<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP HUẤN BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ</b>
<b>CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Néi dung</b>
<b>Néi dung</b>
Ph n 1.
ầ
Ph n 1.
ầ
Định h ớng chỉ đạo về đổi mới
Định h ớng chỉ đạo về đổi mới
kiểm tra, đánh giá
kiểm tra, đánh giá
Ph n 2.
ầ
Ph n 2.
ầ
Biên soạn đề kiểm tra môn Công
Biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng
nghệ
nghƯ
Ph n 3.
ầ
Ph n 3.
ầ
H íng dÉn x©y dùng th viƯn c©u
H íng dÉn x©y dùng th viện câu
hỏi bài tập
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Phần thứ nhÊt - </b>
<b>Phần thứ nhất - </b>
<b>Định h ớng chỉ đạo về đổi mới </b>
<b>Định h ớng chỉ đạo về đổi mới </b>
<b>kiểm tra, đánh giá</b>
<b>kiểm tra, đánh giá</b>
Kiểm tra được hiểu là xem xét tình hình thực
Kiểm tra được hiểu là xem xét tình hình thực
tế để đánh giá, nhận xét
tế để đánh giá, nhận xét
Đánh giá là q trình thu thập và xử lí kịp
Đánh giá là q trình thu thập và xử lí kịp
thời, có hệ thống thơng tin về hiện trạng, khả
thời, có hệ thống thơng tin về hiện trạng, khả
năng hay nguyên nhân của chất lượng và hiệu
năng hay nguyên nhân của chất lượng và hiệu
quả giáo dục căn cứ vào mục tiêu giáo dục, làm
quả giáo dục căn cứ vào mục tiêu giáo dục, làm
cơ sở cho những chủ trương, biện pháp và
cơ sở cho những chủ trương, biện pháp và
hành động giáo dục tiếp theo nhằm phát huy
hành động giáo dục tiếp theo nhằm phát huy
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>1. Định hướng chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá</b>
<b>1. Định hướng chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá</b>
1.1. Phải có sự hướng dẫn, chỉ đạo chặt chẽ của các cấp
1.1. Phải có sự hướng dẫn, chỉ đạo chặt chẽ của các cấp
QLGD
QLGD
1.2. Phải có sự hỗ trợ của đồng nghiệp, nhất là GV cùng bộ
1.2. Phải có sự hỗ trợ của đồng nghiệp, nhất là GV cùng bộ
môn
môn
1.3. Cần lấy ý kiến xây dựng của HS để hoàn thiện PPDH và
1.3. Cần lấy ý kiến xây dựng của HS để hoàn thiện PPDH và
KT-ĐG
KT-ĐG
1.4. Đổi mới KT-ĐG phải đồng bộ với các khâu liên quan và
1.4. Đổi mới KT-ĐG phải đồng bộ với các khâu liên quan và
nâng cao các điều kiện bảo đảm chất lượng dạy học
nâng cao các điều kiện bảo đảm chất lượng dạy học
1.5. Phát huy vai trò thúc đẩy của đổi mới KT-ĐG đối với đổi
1.5. Phát huy vai trò thúc đẩy của đổi mới KT-ĐG đối với đổi
mới PPDH
mới PPDH
1.6. Phải đưa nội dung chỉ đạo đổi mới KT-ĐG vào trọng
1.6. Phải đưa nội dung chỉ đạo đổi mới KT-ĐG vào trọng
tâm cuộc vận động
tâm cuộc vận động
"Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương
"Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương
đạo đức, tự học và sáng tạo"
đạo đức, tự học và sáng tạo"
và phong trào thi đua
và phong trào thi đua
“Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>KTĐG</b>
<b>KTĐG</b>
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
a) Các cấp QLGD và các trường PT cần có kế hoạch chỉ đạo
a) Các cấp QLGD và các trường PT cần có kế hoạch chỉ đạo
đổi mới PPDH, đổi mới KT-ĐG trong từng năm học.
đổi mới PPDH, đổi mới KT-ĐG trong từng năm học.
b)
b)
T
T
ổ chức bồi dưỡng cho đội ngũ GV cốt cán và toàn thể
ổ chức bồi dưỡng cho đội ngũ GV cốt cán và toàn thể
giáo viên
giáo viên
.
.
c)
c)
Phải lấy các đơn vị trường học, các tổ chuyên môn làm
Phải lấy các đơn vị trường học, các tổ chuyên môn làm
đơn vị cơ bản triển khai thực hiện
đơn vị cơ bản triển khai thực hiện
.
.
d)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>KTĐG</b>
<b>KTĐG</b>
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
2.2. Phương pháp tổ chức thực hiện
2.2. Phương pháp tổ chức thực hiện
a)
a)
Công tác đổi mới KT-ĐG là nhiệm vụ quan trọng lâu dài
Công tác đổi mới KT-ĐG là nhiệm vụ quan trọng lâu dài
nhưng phải có biện pháp chỉ đạo cụ thể có chiều sâu
nhưng phải có biện pháp chỉ đạo cụ thể có chiều sâu
cho mỗi năm học
cho mỗi năm học
b) Các cấp quản lý phải coi trọng sơ kết, tổng kết, đúc rút
b) Các cấp quản lý phải coi trọng sơ kết, tổng kết, đúc rút
kinh nghiệm, nhân điển hình tập thể, cá nhân tiên tiến
kinh nghiệm, nhân điển hình tập thể, cá nhân tiên tiến
trong đổi mới KT-ĐG.
trong đổi mới KT-ĐG.
c) Tổ chức các đợt kiểm tra, thanh tra chuyên đề để đánh
c) Tổ chức các đợt kiểm tra, thanh tra chuyên đề để đánh
giá hiệu quả đổi mới KT-ĐG ở các trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>2. Một số nhiệm vụ trong chỉ đạo đổi mới </b>
<b>KTĐG</b>
<b>KTĐG</b>
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
2.1. Các công việc cần tổ chức thực hiện
2.2. Phương pháp tổ chức thực hiện
2.2. Phương pháp tổ chức thực hiện
<i>2.3. Tr¸ch nhiƯm tỉ chøc thùc hiƯn</i>
<i>2.3. Tr¸ch nhiƯm tỉ chøc thùc hiƯn</i>
-
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
;
;
- N
- N
hµ tr êng
hµ tr êng
;
;
- T
- T
ổ chuyên môn
ổ chuyên môn
;
;
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Phần thø hai </b>
<b>-Phần thứ hai -</b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn Công </b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn Công </b>
<b>nghệ cấp THCS</b>
<b>nghÖ cÊp THCS</b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra môn Công </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng </b>
<b>nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>nghƯ ë cÊp THCS</b>
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá mơn Cơng
nghƯ.
nghƯ.
1.2. Mơ tả về cấp độ t duy.
1.2. Mô tả về cấp độ t duy.
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng
1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng
nghƯ.
nghƯ.
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
Biên soạn Đề kiểm tra ch
Biên soạn Đề kiểm tra ch
ươ
ươ
ng VII ồ
ng VII ồ
– Đ
– Đ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá môn Công
1.1. Khái quát về kiểm tra, đánh giá mơn Cơng
nghƯ.
nghƯ.
- KT§G nh»m
- KTĐG nhằm
nhận định thực trạng
nhận định thực trạng
và
và
định h ớng
định h ng
iu chnh
điều chỉnh
.
.
-
<sub>Việc KTĐG hiện nay vẫn còn phụ thuộc vào chủ </sub>
<sub>Việc KTĐG hiện nay vẫn còn phơ thc vµo chđ </sub>
quan của mỗi GV, ch a đánh giá đ ợc tổng thể, ch
quan của mỗi GV, ch a đánh giá đ ợc tổng thể, ch
a đánh giá đ ợc theo mục tiêu hoặc chuẩn kiến
a đánh giá đ ợc theo mục tiêu hoặc chuẩn kiến
thức, kĩ năng môn học.
thức, kĩ năng môn học.
- đổi mới KTĐG, giáo viên cần có kĩ năng xây
- Để đổi mới KTĐG, giáo viên cần có kĩ năng xây
dựng th viện (ngân hàng) câu hỏi và biên soạn
dựng th viện (ngân hàng) câu hỏi và biên soạn
đề.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
1.2. Mô tả về cấp độ tư duy
1.2. Mô tả về cấp độ tư duy
Trước đây sử dụng cách chia của Bloom, chia mục
Trước đây sử dụng cách chia của Bloom, chia mục
tiêu kiến thức ra 6 mức: Biết, Hiểu, Vận dụng,
tiêu kiến thức ra 6 mức: Biết, Hiểu, Vận dụng,
Phân tích, Tổng hợp và Đánh giá.
Phân tích, Tổng hợp và Đánh giá.
Hiện nay, giáo dục phổ thông sử dụng cách chia
Hiện nay, giáo dục phổ thông sử dụng cách chia
của NIKO, chia ra 4 mức, gọi là các cấp độ của
của NIKO, chia ra 4 mức, gọi là các cấp độ của
tư duy: Biết, Hiểu, Vận dụng cấp độ thấp và Vận
tư duy: Biết, Hiểu, Vận dụng cấp độ thấp và Vận
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>mơn Cơng nghệ ở cấp THCS</b>
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
A Nhận biết / Biết
<i>–</i>
A NhËn biÕt / BiÕt
<i>–</i>
- Nhí c¸c kh¸i niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc
- Nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc
nhận ra chúng khi đ ợc yêu cầu.
nhận ra chúng khi đ ợc yêu cầu.
