Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

GA HOA 8 CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1</b>
<b>Gi¶ng: 8A:</b>


<b> 8B:</b> <b>Bài 1: Mở đầu môn hoá học</b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>
1) KiÕn thøc:


- Biết Hố học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng
của chúng. Đó là mơn học quan trọng và bổ ích.


- Biết hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, do đó cần có
kiến thức Hố học và sử dụng chúng trong cuc sng.


2) Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng biết làm thí nghiệm biết nghiên cứu.


- Chú ý rèn luyện phơng pháp t duy, óc suy luận sáng tạo.
- Làm viƯc tËp thĨ.


3) Thái độ: HS có hứng thú say mê học tập, ham thích mơn học. Nghiêm túc thn
trng khi lm TN.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên : Giá ống nghiệm, 3 ống nghiệm, kẹp, thìa lấy hoá chất rắn, ống hút.
Dung dịch CuSO4, NaOH, HCl; đinh sắt.Tranh ứng dụng của H2 và O2


2) Học sinh: Tìm hiểu trớc bài
<b>III) Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra (không)</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khỏi niệm hố </b>
<b>học là gì?</b>


GV: Giíi thiƯu qua vỊ bé m«n và cấu
trúc chơng trình bộ môn hoá học ở
THCS.


GV: t vn .


Em hiểu hoá học là g×?”


GV: “Để hiểu rõ hố học là gì” chúng ta
sẽ cùng tiến hành một vài thí nghiệm đơn
giản sau:


GV tỉ chøc cho HS quan s¸t , thùc hiÖn
TN theo nhãm 5p


GV làm mẫu đồng thời HD HS làm TN
1,2/3 sgk


HS đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, GV đánh giá



? Qua việc quan sát các thí nghiệm trên,
em cã thĨ rót ra kÕt ln g×?


? Ngời ta sử dụng cốc nhơm để đựng:
a) Nớc.


b) Níc vôi.
c) Giấm ăn.


Theo cỏc em cỏch s dng nào đúng? vì
sao?


GV gi¸o dơc HS thËn trong khi uống
thuốc và ăn uống vì một số thuốc hoặc
thức ăn nếu ăn uống cùng nhau có thể
gây phản ứng tạo ra chất có hại cho cơ
thể tuy nhiên một số thức ăn, uống kèm
với nhau lại tạo ra kết quả tốt


Hot ng 2: Tỡm hiu vai trũ ca


<b>I) Hoá học là g×?</b>


Hố học là khoa học nghiên cứu các
chất, sự biến đổi các chất và ứng dụng
của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hố học với đời sống</b>


HS HĐ nhóm 5p trả lời câu hỏi :


? Em hãy kể tên một vài đồ dùng, vật
dụng sinh hoạt đợc sản xuất từ sắt, nhôm,
đồng, chất dẻo, ...


? Em hãy kể tên một vài loại sản phẩm
hoá học đợc dùng trong sản xuất công
nghiệp?


?: Em hãy kể tên một vài loại sản phẩm
hoá học phục vụ trực tiếp cho việc học
tập của em và cho việc bảo vệ sức khẻo
của gia đình em?


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thøc.


GV: Cho häc sinh QS tranh vỊ øng dơng
cđa mét sè chÊt cơ thĨ.


+ øng ơng cđa hiđrô.
+ ứng ụng của ôxi.


HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp </b>
<b>học mơn hoỏ</b>



HS c sgk cho bit:


? Để học môn hoá học, các em cần thực
hiện những công việc nào?


? học nh thế nào thì đợc coi là học tốt
mơn hố học?


GV: Thut tr×nh.


<b>HS đọc kết luận cui bi</b>


Hoá học có vai trò rất quan trọng trong
cc sèng cđa chóng ta.


<b>II) Các em cần phải làm gì để có thể </b>
<b>học tốt mơn Hố học? (sgk)</b>


<b>3. Củng cố ( ĐÃ thực hiện trong bài)</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2</b>
<b>Giảng: 8A:</b>
<b> 8B:</b>


Ch


¬ng I:



ChÊt- Nguyên tử- Phân tử.
<b>Bài 2: Chất</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thøc:


- Phân biệt đợc vật thể (tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.
- Biết đợc đâu có vật thể là ở đó có chất.


- Các vật thể tự nhiên đợc hình thành từ các chất, cịn các vật thể nhân tạo đợc
làm từ các vật liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.


- Mỗi chất có những tính chất vật lý và tính chất hố học nhất định.
2) Kỹ năng:


- Biết 3 cách quan sát , dùng dụng cụ đo và thí nghiệm để nhận
ra tính chất của chất.


- Biết đợc ứng dụng của mỗi chất tuỳ theo tính chất của chất.
- Biết dựa vào tính chất của chất để nhận biết chất.


3) Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức về tính chất của chất vào thực t
cuc sng.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên : Dụng cụ thư tÝnh dÉn ®iƯn, phiÕu häc tËp</b>
2. Häc sinh : Tìm hiểu trớc bài, phiếu học tập


<b>III) Tiến trình dạy học: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (Không)</b>
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chất có ở đâu ? I) Chất có ở đâu?</b>
HS: kể tên một số vật thể xung quanh ta?


HS: C¸ nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


GV: Các vật thể xung quanh ta đợc chia
thành 2 loại chính:


+ VËt thĨ tù nhiên. + Vật thể nhân tạo.
( không khí) (cái bµn)
ChÊt VËt liƯu
(oxi, nit¬, cacbonic) (gỗ, đinh)
ChÊt


( Sắt, xenlulozơ )
? Lấy 1 ví dụ về vật thể tự nhiên và vật
thể nhân tạo, cho biết những chất có
trong các vật th ú


<i><b>Bài tập</b></i> ( HS HĐ nhóm 5p >hoàn
thành bài tập) Em hÃy cho biết loại vật
thể và chất cấu tạo nên từng vật thể trong
bảng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


TT Tên gọi thông thờng Vật thể Chất cấu tạo nên vật thể
Tự nhiên Nhân tạo


1 Không khí X Ôxi, nitơ, cácboníc...


2 ấm đun nớc
3 Hộp bút
4 Sách vở
5 Thân cây mía
6 Cuốc, xẻng


? Qua các ví dụ trên các em thấy: chất
có ở đâu ?


HS: Cá nhân suy nghĩ trả lời học sinh
khác bổ sung.


GV đánh giá


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất </b>
<b>của chất</b>



- HS đọc mục II sgk , dự đốn tính chất
vật lí của nớc


- HS khác nhận xét bổ sung
- GV đánh giá


GV liên hệ thực tế sự cháy của gỗ ( xen
lulozơ) -> Than , đờng cháy -> Than, đá
vôi -> Vôi sống -> vôi tôi -> đá vôi
? Vậy làm thế nào để biết đợc tính chất
của chất?


GV :Để biết đợc tính chất vật lý chúng ta
có thể quan sát hoặc dùng dụng cụ đo,
hoặc làm thí nghiệm. Cịn các tính chất
hố học thì phải làm thí nghiệm mới biết
đợc.


HS HĐ cá nhân làm bài tập 4/11 sgk
GV kiểm tra đánh giá


Chất có khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó
có chất.


Vật thể đợc chia thành 2 loại chính:
- Vật thể tự nhiên: Khí quyển, đại dơng..
- Vật thể nhân tạo: nồi xong, sách bút…
<b>II) Tính chất của chất. </b>


1) Mỗi chất có những tính chất nhất


định.


a) TÝnh chÊt vËt lý gồm:
- Trạng thái, màu sắc, mùi vị.
- TÝnh tan trong níc.


- Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy.
- Tính dẫn điện, dẫn nhiệt...


- Khèi lỵng riêng.


b) Tính chất hoá học gồm:


- Kh nng biến đổi chất này thành chất
khác. Ví dụ: Khả năng bị phân huỷ, tính
cháy đợc...


* §Ĩ biÕt tính chất của chất cần : Quan
sát, dùng dụng cụ đo, làm TN)


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu vai trị của </b>


<b>chÊt</b> <b>2. ViƯc hiĨu tÝnh chÊt cđa chÊt có lợi gì?</b>


GV yêu cầu HS:


? Da vo õu phân biệt rợu và nớc
? muối nhận biết đợc chất cần dựa vào
yếu tố nào



? T¹i sao chóng ta phải biết tính chất của
các chất?


HS: trả lời häc sinh kh¸c bỉ sung. 


GV: Kể một số câu chuyện nói lên tác
hại của việc sử dụng chât khơng đúng do
khơng hiểu biết tính chất của chất, do


- Giúp nhận biết đợc chất này với chất
khác (nhận biết đợc chất).


- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c chÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ứng dụng chất khơng thích hợp vào đời
sng


<b>3. Củng cố</b>


<i>Bài3/11 </i><i> sgk ( HS làm bài cá nhân)</i>


- HS lên bảng hoàn thiện bài tập, HS
khác nhËn xÐt


- GV đánh giá


<i>Bµi tËp 2.2/3 </i>–<i> sgk (HS làm bài cá </i>
<i>nhân)</i>


- HS lên bảng hoàn thiện bài tËp, HS


kh¸c nhËn xÐt


- GV đánh giá


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


+ HS Học bài đã nghiên cứu


+ Làm các bài tập 1,2,4,5/11 sgk, 2.1
2.4/2-3 sbt vào vở.


+ Đọc trớc phần III. Chuẩn bị muối ăn


<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài 3/11 </b><b> sgk</b>


Vật thể Chất


a, Cơ thể ngời Nớc


b Bút chì Than chì


c Dây điện Chất dẻo


d ỏo may Xenluloz,nilon
e Xe p Nhụm, sỏt, cao


su


<b>Ngày giảng</b>


<b> 8A:</b>


<b> 8B:</b>


<b>Ch</b>

<b> ơng I:</b>



<b>Chất- Nguyên tử- Phân tử.</b>


<b>Tiết3 - Bài 2: ChÊt</b>


<b>I)Mơc tiªu:</b>


<b>1) KiÕn thøc: </b>


- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp, một chất chỉ khi không lẫn chất nào khác (chất
tinh khiết) mới có những tính chất nhất định, cịn hỗn hợp thì gồm nhiều chất thì
khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp, nớc cất là chất tinh khiết.
<b>2) Kĩ năng: </b>


- BiÕt c¸ch t¸ch chÊt tinh khiết ra khỏi hỗn hợp bằng phơng pháp vật lý (lắng,
gạn, làm bay hơi).


- Rốn k nng quan sát, tìm đọc hiện tợng qua hình vẽ.


- Bíc đầu sử dụng ngôn ngữ hoá học cho chính xác: chất, chất tinh khiết, hỗn
hợp.


<b>II.Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


+ Hoỏ chất: Muối ăn, nớc cất, chai nớc khoáng, nớc tự nhiên.
+ Dụng cụ: kiềng, ống nghiệm, đèn cồn, bát s


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : HS lµm bµi tËp 4,5,7 / 11 sgk</b>
<b>2.Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Phân biệt chất tinh </b>
<b>khiết và hỗn hợp</b>


<b>III) ChÊt tinh khiÕt.</b>
GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t chai


n-íc khoáng và ống nn-ớc cất


HS :nhận xét sự giống nhau và khác
nhau giữa nớc khóng và nớc cất.
GV: Thông báo.


+ Nớc cất là hỗn hợp.


- HS kết luận hồn hợp là gì? lấy ví dụ về
một số hỗn hợp trong đời sống


- GV: liên hệ về một số hỗn hợp trong


đời sống: nớc đá vôi, giỏo dc HS
khụng ung nc ló


? Trái lại với hỗn hợp, chất tinh khiết là


- HS: nh ngha chất tinh khiết


- GV Giới thiệu H 1.4a sgk ,:chng cất
bất kì nớc tự nhiên nào -> nớc tinh
khiết. Vậy nớc chỉ đợc coi là tinh khiết
khi nào?( H1.4b)


- HS lấy ví dụ chất tinh khiết.
- GV đánh giá


<b>Hoạt động 2: Cách tỏch cht ra khi </b>
<b>hn hp</b>


GV: Trong thành phần nớc biển có chứa
3- 5% muối ăn. Muốn tách riêng muối
ăn ra khỏi nớc biển (hoặc nớc muối), ta
làm nh thế nào?


HS: Trả lời câu hỏi học sinh kh¸c bỉ
sung.


GV cung cÊp:


+ Nớc: có nhiệt độ sôi là 1000<sub>C., bay </sub>


hơi


+ Muối ăn: có nhiệt độ sơi cao là
14500<sub>C.</sub>


- HS làm thí nghiệm H1.5 trên theo
nhóm., báo cáo nhận xét kết quả
- GV kiểm tra đánh giá


- HS lµm bµi tËp:


+ Làm thế nào để tách đợc đờng tinh
khiết ra khỏi hỗn hợp đờng kính và tinh
bột?


+ Tách bột sắt ra khỏi bột nhôm
- GV Qua các thí nghiệm trên các em
hãy cho biết nguyên tắc để tách riêng 1
chất ra khỏi hỗn hợp?


GV: Sau này chúng ta cịn có thể dựa
vào tính chất hố học để tách riêng các
chất ra khi hn hp


<b>1) Hỗn hợp: </b>


- Gm nhiu cht trn lẫn với nhau.
- Có tính chất thay đổi (phụ thuộc vào
thành phần của hỗn hợp).



VD: níc tự nhiên, nớc hoa quả


<b>2) Chất tinh khiết: </b>


- Ch gồm 1 chất (khơng lẫn chất khác).
- Có tính chất vật lý và hoá học nhất định.
VD nớc cất: D = 1g/ml, t0<sub>nc = 0</sub>0<sub>C, </sub>


t0<sub>s = 100</sub>0<sub>C</sub>


<b>3) Tách chất ra khỏi hỗn hợp. </b>


VD : Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối
và nớc (dung dÞch mi)


- Dùng phơng pháp cơ cạn : đun nớc muối
-> nớc bay hơi, muối kết tinh thu đợc
muối ăn tinh khiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố: </b>


- HS Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi häc: cho biÕt


+ Chất tinh khiết và hỗn hợp có thành phần và tính chất khác nhau nh thế nào?
+ Nguyên tắc để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗ hợp?


<b>4.Híng dÉn vÌ nhà </b>


+ Chuẩn bị thực hành: HS ôn bài ở nhà, chuẩn bị hỗn hợp cát và muối ăn
<b>Ngày giảng</b>



<b> 8A:</b>
<b> 8B:</b>


<b>TiÕt 4 </b>–<b> Bµi 3:</b>

<b> Bµi thùc hµnh 1</b>


<b>TÝnh chất nóng chảy của </b>



<b>chất-tách chất từ hỗn hợp.</b>



<b>I) Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh làm quen và sử dụng 1 số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- Nắm đợc nội quy và 1 số quy tắc an toàn trong phịng thí nghiệm.


- Thực hành so sánh nhiệt độ nóng chảy 1 số chất  thấy đợc sự khác nhau về
nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất.


- BiÕt cách tách riêng chất từ hỗn hợp.


<b>2. K nng: Rốn kĩ năng thực hành và biết cách sử dụng hoá chất</b>
<b>3. Thái độ: HS thận trọng khi làm TN</b>


<b>II) ChuÈn bị:</b>


<b>1.Giáo viên :</b>


+ Dng c: 2 ng nghim, giỏ, nhit kế, 1 cốc thuỷ tinh 250 cc, 1 cốc thuỷ tinh
100 cc, chén sứ, lới amiăng, miếng kính, đèn cồ, phễu, giấy lọc, đũa thuỷ tinh, thìa


lấy hố chất rắn, bình nớc.


+ Ho¸ chÊt: lu hnh, parafin, mi ăn. lẫn cát


<b>2.Học sinh : Chuẩn bị bông , khăn lau , kẻ bài tờng trình theo mẫu sau :</b>


<b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát đợc</b> <b>Nhận xột kt lun</b>
1


2


<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh (nớc, hỗn hợp muối ăn và cát).
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu một số quy </b>


<b>tắc an tồn trong phịng thí nghiệm</b> <b>I) Một số quy tắc an toàn: </b>
- HS đọc phụ lục 1/154 – 155 sgk: cho


biÐt mét sè quy t¾c an toàn và cách sử
dụng hoá chất


- GV giói thiƯu 1 sè dơng cơ TN thêng
dïng vµ mét số nhÃn hiệu cần lu ý khi


sử dụng hoá chất


- GV HD HS các bớc làm một bài thực
hành và cách viết tờng trình TN


.


C¸ch sư dơng ho¸ chÊt:


- Khơng đợc dùng tay trực tiếp cầm hố
chất.


- Khơng đổ hóa chất này vào hố chất khác
(ngồi chỉ dẫn).


- Khơng đổ hố chất dùng thừa trở lại lọ,
bình chứa ban đầu.


- Khơng dùng hố chất khi khơng biết rõ
đó là hố chất gì.


- Khơng đợc nếm hoặc ngửi trực tiếp hoá
chất.


<b>Hoạt động 2:Thực hành thí nghiệm</b>
- GV: Hớng dẫn học sinh làm TN 1
theo dõi sự nóng chảy của các chát


<b>II) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

parafin vµ lu hnh


- HS : tiến hành TN theo nhóm QS hiện
tợng xảy ra ở cả 2 ống nghiệm đồng
thời theo dõi t0<sub> ghi trên nhiệt kế ghi kết </sub>
quả vào bài tờng trình rút ra nhận xét
chung về nhiệt độ nóng chảy của các
chất?


- GV HD HS lµm TN2 (H1.6)


Lu ý: Dùng kẹp gỗ kẹp vào khoảng
1/3 ống nghiệm hơ nóng ống nghiệm
.trớc khi đun nóng phần nớc lọc trên
ngọn lửa đèn cồn.


- HS các nhóm tiến hành TN QS hiện
t-ợng xảy ra, gh kết qủa vào bảng tờng
trình theo mẫu đã cho


ch¶y cđa lu hnh và parafin(nến)


<i><b>2)Thí nghiệm 2:</b></i> Tách riêng chất từ hỗn
hợp cát và muôi ăn.


<b>Hot ng 3: Báo cáo kết quả thí</b>
<b>nghiệm</b>


- HS các nhóm báo cáo kết quả qua bài
tờng trình TN, HS nhóm khác nhận xét


- GV đánh giá kết quả thực hiện của
mỗi nhóm , kết luận


<b>III. Têng tr×nh.</b>


<i><b> 1)ThÝ nghiƯm 1</b></i>:
+ KÕt qu¶:


- Parafin nãng ch¶y ë kho¶ng 420<sub>C. </sub>


- Lu huỳnh có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn
1000<sub>C vì khi nớc sơi (100</sub>0<sub>C) lu huỳnh cha </sub>
nóng chảy.


+ Kết luận: Các chất khác nhau có nhiệt
núng chy khỏc nhau.


<i><b>2)Thí nghiệm 2:</b></i>


+ Kết quả: cát kh«ng tan -> läc bá, mi
tan-> níc mi -> đem cô cạn -> nớc bay
hơi, muối kết tinh.


+Kt luận : Chất rắn thu đợc là muối ăn
sạch (tinh khiết), khơng cịn lẫn cát.


<b>3. NhËn xÐt giê thực hành</b>


- HS thu dọn dụng cụ.hoá chất sau thÝ nghiÖm



- GV nhận xét đánh giá kết quả hoạt động thực hành của mỗi nhóm
<b>4. Hớng dẫn về nhà: </b>


- HS Xem trớc bài 5
<b>Ngày giảng</b>


<b> 8A:</b>
<b> 8B:</b>


<b>Tiết 5 </b><b> Bài 4:</b>

<b>Nguyên tử</b>



<i>: </i>



<b>I) Mục tiêu</b>:


<b>1) KiÕn thøc: </b>


- Biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và tạo ra chất.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi electron mang điện tích
âm. Electron (e) có điện tích âm nhỏ nhất ghi bằng dấu (-).


- Biết đợc hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron. Prơton (p) có điện tích
ghi bằng dấu (+) cịn noetron khơng mang điện. những ngun tử cùng loại có cùng
số prơtron trong hạt nhân.


- Biết số proton = số electron trong 1 nguyên tử. Electron luôn chuyển động và sắp
xếp thành lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết.


<b>2) Kĩ năng: Rèn tính quan sát và t duy cho học sinh., xác định số đơn vị điện tích hạt </b>
nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một


vài nguyên t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hứng thú học bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>:


<b>1.Giáoviên : Sơ đồ nguyên tử neon, hiđrô, oxi, natri.(GV có thể vẽ trực tiếp trên </b>
bảng)


<b>2. Häc sinh: HS tìm hiểu trớc bài, phiếu học tập ( bảng nhóm)</b>


<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (Không)</b>
<b>2. Bài mới </b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa ngun tử</b>
GV: Thuyết trình.


nguyªn tö -> ChÊt -> VËt thĨ
- HS: VËy nguyªn tử là gì? Cấu tạo
nguyên tử?


HS: Trả lời học sinh khác bổ sung.
GV: Thuyết trình.


Có hàng trục triệu chất khác nhau, nhng
chỉ có trên 100 loại nguyên tử.



- Giải thích Trung hoà về điện


-Thụng báo điện tích của hạt electron.
GV: Chúng ta sẽ xét xem hạt nhân và
lớp vỏ đợc cấu tạo nh th no?


<b>I) Nguyên tử là gì?</b>


* Nguyờn t là những hạt vơ cùng nhỏ,
trung hồ về điện.các ngun tử có đờng
kính khác nhau


* Nguyªn tư gåm:


+ Hạt nhân mang điện tích dơng.


+ Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron (mang
điện tích âm).


+ Electron:
- KÝ hiƯu: e.
- §iƯn tÝch: (-).


- Khối lợng vô cùng nhỏ:
(9,1095.10-28<sub> gam). </sub>
<b>Hoạt động 2: Cấu tạo hạt nhân </b>


<b>nguyªn tư</b>



- HS đọc sgk nêu đặc điểm cấu tạo của
hạt nhân nguyên tử,


-GV: đánh giá


- HS nhận xét khối lợng của 3 hạt dới
nguyên tử: p,e,n , giải thích tại sao khối
lợng của hạt nhân lại đợc coi là khối
l-ợng nguyên tử ?


-GV: đánh giá


GV: Giới thiệu nguyên tử cùng loại.
Hiđro và đơteri đều có 1p trong hạt
nhân, riêng đơteri ngồi 1p cịn có 1n
trong hạt nhân


HS: Em hÃy so sánh khối lợng của 1 hạt
electron với khối lợng của 1 hạt proton,
và khối lợng của 1 n¬tron?


GV: Vì vậy khối lợng của hạt nhân c
coi l khi lng nguyờn t.


<b>II) Hạt nhân nguyên tử. </b>


1) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và
nơtron.


a) Hạt proton:


- Kí hiệu: P.
- Điện tích:( +)


- Khối lợng: 1,6726.10-24<sub> gam. </sub>
b) Hạt nơtron:


- Kí hiệu: n.


- Điện tích: không mang ®iƯn.
- Khèi lỵng: 1,6748.10-24<sub> gam. </sub>


* Các ngun tử có cùng số proton trong
hạt nhân đợc gọi là các ngun tử cùng
loại.


- Trong nguyªn tư
Sè p = sè e


- khối lợng e rất bé nên khối lợng hạt nhân
đợc coi là khối lợng nnguyên tử


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về lớp e</b>
- HS đọc sgk cho biết: Trong nguyên
tử ,e chuyển động và sắp xếp nh thế
nào?


- GV đánh giá .HD HS cách xác định số
p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng
VD với 3 nguyên tố H,O,Na , giới thiệu
vai trị của e lớp ngồi cùng



<i><b>Bµi tËp</b><b> 4.3/ 5 </b></i>–<i><b> sgk</b></i> (HS lµm bµi theo
nhãm 4p)


GV: Kẻ bảng để lần lợt học sinh lên


<b>III) Líp electron. </b>


- Electron chuyển động rất nhanh quanh
hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Mỗi
lớp có một số electron nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

®iỊn.


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền nội
dung, các nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và
hoàn thiện kiến thức.


<i><b>Nguyên </b></i>


<i><b>tử </b></i> <i><b>Số p trong hạt </b><b>nhân </b></i> <i><b>Số e trong hạt </b><b>nhân</b></i> <i><b>Số lớp e </b></i> <i><b>Số e lớp ngoài </b><b>cùng </b></i>


<i><b>Nitơ</b></i> 7 7 2 5


<i><b>Neon</b></i> 10 10 2 8


<i><b>Silic </b></i> 14 14 3 4



<i><b>Kali</b></i> 19 19 4 1


-HS Quan sát sơ đồ ngun tử hiđrơ,
magiê, nitơ, canxi, nhơm, silíc, kali, ...
các em hãy nhận xét: Số e tối đa ở lớp
1, lớp 2 là bao nhiêu?


+ Sè e tối đa ở lớp 1 là 2e.
+ Số e tối đa ở lớp 2 là 8e.


- GVHD HS cách vẽ sơ đồ nguyên tử
khi biết số p(e)


- HS lên vẽ sơ đồ nguyên tử Magiê
( p=12 +) , phốt pho (p = 15 +)


- Nhìn vào sơ dồ nguyên tử vừa vẽ, xác
định Số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng
của mỗi nguyên t ú


<b>3. Củng cố </b>


- HS tả lòi câu hái 1,2,3,4/15 sgk
<b>4. Híng dÉn vÌ nhµ</b>


+ Đọc bài đọc thờm/ 16 SGK.


+ Làm các bài tập 4.1-4.4/sbt vào vë.
+ Xem tríc bµi míi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 8A:</b>
<b> 8B:</b>


<b>Tiết 6 </b><b> Bài 5:</b>

<b> Nguyên tố hoá häc</b>



<b>I)Mơc tiªu</b>:


<b>1) KiÕn thøc: </b>


- Hiểu đợc ngun tố hố học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số Prôton
trong hạt nhân.


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố; mỗi ký hiệu còn chỉ 1 nguyên
tử của nguyên tố.


-Biết cách ghi đúng và nhớ ký hiệu của 1 số nguyên tố.


- Biết đợc thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất là không đồng
đều và ôxi là nguyên tố phổ biến nhất.


<b>2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết KHHH và gọi tên; biết sử dụng thông tin, t liệu để phân</b>
tích, tổng hợp, giải thích vấn đề.


<b>3) Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn. </b>


<b>II) Chn bÞ</b>:


<b>1)Giáo viên: Tranh vẽ: Tỷ lệ thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất; </b>
<b>2) Học sinh: Tỡm hiu trc bi</b>



<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kim tra bài cũ - Nguyên tử là gì? Nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào?</b>
. Vì sao nói khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lợng ngun tử? Vì sao các ngun tử
có thể liên kết đợc với nhau?


GV: Gäi 3 häc sinh lªn chữa bài tập 4.1, 4.3,4.4 5/ 5- sbt ?
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: nh ngha v nguyờn t </b>


<b>hoá học</b> <b>I) Nguyên tố hoá học là gì?</b>


GV: Thuyết trình.


Khi núi n những khối lợng nguyên tử
vô cùng lớn ngời ta nói “ngun tố hố
học” thay cho cụm từ “ngun tử ”.
VD: Nguyên tử x hạt nhân (8p + 8n)
Nguyên tử y hạt nhân (8p + 9n)
Nguyên tử z hạt nhân (8p + 10n)
? 3 nguyên tử x,y,z có thuộc cùng 1
ngun tố hố học khơng? vì sao?
? Vậy ngun tố hố học là gì?


GV: Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên
tố hoá học đều có tính chất hố học nh
nhau.



- HS hoàn thiện bài tập sau


<i><b>Bài tập</b></i>: (HĐ cá nhân)


a) HÃy điền số thích hợp vào ô trống ở
bảng sau:


b) Trong 5 nguyên tử trên, những cặp
nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố
hoá học? Vì sao?


c) Tra bảng 1/42 SGK để biết tên các
nguyên t ú?


1) Định nghĩa:


Nguyên tố hoá học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại, có cùng số proton
trong hạt nhân.


- s p l s đặc trng của một nguyên tố
hoá học.


- Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố
hoá học đều có tính chất hố học nh nhau.


<i>Sè p </i> <i>Sè n</i> <i>Sè e </i>


<i>Nguyªn tư 1 </i> <i>19</i> <i>20</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Nguyªn tư 3</i> <i>19</i> <i>21</i>


<i>Nguyªn tư 4</i> <i>18</i> 17


<i>Nguyªn tö 5 </i> <i>17</i> <i>20</i>


Đáp án: Nguyên tử 1,3 đều là kali .
Nguyên tử 4,5 đều là Clo vì chúng có số
p giống nhau


GV: Mỗi ngun tố đợc biểu diễn bằng 1
hay 2 chữ cái, (chữ cái đầu viết ở dạng
chữ in hoa), gọi là KHHH.


VD: (giáo viên giới thiệu kí hiệu 1 số
nguyên tố trong bảng).


