Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.85 KB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>Lớp 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>
<b>Học kì I</b>
<b>Phần một. lịch sử thế giới-Lịch sử thế giới cận đại</b>
<b>(từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b>
<i><b>Chương I. </b></i><b>Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến nửa sau thế kỉ XIX) (8 tiết)</b>
Bài 1. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp (1789-1794)
Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới
Bài 4. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác
<i><b>Chương II. </b></i><b>Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX</b>(6 tiết)
Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Bài 7. Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII-XIX
<i><b>Chương III. </b></i><b>Châu á giữa thế kỉ XVIII-đầu thế kỉ XX (4 tiết)</b>
Bài 9. ấn Độ thế kỉ XVIII-đầu thế kỉ XX
Bài 10. Trung Quốc cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX
Bài 11. Các nước Đông Nam á cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX
Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX
Kiểm tra viết (1 tiết)
<i><b>Chương IV. </b></i><b>Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) (3 tiết)</b>
Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
Bài 14. Ôn tập lịch sử thế giới cận đại (từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)
<b>Lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)</b>
<i><b>Chương I. </b></i><b>Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở </b>
<b>Liên Xô (1921-1941) </b>
(3 tiết)
Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng
(1917-1921)
Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921-1941)
<i><b>Chương II. </b></i> <b>Châu âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)</b>(2 tiết)
Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 18. Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918-1939)
<i><b>Chương IV. </b></i><b>Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) (2 tiết)</b>
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
<i><b>Chương V. </b></i> <b>Sự phát triển của văn hoá, khoa học-kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX (2 tiết)</b>
Bài 22. Sự phát triển văn hoá, khoa học-kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
Bài 23. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ năm 1917 đến năm 1945)
Kiểm tra học kì I (1 tiết)
<b>Học kì II</b>
<b>Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918</b>
<i><b>Chương I. </b></i><b>Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX (9 tiết: 8 tiết </b>
bài mới, 1 tiết bài tập)
Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884)
Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX
Lịch sử địa phương (1 tiết)
Làm bài tập lịch sử
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Làm bài kiểm tra viết (1 tiết)
<i><b>Chương II. </b></i><b>Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918)</b>(5 tiết)
Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở
Việt Nam
Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918
Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ năm 1858 đến năm 1918)
Kiểm tra học kì II (1 tiết)
Lập niên biểu chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
<b>xin vui lòng liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm học theo chuẩn </b>
<b>kiến thức kỹ năng mới 2012-2013</b>
-
________________________________________
<i><b>TiÕt 19 </b></i>–<i><b> TuÇn 19</b></i> Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 11
<i><b>1. Kin thc :</b>HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau :</i>
<i><b>-</b></i> Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam á là kết
quả của sự thống trị, bóc lột của CNTD đối với nhân dân ĐNA
-Về g/cấp lãnh đạo phong trào dân tộc : Trong khi g/c PK trở thành công cụ, tay sai cho CNTD
thì g/c TS dân tộc ở các nớc thuộc địa mặc dù còn non yếu đã tổ chức , lãnh đạo phong trào .
-Về diễn biến : các phong trào diễn ra rộng khắp các nớc Đông Nam á từ cuối TK XIX –đầu
TK XX. Tiêu biểu là In-đơ-nê-xi-a, Phi-líp-pin,Việt Nam
<i><b>2. T tëng :</b></i>
-Nhậnthức đúng đắn về thời kỳ sơi động của phong trào giải phóng dân tộc chống CNĐQ, thực
dân .
-Có tinh thần đồn kết, hữu nghị,ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập tự do,vì sự tiến bộ của nhân
dân các nớc trong khu vực .
<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :
- Bit s dng bn trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu .
- Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc Đông Nam á cuối TK XIX đầu TK XX .
B. Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ Đông Nam á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
- Su tầm một số t liệu về sự đấu tranh của nhân dân ĐNA chống CNTD .
C. Tiến trình dạy – học :
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
<i>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dới đây về tính chất của cách mạng Tân Hợi</i>
<i>( 1911 ) :</i>
a) Giải phóng dân tộc
b) Cách mạng vô sản
<i><b>2. Bµi míi</b></i> :
khu vực ĐNá (vị trí địa lý,
tầm quan trọng chiến lợc, tài
nguyên thiên nhiên, lịch sử
nền văn minh lâu đời .)
?: Qua phần giới thiệu, em có
n/xét gì về vị trí địa lý các
quốc gia ĐNá ?
?: Tại sao các nớc Đông Nam
á trở thành đối tợng nhịm
ngó, xâm lợc của các nớc TB
phơng Tây?
?: C¸c níc TB phơng Tây
hoàn thành xâm lợc ĐNá nh
thÕ nµo ?
GV: cho HS lên bảng chỉ bản
đồ các nớc Đông Nam á đã bị
<b>* Th¶o ln nhãm</b> :
?: Tại sao các nớc Đơng Nam
á chỉ có Xiêm (Thái Lan) là
giữ đợc chủ quyền của
mình ?
?: Đăc điểm chung nổi bật
trong chính sách thuộc địa
của TD phơng Tây ở Đơng
Nam á là gì ?
?:Vì sao nhân dân ĐNá tiến
hành cuộc đấu tranh chống
CNTD ?Mục tiêu chung mà
các cuộc đấu tranh đặt ra là
gì ?
?: Các phong trào giải phóng
dân tộc tiêu biểu ở ĐNA đã
diễn ra ntn ?
?:In-đơ-nê-xi-a phong trào có
đặc điểm gì nổi bật ?.
?: Cuộc đấu tranh của nhân
dân Phi-líp-pin đã diễn ra nh
thế nào ?
?: Vài nét về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở
Căm-pu-chia, Lào và Việt
Nam ?
?: Qua các phong trào đó hãy
rút ra nét chung nổi bật của
phong trào ?
?: Kể tên một vài sự kiện
chứng tỏ phối hợp đấu tranh
chống Pháp của nhân dân 3
nớc ĐD?