- Cỏc hot ng t ng ng vi cấp độ nhận biết là:
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ nhận biết là:
nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra
<b>…</b>
nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra
<b>…</b>
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ nhận biết có thể
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ nhận biết có thể
là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi
là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi
tªn, giíi thiƯu, chØ ra,
<b>…</b>
tªn, giíi thiƯu, chØ ra,
<b>…</b>
<i>VÝ dơ:</i>
<i>Ví dụ:</i>
Gọi tên dụng cụ để gia cơng cơ khí? Nêu
Gọi tên dụng cụ để gia cơng cơ khí? Nêu
công dụng của máy biến áp? ...
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>mơn Cơng nghệ ở cấp THCS</b>
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
B Thơng hiểu / Hiểu
<i>–</i>
B Th«ng hiểu / Hiểu
<i></i>
- Hiểu các khái niệm cơ bản và cã thĨ vËn dơng chóng khi
- HiĨu c¸c kh¸i niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi
chúng đ ợc thể hiện theo các cách t ơng tự nh cách GV đã
chúng đ ợc thể hiện theo các cách t ơng tự nh cách GV ó
giảng hoặc nh các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học.
giảng hoặc nh các vÝ dơ tiªu biĨu vỊ chóng trªn líp häc.
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn
- Các hoạt động t ơng ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn
giải, tổng kết, kể lại, viết lại, lấy đ ợc ví dụ theo cách hiểu
giải, tổng kết, kể lại, viết lại, lấy đ ợc ví dụ theo cách hiểu
cđa m×nh
<b>…</b>
cđa m×nh
<b>…</b>
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ thơng hiểu có thể là: tóm
- Các động từ t ơng ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm
tắt, giải thích, diễn dịch, mơ tả, so sánh (đơn giản), phân
tắt, giải thích, diễn dịch, mô tả, so sánh (đơn giản), phân
biệt, đối chiếu, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung,
biệt, đối chiếu, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung,
chứng tỏ, chuyển đổi
<b>…</b>
chứng tỏ, chuyển đổi
<b>…</b>
<i> </i>
<i> </i>
<i>Ví dụ</i>
<i>Ví dụ</i>
:
:
Giải thích nguyên lí phát sáng của đèn huỳnh quang
Giải thích nguyên lí phát sáng của đèn huỳnh quang
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>môn Công nghệ ở cấp THCS</b>
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).
C – Vận dụng cấp độ thấp
C – Vận dụng cấp độ thấp
- HS có thể hiểu đ ợc khái niệm ở một cấp độ cao hơn thơng
<b>“</b>
- HS có thể hiểu đ ợc khái niệm ở một cấp độ cao hơn thơng
<b>“</b>
hiĨu , t¹o ra đ ợc sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ
<b></b>
hiểu , tạo ra đ ợc sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ
<b></b>
bn v cú thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin
bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin
đã đ ợc trình bày giống với bài giảng của GV hoặc trong
đã đ ợc trình bày giống với bài giảng của GV hoặc trong
SGK.
SGK.
- Các hoạt động t ơng ứng là: xây dựng mơ hình, trình bày, tiến
- Các hoạt động t ơng ứng là: xây dựng mơ hình, trình bày, tiến
hành thí nghiệm, phân loại, áp dụng quy tắc (định lí, định
hành thí nghiệm, phân loại, áp dụng quy tắc (định lí, định
luật, mệnh đề ), sắm vai và đảo vai trò,
<b>…</b>
<b>…</b>
luật, mệnh đề ), sắm vai và đảo vai trò,
<b>…</b>
<b>…</b>
- Các động từ t ơng ứng có thể là: thực hiện, giải quyết, minh
- Các động từ t ơng ứng có thể là: thực hiện, giải quyết, minh
họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa
họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa
i, a vào thực tế, chứng minh, ớc tính, vận hành
<b>…</b>
đổi, đ a vào thực tế, chứng minh, ớc tính, vận hành
<b>…</b>
<i>Ví dụ:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>1.2. Mơ tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).</b>
<b>1.2. Mô tả về cấp độ t duy (Theo NIKO).</b>
<b>D Vận dụng ở cấp độ cao</b>
<i><b>–</b></i>
<b>D Vận dụng ở cấp độ cao</b>
<i><b>–</b></i>
- HS có thể sử dụng các khái niệm về mơn học - chủ đề để
- HS có thể sử dụng các khái niệm về môn học - chủ đề để
giải quyết các vấn đề mới, không giống với những điều
giải quyết các vấn đề mới, không giống với những điều
đã đ ợc học trong SGK. Đây là những vấn đề giống với
đã đ ợc học trong SGK. Đây là những vấn đề giống vi
các tình huống học sinh sẽ gặp phải ngoài xà hội.
các tình huống học sinh sẽ gặp phải ngoài x· héi.
- Cấp độ này có thể coi là tổng hịa cả 3 cấp độ Phân tích,
- Cấp độ này có thể coi là tổng hịa cả 3 cấp Phõn tớch,
Tổng hợp và Đánh giá theo bảng phân loại của Bloom.
Tổng hợp và Đánh giá theo bảng phân loại của Bloom.
- Cỏc hot ng t ng ng: thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sáng
- Các hoạt động t ơng ứng: thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sỏng
tác; biện minh, phê bình hoặc rút ra kết luận; tạo ra sản
tác; biện minh, phê bình hoặc rút ra kết luận; tạo ra sản
phẩm mới
<b></b>
phẩm mới
<b></b>
- Các động từ t ơng ứng: lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,
<b>…</b>
- Các động từ t ơng ứng: lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,
<b>…</b>
<i><b>VÝ dô:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Các ph ơng pháp kiểm tra đánh giá
Các ph ơng pháp kiểm tra đánh giá
<b>Các ph ơng pháp kiểm tra đánh giá</b>
KiĨm tra b»ng
quan s¸t
KiĨm tra
viÕt
Kiểm tra
vấn đáp
Quan s¸t
sù trình
diễn của
học sinh
Quan sát
th ờng
xuyên
Trắc
nghiệm
tự
luận
Trắc
nghiệm
khách
quan
Vn
ỏp
thun
tuý
Vn
ỏp
kt
hp
Tiểu
luận
Bài
viết
Luận
văn
Đúng
- Sai
Ghộp
ụi
Nhiu
lựa chọn
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Sơ l ợc u điểm và hạn chế</b>
<b>Sơ l ợc u điểm và hạn chế</b>
<b>của các ph ơng pháp KTĐG</b>
<b>của các ph ơng pháp KTĐG</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
<b>Ph ơng pháp</b>
<b>Ưu điểm</b>
<b>Ưu điểm</b>
<b>Hạn chế</b>
<b>Hạn chế</b>
Quan sát
Quan sát
Đánh giá kĩ năng
Đánh giá kĩ năng
Tính chủ quan
TÝnh chñ quan
cao .Cã thĨ cÇn
cao .Cã thể cần
ph ơng tiện hỗ trợ
ph ơng tiện hỗ trợ
Vn ỏp
Vn ỏp
ỏnh giỏ kin thức, khả
Đánh giá kiến thức, khả
năng diễn đạt, lập luận, trí
năng diễn đạt, lập luận, trí
th«ng minh
th«ng minh
TÝnh chđ quan cao
TÝnh chủ quan cao
TNTL
TNTL
(Tự luận)
(Tự luận)
Đánh giá kiến thức, khả
Đánh giá kiến thức, kh¶
năng diễn đạt, lập luận, trí
năng diễn đạt, lập luận, trí
th«ng minh
th«ng minh
TÝnh
chđ
quan
TÝnh
chñ
quan
cao. Dễ ra đề, khú
cao. D ra , khú
chấm
chấm
TNKQ
TNKQ
(Trắc nghiệm)
(Trắc nghiệm)
Đánh giá kiến thức, trí
Đánh giá kiÕn thøc, trÝ
thông minh, phạm vi đánh
thông minh, phạm vi đánh
gi¸ réng
gi¸ réng
TÝnh kh¸ch quan
TÝnh kh¸ch quan
cao. Khó ra đề, dễ
cao. Khó ra đề, dễ
chÊm
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>I. H ớng dẫn biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>m«n C«ng nghƯ ë cÊp THCS</b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra mơn Cơng </b>
<b>nghƯ</b>
<b>nghƯ</b>
B ớc 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
B ớc 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
B ớc 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
B ớc 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc
B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc
nhá)
nhá)
B ớc 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
B ớc 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
B c 5. Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và
B ớc 5. Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và
thang ®iÓm
thang ®iÓm
B ớc 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>
<b>Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>
Khi biên soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào một số
Khi biên soạn đề kiểm tra cần căn cứ vào một số
vấn đề chính sau:
vấn đề chính sau:
- Mục đích, yêu cầu cụ thể của việc kiểm tra;
- Mục đích, yêu cầu cụ thể của việc kiểm tra;
- Chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn
- Chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn
Công nghệ THCS;
Công nghệ THCS;
- Thực tế học tập của học sinh;
- Thực tế học tập của học sinh;
- Cơ sở vật chất của nhà trường phục vụ cho môn
- Cơ sở vật chất của nhà trường phục vụ cho mơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
- Xuất phát từ đặc điểm của môn học Công nghệ,
- Xuất phát từ đặc điểm của môn học Công nghệ,
giáo viên cần xác định các hình thức kiểm tra:
giáo viên cần xác định các hình thức kiểm tra:
+ Kiểm tra lý thuyết;
+ Kiểm tra lý thuyết;
+ Kiểm tra thực hành;
+ Kiểm tra thực hành;
+ Kiểm tra lý thuyết kết hợp với kiểm tra thực
+ Kiểm tra lý thuyết kết hợp với kiểm tra thực
hành;
hành;
+ Kiểm tra qua thu hoạch tổ chức tham quan.
