Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Hoàn thiện Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 153 Chiến Thắng (Nhà máy Z-153)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.11 KB, 65 trang )

Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT
LIỆU, CCDC TẠI CÔNG TY TNHH MTV 153 CHIẾN THẮNG
...............................................................................................................3
1.1.

Đặc điểm nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty Công ty TNHH
MTV 153 Chiến Thắng.........................................................................3

1.1.1. Phân loại nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng..........................................................................................3
1.1.2. Danh mục nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng..........................................................................................3
1.2.

Đặc điểm luân chuyển nguyên vật liệu, CCDC của Công ty
TNHH MTV 153 Chiến Thắng.............................................................5

1.2.1. Quá trình nhập kho, xuất NVL, CCDC tại Công ty TNHH MTV
153 Chiến Thắng...................................................................................6
1.3.

Tổ chức quản lý nguyên vật liệu, CCDC của Công ty TNHH


MTV 153 Chiến Thắng.........................................................................8

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU,
CCDC TẠI CƠNG TY TNHH MTV 153 CHIẾN THẮNG..........11
2.1.

Kế tốn chi tiết nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH MTV
153 Chiến Thắng.................................................................................11

2.1.1. Quy trình ghi thẻ kho...........................................................................11

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

2.1.2. Quy trình sổ kế toán chi tiết NVL, CCDC và bảng tổng hợp
nhập – xuất – tồn kho nguyên vật liệu................................................27
2.2.

Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH
MTV 153 Chiến Thắng.......................................................................32

2.2.1. Kế toán tổng hợp nhập kho NVL, CCDC...........................................32
2.2.2. Kế toán tổng hợp xuất kho nguyên vật liệu, CCDC............................40
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU,

CCDC TẠI CƠNG TY TNHH MTV 153 CHIẾN THẮNG..........46
3.1.

Đánh giá chung về thực trạng kế tốn ngun vật liệu tại Cơng ty
và phương hướng hoàn thiện...............................................................46

3.1.1. Ưu điểm...............................................................................................47
3.1.2. Nhược điểm.........................................................................................49
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện...................................................................50
3.2.

Các giải pháp hồn thiện kế tốn Ngun vật liệu, CCDC tại
Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng..............................................50

3.2.1. Về công tác quản lý Nguyên vật liệu, CCDC.....................................50
3.2.2. Về phương pháp tính giá và hình thức kế tốn...................................51
3.2.4. Về kế tốn chi tiết nguyên vật liệu......................................................53
3.2.5. Điều kiện thực hiện giải pháp..............................................................53
KẾT LUẬN....................................................................................................55
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................56

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga


Chuyên đề thực tập

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

MTV

Một thành viên

NVL

Nguyên vật liệu

CCDC

Công cụ dụng cụ

GTGT

Giá trị gia tăng


SXKD

Sản xuất kinh doanh

TMCP

Thương mại cổ phần

CP

Cổ phần

ĐTPT

Đầu tư phát triển

CK

Chuyển khoản

TK
ĐVT

Tài khoản
Đơn vị tính

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Biểu 1.1 :


Danh mục nguyên vật liệu.............................................................4

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD
Biểu 1.2 :
Biểu 2.1:
Biểu 2.2:
Biểu 2.3:
Biểu 2.4:
Biểu 2.5:
Biểu 2.6:
Biểu 2.7:
Biểu 2.8:
Biểu 2.9:
Biểu 2.10:
Biểu 2.11:
Biểu 2.12:
Biểu 2.13:
Biểu 2.14:
Biểu 2.15:
Biểu 2.16:
Biểu 2.17:
Biểu 2.18:
Biểu 2.19:
Biểu 2.20:
Biểu 2.21:

Biểu 2.22.
Biểu 2.23.
Biểu 2.24 :
Biểu 2.25 :
Biểu 2.26:

Chuyên đề thực tập

Danh mục CCDC..........................................................................5
Hóa đơn GTGT...........................................................................14
Biên bản kiểm nghiệm vật tư......................................................15
Phiếu nhập kho............................................................................16
Ủy nhiệm chi...............................................................................17
Hóa đơn GTGT...........................................................................18
Phiếu nhập kho............................................................................19
Phiếu chi......................................................................................20
Phiếu đề nghị cấp Nguyên vật liệu..............................................21
Phiếu xuất kho.............................................................................22
Phiếu đề nghị cấp CCDC............................................................23
Phiếu xuất kho.............................................................................24
Thẻ kho số 15..............................................................................25
Thẻ kho số 16..............................................................................26
Sổ chi tiết CCDC.........................................................................28
Sổ chi tiết NVL...........................................................................29
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn NVL........................................30
Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn CCDC......................................31
Hóa đơn GTGT sớ 3025..............................................................33
Sổ chi tiết thanh toán với người bán (TK331)............................34
Bảng tổng hợp phải trả người bán ( TK 331 ).............................35
Nhật ký chứng từ số 5.................................................................36

Nhật ký chứng từ số 2.................................................................38
Nhật ký chứng từ số 1.................................................................39
Bảng kê số 4................................................................................43
Sổ cái TK 152..............................................................................44
Sổ cái TK153...............................................................................45

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1 : Quy trình Kế tốn chi tiết ngun vật liệu, CCDC theo
phương pháp thẻ song song.........................................................12
Sơ đồ 2.2 : Trình tự ghi sổ đới với phương thức mua chịu............................32
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ đới với phương thức mua nguyên vật liệu,
CCDC thanh toán ngay...............................................................37
Sơ đồ 2.4 : Trình tự ghi sổ Kế tốn tổng hợp ngun vật liệu, CCDC..........42
Sơ đồ 3.1 : Trình tự hạch tốn theo hình thức Nhật ký chung.......................52

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Lớp: KT2



Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thị trường mang lại nhiều cơ hội cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp song cũng đặt ra khơng ít những khó khăn thử
thách trong đó khó khăn lớn nhất là sự cạnh tranh khớc liệt trên thị trường.Để
tồn tại và phát triển mỗi doanh nghiệp phải sản xuất kinh doanh tính toán và
quản lý các chi phí bỏ ra nhằm nâng cao hiệu quả hoạt đợng của doanh nghiệp.
Đới với doanh nghiệp sản xuất thì bộ phận chi phí về nguyên vật liệu
chiếm một tỉ trọng lớn trong giá thành sản phẩm.Chỉ cần một biến động nhỏ
về chi phí nguyên vật liệu cũng làm ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm, ảnh
hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.Do vậy tiết kiệm chi phí nguyên vật
liệu cũng là một yêu cầu và mục tiêu phấn đấu của tất cả các doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường.Kế tốn vật liệu đóng vai trị quan trọng trong
việc thực hiện các mục tiêu nói trên. Tổ chức tớt cơng tác kế tốn vật liệu giúp
người quản lý lập dự án nguyên vật liệu đảm bảo cho việc cung cấp đủ, đúng
chất lượng và đúng lúc cho sản xuất giúp quá trình sản xuất diễn ra nhịp
nhàng đúng kế hoạch, tránh ứ đọng vốn và phát sinh các chi phí không cần
thiết, tăng sức cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường.Với ý nghĩa đó coi
trọng cải tiến nâng cao và hồn thiện cơng tác quản lý và hạch tốn vật liệu ở
các doanh nghiệp sản xuất là mợt việc hết sức cần thiết và khách quan. Đó
cũng là lý do để em lựa chọn đi sâu nghiên cứu đề tài "Hồn thiện Kế tốn
ngun vật liệu và cơng cụ dụng cụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên 153 Chiến Thắng (Nhà máy Z-153)”. Mặc dù đã rất cớ gắng tìm
hiểu và nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cơ giáo cũng như các đồng
chí trong Ban lãnh đạo và Phịng Kế tốn Cơng ty, nhưng do nhận thức và
trình đợ bản thân có hạn nên bài viết này khơng tránh khỏi những thiếu sót và
những hạn chế.