HS Viết kí hiệu của một số nguyên tố
hoá học thờng gặp nh: ôxi, sắt, bạc, kẽm,
magiê, natri, bari, ...?


GV đánh giá. Mỗi kí hiệu của nguyên tố
còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
- Ví dụ: viết. H: chỉ 1 ngun tử hiđrô.
Fe: Chỉ 1 nguyên tử sắt.


- NÕu viÕt: 2H: chỉ 2 nguyên tử hiđrô.
3Fe: Chỉ 3 nguyên tử sắt.



GV: Kớ hiu hoỏ hc c qui định thống
nhất trên toàn Thế giới.


HS làm bài tập3/20 sgk
GV đánh giá


<b>2) Ký hiƯu ho¸ häc.</b>


- Ký hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố và
chỉ 1 ngun tử của của ngun tố đó.
- Ví dụ:


+ Kí hiệu của nguyên tố canxi là: Ca.
+ Kí hiệu của nguyên tố nhôm là: Al.


<b>Hot ng 2: Có bao nhiêu ngun tố </b>
<b>hố học?</b>


GV: thơng báo: Đến nay, khoa học đã
biết đợc trên 110 nguyên tố. Trong số
này có 92 ngun tố tự nhiên, cịn lại là
nguyên tố nhân tạo.


Lợng các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ
trái đất khơng đồng đều.


GV: Treo tranh “tỉ lệ về thành phần khối
lợng cỏc nguyờn t trong v trỏi t


Yêu cầu học sinh quan s¸t.



HS QS Kể tên 4 nguyên tố có nhiều nhất
trong vỏ trái đất?


GV: Thut tr×nh.


+ Hiđrô chiếm 1% về khối lợng vỏ trái
đất nhng nếu xét về số ngun tử thì nó
chỉ đứng sau ôxi.


+ Trong số 4 nguyên tố thiết yếu nhất
cho sinh vật là C, H, O, N thì C và N là 2
ngun tố khá ít trong vỏ trái đất.


(C: 0,08%; N: 0,03%)


<b>III) Có bao nhiêu ngun tố hố học.</b>
- Có trên 110 ngun tố hố học. Trong đó
có 92 ngun tố có trong tự nhiên còn lại
là nguyên tố nhân tạo.


- 4 nguyên tố có nhiều nhất trong vỏ trái
đất là:


+ Oxi: 49,4%.
+ Silíc: 25,8%.
+ Nhôm: 7,5%.
+ Sắt: 4,7%.


<i><b>Bài tập 1</b></i>: Hãy cho biết trong các câu


sau, câu nào đúng, câu nào sai:


a) TÊt c¶ những nguyên tử có số nơron
bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố
hoá học.


b) Tt c nhng nguyờn tử có số prơton
nh nhau đều thuộc cùng một nguyên tố
hoá học (những nguyên tử cùng loại).
c) Trong hạt nhân nguyên tử: số proton
luôn bằng số ntron.


d) Trong một nguyên tử, số proton luôn
luôn bằng số electron. vì vậy nguyên tử
trung hoà về ®iƯn.


<b>* Lun tËp: </b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS trả lời ,HS khác bổ sung
GV: Đánh giá kết qu¶


<i><b>Bài tập 2</b></i>: (HS làm bài theo nhóm 3p)
Em hãy điền tên, KHHH và các số thích
hợp vào những ô trống trong bảng sau:
GV: Kẻ bảng hc sinh lờn in.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:



<i>Tên nguyên tố </i> <i>Kí hiệu hoá học Tổng số hạt dới <sub>nguyªn tư </sub></i> <i>Sè p </i> <i>Sè e </i> <i>Sè n </i>


Natri Na <i>12</i>


Phèt pho 46 15


C¸cbon 18 6


Lu huúnh 48 16


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền nội dung, các nhóm khác bổ sung.
GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn thiện kiến thức.


<i>Tên nguyên tố </i> <i>Kí hiệu hoá học Tổng số hạt dới <sub>nguyên tử </sub></i> <i>Số p </i> <i>Sè e </i> <i>Sè n </i>


Natri Na 34 11 11 <i>12</i>


Phèt pho P 46 15 15 16


C¸cbon C 18 6 6 6


Lu huúnh S 48 18 16 16


<b>3. Cñng cè:</b>


- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính của bài:
- HS làm bài tập:( đã thực hin trong bi)


<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Giảng: 8A:</b>
<b> 8B:</b>


<b>TiÕt 7- Bµi 5:</b>


<b>Nguyên tố hoá học (</b>

tiếp theo )



<b>I) Mục tiêu</b>:


<b>1) KiÕn thøc: </b>


- Hiểu đợc nguyên tử khối là khối lợng của 1 nguyên tử tính bằng đơn vị cácbon.
- Biết đợc mỗi đvC bằng khối lợng 1/12 nguyên tử C, mỗi nguyên tố có nguyên
tử khối riêng biệt.So sánh khối lợng của nguyên tử nguyên tố này vi nguyờn t


nguyên tố (hạn chế ở 20 nguyê tố đầu)


<b>2) K nng: Bit da vo bng 1 trang 12 :</b>


- Tìm KHHH và nguyên tử khối khi biết tªn nguyªn tè.


- Xác định đợc tên và ký hiệu của nguyên tố khi biết nguyên tử khối.
- Tra bảng tìm đợc nguyê tử khối của một số nguyê tố cụ thể


<b>3) Thái độ: Thận trọng khi gọi tên, viết kí hiệu, nguyên tử khối của mỗi nguyên tố</b>


<b>II) ChuÈn bị</b>:


<b>1. Giáo viên: sách giáo khoa, sách bài tập</b>
2. Học sinh: tìm hiểu trớc bài



<b>III) Tiến trình dạy häc :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: Định nghĩa nguyên tố hố học? Viết kí hiệu hố học của các </b>
nguyên tố sau: Nhôm, canxi, kẽm, magiê, bạc, sắt, đồng, lu huỳnh, phốt pho, clo, ... ?
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : </b> <b>II) Nguyên tử khối:</b>


GV: ThuyÕt tr×nh.


Nguyên tử có khối lợng vơ cùng bé, nếu
tính bằng gam thì q nhỏ, khơng tiện sử
dụng. Vì vậy ngời ta gán cho nguyên tử
cacbon có khối lợng bằng 12 và qui ớc lấy
1/12 khối lợng của nguyên tử cácbon làm
đơn vị khối lợng nguyên tử, gọi là đơn vị
cácbon, viết tắt là: đvC


? VËy trong các nguyên tử trên nguyên tử
nào nhẹ nhất?


? Nguyên tử cácbon, nguyên tử ôxi nặng
gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđrô?
GV: Thuyết trình. (nguyên tử khác có
khối lợng bằng bao nhiêu đvC thì nặng
bằng bấy nhiêu lần nguyên tử H)-> HD
học sinh cách so sánh khối lợng nguyên


tử của nguyên tố này với nguyên tố khác
- HS làm bài tập sau:


<i><b>Bài 5/20 </b></i><i><b> sgk</b></i> (HS làm bài cá nhân)
- HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


- GV ỏnh giỏ


1) Quy ớc lấy 1/12 khối lợng của nguyên
tử cabon làm đơn vị khối lợng nguyên tử
gọi là đơn vị cabon (vC)


+ Khối lợng tính bằng đvC của một số
nguyên tử:


H = 1đvC =.>Có thể viết là H = 1
C = 12 đvC => C = 12
O = 16 ®vC => O = 16
Al = 27 ®vC… => Al = 27…


2. So s¸nh khối lợng nguyên tử giữa các
nguyên tố hoá học


<i><b>Bài 5/20 - sgk</b></i>


Nguyên tử Mg:
a, nặng hơn, bằng


24



12 <sub> = 2 lần so với </sub>


nguyên tử C
b, Nhẹ hơn, bằng


32


24<sub> = 1,33 lần so với </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Khối lợng tính bằng đvC chỉ là khối
l-ợng tơng đối giữa các nguyên tử. Ngời ta
gọi khối lợng này là nguyên tử khối. Vậy
nguyên tử khối là gì? 


- HS tra bảng 1/42 SGK để biết nguyên tử
khối của các nguyên tố.


GV: Mỗi nguyên tố đều có 1 nguyên tử
khối riêng biệt. Vì vậy dựa vào nguyên tử
khối của một nguyên tố cha biết, ta xác
định đợc đó là ngun tử nào.


c, NhĐ h¬n, b»ng


27


24<sub> = 1,125 lần so với </sub>


nguyên tử Al



* nh ngha: Nguyên tử khối là khối
l-ợng của nguyên tử tính bằng đơn vị
cacbon.


Mỗi ngun tố có nguyên tử khối riêng.
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<i><b>Bµi tập 1</b></i>: ( HS làm bài cá nhân)


Nguyên tử của nguyên tố R có khối lợng
nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđrô. Em hÃy
tra bảng 1/ 42 SGK và cho biết:


a) R là nguyên tố nào.


b) Số p và số e trong nguyên tử.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp b»ng
hƯ thèng các câu hỏi sau:


? Mun xỏc nh c R là nguyên tố nào
ta phải biết đợc điều gì về nguyên tố R ?
Với dữ kiện đề bài trên, ta có thể xác định
đợc số p trong nguyên tố R không?


 Vậy ta phải xác định nguyên t khi.


Em hÃy tra bảng 1 và cho biÕt tªn, kÝ
hiƯu cđa nguyªn tè R ? Sè P ? Số e?


- HS lên bảng hoàn thiện bài tập, HS khác
nhận xét


- GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 2</b></i>: ( HS l;àm bài cá nhân)


Nguyên tử của nguyên tố X có 16 proton
trong hạt nhân. Em hÃy xem bảng 1 và trả
lời các câu nhỏi sau:


a) Tên và kí hiệu của X.


b) Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
c) Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần
nguyên tử hiđrô, nguyên tử ôxi.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp b»ng
hƯ thống các câu hỏi sau:


? Em hÃy tra bảng 1 và cho biết X là
nguyên tố nào?


? Sè e trong nguyªn tư S ?
? Nguyªn tư khối?


? So sánh nguyên tử khối của S với hiđrô
và ôxi?


<i><b>* Luyện tập</b></i>:



<i><b>Bài tập 1</b></i>:


a) R là nitơ, kí hiệu: N
b) Số proton là 7.
V× sè p = sè e


 Sè e lµ: 7e.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


a) X lµ lu huúnh (kÝ hiƯu S).
b) Nguyªn tư S cã 16e.
c) S = 32 đ.v.C


+ Nguyên tử S nặng gấp 32 lần so với
nguyên tử hiđrô và nặng gấp 2 (32: 16)
làn so với nguyên tử ôxi.


<b>3.Củng cè: </b>


GV hƯ thèng néi dung chÝnh cđa bµi vµ lµm bµi tËp


<i><b>Bài tập 3</b></i>: (HS làm bài theo nhóm 5p)
Tra bảng 1, hãy hoàn thành bảng dới đây?
GV: Kẻ bảng để lần lợt học sinh lên điền.


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền nội dung, các nhãm kh¸c bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>1</i> Flo 10



<i>2</i> K 19 58


<i>3</i> 12 36 24


<i>4 </i> 3 3 4


? Rót ra mối liên hệ giữa nguyên tử khối với tổng số hạt n và p trong hạt nhân nguyên
tử?


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn thiện kiến thøc.


<i>TT</i> <i>Tªn nguyªn <sub>tè</sub></i> <i>KÝ <sub>hiƯu</sub></i> <i>Sè <sub>p</sub></i> <i>Sè e</i> <i>Số n Tổng số hạt trong <sub>nguyên tử</sub></i> <i>Nguyên <sub>tử khèi</sub></i>


<i>1</i> Flo F 9 9 10 28 19


<i>2</i> Kali K 19 19 20 58 39


<i>3</i> Magiª Mg 12 12 12 36 24


<i>4 </i> Liti Li 3 3 4 10 7


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
+ Häc bài.


+ Làm các bài tập 6,7 / 20 sgk ,5.5,5.6,5.7 / 6 – 7/ sbt vµo vë.
+ Xem tríc bài mới.


<b>Ngày giảng</b>
<b>8A:</b>



<b>8B:</b>


<b>Tiết 7- Bài 6</b>


<b>Đơn chất và hợp chất </b>

<b> phân tử.</b>



<b>I) Mục tiêu</b>:


<b>1) Kiến thức: </b>


- Hiểu đợc đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học; hợp chất là
những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học trở nên.


- Hiểu đặc điểm cấu tạo của của đơn chất và hợp chất


- Biết đợc trong 1 mẫu chất các ngun tử khơng tách rời mà đều có liên kết với
nhau.


<b>2) Kĩ năng: Phân biệt đơn chất – hợp chất theo thành phần nguyê tố</b>
<b>3) Thái độ: Tạo hứng thỳ hc tp b mụn.</b>


<b>II) Chuẩn bị</b>:


<b>1)Giáo viên: Tranh H 1.10, 1.11, 1.12, 1.13 – sgk</b>
<b>2) Häc sinh: tìm hiểu trớc bài</b>


<b>III) tiến trình dạy học</b>


<b>1)Kiểm tra bài cũ</b> <b>: </b>



+ Định nghĩa nguyên tử khối?


+ áp dụng: Xem bảng 1 và cho biết kí hiệu và tên gọi của nguyên tố R biết rằng:
nguyên tử R nặng gấp 4 lần so với nguyên tử nitơ.


+ Chữa bài tập số 5, 6/20 SGK
<b>2) Bài mới:.</b>


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 : đơn chất và hợp chất</b> . I) Đơn chât và hợp chất.
GV: Hớng dẫn học sinh ghi bài theo cách


kẻ đôi vở để tiện so sánh 2 khái niệm đơn
chất và hợp chất.


GV: Treo tranh  giới thiệu mơ hình tợng
trng của một số đơn chất.


+ Mơ hình tợng trng kim loại đồng, khớ
oxi, hiro


<b>1) Đơn chất: </b>
a) Định nghĩa:


+ Đơn chất là những chất tạo nên từ 1
nguyên tố ho¸ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS ho n thiƯà n nhanh bảng sau



Tên chất Kí hiệu Số NT tạo nên


Đồng Cu


Ka li K


Oxi O2


- HS khỏc nhn xột, GV đánh giá, những
chất trên là đơn chất


- HS kết luận: đơn chất là gì? phân loại
đơn chất? c im ca mi loi?


- GV treo tranh+ Mô hình tợng trng 1
mẫu nớc. 1 mẫu muối ăn. Phân tích hình
vẽ, cho HS hoàn thiện bảng sau


Tên chất Kí hiệu Số NT tạo nên


Nớc H2O


Muối ăn NaCl
K.cacbonic CO2


- HS khác nhận xét, GV đánh giá, những
chất trờn l hp cht


- HS kết luận: hợp chất là gì?phân loại


hợp chất?


- HS Qua quan sỏt, hóy cho biết các đơn
chất và các hợp chất có đặc điểm gì khác
nhau về thành phần?


- HS QS kĩ H1.10, 1.11 nhận xét về dặc
điểm cất tạo của nguyên tử đơn chất ở thể
rắn so với thể khí?


- QS kÝ H1.12,1.13 nhËn xÐt về tỉ lệ liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp
chất?


- HS khỏc nhn xột, GV ỏnh giá
<b>Hoạt động 2: luyện tập</b>


<i><b>Bµi tËp 3/26 </b></i>–<i><b> sgk</b></i> (HS lµm bµi theo
nhãm 3p)


HS: Nghiên cứu bài tập trao i nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.



+ Trong đơn chất kim loại các nguyên tử
sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác
định.


+ Trong đơn chất phi kim các nguyên tử
thờng liên kết với nhau theo một số nhất
định và thờng là 2.


<b>2) Hợp chất: </b>
a) Định nghĩa:


+ Hợp chất là những chất tạo nên từ 2
nguyên tố hoá học trở lên.


+ Phân loại: gồm hợp chất vô cơ và hữu
cơ.


b) Đặc điểm cấu tạo:


Cỏc nguyên tử của các nguyên tố liên kết
với nhau theo một tỷ lệ và một thứ tự nhất
định.


<b>* Lun tËp</b> <b>:</b>


<i><b>Bµi tËp 3/26 </b></i>–<i><b> sgk</b></i>


* Những hợp chất là : Khí amoniac, axit
clohiđric, canxicacbonat,glucozơ (vì do
hai nguyên tố hoá học trở lên cấu tạo nên)


* Những đơn chất là : phốt pho, magiê ( vì
chỉ do một ngun tố hố học cấu tạo
nên)


<b>3) Cđng cố</b>


HS : nhắc lại nội dung chính của bài:
GV: hƯ thèng bµi cho HS lµm bµi tËp


<i><b> Bµi tËp 1</b><b> /25- sgk</b><b> (HS lµm bµi cá nhân)</b></i>


- HS khác nhận xét,


- GV ỏnh giỏ: những từ cần điền lần lợt là:


( <i>đơn chát và hợp chát,nguyên tố hoá học, hợp chất,đơn chất kim loại và đơn chất </i>
<i>phi kim, phi kim, vô cơ và hợp chất hữu cơ)</i>


<i><b> Bµi tËp 6.5/8 </b></i><i><b> sbt (HS làm bài cá nhân)</b></i>


- HS khỏc nhn xét, GV đánh giá
(- các đơn chất là: ý a,d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS làm bài tập, GV kiểm tra đánh giá
<b>4) Hớng dẫn về nhà</b>


+ Häc bµi.


+ Lµm các bài tập 2,5 /25 SGK 6.1,6.2/7 sbt vào vở.
+ Xem tiếp bài. Phần III,IV



Bài 6


<b>Đơn chất và hợp chất </b>

<b> phân tử. </b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc phân tử là hạt gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất hố học của chất. Các Phân tử của cùng một chất thì đồng nhất nh
nhau. phân tử khối là khối lợng của phân tử tính bằng đvC.


+ Biết cách xác định phân tử khối.


+ Biết đợc 1 chất có thể ở 3 trạng thái. ở thể hơi, các hạt hợp thành rất xa nhau.
2) K nng:


+ Rèn kỹ năng tính toán.
<b>Tiết 9</b>


<b>So¹n: 25/9/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Biết sử dụng hình vẽ, thơng tin để phân tích  giải quyết vấn đề.
3) Thái độ: HS u thích mơn học


<b>II.ChuÈn bÞ: </b>


1. Đồ dùng: *GV Tranh vẽ hình 1.11,1.12,1.12 * HS; t×m hiĨu trớc bài
<b>III.Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra</b> <b>bài cũ</b> <b>: (5p)</b>


- Định nghĩa đơn chất và hợp chất. Cho ví dụ minh hoạ?
- làm bài tập 1, 2 SGK?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1: (7p)</b> <b>III) Phân tử.</b>


GV: treo h×nh, 1.11, 1.12,1.13.
HS QS h×nh vÏ cho biÕt


+ khí oxi và hiđro có đặc điểm nh thế
nào ?


+ nớc lỏng và muối ăn có đặc điểm nh thế
nào ?


GV: Khí hiđro và oxi là phân tử đơn chất,
nớ lỏng và muối ăn gọi là phân tử hợp
chất => phân tử là gì


GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ
một mẫu kim loại đồng và rút ra nhận xét
(đối với đơn chất kim loại núi chung).


1) Định nghĩa:



Phõn t l ht i diện cho chất, gồm
một số nguyên tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.
Đối với đơn chất kim loại: Nguyên tử là
hạt hợp thành và có vai trị nh phân tử.


<b>Hoạt động 2: (20p)</b>


- HS Nhắc lại định nghĩa nguyên tử khối?
- GV Tơng tự nh vậy, em hãy nêu định
nghĩa phân tử khối?


GV: Hớng dẫn học sinh tính phân tử khối
của một chất bằng tổng nguyên tử khối
của các nguyên tử trong phân tử đó.
- HS hãy tính phân tử khối của: oxi, clo,
Nớc, khí các bonic?


- HS khác nhận xét
- GV đánh giá


- Bµi tËp ( HS lµm bµi theo nhãm 4p)


<i>TÝnh ph©n tư khèi cđa: </i>


<i>a) Axit sufuric biết phân tử gồm: 2H, 1S </i>
<i>và 4O. </i>


<i>b) Khí ammoniac biết phân tử gồm: 1N </i>
<i>và 3H. </i>



<i>c) Canxi cácbonat biết phân tử gồm: 1Ca,</i>
<i>1C và 3O. </i>


- HS đại diện nhóm báo cáo két quả,
nhóm khác nhận xét


- GV đánh giá + Phân tử khối của axit
sufuric bằng: 98 (đ.v.C)


+ Ph©n tư khèi cđa khÝ ammoniac bằng:
17 (đ.v.C)


+ Phân tử khối của canxi cácbonat bằng:
100 (đ.v.C)


2) Phân tử khối.


- nh ngha: Phân tử khối là khối lợng
của một phân tử ting bằng đơn vị cácbon.
- Ví dụ:


<i><b>* VÝ dơ</b><b>1</b></i>:


+ Phân tử khối của ôxi bằng:
16 . 2 = 32 (đ.v.C)


+ Phân tử khối của khí clo b»ng:
35,5 . 2 = 71 (®.v.C)



<i><b>* VÝ dơ</b><b>2</b></i>:


+ Ph©n tư khèi cđa níc b»ng:
(1 .2) + (16 . 1) = 18 (đ.v.C)


+ Phân tử khèi cđa khÝ c¸cbonÝc b»ng:
(16 . 1) + (16 . 2) = 44 (®.v.C)


<b>Hoạt động 3 (8p)</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
1.14, sơ đồ 3 trạng thái của chất: rắn,
lỏng. khí.


<b>IV) Tr¹ng thái của chất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Thuyết trình.


+ Mỗi mẫu chất là một tập hợp vô cùng
lớn những nguyên tử (nh đơn chất kim
loại) hay phân tử.


+ Tuỳ điều kiện nhiệt độ, áp suất. Mỗi
chất có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng.
khí.


- HS QS H 1.14 a,b,c nhËn xÐt vỊ khoảng
cách giữa các phân tử trong mỗi mẫu chất
ở 3 trạng thái trên?



- HS khỏc nhn xột, GV đánh giá
Bài tập 8/26( HS làm bài cá nhân)
- HS khác nhận xét


- GV đánh giá


.


<b>3. Cñng cố: (5P)</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>( HS làm bài cá nhân)


Em hãy cho biết các câu sau, câu nào
đúng, câu nào sai:


<i>a) Trong bất kỳ một mẫu chất tinh khiết </i>
<i>nào cũng chỉ có chứa một loại nguyên tử. </i>
<i>b) Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng </i>
<i>lớn những nguyên tử cùng loại. </i>


<i>c) Phân tử của bất kỳ một đơn chất nào </i>
<i>cũng gồm 2 nguyên t. </i>


<i>d) Phân tử của hợp chất gồm ít nhất 2 </i>
<i>loại nguyên tử. </i>


<i>e) Phân tử cử cùng 1 chất thì giống nhau </i>
<i>về khối lợng, hình dạng, kích thíc vµ tÝnh </i>
<i>chÊt. </i>



- HS khác nhận xét. GV đánh giá


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: ( HS lµm bµi theo nhóm 3p)
Tính phân tử khối của:


a) Hiđrô.
b) Nitơ.


So sánh xem phân tử nitơ nặng hơn phân
tử hiđrô bao nhiêu lần?


HS: Nghiờn cu bi tp trao i nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiện kiến thức.


<i><b>Luyện tËp</b></i>.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


+ Câu đúng: b, d, e.
+ Câu sai: a, c.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:



a) Phân tử khối của hiđrô là:
1 . 2 = 2 (đ.v.C)


b) Phân tử khối của nitơ là:
14 . 2 = 28 (đ.v.C)


Phân tử nitơ nặng hơn bằng


28


2 <sub>= 14 lần </sub>


phân tử hiđrô.


<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập còn lại vào vở. Tham
khảo sbt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 7


<b>Bµi thùc hµnh 2</b>



<b>Sù lan toả của chất.</b>


<b>I Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết và hiểu sự chuyển động của phân tử ở thể khí và chất trong
dung dịch.



2. KÜ năng:+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng 1 số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí
nghiệm.


3. Thỏi : HS thận trọng khi làm TN
<b>II) Chuẩn bị: </b>


<b>1. §å dïng: . </b>


<b>* GV - Dụng cụ: 1 ống nghiệm, 2 cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, bình </b>
nớc, bơng gịn, nút cao su, tấm kính, ống nhỏ giọt.


- Hố chất: Giấy quỳ, dung dịch NH3, KMnO4, Iốt, giấy tẩm tinh bột.
<b>* HS: Mỗi tổ chuẩn bị 1 chậu nớc, 1 ít bơng . HS kẻ bảng tờng trình theo mẫu sau</b>
Tên TN/ hiện tợng quan sỏt c/ gii thớch kt lun


<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1. kiểm tra bài cũ</b> ( không)
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1:(20p)</b> <b>I) Tiến hành thí nghiệm.</b>


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
HS làm TN nh hình vẽ và HD sgk theo
nhóm QS hiện tợng , Rút ra kết luận ,
giải thích. Ghi kết quả vào bài tờng trình
GV theo dõi giúp đỡ các nhóm HS nếu
cần



<i><b>ThÝ nghiƯm1</b></i>: Sự lan toả của amôniác.
- Cách làm: SGK.


- Nhận xét: giấy quì (màu tím) chuyển
sang màu xanh.


- Giải thích: Khí amơniác đã khuyếch tán
từ miếng bông ở miệng ống nghiệm sang
đáy ống nghiệm.


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
HS: Các nhóm làm thí nghiệm theo hớng
dẫn và hình vẽ sgk . QS hiƯn tỵng . Rót
ra kÕt ln , giải thích. Ghi kết quả vào
bài tờng trình


GV theo dõi giúp đỡ các nhóm HS nếu


<i><b>ThÝ nghiƯm 2</b></i>: <i>Sự lan toả của </i>
<i>kalipemanganat (KMnO4). </i>


- Cách làm: SGK.


- NhËn xÐt: Mµu tÝm cđa thc tÝm lan to¶
réng ra.


- Giải thích: Phân tử thuốc tím đã lan toả
<b>Tiết : 10 </b>



<b>So¹n 25/9/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cần từ nơi có thuốc tím sang nơi khơng có.
<b>Hoạt động 2: (15p)</b> III. Tờng trình. ( Nh nội dung đã nêu)
- HS các nhóm tờng trình TN ( báo cáo


kÕt qu¶ TN)


- HS nhóm khác nhận xét
- GVđánh giá, chốt kiến thức


- HS tù hoµn thiƯn bài tờng trình theo ca
nhân


<b>3. Nhận xét giờ thực hµnh (9P)</b>


- GV nhận xét hoạt động thực hành của
cỏc nhúm


- Đánh giá kết quả TN và tờng trình TN
cđa c¸c nhãm


- HS các nhóm dọn vệ sinh đồ dùng và
phịng thực hành


<b>4. Híng dÉn vÌ nhµ (1p)</b>
+ Häc bµi.


+ Hoµn thiƯn bµi têng trình
+ Xem trớc bài mới.



Bài 8


<b>Bài luyện tËp 1</b>


<b>I) Mơc tiªu: </b>


1) Kiến thức: + Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm cơ bản: Chất, đơn
chất, hợp chất, nguyên tử , nguyên tố hoá học, phân tử .


2) Kĩ năng:+ Rèn kỹ năng phân biệt chất và vật thể, hỗn hợp và chất tinh khiết,
đơn chất và hợp chất ,tách chất ra khổi hỗn hợp.


<b>II) ChuÈn bÞ: </b>


1) Đồ dùng: *GV: sơ đồ sgk, hệ thống bài tập
* HS: ôn tập hệ thống kiến thức đã học
<b>2) Phơng pháp: Luỵện tp, hot ng nhúm</b>


<b>III) Tiến trình dạy học</b>
<b>1.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị ( Thùc hiƯn trong bµi míi)</b>
<b>2.</b>


<b> Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1:</b>



GV: Giới thiệu “Sơ đồ về mối quan hệ
giữa các khái niệm” sgk


HS quan sát sơ đồ, ghi nhớ kiến thức,
làm bài tập


<i><b>Bµi1/30-sgk</b></i>(HS lµm bài cá nhân)


<b>I) Kiến thức cần nhớ. </b>


1) S đồ về mối quan hệ giữa các khái
niệm. (SGK)


<i><b>Bµi1/30-sgk</b></i>


a,
<b>TiÕt : 11</b>


<b>Soạn:4/10/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS lên bảng làm bài cá nhân, HS khác
nhận xét


GV ỏnh giỏ


HS nhắc lại


+ Nguyên tử là gì?


+ Nguyờn t c cu to bởi những loại


hạt nào? Đặc điểm những loại hạt đó?
+ Ngun tố hố học là gì?


+ Ph©n tử là gì?