+ Kiểm tra qua thu hoạch tổ chức tham quan.
- Căn cứ vào quy định của Bộ GDĐT tại Quyết định
- Căn cứ vào quy định của Bộ GDĐT tại Quyết định
số 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/10/2006 để xác
số 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/10/2006 để xác
định các loại bài kiểm tra: Kiểm tra thường
định các loại bài kiểm tra: Kiểm tra thường
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
Đề kiểm tra (viết) có các hình thức sau:
Đề kiểm tra (viết) có các hình thức sau:
1. Đề kiểm tra tự luận.
1. Đề kiểm tra tự luận.
2. Đề kiểm tra trắc nghiệm (trắc nghiệm khách
2. Đề kiểm tra trắc nghiệm (trắc nghiệm khách
quan).
quan).
3. Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và
3. Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và
trắc nghiệp khách quan: (Trong đề kiểm tra có
trắc nghiệp khách quan: (Trong đề kiểm tra có
cả câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm khách
cả câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm khách
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
1. Đề kiểm tra tự luận:
1. Đề kiểm tra tự luận:
1.1. Ưu điểm:
1.1. Ưu điểm:
- Phù hợp với thói quen của GV, HS;
- Phù hợp với thói quen của GV, HS;
- Dễ ra đề, có thể ra đề ở dạng ”đóng” hoặc “mở”;
- Dễ ra đề, có thể ra đề ở dạng ”đóng” hoặc “mở”;
- HS phải nắm vững kiến thức mới làm được bài;
- HS phải nắm vững kiến thức mới làm được bài;
- Có thể đánh giá được cả kiến thức, kỹ năng và thái độ;
- Có thể đánh giá được cả kiến thức, kỹ năng và thái độ;
- Dễ dàng đánh giá được tư duy sáng tạo trong việc vận dụng
- Dễ dàng đánh giá được tư duy sáng tạo trong việc vận dụng
kiến thức.
kiến thức.
1.2. Hạn chế:
1.2. Hạn chế:
- Khó bao quát phạm vi rộng kiến thức trong chương trình;
- Khó bao qt phạm vi rộng kiến thức trong chương trình;
- Người làm bài
- Người làm bài
dễ nhìn bài hoặc trao đổi với người khác
dễ nhìn bài hoặc trao đổi với người khác
;
;
- Độ chính xác tùy thuộc vào chủ quan của GV khi chấm;
- Độ chính xác tùy thuộc vào chủ quan của GV khi chấm;
- Khó có thể tự động hóa việc chấm bài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
2. Đề kiểm tra trắc nghiệm (
2. Đề kiểm tra trắc nghiệm (
TNKQ)
TNKQ
)
2.1. Ưu điểm:
2.1. Ưu điểm:
- Có thể bao quát được phạm vi rộng kiến thức của mơn
- Có thể bao quát được phạm vi rộng kiến thức của môn
học;
học;
-
- Hạn chế chép bài hoặc trao đổi khi làm bài
Hạn chế chép bài hoặc trao đổi khi làm bài
;
;
- Dễ chấm bài, có thể chấm bài bằng phương tiện hiện đại;
- Dễ chấm bài, có thể chấm bài bằng phương tiện hiện đại;
- Độ chính xác phụ thuộc vào chất lượng đề.
- Độ chính xác phụ thuộc vào chất lượng đề.
2.2. Hạn chế:
2.2. Hạn chế:
- Chưa phù hợp với thói quen của giáo viên khi ra đề;
- Chưa phù hợp với thói quen của giáo viên khi ra đề;
- Người làm bài có thể đốn kết quả;
- Người làm bài có thể đốn kết quả;
- Khó ra đề, nhất là đề dạng “mở” để học sinh vận dụng;
- Khó ra đề, nhất là đề dạng “mở” để học sinh vận dụng;
- Dễ kiểm tra kiến thức, khó kiểm tra kỹ năng, khó đánh giá
- Dễ kiểm tra kiến thức, khó kiểm tra kỹ năng, khó đánh giá
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
3. Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và TNKQ
3. Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và TNKQ
.
.
- Mỗi hình thức ra đề kiểm tra đều có ưu điểm và hạn chế
- Mỗi hình thức ra đề kiểm tra đều có ưu điểm và hạn chế
riêng nên cần kết hợp một cách hợp lý các hình thức sao
riêng nên cần kết hợp một cách hợp lý các hình thức sao
cho phù hợp với nội dung kiểm tra và đặc trưng môn
cho phù hợp với nội dung kiểm tra và đặc trưng môn
học để nâng cao hiệu quả, tạo điều kiện để đánh giá kết
học để nâng cao hiệu quả, tạo điều kiện để đánh giá kết
quả học tập của HS chính xác hơn.
quả học tập của HS chính xác hơn.
- Kết hợp giữa tự luận và TNKQ sẽ tận dụng được những
- Kết hợp giữa tự luận và TNKQ sẽ tận dụng được những
ưu điểm của cả hai hình thức.
ưu điểm của cả hai hình thức.
- Nếu đề kiểm tra kết hợp hai hình thức thì nên có nhiều
- Nếu đề kiểm tra kết hợp hai hình thức thì nên có nhiều
phiên bản đề khác nhau hoặc cho HS làm bài kiểm tra
phiên bản đề khác nhau hoặc cho HS làm bài kiểm tra
phần TNKQ độc lập với việc làm bài kiểm tra phần tự
phần TNKQ độc lập với việc làm bài kiểm tra phần tự
luận: làm phần TNKQ trước, thu bài rồi mới cho HS làm
luận: làm phần TNKQ trước, thu bài rồi mới cho HS làm
phần tự luận.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
Dùng cho loại đề kiểm tra TL và TNKQ
Dùng cho loại đề kiểm tra TL và TNKQ
Cấp độ
Cấp độ
Tên
Tên
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Thấp
Thấp
Cao
Cao
<b>Chủ đề </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
Chuẩn KT,
Chuẩn KT,
KN cần kiểm
KN cần kiểm
tra
tra
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Số câu
Số câu
...điểm=...%
...điểm=...%
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
Tổng số câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Cấp độ
Cấp độ
Tên
Tên
Chủ đề
Chủ đề
Nhận biết
Nhận biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TL
TL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ
<b>Chủ đề </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
(Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch) (Ch)(Ch)
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Scâu
Scâu
Sđiểm
Sđiểm
Số câu
Số câu
...điểm=...
...điểm=...
%
%
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
…
…
..
..
Tổng số câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
%
%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
<b> </b>
<b> </b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc nhỏ)</b>
<b>B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc nhỏ)</b>
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, ch ơng...) cần kiểm tra;
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, ch ơng...) cần kiểm tra;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ t duy;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ t duy;
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
(néi dung, ch ¬ng...);
(néi dung, ch ¬ng...);
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, ch ơng...) t ơng
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, ch ơng...) t ơng
øng víi tØ lƯ %;
øng víi tØ lƯ %;
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi
chuÈn t ơng ứng;
chuẩn t ơng ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sưa nÕu thÊy cÇn thiÕt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>B íc 4.</b>
<b>B ớc 4.</b>
<b>Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>
<b>Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>
Vic biờn son câu hỏi theo ma trận cần đảm
Việc biên soạn câu hỏi theo ma trận cn m
bảo nguyên tắc:
bảo nguyên tắc:
- Loại câu hỏi, số câu hỏi và nội dung câu hỏi
- Loại câu hỏi, số câu hỏi và nội dung câu hỏi
do ma trận đề quy định
do ma trận đề quy định
- Mỗi câu hỏi TNKQ chỉ kiểm tra một chuẩn
- Mỗi câu hỏi TNKQ chỉ kiểm tra một chuẩn
hoặc một vấn đề, khái niệm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Các yêu cầu đối với câu hỏi </b>
<b>Các yêu cầu đối với câu hỏi </b>
<b>tr¾c nghiệm khách quan</b>
<b>trắc nghiệm khách quan</b>
1) Cõu hi phi ỏnh giá những nội dung quan trọng của chương trình;
1) Câu hỏi phải đánh giá những nội dung quan trọng của chương trình;
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày
và số điểm tương ứng;
và số điểm tương ứng;
3) Câu dẫn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc một vấn đề cụ thể;
3) Câu dẫn phải đặt ra câu hỏi trực tiếp hoặc một vấn đề cụ thể;
4) Khơng nên trích dẫn ngun văn câu có sẵn trong SGK;
4) Khơng nên trích dẫn nguyên văn câu có sẵn trong SGK;
5) Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi HS;
5) Từ ngữ, cấu trúc của câu hỏi phải rõ ràng và dễ hiểu đối với mọi HS;
6) Câu nhiễu phải hợp lý đối với những HS không nắm vững kiến thức;
6) Câu nhiễu phải hợp lý đối với những HS không nắm vững kiến thức;
7) Mỗi phương án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay nhận thức sai
7) Mỗi phương án sai nên xây dựng dựa trên các lỗi hay nhận thức sai
lệch của HS;
lệch của HS;
8) Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án đúng của các
8) Đáp án đúng của câu hỏi này phải độc lập với đáp án đúng của các
câu hỏi khác trong bài kiểm tra;
câu hỏi khác trong bài kiểm tra;
9) Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội dung của câu dẫn;
9) Phần lựa chọn phải thống nhất và phù hợp với nội dung của câu dẫn;
10) Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, chính xác nhất;
10) Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, chính xác nhất;
11) Khơng đưa ra phương án “
11) Không đưa ra phương án “
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Tất cả các đáp án trên đều đúng
” hoặc
” hoặc
“
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Các yêu cầu đối với câu hỏi tự luận</b>
<b>Các yêu cầu đối với câu hỏi tự luận</b>
1) Câu hỏi phải đánh giá những nội dung quan trọng của chương trình;
1) Câu hỏi phải đánh giá những nội dung quan trọng của chương trình;
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày
2) Câu hỏi phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm tra về mặt trình bày
và số điểm tương ứng;
và số điểm tương ứng;
3) Câu hỏi yêu cầu HS phải vận dụng kiến thức vào các tình huống mới;
3) Câu hỏi yêu cầu HS phải vận dụng kiến thức vào các tình huống mới;
4) Câu hỏi thể hiện rõ nội dung và cấp độ tư duy cần đo;
4) Câu hỏi thể hiện rõ nội dung và cấp độ tư duy cần đo;
5) Nội dung câu hỏi đặt ra một yêu cầu và các hướng dẫn cụ thể về cách
5) Nội dung câu hỏi đặt ra một yêu cầu và các hướng dẫn cụ thể về cách
thực hiện yêu cầu đó;
thực hiện yêu cầu đó;
6) Yêu cầu của câu hỏi phù hợp với trình độ và nhận thức của HS;
6) Yêu cầu của câu hỏi phù hợp với trình độ và nhận thức của HS;
7) Yêu cầu HS phải hiểu nhiều hơn là ghi nhớ những khái niệm, thông
7) Yêu cầu HS phải hiểu nhiều hơn là ghi nhớ những khái niệm, thông
tin;
tin;
8) Ngôn ngữ sử dụng trong câu hỏi phải truyền tải được hết những yêu
8) Ngôn ngữ sử dụng trong câu hỏi phải truyền tải được hết những yêu
cầu của cán bộ ra đề đến HS;
cầu của cán bộ ra đề đến HS;
9) Câu hỏi nên gợi ý về: Độ dài của bài luận; Thời gian để viết bài luận;
9) Câu hỏi nên gợi ý về: Độ dài của bài luận; Thời gian để viết bài luận;
Các tiêu chí cần đạt.
