Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Doi moi phuong phap giang day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.21 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I/ Đổi mới PPDH</b></i>


<i><b>I/ Đổi mới PPDH</b></i>



 <sub>Theo một nghĩa chung nhất thì: Đổi mới PPDH là sử </sub><sub>Theo một nghĩa chung nhất thì: Đổi mới PPDH là sử </sub>
dụng các PPDH theo cách mới, trong những điều kiện


dụng các PPDH theo cách mới, trong những điều kiện


mới nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học.


mới nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy học.


 <sub>Nói một cách cụ thể hơn thì: Đổi mới PPDH là sử dụng </sub><sub>Nói một cách cụ thể hơn thì: Đổi mới PPDH là sử dụng </sub>
các PPDH một cách tích cực và hiệu quả, phát huy


các PPDH một cách tích cực và hiệu quả, phát huy


được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của HS; phù


được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của HS; phù


hợp với đặc điểm HS và đặc điểm của từng lớp học,


hợp với đặc điểm HS và đặc điểm của từng lớp học,


mơn học. Đổi mới PPDH khơng có nghĩa là phủ định


mơn học. Đổi mới PPDH khơng có nghĩa là phủ định


hoàn toàn các PPDH truyền thống và tuyệt đối hóa các



hồn tồn các PPDH truyền thống và tuyệt đối hóa các


PPDH hiện đại. Trong đổi mới PPDH cần phải khai


PPDH hiện đại. Trong đổi mới PPDH cần phải khai


thác những yếu tố tích cực của các PPDH truyền


thác những yếu tố tích cực của các PPDH truyền


thống; sử dụng chúng một cách hợp lí, có hiệu quả


thống; sử dụng chúng một cách hợp lí, có hiệu quả


trong sự kết hợp hài hòa với các PPDH hiện đại.


trong sự kết hợp hài hòa với các PPDH hiện đại.

<b>1. Khái niệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Cơ sở của việc đổi mới PPDH </b>


<b>2. Cơ sở của việc đổi mới PPDH </b>



<b>môn GDCD trường THCS</b>


<b>môn GDCD trường THCS</b>



<i><b>2.1. Cơ sở pháp lí</b></i>

<i><b><sub>2.1. Cơ sở pháp lí</sub></b></i>



 <sub>- </sub><sub>- </sub><sub>Về đổi mới phương pháp dạy học, nghị quyết 4 của </sub><sub>Về đổi mới phương pháp dạy học, nghị quyết 4 của </sub>


Trung ương Đảng khoá VII


Trung ương Đảng khoá VII


 <sub>- </sub><sub>- </sub><sub>Nghị quyết Trung ương 2 khoá VIII </sub><sub>Nghị quyết Trung ương 2 khoá VIII </sub>


 <sub>- </sub><sub>- </sub><sub>Nghị quyết số 40 năm 2000 của Quốc hội </sub><sub>Nghị quyết số 40 năm 2000 của Quốc hội </sub>


 <sub>- </sub><sub>- </sub><sub>Định hướng đó đã được pháp chế hố trong văn </sub><sub>Định hướng đó đã được pháp chế hố trong văn </sub>


bản pháp luật. Luật Giáo dục năm 2005 Điều 28,
bản pháp luật. Luật Giáo dục năm 2005 Điều 28,
khoản 2


khoản 2


 <sub>Định hướng trên nhấn mạnh đến việc phát huy tính </sub><sub>Định hướng trên nhấn mạnh đến việc phát huy tính </sub>


tích cực, khả năng tự học, phương pháp tư duy sáng
tích cực, khả năng tự học, phương pháp tư duy sáng
tạo, khả năng vận dụng kiến thức, hứng thú học tập
tạo, khả năng vận dụng kiến thức, hứng thú học tập
của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <sub>Bài tập</sub>


 <sub>Bạn đồng ý với ý kiến nào ? Vì sao?</sub>


 <sub>1. Tiết học mà khơng sử dụng PP thảo luận nhóm thì </sub>


khơng phải tiết học có đổi mới PPDH.



 <sub>2. Đổi mới PPDH là khơng đựoc sử dụng PP thuyết </sub>


trình


 <sub>3. Đổi mới PPDH là thay thế các PPDH truyền thống </sub>


bằng các PPDH hiện đại.


 <sub>4. Đổi mới PPDH là sử dụng PPDH theo cách mới, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2.2. Cơ sở tâm lí - giáo dục</b></i>



<i><b>2.2. Cơ sở tâm lí - giáo dục</b></i>


<sub>- </sub>

<sub>- </sub>

<sub>Sự bùng nổ thơng tin </sub>

<sub>Sự bùng nổ thơng tin </sub>



<sub>- Lí thuyết hoạt động</sub>

<sub>- Lí thuyết hoạt động</sub>



<sub>- Đặc điểm tâm sinh lí lứa tuổi</sub>

<sub>- Đặc điểm tâm sinh lí lứa tuổi</sub>


<sub>- Y</sub>

<sub>- Y</sub>

<sub>êu cầu</sub>

<sub>êu cầu</sub>

<sub> của xã hội hiện đại</sub>

<sub> của xã hội hiện đại</sub>

<sub> :</sub>

<sub> :</sub>



+



+

Tự học suốt đời

Tự học suốt đời


+



+

Năng động sáng tạo

Năng động sáng tạo


+



+

Tự lực giải quyết những vấn đề của cuộc

Tự lực giải quyết những vấn đề của cuộc


sống.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2.3. Cơ sở kinh tế - xã hội</b></i>



<i><b>2.3. Cơ sở kinh tế - xã hội</b></i>



<sub>Đất nước ta đang trong thời kì cơng nghiệp </sub>

<sub>Đất nước ta đang trong thời kì cơng nghiệp </sub>


hố, hiện đại hoá với nền kinh tế nhiều thành



hoá, hiện đại hoá với nền kinh tế nhiều thành



phần định hướng xã hội chủ nghĩa đòi hỏi phải



phần định hướng xã hội chủ nghĩa địi hỏi phải



có những con người lao động có chất lượng



có những con người lao động có chất lượng



cao, năng động, sáng tạo, có đủ sức giải quyết



cao, năng động, sáng tạo, có đủ sức giải quyết



những vấn đề đặt ra trong thực tiễn phát triển



những vấn đề đặt ra trong thực tiễn phát triển



của đất nước. Vì vậy, có thể nói đổi mới giáo



của đất nước. Vì vậy, có thể nói đổi mới giáo




dục nói chung, đổi mới phương pháp dạy học



dục nói chung, đổi mới phương pháp dạy học



nói riêng là một vấn đề cấp bách hiện nay để



nói riêng là một vấn đề cấp bách hiện nay để



nâng cao chất lượng giáo dục, đáp ứng yêu



nâng cao chất lượng giáo dục, đáp ứng yêu



cầu mới của đất nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2.4. Thực trạng dạy học môn </b></i>



<i><b>2.4. Thực trạng dạy học môn </b></i>



<i><b>GDCD ở trường THCS hiện </b></i>



<i><b>GDCD ở trường THCS hiện </b></i>



<i><b>nay</b></i>



<i><b>nay</b></i>



<i>* N</i>

<i>* N</i>

<i>hận định như sau :</i>

<i>hận định như sau :</i>



<i>- Về phương pháp dạy học : Giáo viên dạy </i>


<i>- Về phương pháp dạy học : Giáo viên dạy </i>




<i>Giáo dục công dân đã có nhiều cố gắng trong </i>


<i>Giáo dục cơng dân đã có nhiều cố gắng trong </i>



<i>việc đổi mới phương pháp dạy học. Tuy nhiên, </i>


<i>việc đổi mới phương pháp dạy học. Tuy nhiên, </i>



<i>hiện tượng dạy học lệ thuộc vào sách giáo </i>


<i>hiện tượng dạy học lệ thuộc vào sách giáo </i>



<i>khoa và sách giáo viên còn phổ biến. Việc rèn </i>


<i>khoa và sách giáo viên còn phổ biến. Việc rèn </i>



<i>luyện kĩ năng và giáo dục thái độ và hành vi </i>


<i>luyện kĩ năng và giáo dục thái độ và hành vi </i>



<i>của học sinh trong dạy học môn Giáo dục công </i>


<i>của học sinh trong dạy học môn Giáo dục công </i>



<i>dân thực hiện chưa đạt được yêu cầu đề ra </i>


<i>dân thực hiện chưa đạt được yêu cầu đề ra </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<sub>- Về thiết bị dạy học : Nhiều nơi chủ yếu chỉ </sub>

<sub>- Về thiết bị dạy học : Nhiều nơi chủ yếu chỉ </sub>


sử dụng các thiết bị dạy học môn học tối thiểu



sử dụng các thiết bị dạy học môn học tối thiểu



do Bộ quy định, chưa quan tâm đến việc tự



do Bộ quy định, chưa quan tâm đến việc tự




làm thiết bị, đồ dùng dạy học. Việc áp dụng



làm thiết bị, đồ dùng dạy học. Việc áp dụng



công nghệ thông tin trong dạy học môn Giáo



công nghệ thông tin trong dạy học môn Giáo



dục công dân đang được bước đầu thực hiện



dục công dân đang được bước đầu thực hiện



nhưng còn lúng túng, hiệu quả chưa cao.



nhưng còn lúng túng, hiệu quả chưa cao.



<sub>- Về quản lí chỉ đạo : Nhiều cấp quản lí </sub>

<sub>- Về quản lí chỉ đạo : Nhiều cấp quản lí </sub>


chưa thực sự quan tâm đến môn Giáo dục



chưa thực sự quan tâm đến mơn Giáo dục



cơng dân, vẫn cịn coi đó là mơn phụ nên chưa



cơng dân, vẫn cịn coi đó là mơn phụ nên chưa



tạo điều kiện về bố trí giáo viên và các điều



tạo điều kiện về bố trí giáo viên và các điều




kiện cần thiết khác để giáo viên giáo dục công



kiện cần thiết khác để giáo viên giáo dục công



dân nâng cao chất lượng dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><sub>* Nguyên nhân :</sub></i>

<i><sub>* Nguyên nhân :</sub></i>



 <sub>- Một số giáo viên ngại đổi mới vì khơng muốn mất </sub><sub>- Một số giáo viên ngại đổi mới vì khơng muốn mất </sub>
nhiều thời gian, công sức đầu tư cho việc chuẩn bị giờ


nhiều thời gian, công sức đầu tư cho việc chuẩn bị giờ


dạy.


dạy.