GV ỏnh giỏ, yờu cu HS lm bi tp


<i><b>Bài 2/31- sgk</b></i> (HS làm bài cá nhân)
- HS khác nhận xét


- GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài 3/31- sgk</b></i>(HS làm bài cá nhân)
- HS khác nhận xét


- GV ỏnh giỏ


<i><b>Bi 431- sgk</b></i>(HS làm bài theo nhóm)
- HS đại diện nhóm báo cáo kết quả
- HS nhóm khác nhận xét


- GV đánh giá


<i><b>Bài 5/31- sgk</b></i>(HS làm bài cá nhân)
- GV đánh giá: phng ỏn ỳng : D


VT tự nhiên VT nhân tạo Chất


Thân cây Chậu Nhôm. chất



dẻo,
xenlulozơ
b, + Dùng nam châm hút sắt.


+ Hn hp cũn li: Nhụm v vụn gỗ ta cho
vào nớc. Nhơm chìm xuống, gỗ nổi lên, ta
vớt gỗ lên và tách riêng đợc các chất.
2) Tổng kết về chất, nguyên tử và phõn t.


<i><b>Bài 2/31- sgk</b></i>


*Giống nguyên tử Ca: Có 2 e lớp ngoài
cùng


* Khác nguyên tử Ca:


- Sè p : 12 , Sè e : 12 , Sè líp e : 3


<i><b>Bµi 3/31- sgk</b></i>


a, 2X + 16 = 31.2 = 62 ®vC


b, => 2X = 62 – 16 = 46 => X = 23.
X lµ natri, kí hiệu Na


<i><b>Bài 4/31- sgk</b></i>


* Những từ cần điền lần lợt là:
a, nguyên tố, hợp chất



b, Phõn t, liờn kết với nhau, đơn chất
c, đơn chất, nguyên tố hoá học


d, hợp chát, phân tử, liên kết với nhau
e,chất, nguyên tử, đơn chất


<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: (HS lµm bµi cá nhân)


Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tư
cđa nguyªn tè X liªn kÕt víi 4 nguyªn tử
của hiđrô và nặng bằng nguyên tử ôxi.
a) Tính nguyên tử khối X, cho biết tên
và kí hiệu của nguên tố X.


b) Tính phần trăm về khối lợng của
nguyên tố X trong hợp chất.


HS: lên hoàn thành bài tập.
HS: khác bổ sung.


GV: Đánh giá


GV: u cầu học sinh trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tËp.


<i><b>Bµi tËp 6.5,6.6 - sbt</b></i>: (HS lµm bµi theo
nhóm)



<b>II) Luyện tập. </b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


a) Khối lợng của nguyên tử ôxi là 16 đvC.
Khối lợng của 4H = 4 (đvC)


Nguyên tử khối của X là:
16 – 4 = 12 (®vC)
 X lµ cacbon (C).


b) %C = (12 : 16) . 100% = 75%.


<i><b>Bµi tËp 6.5,6.6 - sbt</b></i>


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


+ KhÝ ozon : 3O = 48 đvC
+ Khí flo: F = 19 đvC
- Hợp chÊt:



+ Axit phốtphoric : 98 đvC
+ natricacbonat : 106 đvC
+ rợu etylic : 46 đvC
+ Đờng: 342 đvC
<b>3. Củng cố (đã thực hiện trong bài)</b>


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>
<b> + Học bài. </b>


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


Bài 9


<b>Công thức hoá học</b>


<b>I) Mục tiªu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Biết đợc CTHH dùng để biểu diễn chất, gồm 1 (đơn chất) hay 2, 3…(hợp
chất) KHHH với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu (khi chỉ số là 1 thì khơng ghi).


+ BiÕt c¸ch ghi CTHH khi cho biÕt kí hiệu hay tên nguyên tố và số nguyên tử
mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất.


+ Bit đợc mỗi cơng thức hố học cịn để chỉ 1 phân tử của chất. Từ CTHH xác
định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố và phân tử khối của
chất.


2) KÜ năng: Rèn kỹ năng tính toán (tính phân tử khối). Sử dụng chính xác ngôn


ngữ háo học khi nêu ý nghÜa CTHH .


3) Thái độ: Tạo hứng thú học tạp bộ môn.
<b>II) Chuẩn bị: </b>


<b>1. §å dïng: *GV: Tranh vÏ mô hình tợng trng các mẫu chất</b>
<b> *HS tìm hiểu trớc bài</b>


<b>2. Phng phỏp: Nghiên cứu tài liệu, hoạt động nhóm</b>
<b>III)Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : ( kh«ng)</b>
<b>2.</b>


<b> Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


HS: Nhắc lại định nghĩa đơn chất?


<b>I) Cơng thức hố học của đơn chất. </b>
* Công thức chung của đơn chất: Ax
<b>Tiết : 12 </b>


<b>So¹n:4/ 10/ 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV treo mơ hình mẫu chất đồng, oxi,
hiđro


HS QS tranh nhËn xÐt sè nguyên tử trong
mỗi phân tử chất trên


GV: nếu kí hiệu nguyên tố hoá học là A,
số nguyên tử của nguyên tố là x


HS lờn bng vit CTHH ca n chất
GV: biện luận: + Trờng hợp x = 1 đối với
kim loại và một số phi kim; x = 2 i vi
mt s phi kim.( khớ)..


HS lên bảng viết công thức tổng quát
ứng với mỗi giá trị của x ( số 1 không
đ-ợc biểu diễn trong CTHH)


GV: Ghi vÝ dơ.


Trong đó:


+ A: lµ ký hiƯu hoá học của nguyên tố
+ x : là chỉ sè (cã thĨ lµ 1, 2, 3, 4, ...). -
Nếu A là kim loại hoặc một số phi kim thì
x = 1 ( số 1 không cần viết. )


=. CTHH lµ A
* VÝ dơ:



+ Cơng thức hố học của đồng: Cu.,
natri :Na, lu huỳnh: S


- NÕu A là phi kim (khí) thì x = 2 =>
CTHH cã d¹ng : A2


VD + Cơng thức hố học của hiđrơ: H2.
+ Cơng thức hố học của ôxi: O2.
<b>Hoạt động 2:</b>


HS <i>Nhắc lại định nghĩa hợp chất? </i>
<i>? Vậy trong cơng thức hố học của hợp </i>
<i>chất có bao nhiêu kí hiệu hố học? </i>


GV: Treo tranh mô hình tợng trng mẫu
nớc, muối ăn Yêu cầu học sinh quan
sát.


HS Quan sát tranh vẽ cho biết, số


nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một
phân tử của các chất trên.


GV: Giả sử kí hiệu hoá học của các
nguyên tố tạo nên chất là A, B, C, ... và
số nguyên tử của mỗi nguyên tố lần lợt
là x, y, z, ...


HS viết cơng thức hố học của hợp chất
GV: Hớng dẫn học sinh nhìn vào tranh


vẽ để ghi lại công thức của muối ăn, nớc,
khí cácboníc, ...


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: ( HS lµm theo nhóm 3p)


<i>1) Viết công thức hoá học của các chất </i>
<i>sau: </i>


a) Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C
và 4H.


b) Nhôm ôxit, biết trong phân tử có 2Al
và 3O.


c) Khí clo, biết trong phân tử có 2
nguyên tử clo.


d) Khí ôzôn, biết phân tử có 3 nguyên tử
ôxi.


<i>2) Cho bit cht nào là đơn chất, chất </i>
<i>nào là hợp chất? </i>


HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhóm hoàn
thiƯn kiÕn thøc.


<i>GV Lu ý</i>: §Ĩ häc sinh biÕt viÕt công thức
hoá học chính xác:


+ Cách viết kí hiệu.
+ Cách viết chỉ số.


<b>I) Công thức hoá học của hợp chất. </b>


<b>* Công thức dạng chung của hợp chất có </b>
dạng là: AxBy hay AxByCz ...


Trong ú:


+ A, B, C, là kí hiệu hoá học.


+ x, y, z, ... là các số nguyên, chỉ số
nguyên tử của nguyên tố trong một phân
tử hợp chất. ( gọi là chỉ số)


* Ví dụ:


+ Công thức hoá học của nớc: H2O.
+ Công thức hoá học của muối ăn: NaCl
+ Công thức hoá học của khí cácboníc:
CO2.


<i><b>Bài tập 1</b></i>:



1) Công thức hoá học của các chất:
+ Khí mêtan: CH4.


+ Nh«m «xit: Al2O3.
+ KhÝ clo: Cl2.
+ KhÝ «z«n: O3.


2) Các đơn chất là: Cl2, O3.
Các hợp chất là: CH4, Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Các công thức hoá học trên cho
chúng ta biết những điều gì?


HS trả lêi


GV đánh giá hớng dẫn HS tìm hiểu VD


<i>Nªu ý nghĩa của công thức: H2SO4</i>.


<i><b>Bài tập 2:</b></i> (HS làm bài cá nhân)
Nêu ý nghĩa của công thức: P2O5.
Na2CO3 , Ca3(PO4)2


HS kh¸c nhËn xÐt


GV đánh giá ( các ý khỏc tng t)


1) Công thức hoá học của một chất cho
biết:



- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1
phân tư cđa chÊt.


- Ph©n tư khèi cđa chÊt.
2) VÝ dơ:


* C«ng thøc H2SO4 cho biÕt:


- Cã 3 nguyên tố tạo nên là: hiđrô, lu
huỳnh và ôxi.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
một phân tử của chất là: 2H; 1S; 4O.
- Phân tử khối của hợp chất là:


(1.2) + (32.1) + (16.4) = 98 (đ.v.C)
* Công thức P2O5 cho biết:


- Có 2 nguyên tố tạo nên là: hiđrô, phốt
pho và ôxi.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố là: 2P;
5O.


- Phân tử khối của hợp chất là:
(31.2) + (16.5) = 142 (đ.v.C).
<b>3. Củng cố: </b>



GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chÝnh cđa bµi:


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: ( HS lµm bµi theo nhóm 4p)
Hoàn thành bảng sau:


GV: K bng ln lt hc sinh lờn
in.


HS: Đại diện nhóm lên bảng điền nội
dung, các nhóm khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thức.


<i><b>* Luyện tập</b></i>:


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


<i><b>Công thức hoá </b></i>


<i><b>học </b></i> <i><b>Số nguyên tử của mỗi nguyên tố </b><b>trong mét ph©n tư cđa chÊt </b></i> <i><b>Ph©n tư khèi cđa chÊt </b></i>


<i><b>SO</b><b>3</b></i> 1S, 3O 80


<i><b>CaCl</b><b>2</b></i> 2Ca, 2Cl 111


<b>Na2SO4</b> <i>2Na, 1S, 4O </i> 142



<b>AgNO3</b> <i>1Ag, 1N, 3O </i> 170


<i><b>Bài tập 3 </b></i>(HS làm bài cá nhân) Cho c¸c
chÊt sau:


a) C2H6. b) Br2. c) MgCO3.
- Hãy cho biết trong các chất trên, chất
nào là đơn chất. hợp chất?


- Tính phân tử khối của các chất đó:
HS khác nhận xét, GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 3</b></i>:


- Đơn chất là: Br2.


- Các hợp chất là: C2H6, MgCO3.
- Phân tử khối là:


+ C2H6 = (12.2) + (1.6) = 30 (đ.v.C).
+ Br2 = (80.2) = 160 (®.v.C).


+ MgCO3 = (24.1) + (12.1) + (16.3) = 84
(đ.v.C).


<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập 1,2,3,4 sgk , tham
khảo sbt vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 10


<b>Hoá trị</b>



<b>I) Mục tiêu: </b>


1) Kiến thức: + Hiểu đợc hoá trị của một nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) là
con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hoặc nhóm ngun tử) đợc xác định
theo hố trị của H đợc chọn làm đơn vị và hoá trị của O là 2 đơn vị.


+ Hiểu và vận dụng đợc quy tắc về hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố. Biết quy
tắc này đúng cả khi trong trờng hợp chất có nhóm ngun tử.


+ BiÕt c¸ch tính hoá trị và lập CTHH.


+ Bit cỏch xỏc nh CTHH đúng, sai khi biết hoá trị của 2 nguyên t to thnh
hp cht.


2) Kĩ năng: Có kĩ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố, tính hoá trị của 2
nguyên tố tạo thành hỵp chÊt.


3) Thái độ: HS u thích bộ mơn
<b>II) Chuẩn bị: </b>


1. Đồ dùng: * GV+ Bảng hoá trị một số nguyên tố.(bảng 1/42)


+ Bảng hoá trị một số nhóm nguyên tử. (bảng 2/43)
+ bµi ca hoá trị



* HS; Tìn hiĨu tríc bµi


2. Phơng pháp: Nghiên cứu, luyện tập, hoạt động nhóm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Viết cơng thức dạng chung của đơn chất, hợp chất? Nêu ý nghĩa ca cụng thc hoỏ
hc?


- chữa bài tập 1, 2, 3/ 33- 34 SGK
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Hoá trị của 1 nguyên tố đợc xác </b>
<b>định bằng cách nào. </b>


GV: ThuyÕt tr×nh.


Ngời ta qui ớc gán cho H hoá trị I. Một
nguyên tử nguyên tố khác liên kết đợc với
bao nhiêu ngun tử H thì nói ngun tố
đó hố trị bấy nhiêu.


VÝ dơ: HCl, NH3, CH4, H2O,


HS xác định hoá trị của clo, nitơ, cácbon
trong các hợp chất trên và giải thích?



<i>* L ý : Hoá trị đợc biểu diễn bởi chữ số la</i>
<i>mã ghi trên đỉnh phía bên phải của </i>


<i>nguyªn tè</i>


GV: Giíi thiƯu.


Ngời ta cịn dựa vào khả năng liên kết của
ngun tử ngun tố khác với ơxi (hố trị
của ôxi bằng hai đơn vị).


VÝ dô: K2O, ZnO, SO2.


1) Cách xác định.


* Qui ớc gán cho H hoá trị I => Một
nguyên tử nguyên tố khác liên kết đợc
với bao nhiêu nguyên tử H thì nói
ngun tố đó hố trị bấy nhiêu.
Vớ d: HCl, NH3, CH4.


Cl có hoá trị một => biĨu diƠn ClI
Hc Cl(I)


N(III) , C(IV), O(II)


* Ngời ta còn dựa vào khả năng liên kết
của nguyên tử ngun tố khác với ơxi
(gán cho hố trị của ơxi băng hai đơn
vị). Ví dụ: K2O, ZnO, SO2.



- 2K liên kết đợc với 1O => K (I) =>
<b>Tiết : 13</b>


<b>So¹n:5/ 10/ 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gv Hớng dẫn HS xác định hoá trị của kali,
kẽm, lu huỳnh trong các hợp chất trên
GV: Tơng tự cách xác định của nguyên tố
ta suy ra xác định hố trị của một nhóm
ngun tử.


Ví dụ: Trong cơng thức H2SO4 , H3PO4 ta
xác định đợc hố trị của nhóm (SO4) và
(PO4) bằng bao nhiêu?


GV: giới thiệu bảng / 42,43 và yêu cầu
học sinh về nhà học thuộc hoá trị của một
số nguyên tố thờng gặp.


HS nh ngha Vy hoỏ tr là gì?
HS: Trả lời  học sinh khác bổ sung.
GV giới thiệu bài ca hoá trị, yêu cầu HS
học thuộc


Zn (II), S (IV)


<i>* Xác định hoá trị của nhóm ngun tử: </i>


VÝ dơ: H2SO4, H3PO4.



- H2SO4: nhóm (SO4) có hoá trị II vì 1
nhóm (SO4) liên kết với 2 nguyên tử
hiđrô.


- H3PO4: nhãm (PO4) ( III )
2) KÕt luËn.


Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử của nguyên tố khác.
<b> Hoạt động 2: a b </b>


GV: lÊy vÝ dơ vỊ 3 hỵp chất: dạng

A

x

B

y


X x a Y x b


Al2O3,
P2O5
H2SO4


- HS tìm hiểu quy tắc hoá trị , hÃy chứng
minh quy tắc hoá trị => phát biểu quy tắc
hoá trị


- GV đánh giá, chốt kiến thức


GV: Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoặc
B là một nhóm nguyên tử.



VÝ dô: Zn(OH)2
Ta cã: x.a = 1.II
y.b = 2.I


 Ho¸ trị của nhóm (OH) là I.


<b>II) Quy tắc hoá trị. </b>
1) Quy tắc: (sgk)


Giả sử công thức hợp chất có d¹ng :
a b


A

x

B

y


=> Theo quy tắc hoá trị ta có :


<b>Hot ng 3:</b>


<i><b>Ví du</b></i>: Tính hoá trị của lu huỳnh trong hợp
chất SO3 ?


GV: Gỵi ý.híng dÉn


HS viết lại cơng thức hố học của hợp
chất đầy đủ theo dạng tổng quát?
- Dựa vào quy tắc hoá trị , xác định a


2) Vận dụng:



a) Tính hoá trị của một nguyªn tè.
a II


VÝ dô:

S

1

O

3


Ta cã: 1.a = 3.II => a = VI
VËy lu huúnh có hoá trị VI . S (VI)
<b>3. Cđng cè</b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>( HS lµm bµi cá nhân)


Bit hoỏ tr ca hirụ l I, ca ôxi là II,
hãy xác định hoá trị của các ngun tố
(hoặc nhóm ngun tử) trong cơng thức
sau: H2SO3. N2O5. MnO2. PH3.


HS: lên bảng hoàn thành bài tập.
HS: khác bổ sung.


GV: Đánh giá


GV: Trong công thức H2SO3 chỉ số 3 là
chỉ số của ôxi, không phải là của nhóm
(SO3) mà chỉ sè cđa nhãm (SO3) lµ 1


<i><b>Bµi 4 / 38 - sgk ( HS lµm bµi theo </b></i>
<i><b>nhãm)</b></i>


HS: các nhóm trao đổi , hoàn thành bài
tập. Báo cáo kết quả



HS: nhãm kh¸c bỉ sung.


<b>* Lun tËp - Cđng cè: </b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


(SO3) (II) , N(V) , Mn(IV) , P (III)


<i><b>Bµi 4 / 38 - sgk ( HS làm bài cá nhân)</b></i>


a, Zn(II) , Cu (I) , Al (III)
b, Fe (II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Đánh giá


<i><b>Dặn dò - Bài tập về nhà</b>.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập 10.1.10.4,10.5 vào vở.
+ Xem tiÕp bµi mơc 2b


Bµi 10


<b>Hoá trị</b>

<b>(Tiếp).</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thøc:



+ Hiểu và vận dụng đợc quy tắc về hoá trị trong hợp chất 2 nguyên tố. Biết quy
tắc này đúng cả khi trong trờng hợp chất có nhúm nguyờn t.


+ Biết cách tính hoá trị và lập CTHH.


+ Biết cách xác định CTHH đúng, sai khi biết hoá trị của 2 nguyên tố tạo thành
hợp chất.


2) Kĩ năng: Có kĩ năng lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố, tính hoá trị của 2
nguyên tố tạo thành hợp chất.


<b>II)Chuẩn bị: </b>


1) Đồ dùng: * GV m¸y chiÕu


* HS ; Tìm hiểu trớc bài


2) Phơng pháp : Luyện tập, hoạt động nhóm
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


1. KiĨm tra 15p :


* Đề bài : Cho các chất có cơng thức hoá học sau : O3, H2S, Hg, K2CO3, Al2(SO4)3, Ba
a) Hãy cho biết những chất nào là đơn chất ? Hợp chất


b) Xác định phân tử (nguyên tử ) khối của các chất trên
* Đáp án + Biểu điểm


a) - Đơn chất : O3, Hg, Ba (2 đ)
- Hợp chÊt: H2S,K2CO3, Al2(SO4)3 ( 2 ® )


b) ( 6 ® )


CTHH


chÊt

O

3

Hg

Ba

H

2

S

K

2

CO

3

Al

2

(SO

4

)

3


PT (NT)


khèi

48

201

137

34

138

342



§iĨm 1 1 1 1 1 1


<b>2. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>b) Lập CTHH của hợp chất theo hố </b>
<b>trị. </b>


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>: LËp c«ng thức hoá học của hợp
chất tạo bới nitơ IV và ôxi.


GV: Hớng dẫn cách giải.
+ Viết công thức dạng chung.
+ Viết biểu thức qui tắc hoá trị.
+ Chuyển thành tỷ lệ:


<i>x</i>
<i>y</i> =



<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>a,</i>
<i>b,</i>


+ Viết cơng thức hố học đúng của hợp


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>:


+ Giả sử công thức hợp chất cần lập là
NxOy.


+ Theo qui tắc hoá trị: x.a = y.b


 x.IV = y.II


+ Chun thµnh tû lƯ:
<i>x</i>


<i>y</i> =
<i>a</i>
<i>b</i> =


II
IV =


1
2
+ Công thức cần lập là NO2.


<b>Tiết : 14</b>


<b>Soạn:6/ 10/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chất.


GV Hớng dẫn HS cách lập CTHH của
hợp chất theo cách nhanh nhất khi biết
hoá trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tử: Có 3 trờng hợp.


+ Nếu a = b thì x = y = 1.


+ NÕu a  b vµ tû lƯ a : b (tối giảm) thì x
= b; y = a.


+ Nếu a : b cha tối giảm thì giảm ớc để
có a,<sub> : b</sub>, <sub>và lấy x = b</sub>,<sub>; y = a</sub>,<sub>. </sub>


<i><b>VÝ dô 2 </b></i>( HS làm bài cá nhân)
Lập công thức của hợp chất gồm:
a) Kali (I) và nhóm CO3 (II).
b) Nhôm (III) vµ nhãm SO4 (II).


GV: Gäi 2 häc sinh lên bảng làm bài tập.


<i><b>Ví dụ 3</b></i>( HS làm bài theo nhóm 3p)
Lập công thức của hợp chất gồm:
a) Na (I) vµ S (II).



b) Fe (III) vµ nhóm OH (I).
c) Ca (II) và nhòm PO4 (III).
d) S (VI) vµ O (II).


HS: đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét


GV đánh giá


<i><b>VÝ dụ 2</b></i>:


a) công thức cần tìm là K2CO3.
b) công thức cần tìm là: Al2(SO4)3.


<i><b>Ví dụ 3</b></i>:


a) Công thức là Na2S.
b) Công thức là Fe(OH)3.
c) Công thức là: Ca3(PO4)2.
d) Công thức là: SO3.


<b>Hot động 2:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>( HS làm bài theo nhóm 5p)
Hãy cho biết các công thức sau đúng
hay sai? Hãy sửa lại công thức sai cho
đúng.


a) K(SO4)2. b) CuO3.
c) Na2O. d) Ag2NO3.


e) Al(NO3)3. f) FeCl3.


g) Zn(OH)3. h) Ba2OH. k) SO2.
HS: Nghiên cứu bài tập trao đổi nhúm


hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm


<i><b>Bài tập 5/38 </b></i><i><b> sgk</b> (HS làm bài cá </i>
<i>nhân)</i>


<i>? HÃy tính phân tử khối của những chất </i>
<i>có công thức hoá học trên</i>


HS khỏc nhn xột
GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 6/38 </b></i><i><b> sgk</b> (Hs làm bài các </i>
<i>nhân)</i>


<i>? Tính phân tử khối của những CTHH </i>
<i>sau khi sửa lại cho đúng</i>


HS khác nhận xét
GV đánh giá



<b>c) LuyÖn tËp </b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


+ Các cơng thức đúng: c, f, e, k.
+ Các công thức sai: a, b, d, g, h.
Sửa lại là:


a) K2(SO4).
b) CuO.
d) AgNO3.
g) Zn(OH)2.
h) Ba(OH)2.


<i><b>Bµi tËp5/38 </b></i>–<i><b> sgk</b></i>


a)


CTHH PH3 CS2 Fe2O3


PTK 34 76 160


b)


CTHH NaOH CuSO4 Ca(NO3)2


PTK 40 160 164


<i><b>Bài tập6/38 </b></i><i><b> sgk</b></i>



CTHH viết sai Sửa lại PTK


MgCl MgCl2 95


KO K2O 94


NaCO3 Na2CO3 106


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ HS Làm bài tập 3b, 7,8 sgk.. Các bài
tập 10.7 – 10.9 sbt/vµo vë.


+ Đọc bài đọc thêm. Xem trc bi mi


Bài 11


<b>Bài luyện tập 2</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


1) Kiến thức:+ Củng cố cách ghi và ý nghĩa của công thức hoá học, khái niệm
hoá trị và quy tắc hoá trị.


2) K nng:+ Rốn k năng tính hố trị của ngun tố, Biết đúng hay sai cũng
nh lập đợc cơng thức hố học của hợp chất khi biết hố trị.


<b>II) Chn bÞ: </b>


<b>1) đồ dùng:* GV: chuẩn bị hệ thông bài tp </b>


* HS: Ôn lại các kiến thức: + Công thức hoá học. ý nghĩa của công
thức hoá học. Hoá trị. Qui tắc hoá trị.



2) Phơng pháp : Nêu vấn đề, Luyện tập, hoạt động nhóm
<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : ( Thùc hiƯn trong bµi míi)</b>
<b>2.</b>


<b> Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt ng 1:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại một số
kiến thức cơ bản sau:


1) Cụng thc chung ca n cht v hp
cht.


2) Hoá trị là gì? Viết biểu thức về quy tắc
hoá trị


<b>I) Kiến thøc cÇn nhí. </b>


1) Cơng thức chung của đơn chất và hợp
chất:


+ Công thức chung của đơn chất:


A: Đối với kim loại và một số phi kim.
Ax: Đối với một số phi kim (thờng thì n =
2).


+ Công thức chung của hợp chất:
AxBy.


AxByCz...
2) Hoá trị:


+ Định nghĩa: a b
+ Qui tắc hoá trị: Víi hỵp chÊt

A

<sub>x</sub>

B

<sub>y</sub>
=> <b>x.a = y.b</b>


(a, b lần lợt là hoá trị của A, B).
+ Vận dụng:


- Tính hoá trị của một nguyên tố.


- Lập công thức hoá học của hợp chất khi
biết hoá trị.


<b>Hot ng 2:</b>


Hs đọc sgk , làm một số bài tập sau


<i><b>Bµi tập 1</b></i>: ( HS làm baìo cá nhân)


1) Lập công thức của các hợp chất gồm:
a) Silíc (IV) và ôxi.



b) Phốt pho (III) và hiđrô.
c) Nhôm và clo (I).


d) Canxi và nhóm OH (I).


2) Tình phân tử khối của các chất trên.
HS: Bốn học sinh lần lợt làm từng phần.
GV: Yêu cầu học sinh cả lớp cùng nhận


<b>II) Luyện tập.</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


a) SiO2 = (28.1) + (16.2) = 60 (®.v.C).
b) PH3 = 34 (®.v.C).


c) AlCl3 = 133,5 (®.v.C).
d) Ca(OH)2 = 74 (đ.v.C).
<b>Tiết : 15 </b>


<b>Soạn:8/ 10/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

xÐt lµm lµm vµ sưa sai (nÕu cã).


<i><b>Bµi tËp 2</b></i> ( HS lµm bµi theo nhãm)


Cho biết cơng thức hố học hợp chất của
ngun tố X với ôxi và hợp chất của
nguyên tố Y với hiđrô nh sau: X2O; YH2


(X, Y là những nguyên tố cha biết).
Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất
của X và Y trong các công thức cho dới
đây:


a) XY2. b) X2Y.
c) XY. d) X2Y3.
Xác định X, Y biết rằng:


- Hợp chất X2O có phân tử khối là 62.
- Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34.
GV: Đặt các câu hỏi gợi ý.


? Hoá trị của X ?
? Hoá trị của Y ?


? Lập công thức của hợp chất gồm X và Y
và so sánh với các phơng án đề ra?


? Nguyªn tư khèi cđa X, Y ?


HS trao đổi nhóm  hồn thành bài
tập.báo cáo kết quả, nhận xét


GV đánh giá


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>: ( HS lµm bài cá nhân)


Một học sinh viết công thức hoá học nh
sau: AlCl4; Al(NO3); Al2O3; Al3(SO4)2;


Al(OH)2.


Em hãy cho biết công thức nào đúng, công
thức nào sai? Sửa li cụng thc sai cho
ỳng.


HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 3/41 </b></i><i><b> sgk</b></i>(HS làm bài cá nhân)
HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 4/41 </b></i><i><b> sgk</b></i>(HS làm bài cá nhân)
- 3 HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


1) Trong công thức X2O: X có hoá trị I.
2) Trong công thức YH2: Y có hoá trị II.
3) Công thức hoá học của hợp chất gồm X
vµ Y lµ: X2Y.



 Vậy ý b là đúng.


4) Nguyên tử khối của X, Y là:
X =


62 16
2




= 23
Y = 34 – 2 = 32


 VËy X lµ natri (Na);
Y lµ lu huúnh (S) .


Công thức của hợp chất là: Na2S.