Các tiêu chí cần đạt.
10) Nếu câu hỏi yêu cầu HS nêu quan điểm và chứng minh cho quan
10) Nếu câu hỏi yêu cầu HS nêu quan điểm và chứng minh cho quan
điểm của mình thì cần nêu rõ: bài làm của HS sẽ được đánh giá dựa
điểm của mình thì cần nêu rõ: bài làm của HS sẽ được đánh giá dựa
trên những lập luận logic mà HS đó đưa ra để chứng minh và bảo vệ
trên những lập luận logic mà HS đó đưa ra để chứng minh và bảo vệ
quan điểm của mình chứ khơng chỉ đơn thuần là nêu quan điểm đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>B íc 5.</b>
<b>B ớc 5.</b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm</b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm</b>
<b>a. Đề kiểm tra trc nghim khỏch quan </b>
<b>a. Đề kiểm tra trắc nghiƯm kh¸ch quan </b>
<i><b>C¸ch 1</b></i>
<i><b>Cách 1</b></i>
<b>:</b>
<b>:</b>
Lấy điểm tồn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số
Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tng s
cõu hi.
câu hỏi.
<i><b>Cách 2:</b></i>
<i><b>Cỏch 2:</b></i>
Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi.
Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi.
Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 1 điểm, mỗi câu trả lời sai đ ợc 0
Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 1 điểm, mỗi câu trả lời sai đ ợc 0
®iĨm.
®iĨm.
Sau đó qui điểm của học sinh về thang điểm 10 theo công
Sau đó qui điểm của học sinh về thang điểm 10 theo công
thức sau:
thøc sau:
10.
10.
X
X
Điểm bài thi = ---
Điểm bài thi =
X
X
max<sub>max</sub>
trong đó
trong đó
X
X
: là số điểm đạt được của HS;
: là số điểm đạt được của HS;
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm </b>
<b>tra m«n C«ng nghƯ</b>
<b>tra m«n C«ng nghƯ</b>
<b>B íc 5.</b>
<b>B ớc 5.</b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang </b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) v thang </b>
<b>im</b>
<b>điểm</b>
<b>b.</b>
<b>b.</b>
<b> Đề kiểm tra kết hợp hình thức tự luận và trắc nghiệm </b>
<b> Đề kiểm tra kết hợp hình thức tự luận và trắc nghiệm </b>
<b>khách quan</b>
<b>kh¸ch quan</b>
Điểm toàn bài là 10 điểm. Phân phối điểm cho mỗi
Điểm toàn bài là 10 điểm. Phân phối điểm cho mỗi
phần TL, TNKQ theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lệ
phần TL, TNKQ theo nguyên tắc: số điểm mỗi phần tỉ lƯ
thn víi thêi gian dù kiÕn häc sinh hoµn thµnh tõng
thuËn víi thêi gian dù kiÕn häc sinh hoµn thành từng
phần và mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau.
phần và mỗi câu TNKQ có số điểm b»ng nhau.
<b>Ví dụ 1 </b>
<b>Ví dụ 1 </b>
<b>:</b>
<b>:</b>
Nếu đề dành 30% thời gian cho TNKQ và 70%
Nếu đề dành 30% thời gian cho TNKQ và 70%
thời gian dành cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là
thời gian dành cho TL thì điểm cho từng phần lần lượt là
3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả
3 điểm và 7 điểm. Nếu có 12 câu TNKQ thì mỗi câu trả
lời đúng sẽ được: 3
lời đúng sẽ được: 3
--- = 0,25 điểm.
--- = 0,25 điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm </b>
<b>tra m«n C«ng nghƯ</b>
<b>tra m«n C«ng nghƯ</b>
<b>B íc 5.</b>
<b>B ớc 5.</b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang </b>
<b>Xây dựng h ớng dẫn chấm (đáp án) và thang </b>
<b>im</b>
<b>điểm</b>
<b>c.</b>
<b>c.</b>
<b> Đề kiểm tra tự luận</b>
<b> Đề kiểm tra tự luËn</b>
Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các b ớc từ B3 đến B7
Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các b ớc từ B3 đến B7
phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
phần Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ
đề (nội dung, chương...);
đề (nội dung, chương...);
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...)
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...)
tương ứng với tỉ lệ %;
tương ứng với tỉ lệ %;
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi
chuẩn tương ứng;
chuẩn tương ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>1.3. Quy trình biên soạn đề kiểm tra </b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>m«n C«ng nghƯ</b>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra</b>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra</b>
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của
điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của
đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần
đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần
thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi
có phù hợp với các cấp độ nhận thức của chuẩn cần
có phù hợp với các cấp độ nhận thức của chuẩn cần
đánh giá hay không? Xem số điểm và gian dự kiến có
đánh giá hay không? Xem số điểm và gian dự kiến có
phù hợp khơng?
phù hợp khơng?
(GV tự làm bài kiểm tra, thời gian làm
(GV tự làm bài kiểm tra, thời gian làm
bài của GV bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho HS
bài của GV bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho HS
làm bài là phù hợp)
làm bài là phù hợp)
.
.
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp
với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh
với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh
(
(
nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ
<sub>nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ </sub>
trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo
trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo
).
).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>PhÇn thø hai </b>
<b>-Phần thứ hai -</b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn công </b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra mơn cơng </b>
<b>nghệ cấp THCS</b>
<b>nghƯ cÊp THCS</b>
<b>II. Ví dụ minh họa</b>
<b>II. Ví dụ minh họa</b>
Biên soạn §Ị kiĨm tra ch
ươ
ng VII å
–
Biên soạn Đề kiểm tra ch
ng VII å
– Đ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
Biên soạn Đề kiểm tra ch
Biên soạn Đề kiểm tra ch
ươ
ươ
ng VII ồ
ng VII ồ
– Đ
– Đ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
<b>Bước 1. Xác định mục đích kiểm tra</b>
<b>Bước 1. Xác định mục đích kiểm tra</b>
Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh
Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh
theo mục tiêu cần đạt của chuẩn KT-KN,cụ thể là:
theo mục tiêu cần đạt của chuẩn KT-KN,cụ thể là:
- Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí
- Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí
làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện
làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện
trong gia đình; cách tính điện năng tiêu thụ và sử
trong gia đình; cách tính điện năng tiêu thụ và sử
dụng điện năng hợp lí, tiết kiệm trong gia đình.
dụng điện năng hợp lí, tiết kiệm trong gia đình.
- Vận dụng vào thực tế sản xuất và đời sống sử
- Vận dụng vào thực tế sản xuất và đời sống sử
dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng kĩ thuật,
dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng kĩ thuật,
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
<b>II. VÝ dô minh häa</b>
Biên soạn Đề kiểm tra ch
Biên soạn Đề kiểm tra ch
ươ
ươ
ng VII ồ
ng VII ồ
– Đ
– Đ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
dùng điện gia đình mơn Cơng nghệ l p 8.
