Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DA DE THI THU SO 2631

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.35 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 26</b>



<b>Câu I: 2) Ta có </b><i>y</i> 4<i>x</i>34<i>mx</i>;


2

0


0 4 0  


    <sub>  </sub>


 


<i>x</i> <i> </i>


<i>y</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


(m<0)
Gọi A(0; m2<sub>+m); B(</sub> <i>m</i> <sub>; m); C(–</sub> <i>m</i><sub>; m) là các điểm cực trị. </sub>


2


( ; )


  


<i></i>


<i>AB</i> <i>m m</i> <sub>; </sub><i><sub>AC</sub></i><sub> </sub><sub>(</sub> <sub></sub><i><sub>m m</sub></i><sub>;</sub><sub></sub> 2<sub>)</sub>



. ABC cân tại A nên góc 1200 chính là <i>A</i>.
<i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>120</sub>


4
4


1 . 1 . 1


cos


2 . 2 2


   


     



<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


 <i>AB AC</i> <i>m</i> <i>m m</i>


<i>A</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>AB AC</i>
4


4 4 4


4


3
0
1


2 2 3 0 1


2


3



 <sub></sub>



         


 <sub></sub>





<i>m</i> <i> (loai)</i>
<i>m m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


Vậy m= 3
1


3


thoả mãn bài toán.
<b>Câu II: 1) Điều kiện </b><i>x</i>1<sub>.</sub>


Nhân hai vế của bpt với <i>x</i> 3 <i>x</i> 1, ta được


BPT  4. 1

 <i>x</i>22<i>x</i> 3

4.

<i>x</i> 3 <i>x</i>1

 1 <i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>1



2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3 2</sub> <sub>2 2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>4 0</sub> 2


2



            <sub>  </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
Kết hợp với điều kiện <i>x</i>1<sub> ta được </sub><i>x</i>2<sub>.</sub>


2) Điều kiện cos 0 2 ,




    


<i>x</i> <i>x</i> <i>k k</i>


.


Ta có PT




2


cos sin cos sin


cos sin


cos cos


 


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  (cos<i>x</i>sin )(cos 2<i>x</i> <i>x</i>1) 0
cos sin 0


,
4
cos 2 1 0








   


 <sub></sub>



 <sub></sub>  



 


 <sub></sub>






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x m</i> <sub>.</sub>


<b>Câu III: Nhận xét: </b> 1 sin   0,

0,

.
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:</sub>
2


2


0 0 0



1


1 sin 2


cos


sin cos <sub>2</sub> <sub>4</sub>


2 2


  





 <sub></sub> <sub></sub>  




  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>S</i> <i> dx=</i> <i> dx=</i> <i> dx</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


=0


tan
2 4



  



  


 


 


<i>x d</i> <i>x</i>


= 0 0


.tan tan 2ln cos


2 4 2 4 2 4






  




     


     


     


 

   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>dx</i>


Suy ra S=


2 ln cos ln cos


4 4


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   


  <sub> (đvdt)</sub>



<b>Câu IV: Dựng </b><i>SH</i><i>AB</i><sub>. Ta có: </sub>(<i>SAB</i>) ( <i>ABC</i>), (<i>SAB</i>) ( <i>ABC</i>)<i>AB SH</i>, (<i>SAB</i>)


( )


 <i>SH</i>  <i>ABC</i> <sub> và SH là đường cao của hình chóp.</sub>


Dựng <i>HN</i><i>BC HP</i>, <i>AC</i>  <i>SN</i> <i>BC SP</i>, <i>AC</i> <i>SPH</i> <i>SNH</i> 
SHN = SHP  HN = HP.


AHP vng có:


3
.sin 60 .


4


 <i>o</i><i>a</i>


<i>HP HA</i>


SHP vng có:


3


.tan tan


4


 



 <i>a</i>


<i>SH</i> <i>HP</i>


Thể tích hình chóp


2 3


1 1 3 3


. : . . . .tan . tan


3 3 4  4 16 


 <i><sub>ABC</sub></i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S ABC V</i> <i>SH S</i>


<b>Câu V: Đặt </b><i>t</i>sin<i>x</i><sub> với </sub><i>t</i> 

1,1

<sub> ta có </sub><i>A</i>5<i>t</i>3 9<i>t</i>24 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6


( ) 0 0


5
     


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


(loại); <i>f</i>( 1) 10, (1) 0, (0) 4<i>f</i>  <i>f</i>  . Vậy 10<i>f t</i>( ) 4 .


Suy ra 0 <i>A</i> <i>f t</i>( ) 10 .


Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi 1 sin 1 2 2




     


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


và GTNN của A là 0 đạt được khi 1 sin 1 2 2




     


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


.
<b>Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1;2) và R=</b> 10. Suy ra <i>AI</i>2.<i></i> <i>IH</i>


1 2( 1) 3 7


;


3 2( 2) 2 2


 



 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>   


 




<i>H</i>
<i>H</i>


<i>X</i>


<i>H</i>
<i>Y</i>


Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm tam giác ABC vì <i>ABC</i><sub> là tam giác đều.</sub>
Phương trình (BC) đi qua H và vng góc với AI là:


3 7


1. 3. 0


2 2


   


   



   


<i>x</i>  <i>y</i> 
3 12 0


 <i>x</i> <i>y</i> 


Vì B, C  (C) nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ phương trình:


2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5 0</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5 0</sub>


3 12 0 12 3


           




 


    


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Giải hệ PT trên ta được:


7 3 3 3 3 7 3 3 3 3



; ; ;


2 2 2 2


       


   


   


   


<i>B</i> <i>C</i>


hoặc ngược lại.
2) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với <i>A</i>2<i>B</i>2<i>C</i>20<sub>)</sub>


Vì (P) <sub> (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0 </sub> <sub>A + B + C = 0  C = –A – B (1)</sub>
Theo đề: d(M;(P)) = 2


2 2 2 2


2 2 2
2


2 ( 2 ) 2( )


 



       


 


<i>A</i> <i>B C</i>


<i>A</i> <i>B C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub> (2)</sub>


Thay (1) vào (2), ta được:


2 8


8 5 0 0


5


     <i>A</i>


<i>AB</i> <i>B</i> <i>B</i> <i> hay B =</i>


 <i>B</i>  0 (1) <i>C</i><i>A</i><sub>. Chọn </sub><i>A</i>1,<i>C</i>1<sub> thì (P) : </sub><i>x z</i> 0


8
5
 <i>A</i>
<i>B =</i>



. Chọn A = 5, B = 1 (1) <i>C</i>3<sub> thì (P) : </sub>5<i>x</i> 8<i>y</i>3<i>z</i>0
<b>Câu VIIa.</b>


<b> Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1</b>


Ta có


2


log<i><sub>y</sub></i> <i>xy</i> log<i><sub>x</sub></i> <i>y</i>  log<i><sub>y</sub>x</i>log<i><sub>y</sub>x</i> 2 0


log 1


log 2





 






<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 2



1





 



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
 Với x = y  x = y = log 3 12 


 Với x = 2
1


<i>y</i> <sub> ta có: </sub> 2
1


2<i>y</i> 2<i>y</i> 3<sub> theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm</sub>
<b>Câu VI.b: 1) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1) </b> <i>N</i><i>AC</i>. ( 1, 1)




<i>N</i> <i>N</i>


<i>MN</i> <i>x</i> <i>y</i>



Ta có: / / 1 (1; 1)
 


<i>d</i>


<i>MN</i> <i>n</i>  1(<i>x<sub>N</sub></i> 1) 1( <i>y<sub>N</sub></i> 1) 0  <i>x<sub>N</sub></i>  <i>y<sub>N</sub></i> 2 (1)


Tọa độ trung điểm I của MN:


1 1


(1 ), ( 1 )


2 2


    


<i>I</i> <i>N</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


1


1 1


( ) (1 ) ( 1 ) 2 0


2 2


   <i><sub>N</sub></i>    <i><sub>N</sub></i>  



<i>I</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>4 0</sub> <sub>(2)</sub>


 <i>x<sub>N</sub></i> <i>y<sub>N</sub></i>  
Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3)


Phương trình cạnh AC vng góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0.


