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hệ thống hóa để HS hiểu sâu thêm các từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ đã học trong 3 chủ
điểm <i>Thương người như thể thương thân , Măng mọc thẳng , Trên đôi cánh ước mơ </i>.


- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép . Sử dụng được chúng khi viết
câu .


- Yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một tờ phiếu khổ to viết sẵn lời giải BT3 ; một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm
làm BT1 .


- Một số phiếu kẻ bảng tổng kết để các nhóm làm BT3 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .


- Kiểm tra 1 em kể một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc tham gia , sau đó nói ý nghĩa
truyện .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tiết 4 .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Hỏi : Từ đầu năm học tới nay , các em đã được học những chủ điểm nào ?


- Ghi tên các chủ điểm lên bảng lớp , giới thiệu : Các bài học trong 3 chủ điểm ấy đã
cung cấp cho các em một số từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ , một số hiểu biết về dấu câu . Trong
tiết học hôm nay , các em sẽ cùng thầy hệ thống lại vón từ ngữ , ôn lại các kiến thức về dấu câu .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 .


<b>MT</b> : HS làm được bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH : </b> một số tờ phiếu kẻ bảng để HS
các nhóm làm BT1 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT1,2 .


- Cả lớp đọc thầm , thảo luận các việc cần
làm để giải đúng BT .


- Mở SGK , xem lướt lại 5 bài thuộc 3 chủ
điểm trên .


- Các nhóm làm việc theo cách sau :
+ Nhóm trưởng phân cơng mỗi bạn đọc
bài <i>Mở rộng vốn từ </i>thuọc 1 chủ điểm , ghi
ra nháp các từ ngữ đã học theo chủ điểm
+ Từng em trình bày nhanh phần chuẩn bị
của mình trước nhóm .


+ Cả nhóm nhận xét , bổ sung .
+ Thư kí ghi kết quả vào phiếu .
- Các nhóm dán sản phẩm của mình ở
bảng lớp .


- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên bảng chấm chéo
bài làm của nhóm bạn . Cách chấm : đọc
từ ngữ thuộc từng chủ điểm , từ nào không
thuộc chủ điểm thì gạch chéo bên cạnh rồi
ghi tổng số từ đúng dưới từng cột


- Viết tên bài , số trang của 5 tiết lên bảng
để HS tìm nhanh trong SGK .


- Phát phiếu cho các nhóm , quy định thời


gian làm bài khoảng 10 phút .


- Hướng dẫn cả lớp soát lại , sửa sai , tình
điểm thi đua .


<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 2 .


<b>MT</b> : HS làm được bài tập .


<b>PP</b> : Động não , đàm thoại , thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động lớp</b> .


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT .


- Tìm các thành ngữ , tục ngữ đã học gắn
với 3 chủ điểm , phát biểu .


- Vài em nhìn bảng đọc lại các thành ngữ ,
tục ngữ .


- Tiếp nối nhau phát biểu .
- Lớp nhận xét .


- Dán tờ phiếu đã liệt kê sẵn những thành
ngữ , tục ngữ ở bảng .


<b>Hoạt động 3</b> : Bài tập 3 .


<b>MT</b> : HS làm được bài tập .



<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐD DH : </b>- Một số phiếu kẻ bảng tổng kết
để các nhóm làm BT3 .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , tìm trong <i>Mục lục </i>các
bài Dấu hai chấm , Dấu ngoặc kép . Viết
câu trả lời vào vở BT .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Phát phiếu riêng cho một số em , nhắc
HS khi nói tác dụng của dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép cần viết ra ví dụ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong
phú của từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS đọc trước , chuẩn bị nội
dung cho tiết ôn tập sau .


* <b>Buổi chiều</b> :


- Rèn đọc cho học sinh yếu và rèn đọcdiễn
cảm cho học sinh khá giỏi.


<b>TUẦN : 10</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 6</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>


<b> </b>

<b>Bài : ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Xác định được các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình cấu tạo tiếng đã học . Tìm được
trong đoạn văn các từ đơn , từ ghép , từ láy , danh từ , động từ .


- Có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết .


- 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ; một số tờ viết nội dung BT3,4 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tiết 4 .


- Kiểm tra 2 em làm lại các BT 1,2 ở tiết 4 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tiết 6 .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Những tiết LTVC học trong thời gian qua đã giúp các em biết cấu tạo của tiếng ; hiểu thế
nào là từ đơn , từ ghép , từ láy , danh từ và động từ . Bài học hôm nay giúp các emlam2 một số
bài tập để ôn lại các kiến thức đó .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 , 2 .


<b>MT </b>: HS làm được bài tập .


<b>PP</b> : Thực hành , trực quan , đàm thoại .


<b>ĐD DH : </b>- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ
của âm tiết .


- 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung
BT2.


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc đoạn văn BT1 và yêu cầu của


BT2 .


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn tả chú chuồn
chuồn , tìm tiếng ứng với mơ hình đã cho
ở BT2 .


- Làm bài vào vở .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 1 , 2 :


- Phát riêng phiếu cho vài em .


<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 3 , 4 .


<b>MT</b> : HS làm được bài tập .


<b>PP </b>: Thực hành , trực quan , đàm thoại .


<b>ĐD DH : </b>một số tờ viết nội dung BT3,4 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .


- Những em làm bài xong dán kết quả lên
bảng lớp , trình bày .



- Tổ trọng tài nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .


- Viết bài vào vở theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .


- Bài 3 :


+ Nhắc HS xem lướt các bài <i>Từ đơn và từ </i>
<i>phức , Từ ghép và từ láy </i>để thực hiện đúng
yêu cầu của bài .


+ Phát phiếu cho từng căp trao đổi .


- Bài 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Những em làm bài xong trình bày kết
quả .


- Tổ trọng tài nhận xét , chốt lại lời giải
đúng ..


- Viết bài vào vở theo lời giải đúng .


+ Phát phiếu cho từng cặp trao đổi .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .



- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS làm thử bài Luyện
tập ở tiết 7 , 8 . Chuẩn bị giấy , bút để làm
bài kiểm tra giữa kì .


* <b>Buổi chiều</b> :
Làm vở bài tập .


<b>TUẦN : 11</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 21</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
- Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng lớp viết nội dung BT1 .



- Bút dạ đỏ + một số tờ phiếu viết sẵn nội dung các BT2,3 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Tiết 3 .


- Nhận xét việc kiểm tra Luyện từ và câu GKI .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập về động từ .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>- Bảng lớp viết nội dung BT1 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm các câu văn , tự gạch chân
bằng bút chì dưới các động từ được bổ sung ý
nghĩa .



- 2 em lên bảng lớp làm bài .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn , thơ , suy nghĩ
làm bài cá nhân .


- Những em làm bài trên phiếu dán bài lên bảng
lớp , đọc kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Bài 1 :


- Bài 2 :


+ Phát bút dạ đỏ và phiếu riêng cho
vài em .


+ Gợi ý :


@ Cần điền sao cho khớp , hợp nghĩa
3 từ và ô trống trong đoạn thơ .
@ Chú ý chọn đúng từ điền vào ô
trống đầu tiên . Nếu điền từ <i>sắp </i>thì 2
từ <i>đã </i>và <i>đang </i>điền vào 2 ơ trống cịn
lại có hợp nghĩa khơng ?


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>- Bút dạ đỏ + một số tờ phiếu viết sẵn
nội dung các BT3 .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT và mẩu chuyện vui <i>Đãng trí </i>.
- Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , làm bài .


- Từng em lần lượt đọc truyện vui , giải thích
cách sửa bài của mình .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- Nhà bác học đang tập trung làm việc nên đãng
trí đến mức được thơng báo có trộm lẻn vào thư
viện thì hỏi : “ Nó đang đọc sách gì ? ” vì ơng
nghĩ người ta vào thư viện chỉ để đọc sách ,
không nhớ là trọm cần ăn cắp đồ đạc quý giá chứ
không cần đọc sách .


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Bài 3 :


+ Dán 3 – 4 tờ phiếu lên bảng , mời 3
– 4 em lên bảng thi làm bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS biết dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2,3 ;
kể lại truyện vui <i>Đãng trí </i>cho người
thân nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TUẦN : 11</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 22</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>TÍNH TỪ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS hiểu thế nào là tính từ .


- Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn , biết đặt câu với tính từ .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.I.2,3 .
- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.III.1 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập về động từ .
- 2 em làm lại BT2,3 tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tính từ .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Những tiết học trước đã giúp các em hiểu về từ loại danh từ và động từ . Tiết học hôm
nay giúp các em hiểu thế nào là tính từ , bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn , biết đặt câu
có dùng tính từ .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS hiểu thế nào là tính từ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : </b>- Một số tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT.I.2,3 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 .


- Cả lớp đọc thầm truyện <i>Cậu học sinh ở </i>


<i>Ac-boa </i>, trao đổi theo cặp , viết vào vở các từ
trong mẩu chuyện miêu tả các đặc điểm của
người , vật .


- 1 em làm bài trên phiếu có lời giải đúng dán
bài lên bảng để chốt lại lời giải đúng


- Kết luận : Những từ miêu tả đặc điểm , tính
chất như trên được gọi là tính từ .


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ .


- Bài 1 , 2 :


+ Phát riêng phiếu cho một số nhóm .


- Bài 3 :


+ Dán 3 tờ phiếu ở bảng , phát bút dạ ,
mời 3 em lên bảng khoanh tròn được từ


<i>nhanh nhẹn </i>bổ sung ý nghĩa .
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH : SGK </b>
<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .


- Vài em nêu ví dụ để giải thích nội dung cần
ghi nhớ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : :</b>- Một số tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT.III.1 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Làm bài cá nhân vào vở .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .


- Làm việc cá nhân , lần lượt đọc câu mình
đặt .


- Nhận xét .


- Viết vào vở câu văn mình đặt .



- Bài 1 :


+ Dán 3 , 4 tờ phiếu ở bảng ; mời 3 , 4
em lên bảng làm bài .


- Bài 2 :


+ Nhắc HS : Mỗi em đặt nhanh 1 câu
theo yêu cầu a hoặc b .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ SGK .
*<b>Buổi chiều</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TUẦN : 12</b>


<b> </b>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 23</b>



<b>Môn : Luyện từ và câu </b>



<b>Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :



- Nắm được một số từ , một số câu tục ngữ nói về ý chí , nghị lực của con người .
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên .


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ tiếng Việt khi diễn đạt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 4 , 5 tờ giấy to mở rộng viết sẵn nội dung BT1,3 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Tính từ .


- Kiểm tra 2 em làm miệng BT của tiết trước :
+ 1 em làm BT.III.1a hoặc 1b .


+ 1 em làm BT.III.2 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – nghị lực .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập .



PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDH : - 4 , 5 tờ giấy to mở rộng viết sẵn
nội dung BT1,3 .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trao đổi theo
cặp .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài .
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ làm bài cá
nhân .


- Phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại : Dòng b nêu
đúng nghĩa của từ <i>nghị lực </i>.


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho một số em .


+ Gv chốt lại ý đúng.
- Bài 2 :


+ Gv chốt lại ý đúng.


+ Giúp HS hiểu thêm các nghĩa khác :
@ Kiên trì : làm việc liên tục , bền bỉ .



@ Kiên cố : chắc chắn , bền vững , khó phá vỡ
.


@ Chí tình , chí nghĩa : có tình cảm rất chân
tình , sâu sắc .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDH : SGK .


- Làm bài theo cặp .


- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả , đọc đoạn văn .


- Trọng tài chấm điểm từng bài .


- Chốt lại lời giải đúng : nghị lực – nản chí


- Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

– quyết tâm – kiên nhẫn – quyết chí –
nguyện vọng .


- 1 em đọc nội dung BT .


- Cả lớp đọc thầm lại 3 câu tục ngữ , suy
nghĩ về lời khuyên nhủ trong mỗi câu .


- Phát biểu về lời khuyên nhủ , gửi gắm
trong mỗi câu .


+ Phát phiếu và bút dạ cho vài em .


- Bài 4 :


+ Giúp HS hiểu nghĩa đen của từng câu tục
ngữ .


+ Nhận xét , chốt lại ý kiến đúng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu lại nghĩa
một số từ .


- Giáo dục HS biết dùng đúng từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 3 câu tục ngữ .
* <b>Buổi chiều</b> :


Làm vở bài tập .




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 24 </b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : TÍNH TỪ (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Giúp HS nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm , tính chất của sự vật .
- Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm , tính chất .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
- Rèn cho hs cách xác định Tính từ có trong câu .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút dạ đỏ và một vài tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT.III.1 .
- Một vài tờ phiếu khổ to , từ điển dùng cho BT.III.2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực .
- 2 em làm lại BT3,4 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tính từ (tt) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết học về tính từ ở tuần 11 , các em đã biết thế nào là tính từ . Tiết học này sẽ dạy
các em cách thể hiện mức độ của đặc điểm , tính chất .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS nắm được một số cách thể hiện
đặc điểm , tính chất sự vật .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDH : - Bút dạ đỏ và một vài tờ phiếu khổ
to viết sẵn nội dung BT.III.1 .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- Cả lớp nhận xét


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm việc cá
nhân , phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét ,


- Bài 1 :


+ Kết luận : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy
có thể được thể hiện bằng cách tạo ra các từ
ghép hoặc từ láy từ tính từ đã cho .


- Bài 2 :


- Gv chốt lại lời giải đúng .



<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDH : - Một vài tờ phiếu khổ to , từ điển
dùng cho BT.III.2 .


- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .
- Cả lớp theo dõi , đọc thầm lại .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDH : - Bút dạ đỏ và một vài tờ phiếu khổ
to viết sẵn nội dung BT.III.1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , làm bài vào
vở .


- Những em làm bài ở phiếu trình bày kết
quả .


- Trọng tài nhận xét , tính điểm .
- Đọc yêu cầu BT .


- Các nhóm thảo luận , làm bài .


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày kết


quả .


- Cả lớp nhận xét , bổ sung thêm những từ
ngữ mới .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , tiếp nối nhau
đọc câu mình đặt .


- Cả lớp nhận xét nhanh .


+ Phát bút dạ đỏ và phiếu khổ to cho vài em .


+ Chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 :


+ Phát phiếu + từ điển cho các nhóm làm bài .
+ Khen tìm được đúng , nhiều từ .


- Bài 3 :


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng
Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở những từ


ngữ vừa tìm được ở BT3 ( viết ít nhất 15 từ ) .
* Buổi chiều :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TUẦN : 13</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 25</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hệ thống hóa và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm <i>Có </i>
<i>chí thì nên </i>.


- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên , hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ
điểm .


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ tiếng Việt khi diễn đạt .
- Rèn Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a , b BT1 ; thành các cột DT , ĐT , TT BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Tính từ (tt) .
- 1 em đọc lại ghi nhớ SGK .



- 1 em tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – nghị lực (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn luyện tập .


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH :


- Một số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a , b BT1 ;
thành các cột DT , ĐT , TT BT2 .


- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm lại , trao đổi theo cặp .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trước lớp .


- Cả lớp nhận xét , bổ sung , chốt lại lời
giải đúng .


- 2 em đọc lại bài .


- Đọc yêu cầu BT , làm việc độc lập , mỗi


em đặt 2 câu : 1 câu với từ ở nhóm a , 1
câu với từ ở nhóm b .


- Lần lượt báo cáo 2 câu mình đặt được .
- Cả lớp nhận xét , góp ý .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho một vài nhóm .


- Bài 2 :


+ Ghi bảng các câu hay .


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn luyện tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : SGK .


- 1 em đọc yêu cầu BT . - Bài 3 :
+ Nhắc HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Vài em nhắc lại các thành ngữ , tục ngữ
đã học hoặc đã biết .


- Suy nghĩ , viết đoạn văn vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết trước
lớp .



- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn viết văn
hay nhất .


thành cơng .


@ Có thể kể về một người em biết nhờ đọc
sách , báo , nghe qua ai đó kể lại hoặc kể
người thân trong gia đình em , người hàng
xóm nhà em .


@ Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn
bằng một thành ngữ hay tục ngữ . Sử dụng
đúng những từ tìm được ở BT1 để viết bài .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu lại
nghĩa một số từ .


- Giáo dục HS biết dùng đúng từ tiếng
Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’


- Nhận xét tiết học , biểu dương những em
làm việc tốt .


- Yêu cầu HS ghi lại vào Sổ tay từ ngữ
những từ ở BT2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>TUẦN : 13</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 26</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hiểu tác dụng của câu hỏi , nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và
dấu chấm hỏi .


- Xác định được câu hỏi trong một văn bản , đặt được câu hỏi thơng thường .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .


- Rèn nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – Dấu hiệu theo nội dung BT1,2,3 phần
Nhận xét .


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT1 phần Luyện tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực (tt) .
- 2 em làm lại BT1,3 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tính từ (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Hằng ngày , khi nói và viết , các em thường dùng 4 loại câu : câu kể , câu hỏi , câu cảm ,
câu khiến . Bài học hơm nay , các em sẽ tìm hiểu kĩ về câu hỏi .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS hiểu tác dụng của câu hỏi , nhận
biết được câu hỏi .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDDH : SGK . - Bảng phụ kẻ các cột :
Câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – Dấu hiệu theo
nội dung BT1,2,3 phần Nhận xét .