<i><b>Bài tập 3</b></i>:


a) Cơng thức viết đùng là: Al2O3.


b) C¸c công thức còn lại viết sai. Sửa lại nh
sau:


AlCl3 . Al(NO3)3 . Al2(SO4)3 . Al(OH)3.


<i><b>Bµi tËp 3/41 - sgk</b></i>


- Trong c«ng thøc: Fe2O3 , Fe (III)



- VËy trong hỵp chÊt cđa Fe víi nhãm SO4
sẽ có công thức hoá học là: D) Fe2(SO4)3


<i><b>Bài tËp 4/41 </b></i>–<i><b> sgk</b></i>


a) Cl b) SO4


K KCl = 74,5 K2SO4 = 174
Ba BaCl2 = 208 BaSO4 = 233
Al AlCl3 = 133,5 Al2(SO4)3 = 342
<b>3. Củng cố ( đã thực hin trong bi)</b>


<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>


+ Làm các bài tập 1- 2/ 41 SGK vào
vở.làm các bài tập phÇn lun tËp trong
sbt,


+ Ơn tập để kiểm tra 1 tiết:
1) Các khái niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hoá trị.


2) Cỏc bi tp vn dng:
- v s nguyờn t


- Lập công thức hoá học của một chất dựa
vào hoá trị.



- Tính hoá trị của một nguyên tố.
- Tính phân tử khối. So sánh


<b>Kiểm tra 1 tiết.</b>



<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Kiểm tra đánh giá về khả năng nhận thức kiến thức đã học của học sinh về:
Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, ngun tố hố học.


+ Hiểu và viết đúng kí hiệu hố học, cơng thức hố học.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng lập đúng công thức hố học, tính hố trị của một
ngun tố và tính đúng phân tử khối của chất.


3) Thái độ: HS thận trọng khi giải bài tập, trung thực trong làm bài
<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Đồ dùng: * Giáo viên : Đề bài- Đáp án- Biểu điểm.
* Học sinh : Ôn tập.


2) Phơng pháp: Kiểm tra
<b>III) Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1.Sơ đơ ma trận</b>
Mức độ


Néi dung THKQ TLNhËn biÕt THKQ TLTh«ng hiĨu THKQ TLVận dụng Tổng



Nguyên tử 1


1 1 1 2 2


Phân tử 1


1 4 1 5 2


Công thức hoá học 4


1 1 1 1 4 6 6


Tæng 2 2 10 4 1 4 13 10


<b>TiÕt : 16 </b>


<b>So¹n:8/ 10/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.Đề Bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan.</b>
<b>Câu 1/</b>


<i><b>* Tìm từ thích hợp điền vào dấu (</b><b></b><b>) trong câu sau:</b></i>


Chất đợc chia thành hai loại lớn là (1)……….và …(2)… ……….. Đơn chất đợc
tạo nên từ một (3)………..còn (4)………..đợc tạo nên từ hai
nguyên tố hoá học trở lên


<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng :</b></i>



<b>C©u 2/ Cho những chất có công thc hoá học sau : O3, HBr, Br, NaCl, CaCO3, Hg, </b>
KNO3, PbO, F. Trong các chất trên có:


A. 4 n cht, 5 hp cht B. 5 đơn chất, 4 hợp chất
C.2 đơn chất, 7 hợp chất D. 7đơn chất, 2 hợp chất
<b>Câu3/ Phân tử khối của cơng thức Fe2O3</b>


A : 167 ®v C. B : 170 ®v.C C : 160 ®v.C D : 156 đv.C
<b>Câu4/ Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng 2 nguyên tử oxi. X có nguyên tử khối là:</b>


A : 16®v C. B : 32 ®v.C C : 8 ®v.C D : 23 ®vC


<b>Câu5/ " Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể </b>
hiện đầy đủ tính chất hố học của chất "


<i>Em cho biết nhận xét đó đúng hay sai ? Nếu đúng thì điền ( Đ ), Nếu sai thì </i>
<i>điền ( S ) vào ơ trống </i>


<i><b>. * </b></i>H·y ghÐp c¸c ý ë cét (A) víi cét B sao cho phù hợp rồi điền vào kết quả
A. Công thức hợp chất Kết quả B. Hoá trị của nguyên tố nitơ


<b>Câu6 ) NH3</b> <b>Câu6 -</b> a) N (I )


<b>C©u 7) NO</b> <b>C©u 7-</b> b) N (II )


<b>C©u 8) N2O5</b> <b>C©u 8-</b> c) N (III)


<b>C©u9) N2O</b> <b>C©u9-</b> d) N (IV)



e) N (V)


<b>II / Tù LuËn</b>


<b>Câu 10: Nguyên tử đợc tạo thành từ ba hạt nhỏ hơn nữa ( gọi là hạt dới nguyên tử), </b>
đó là những hạt nào? Hãy nói tên , kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện.
<b>Câu 11: Vẽ sơ đồ nguyên tử phốt pho biết nguyên tử có số proton là 15 . xác định số </b>
e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của nguyên tử phốt pho


<b>Câu 12 : Cho biết công thức hoá học của axit sunfuric là H2SO4. Hãy nêu những gì </b>
biết đợc về axit sunfuric


<b>C©u 13 : LËp công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ba </b>
( II ) , Fe (III) lần lợt liên kết với


a) Cl b) nhãm ( SO3 ) có hoá trị II
<b>3/ Đáp án - Biểu điểm:</b>


<b>I / Trắc nghiệm 3 điểm :</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


1)
n
cht


2)


Hợp
chất


3)
Ngu
yên
tố
hoá
học


4)
hợp
chất


A C B c b e a


<b>§iĨ</b>
<b>m</b>


0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>II/ Tù luËn:</b>


<b>Câu10: 3 hạt dới nguyên tử là các hạt; p, e, n (0,5 đ )</b>
<b>-</b> Proton, kí hiệu p, điện tích dơng (0,25 đ )
<b>-</b> Electron, kí hiệu e, điện tích âm (0,25 đ )
<b>Câu 11. vẽ sơ đồ nguyên tử (0,25 đ )</b>


<b>-</b> Sè e = 15 ( 0,25 đ )



Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> Số líp e : 3 ( 0,25 đ )
<b>-</b> Số e lớp ngoài cùng: 5 ( 0,25 ® )
<b>C©u 12. ( 1 đ )</b>


<b>-</b> Nguyên tố tạo ra chất: H,S,O
<b>-</b> Axit sunfuric là hợp chất
<b>-</b> Có 2H, 1S, 4O


<b>-</b> Ph©n tư khèi 98
<b>Câu 13. </b>


<b>Ba</b> <b>Fe</b> <b>Điểm</b>


<b>Cl</b> BaCl2 = 208 FeCl3 = 165,2 2 ®


<b>SO3</b> BaSO3 = 217 Fe2(SO4)3 2 ®


<b>4. NhËn xÐt giê kiĨm tra:</b>


- GV thu bµi nhËn xÐt giê kiểm tra
<b>5. Hớng dẫn vè nhà: Hs xem trơc bài12</b>




Ch


ơng 2



Phản ứng hoá học.



Bi 12 :

<b>Sự biến đổi chất.</b>



<b>I) Môc tiªu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Phân biệt hiện tợng vật lý khi chất chỉ biến đổi về thể hay hình dạng.
+ Hiện tợng hố học khi có sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
2) Kĩ năng: Các thao tác khi làm thí nghiệm. Kỹ năng quan sát, nhận xét.
3) Thái độ: Học sinh giải thích các hiện tợng trong tự nhiên  ham thích học
tập bộ mơn.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


<b>1) Đồ dùng: * GV:</b> - Tranh vÏ: H×nh 2.1/45 SGK.


- Hố cụ: ống nghiệm, nam châm, thìa lấy hố chất rắn, giá ống nghiệm, kẹp,
đèn cồn, kiềng đun, cốc thuỷ tinh.


- Hoá chất: Bột sắt, lu huỳnh, đờng cát trắng, nớc, muối ăn.
* HS: nam châm


<b>2) Phơng pháp: Nêu vấn dề, hoạt động nhóm, thực hành </b>
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>TiÕt : 17</b>


<b>So¹n:8/ 10/ 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Kiểm tra bài cũ( Không )</b>


<b>2. Bi mới : </b><i> + GV nêu vấn đề:</i> Trong chơng trớc, các em đã học về chất. Các em
đã biết khí ơxi, nớc, sắt, đờng… là những chất và trong điều kiện bình mỗi chất
đều có những tính chất nhất định. Nhng khơng phải các chất chỉ có biểu hiện về
tính chất mà chất có những biến đổi khác nhau. Chúng ta tìm hiểu xem chất có thể
xảy ra những biến đổi gì? thuộc loại hiện tợng nào? qua bài sự biến đổi của chất.


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Hiện tợng vật lý.</b>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ


2.1/45 SGK để đặt câu hỏi.


+ Làm thế nào để nớc đá chuyển thành nớc
lỏng?


+ Làm thế nào để nớc lỏng chuyển thành
hơi nớc?


GV: Trong các quá trình trên, có sự thay
đổi về trạng thái, nhng khơng có sự thay
đổi về chất.


HS nhí l¹i thÝ nghiệm. Tách muối ăn ra
khỏi dung dịch nớc muối


ghi lại sơ đồ của quá trình biến đổi.nhận


xét về trạng thái, về chất ?


GV: Các quá trình biến đổi đó gọi là hiện
t-ợng vật lí.


HS kÕt ln vỊ hiƯn tỵng vËt lÝ


- VÝ dơ:


+ Nớc (rắn) Nớc (lỏng) Nớc (hơi).


+ Muối ăn (rắn) dung dịch muối <sub>to</sub>
muối ăn (rắn).


- Khái niệm: Hiện tợng vật lí là hiện
t-ợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu.


<b>Hot ng 2</b>


GV cùng HS: Làm thí nghiệm 1: sắt t¸c
dơng víi lu hnh theo c¸c bíc:


+ Trộn đều bột sắt với bột lu huỳnh rồi chia
làm 2 phn.


+ Đa nam châm lại gần phần một: Sắt bị
nam châm hút.


+ Đổ phần 2 vào ống nghiệm và đun nóng



Yờu cu hc sinh quan sát sự thay đổi
màu sắc của hỗn hợp.


+ Đa nam châm lại gần sản phẩm thu đợc.
HS: Nhận xét hiện tợng thí nghiệm? rút ra
kết luận?


GV: Q trình biến đổi trên đã có sự thay
đổi về chất (có chất mới tạo thành).
GV: Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm 2
theo các bớc sau:


+ Cho 1 ít đờng trắng vào ống nghiệm.
+ Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn
cồn  quan sát.


GV? Các q trình biến đổi trên có phải là
hiện tợng vật lí khơng? Tại sao?


GV: Thông báo: Đó là hiện tợng hoá học.
Vậy hiện tợng hoá học là gì?


HS nhận xét hiện tợng hoá học


? Muốn phân biệt hiện tợng hoá học và
hiện tợng vật lí ta dựa vào dấu hiệu nào?


<b>II) Hiện tợng hoá học.</b>
1) Thí nghiệm: (SGK)



2) Khái niệm: Hiện tợng hoá học là
hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất
khác.


<b>3.Cđng cè: </b>


<i><b>Bµi tập 1</b></i>: ( HS làm bài cá nhân) Trong các


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

quá trình sau, quá trình nào là hiện tợng
hố học? Hiện tợng vật lí? Giải thích?
a) Dây sắt đợc tán nhỏ thành từng đoạn và
tán thành đinh.


b) Hoà tan axit axetic và nớc đợc dung dịch
axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn.


c) Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong
không khớ b g.


d) Đốt cháy gỗ, củi.
HS: khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thøc.


GV: u cầu học sinh trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bài tập.



<i><b>Bài tập 2</b></i>: HÃy điền vào chỗ trống những từ
(cụm từ thích hợp):


Vi cỏc ... cú th xảy ra những biến đổi
thuộc hai loại hiện tợng. Khi có sự thay đổi
về ... mà ... vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu thì biến đổi thuộc loại hiện tợng ...
cịn khi có sự biến đổi ... này thành ...
khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tợng ...
HS: Nghiên cứu làm bài tập


HS: kh¸c nhận xét bổ sung.
GV: Đánh giá


<i><b>Bi 12.3/ 15- sbt</b></i> ( HS làm bài theo nhóm)
HS trao đổi thống nhất đáp án , báo cáo kết
quả, nhận xét


GV đánh giỏ


- Hiện tợng vật lí là:


a) Dõy st đợc tán nhỏ thành từng đoạn
và tán thành đinh.


b) Hoà tan axit axetic và nớc đợc dung
dịch axit axetic lỗng, dùng làm giấm
ăn.


 V× trong các quá trình này không


sinh ra chất mới.


- Hiện tợng hoá học là:


c) Cuc xng lm bng sắt để lâu trong
khơng khí bị gỉ.


d) §èt cháy gỗ, củi.


Vì trong các quá trình này có sinh ra
chất mới.


<i>Phần c</i>: Chất ban đầu là sắt, chất mới là
gỉ sắt (là ôxit sắt).


<i>Phần d</i>: Chất ban đầu là Xenlulôzơ,
chất mới là than, níc.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


Với các <i>chất</i> có thể xảy ra những biến
đổi thuộc hai loại hiện tợng. Khi có sự
thay đổi về <i>trạng thái</i> mà <i>chất</i> vẫn giữ
nguyên thì biến đổi thuộc loại hiện
t-ợng <i>vật lí</i> cịn khi có sự biến đổi <i>chất</i>


này thành <i>chất</i> khác, sự biến đổi thuộc
loại hiện tợng <i>hoá học</i>.


<i><b>Bµi 12.3/ 15- sbt</b></i>



- Cơng đoạn xảy ra hiện tợng vật lí: Đá
vơi đập nhỏ là hiện tọng vật lí ví chất
chỉ thay đổi về kích thớc


- Nung vơi -> vơi sống + khí cacbonic
là hiện tợng hố học vì có sự biến đổi
về chất


<b>4. Hớng dẫn về nhà.</b>
+ Học bài.


+ Làm các bµi tËp 1,2,3 / 47 sgk. Bµi
12.1,12.2,12.3 / 15 sbt vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 13


<b>Phản ứng hoá häc.</b>



<b>I) Mơc tiªu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc phản ứng hoá học là quá trin hf biến đổi chất này thành chất khác.
Chất tham gia là chất ban đầu bị biến đổi trong phản ứng và sản phẩm hay chất tạo
thành là chất tạo ra.


+ Bản chất của phản ứng là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác.


2) Kĩ năng: Từ hiện tợng hoá học, biết đợc các chất tham gia và sản phẩm để


ghi đợc phơng trình chữ của phản ứng hố học và ngợc lại, đọc đợc phản ứng hoá học
khi biết phơng trình chữ.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Đồ dùng: * GV:, máy chiếu * HS: Tìm hiểu bài
2) Phơng pháp: Thuyết trình, gợi mở, thực hành
<b>III) Tiến trình dạy học </b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị: </b>


? ThÕ nào là hiện tợng vật lí, hiện tợng hoá học? Cho ví dụ minh hoạ?
GV: Yêu cầu 2 học sinh lên chữa bài tập 2, 3 SGK? (làm ra góc bảng).
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca gv v hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Định nghĩa: </b>


GV: ThuyÕt tr×nh.


Hiện tợng hố học chính là dấu hiệu của
phản ứng hố học. Q trình biến đổi từ
chất này thành chất khác gọi là phản ứng
hoá học.


GV phân tích:


+ Chất ban đầu gọi là: chất tham gia øng.
+ ChÊt míi sinh ra gäi lµ: chÊt tạo thành


hay sản phẩm.


GV: Giới thiệu phơng trình chữ của bài tập
số 2 (phần kiểm tra miệng) lên bảng.
Lu huỳnh + ôxi lu huỳnh điôxit.
(chÊt tham gia) (sản phẩm)


Giữa các chất tham gia và sản phẩm là :


GV: Yêu cầu học sinh viết phơng trình chữ
của 2 hiện tợng còn lại và chỉ rõ chất tham
gia và sản phẩm.


GV: Yêu cầu häc sinh lun bµi tËp.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i> ( HS lµm bµi theo nhãm)


Hãy cho biết trong các quá trình biến đổi
sau, hiện tợng nào là hiện tợng vật lí? Hiện
tợng hố học? Viết các phơng trình ch ca
cỏc phn ng hoỏ hc.


a) Đốt cồn (rợu êtylíc) trong không khí, tạo
ra khí cácboníc và nớc.


b) Chế biến gỗ thành giấy, bàn ghế, ...
c) Đốt bột nhôm trong không khí, tạo ra


1) nh ngha: Quá trình biến đổi từ chất
này thành chất khác gọi l phn ng hoỏ


hc.


+ Chất ban đầu gọi là: chất tham gia
phản ứng.


+ Chất mới sinh ra gọi là: chất tạo thành
hay sản phẩm.


2) Ví dụ:


Lu huỳnh + ôxi lu huỳnh điôxit.
(chÊt tham gia) (sản phẩm)


Canxicácbonát to canxiôxit+cácboníc


(chất tham gia) (sản phẩm)


Parafin + ôxi  c¸c bonÝc + níc


(chÊt tham gia) (sản phẩm)


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


Phơng trình chữ:


Rợuêtylíc + ôxi <sub>to</sub> cácboníc + níc


(chÊt tham gia) (sản phẩm)


Nhôm + ôxi <sub>to</sub> Nhôm ôxit



(chÊt tham gia) (s¶n phÈm)


Níc <sub>dp</sub> hiđrô + ôxi


(chất tham gia) (s¶n phÈm)


<b>TiÕt : 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nh«m «xit.


d) Điện phân nớc, ta thu đợc khí hiđrơ và
khí ơxi.


HS đại diện nhóm lên báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét


GV đánh giá, Hớng dẫn học sinh ghi các
điều kiện phản ứng.


GV: Gọi 1 học sinh đọc phơng trình chữ.
HS hoàn thiện bài tập vào vở.




* Trong quá trình phản ứng lợng chất
phản ứng giảm dần, lợng chất sản phẩm
tăng dần


<b>Hot ng 2:</b>



GV: chiếu H 2.5 lên bảng, Yêu cầu học
sinh quan sát hình vẽ cho biết


<i>+ Trớc phản ứng (hình a) có những phân tử</i>
<i>nào? Các nguyên tử nào liên kết với nhau? </i>
<i>+ Trong phản ứng (hình b) các nguyên tử </i>
<i>nào liên kết với nhau? So sánh số nguyên </i>
<i>tử hiđrô và ôxi trong phản ứng (b) và trớc </i>
<i>phản ứng (a) ? </i>


<i>+ Sau phăn ứng (c) có các phân tử nào? </i>
<i>Các nguyên tử nào liên kết với nhau? Số </i>
<i>ngun tử có thay đổi khơng?</i>


<i>+ h·y sã s¸nh chất tham gia và sản phẩm </i>
<i>về: </i>


<i>+ Số nguyên tử mỗi loại? </i>
<i>+ Liên kết trong phân tử? </i>


GV: Vậy các nguyên tử đợc bảo toàn.
- <i>Từ các nhận xét trên, các em hãy rút ra </i>
<i>kết luận về bản chất của phản ứng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3.Cñng cè: </b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chính của bài:



? Định nghĩa phản ứng hoá học ?


? Diễn biến của phản ứng hoá học? (hoặc
bản chất của phản ứng hoá học)


? Khi cht phn ứng thì hạt vi mơ nào thay
đổi?


GV: Yªu cầu học sinh luyện bài tập.


<i><b>Bài tập </b></i> ( HS làm bài cá nhân)Hoàn thành
các câu sau:


a) ... là quá trình biến đổi chất này thành
chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi
là ..., còn ... l sn phm.


b) Trong quá trình phản ứng, ... giảm dần,
còn ... tăng dần.


HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bài tËp vµo vë.
4. Híng dÉn vỊ nhµ.


+ Häc bµi. Làm các bài tập 1, 2, 3 /50
+Xem trớc bài míi.


<i><b>* Lun tËp </b></i>


<i><b>Bµi tËp </b></i>



a) <i>Phản ứng hố học</i> là q trình biến
đổi chất này thành chất khác. Chất biến
đổi trong phản ứng gọi là <i>chất phản ứng</i>,
còn <i>chất mới sinh ra</i> l sn phm.


b) Trong quá trình phản ứng, <i>lợng chất </i>
<i>tham gia</i> giảm dần, còn<i> lợng sản phẩm</i>


tăng dần.


GV: Gọi học 1 sinh lên bảng làm bài tập,
học sinh lớp làm vào vở.


Bài 13


<b>Phản ứng hoá häc (TiÕp).</b>
<b>I) Mơc tiªu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Biết đợc có phản ứng hố học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau;
có trờng hợp cần đun nóng, có mặt chất xúc tác (là chất kích thích cho phản ứng xảy
ra nhanh hơn và giữ ngun khơng biến đổi.


+ BiÕt c¸ch nhËn biết phản ứng hoá học dựa vào dấu hiệu có chÊt míi sinh ra,
cã tÝnh chÊt kh¸c so víi chất ban đầu (màu sắc, trạng thái) toả nhiệt và phát sáng
cũg là dấu hiệu của phản ứng.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét.


<b>II) ChuÈn bÞ: </b>


1)§å dïng: * GV:

è

ng nghiƯm, kĐp, kÏm, dd HCl kẹp gỗ, BaCl2, Na2SO4
. * HS: Tìm hiểu trớc bài


2) Phng phỏp: Nờu vấn đề, thực hành
<b>III) Tiến trình dạy hoc : </b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>: HS lµm bài tâp 6/51 sgk</b>
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hot ng ca gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>TiÕt : 19</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động 1: </b> <b>III) Khi nào phản ứng hoá học xảy ra? </b>
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.


H2.6 – sgk


HS: QS hiƯn tỵng nhËn xÐt


<i>? Qua thÝ nghiệm trên, các em thấy </i>
<i>muốn phản ứng hoá học xảy ra, nhất </i>
<i>thiết phải có điều kiện gì? </i>


GV: Thuyết trình.


Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì phản ứng
xay ra dễ dàng và nhanh hơn.



<i>? Nu để một ít than (hoặc đờng) trong </i>
<i>khơng khí, các cht cú t bc chỏy </i>
<i>khụng? </i>


<i>? Qua những liên hệ trên em rút ra kết </i>
<i>luận gì? </i>


<i>? Quá trình chuyển hoá tinh bột thành </i>
<i>r-ợu cần điều kiện g×? </i>


HS khác nhận xét, GV đánh giá


GV: Chất xúc tác là chất kích thích cho
phản ứng xảy ra nhanh hơn, nhng không
biến đổi sau khi phản ứng kết thúc.
H: Khi nào phản ứng hoá học xảy ra?
GV: Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.
Khi nào phản ứng hố học xảy ra?


1) C¸c chÊt ph¶n øng ph¶i tiÕp xóc víi
nhau.


2) Một số phản ứng cần có nhiệt độ.
3) Một số phản ứng cần có mặt của chất
xúc tác.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát các chất


trớc thÝ nghiƯm.


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm.
+ Cho 1 giọt dung dịch BaCl2 vào dung
dịch Na2SO4 quan sát.


HS QS hiện tợng rút ra nhận xét.


<i>? Qua thí nghiệm vừa làm, các em h·y </i>
<i>cho biÕt: Lµm thÕ nµo nhËn biÕt cã phản</i>
<i>ứng hoá học xảy ra. </i>


<i>? Da vo du hiu nào để biết có chất </i>
<i>mới xuất hiện? </i>


GV: Ngoµi ra sự toả nhiệt và phát sáng
cũng có thể là dấu hiệu có phản ứng hoá
học xảy ra.


Ví dụ: Ga cháy, nến cháy, củi cháy...


<b>IV) Làm thế nào nhận biết có phản ứng</b>
<b>hoá học xảy ra. </b>


- Dùa vµo dÊu hiƯu cã chÊt míi xt hiƯn,
có tính chất khác với chất phản ứng.
- Những tính chất khác mà ta dễ nhận ra:
+ Màu sắc.


+ Tính tan.



+ Trạng thái (ví dụ: Tạo ra chất rắn không
tan, tạo ra chất khí, ...).


<b>3 Củng cố: </b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chính của bài:


<i>? Khi nào phản ứng hoá học xảy ra? </i>
<i>? Làm thế nào nhận biết có phản ứng </i>
<i>hoá học xảy ra? </i>


HS làm bµi tËp


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: <i>(HS lµm bµi theo nhãm 4 p)</i>


Nhỏ một vài giọt dung dịch axit


clohiric vo mt cục đá vơi (có thành
phần chính là canxi cácbonát) ta thấy có
bọt khí sủi lên.


a) DÊu hiƯu nào cho thấy có phản ứng
hoá học xảy ra.


b) Viết phơng trình chữ của phản ứng,
biết rằng sản phẩm là các chất: canxi


<b>* Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập 1</b></i>:


a) Dấu hiệu cho biết có phản ứng hố học
xảy ra là: Có bọt khí sủi lên (chứng tỏ có
chất mới đợc tạo thành ở trạng thái khí).
b) Phơng trình chữ của phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

clorua, nớc và cácbon điôxit.
HS đại diện nhóm báo cáo kết quảá
HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng  hoàn thành bài tập vào v.


<i><b>Bài tập 13.4/17 </b></i><i><b> sbt</b></i> ( HS làm bài cá
nhân)


HS khỏc nhn xột
GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 13.6/17 </b></i><i><b> sbt</b></i>( HS làm bài cá
nhân)


HS khỏc nhn xột
GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 13.8/17 </b></i><i><b> sbt</b></i>( HS làm bài cá
nhân)


HS khỏc nhận xét
GV đánh giá



<i><b>Bµi tËp 13.4/17 </b></i>–<i><b> sbt</b></i>


a, cån bay h¬i, diƯn tÝch tiÕp xóc víi oxi
lín -> dƠ bắt cháy


b, Cồn + oxi -> khí cacbonic + nớc


<i><b> Bài tập 13.6/17 </b></i><i><b> sbt</b></i>


a, nớc vôi hoá rắn


b, canxihiđroxit + cacbonđioxit ->
canxicacbonat + nuớc


<i><b> Bµi tËp 13.8/17 </b></i>–<i><b> sbt</b></i>


Tinh bét + nc -> mantozơ
Mantozơ + nớc -> glucozơ


* Nhai cơm có vị ngọt là do tinh bột bị
chuyển hoá thành dờng


<b>4.Hớng dÉn vỊ nhµ.</b>


+ Häc bµi, lµm bµi tËp vµo vë.


+ Mỗi tổ chuẩn bị: Một chậu nớc, que
đóm, nớc vơi trong.



Bµi 14


Bµi thùc hµnh 3


<b>DÊu hiƯu cđa hiƯn tợng và phản ứng hoá học</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học.
+ Nhận biết đợc các dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong phịng thí nghiệm.
3) Thái độ: HS thận trọng khi làm TN thực hành


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


<b>1) Đồ dùng: * GV: 7 ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, kẹp gỗ, </b>
ống hút, nút cao su có ống đẫn khí (đầu vuốt nhọn), que đóm, bình nớc (ống nh
nht).


- Hoá chất: Nớc vôi trong, KMnO4, dung dÞch Na2CO3.


* HS: tìm hiểu trớc bài, kẻ bảng tờng trình theo nhóm theo mẫu
sau: Tên TN / Hiện tợng QS đợc / Giải thích kết luận


<b>2) Phơng pháp: Thực hành, vấn đáp, gợi mở</b>
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra: kiểm tra dụng cụ hoá chất TN</b>


<b>2. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 2:</b> I) Tiến hành thí nghiệm.
GV: Nêu mục tiêu bài thc hnh.


GV: Nêu các bớc tiến hành của buổi thực
hành của học sinh gồm:


+ Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các thí
nghiệm.


- HS tiến hành làm các thí nghiệm. Theo
nhóm -> QS hiện tợng, giải thích, kết luận
, ghi kết quả vào bản tòng trình của nhóm


<i><b>Thí nghiệm 1</b></i>: <i>Hoà tan và đun nãng kali</i>
<i>pemanganat (thc tÝm).</i>


* HiƯn tỵng.


- èng nghiƯm 1: Chất rắn tan hết tạo
<b>Tiết : 20 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS các nhóm báo cáo kết quả và têng
tr×nh TN


- HS nhóm khác nhận xét
- GV hỏi vấn đáp



? Tại sao tàn đóm đỏ bùng cháy?


? Tại sao thấy tàn đóm đỏ bùng cháy, ta
lại tiếp tục đun?


? Hiện tợng tàn đóm khơng bùng cháy
nữa nói lên điều gì? Lúc đó, vì sao ta
ngừng đun?


? Trong thí nghiệm trên, có mấy quá trình
biến đổi xảy ra? những quá trình biến đổi
đó là hiện tợng vật lí hay hố hc? Gii
thớch?


? Trong hơi thở có khí gì?


? Trong èng nghiÖm1, 2 ë 2 TN a, b trờng
hợp nào có phản ứng hoá học xảy ra? Dựa
vào dấu hiệu nào?Giải thích?


