Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

hidrosunfua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các


thầy cô giáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



• Hãy nhắc lại các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?


• Dựa vào số oxi hóa của S hãy cho biết S có những



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 32

:



HIĐRO SUNFUA



LƯU HUỲNH ĐIOXIT


LƯU HUỲNH TRIOXIT



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


• Khí khơng màu, mùi trứng thối.


• Nặng hơn khơng khí.



• Rất độc.



• Tan ít trong nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? </b>Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của S hãy dự


đốn xem H2S có những tính chất hóa học gì?


A. HIĐRO SUNFUA



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. HIĐRO SUNFUA




II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC


<i><b>1. Tính axit yếu</b></i>


H2S(k) H2S(dd)


<i>khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric</i>


- Tính axit: H2S < H2CO3


- H2S là axit 2 lần axit.


H<sub>2</sub>O


<b>?</b> Vậy khí H<sub>2</sub>S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu


được những loại muối nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VD:

H

<sub>2</sub>

S + NaOH



NaOH + H

<sub>2</sub>

S

NaHS + H

<sub>2</sub>

O

(1)


<i><b>(Natri hiđrosunfua)</b></i>


2NaOH + H

<sub>2</sub>

S

Na

<sub>2</sub>

S + 2H

<sub>2</sub>

O

(2)


<i><b>(Natri sunfua)</b></i>


n <sub>NaOH</sub>
n
<b>a =</b>


Sản phẩm
Sản phẩm
muối
muối
Ptrình phản
Ptrình phản
ứng
ứng


a

1

1

a

2

a

2



NaHS

NaHS & Na

2

S

Na

2

S



(1) & (2)



(1)

(2)



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. HIĐRO SUNFUA



II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC


<i><b>1. Tính axit yếu</b></i>


→ nhận biết H2S


H<sub>2</sub>S + Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> → PbS↓ + 2HNO<sub>3</sub>


<i><b>(đen)</b></i>



H<sub>2</sub>S + Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> → CuS ↓ + 2HNO<sub>3</sub>
<i><b>(đen)</b></i>


- H<sub>2</sub>S tác dụng với muối:
VD: H<sub>2</sub>S + Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> →
H<sub>2</sub>S + Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> →


A. HIĐRO SUNFUA


Viết phương
trình hóa học xảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. HIĐRO SUNFUA


<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<i><b>2. Tính khử mạnh</b></i>



<b>a. Tác dụng với O2</b>


THÍ NGHIỆM 1


2H

<sub>2</sub>

S + 3O

<sub>2(dư)</sub>

2H

t

o <sub>2</sub>

O + 2SO

<sub>2</sub>


-2 0 -2 +4


2H

<sub>2</sub>

S + O

-2 0<sub>2(thiếu)</sub>

2H

<sub>2</sub>

O + 2S↓

-2 <sub>(vàng)</sub>0


? Tại sao dung dịch H<sub>2</sub>S để lâu trong
khơng khí dần trở nên có vẩn đục màu
vàng?



Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng, viết
ptpư, xác định vai trò


các chất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Tác dụng với các chất có tính oxi hóa</b>


<sub>-2 0 +6 -1</sub>


H

<sub>2</sub>

S + 4Br

<sub>2</sub>

+ 4H

<sub>2</sub>

O

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

+ 8HBr



<b> </b>

<i><b>(nâu)</b><b> (không màu)</b></i>


A. HIĐRO SUNFUA



THÍ NGHIỆM 2


Quan sát thí nghiệm,
nêu hiện tượng, viết
ptpư, xác định vai trò


các chất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khí núi lửa


Nước suối



Protein thối rữa




III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:


<b>1. Trạng thái tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xác động vật phân hủy


Khí thải cơng nghiệp



<b>Tháng 11/1950, ở Mexico một nhà máy đã </b>


<b>thải một l ợng lớn khí hiđrơunfua vào khơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho axit mạnh như: HCl, H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4 loãng</sub>

tác dụng một số


muối sunfua như ZnS, FeS,…



FeS + 2HCl

FeCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

S



<b>2. Điều chế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


<i>Ví dụ :</i> Cách thu khí nào sau đây là hợp lí nhất? Vì sao?


A) <sub>B)</sub> C)


SO<sub>2</sub>


SO<sub>2</sub>


SO<sub>2</sub>


B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO<sub>2</sub>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TĨM TẮT</b>



Hi®ro sunfua
h<sub>2</sub>s


Mi sunfua
( fes, zns…)


+ HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


NaHS
Na<sub>2</sub>S


dd
NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi tËp cđng cè


<b>C©u 1</b>: Tại sao khi một con chuột bị chết chỉ thấy mùi hơi thối của


nó trong 1 thời gian?


<b>Câu 2</b>: Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị đổi thành Ag2S có màu


®en:


4Ag + 2 H2S + O2  2Ag2S + 2 H2O


Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?



A. Ag lµ chất oxi hoá, H2S là chất khử


B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá


C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá


D. H2S vừa là chất oxi hoá,vừa là chất khử,còn Ag là chÊt khö.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-2 0 +4 +6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×