- Có vị trí chiến lợc quan
trọmg, ngã ba đờng giao lu
chiến lợc từ Bắc xuống Nam,
từ Đông sang Tây
- HS: Dùa vào SGK trả lời
- Cú vị trí chiến lợc quan
trọmg, ngã ba đờng giao lu
chiến lợc từ Bắc xuống Nam,
từ Đông sang Tây
- HS: Dựa vào SGK trả lời
- HS: Chỉ bản đồ Anh chiếm
Mã Lai , Miến Điện; Pháp
- Giai cấp thống trị Xiêm có
c/sách ngoại giao khôn khéo,
biết lợi dụng >< giữa Anh và
Pháp nên giữ đợc chủ quyền
của mình Là nớc đệm của
Anh và Pháp song thực chất
Xiêm bị phụ thuộc chặt chẽ
vào Anh, Pháp
- Chính trị: cai trị về chính trị,
chia rẽ dân tộc,tơn giáo, phá
hoại khối đoàn kết dân
tộc,đàn áp nhân dân.Kinh tế ;
vơ vét bóc lột kinh tế tài
nguyên thiên nhiên kìm
hãm sự phát triển của kinh tế
thuộc địa
- HS: Dựa vào SGK nêu các
phong trào đấu tranh tiêu biểu
của các nớc ĐNA
=> Kết luận : Cuối TK XIX
đầu TK XX , cùng với q
trình hồn thành xâm lợc các
nớc Đông Nam á làm thuộc
<i><b>1.Quá trình xâm lợc của</b></i>
<i><b>CNTD ở các nớc Đông Nam</b></i>
<i><b>á</b></i>
- Các nớc TB phát triển cần
thuộc địa, thị trờng .
- Có vị trí chiến lợc quan
trọng, giàu tài nguyên, chế độ
PK suy yếu -> trở thành
miếng mồi béo bở cho các
n-ớc TB phơng Tây xâm lợc .
- Chính sách thống trị và bóc
lột của CNTD -> >< giữa
các thuộc địa ĐNA với TD
gay gắt -> các phong trào
bùng nổ .
- Mơc tiªu chung : giải phóng
dân tộc thoát khỏi sự thống trị
của CNTD .
<i><b>II. Phong trào đấu tranh</b></i>
- In-đơ-nê-xi-a phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc
phát triển mạnh với nhiều
tầng lớp tham gia: TS, nông
dân, công nhân
- Phi-líp-pin: nhân dân khơng
ngừng đấu tranh giành độc lập
dân tộc .
- Cămpuchia
- Lào SGK / 65
- ViƯt Nam:
<b>3.Cđng cè bµi häc :</b>
<i> * Những nét nào là nét chung phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA</i>
- Xu hớng đấu tranh giành độc lập dân tộc
- Các phong trào giành thắng lợi .
* <i>Vì sao phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA cuối TK XIX đầu TK XX đều</i>
<i>thất bại ?</i>
<i><b> 4.Híng dÉn vỊ nhµ : </b></i>
<i><b> -Lập bảng niên biểu về cuộc đấu tranh của nhân dân ĐNA :</b></i>
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư
1905
1908
1920
1896 -1898
1866 - 1867
1901 - 1907
1885
1884 - 1913
<i><b> - </b></i>Soạn bàI 12 : Nhật Bản giữa TK XIX đầu TK XX.
* <i>Yêu cầu HS nắm đ ợc </i> :
+ Nhng cải cách tiến bộ của giới thống trị Nhật Bản
+ Những chính sách về chiến tranh của Nhật Bản
+ Su tầm tài liệu, tranh ảnh về đất nớc Nhật Bản
<i><b>TiÕt 20 </b></i>–<i><b> TuÇn 19 </b></i>Ngày soạn :
Ngày dạy :
BàI 12:
<i><b>1. Kin thc </b></i>: Giỳp HS nhn thc ỳng :
- Những cải cách tiến bộ của Minh Trị Thiên hoàng năm 1868. Thực chất cải cách 1868
- Hiu đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật bản cũng nh cuộc đấu
tranh của g/cấp VS nhật bản cuối TK XIX đầu TK XX.
<i><b>2. T tëng :</b></i>
- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển ca xó hi
.
- Giải thích vì sao chiến tranh thờng gắn liền với CNĐQ .
<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :
- Nắm vững khái niệm <i> cải cách</i>
- S dng bn trình bày các sự kiện liên quan đến bài học .
B. Phơng tiện dạy - học<i><b> :</b></i>
- Bản đồ nớc Nhật cuối TK XIX đầu TK XX.
- Tranh ảnh , t liệu về nớc Nhật đầu TK XX.
C. Tiến trình dạy học:
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
Vì sao phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA cuối TK XIX - đầu TK XX cuối
cùng đều thất bại ?
Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân 3 n ớc Đông Dơng
chống kẻ thù chung là TD Pháp cuối TK XIX - đầu TK XX.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>
kh¸i qu¸t vỊ níc NhËt
?: T×nh h×nh níc Nhật cuối TK
XIX đầu TK XX có điểm gì giống
với các nớc châu á nãi chung ?
?: Tình hình đó đặt ra u cầu gì
cho nớc Nhật ?
?: Thiên Hồng Minh trị có vai trò
nh thế nào đối với cuộc cải cách
- Giữa TK XIX tình hình nớc
Nhật: chế độ PK đã rơi vào tình
trạng bế tắc suy thối, khơng
đủ sức chống lại sự xâm nhập
của các nớc TB Âu, Mỹ buộc
phải mở cửa để các nớc TB
chiếm lĩnh thị trờng và dùng
Nhật làm bàn đạp tấn công
Triều Tiên, TQ .
- Hoặc duy trì chế độ PK mục
nát -> miếng mồi cho CNTD
<i><b>I.Cuộc Duy Tân Minh Trị :</b></i>
- CNTB phơng Tây nhòm ngó
xâm lợc.
- Ch PK Nht khng hoảng
nghiêm trọng .
- 1-1868 cải cách Duy tân Minh
Trị đợc tiến hành trên tất cả các
mặt :
+ Kimh tÕ :
+ Chính trị: SGK/ 67
+ Giáo dục :
Duy tân Minh Trị ?
GV: Giíi thiƯu thªm về Thiên
Hoàng Minh trị ( SGV/
174.)
?: Nội dung chủ yếu và kết quả
mà cuộc Minh trị Duy tân đạt đợc
là gì ?
* <b>Th¶o ln nhãm :</b>
?:VËy Duy tân có phải là một
cuộc c/mạng TS không ?