- Giới thiệu nớc vôi trong có chất tan là
canxi hiđrôxit.


? Vy qua các thí nghiệm trên các em đợc
củng cố về những kin thc no?


HS trả lời , HS khác nhận xÐt


GV nhận xét đánh giá hoạt động thực


hành của HS


thành dung dịch màu tím.


- ng nghim 2: Cht rắn khơng tan hết
(cịn một phần chất rắn lắng xuống đáy
ống nghiệm).


* KÐt luËn:- èng nghiÖm 2:


Kali pemanganat <sub>to</sub> kali manganat +
mangan điôxit + ôxi.


<i><b>2.Thí nghiệm 2</b></i>: <i>Thực hiện phản ứng </i>
<i>của canxihiđroxit</i>


* Hiện tợng.


a)+ ng 1: Khụng cú hin tng gì.
+ ống 2: Nớc vơi trong vẩn đục (có chất
rắn không tan tạo thành).


b)- ống 1: Không có hiện tợng gì.
- ống 2: Nớc vơi trong vẩn đục (có chất
rắn khơng tan tạo thành).


<i><b>* Kết luận - PTPU</b></i>


a)- ống nghiệm 2:



Canxi hiđrôxit + Cácbon điôxit canxi
cácbonat + nớc.


b)- ống nghiệm 2:


Canxi hiđrôxit + natri cácbonat canxi
cácbonat + natri hiđrôxit.


<b>Hot ng2:</b>


- HS cỏc nhúm hon thin bi tờng trình
- GV đánh giá kết quả thực hành và bài
t-ờng trình của các nhóm


<b>II) Têng tr×nh thÝ nghiƯm</b>
( Nh nội dung trên)


<b>3. Nhận xét giờ thực hành</b>


<b>- GV đánh giá giờ thực hành và hoạt động</b>
thực hành của các nhóm


- HS rưa dơng cơ vµ dän vƯ sinh khu vùc
thÝ nghiƯm


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ HS hoµn thiện bài tờng trình vào vở
+ Xem trớc bài mới.



Bài 15


<b>Định luật bảo toàn khối lợng.</b>


<b>I) Mục tiªu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc định luật, biết giải thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng của
nguyên tử trong phản ứng hoá học.


2) Kĩ năng: + Vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng của 1 chất khi biết
khối lợng của các chất khác trong phản ứng.


3) Thái độ: Hiểu rõ ý nghĩa định luật đối với đời sống và sản xuất. Bớc đầu thấy
đợc vật chất tồn tại vĩnh viễn, góp phần hình thành thế giới quan duy vật, chống mê
tín dị đoan.


<b>II) ChuÈn bÞ: </b>


<b>1) Dụng cụ: * GV. Máy chiếu * HS: tìm hiểu trớc bài</b>
<b>2) Phơng pháp: nêu vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm…</b>


<b>TiÕt : 21 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III.Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ ( không)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca gv v hs</b> <b>Ni dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Giới thiệu thí nghiệm và chiếu hình
ảnh nhà bác học Lômônôxốp và Lavoadie.
GV: mô tả TN trên hình vẽ ( nh H2.7)
? sau khi làm TN vì sao kim cân vẫn ở vị
trí thăng bằng ( khối lợng đợc bảo tồn)
? Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì
về tổng khối lợng của các chất tham gia
và tổng khối lợng của sản phẩm.


GV: Giíi thiƯu.


Đó là nội dung cơ bản của định luật bảo
toàn khối lợng. Ta xét tiếp phần nội dung
của định luật.


<b>I) ThÝ nghiÖm. </b>
+ Thí nghiệm: (SGK)


+ Phơng trình chữ của phản øng ho¸ häc:
Bari clorua + natri sunfat --> bari sunfat +
natri clorua.


m

bariclorua +

m

natrisunfat -->

m

barisunfat +


m

natriclorua.


<b>Hoạt động 2:</b>



GV + Ph¬ng trình chữ của phản ứng hoá
học:


Bari clorua + natri sunfat --> bari sunfat +
natri clorua.


m

bariclorua +

m

natrisunfat =

m

barisunfat +


m

natriclorua.


GV g¶i sư PTPU tỉng qu¸t:
A + B  C + D


Theo kÕt qu¶ TN, HS lên viết biểu thức
tổng quát về bảo toàn khối lỵng


- HS dựa vào biểu thức phát biểu nội dung
định lut


GV: chiếu hình vẽ 2.5 SGK Yêu cầu
học sinh quan s¸t.


- <i>Nêu bản chất của phản ứng hố học là </i>
<i>gì? từ đó giải thích định luật : Vì sao </i>
<i>trong PUHH khối lợng các chất tham gia </i>
<i>và tạo thành sau phản ứng đợc bảo toàn?</i>


HS: trả lời ( Số nguyên tử của mỗi nguyên
tố trớc và sau khi phản ứng khơng thay


đổi (bảo tồn). Vì vậy tổng khối lợng của
các chất đợc bảo tồn.


? Giả sử cho 100 tấn đá vơi vào lị nung
xảy ra PTPU:


Đá vôi -> vôi sống + khí cacbon đioxit
Khi ra lị thu đợc vơi sống có khối lợng là
56 tấn < khối lợng chất tham gia ( đá vơi)
ban đầu> Điều này có mõu thun vi nh
lut bo ton khụng? Gii thớch


<b>II) Định luật.</b>
1) Định luật.


Giả sử có phơng trình phản ứng:
A + B  C + D


Theo định luật bảo toàn khối lợng, ta có
biểu thức:


mA + mB  mC + mD.
* Định luật:


<i>Trong 1 phản ứng hoá học, tổng khối lợng </i>
<i>của các sản phẩm bằng tổng khối lợng </i>
<i>của các chất tham gia. </i>


2) Giải thích.



+ Trong phản ứng hoá học, chỉ liên kết
giữa các nguyên tử thay đổi, cịn số
ngun tử khơng thay đổi.


+ Khối lợng của các nguyên tử không đổi.


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Trong mộtphản ứng có n chất nếu
biết khối lợng của ( n-1) chất thì tính đợc
khối luợng của chất còn lại


Chúng ta sẽ áp dụng để làm bài tập sau.
GV chiếu nội dung các bi tp


HS gải bài tập theo HD của GV


<i><b>Bài tập 1</b></i>: ( GV HD HS làm bài )


<b>III) áp dụng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam phốt pho
trong khơng khí, ta thu đợc 7,1 gam hợp
chất đi phốt pho pentaoxit (P2O5).


a) Viết phơng trình chữ của phản ứng.
b) Tính khối lợng ơxi đã phản ứng.
HS làm bài tập, nhận xét


GV đánh giá



<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: <i><b>(HS lµm bµi theo nhãm 4p)</b></i>


Nung đá vơi (có thành phần chính là canxi
cácbonát) ngời ta thu đợc 112 kg


canxioxit (vôi sống) và 88 kg khí
cácboníc.


a) Viết phơng trình chữ của phản ứng.
b) Tính khối lợng canxi cácbonát đã phản
ứng.


HS đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét


GV đánh giá


<i><b>Bµi 15.3- Sbt</b></i>. ( HS làm bài cá nhân)
HÃy giả thích v× sao klhi nung nãng


miếng đồng trong khơng khí thỡ thy khi
lng tng?


GV ỏnh giỏ


a) Phơng trình chữ:


Phốt pho + ôxi <i><sub>t</sub>o</i> <sub> đi phốtpho pentaoxit.</sub>



b) Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có:
mphốtpho + mơxi = mđiphốtphopentaoxit.


 3,1 + m«xi = 7,1


 môxi = 7,1 - 3,1 = 4 (gam).


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


a) Phơng trình chữ:


Canxi cácbonát <i><sub>t</sub>o</i> <sub> canxioxit + khÝ </sub>


c¸cbonÝc.


b) Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có:


m

canxic¸cbon¸t ⃗<i><sub>t</sub>o</i>

m

canxioxit +


m

khÝc¸cbonÝc.


m

canxic¸cbon¸t = 112 + 88 = 200 kg.


<i><b>Bµi tËp 15.3</b></i>:


- Tại vì đồng phản ứng với oxi trong
khơng khí -> đồng II oxit nên khopói
l-uợng miếng đồng tăng lên


<b>3 Củng cố: ( đã thực hiện trong bài) </b>


<b>4. Hng dn vố nh</b>


+ Học bài.


+ Làm các bµi tËp 1, 2, 3 vµo vë.
+ Xem tríc bµi mới.


Bài 16


<b>Phơng trình hoá học.</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hoá học, gồm CTHH của
các chất tham gia và sản phẩm với các h s thớch hp.


+ ý nghĩa của phơng trình hoá học là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng lập PTHH khi biết các chất tham gia và s¶n phÈm.
<b>II) ChuÈn bị: </b>


1) Đồ dùng: * GV: + Bảng phô.
* HS: Tìm hiểu trớcbài


2) Phng phỏp: G m, luyn tp, hot động nhóm
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b>



<b> KiĨm tra bµi cị: </b>


Phát biểu định luật bảo toàn khối lợng và biểu thức của định luật?
- 2 học sinh lên chữa bài tập 2, 3 SGK? (làm vào góc bảng).
<b> 2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>TiÕt : 22 </b>


<b>So¹n:5/ 11/ 2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hot ng 1:</b>


GV: Dựa vào phơng trình chữ của bài tập
số 3 (phần kiểm tra bài cũ).


- HS Viết công thức của các chất có trong
phơng trình phản ứng biết rằng magiê ôxit
là hợp chất gồm magiê và ôxi?


GV: Theo nh lut bo ton khối lợng, số
nguyên tử của mỗi nguyên tố trớc và sau
phản ứng không thay đổi.


<i>? Em hay cho biết số nguyên tử ôxi ở 2 vế </i>
<i>của phơng trình trên? </i>


GV: Vy ta phi t s 2 ở trớc MgO để


bên phải cũng có 2 nguyên t ụxi nh bờn
trỏi.


+ Lập phơng trình hoá học khi cho


<b> I) Lập phơng trình hoá học. </b>
<b>1) Phơng trình hoá học. </b>
+ VD1:


Phơng trình:


Magiê + ôxi magiê ôxit.
Mg + O2 MgO


Mg + O2  2MgO
2Mg + O2  2MgO


phơng trình chữ của phản ứng sau:


natri cácbonat + canxi hiđrôxit --> canxi
cácbonat + natri hiđrôxit.


<i>? Kiểm tra số nguyên tử magiê ở mỗi bên </i>
<i>của phơng trình là bao nhiêu? </i>


GV: S nguyờn t magiờ ở bên phải lại
nhiều hơn, vậy bên trái cần có 2 nguyên tử
magiê, ta đặt hệ số 2 trớc Mg.


GV: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều


đã bằng nhau  phơng trình lập đúng.
HS Phân biệt các số 2 trong phơng trình
hố học? (chỉ số, hệ số).


HSQS h×nh 2.5 SGK  lên bảng Lập phơng
trình hoá học giữa hiđrô và ôxi theo các
b-ớc sau:


+ Cân bằng phơng trình.


+VD2:


Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH


+VD3:


Phơng trình:


Hirụ + ụxi  nớc.
H2 + O2  H2O
2H2 + O2  2H2O
<b>Hoạt động 2:</b>


? Qua 3 VD em h·y cho biết các bớc lập
phơng trình hoá học?


GV: nhận xét đánh giá


<i><b>Bµi tËp1</b></i>: ( HS lµm bµi cá nhân)



<i>Bit phtpho khi b chỏy trong ụxi, thu đợc </i>
<i>hợp chất đi phốtpho pentaoxit. Hãy lập </i>
<i>ph-ơng trình hoỏ hc ca phn ng. </i>


- HS lên bảng hoàn thiƯn bµi tËp, häc sinh
líp lµm vµo vë.


HS khác Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng  hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.


<i><b>Bài tập2</b></i>: ( HS làm bài theo nhóm 5p)
Cho các sơ đồ phản ứng:


a) Fe + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> FeCl3. </sub>


b) SO2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i>


<i>,</i>xt SO3.


c) Na2SO4 + BaCl2  NaCl + BaSO4.
d) Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O.
Lập sơ đồ của các phản ứng trên.


- HS các nhóm trao đổi hồn thiện bài tập
- 4 HS đại diện nhóm lê làm bài tập, nhận
xét bổ sung


- GV đánh giá


<b>2) Các bớc lập phơng trình hố học. </b>


* Các bớc lập phơng trình hố học:
+ Viết sơ đồ phản ứng, gồm cơng thức
hố học của các chất phản ứng và sản
phẩm.


+ Cân bằng số nguyên tử của mỗi
ngun tố: tìm hệ số thích hợp đặt trớc
các cụng thc.


+ Viết phơng trình hoá học.


<i><b>Bài tập 1</b></i>


+ Phơng trình:
P + O2 <i><sub>t</sub>o</i> <sub> P2O5. </sub>


4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2P2O5. </sub>


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


+ Phơng trình:


a) 2Fe + 3Cl2 <i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2FeCl3. </sub>


b) 2SO2 + O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i>


<i>,</i>xt 2SO3.


c) Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4.
d) Al2O3+ 3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2O


<b>3 Củng cố: </b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

chính của bài:


H: Em hÃy nêu các bớc lập phơng trình hoá
học?


<i><b>Bµi tËp1</b></i> ( HS lµm bµi theo nhãm 6p)


<i>LËp vµ hoàn thiện các phơng trình phản </i>
<i>ứng sau:</i>


1)Al + 3Cl2 ⃗to
2)Al + ?  Al2O3


3) Al(OH)3 ⃗<sub>to</sub> Al2O3 + H2O
4) ? + ? ⃗to Fe2O3
5) Na + O2 ⃗<sub>to</sub> ?
6) Al + HCl ⃗<sub>to</sub> AlCl3 + ?


- HS các nhóm trao đổi hồn thiện bài tập
Báo cáo két quả.


- HS nhóm khác nhận xét
- GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 1</b></i>:



Phơng trình phản ứng:


1) 2Al + 3Cl2 ⃗<sub>to</sub> 2AlCl3
2) 4Al + 3O2  2Al2O3


3) 2Al(OH)3 ⃗to Al2O3 + 3H2O
4) 2Fe + 3O2 -> 2Fe2O3


5) 4Na + O2 ⃗<sub>to</sub> 2Na2O


6) 2Al + 6HCl ⃗to 2AlCl3 + 3H2


<b>4. Híng dÉn vỊ nhà.</b>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 7 vào vở và chỉ
làm phần lập phơng trình hoá học,


+ Xem tiếp phần II bài 16


Bài 16


<b>Phơng trình hoá học.( Tiếp theo)</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học, gồm CTHH của
các chất tham gia và sản phẩm với cỏc h s thớch hp.



+ ý nghĩa của phơng trình hoá học là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng lập phơng trình hoá học khi biết các chất tham gia và
sản phẩm.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: + B¶ng phơ.
2) Häc sinh tìm hiểu tiếp bài 16
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


HS lên chữa bài tập 2, 3,4,5,6 SGK? (làm phần a).
2. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy- học </b> <b>Nội dung </b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>II) ý nghĩa của phơng trình hố học. </b>
GV: ở tiết trớc, chúng ta đã học về cách


lập phơng trình hố học. Vậy nhìn vào
ph-ơng trình, chúng ta biết đợc điều gì?
HS: tr li


GV dựa vào 1 trong các phơng trình bài tập
về nhà của HS, HDHS cách xác đinh tỉ lệ
số nguyên tử ( Phân tử)của các chất và các
cặp chất trong phơng trình



HS lờn bng xỏc nh t l s nguyờn t, s


+ ý nghĩa: Phơng trình hoá học cho biết
tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các
chất cũng nh từng cặp chất trong phản
ứng.


+ Ví dụ:


Phơng trình hoá häc:
2H2 + O2 ⃗to 2H2O


<i>Ta cã tû lƯ</i>:


Sè ph©n tư H2: Sè ph©n tư O2 : Sè ph©n tư
<b>TiÕt : 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ph©n tư giữa các chất trong các phản ứng ở
bài tập 2, 3 (phần kiểm tra bài cũ).


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập
(phần kiểm tra bµi cị), häc sinh líp lµm
vµo vë.


H: NhËn xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tËp vµo vë.


H2O = 2 : 1 : 2



<i>Có nghĩa</i>: Cứ 2 phân tử hiđrơ tác dụng
vừa đủ với 1 phân tử ôxi tạo ra 2 phân tử
nớc.


4Na + O2  2Na2O


<i>Ta cã tû lƯ</i>:


Sè ph©n tư Na: Sè ph©n tư O2 : Sè ph©n
tư Na2O = 4 : 1 : 2


<i>Có nghĩa</i>: Cứ 4 nguyên tử natri tác dụng
vừa đủ với 1 phân tử ôxi tạo ra 2 phân tử
Na2O.


P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


<i>Ta cã tû lƯ</i>:


Sè ph©n tư P2O5: Sè ph©n tư H2O: Sè
ph©n tư H3PO4 = 1 : 3 : 2


<i>Có nghĩa</i>: Cứ 1 phân tử đi phốtpho
pentaoxit tác dụng vừa đủ với 3 phân tử
nớc tạo ra 2 phân tử H3PO4.


2HgO ⃗<sub>to</sub> 2Hg + O2


<i>Ta có tỷ lệ</i>:



Số phân tử HgO: Số nguyên tư Hg : Sè
ph©n tư O2 = 2 : 2 : 1


<i>Có nghĩa</i>: Cứ 2 phân tử HgO tác dụng
vừa đủ với 2 nguyên tử Hg tạo ra 2 phân
tử O2.


2Fe(OH)3 ⃗<sub>to</sub> Fe2O3 + 3H2O


<i>Ta cã tû lƯ</i>:


Sè ph©n tư Fe(OH)3: Sè ph©n tư Fe2O3 :
Sè ph©n tư H2O = 2 : 1 : 3


<i>Có nghĩa</i>: Cứ 2 phân tử Fe(OH)3 tác
dụng vừa đủ với 1 phân tử Fe2O3 to ra 3
phõn t nc.


<b>Hot ng 2:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chính của bài:


? ý nghĩa của phơng trình hoá học?


GV: Yờu cu học sinh trao đổi nhóm 6p 


hoµn thµnh bµi tập.



<i><b>Bài tập 1</b></i>: Lập phơng trình hoá học của các
phản ứng sau và cho biết tỷ lệ số nguyên
tử, số phân tử giữa 2 cặp chất (tuỳ chọn)
trong mỗi phản ứng:


a) t chỏy nhụm trong khơng khí, thu đợc
nhơm ơxit.


b) Cho sắt tác dụng với clo, thu đợc chất
sắt (III) clorua (FeCl3).


c) Đốt cháy khí mêtan (CH4) trong khơng
khí, thu đợc khí cácbonic và nớc.


HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả
HS: khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng


<b>-</b> GV đánh giá


- GV gäi 3 HS lên bảng làm các bài tập
16.2 -> 16.5 / 19 sbt. Các HS khác làm
bài tập vào nháp


- HS nhận xét bổ sung kết quả bài làm cđa


<b>III.Lun tËp: </b>


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:



a) 4Al + 3O2 ⃗<sub>to</sub> 2Al2O3.


Sè nguyªn tư Al : Sè phân tử O2 = 4 : 3.
Số nguyên tử Al : Sè ph©n tư Al2O3
= 4 : 2 = 2 : 1.


b) 2Fe + 3Cl2 ⃗to 2FeCl3.


Sè nguyªn tư Fe : Sè ph©n tư Cl2 = 2:3.
Sè nguyên tử Fe: Số phân tử FeCl3
= 2 : 2 = 1 : 1.


c) CH4 + 2O2 ⃗<sub>to</sub> CO2 + 2H2O


Sè ph©n tư CH4 : Sè ph©n tư O2 = 1 : 2.
Sè ph©n tư CH4: Sè ph©n tư CO2 = 1 : 1.


<i><b>Bµi 16.2/19-sbt</b></i>


a) 4Cr + 3O2 -> 2Cr2O3 ( tØ lÖ 4:3:2 )
b) 2Fe + 3Br2 -> 2FeBr3 ( tØ lƯ 2:3:2 )


<i><b>Bµi 16.3/19-sbt</b></i>


a) 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 ( tØ lÖ 2:2:3 )
b) 2NaNO3 -> 2NaNO2 + O2 (tØ lƯ 2:2:1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b¹n


- GV nhận xét đánh giá cho điểm


<b>3. Củng cố ( Đã thực hiện trong bài)</b>
<b>4 . Hớng dẫn về nhà</b>


+ Làm các bài tập 16.1, 16.7 sbt vào vở BT.
+ Ôn tập chơng II


+ Xem trớc bài tập phần luyÖn tËp 3


2Al + 3CuO -> Al2O3 + 3Cu
(tØ lƯ 2:3:1:3 )


<i><b>Bµi 16.5/19-sbt</b></i>


BaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Ba(NO3)2
( tØ lƯ 1:2:2:1 )


<i><b>Bµi 16.6/19-sbt</b></i>


2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
TØ lƯ: NaOH : H2SO4 lµ 2: 1


TØ lƯ: NaOH : Na2SO4 lµ 2 : 1
TØ lƯ: NaOH : H2O lµ 2 : 2


Bài 17


<b>Bài luyên tập 3.</b>



<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:



Củng cố kiến thức về phản ứng hoá học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra
và dấu hiệu nhận biết) về định luật bảo toàn khối lợng (phát biểu, ghi đúng và áp
dụng) và về phơng trình hố học .


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân biệt đợc hiện tợng hoá học, lập phơng trình hố
học khi biết các chất tham gia và sản phẩm.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: Bảng phụ


2) Học sinh : Tìm hiểu trớc bài
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: ( Thực hiện trong giê)</b>
<b>2) Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của gv v hs</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng 1:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến
thức cơ bản.


1) Hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học
khác nhau nh thế nào?


2) Phản ứng hoá học là gì?



3) Bản chất của phản ứng hoá học?


4) Ni dung định luật bảo tồn khối
l-ợng?


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>: (HS làm bài cá nhân)


Nung 84 kg magiờ cacbonat (MgCO3),
thu đợc m (kg) magiê ơxit và 44 kg khí
cacbonic.


a) Lập phơng trình hoá học của phản
ứng.


<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí. </b>


1/- Hiện tợng vật lý: khơng có sự biến đổi
về chất.


- Hiện tợng hố học: có sự biến đổi chất
này thành chất khác.


2/- Quá trình biến đổi chất này thành chất
khác gọi là phản ứng hoá học.


- Trong phản ứng hoá học: chỉ liên kết
giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân
tử biến đổi, còn số nguyên tử của mỗi
nguyên tố giữ nguyên trớc và sau phn
ng.



3/- Định luật bảo toàn khối lợng:
Gi¶ sư cã ph¶n øng:


A + B -> C + D


Theo định luật bảo tồn ta có:

m

A +

m

B =

m

C +

m

D


<i><b> Bài tập 3</b></i>:


<i>Tóm tắt</i>:


- Khối lỵng MgCO3 = 84 kg
- Khèi lỵng CO2 = 44 kg
<b>TiÕt : 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b) Tính khối lợng magiê ôxit đợc tạo
thành.


GV: Gäi 1 häc sinh tóm tắt đầu bài.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập,
học sinh lớp làm vào vở.


HS: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vở.


? Các bớc lập phơng trình hoá học?



<i><b>Bi tp 2</b></i>: ( HS lm bi cá nhân)
Lập phơng trình hố học cho các q
trình biến đổi sau và cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số phân tử của các cặp chất
trong phản ứng b:


a) Cho bột kẽm vào dung dịch axit
clohiđric (HCl), ta thu đợc muối kẽm
clorua (ZnCl2) và khí hiđrơ bay ra.
b) Nhúng một lá nhơm vào dung dịch
đồng II clorua (là hợp chất gồm đồng và
clo (I)), ngời ta thấy có đồng màu đỏ
bám vào lá nhơm, đồng thời trong dung
dịch có tạo ra muối nhôm clorua (là hợp
chất gồm nhôm và clo (I)).


c) Đốt bột kẽm trong ôxi, ngời ta thu đợc
kẽm ôxit (là hợp chất gồm kẽm và ụxi).
HS: khỏc b sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


- Khối lợng MgO = ?
a) PTHH:


MgCO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> MgO + CO2 </sub>


b) Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mMgCO ❑<sub>3</sub> = mMgO + mCO ❑<sub>2</sub>



 mMgO = mMgCO ❑<sub>3</sub> <sub>- mCO</sub> ❑<sub>2</sub>


 mMgO = 84 - 44 = 40 (kg)


4/- Các bớc lập phơng trình hố học:
+ Viết sơ đồ phản ứng, gồm cơng thức hố
học của các chất phản ứng và sản phẩm.
+ Cân bằng số nguyên tử của mỗi ngun
tố: tìm hệ số thích hợp t trc cỏc cụng
thc.


+ Viết phơng trình hoá häc.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


a) Zn + HCl  ZnCl2 + H2.
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2.
b) Al + CuCl2  AlCl3 + Cu
2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu


<i>Tỷ lệ</i>:


- Số nguyên tử nhôm: Số phân tử CuCl2
= 2 : 3


- Số nguyên tử nhôm: Sè ph©n tư AlCl3
= 1 : 1


- Sè ph©n tư CuCl2: Sè ph©n tư AlCl3


= 3 : 2


- Sè phân tử CuCl2: Số nguyên tử Cu
= 1 : 1


c) Zn + O2 ⃗<sub>to</sub> ZnO
2Zn + O2 ⃗<sub>to</sub> 2ZnO


<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>Bµi tËp 1/60 SGK</b></i>: (HS lµm bµi theo
nhãm 6p))


a) Tên và công thức hoá học của các chất
tham gia và sản phẩm?


b) Liờn kt gia nguyờn t thay đổi nh
thế nào? Phân tử nào biến đổi? Phân tử
nào đợc tạo ra?


c) Sè nguyªn tư mỗi nguyên tố trớc và
sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ
nguyên không?


d) Lập phơng trình hoá học của phản
ứng trên.


HS: Trao i nhúm Hon thnh bi
tp.



HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


<b>II) Lun tËp. </b>


<i><b>Bµi tập 1/60 SGK</b></i>:


a) Tên và công thức hoá học của các chất
tham gia và sản phẩm:


- Các chất tham gia:
+ Hiđrô: H2.


+ Nitơ: N2.
- Sản phẩm:
+ Amôniác: NH3.


b) Liờm kt gia nguyờn tử thay đổi nh
thế nào? Phân tử nào biến đổi? Phân tử
nào đợc tạo ra:


- Tríc ph¶n ứng:


+ Hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau
tạo thành 1 phân tử hiđrô.


+ Hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau tạo


thành 1 phân tử nitơ.


- Sau phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Bài tập 4</b></i>: ( HS làm bài theo nhóm 5p)
Hoàn thành các phơng trình phản ứng
sau:


a) R + O2 R2O3


b) R + HCl  RCl2 + H2
c) R + H2SO4  R2(SO4)3 + H2
d) R + Cl2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> RCl3 </sub>


e) R + HCl  RCln + H2


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhóm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


- Phân tử biến đổi: H2, N2.
- Phân tử đợc tạo ra: NH3.


c) Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và sau
phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ nguyên
không?


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trớc và


sau phản ứng giữ nguyên. Cụ thể là:
+ Có 2 nguyên tử nitơ.


+ Có 6 nguyên tử hiđrô.


d) Lập phơng trình hoá học của phản ứng
trên.