- Đọc yêu cầu BT , từng em đọc thầm bài


<i>Người tìm đường lên các vì sao </i>, phát biểu
.


- Đọc yêu cầu BT .
- Trả lời .


- 1 em đọc lại bảng kết quả .


- Treo bảng phụ , lần lượt điền nội dung vào
từng cột khi HS thực hiện các BT1,2,3 .


+ Bài 1 :


@ Chép những câu hỏi trong truyện vào cột
câu hỏi .


+ Bài 2 , 3 :


@ Ghi kết quả trả lời vào bảng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDDH : SGK .


- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Bút dạ và một số tờ phiếu
khổ to kẻ bảng nội dung BT1 phần Luyện
tập .


- Đọc yêu cầu BT .


- Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Cả lớp đọc thầm bài <i>Thưa chuyện với mẹ</i>


<i>, Hai bàn tay </i>, làm bài vào vở .


- Những em làm bài ở phiếu trình bày kết
quả làm bài trên bảng lớp .


- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT .


- 1 cặp làm mẫu : suy nghĩ , thực hành hỏi
– đáp trước lớp .


- Từng cặp đọc thầm bài <i>Văn hay chữ tốt </i>,
chọn 3 – 4 câu trong bài , viết các câu hỏi
liên quan đến nội dung các câu văn đó ,
thực hành hỏi – đáp .


- Một số cặp thi hỏi – đáp .


- Cả lớp nhận xét , bình chọn cặp hỏi – đáp
thành thạo , tự nhiên , đúng ngữ điệu
- Đọc yêu cầu BT , mỗi em đặt 1 câu hỏi
để tự hỏi mình .


- Lần lượt đọc câu hỏi mình đã đặt .


- Bài 2 :


+ Viết lên bảng 1 câu văn .


- Bài 3 :



+ Gợi ý các tình huống .
+ Nhận xét .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng
Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ , về nhà
viết lại vào vở 4 câu hỏi vừa đặt ở lớp .
* <b>Buổi chiều</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>TUẦN : 14</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 27</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<i>Bài : </i>

<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


<b>-</b> Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhưng khơng dùng để hỏi.


<b>2.Kĩ năng:</b>



<b>-</b> Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn & đặt câu với các từ nghi vấn ấy.


<b>-</b> Rèn nhận biết một số từ nghi vấn & đặt câu với các từ nghi vấn .


<b>3. Thái độ:</b> u thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT1


<b>-</b> 3 tờ giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi của BT3


<b>-</b> 3 tờ giấy trắng để HS làm BT4
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS nhận xét


<b>Hoạt động 1: Hs luyện tập </b>
<b>MT : </b>Hs làm được các bài tập.


<b>PP : </b>Trực quan, động não, thực hành.


<b>ĐDDH ; </b>Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT1,
3 tờ giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi của BT3,
3 tờ giấy trắng để HS làm BT4



<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> HS làm vào VBT - tự đặt câu hỏi cho bộ
phận được in đậm


<b>-</b> HS phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> HS trao đổi trong nhóm


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả bài
làm trên bảng


<b>-</b> Cả lớp cùng GV nhận xét.


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Câu hỏi & dấu chấm hỏi


<b>-</b> GV hỏi:


+ Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.


+ Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào?
Cho ví dụ.


+ Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình.


<b>-</b> GV nhận xét & chấm điểm


<b>Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài</b>


Bài học trước, các em đã được biết thế nào là
câu hỏi, tác dụng của câu hỏi, những dấu hiệu nhận
biết câu hỏi. Bài học hôm nay giúp các em tiếp tục
luyện tập về câu hỏi, phân biệt câu hỏi với những
câu không phải là câu hỏi.


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV phát phiếu riêng cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại bằng cách dán câu trả lời đã
viết sẵn – phân tích lời giải


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV phát phiếu cho HS trao đổi nhóm – mỗi nhóm
viết nhanh 7 câu hỏi ứng với 7 từ đã cho.


<b>-</b> GV nhận xét, chấm điểm bài làm của các nhóm,
kết luận nhóm làm bài tốt nhất.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>



<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV mời 3 HS lên bảng làm bài trên phiếu – gạch
dưới từ nghi vấn trong mỗi câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập, tìm từ nghi
vấn trong mỗi câu hỏi


<b>-</b> 3 HS lên bảng làm trên phiếu


<b>-</b> HS trình bày bài


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Mỗi HS tự làm – đặt câu hỏi với mỗi từ
hoặc cặp từ nghi vấn.


<b>-</b> 3 HS làm giấy riêng


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc câu hỏi đã đặt –
mỗi em đọc 3 câu.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
câu hỏi (SGK trang 131)



<b>-</b> HS đọc thầm lại 5 câu hỏi, tìm câu nào
khơng phải là câu hỏi, không đươc dùng dấu
chấm hỏi.


<b>-</b> HS trao đổi theo cặp


<b>-</b> Đại diện nhóm phát biểu.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, sửa bài theo lời giải
đúng.


<i>không; phải không; à.</i>


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV phát phiếu riêng cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài tập 5:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV: trong 5 câu đã cho có những câu khơng phải
là câu hỏi. Nhiệm vụ của các em phải tìm ra những
câu nào không phải là câu hỏi, không được dùng dấu
chấm hỏi. Để làm được bài tập này, các em cần phải
nắm chắc: <i>Thế nào là câu hỏi? </i>



<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Trong số 5 câu đã cho, có:


+ 2 câu là câu hỏi: <i>Bạn có thích chơi diều không? Ai</i>
<i>dạy bạn làm đèn ông sao? </i>(hỏi bạn điều chưa biết)


<i>+ </i>3 câu không phải là câu hỏi, không được dùng dấu
chấm hỏi: <i>Tôi không biết bạn có thích chơi diều</i>
<i>khơng. </i>(nêu ý kiến của người nói)<i>. Hãy cho biết bạn</i>
<i>thích trị chơi nào nhất. </i>(nêu đề nghị). <i>Thử xem ai</i>
<i>khéo tay hơn nào. </i>(nêu đề nghị)


<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà viết vào vở 2 câu có dùng từ
nghi vấn nhưng không phải là câu hỏi, không được
dùng dấu chấm hỏi.


Chuẩn bị bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác
* <b>Buổi chiều</b> :


Rèn nhận biết một số từ nghi vấn & đặt câu với các
từ nghi vấn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 28</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu </b>




<b> </b>

<b>Bài : DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


<b>-</b> HS nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi.


<b>2.Kĩ năng:</b>


<b>-</b> Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc
yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể.


- Rèn dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu,
mong muốn trong những tình huống cụ thể.


<b>3. Thái độ: </b>u thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung BT1


<b>-</b> 4 băng giấy, trên mỗi băng viết một ý của BT1 (phần luyện tập)


<b>-</b> Giấy trắng để HS làm BT2 (phần luyện tập)


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


HS thực hiện



<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<b>MT : </b>Hs đọc, tìm và phân tích câu hỏi
trong đoạn văn.


<b>PP : </b>Động não, thực hành.


<b>ĐDDH ; </b>SGK <b>.</b> Bảng phụ viết nội dung
BT1


<i>Bài tập 1</i>


<b>-</b> 1 HS đọc đoạn đối thoại giữa ơng Hịn
Rấm với cu Đất trong truyện <i>Chú Đất</i>
<i>Nung.</i>


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại, tìm câu hỏi trong
đoạn văn & nêu: <i>Sao chú mày nhát thế?</i>
<i>Nung ấy ạ? Chứ sao? </i>


<i>Bài tập 2</i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
phân tích 2 câu hỏi của ơng Hịn Rấm
trong đoạn đối thoại (<i>Sao chú mày nhát</i>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: </b>Luyện tập về câu hỏi



<b>-</b> GV mời 1 HS làm lại BT1; 1 HS làm lại BT5; 1 HS
đặt câu có dùng từ nghi vấn nhưng khơng phải là câu
hỏi, không được dùng dấu chấm hỏi.


<b>-</b> GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


Trong 2 tiết học trước, các em đã


biết: <i>câu hỏi dùng để hỏi về những điều chưa biết. </i>Bài
học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm một điều mới:
câu hỏi khơng phải chỉ dùng để hỏi. Có những câu hỏi
được đặt ra để thể hiện thái độ khen chê, sử khẳng
định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn.


<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>


<i>Bài tập 1</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm câu hỏi trong đoạn văn


<i>Bài tập 2</i>


<b>-</b> GV giúp HS phân tích từng câu hỏi:


<b>-</b> Phân tích câu hỏi 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>thế? Chứ sao?)</i>


<b>-</b> Trả lời câu hỏi 1:


+ Câu hỏi này không dùng để hỏi về điều
chưa biết, vì ơng Hịn Rấm đã biết là cu
Đất nhát.


+ Để chê cu Đất.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi 2:


+ Câu hỏi này không dùng để hỏi.


+ Câu hỏi này là câu khẳng định: đất có
thể nung trong lửa.


<i>Bài tập 3</i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài


<b>-</b> HS trả lời: Câu hỏi không dùng để hỏi
mà để yêu cầu: các cháu hãy nói nhỏ hơn.


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


<b>Hoạt động 2: Hs luyện tập </b>
<b>MT : </b>Hs làm được các bài tập.



<b>PP : </b>Động não, thực hành.


<b>ĐDDH ; </b>4 băng giấy, trên mỗi băng viết
một ý của BT1 (phần luyện tập)


Giấy trắng để HS làm BT2 (phần luyện
tập)


<b>-</b> 4 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài
tập, suy nghĩ, làm bài


<b>-</b> 4 HS xung phong lên bảng thi làm bài
– các em viết mục đích của mỗi câu vào
bên cạnh từng câu


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ.


<b>-</b> HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



có dùng để hỏi về điều chưa biết khơng?


+ Ơng Hịn Rấm đã biết cu Đất nhát, sao cịn phải hỏi?
Câu hỏi này dùng để làm gì?


<b>-</b> Phân tích câu hỏi 2:


+ Câu “Chứ sao?” của ơng Hịn Rấm có dùng để hỏi
điều gì khơng?


+ Vậy câu hỏi này có tác dụng gì?


<i>Bài tập 3</i>


<b>-</b> Các cháu có thể nói nhỏ hơn khơng?


<b>-</b> nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV dán 4 băng giấy lên bảng


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng;


Câu a) thể hiện yêu cầu


Câu b) thể hiện ý chê trách.


Câu c) dùng để chê em vẽ ngựa không giống.
Câu d) Câu hỏi được bà cụ dùng để nhờ giúp đỡ.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> GV phát giấy khổ to cho các nhóm


<b>-</b> GV nhận xét, kết luận những câu hỏi được đặt đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<b>-</b> GV nhắc mỗi em chỉ nêu 1 tình huống


<b></b>


<b>--</b> GV nhận xét.
<b>Củng cố </b> - <b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà viết vào vở những câu văn, tình
huống em vừa phát biểu ở lớp


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: trò chơi – đồ chơi



* <b>Buổi chiều</b> :


Rèn dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự
khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong
những tình huống cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>



<b>- Biết tên một số đồ chơi , trị chơi ; những đồ chơi có lợi , những đồ </b>


<b>chơi có hại . Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi </b>


<b>tham gia các trò chơi .</b>



<b>- Làm thành thạo các bài tập của chủ điểm trên .</b>



<b>- Giáo dục HS biết sử dụng những đồ chơi có lợi , bổ ích .</b>



<b> - Rèn viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng </b>


<b>ch / tr , hỏi / ngã .</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>- Tranh vẽ các đồ chơi , trị chơi SGK phóng to .</b>


<b>- Tờ giấy khổ to viết tên các đồ chơi , trò chơi .</b>


<b>- Ba , bốn tờ phiếu viết yêu cầu của BT3,4 .</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>




<b> 1. Khởi động : Hát .</b>



<b> 2. Bài cũ : Dùng câu hỏi vào mục đích khác .</b>


<b>- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .</b>


<b>- 1 em làm lại BT.III.3 .</b>



<b> 3. Bài mới : Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi .</b>


<b> a) Giới thiệu bài : </b>



<b>Gắn với chủ điểm Tiếng sáo diều , tiết học hôm nay sẽ giúp các em mở </b>


<b>rộng vốn từ về đồ chơi , trò chơi . Qua giờ học , các em sẽ biết thêm tên một số</b>


<b>đồ chơi , trị chơi ; biết đồ chơi nào có lợi , đồ chơi nào có hại ; biết các từ ngữ</b>


<b>miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi .</b>



<b> b) Các hoạt động : </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1 : HS làm bài tập </b>


<b>MT : Hs làm được các bài tập.</b>


<b>PP : Trực quan, động não, thực </b>


<b>hành.</b>



<b>ĐDDH ;</b>

<b> - Tranh vẽ các đồ chơi , trị</b>



<b>chơi SGK phóng to . - Tờ giấy khổ </b>


<b>to viết tên các đồ chơi , trò chơi .</b>


<b>Hoạt động lớp .</b>



<b>- Đọc yêu cầu BT </b>




<b>- Cả lớp quan sát kĩ từng tranh , </b>


<b>nói đúng , nói đủ tên những đồ </b>


<b>chơi ứng với các trò chơi trong mỗi</b>


<b>tranh .</b>



<b>- Vài em lên bảng , chỉ tranh minh </b>


<b>họa , nói tên các đồ chơi ứng với </b>


<b>các trò chơi .</b>



<b>- Cả lớp nhận xét , bổ sung .</b>



<b>- Bài 1 : </b>



<b>+ Dán tranh minh họa cỡ to ở bảng </b>



<b>- Bài 2 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>- Đọc yêu cầu BT .</b>



<b>- Cả lớp suy nghĩ , tìm thêm những</b>


<b>từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò </b>


<b>chơi bổ sung cho BT1 , phát biểu ý </b>


<b>kiến .</b>



<b>- Cả lớp nhận xét , bổ sung .</b>


<b>- 1 em nhìn giấy đọc lại .</b>



<b>- Viết vào vở một số từ ngữ chỉ đồ </b>


<b>chơi , trị chơi mới lạ với mình .</b>




<b>dân gian , hiện đại . Có thể nói lại </b>


<b>tên các đồ chơi , trò chơi đã biết qua</b>


<b>tiết chính tả trước .</b>



<b>+ Dán lên bảng tờ giấy đã viết tên </b>


<b>các đồ chơi , trò chơi .</b>



<b>+ Dán kèm tờ giấy ghi lời giải BT2a </b>


<b>hoặc 2b viết tên các đồ chơi </b>



<b>Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) .</b>


<b> MT : Hs làm được các bài tập.</b>


<b>PP : Trực quan, động não, thực </b>


<b>hành. </b>



<b>ĐDDH ;</b>


<b>- Ba , bốn tờ phiếu viết yêu cầu của</b>


<b>BT3,4 .</b>



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>



<b>- Đọc u cầu BT , cả lớp theo dõi </b>


<b>trong SGK .</b>



<b>- Trao đổi cặp ,viết tên các trò chơi</b>


<b>- Đại diện các nhóm trình bày kèm </b>


<b>lời thuyết minh .</b>




<b>- Cả lớp nhận xét , chốt lại .</b>



<b>- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trả lời</b>


<b>câu hỏi .</b>



<b>- Bài 3 : </b>



<b>+ Nhắc HS trả lời đầy đủ từng ý của</b>


<b>BT , nói rõ các đồ chơi có ích , có </b>


<b>hại như thế nào ? Chơi đồ chơi thế </b>


<b>nào thì có lợi , thế nào thì có hại ?</b>



<b>- Bài 4 : </b>



<b>+ Có thể yêu cầu mỗi em đặt 1 câu </b>


<b>trong các từ trên .</b>



<i><b>4. Củng cố : </b></i>



<b>- Các nhóm cử đại diện thi đua nêu </b>


<b>tên các trò chơi , đò chơi .</b>



<b>- Giáo dục HS biết sử dụng những </b>


<b>đồ chơi có lợi , bổ ích .</b>



<b> 5. Dặn dò : </b>



<b>-Về nhà viết vào vở 2 câu văn vừa </b>


<b>đặt với các từ ngữ tim được ở BT4 .</b>




<b>* Buổi chiều :</b>


<b>- Rèn viết đúng tên các đồ chơi hoặc</b>


<b>trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng </b>


<b>ch / tr , hỏi / ngã .</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 30</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI</b>



<b>I</b>

<b>. MỤC TIÊU :</b>



<b>- Biết phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác .</b>



<b>- Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp ; biết </b>


<b>cách hỏi trong những trường hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối </b>


<b>tượng giao tiếp .</b>



<b>- Giáo dục HS giữ phép lịch sự khi giao tiếp .</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to viết yêu cầu BT.I.2 .</b>


<b>- Ba , bốn tờ giấy khổ to kẻ băng trả lời để HS làm BT.III.1 .</b>


<b>- Một số tờ giấy viết sẵn kết quả so sánh ở BT.III.2 .</b>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> 1. Khởi động : Hát .</b>