Tại sao ?
?: So với các cuộc c/m TS ở châu
Âu , cuộc c/m TS ở Nhật có đặc
điểm gì nổi bật ?
?:NhËt B¶n chun sang CNĐQ
trong điều kiện nào?
?: Những biểu hiện nào chứng tỏ
Nhật tiến sang CNĐQ?
GV: Gii thiu mt s nét về cơng
ty độc quyền Mít –xi.
?: Trong giai đoạn ĐQCN tình
hình chính trị Nhật có gì nổi bật ?
?: Vì sao CNĐQ Nhật đợc mệnh
danh là CNĐQ quân phiệt hiếu
chiến ?
?: Vì sao công nhân Nhật đấu
tranh ? C/sách áp bức bóc lột của
bọn chủ TB Nhật có gì khác bọn
TB Âu,Mĩ ?
?: Cuộc đấu tranh của cơng nhân
Nhật đầu TK XX có điểm gì nổi
bật?
?: Em có nhận xét gì về cuộc đấu
tranh của cơng nhân Nht Bn u
th k XX ?
- HS: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ
trong SGK trả lời .
-<i> L mt cuc c/mạng TS :</i>
<i> </i>+ Chấm dứt chế độ PK .
+Cải cách tồn diện mang tính
chất TS rõ rệt, thống nhất thị
tr-ờng, tiền tệ , xoá bỏ sở hữu
ruộng đất PK (1871) thiết lập
quân đội thờng trực theo nghĩa
vụ quân sự (1872)…)
- Là cuộc c/mạng TS do liên
minh quí tộc -TS tiến hành, có
nhiều hạn chế mở đờng cho
CNTB phát triển , đa nớc Nhật
thoát khỏi bị biến thành
thuộcđịa
- CNTB phát triển mạnh ở
Nhật sau cải cách Duy tân 1868
- Đẩy mạnh công nghiệp hoá,
tập trung công nghiệp, thơng
nghiệp , ngân hàng
+ S thành lập và vai trò to lớn
của các công ty độc quyền :
Mít-xi và Mít-su-bi-si
- Do liªn minh quí tộc TS hoá
nắm quyền thi hành
- Thi hành chính sách đối nội,
đối ngoại phản động
+ Bị áp bức bóc lột nặng nề.
Lao động cực khổ 12 đến 14
giờ/ngày,lơng thấp
- Sự ra đời của một số nghiệp
đoàn tham gia lãnh đạo phong
trào .Đảng XH Nhật Bản thành
lập 1901 do Ca-tai-a-ma Xen
lãnh đạo ..
<i><b>II. NhËt B¶n tiÕn sang CN§Q:</b></i>
- Sự phát triển mạnh mẽ của
nền kinh tế TBCN Sự thành
lập và vai trò to lớn của các
công ty độc quyền.
- Là nớc quân chủ lập hiến, giới
cầm quyền thi hàmh chính sách
đối nội , đối ngoại xâm lợc
phản động -> CNĐQ Nhật là
chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến
.
<i><b>III.Cuộc đấu tranh của nhân</b></i>
<i><b>dân lao động Nhật Bản :</b></i>
- Bị áp bức bóc lột nặng nề
công nhân Nhật bản đã đấu
tranh quyết liệt .
- Các phong trào diễn ra liên
tục, sơi nổi với nhiều hình thức
phong phú ở đầu TK XX do các
tổ chức nghiệp đồn lãnh đạo.
<i><b>3.Cđng cè</b></i> :
*H<i>ãy chọn câu nhận xét đúng về cuộc Duy tân Minh Trị trong các câu sau đây</i>
a) Là cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm do Thiên hoàng Minh trị lãnh đạo.
b)Là cuộc cách mạng dân chủ t sn kiu mi .
c) Là cách mạng dân chủ t sản.
d) Là cuộc cách mạng theo khuynh hớng dân chủ t s¶n .
*<i> Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, Nhật Bản đã trở</i>
<i>thành nớc đế quốc </i>
<i> </i> a. Nhiều cơng ty độc quyền giữ vai trị to lớn trong đời sống kinh tế, chính trị
của nớc Nhật ( Đ)
b. Các công ty độc quyền làm chủ nhiều ngân hàng,hầm mỏ, xí nghiệp …
c. Nhật chiếm bán đảo Liêu Đông,các đảo phía nam Xa-kha-lin, Đài Loan và
cảng Lữ Thuận của Trung Quốc .
<i><b>4.Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>
- Lµm bài tập trong vở BT lịch sử .
- Làm bảng nhận xét về ĐQ Nhật Bản trong chiến tranh thế giới thứ nhất
- Soạn bài 13 : Chiến tranh thế giíi thø nhÊt ( 1914 – 1918 )
* <i>Yêu cầu HS nắm đợc</i> :
+ Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự
bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh
xâm lợc. Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm về vấn đề này ..
+ Su tầm tài liệu có liên quan đến chiến tranh TG thứ nhất .
______________________________________
<i><b>TiÕt 21 </b></i>–<i><b> TuÇn 20 </b></i>Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. Mơc tiêu bàI học<i><b> :</b></i>
<i><b>1.Kin thc : HS cn nm c những kiến thức cơ bản</b>sau </i>:
- Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự bùng nổ chiến tranh thế
giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh xâm lợc. Bọn đế quốc phải chịu
trách nhiệm về vấn đề này .
- Diễn biến các giai đoạn phâ triển chiến tranh, quy mô , tính chất và những hậu quả nặng
nề mà chiến tranh gây ra cho xà hội loài ngêi .
- Trong chiến tranh g/c VS và các dân tộc trong đế quốc Nga dới sự lãnh đạo của đảng
Bơn-sê-vích đứng đầu là Lê-nin đã tiến hành cuộc c/m VS thành cơng đem lại hồ bình
và một xã hội mới tiến bộ .
<i><b>2.T tëng</b></i> :
- Giáo dục tinh thần đáu tranh kiên quyết chống CNĐQ , bảo vệ hoà bình và một xã hội
- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng CS, đấu tranh chng CNQ gõy chin tranh.
<i><b>3.Kỹ năng:</b></i>
- Phõn bit c khái niệm : “<i>Chiến tranh đế quốc</i>”, “<i>chiến tranh c/mạng</i>”…
- Sử dụng bản đồ, trình bày diễn biến cơ bản của chiến tranh.
- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử : nguyên nhân sâu xa , nguyên nhân trực
tiếp…
- Phát biểu suy nghĩ của mình về mọi vấn đề : chiến tranh .
B. Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ Chiến tranh thế giới thứ nhất ..
- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh .
- Tranh ảnh, t liệu lịch sử về chiến tranh thế giói thứ nhất.
C. Tiến trình dạy học :
<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>
*<i>Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng về nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của nhân</i>
<i>dân Nhật Bản đầu thế kỷ XX :</i>
a.Công nhân NB phải sống và làm việc trong những đ/ kiện hết sức tồi tệ .(Đ)
b.Nhân dân lao động Nhật Bản bị áp bức bóc lột nặng nề ;
c.ảnh hởng của cách mạng Nga ;
d.Hoạt động tích cực của Ca-tai-a-ma Xen và Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản.
* <i>Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc đáu tranh của nhân dân NB đầu TK XX</i>
Sù kiƯn nµo chøng tỏ vào cuối TK XIX đầu TK XX,Nhật Bản trở thành nớc ĐQ?
2. Bài mới :
GV:Dẫn dắt HS nhớ lại tình
hình các nớc ĐQ Anh, Pháp Mỹ,
Đức…cuối TK XIX đầu TK XX
có những đặc điểm chung nổi
bật: chuyển sang giai đoạn
ĐQCN đánh dấu bằng nền kinh
tế phát triển mạnh mẽ, sự xuất
hiện của các tổ chức độc quyền
nhng sự phát triển không đồng
đều giữa các nớc đế quốc .
?: Em có nhận xét gì về cuộc
<i><b>I. Nguyên nhân dẫn đến</b></i>
<i><b>chiến </b></i>
<i><b>tranh thÕ giíi thø nhÊt :</b></i>
- Sự phát triển không đều
chiÕn tranh nµy ?
?: Cuộc chiến tranh đó phản ánh
điều gì ? Kết quả tất yếu mà nó
mang lại ?
?: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến
cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất là gì ?<i> </i>
GVph©n tÝch :
+ Trong mỗi cuộc chiến tranh
duyên cớ chỉ là cái cớ trực tiếp
có tác dụng làm chiến tranh nổ
ra sớm hay muộn, bởi vì chiến
tranh xảy ra là kết quả tất yếu
của việc gi¶i quyÕt >< không
thể điều hoà<i> .</i>
+ Thỏi t ỏo Phộc-i-nan bị một
phần tử ngời Xéc-bi ám sát là
cái cớ để phe Liên minh (
Đức-áo…) tuyên chiến với phe Hiệp
ớc ( Anh-Pháp) vì Xéc-bi là nớc
đợc Anh, Pháp bảo trợ ).
?:VËy t×nh h×nh chiến sự giai
đoạn I diễn ra nh thế nào ? Em
có nhận xét gì ?
?:Tình hình giai đoạn II diễn ra
nh thế nào?
GV: Sử dụng bản đồ chiến tranh
TG thứ nhất để trình bày những
diến biến cơ bản nhất của chiến
tranh qua 2 giai đoạn.
+ Giíi thiƯu H. 48 + 49
?: Các bức ảnh đó nói lên điều
gì ?
<b>th¶o luËn nhãm </b>
HS: Thống kê các con số, qua
đó có nhận xét gì về hậu quả
của cuộc chiến tranh?
?: H·y nªu tÝnh chÊt cña cuéc
chiÕn tranh ?
+ Đây là cuộc chiến tranh nhằm
tranh giành thuộc địa lẫn nhau
giữa các nớc đế quốc: Mỹ- Tây
Ban Nha; Nga – Nhật.
+ Chiến tranh để tranh giành
thuộc địa và thơn tính đất đai:
Anh-Bơ-ơ; liên quân 8 nớc đế
quốc can thiệp vào Trung
Quốc .
- Phản ánh tham vọng của các
nớc ĐQ xâm chiếm thuộc địa
và thị trờng, đồng thời phản ánh
những >< giữa các nớc ĐQ với
nhau về vấn đề thị trờng, thuộc
địa ngày càng gay gắt -> Kết
quả tất yếu là cuộc chiến tranh
giữa các nớc đế quốc xảy ra.
- HS trả lời theo SGK
-> ¦u thÕ thc vỊ phe Liªn
minh trªn khắp mặt trận. Lúc
đầu cã 5 cêng quốc châu Âu
tham chiến 1917 cã 38 níc
tham gia. ChiÕn tranh bïng nỉ
víi qui m« toàn TG : Âu ¸
-Phi
-> u thÕ thuéc vỊ phe HiƯp íc,
phe Liªn minh ngµy cµng suy
yÕu, thÊt bại và đầu hàng .
+ Các cuộc c/m bùng nổ m¹nh
mÏ trong diƠn biÕn cc chiÕn
- Các phơng tiện chiến tranh
hiện đại đợc sử dụng: xe tăng ,
tàu ngầm, máy bay … -> hậu
quả nghiêm trọng đối với loài
ngời.Sự thất bại hon ton ca
c
- HS:Thống kê các con số
+ Sự tàn phá khủng khiếp của
cuộc ch/tranh về ngời và của .
Tổn hại to lớn cho nhân loại cả
về vật chất và tinh thần vô cùng
nặng nề
+ Lµ cuéc chiÕn tranh phi
nghĩa cần lên án .
quc i ch nhau :
+ 1882 khối Liên minh
gồm Đức-áo – Hung ,
I-ta-li-a.
+ 1907 khèi HiƯp íc
gåm Nga – Ph¸p –
Anh .
<i>chạy đua vũ trang</i>
<i><b>II. Nh÷ng diƠn biÕn</b></i>
<i><b>chÝnh cña chiÕn sù :</b></i>
- 28-6-1914 TháI tử áo
Hung bị ám s¸t 28-7
¸o –Hung tuyên chiến
với Xec-bi.
-1-8-1914 Đức tuyên
chiến với Nga rồi Pháp ,
Anh -> chiến tranh TG.I
bïng næ.
a.Tõ 1914-1916 : u thÕ
thc vỊ phe Liªn minh,
chiÕn tranh lan rộng với
qui mô toàn thế giới .
b.Từ 1917 – 1918: u
thÕ thuéc phe HiÖp ớc
tiến hành phản công .
