<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Giáo viên: Phạm Thị Phương Châu.</b>
<b>Giáo viên: Phạm Thị Phương Châu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>?</b>
Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi,
Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi,
câu nghi vấn cịn dùng để làm gì?
câu nghi vấn cịn dùng để làm gì?
<b>?</b>
Câu nghi vấn sau dùng để làm gì?
Câu nghi vấn sau dùng để làm gì?
Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội?
Nhưng lại đằng này đã, về làm gì vội?
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Ngồi chức năng chính là dùng để hỏi, câu nghi vấn dùng để cầu
khiến, khẳng định, phủ định, đe dọa, bộc lộ tình cảm, cảm xúc,… và không
yêu cầu người đối thoại trả lời.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bộ môn: Ngữ văn lớp 8</b>
<b>Bộ môn: Ngữ văn lớp 8</b>
<i><b>Tiết 82</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b> a. Ví dụ 1:</b>
<b>b. Tơi khóc nấc lên. Mẹ tơi từ ngồi đi vào. Mẹ vuốt </b>
tóc tơi và nhẹ nhàng dắt tay em Thuỷ:
- Đi thôi con.
<b>- Đặc điểm 1:</b>
<i><b>Câu cầu khiến là </b></i>
<i><b>câu có những </b></i>
<b>từ cầu khiến</b>
<i><b> như: </b></i>
<b>hãy, đừng, chớ,… đi, thơi, nào,...</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Trong những đoạn trích trên câu nào là câu
Trong những đoạn trích trên câu nào là câu
cầu khiến?
cầu khiến?
<b>?</b>
<b>?</b>
Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là câu
Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là câu
cầu khiến?
cầu khiến?
<b>?</b>
<b>?</b>
Qua tìm hiểu các câu trên, em thấy câu cầu
Qua tìm hiểu các câu trên, em thấy câu cầu
khiến có đặc điểm gì?
khiến có đặc điểm gì?
Đọc những đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
<b>a. Ơng lão chào con cá và nói:</b>
Mụ vợ tơi lại nổi cơn điên rồi. Nó khơng muốn làm
bà nhất phẩm phu nhân nữa, nó muốn làm nữ hồng.
Con cá trả lời:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b> a. Ví dụ 1:</b>
<b> b. Ví dụ 2:</b>
Đọc to những câu sau và trả lời câu hỏi.
a. - Anh làm gì đấy?
- Mở cửa. Hơm nay trời nóng q.
b. Đang ngồi viết thư, tơi bỗng nghe tiếng ai đó vọng
vào:
- Mở cửa!
<i><b>Câu “Mở cửa!” trong (b) dùng để </b></i>
<i><b>làm gì, khác với câu “Mở cửa.” </b></i>
<i><b>trong (a) ở chỗ nào?</b></i>
<i><b>Cách đọc câu</b></i>
<i><b>“Mở cửa!”</b></i>
<i><b>trong (b) </b></i>
<i><b>có khác cách đọc câu</b></i>
<i><b>“Mở cửa.” </b></i>
<i><b>trong (a) không?</b></i>
Hai câu “Mở cửa” được đọc với giọng
khác nhau. Đó là do ngữ điệu khác nhau.
<b>- Đặc điểm 2: </b>
<i><b>Câu cầu khiến là câu </b></i>
<i><b>có ngữ điệu cầu khiến.</b></i>
- Đặc điểm 1:
Câu cầu khiến là câu có
<i>những </i>
từ cầu khiến
<i> như: </i>
hãy, đừng, chớ,
… đi, thôi, nào,...
Câu a dùng để trả lời câu hỏi (câu trần
thuật).
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b> a. Ví dụ 1:</b>
<b> b. Ví dụ 2:</b>
- Đặc điểm 2:
Câu cầu khiến là câu có
<i>ngữ điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1:
Câu cầu khiến là câu có
<i>những </i>
từ cầu khiến
<i> như: </i>
hãy, đừng, chớ,
… đi, thơi, nào,...
<b> c. Ví dụ 3:</b>
Đọc các câu cầu khiến sau và nhận xét về dấu
câu được sử dụng trong đó?
a. Thơi đừng lo lắng.
b. Mở cửa!