<b> 2. Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi .</b>


<b>- 1 em làm lại BT1 , 2 của tiết trước .</b>



<b>- 1 em làm lại BT3c .</b>



<b> 3. Bài mới : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi .</b>


<b> a) Giới thiệu bài :</b>



<b>Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .</b>


<b> b) Các hoạt động :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAN GIÁO VIÊN</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhận xét . </b>


<b>MT : Biết đặt câu hỏi khi hỏi </b>


<b>chuyện với người khác.</b>



<b>PP : Động não, đàm thoại.</b>



<b>ĐDDH ;</b>


<b>- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ </b>


<b>to viết yêu cầu BT.I.2 .</b>



<b>Hoạt động lớp , cá nhân .</b>



<b>- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm </b>


<b>bài cá nhân , phát biểu ý kiến .</b>


<b>- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời </b>



<b>giải .</b>



<b>- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , viết </b>


<b>vào vở </b>



<b>- Tiếp nối nhau đọc câu hỏi của </b>


<b>mình với thầy ( yêu cầu a ) , với </b>


<b>bạn ( yêu cầu b )</b>



<b>- Cả lớp nhận xét cách đặt câu hỏi </b>


<b>như vậy đã lịch sự chưa , phù hợp </b>


<b>với quan hệ giữa mình và người </b>


<b>được hỏi chưa ?</b>



<b>- Bài 1 : </b>



<b>- Bài 2 : </b>



<b>+ Phát riêng bút dạ và phiếu cho vài </b>


<b>em .</b>



<b>+ Nhận xét .</b>


<b>- Bài 3 : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>- Vài em làm bài trên phiếu dán </b>


<b>bài lên bảng lớp , đọc những câu </b>


<b>hỏi mình đã đặt </b>



<b>- Sửa câu hỏi đã viết vào vở .</b>


<b>- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trả </b>



<b>lời câu hỏi .</b>



<b>- Phát biểu .</b>



<b>cần tránh những câu hỏi tò mò hoặc </b>


<b>làm phiền lòng , phật ý người khác .</b>



<b>Hoạt động 2 : Ghi nhớ .</b>



<b>MT : HS rút ra được ghi nhớ .</b>


<b>PP : Động não.</b>



<b>ĐDDH ; SGK .</b>


<b>Hoạt động lớp .</b>



<b>- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .</b>


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>


<b>MT : HS làm được các bài tập </b>


<b>PP : Động não, thực hành.</b>



<b>ĐDDH ;</b>


<b>- Ba , bốn tờ giấy khổ to kẻ băng </b>


<b>trả lời để HS làm BT.III.1 .</b>



<b>- Một số tờ giấy viết sẵn kết quả so</b>


<b>sánh ở BT.III.2 .</b>



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>




<b>- 2 em nối tiếp nhau đọc u cầu </b>


<b>BT .</b>



<b>- Cả lớp đọc thầm từng đoạn văn ,</b>


<b>trao đổi với bạn ngồi cạnh .</b>



<b>- Những em làm bài trên phiếu </b>


<b>trình bày kết quả bài làm .</b>



<b>- Cả lớp nhận xét - 1 em đọc yêu </b>


<b>cầu BT .</b>



<b>- 2 em tìm đọc các câu hỏi trong </b>


<b>đoạn trích truyện Các em nhỏ và </b>


<i><b>cụ già :</b></i>



<b>+ 1 em đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ </b>


<b>tự đặt ra cho nhau .</b>



<b>+ 1 em đọc câu hỏi các bạn nhỏ </b>


<b>hỏi cụ già .</b>



<b>- Đọc lại các câu hỏi , suy nghĩ , </b>


<b>trả lời .</b>



<b>- Bài 1 : </b>



<b>+ Phát phiếu cho vài nhóm viết vắn </b>


<b>tắt câu trả lời .</b>




<b>+ Chốt lại lời giải đúng .</b>


<b>- Bài 2 : </b>



<b>+ Giải thích thêm về yêu cầu của </b>


<b>bài : Trong đoạn văn có 3 câu hỏi </b>


<b>các bạn nhỏ tự hỏi nhau , 1 câu các </b>


<b>bạn nhỏ hỏi cụ già . Các em cần so </b>


<b>sánh để thấy câu các bạn nhỏ hỏi cụ </b>


<b>già có thích hợp hơn những câu các </b>


<b>bạn hỏi nhau khơng ? Vì sao ?</b>



<b>+ Nhận xét , dán bảng so sánh lên </b>


<b>bảng , chốt lại lời giải đúng .</b>



<b> 4. Củng cố : </b>



<b>- Đọc lại ghi nhớ SGK .</b>



<b>- Giáo dục HS giữ phép lịch sự khi </b>


<b>giao tiếp .</b>



<b> 5. Dặn dò : </b>


<b>- Nhận xét tiết học .</b>



<b>- Yêu cầu HS có ý thức hơn khi đặt </b>


<b>câu hỏi để thể hiện rõ là người lịch </b>


<b>sự , có văn hóa .</b>



<b>* Buổi chiều :</b>



<b>Làm VBT .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 3 1</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Biết một số số trò chơi rèn luyện sức mạnh , sự khéo léo , trí tuệ của con người .


Hiểu nghĩa một số thành ngữ , tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .



- Biết sử dụng những thành ngữ , tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể .


- Giáo dục HS biết chơi những trị chơi có lợi , bổ ích .



* Rèn Hiểu nghĩa một số thành ngữ , tục ngữ trong những tình huống cụ thể .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT1 ; một số tờ để HS làm BT2


- Tranh , ảnh về trò chơi ơ quan ăn , nhảy lị cị .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi .


- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .


- 1 em làm lại BT.III.1a và BTIII.2 .



<i><b>3. Bài mới</b></i>

: Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi (tt) .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập



<b>PP</b>

: Trực quan, động não, thực hành.


HT : Cá nhân, nhóm .



ĐDDH : - Một số tờ phiếu khổ to kẻ


bảng để HS làm BT1 ; một số tờ để HS


làm BT2 . - Tranh , ảnh về trị chơi ơ


quan ăn , nhảy lò cò .



- Đọc yêu cầu BT .



- Cả lớp nói cách chơi một số trị chơi


có thể chưa biết : Ơ quan ăn , Lị cị ,


Xếp hình …



- Từng cặp trao đổi , làm bài .



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


phân loại từ .



- Cả lớp nhận xét ,



- Đọc yêu cầu BT .


- Làm bài cá nhân .



- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải


đúng .



- 1 em đọc lại các thành ngữ , tục ngữ .


- Cả lớp nhẩm học thuộc lòng , thi



- Bài 1 :



+ Giúp HS hồn thiện phần trình bày .



+ Phát phiếu cho các nhóm .



+ Chốt lại lời giải đúng .


- Bài 2 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HTL các thành ngữ , tục ngữ đó .



<b>Hoạt động 2</b>

: HS làm bài tập (tt) .


MT : HS làm được các bài tập



<b>PP</b>

: Động não, đàm thoại.


ĐDDH : SGK .



HT : cá nhân .



- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , chọn


thành ngữ , tục ngữ thích hợp để



khuyên bạn .



- Tiếp nối nhau nói lời khuyên bạn .


- Cả lớp nhận xét .



- Viết câu trả lời đầy đủ vào vở .



- Bài 3 :


+ Nhắc HS :



@ Chú ý phát biểu thành tình huống


đầy đủ .



@ Có tình huống có thể dùng 1 , 2


thành ngữ , tục ngữ để khuyên bạn .


- Gv nhận xét.



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:



- Trò chơi : nêu tên các trò chơi vừa


học .



- Giáo dục HS biết chơi những trò


chơi có lợi , bổ ích .



<b>5. Dặn dò</b>

:



- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng 4


thành ngữ , tục ngữ trong bài .




<b>* Buổi chiều :</b>



* Rèn Hiểu nghĩa một số thành ngữ ,


tục ngữ trong những tình huống cụ thể


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 31</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : CÂU KỂ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Hiểu thế nào là câu kể , nắm tác dụng của câu kể .



- Biết tìm câu kể trong đoạn văn ; biết đặt một vài câu kể , tả , trình bày ý


kiến .



- Giáo dục HS biết dùng câu kể một cách lễ phép .



* Rèn tìm câu kể trong đoạn văn ; biết đặt một vài câu kể ,tả ,trình bày ý kiến.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Giấy khổ to viết lời giải BT.I.2 và 3 .



- Một số tờ phiếu khổ to viết những câu văn để HS làm BT.III.1 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: Hát .




<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi .


- 1 em làm lại BT2 của tiết trước .



- 1 em làm lại BT3 của tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: Câu kể .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: Nhận xét .



MT : HS hiểu thế nào là câu kể và


nắm tác dụng của nó .



<b>PP</b>

: Động não, đàm thoại, thực hành.


ĐDDH : - Giấy khổ to viết lời giải


BT.I.2 và 3 .



HT : cá nhân, cả lớp .


- 1 em đọc yêu cầu BT .



- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , suy nghĩ


, phát biểu ý kiến .



- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .




- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát


biểu ý kiến .



- Bài 1 :



+ Nhận xét , chốt lại : Câu được in đậm


trong đoạn văn đã cho là câu hỏi về


một điều chưa biết . Cuối câu có dấu


chấm hỏi .



- Bài 2 :



+ Nhắc HS đọc lần lượt từng câu xem


những câu đó được dùng làm gì .



- Nhận xét , dán tờ phiếu ghi lời giải ,


chốt lại ý kiến đúng : Những câu còn


lại trong đoạn văn dùng để giới thiệu ,


miêu tả hoặc kể về một sự việc . Cuối


các câu này có dấu chấm . Đó là câu


kể .



- Bài 3 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hoạt động 2</b>

: Ghi nhớ .


MT : HS rút ra được ghi nhớ .



PP : Đàm thoại, thực hành, động não


ĐDDH : SGK




HT : cá nhân, cả lớp .



- 4 , 5 em đọc ghi nhớ SGK .



<b>Hoạt động 3</b>

: Luyện tập .


MT : HS làm được các bài tập


PP : thực hành, độg não



ĐDDH : - Một số tờ phiếu khổ to viết


những câu văn để HS làm BT.III.1 .


HT : Nhóm , cả lớp .



- Đọc yêu cầu BT , trao đổi theo cặp .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải


đúng .



- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em làm mẫu .



- Cả lớp làm bài cá nhân ,


- Trình bày lớp - nhận xét .



<i><b>4. Củng cố</b></i>

:


- Trò chơi :



- Đọc lại ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS biết dùng câu kể một



cách lễ phép .



<b>5. Dặn dò</b>

:



- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh


BT.III.2 , viết lại vào vở .



<b>* Buổi chiều :</b>



* Rèn tìm câu kể trong đoạn văn ; biết


đặt một vài câu kể ,tả ,trình bày ý kiến.



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b>

<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 33</b>


<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>



- Nhận ra hai bộ phận CN , VN của câu kể

<i>Ai làm gì ? </i>

, từ đó biết vận dụng


kiểu câu này vào bài viết .



- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .



* Rèn cho học sinh yếu cấu tạo cơ bản của câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

và nhận ra hai bộ


phận CN , VN của câu kể

<i>Ai làm gì ? </i>

, từ đó biết vận dụng kiểu câu này vào bài


viết .




<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Giấy khổ to viết sẵn đoạn văn ở BT.I.1 .



- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT.I.2 và 3 .


- Ba , bốn tờ phiếu viết nội dung BT.III.1 .



- Ba băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể có trong đoạn văn ở BT.III.1 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (5’) Câu kể .



- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .


- 1 em làm lại 1 bài tập tự chọn tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) Câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: Nhận xét .



MT : HS nắm được các bộ phận của


câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>




PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


ĐDDH: - Giấy khổ to viết sẵn đoạn văn


ở BT.I.1 kẻ bảng để HS làm BT.I.2 và


3 .



HT : Hoạt động lớp , nhóm đơi .


- 2 em tiếp nối nhau đọc các yêu cầu


của BT1,2 .



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


phân tích câu của mình .



- Nhận xét



- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Đặt câu hỏi mẫu cho câu 2 :


+ Người lớn làm gì ?



+ Ai đánh trâu ra cày ?



- Thực hiện tiếp các câu còn lại như



- Bài 1 , 2 :



+ Phân tích làm mẫu câu 2 .



+ Phát phiếu đã kẻ bảng để HS trao


đổi theo cặp , phân tích tiếp các câu


còn lại .




</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

BT2



<b>Hoạt động 2</b>

: Ghi nhớ .


MT : HS rút ra được ghi nhớ .



PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải


ĐDDH: SGK .



HT : Hoạt động lớp .



- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ .


- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .



.



- Viết sơ đồ phân tích cấu tạo câu


mẫu và giải thích : Câu kể

<i>Ai làm gì</i>


<i>?</i>

thường gồm 2 bộ phận :



+ Bộ phận 1 chỉ người hay vật hoạt


động gọi là chủ ngữ .



+ Bộ phận 2 chỉ hoạt động trong câu


gọi là vị ngữ .



<b>Hoạt động 3</b>

: Luyện tập .


MT : HS làm được các bài tập .



PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .



ĐDDH: - Ba , bốn tờ phiếu viết nội


dung BT.III.1 .



- Ba băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể


có trong đoạn văn ở BT.III.1



HT : Hoạt động lớp, nhóm đơi .



- Đọc thành tiếng u cầu của bài , làm


bài cá nhân , tìm các câu kể mẫu

<i>Ai </i>


<i>làm gì ?</i>

có trong đoạn văn .



- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT .



- Trao đổi theo cặp , xác định bộ phận


CN , VN trong mỗi câu văn vừa tìm


được ở BT1 .



- 3 em lên bảng làm bài , trình bày kết


quả .



- Nhận xét , .


- Đọc yêu cầu BT .



- Một số em tiếp nối nhau đọc bài làm


của mình , nói rõ các câu văn nào là


câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

trong đoạn văn .


- Lớp nhận xét .




- Bài 1 :



- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng


bằng cách dán 1 tờ phiếu , mời 1 em


giỏi lên bảng gạch dưới 3 câu kể có


trong đoạn văn .



- Bài 2 :



+ Lưu ý : Dưới mỗi bộ phận có thể


ghi tắt CN , VN ; giữa 2 bộ phận có


thể đánh dấu gạch chéo .



+ Dán bảng 3 băng giấy viết câu kể


ở BT.III.1 .



+ Chốt lại lời giải đúng


- Bài 3 :



+ Nhắc HS : Sau khi viết xong đoạn


văn , hãy gạch dưới bằng bút chì


những câu trong đoạn là câu kể

<i>Ai </i>


<i>làm gì ?</i>



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)



- Nêu lại ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS có ý thức viết đúng


câu tiếng Việt .




<b>5. Dặn dò</b>

: (1’)


- Nhận xét tiết học .



- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi


nhớ , làm lại BT3 vào vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Hiểu : Trong câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

, vị ngữ nêu lên hoạt động của người hay


vật . Vị ngữ trong câu kể trên thường do động từ và cụm động từ đảm nhiệm .



- Làm tốt các bài tập thực hành .



- Giáo dục HS biết dùng câu kể một cách lễ phép .


* Rèn cho học sinh yếu làm tốt các bài tập thực hành .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Ba băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

tìm được ở BT.I.1 .


- Một số tờ phiếu viết các câu kể ở BT.III.1 .



- 1 tờ phiếu kẻ bảng nội dung BT.III.2 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .




<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (3’) Câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>



- 2 , 3 em làm lại các BT3 ( phần Luyện tập ) tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) Câu kể .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Trong tiết học trước , các em đã biết mỗi câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

gồm 2 bộ phận :


CN và VN . Tiết học hơm nay giúp các em tìm hiểu kĩ hơn bộ phận VN , cấu tạo


của bộ phận VN trong kiểu câu này .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: Nhận xét .



MT : Giúp HS nắm nội dung phần vị


ngữ trong câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>



PP : Trực quan , đàm thoại , giảng


giải .



ĐDDH : - Ba băng giấy – mỗi băng


viết 1 câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>

tìm được ở


BT.I.1 .



HT : Hoạt động lớp , cá nhân .



- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT



: 1 em đọc đoạn văn tả hội đua voi , 1


em đọc 4 yêu cầu .



- Cả lớp thực hiện lần lượt các yêu


cầu :



a)

<i>Yêu cầu 1</i>

:



- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , tìm các


câu kể , phát biểu ý kiến .



b)

<i>Yêu cầu 2 , 3</i>

:



- Suy nghĩ , làm bài cá nhân vào vở .


- 3 em lên bảng gạch 2 gạch dưới bộ


phận VN trong mỗi câu vừa tìm được



Bài tập 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

trình bày lời giải kết hợp nêu ý nghĩa


của VN .



c)

<i>Yêu cầu 4</i>

:



chọn ý đúng , phát biểu ý kiến : ý b .



những câu kể

<i>Ai làm gì ?</i>



- Dán ở bảng 3 băng giấy viết 3 câu


văn .