- Phe Liên minh thất
bại đầu hàng.
+ C/mạng thắng lợi ở
Nga - 1917
<i><b>III.Hệ quả và tính chất</b></i>
<i><b>của cuộc chiến tranh:</b></i>
1. <i>Hậu quả</i> :
- 10 triÖu ngêi chÕt;
- 20 triÖu ngêi bị thơng;
- Cơ sở vật chất bị tàn
phá ;
<i>Gây tổn thất cho</i>
<i>nhân loại</i>
2. <i>Tính chÊt</i> :
- Là cuộc chiến tranh
ĐQCN mang tính phi
nghĩa phản động.
<i><b>3.Cđng cè bµI häc:</b></i>
<i> Hãy đánh dấu X chỉ nguyên nhân em cho là đúng :</i>
<b>a)</b> Sự phát triển không đồng đều của CNTB vào cuối TK XIX đầu TK XX đã làm thay
đổi sâu sắc so sánh lực lợng giữa các nớc đế quốc, dẫn đến những cuộc chiến tranh
đế quốc đầu tiên để tranh giành thuộc địa. (Đ)
<i><b>b)</b></i> >< giữa các nớc đế quốc về vấn đề thuộc địa trở nên gay gắt, dẫn đến sự hình thành
hai khối quân sự kỡnh ch nhau..
<i><b>c)</b></i> Thái tử áo bị ám sát.
<i><b>d)</b></i> Các nớc ĐQ muốn gây chiến tranh để đàn áp phong trào CN trong nớc.
*<i> Chiến tranh thế giới thứ nhất đã gây ra hậu quả gì ?</i>
<i><b>4.Híng dẫn về nhà :</b></i>
<i><b> </b></i>* Lập niên biểu về các giai đoạn diễn biến cuộc chiến tranh thế giới thø nhÊt .
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư
… …
- Viết một đoạn văn ngắn (10 dòng) những suy nghĩ cđa em vỊ cc chiÕn tranh
________________________________________________
<i><b>Tn 20 - Tiết 22. </b></i>Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 14
- Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận đại, vì vậy cần giúp HS một
cách có hệ thống, vững chắc …
- Nắm chắc hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để chuẳn bị học tốt
lịch sử hiện đại .
<i><b>2 . T tëng :</b></i>
- Thông qua những sự kiện , niên đại, nhân vật lịch sử…đã đợc học giúp HS có nhận thức,
đánh giá đúng đắn, từ đó rút ra những bài học cần thiết cho bản thân .
<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :
- Củng cố rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn, chủ yếu là các kỹ năng, hệ thống hoá
phân tích, khái quát sự kiện rút ra những kết luận, lập bảng , thống kê, rèn kỹ năng thực
hành .
B . Phơng tiện d¹y häc :
- Bảng thống kê “ Nh<i>ững sự kiện chính lịch sử thế giới Cận đại .</i>“
- Một số t liệu tham khảo có liên quan .
C. Tiến trình dạy học :
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
a) Từ cuối thế kỷ XIX , các nớc ……… ráo riết chuẩn bị chiến tranh để chia lại
thuộc địa .
b) Năm 1882, thành lập khối Liên minh gồm các nớc
c) Năm 1907, hình thành khối Hiệp ớc gồm các nớc ..
d) Cuối năm 1916 , các nớc bị lôi kéo vào cuộc chiến tranh
* <i>Hóy nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ? Hậu quả của nó ?</i>
GV: yêu cầu Hs kẻ bảng thống
kê những sự kiện chính của lịch
sử thế giới cận đại vào vở ( bảng
3 cột : niên đại, sự kiện chính,
kết quả ý nghĩa ) và điền các sự
kiện .
<i><b>* Chú ý</b></i> : Mỗi sự kiện chỉ nêu
những sự kiện
chính, khơng cần chi tiết, cần
nêu đợc kết quả, ý nghĩa chủ yếu
của sự kiện đó<i> .</i>
GV : sử dụng bảng thống kê
những kiện chính của lịch sử thế
giới Cận đại để bổ sung, hồn
- HS:kỴ bảng,điền sự kiện dới
sự hớng dẫn của GV
<i><b>I. Những sự kiện lịch sử</b></i>
1. C/mạng TS và sù ph¸t
triĨn cđa CNTB .
2. Sự xâm lợc thuộc địa
của CNTB đợc đẩy mạnh .
3. Phong trào công nhân
QT bùng nổ mạnh mẽ .
4. Khoa học kỹ thuật, văn
học nghệ thuật của nhân
loại đạt đợc những thành
tựu vợt bậc
thiện lập bảng thống kê của HS.
?: Qua những vấn đề cơ bản của
lịch sử thế giới Cận đại, em hãy
rút ra 5 nội dung chính của lịch
sử thế giới Cận đại ?
?: Qua các cuộc c/m TS , em
thấy mục tiêu mà các cuộc c/m
TS đặt ra là gì ?
Nó có đạt đựoc khơng ?
?: Hình thức tiến hành các cuộc
c/m TS mỗi nớc khác nhau song
các cuộc c/m TS bùng nổ đều có
chung một nguyên nhân . Đó là
nguyên nhân nào ?
?: BiĨu hiƯn nµo lµ biĨu hƯn
quan träng nhất chứng tỏ sự phát
triển của CNTB ?
?: Vì sao phong trào công nhân
quốc tế bùng nổ mạnh mẽ ?
?: Các phong trào đấu tranh của
công nhân quốc tế chia làm mấy
giai đoạn ? Đặc điểm của tng
giai on?
?: Vì sao phong trào giải phóng
dân téc ph¸t triĨn mạnh mẽ ở
khắp các châu lục ?
?: Nêu các phong trào giải
phóng dân téc tiªu biĨu ở các
châu lục ?
?: Kể tên những thành tựu
- HS trả lời theo sự chuẩn bị ở
nhà
- Sự kìm hãm của chế độ PK
đã lỗi thời với nền sản xuất
TBCN đang ngày càng phát
triển mạnh mẽ mà trực tiếp
- Sự phát triển của nền kinh tế
công nghiệp TBCN đa tới sự
hình thành các tổ chức độc
quyền, góp phần quan trọng
biến CNTB từ CNTB tự do
cạnh tranh sang CNTB độc
quyền ( còn gọi là CNĐQ ).
