Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Quèc gia</b>
<b>Quèc gia</b>
<b>C¬ cÊu GDP (%)</b>
<b>C¬ cÊu GDP (%)</b> <b><sub>Tỉ lệ tăng </sub><sub>Tỉ lệ tăng </sub></b>
<b>GDP bình </b>
<b>GDP bình </b>
<b>quân năm </b>
<b>quân năm </b>
<b>(%)</b>
<b>(%)</b>
<b>GDP /ng </b>
<b>GDP /ng </b>
<b>êi</b>
<b>êi</b>
<b>(USD)</b>
<b>(USD)</b>
<b>Møc thu nhËp</b>
<b>Møc thu nhËp</b>
<b>N«ng </b>
<b>N«ng </b>
<b>nghiƯp</b>
<b>nghiƯp</b> <b>C«ng nghiƯpC«ng nghiệp</b> <b>Dịch vụDịch vụ</b>
<b>Nhật Bản</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>1,51,5</b> <b>32,132,1</b> <b>66,466,4</b> <b>0,40,4</b> <b>33.400,033.400,0</b> <b>Cao Cao </b>
<b>Cô-oet</b>
<b>Cô-oet</b> <b>--</b> <b>58,058,0</b> <b>41,841,8</b> <b>1,71,7</b> <b>19.040,019.040,0</b> <b>CaoCao</b>
<b>Hàn Qc</b>
<b>Hµn Qc</b> <b>4,54,5</b> <b>41,441,4</b> <b>54,154,1</b> <b>33</b> <b>8.861,08.861,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình trªn</sub><sub>bình </sub><sub>trªn</sub></b>
<b>Ma-lai-xi-a</b>
<b>Ma-lai-xi-a</b> <b>8,58,5</b> <b>49,649,6</b> <b>41,941,9</b> <b>0,40,4</b> <b>3.680,03.680,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình</sub><sub>bình</sub><sub> trªn </sub><sub> trªn </sub></b>
<b>Trung Quèc</b>
<b>Trung Quèc</b> <b>1515</b> <b>52,052,0</b> <b>33,033,0</b> <b>7,37,3</b> <b>911,0911,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình</sub><sub>bình</sub><sub> d íi</sub><sub> d íi</sub></b>
<b>Xi-ri</b>
<b>Xi-ri</b> <b>23,823,8</b> <b>29,729,7</b> <b>46,546,5</b> <b>3,53,5</b> <b>1.081,01.081,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bỡnh đ ới</sub><sub>bỡnh </sub><sub>đ ới</sub></b>
<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b>
<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b> <b>3636</b> <b>21,421,4</b> <b>42,642,6</b> <b>44</b> <b>449,0449,0</b> <b>ThÊpThÊp</b>
<b>Lµo</b>
<b>Lµo</b> <b>5353</b> <b>22,722,7</b> <b>24,324,3</b> <b>5,75,7</b> <b>317,0317,0</b> <b>ThÊpThÊp</b>
<b>ViƯt Nam.</b>
<b>- Nước có GDP/người cao nhất: Nhật Bản</b>
<b>- Nước có GDP/người thấp nhất: Lào</b>
<b>- Chênh lệch GDP/người giữa nước cao nhất và thấp </b>
<b>nhất: 105,36 lần</b>
<b>- Chênh lệch GDP/người giữa nước cao nhất với Việt </b>
<b>Nam: 80,48 lần</b>
<b>? Dựa kiến thức SGK/23, đánh giá tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>- xã hội của các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á cuối thế kỉ </b>
<b>XX và hoàn thành bảng thơng tin sau</b>
- Ph¸t triĨn cao - N n KT – XH phát triển toàn
diện - Nhật Bản
- Công nghiệp míi
- Đang phát triển
- Giàu nh ng trỡnh
độ phát
- Những nước có mức thu nhập bình quân đầu người trung
<b>bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nơng nghiệp trong cơ cấu </b>
<b>GDP ……….., Ví dụ:………..</b>
- Những nước có mức thu nhập cao thì tỉ trọng giá trị nơng
<b>nghiệp trong có cấu GDP ………., Ví dụ …………</b>
<b>………...</b>
<b>Cao</b> <b><sub>Lào, Việt Nam, Xi-ri</sub></b>
<b>Thấp</b> <b><sub>Nhật Bản</sub></b>