<b>- Đặc điểm 3:</b>
<b>Khi viết,</b>
<i><b>câu cầu </b></i>
<i><b>khiến thường kết thúc bằng </b></i>
<b>dấu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
- Đặc điểm 2:
Câu cầu khiến là câu có
<i>ngữ điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1:
Câu cầu khiến là câu có
<i>những </i>
từ cầu khiến
<i> như: </i>
hãy, đừng, chớ,
… đi, thôi, nào,...
- Đặc điểm 3:
Khi viết,
<i>câu cầu khiến </i>
<i>thường kết thúc bằng </i>
dấu
chấm than,
<i>nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn </i>
<i>mạnh thì có thể kết thúc bằng</i>
<i> dấu chấm.</i>
<b>?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Theo em, các câu cầu khiến trên </b>
<b>dùng để làm gì? </b>
<i><b>Câu cầu khiến dùng để </b></i>
<b>ra lệnh, </b>
<b>yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo</b>
<i><b>,…</b></i>
<b>2. Chức năng:</b>
Câu cầu khiến
Câu cầu khiến
Chức năng
Chức năng
<b>- Thôi đừng lo lắng.</b>
<b>- Cứ về đi.</b>
<b>- Đi thôi con.</b>
<b>- Mở cửa!</b>
<b>Đề nghị, ra lệnh.</b>
<b>Khuyên bảo.</b>
<b>Yêu cầu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
- Đặc điểm 2:
Câu cầu khiến là câu có
<i>ngữ điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1:
Câu cầu khiến là câu có
<i>những </i>
từ cầu khiến
<i> như: </i>
hãy, đừng, chớ,
… đi, thôi, nào,...
- Đặc điểm 3:
Khi viết,
<i>câu cầu khiến </i>
<i>thường kết thúc bằng </i>
dấu
chấm than,
<i>nhưng khi ý cầu khiến không được nhấn </i>
<i>mạnh thì có thể kết thúc bằng</i>
<i> dấu chấm.</i>
<i>Câu cầu khiến dùng để</i>
ra lệnh, yêu
cầu, đề nghị, khuyên bảo
<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>?</b>
Đọc bài thơ
<b>“Chúc mừng năm mới, xuân </b>
<b>1968”</b>
của Bác Hồ, chỉ ra và cho biết chức
năng của câu cầu khiến được sử dụng trong
bài thơ?
Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua,
Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua,
Thắng trận tin vui khắp nước nhà.
Thắng trận tin vui khắp nước nhà.
Nam, Bắc thi đua đánh giặc Mỹ,
Nam, Bắc thi đua đánh giặc Mỹ,
Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta.
Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta.
<i>(Chúc mừng năm mới, Xuân 1968, </i>
<i>Hồ Chí Minh)</i>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
- Đặc điểm 2:
Câu cầu khiến là câu có
<i>ngữ điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1:
Câu cầu khiến là câu có
<i>những </i>
từ cầu khiến
<i> như: </i>
hãy, đừng, chớ,
… đi, thôi, nào,...
- Đặc điểm 3:
Khi viết,
<i>câu cầu khiến </i>
<i>thường kết thúc bằng </i>
dấu
chấm than,
<i>nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn </i>
<i>mạnh thì có thể kết thúc bằng</i>
<i> dấu chấm.</i>
<i>Câu cầu khiến dùng để</i>
ra lệnh, yêu cầu,
đề nghị, khuyên bảo,…
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>:</b>
<b>:</b>
<i>Câu cầu khiến là câu có những từ </i>
<i>cầu khiến như: </i>
<i>hãy, đừng, chớ,…</i>
<i>đi, thôi, </i>
<i>nào,…</i>
<i> hay </i>
<i>ngữ điệu cầu khiến</i>
<i>; dùng để </i>
<i>ra </i>
<i>lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,…</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Đừng xả rác!</b>
<b>Đừng xả rác!</b>
<b>Hãy </b>
<b>bỏ </b>
<b>Hãy </b>
<b>bỏ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Dừng lại ngay!</b>
<b>Dừng lại ngay!</b>
<b>Cậu </b>
<b>Cậu </b>
<b>đừng </b>
<b>đừng </b>
<b>hái </b>
<b>hái </b>
<b>hoa!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
Xét các câu sau và trả lời câu hỏi.
<b>a.</b>
Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
<b> </b>
<i>(Bánh chưng, bánh giầy)</i>
<b>b.</b>
Ông giáo hút trước đi.