( ) 1 2.( 3) 0 7.


       


<i>N</i> <i>AC</i> <i>C</i> <i>C</i> <sub> Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0.</sub>
<b>2) Chọn A(2;3;</b> 3), B(6;5; 2)<sub>(d), mà A, B  (P) nên (d)  (P) .</sub>


Gọi <i>u</i> là VTCP của (<i>d</i>1)  (P), qua A và vng góc với (d) thì







 
 <i>d</i>


<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nên ta chọn <i>u</i>[ , ] (3; 9;6)<i>u u</i> <i>P</i>   .



Phương trình của đường thẳng (<i>d</i>1<sub>) :</sub>


2 3


3 9 ( )


3 6
 



  




  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t R</i>


<i>z</i> <i>t</i>


Lấy M trên (<i>d</i>1) thì M(2+3t; 3 9t;  3+6t). () là đường thẳng qua M và song song với (d).
Theo đề :


2 2 2 2 1 1


14 9 81 36 14



9 3


        


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 t =
1
3


 <sub>M(1;6;</sub> 5) 1


1 6 5


( ) :


4 2 1


   


 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 t =
1


3 <sub>M(3;0;</sub> 1) 2


3 1



( ) :


4 2 1


  


 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu VII.b: Ta có </b>(1<i>x</i>)30 (1 <i>x</i>) .(110 <i>x</i>) ,20  <i>x</i>  (1)
Mặt khác:


30


30
1


(1 ) . ,




 

<sub></sub>

 


<i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


.


Vậy hệ số <i>a</i>10 của <i>x</i>10 trong khai triển của


30


(1<i>x</i>) <sub> là </sub><i>a</i>10<i>C</i>3010<sub>.</sub>
Do (1) đúng với mọi x nên <i>a</i>10<i>b</i>10. Suy ra điều phải chứng minh.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 27</b>
<b>Câu I: 2) Tacó </b>


2 0


' 3 3 3 (  ) 0<sub>  </sub> 



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x x m</i>


<i>x m</i>


Với <i>m</i>0<sub> thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT.</sub>
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là:


3


1



0

0




2



<i>A</i>

;

<i>m</i>

, ( ; )

<i>B m</i>



<sub>.</sub>


Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đủ là <i>OA OB</i> <sub> tức là:</sub>


3 2


1


2 2


2


    


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




<b>Câu II: 1) ĐK:</b><i>x</i> 2 <i>l</i>



 


. PT  tan2<i>x</i>(1 sin ) (1 cos ) 0 3<i>x</i>   3<i>x</i>  


 (1 cos )(1 sin )(sin <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> cos )(sin<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i>sin cos ) 0<i>x</i> <i>x</i> 


 2 ; 4 ; 4 2 ; 4 2


  


     


        


<i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


2) PT


2 2 2 1


5 7


3 3 (3.3 ) 2.3.3 1 0 ... 5.3 7.3 3 3 1 0


3 3



 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  




3


3


1 log 5


log 5
 

 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


.
<b>Câu III: Đặt </b><i>t x</i> 2 <sub></sub><sub>I = </sub>


3 3


2 2 2


1 1


1 1 1 3 1 1


...


2 1 2 3 2 1




 



   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i> <i>dt</i>

<i><sub>t</sub>dt</i>


=
3 1


24
2 3






<b>Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD = 2PD nên DN = 2DQ</b>


2
2
.


4


 <i>a</i>  


<i>AD DQ MD</i> <i>QM</i> <i>AM</i>



(đpcm).


Ta có: '


1
.


3 


 <i>A AP</i>


<i>V</i> <i>MD S</i>


(1).


2


' ' ' ' '


2
<i>A AP</i>  <i>ADD A</i>  <i>APD</i>  <i>A D P</i> 


<i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


Thay vào (1), ta được:
3


12


<i>a</i>
<i>V</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xét <i>a</i>( ;2<i>x</i>  <i>y b</i>), ( ,<i>x y</i>2)




.
Ta có: <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


 


 


 <i>x</i>2(2 <i>y</i>)2  <i>x</i>2(<i>y</i>2)2  4<i>x</i>216 2 <i>x</i>24
Suy ra: P  2 <i>x</i>2 4 <i>x</i> 4 . Dấu "=" xảy ra  <i>a b</i>,





cùng hướng hay <i>y</i> = 0.
Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacơpxki ta có:


2 3<i>x</i>

2(3 1)(4 <i>x</i>2)<sub>  </sub>2 <i>x</i>24 2 3 <i>x</i> <sub>. </sub> <sub>Dấu "=" xảy ra  </sub><i>x</i>


2
3




.
Do đó: P 

2 3

<i>x</i>

4

<i>x</i>

 2 3 4 2 3 4   . Dấu "=" xảy ra 


<i>x</i> 2 , 0<i>y</i>


3


 


.
Vậy MinP = 2 3 4 <sub> khi </sub>


<i>x</i> 2 , 0<i>y</i>


3


 


.


<b>Câu VI.a: 1) </b><i>PM C</i>/( ) 27 0  <sub> M nằm ngồi (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5.</sub>
Mặt khác:


2


/( ) . 3   3 3


<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i>M C</i>


<i>P</i> <i>MA MB</i> <i>MB</i> <i>MB</i> <i>BH</i> 2 2 <sub>4</sub> <sub>[ ,( )]</sub>


 <i>IH</i>  <i>R</i>  <i>BH</i>  <i>d M d</i>
Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2<sub> + b</sub>2<sub> > 0).</sub>


2 2


0


6 4


[ ,( )] 4 4 12


5





  <sub></sub>


   


 



<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>d M d</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


.
Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.


