Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

du bao de thi dai hoc 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

D

ự báo xu hướng ra đề thi đại học năm 2012 –



<b>XU H</b>

<b>ƢỚ</b>

<b>NG RA Đ</b>

<b>Ề</b>

<b> THI Đ</b>

<b>Ạ</b>

<b>I H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C NĂM 2012 </b>



<b>MƠN TỐN </b>



<b>B</b>

<b>Ả</b>

<b>NG T</b>

<b>Ổ</b>

<b>NG H</b>

<b>Ợ</b>

<b>P CÁC D</b>

<b>Ạ</b>

<b>NG TÓAN THI Đ</b>

<b>Ạ</b>

<b>I H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C T</b>

<b>Ừ</b>

<b> KHI CÓ B</b>

<b>Ộ</b>

<b> SÁCH C</b>

<b>Ơ</b>

<b> B</b>

<b>Ả</b>

<b>N VÀ NÂNG CAO </b>



<b>Năm </b>

<b>2009 </b>

<b>2010 </b>

<b>2011 </b>



<b>Khối </b>

A B D A B D A B D


<b>I.1 </b>

Hàm NB Hàm B.4 Hàm B.4 Hàm B.3 Hàm NB Hàm B.4 Hàm NB Hàm B.4 Hàm NB

<b>I.2 </b>

Tiếp tuyến BL số <sub>nghiệm PT </sub> Sự tương giao Sự tương giao Sự tương giao Tiếp tuyến Sự tương giao và <sub>Tiếp tuyến </sub> Cực trị Sự tương giao

<b>II.1 </b>

PTLG (có <sub>ĐK) </sub> PTLG PTLG PTLG PTLG PTLG PTLG PTLG PTLG (có ĐK)

<b>II.2 </b>

PT căn HPT HPT BPT căn PT căn PT mũ HPT PT căn PT log


<b>III </b>

Đổi biến <sub>(L.Giác) </sub> Đổi biến <sub>(Lnx) </sub> Đổi biến <sub>(mũ) </sub> Đổi biến <sub>(mũ) </sub> Đổi biến <sub>(L.Giác) </sub> Đổi biến <sub>( Lnx) </sub> Đổi biến <sub>(L.Giác) </sub> Từng phần <sub>(L.Giác) </sub> Đổi biến <sub>(căn) </sub>

<b>IV </b>

Hình Chóp <sub>Tính V </sub> L.Trụ xiên <sub>Tính V </sub> L.Trụ đứng <sub>Tính V </sub> Hình Chóp <sub>Tính V </sub> L.Trụ xiên <sub>Tính V </sub> Hình Chóp <sub>Tính V </sub> Hình Chóp <sub>Tính V </sub> L.Trụ xiên <sub>Tính V </sub> Hình Chóp <sub>Tính V </sub>


<b>V </b>

BĐT BĐT MIN, MAX HPT BĐT GTNN GTNN GTNN HPT


<b>VIa </b>


Đường
thẳng
(Oxy)
Mặt cầu
(Oxyz)
Đường
tròn(Oxy)
Mặt phẳng

(Oxyz)
Đường tròn
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Đường tròn
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Phân giàc
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Đường tròn
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Đường tròn
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Đường thẳng
(Oxy)
Mặt phẳng
(Oxyz)
Phân giàc
(Oxy)


Đường thẳng (Oxyz)

<b>VIIa </b>

Tìm số phức <sub>Z </sub> Tìm số phức <sub>Z </sub>


Tập hợp điểm
biểu diễn số
phức Z


Tìm số phức Z Tìm tập hợp điểm biểu diễn
số phức Z


Tìm số phức Z Tìm tập hợp điểm biểu diễn
số phức Z


Tìm số phức Z Tìm số phức Z


<b>VIb </b>


Đường tròn
(Oxy)
Đường
thẳng
( Oxyz)
Đường
thẳng
( Oxy)
Đường
thẳng
(Oxyz)
Đường thẳng
(Oxy)
Mặt cầu
(Oxyz)
Đường thẳng