- Sự phát triển mạnh mẽ của
CNTB gắn liền với chính sách
tăng cờng bóc lột, đàn áp g/c
cơng nhân và nhân dân lao
động -> Kết quả tất yếu là
công nhân và nhân dân đấu
tranh chống CNTB , đòi các
quyền tự do, dân chủ, đòi cải
thiện đời sống …
- Chia thành 2 giai đoạn :
+ Cuối TK XVIII đầu TK
XX: phong trào phát triển lên
một bớc mới, đấu tranh cịn
mang tính tự phát cha có tổ
chức: đập phá máy móc, đốt
cơng xởng… vì mục đích
kinh tế, cải thiện đời sống …
+ Từ giữa TK XIX đầu TK
- Dùa vµo SGK nªu .
chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt bïng nỉ .
<i><b>II Những nội dung chủ</b></i>
<i><b>yếu của lịch sử thế giới</b></i>
<i><b>Cận đại .</b></i>
<i><b>1. C/m¹ng TS và sự</b></i>
<i><b>phát triển của CNTB :</b></i>
- Lật đổ chế độ PK
- Mở đờng cho CNTB
phát triển
- CNTB đợc xác lập trên
phạm vi thế giới
<i><b>2. Phong trào công</b></i>
<i><b>nhân quốc tế bïng nỉ</b></i>
<i><b>m¹nh mÏ :</b></i>
* Chia làm 2 giai đoạn
+ Cuối TK XVIII đầu TK
XIX : phong trào phát triển
lên một bớc mới, đấu tranh
còn mang tính tự phát cha
có tổ chức: đập phá máy
móc, đốt công xởng… vì
mục đích kinh tế, cải thiện
đời sống …
+ Từ giữa TK XIX đầu
TK XX, phong trào phát
triển mang t/chất quy mơ,
có sự đồn kết, ý thức giác
ngộ của phong trào công
nhân đã trởng thành đấu
tranh không vì mục đích
kinh tế mà cịn vì mục tiêu
chính trị, địi thành lập các
tổ chức cơng on
<b>3.Phong trào giải phóng</b>
<i><b>dân tộc phát triển mạnh</b></i>
<i><b>mẽ ở khắp các châu lục :</b></i>
- S phỏt trin ca CNTB
phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh .
KHKT, văn học nghệ thuật mà
nhân loại đạt đợc ở thời Cận
đại ?
Những thành tựu đó tác động
nh thế nào đến đời sống xã hội
loài ngời ?
?: Nguyên nhân sâu xa và duyên
cớ trực tiếp đa đến cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất là gì ?
+ Chiến tranh diễn ra mấy giai
đoạn ?
Nh÷ng sù kƯn chđ u của từng
giai đoạn ?
+Hậu quả mà cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất đã để lại
cho nhân loại là gì ?
+T/chất của cuộc chiến tranh
phản ánh điều gì ?
- Dựa vào SGK nêu .
<i><b>5. S phát triển không</b></i>
<i><b>đều của -> CNTB</b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới thứ</b></i>
<i><b>nhất ( 1914- 1918)</b></i>
<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>
<i><b> </b></i> + Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại ( <i>có thể tiêu biểu chung cho cả</i>
<i>thời kỳ, có thể ở một nội dung nào đó) </i>và giải thích vì sao em chọn sự kiện đó ?
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>
- Lµm bµi tËp tỉng kÕt trong vë bµi tËp lÞch sư
- Liệt kê các sự kiện chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại theo bảng sau :
Niên đại Quốc gia Sự kiện lịch sử Kết quả
1566 Hµ Lan ………. ……….
1640-1688 Anh ..
- Soạn bài 15 : Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 .
* <i> u ý HS cần nắm đL</i> <i> ợc </i>:
+ Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
+ Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .
+ Su tầm t liệu tranh ảnh các sự kiện lịch sử về c/ mạng Tháng Mời Nga
__________________________________________
<b>( </b>
Bµi 15
<b>I. hai cuéc c¸ch mạng ở nớc Nga năm 1917</b>
A. mục tiêu bµi häc :
- Những nét chung tình hình nớc Nga đầu TK XX, tại sao nớc NG năm 1917 có hai cuéc
c/m .
- Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .
- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng háng Mời Nga năm 1917 .
<i><b> 2 . T tëng :</b></i>
<i><b> </b></i>Qua bài học bồi dõng cho HS nhận thức đúng đắn về tình cảm đối với cuộc cách mạng
XHCN đầu tiên trên th gii
<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :
- Sử dụng bản đồ nớc Nga để xác định vị trí nơc Nga trớc cách mạng và cuộc đấu tranh bảo
vệ nớc Nga sau cách mạng.
- Biết sử dụng , khai thác tranh ảnh , t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của mình
B . Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ nớc Nga , t liệu lịch sử nói về C/m tháng Mời .
- Tranh ảnh lịch sử nói về C/mạng tháng Mời .
C. Tiến trình dạy học :
<i><b> 1. Kiểm tra bµi cị :</b></i>
GV: <i>Giíi thØƯu khái quát nớc</i>
<i>Nga đầu thế kû XX:</i>
+ Là một nớc đế quốc PK rộng
lớn tồn tại chế độ quân chủ
chuyên chế Nga hoàng – nhà tù
của các dân tộc Nga . ách áp bức
dân tộc và giai cấp nặng nề .
+ C/mạng 1905–1907 bùng nổ
mạnh mẽ ở Nga thất bại, nớc
Nga tiếp tục tồn tại chế độ quân
chủ chuyên chế Nga hoàng .
?:Nêu những sự kiện lịch sử tiêu
biểu phản ánh tình hình nớc Nga
đầu TK XX dới ách thống trị
Nga
?: Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc
tranh H. 52 ?
?:Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình
nớc Nga đầu TK XX ?
?: Nêu vµi nÐt diƠn biến cuộc
c/mạng tháng Hai năm 1917 ở
Nga ?
?: Kết quả mà cách mạng tháng
Hai đã đem lại là gì ?