<b>2) 2) E  (d2)  E(3; 7; 6). </b>


<i>P</i>


<i>P</i> <i>d</i>
<i>d</i>



<i>a</i>

<i>n</i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>n a</sub></i>



<i>a</i>

<i>a</i>

1


1

,

4(1;1; 1)











<sub></sub>

<sub></sub>













 





 ():



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



3


7


6


  




 



  



<sub>.</sub>


<b>Câu VII.a: </b>


<i>mx</i>

<i>x</i>

<i>m m</i>


<i>y</i>



<i>mx</i>



2 2


2


2

2




(

1)





 



<sub>. </sub>


Để hàm số ln đồng biến trên từng khoảng xác định thì




   

 




<i>m</i>



<i>m</i>

3

<i>m</i>

2

0



2

1 0






<i>m</i>

1

5


1



2

<sub>.</sub>



<b>Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x + 5y – 12 = 0.</b>
2) Gọi I là điểm thoả: <i>IA</i>2<i>IB</i>3<i>IC</i>0


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i> 



 <i>I</i>


23 13 25<sub>; ;</sub>


6 6 6


 


 


 


Ta có: T = <i>MA</i>2<i>MB</i>3<i>MC</i> 

<i>MI IA</i>

2

<i>MI IB</i>

3

<i>MI IC</i>

6<i>MI</i> 6<i>MI</i>


          <sub></sub>


Do đó: T nhỏ nhất  <i>MI</i>


<i></i>


nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên (P).
Ta tìm được: <i>M</i>


13 2 16<sub>;</sub> <sub>;</sub>


9 9 9


 





 


 <sub>.</sub>


<b>Câu VII.b: Xét khai triển: </b>

(

1

<i>x</i>

)

2<i>n</i>, thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12
Khai triển:


12 <sub>12</sub>


2 24 3


12
0
2


2 


 


 


 


 



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub> có hệ số x</sub>3<sub> là: </sub><i>C</i><sub>12</sub>727<sub>=101376</sub>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 28</b>



<b>Câu I: 2) </b>

<i>y</i>

 

4

<i>x</i>

3

4(

<i>m</i>

2

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

;


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

2

<i>m</i>


0



0



1




   







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d =


<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



2



2

1

3



2

1 2



2

4





 

<sub></sub>

<sub></sub>





 Mind =

3

 <i>m</i> =

1



2

<sub>.</sub>


<b>Câu II.2. Đặt: </b>


2 2


2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 1



2, 0 2


1


2 3


2 3, 0


2


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 


    


   




   


  


 <sub></sub>



<i>v</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i>


PT 


0 ( )


1


( ) ( ) 1 0 1


( ) 1 0 ( )


2 2


2 2


 


     



        <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub>  


 




<i>v u</i> <i>b</i>


<i>v u</i>


<i>v u</i> <i>v u</i> <i>v u</i>


<i>v u</i> <i>c</i>


Vì u > 0, v > 0, nên (c) vơ nghiệm.
Do đó: PT 


2 2 1


0 2 3 2


2


          


<i>v u</i> <i>v u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<b>Câu III: Xét: </b>



2 2


1 3 2 3


0 0


sin cos


;


sin cos sin cos


 


 


 


<i>xdx</i>

<i>xdx</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>


Đặt 2

 



<i>x</i> <i>t</i>


. Ta chứng minh được I1 = I2


Tính I1 + I2 =




2 2


2


2


0 0


1


tan( ) 2 1


2 4


sin cos <sub>2cos (</sub> <sub>)</sub> <sub>0</sub>


4


 







   


 <sub></sub>


<i><sub>x</sub>dx</i> <i><sub>x</sub></i>

<i>dx</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 I1 = I2 =
1


2  <sub>I = 7I1 – 5I2 = 1</sub>


<b>Câu IV: Gọi P = MN  SD, Q = BM  AD  P là trọng tâm SCM, Q là trung điểm của MB.</b>




<i>MDPQ</i>
<i>MCNB</i>


<i>V</i>

<i><sub>MD MP MQ</sub></i>



<i>V</i>

<i>MC MN MB</i>



1 2 1 1



.

.

. .




2 3 2 6





<i>V</i>

<i>DPQCNB</i>

<i>V</i>

<i>MCNB</i>

5


6



 Vì D là trung điểm của MC nên

<i>d M CNB</i>

( ,(

)) 2 ( ,(

<i>d D CNB</i>

))


<i>V</i>

<i>MCNB</i>

<i>V</i>

<i>DCNB</i>

<i>V</i>

<i>DCSB</i>

<i>V</i>

<i>S ABCD</i>.


1


2



2





<i>V</i>

<i>DPQCNB</i>

<i>V</i>

<i>S ABCD</i>.

5



12




<i>V</i>

<i>SABNPQ</i>

<i>V</i>

<i>S ABCD</i>.

7



12







<i>SABNPQ</i>
<i>DPQCNB</i>

<i>V</i>



<i>V</i>



7


5




.
<b>Câu V:  Nếu </b><i>y</i> = 0 thì M =

<i>x</i>

2 = 2.


 Nếu y  0 thì đặt

<i>x</i>


<i>t</i>



<i>y</i>




, ta được: M =


<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>xy y</i>



2 2



2 2


2

3



2.



<sub> = </sub>


<i>t</i>

<i>t</i>


<i>t</i>

<i>t</i>


2


2


2 3


2



1




 

<sub>.</sub>


Xét phương trình:


<i>t</i>

<i>t</i>

<i><sub>m</sub></i>



<i>t</i>

<i>t</i>


2


2



2 3


1






 

<sub>  </sub>

(

<i>m</i>

1)

<i>t</i>

2

(

<i>m</i>

2)

<i>t m</i>

 

3 0

<sub>(1)</sub>
(1) có nghiệm  <i>m</i> = 1 hoặc  =

(

<i>m</i>

2)

2

4(

<i>m</i>

1)(

<i>m</i>

3) 0



<i>m</i>



2( 13 1)

2( 13 1)



3

3







.
Kết luận:

<i>M</i>



4( 13 1)

4( 13 1)



3

3








.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giả sử I(a; a – 1)  d. (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên
II1 = R + R1, II2 = R + R2  II1 – R1 = II2 – R2


(

<i>a</i>

3)

2

(

<i>a</i>

3)

2

2 2

(

<i>a</i>

5)

2

(

<i>a</i>

5)

2

4 2

 a = 0  I(0; –1), R =

2


 Phương trình (C):

<i>x</i>

2

(

<i>y</i>

1)

2

2

.


2) Gọi <i>u u nd</i>, , <i>P</i>


  



lần lượt là các VTCP của d,  và VTPT của (P).
Giả sử <i>ud</i> <i>a b c a</i> <i>b</i> <i>c</i>


2 2 2


( ; ; ) ( 0)


   




.
 Vì d  (P) nên <i>ud</i> <i>nP</i>




 <i>a b c</i>  0<sub>  </sub><i>b a c</i>  <sub>(1)</sub>



<i>d</i>

,

 

45

0 


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>


<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2


2

2

2



2


3







<sub>  </sub>

2(

<i>a</i>

2

<i>b c</i>

)

2

9(

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

<i>c</i>

2

)

<sub>(2)</sub>
Từ (1) và (2) ta được:

14

<i>c</i>

2

30

<i>ac</i>

0



<i>c</i>



<i>a</i>

0

<i>c</i>



15

7

0



 



<sub></sub>

<sub></sub>






 Với c = 0: chọn a = b = 1  PTTS của d:

<i>x</i> 3 ;<i>t y</i> 1 ;<i>t z</i>1
 Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8


 PTTS của d:

<i>x</i> 3 7 ;<i>t y</i> 1 8 ;<i>t z</i> 1 15<i>t</i>.