 <sub>- Nhận thức của đa số giáo viên về đổi mới </sub><sub>- Nhận thức của đa số giáo viên về đổi mới </sub>


phương pháp dạy học là đúng nhưng chưa đầy đủ ;


phương pháp dạy học là đúng nhưng chưa đầy đủ ;


nhận thức của một số giáo viên còn chưa đúng. Ví dụ :


nhận thức của một số giáo viên cịn chưa đúng. Ví dụ :


Đồng nghĩa đổi mới phương pháp với đổi mới phương


Đồng nghĩa đổi mới phương pháp với đổi mới phương



tiện, thiết bị dạy học, nên cho rằng phải có đầy đủ


tiện, thiết bị dạy học, nên cho rằng phải có đầy đủ


phương tiện, thiết bị dạy học hiện đại thì mới đổi mới


phương tiện, thiết bị dạy học hiện đại thì mới đổi mới


được phương pháp ; hoặc sử dụng các phương pháp


được phương pháp ; hoặc sử dụng các phương pháp


dạy học một cách hình thức, lạm dụng phương pháp


dạy học một cách hình thức, lạm dụng phương pháp


này hoặc phương pháp khác một cách tràn lan, kém


này hoặc phương pháp khác một cách tràn lan, kém


hiệu quả…


hiệu quả…


 <sub>Thực trạng dạy học nêu trên càng cho thấy cần </sub><sub>Thực trạng dạy học nêu trên càng cho thấy cần </sub>
phải nhanh chóng đẩy mạnh q trình đổi mới phương


phải nhanh chóng đẩy mạnh q trình đổi mới phương



pháp dạy học môn Giáo dục công dân trong nhà


pháp dạy học môn Giáo dục công dân trong nhà


trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Định hướng đổi mới PPDH </b>



<b>3. Định hướng đổi mới PPDH </b>



<b>môn GDCD trường THCS</b>



<b>môn GDCD trường THCS</b>



<i><b><sub>3.1. Một số quan điểm về đổi mới </sub></b></i>

<i><b><sub>3.1. Một số quan điểm về đổi mới </sub></b></i>



<i><b>PPDH môn GDCD trường THCS</b></i>



<i><b>PPDH môn GDCD trường THCS</b></i>


<i><b><sub>a) Đổi mới PPDH môn GDCD trường </sub></b></i>

<i><b><sub>a) Đổi mới PPDH mơn GDCD trường </sub></b></i>



<i><b>THCS phải phát huy tính tích cực, chủ </b></i>



<i><b>THCS phải phát huy tính tích cực, chủ </b></i>



<i><b>động, sáng tạo của HS</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>b) Dạy học GDCD thông qua các </b></i>



<i><b>b) Dạy học GDCD thông qua các </b></i>




<i><b>hoạt động của HS</b></i>



<i><b>hoạt động của HS</b></i>



Các hoạt động dạy học môn GDCD ở

<sub>Các hoạt động dạy học môn GDCD ở </sub>



THCS rất phong phú, đa dạng, bao gồm



THCS rất phong phú, đa dạng, bao gồm



những hình thức hoạt động chủ yếu



những hình thức hoạt động chủ yếu



như :



như :



<sub>- Thảo luận lớp, thảo luận nhóm.</sub>

<sub>- Thảo luận lớp, thảo luận nhóm.</sub>


<sub>- Đóng vai, diễn tiểu phẩm.</sub>

<sub>- Đóng vai, diễn tiểu phẩm.</sub>



<sub>- Quan sát, phân tích các tranh ảnh, </sub>

<sub>- Quan sát, phân tích các tranh ảnh, </sub>



băng hình, tiểu phẩm.



băng hình, tiểu phẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub>- Nhận xét, phân tích, đánh giá các ý kiến, </sub>

<sub>- Nhận xét, phân tích, đánh giá các ý kiến, </sub>




quan điểm, các hành vi, việc làm, các trường



quan điểm, các hành vi, việc làm, các trường



hợp điển hình, các thơng tin, sự kiện, các hiện



hợp điển hình, các thơng tin, sự kiện, các hiện



tượng trong đời sống thực tiễn có liên quan



tượng trong đời sống thực tiễn có liên quan



đến các chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã



đến các chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã



học.



học.



<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>- Sưu tầm, tìm hiểu các tranh ảnh, bài báo, </sub>

<sub>- Sưu tầm, tìm hiểu các tranh ảnh, bài báo, </sub>


các tư liệu có liên quan đến nội dung bài học



các tư liệu có liên quan đến nội dung bài học



và trình bày, giới thiệu sản phẩm sưu tầm



và trình bày, giới thiệu sản phẩm sưu tầm



được.




được.



<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>- Xây dựng kế hoạch hành động của HS.</sub>

<sub>- Xây dựng kế hoạch hành động của HS.</sub>


<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>- Điều tra thực tiễn.</sub>

<sub>- Điều tra thực tiễn.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><sub>c) Đổi mới PPDH GDCD theo quan điểm hợp </sub></i>

<i><sub>c) Đổi mới PPDH GDCD theo quan điểm hợp </sub></i>



<i>tác</i>


<i>tác</i>



<i><sub>d</sub></i>

<i><sub>d</sub></i>

<i><sub>) </sub></i>

<i><sub>) </sub></i>

<i><sub>Dạy học GDCD phải gắn với thực tiễn cuộc </sub></i>

<i><sub>Dạy học GDCD phải gắn với thực tiễn cuộc </sub></i>



<i>sống của học sinh</i>


<i>sống của học sinh</i>



<i><sub>e) Dạy học GDCD phải kết hợp giữa PPDH và </sub></i>

<i><sub>e) Dạy học GDCD phải kết hợp giữa PPDH và </sub></i>



<i>phương pháp giáo dục đạo đức, giữa các </i>


<i>phương pháp giáo dục đạo đức, giữa các </i>



<i>PPDH hiện đại và PPDH truyền thống </i>



<i>PPDH hiện đại và PPDH truyền thống </i>

(xem

(xem


phụ lục I)



phụ lục I)



<i><sub>g) Dạy học GDCD phải chú trọng sử dụng có </sub></i>

<i><sub>g) Dạy học GDCD phải chú trọng sử dụng có </sub></i>




<i>hiệu quả các thiết bị dạy học</i>


<i>hiệu quả các thiết bị dạy học</i>



<i><sub>h) Dạy học GDCD cần phải phối, kết hợp các </sub></i>

<i><sub>h) Dạy học GDCD cần phải phối, kết hợp các </sub></i>



<i>lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường, </i>


<i>lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường, </i>


<i>nhằm xây dựng môi trường dạy học, giáo dục </i>


<i>nhằm xây dựng môi trường dạy học, giáo dục </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>3.2. Yêu cầu cụ thể đối với giáo </b></i>



<i><b>3.2. Yêu cầu cụ thể đối với giáo </b></i>



<i><b>viên</b></i>



<i><b>viên</b></i>



 <sub>- Thiết kế, tổ chức, hướng dẫn học sinh thực hiện các </sub><sub>- Thiết kế, tổ chức, hướng dẫn học sinh thực hiện các </sub>
hoạt động học tập với các hình thức đa dạng, phong


hoạt động học tập với các hình thức đa dạng, phong


phú, có sức hấp dẫn phù hợp với đặc trưng bài học,


phú, có sức hấp dẫn phù hợp với đặc trưng bài học,


với đặc điểm và trình độ học sinh, với điều kiện cụ thể


với đặc điểm và trình độ học sinh, với điều kiện cụ thể



của lớp, trường và địa phương.


của lớp, trường và địa phương.


 <sub>- Động viên, khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho </sub><sub>- Động viên, khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho </sub>
học sinh được tham gia một cách tích cực, chủ động,


học sinh được tham gia một cách tích cực, chủ động,


sáng tạo vào quá trình khám phá và lĩnh hội nội dung


sáng tạo vào quá trình khám phá và lĩnh hội nội dung


bài học; chú ý khai thác vốn kiến thức, kinh nghiệm, kĩ


bài học; chú ý khai thác vốn kiến thức, kinh nghiệm, kĩ


năng đã có của học sinh; bồi dưỡng hứng thú, nhu cầu


năng đã có của học sinh; bồi dưỡng hứng thú, nhu cầu


hành động và thái độ tự tin trong học tập cho học sinh;


hành động và thái độ tự tin trong học tập cho học sinh;


giúp các em phát triển tối đa tiềm năng của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>- Thiết kế và hướng dẫn học sinh thực hiện </sub>

<sub>- Thiết kế và hướng dẫn học sinh thực hiện </sub>




các dạng bài tập phát triển tư duy và rèn luyện



các dạng bài tập phát triển tư duy và rèn luyện



kĩ năng; hướng dẫn sử dụng các thiết bị, đồ



kĩ năng; hướng dẫn sử dụng các thiết bị, đồ



dùng học tập; hướng dẫn học sinh có kĩ năng



dùng học tập; hướng dẫn học sinh có kĩ năng



vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các



vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các



vấn đề thực tiễn;..



vấn đề thực tiễn;..



<sub>- Sử dụng các phương pháp và hình thức tổ </sub>

<sub>- Sử dụng các phương pháp và hình thức tổ </sub>


chức dạy học một cách hợp lí, hiệu quả, linh



chức dạy học một cách hợp lí, hiệu quả, linh



hoạt, phù hợp với đặc trưng của cấp học, môn



hoạt, phù hợp với đặc trưng của cấp học, mơn



học; nội dung, tính chất của bài học; đặc điểm




học; nội dung, tính chất của bài học; đặc điểm



và trình độ HS ; thời lượng dạy học và các điều



và trình độ HS ; thời lượng dạy học và các điều



kiện dạy học cụ thể của trường, địa phương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3.3. Yêu cầu cụ thể đối với học sinh</b></i>



<i><b>3.3. Yêu cầu cụ thể đối với học sinh</b></i>



 <sub>- Tích cực suy nghĩ, chủ động tham gia các hoạt động </sub><sub>- Tích cực suy nghĩ, chủ động tham gia các hoạt động </sub>
học tập để tự khám phá và lĩnh hội kiến thức, rèn luyện


học tập để tự khám phá và lĩnh hội kiến thức, rèn luyện


kĩ năng, xây dựng thái độ và hành vi đúng đắn.


kĩ năng, xây dựng thái độ và hành vi đúng đắn.


 <sub>- Mạnh dạn trình bày và bảo vệ ý kiến, quan điểm cá </sub><sub>- Mạnh dạn trình bày và bảo vệ ý kiến, quan điểm cá </sub>
nhân; tích cực thảo luận, tranh luận, đặt câu hỏi cho


nhân; tích cực thảo luận, tranh luận, đặt câu hỏi cho


bản thân, cho thày, cho bạn; biết tự đánh giá và đánh


bản thân, cho thày, cho bạn; biết tự đánh giá và đánh



giá các ý kiến, quan điểm, các sản phẩm hoạt động


giá các ý kiến, quan điểm, các sản phẩm hoạt động


học tập của bản thân và bạn bè.


học tập của bản thân và bạn bè.


