Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 1: SỐ HỮU TỈ-SỐ THỰC (gttđ: giá trị tuyệt đối)
<b>A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S</i>
a) Số nguyên a bất kì là một số hữu tỉ.
b) Tập hợp các số hữu tỉ Q gồm các số
hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
<b>Câu 2.</b> <i>Điền vào chỗ trống(…) để được khẳng định đúng :</i>
a) x = 4,5 thì gttđ của x = …
b) Nếu gttđ của x = X thi x…0
<b>Câu 3.</b> <i>Kết quả của phép tính :</i> (-1/3)+1/3+7/3 là:
A. 7/3
B. 3
C. 5/3
D. (-5/3)
<b>Câu 4.</b> <i>Chọn kết quả đúng</i>
x: (1/2)^3 =(-1/2) <=> x là
A. 4
B. –4
C. 1/16
<b>Câu 5.</b> <i>Tìm x biết :</i> x/27=(-1/18)
A. -1,5
B. -1
C. -1,2
D. -1,4
<b>Câu 6.</b> <i>Khoanh vào chữ cái trước câu phát biểu sai :</i>
A. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
B. Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
C. Mọi số thạp phân đều là số hữu tỉ
<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1.</b> <i>(3 điểm) Thực hiện các phép tính :</i>
a) 15/34+7/21-1+15/17+2/3
b) (16+2/7) : (-2/5)- (28+2/7) : (-3/5)
<b>Bài 2.</b> <i>(1 điểm) Tìm x biết :</i> (4+1/3):x/4=6:0,3