<b>Câu VII.a: PT  </b>

( 1)(

<i>z</i>

<i>z</i>

2)(

<i>z</i>

2

8) 0

<i>z</i>



1;

<i>z</i>

2;

<i>z</i>



2 2.

<i>i</i>

.
<b>Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4). </b>


 Ta có:


<i>AB AC</i>
<i>IB IC</i>


 


 <sub></sub>


 <sub>  AI là đường trung trực của BC. ABC vuông cân tại A nên AI cũng là phân giác của </sub><i>BAC</i><sub>.</sub>
Do đó AB và AC hợp với AI một góc 450.


 Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 450. Khi đó B, C là giao điểm của <i>d</i> với (C) và AB = AC.


Vì <i>IA</i>(2;1)


<i></i>


 (1; 1), (1; –1) nên <i>d</i> không cùng phương với các trục toạ độ  VTCP của <i>d</i> có hai thành phần đều
khác 0. Gọi <i>u</i>(1; )<i>a</i> là VTCP của <i>d</i>. Ta có:


<i>IA u</i>

<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>2 2 <i>a</i>2


2 2 2


cos ,


2


1 2 1 5 1


 


  


  





 2 2<i>a</i>  5 1<i>a</i>2 
<i>a</i>
<i>a</i>


3
1
3
 







 Với <i>a =</i> 3, thì <i>u</i>(1;3)  Phương trình đường thẳng <i>d</i>:


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> 5 35 <i>t</i>


  
 <sub> </sub>


 <sub>. </sub>


Ta tìm được các giao điểm của <i>d</i> và (C) là:


9 13 7 3 13<sub>;</sub> <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 Với <i>a</i> =
1
3




, thì <i>u</i>


1
1;


3


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 




 Phương trình đường thẳng <i>d</i>:


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


5
1
5


3
  




 


 <sub>. </sub>


Ta tìm được các giao điểm của <i>d</i> và (C) là:


7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 7 3 13 11<sub>;</sub> 13


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


 Vì AB = AC nên ta có hai cặp điểm cần tìm là:


7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   





7 3 13 11<sub>;</sub> 13 <sub>,</sub> 9 13 7 3 13<sub>;</sub>


2 2 2 2


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


   


2) Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đường thẳng

có vectơ chỉ phương <i>AB</i> 

2;6;3



<i></i>



nên có phương trình:


<i>x</i>

<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>



2 2


3 6


3 3



  




 



  



Phương trình mặt cầu

  

<i>S</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2 2 2


:

3

1

2

9



Toạ độ điểm D thoả Hệ PT:




<i>x</i>

<i>t</i>



<i>t</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>z</i>

<i>t</i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



2



2 2 2


2 2



1


3 6



49

82 33 0

33



3 3



49



3

1

2

9



  





<sub> </sub>





<sub></sub>



 



  

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>









 Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : khơng thoả vì AB = CD = 7


 Với


<i>t</i>

33

<i>D</i>

164

;

51 48

;



49

49

49 49







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> (nhận)</sub>


<b>Câu VII.b: Hệ PT  </b>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



5 5


5 3 5


log (3

2 ) log (3

2 ) 1




log (3

2 ) log 5.log (3

2 ) 1









<sub> </sub>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


5


5


log (3

2 ) 1



log (3

2 ) 0














<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



3

2

5



3

2

1









<sub>  </sub>


<i>x</i>


<i>y</i>

1

1


 







<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 29</b>
<b>Câu I.2: </b>


<i> Ta có </i>



3



2


0



' 4

4

0



( )

0



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>






<sub>  </sub>







<i>Hàm số có 3 cực trị </i>

<i><sub> m > 0 (*)</sub></i>



<i>Với điều kiện (*), phương trình </i>

<i>y</i>



0

<i>có 3 nghiệm </i>

<i>x</i>1 <i>m x</i>; 2 0; <i>x</i>3  <i>m</i>

<i><sub>. Hàm số đạt cực trị tại</sub></i>


1

; ;

2 3


<i>x x x</i>

<i><sub>. Gọi </sub></i>

4

<sub></sub>

4 2

<sub></sub>

<sub></sub>

4 2

<sub></sub>




(0; 2  ); ;  2 ;  ;  2


<i>A</i> <i>m m</i> <i>B</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m C</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i>

<i><sub> là 3 điểm cực trị của (C</sub></i>



<i>m</i>

<i>) . </i>



<i>Ta có: </i>

<i>AB</i>

2

<i>AC</i>

2

<i>m</i>

4

<i>m BC</i>

;

2

4

<i>m</i>

 

<i>ABC</i>

<i> cân đỉnh A</i>



<i>Gọi M là trung điểm của BC</i>

<i>M</i>

(0;

<i>m</i>

4

<i>m</i>

2

2 )

<i>m</i>

<i>AM m</i>

2

<i>m</i>

2

<i>Vì </i>

<i>ABC</i>

<i><sub> cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó:</sub></i>



<i>ABC</i>


<i>S</i>

<i>AM BC</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



5


2 <sub>2</sub> 5 5


1

<sub>.</sub>

1

<sub>. . 4</sub>

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>

<sub>16</sub>

<sub>16</sub>



2

2



 

 



<i>Vậy </i>

<i>m</i>

5

16

<i><sub>.</sub></i>


<b>Câu II: </b>


<b>1) Điều kiện : </b>

<i>x y</i>

.

0 ;

<i>x y</i>




Ta có: (1) 

3(

<i>x y</i>

)

2

4

<i>xy</i>

(3

<i>x y x</i>

)(

3 ) 0

<i>y</i>

3

3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y hay x</i>





 Với

<i>x</i>

3

<i>y</i>

, thế vào (2) ta được :

<i>y</i>

2

6

<i>y</i>

  

8 0

<i>y</i>

2 ;

<i>y</i>

4


 Hệ có nghiệm


6

12



;



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>














 Với

3



<i>y</i>



<i>x</i>



, thế vào (2) ta được :

3

<i>y</i>

2

2

<i>y</i>

24 0

Vơ nghiệm.
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là:


6

12



;



2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>














2) Điều kiện:
1
3

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PT 



2 2 2


2 2


( 1) 2( 1) 3 1 3 1 2 2 2 5 2 2 1 0


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

2


2 3 1 1


( 1) 3 1 2 2 1 0 1


2 1 2


 <sub>  </sub>




 


 


 <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>   <sub></sub>  


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu III: Đặt </b><i>u</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


2


2
1 4


 





<i>du</i>


<i>I</i>


<i>u</i> <sub>.</sub>


Đặt <i>u</i>2sin<i>t</i>


4 4


2


6 6


2cos


12
4 4sin


 


 




   




<i>tdt</i>




<i>I</i> <i>dt</i>


<i>t</i>


.


<b>: AMCN là hình thoi  MN  AC, BMN cân tại B  MN  BO  MN  (ABC).</b>
 <i>MA B C</i> <i>A B C</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

1

<i>MO S</i>

.

1

.

2 1

.