 <sub>- Tích cực sử dụng thiết bị, đồ dùng học tập; thực hành </sub><sub>- Tích cực sử dụng thiết bị, đồ dùng học tập; thực hành </sub>
vận dụng kiến thức đã học để phân tích, đánh giá, giải


vận dụng kiến thức đã học để phân tích, đánh giá, giải


quyết các tình huống và các vấn đề đặt ra từ thực tiễn;


quyết các tình huống và các vấn đề đặt ra từ thực tiễn;


xây dựng và thực hiện các kế hoạch học tập phù hợp


xây dựng và thực hiện các kế hoạch học tập phù hợp


với khả năng và điều kiện thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3.4. Yêu cầu cụ thể về chuẩn </b></i>



<i><b>3.4. Yêu cầu cụ thể về chuẩn </b></i>



<i><b>bị và thực hiện một giờ học </b></i>




<i><b>bị và thực hiện một giờ học </b></i>



<i><b>theo định hướng đổi mới </b></i>



<i><b>theo định hướng đổi mới </b></i>



<i><b>PPDH môn GDCD</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1/ Thiết kế giáo án</b>



<b>1/ Thiết kế giáo án</b>



<sub>Thiết kế giáo án là xây dựng kế hoạch </sub>

<sub>Thiết kế giáo án là xây dựng kế hoạch </sub>



dạy học cho một bài học cụ thể, thể hiện



dạy học cho một bài học cụ thể, thể hiện



mối quan hệ tương tác giữa giáo viên với



mối quan hệ tương tác giữa giáo viên với



học sinh, giữa học sinh với học sinh



học sinh, giữa học sinh với học sinh



nhằm giúp học sinh đạt được những mục



nhằm giúp học sinh đạt được những mục




tiêu của bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a) Các bước thiết kế một giáo án</b></i>


<i><b>a) Các bước thiết kế một giáo án</b></i>



<sub>- Xác định mục tiêu của bài học căn cứ vào </sub>

<sub>- Xác định mục tiêu của bài học căn cứ vào </sub>



chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ



chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về thái độ



trong chương trình.



trong chương trình.



<sub>- Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan để :</sub>

<sub>- Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan để :</sub>



 <sub>+ Hiểu chính xác, đầy đủ những nội dung của bài </sub><sub>+ Hiểu chính xác, đầy đủ những nội dung của bài </sub>
học.


học.


 <sub>+ Xác định những kiến thức, kĩ năng, thái độ cơ bản </sub><sub>+ Xác định những kiến thức, kĩ năng, thái độ cơ bản </sub>
cần hình thành và phát triển ở học sinh.


cần hình thành và phát triển ở học sinh.


 <sub>+ Xác định trình tự lơgic của bài học.</sub><sub>+ Xác định trình tự lơgic của bài học.</sub>


 <sub>- Xác định khả năng đáp ứng các nhiệm vụ nhận </sub><sub>- Xác định khả năng đáp ứng các nhiệm vụ nhận </sub>


thức của học sinh :


thức của học sinh :


 <sub>+ Xác định những kiến thức, kĩ năng mà học sinh đã </sub><sub>+ Xác định những kiến thức, kĩ năng mà học sinh đã </sub>
có và cần có.


có và cần có.


 <sub>+ Dự kiến</sub><sub>+ Dự kiến</sub> <sub>những khó khăn, những tình huống có </sub><sub>những khó khăn, những tình huống có </sub>
thể nảy sinh và các phương án giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<sub>- Lựa chọn phương pháp dạy học, phương tiện </sub>

<sub>- Lựa chọn phương pháp dạy học, phương tiện </sub>


dạy học, hình thức tổ chức dạy học và cách



dạy học, hình thức tổ chức dạy học và cách



thức đánh giá thích hợp nhằm giúp học sinh



thức đánh giá thích hợp nhằm giúp học sinh



học tập tích cực, chủ động, sáng tạo.



học tập tích cực, chủ động, sáng tạo.



<sub>- Thiết kế giáo án : thiết kế nội dung, nhiệm vụ, </sub>

<sub>- Thiết kế giáo án : thiết kế nội dung, nhiệm vụ, </sub>


cách thức hoạt động, thời gian và yêu cầu cần



cách thức hoạt động, thời gian và yêu cầu cần




đạt cho từng hoạt động dạy của giáo viên và



đạt cho từng hoạt động dạy của giáo viên và



hoạt động học tập của học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>b) Cấu trúc của một giáo án được thể </b></i>


<i><b>b) Cấu trúc của một giáo án được thể </b></i>



<i><b>hiện ở các nội dung sau :</b></i>


<i><b>hiện ở các nội dung sau :</b></i>



<sub>- </sub>

<sub>- </sub>

<sub>Mục tiêu bài học : </sub>

<sub>Mục tiêu bài học : </sub>



 <sub>+ Nêu rõ yêu cầu học sinh cần đạt về kiến thức, kĩ </sub><sub>+ Nêu rõ yêu cầu học sinh cần đạt về kiến thức, kĩ </sub>


năng, thái độ.
năng, thái độ.


 <sub>+ Các mục tiêu được biểu đạt bằng động từ cụ thể, </sub><sub>+ Các mục tiêu được biểu đạt bằng động từ cụ thể, </sub>


có thể lượng hố được.
có thể lượng hoá được.


<sub>- Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy </sub>

<sub>- Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy </sub>



học



học




 <sub>+ Giáo viên chuẩn bị các thiết bị dạy học (tranh ảnh, </sub><sub>+ Giáo viên chuẩn bị các thiết bị dạy học (tranh ảnh, </sub>


mơ hình, hiện vật, hố chất...), các phương tiện và tài
mơ hình, hiện vật, hố chất...), các phương tiện và tài
liệu dạy học cần thiết.


liệu dạy học cần thiết.


 <sub>+ Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học </sub><sub>+ Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài học </sub>


(soạn bài, làm bài tập, chuẩn bị tài liệu và đồ dùng
(soạn bài, làm bài tập, chuẩn bị tài liệu và đồ dùng
học tập cần thiết).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<sub>- Tổ chức các hoạt động dạy học : </sub>

<sub>- Tổ chức các hoạt động dạy học : </sub>



<sub>Trình bày rõ cách thức triển khai các hoạt động </sub>

<sub>Trình bày rõ cách thức triển khai các hoạt động </sub>


dạy - học cụ thể. Với mỗi hoạt động cần chỉ rõ :



dạy - học cụ thể. Với mỗi hoạt động cần chỉ rõ :


 <sub>+ Tên hoạt động.</sub><sub>+ Tên hoạt động.</sub>


 <sub>+ Thời lượng để thực hiện hoạt động.</sub><sub>+ Thời lượng để thực hiện hoạt động.</sub>
 <sub>+ Mục tiêu của hoạt động.</sub><sub>+ Mục tiêu của hoạt động.</sub>


 <sub>+ Cách tiến hành hoạt động.</sub><sub>+ Cách tiến hành hoạt động.</sub>


 <sub>+ Kết luận của giáo viên (về những kiến thức, kĩ </sub><sub>+ Kết luận của giáo viên (về những kiến thức, kĩ </sub>
năng, thái độ học sinh cần có sau hoạt động ;



năng, thái độ học sinh cần có sau hoạt động ;


những tình huống thực tiễn có thể vận dụng kiến


những tình huống thực tiễn có thể vận dụng kiến


thức, kĩ năng, thái độ đã học để giải quyết ; những


thức, kĩ năng, thái độ đã học để giải quyết ; những


sai sót thường gặp ; những hậu quả có thể xảy ra


sai sót thường gặp ; những hậu quả có thể xảy ra


nếu khơng có cách giải quyết phù hợp ;...)


nếu khơng có cách giải quyết phù hợp ;...)


<sub>- Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối : xác định </sub>

<sub>- Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối : xác định </sub>


những việc học sinh cần phải tiếp tục thực hiện



những việc học sinh cần phải tiếp tục thực hiện



sau giờ học để củng cố, khắc sâu, mở rộng bài



sau giờ học để củng cố, khắc sâu, mở rộng bài



cũ hoặc để chuẩn bị cho việc học bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2/ Thực hiện giờ dạy học</b>




<b>2/ Thực hiện giờ dạy học</b>



<sub>Một giờ dạy học nên được thực hiện </sub>

<sub>Một giờ dạy học nên được thực hiện </sub>



theo các bước cơ bản sau :



theo các bước cơ bản sau :



<i><sub>a) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</sub></i>

<i><sub>a) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</sub></i>


<i><sub>b) Tổ chức dạy và học bài mới</sub></i>

<i><sub>b) Tổ chức dạy và học bài mới</sub></i>



<i>c) Luyện tập, củng cố</i>

<i><sub>c) Luyện tập, củng cố</sub></i>


<i>d) Đánh giá</i>

<i><sub>d) Đánh giá</sub></i>



<i>e) Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc </i>

<i><sub>e) Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc </sub></i>



<i>ở nhà</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><sub>Th</sub></i>