ớ
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>
Hình thức kiểm tra: Kiểm tra lý thuyết (viết)
Hình thức kiểm tra: Kiểm tra lý thuyết (viết)
Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm
Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm
khách quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc </b>
<b>B ớc 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (gồm 9 b ớc </b>
<b>nhá)</b>
<b>nhá)</b>
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, ch ơng...) cần
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, ch ơng...) cần
kiÓm tra;
kiÓm tra;
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ t
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ t
duy;
duy;
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi
B3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi
chủ đề (nội dung, ch ơng...);
chủ đề (nội dung, ch ơng...);
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, ch ơng...) t
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, ch ơng...) t
¬ng øng víi tØ lƯ %;
¬ng øng víi tØ lƯ %;
B6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho
B6. Tính tỉ lệ %, s im v quyt nh s cõu hi cho
mỗi chuẩn t ơng ứng;
mỗi chuẩn t ơng ứng;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
B9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sưa nÕu thÊy cÇn
B9. Đánh giá lại ma trận vµ chØnh sưa nÕu thÊy cÇn
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
B1. Liệt kê tên các nội dung cần kiểm tra
<sub>B1. Liệt kê tên các nội dung cần kiểm tra</sub>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
<b>2.NgLí làm việc </b>
<b>2.NgLí làm việc </b>
<b>của các nhóm </b>
<b>của các nhóm </b>
<b>đồ dùng điện</b>
<b>đồ dùng điện</b>
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>3.Cấu tạo của </b>
<b>3.Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ dùng </b>
<b>một số đồ dùng </b>
<b>điện gia đình</b>
<b>điện gia đình</b>
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của một </b>
<b>thuật của một </b>
<b>số đồ dùng điện</b>
<b>số đồ dùng điện</b>
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
<b>5.Tính ĐN tiêu </b>
<b>5.Tính ĐN tiêu </b>
<b>thụ của một số </b>
<b>thụ của một số </b>
<b>đồ dùng điện</b>
<b>đồ dùng điện</b>
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ %
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ
tư duy của nội dung
tư duy của nội dung
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Biết căn cứ để
Biết căn cứ để
phân loại
phân loại
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện dựa vào
điện dựa vào
nguyên tắc
nguyên tắc
làm việc
làm việc
Giải thích được
Giải thích được
căn cứ để
căn cứ để
phân loại các
phân loại các
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện
điện
Phân loại
Phân loại
được các
được các
nhóm đồ
nhóm đồ
dùng điện
dùng điện
Số câu :
Số câu :
Số điểm :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>2.Ngun lí </b>
<b>làm việc của </b>
<b>làm việc của </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Chỉ ra được
Chỉ ra được
nguyên tắc làm
nguyên tắc làm
việc của đồ
việc của đồ
dùng điện loại
dùng điện loại
điện-quang;
điện-quang;
điện-nhiệt;điện-cơ và máy biến
cơ và máy biến
áp
áp
Giải thích
Giải thích
được nguyên
được nguyên
tắc làm việc
tắc làm việc
của một số
của một số
đồ dùng
đồ dùng
điện gia đình
điện gia đình
Lựa chọn và
Lựa chọn và
sử dụng
sử dụng
được một số
được một số
đồ dùng
đồ dùng
điện phù
điện phù
hợp công
hợp công
việc
việc
Số câu :
Số câu :
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
với mỗi cấp độ tư duy của nội dung
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp
Cấp
thấp
thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Mơ tả được
Mơ tả được
cấu tạo của
cấu tạo của
một số loại
một số loại
đèn điện, bàn
đèn điện, bàn
là, bếp điện,
là, bếp điện,
nồi cơm điện,
nồi cơm điện,
quạt điện,
quạt điện,
máy biến áp
máy biến áp
một pha
một pha
Giải thích
Giải thích
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Phân biệt
Phân biệt
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Số câu:
Số câu:
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
với mỗi cấp độ tư duy của nội dung
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của </b>
<b>thuật của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nhớ được các
Nhớ được các
số liệu KT của
số liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu đó
các số liệu đó
Giải thích
Giải thích
được các số
được các số
liệu KT của
liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu
các số liệu
đó
đó
Lựa chọn
Lựa chọn
được các đồ
được các đồ
dùng điện để
dùng điện để
sử dụng an
sử dụng an
toàn và hiệu
toàn và hiệu
quả
quả
Số câu:
Số câu:
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
với mỗi cấp độ tư duy của nội dung
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu:
Số câu:
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá
với mỗi cấp độ tư duy của nội dung
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Biết căn cứ để
Biết căn cứ để
phân loại
phân loại
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện dựa vào
điện dựa vào
nguyên tắc
nguyên tắc
làm việc
làm việc
Giải thích được
Giải thích được
căn cứ để
căn cứ để
phân loại các
phân loại các
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện
điện
Phân loại
Phân loại
được các
được các
nhóm đồ
nhóm đồ
dùng điện
dùng điện
Số câu :
Số câu :
Số điểm :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
15 %
15 %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>làm việc của </b>
<b>làm việc của </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Chỉ ra được
Chỉ ra được
nguyên tắc làm
nguyên tắc làm
việc của đồ
việc của đồ
dùng điện loại
dùng điện loại
điện-quang;
điện-quang;
điện-nhiệt;điện-cơ và máy biến
cơ và máy biến
áp
áp
Giải thích
Giải thích
được nguyên
được nguyên
tắc làm việc
tắc làm việc
của một số
của một số
đồ dùng
đồ dùng
điện gia đình
điện gia đình
Lựa chọn và
Lựa chọn và
sử dụng
sử dụng
được một số
được một số
đồ dùng
đồ dùng
điện phù
điện phù
hợp công
hợp công
việc
việc
Số câu :
Số câu :
Số điểm:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp
Cấp
thấp
thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Mơ tả được
Mơ tả được
cấu tạo của
cấu tạo của
một số loại
một số loại
đèn điện, bàn
đèn điện, bàn
là, bếp điện,
là, bếp điện,
nồi cơm điện,
nồi cơm điện,
quạt điện,
quạt điện,
máy biến áp
máy biến áp
một pha
một pha
Giải thích
Giải thích
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Phân biệt
Phân biệt
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của </b>
<b>thuật của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nhớ được các
Nhớ được các
số liệu KT của
số liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu đó
các số liệu đó
Giải thích
Giải thích
được các số
được các số
liệu KT của
liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu
các số liệu
đó
đó
Lựa chọn
Lựa chọn
được các đồ
được các đồ
dùng điện để
dùng điện để
sử dụng an
sử dụng an
toàn và hiệu
toàn và hiệu
quả
quả
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B3. Phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu
Tổng số câu
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ %:
Tỉ lệ %:
100%
100%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Biết căn cứ để
Biết căn cứ để
phân loại
phân loại
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện dựa vào
điện dựa vào
nguyên tắc
nguyên tắc
làm việc
làm việc
Giải thích được
Giải thích được
căn cứ để
căn cứ để
phân loại các
phân loại các
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện
điện
Phân loại
Phân loại
được các
được các
nhóm đồ
nhóm đồ
dùng điện
dùng điện
Số câu
Số câu
Số điểm :
Số điểm :
1,5
1,5
Tỉ lệ %:
Tỉ lệ %:
15 %
15 %
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
và quyết định tổng số câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>làm việc của </b>
<b>làm việc của </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Chỉ ra được
Chỉ ra được
nguyên tắc làm
nguyên tắc làm
việc của đồ
việc của đồ
dùng điện loại
dùng điện loại
điện-quang;
điện-quang;
điện-nhiệt;điện-cơ và máy biến
cơ và máy biến
áp
áp
Giải thích
Giải thích
được nguyên
được nguyên
tắc làm việc
tắc làm việc
của một số
của một số
đồ dùng
đồ dùng
điện gia đình
điện gia đình
Lựa chọn và
Lựa chọn và
sử dụng
sử dụng
được một số
được một số
đồ dùng
đồ dùng
điện phù
điện phù
hợp công
hợp công
việc
việc
Số câu
Số câu
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ %:
Tỉ lệ %:
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
và quyết định tổng số câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp
Cấp
thấp
thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Mơ tả được
Mơ tả được
cấu tạo của
cấu tạo của
một số loại
một số loại
đèn điện, bàn
đèn điện, bàn
là, bếp điện,
là, bếp điện,
nồi cơm điện,
nồi cơm điện,
quạt điện,
quạt điện,
máy biến áp
máy biến áp
một pha
một pha
Giải thích
Giải thích
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Phân biệt
Phân biệt
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Số câu
Số câu
Số điểm :
Số điểm :
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
và quyết định tổng số câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của </b>
<b>thuật của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nhớ được các
Nhớ được các
số liệu KT của
số liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu đó
các số liệu đó
Giải thích
Giải thích
được các số
được các số
liệu KT của
liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu
các số liệu
đó
đó
Lựa chọn
Lựa chọn
được các đồ
được các đồ
dùng điện để
dùng điện để
sử dụng an
sử dụng an
toàn và hiệu
toàn và hiệu
quả
quả
Số câu
Số câu
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
và quyết định tổng số câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu
Số câu
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu
Tổng số câu