<i>a a</i>

. 2

3


3

3 2 2

6



 

 



 <i>B A MCN</i> <i>MA B C</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<sub>.</sub>

2

<i>V</i>

3


3



 

 



 Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (AMCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD
 NP  (ABCD).



<i>MCN</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

2

6



4





, <i>MCP</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

2


4







<i>MCP</i>
<i>MCN</i>

<i>S</i>


<i>S</i>



6


cos



6







 



.
<b>Câu V: Ta chứng minh: </b>


1 1 2


1<i>a</i>1<i>b</i>1 <i>ab</i> <sub> </sub>


1 1 1 1


1<i>a</i> 1 <i>ab</i> 1<i>b</i> 1 <i>ab</i> <sub>≥ 0</sub>




2


( ) ( 1)


0
(1 )(1 )(1 )


 


 


  



<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <sub> (đúng). Dấu "=" xảy ra  a = b.</sub>


Xét 3


1 1 1 1


1<i>a</i>1<i>b</i>1<i>c</i>1 <i>abc</i> 6 4


2 2


1 1


 


 <i>ab</i>  <i>abc</i> 12 4 4 4 3


4 4


1
1


 



 <i>a b c</i> <i>abc</i>


 P 3
3



1
1


 


 <i>abc</i> <sub>. Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2</sub>


<b>Câu VI.a: 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = </b>

13

. (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3).
Giả sử <i>d</i>:

<i>a x</i>

(

2)

<i>b y</i>

(

3) 0 (

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2

0)

. Gọi <i>d</i>1<i>d O d d</i>( , ), 2 <i>d I d</i>( , )2 .


Từ giả thiết, ta suy ra được: <i>R</i> <i>d</i> <i>R</i> <i>d</i>


2 2 2 2


1  1  2 2<sub>  </sub><i>d</i>22 <i>d</i>12 12




<i>a</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



2 2


2 2 2 2


(6

2

3 )

( 2

3 )

<sub>12</sub>






<sub>  </sub>

<i>b</i>

2

3

<i>ab</i>

0

<sub>  </sub>

<i>b</i>


<i>b</i>

0

3

<i>a</i>


 


 



<sub>.</sub>


 Với <i>b</i> = 0: Chọn <i>a</i> = 1  Phương trình <i>d</i>: <i>x</i> 2 0 .


 Với <i>b</i> = –3<i>a</i>: Chọn <i>a</i> = 1, <i>b</i> = –3  Phương trình <i>d</i>:

<i>x</i>

3

<i>y</i>

 

7 0

.


2)PTTS của :


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


1 2
1
2
  


 

 



 <sub>. Gọi </sub><i>M</i>( 1 2 ;1 ;2 )  <i>t</i>  <i>t t</i> <sub>  .</sub>
Diện tích MAB là <i>S</i> <i>AM AB</i> <i>t</i> <i>t</i>


2


1 <sub>,</sub> <sub>18</sub> <sub>36 216</sub>


2  


     


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


= 18( 1)<i>t</i> 2198 ≥ 198
Vậy Min S =

198

khi <i>t</i>1<sub> hay M(1; 0; 2).</sub>



<b>Câu VI.b: 1) Ta có </b>

A(1; 1)

<i>d</i>

1

<i>d</i>

2<sub>. </sub>


Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi

<i>d</i>

1<sub>, </sub>

<i>d</i>

2<sub> là: </sub>
1:

7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

4 0

và 2:

3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

10 0



3


<i>d</i>

<sub>tạo với </sub>

<i>d</i>

<sub>1</sub><sub>, </sub>

<i>d</i>

<sub>2</sub><sub>một tam giác vuông cân </sub>

<sub></sub>

<i>d</i>

<sub>3</sub><sub>vng góc với 1 hoặc 2.. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra :

<i>d</i>

3

: 7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

25 0

<sub> hay </sub>

<i>d</i>

3

:3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

77 0


Theo giả thiết tam giác vng cân có diện tích bằng


29



2

<sub>  cạnh huyền bằng </sub>

58



Suy ra độ dài đường cao A H =


58



2

<sub>= </sub>

<i>d A d</i>

( , )

3


 Với

<i>d</i>

3

: 7

<i>x</i>

3

<i>y</i>

25 0

<sub> thì </sub> 3


58


( ; )



2



<i>d A d</i>




( thích hợp)
 Với

<i>d</i>

3

: 3

<i>x</i>

7

<i>y</i>

77 0

<sub> thì </sub> 3


87


( ; )



58



<i>d A d</i>



( loại )


2) Theo giả thiết mp(<i>Oxy</i>) và (P): <i>z</i>2<sub> vuông góc với trục </sub><i><sub>Oz</sub></i><sub> , cắt mặt cầu theo 2 đường trịn tâm </sub>

<i>O</i>

1

(0,0,0)

<sub> , bán kính</sub>
1

2



<i>R</i>

<sub> và tâm </sub>

<i>O</i>

<sub>2</sub>

(0,0, 2)

<sub>, bán kính</sub>

<i>R</i>

<sub>2</sub>

8

<sub>. Suy ra tâm mặt cầu (S) là </sub>

<i>I</i>

(0,0, )

<i>m</i>

<sub> </sub><i><sub>Oz</sub></i><sub>.</sub>


R là bán kính mặt cầu thì :


2
2 2


2 2


2
2 2


2




4

64

2



8

2



<i>R</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>R</i>

<i>m</i>



<sub></sub>

<sub></sub>












<sub>  </sub>

<i>m</i>

16



<i>R</i>

2 65

,

<i>I</i>

0;0;16



Vậy phương trình mặt cầu (S) :

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

(

<i>z</i>

16)

2

260



<b>Câu VII.a. Tìm tập hợp điểm M(x; y) biểu diễn số phức z(đt </b>

<sub>: x - y + 2 = 0</sub>

)


Bài toán quy về tìm M 

<sub> sao cho AM + MB nhỏ nhất, với A(-1; 2) và B(0; 1). Lí luận để M là giao điểm của AB với</sub>

<sub>. </sub>


<b> Câu VII.b: </b>

<i>A</i>

<i>n</i>3

20

<i>n</i>

<i>n n</i>

(

1)(

<i>n</i>

2) 20

<i>n</i>

<i>n</i>

2

3

<i>n</i>

18 0

<sub>  n = 6 và n = – 3 ( loại )</sub>


Khi đó:


2 7


0 1 6


6 6 6


127



.

.

....



2

7

7



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



Ta có :

(1

<i>x</i>

)

6

<i>C</i>

60

<i>C x C x</i>

61

62 2

<i>C x</i>

63 3

<i>C x</i>

64 4

<i>C x</i>

65 5

<i>C x</i>

66 6


Nên


 



2 7



6 0 1 6


6 <sub>0</sub> 6 6


0 0 0


(1

)

...



2

7



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x dx C x</i>

<i>C</i>

<i>C</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>









7 2 7


0 1 6



6 6 6


0


(1

)



.

.

....



7

2

7



<i>a</i>


<i>x</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>













7


7 7 7



(1

)

1 127



(1

)

128

(1

)

2



7

7

7



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







 <i>a</i>1
Vậy a = 1 và n = 6 .


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 30</b>



Câu I.2.



