Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 11 Bai 7 Dac diem phat trien Kinh te Xa hoicac nuoc Chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 11 – Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN </b>


<b>KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Quèc gia</b>


<b>Quèc gia</b>


<b>C¬ cÊu GDP (%)</b>


<b>C¬ cÊu GDP (%)</b> <b><sub>Tỉ lệ tăng </sub><sub>Tỉ lệ tăng </sub></b>
<b>GDP bình </b>
<b>GDP bình </b>
<b>quân năm </b>
<b>quân năm </b>
<b>(%)</b>
<b>(%)</b>


<b>GDP /ng </b>


<b>GDP /ng </b>


<b>êi</b>


<b>êi</b>


<b>(USD)</b>


<b>(USD)</b>


<b>Møc thu nhËp</b>



<b>Møc thu nhËp</b>


<b>N«ng </b>


<b>N«ng </b>


<b>nghiƯp</b>


<b>nghiƯp</b> <b>C«ng nghiƯpC«ng nghiệp</b> <b>Dịch vụDịch vụ</b>


<b>Nhật Bản</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>1,51,5</b> <b>32,132,1</b> <b>66,466,4</b> <b>0,40,4</b> <b>33.400,033.400,0</b> <b>Cao Cao </b>
<b>Cô-oet</b>


<b>Cô-oet</b> <b>--</b> <b>58,058,0</b> <b>41,841,8</b> <b>1,71,7</b> <b>19.040,019.040,0</b> <b>CaoCao</b>
<b>Hàn Qc</b>


<b>Hµn Qc</b> <b>4,54,5</b> <b>41,441,4</b> <b>54,154,1</b> <b>33</b> <b>8.861,08.861,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình trªn</sub><sub>bình </sub><sub>trªn</sub></b>
<b>Ma-lai-xi-a</b>


<b>Ma-lai-xi-a</b> <b>8,58,5</b> <b>49,649,6</b> <b>41,941,9</b> <b>0,40,4</b> <b>3.680,03.680,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình</sub><sub>bình</sub><sub> trªn </sub><sub> trªn </sub></b>
<b>Trung Quèc</b>


<b>Trung Quèc</b> <b>1515</b> <b>52,052,0</b> <b>33,033,0</b> <b>7,37,3</b> <b>911,0911,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bình</sub><sub>bình</sub><sub> d íi</sub><sub> d íi</sub></b>
<b>Xi-ri</b>


<b>Xi-ri</b> <b>23,823,8</b> <b>29,729,7</b> <b>46,546,5</b> <b>3,53,5</b> <b>1.081,01.081,0</b> <b><sub>Trung </sub><sub>Trung </sub><sub>bỡnh đ ới</sub><sub>bỡnh </sub><sub>đ ới</sub></b>
<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b>



<b>U-dơ-bê-ki-xtan</b> <b>3636</b> <b>21,421,4</b> <b>42,642,6</b> <b>44</b> <b>449,0449,0</b> <b>ThÊpThÊp</b>
<b>Lµo</b>


<b>Lµo</b> <b>5353</b> <b>22,722,7</b> <b>24,324,3</b> <b>5,75,7</b> <b>317,0317,0</b> <b>ThÊpThÊp</b>
<b>ViƯt Nam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Nước có GDP/người cao nhất: Nhật Bản</b>


<b>- Nước có GDP/người thấp nhất: Lào</b>


<b>- Chênh lệch GDP/người giữa nước cao nhất và thấp </b>
<b>nhất: 105,36 lần</b>