(Oxy)
Mặt cầu
(Oxyz)
Elip
(Oxy)
Khỏang cách
(Oxyz)
Đường thẳng
(Oxy)
Khỏang cách
(Oxyz)
Elip
(Oxy)
Mặt cầu
(Oxyz)
Đường tròn
(Oxy)
Đường thẳng
( Oxyz)


Đường tròn (Oxy)
Mặt cầu


(Oxyz)


<b>VIIb </b>

HPT mũ, log


Sự tương
giao
y=B.2/B.1



Sự tương giao


y=B.2/B.1 Tìm số phức Z HPT mũ, log HPT log Tìm mơđun Z Tìm số phức Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D

ự báo xu hướng ra đề thi đại học năm 2012 –



<b>Nhận xét: Các đề thi đã cho có nội dung và cấu trúc hòan tòan giống nội dung và cấu trúc đề thi mà BGD đã ban hành. Các </b>


<b>bạn học sinh có thể dựa vào bảng tổng hợp trên để tự rút ra cho mình vấn đề trọng tâm và thứ tự ƣu tiên trong việc ôn tập </b>


<b>Sau đây là môt số gợi ý của chúng tôi. </b>



<b> Phần chung : </b>



<b>Câu I</b>

:

<b>1. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị: </b>

đề thi yêu cầu khảo sát một trong ba hàm số: bậc ba, trùng phương và nhất biến.



<b> 2. Bài tóan ứng dụng đạo hàm: </b>

thường ra thi nhiều nhất theo thứ tự là các bài tóan sự tương giao, tiếp tuyến,cực trị và



dùng đồ thị biện luận số nghiệm phương trình. Ít ra thi về sự đối xứng và đơn điệu



<b>Câu II</b>

:

<b>1.Giải phƣơng trình lƣợng giác:</b>

thường gặp nhất là yêu cầu giải một phương trình mà sau khi biến đổi có thể đặt nhân


tử chung để đưa về việc giải các phương trình cơ bản hoặc phương trình cổ điển.Thỉnh thỏang có đặt ẩn phụ để giải hoặc cho


phương trình có điều kiện



<b> 2. Giải phƣơng trình, bất phƣơng trình, hệ phƣơng trình đại số: </b>

các bài tóan đều được giải bằng cách đặt ẩn phụ.


<b>Câu III</b>

:

<b>Bài tóan tích phân</b>

: Chủ yếu là dùng phương pháp đổi biến và từng phần để tính.Thỉnh thỏang có u cầu tính diện tích



một hình phẳng hoặc thể tích một vật thể trịn xoay



<b>Câu IV</b>

:

<b>Bài tóan Hình học khơng gian: </b>

thường cho khối chóp hoặc khối lăng trụ. Dạng tóan này thường được giải bằng


phương pháp hình học thuần túy hoặc đưa hệ trục tọa độ vào để chuyển thành bài tóan hình giải tích trong khơng gian.




<b>Câu V</b>

:

<b>Bài tóan chứng minh bất đẳng thức hoặc tìm min max:</b>

đây là câu khó nhất trong đề thi.



<b> Phần riêng : </b>



<b>Câu VI :</b>

<b>1. Bài tóan hình học giải tích trong mặt phẳng: VIa: </b>

chủ yếu là bài tóan về đường thẳng hoặc đường trịn.

<b>VIb: </b>


thể hỏi thêm về elip, chưa thấy hỏi về hypebol hoặc parabol.



<b> 2. Bài tóan hình học giải tích trongkhơng gian: </b>

chủ yếu là các bài tóan về đường thẳng và mặt phẳng. Thỉnh thỏang


đề cho bài tóan về mặt cầu



<b>Câu VII : VIIa: </b>

Chủ yếu là tìm số phức hoặc tìm tập hợp càc điểm biểu diễn số phức.

<b> VIIb: </b>

Thường cho hệ mũ, log hoặc bài toán



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×