Ta có y’ = - 3x2<sub> + 6mx ; y’ = 0 </sub>


 x = 0 v x = 2m.


Hàm số có cực đại , cực tiểu  phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.


Hai điểm cực trị là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m3<sub> – 3m – 1)</sub>
Trung điểm I của đoạn thẳng AB là I(m ; 2m3<sub> – 3m – 1)</sub>
Vectơ

<i>AB</i>

(2 ; 4

<i>m m</i>

3

)








; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là

<i>u</i>

(8; 1)




.


Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d 


<i>I</i>

<i>d</i>



<i>AB</i>

<i>d</i>












3


8(2

3

1) 74 0



.

0



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>




<i>AB u</i>












 



 m = 2


<b>Câu II. 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



2


1



sin

2



4

2

<sub>2</sub>



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>




<i>x</i>

<i>k</i>













<sub></sub>





<sub></sub>



<sub> </sub>





2) PT 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2

<sub>3</sub>

<sub>1</sub>

3

4 2

<sub>1</sub>



3



 




(1)


<i>Chú ý</i>:

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2

 

1 (

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

1)(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1)

,

<i>x</i>

2

3

<i>x</i>

 

1 2(

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1) (

<i>x</i>

2

 

<i>x</i>

1)



Do đó: (1) 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2

3

2 2


2(

1) (

1)

(

1)(

1)



3



 



 



.


Chia 2 vế cho

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


2


2

<sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>



  

 

<sub> và đặt </sub>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


2


2

1, 0

<sub>1</sub>







 



Ta được: (1) 

<i>t</i>

<i>t</i>



2

3



2

1 0



3






<i>t</i>


<i>t</i>



3

<sub>0</sub>



2 3


1



3










 




<sub>  </sub>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



2
2


1

1



3


1






 

<sub>  </sub>

<i>x</i>

1

<sub>.</sub>


<b>Câu III: Ta có: </b>


<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>



2


1 sin

<sub>1 1 tan</sub>



1 cos

2

2







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


Do đó: I =


<i>x</i>

<i>x e dx</i>

2
2


0


1 1 tan



2

2
















=


<i>x</i>

<i>x</i>

<i><sub>x e dx</sub></i>


2


2
0


1

<sub>1 tan</sub>

<sub>tan</sub>



2

2

2
















=


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i><sub>e dx</sub></i>

<i>x</i>

<i><sub>e dx</sub></i>



2 2


2


0 0


1

<sub>1 tan</sub>

<sub>tan .</sub>



2

2

2



 













Đặt


<i>x</i>

<i>u e</i>



<i>x</i>



<i>dv</i>

1 1 tan

2

<i>dx</i>



2

2



 








<sub></sub>

<sub></sub>







<sub>  </sub>



<i>x</i>

<i>du e dx</i>



<i>x</i>


<i>v</i>

tan



2



<sub></sub>










 I =


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>e</i>

2 2

<i>e dx</i>

2

<i>e dx</i>



0 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


tan

tan

tan



2

2

2



 





<sub></sub>

<sub></sub>



=

<i>e</i>

2




.


<b>Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho </b>

<i>SIH</i>

45

0<sub>.</sub>
Gọi <i>x</i> là độ dài cạnh của ABC. Suy ra :


3

3

3



,

,



2

3

6



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>AI</i>

<i>AH</i>

<i>HI</i>



SAH vuông tại H


2
2 2 2 2

3



3




<i>x</i>



<i>SH</i>

<i>SA</i>

<i>AH</i>

<i>a</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





SHI vuông cân tại H


3


6



<i>x</i>



<i>SH</i>

<i>HI</i>





Suy ra:


2 2


2


3

3

2 15



6

3

5




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>x</i>













Do đó:



2 2 3
.


1

1

5

3 3

15



.

.

.



3

3

5

5

25



<i>S ABC</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>V</i>

<i>SH dt ABC</i>




<b>Câu V: </b>

PT 

3 (2

<i>x</i>

<i>x</i>

1) 2

<i>x</i>

1

(1). Ta thấy

<i>x</i>


1


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Với

<i>x</i>


1


2




, ta có: (1) 


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



2

1



3



2

1






<sub>  </sub>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>




2

1



3

0



2

1









Đặt


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

1

3



( ) 3

3

2



2

1

2

1








<sub>. Ta có: </sub>


<i>x</i>


<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

2


6

1



( ) 3 ln3

0,



2



(2

1)



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>





Do đó <i>f(x)</i> đồng biến trên các khoảng

1


;



2





 






<sub> và </sub>

1 ;

2











<sub>  Phương trình </sub><i><sub>f(x)</sub></i><sub> = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên từng</sub>
khoảng


1

1



;

,

;



2

2



 



 





 



 

<sub>.</sub>


Ta thấy

<i>x</i>

1,

<i>x</i>



1

là các nghiệm của <i>f(x)</i> = 0. Vậy PT có 2 nghiệm

<i>x</i>

1,

<i>x</i>



1

.
<b>Câu VIa.1. Gọi </b>

<i>n</i>

( ; )

<i>a b</i>






là một VTPT của AB thì một VTPT của BC là

<i>n</i>

' ( ;

<i>b a</i>

)







.


Phương trình AB, BC lần lượt là a(x – 4) + b(y – 5) = 0, b(x – 6) – a(y – 5) = 0\



16

( ,

). ( ,

) 16



<i>ABCD</i>


<i>S</i>

<i>d P AB d Q BC</i>



Giải và chọn a hoặc b

<sub> pt đt AB</sub>



<b>Câu VIb.1. Gọi M’ là điểm đx với M qua AD thì M’ </b>

<sub> AB. Tìm được M’</sub>



-Pt AB :



'



<i>qua M</i>


<i>CH</i>









<sub>. Giải hệ </sub>



<i>pt AB</i>


<i>A</i>


<i>pt AD</i>








<sub>. Phương trình AC : </sub>



<i>qua M</i>



<i>u</i>

<i>AM</i>












-Giải hệ suy ra tọa độ C.



-Vì AD là phân giác trong nên

<i>AB</i>

2

<i>AM</i>






<sub> B. Phương trình BC : </sub>



<i>qua B</i>


<i>u BC</i>












<b>2. Vì </b><i>B x y z</i>( ; ; )

(S) và

ABC đều nên ta có:



2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


4

4

4

0

4

4

4

0



32




(4

)

(4

)



8

4

4

0

4



32

(

)

2

16

0

4

0



4

4

4

4

4

















 







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>OA</i>

<i>OB</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>OB</i>

<i>AB</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x y z</i>

<i>z</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>z</i>

<i>z</i>







<b>-</b>

Với

<i>B</i>(0; 4; 4)

thì

<i>OA</i>

(4; 4;0)




;

<i>OB</i>

(0; 4; 4)




[

,

] (16; 16;16)




 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



<i>OA OB</i>



(

<i>OAB</i>

) đi qoa

<i>O </i>

và có một vectơ pháp tuyến là

(1; 1;1)




<i>n</i>

<sub> nên có phương trình là: </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub> – </sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub> + </sub>

<i><sub>z</sub></i>

<sub> = 0</sub>



<b>-</b>

Với

<i>B</i>(4;0; 4)

thì

<i>OA</i>

(4; 4;0)




;

(4;0; 4)




<i>OB</i>

<sub></sub>

[

,

] (16; 16; 16)



 



<i>OA OB</i>



(

<i>OAB</i>

) đi qia

<i>O </i>

và có một vectơ pháp tuyến là

(1; 1; 1)




<i>n</i>

<sub> nên có phương trình là: </sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub> – </sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub> - </sub>

<i><sub>z</sub></i>

<sub> = 0</sub>



Vậy có 2 mặt phẳng (

<i>OAB</i>

) thoả mãn điều kiện đề bài là:

<i>x</i>

<i>y</i>

+

<i>z</i>

= 0;

<i>x</i>

<i>y</i>

-

<i>z</i>

= 0


<b>Câu VII.b: Xét khai triển: </b>

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>0

<i>xC</i>

<i>n</i>1

<i>x C</i>

2 2<i>n</i>

<i>x C</i>

3 3<i>n</i>

...