<b>Hoạt động 2</b>

: Ghi nhớ .


MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng


giải .



ĐDDH : SGK .


HT : Hoạt động lớp .



- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .



- Vài em nêu ví dụ minh họa cho nội


dung ghi nhớ .



- Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ và cho ví dụ


minh hoạ.



<b>Hoạt động 3</b>

: Luyện tập .


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực


hành .



ĐDDH : - 1 tờ phiếu kẻ bảng nội


dung BT.III.2 .



HT : Hoạt động lớp .



- Đọc yêu cầu BT , tìm câu kể

<i>Ai làm</i>


<i>gì ?</i>

trong đoạn văn , phát biểu




- Tiếp tục xác định bộ phận vị ngữ


trong câu bằng cách gạch dưới 2


gạch .



- Những em làm bài trên phiếu trình


bày kết quả .



- Đọc yêu cầu BT , làm bài vào vở .


- Phát biểu ý kiến .



- Quan sát tranh , suy nghĩ , tiếp nối


nhau phát biểu ý kiến .



- Lớp nhận xét .



- Bài 1 :



+ Chốt lại lời giải đúng : các câu 3 , 4 ,


5 , 6 , 7 .



+ Phát phiếu cho 3 , 4 em làm bài .


+ Chốt lại lời giải đúng .



- Bài 2 :



+ Dán 1 tờ phiếu lên bảng , mời 1 em


lên nối các từ ngữ , chốt lại lời giải


đúng .



- Bài 3 :




+ Nêu yêu cầu BT , hướng dẫn HS


quan sát tranh , nhắc HS chú ý nói từ 3


đến 5 câu miêu tả hoạt động của các


nhân vật trong tranh theo mẫu câu

<i>Ai </i>


<i>làm gì ?</i>



<i>+Gv nhận xét </i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)



- Đọc lại ghi nhớ SGK .



- Giáo dục HS biết dùng câu kể một


cách lễ phép .



<b>* Buổi chiều :</b>



* Rèn cho học sinh yếu làm tốt các


bài tập thực hành .



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Môn : Tiếng Việt</b>



<b> </b>

<b>Bài : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lịng .



- Đọc trơi chảy các bài TĐ , HTL đã học trong HK I . On luyện về danh từ ,


động từ , tính từ . Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu .




- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .



<b>* Buổi chiều :</b>



* Rèn đọc cho học sinh yếu và rèn đọc diễn cảm cho học sinh khá giỏi.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc , HTL trong 17 tuần HK I .


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ 2 bảng để HS làm BT2 .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (3’) Tiết 4 .



- Nhận xét việc kiểm tra tiết học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) Tiết 5 .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: Ôn Tập đọc và Học


thuộc lòng .



<b>MT</b>

: HS đọc đúng các bài đã học



trong 17 tuần đầu .



<b>PP</b>

: Đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH </b>

: - Phiếu ghi tên từng bài Tập


đọc , HTL trong 17 tuần HK I .



<b>HT : </b>

Cá nhân .



- Từng em lên bốc thăm chọn bài .


- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng


1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong


phiếu .



- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .



- Kiểm tra 1/6 lớp .



- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ


GD .



<b>Hoạt động 2</b>

: Bài tập 2 .



<b>MT </b>

: HS tìm được các danh từ , tính


từ , động từ trong các câu ; đặt được


câu hỏi cho các bộ phận .



<b>PP</b>

: Trực quan , đàm thoại , thực


hành .




<b>ĐDDH</b>

: - Một số tờ phiếu khổ to kẻ


2 bảng để HS làm BT2 .



<b>HT : </b>

Cả lớp .



- Đọc yêu cầu BT , làm bài vào vở .



Bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét .



- Những em làm bài trên phiếu có lời


giải đúng trình bày kết quả



- Gv chốt lại lời giải .



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)



- Nêu lại các nội dung vừa luyện


tập .



- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng


từ tiếng Việt .



<b>5. Dặn dò</b>

: (1’)


- Nhận xét tiết học .



- Yêu cầu HS ghi nhớ những kiến


thức vừa ôn luyện .




<b>* Buổi chiều :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> TUẦN : 18</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 06</b>



<b>Môn : Tiếng Việt</b>



<b> </b>

<b>Bài : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ , HTL . On lyện văn miêu tả đồ vật .



- Đọc trôi chảy các bài TĐ , HTL trong 17 tuần HK I . Chuyển được kết quả


quan sát thành dàn ý . Viết mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn .



- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>

:



- Phiếu viết tên từng bài TĐ , HTL như tiết 1 .



- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật .


- Một số tờ giấy khổ to để HS lập dàn ý cho BT2a .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<i><b>1. Khởi động</b></i>

: (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i>

: (3’) Tiết 5 .




- Nhận xét việc kiểm tra tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i>

: (27’) Tiết 6 .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>

:



Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>Hoạt động 1</b>

: Ôn Tập đọc và Học


thuộc lòng .



<b>MT</b>

: HS đọc đúng các bài đã học


trong 17 tuần đầu .



<b>PP</b>

: Đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH : </b>

- Phiếu viết tên từng bài


TĐ , HTL như tiết 1 .



<b>HT : </b>

Cá nhân .



- Từng em lên bốc thăm chọn bài .


- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng


1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong


phiếu .



- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .




- Kiểm tra 1/6 lớp còn lại .



- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ


GD .



<b>Hoạt động 2</b>

: Bài tập 2 .



<b>MT</b>

: HS lập được dàn ý cho bài văn


miêu tả đồ vật ; viết được mở bài gián


tiếp , kết luận mở rộng cho bài văn .



<b>PP</b>

: Thực hành , trực quan , đàm


thoại .



<b>ĐDDH</b>

: - Một số tờ giấy khổ to để


HS lập dàn ý cho BT2a



<b>HT : Cá nhân .</b>



Bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Đọc yêu cầu BT .



- Xác định yêu cầu đề : Đây là bài


văn miêu tả đồ vật rất cụ thể của em .


- 1 em đọc lại nội dung cần ghi nhớ


về bài văn miêu tả đồ vật trên bảng


phụ .



- Chọn 1 đồ dùng học tập để quan



sát .



- Mỗi em ghi lại kết quả quan sát vào


vở nháp , sau đó chuyển thành dàn ý .


- Phát biểu ý kiến : Một số em trình


bày dàn ý của mình trên bảng lớp .


- Cả lớp nhận xét , giữ lại dàn ý tốt


nhất xem như là mẫu .



- Viết bài vào vở .



- Tiếp nối nhau đọc các mở bài , kết


bài .



- Lớp nhận xét .



a)

<i>Quan sát một đồ dùng học tập , </i>


<i>chuyển kết quả quan sát thành dàn ý</i>



:



- Đưa bảng phụ vào .



b)

<i>Viết mở bài gián tiếp , kết bài mở </i>


<i>rộng</i>



- Khen những em viết mở bài , kết


bài hay .



<i><b>4. Củng cố</b></i>

: (3’)



- Chấm bài , nhận xét .



- Giáo dục yêu thích việc viết văn .


<b>5. Dặn dò</b>

: (1’)



- Yêu cầu HS ghi nhớ những nội


dung vừa học ; về nhà sửa lại dàn ý ,


hoàn chỉnh mở bài , kết bài viết lại


vào vở .



<b>* Buổi chiều :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>TUẦN : 19</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 37</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- Biết xác định bộ phận CN trong câu , biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu viết đoạn văn ở phần Nhận xét , đoạn văn ở BT1 phần Luyện tập .
- Vở bài tập .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Tiết 3 .


- Nhận xét việc kiểm tra LTVC HKI .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong các tiết LTVC ở HKI , các em đã tìm hiểu bộ phận vị ngữ trong kiểu câu kể <i>Ai </i>
<i>làm gì ?</i> Tiết học hơm nay giúp các em hiểu về bộ phận chủ ngữ trong kiểu câu này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS nắm được cấu tạo và ý nghĩa của
bộ phận CN trong kiểu câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH </b>: - Một số tờ phiếu viết đoạn văn
ở phần Nhận xét , đoạn văn ở BT1 phần
Luyện tập .


<b>HT: Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- 1 em đọc nội dung BT .


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi theo
cặp , trả lời lần lượt 3 câu hỏi vào vở nháp
.


- Cả lớp nhận xét


- Dán 2 , 3 tờ phiếu đã viết nội dung đoạn
văn , mời HS lên bảng làm bài .


- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH </b>: - Một số tờ phiếu viết đoạn văn
ở phần đoạn văn ở BT1 phần Luyện tập .


- Vở bài tập .


<b>HT: Hoạt động lớp</b> .
- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .


- 1 em phân tích 1 ví dụ minh họa nội
dung ghi nhớ .


- Cho Hs rút ra ghi nhớ .



<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH </b>: SGK .


<b>HT: Hoạt động lớp, nhóm đôi</b> .


- Thực hiện các hoạt động tương tự bài tập
đã thực hiện trong phần Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Đọc yêu cầu BT .


- Mỗi em tự đặt 3 câu với các từ ngữ đã
cho làm CN .


- Từng cặp đổi bài , chữa lỗi cho nhau .
- Tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt
- Cả lớp nhận xét .


- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em giỏi làm mẫu : nói 2 , 3 câu về hoạt
động của mỗi người và vật được miêu tả
trong tranh .


- Cả lớp suy nghĩ , làm bài cá nhân .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn .



- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn có đoạn
văn hay nhất .


- Bài 3 :


Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng
Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> TUẦN : 19</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 38</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TÀI NĂNG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm trí tuệ , tài năng .


- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực . Biết
được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm .



- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Từ điển tiếng Việt .


- 4 – 5 tờ phiếu khổ to kẻ Bảng phân loại từ ở BT1 .
- Vở bài tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- 1 em nhắc lại ghi nhớ SGK .
- 1 em làm lại BT3 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Tài năng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH </b>: - Từ điển tiếng Việt .



- 4 – 5 tờ phiếu khổ to kẻ Bảng phân loại
từ ở BT1 .


<b>HT: Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc nội dung BT .


- Các nhóm đọc thầm , trao đổi , chia
nhanh các từ có tiếng <i>tài </i>vào 2 nhóm .
- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét , tính điểm , chốt lại lời
giải đúng .


- Cả lớp làm bài vào vở .


- Mỗi em tự đặt 1 câu với một trong các từ
ở BT1 .


- 2 , 3 em lên bảng viết câu văn mình đặt
- Cả lớp tiếp nối nhau đọc câu văn mình
đặt .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu và từ điển cho các nhóm làm
bài .


- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT .


+ Nhận xét .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH </b>: - Vở bài tập .


<b>HT: Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Suy nghĩ , làm bài cá nhân .
- Phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét , kết luận ý kiến đúng .
- Đọc yêu cầu BT .


- Tiếp nối nhau nói câu tục ngữ em thích ,
giải thích lí do .


- Bài 4 :


+ Giúp HS hiểu nghĩa bóng các câu .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .



- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>TUẦN : 20</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 39</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu</b>



<b> </b>

<b>Bài : LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- Tìm được những câu kể trên trong đoạn văn . Xác định được CN , VN trong câu . Thực
hành viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu này .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu viết rời từng câu văn trong BT1 để HS làm .
- Bút dạ và 2 , 3 tờ giấy trắng để HS làm BT3 .


- Tranh minh họa cảnh làm trực nhật lớp .
- Vở bài tập .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Tài năng .
- 1 em làm lại BT1,2 tiết trước .


- 1 em đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ ở BT3 , trả lời câu hỏi ở BT4 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập về câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Các tiết học trước đã giúp các em nắm được các bộ phận CN , VN trong kiểu câu kể <i>Ai</i>
<i>làm gì ?</i> Tiết học hôm nay giúp các em tiếp tục luyện tập để nắm chắc hơn cấu tạo của kiểu câu
này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hs luyện tập .


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Một số tờ phiếu viết rời từng
câu văn trong BT1 để HS làm .


<b>HT : Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi cùng


bạn để tìm câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- Phát biểu .
- Cả lớp nhận xét


- Làm bài cá nhân , đọc thầm từng câu , xác
định CN – VN trong mỗi câu rồi đánh dấu //
phân cách 2 bộ phận ; sau đó gạch 1 gạch
dưới CN , 2 gạch dưới VN .


- Phát biểu .
- Cả lớp nhận xét


- Bài 1 :


+ Dán bảng 2 , 3 tờ phiếu ; mời 3 em đánh
dấu trước các câu kể 3 , 4 , 5 , 7 .


- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT .


+ Mời 3 em lên bảng xác định CN , VN của
các câu đã viết trên phiếu .


<b>Hoạt động 2</b> : Hs luyện tập (tt) .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH :</b> - Bút dạ và 2 , 3 tờ giấy trắng để
HS làm BT3 .


- Tranh minh họa cảnh làm trực nhật lớp .
- Vở bài tập .


<b>HT : Hoạt động lớp , cá nhân </b>.


- Bài 3 :


+ Treo tranh minh họa cảnh HS làm trực
nhật lớp rồi nhắc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp viết đoạn văn .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết , nói rõ
câu nào là câu kể <i>Ai làm gì ?</i> .


- Cả lớp nhận xét .


- Những em làm bài trên giấy có đoạn văn
viết tốt dán bài ở bảng , đọc kết quả


ngắn khoảng 5 câu kể về công việc trực nhật
lớp của tổ em . Em cần viết ngay vào thân
bài , kể công việc cụ thể của từng người ;
không cần viết hoàn chỉnh cả bài .



@ Đoạn văn phải có một số câu kể <i>Ai làm</i>
<i>gì ?</i> .


+ Phát bút dạ , giấy trắng cho một số em


+ Nhận xét , chấm bài , khen những em có
đoạn văn viết đúng yêu cầu , chân thực ,
sinh động .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng
Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> TUẦN : 20</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 40</b>



<b> Môn : Luyện từ và câu </b>



<b> Bài : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHỎE</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Mở rộng và tích cực hóa vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của HS . Cung cấp cho HS
một số thành ngữ , tục ngữ liên quan đến sức khỏe .



- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực của mình
.


- Giáo dục HS u thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nọi dung BT1,2,3 .
- Vở bài tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập về câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- 2 em đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp , chỉ rõ các câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


trong đoạn viết .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Sức khỏe .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập .



PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Bút dạ và một số tờ phiếu khổ
to viết nọi dung BT1,2,3 .


- Vở bài tập .


<b>HT : Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc nội dung BT .


- Các nhóm đọc thầm , trao đổi để làm bài .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc .


- Trao đổi theo nhóm , tìm từ ngữ chỉ tên
các mơn thể thao .


- Các nhóm đọc kết quả bài làm .


- Tổ trọng tài nhận xét , bình chọn nhóm
thắng cuộc .


- Viết vào vở ít nhất 15 từ ngữ chỉ tên các
môn thể thao .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho các nhóm làm bài .



- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT .


+ Dán ở bảng 3 , 4 tờ phiếu , phát bút dạ ,
mời các nhóm lên bảng thi đấu tiếp sức .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Bút dạ và một số tờ phiếu khổ
to viết nọi dung BT1,2,3 .


- Vở bài tập .


<b>HT : Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Bài 3 :


+ Tổ chức thực hiện tương tự BT2 .
- Bài 4 :


+ Gợi ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Đọc thuộc các thành ngữ sau khi đã điền
hoàn chỉnh , viết vào vở lời giải đúng .


- Đọc yêu cầu BT .


- Tiên : Những nhân vật trong truyện cổ tích
, sống nhàn nhã , thư thái trên trời , tượng
trưng cho sự sung sướng .


- An được ngủ được nghĩa là có sức khỏe tốt
.


- Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì
tiên .


người như thế nào ?


@ “Không ăn không ngủ” được khổ như
thế nào ?


@ Người “An được ngủ được” được là
người như thế nào ?


@ “An được ngủ được là tiên” nghĩa là
gì ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>TUẦN : 21</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 41</b>
<b> Môn : Luyện từ và câu</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nhận diện được câu kể <i>Ai thế nào ?</i> Xác định được bộ phận CN và VN trong câu .
- Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hai , ba tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) , viết riêng mỗi câu 1
dòng .


- 1 tờ phiếu viết các câu văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
- Bút chì 2 đầu xanh , đỏ cho mỗi em .


- Vở bài tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Sức khỏe .



- 1 em làm lại BT2 , 1 em làm lại BT3 tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nhận diện được câu kể <i>Ai thế </i>
<i>nào ?</i> Xác định được CN , VN của câu .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :SGK .</b> Hai , ba tờ phiếu khổ to viết
đoạn văn ở BT1


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT . Cả lớp theo dõi .
- Cả lớp đọc kĩ đoạn văn , dùng bút gạch
dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất
hoặc trạng thái của sự vật trong các câu ở
đoạn văn .


- Phát biểu ý kiến .


- 2 , 3 em có lời giải đúng lên bảng gạch


dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất
hoặc trạng thái của sự vật trong mỗi câu .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , đặt câu hỏi
cho các từ ngữ vừa tìm được .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trả lời câu
hỏi .


- Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được .
- Cả lớp nhận xét


- Bài 1 , 2 :


+ Nhận xét , chốt lại lời giải bằng cách dán
2 , 3 tờ phiếu đã viết các câu văn ở BT1 lên
bảng .


- Bài 3 :


+ Chỉ bảng từng câu văn đã viết trên phiếu ,
mời HS đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm
được .


- Bài 4 , 5 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .



<b>PP :</b> Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : SGK .</b>
<b>Hoạt động lớp </b>.


- 2 , 3 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .
- 1 em phân tích 1 câu kể <i>Ai thế nào ?</i> để
minh họa nội dung cần ghi nhớ .


Cho Hs đọc và phân tích ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .<b>PP :</b> Trực
quan , đàm thoại , thực hành.


<b>ĐDDH :</b> 1 tờ phiếu viết các câu văn ở BT1.
Bút chì 2 đầu xanh , đỏ cho mỗi em .


- Vở bài tập .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi </b>.


- Đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi .
- Trao đổi cùng bạn ngồi bên , tìm các câu
kể <i>Ai thế nào ?</i> trong đoạn văn , gạch 1 gạch
bằng chì đỏ dưới bộ phận CN , 1 gạch bằng
chì xanh dưới bộ phận VN .



- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , viết nhanh ra nháp các câu văn .
- Tiếp nối nhau kể về các bạn trong tổ , nói
rõ những câu kể <i>Ai thế nào ?</i> dùng trong bài
.


- Nhận xét , khen những bạn kể đúng yêu
cầu , kể chân thực , hấp dẫn .


- Bài 1 :


+ Dán 1 tờ phiếu đã viết các câu văn , mời 1
em có ý kiến đúng lên bảng làm bài , chốt
lại lời giải .


- Bài 2 :


+ Nhắc HS chú ý sử dụng câu <i>Ai thế nào ?</i>


trong bài để nói đúng tính nết , đặc điểm của
mỗi bạn trong tổ .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng
Việt .



<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> TUẦN : 21</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 41</b>
<b> Môn : Luyện từ và câu</b>


<b> Bài : </b>

<i><b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của VN trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- Xác định được bộ phận VN trong các câu kể <i>Ai thế nào ?</i> ; biết đặt câu đúng mẫu .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hai tờ phiếu khổ to viết 6 câu kể <i>Ai thế nào ?</i> trong đoạn văn phần Nhận xét ; 1 tờ
phiếu ghi lời giải câu hỏi 3 .


- 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể <i>Ai thế nào ?</i> trong đoạn văn ở BT1 phần Luyện tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- 2 em đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng kiểu câu kể <i>Ai thế nào ?</i>



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vị ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết học trước , các em đã biết câu kể <i>Ai thế nào ?</i> gồm 2 bộ phận CN và VN .
Trong bài học hơm nay , các em sẽ tìm hiểu kĩ bộ phận VN của kiểu câu kể này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT </b>: HS nắm được đặc điểm về ý nghĩa và
cấu tạo của VN trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>
<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : </b>Hai tờ phiếu khổ to viết 6 câu kể


<i>Ai thế nào ?</i>
<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi với
bạn , làm bài vào vở .


- Phát biểu ý kiến , nói các câu kể <i>Ai thế</i>
<i>nào ?</i> có trong đoạn văn .


- 1 em đọc nội dung BT .



- Phát biểu ý kiến , xác định CN và VN của
những câu vừa tìm được .


- Đọc nội dung ghi nhớ , xem đó là điểm tựa
để trả lời câu hỏi .


- Phát biểu ý kiến .


- Bài 1 :


+ Nhận xét , kết luận : Các câu 1 , 2 , 4 , 6 ,
7 là các câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- Bài 2 :


+ Dán bảng 2 tờ phiếu đã viết sẵn 6 câu
văn , mời 2 em lên bảng gạch dưới CN bằng
phấn đỏ , VN bằng phấn xanh .


- Bài 3 :


+ Dán tờ phiếu ghi sẵn lời giải lên bảng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> SGK .



<b>Hoạt động lớp</b> .


- Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ .


Cho Hs đọc và phân tích ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập.


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>thế nào ?</i> trong đoạn văn ở BT1


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc nội dung BT .
- Đọc yêu cầu BT .
- Làm bài vào vở .


- Tiếp nối nhau mỗi em đọc 3 câu mình đã
đặt để tả 3 cây hoa mình u thích .


- Bài 1 :


+ Tổ chức thực hiện tương tự phần Nhận xét
nhưng tốc độ nhanh hơn . Sử dụng phấn
màu gạch dưới VN trong câu để ghi lại kết
quả đúng .



- Bài 2 :
Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> TUẦN : 22</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 43</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Xác định đúng CN trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i> Viết được một đoạn văn tả một
loại trái cây có dùng một số câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh yếu và diễn cảm cho học sinh khá giỏi .


Làm các bài tập : Viết được một đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể <i>Ai thế</i>


<i>nào ?</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Hai tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể trong đoạn văn phần Nhận xét .
- 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể trong đoạn văn BT1 phần Luyện tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Vị ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- 1 em nêu lại ghi nhớ , nêu ví dụ ; 1 em làm lại BT2 .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết LTVC trước , các em đã tìm hiểu về bộ phận VN trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i> .
Tiết học hôm nay giúp các em tìm hiểu tiếp về bộ phận CN trong kiểu câu này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT </b>: HS nắm ý nghĩa và cấu tạo của CN
trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH</b> : - Hai tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể
trong đoạn


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- Đọc nội dung BT , trao đổi cùng bạn ngồi
bên , tìm các câu kể <i>Ai thế nào ?</i> trong đoạn
văn .


- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT , xác định CN những câu
vừa tìm được .


- Phát biểu ý kiến .


- Sự vật sẽ được thơng báo về đặc điểm ,
tính chất ở VN .


- Bài 1 :


+ Kết luận : Các câu 1 , 2 , 4 , 5 là các câu
kể <i>Ai thế nào ?</i>


- Bài 2 :


+ Dán bảng 2 tờ phiếu đã viết sẵn 4 câu
văn , mời 2 em có ý kiến đúng lên bảng
gạch dưới CN ở mỗi câu .



- Bài 3 :


+ Nêu yêu cầu BT .
+ Gợi ý :


@ CN trong các câu trên cho ta biết điều
gì ?


@ CN nào là 1 từ , CN nào là một ngữ ?
+ Kết luận :


@ CN của các câu đều chỉ sự vật có đặc
điểm , tính chất được nêu ở VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

danh từ tạo thành .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- 2 , 3 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .
- 1 em nêu ví dụ minh họa nội dung cần ghi
nhớ .



Cho Hs đọc và minh hoạ phần ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể
trong đoạn văn BT1.


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi </b>.


- Đọc thầm đoạn văn , trao đổi cùng bạn ,
làm bài vào vở .


- Phát biểu ý kiến ; xác định các câu kể <i>Ai</i>
<i>thế nào ?</i> có trong đoạn văn .


- Xác định CN trong mỗi câu , gạch dưới
chúng bằng phấn màu .


- Cả lớp viết đoạn văn .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn , nói rõ các
câu kể <i>Ai thế nào ?</i> trong đoạn .


- Cả lớp nhận xét .


- Bài 1 :



+ Nêu yêu cầu BT . Nhắc HS thực hiện tuần
tự 2 việc sau : Tìm các câu kể <i>Ai thế nào ?</i> ;
Xác định CN của mỗi câu .


+ Kết luận : Các câu kể 3 , 4 , 5, 6 , 8 là các
câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


+ Dán bảng tờ giấy đã viết 5 câu văn .
- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT , nhấn mạnh : khoảng 5
câu – trái cây – Ai thế nào ?


+ Ghi điểm cho những đoạn văn viết tốt .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> TUẦN : 22</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 44</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>




<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Mở rộng , hệ thống hóa vốn từ , nắm nghĩa các từ thuộc chủ điểm <i>Vẻ đẹp</i>
<i>muôn màu</i> . Bước đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thích cái đẹp , biết làm đẹp .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Vài tờ giấy khổ to viết nội dung BT1,2 .


- Bảng phụ viết sẵn nội dung vế B của BT4 . Thẻ từ ghi sẵn các thành ngữ vào chỗ trống
thích hợp trong câu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai thế nào ?</i>


- 2 , 3 em đọc đoạn văn kể về một loại trái cây yêu thích có dùng kiểu câu kể <i>Ai thế</i>
<i>nào ?</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT : </b>HS làm được các bài tập .


<b>PP : </b>Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Vài tờ giấy khổ to viết nội dung
BT1,2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT .
Hs thảo luận làm bài.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .


- Cả lớp viết khoảng 10 từ tìm được vào vở .
- Đọc yêu cầu BT .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .


- Cả lớp viết khoảng 10 từ tìm được vào vở .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho các nhóm trao đổi , làm
bài .



+ Chốt lại .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu cho các nhóm trao đổi , làm
bài .


+ Chốt lại .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng phụ viết sẵn nội dung vế B
của BT4 . Thẻ từ ghi sẵn các thành ngữ vào
chỗ trống thích hợp trong câu .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .


- Tiếp nối nhau đặt câu với các từ vừa tìm
được ở BT1 hoặc BT2 .


<b>* GDBVMT : </b><i><b>yêu quí và quý trọng cái đẹp</b></i>
<i><b>trong cuôc sống .</b></i>


- Bài 3 :



+ Nêu yêu cầu BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Mỗi em viết vài câu vào vở .
- Đọc yêu cầu BT .


- Làm bài vào vở .
- Nhận xét .


- Vài em đọc lại bảng kết quả .


- Bài 4 :


+ Mở bảng phụ đã viết sẵn vế B của bài ,
đính bên cạnh những thẻ ghi sẵn các thành
ngữ ở vế A , mời 1 em lên bảng làm bài .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích cái đẹp , biết làm
đẹp .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học . Biểu dương những
nhóm , cá nhân làm việc tốt .


- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ và
thành ngữ vừa được cung cấp .



<b>* Buổi chiều :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> TUẦN : 23</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 45</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>DẤU GẠCH NGANG</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng dấu câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 1 tờ phiếu viết lời giải BT1 phần Nhận xét .
- 1 tờ phiếu viết lời giải BT1 phần Luyện tập .


- Bút dạ , 3 – 4 tờ giấy trắng khổ rộng để HS làm BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
- 2 em làm lại BT2,3 tiết trước .


- 2 em đọc thuộc 3 thành ngữ BT4 . Đặt 1 câu sử dụng 1 trong 3 thành ngữ trên
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Dấu gạch ngang .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Từ năm lớp 1 , các em đã được học những dấu câu nào ? ( HS kể ra )
- Bài học hôm nay giúp các em biết thêm một dấu câu mới : Dấu gạch ngang
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng của dấu gạch
ngang trong văn viết .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - 1 tờ phiếu viết lời giải BT1
phần Nhận xét .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Tìm những câu văn có chứa dấu gạch
ngang , phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ .
- Tham khảo ghi nhớ để trả lời .


- Bài 1 :


+ Chốt lại bằng cách dán tờ phiếu đã viết lời


giải ở bảng .


- Bài 2 :
Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- 3 , 4 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .


Yêu cầu Hs rút ra ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>- 1 tờ phiếu viết lời giải BT1
phần Luyện tập . - Bút dạ , 3 – 4 tờ giấy
trắng khổ rộng để HS làm BT2 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân </b>.



- Đọc nội dung BT , tìm dấu gạch ngang
trong truyện <i>Quà tặng cha</i> , nêu tác dụng
của mỗi dấu .


- Bài 1 :


+ Chốt lại bằng cách dán tờ phiếu đã viết lời
giải ở bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .


- Viết đoạn trị chuyện giữa mình với bố
mẹ .


- Tiếp nối nhau đọc bài viết trước lớp .
Một số em dán bài viết của mình ở bảng .


+ Lưu ý : Đoạn văn em viết cần sử dụng dấu
gạch ngang với 2 tác dụng :


@ Đánh dấu các câu đối thoại .
@ Đánh dấu phần chú thích .


+ Phát bút dạ và phiếu cho một số em .


+ Kiểm tra lại nội dung bài viết , cách sử
dụng các dấu gạch ngang của một số em ,
nhận xét .



+ Chấm điểm bài làm tốt .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng dấu câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ ; dặn
những em làm BT2 chưa đạt về nhà sửa bài ,
viết lại vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> TUẦN : 23</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 46</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Làm quen với các câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp . Tiếp tục mở rộng , hệ
thống hóa vốn từ , nắm ý nghĩa các từ miêu tả .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết nêu những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ . Biết đặt câu với các từ
thuộc chủ điểm .



3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thích cái đẹp , biết làm đẹp .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT1 . Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT3, 4 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Dấu gạch ngang .


- 2 em đọc lại đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện giữa em và bố mẹ có dùng dấu gạch
ngang .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH : </b>- Bảng phụ viết sẵn nội dung của
BT1



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Cả lớp đọc từng đoạn văn , trao đổi với
bạn , nêu nhận xét về cách miêu tả của tác
giả trong mỗi đoạn .


- Phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét .


- 1 em nhìn phiếu nói lại .


- Bài 1 :


+ Mở bảng phụ đã kẻ bảng BT1 , mời 1 em
có ý kiến đúng lên bảng đánh dấu + vào cột
chỉ nghĩa thích hợp với từng câu tục ngữ ,
chốt lại lời giải đúng .


- Bài 2 :


+ Mời 1 em khá giỏi làm mẫu : Nêu một
trường hợp có thể dùng câu tục ngữ <i>Tốt gỗ</i>
<i>hơn tốt nước sơn</i> .


+ Lưu ý : Các hiện tượng hoặc nhận định
nêu trong các câu tục ngữ nhiều khi trái
ngược nhau . Điều này cho thấy thực tế đời
sống rất phong phú , không thể lấy một
quan điểm có sẵn – dù là sáng suốt – áp


dụng vào mọi trường hợp mà phải vận dụng
nó một cách biện chứng , phù hợp với hoàn
cảnh cụ thể .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : Một số tờ giấy khổ to để HS làm
BT3, 4 .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> . - Bài 3 , 4 : + Nhắc HS như mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , chọn tả một
loài hoa hay thứ quả mà em yêu thích .
- Vài em phát biểu .


- Cả lớp viết đoạn văn vào vở .


nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích cái đẹp , biết làm
đẹp .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)



- Nhận xét tiết học . Biểu dương những
nhóm , cá nhân làm việc tốt .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 4 câu tục
ngữ trong BT1 . Chuẩn bị mang đến lớp ảnh
gia đình để làm BT2 giới thiệu từng người
trong ảnh chụp gia đình ở tiết sau .


<b> TUẦN : 24</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 47</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu tác dụng , cấu tạo của câu kể <i>Ai là gì ?</i>


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết tìm câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn . Biết đặt câu kể <i>Ai là gì ?</i> để giới
thiệu hoặc nhận định về một người , một vật .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 2 tờ phiếu ghi 3 câu văn của đoạn văn phần Nhận xét .


- 3 tờ phiếu , mỗi tờ ghi 1 đoạn văn , thơ ở BT1 phần Luyện tập .
- Mỗi em mang theo một tấm ảnh gia đình .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .


- 1 em đọc thuộc lòng 4 câu tục ngữ ở BT1 tiết trước . Nêu một trường hợp có thể sử
dụng 1 trong 4 câu tục ngữ .


- 1 em làm lại BT3 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Các em đã học một số kiểu câu kể : Ai làm gì ? Ai thế nào ? . Hôm nay , các em sẽ học
tiếp kiểu câu kể : Ai là gì ?


Khi làm quen với nhau , người ta thường giới thiệu về người khác hoặc tự giới thiệu về
mình . Những câu giới thiệu hoặc tự giới thiệu này chính là câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng , cấu tạo của câu
kể <i>Ai là gì ?</i>


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

đoạn văn phần Nhận xét . - Mỗi em mang
theo một tấm ảnh gia đình .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 , 4 em tiếp nối nhau đọc yêu cầu các
BT1,2,3,4 .


- 1 em đọc 3 câu văn in nghiêng trong
đoạn văn .


- Cả lớp đọc thầm 3 câu văn in nghiêng ,
tìm câu dùng để giới thiệu , câu nêu nhận
định về bạn Diệu Chi .


- Phát biểu ý kiến .


- Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi


<i>Ai ?</i> ; hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi


<i>Là gì ?</i> trong mỗi câu .


- Suy nghĩ , so sánh . xác định sự khác
nhau giữa kiểu câu kể <i>Ai là gì ?</i> với các
kiểu câu kể đã học . ( Khác nhau ở VN )


- Chốt lại bằng cách dán tờ phiếu đã viết lời
giải ở bảng .



- Hướng dẫn HS tìm các bộ phận trả lời các
câu hỏi <i>Ai ? Là gì ?</i>


- Dán lên bảng 2 tờ phiếu đã viết 3 câu văn ,
mời 2 em lên bảng làm bài .


- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT </b>: HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- 4 , 5 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .
- Cả lớp đọc thầm lại .


Yêu cầu Hs rút ra ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - 3 tờ phiếu , mỗi tờ ghi 1 đoạn


văn , thơ ở BT1 phần Luyện tập .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi </b>.
- Đọc u cầu BT .


- Suy nghĩ , trao đổi cùng bạn .
- Phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT .


- Đọc yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , viết nhanh vào nháp lời giới
thiệu , kiểm tra các câu kể <i>Ai là gì ?</i> có
trong đoạn văn .


- Từng cặp thực hành giới thiệu .
- Thi giới thiệu trước lớp .


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn có đoạn
giới thiệu đúng đề tài , tự nhiên , sinh động
, hấp dẫn .


- Bài 1 :


+ Nhắc HS : Trước hết , các em phải tìm
đúng câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong các câu đã
cho . Sau đó nêu tác dụng của câu vừa tìm
được .



+ Dán 3 tờ phiếu , mỗi tờ ghi một đoạn
văn , thơ ; mời 3 em có ý kiến đúng lên
bảng gạch dưới những câu kể trong mỗi
đoạn văn , thơ . Sau đó , mỗi em nêu tác
dụng của từng câu kể .


- Bài 2 :


+ Nhắc HS chú ý :


@ Chọn tình huống giới thiệu .


@ Nhớ dùng câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong bài giới
thiệu .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn giới
thiệu , viết lại vào vở .


<b> </b>


<b> TUẦN : 24</b>



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 48</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ : AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm được vị ngữ trong kiểu câu kể <i>Ai là gì ?</i> , các từ ngữ làm VN trong
kiểu câu này .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Xác định được VN của câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn , đoạn thơ ; đặt được
câu kể <i>Ai là gì ?</i> từ những VN đã cho .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 3 tờ phiếu viết 4 câu văn phần Nhận xét – viết riêng rẽ từng câu .


- Bảng lớp viết các VN ở cột B – BT2 phần Luyện tập ; 4 mảnh bìa màu in hình và viết
tên các con vật ở cột A .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- 2 em làm lại BTIII.2 tiết trước : dùng câu kể <i>Ai là gì ?</i> giới thiệu các bạn trong lớp
hoặc từng người trong ảnh chụp gia đình em .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vị ngữ trong câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết LTVC trước , các em đã học về câu kể <i>Ai là gì ?</i> . Bài học hơm nay giúp các
em tìm hiểu bộ phận VN của kiểu câu kể này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm đặc điểm của VN trong câu
kể <i>Ai là gì ?</i>


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - 3 tờ phiếu viết 4 câu văn phần
Nhận xét – viết riêng rẽ từng câu .


<b>Hoạt động lớp</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- 1 em đọc yêu cầu BT trong SGK .


- Đọc thầm các câu văn , trao đổi với bạn ,
lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK
:


+ Đoạn văn này có mấy câu ? ( 4 câu )
+ Câu nào có dạng <i>Ai là gì ?</i> ( Em là cháu


bác Tự )


+ Xác định VN trong câu vừa tìm được .
+ Những từ ngữ nào có thể làm VN trong
câu kể <i>Ai là gì ?</i> ( Danh từ hoặc cụm danh
từ )


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .


- 1 em nêu ví dụ minh họa cho ghi nhớ .


Yêu cầu Hs rút ra ghi nhớ và nêu ví dụ
minh hoạ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH</b> : - Bảng lớp viết các VN ở cột B –
BT2 phần Luyện tập ; 4 mảnh bìa màu in
hình và viết tên các con vật ở cột A .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .


- 1 em lên bảng gắn những mảnh bìa màu
in hình và viết tên con vật ở cột A với từ
ngữ ở cột B tạo thành câu hoàn chỉnh .
- 2 em đọc lại kết quả làm bài .


- Đọc yêu cầu BT .


- Tiếp nối nhau đặt câu cho VN <i>là một</i>
<i>thành phố lớn</i> .


- Tiếp tục như thế với các VN còn lại .


*<b>GDBVMT</b> <b>: </b><i><b>( Đoạn thơ BT 1b ) Nói về</b></i>
<i><b>vẽ đẹp của thiên nhiên .</b></i>


- Bài 1 :



+ Nhắc HS thực hiện tuần tự các bước :
Tìm các câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong các câu thơ .
Sau đó xác định VN của các câu vừa tìm
được .


- Bài 2 :


+ Nói : Để làm đúng BT , các em cần thử
ghép lần lượt từng từ ngữ ở cột A với các từ
ngữ ở cột B sao cho tạo ra được những câu
kể <i>Ai là gì ?</i> thích hợp về nội dung .


- Bài 3 :


+ Gợi ý : Các từ ngữ cho sẵn là bộ phận VN
của câu kể <i>Ai là gì ?</i> . Các em hãy tìm các
từ ngữ thích hợp đóng vai trị làm CN trong
câu . Cần đặt câu hỏi : Cái gì ? , Ai ? ở
trước để tìm CN của câu .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> TUẦN : 25</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 49</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm ý nghĩa , cấu tạo của CN trong câu kể <i>Ai là gì ?</i>


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Xác định được CN trong câu kể <i>Ai là gì ?</i> . Tạo được câu kể <i>Ai là gì ?</i> từ CN
đã cho .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn , thơ phần Nhận xét .
- 3 , 4 tờ phiếu viết nội dung 4 câu văn ở BT1 phần Luyện tập .


- Bảng lớp viết các VN ở cột B / BT2 phần Luyện tập ; 4 mảnh bìa viết các từ ở cột A .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Vị ngữ trong câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- GV viết ở bảng một vài câu , mời 2 em lên bảng tìm câu kể <i>Ai là gì ?</i> , xác định VN
trong câu .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong tiết LTVC trước , các em đã học về VN trong câu kể <i>Ai là gì ?</i> . Bài học hơm nay
sẽ giúp các em tìm hiểu bộ phận CN trong kiểu câu này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm ý nghĩa , cấu tạo của CN
trong câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - 4 băng giấy , mỗi băng viết 1
câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn , thơ phần
Nhận xét .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc nội dung BT .


- Cả lớp đọc thầm các câu văn , thơ , làm
bài vào vở , lần lượt thực hiện từng yêu
cầu SGK .


- Phát biểu ý kiến .



- Do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành


- Dán 4 băng giấy viết 4 câu kể <i>Ai là gì ?</i> ,
mời 4 em lên bảng gạch dưới CN trong
mỗi câu .


- Hỏi : CN trong các câu trên do những từ
ngữ thế nào tạo thành ?


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- 3 , 4 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .


Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ và nêu ví dụ minh
hoạ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH</b> : - Bảng lớp viết các VN ở cột B /
BT2 phần Luyện tập ; 4 mảnh bìa viết các


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

câu văn ở BT1 phần Luyện tập .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- Đọc yêu cầu BT , lần lượt thực hiện từng
yêu cầu SGK .


- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


- 2 em đọc lại kết quả bài làm .


- Đọc yêu cầu BT .


- Suy nghĩ , tiếp nối nhau đặt câu cho mỗi
VN .


- Cả lớp nhận xét .


+ Kết luận bằng cách mời những em làm
bài trên phiếu có lời giải đúng dán bài ở
bảng lớp , trình bày kết quả .



- Bài 2 :


+ Nói : Để làm đúng BT , các em thử ghép
lần lượt từng từ ngữ ở cột A với các từ ngữ
ở cột B sao cho tạo ra được những câu kể


<i>Ai là gì ?</i> thích hợp về nội dung .


+ Chốt lại lời giải đúng bằng cách mời 1
em lên bảng gắn những mảnh bìa viết các
từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B tao
thành câu hoàn chỉnh .


- Bài 3 :


+ Gợi ý : Các từ ngữ cho sẵn là CN của
câu kể <i>Ai là gì ?</i> . Các em hãy tìm những
từ ngữ thích hợp đóng vai trị làm VN
trong câu . Cần đặt câu hỏi <i>là gì ? là ai ?</i>


để tìm VN của câu .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> TUẦN : 25</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 50</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Mở rộng , hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm</i> .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa , hồn chỉnh
câu văn hoặc đoạn văn .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 3 băng giấy viết các từ ngữ ở BT1 .
- Bảng phụ viết sẵn 11 từ ngữ ở BT2 .


- Một vài trang phô tô <i>Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt</i> hoặc <i>Sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu</i>
<i>học</i> .


- Bảng lớp viết lời giải nghĩa ở cột B , 3 mảnh bìa viết các từ ở cột A của BT3
- 3 , 4 tờ phiếu viết nội dung BT4 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chủ ngữ trong câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- 1 em nhắc lại ghi nhớ tiết học trước ; nêu ví dụ về 1 câu kể <i>Ai là gì ?</i> , xác định CN
trong câu .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : 3 băng giấy viết các từ ngữ ở
BT1 .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm bài .
- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp suy nghĩ , làm bài , tiếp nối nhau
đọc kết quả .



- 1 em lên bảng đánh dấu X vào trước hay
sau từng từ cho sẵn trên bảng phụ ,


- Vài em nhìn bảng kết quả , đọc lại cụm
từ .


- Bài 1 :
+ Nhận xét .


+ Dán 3 băng giấy viết các từ ngữ ở BT1 ,
mời 3 em lên bảng gạch dưới các từ cùng
nghĩa với từ <i>dũng cảm</i> , chốt lại lời giải
đúng .


- Bài 2 :


+ Gợi ý : Các em cần ghép thử từ <i>dũng</i>
<i>cảm</i> vào trước hoặc sau mỗi từ cho trước
sao cho tạo ra được tập hợp từ có nội dung
thích hợp .


- Chốt lại lời giải .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .



<b>ĐDDH</b> : Bảng phụ viết sẵn 11 từ ngữ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Bảng lớp viết lời giải nghĩa ở cột B , 3
mảnh bìa viết các từ ở cột A của BT3
- 3 , 4 tờ phiếu viết nội dung BT4 .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


- 1 em lên bảng gắn những mảnh bìa viết
các từ ở cột A ghép với từng lời giải nghĩa
ở cột B , chốt lại lời giải .


- 2 em đọc lại giải nghĩa từ sau khi đã lắp
ghép đúng .


- Đọc đoạn văn , trao đổi , làm bài .


- Từng em đọc kết quả .


+ Gợi ý : Các em hãy thử ghép lần lượt
từng từ ngữ ở cột A với các lời giải nghĩa
ở cột B sao cho tạo ra được nghĩa đúng với
mỗi từ . Để kiểm tra , có thể dùng từ điển .
- Bài 4 :


+ Nêu yêu cầu BT .



+ Gợi ý : Đoạn văn có 5 chỗ trống . Ở mỗi
chỗ , các em thử điền từng từ ngữ cho sẵn
sao cho tạo ra câu có nội dung thích hợp .
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu viết nội dung BT ở
bảng , mời HS lên bảng thi điền từ đúng ,
nhanh .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ vừa
được cung cấp , viết lại vào Sổ tay từ ngữ
của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> TUẦN : 26</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :</b>
<b>51</b>


<b> Môn </b>:

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài :</b>

<b> LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ</b>

<i><b>?</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Tiếp tục luyện tập về câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- Tìm được câu kể <i>Ai là gì ?</i> trong đoạn văn , nắm được tác dụng của mỗi câu , xác định
được CN và VN trong các câu đó . Viết được đoạn văn có dùng câu kể <i>Ai là gì ?</i> .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh Viết được đoạn văn có dùng câu kể <i>Ai là gì ?</i> .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 1 tờ phiếu viết lời giải BT1 .


- 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu kể <i>Ai là gì ?</i> ở BT1 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .


- 1 em nói nghĩa của 3 , 4 từ cùng nghĩa với từ <i>dũng cảm</i> .
- 1 em làm lại BT4 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập về câu kể <i>Ai là gì ?</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SNH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : tờ phiếu viết lời giải BT1


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , tìm các câu kể <i>Ai là</i>
<i>gì ?</i> có trong mỗi đoạn văn , nêu tác dụng
của nó .


- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT , xác định CN và VN
trong mỗi câu vừa tìm được .


- Phát biểu ý kiến .


- Bài 1 :


+ Nhận xét , dán tờ giấy đã ghi lời giải lên
bảng , kết luận .


- Bài 2 :



+ Kết luận bằng cách dán 4 băng giấy viết
4 câu văn ở bảng , mời 4 em có lời giải
đúng lên bảng làm bài .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Bảng từ


<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi </b>.


- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em giỏi làm mẫu .


- Bài 3 :
+ Gợi ý :


@ Mỗi em cần tưởng tượng tình huống
mình cùng các bạn đến nhà Hà lần đầu .
Gặp bố mẹ Hà, trước hết cần chào hỏi , nói
lí do em và các bạn đến thăm Hà bị ốm .
Sau đó giới thiệu với bố mẹ Hà từng bạn
trong nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Viết đoạn giới thiệu vào vở .



- Từng cặp đổi vở , sửa lỗi cho nhau .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn , chỉ rõ các
câu kể <i>Ai là gì ?</i> có trong đoạn .


+ Nhận xét , chấm điểm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> TUẦN : 26</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :</b>
<b>52</b>


<b> Môn :</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Tiếp tục mở rộng , hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm</i> . Biết một số thành
ngữ gắn với chủ điểm .



- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh sử dụng các từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào
vốn từ tích cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT1,4 .


- <i>Từ điển đồng nghĩa , trái nghĩa Tiếng Việt</i> hoặc <i>Sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học</i> ; 5 –
6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để các nhóm làm BT1 .


- Bảng lớp viết các từ ngữ ở BT3 ; 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần điền vào ô
trống .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập về câu kể <i>Ai là gì ?</i>


- 2 em thực hành đóng vai , giới thiệu với bố mẹ bạn Hà về từng người trong nhóm đến
thăm Hà bị ốm .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SNH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng phụ viết sẵn nội dung các
BT1


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Dựa vào từ mẫu cho sẵn trong SGK để
tìm từ .


- Các nhóm sử dụng <i>Từ điển đồng nghĩa ,</i>
<i>trái nghĩa Tiếng Việt</i> hoặc <i>Sổ tay từ ngữ</i>
<i>Tiếng Việt tiểu học</i> để làm bài .


- Các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên
bảng lớp .


- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .


- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng .


- Mỗi em đặt ít nhất 1 câu với 1 từ vừa tìm
được ở BT1 .



- Bài 1 :


+ Gợi ý : Từ cùng nghĩa là những từ có
nghĩa gần giống nhau . Từ trái nghĩa là
những từ có nghĩa trái ngược nhau .


+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm


- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT .


+ Gợi ý : Muốn đặt câu đúng , em phải
nắm được nghĩa của từ , xem từ ấy được
sử dụng trong trường hợp nào , nói về
phẩm chất gì , của ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng lớp viết các từ ngữ ở BT3


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc yêu cầu BT .



- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


- 1 em có ý kiến đúng lên bảng gắn 3
mảnh bìa nam châm vào ơ trống cho thích
hợp , sau đó đọc lời giải .


- Cả lớp sửa bài đã làm theo lời giải đúng
- Đọc yêu cầu BT và các thành ngữ .
- Từng cặp trao đổi ,sau đó trình bày kết
quả theo những hình thức hoạt động đã
hướng dẫn trong những bài trước .


- Nhẩm học thuộc lòng , thi đọc thuộc các
thành ngữ .


- 1 em nói lại yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , đặt câu .


- Tiếp nối nhau đọc nhanh câu mình vừa
đặt .


- Cả lớp nhận xét , sửa chữa những câu đặt
chưa đúng về nghĩa .


- Bài 3 :


+ Gợi ý : Ở từng chỗ trống , em lần lượt
thử điền 3 từ cho sẵn sao cho tạo ra tập
hợp từ có nội dung thích hợp .



- Bài 4 :


+ Giải thích để HS nắm được nghĩa của
những thành ngữ này .


- Bài 5 :


+ Gợi ý : Dựa vào nghĩa của từng thành
ngữ , các em xem mỗi thành ngữ thường
được sử dụng trong hồn cảnh nào , nói về
phẩm chất gì , của ai ?


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà đặt thêm 2 câu văn
với 2 thành ngữ ở BT4 ; tiếp tục học thuộc
lòng các thành ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> TUẦN : 27</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 53</b>
<b> Môn :</b>

Luyện từ và câu




<b> Bài : CÂU KHIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm cấu tạo , tác dụng của câu khiến .


- Nhận diện được câu khiến , đặt được câu khiến .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu đặt được câu khiến.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 ( phần Nhận xét ) .


- 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
- Một số tờ giấy để HS làm BT2,3 ( phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
- 1 em nêu lại nghĩa một số từ tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu khiến .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Hằng ngày , chúng ta thường xuyên phải nhờ vả , khuyên nhủ ai đó hoặc rủ những người
thân quen cùng làm việc gì đó . Để thực hiện được những việc như vậy , phải dùng đến câu
khiến . Bài học hơm nay giúp các em tìm hiểu để nhận diện và sử dụng câu khiến .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS nhận diện và nắm cấu tạo , tác
dụng của câu khiến .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải


<b>ĐDDH</b> : - Bảng phụ viết câu khiến ở BT1


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT , tự đặt câu để mượn
quyển vở của bạn bên cạnh , viết vào vở
- Mỗi em lên bảng tự đọc câu văn của
mình .