N2 + H2 ⃗<i><sub>t</sub>o<sub>,</sub></i><sub>xt</sub> <sub> NH3 </sub>


N2 + 3H2 ⃗<i><sub>t</sub>o<sub>,</sub></i><sub>xt</sub> <sub> 2NH3 </sub>
<i><b>Bµi tËp 4</b></i>:


a) 4R + 3O2  2R2O3
b) R + 2HCl  RCl2 + H2


c) 2R + 3H2SO4  R2(SO4)3 + 3H2
d) 2R + 3Cl2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2RCl3 </sub>


e) 2R + 2nHCl  2RCln + nH2


<b>3. Củng cố: (ĐÃ thực hiện trong bài)</b>
<b>4. Hớng dẫn về nhà:</b>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I) Mơc tiªu: </b>


1) KiÕn thøc:
<b>TiÕt : 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về: hiện tợng vật lý, hiện
t-ợng hố học, cơng thức hố học, phơng trình hố học.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết cơng thức hố học, phơng trình hố học, Sử dụng
định luật bảo tồn vào giải tốn hố học.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: Đề bài - Đáp án Biểu điểm.
2) Học sinh: Ôn tập chuơng II


<b>III) Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ThiÕt lËp ma trËn</b>


Mức độ


Nội dung TNNhận biếtTL Thông hiểuTN TL TNVận dụngTL <b>Tổng</b>
Sự biến đổi chất 1


0,25 3 0,75 4 1


Định luật của bảo


toàn khối lợng 10,75 1 0,5 10,25 1 2,5 4 4



Phơng trình hoá học 1


1 1 3 1 1 3 5


Tæng 4 2,5 4 3,75 3 3,75 11 10


<b>2/ Đề Bài</b>


<b> I.Trắc nghiệm khách quan: (3®)</b>


<b> * </b><i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</i>


<b> Câu1: Khi quan sát một hiện tợng, dựa vào đâu em có thể dự đốn đợc đó là hiện tợng</b>
<b> Hố học trong đó có phản ứng hoá học xảy ra? </b>


A. Toả nhiệt và phát sáng B. Sủi bọt và có khí bay ra
C. Thay đổi màu sắc D. cả 3 đáp án A, B, C
<b> Câu2: </b><i>Đâu là hiện tợng hoá học trong các hiện tợng sau:</i>


A . Nung đá vôi trong lò B. Muối ăn kết tinh ở ruộng muối
C. Thuỷ triều dâng lên trên bãi biển D. Đun nớc sôi ở 1000<i>C</i>


<b> Câu3: </b><i>Đâu là hiện tợng vật lý trong các hiện tợng sau:</i>


A. t ốn cn B. Khí phụt ra khi mở chai coca


<i><b> </b></i>C . Khi cho nớc vào vôi sống<i><b> </b></i>D. Sắt bị rỉ khi để ngồi khơng khí


<i><b> </b></i> th× sđi bọt và toả nhiệt



<b> Câu4: Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong oxi thu đợc 2,5 g hợp chất magiê oxit MgO. </b>
<b> Khối lợng oxi đã phản ứng là: </b>


A. 1 g B. 1,2 g C. 1,5 g D. 1,1 g


<b>C©u 5: Nèi cét A với cột B sao cho phù hợp rồi điền vào kết quả</b>


<b>A. Chất phản ứng</b> <b>Kết quả</b> <b>B. Chất s¶n phÈm</b>


1) Na, O2 1- a) KCl , O2


2) Zn, HCl 2- b) FeS


3) KClO3 3- c) Na2O3


4) Fe, S 4- d) ZnCl, H2


c) Na2O


Câu 6: <i>Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào dấu (…) trong cõu sau:</i>


''Trong phản ứng hoá học chỉ có..(1)... giữa các nguyên tử..(2)...
còn số nguyên tử của mỗi nguyên tố (3).. nên khối lợng cña


nguyên tử đợc bảo toàn''.


<b> Câu 7: Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tợng vật lí, cịn </b>
<b> chất biến đổi thành chất khác gọi là hiện tợng hó học.</b>


<i> Em hãy cho biết nhận xét sau đúng hay sai. Nếu đúng thì điền ''Đ'' và nếu sai thì điền ''S'' vào ơ trống.</i>



<b>B. Tù luËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Câu 9: Giải thích tại sao khi nung nóng miếng nhôm (Al ) trong không khí, khối lợng miếng </b>
<b> Nhôm lại tăng lên, viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.</b>


<b> Câu 10. Lập các phơng trình hố học sau và xác định tỉ lệ số nguyên tử hay phân tử</b>
<b> giữa các chất trong phản ứng:</b>


<b> a, Nhôm tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành nhôm clorua ( AlCl3) và khí </b>
hi®ro


b) Phân huỷ muối kaliclorat ( KClO3) thu đợc mi kaliclorua ( KCl) và khí oxi
c) Natri (Na) tác dụng với khí oxi tạo thành natrioxit ( Na2O)


<b> C©u 11. Sắt (III) oxit(Fe2O3) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) tạo ra </b>
muối Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 và nớc


a/ Lập phơng trình hoá học của phản øng trªn


b/ Nếu 5,4g sắt (III) oxit tác dụng với 21,9g H2SO4 thì tạo ra 0,6g nớc
Tính khối lợng mui St(III) sunfat Fe2(SO4)3 thu c sau phn ng?


<b>2/ Đáp án - Biểu Điểm</b>
I/ Trắc nghiệm khách quan:


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>5<sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b>6</b> <b><sub>3</sub></b> <b>7</b>


<b>Đáp</b>



<b>ỏn</b> D A B A c d a b Liờnkt Thay đổi GiữNgun <b>Đ</b>


<b>§iĨm</b> 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>II/ Trắc nghiệm tự luận</b>


<b>Câu8: Định luật bảo toàn khối lợng lợng: </b>


Trong mt phn ứng hoá học tổng khối lợng của các chất sản phẩm bằng tổng khối
l-ợng của các chất tham gia phản ứng (0,5 đ)
<b>Câu 9: Khi nung nóng miếng nhơm trong khơng khí thì nhơm đã hố hợp với khí </b>
oxi trong khơng khí đẻ tạo thành chất mới nên khối lợng nhôm tăng lên: (0,5 đ)


* PTPU: 2Al + 3O2 2Al2O3 ( 0,5 đ )
<b>Câu 10: </b>


a: 2Al +3Cl2 2AlCl3 ( tØ lÖ 2 : 3 : 2) ( 1 ® )
b: 2KClO3 to <sub>2KCl + 3O2 ( tØ lÖ 2 : 2 : 3) ( 1 ® )</sub>
c: 4Na + O2 2Na2O ( tØ lÖ 4 : 1 : 2) ( 1 đ )
<b>Câu 11 : </b>


a : Lập phơng trình hoá học của phản úng trên.


Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O ( 1 đ )
b : Tìm khối lợng của muối Sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3


Theo nh lut BTKL

:



m

Fe2O3 +

m

H2SO4 =

m

Fe2(SO4)3 +

m

H2O (0,5 ®)



m

Fe2(SO4)3 = 5,4 + 21,9 - 0,6 = 26,7 g Fe2(SO4)3

( 1 ®)


<b>3/ NhËn xÐt giê kiĨm tra :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



Ch


ơng 3


Mol và tính toán hoá học.



Bài 18<b>: Mol</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) Kiến thøc:


+ Biết và phát biểu đúng những khái niệm mol, khối lợng mol. Thể tích mol của
chất khí.


+ Biết số Avơgađrơ là con số rất lớn, có thể cân đợc bằng những đơn vị thông
thờng và chỉ dùng cho những hạt vi mô nh nguyên tử, phõn t.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính số nguyên tử, số phân tử (theoN) có trong mỗi
l-ỵng chÊt.


3) Thái độ: Hiểu đợc khả năng sáng tạo của con ngời dùng đơn vị mol nguyên
tử, phân tử trong nghiên cứu khoa học, đời sống, sản xuất. Củng cố kiến thức nguyên
tử, phân tử là hạt thật.



<b>II) ChuÈn bÞ: </b>


<b>1) GV+ Bảng phụ. </b>
<b>2) HS Tìm hiểu trớc bài</b>
<b>III) Tiến trình dạy học </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ ( không)</b>


<i><b>2/ Bi mi: Nờu vn : Các em đã biết nguyên tử và phân tử có khối lợng, kích </b></i>
<i><b>th-ớc cực kỳ nhỏ Mặc dù vậy,Ngời nghiên cứu hoá học cần phải biết đợc số nguyên </b></i>
<i><b>tử,phân tử của các chất tham gia và tạo thành</b><b>…</b><b>Làm thế nào để có thể biết đ</b><b>ợc </b></i>
<i><b>khối lợng hoặc thể tích khí các chất trớc và sau phản ứng? Để thực hiện mục đích</b></i>
<i><b>này, ngời ta đa khái niệm mol vào mơn hố học. </b></i>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Mol là gỡ?</b>


GV: Thuyết trình.


<i>Mol là lợng chất có chứa 6.1023<sub> nguyªn tư</sub></i>


<i>hoặc phân tử của chất đó. </i>


GV: Con số 6.1023<sub> đợc gọi là số Avơgađrơ</sub>
(kí hiệu là N).


GV: Yêu cầu học sinh đọc phần “Em có
biết” để học sinh hình dung đợc con số
6.1023<sub> to lớn nhng no. </sub>



HS: xỏc nh:


<i>- 1 mol nguyên tử nhôm có chứa bao </i>
<i>nhiêu nguyên tử nhôm? </i>


<i>- 0,5 mol phân tử CO2 có chứa bao nhiêu </i>


<i>phân tử CO2 ? </i>


<i>- 9.1023<sub>nguyên tử Ca có số mol là bao </sub></i>


<i>nhiêu?</i>


<i>-0,3.1023 <sub>phân tử O</sub></i>


<i>2 có số mol là bao </i>


<i>nhiêu?</i>


GV:Nu kí hiệu số mol là (n) học sinh xác
định , xây dựng cơng thức tính số mol khi
biết số nguyên tử ( phân tử)chất, tìm số
nguyên tử hoặc phân tử khi biết số mol


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: Em h·y điền chữ Đ vào ô trống


1) Khỏi nim : Mol là lợng chất có chứa
6.1023<sub> nguyên tử hoặc phân tử của chất </sub>
đó.



Con số 6.1023<sub> đợc gọi là số Avơgađrơ (kí </sub>
hiệu là N).


2) VÝ dơ:


+ 1 mol nguyên tử nhôm có chứa 6.1023<sub> </sub>
nguyên tử nhôm (N nguyên tử nhôm).
+ 0,5 mol phân tử CO2 cã chøa 3.1023<sub> </sub>
ph©n tư CO2.


+ 9.1023 <sub>nguyên tử Ca có số mol là 1,5 </sub>
mol


+-0,3.1023 <sub>phân tử O2 có số mol là 0,05 </sub>
mol


* Tính số mol: n = số nguyên tử (phân
tử) : N ( sè avoga®ro)


<b>TiÕt : 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

trớc những câu mà em cho là đúng:
Đ a) Số nguyên tử sắt có trong 1 mol sắt
bằng số nguyên tử magiê trong 1 mol
nguyên tử magiê.


b) Số nguyên tử ôxi có trong 1 mol
phân tử ôxi bằng số nguyên tử đồng có
trong 1 mol nguyên tử đồng.



Đ c) 0,25 mol phân tử H2O có 1,5. 1023
phân tử H2O.


HS trả lời


GV: Đánh giá kết quả  hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


<b>Hoạt động 2:</b>
GV: Nêu khỏi nim mol.


HS: tính phân tử khối của ôxi, khí


cacbonic, nớc và điền vào cột 2 của bảng
sau:


GV: Kẻ bảng để lần lợt học sinh lên in.


<b>II) Khối lợng mol là gì? </b>


1) Khỏi nim: Khối lợng mol (kí hiệu là
M) của một chất là khối lợng tính bằng
gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất
đó.


2) VÝ dơ:


ChÊt Ph©n tử khối Khối lợng mol


O2 32 đ.v.C 32g



CO2 44 ®.v.C 44g


H2O 18 ®.v.C 18g


<i>? Em hãy so sánh phân tử khối của 1 chất</i>
<i>với khối lợng mol của chất đó? </i>


GV: Khối lợng mol nguyên tử (hay phân
tử) của 1 chất có cùng trị số với nguyên tử
khối (hay phân tử khối) của chất đó.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: Tính khối lợng mol của các
chất: H2SO4, Al2O3, C6H12O6, SO2.


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bµi tËp,
häc sinh líp lµm vµo vë.


HS NhËn xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bµi tËp vµo vë.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


MH ❑<sub>2</sub> SO ❑4 = 98 g
MAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= 102 g</sub>


MC ❑<sub>6</sub> H ❑12 O ❑6 = 180 g
MSO ❑<sub>2</sub> <sub>= 64 g </sub>



<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Phần này ta chỉ nói đến thể tích mol
chất khí.


<i>? Theo em hiĨu th× thĨ tÝch mol chÊt khÝ là</i>
<i>gì? </i>


GV: giới thiệu hình 3.1 Yêu cầu học
sinh quan s¸t.


<i>? Qua quan s¸t tranh em cã nhận xét gì? </i>


HS: Các chất khí trên có khối lợng mol
khác nhau, nhng thể tích mol (ở cùng ®iỊu
kiƯn) th× b»ng nhau.


GV: ở đktc (nhiệt độ 0o<sub>C và áp suất 1 </sub>
atm): thể tích của 1 mol bất kì chất khí
nào cũng bằng 22,4 lít.


ë thêng thĨ tÝch cđa 1 mol bÊt k× chÊt khÝ
nµo cịng b»ng 24 lÝt.


HS lµm bµi tËp sau:


<i>a) TÝnh sè mol cña 5,6 lÝt CO2, 11,2 lit H2</i>


<i>b) 2 mol O2, 0,25 mol Cl2 cã thĨ tÝch lµ </i>



<i>bao nhiêu?</i>


<b>III) Thể tích mol của chất khí là gì?</b>
1) Kh¸i niƯm:


Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất, một mol của bất kì chất khí nào đều
chiếm những thể tích bằng nhau.


+ ở điều kiện tiêu chuẩn,( đktc ):nhiệt độ
0o<sub>C và áp suất 1 atm. Thể tích của 1 mol </sub>
bất kì chất khí nào cũng chiếm thể tích
bằng nhau và bằng 22,4 lớt.


2) Ví dụ:


ở đktc 1 mol cá chất khÝ H2, N2,O2,CO2
lµ:


VH ❑<sub>2</sub> <sub>= VN</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= VO</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= VCO</sub> ❑<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS lên bảng làm bài, khác nhận xét
GV đánh giá:


<b>3. Củng cố:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chính của bài:


+ Khái niệm mol?



+ Khái niệm khèi lỵng mol?
+ ThĨ tÝch mol chÊt khÝ?


<i><b>Bài tập 2</b></i>: ( HS làm bài theo nhóm 5p)
Em hãy cho biết các câu sau câu nào
đúng, câu nào sai:


a) ë cïng ®iỊu kiƯn: thĨ tÝch cđa 0,5 mol
khÝ N2 b»ng thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ SO3.
b) ë ®ktc: thĨ tÝch cđa 0,25 mol khÝ CO lµ
5,6 lÝt.


c) Thể tích của 0,5 mol khí H2 ở nhiệt độ
phịng là 11,2 lít.


d) ThĨ tích của 1 gam khí hiđrô bằng thể
tích của 1 gam khí ôxi.


HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả các nhãm  hoµn
thiƯn kiÕn thøc.


<i><b>* Lun tËp </b></i>


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


+ Câu đúng: a, b.


+ Câu sai: c, d.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
+ Häc bµi.


+ Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 ,5,6 / 67 sgk
vµo vë.


+ Xem tríc bµi míi.


Bµi 19


<b>Chuyển đổi giữa khối lợng,</b>


<b>thể tích và lợng chất. luyện tập</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Biết chuyển đổi lợng chất thành khối lợng chất và ngợc lại, biết chuyển đổi
khối lợng chất thành lợng chất.


+ Biết chuyển đổi lợng chất khí thành thể tích khí (đktc) và ngợc lại, biết
chuyển đổi thể tích khí thành (đktc) thành lợng chất.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính khối lợng mol, đồng thời củng cố các khái niệm
về mol, thể tích mol chất khí, về cơng thức hố hoc.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1/ Giáo viên: Các dạng bài tập , Bảng phụ.


2/ Học sinh: tìm hiểu tớc bài


<b>III.Tiến trình dạy học: </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cị: </b>


1. TÝnh khèi lỵng cđa:
a) 0,5 mol H2SO4.
b) 0,1 mol NaOH.


2. TÝnh thÓ tÝch (ë ®ktc) cña:
a) 0,5 mol H2.


b) 0,1 mol O2.
<b> 2/ Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Chuyển đổi giữa lợng chất và khối </b>
<b>l-Tiết : 27 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ỵng chÊt nh thế nào? </b>
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát phÇn


kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề.


<i>? VËy mn tÝnh khèi lỵng cđa mét chÊt </i>
<i>khi biÕt lợng chất (số mol) ta phải làm </i>
<i>nh thế nào? </i>


GV Nếu đặt kí hiệu n là số mol chất, m là


khối lợng. Các em hãy rút ra biểu thức
tính khối lợng?


HS: biểu thức để tính lợng chất (n) hoặc
khối lợng mol (M).


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>: ( HS làm bài theo nhóm 5p)
1) Tính khối lợng của:


a) 0,15 mol Fe2O3.
b) 0,75 mol MgO.
2) TÝnh sè mol cña:
a) 2 g CuO.


b) 10 g NaOH.


HS hoàn thiện bài báo cáo két quả


HS: khác nhËn xÐt, bỉ sung  hoµn thµnh
bµi tËp vµo vë.


1/ C«ng thøc.
m = n . M
n: sè mol chÊt


M: khèi lỵng mol chÊt
m: khèi lỵng.


n = <i>m</i>
<i>M</i>


M = <i>m</i>


<i>n</i>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


1) Tính khối lợng của:
a) MFe ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= 160 g </sub>


=> mFe ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= n . M = 0,15 . 160 = </sub>


24 g.


b) MMgO = 40 g


=> mMgO = n . M = 0,75 . 40 = 30 g.
2) TÝnh sè mol cña:


a) MCuO = 80 g
=> nCuO = <i>m</i>


<i>M</i> =
2


80 = 0,025 mol.
b) MNaOH = 40 g


=> nNaOH = <i>m</i>
<i>M</i> =



10


40 = 0,25 mol.
<b>Hoạt động 2:</b>


HS hoạt động cá nhân làm các bài tập
18.3, 19.1, 19.4a, 19.5 / 22 – 23 trong
sbt


HS khác nhận xét
GV đánh giá


<i><b>Bài tập bổ sung</b></i>: GV HDHS giải bài tập
Hợp chất A có cơng thức R2O. Biết rằng
0,25 mol hợp chất A có khối lợng là 15,5
gam. Hãy xác định công thức của A.
GV: Hớng dẫn học sinh từng bớc.


+ Muốn xác định đợc công thức của hợp
chất A phải xác định đợc tên và ký hiệu
của nguyên tố R (dựa vào nguyên tử khối)
+ Muốn vậy ta phải xác định đợc khối
l-ợng mol của hợp chất A.


+ Tra bảng trang 42 SGK để xác định đợc


<b>2/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>Bµi 18.3</b></i><b>: ADCT m = n . M. Ta cã</b>
a) 0,16 g O, 0,32 g O2 , 128g Cu


b) 40,5 g H2O, 6,6 g CO2


c) 2,925 g NaCl , 0,9 g H2O , 17,1 g
C12H22O11


<i><b>Bµi 19.1</b></i> : ADCT: n = <i><sub>M</sub>m</i>

<b> Ta cã</b>


a) 0,33 mol C, 2 mol P, 0,75 mol Fe
b) 0,2 mol H2O, 2,17 mol CO2, 0,25 mol
NaCl


<i><b>Bµi 19.4a</b></i><b>: </b>


+ 0,5 mol Fe và 3.1023<sub> nguyên tử Fe</sub>
+ 0,1 mol và 0,6. 1023 <sub>nguyên tử Cu</sub>
+ 0,33 mol và 1,98 .1023 <sub>nguyên tử Al</sub>


<i><b>Bµi 19.5</b></i>


Để có cùng số phân tử là 0,6. 1023 <sub>thì số </sub>
mol mỗi chát phải là 0,1 mol. Vậy khối
l-ợng của 0,1 mol mỗi đơn chất và hợp chất
là: 4,4 g CO2, 1,8 g H2O, 2,8 g N2, 3,2 g
O2, 0,2 g H2, 5,85 g NaCl


<i><b>Bµi tập bổ sung</b></i>


áp dụng công thức: M = <i>m</i>
<i>n</i>


MR ❑<sub>2</sub> <sub>O = </sub> <i>m</i>



<i>n</i> =
15<i>,5</i>


0<i>,25</i> = 62 (g)


 MR = 62−<sub>2</sub>16 = 23 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

R.


H: Em hÃy viết công thức, khối lợng mol
(M) khi biết n và m ?


GV: Gọi học sinh lên bảng làm từng
phần, học sinh lớp làm vào vở.


H: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bµi tËp vµo vë.


<b>3. Củng cố : HS hồn thin bng sau</b>
GV ỏnh giỏ


Công thức của hợp chất A lµ: Na2O.


<i>CTPT</i> <i>n (mol) </i> <i>m (gam) </i> <i>Sè ph©n tư </i>


<i>CO2</i> 0,06. 1023


<i>5,6 </i> 0,6. 1023



<i>SO3</i> 0,05


0,25 16


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ: HS lµm bài tập về </b>
nhà: 3a,4/67 sgk.


Tìm hiểu trớc phần II bµ 19




Bµi 19


<b>Chuyển đổi giữa khối lợng,</b>


<b>thể tích và lợng chất. luyện tập</b>



( TiÕp theo)



<b>I) Mơc tiªu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Học sinh biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lợng, thể tích và
l-ợng chất để làm cỏc bi tp.


2) Kĩ năng:


+ Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập đối với hỗn hợp
nhiều khí và bài tập xác định cơng thức hố học của 1 chất khí biết khối lợng và số
mol.



+ Củng cố kiến thức hoá học của đơn chất và hợp chất.
<b>II) Chuẩn bị: </b>


<b>1/Giáo viên: + Bảng phụ.</b>


<b>2/ Học sinh: Tìm hiểu trớc bài </b>
<b>III) Tiến trình dạy học</b>




<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 3b/67
sgk


HS cho biÕt 1 mol chÊt khÝ ë ®ktc cã thể
tích là bao nhiêu? HÃy tính thể tích chất khÝ
ë ® ktc cđa :


a) 0,175 mol CO2
b) 1,25 mol H2


<b>II) Chuyển đổi giữa lợng chất và thể </b>
<b>tích chất khớ nh th no?</b>


<i><b>1/ Xây dựng công thức</b></i>



<b>Tiết : 28 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c) 3 mol N2


VD: 1 mol khÝ CO2 cã thĨ tÝch lµ 22,4 lÝt
0,175 mol khÝ CO2 cã thĨ tÝch lµ x lit
=> x =


0,175.22, 4


1 <sub> </sub><sub></sub><sub> 0,175. 22,4 = 3,92 lil</sub>


GV: + Nếu đặt n là số mol chất.
+ Đặt V là thể tích chất khí (ở đktc).


 Em h·y rót ra c«ng thøc tÝnh V?


<i>? VËy mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét lỵng chất</i>
<i>khí (ở đktc) chúng ta cần làm nh thế nào? </i>


HS: rót ra c«ng thøc tÝnh n khi biÕt thĨ tÝch
khÝ.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: ( HS lµm bµi theo nhãm)


<i>1) TÝnh thĨ tÝch (ë ®ktc) cđa: </i>


a) 0,25 mol khÝ Cl2.
b) 0,625 mol khÝ CO.



<i>2) TÝnh sè mol cđa: </i>


a) 2,8 lÝt khÝ CH4 (ë ®ktc).
b) 3,36 lÝt khÝ CO2 (ë ®ktc).


HS trao đỏi nhóm hoàn thành bài tập
HS khác: Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng  hoàn thành bài tập vào vở.


<b>Hoạt ng 2</b>


<i><b>Bài 1</b></i>( HS làm bài cá nhân)
Tính thể tích (ë ®ktc) cđa:
a) 0,125 mol khÝ CO2.
b) 0,75 mol khÝ NO2.


GV: Gọi học sinh lớp nhận xét  đánh giá,
cho điểm.


C«ng thøc:


V = 22,4.n
n: sè mol chÊt khÝ


V: thÓ tÝch chÊt khÝ (®ktc)
n = <i>V</i>


22<i>,</i>4


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:



1) TÝnh thĨ tÝch (ë ®ktc) cđa:


a) VCl ❑<sub>2</sub> <sub>= n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 </sub>


lÝt.


b) VCO = n . 22,4 = 0,625 . 22,4
= 14 lÝt.


2) TÝnh sè mol cña:
a) nCH ❑<sub>4</sub> <sub>= </sub> <i>V</i>


22<i>,4</i> =
2,8


22<i>,</i>4 = 0,125
(mol).


b) nCO ❑<sub>2</sub> <sub>= </sub> <i>V</i>


22<i>,</i>4 =
3<i>,36</i>


22<i>,</i>4 = 0,15
(mol).


2/<i><b>Luyện tập</b></i>:


<i><b>Bài tập 1</b></i>



AD Công thức: V = n . 22,4


a) VCO ❑<sub>2</sub> <sub>= n. 22,4 = 0,125. 22,4 = 2,8 </sub>


(l)


b) VNO ❑<sub>2</sub> <sub>= n. 22,4= 0,75. 22,4 = 16,8 </sub>


(l)


GV: Yêu cầu học sinh làm cá bài tập 19.2,
19.4b, 19.6/ 23 sbt


HS làm bài cá nhân, báo cáo kết quả
HS khác nhận xét


GV đánh giá


<i><b>Bµi tËp 3/67 SGK</b></i>:


<i><b>Bµi tËp: 19.2</b></i>


ADCT: V = n. 222,4 và công thức
n = <i>m</i>


<i>M</i> ta cã:


+ 5,6 lit CO2, 5,6 lit O2,
+ 16,8 lit N2, 4,48 lit CO2


+ 33,6 lit H2, 1,12 lit CO


<i><b>Bµi tËp: 19.3</b></i> ADCT: V = n. 222,4 và
công thức


n = <i>m</i>


<i>M</i> ta cã:


<i><b>Bµi tËp: 19.4b: </b></i>ADCT: V = n. 222,4 và
công thức


n = <i>m</i>


<i>M</i> ta cã:


11,2 lit H2 16,8 lit O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ 4g vµ 44,8 lÝt H2, 48 g vµ 33,6 lit O2
+50,6 g vµ 25,76 lit CO2 , 18,4 g vµ
25,76 lit CH4


<i><b>Bµi tËp: 19.6: </b></i>


ADCT: V = n. 222,4 vµ c«ng thøc
n = <i>m</i>


<i>M</i> ta có:


Để có cùng thể tích 5,6 lit thì số mol mỗi


khí cần lấy là 0,25 mol => khối lợng mỗi
khí cần là: 11 g CO2, 4 g CH4,


8 g O2, 7 g N2, 17,75 g Cl2


<i><b>Bµi tËp bỉ sung</b></i>


Hợp chất B ở thể khí có cơng thức là RO2.
Biết rằng khối lợng của 5,6 lít khí B (ở
đktc) là 16g. Hãy xác định cơng thức của
B.


GV: Híng dÉn häc sinh.


Tơng tự bài tập 1 ta phải xác định đợc khối
lợng mol của B.úH Đầu bài cha cho lợng
chất mà mới chỉ cho biết thể tích. Vậy
chúng ta phải áp dụng cơng thức nào để
tính lợng chất B?


+ 1 học sinh lên tính MB?
+ 1 học sinh lên xác định R?


+ Tra bảng trang 42 SGK để xác định đợc
R.


GV: Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tËp 3.
<b>3. Củng cố:</b>



<i><b>Bài tập </b></i>: Em hÃy điền các số thích hợp vào
các ô trống trong bảng.


GV: K bng để lần lợt học sinh lên điền.
GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hồn
thiện kiến thức.


<i><b>Bµi tập: bổ sung</b></i>


áp dụng công thức: n = <i>V</i>
22<i>,4</i>


nB = <sub>22</sub><i>V<sub>,</sub></i><sub>4</sub> = <sub>22</sub>5,6<i><sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 0,25 (mol)
MB = <i>m</i>


<i>n</i> =
16


0<i>,25</i> = 64 (gam)
MR = 64 - (16.2) = 32 (gam).


Vậy R là lu huỳnh (S).


Công thức của hợp chất B là SO2.


<i>Thành phần của h2</i>


<i>khí</i> <i>Thể tích của h</i>



<i>2<sub> (đktc)</sub></i> <i><sub>Khối lợng của h</sub>2</i> <i><sub>Sè mol (n) cđa h</sub>2</i>


<i>khÝ</i>
<i>0,1 mol CO2 vµ </i>


<i>0,4 mol O2.</i> 0,5 mol


<i>0,2 mol CO2 vµ </i>


<i>0,3 mol O2.</i> 18,4 g


<i>0,25 mol CO2 vµ </i>


<i>0,25 mol O2.</i> 11,2 l


Qua bảng trên, em hãy nhận xét về sự thay
đổi của khối lợng hỗn hợp theo thành phần
của hỗn hợp?


<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>
+ Học bài.


+ Làm các bµi tËp 3c,5,6/ 67 sgk vµo vë.


<b>TiÕt : 29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bài20


<b>Tỉ khối của chất khí.</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Biết cách xác định tỷ khối của khí A đối với khí B, và tỷ khối của chất khí đối
với khơng khí.


+ Biết cách giải 1 bài tốn hố học có liên quan đến tỷ khối chất khí.
2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn khối lợng mol.