<i>x C</i>

<i>n nn</i>


Lấy đạo hàm 2 vế ta được:

<i>n</i>

(1

<i>x</i>

)

<i>n</i>1

<i>C</i>

<i>n</i>1

2

<i>xC</i>

<i>n</i>2

3

<i>x C</i>

2 3<i>n</i>

...

<i>nx C</i>

<i>n</i>1 <i>nn</i>
Nhân 2 vế cho <i>x</i>, rồi lấy đạo hàm lần nữa, ta được:


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x n</i> <i>x</i>


<i>n</i>

<sub></sub>

<sub>(1</sub>

<i>x</i>

<sub>)</sub>

1<sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(1</sub><sub></sub> <sub>)</sub> 2<sub></sub>

<sub>1</sub>

2

<i>C</i>

1

<sub>2</sub>

2

<i>xC</i>

2

<sub>3</sub>

2

<i>x C</i>

2 3

<sub>...</sub>

<i>n x C</i>

2 1




Cho <i>x</i> = 1 ta được đpcm.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 31</b>




<b>Aaau I.2.</b>

<i> Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến </i>

<i>⇒</i>

<i> tiếp tuyến có VTPT </i>

<i>n</i>1( ; 1)<i>k</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Đường thẳng d có VTPT </i>

<i>nr</i>2 (1;1)

<i><sub>.</sub></i>



<i>Ta có </i>



<i>k</i>


<i>n n</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n n</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


1 2 2


2
1 2


3


. <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


cos 12 26 12 0 <sub>2</sub>


. 26 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3








      <sub>  </sub>




 




<i>r r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


<i>YCBT thoả mãn </i>

<i> ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm:</i>



<i>y</i>
<i>y</i>


3
2
2
3









 <sub></sub>


<sub></sub>



3

<i>x</i>

2

<sub>+2</sub>

<sub>(1</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i>



)

<i>x</i>

+2

<i>− m</i>

=

3


2


¿



3

<i>x</i>

2

+2

(1

<i>−</i>

2

<i>m</i>

)

<i>x</i>

+2

<i>− m</i>

=

2


3


¿



¿


¿


¿





<i>Δ</i>

❑1

<i>≥</i>

0



¿



<i>Δ</i>

❑2

<i>≥</i>

0




¿


¿


¿


¿





8

<i>m</i>

2

<i>−</i>

2

<i>m −</i>

1

<i>≥</i>

0


¿



4

<i>m</i>

2

<i>− m−</i>

3

<i>≥</i>

0


¿


¿


¿


¿





<i>m≤ −</i>

1



4

<i>;m ≥</i>


1


2


¿



<i>m≤ −</i>

3



4

<i>;m≥</i>

1


¿


¿



¿


¿



<i>m≤ −</i>

1



4

<i> hoặc </i>

<i>m≥</i>


1


2



<b>Câu II:</b> 1)TH1: Nếu sin

2



<i>x</i>



= 0

<sub> x = k2</sub> <i>π</i> <sub> thì khơng thỏa mãn pt</sub>
TH2: Nếu sin

2



<i>x</i>



<sub> 0 </sub>

<sub> x </sub><sub> k2</sub> <i>π</i>

<sub>. Nhân 2 vế với sin</sub>

2



<i>x</i>



ta được:


11


sin 0


2
<i>x</i>







2


11



<i>m</i>



<i>x</i>



loại x = k2

<i>π</i>


2


11



<i>m</i>





<sub> m = 11k</sub>
Vậy nghiệm của pt là


2


11



<i>m</i>



<i>x</i>




với m <sub> Z và m </sub><sub> 11k.</sub>


2) Hệ PT 


<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



2

0



1

4

1 2



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>










<sub>  </sub>


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



2

0




1

4

1 2



<sub></sub>

<sub></sub>










<sub>  </sub>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y</i>



4



4

1 1



 








<i>x</i>


<i>y</i>




2


1


2


 









Gọi P,Q là trung điểm của BD, MN. Chứng minh được: AC’<sub> PQ. Suy ra AC </sub><sub> (BDMN)</sub>
Gọi H là giao của PQ và AC’. Suy ra AH là đường cao của hình chóp A.BDMN.
Tính được


<i>a</i>


<i>AH</i> 2<i>AC</i> 15


5  5


 


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>PQ</i> 15 ,<i>MN</i>


4 2



 


 <i>BDMN</i>
<i>a</i>


<i>S</i> 3 2 15


16


. Suy ra:


3
. D D


1

3



.



3

16





<i>A B MN</i> <i>B MN</i>


<i>a</i>



<i>V</i>

<i>S</i>

<i>AH</i>




.


<b>Câu III:</b>





1


1


(1

. )



<i>e</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>dx</i>



<i>I</i>



<i>x</i>

<i>x e</i>










. Đặt t = 1 + x.e

x

<sub></sub>

<sub> dt = (1+x).e</sub>

x

<sub> dx</sub>






1


1 1 1


1 1


1 1 1 1


1

1

1

1



ln



(1

. )

(

1)

1



<i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i>

<i>e dx</i>

<i>dt</i>

<i>t</i>




<i>I</i>

<i>dt</i>



<i>xe</i>

<i>x e</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>





  


 


  




<sub></sub>

<sub></sub>







<b>Câu V:</b>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a x</i>

<i>x</i>



2
4



2 2


3

4 5

(1)



1 log (

) log (

1) (2)





<sub></sub>

<sub></sub>





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 (1) 


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>


3

5

4 0

. Đặt <i>f(x)</i> =


<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub>


3

5

4

. Ta có: <i>f(x)</i> =


<i>x</i>


<i>x</i>

ln 5

<sub>2</sub>

<i><sub>x R</sub></i>




ln3.3

.5

0,



2



 



 <i>f(x)</i> đồng biến. Mặt khác <i>f(2)</i> = 0, nên nghiệm của (1) là: S1 = [2; +)


 (2) 

<i>a x</i>

<i>x</i>


4


2 2


log 2(  ) log ( 1)


2(

<i>a x</i>

)

<i>x</i>

4

1


<i>x</i>



<i>a</i>

4

<i>x</i>

1



2

2



 



(*)
 Hệ có nghiệm  (*) có nghiệm thuộc [2; +)


Đặt <i>g(x)</i> =



<i>x</i>

4

<i><sub>x</sub></i>

1



2

 

2

<sub>. Ta có: </sub><i><sub>g(x)</sub></i><sub> = </sub>

2

<i>x</i>

3

1

<sub> > 0, </sub><i><sub>x</sub></i><sub>  2  </sub><i><sub>g(x)</sub></i><sub> đồng biến trên [2; +) và </sub><i><sub>g(2)</sub></i><sub> = </sub>

21



2

<sub>.</sub>


Do đó (*) có nghiệm thuộc [2; +) 

<i>a</i>


21



2




.
Vậy để hệ có nghiệm thì

<i>a</i>



21


2




.