<i><sub>Th</sub></i>

<i><sub>ảo</sub></i>

<i><sub>ảo</sub></i>

<i><sub> lu</sub></i>

<i><sub> lu</sub></i>

<i><sub>ận</sub></i>

<i><sub>ận</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>

<i><sub>:</sub></i>



<i>H</i>

<i><sub>H</sub></i>

<i>ãy</i>

<i><sub>ãy</sub></i>

<i> vi</i>

<i><sub> vi</sub></i>

<i>ết</i>

<i><sub>ết</sub></i>

<i> ba </i>

<i><sub> ba </sub></i>

<i>đ</i>

<i><sub>đ</sub></i>

<i>i</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ểm</i>

<i><sub>ểm</sub></i>

<i> b</i>

<i><sub> b</sub></i>

<i>ạn</i>

<i><sub>ạn</sub></i>

<i> cho l</i>

<i><sub> cho l</sub></i>

<i>à</i>

<i><sub>à</sub></i>

<i> quan tr</i>

<i><sub> quan tr</sub></i>

<i>ọng</i>

<i><sub>ọng</sub></i>



<i>nh</i>



<i>nh</i>

<i>ất</i>

<i>ất</i>

<i> c</i>

<i> c</i>

<i>ần</i>

<i>ần</i>

<i> ph</i>

<i> ph</i>

<i>ải</i>

<i>ải</i>

<i> qu</i>

<i> qu</i>

<i>án</i>

<i>án</i>

<i> tri</i>

<i> tri</i>

<i>ệt</i>

<i>ệt</i>

<i> khi th</i>

<i> khi th</i>

<i>ực</i>

<i>ực</i>

<i> hi</i>

<i> hi</i>

<i>ệ</i>

<i>ệ</i>

<i>n </i>

<i>n </i>

<i>đổi</i>

<i>đổi</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>ới</i>

<i>ới</i>

<i> PPDH m</i>

<i> PPDH m</i>

<i>ô</i>

<i>ô</i>

<i>n G</i>

<i>n G</i>

<i>DCD</i>

<i>DCD</i>

<i> ở THCS</i>

<i> ở THCS</i>




<i>Th</i>



<i>Th</i>

<i>ảo</i>

<i>ảo</i>

<i> lu</i>

<i> lu</i>

<i>ận</i>

<i>ận</i>

<i> nh</i>

<i> nh</i>

<i>óm</i>

<i>óm</i>

<i> theo t</i>

<i> theo t</i>

<i>ừng</i>

<i>ừng</i>

<i>đơ</i>

<i>đơ</i>

<i>n v</i>

<i>n v</i>

<i>ị</i>

<i>ị</i>

<i>:</i>

<i>:</i>


<i><sub>Th</sub></i>

<i><sub>Th</sub></i>

<i><sub>ực</sub></i>

<i><sub>ực</sub></i>

<i><sub> tr</sub></i>

<i><sub> tr</sub></i>

<i><sub>ạng</sub></i>

<i><sub>ạng</sub></i>

<i><sub> c</sub></i>

<i><sub> c</sub></i>

<i><sub>ủa</sub></i>

<i><sub>ủa</sub></i>

<i><sub>đổ</sub></i>

<i><sub>đổ</sub></i>

<i><sub>i m</sub></i>

<i><sub>i m</sub></i>

<i><sub>ới</sub></i>

<i><sub>ới</sub></i>

<i><sub> PPDH</sub></i>

<i><sub> PPDH</sub></i>


<i><sub>Nguy</sub></i>

<i><sub>Nguy</sub></i>

<i><sub>ê</sub></i>

<i><sub>ê</sub></i>

<i><sub>n nh</sub></i>

<i><sub>n nh</sub></i>

<i><sub>â</sub></i>

<i><sub>â</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Đổi mới kiểm tra đánh giá </b>



<b>II. Đổi mới kiểm tra đánh giá </b>



<b>kết quả học tập môn GDCD </b>



<b>kết quả học tập môn GDCD </b>



<b>ở THCS</b>



<b>ở THCS</b>



<b><sub>1. Một số thuật ngữ </sub></b>

<b><sub>1. Một số thuật ngữ </sub></b>



 <i><b><sub>1.1. Kiểm tra</sub></b><b><sub>1.1. Kiểm tra</sub></b></i>


 <sub>Kiểm tra là phương tiện và hình thức của đánh giá. </sub><sub>Kiểm tra là phương tiện và hình thức của đánh giá. </sub>
Việc kiểm tra cung cấp những dữ kiện, những thông


Việc kiểm tra cung cấp những dữ kiện, những thông


tin cần thiết làm cơ sở cho việc đánh giá. Trong dạy


tin cần thiết làm cơ sở cho việc đánh giá. Trong dạy



học có 4 loại kiểm tra là : Kiểm tra thăm dị ; kiểm


học có 4 loại kiểm tra là : Kiểm tra thăm dò ; kiểm


tra kết quả ; kiểm tra xếp thứ bậc và kiểm tra năng


tra kết quả ; kiểm tra xếp thứ bậc và kiểm tra năng


lực tổng thể có định hướng. Thi cũng là kiểm tra


lực tổng thể có định hướng. Thi cũng là kiểm tra


nhưng có ý nghĩa và tầm quan trọng đặc biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>1.2. Đánh giá</b></i>



<i><b>1.2. Đánh giá</b></i>



<sub>Trong giáo dục đánh giá được hiểu là </sub>

<sub>Trong giáo dục đánh giá được hiểu là </sub>



q trình thu thập và xử lí kịp thời, có hệ



q trình thu thập và xử lí kịp thời, có hệ



thống thơng tin về hiện trạng, khả năng



thống thông tin về hiện trạng, khả năng



hay nguyên nhân của chất lượng và hiệu




hay nguyên nhân của chất lượng và hiệu



quả giáo dục, căn cứ vào mục tiêu dạy



quả giáo dục, căn cứ vào mục tiêu dạy



học (mục tiêu đào tạo) làm cơ sở cho



học (mục tiêu đào tạo) làm cơ sở cho



những chủ trương, biện pháp và hành



những chủ trương, biện pháp và hành



động giáo dục tiếp theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>1.3. Đánh giá chất lượng và </b></i>



<i><b>1.3. Đánh giá chất lượng và </b></i>



<i><b>hiệu quả dạy học</b></i>



<i><b>hiệu quả dạy học</b></i>



<sub>Đánh giá chất lượng và hiệu quả dạy </sub>

<sub>Đánh giá chất lượng và hiệu quả dạy </sub>



học là q trình thu thập và xử lí thơng



học là q trình thu thập và xử lí thơng




tin nhằm mục đích tạo cơ sở cho những



tin nhằm mục đích tạo cơ sở cho những



quyết định về mục tiêu, chương trình,



quyết định về mục tiêu, chương trình,



phương pháp dạy học, về những hoạt



phương pháp dạy học, về những hoạt



động khác có liên quan của nhà trường



động khác có liên quan của nhà trường



và ngành Giáo dục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1.4. Đánh giá kết quả học tập</b></i>



<i><b>1.4. Đánh giá kết quả học tập</b></i>



<sub>Đánh giá kết quả học tập là quá trình thu </sub>

<sub>Đánh giá kết quả học tập là quá trình thu </sub>



thập và xử lí thơng tin về trình độ, khả



thập và xử lí thơng tin về trình độ, khả



năng thực hiện mục tiêu học tập của học




năng thực hiện mục tiêu học tập của học



sinh, về tác động và nguyên nhân của



sinh, về tác động và ngun nhân của



tình hình đó nhằm tạo cơ sở cho những



tình hình đó nhằm tạo cơ sở cho những



quyết định sư phạm của giáo viên và nhà



quyết định sư phạm của giáo viên và nhà



trường, cho bản thân học sinh để họ học



trường, cho bản thân học sinh để họ học



tập ngày một tiến bộ hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Như vậy, đánh giá kết quả học tập của

<sub>Như vậy, đánh giá kết quả học tập của </sub>



học sinh là một kế hoạch tổng thể gồm 3



học sinh là một kế hoạch tổng thể gồm 3



công đoạn chủ yếu:



công đoạn chủ yếu:




a) Thu thập thông tin.

<sub>a) Thu thập thông tin. </sub>



<sub>b) Phân tích thơng tin về hiện trạng, khả </sub>

<sub>b) Phân tích thông tin về hiện trạng, khả </sub>



năng hay nguyên nhân của kết quả học



năng hay nguyên nhân của kết quả học



tập.



tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<sub>Căn cứ vào mục đích đánh giá mà người ta </sub>

<sub>Căn cứ vào mục đích đánh giá mà người ta </sub>


phân thành 3 loại hình khác nhau:



phân thành 3 loại hình khác nhau:



 <sub> </sub><sub> </sub><sub>- Đánh giá </sub><sub>- Đánh giá </sub><i><sub>chẩn đoán</sub><sub>chẩn đoán</sub></i><sub>: được tiến hành trước </sub><sub>: được tiến hành trước </sub>
một giai đoạn giáo dục nhất định nhằm đưa ra các


một giai đoạn giáo dục nhất định nhằm đưa ra các


chứng cứ để có thể dự kiến kết quả học tập cho giai


chứng cứ để có thể dự kiến kết quả học tập cho giai


đoạn đó.


đoạn đó.



 <sub> </sub><sub> </sub><sub>- Đánh giá </sub><sub>- Đánh giá </sub><i><sub>quá trình</sub><sub>quá trình</sub></i><sub>: được tiến hành trong quá </sub><sub>: được tiến hành trong quá </sub>
trình giáo dục nhằm cung cấp thơng tin về những gì


trình giáo dục nhằm cung cấp thơng tin về những gì


HS đã học được, vạch ra hành động tiếp theo (nội


HS đã học được, vạch ra hành động tiếp theo (nội


dung nào nên dạy và cách tiếp cận nào nên sử


dung nào nên dạy và cách tiếp cận nào nên sử


dụng,…) của q trình dạy học đó.


dụng,…) của q trình dạy học đó.


 <sub> </sub><sub> </sub><sub>- Đánh giá </sub><sub>- Đánh giá </sub><i><sub>tổng kết</sub><sub>tổng kết</sub></i><sub>: được tiến hành tại cuối </sub><sub>: được tiến hành tại cuối </sub>
mỗi giai đoạn học tập, nhằm tổng kết thành tích học


mỗi giai đoạn học tập, nhằm tổng kết thành tích học


tập của học sinh một cách có hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Mục đích kiểm tra đánh giá kết </b>



<b>2. Mục đích kiểm tra đánh giá kết </b>



<b>quả học tập</b>




<b>quả học tập</b>



 <sub>- Xác định thực trạng mức độ đạt được về kiến thức, kĩ </sub><sub>- Xác định thực trạng mức độ đạt được về kiến thức, kĩ </sub>
năng, thái độ của học sinh so với mục tiêu và chuẩn


năng, thái độ của học sinh so với mục tiêu và chuẩn


chương trình.


chương trình.


 <sub>- Giúp học sinh nhận ra sự tiến bộ cũng như tồn tại của </sub><sub>- Giúp học sinh nhận ra sự tiến bộ cũng như tồn tại của </sub>
mình, khuyến khích, thúc đẩy việc học tập của HS.


mình, khuyến khích, thúc đẩy việc học tập của HS.


 <sub>- Tìm ra nguyên nhân của mức độ chất lượng mà học </sub><sub>- Tìm ra nguyên nhân của mức độ chất lượng mà học </sub>
sinh đạt được ; phán đoán những khả năng phát triển


sinh đạt được ; phán đoán những khả năng phát triển


về kiến thức và các kĩ năng mà học sinh có thể đạt


về kiến thức và các kĩ năng mà học sinh có thể đạt


được trong giai đoạn tiếp theo.


được trong giai đoạn tiếp theo.