<b> </b>
<i>(Nam Cao, Lão Hạc)</i>
<b>c.</b>
Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng
có sống được khơng.
<b> </b>
<i>(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)</i>
<b>?</b>
<b>?</b>
Đặc điểm hình thức nào cho biết những câu
Đặc điểm hình thức nào cho biết những câu
trên là câu cầu khiến?
trên là câu cầu khiến?
<b>?</b>
<b>?</b>
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên.
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên.
Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý
Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý
nghĩa của các câu trên thay đổi như thế
nghĩa của các câu trên thay đổi như thế
nào?
nào?
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
câu trên thay đổi như thế nào?
câu trên thay đổi như thế nào?
<b>a.</b>
Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
<b> </b>
Con hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.
<i>Không thay đổi ý nghĩa mà chỉ làm cho </i>
<i>Không thay đổi ý nghĩa mà chỉ làm cho </i>
<i>đối tượng tiếp nhận được thể hiện rõ hơn </i>
<i>đối tượng tiếp nhận được thể hiện rõ hơn </i>
<i>và lời yêu cầu nhẹ hơn, tình cảm hơn.</i>
<i>và lời yêu cầu nhẹ hơn, tình cảm hơn.</i>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài tập 1:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
câu trên thay đổi như thế nào?
câu trên thay đổi như thế nào?
<b>b.</b>
Ông giáo hút trước đi.
Hút trước đi!
<i>Ý nghĩa của câu không thay đổi nhưng ý </i>
<i>Ý nghĩa của câu không thay đổi nhưng ý </i>
<i>cầu khiến nhấn mạnh hơn và lời nói kém </i>
<i>cầu khiến nhấn mạnh hơn và lời nói kém </i>
<i>lịch sự hơn.</i>
<i>lịch sự hơn.</i>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng dấu chấm than,</i> <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài tập 1:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
Nhận xét về chủ ngữ trong những câu trên. Thử
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
câu trên thay đổi như thế nào?
câu trên thay đổi như thế nào?
<b>c.</b>
Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão
Miệng có sống được khơng.
Nay các anh đừng làm gì nữa, thử xem lão
Miệng có sống được không.
<i>Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu; trong </i>
<i>Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu; trong </i>
<i>số những người tiếp nhận lời đề nghị, </i>
<i>số những người tiếp nhận lời đề nghị, </i>
<i>khơng có người nói.</i>
<i>khơng có người nói.</i>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài tập 1:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
a.
a.
Thơi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi. Đào tổ nơng
thì cho chết!
<i>(Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí)</i>
b.
b.
Ơng đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tơi:
Các em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.
Và ngày mai lại được nghỉ cả ngày nữa.
<i>(Thanh Tịnh, Tơi đi học)</i>
c.
c.
Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị
qua sơng, anh chàng khát nước bèn cúi xuống, lấy tay vục
nước sông uống. Chẳng may quá đà, anh ta lộn cổ xuống
sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội giơ tay ra, hét lên:
- Đưa tay cho tôi mau!
Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn khơng chịu nắm
tay người kia. Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng
chạy lại, nói:
- Cầm lấy tay tơi này!
Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và
được cứu thoát (…)
(
<i>Theo Ngữ văn 6, tập một)</i>
<b>Thiếu CN</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b> Bài tập 2: </b>
Trong những đoạn trích sau,
câu nào là câu cầu khiến? Nhận xét sự khác
nhau về hình thức biểu hiện ý nghĩa cầu
khiến giữa những câu đó.
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng dấu chấm than,</i> <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Ngữ điệu cầu khiến</b> <b>Thiếu CN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b> Bài tập 2:</b>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b> Bài tập 3:</b>
So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu sau:
a. Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột!
b. Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ
xót ruột.
<b> </b>
<i>(Ngô Tất Tố, Tắt đèn)</i>
<b>Đáp án:</b>
- Hình thức:
+ Câu a vắng chủ ngữ và dấu chấm than.