<b>Câu VI.a: 1) Gọi </b>

<i>C c c</i>

( ; 2

3)

<i>I m</i>

( ;6

<i>m</i>

)

là trung điểm của BC.
Suy ra:

<i>B m c </i>

(2

; 9 2

<i>m</i>

2 )

<i>c</i>

. Vì C’ là trung điểm của AB nên:


2

5 11 2

2



'

;

'



2

2














<i>m c</i>

<i>m</i>

<i>c</i>



<i>C</i>

<i>CC</i>



nên


2 5 11 2 2 5


2 3 0


2 2 6


   


 


    


 



 


<i>m c</i> <i>m</i> <i>c</i>


<i>m</i>

5 41

;



6 6





<sub></sub>

<sub></sub>





<i>I</i>



.
Phương trình BC:

3 –3

<i>x</i>

<i>y</i>

23 0

.


Tọa độ của C là nghiệm của hệ:


2

3 0

14 37



;



3

3

23 0

3 3



 








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>x y</i>



<i>C</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



Tọa độ của


19 4


;


3 3












<i>B</i>



.


<b>2. Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó</b>

khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).



Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có

AH

<i>≥</i>

HI

=> HI lớn nhất khi

<i>A ≡ I</i>



Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận

<sub>AH</sub>

<sub> làm véctơ pháp tuyến.</sub>



Mặt khác,

<i>H</i>

<i>∈</i>

<i>d</i>

<i>⇒</i>

<i>H</i>

(1+2

<i>t ;t ;</i>

1+3

<i>t</i>

)

vì H là hình chiếu của A trên d nên

<i>AH d</i>

 

<i>AH u</i>

.

0 (

<i>u</i>

(2;1;3)



 



 



 



 



 



 



 



 



 




 



 



 



 



 



là véc tơ chỉ phương của d)

<i>⇒</i>

<i>H</i>

(3

<i>;</i>

1

<i>;</i>

4)

<i>⇒</i>

<sub>AH(</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>7</sub>

<i><sub>;−</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>;</sub></i>

<sub>5)</sub>


Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0

<sub>7x + y – 5z –77 = 0</sub>


<b>Câu VIIa.</b>


Tìm các giá trị của tham số

<i>m</i>

để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn

[

<i>−</i>

1



2

<i>;</i>

1

]

:


3

<sub>√</sub>

1

<i>− x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>



<i>x</i>

3

<sub>+2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>+1=</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub> (</sub>

<i><sub>m</sub><sub>∈</sub><sub>R</sub></i>

<sub>).</sub>


3

<sub>√</sub>

1

<i>− x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>



<i>x</i>

3


+

2

<i>x</i>

2

+1=

<i>m</i>

(

<i>m</i>

<i>∈</i>

<i>R</i>

).



Đặt

 



2 3 2



3 1 2 2 1


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


, suy ra

<i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn



;



1 1


2









<sub>.</sub>


 



'



2


2 3 2 2 3 2


3

3

4

3

3

4



1

2

1

1

2

1




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>











<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>



;



1 1


2



<i>x</i>



  

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> ta có </sub>

2 3 2


4

<sub>3</sub>

<sub>4 0</sub>

3

3

4

<sub>0</sub>



3

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 

  



<sub>.</sub>



Vậy:


 



' 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 



 



'

||

||



1

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>



2



0


1





3 3

22



2



4



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>f x</i>










Dựa vào bảng biến thiên, ta có:



Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc



;



1 1


2












3 3

22



4



2



<i>m</i>



 



hoặc

<i>m</i>

1

<sub>.</sub>


<b>Câu VIb.1) Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0 </b>

d(C; AB) =



5

2



2



<i>ABC</i>


<i>a b</i>

<i>S</i>



<i>AB</i>









8(1)


5 3



2(2)


<i>a b</i>


<i>a b</i>



<i>a b</i>





<sub>  </sub>





<sub>; Trọng tâm G </sub>



5

<sub>;</sub>

5



3

3



<i>a</i>

<i>b</i>



(d)

3a –b =4 (3)



Từ (1), (3)

C(–2; 10)

r =




3



2

65

89



<i>S</i>



<i>p</i>


Từ (2), (3)

C(1; –1)



3


2 2 5


<i>S</i>



<i>r</i>


<i>p</i>






<b>2. M </b>

M (-2 + t; 1 + 3t; -5 – 2t)



( 1; 2;1)



<i>AB</i>

 







;

<i>AM</i>

( ;3 ; 6 2 )

<i>t t</i>

 

<i>t</i>








;

[

<i>AB AM</i>

,

] (

 

<i>t</i>

12;

 

<i>t</i>

6; )

<i>t</i>


 



S

MAB

=

3 5

=



1



[

,

] 3 5



2

<i>AB AM</i>



 





2 2 2


1



(

12)

(

6)

3 5



2

<i>t</i>

  

<i>t</i>

<i>t</i>



3t

2

+ 36t = 0

t = 0 hay t = -12



Vậy M (-2; 1; -5) hay M (-14; -35; 19)


<b>Câu VIIb. Điều kiện: </b>

<i>x y</i>

 

0,

<i> x y</i>

0




Hệ PT 


<i>x y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

2



1

3



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>






 



<sub>. </sub>


Đặt:



<i>u x y</i>


<i>v x y</i>


  




 



<sub> ta có hệ: </sub>


<i>u</i>

<i>v</i>

<i>u v</i>

<i>u v</i>

<i>uv</i>




<i>u</i>

2

<i>v</i>

2

<i><sub>uv</sub></i>

<i>u</i>

2

<i>v</i>

2

<i><sub>uv</sub></i>



2 (

)

2

4



2

<sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>



2

2



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<i>u v</i>

<i>uv</i>



<i>u v</i>

2

<i>uv</i>

<i><sub>uv</sub></i>



2

4

(1)



(

)

2

2

<sub>3 (2)</sub>



2




  





 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub>. </sub>


Thế (1) vào (2) ta có: <i>uv</i>8 <i>uv</i> 9 <i>uv</i> 3 <i>uv</i>8 <i>uv</i> 9 (3 <i>uv</i>)2  <i>uv</i>0.


Kết hợp (1) ta có:


<i>uv</i>

<i><sub>u</sub></i>

<i><sub>v</sub></i>



<i>u v</i>



0

<sub>4,</sub>

<sub>0</sub>



4









 




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×