 <sub>- Giúp giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục các cấp </sub><sub>- Giúp giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục các cấp </sub>
điều chinh việc tổ chức hoạt động dạy và học cho phù


điều chinh việc tổ chức hoạt động dạy và học cho phù


hợp, tìm những biện pháp nhằm nâng cao chất lượng,


hợp, tìm những biện pháp nhằm nâng cao chất lượng,


hiệu quả của việc dạy và học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Các hình thức và loại bài kiểm tra </b>



<b>3. Các hình thức và loại bài kiểm tra </b>



<b>trong dạy học môn Giáo dục công </b>



<b>trong dạy học môn Giáo dục công </b>



<b>dân trường Trung học cơ sở</b>



<b>dân trường Trung học cơ sở</b>



<i><b><sub>3.1. Các hình thức kiểm tra</sub></b></i>

<i><b><sub>3.1. Các hình thức kiểm tra</sub></b></i>



<i><sub>a/ Kiểm tra thường xuyên : </sub></i>

<i><sub>a/ Kiểm tra thường xuyên : </sub></i>


<i><sub>b/ Kiểm tra định kì :</sub></i>

<i><sub>b/ Kiểm tra định kì :</sub></i>



<i><sub>c/ Kiểm tra tổng kết :</sub></i>

<i><sub>c/ Kiểm tra tổng kết :</sub></i>




<sub>Theo quy định của Bộ Giáo dục và </sub>

<sub>Theo quy định của Bộ Giáo dục và </sub>



Đào tạo đối với môn Giáo dục công dân



Đào tạo đối với mơn Giáo dục cơng dân



có 2 hình thức kiểm tra là kiểm tra



có 2 hình thức kiểm tra là kiểm tra



thường xuyên và định kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>3.2. Các loại bài kiểm tra môn Giáo dục </b></i>



<i><b>3.2. Các loại bài kiểm tra môn Giáo dục </b></i>



<i><b>công dân trường THCS</b></i>



<i><b>công dân trường THCS</b></i>


 <i><sub>a/ Kiểm tra miệng :</sub><sub>a/ Kiểm tra miệng :</sub></i>


 <i><sub>b/ Kiểm tra viết 15 phút :</sub><sub>b/ Kiểm tra viết 15 phút :</sub></i>


 <i><sub>c/ Kiểm tra viết 1 tiết giữa học kì :</sub><sub>c/ Kiểm tra viết 1 tiết giữa học kì :</sub></i>


 <sub>Thời điểm kiểm tra : Giữa học kì I và giữa học kì II của năm </sub><sub>Thời điểm kiểm tra : Giữa học kì I và giữa học kì II của năm </sub>


học.


học.



 <sub>Phạm vi kiểm tra : Nội dung các bài đã học từ đầu học kì đến </sub><sub>Phạm vi kiểm tra : Nội dung các bài đã học từ đầu học kì đến </sub>


bài trước khi kiểm tra.


bài trước khi kiểm tra.


 <i><sub>d/ Kiểm tra viết 1 tiết cuối học kì :</sub><sub>d/ Kiểm tra viết 1 tiết cuối học kì :</sub></i>


 <sub>Thời điểm kiểm tra : Cuối học kì I và cuối học kì II của năm </sub><sub>Thời điểm kiểm tra : Cuối học kì I và cuối học kì II của năm </sub>


học.


học.


 <sub>Phạm vi kiểm tra : Nội dung các bài đã học từ đầu mỗi học kì </sub><sub>Phạm vi kiểm tra : Nội dung các bài đã học từ đầu mỗi học kì </sub>


đến bài cuối mỗi học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4. Một số yêu cầu cơ bản của việc đổi mới </b>



<b>4. Một số yêu cầu cơ bản của việc đổi mới </b>



<b>kiểm tra môn Giáo dục công dân trường </b>



<b>kiểm tra môn Giáo dục công dân trường </b>



<b>Trung học cơ sở</b>



<b>Trung học cơ sở</b>




<i><b><sub>4.1</sub></b></i>

<i><b><sub>4.1</sub></b></i>

<sub>. Việc kiểm tra phải góp phần quan trọng </sub>

<sub>. Việc kiểm tra phải góp phần quan trọng </sub>


vào việc rèn luyện phương pháp học tập cho



vào việc rèn luyện phương pháp học tập cho



HS.



HS.



<i><b><sub>4.2.</sub></b></i>

<i><b><sub>4.2.</sub></b></i>

<sub> Việc kiểm tra phải bảo đảm tính khách </sub>

<sub> Việc kiểm tra phải bảo đảm tính khách </sub>


quan, tồn diện, khoa học và trung thực.



quan, toàn diện, khoa học và trung thực.



<i><b><sub>4.3.</sub></b></i>

<i><b><sub>4.3.</sub></b></i>

<sub> Phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng, </sub>

<sub> Phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng, </sub>


thái độ của môn học để xây dựng đề kiểm tra,



thái độ của môn học để xây dựng đề kiểm tra,



từ đó mới xác định được mức độ đạt yêu cầu



từ đó mới xác định được mức độ đạt yêu cầu



của chuẩn.



của chuẩn.



<i><b><sub>4.4.</sub></b></i>

<i><b><sub>4.4.</sub></b></i>

<sub> Phái có sự phân hố mức độ cho các loại </sub>

<sub> Phái có sự phân hố mức độ cho các loại </sub>


đối tượng học sinh khác nhau nhằm khuyến




đối tượng học sinh khác nhau nhằm khuyến



khích HS phấn đấu vươn lên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 <i><b><sub>4.5.</sub></b><b><sub>4.5.</sub></b></i><sub> Đổi mới công cụ kiểm tra, cụ thể là đổi mới các </sub><sub> Đổi mới công cụ kiểm tra, cụ thể là đổi mới các </sub>
hình thức đề kiểm tra, kết hợp giữa hình thức trắc


hình thức đề kiểm tra, kết hợp giữa hình thức trắc


nghiệm khách quan, tự luận và hình thức quan sát


nghiệm khách quan, tự luận và hình thức quan sát


động, nghiên cứu sản phẩm hoạt động của học sinh.


động, nghiên cứu sản phẩm hoạt động của học sinh.



















 <i><b><sub>4.6.</sub></b><b><sub>4.6.</sub></b></i><sub> Phối hợp các lực lượng trong việc kiểm tra, đánh </sub><sub> Phối hợp các lực lượng trong việc kiểm tra, đánh </sub>
giá


giá


 <sub>- Tự kiểm tra, đánh giá và kiểm tra, đánh giá của học sinh </sub><sub>- Tự kiểm tra, đánh giá và kiểm tra, đánh giá của học sinh </sub>
và tập thể học sinh.


và tập thể học sinh.


 <sub>- Kiểm tra, đánh giá của các lực lượng giáo dục trong nhà </sub><sub>- Kiểm tra, đánh giá của các lực lượng giáo dục trong nhà </sub>
trường như giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên bộ môn


trường như giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên bộ môn


khác, cán bộ Đoàn, Đội.


khác, cán bộ Đoàn, Đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>5. Hướng dẫn kiểm tra đánh giá </b>



<b>5. Hướng dẫn kiểm tra đánh giá </b>



<b>kết quả học tập môn GDCD</b>



<b>kết quả học tập môn GDCD</b>




<i><b>5.1. Kĩ thuật thiết kế câu hỏi kiểm tra</b></i>



<i><b>5.1. Kĩ thuật thiết kế câu hỏi kiểm tra</b></i>



<sub>Hiện nay, ở cấp THCS đề kiểm tra được </sub>

<sub>Hiện nay, ở cấp THCS đề kiểm tra được </sub>



xây dựng theo ba mức độ



xây dựng theo ba mức độ

của tư duy là

của tư duy là

:

:


nhận biết, thông hiểu, vận dụng.



nhận biết, thông hiểu, vận dụng.



<sub>- Mức độ nhận biết : Là mức độ chỉ yêu </sub>

<sub>- Mức độ nhận biết : Là mức độ chỉ yêu </sub>



cầu



cầu

học sinh

<sub>học sinh </sub>

nhận ra,

<sub>nhận ra, </sub>

nhớ lại nội dung đã

<sub>nhớ lại nội dung đã </sub>



học



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<sub>- Mức độ </sub>

<sub>- Mức độ </sub>

<sub>thông hiểu : Mức độ này, yêu cầu </sub>

<sub>thông hiểu : Mức độ này, yêu cầu </sub>



học sinh nhận biết được các kiến thức cơ bản



học sinh nhận biết được các kiến thức cơ bản



đã được thay đổi hoặc mở rộng ít nhiều so với




đã được thay đổi hoặc mở rộng ít nhiều so với



kiến thức đã học. Để trả lời câu hỏi dạng này



kiến thức đã học. Để trả lời câu hỏi dạng này



học sinh khơng chỉ dùng trí nhớ kiểu thuộc



học sinh khơng chỉ dùng trí nhớ kiểu thuộc



lịng mà chủ yếu dùng trí nhớ lơgíc, biết phân



lịng mà chủ yếu dùng trí nhớ lơgíc, biết phân



tích, lý giải và có thể khái qt (ở mức độ đơn



tích, lý giải và có thể khái qt (ở mức độ đơn



giản) để tự rút ra kết luận trả lời câu hỏi trắc



giản) để tự rút ra kết luận trả lời câu hỏi trắc



nghiệm hoặc nhận xét, đánh giá, giải thích, biết



nghiệm hoặc nhận xét, đánh giá, giải thích, biết



dùng ngơn ngữ riêng để diễn đạt,... trong câu



dùng ngôn ngữ riêng để diễn đạt,... trong câu




tự luận.



tự luận.



<sub>- Mức độ vận dụng : Là mức độ yêu cầu học </sub>

<sub>- Mức độ vận dụng : Là mức độ yêu cầu học </sub>


sinh hiểu rõ nội dung đã học để có thể liên hệ,



sinh hiểu rõ nội dung đã học để có thể liên hệ,



đánh giá một vấn đề trong thực tế phù hợp với



đánh giá một vấn đề trong thực tế phù hợp với



lứa tuổi hoặc đưa ra cách ứng xử phù hợp



lứa tuổi hoặc đưa ra cách ứng xử phù hợp



trong 1 tình huống cụ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>5.1.1. Câu hỏi tự luận</b></i>



<i><b>5.1.1. Câu hỏi tự luận</b></i>



<i><sub>a/ Câu hỏi tự luận nhận biết </sub></i>

<i><sub>a/ Câu hỏi tự luận nhận biết </sub></i>

<sub>: </sub>

<sub>: </sub>

<sub>Là loại câu hỏi chỉ </sub>

<sub>Là loại câu hỏi chỉ </sub>


yêu cầu học sinh nhớ lại nội dung đã học để



yêu cầu học sinh nhớ lại nội dung đã học để



trình bày lại giống như vậy.




trình bày lại giống như vậy.