- Cả lớp nhận xét từng câu , rút ra kết
luận : Khi viết câu nêu yêu cầu , đề nghị ,
mong muốn , nhờ vả … của mình với
người khác , ta có thể đặt ở cuối câu dấu
chấm hoặc chấm than .


- Bài 1 , 2 :



+ Chốt lại lời giải đúng , chỉ bảng đã viết
câu khiến , nói lại tác dụng của câu , dấu
hiệu cuối câu .


- Bài 3 :


+ Chia bảng lớp làm 2 phần , mời 4 hoặc 6
em tiếp nối nhau lên bảng , mỗi em đặt 1
câu văn .


+ Nói : Những câu dùng để yêu cầu , đề
nghị , nhờ vả … người khác làm một việc
gì đó gọi là câu khiến .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải


<b>ĐDDH</b> : Bảng phụ.


<b>Hoạt động lớp </b>.


- Vài em đọc ghi nhớ SGK .


- 1 em cho ví dụ minh họa nội dung ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

nhớ .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : giấy cho hs


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi </b>.


- 4 em tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT .
- Trao đổi với bạn bên cạnh , cùng làm
bài .


- Đại diện nhóm phân cơng các bạn tìm
các câu khiến trong SGK , ghi nhanh ra
giấy .


- Sau thời gian quy định , các nhóm dán
kết quả làm bài lên bảng lớp , đọc những
câu khiến tìm được .


- Cả lớp nhận xét , tính điểm cho nhóm tìm
được đúng , nhiều câu khiến .


- Đọc yêu cầu BT .


- Đặt các câu khiến , viết vào vở .
- Đọc các câu khiến đã đặt .


- Bài 1 :



+ Dán bảng 4 băng giấy , mỗi băng viết 1
đoạn văn , mời 4 em lên bảng gạch dưới
câu khiến trong mỗi đoạn văn . Sau đó đọc
các câu văn với giọng điệu phù hợp .
- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT , nhắc HS : Trong
SGK , câu khiến thường được dùng để yêu
cầu HS trả lời câu hỏi hoặc giải BT . Cuối
các câu khiến này thường có dấu chấm .


- Bài 3 :


+ Nhắc HS : Đặt câu khiến phải hợp với
đối tượng mình yêu cầu , đề nghị , mong
muốn .


+ Phát phiếu cho một số em .


+ Nhận xét , mời những em làm bài trên
phiếu có lời giải đúng dán bài làm lên bảng
lớp , đọc kết quả .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ ,
viết vào vở 5 câu khiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> TUẦN : 27</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :54</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Nắm cách đặt câu khiến .


- Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bút đỏ , 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu văn bằng mực xanh đặt trong các khung khác
nhau để 3 em làm BT1 ( phần Nhận xét ) .


- 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu ở BT1 ( phần Luyện tập ) .


- 3 tờ giấy khổ rộng , mỗi tờ viết 1 tình huống của BT2 ( phần Luyện tập ) ; 3 tờ tương tự
để HS làm BT3 .


* <b>Buổi chiều ; Rèn học sinh cách đặt câu khiến .</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Câu khiến .


- 1 em nêu lại ghi nhớ bài học trước .


- 1 em đọc 3 câu khiến đã tìm được trong SGK .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cách đặt câu khiến .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Bài học trước đã giúp các em hiểu tác dụng của câu khiến . Bài học này giúp các em biết
cách tạo ra câu khiến trong các tình huống khác nhau .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS nắm cách đặt câu khiến tùy theo
tình huống .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Bút đỏ , 3 băng giấy , mỗi băng
viết 1 câu văn bằng mực xanh đặt trong
các khung khác nhau để 3 em làm BT1
( phần Nhận xét ) .



<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu BT .
- Làm bài .


- Từng em đọc lại các câu khiến với giọng
phù hợp .


- Cả lớp nhận xét .


- Hướng dẫn HS biết cách chuyển câu kể


<i>Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương</i>


thành câu khiến theo 4 cách đã nêu trong
SGK .


- Dán 3 băng giấy , phát bút màu , mời 3
em lên bảng chuyển câu kể thành câu
khiến theo 3 cách khác nhau .


- Lưu ý HS :


+ Với những yêu cầu , đề nghị mạnh , cuối
câu nên đặt dấu chấm than . Với những
yêu cầu , đề nghị nhẹ nhàng , cuối câu nên
đặt dấu chấm .


+ Có thể dùng phối hợp các cách mà SGK
đã gợi ý .



<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Hoạt động lớp</b> .


Tự nêu 4 cách đặt câu khiến .


- Vài em đọc nội dung ghi nhớ SGK .


- Yêu cầu Hs nêu 4 cách đặt câu khiến.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu
ở BT1 ( phần Luyện tập ) .


- 3 tờ giấy khổ rộng , mỗi tờ viết 1 tình
huống của BT2 ( phần Luyện tập ) ; 3 tờ


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc u cầu BT .


- Trao đổi cùng bạn để làm bài .


- Tiếp nối nhau đọc kết quả , chuyển các


câu kể thành các câu khiến .


- Cả lớp nhận xét .


- 4 em làm bài trên băng giấy dán kết quả
lên bảng lớp , chốt lại lời giải đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm cao cho bạn
đặt được nhiều câu đúng .


- Đọc yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , đặt câu .


- Tiếp nối nhau đọc nhanh các câu mình
vừa đặt .


- 3 em làm bài trên giấy dán bài ở bảng lớp
, đọc lại các câu đã đặt .


- Cả lớp nhận xét , tính điểm .


- Bài 1 :


+ Gợi ý : Các em cần viết nhiều câu khiến
từ câu kể đã cho ; có thể dùng phối hợp
các cách mà SGK đã gợi ý .


+ Phát cho 4 em , mỗi em 1 băng giấy viết
1 câu kể trong BT1 .


- Bài 2 :



+ Nhắc HS đặt câu đúng với từng tình
huống giao tiếp .


+ Phát riêng 3 tờ giấy khổ rộng , mỗi tờ
viết 1 tình huống để 3 em làm bài .


+ Khen những em đặt câu đúng , nhiều câu
, phù hợp với nghi thức xã giao .


- Bài 3 , 4 :


+ Cách thực hiện tương tự 2 bài trên .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà viết vào vở 5
câu khiến . Mỗi em tìm một mẩu tin trên
báo mang đến lớp để tập tóm tắt tin tức
trong tiết sau .


* <b>Buổi chiều ; Rèn học sinh cách đặt câu</b>


<b>khiến .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> TUẦN : 28</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 5 </b>
<b> Môn : Tiếng Việt </b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lịng . Hệ thống hóa một
số điều cần nhớ về nội dung chính , nhân vật của các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm <i>Những</i>
<i>người quả cảm</i> .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Đọc trôi chảy các bài TĐ , HTL đã học trong HK II .
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh yếu và diễn cảm cho học sinh khá giỏi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc , HTL trong 9 tuần HK II .
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài mới</b></i> : (27’) Tiết 5 .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm tra Tập đọc và Học


thuộc lòng .


MT : HS đọc đúng các bài đã học trong 9
tuần đầu HKII .


PP : Đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc ,
HTL trong 9 tuần HK II .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Từng em lên bốc thăm chọn bài .


- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu .- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .


- Kiểm tra 1/3 lớp còn lại .


- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD .


<b>Hoạt động 2</b> : Tóm tắt vào bảng nội dung
các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm



<i>Những người quả cảm</i> .


MT : HS điền đúng bảng nội dung .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng
để HS làm BT2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Đọc yêu cầu BT , nói tên các bài TĐ là
truyện kể trong chủ điểm .


- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả
bài làm của mình .


- Cả lớp nhận xét , kết luận nhóm làm bài
tốt nhất .


- Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’) - Nêu lại các nội
dung vừa luyện tập .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đọc đúng ,
hiểu đúng tiếng Việt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> TUẦN : 28</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 6 </b>

<b> Môn : Tiếng Việt </b>


<b> Bài : </b>

<i><b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể .
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh yếu và diễn cảm cho học sinh khá giỏi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 ; 1 tờ giấy viết sẵn lời giải
BT1 ; 1 tờ phiếu viết đoạn văn BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tiết 5 .


- Nhận xét việc kiểm tra tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tiết 6 .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Củng cố 3 kiểu câu kể đã


học .


MT : HS làm đúng các bài tập .
PP : Đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS
phân biệt 3 kiểu câu kể BT1 ; 1 tờ giấy
viết sẵn lời giải BT1 ; 1 tờ phiếu viết đoạn
văn BT2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Xem lại các tiết LTVC về 3 kiểu câu kể
đã học để lạp bảng phân biệt đúng .


- Nhóm trưởng giao cho mỗi bạn viết về 1
kiểu câu kể rồi điền nhanh vào bảng so
sánh .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả bài
làm .


- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Đọc yêu cầu BT .


- Trao đổi cùng bạn , phát biểu ý kiến .



- Bài 1 :


+ Phát giấy khổ rộng cho các nhóm làm
bài .


+ Treo bảng phụ đã ghi lời giải , mời 1 em
đọc lại .


- Bài 2 :


+ Gợi ý : Các em lần lượt đọc từng câu
trong đoạn văn xem mỗi câu thuuọc kiểu
câu kể gì , xem tác dụng của từng câu .
+ Nhận xét , dán tờ giấy đã viết đoạn văn
lên bảng , mời 1 em có lời giải đúng trình
bày kết quả , chốt lại lời giải .


<b>Hoạt động 2</b> : Viết đoạn văn ngắn .


MT : HS viết được một đoạn văn ngắn
theo yêu cầu .


PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Bài 3 :



+ Nêu yêu cầu BT , nhắc HS :


@ Câu kể <i>Ai là gì ?</i> để giới thiệu và nhận
định về bác sĩ Ly .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Viết đoạn văn .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .


@ Câu kể <i>Ai thế nào ?</i> để nói về đặc điểm
tính cách của bác sĩ Ly .


- Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở
tiết 7 , 8 .




</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> TUẦN : 29</b>



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 57</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm <i>Du lịch – Thám hiểm</i> .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết một số từ chỉ địa danh , phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi <i>Du lịch</i>
<i>trên sông</i> .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh làm các bài tập ở vở bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ giấy để các nhóm làm BT4 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Câu khiến .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc thầm yêu cầu BT , suy nghĩ , phát
biểu ý kiến .


- Đọc thầm yêu cầu BT , suy nghĩ , phát
biểu ý kiến .


- Bài 1 :


+ Chốt lại lời giải đúng : ý b ( Du lịch là đi
chơi xa để nghỉ ngơi , ngắm cảnh ) .


- Bài 2 :


+ Chốt lại lời giải đúng : ý c ( Thám hiểm
có nghĩa là thăm dị , tìm hiểu những nơi
xa lạ , khó khăn , có thể nguy hiểm ) .



<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ giấy để các nhóm
làm BT4 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm </b>.


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , trả lời câu
hỏi .


- 1 em đọc nội dung BT .


- Lập tổ trọng tài ; 2 nhóm thi trả lời nhanh
: nhóm 1 đọc câu hỏi , nhóm 2 trả lời đồng
thanh .


- Hết nửa bài thơ , đổi ngược lại nhiệm
vụ ; làm tương tự như thế với các nhóm
sau .


- Cuối cùng , các nhóm dán lời giải lên


*<b>GDBVMT</b> : <i><b>Giúp các em hiểu biết về</b></i>
<i><b>thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý thức</b></i>
<i><b>BVMT.</b></i>


- Bài 3 :



+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng : <i>Đi một</i>
<i>ngày đàng , học một sàng khôn</i> nghĩa là :
Ai đi được nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu
biết , sẽ khôn ngoan , trưởng thành hơn .
- Bài 4 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

bảng lớp .


- Tổ trọng tài chấm điểm , kết luận nhóm
thắng cuộc .


Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc bài thơ ở
BT4 và câu tục ngữ <i>Đi một ngày đàng ,</i>
<i>học một sàng khôn</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> TUẦN : 29</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 58</b>

<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU , ĐỀ NGHỊ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu thế nào là lời yêu cầu , đề nghị lịch sự .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết nói lời yêu cầu , đề nghị lịch sự ; biết dùng các từ ngữ phù hợp với các
tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu cầu , đề nghị .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng tiếng Việt một cách lịch sự .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và cho học sinh khá Biết nói lời yêu cầu , đề nghị lịch sự ;
biết dùng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời yêu
cầu , đề nghị .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- 1 tờ phiếu ghi lời giải BT2 , 3 ( phần Nhận xét ) .
- Vài tờ giấy khổ to để HS làm BT4 ( phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm .
- 1 em làm lại BT2,3 .


- 1 em làm lại BT4 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu , đề nghị .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Bài học <i>Cách đặt câu khiến</i> đã giúp các em biết nói , viết câu khiến để bày tỏ yêu cầu ,
đề nghị . Bài học hôm nay giúp các em biết cách nói những lời yêu cầu , đề nghị đó sao cho lịch
sự để mọi người vui vẻ , sẵn lòng thực hiện yêu cầu , đề nghị của các em .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


MT : HS nắm cách nói lời yêu cầu , đề
nghị sao cho lịch sự .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - 1 tờ phiếu ghi lời giải BT2 , 3 (
phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 4 em tiếp nối nhau đọc các BT1,2,3,4 .
- Phát biểu ý kiến .


- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH</b> : SGK


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .


- Yêu cầu HS học thuộc .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : HS làm được các bài tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Vài tờ giấy khổ to để HS làm
BT4 ( phần Luyện tập ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Trao đổi cùng bạn để làm bài .


- Bài 1 :


+ Mời 3 em đọc các câu khiến trong bài
đúng ngữ điệu , sau đó lựa chọn cách nói
lịch sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- 1 em đọc yêu cầu BT .



- 4 em tiếp nối nhau đọc các cặp câu khiến
đúng ngữ điệu , phát biểu ý kiến , so sánh
từng cặp câu khiến về tính lịch sự , giải
thích vì sao những câu ấy giữ và khơng
giữ được phép lịch sự .


- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài .


- Tiếp nối nhau đọc đúng ngữ điệu những
câu khiến đã đặt .


- Những em làm bài trên phiếu dán kết quả
làm bài ở bảng lớp , đọc kết quả .


+ Thực hiện tương tự BT1 .
- Bài 3 :


+ Nhận xét , kết luận .


- Bài 4 :


+ Nói : Với mỗi tình huống , có thể đặt
những câu khiến khác nhau để bày tỏ thái
độ lịch sự .


+ Phát riêng giấy khổ rộng cho vài em .
+ Nhận xét , chấm điểm những bài làm
đúng .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng câu tiếng
Việt một cách lịch sự .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ ; viết vào
vở 4 câu khiến , với mỗi tình huống ở BT4
viết 2 câu .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và
cho học sinh khá Biết nói lời yêu cầu , đề
nghị lịch sự ; biết dùng các từ ngữ phù hợp
với các tình huống khác nhau để đảm bảo
tính lịch sự của lời yêu cầu , đề nghị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> TUẦN : 30</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 59</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm <i>Du lịch – Thám hiểm</i> .



2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ
ngữ tìm được .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> : - Một số tờ phiếu viết nội dung BT1,2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu , đề nghị .
- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm bài tập


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ phiếu viết nội dung
BT1,2 .



<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho các nhóm trao đổi , thi
tìm từ .


+ Khen các nhóm tìm được nhiều từ .
- Bài 2 :


+ Thực hiện tương tự BT1 .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm bài tập (tt) .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân </b>.
- Đọc yêu cầu BT .


- Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch
hay thám hiểm .



- Đọc đoạn viết trước lớp .


- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm .


- Bài 3 :


+ Chấm điểm một số đoạn viết tốt .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh , viết lại
vào vở đoạn văn ở BT3 .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu viết
đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám
hiểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> TUẦN : 30</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 60</b>
<b> Môn : </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b> Bài : </b>

<i><b>CÂU CẢM</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :



1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm , nhận diện được câu cảm .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết đặt và sử dụng câu cảm .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu đặt và sử dụng câu cảm .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ( phần Nhận xét ) .


- Vài tờ giấy khổ to để HS thi làm BT2 ( phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm .


- 2 em đọc đoạn văn đã viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Câu cảm .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong cuộc sống , các em có thể gặp những chuyện khiến ta phải ngạc nhiên , vui mừng ,
thán phục , buồn bực . Trong tình huống đó , các em thường biểu lộ thái độ bằng những câu cảm
. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về loại câu này .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .



<b>MT</b> : HS nắm cấu tạo , tác dụng của câu
cảm .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng lớp viết sẵn các câu cảm (
phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em tiếp nối nhau đọc các BT1,2,3 .
- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến , trả lời lần
lượt từng câu hỏi .


- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng .
- Kết luận :


+ Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của
người nói .