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

1

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Em rất mong được tiếp thu và xin chân thành cảm ơn những ý kiến
đóng góp cho đề tài này hồn thiện hơn !
Kết cấu đề tài gồm 3 phần lớn sau:
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý nguyên vật liệu, CCDC tại
Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Chương 2: Thực trạng kế tốn ngun vật liệu, CCDC tại Cơng ty
TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Chương 3: Hồn thiện kế tốn ngun vật liệu, CCDC tại Công ty
TNHH MTV 153 Chiến Thắng

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

2

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD


Chuyên đề thực tập

CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU,
CCDC TẠI CÔNG TY TNHH MTV 153 CHIẾN THẮNG
1.1. Đặc điểm nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty Công ty TNHH MTV
153 Chiến Thắng
1.1.1. Phân loại nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH MTV 153 Chiến
Thắng
- Vật liệu sử dụng trong Công ty bao gồm nhiều loại có cơng dụng khác
nhau được sử dụng ở nhiều bộ phận khác nhau. Do vậy để thống nhất công tác
quản lý vật liệu, CCDC phục vụ cho yêu cầu phân tích, đánh giá tình hình
cung cấp sử dụng vật liệu, CCDC ở Công ty, căn cứ vào công dụng chủ yếu
của vật liệu, CCDC để phân loại như sau:
- Phụ tùng thay thế và sửa chữa gồm: Xy lanh, cao su vng, quả nén,
đệm, quạt gió, trụ, cọc xa, vòng bi,...
- Nhiên liệu gồm: Xăng, dầu Diezen, dầu cơng nghiệp, dầu giảm xóc,
mỡ chì, mỡ phịng bụi, than hoa, than cốc,...
- Kim loại màu gồm: thép CT3 8, Pheroniken, đồng đỏ 8x2, Đồng
vàng 1, nhôm dẻo, thiếc hàn, chì cơ, Xilumin,...
- Vật liệu khác gồm: Natri phốt phát, Axit Sunfuric, muối, lưu huỳnh,
gỗ tạp, que hàn, bóng điện,...
- Cơng cụ lao đợng gồm: Taro, Bàn ren, mũi khoan, dao phay, đá mài,
lưỡi cưa, vòi dây phun sơn,...
1.1.2. Danh mục nguyên vật liệu, CCDC tại Công ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng
Tuỳ thuộc vào yêu cầu quản lý và cơng ty, kế tốn chi tiết của từng
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

3


Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

doanh nghiệp mà trong từng loại vật liệu, CCDC nêu trên lại được chia thành
từng nhóm, từng thứ mợt cách chi tiết hơn bằng cách lập sổ danh điểm vật
liệu, CCDC. Trong đó mỗi loại, nhóm, thứ vật liệu được sử dụng mợt ký hiệu
riêng bằng hệ thống các chữ số thập phân để thay thế tên gọi, nhãn hiệu, quy
cách của vật liệu. Ký hiệu đó được gọi là sổ danh điểm vật liệu và được sử
dụng thống nhất trong phạm vi doanh nghiệp. Cụ thể :
+ Đối với Nguyên vật liệu của cơng ty là các loại thép, mỗi loại được mã
hóa bằng một ký hiệu riêng, bắt đầu là chữ T.
Ví dụ: Thép hình H có mã là: T001, Thép 06 có mã là: T009, Thép CT3
8 có mã là 010
Biểu 1.1 : Danh mục nguyên vật liệu
TT

Mã vật tư

Tên vật tư

1

Đơn vị

Đơn


Ghi

tính

giá

chú

Thép
T001

Thép hình H

kg

T002

Thép hình U

kg

T009

Thép 06

kg

T004


Thép 10

kg

T010

Thép CT3 8

kg

....

.................