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
100%
100%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
B5.Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng tỉ lệ %
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương
cho mỗi chuẩn tương
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Biết căn cứ để
Biết căn cứ để
phân loại
phân loại
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện dựa vào
điện dựa vào
nguyên tắc
nguyên tắc
làm việc
làm việc
Giải thích được
Giải thích được
căn cứ để
căn cứ để
phân loại các
phân loại các
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện
điện
Phân loại
Phân loại
được các
được các
nhóm đồ
nhóm đồ
dùng điện
dùng điện
Số câu :
Số câu :
3
3
Số điểm :
Số điểm :
1,5
1,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
15 %
15 %
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>làm việc của </b>
<b>làm việc của </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Chỉ ra được
Chỉ ra được
nguyên tắc làm
nguyên tắc làm
việc của đồ
việc của đồ
dùng điện loại
dùng điện loại
điện-quang;
điện-quang;
điện-nhiệt;điện-cơ và máy biến
cơ và máy biến
áp
áp
Giải thích
Giải thích
được nguyên
được nguyên
tắc làm việc
tắc làm việc
của một số
của một số
đồ dùng
đồ dùng
điện gia đình
điện gia đình
Lựa chọn và
Lựa chọn và
sử dụng
sử dụng
được một số
được một số
đồ dùng
đồ dùng
điện phù
điện phù
hợp công
hợp công
việc
việc
Số câu :
Số câu :
4
4
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
2
2
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp
Cấp
thấp
thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Mơ tả được
Mô tả được
cấu tạo của
cấu tạo của
một số loại
một số loại
đèn điện, bàn
đèn điện, bàn
là, bếp điện,
là, bếp điện,
nồi cơm điện,
nồi cơm điện,
quạt điện,
quạt điện,
máy biến áp
máy biến áp
một pha
một pha
Giải thích
Giải thích
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Phân biệt
Phân biệt
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Số câu
Số câu
:
:
3
3
Số điểm :
Số điểm :
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của </b>
<b>thuật của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nhớ được các
Nhớ được các
số liệu KT của
số liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu đó
các số liệu đó
Giải thích
Giải thích
được các số
được các số
liệu KT của
liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu
các số liệu
đó
đó
Lựa chọn
Lựa chọn
được các đồ
được các đồ
dùng điện để
dùng điện để
sử dụng an
sử dụng an
toàn và hiệu
toàn và hiệu
quả
quả
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu :
Tổng số câu :
15
15
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
100%
100%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
B6.Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tương
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu :
Tổng số câu :
15
15
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
100%
100%
Số câu :
Số câu :
5
5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Số câu :
Số câu :
6
6
Số điểm:
Số điểm:
3,5
3,5
Số câu :
Số câu :
4
4
Số điểm:
Số điểm:
4,0
4,0
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
B7.Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu
Số câu
...điểm
...điểm
=... %
=... %
Tổng số câu :
Tổng số câu :
15
15
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
100%
100%
Số câu :
Số câu :
5
5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
6
6
Số điểm:
Số điểm:
3,5
3,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
35%
35%
Số câu :
Số câu :
4
4
Số điểm:
Số điểm:
4,0
4,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
40%
40%
Số câu
Số câu
Số điểm
Số điểm
B8.Tính tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi cột
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>1.Phân loại đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Biết căn cứ để
Biết căn cứ để
phân loại
phân loại
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện dựa vào
điện dựa vào
nguyên tắc
nguyên tắc
làm việc
làm việc
Giải thích được
Giải thích được
căn cứ để
căn cứ để
phân loại các
phân loại các
nhóm đồ dùng
nhóm đồ dùng
điện
điện
Phân loại
Phân loại
được các
được các
nhóm đồ
nhóm đồ
dùng điện
dùng điện
Số câu :
Số câu :
3
3
Số điểm :
Số điểm :
1,5
1,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
15 %
15 %
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu
Số câu
3
3
1,5
1,5
điểm
điểm
=
=
15 %
15 %
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>2.Nguyên lí </b>
<b>làm việc của </b>
<b>làm việc của </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>các nhóm đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Chỉ ra được
Chỉ ra được
nguyên tắc làm
nguyên tắc làm
việc của đồ
việc của đồ
dùng điện loại
dùng điện loại
điện-quang;
điện-quang;
điện-nhiệt;điện-cơ và máy biến
cơ và máy biến
áp
áp
Giải thích
Giải thích
được nguyên
được nguyên
tắc làm việc
tắc làm việc
của một số
của một số
đồ dùng
đồ dùng
điện gia đình
điện gia đình
Lựa chọn và
Lựa chọn và
sử dụng
sử dụng
được một số
được một số
đồ dùng
đồ dùng
điện phù
điện phù
hợp công
hợp công
việc
việc
Số câu :
Số câu :
4
4
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
2
2
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu
Số câu
4
4
2,0
2,0
điểm
điểm
=
=
20 %
20 %
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp
Cấp
thấp
thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>3. Cấu tạo của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>dùng điện gia </b>
<b>đình</b>
<b>đình</b>
Mơ tả được
Mô tả được
cấu tạo của
cấu tạo của
một số loại
một số loại
đèn điện, bàn
đèn điện, bàn
là, bếp điện,
là, bếp điện,
nồi cơm điện,
nồi cơm điện,
quạt điện,
quạt điện,
máy biến áp
máy biến áp
một pha
một pha
Giải thích
Giải thích
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Phân biệt
Phân biệt
cấu tạo của
cấu tạo của
một số đồ
một số đồ
dùng điện
dùng điện
phù hợp với
phù hợp với
nguyên lí
nguyên lí
làm việc và
làm việc và
đảm bảo an
đảm bảo an
toàn điện
toàn điện
Số câu
Số câu
:
:
3
3
Số điểm :
Số điểm :
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu
Số câu
3
3
2,0
2,0
điểm
điểm
=
=
20%
20%
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp
Cấp
cao
cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>4.Số liệu kĩ </b>
<b>thuật của </b>
<b>thuật của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nhớ được các
Nhớ được các
số liệu KT của
số liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu đó
các số liệu đó
Giải thích
Giải thích
được các số
được các số
liệu KT của
liệu KT của
một số đồ
một số đồ
dùng điện và
dùng điện và
ý nghĩa của
ý nghĩa của
các số liệu
các số liệu
đó
đó
Lựa chọn
Lựa chọn
được các đồ
được các đồ
dùng điện để
dùng điện để
sử dụng an
sử dụng an
toàn và hiệu
toàn và hiệu
quả
quả
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,0
2,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
20%
20%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
1
1
Sốđiểm:
Sốđiểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Sốđiểm:
Sốđiểm:
1,0
1,0
Sốcâu
Sốcâu
2,5
2,5
2,0
2,0
điểm
điểm
=
=
20 %
20 %
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
Cấp độ
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề
Nhận
Nhận
biết
biết
Thông
Thông
hiểu
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Cộng
Cộng
Cấp thấp
Cấp thấp
Cấp cao
Cấp cao
TNKQ
TNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL TNKQTNKQ TLTL
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>5.Tính ĐN </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>tiêu thụ của </b>
<b>một số đồ </b>
<b>một số đồ </b>
<b>dùng điện</b>
<b>dùng điện</b>
Nêu được
Nêu được
khái niệm,đặc
khái niệm,đặc
điểm giờ cao
điểm giờ cao
điểm trong
điểm trong
tiêu thụ điện
tiêu thụ điện
năng
năng
Lựa chọn được
Lựa chọn được
các đồ dùng
các đồ dùng
điện đảm bảo
điện đảm bảo
tiết kiệm điện
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
Tính tốn
Tính tốn
được điện
được điện
năng tiêu thụ
năng tiêu thụ
trong gia đình
trong gia đình
và số tiền
và số tiền
phải mua
phải mua
điện
điện
Số câu :
Số câu :
2,5
2,5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
0,5
0,5
Số câu :
Số câu :
0,5
0,5
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Số câu :
Số câu :
1
1
Số điểm:
Số điểm:
1,0
1,0
Sốcâu2,5
Sốcâu2,5
2,5
2,5
điểm
điểm
=
=
25%
25%
Tổng số câu :
Tổng số câu :
15
15
Tổng số điểm :
Tổng số điểm :
10
10
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
100%
100%
Số câu :
Số câu :
5
5
Số điểm:
Số điểm:
2,5
2,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
25%
25%
Số câu :
Số câu :
6
6
Số điểm:
Số điểm:
3,5
3,5
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
35%
35%
Số câu :
Số câu :
4
4
Số điểm:
Số điểm:
4,0
4,0
Tỉ lệ :
Tỉ lệ :
40%
40%
Sốcâu
Sốcâu
15
15
Sđiểm
Sđiểm
10
10
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
B9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Hãy điền tên các dụng cụ điện sau vào
đúng các nhóm trong bảng.(NB-1-0,5đ)
Quạt bàn,đèn sợi đốt, ấm điện, máy khoan
điện cầm tay, đèn ống huỳnh quang, bếp điện.
<b>Bước 4. Xây dựng đề kiểm tra theo ma trận </b>
<b>Bước 4. Xây dựng đề kiểm tra theo ma trận </b>
<b>đề</b>
<b>đề</b>
Đề kiểm tra một tiết chương VII môn Công nghệ
Đề kiểm tra một tiết chương VII môn Công nghệ
lớp 8
lớp 8
Đồ dùng điện loại
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
Câu 2. (H-1-0,5đ) Nhóm đồ dùng loại điện
cơ hoạt động dựa vào nguyên lí biến đổi
năng lượng:
A. điện năng thành nhiệt năng
B. cơ năng thành điện năng
C. điện năng thành cơ năng
D. quang năng thành nhiệt năng
Câu 3. (VD-1-0.5) Đồ dùng điện nào không
phải loại điện nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Quạt trần
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
Câu 4. (B-2-0,5đ)
Máy biến áp tăng áp có
A. N2 > N1 ; U2 > U1
B. N2 > N1 ; U2 < U1
C. N2 < N1 ; U2 < U1
D. N2 < N1 ; U2 > U1
Câu 5. (VD-2-0.5đ)
Bóng đèn nào thường được sử
dụng để chiếu sáng nơi bàn làm việc, bàn học?