+ Trong câu cảm thường có các từ ngữ : ôi
, chao , trời ; quá , lắm , thật …


+ Cuối các câu cảm có dấu chấm than .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .



<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 , 4 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .


- Yêu cầu HS học thuộc .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Vài tờ giấy khổ to để HS thi
làm BT2 ( phần Luyện tập ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


1 em đọc nội dung BT , làm bài vào vở .
- Phát biểu ý kiến .


- Bài 1 :


+ Phát phiếu cho một số em .


+ Nhận xét , mời vài em dán bài lên bảng
lớp , đọc kết quả .



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Suy nghĩ , phát biểu ý kiến .


+ Thực hiện tương tự BT1 .
- Bài 3 :


+ Nhắc HS :


@ Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu
cảm .


@ Có thể nêu thêm tình huống nói những
câu đó .


+ Nhận xét .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>TUẦN : 31</b>



<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :61 </b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu được thế nào là trạng ngữ .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ .
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Câu cảm .


- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước và đặt 2 câu cảm .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ cho câu .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Trong các tiết học trước , các em đã biết câu có 2 thành phần là CN , VN . Đó là những
thành phần chính của câu . Tiết học hơm nay giúp các em biết thành phần phụ của câu : trạng
ngữ .



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS hiểu và nhận biết được trạng ngữ
trong câu .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK.


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em tiếp nối nhau đọc các yêu cầu 1 , 2 ,
3 .


- Cả lớp suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng
yêu cầu , phát biểu ý kiến .


Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK.



<b>Hoạt động lớp </b>.


- 3 em đọc ghi nhớ SGK . - Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng phụ viết các câu văn ở
BT1 ( phần Luyện tập ) .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân </b>.


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm bài vào
vở .


- Phát biểu ý kiến .


- Thực hành viết một đoạn văn ngắn về một


- Bài 1 :


+ Nhắc HS : Trạng ngữ trả lời các câu hỏi


<i>Khi nào ? Ở đâu ? Vì sao ? Để làm gì ?...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

lần được đi chơi , trong đó có ít nhất 1 câu


dùng trạng ngữ .


- Từng cặp đổi bài , sửa lỗi cho nhau .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn , nói rõ câu
văn có dùng trạng ngữ .


+ Nhận xét , chấm điểm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS viết đoạn văn ở BT3
chưa đạt yêu cầu về nhà hoàn chỉnh , viết lại
vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TUẦN : 31</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :62 </b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nhận diện được trang ngữ chỉ nơi chốn ; thêm được trạng ngữ chỉ nới chốn
cho câu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu nhận diện được trang ngữ chỉ nơi chốn ; thêm được
trạng ngữ chỉ nới chốn cho câu .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng lớp viết 2 câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
- 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập)


- 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chỉ có trạng ngữ chỉ nơi chốn ở BT3 (phần Luyện tập ) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Thêm trạng ngữ cho câu .


- 2 em đọc đoạn văn ngắn kể về một lần em đi chơi xa , trong đó có ít nhất 1 câu dùng
trạng ngữ .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Giờ học trước , các em đã biết trạng ngữ là thành phần phụ của câu , có tác dụng xác


định thời gian , nơi chốn , nguyên nhân , mục đích … của sự việc nêu trong câu . Tiết học hôm
nay giúp các em tìm hiểu kĩ về trạng ngữ chỉ nơi chốn .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi
chốn trong câu .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : Bảng lớp viết 2 câu văn ở BT1
( phần Nhận xét )


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2 .
- Đọc lại các câu văn ở BT1 , suy nghĩ , phát
biểu ý kiến .


- 1 em lên bảng gạch dưới bộ phận trạng
ngữ trong câu ,


- Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được


- Nhắc HS : Trước hết , cần tìm thành phần
chính của câu . Sau đó , tìm trạng ngữ .
- Chốt lại lời giải .



- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .


- Yêu cầu HS học thuộc .


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : 3 câu văn ở BT1, 3 băng giấy ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chỉ có
trạng ngữ chỉ nơi chốn ở BT3 .


<b>Hoạt động lớp</b> .



- 1 em đọc nội dung BT , cả lớp làm bài vào
vở .


- 1 em lên bảng gạch dưới TN trong câu ,
chốt lại lời giải .


- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp làm bài , phát biểu ý kiến .


- 1 em đọc nội dung BT , trả lời câu hỏi : Bộ
phận cần điền để hoàn thiện các câu văn là
bộ phận nào ? ( CN , VN )


- Làm bài cá nhân .


- Bài 2 :


+ Nhắc HS : Phải thêm đúng TN chỉ nơi
chốn cho câu .


+ Dán 3 băng giấy ở bảng , mời 3 em lên
làm bài , chốt lại lời giải .


- Bài 3 :


+ Dán 4 băng giấy cho 4 em làm bài , chốt
lại lời giải .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Trò chơi :


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ ; đặt
thêm 2 câu có TN chỉ nơi chốn , viết lại vào
vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>TUẦN : 32</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :63 </b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu được tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ; thêm được trạng ngữ chỉ
thời gian cho câu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) .


- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT3,4 ( phần Nhận xét ) .
- Hai băng giấy , mỗi băng ghi 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và khá Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ;
thêm được trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .


- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , làm lại BT2 .
- 1 em đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS hiểu tác dụng , đặc điểm của
trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH</b> : - Bảng phụ viết các câu văn ở
BT1 ( phần Nhận xét ) .


- Một số tờ giấy khổ rộng để HS
làm BT3,4 ( phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , tìm TN trong câu , xác
định TN đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu .
- Phát biểu .


- Đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .


- Bài 1 , 2 :


+ Chốt lại lời giải đúng : <i>Đúng lúc đó</i> bổ
sung ý nghĩa thời gian cho câu .


- Bài 3 :


+ Giúp HS nhận xét , kết luận .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .



<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp </b>.


- 3 em đọc ghi nhớ SGK .


u cầu Hs đọc ghi nhớ và cho tìm ví dụ
minh hoạ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT :</b> HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Hai băng giấy , mỗi băng ghi 1
đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm bài vào
vở .


- Cả lớp nhận xét , kết luận lời giải đúng
- Đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp làm bài .


+ Dán 2 băng giấy , mời 2 em lên bảng
làm bài .



- Bài 2 : ( lựa chọn )


+ Lưu ý HS về trình tự làm bài : đọc kĩ –
chỉ ra – viết lại .


+ Dán 2 băng giấy viết văn a , b ; mời 2
em lên bảng làm bài ; chốt lại lời giải .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
nhớ , tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian .


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>TUẦN : 32</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết :64</b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân ; thêm được trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và khá Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân ;
thêm được trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng lớp viết câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
- 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
- 1 em làm lại BT1a tiết trước .


- 1 em đặt câu có TN chỉ thời gian .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng , đặc điểm của
trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc các yêu cầu của BT1,2 ; suy nghĩ ,
chuẩn bị phát biểu .


- Giúp HS kết luận .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : HS rút ra được ghi nhớ .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . - Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ và cho ví dụ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .



<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Bảng lớp viết câu văn ở BT1
( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần
Luyện tập ) .


- 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa
hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập)


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- Bài 1 :


+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .


- Bài 2 :


+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .


- Bài 3 :
+ Nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Đọc yêu cầu BT , mỗi em suy nghĩ , tự
đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
- Tiếp nối nhau đọc câu đã đặt .


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
nhớ ; đặt 2 câu có TN chỉ nguyên nhân .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh
yếu và khá Nhận diện được trạng ngữ chỉ
nguyên nhân ; thêm được trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>TUẦN : 33</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 65</b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời ; trong đó


có các từ Hán – Việt . Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan , bền gan ,
khơng nản chí trong những hồn cảnh khó khăn .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Làm được các bài tập tìm từ , điền từ , đặt câu với từ .
3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và học sinh khá hệ thống hóa vốn từ về tinh thần
lạc quan , yêu đời ; trong đó có các từ Hán – Việt . Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người
luôn lạc quan , bền gan , khơng nản chí trong những hồn cảnh khó khăn .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1,2,3 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .


1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm BT1,2



<b>MT </b>: HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ
bảng nội dung các BT1,2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Bài 1 :


+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .


+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm


- Bài 2 :



+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .


+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm BT3,4


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ
bảng nội dung các BT 3.


<b>Hoạt động lớp , nhóm </b>.


- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .


- Bài 3 :


+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên
bảng lớp .



- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Bài 4 :


+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .


+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm


- Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Đánh giá , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 2
câu tục ngữ ở BT4 ; đặt 4 – 5 câu với các
từ ở BT2,3 .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh
yếu và học sinh khá hệ thống hóa vốn từ


về tinh thần lạc quan , yêu đời ; trong đó
có các từ Hán – Việt . Biết thêm một số tục
ngữ khuyên con người luôn lạc quan , bền
gan , khơng nản chí trong những hồn
cảnh khó khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>TUẦN : 33</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 66</b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu .


2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích ; thêm được trạng ngữ chỉ mục đích
cho câu .


3. <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và học sinh khá thêm được trạng ngữ chỉ mục đích
cho câu .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT2,3 ( phần Nhận xét ) .
- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 ( phần Luyện tập )


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
- 1 em làm lại BT2 tiết trước .


- 1 em làm lại BT4 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng , đặc điểm của
trạng ngữ chỉ mục đích trong câu .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : - Một số tờ giấy khổ rộng để HS
làm BT2,3 ( phần Nhận xét ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 1 em đọc nội dung BT1,2 .


- Cả lớp đọc thầm truyện <i>Con cáo và</i>
<i>chùm nho</i> , suy nghĩ , trả lời câu hỏi SGK



- Chốt lại : Trạng ngữ được in nghiêng trả
lời câu hỏi <i>Để làm gì ? Nhằm mục đích</i>
<i>gì ?</i> Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho
câu .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH</b> : SGK .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . - Yêu cầu Hs rút ra ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH</b> : 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 (
phần Luyện tập )


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc nội dung BT , làm bài vào vở .


- Phát biểu ý kiến .


- Đọc nội dung BT , làm bài vào vở .


- Bài 1 :


+ Dán tờ phiếu đã viết sẵn 3 câu văn , mời
1 em có lời giải đúng lên bảng làm bài .
- Bài 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Phát biểu ý kiến .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Quan sát tranh minh họa 2 đoạn văn
SGK , đọc thầm từng đoạn văn , suy nghĩ
làm bài .


- Phát biếu ý kiến .


- Bài 3 :


+ Nhắc HS đọc kĩ đoạn văn , chú ý câu hỏi
mở đầu mỗi đoạn để thêm đúng trạng ngữ
chỉ mục đích vào câu in nghiêng làm đoạn
văn thêm mạch lạc .


+ Viết lên bảng câu văn in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)



- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
nhớ ; đặt 4 câu có TN chỉ mục đích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>TUẦN : 34</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 67</b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Tiếp tục mở rộng , hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời .
- Biết đặt câu với các từ đó .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và học sinh khá mở rộng , hệ thống hóa vốn từ về
tinh thần lạc quan , yêu đời .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :



- Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức BT1 .


- Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết 1 từ phức đã cho chỉ hoạt động , cảm giác hay
tính tình .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu .
- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước .
- 1 em làm lại BT3 .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP</b> : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ
bảng phân loại các từ phức BT1 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .



- Đọc nội dung BT , xếp đúng các từ đã
cho vào bảng phân loại .


- Dán bài ở bảng lớp , trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .


- Làm bài , tiếp nối nhau đọc câu văn của
mình .


- Bài 1 :


+ Hướng dẫn HS làm phép thử để biết một
từ phức đã cho chỉ hoạt động , cảm giác
hay tính tình .


+ Phát phiếu cho HS trao đổi theo cặp .


- Bài 2 :


+ Nêu yêu cầu BT .


<b>Hoạt động 2</b> : HS làm BT .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Bảng phụ viết tóm tắt cách thử


để biết 1 từ phức đã cho chỉ hoạt động ,
cảm giác hay tính tình .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi </b>.
- Đọc u cầu BT .


- Trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ


- Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

miêu tả tiếng cười .


- Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến , mỗi em
nêu 1 từ , đồng thời đặt câu với từ đó .
- Viết từ tìm được vào vở .


+ Ghi nhanh lên bảng những từ đúng .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Chấm bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
từ tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm được ở
BT3 , đặt câu với 5 từ tìm được .



* <b>Buổi chiều </b>: Rèn cho học sinh yếu và
học sinh khá mở rộng , hệ thống hóa vốn
từ về tinh thần lạc quan , yêu đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>TUẦN : 34</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 67</b>
<b> Môn :</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b> Bài: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu .


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện ; thêm được trạng ngữ chỉ phương tiện cho
câu .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn BT1 ( phần Nhận xét ) , 2 câu văn BT1 ( phần Luyện tập ) .
- 2 băng giấy để 2 em làm BT2 ( phần Nhận xét ) .


- Tranh , ảnh một vài con vật .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
- 2 em làm lại BT3 tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .


<b>MT</b> : HS nắm tác dụng , đặc điểm của
trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH :</b> - Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn
BT1 ( phần Nhận xét )


- 2 băng giấy để 2 em làm BT2 ( phần
Nhận xét ) .


- Tranh , ảnh một vài con vật .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2 .
- Phát biểu ý kiến .



- Cả lớp nhận xét ,


- Chốt lại lời giải đúng .


<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .


<b>MT</b> : HS rút ra được ghi nhớ .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>ĐDDH : SGK .</b>
<b>Hoạt động lớp</b> .


- 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .


- Yêu cầu Hs đọc ghi nhớ và tìm ví dụ.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .


<b>MT</b> : HS làm được các bài tập .


<b>PP </b>: Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> 2 câu văn BT1 ( phần Luyện
tập ) .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Đọc nội dung BT , suy nghĩ , tìm TN chỉ
phương tiện trong câu .



- 2 em lên bảng gạch dưới bộ phận TN
trong 2 câu đã viết .


- Bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Cả lớp nhận xét ,


- Đọc yêu cầu BT , quan sát ảnh minh họa
các con vật SGK , ảnh những con vật khác
; viết một đoạn văn tả con vật , trong đó có
ít nhất 1 câu có TN chỉ phương tiện .
- Cả lớp nhận xét .


- Bài 2 :


- Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn
văn BT2 ( phần Luyện tập ) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TUẦN : 34</b>


<b> KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>

<b> Tiết : 2</b>
<b> Môn :</b>

<b> Tiếng Việt</b>



<b> Bài: </b>

<i><b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc và Học thuộc lòng . Hệ thống hóa , củng cố vốn từ ,
kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm <i>Khám phá thế giới , Tình yêu cuộc sống</i>


- Đọc trôi chảy các bài Tập đọc đã học từ đầu HKII của lớp 4 . Biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu , giữa các cụm từ . Biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Đặt
câu được với các từ thuộc 2 chủ điểm .


- Có ý thức viết đúng , hiểu đúng Tiếng Việt .


* <b>Buổi chiều </b>: Rèn đọc cho học sinh yếu và diễn cảm cho học sinh khá giỏi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Phiếu viết tên các bài TĐ , HTL như tiết 1 .


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để HS làm bài BT2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Tiết 1 .


- Nhận xét việc kiểm tra tiết trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tiết 2 .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Ơn Tập đọc và Học thuộc


lịng .


<b>MT</b> : HS đọc đúng các bài Tập đọc và đọc
thuộc lòng các bài Học thuộc lòng đã học .


<b>PP</b> : Đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b> - Phiếu viết tên các bài TĐ ,
HTL như tiết 1 .


<b>Hoạt động lớp</b> .


- Từng em lên bốc thăm chọn bài .


- Đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1
đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu .


- Trả lời 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc .



- Kiểm tra khoảng 1/6 lớp .


- Cho điểm theo hướng dẫn của Bộ GD .


<b>Hoạt động 2</b> : Lập bảng thống kê các từ
đã học . Giải nghĩa và đặt câu với các từ
đã thống kê được .


<b>MT</b> : Củng cố về nghĩa các từ đã học
thuộc 2 chủ điểm <i>Khám phá thế giới ,</i>
<i>Tình yêu cuộc sống</i> .


<b>PP </b>: Động não , đàm thoại , thực hành .


<b>ĐDDH :</b>- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng
thống kê để HS làm bài BT2 .


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Đọc yêu cầu BT2 .
- Các nhóm thi làm bài .


- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả bài
làm lên bảng , trình bày .


- Bài 2 :


+ Phát phiếu cho các nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Cả lớp nhận xét ,



- Đọc yêu cầu BT .
- 1 em làm mẫu .
- Cả lớp cùng làm .


học trong 2 tiết MRVT : Tình yêu cuộc
sống .


- Chốt lại lời giải .
- Bài 3 :


- Gv nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại những nội dung vừa ơn
luyện .


- Giáo dục HS có ý thức đọc đúng ,
hiểu đúng tiếng Việt .


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Yêu cầu HS về nhà quan sát trước
cây xương rồng . Dặn HS chưa kiểm tra
đọc tiếp tục ôn luyện để kiểm tra trong tiết
sau .


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×