+ Đối với CCDC của Công ty là các loại mũi khoan, mỗi loại được mã
hóa bằng mợt ký hiệu riêng, bắt đầu là chữ MK.
Ví dụ: Mũi khoan sắt + Inox ASAKI AK - 3569 có mã là: MKAK001, Mũi
khoan sắt + Inox ASAKI AK - 3568 có mã là: MKA008, Mũi khoan sắt Mikita
6x110mm có mã là MKMA001
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

4

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập
Biểu 1.2 : Danh mục CCDC


TT

Mã vật tư

1
MKAK001
MKAK008
MKMA001
MKMA005
....

Tên vật tư
Mũi Khoan
Mũi khoan sắt + Inox
ASAKI AK - 3569
Mũi khoan sắt + Inox
ASAKI AK – 3568
Mũi khoan sắt Mikita
6x110mm
Mũi khoan sắt Mikita
6x160mm
.................

Đơn vị
tính

Đơn
giá


Ghi
chú

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
....

1.2. Đặc điểm luân chuyển nguyên vật liệu, CCDC của Công ty TNHH
MTV 153 Chiến Thắng
Tính giá nguyên vật liệu có ý nghĩa quan trọng trong việc hạch tốn
đúng đắn tình hình tài sản cũng như chi phí sản xuất kinh doanh của Cơng ty.
Hiện nay Cơng ty sử dụng hạch tốn để phản ánh sự biến động của vật liệu
trong kỳ, mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu đều được kế toán theo dõi, tính
tốn và ghi chép mợt cách thường xun theo quá trình phát sinh.
Về nguyên tắc: Theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam sớ 02 " Hàng tồn
kho" hàng tồn kho của Công ty được đánh giá theo giá gốc( trị giá vốn thực
tế) và trong trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gớc
thì phải tính theo giá trị th̀n mới có thể thực hiện được.
Giá gốc vật tư được xác định cụ thể cho từng loại, bao gồm: Giá mua,
chi phí thu mua, chi phí vận chuyển ... Giá gốc không bao gồm thuế GTGT
được khấu trừ.
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

5

Lớp: KT2



Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Đối với Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng sử dụng kế toán tổng
hợp theo phương pháp kê khai thường xuyên nên việc sử dụng phương pháp
đánh giá nguyên vật liệu, CCDC theo giá vớn thực tế.
1.2.1. Q trình nhập kho, xuất NVL, CCDC tại Cơng ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng
1.2.1.1. Q trình nhập kho NVL, CCDC
Công ty mua nguyên vật liệu, CCDC chủ yếu theo hợp đồng nên người
bán thường chở đến tận Công ty, mọi chi phí vận chuyển nguyên vật liệu đều
được bên bán tính vào giá ghi trên hoá đơn. Khi đó trị giá vớn thực tế của
ngun vật liệu nhập kho chính là giá ghi trên hố đơn. Mợt số trường hợp
Công ty phải chịu chi phí vận chuyển, bớc dỡ ngun vật liệu thì trị giá vớn
thực tế của nguyên vật liệu nhập kho được xác định:
Giá vốn thực tế nguyên
vật liệu nhập kho

=

Giá mua ghi trên

+

Chi phí vận chuyển,

hố đơn

bớc dỡ


Cơng ty tḥc đới tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
nên khi mua hàng của những cơ sở tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì
giá mua trên hố đơn là giá khơng có thuế GTGT.
Ví dụ: Phiếu nhập kho sớ 1165, hóa đơn GTGT 003021 ngày 02 tháng
03 năm 2012 nhập Thép 6 giá mua ghi trên hóa đơn là 64.560.000 đồng
thuế VAT 645.600 đồng
Trị giá vốn thực tế Thép 6 nhập kho = 64.560.000 đồng
1.2.1.2. Q trình nhập kho NVL, CCDC
Ở Cơng ty, khi xuất ngun vật liệu, CCDC kế tốn tính giá thực tế theo phương pháp bình
quân gia quyền. Theo phương pháp này, giá thực tế nguyên vật liệu, CCDC xuất kho được tính như
sau:

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

6

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Trị giá thực tế NVL, CCDC tồn
Đơn giá

+

đầu kỳ

= Số lượng NVL, CCDC tồn đầu

bình qn

+

kỳ
Trị giá thực tế
của NVL,CCDC

=

Sớ lượng NVL,CCDC
xuất kho

Trị giá thực tế của NVL, CCDC nhập
trong kỳ
Số lượng của NVL, CCDC nhập trong
kỳ

x

Đơn giá bình qn

xuất kho

Ví dụ : Ći tháng 3 năm 2012, có tài liệu sau:
- Nguyên vật liệu chính: Thép CT3 8
+ Số lượng tồn đầu tháng: 12.200kg
+ Trị giá tồn đầu tháng: 164.822.000đ

+ Số lượng nhập trong tháng: 4.100kg
+ Trị giá nhập trong tháng: 55.391.000đ
+ Số lượng xuất trong tháng:
- Ngày 3/3 xuất 7.500kg
- Ngày 10/3 xuất 2.000kg
Kế toán tính trị giá thép CT3 8 xuất trong tháng như sau:
+ Trị giá thép CT3 8 xuất ngày 3/3:
Trị giá thép CT3 8
=
xuất kho

164.822.000đ + 55.391.000đ
12.200kg + 4.100kg

x 7.500kg = 101.325.000đ

+ Trị giá thép CT3 8 xuất ngày 10/3:
Trị giá thép CT3 8
=
xuất kho

164.822.000đ + 55.391.000đ
12.200kg + 4.100kg

x 2.000kg = 27.020.000đ

Tổng trị giá thép CT3 8 xuất trong tháng:
101.325.000 + 27.020.000 =
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga


7

128.345.000đ
Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

1.3. Tổ chức quản lý nguyên vật liệu, CCDC của Công ty TNHH MTV
153 Chiến Thắng
Để làm tớt cơng tác hạch tốn vật liệu, CCDC trên đòi hỏi chúng ta phải
quản lý chặt chẽ ở mọi khâu từ thu mua, bảo quản tới khâu dự trữ và sử dụng.
Trong khâu thu mua vật liệu, CCDC phải được quản lý về khối lượng, quy
cách, chủng loại, giá mua và chi phí thu mua, thực hiện kế hoạch mua theo
đúng tiến độ, thời gian phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Bộ phận Kế tốn - Tài chính cần có quyết định đúng đắn ngay từ đầu
trong việc lựa chọn nguồn vật tư, địa điểm giao hàng, thời hạn cung cấp,
phương tiện vận chuyển và nhất là về giá mua, cước phí vận chuyển, bớc dỡ,
cần phải dự tốn những biến đợng về cung cầu và giá cả vật tư trên thị trường
để đề ra biện pháp thích ứng. Đồng thời thông qua thanh toán kế toán vật liệu
cần kiểm tra lại giá mua vật liệu, CCDC, các chi phí vận chuyển và tình hình
thực hiện hợp đồng của người bán vật tư, người vận chuyển. Việc tổ chức tổ
kho tàng, bến bãi thực hiện đúng chế độ bảo quản đối với từng loại vật liệu,
CCDC tránh hư hỏng, mất mát, hao hụt, đảm bảo an tồn cũng là mợt trong
các u cầu quản lý vật liệu, CCDC. Trong khâu dự trữ đòi hỏi doanh nghiệp
phải xác định được mức dự trữ tới đa, tới thiểu để đảm bảo cho q trình thi
cơng xây lắp được bình thường, khơng bị ngừng trệ, gián đoạn do việc cung
ứng vật tư không kịp thời hoặc gây ứ động vốn do dự trữ quá nhiều.