3) Thái độ: Thận trọng trong làm bài tập
<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Gi¸o viên: + máy chiếu, chiếu hệ thống bài tập
2) học sinh: Tìm hiểu trớc bài


<b>III) Tiến trình dạy học </b>


<b>1/ KiĨm tra bµi cị:: HS lµm bµi tËp 4,5,6/67 sgk</b>
<b>2/ Bµi míi</b>


<b>Nêu vấn đề: </b><i>Nếu bơm khí hiđrơ vào quả bóng, bóng sẽ bay đợc vào khơng khí. </i>
<i>Nếu bơm khí cácbon điơxit, quả bóng sẽ rơi xuống đất. Nh vậy những chất khí khác </i>
<i>nhau thì nặng, nhẹ khác nhau. Vậy làm cách nào biết đợc khí này nặng hay nhẹ hơn </i>
<i>khí kia là bao nhiêu lần? Bài học hôm nay, chúng ta hiểu về tỷ khối của chất khí. </i>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b><sub>Nơi dung</sub></b>


<b>Hoạt động 1: </b>


GV: Bằng cách nào biết đợc khí A nặng


hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần ta phải
dùng đến khái niệm tỉ khối của chất khí.
GV: Để so sánh khối lợng mol khí A với
khối lợng mol khí B, ta lập tỷ số và ghi ký
hiệu là: dA/B (Đọc là tỷ khối ca khớ A i
vi khớ B).


HS viết thành công thức và giải thích các
kí hiệu có trong công thức?


HS rút công tức tính MA và MB


<i><b>Bài tập 1</b></i>: ( HS làm bài cá nhân)


HÃy cho biết khí CO2, khí H2 nặng hơn
hay nhẹ hơn khí hiđrô bao nhiêu lần?
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bµi tËp,
häc sinh líp lµm vµo vë.


HS NhËn xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bµi tËp vµo vë.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: ( HS lµm bài theo nhóm 3p)
Em hÃy điền các số thích hợp vào ô trống
ở bảng sau:


GV: K bng lần lợt học sinh lên điền.
HS: Đại diện nhóm lên bảng điền nội
dung, các nhóm khác bổ sung.



GV: Đánh giá kết quả các nhóm và hoàn
thiện kiến thøc.


I) Bằng cách nào có thể biết đợc khí A
<b>nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


C«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa khÝ A so víi
khÝ B:


dA/B = <i>MA</i>
<i>MB</i>


Trong đó:


+ dA/B lµ tØ khèi cđa khÝ A so với khí B.
+ MA là khối lợng mol của khí A.


+ MB là khối lợng mol của khÝ B.


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:


MCO ❑<sub>2</sub> = 44 (gam)
MCl ❑<sub>2</sub> <sub>= 71 (gam) </sub>


MH ❑<sub>2</sub> = 2 (gam)


 dCO ❑<sub>2</sub> <sub>/H</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= </sub> 44


2 = 22


dCl ❑<sub>2</sub> /H ❑2 = 71


2 = 35,5


Vậy khí cacbonic nặng hơn khí hiđrô 22
lần.


Khí clo nặng hơn khí hiđrô 35,5 lần.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


<i>TT </i> <i><b>M</b><b>A</b></i> <i><b>d</b><b>A/H</b></i> ❑2 <i>TT </i> <i><b>M</b><b>A</b></i> <i><b>d</b><b>A/H</b></i> ❑2


<i>1 </i> 32 <i>1 </i> 64 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>3 </i> 8 <i>3 </i> 16 8
<b>Hot ng 2:</b>


HS Nhắc lại thành phần của không khÝ?
( 80% N2 vµ 20% O2.)


GV cung cÊp Mkk là khối lợng mol trung
bình của hỗn hợp 2 khÝ. Em h·y tÝnh Mkk.
(Mkk = 29)


GV: Tõ công thức: dA/B = <i>MA</i>


<i>MB</i>


Nếu B là không khÝ HS viÕt CT tÝnh dA/kk


Ta cã: dA/kk = <i>MA</i>


<i>M</i>kk


HS rút công tức tính MA khi biết dA/kk


<i><b>Bài tập 3</b></i> ( HS làm bài cá nhân)


Có các khí sau: SO3, C3H6. HÃy cho biết
các khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bao nhiêu lần?


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập,
học sinh líp lµm vµo vë.


H: NhËn xÐt, bỉ sung bµi làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vở.


<i><b>Bi tp 4 </b></i><b>( GVHDHS làm bài theo nhóm </b>
5p): <i>Khí A có cơng thức dạng chung là: </i>
<i>RO2, biết dA/kk= 1,5826. Hãy xác định </i>


<i>c«ng thøc cđa khÝ A. </i>


GV: Hớng dẫn học sinh.
+ Xác định MA ?


+ Xác định MR ?



+ Tra bảng trang 42 SGK để xác định R.
HS trao đổi nhóm hồn thiện bài tậpấH
nhóm khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng  hoàn thành bài tập vào vở.


GV: Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bµi tËp.


<b>II) Bằng cách nào biết đợc khí A nặng </b>
<b>hay nhẹ hơn khơng khí?</b>


- Mkk = (28.0,8) + (32.0,2) = 29 (g).
- C«ng thøc tÝnh tû khèi cđa khÝ A so víi
kh«ng khÝ:


dA/kk = <i>MA</i>


29


 MA = 29. dA/kk


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


MSO ❑<sub>2</sub> = 32 + (16.3) = 80 (gam)
MC ❑<sub>2</sub> <sub>H</sub> ❑<sub>6</sub> <sub>= (12.3) + (6.1) = 42 </sub>


(gam)


 dSO ❑<sub>3</sub> <sub>/kk = </sub> 80



29  2,759 (gam).


 dC ❑<sub>3</sub> <sub>H</sub> ❑<sub>6</sub> <sub>/kk = </sub> 42


29  1,448
(gam).


VËy khí SO3 nặng hơn không khí 2,759
lần.


Và khí C3H6 nặng hơn không khí 1,448
lần.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


MA = 29 . dA/kk .


= 29 . 1,5862  46 (gam).
MR = 46 - 32 = 14 (gam)


 VËy R lµ nitơ (N).


Công thức của A là: NO2.


<b>3. Củng cố:</b>


<i><b>Bài tập 5</b></i>: ( HS làm bài cá nhân)


Hợp chất A có tỉ khối so với hiđrô là 17.


H·y cho biÕt 5,6 lÝt khÝ A (ë ®ktc) cã khối
lợng là bao nhiêu gam?


GV: Hớng dẫn học sinh.


+ Biểu thức để tính khối lợng?


+ Từ dữ kiện đề bài ta có thể tính đợc đại
lng no?


HS Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vở.


<i><b>* Kiểm tra15p </b></i>


Câu1: Viết công thức chuyển đổi giữa
khối lợng thể tích và luợng chất: Tính:


<i><b>* Lun tËp</b></i>:


<i><b>Bµi tËp 5</b></i>:
nA = <i>V</i>


22<i>,</i>4 =
5,6


22<i>,</i>4 = 0,25 (mol)
MA = dA/H ❑<sub>2</sub> <sub>. MH</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 17 . 2 = 34 </sub>



(gam)


 m = n . MA = 0,25 . 34 = 8,5 (gam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

a) Khèi lng cđa 0,25 mol Na2CO3
b) Tính thể tích của 22g Khí CO2


Câu2: Viết công thøc tÝnh tØ khèi cđa khÝ
A so víi khÝ B và của khí A so với không
khí: Tính tØ khèi cđa khÝ oxi víi:


a) KhÝ SO2
b) Kh«ng khÝ


Câu1: Viết 2 công thức đúng 1 đ
a)

m

Na2CO3 = 26,5 g 2đ
a)

n

CO2 = 0,5 mol 1đ

v

CO2 = 11,2 lit 1đ
Câu2: Viết 2 công thức đúng 1đ
a)

d

O2/SO2= 0,5 2đ
b)

d

O2/kk = 1,1 2đ
<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>


+ §äc bài <i>Em có biết</i>.
+ Học bài.


+ Làm các bµi tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


Bài 21



<b>Tính theo công thức hoá học</b>

.


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Từ CTHH đã biết, học sinh biết cách xác định thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.


+ Từ thành phần thăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, Học
sinh biết cách xác định CTHH của hợp chất.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán.


3) Thỏi : Việc học tính theo CTHH có ý nghĩa khơng chỉ là vấn đề nghiên
cứu định lợng trong hoá học mà quan trọng và thiết thực hơn là đa hoá học vào trong
sản xuất  Giáo dục tinh thần hứng thú trong học tập, say mê tìm hiểu.
<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: + Bảng phụ.
2) Học sinh: tìm hiếu trớc bài
<b>III)Tiến trình dạy học</b>


<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>TiÕt : 30 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS ViÕt c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B và công thức tính tỉ khối của khí
A so với không khí?


áp dụng tính: tỉ khối của khí CH4 và N2 so với hiđrô.



HS Tính khối lợng mol cđa khÝ A vµ khÝ B; biÕt tØ khèi của khí A và B so với hiđrô lần
lợt lµ 13 vµ 15.


2) Bµi míi:


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b> I) Biết công thức hoá học của hợp </b>
<b>chất, hãy xác định thành phần các </b>
<b>nguyên tố trong hợp chất. </b>


<i><b>Ví dụ 1</b></i>: Xác định thành phần phần trăm
theo khối lợng của các ngun tố có trong
hợp chất KNO3.


GV: Híng dÉn học sinh các bớc làm bài
tập.


+ Tớnh khi lợng mol của hợp chất.
+ Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất.


GV: 101 g KNO3 -> 100 %
39 g K -> ? %


HS tÝnh thµnh phần phần trăn của K
Tơng tự HS khác tính % của N, O trong
hợ chất



GV: Giả sử có hợp chất AxByCz


HS rút ra công thức tính % của nguyên tố
A, B, C trong hợp chất:


<i><b>Ví dơ 2</b></i>: ( HS lµm bµi theo nhãm 5p)
TÝnh thµnh phần phần trăm theo khối lợng
của các nguyên tố trong Fe2O3.


HS trao đổi làm bài tập


HS: kh¸c nhËn xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bµi tËp vµo vë.


1) VÝ dơ:


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>:


MKNO ❑<sub>3</sub> = 39 + 14 + (16.3) = 101
(gam).


Trong 1 mol KNO3 cã: 1 mol nguyªn tư
K; 1 mol nguyªn tư N; 3 mol nguyªn tư
O.


%K = 39 .100 %


101 = 36,8%
%N = 14 . 100 %



101 = 13,8%
%O = 48 . 100 %


101 = 47,6%


Hc %O = 100% - (36,8% - 13,8%)
= 47,6%.


<b>* Gi¶ sư cã hỵp chÊt AxByCz</b>
%A =


. .100


<i>x MA</i>


<i>MAxByCz</i><sub> %</sub>


%B =


. .100


<i>y MB</i>


<i>MAxByCz</i><sub> %</sub>


%C = 100% - ( %A + %B) %


<i><b>VÝ dô 2</b></i>:


MFe ❑<sub>2</sub> O ❑3 = (56.2) + (16.3) = 160


(gam)


Trong 1 mol Fe2O3 cã: 2 mol nguyªn tư
Fe; 3 mol nguyªn tư O.


%Fe = 112.100 %


160 = 70%


%O = 100% - 70% = 30%.
<b>Hot ng 2</b>


<i><b>Bài 1</b></i> Tính thành phần trăm của các
nguyên tố trong hợp chất


a) Al2(SO4)3 b) K2CO3
c) Ca3( PO4)2 d) Na2SO4
e) HNO3 g) SO3
h) CH4 i) Ca(NO3)2


HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xÐt bỉ sung


GV đánh giá


<b>* Lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


a)% Al = 15,8% , %S = 28% ,
%O = 56,2%



b) % K = 56,5% , %C = 8,7%,
%O = 34,8%


c) % Ca = 38,7%, %P = 20%,
%O = 41,3%


d) %Na = 32,4%, % S = 22,5%,
%O = 45,1%


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Bài 2:</b></i> a)Tính thành phần phần trăm các
nguyên tố trong hợp chất Al2O3


b) Tính khối lợng của mỗi nguyên tè cã
trong 30,6 gam Al2O3


GV híng dÉn häc sinh các bớc giải bài tập
GV HD HS cách giải kh¸c


* C¸ch 2:


1) MAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub> = 102 (gam) </sub>


2) nAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub> = </sub> 30<i>,</i>6


102 = 0,3 (mol)
3) Sè mol nguyªn tư của mỗi nguyên tố có
trong 30,6 gam hợp chất Al2O3 lµ:


nAl = 2 . 0.3 = 0,6 (mol)


nO = 3 . 0,3 = 0,9 (mol)


4) Khèi lỵng của mỗi nguyên tố có trong
30,6 gam Al2O3 là:


mAl = 0,6 . 27 = 16,2 (gam)
mO = 0,9 . 16 = 14,4 (gam).
* C¸ch 3:


1) MAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub> = 102 (gam)</sub>


2) LËp luËn:


Trong 102 gam Al2O3 cã 27.2 = 54 gam
Al và 16.3 = 48 gam ôxi.


Vậy 30,6 gam Al2O3 có x gam nhôm và y
gam ôxi.


mAl = 30<i>,</i>6. 54


102 = 16,2 (gam)
mO = 30<i>,</i>6. 48


102 = 14,4 (gam)


<i><b>Bài 21.6- sb</b></i>


HS lên bảng làm bài cá nhân
HS khác nhận xét



Gv ỏnh giỏ <i><b>t</b></i>


g) % S = 40% , %O = 40 %
h) % C = 75%, % H = 25 %
i) % Ca = 24,4%, %N = 17%,
%O = 58,6%


<i><b>Bµi 2:</b></i>


* C¸ch 1:


TÝnh MAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>: </sub>


MAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= (27.2) + (16.3) = 102 </sub>


(gam)


1) Xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố có trong hợp chất:


%Al = 54 . 100 %


102 = 52,94%
%O = 100% - 52,94% = 47,06%


2) Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có
trong m gam hỵp chÊt:


mAl = 52<i>,94 .30,</i>6



100 = 16,2 (gam)
mO = 47<i>,</i>06 . 30<i>,</i>6


100 = 14,4 (gam)
Hc mO = 30,6 - 16,2 = 14,4 (gam).


<i><b>Bµi 21.6 </b></i>–<i><b> sbt</b></i>


* 32 g FeO:


% Fe = 35% , %O = 65%
mFe = 22,4 g, mO = 9,6g
* 0,125 mol PbO:


%Pb = 92,8% , %O = 7,2 %
mPb = 25,875 g , mO = 2 g
* 28 g CuO:


%Cu = 80%, %O = 20%
mCu = 22,4 g, mO = 5,6 g
<b>3/Cđng cè ( §· thùc hiƯn trong bµi)</b>


<b>4/ Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài 21


<b>Tính theo công thức hoá học </b>

(Tiếp)

.



<b>I) Mục tiªu:</b>



1) Học sinh đợc củng cố các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và
l-ợng chất.


2) Học sinh đợc luyện tập để làm thành thạo các bài tốn tính theo cơng thức
hố học. Lập cơng thức hố học khi biết thành phần phần trăm cỏc nguyờn t


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: bảng phụ


2) Học sinh: Tìm hiểu trớc bài
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bµi tËp 1/71 sgk</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Híng dÉn häc sinh c¸c bớc giải bài
tập


<i><b>Vớ d 1</b></i>: Mt hp chất có thành các
nguyên tố là 40% Cu; 20% S và 40% O.
Hãy xác định cơng thức hố học của hợp
chất (biết khối lợng mol là 160).


GV: Gợi ý cách giải.



+ Giả sử công thức của hợp chất là:
CuxSyOz.


+ Mun xỏc nh c cụng thức hoá học
của hợp chất, ta phải xác định đợc x, y, z.
GV: HD học sinh lạp luận tính khối
l-ợng của mỗi ngun tố -> tìm số mol của
mỗi ngun tố


160 g hỵp chÊt -> 100%
64g Cu -> 40%
=> nCu =


64


64<sub> = 1 mol (x)</sub>


HS: tÝnh khèi lỵng và số mol của mỗi
chất còn lại


HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng Viết công thức phân tử của hợp


<b>II) Bit thnh phn cỏc nguyên tố, hãy </b>
<b>xác định CTHH của hợp chất.</b>


1) C¸c bớc tiến hành:


+ Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố có


trong 1 mol hợp chất.


+ Tìm số mol nguyên tử cuả mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất.


+ Suy ra các chỉ số x, y, z, ...
2) áp dụng:


<i><b>Ví dụ 1</b></i>:


- Giả sử công thức hoá học của hợp chất
là: CuxSyOz.


- Khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 1
mol hỵp chÊt CuxSyOz.


mCu = 40 . 160


100 = 64 (gam)
mS = 20 .160


100 = 30 (gam)
mO = 40 . 160


100 = 64 (gam)


- Sè mol nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất là:


<b>Tiết : 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chÊt


- Tõ néi dung bµi GV đa ra công thức
Giả sử có hợp chất: AxByCz có khối
l-ợng mol là M


=> mA =


% .
100


<i>A M</i>


(g)
=> nA =


<i>mA</i>


<i>MA</i><sub>(mol)</sub>


TÝnh mB,C vµ nB,C cịng tơng tự


<i><b>Ví dụ 2</b></i>: ( HS làm bài cá nhân)


Hp chất A có thành phần các nguyên tố
là: 28,57%Mg, 14,29%C, cịn lại là ơxi.
Biết khối lợng mol của hợp chất A là 84.
Hãy xác định công thức hố học của hợp
chất A.



GV: Gäi häc sinh lÇn lợt lên bảng làm
từng bớc ví dụ 2, học sinh lớp làm vào
vở.


HS khác: Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bài tập vào vở.


* GV giới thiệu học sinh cách giải khác
Giả sử công thức hợp chất là :


MgxCyOz => ta cã:


24
28,57
<i>x</i>
:
12
14, 29
<i>y</i>
:
16
57,14
<i>z</i>
=
84
100


=> x =



28,57.84
24.100 <sub> = 1</sub>


y =


14, 29.84
12.100 <sub> = 1</sub>


z =


57,14.84
16.100 <sub> = 3</sub>


=> CTPT là MgCO3


* Nếu bài không cho biết khối lợng mol
hợp chất vẫn có thể giải nh sau:


x: y : z =


28,57
24 <sub> : </sub>


14, 29
12 <sub> : </sub>


57,14
16


= 1,19 : 1,19 : 3,57



<i><b> </b></i> = 1 : 1 : 3
=> CTPT lµ MgCO3


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Bµi 2/71- sgk</b></i>


( HS làm bài cá nhân)
HS khác nhận xét
GV đánh giá


<i><b>Bµi 21.3/24- sbt:</b></i>


( HS làm bài cá nhân)
HS khác nhận xét
GV đánh giá


<i><b>Bµi tËp</b></i>: (HS lµm bµi theo nhãm 5p)


nCu = 64


64 = 1 (mol)
nS = 32


32 = 1 (mol)
nO = 64


16 = 4 (mol)



Vậy công thức hoá học cử hợp chất là:
CuSO4.


<i><b>Ví dụ 2</b></i>:


- Giả sử công thức hoá học của hợp chất A
là: MgxCyOz (x, y, z nguyên dơng).


- Khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 1
mol hỵp chÊt MgxCyOz.


mMg = 28<i>,57 . 84</i>


100 = 24 (gam)
mC = 14<i>,</i>29 .84


100 = 12 (gam)
%O = 100% - (28,57% + 14,29%)
= 57,14%


mO = 57<i>,14 .84</i>


100 = 48 (gam)


- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất A là:


nMg = 24


24 = 1 (mol)


nC = 12


12 = 1 (mol)
nO = 48


16 = 3 (mol)


 Vậy công thức hoá học của hợp chất A
là: MgCO3.


<b>* Luyện tập</b>


<i><b>Bài 2/71- sgk </b></i>: CT hợp chÊt lµ
a) NaCl b) Na2CO3


<i><b>Bµi 21.3/24- sbt:</b></i>


- nFe =


7


56<sub> = 0,125 mol</sub>


nO =


3


16<sub> = 0,1875 mol</sub>


nFe : nO = 0,125 : 0,1875 = 1 : 1,5


= 2: 3 => CTPT lµ Fe2O3 = 160 g


<i><b>Bµi tËp</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hợp chất A ở thể khí có thành phần các
nguyên tố là: 80%C, 20%H. Biết tỉ khối
của khí A so với hiđrô là 15. Xác định
công thức hố học của khí A.


GV<i>: Bài tập này khác các ví dụ đã làm ở</i>
<i>phần II ở điểm nào? </i>


<i>? Vậy các bớc giải của bài tập này có </i>
<i>thêm phần nào? </i>


<i>? Cụng thc tớnh MA ? </i>


HS trao đổi hồn thiện bài tập


HS kh¸c: NhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm 


hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.


GV: Đối với các hợp chất hữu cơ thì
công thức đúng của hợp chất thờng trùng
với công thức đơn giản nhất.


 MA = 15 . 2 = 30 (gam).


- Giả sử công thức hoá học của hợp chất A


là: CxHy (x, y nguyên dơng).


- Khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 1
mol hợp chÊt CxHy lµ:


mC = 80 .30


100 = 24 (gam)
mH = 20 .30


100 = 6 (gam)


- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất A là:


nC = 24


12 = 2 (mol)
nH = 6


1 = 6 (mol)


Vậy công thức hoá học cử hợp chất A
là: C2H6.


3. Củng cố ( ĐÃ thực hiện trong bài)
<b>4.Hớng dẫn về nhà</b>


+ Ôn tập phần lập phơng trình hoá hoc.
+ Làm các bài tËp 3,4,5 / 71 - sgk


21.1; 21.4; 21.7/24 trong sách bài tập
vào vở.


+ Xem trớc bài mới.


.


Bài 32


<b>Tính theo phơng trình hoá học</b>

.



<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Từ PTHH và những số liệu của bài toán, học sinh biết cách xác định khối
l-ợng của những chất tham gia và tạo thành.


+Từ PTHH và những số liệu của bài toán, học sinh biết cách xác định thể tích
của những chất khi tham gia hoặc thể tích chất khí tạo thnh.


2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng giải toán theo PTHH.
<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: Máy chiếu
2) Học sinh : Tìm hiẻu trớc bài
<b>III) TiÕn tr×nh da</b><i><b>y</b></i><b> häc</b>


<b>TiÕt : 32</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>1) KiĨm tra bài cũ ( Không)</b>


<b>2) Bài mới:</b>


<i><b>Nờu vn :</b>C s khoa học để sản xuất các chất hoá học trong nghành cơng nghiệp </i>
<i>hoặc điều chế 1 chất hố học nào đó trong phịng thí nghiệm là PTHH. Dựa vào </i>
<i>PTHH, ngời ta có thể tìm đợc khối lợng chất tham gia để điều chế 1 khối lợng sản </i>
<i>phẩm nhất định hoặc với khối lợng chất tham gia đã biêt sẽ điều chế đợc 1 khối lợng </i>
<i>sản phẩm là bao nhiêu. Bài học giúp chúng ta tìm hiểu các vấn đề trên.</i>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>I) Bằng cách nào tìm đợc khối lợng </b>
<b>chất tham gia và chất tạo thành. </b>
GV: Yêu cầu học sinh học sinh nghiên


cøu vÝ du 1. Híng dÉn học sinh các bớc
giả bài tập theo PTHH


<i><b>Vớ d 1</b></i>: Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam bột
kẽ trong ôxi, ngời ta thu đợc kẽm ôxit
(ZnO).


a) LËp phơng trình hoá học trên.


b) Tớnh khi lng km ôxit đợc tạo thành.
HS Nhắc lại công thức chuyển i gia m
v n.


GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp theo
tõng bíc.



GV: Gäi häc sinh lên bảng tính số mol
của Zn


GV HD học sinh dựa vào số mol Zn tìm
số mol của các chất còn lại trong phơng
trình và tiónh toàn theo yêu cầu của bài
.


<i><b>Vớ d 2</b></i>: t chỏy hồn tồn a gam bột
nhơm, cần dùng hết 19,2 gam ôxi, phản
ứng kết thúc, thu đợc b gam nhụm ụxit
(Al2O3).


a) Lập phơng trình hoá học trên.
b) Tính các giá trị a, b.


<i>? Khi c ví dụ 2 các em thấy có gì khác </i>
<i>ví d 1? </i>


GV: Dẫn dắt Yêu cầu học sinh làm ví dụ
2 vào nháp


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập,
HS khác: Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bài tËp vµo vë.


GV: Hớng dẫn học sinh tính khối lợng của
Al2O3 theo định luật bảo toàn khối lợng.
Cách 2:



Theo định luật bảo toàn khối lợng:


mAl ❑<sub>2</sub> O ❑3 = mAl + mO ❑2 = 21,6 +
19,2


= 40,8 (gam).


1) Các bớc tiến hành:


+ i s liu u bi (Tính số mol của
chất mà đầu bài đã cho).


+ Lập phơng trình hoá hoc.


+ Da vo s mol của chất đã biết để
tính ra số mol của chất cần biết (theo
ph-ơng trình).


+ TÝnh ra khối lợng (hoặc thể tích) theo
yêu cầu của bài.


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>:


1) §ỉi sè liƯu:
nZn = <i>m</i>


<i>M</i> =
13


65 = 0,2 (mol)


2) Lập phơng trình hoá hoc:
2Zn + O2 2ZnO


3) Theo phơng trình hoá hoc:
nZnO = nZn = 0,2 (mol)


4) Khối lợng kẽ ôxit tạo thành:


mZnO = n . M = 0,2 . 81 = 16,2 (gam).


<i><b>VÝ dơ 2</b></i>:


1) §ỉi sè liƯu:
nO ❑<sub>2</sub> <sub>= </sub> <i>m</i>


<i>M</i> =
19<i>,2</i>


32 = 0,6 (mol)
2) Lập phơng trình:


4Al + 3O2 <i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2Al2O3 </sub>


3) Theo phơng trình:
nAl = 4


3 nO ❑2 = 4<sub>3</sub> . 0,6 = 0,8
(mol)


nAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= </sub> 2



3 nO ❑2 = <sub>3</sub>2 . 0,6
= 0,4 (mol)


4) TÝnh khèi lợng của các chất:
a = mAl = nAl. MAl = 0,8 . 27
= 21,6 (gam)


b = mAl ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= nAl</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>. MAl</sub>


❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>3</sub>


= 0,4 . 102 = 40,8 (gam).
<b>Hot ng 2</b>


HS Nhắc lại các bớc chung của bài toán
tính theo phơng trình hoá hoc.


<i><b>Bài tập 1</b></i>: ( HS làm bài theo nhãm 6p)
Trong phßng thÝ nghiƯm ngêi ta cã thĨ


<i><b>* Lun tËp</b></i>:


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
nO ❑<sub>2</sub> = <i>m</i>


<i>M</i> =
9,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

điều chế khí ơxi bằng cách nhiệt phân


kaliclorat, theo sơ đồ phản ứng:


KClO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> KCl + O2 </sub>


a) Tính khối lợng KClO3 cần thiết để điều
chế đợc 9,6 gam ôxi.


b) Tính khối lợng KCl đợc tạo thành
GV: Yêu cầu học sinh học sinh nghiên
cứu trao đổi hoàn thiện bài tập báo cáo kết
quả bài tập.


HS nhóm khác nhận xét.
GV đánh giá


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>: ( HS kh¸ giái)


Đốt cháy hồn tồn 4,8 gam 1 kim loại R
hố trị II trong ơxi d, ngời ta thu đợc 8
gam ơxit (có cơng thức RO).


a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng ơxi đã phản ứng.


c) Xác định tên và kí hiệu của kim loại R.
GV hớng dẫn học sinh cách gii


1 HS lên bảng làm bài tập, học sinh lớp
làm vào vở.



Hs khác: Nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bài tập vào vở.


PTHH:


2KClO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2KCl + 3O2 </sub>


Theo phơng trình:
nKClO <sub>3</sub> <sub>= </sub> 2


3 nO 2 =
2


3 . 0,3 =
0,2 (mol)


nKCl = 2


3 nO ❑2 =
2


3 . 0,3 = 0,2
(mol)


a) Khối lợng của KClO3 cần dùng là:
mKClO <sub>3</sub> <sub>= n . M = 0,2 . 122,5 = 24,5 </sub>


(g)


b) Khối lợng của KCl tạo thành là:


mKCl = 0,2 . 74,5 = 14,9 (gam).
C¸ch 2:


Theo định luật bảo khối lợng:


mKCl = mKClO ❑<sub>3</sub> <sub>- mO</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 24,5 - 9,6 </sub>


= 14,9 (gam).


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


1) Phơng trình phản ứng:
2R + O2 <i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2RO </sub>


2) Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mO ❑<sub>2</sub> = mRO - mR = 8 - 4,8 = 3,2 (gam)


 nO ❑<sub>2</sub> <sub>= </sub> <i>m</i>


<i>M</i> =
3,2


32 = 0,1 (mol)
3) Theo phơng trình phản ứng:


nR = nO ❑<sub>2</sub> <sub>. 2 = 0,1 . 2 = 0,2 (mol) </sub>


4) TÝnh khèi lỵng mol cđa R:
MR = <i>mR</i>



<i>nR</i>


= 4,8


0,2 = 24 (gam)


 Vậy R là magiê (Mg).
<b>3. Củng cố</b>( đã thực hiện trong bài)


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Häc bài. Làm các bài tập 1(b), 3(a, b)
vào vë. Xem tríc bµi míi.