<i><sub>b/ </sub></i>

<i><sub>b/ </sub></i>

<i><sub>Câu hỏi tự luận </sub></i>

<i><sub>Câu hỏi tự luận </sub></i>

<i><sub>thông hiểu </sub></i>

<i><sub>thông hiểu </sub></i>

<sub>: </sub>

<sub>: </sub>

<sub>L</sub>

<sub>L</sub>

<sub>à câu hỏi yêu </sub>

<sub>à câu hỏi u </sub>


cầu học sinh dùng ngơn ngữ riêng để trình bày



cầu học sinh dùng ngơn ngữ riêng để trình bày



lại kiến thức đã học, tự rút ra kết luận hoặc nhận



lại kiến thức đã học, tự rút ra kết luận hoặc nhận



xét, đánh giá, giải thích,... về một vấn đề nào đó.



xét, đánh giá, giải thích,... về một vấn đề nào đó.



<i><sub>c/ </sub></i>

<i><sub>c/ </sub></i>

<i><sub>Câu hỏi tự luận</sub></i>

<i><sub>Câu hỏi tự luận</sub></i>

<i><sub> vận dụng</sub></i>

<i><sub> vận dụng</sub></i>

<sub> : Loại câu hỏi này </sub>

<sub> : Loại câu hỏi này </sub>


yêu cầu học sinh hiểu rõ nội dung đã học để có



yêu cầu học sinh hiểu rõ nội dung đã học để có



thể liên hệ, đánh giá một vấn đề trong thực tế



thể liên hệ, đánh giá một vấn đề trong thực tế



phù hợp với lứa tuổi hoặc đưa ra cách ứng xử



phù hợp với lứa tuổi hoặc đưa ra cách ứng xử



phù hợp trong một tình huống cụ thể.




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Ưu điểm và nhược điểm của </b>


<b>* Ưu điểm và nhược điểm của </b>



<b>câu hỏi tự luận</b>


<b>câu hỏi tự luận</b>



<sub>- Ưu điểm</sub>

<sub>- Ưu điểm</sub>



 <sub>+ Người ra đề mất ít thời gian ra đề và dễ dàng đưa </sub><sub>+ Người ra đề mất ít thời gian ra đề và dễ dàng đưa </sub>
ra câu hỏi.


ra câu hỏi.


 <sub>+ Nếu sử dụng một cách hợp lí, câu hỏi tự luận có </sub><sub>+ Nếu sử dụng một cách hợp lí, câu hỏi tự luận có </sub>
thể đánh giá được các cấp độ tư duy ở mức độ cao


thể đánh giá được các cấp độ tư duy ở mức độ cao


và khả năng viết của học sinh.


và khả năng viết của học sinh.


 <sub>+ Câu hỏi tự luận còn giúp giáo viên dễ dàng nhận </sub><sub>+ Câu hỏi tự luận còn giúp giáo viên dễ dàng nhận </sub>
thấy những nhược điểm, hạn chế trong nhận thức,


thấy những nhược điểm, hạn chế trong nhận thức,


thái độ cũng như trong tư duy của học sinh để kịp


thái độ cũng như trong tư duy của học sinh để kịp



thời điều chỉnh việc dạy và học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nhược điểm :

<sub>- Nhược điểm : </sub>



<sub>+ Câu hỏi tự luận thường chỉ chỉ kiểm tra </sub>

<sub>+ Câu hỏi tự luận thường chỉ chỉ kiểm tra </sub>



được nội dung đã học trong một phạm vi



được nội dung đã học trong một phạm vi



hẹp và học sinh mất nhiều thời gian để trả



hẹp và học sinh mất nhiều thời gian để trả



lời cho một câu hỏi;



lời cho một câu hỏi;



<sub>+ Các câu trả lời của học sinh có thể rất đa </sub>

<sub>+ Các câu trả lời của học sinh có thể rất đa </sub>



dạng, giáo viên mất nhiều thời gian chấm



dạng, giáo viên mất nhiều thời gian chấm



bài nên việc đánh giá có thể thiếu chính xác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>5.1.2. Câu hỏi trắc nghiệm khách </b></i>



<i><b>5.1.2. Câu hỏi trắc nghiệm khách </b></i>




<i><b>quan</b></i>



<i><b>quan</b></i>



<sub>a) Trắc nghiệm khách quan là gì ?</sub>

<sub>a) Trắc nghiệm khách quan là gì ?</sub>


<sub>Trắc nghiệm khách quan là một phương </sub>

<sub>Trắc nghiệm khách quan là một phương </sub>



tiện đo lường khả năng học tập của học



tiện đo lường khả năng học tập của học



sinh một cách tương đối chính xác nhờ



sinh một cách tương đối chính xác nhờ



số điểm được quyết định do bài trắc



số điểm được quyết định do bài trắc



nghiệm tạo ra, không bị chi phối bởi tác



nghiệm tạo ra, không bị chi phối bởi tác



động của người chấm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>b)</i>

<i><sub>b)</sub></i>

Các loại trắc nghiệm khách quan :

<sub> Các loại trắc nghiệm khách quan :</sub>



Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (có 1 phương án đúng)



Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (có 1 phương án đúng)


<sub>Ví dụ :</sub>

<sub>Ví dụ :</sub>



<sub>Hành vi nào sau đây thể hiện đúng sự tôn </sub>

<sub>Hành vi nào sau đây thể hiện đúng sự tôn </sub>


trọng lẽ phải ? (



trọng lẽ phải ? (

<i>hãy khoanh tròn chữ cái trước </i>

<i>hãy khoanh tròn chữ cái trước </i>


<i>câu mà em chọn</i>



<i>câu mà em chọn</i>

)

)



 <sub>A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm </sub><sub>A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm </sub>
bằng được.


bằng được.


 <sub>B. Ln bảo vệ mọi ý kiến của mình. </sub><sub>B. Ln bảo vệ mọi ý kiến của mình. </sub>


 <sub>C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều </sub><sub>C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều </sub>
hợp lí.


hợp lí.


 <sub>D. Ln ln tán thành và làm theo số đông.</sub><sub>D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<sub>Lưu ý : </sub>

<sub>Lưu ý : </sub>



<sub>- Khi thiết kế câu hỏi có nhiều phương án lựa </sub>

<sub>- Khi thiết kế câu hỏi có nhiều phương án lựa </sub>


chọn cần tránh : có 2-3 câu trả lời đúng (mặc




chọn cần tránh : có 2-3 câu trả lời đúng (mặc



dù chưa đủ); có phương án “Tất cả đều đúng”,



dù chưa đủ); có phương án “Tất cả đều đúng”,



“Tất cả đều sai”.



“Tất cả đều sai”.



<sub>- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng, khơng </sub>

<sub>- Phần dẫn phải có nội dung rõ ràng, không </sub>


nêu đưa nhiều ý vào trong một câu. Nên hạn



nêu đưa nhiều ý vào trong một câu. Nên hạn



chế sử dụng câu dẫn dạng phủ định. Nếu câu



chế sử dụng câu dẫn dạng phủ định. Nếu câu



dẫn có dạng phủ định thì phải in đậm từ phủ



dẫn có dạng phủ định thì phải in đậm từ phủ



định và gạch chân dưới từ phủ định để học



định và gạch chân dưới từ phủ định để học



sinh biết và thận trọng khi trả lời.




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<sub>Ví dụ :</sub>

<sub>Ví dụ :</sub>



<sub>Tài sản nào nêu dưới đây </sub>

<sub>Tài sản nào nêu dưới đây </sub>

<i><sub>không phải</sub></i>

<i><sub>không phải</sub></i>

<sub> là tài sản </sub>

<sub> là tài sản </sub>


thuộc quyền sở hữu của công dân? (



thuộc quyền sở hữu của công dân? (

<i>hãy </i>

<i>hãy </i>


<i>khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn</i>


<i>khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn</i>

)

)



 <sub>A. Tiền lương, tiền công lao động.</sub><sub>A. Tiền lương, tiền công lao động.</sub>


 <sub>B. Xe máy cá nhân có được do trúng giải thưởng sổ </sub><sub>B. Xe máy cá nhân có được do trúng giải thưởng sổ </sub>
xố của Nhà nước.


xố của Nhà nước.


 <sub>C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.</sub><sub>C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.</sub>
 <sub>D. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân </sub><sub>D. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân </sub>


hàng Nhà nước.


hàng Nhà nước.


 <sub>( Câu hỏi kiểm tra bài 16, lớp 8</sub><sub>( Câu hỏi kiểm tra bài 16, lớp 8</sub><i><sub> : Quyền sở hữ tài sản và </sub><sub> : Quyền sở hữ tài sản và </sub></i>


<i>nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<sub>Trắc nghiệm đúng - sai</sub>

<sub>Trắc nghiệm đúng - sai</sub>


<sub>Ví dụ : </sub>

<sub>Ví dụ : </sub>




<sub>Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S </sub>

<sub>Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S </sub>


tương ứng với câu sai vào ô trống trong cột II



tương ứng với câu sai vào ô trống trong cột II



của bảng sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<sub>- Các câu trong phần dẫn nên viết ngắn gọn, </sub>

<sub>- Các câu trong phần dẫn nên viết ngắn gọn, </sub>


khơng nên trích dẫn ngun văn nội dung SGK



khơng nên trích dẫn ngun văn nội dung SGK



; tránh sử dụng những thuật ngữ mơ hồ, không



; tránh sử dụng những thuật ngữ mơ hồ, không



xác định về mức độ như “t



xác định về mức độ như “t

<i>hông thường”, “hầu </i>

<i>hông thường”, “hầu </i>


<i>hết</i>



<i>hết</i>

” hoặc “

” hoặc “

<i>luôn luôn”, “tất cả”, “không bao </i>

<i>ln ln”, “tất cả”, “khơng bao </i>


<i>giờ”</i>



<i>giờ”</i>

… vì học sinh dễ đốn được câu đó đúng

… vì học sinh dễ đốn được câu đó đúng


hay sai.



hay sai.