+ Câu b có chủ ngữ - ngơi thứ hai số ít và dấu
chấm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b> Bài tập 2:</b>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b> Bài tập 3:</b>
<b> Bài tập 4:</b>
Xét đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
Dế Choắt nhìn tơi mà rằng:
-Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp
cho em một cái ngách sang bên nhà anh, phòng khi tắt
lửa tối đèn có đứa nào đến bắt nạt thì em chạy sang …
<i>(Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu kí)</i>
<b>?</b>
<b>?</b>
Dế Choắt nói với Dế Mèn câu trên nhằm mục
đích gì? Cho biết vì sao trong lời nói với Dế
Mèn, Dế Choắt khơng dùng những câu như:
- Anh hãy đào giúp em một cái ngách sang bên
nhà anh!
- Đào ngay giúp em một cái ngách!
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP:</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b> Bài tập 2:</b>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b> Bài tập 3:</b>
<b> Bài tập 4:</b>
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi.
<i>Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai </i>
<i>trường, con vào lớp Một mẹ sẽ đưa con đến trường, </i>
<i>cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi bng tay mà nói: </i>
<i>“Đi đi con! Hãy can đảm lên! Thế giới này là của con. </i>
<i>Bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ </i>
<i>mở ra.”.</i>
<i>(Theo Lí Lan, Cổng trường mở ra)</i>
<b>?</b>
<b>?</b>
Câu “Đi đi con!” trong đoạn trích trên và
câu “Đi thơi con.” trong đoạn trích ở mục
I.1.b (tr.30) có thể thay thế cho nhau được
khơng? Vì sao?
Khơng thay thế được vì ý nghĩa khác nhau.
<i>Đi đi con! </i>
:
<b> Chỉ có người con đi.</b>
<i>i thôi con.</i>
<i>Đ</i>
: Hai mẹ con cùng đi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP: </b>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
<b>TỰ BẠCH</b>
<b>TỰ BẠCH</b>
Em cầu khiến trong nhà,
Đề nghị, khuyên bảo luôn là niềm vui
Yêu cầu, vài lời,
cầu khiến mọi người nghe xem!
Học trị muốn nhận ra em,
Hãy, thơi, đừng, không quên từ nào.
, nào giục giã làm sao!
Chấm than, góp vào thành câu.
Mong học trò nhớ thật lâu!
Nếu không sẽ trở thành câu chuyện buồn!...
.(1).
… (2)…
…(3)…
.(4).
.(5).
…(6)…
ra lệnh
Đi
dấu chấm
Ngữ điệu
câu
chớ
<b>Trò chơi</b>
<b>Trò chơi</b>
<b>: </b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>Tiết 82: CÂU CẦU KHIẾN</b>
<b>I/. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ </b>
<b>CHỨC NĂNG:</b>
<b>1. Đặc điểm hình thức:</b>
<b>II/. LUYỆN TẬP:</b>
- Đặc điểm 2: <i>Câu cầu khiến là câu có ngữ </i>
<i>điệu cầu khiến.</i>
- Đặc điểm 1: <i>Câu cầu khiến là câu có những </i>
từ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ,… đi, thôi,
nào,...
- Đặc điểm 3: Khi viết, <i>câu cầu khiến thường </i>
<i>kết thúc bằng </i>dấu chấm than, <i>nhưng khi ý </i>
<i>cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể </i>
<i>kết thúc bằng</i> dấu chấm.
<i>Câu cầu khiến dùng để</i> ra lệnh, yêu cầu, đề
nghị, khuyên bảo<i>,…</i>
<b>2. Chức năng:</b>
TỰ BẠCH
TỰ BẠCH
<i>Em</i>
<i>câu</i>
<i>cầu khiến</i>
<i>trong nhà,</i>
<i>Đề nghị, khuyên bảo</i>
<i>luôn là niềm vui.</i>
<i>Yêu cầu,</i>
<i>ra lệnh</i>
<i>vài lời,</i>
<i>Ngữ điệu</i>
<i>cầu khiến</i>
<i>mọi người nghe xem!</i>
<i>Học trò muốn nhận ra em,</i>
<i>Hãy, thôi, đừng,</i>
<i>chớ</i>
<i>không quên từ nào.</i>
<i>Đi, nào</i>
<i>giục giã làm sao!</i>
<i>Chấm than,</i>
<i>dấu chấm</i>
<i>góp vào thành câu.</i>
<i>Mong học trò nhớ thật lâu!</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<i><b> 1 -</b></i>
<i><b>Học bài và hoàn thành các bài tập.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<!--links-->