?: Vì sao cách mạng dân chủ TS
tháng Hai năm 1917 đợc coi là
cuộc cách mạng TS kiểu mới ?
<b>GV:</b> sử dụng H.53 và phân tích :
vì giai cấp cơng nhân Nga dới sự
lãnh đạo của Đảng
Bơn-sê-víchđóng vai trị là động lực chủ
yếu quyết định thắng lợi của
c/m, hớng tới mục tiêu lật đổ chế
độ PK chuyên chế, đem lại
quyền lợi cho g/c nhân dân<i>.</i>
?: Sau c/m tháng Hai, tình hình
nớc Nga có gì nổi bật? Tình hình
đó đặt ra u cầu gì cho c/m Nga
?
<i><b>Bổ sung</b></i> : Cơng việc chuẩn bị kế
hoạch tiếp tục cuộc c/m đợc tiến
hành rất khẩn trong , hoàn tất:
+ Đầu tháng 10 Lê-nin từ nớc
ngoài trở về nớc trực tiếp chỉ đạo
c/m
+ Thành lập đội Cận vệ đỏ Lực
lợng chủ lực tiến hành c/m. Ban
lãnh đạo cuộc khởi nghĩa thông
qua quyết định khởi nghĩa hết
sức mau lẹ .
?: Nªu những sự kiện chính Cách
mạng tháng 10 ?
GV: Sử dụng H.54 bỉ sung bµi
t-êng tht .
?: So víi c/m th¸ng Hai, c/m
- Đẩy nhân dânvào cuộc chiến
tranh đế quốc . kinh tế suy sụp .
Quân đội thiếu vũ khí, lơng
thực, thua trận liên tiếp …
- Nớc Nga lạc hậu : ruộng đông
khô hạn, phơng tiện canh tác
lạc hậu, chủ yếu là phụ nữ làm
việc ngoài ruộng đồng, nam
giới phải ra mt trn
- HS nêu nhận xét
- HS trình bầy theo SGK
+ 23-2-1917 biểu tình của nữ
công nhân Pê-tơ-rô-grát
+ 26-2-1917 ng Bụn-sờ-vớch
lónh o cụng nhân chuyển từ
tổng bãi cơng chính trị thành
khởi nghĩa vũ trang -> chế độ
Nga hồng bị lật đổ .
- Hai chính quyền song song và
tồn tại, thực tế chính quyền rơi
Các tầng lớp nhân dân phản đối
mạnh mẽ chính sách của chính
phủ lâm thời TS Yêu cầu
phải tiếp tục cuộc cách mạng,
chấm dứt tình trạng hai chính
quyền song song tồn tại , thiết
lập chính quyền hoàn toàn về
tay các xô viết .
- HS: Têng thuËt cuéc tÊn công
Cung điện mùa Đông
<i><b>I.Tình hình nớc Nga </b></i>
<i><b>tr-ớc cách mạng :</b></i>
- Là nớc đế quốc PK bảo
thủ về chính trị, lạc hậu
về kinh tế
- Nớc Nga tồn tại nhiều
mâu thuẫn gay gắt
đòi hỏi phải đựoc giải
quyết bằng một cuộc
c/mạng .
<i><b>2. Cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Hai năm 1917 :</b></i>
- 2-1917 c/m thỏng Hai
bựng n v thng lợi .
- Kết quả : Chế độ quân
chủ chuyên chế Nga
hoàng bị lật đổ, thiết lập
2 chế độ song song tồn
tại: Xô viết đại biểu
công nhân, nông dân,
binh lính và chính phủ
lâm thi TS.
<i><b>3.Cách mạng tháng </b></i>
<i><b>M-ời năm 1917:</b></i>
- 24-10 tại điện Xmô-ni,
Lê-nin trực tiếp chỉ huy
cuộc khởi nghĩa ở
Pê-tơ-rô-grát.
- 25-10 Cung điện Mùa
Đông bị chiếm ->
Chính phủ lâm thời sụp
đổ hoàn toàn
tháng Mời đã đem lại kt qu
tiến bộ nh thế nào ? nhân dân .
<i><b>3.Củng cố bài học :</b></i>
<i><b> </b></i>* Lp bng niên biểu các sự kiện chính của c/m Nga từ tháng Hai đến tháng Mời:
Thêi gian Sù kiÖn ý nghÜa , kết quả
23-2-1917 Biểu tình của công nhân Pê-tơ-grát <i><b></b><b>.</b></i>
26-2-1917 Chế độ Nga hoàng sụp đổ <i><b>…</b><b>.</b></i>
GV hớng dẫn HS kẻ bảng điền vào các cột tơng ứng.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà :</b></i>
<i><b> - </b></i>Làm bài tập trong vở BT lịch sử .
- <i>Yêu cầu HS nắm</i> :
* V× sao níc Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách mạng ?
* Những sự kiện chứng tỏ vai trò to lớn của Lê-nin đối với c/m tháng Mời ?
- Soạn tiếp phần II : <i><b>Cách mạng tháng Mời Nga </b><b>…</b></i>
__________________________________________
<i><b>TuÇn 21 - TiÕt 24. </b></i>Ngµy soạn :
Ngày dạy:
Bài 15
<i> *. Tiến trình dạy häc :</i>
<i><b> 1. KiÓm tra bµi cị :</b></i>
a) Sau cách mạng dân chủ TS 1905-1907, nớc Nga không còn là nớc đế quốc quân chủ
chuyên chế nữa .
b) Đầu TK XX, ở Nga kinh tế suy sụp, quân đội thiếu vũ khí và lơng thực, liên tiếp thua
trận, mất đất …
c) Mọi thống khổ đè nặng lên các tầng lớp nhân dân.
d) ChÝnh phđ Nga hoµng ngµy cµng trở lên bất lực, không còn khả năng thống trị
*<i> Em hÃy điền vào phần trống dới đây tên hai chính quyền song song tồn tại ở Nga sau cách</i>
<i>mạng tháng Hai năm 1917.</i>
* V<i>ì sao nớc Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách mạng ?</i>
<i><b>2 Bài mới</b></i> :
?: Nét đặc trng nhất mà c/m
tháng Mời đem lại là gì ?
?: Chính quyền đợc thiết lập, việc
đầu tiên mà chính quyền mới
đem lại là gì ?