<sub>- Loại câu này chỉ kiểm tra kiến thức ở mức độ </sub>

<sub>- Loại câu này chỉ kiểm tra kiến thức ở mức độ </sub>



“biết”, ít kích thích suy nghĩ, khả năng phân



“biết”, ít kích thích suy nghĩ, khả năng phân



hoá học sinh là thấp; yếu tố ngẫu nhiên, may



hoá học sinh là thấp; yếu tố ngẫu nhiên, may



rủi nhiều hơn so với câu nhiều lựa chọn, có thể



rủi nhiều hơn so với câu nhiều lựa chọn, có thể



tới khoảng 50%. Do đó khơng nên lạm dụng



tới khoảng 50%. Do đó khơng nên lạm dụng



dạng trắc nghiệm này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<sub>Dạng trắc nghiệm ghép đơi (cịn gọi </sub>

<sub>Dạng trắc nghiệm ghép đơi (cịn gọi </sub>



là trắc nghiệm đối chiếu cặp đơi)


là trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<sub>Trắc nghiệm điền khuyết</sub>

<sub>Trắc nghiệm điền khuyết</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>c) Ưu điểm, nhược điểm của </b>



<b>c) Ưu điểm, nhược điểm của </b>



<b>trắc nghiệm khách quan</b>




<b>trắc nghiệm khách quan</b>



<sub>- Ưu điểm :</sub>

<sub>- Ưu điểm :</sub>



 <sub>+ Chấm điểm nhanh, khá chính xác và khách quan.</sub><sub>+ Chấm điểm nhanh, khá chính xác và khách quan.</sub>
 <sub>+ Cung cấp phản hồi nhanh về kết quả học tập của </sub><sub>+ Cung cấp phản hồi nhanh về kết quả học tập của </sub>


học sinh.


học sinh.


 <sub>+ Có thể kiểm tra, đánh giá trên diện rộng, trong </sub><sub>+ Có thể kiểm tra, đánh giá trên diện rộng, trong </sub>
một khoảng thời gian ngắn.


một khoảng thời gian ngắn.


 <sub>+ Đánh giá được khả năng nhận thức, vận dụng </sub><sub>+ Đánh giá được khả năng nhận thức, vận dụng </sub>
kiến thức của học sinh.


kiến thức của học sinh.


 <sub>+ Góp phần rèn luyện các kĩ năng : dự đốn, ước </sub><sub>+ Góp phần rèn luyện các kĩ năng : dự đoán, ước </sub>
lượng, lựa chọn phương án giải quyết nhanh…


lượng, lựa chọn phương án giải quyết nhanh…


 <sub>+ Tạo cơ hội cho học sinh tự đánh giá khi giáo viên </sub><sub>+ Tạo cơ hội cho học sinh tự đánh giá khi giáo viên </sub>
công bố đáp án và biểu điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<sub>- Nhược điểm :</sub>

<sub>- Nhược điểm :</sub>



 <sub>+ Khó đánh giá những mức độ nhận thức cao hơn </sub><sub>+ Khó đánh giá những mức độ nhận thức cao hơn </sub>
của học sinh như phân tích, tổng hợp, đánh giá.


của học sinh như phân tích, tổng hợp, đánh giá.


 <sub>+ Dễ xảy ra lựa chọn theo cảm tính, dễ đốn mị, dễ </sub><sub>+ Dễ xảy ra lựa chọn theo cảm tính, dễ đốn mị, dễ </sub>
quay cóp.


quay cóp.


 <sub>+ Khó đánh giá được khả năng tư duy, suy luận, kĩ </sub><sub>+ Khó đánh giá được khả năng tư duy, suy luận, kĩ </sub>
năng viết, kĩ năng nói… của học sinh.


năng viết, kĩ năng nói… của học sinh.


 <sub>+ Soạn đề kiểm tra khó, chuẩn bị đề kiểm tra mất </sub><sub>+ Soạn đề kiểm tra khó, chuẩn bị đề kiểm tra mất </sub>
nhiều thời gian.


nhiều thời gian.


 <sub>+ Không tạo được điều kiện cho học sinh tự phát </sub><sub>+ Không tạo được điều kiện cho học sinh tự phát </sub>
hiện và giải quyết vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>5.1.3. Bài tập tình huống</b></i>



<i><b>5.1.3. Bài tập tình huống</b></i>



<i><sub>a) Phân loại tình huống</sub></i>

<i><sub>a) Phân loại tình huống</sub></i>

<sub> : </sub>

<sub> : </sub>




-



-

Tình huống định hướng học sinh nhận

Tình huống định hướng học sinh nhận


xét, đánh giá,



xét, đánh giá,



- Ti



- Ti

nh huống định hướng học sinh đề xuất

nh huống định hướng học sinh đề xuất


cách ứng xử,



cách ứng xử,



- T



- T

ình huống cho trước cách ứng xử để

ình huống cho trước cách ứng xử để


học sinh lựa chọn cách ứng xử phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>* Tình huống định hướng học </b></i>



<i><b>* Tình huống định hướng học </b></i>



<i><b>sinh nhận xét, đánh giá</b></i>



<i><b>sinh nhận xét, đánh giá</b></i>

<b>:</b>

<b><sub>:</sub></b>



<sub>Ví dụ : Sau buổi học, để về nhà nhanh, Hồng </sub>

<sub>Ví dụ : Sau buổi học, để về nhà nhanh, Hoàng </sub>


đã đi vào đường ngược chiều nên bị chú công




đã đi vào đường ngược chiều nên bị chú công



an viết giấy xử phạt vi phạm hành chính.



an viết giấy xử phạt vi phạm hành chính.





Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt

Mẹ Hồng cho rằng chú cơng an xử phạt


như vậy là sai. Vì Hồng mới 15 tuổi, chưa đến



như vậy là sai. Vì Hồng mới 15 tuổi, chưa đến



tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.



tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính.





Theo em, ý kiến của mẹ Hoàng là đúng hay

Theo em, ý kiến của mẹ Hồng là đúng hay


sai ? Vì sao ?



sai ? Vì sao ?



(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 15, lớp 9 :



(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 15, lớp 9 :



<i>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của </i>



<i>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>* Tình huống định hướng học sinh </b></i>



<i><b>* Tình huống định hướng học sinh </b></i>



<i><b>đề xuất cách ứng xử</b></i>



<i><b>đề xuất cách ứng xử</b></i>

<b> :</b>

<b> :</b>



Ví dụ 1 :

<sub>Ví dụ 1 :</sub>

Đã một tháng nay, nhà ơng Ba

<sub>Đã một tháng nay, nhà ơng Ba </sub>



có nhiều người lén lút ra vào. Bí mật theo



có nhiều người lén lút ra vào. Bí mật theo



dõi, Hưng biết ông Ba thường xuyên tổ



dõi, Hưng biết ông Ba thường xuyên tổ



chức đánh bạc và cá độ bóng đá.



chức đánh bạc và cá độ bóng đá.



<sub>Theo em, Hưng nên làm gì? </sub>

<sub>Theo em, Hưng nên làm gì? </sub>



 <sub>(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 13, lớp 8 : </sub><sub>(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 13, lớp 8 : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<sub>Tình </sub>

<sub>Tình </sub>

<sub>huống định hướng học sinh đề xuất </sub>

<sub>huống định hướng học sinh đề xuất </sub>




cách ứng xử có cấu trúc, gồm



cách ứng xử có cấu trúc, gồm

:

:



+ Nội dung của tình huống (sự kiện, vấn

<sub>+ Nội dung của tình huống (sự kiện, vấn </sub>



đề... cần giải quyết)



đề... cần giải quyết)



<sub>+ Câu hỏi nghiên cứu/câu hỏi định </sub>

<sub>+ Câu hỏi nghiên cứu/câu hỏi định </sub>



hướng giải quyết tình huống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>* Tình huống cho trước cách ứng xử </b></i>



<i><b>* Tình huống cho trước cách ứng xử </b></i>



<i><b>để học sinh lựa chọn cách ứng xử </b></i>



<i><b>để học sinh lựa chọn cách ứng xử </b></i>



<i><b>phù hợp </b></i>



<i><b>phù hợp </b></i>

<b>:</b>

<b>:</b>



 <sub>Ví dụ :</sub><sub>Ví dụ :</sub>


Nếu tình cờ phát hiện có kẻ bn bán ma t, em sẽ



Nếu tình cờ phát hiện có kẻ bn bán ma tuý, em sẽ


lựa chọn cách ứng xử nào sau đây mà em cho là phù


lựa chọn cách ứng xử nào sau đây mà em cho là phù


hợp nhất ? (


hợp nhất ? (<i>hãy khoanh tròn chữ cái trước câu mà em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu mà em </i>
<i>chọn</i>


<i>chọn</i>))


 <sub>A. Lờ đi coi như không biết để tránh bị trả thù ;</sub><sub>A. Lờ đi coi như không biết để tránh bị trả thù ;</sub>


 <sub>B. Khơng làm gì vì đây là việc làm quá sức với học sinh lớp 8 ;</sub><sub>B. Không làm gì vì đây là việc làm quá sức với học sinh lớp 8 ;</sub>
 <sub>C. Báo ngay cho cha mẹ, hoặc thầy cơ giáo hay người có </sub><sub>C. Báo ngay cho cha mẹ, hoặc thầy cô giáo hay người có </sub>


trách nhiệm biết;


trách nhiệm biết;


 <sub>D. Bí mật theo dõi kẻ đó, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo </sub><sub>D. Bí mật theo dõi kẻ đó, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo </sub>


cơng an để góp phần phịng, chống ma t.


cơng an để góp phần phịng, chống ma tuý.


 <sub>(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 13, lớp 8 </sub><sub>(Bài tập tình huống dùng kiểm tra bài 13, lớp 8 </sub><i><sub>: Phòng, chống tệ </sub><sub>: Phòng, chống tệ </sub></i>



<i>nạn xã hội</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>b) Các bước để xây dựng </b></i>



<i><b>b) Các bước để xây dựng </b></i>



<i><b>một tình huống</b></i>



<i><b>một tình huống</b></i>



<sub>- Bước 1 : Xác định nội dung kiểm tra cần bài </sub>

<sub>- Bước 1 : Xác định nội dung kiểm tra cần bài </sub>


tập tình huống



tập tình huống



<sub>- Bước 2: Thu thập thông tin liên quan để viết </sub>

<sub>- Bước 2: Thu thập thơng tin liên quan để viết </sub>


tình huống



tình huống



<sub>- Bước 3 : Viết tình huống</sub>

<sub>- Bước 3 : Viết tình huống</sub>



 <sub>1/ Phác thảo tình huống</sub><sub>1/ Phác thảo tình huống</sub>
 <sub>2/ Sửa chữa tình huống</sub><sub>2/ Sửa chữa tình huống</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>* Yêu cầu sư phạm</b></i>



<i><b>* Yêu cầu sư phạm</b></i>



<i><sub>+ </sub></i>

<i><sub>+ </sub></i>

<sub>Tình huống phải sát hợp với nội dung bài </sub>

<sub>Tình huống phải sát hợp với nội dung bài </sub>



học, mục đích kiểm tra đánh giá.



học, mục đích kiểm tra đánh giá.