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Đèn compac huỳnh quang
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
Câu 6. (H-2-0,5đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Động cơ điện quay được là do ….. của dòng
điện chạy trong dây quấn stato và ….. chạy trong
dây quấn rôto
Câu 7. (H-2-0.5đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Khi đèn sợi đốt làm việc, dòng điện chạy trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
Câu 8. (B-3-0,5đ)
Bộ phận chính của máy
biến áp một pha là:
A. Dây quấn và vỏ máy
B. Lõi thép
C. Lõi thép và vỏ máy
D. Dây quấn và lõi thép
Câu 9. (H-3-0,5đ)
Trong bóng đèn ống
huỳnh quang có loại khí nào?
A. Khơng khí
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
Câu 10. (B-4-0.5đ)
Hãy xác định thông số kĩ thuật
của nồi cơm điện trong các trường hợp sau:
A. 220V - 40W
B. 220V – 600W – 125l
C. 220V – 600W – 2,5l
D. 220V – 600W – 50Hz
Câu 11. (H-4-0,5đ)
Trên bóng đèn có ghi 220V,
60W. Để bóng đèn khơng bị hỏng cần đấu bóng
đèn vào nguồn điện có hiệu điện thế
A. bằng 220V
B. nhỏ hơn 220V
C. lớn hơn 220V
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
Câu 12. (B-5-0.5đ)
Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ
LP(lãng phí điện năng), chữ TK(tiết kiệm điện năng) vào ô trống.
- Tan học khơng tắt đèn phịng học
- Khi xem tivi, tắt đèn bàn học tập
- Bật đèn phòng tắm,phòng vệ sinh cả ngày
- Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
Phần 2. Câu hỏi tự luận
Câu 13. (H-3-1,0đ)
Các yêu cầu kĩ thuật đối
với dây đốt nóng của đồ dùng điện loại
điện - nhiệt ?
Câu 14. (VDCT-3;4-2,0đ)
Trong cửa hàng
bán đồ dùng điện có các loại quạt bàn
sau: 220V-75W; 127V-45W;220V-200W.
Em hãy chọn 1 quạt bàn để sử dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
Câu 15. (VDCC-5-1,0đ) Một hộ gia đình sử dụng các loại đồ
dùng điện với hiệu điện thế nguồn 220V như trong
bảng. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện
trong một tháng (30 ngày)?
STT
Tên đồ dùng điện
Số lượng
Công suất
điện P (W)
Thời gian sử dụng
trong ngày t(h)
thụ trong ngày
Điện năng tiêu
A (Wh)
1
Quạt bàn
3
80W
6
……….
2
Máy thu hình
1
150W
3
……….
3
Đèn ống huỳnh
quang
2
40W
5
……….
Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình trong ngày …..…(Wh) = ………(kWh)
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
<b>Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm(đáp </b>
<b>Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm(đáp </b>
<b>án) và thang điểm</b>
<b>án) và thang điểm</b>
Câu 1. (0,5đ)
<b>Đồ dùng điện loại </b>
<b>điện-nhiệt</b>
<b>Đồ dùng điện loại </b>
<b>điện-quang</b>
<b>Đồ dùng điện loại </b>
<b>điện-cơ</b>
Ấm điện
Đèn sợi đốt
Quạt bàn
Bếp điện
Đèn ống huỳnh
quang
Máy khoan điện cầm
tay
Câu 2. (0,5đ)
Đáp án
C
Câu 3. (0,5đ)
Đáp án
B
Câu 4. (0,5đ)
Đáp án
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
Câu 6. (0,5đ)
Động cơ điện quay được là do
tác dụng từ
của
dòng điện chạy trong dây quấn stato và
dòng
điện cảm ứng
chạy trong dây quấn rôto
Câu 7. (0.5đ)
Khi đèn sợi đốt làm việc, dịng điện chạy trong
dây tóc đèn làm
dây tóc đèn
nóng lên đến nhiệt
độ cao, dây tóc đèn
phát sáng
Câu 8. (0,5đ) Đáp án
D
Câu 9. (0,5đ) Đáp án
C
Câu 10. (0,5đ) Đáp án
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
Câu 12. (0.5đ)
- Tan học khơng tắt đèn phịng học
- Khi xem tivi, tắt đèn bàn học tập
- Bật đèn phòng tắm,phòng vệ sinh cả ngày
- Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
LP
TK
LP
TK
Câu 13. (1,0đ)
Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có
điện trở suất lớn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
Câu 14. (2,0đ)
Chọn quạt bàn 220V-75W để sử dụng trong
phòng học của em ở nhà.
Vì: Chọn quạt bàn có điện áp định mức 220V
để phù hợp với điện áp nguồn là 220V sẽ đảm
bảo an tồn cho quạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
Câu 15. (1,0đ) Tính điện năng tiêu thụ của các đồ
dùng điện trong một tháng (30 ngày).
ST
T
Tên đồ dùng
điện
lượng
Số
Công
suất
điện P
(W)
Thời gian sử
dụng trong
ngày t(h)
Điện năng
tiêu thụ
trong ngày A
(Wh)
1
Quạt bàn
3
80W
6
1440
2
Máy thu hình
1
150W
3
450
3
Đèn ống
huỳnh quang
2
40W
5
400
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm </b>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm </b>
<b>tra</b>
<b>tra</b>
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang
điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của
điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của
đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần
đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần
thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi
có phù hợp với các cấp độ nhận thức của chuẩn cần
có phù hợp với các cấp độ nhận thức của chuẩn cần
đánh giá hay không? Xem số điểm và gian dự kiến có
đánh giá hay không? Xem số điểm và gian dự kiến có
phù hợp khơng?
phù hợp không?
(GV tự làm bài kiểm tra, thời gian làm
<sub>(GV tự làm bài kiểm tra, thời gian làm </sub>
bài của GV bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho HS
bài của GV bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho HS
làm bài là phù hợp)
làm bài là phù hợp)
.
.
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp
với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh
với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh
(
(
nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ
nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số phần mềm hỗ
trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo
trợ cho việc này, giáo viên có thể tham khảo
).
).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>
1. Nội dung các đề kiểm tra phải bao hết nội dung
1. Nội dung các đề kiểm tra phải bao hết nội dung
đề cập trong chuẩn kiến thức, kĩ năng:
đề cập trong chuẩn kiến thức, kĩ năng:
Để thực hiện được điều này cần tiến hành các
Để thực hiện được điều này cần tiến hành các
cơng việc theo trình tự sau:
cơng việc theo trình tự sau:
- Lập bảng mục tiêu
- Lập bảng mục tiêu
: liệt kê nội dung mục tiêu các
: liệt kê nội dung mục tiêu các
bài của môn học.
bài của môn học.
-
-
Lập bảng phân tích mục tiêu đánh giá
Lập bảng phân tích mục tiêu đánh giá
:
:
xác định
xác định
loại mục tiêu, mức độ của mục tiêu, phân chia
loại mục tiêu, mức độ của mục tiêu, phân chia
nội dung mục tiêu thành các phần nhỏ (nếu
nội dung mục tiêu thành các phần nhỏ (nếu
cần).
cần).
<b>PhÇn thø ba </b>
<i><b>–</b></i>
<b>PhÇn thø ba </b>
<i><b>–</b></i>
<b>H íng dÉn x©y dùng th viƯn c©u </b>
<b>H íng dÉn x©y dùng th viƯn c©u </b>
<b>hái bµi tËp </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
<b>Xác định mục tiêu đánh giá</b>
<b>Xác định mục tiêu đánh giá</b>
Cã thĨ thùc hiƯn bằng cách lập bảng.
Có thể thực hiện bằng cách lập b¶ng.
+ B ớc 1:
+ B ớc 1:
Lập bảng
Lập bảng
mục tiêu đánh giá.
mục tiêu đánh giá.
+ B ớc 2:
+ B ớc 2:
Xác định loại
Xác định loại
của mục tiêu.
của mục tiêu.
+ B ớc 3:
+ B ớc 3:
Xác định mức độ
Xác định mức độ
của mục tiêu.
của mục tiêu.
+B ớc 4:
+B ớc 4:
Phân chia mục tiêu
Phân chia mục tiêu
thành các phần
thành các phần
tử nhỏ để xây dựng câu hỏi, bài tập,
<b>…</b>
tử nhỏ để xây dựng câu hỏi, bài tập,
<b>…</b>
(Chỉ
(Chỉ
thùc hiÖn khi néi dung mét mơc tiªu bao
thùc hiƯn khi néi dung mét môc tiêu bao
gồm nhiều ý khác nhau).
gồm nhiều ý khác nhau).