<b>- Chênh lệch GDP/người giữa nước cao nhất với Việt </b>
<b>Nam: 80,48 lần</b>


<b>- Nh</b>

<b>ữ</b>

<b>ng n ớc có </b>

<b>tỉ trọng nơng nghiệp cao</b>

<b> trong cơ cấu GDP </b>


<b>đều có </b>

<b>GDP b</b>

<b>ỡ</b>

<b>nh quân đầu ng ời thấp</b>

<b> và mức thu nhập chỉ </b>



<b>trung </b>

<b>bình</b>

<b> d íi</b>

<b> trë xng.</b>



<b>- Những n íc cã </b>

<b>tỉ trọng nông nghiệp th</b>

<b></b>

<b>p</b>

<b> trong cơ cấu </b>



<b>GDP u có </b>

<b>GDP </b>

<b>bỡnh</b>

<b>quân đầu ng ời cao</b>

<b> và mức thu nhập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>? Dựa kiến thức SGK/23, đánh giá tình hình phát triển kinh tế </b>
<b>- xã hội của các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á cuối thế kỉ </b>
<b>XX và hoàn thành bảng thơng tin sau</b>


<b>Nhãm n íc</b>




<b>Nhãm n íc</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Ỉc điểm phát triển kinh </sub></b>

<b><sub>ặc điểm phát triển kinh </sub></b>



<b>tế</b>



<b>tế</b>



<b>Tên n ớc và vùng lÃnh </b>



<b>Tên n ớc và vùng l·nh </b>



<b>thỉ.</b>



<b>thỉ.</b>



- Ph¸t triĨn cao - N n KT – XH phát triển toàn


diện - Nhật Bản


- Công nghiệp míi


- Đang phát triển
- Giàu nh ng trỡnh
độ phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nhóm n ớc</b>



<b>Nhóm n ớc</b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub>ặc điểm phát triển kinh </sub></b>

<b><sub>ặc điểm phát triển kinh </sub></b>



<b>tế</b>




<b>tế</b>



<b>Tên n ớc và vùng lÃnh </b>



<b>Tên n ớc và vùng lÃnh </b>



<b>thỉ.</b>



<b>thỉ.</b>



- Ph¸t triĨn cao

- N n KT – XH phát triển



toàn diện

- Nhật Bản



- Công nghiệp


mới



- Mức độ cơng nghiệp hố


khá cao và nhanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhãm n íc</b>



<b>Nhãm n íc</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>Ỉc điểm phát triển kinh </sub></b>

<b><sub>ặc điểm phát triển kinh </sub></b>



<b>tế</b>



<b>tế</b>



<b>Tên n ớc và vùng lÃnh </b>




<b>Tên n ớc và vùng l·nh </b>



<b>thỉ.</b>



<b>thỉ.</b>



- Ph¸t triĨn cao

- N n KT – XH phát triển



toàn diện

- Nhật Bản



- Công nghiệp



mới

- Mức độ cơng nghiệp hố

khá cao và nhanh

- Xingapo, Hàn Quốc,

<sub>Đài Loan....</sub>



- Đang ph¸t


triĨn



- Tốc độ CNH nhanh, nơng


nghiệp có vai trị quan trọng,


dịch vụ phát triển, tốc độ



tăng tr ởng KT khá cao


- Nền KT chủ yếu dựa vào


nông nghiệp



- Trung Quốc ,

<sub>n ộ, </sub>


Thái Lan...



- Mianma, Lào,



Bng-la-đet, Nêpan...



- Giu nh ng trnh


phỏt



triển KT- XH ch a


cao



- Ngn dÇu khÝ phong phó đ


ợc n ớc khác đầu t khai thác,

ư


chÕ biÕn xuÊt khÈu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>? Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>



- Những nước có mức thu nhập bình quân đầu người trung
<b>bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nơng nghiệp trong cơ cấu </b>
<b>GDP ……….., Ví dụ:………..</b>


- Những nước có mức thu nhập cao thì tỉ trọng giá trị nơng
<b>nghiệp trong có cấu GDP ………., Ví dụ …………</b>


<b>………...</b>


<b>Cao</b> <b><sub>Lào, Việt Nam, Xi-ri</sub></b>


<b>Thấp</b> <b><sub>Nhật Bản</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×