<sub>+</sub>

<sub>+</sub>

<sub>Tình huống phải hấp dẫn và phù hợp với </sub>

<sub>Tình huống phải hấp dẫn và phù hợp với </sub>


trình độ nhận thức của



trình độ nhận thức của

học sinh

học sinh



<sub>+ Tình huống phải gần gũi với cuộc sống thực </sub>

<sub>+ Tình huống phải gần gũi với cuộc sống thực </sub>


của



của

học sinh

học sinh



<sub>+ Tình huống cần có độ dài vừa phải</sub>

<sub>+ Tình huống cần có độ dài vừa phải</sub>



<sub>+ Tình huống phải chứa đựng những mâu </sub>

<sub>+ Tình huống phải chứa đựng những mâu </sub>


thuẫn cần giải quyết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>5.2. Quy trình biên soạn bộ </b></i>



<i><b>5.2. Quy trình biên soạn bộ </b></i>



<i><b>đề kiểm tra đánh giá kết </b></i>



<i><b>đề kiểm tra đánh giá kết </b></i>



<i><b>quả học tập của học sinh</b></i>



<i><b>quả học tập của học sinh</b></i>




<i><b><sub>Bước 1 : Xác định mục tiêu, mức độ, </sub></b></i>

<i><b><sub>Bước 1 : Xác định mục tiêu, mức độ, </sub></b></i>



<i><b>nội dung và hình thức kiểm tra</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b><sub>Bước 2 : Thiết lập bảng 2 chiều - tiêu chí kĩ </sub></b></i>

<i><b><sub>Bước 2 : Thiết lập bảng 2 chiều - tiêu chí kĩ </sub></b></i>



<i><b>thuật cho đề kiểm tra</b></i>



<i><b>thuật cho đề kiểm tra</b></i>

(thiết lập bảng 2 chiều

(thiết lập bảng 2 chiều


đối với đề kiểm tra 45 phút trở lên)



đối với đề kiểm tra 45 phút trở lên)



 <sub>a) Lập một bảng có 2 chiều, trong đó, một chiều thể </sub><sub>a) Lập một bảng có 2 chiều, trong đó, một chiều thể </sub>
hiện nội dung, một chiều thể hiện các mức độ nhận


hiện nội dung, một chiều thể hiện các mức độ nhận


thức cần kiểm tra.


thức cần kiểm tra.


 <sub>b) Viết các chuẩn cần kiểm tra ứng với mỗi mức độ </sub><sub>b) Viết các chuẩn cần kiểm tra ứng với mỗi mức độ </sub>
nhận thức, mỗi nội dung tương ứng trong từng ô


nhận thức, mỗi nội dung tương ứng trong từng ô


của bảng.



của bảng.


 <sub>c) Xác định số điểm cho từng nội dung kiến thức và </sub><sub>c) Xác định số điểm cho từng nội dung kiến thức và </sub>
từng mức độ nhận thức cần kiểm tra.


từng mức độ nhận thức cần kiểm tra.


 <sub>d) Xác định số lượng, hình thức cho các câu hỏi </sub><sub>d) Xác định số lượng, hình thức cho các câu hỏi </sub>
trong mỗi ô của bảng hai chiều.


trong mỗi ô của bảng hai chiều.


<sub>30% câu hỏi trắc nghiệm khách quan, 70% </sub>

<sub>30% câu hỏi trắc nghiệm khách quan, 70% </sub>


là câu hỏi tự luận và bài tập tình huống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b><sub>Bước 3 : Thiết kế câu hỏi theo bảng </sub></b></i>

<i><b><sub>Bước 3 : Thiết kế câu hỏi theo bảng </sub></b></i>



<i><b>hai chiều</b></i>



<i><b>hai chiều</b></i>



<i><b><sub>Căn cứ vào bảng hai chiều, giáo </sub></b></i>

<i><b><sub>Căn cứ vào bảng hai chiều, giáo </sub></b></i>



<i><b>viên thiết kế câu hỏi cho đề kiểm tra. </b></i>


<i><b>viên thiết kế câu hỏi cho đề kiểm tra. </b></i>


<i><b>Cần xác định rõ nội dung, hình thức, </b></i>


<i><b>Cần xác định rõ nội dung, hình thức, </b></i>



<i><b>lĩnh vực kiến thức và mức độ nhận </b></i>


<i><b>lĩnh vực kiến thức và mức độ nhận </b></i>




<i><b>thức cần đo qua từng câu hỏi và toàn </b></i>


<i><b>thức cần đo qua từng câu hỏi và toàn </b></i>


<i><b>bộ câu hỏi trong đề kiểm tra. Các câu </b></i>


<i><b>bộ câu hỏi trong đề kiểm tra. Các câu </b></i>



<i><b>hỏi phải được biên soạn sao cho đánh </b></i>


<i><b>hỏi phải được biên soạn sao cho đánh </b></i>



<i><b>giá được chính xác mức độ đáp ứng </b></i>


<i><b>giá được chính xác mức độ đáp ứng </b></i>



<i><b>chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về </b></i>


<i><b>chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu về </b></i>



<i><b>thái độ được quy định trong chương </b></i>


<i><b>thái độ được quy định trong chương </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b><sub>Bước 4 : Xây dựng đáp án và hướng dẫn </sub></b></i>

<i><b><sub>Bước 4 : Xây dựng đáp án và hướng dẫn </sub></b></i>



<i><b>chấm</b></i>



<i><b>chấm</b></i>



<sub>Việc xây dựng đáp án và hướng dẫn chấm </sub>

<sub>Việc xây dựng đáp án và hướng dẫn chấm </sub>


được thực hiện trên cơ sở bám sát bảng hai



được thực hiện trên cơ sở bám sát bảng hai



chiều. Điểm tồn bài kiểm tra học kì tính theo




chiều. Điểm tồn bài kiểm tra học kì tính theo



thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. Điểm



thang điểm 10, làm tròn số đến 0,5 điểm. Điểm



của các câu trắc nghiệm được quy về thang



của các câu trắc nghiệm được quy về thang



điểm 10 (theo quan hệ tỉ lệ thuận).



điểm 10 (theo quan hệ tỉ lệ thuận).



<i><sub>Lưu ý</sub></i>

<i><sub>Lưu ý</sub></i>

<sub> : Sau khi có kết quả bài kiểm tra của học </sub>

<sub> : Sau khi có kết quả bài kiểm tra của học </sub>


sinh, người ra đề cần rà soát lại đề một lần



sinh, người ra đề cần rà soát lại đề một lần



nữa, chỉnh sửa những điểm chưa hợp lí để



nữa, chỉnh sửa những điểm chưa hợp lí để



những lần kiểm tra sau đạt chất lượng cao



những lần kiểm tra sau đạt chất lượng cao



hơn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>5.3. Gợi ý đánh giá kết </b></i>



<i><b>5.3. Gợi ý đánh giá kết </b></i>



<i><b>quả thực hành của học </b></i>



<i><b>quả thực hành của học </b></i>



<i><b>sinh</b></i>



<i><b>sinh</b></i>



<sub>- Để đánh giá được kết quả học tập của học </sub>

<sub>- Để đánh giá được kết quả học tập của học </sub>



sinh về các mặt kiến thức, kĩ năng và thái độ,



sinh về các mặt kiến thức, kĩ năng và thái độ,



giáo viên cần sử dụng đa dạng các phương



giáo viên cần sử dụng đa dạng các phương



pháp khác nhau với nhiều kết quả học tập cụ



pháp khác nhau với nhiều kết quả học tập cụ



thể của học sinh. Có nghĩa là : Ngồi kết quả



thể của học sinh. Có nghĩa là : Ngồi kết quả




của bài kiểm tra, giáo viên cần đánh giá thông



của bài kiểm tra, giáo viên cần đánh giá thông



qua các sản phẩm hoạt động của học sinh



qua các sản phẩm hoạt động của học sinh



như : sản phẩm sưu tầm tư liệu, bài thu hoạch



như : sản phẩm sưu tầm tư liệu, bài thu hoạch



cá nhân, bản kế hoạch ; đánh giá thông qua



cá nhân, bản kế hoạch ; đánh giá thông qua



hoạt động nhóm (đóng vai, lao động cơng ích...)



hoạt động nhóm (đóng vai, lao động cơng ích...)



; khuyến khích học sinh tự đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

 <sub>Để đánh giá thông qua hoạt động của học sinh, cần </sub><sub>Để đánh giá thông qua hoạt động của học sinh, cần </sub>
lưu ý :


lưu ý :


 <sub>- Ở THCS có các dạng thực hành như : điều tra thực </sub><sub>- Ở THCS có các dạng thực hành như : điều tra thực </sub>
trạng, sưu tầm tư liệu, bài thu hoạch cá nhân, lập kế



trạng, sưu tầm tư liệu, bài thu hoạch cá nhân, lập kế


hoạch, thực hiện dự án, sáng tác (thơ, truyện ngắn, vẽ


hoạch, thực hiện dự án, sáng tác (thơ, truyện ngắn, vẽ


tranh, sáng tác tiểu phẩm)...


tranh, sáng tác tiểu phẩm)...


 <sub>- Để có thể đánh giá được kết quả thực hành của học </sub><sub>- Để có thể đánh giá được kết quả thực hành của học </sub>
sinh, giáo viên có thể tiến hành như sau :


sinh, giáo viên có thể tiến hành như sau :


 <sub>+ Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm tại lớp, hoặc báo </sub><sub>+ Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm tại lớp, hoặc báo </sub>


cáo trước lớp.


cáo trước lớp.


 <sub>+ Tạo điều kiện cho các em khác trong lớp được phản hồi ý </sub><sub>+ Tạo điều kiện cho các em khác trong lớp được phản hồi ý </sub>


kiến, nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của bạn.


kiến, nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của bạn.


 <sub>+ Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh bằng </sub><sub>+ Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh bằng </sub>


nhận xét, hoặc cho điểm và công khai kết quả.



nhận xét, hoặc cho điểm và công khai kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<sub>Mục tiêu của Kiểm tra đánh giá dạy học môn </sub>



GDCD.



<sub>1. Phát hiện thực trạng về kiến thức, kỹ năng, </sub>



hành vi của học sinh qua mục tiêu đạt được.



<sub>2. Điều chỉnh quá trình phát triển nhân cách </sub>



của học sinh



<sub>3. Phối hợp với các lực lượng của xã hội: như </sub>



Đoàn Đội, Phụ huynh học sinh...



<sub>4. Thẩm định kết quả dạy học ( môi trường </sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×