</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>
MT bài học
MT bài học
Loại
Loại
của MT
của MT
Mức của
Mức cđa
MT
MT
Ph©n chia MT
Ph©n chia MT
I. BiÕt ® ỵc
I. BiÕt ® ỵc
đặc điểm và
đặc điểm và
yªu cầu của
yêu cầu của
mạng
điện
mạng
điện
trong nhà
trong nhà
II. Biết ® ỵc
II. BiÕt ® ỵc
cÊu
t¹o
,
cÊu
t¹o
,
chøc
năng
chức
năng
một số phần
một số phần
tử của mạng
tử của mạng
điện
trong
điện
trong
nhµ
nhµ
<b>vÝ dơ :</b>
<b>ví dụ :</b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b>–</b>
<b>–</b>
<b>ặ</b>
<b>ặ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>C«ng nghƯ 8 </b>
<b>C«ng nghƯ 8 </b>
<b>B íc 1: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>
MT bµi học
MT bài học
Loại
Loại
của MT
của MT
Mức của
Møc cđa
MT
MT
Ph©n chia MT
Ph©n chia MT
I. BiÕt đ ợc
I. Biết đ ợc
c điểm và
đặc điểm và
yªu cầu của
yêu cầu của
mạng
điện
mạng
điện
trong nhà
trong nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
II. Biết đ ợc
II. Biết đ ợc
cấu
tạo,
cấu
tạo,
chức
năng
chức
năng
một số phần
một số phần
tử của mạng
tử của mạng
điện
trong
điện
trong
nhµ
nhµ
MT kiÕn
MT kiÕn
thøc
thøc
<b>vÝ dơ :</b>
<b>ví dụ :</b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b>–</b>
<b>–</b>
<b>ặ</b>
<b>ặ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>B íc 2: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>
MT bài học
MT bài học
Loại
Loại
của MT
của MT
Møc cđa
Møc cđa
MT
MT
Ph©n chia MT
Ph©n chia MT
I. Biết đ ợc
I. Biết ® ỵc
đặc điểm và
đặc điểm v
yêu cầu của
yêu cầu của
mạng
điện
mạng
điện
trong nhà
trong nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
Biết
Biết
II. Biết đ ợc
II. Biết đ ợc
cấu
tạo,
cấu
tạo,
chức
năng
chức
năng
một sè phÇn
mét sè phÇn
tư của mạng
tử của mạng
điện
trong
điện
trong
nhà
nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
BiÕt
BiÕt
<b>vÝ dơ :</b>
<b>ví dụ :</b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b>–</b>
<b>–</b>
<b>ặ</b>
<b>ặ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>B íc 3: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>
MT bµi häc
MT bµi häc
Lo¹i
Lo¹i
cđa MT
cđa MT
Møc cđa
Møc cđa
MT
MT
Phân chia MT
Phân chia MT
I. Biết đ îc
I. BiÕt ® îc
đặc điểm v
c im v
yêu cầu của
yêu cầu của
mạng
điện
mạng
điện
trong nhà
trong nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
BiÕt
BiÕt
1.Biết đ ợc đặc điểm của mạng điện
1.Biết đ ợc đặc điểm của mạng điện
trong nhµ
trong nhà
2.Biết đ ợc yêu cầu của mạng điện
2.Biết đ ợc yêu cầu của mạng điện
trong nhà
trong nhà
II. Biết đ ợc
II. Biết đ ợc
cấu
tạo,
cấu
tạo,
chức
năng
chức
năng
một số phần
một số phần
tử của mạng
tử của mạng
điện
trong
điện
trong
nhà
nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
Biết
Biết
Biết đ ợc cấu tạo, chức năng một số
phần tử của mạng điện trong nhà
Biết đ ợc cấu tạo, chức năng một số
phần tử của mạng điện trong nhà
<b>ví dụ :</b>
<b>vớ d :</b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b>–</b>
<b>–</b>
<b>ặ</b>
<b>ặ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>B íc 4:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>
MT bài học
MT bài học
Loại
Loại
của MT
của MT
Møc cđa
Møc cđa
MT
MT
Ph©n chia MT
Ph©n chia MT
I. Biết đ ợc
I. Biết ® ỵc
đặc điểm và
đặc điểm v
yêu cầu của
yêu cầu của
mạng
điện
mạng
điện
trong nhà
trong nhµ
MT kiÕn
MT kiÕn
thøc
thøc
BiÕt
BiÕt
1.Biết đ ợc đặc điểm của mạng điện
1.Biết đ ợc đặc điểm của mng in
trong nhà
trong nhà
2.Biết đ ợc yêu cầu của mạng điện
2.Biết đ ợc yêu cầu của mạng điện
trong nhà
trong nhà
II. Biết đ ợc
II. Biết đ ợc
cấu
tạo
,
cấu
tạo
,
chức
năng
chức
năng
một số phần
một số phần
tử của mạng
tử của mạng
điện
trong
điện
trong
nhà
nhà
MT kiến
MT kiến
thức
thức
Biết
Biết
Biết đ ợc cấu tạo, chức năng một số
phần tử của mạng điện trong nhà
Biết đ ợc cấu tạo, chức năng một số
phần tử của mạng điện trong nhà
<b>ví dụ :</b>
<b>vớ d :</b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b><sub>Xác định mục tiêu đánh giá Bài 50 Đ c </sub></b>
<b>–</b>
<b>–</b>
<b>ặ</b>
<b>ặ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>đi m và c u t o m ng đi n trong nhà, m«n </b>
<b>ể</b>
<b>ấ</b>
<b>ạ</b>
<b>ạ</b>
<b>ệ</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>C«ng nghƯ 8</b>
<b>B íc 5: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>
2. Đảm bảo các câu hỏi, bài tập tương ứng với các
2. Đảm bảo các câu hỏi, bài tập tương ứng với các
mức đã nêu trong mục tiêu:
mức đã nêu trong mục tiêu:
Việc đảm bảo yêu cầu của đề kiểm tra đúng với
Việc đảm bảo yêu cầu của đề kiểm tra đúng với
mức của mục tiêu thường được thể hiện qua một
mức của mục tiêu thường được thể hiện qua một
số từ hoặc cụm từ mệnh lệnh.
số từ hoặc cụm từ mệnh lệnh.
Ví dụ:
Ví dụ:
- Khi mục tiêu kiến thức ở mức biết thì chỉ dùng
- Khi mục tiêu kiến thức ở mức biết thì chỉ dùng
các từ, cụm từ: “Nêu”, “Trình bày”, “Hãy cho biết
các từ, cụm từ: “Nêu”, “Trình bày”, “Hãy cho biết
diễn biến” v.v...
diễn biến” v.v...
- Khi mục tiêu kiến thức ở mức hiểu thì thường hay
- Khi mục tiêu kiến thức ở mức hiểu thì thường hay
sử dụng các cụm từ: “Tại sao”, “Hãy cho biết vì
sử dụng các cụm từ: “Tại sao”, “Hãy cho biết vì
</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>
<b>Bảng xây dựng câu hỏi, bài tập dùng để kiểm tra </b>
<b>Bảng xây dựng câu hỏi, bài tập dùng để kiểm tra </b>
<b>đánh giá</b>
<b>đánh giá</b>
MT bài
MT bài
học
học
Loại
Loại
MT
MT
Mức
Mức
MT
MT
Phân chia MT
Phân chia MT
Câu hỏi, bài tập
Câu hỏi, bài tập
I. Biết đ ợc
I. Biết đ ợc
c im
c im
và yêu cầu
và yêu cầu
của mạng
của mạng
điện trong
điện trong
nhà
nhà
MT
MT
kiÕn
kiÕn
thøc
thøc
BiÕt
BiÕt
1.Biết đ ợc đặc điểm
1.Biết đ ợc đặc điểm
cña mạng điện trong
của mạng điện trong
nhà
nhà
1.Mạng điện trong nhà có
1.Mạng điện trong nhµ cã
những đặc điểm gì ?
những đặc điểm gì ?
2. ë n íc ta, m¹ng ®iƯn trong
2. ë n íc ta, m¹ng ®iƯn trong
nhà có cấp điện áp là:
nhà có cấp điện áp lµ:
A.110V B. 127V
A.110V B. 127V
C.220V D.380V
C.220V D.380V
2.Biết đ ợc yêu cầu
2.Biết đ ợc yêu cầu
của mạng điện trong
của mạng điện trong
nhà
nhà
3.Nêu những yêu cầu của
3.Nêu những yêu cầu của
mạng điện trong nhà ?
mạng điện trong nhà ?
II. Biết đ ợc
II. Biết đ ợc
cấu
tạo,
cấu
tạo,
chức năng
chức năng
một
sè
mét
sè
phÇn
tư
phÇn
tư
của mạng
của mạng
điện trong
điện trong
nhà
nhà
MT
MT
kiến
kiến
thức
thức
Biết
Biết
1.Biết đ ợc cấu tạo
1.Biết đ ợc cấu tạo
của mạng điện trong
của mạng điện trong
nhà, chức năng một
nhà, chức năng một
số phần tử của mạng
số phần tử của mạng
điện trong nhà
điện trong nhà
4.Kể tên một số phần tử của
4.Kể tên một số phần tử của
mạng điện trong nhà ?
mạng điện trong nhà ?
5.Mạng điện trong nhà th
5.Mạng điện trong nhà th
ờng lắp một số thiết bị bảo
êng l¾p mét sè thiÕt bị bảo
vệ nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>
3. S dng các hình thức, phương pháp kiểm tra
3. Sử dụng các hình thức, phương pháp kiểm tra
đánh giá phù hợp:
đánh giá phù hợp:
Giáo viên cần nắm vững các hình thức và
Giáo viên cần nắm vững các hình thức và
phương pháp kiểm tra đánh giá, hiểu được ưu
phương pháp kiểm tra đánh giá, hiểu được ưu
điểm và hạn chế của mỗi loại để có những lựa
điểm và hạn chế của mỗi loại để có những lựa
chọn thích hợp để đảm bảo hiệu quả, chất
chọn thích hợp để đảm bảo hiệu quả, chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>
<b>HÕt</b>
</div>
<!--links-->