?: Vì sao việc làm đầu tiên của
chính quyền mới đem lại là thơng
qua sắc lệnh hồ bình và ruộng
đất ?
- Việc xây dựng chính quyền
Xơ-viết sáng tạo một hệ thống
hành chính mới do cơng nơng
binh làm chủ là nét đặc sắc
nhất mà C/mạng-10 Nga đứng
vững trớc khó khăn chồng
chất giặc ngoài thù trong sau
c/m tháng 10 .
- Thơng qua sắc lệnh hồ bình
và sắc lệnh ruộng đất, đáp
ứng nguyện vọng hồ bình và
ruộng đâta cho nhân dân
- Rút ra khỏi chiến tranh để
tránh tiếp tục gây ra những
tổn thất nặng nề cho đất nớc,
nhân dân.
Giải quyết vấn đề ruộng
đất-quyền lợi thiết thực cho nhân
<i><b>1.X©y dựng chính quyền</b></i>
<i><b>Xô viết :</b></i>
- Không sử dụng bộ máy
chính qun cị mµ
thiÕt lËp chÝnh qun
c/m¹ng cđa giai cÊp
c«ng n«ng binh.
- 25-10-1917 tại điện
Xmô-ni chính quyền
Xơ viết đợc thành lập
do Lê-nin đứng đầu .
- Thông qua sắc lệnh
hồ bình và sắc lệnh
ruộng đất .
?: Ngoài sắc lệnh ruộng đất,
chính quyền mới cịn thực hiện
những chính sách, biện pháp gì ?
?: Tại sao thắng lợi của C/mạng
GV:Sử dụng H.57 nêu rõ tình
hình nớc Nga năm 1918- 1919 :
bọn phản động trong nớc nổi dậy,
tiếp tay cho các thế lực phản
động chống phá cách mạng<i> .</i>
GV: Nhân dân Xô viết kiên quyết
tiến hành chiến tranh chống thù
trong giặc ngoài , thi hành c/sách
“ CS thời chiến “ để bảo vệ đất
n-ớc .
?: Trớc tình hình đó nhà nớc và
nhân dân đã làm gì ? Kết quả đạt
đợc nh thế nào
?:Vì sao nhân dân Xơ-viết bảo vệ
đợc thành quả cách mạng <i>? </i>
?: C/mạng tháng Mời có ý nghĩa
nh thế nào đối với nớc Nga ?
?:Vì sao Giơn Rít lại đặt tên cuốn
sách là “<i><b>Mời ngày rung chuyển</b></i>
<i><b>thế giới</b></i> “ ?
?:Em cã nhËn xÐt gì về ý nghĩa
quốc tế của C/mạng tháng Mời?
khn sau c/mạng để tiếp tục
xây dựng và bảo vệ chính
quyền.
- Tiếp tục thực hiện các biện
pháp để giải quyết những khó
khăn xây dựng và bo v
chớnh quyn
- HS trình bầy theo SGK
- HS: Dựa vào SGK đoạn chữ
in nhỏ trả lêi
- Kiên quyết chống thù trong
giặc ngoài , bảo vệ thành quả
c/m- bảo vệ chính quyền
+Sức mạnh và sự ủng hộ của
nhân dân, lòng yêu nớc dới
chế độ mới đợc chế độ mới
đ-ợc phát huy mạnh mẽ .
+ Chính sách cộng sản thời
chiến đợc thực hiện tốt . Hồng
quân Liên Xô chiên đấu dũng
cảm ..
- Tác động làm thay đổi thế
giới với sự ra đời của một nhà
nớc XHCN rộng lớn các
n-ớc đế quốc hoảng sợ.
Để lại nhiều bài học cho cuộc
đấu tranh của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động bị
áp bức
pháp để ổn định chính
trị và phát triển kinh tế
đất nớc :
+ ChÝnh trÞ :
SGK/79
+Kinh tÕ :
<i><b>2.Chống thù trong giặc</b></i>
<i><b>ngoài:</b></i>
-T cuối 1918 nớc Nga bị
các nớc đế quốc và bọn
phản động trong nớc bao
vây chống phá muốn bóp
chết c/mạng.
- Đảng và nhân dân kiên
quyết đấu tranh từ 1917
<i><b>3. ý nghÜa lịch sử của</b></i>
<i><b>cách mạng th¸ng Mêi</b></i> :
<i>* Đối với nớc Nga</i>: Làm
thay đổi vận mệnh đất
n-ớc và số phận con ngời,
đa nhân dân lao động lên
nắm chính quyền, -> thiết
lập nhà nớc XHCN đầu
tiên trên thế giới
<i>* Đối với thế giới</i> : có
ảnh hởng to lớn đến toàn
thế giới -> biến cố lịch sử
trọng đại nhất ở thế kỷ
XX
<i><b>3</b></i>.<i><b>Cñng cè bài học :</b></i>
<i> *HÃy điền tiếp những >< ở nớc Nga cuối TK XIX đầu TK XX vào chỗ chấm dới đây:</i>
<i> - </i>Nông dân >< .
- Công nhân >< ………
- §Õ quèc Nga >< ……….
* <i>Theo em, thắng lợi của C.m </i>–<i> tháng 10 Nga có ảnh hởng đến c/m VN?</i>
<i>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</i>
- Làm hết bài tập còn lại .
-Viết một đoạn văn ngắn nói về tình cảm của em dµnh cho níc Nga .
- Soạn bài 16 : Liên Xô x©y dùng chđ nghÜa x· héi ( 1921 – 1941 )
- Su tầm tài liệu về đất nớc Xô viết thời kỳ đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội
- GV lập bảng thống kê, hớng dẫn HS chọn những sự kiện chủ yếu để điền vào bảng
sau :
Thêi gian Sù kiÖn
………… ……….
______________________________________
<b>xin vui lòng liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm học theo </b>
<b>chuẩn kiến thức kỹ năng mới 2012-2013</b>
<b>xin vui lòng liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm học theo </b>
<b>chuẩn kiến thức kỹ năng mới 2012-2013</b>
<b>xin vui lòng liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm học theo </b>
<b>chuẩn kiến thức kỹ năng mới 2012-2013</b>
<b>xin vui lòng liên hệ đt 0168.921.86.68 trọn bộ cả năm học theo </b>