Bµi 22


<b>TÝnh theo phơng trình hoá học </b>(Tiếp).


<b>I) Mục tiêu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Từ PTHH và những số liệu của bài toán, học sinh biết cách xác định khối
l-ợng của những chất tham gia và tạo thành.


+ Từ PTHH và những số liệu của bài toán, học sinh biết cách xác định thể tích
của những chất khi tham gia hoặc thể tích chất khí tạo thành.


2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng giải toán theo PTHH.
<b>II) ChuÈn bÞ: </b>



1) Giáo viên: máy chiếu để chiếu nội dung bài tập


2) Học sinh: tìm hiểu trớc bài , ơn lại cơng thức chuyển đổi giữa các đại lợng
<b>III) Tiến trình dạy học</b>


1. <i><b>Kiểm tra</b></i>:


<i>? Nêu các bớc của bài toán tính theo phơng trình hoá hoc? </i>


<b>Tiết : 33 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài tập. Biết sơ đồ phản ứng sau: Al + Cl2  AlCl3.


Tính khối lợng clo cần dùng để tác dụng hết với 2,7 gam nhôm.


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b> II) Bằng cách nào có thể tìm đợc thể </b>
<b>tích chất khí tham gia và tạo thành?</b>
GV khắc sâu lại các bớc giải bài tập theo


PTHH


<i><b>Bài tập 1</b></i>: Tính thể tích khí ơxi (ở đktc)
cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam
phốtpho. Biết sơ đồ phản ứng nh sau:
P + O2  P2O5


Tính khối lợng hợp chất tạo thành sau
phản ứng.



GV: Giới thiệu các bớc của bài toán tính
theo phơng trình hoá hoc.


HS: Ghi vào vở.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập theo
từng bớc.


GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập,
học sinh líp lµm vµo vë.


HS: NhËn xÐt, bỉ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vë.


<i><b>Bài2: ( HS làm bài theo nhóm 6p)</b></i>
<i>Cho khí hiđro d đi qua đồng II oxit màu </i>
<i>đen ngời ta thu đợc 0,32 g kim loại đồng </i>
<i>màu đỏ và hơi nớc ngng tụ</i>


<i>a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra</i>
<i>b) Tính lợng đồng II oxit tham gia phản </i>
<i>ng</i>


<i>c) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản </i>
<i>ứng (®ktc)</i>


<i>d) Tính lợng nớc ngng tụ thu đợc sau </i>
<i>phản ứng</i>



HS trao đổi nhóm hồn thiện bài tập, báo
cáo kết quả. HS khác nhận xét


GV đánh giá


1) C¸c bíc tiến hành:


+ Viết phơng trình hoá hoc.


+ Chuyn đổi khối lợng chất hoặc thể
tích chất khí thành s mol.


+ Dựa vào PTHH tìm số mol chất tham
gia (chất tạo thành).


+ Chuyn i s mol cht thnh khối
l-ợng (m = n.M) hay thể tích khí ở đktc
(V = 22,4.n).


<i><b>Bµi tËp 1</b></i>:
nP = <i>m</i>


<i>M</i> =
3,1


31 = 0,1 (mol)
PTHH:


4P + 5O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> 2P2O5. </sub>



4mol : 5 mol : 2 mol
0,1mol : xmol : y mol
Theo phơng trình:


nO <sub>2</sub> = 5


4 nP =
5


4 . 0,1 = 0,125
(mol)


nP ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>5</sub> <sub>= </sub> 1


2 nP =
1


2 . 0,1 =
0,05 (mol)


a) Thể tích khí ôxi cần dùng là:


VO ❑<sub>2</sub> <sub>= n . 22,4 = 0,125 . 22,4 = 2,8 </sub>


(lÝt)


b) MP ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>5</sub> <sub>= 142 (gam) </sub>


 mP ❑<sub>2</sub> <sub>O</sub> ❑<sub>5</sub> <sub>= n . M = 0,05. 142 = </sub>



7,1 (g)<i><b> Bµi2:</b></i>


Theo bµi ta cã :


+ Số mol đồng thu đợc là:


n

Cu = 0,005 mol


a) H2 + CuO -> Cu + H2O.
1 mol 1 mol 1 mol 1 mol
0,005 0,005 0,005 0,005
b) Khối lợng CuO thu đợc là:


m

CuO = 0,005. 80 = 0,4 g
c) Thể tích hiđro thu đựoc là:
VH2 = 0,005 . 22,4 = 0,112 lit
d) Khối lợng nớc thu đợc là:


m

H2O = 0,005. 18 = 0,09 g
<b>Hot ng 2:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
chính của bài:


HS Nhắc lại các bớc chung của bài toán
tính theo phơng trình ho¸ hoc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Bài tập 1</b></i>: ( HS làm bài cá nhân)
Cho sơ đồ phản ứng:



CH4 + O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CO2 + H2O </sub>


Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít khí CH4. Tính
thể tích khí ơxi cần dùng và thể tích khí
CO2 tạo thành (thể tích các khí đó ở đktc).
GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài. Hs
khỏc nhn xột


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


GV: giới thiệu cách giải lập luận theo
ph-ơng trình hoá học


<i><b>Bài tập 2</b></i>: ( HS khá giỏi)


Bit rằng 2,3 gam một kim loại R (có hố
trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo
(ở đktc) theo sơ đồ phản ứng: R + Cl2 


RCl


a) Xác định tên kim loại R.


b) Tính khối lợng hợp chất tạo thành.
? Muốn xác định R là kim loại nào, ta
phải sử dng cụng thc no?


GV: Gọi học sinh lên bảng lần lợt làm bài


tập, học sinh lớp làm vào vở.


HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên
bảng hoàn thành bài tập vào vở.
GV có thể hớng dẫn học sinh các cách
giải


<i><b>Bài tập 1</b></i>:
nCH ❑<sub>4</sub> <sub>= </sub> <i>V</i>


22<i>,</i>4 =


1<i>,</i>12


22<i>,</i>4 = 0,05
(mol)


Phơng trình:


CH4 + 2O2 <i><sub>t</sub>o</i> <sub> CO2 + 2H2O </sub>


Theo phơng trình: nO ❑<sub>2</sub> = 2 nCH ❑<sub>4</sub>


 VO ❑2 = 2 VCH ❑4 = 2 . 1,12 = 2,24
(lÝt)


nCO ❑<sub>2</sub> = nCH ❑<sub>4</sub>


 VCO ❑2 = VCH ❑4 = 1,12 (lít).



<i><b>Bài tập 2</b></i>:
Cách 1:


1) nCl <sub>2</sub> <sub>= </sub> <i>V</i>


22<i>,</i>4 =


1<i>,12</i>


22<i>,4</i> = 0,05
(mol)


2) Ph¬ng tr×nh:


2R + Cl2  2RCl
2mol : 1mol : 2mol


3) Theo phơng trình ph¶n øng:


nR = 2 . nCl ❑<sub>2</sub> <sub>= 2 . 0,05 = 0,1 (mol) </sub>


 MR = <i>mR</i>
<i>nR</i>


= 2,3<sub>0,1</sub> = 23 (gam)


 R lµ natri (Na)
Ta có phơng trình:


2Na + Cl2  2NaCl


Theo phơng trình:


nNaCl = 2 nCl <sub>2</sub> <sub>= 2 . 0,05 = 0,1 (mol) </sub>


 mNaCl = n . M = 0,1 . 58,5 = 5,85 (g)
<b>3. Củng cố</b>( đã thực hiện trong bài)


<i><b>4.</b></i> <b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
+ Häc bài.


+ Làm các bài tập 1(a), 2, 3(c,d), 4, 5
SGK vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Bµi23


<b>Bµi lun tËp 4</b>

.



<b>I) Mơc tiªu: </b>
1) KiÕn thøc:


+ Biết cách biến đổi qua lại giữa các đại lợng:
- Số mol chất (n) và khối lợng của chất (m).


- Sè mol chÊt khÝ (n) vµ thĨ tÝch chÊt khÝ ở đktc (V).
- Khối lợng chất khí (m) và thể tÝch chÊt khÝ ë ®ktc (V).


+ Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí
này đối với chất khí kia và tỷ khối của chất khí đối với khơng khí.


2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng những khái niệm đã học (mol, khối lợng


mol, thể tích mol chất khí, tỷ khối của chất khí) để giải bài toán theo CTHH và
PTHH.


<b>II) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: Bảng phụ.


2) Học sinh: Ôn lại các khái niệm mol, tỉ khối của chất khí ...
<b>III) Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


<b>1) KiĨm tra bµi cị ( Thùc hiƯn trong bµi)</b>
<b>2) Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giới thiệu sơ đồ chuyển đổi qua lại
giữa các đại lợng


2 Sè mol 3
1 chÊt 4


HS lên bảng viết các công thức chuyển
đổi giữa các đại lợng


GV chèt l¹i kiÕn thøc cho HS làm bài tập
vận dụng trong phần giải bài tập theo
ph-ơng trình hoá học



<b>I) Kiến thức: </b>


1) Công thức chuyển đổi giữa n, m, V.
Khối lợng 2 Số mol 3 Thể tích
(m) 1 chất 4 (V)
Công thức chuyển đổi:


n = <i>m</i>
<i>M</i>
m = n . M
V = n . 22,4
n = <i>V</i>


22<i>,</i>4
HS ghi lại công thức tính tØ khèi cđa khÝ A


so víi khÝ B vµ tØ khối của khí A so với
không khí


<i><b>Bài tập1</b></i> (HS làm bài cá nhân)
Tính tỉ khói của khí CO2 so víi:


2/ TØ khèi cđa chÊt khÝ
dA/B = <i>MA</i>


<i>MB</i>


dA/kk = <i>MA</i>
29



<i><b>Bµi tËp1:</b></i>


<b>TiÕt : 34 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a) Kh«ng khÝ
b) So víi khÝ SO2


a) dCO2/kk = 1,5


b) dCO2/SO2= 0,6875


<i><b>Bài tập 2/79(sgk)</b></i> ( HS làm bài cá nhân)
HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


GV ỏnh giỏ


<i><b>Bài tập 3/79(sgk)</b></i> ( HS làm bài cá nhân)
HS lên bảng làm bài tập, HS khác nhận
xét


GV ỏnh giỏ


HS nhắc lại các bớc giải bài tập theo
ph-ơng trình hoá häc


<i><b>Bµi tËp 4/79 SGK</b></i>: ( HS lµm bµi theo
nhóm 6p)


HS: Đại diện 1 nhóm lên chữa, nhóm khác


bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


HS: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


 hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Bµi tập 5/76(sgk)</b></i> ( HS khá giỏi)


HS lên bảng làm bài tËp, HS kh¸c nhËn
xÐt


GV đánh giá


<i><b>Bài tập bổ sung</b></i>: Hãy chọn các câu trả lời
đúng trong mỗi câu sau:


1) ChÊt khÝ A cã dA/H ❑<sub>2</sub> = 13. VËy A lµ:
a) CO2. b) CO.


c) C2H2. d) NH3.
2) Chất khí nhẹ hơn không khÝ lµ:
a) Cl2. b) C2H6.
c) CH4. d) NO2.


3) Số nguyên tử ôxi có trong 3,2 gam khí


ôxi là:


a) 3.1023<sub>. b) 6.10</sub>23<sub>. </sub>
c) 9.1023<sub>. d) 1,2.10</sub>23<sub>. </sub>
HS: tr¶ lời, học sinh khác bổ sung


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện kiến
thức.


<b>3/ Tính theo công thức hoá học</b>


<i><b>Bài tập 2/79(sgk)</b></i>


m

Fe = 56g =>

n

Fe = 1 mol


m

S = 32 g =>

n

S = 1 mol


m

O = 64 g =>

n

O = 4 mol
CTHH cđa hỵp chÊt lµ: FeSO4


<i><b>Bµi tËp 3/79(sgk)</b></i>


a) K2CO3 = 138 g
b) % K = 28,26%
% C = 8,69%
%O = 63,05%


<b>4/ Giải bài tập theo phơng trình hoá </b>
<b>học:</b>



<i><b> Bài tập 4/79 SGK</b></i>:
phơng trình:


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
MCaCO ❑<sub>3</sub> = 100 (g)


nCaCO ❑<sub>3</sub> <sub>= </sub> 10


100 = 0,1 (mol)
Theo phơng trình:


nCaCl <sub>2</sub> = nCaCO <sub>3</sub> = 0,1 (mol)
MCaCl ❑<sub>2</sub> <sub>= 111 (g) </sub>


 mCaCl ❑2 = 0,1 . 111 = 11,1 (g)
b) nCaCO ❑<sub>3</sub> <sub>= </sub> 5


100 = 0,05 (mol)
Theo phơng trình:


nCO ❑<sub>2</sub> <sub>= nCaCO</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= 0,05 (mol) </sub>


 VCO ❑<sub>2</sub> <sub>= n . 22,4 = 0,05 . 24 = 1,2 </sub>


(lÝt)


<b>II) Bµi tËp. </b>


<i><b>Bài tập 5/76 SGK</b></i>:
1) Xác định chất A.


Ta có:


dA/kk = <i>MA</i>


29 = 0,552


 MA = 0,552 . 29 = 16 (gam)
2) Tính theo công thức hoá hoc:


Giả sử công thức hoá hoc của A là CxHy
(x, y nguyên dơng).


Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol
chÊt A lµ:


mC = 75 .16


100 = 12 (gam)
mH = 25 .16


100 = 4 (gam)


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
1 mol hợp chất là:


nC = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1) ChÊt khÝ A cã dA/H ❑<sub>2</sub> <sub>= 13. VËy A lµ:</sub>


c) C2H2.



2) Chất khí nhẹ hơn không khí là:
c) CH4.


3) Số nguyên tử ôxi có trong 3,2 gam khí
ôxi là:


d) 1,2.1023<sub>.</sub>


nH = 4


1 = 4 (mol)


Vậy công thức của A là: CH4.
3) Tính theo phơng trình:


nCH <sub>4</sub> <sub>= </sub> <i>V</i>


22<i>,</i>4 =
11<i>,</i>2


22<i>,</i>4 = 0,5 (mol)
Phơng trình:


CH4 + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> CO2 + 2H2O </sub>


Theo phơng trình:


nO <sub>2</sub> = 2 nCH ❑<sub>4</sub> = 2 . 0,5 = 1 (mol)
ThÓ tích khí ôxi cần dùng là:



VO <sub>2</sub> <sub>= n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 (lÝt) </sub>


C¸ch 2:


Theo phơng trình:
nO <sub>2</sub> = 2 nCH <sub>4</sub>


Vậy VO ❑<sub>2</sub> <sub>= 2.VCH</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>= 2 . 11,2 = </sub>


22,4 (lít)
<b>3. Củng cố: ( đã thực hiện trong bi)</b>


<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>


+ Làm các bài tập: 1, 5/79 SGK vào vở bài
tập.


+ Ôn tập kiến thức trong chơng trình học
kì I.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>
Soạn:29/ 12/ 2007
Giảng:


Tiết : 35


<b>Ôn tËp häc kú I</b>.


<b>A) Mơc tiªu: </b>


1) KiÕn thøc:


+ Ôn lại những khái niệm cơ bản, quan trọng đã đợc học trong chơng trình học
kỳ I.


+ Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
+ Ơn lại các cơng thức quan trọng, giúp cho việc làm các bài tốn hố hoc.
+ Ơn lại cách lập cơng thức hố hoc của 1 chất dựa vo:


- Hoá trị.


- Thành phần phần trăm (về khối lợng của các nguyên tố).
- Tỉ khối của chất khí ...


2) Rèn luyện kỹ năng cơ bản:


+ Lập công thức hoá hoc của một chất.


+ Tính hố trị của ngun tố trong hợp chất biết hoá trị của nguyên tố kia.
+ Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng
chất vào các bài tốn.


+ BiÕt cách sử dụng công thức về tỷ khối của chất khí.


+ Biết làm các bài toán tính theo công thức hoá hoc và phơng trình hoá hoc.
<b>B) ChuÈn bÞ: </b>


1) Giáo viên: Bảng phụ.
2) Học sinh : Ôn tập.
<b>C) Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>



<b>Hoạt động dạy- học </b> <b>Ni dung </b>


<b>Hot ng 1: </b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại những


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

khái niệm cơ bản dới dạng hệ thống các
câu hỏi:


H: Nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu
tạo nh thế nµo?


H: Những hạt nào cấu tạo nên hạt nhân
và đặc điểm của những loại hạt đó?


H: Hạt nào tạo nên lớp vỏ? Đặc điểm
của loại hạt đó?


H: Nguyên tố hoá học là gì?
H: Đơn chất là gì?


H: Hợp chất là gì?
H: Chất tinh khiết là gì?
H: Hỗn hợp là gì?


hoà về điện.


Nguyên tử bao gồm hạt nhân mang
điện tích dơng, và vỏ tạo bởi những


electron mang điện tích âm.


- Ht nhõn đợc cấu tạo bơi hạt proton
và hạt nơtron.


+ Hạt proton (p) mang điện tích 1+<sub> . </sub>
+ Hạt notron (n) không mang điện.
+ Khối lợng hạt proton = khối lợng hạt
notron.


- Lp v c to bới 1 hoặc nhiều
electron.


+ Electron (e) mang ®iƯn tích -1.
+ Trong mỗi nguyên tử số p luôn bằng
số e .


- Nguyên tố hoá học là những nguyên
tử cùng loại, có cùng số proton trong
hạt nhân.


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một
nguyên tố hoá hoc.


- Hợp chất là những chất tạo nên từ 2
nguyên tố hoá hoc trở lên.


- Chất tinh khiết là chất không lẫn chất
nào khác.



- Hỗn hợp gồm 2 chất trở lên trén lÉn
víi nhau.


<b>Hoạt động 2: </b>


GV: Yªu cầu học sinh học sinh nghiên
cứu bài tập.


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


Lập CTHH của hợp chất gồm:
a) Kali và nhóm (SO4)


b) Nhôm và nhóm (NO3)
c) Sắt (III) và nhóm (OH)
d) Bari và nhóm (PO4)


GV: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài
tập, học sinh lớp làm vào vở.


H: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vở.


GV: Yêu cầu học sinh học sinh nghiên
cứu bài tập.


<i><b>Bài tập 2</b></i>: Tính hoá trị của nitơ, sắt, lu
huỳnh, phốt pho trong các công thức
hoá hoc sau:



a) NH3. d) P2O5.
b) Fe2(SO4)3. e) FeCl2.
c) SO3. f) Fe2O3.


(Biết nhóm (SO4) hoá trị II, clo hoá trị
I)


GV: Gọi 6 học sinh lên bảng làm bài
tập, học sinh lớp làm vào vở.


H: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


hoàn thành bài tập vào vở.


GV: Yêu cầu học sinh học sinh nghiên
cứu bài tập.


<i><b>Bài tập 3</b></i>: Cân bằng các phơng trình


<b>II) Rèn luyện 1 số kỹ năng cơ bản.</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:
a) K2SO4.
b) Al(NO3)3.
c) Fe(OH)3.
d) Ba3(PO4)2.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:



a) Trong NH3 nitơ có hoá trị III.


b) Trong Fe2(SO4)3 sắt có hoá trị III.
c) Trong SO3 lu huỳnh có hoá trị VI.
d) Trong P2O5 Phốt pho có hoá trị V.
e) Trong FeCl2 s¾t cã hoá trị II.


f) Trong Fe2O3 săt có hoá trị III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ph¶n øng sau:


a) Al + Cl2 ⃗to AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ⃗<sub>to</sub> Fe + H2O
c) P + O2 ⃗<sub>to</sub> P2O5


d) Al(OH)3  Al2O3 + H2O.


GV: Gäi 4 häc sinh lên bảng làm bài
tập, học sinh lớp làm vào vở.


H: Nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng


 hoµn thµnh bµi tËp vµo vë.


a) 2Al + 3Cl2 ⃗<sub>to</sub> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ⃗<sub>to</sub> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ⃗<sub>to</sub> 2P2O5


d) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O.



<b>Hoạt động 3: </b>


GV: Yêu cầu học sinh học sinh nghiên
cứu bài tËp.


<i><b>Bài tập 4</b></i>: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe+ HCl  FeCl2 + H2↑


a) Tính khối lợng Fe và HCl đã phản
ứng, biết rằng thể tích khí hiđrơ thốt ra
là 3,36 lít (ktc).


b) Tính khối lợng chất rắn FeCl2 tạo
thành.


HS: Thảo luận khoảng nhóm 4 phút


Hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện 1 nhóm lên chữa, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện
kiến thức.


GV: u cầu học sinh trao đổi nhóm 


hoµn thµnh bài tập.


<i><b>Bài tập 5</b></i>: Tính thành phần phần trăm


theo khối lợng của các nguyên tố trong
FeSO4.


HS: Thảo luận khoảng nhóm 2 phút


Hoàn thành bài tập.


HS: Đại diện 1 nhóm lên chữa, nhóm
khác bổ sung.


GV: Đánh giá kết quả hoàn thiện
kiến thức.


<b>III) Luyện tập một số bài toán tính </b>
<b>theo CTHH vµ PTHH. </b>


<i><b>Bµi tËp 4</b></i>:


1) TÝnh sè mol của khí hiđrô:
nH <sub>2</sub> = 3<i>,</i>36


22<i>,</i>4 = 0,15 (mol)
2) Phơng trình:


Fe+ 2HCl FeCl2 + H2


3) Theo phơng trình:


nFe= nFeCl ❑<sub>2</sub> <sub>= nH</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 0,15 (mol) </sub>



nHCl = 2 nH ❑<sub>2</sub> <sub>= 2. 0,15 = 0,3 (mol) </sub>


Khối lợng của sắt đã phản ứng là:
mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)


Khối lợng của axit đã phản ứng:
mHCl = 0,3. 36,5 = 10,95 (g)


Khối lợng của hợp chất FeCl2 đợc tạo
thành là:


mFeCl ❑<sub>2</sub> = 0,15.127 = 19,05 (g).


<i><b>Bµi tËp 5</b></i>:


MFeSO ❑<sub>4</sub> <sub>= 56 + 32 + (16.4) = 152 (g)</sub>


%Fe = 56 .100 %


152 = 36,8%


%S = 32. 100 %


152 = 21%


%O = 100% - (36,8%+21%) = 42,2%.


<i><b>Dặn dò </b></i><i><b> Bài tập về nhà</b></i>.
+ Học bài.



+ Làm các bài tập vào vở.


+ Ôn tập giờ sau kiĨm tra.
<b>Rót kinh nghiệm: </b>



Soạn:5/1/ 2008


Giảng:


TiÕt :36

<b>KiĨm tra häc kú I.</b>



<b>A) Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2) Kĩ năng: Làm bµi trong kiĨm tra, thi cư.
<b>B) Chuẩn bị: </b>


1) Giáo viên: Đề bài - Đáp án Biểu điểm.
2) Học sinh: Ôn tập.


<b>Sơ Đồ Ma Trận</b>
Mức độ


Chủ đề BiếtTHKQ TL Thông hiểuTHKQ TL Vận dụngTHKQ TL Tổng
Ngun tử


Ph©n tư 3


0.75



2
0,5


1
3


2
0,5


8


4,75
Phản ứng hoá häc 2


0.5


1
0,25


1
0,25


4


1
Mol tÝnh to¸n ho¸


häc



1
0,25


1
4


2


4,25
Tæng


5


1,25


5


4
4


4,75
14


10
<b>Đề Bài</b>


A.Trắc nghiƯm kh¸ch quan<sub>:</sub>


<b> Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>1.1 Nguyên tử khối của Ca là 40 Vậy khối lợng tính bằng gam của Ca là :</b>



A. 6.642.10 -23 <sub>B. 6.342.10</sub> -23
C. 6.586.10 -23 <sub>D. 6.756.10</sub> -23


<b>1.2 Một hợp chất đợc tạo bởi hai nguyên tố là photpho và oxy. Trong đó oxy chiếm 43,64% </b>
về khối lợng, Biết phân tử khối bằng 110 đv.C. Cơng thức hố học của hợp chât là:


A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P2O


<b>1.3 Hoá trị của N trong các hợp chất NH3, N2O3, N2O5 lần lợt là:</b>


A. I, III, V B. III, III, V


C. III, II, V D. IV, III, II


<b>1.4 Một hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử cđa nguyªn tè X liªn kÕt víi mét nguyªn tư </b>
oxy và có khối lợng nặng hơn phân tử Hiđro 31 lần. X là nguyên tố nào trong các nguyên tè
ho¸ häc sau:


A. K B. Li


C. Na D. Ca


<b>1.5 Phơng trình hố học nào cân bằng </b>khơng đúng theo định luật Bảo toàn khối lợng
A 2<i>Na Cl</i> 2  2<i>NaCl</i><sub> </sub>


B 2H20   <i>dienphan</i> H2 + 02


C. 2 2



<i>o</i>
<i>t</i>


<i>CuO H</i>  <i>Cu H O</i>


D. 3 2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>CaCO</i>  <i>CaO CO</i>


<b>1.6 Có phơng trình hoá học với khối lợng chất tham gia và sản phẩm tạo thành nh sau:</b>


2 2 2


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>Mg O</i>   <i>MgO</i>


2,4 g ?g 4,0g


Khèi lỵng khÝ oxi tham gia phản ứng ở phơng trình trên là:


A. 6,4g B. 1,6g C. 2,0g D. 3,5g


<b>1.7 BiÕt S cã hoá trị VI hÃy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong các </b>
công thức hoa häc sau:



A. SO2 B. SO3


C. SO4 D. SO5


<b>Câu 2. Em hãy cho biết nhận xét sau đúng hay sai. Nếu đúng thì điền "Đ" và nếu sai thì </b>
điền "S" vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Câu </b>
<b>4. </b>
Hãy
tìm
từ
hoặc
cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:


Trong phản ứng hoá học chỉ có... giữa các nguyên tử thay đổi , sự thay đổi đó chỉ
liên quan đến ... cịn ngun tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên nên khối lợng của
nguyên tử đợc bảo tồn.


<b>B. Tù ln ( 7 ®iĨm )</b>


<b>Câu 1. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong công trức hoá học sau:</b>
a. CuSO4


b. Ba3(PO4)2


<b>Câu2. Đốt 5,4 gam nhôm (Al) trong khí oxy (O2) tạo thành muối nhôm oxit (Al2O3)</b>
a. Lập phơng trình phản ứng hoá häc .


b. Tính thể tích khí oxy (đktc) cần dùng để đốt cháy lợng nhơm trên .


c. tính khối lợng của muối nhơm oxit tạo thành sau phản ứng.


Cho biªt : Al = 27 ; O = 16
<b>Đáp án - Biểu Điểm</b>


<b>A .Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu 1. </b> 1.1 : A 0,25 ®iĨm


1.2 : B 0,25 ®iÓm


1.3 : B 0,25 ®iÓm


1.4 : C 0,25 ®iÓm


1.5 : B 0,25 ®iĨm


1.6 : B 0,25 ®iĨm


1.7 : A 0,25 điểm


<b>Câu 2. </b> Đ


<b>Câu 3. </b> 1 a 0,25 ®iĨm
2 c 0,25 điểm


<b>Câu 4.</b> liên kết 0,25 điểm


electron 0,25 ®iĨm



<b>B Tù Ln</b>


<b>C©u 1 a.(1,5 ®iĨm) CuSO4 = 64 + 32 + 64 = 160 gam</b>
64 x 100%


% Cu = = 40 %
<b> 160</b>


32 x 100%


% S = = 20 %
160


% O = 100 - 40 - 20 = 40 %


<b>b.(1,5 ®iĨm) Ba3(PO4)2 = 411 + 62 + 128 = 601 gam</b>
411 x 100%


%Ba = = 68,4 %
601


62 x 100 %


%P = = 10,3%


601


%O = 100 - 68,4 - 10,3 = 24,9%
<b>C©u 2. a. phơng trình phản ứng:</b>



4Al + 3O2 2Al2O3 1 điểm
5,4


Trả lời
1/ Hoá trị của K trong côngthức K2SO4


2/ Hoá trị của Fe trong công thc Fe2(SO4)3


a. I
b. II


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

theo bµi ra ta cã sè mol Al = = 0,2 mol 0,5 điểm
27


theo phơng trình : 4Al + 3O2 2Al2O3 0,5 ®iÓm


4mol 3mol 2mol


0,2mol x mol y mol


0,2 x 3


Sè mol cña O2 = x = = 0,15 mol 0,5 ®iĨm
4


vËy thể tích khi oxi cần dùng là: 22,4 x 0,15 = 3,36 lÝt 0,5 ®iĨm
0,2 x 2


Sè mol cña muèi Al2O3 = y = = 0,1 mol 0,5 ®iĨm
4



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×