Sử dụng hợp lý, tiết kiệm trên cơ sở định mức tiêu hao và dự tốn chi phí
có ý nghĩa quan trọng trong việc hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm nhằm tăng lợi nhuận, tăng tích luỹ cho doanh nghiệp. Do vậy trong
khâu sử dụng cần phải tổ chức tớt việc ghi chép, phản ánh tình hình xuất vật
liệu, công cụ dụng cụ đúng trong sản xuất kinh doanh. Định kỳ tiến hành việc
phân tích tình hình sử dụng vật liệu, CCDC cũng là những khoản chi phí vật
liệu cho quá trình sản xuất sản phẩm nhằm tìm ra nguyên nhân dẫn đến tăng
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

8

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

hoặc giảm chi phí vật liệu cho một đơn vị sản phẩm, khuyến khích việc phát
huy sáng kiến cải tiến, sử dụng tiết kiệm vật liệu, tận dụng phế liệu.
Từ đặc điểm SXKD của Cơng ty là vừa sản xuất sản phẩm Q́c phịng
vừa sản xuất sản phẩm kinh tế, các loại vật liệu khác nhau. Do vậy việc quản
lý vật liệu một cách khoa học và hiệu quả là rất khó khăn. Đặc biệt là việc áp
dụng các kỹ thuật bảo quản khác nhau đối với các loại vật liệu khác nhau.
Tuy vậy công tác quản lý vật liệu ở Công ty là khá tớt. Cơng ty đã phân vật
liệu thành các nhóm khác nhau để quản lý ở các kho như sau:
- Nhóm vật liệu phụ tùng sửa chữa và thay thế được quản lý ở các kho sau:
+ Kho phụ tùng tăng
+ Kho bulông
+ Kho điện xe

+ Kho phụ tùng máy kinh tế
+ Kho bi theo xe
+ Kho phụ tùng máy Q́c phịng
+ Kho phụ tùng ơtơ .
- Nhóm vật liệu khác được quản lý ở các kho sau:
+ Kho hoá chất
+ Kho điện công nghiệp
+ Kho tạp phẩm
+ Kho kiến thiết
+ Kho que hàn
+ Kho cơ điện
+ Kho kinh tế cũ
+ Kho đồ cũ Q́c Phịng
+ Kho bi theo máy công cụ.
- Nhiên liệu được quản lý ở kho xăng dầu
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

9

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

- Kim loại mầu được quản lý ở kho kim loại
- Công cụ lao đợng được quản lý ở kho dao cụ
Tóm lại, quản lý vật liệu, CCDC từ khâu thu mua, bảo quản, dự trữ, sử
dụng vật liệu là một trong những nội dung quan trọng của công tác quản lý

doanh nghiệp luôn được các nhà quản lý quan tâm.

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

10

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU, CCDC
TẠI CƠNG TY TNHH MTV 153 CHIẾN THẮNG
2.1. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, CCDC tại Cơng ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng
2.1.1. Quy trình ghi thẻ kho
Trong doanh nghiệp sản xuất, việc quản lý vật liệu, CCDC do nhiều bộ
phận tham gia. Song việc quản lý tình hình nhập, xuất, tồn kho vật liệu,
CCDC hàng ngày được thực hiện chủ yếu ở bộ phận kho và Phịng Kế tốn
doanh nghiệp. Trên cơ sở các chứng từ kế toán về nhập, xuất vật liệu, CCDC
thủ kho và kế toán vật liệu, CCDC phải tiến hành hạch tốn kịp thời, tình hình
nhập, xuất, tồn kho vật liệu, CCDC hàng ngày theo từng loại vật liệu, CCDC.
Sự liên hệ và phối hợp với nhau trong việc ghi chép và thẻ kho, cũng như việc
kiểm tra đối chiếu số liệu giữa kho và phịng kế tốn đã hình thành nên
phương pháp hạch toán chi tiết vật liệu, CCDC giữa kho và Phịng Kế tốn.
Hiện nay tại Cơng ty TNHH MTV 153 Chiến thắng việc hạch toán vật
liệu, CCDC giữa kho và Phịng Kế tốn có thể thực hiện theo các phương

pháp thẻ song song. Nguyên vật liệu được thủ kho theo dõi trên thẻ kho về
mặt số lượng.
* Nguyên tắc: Thẻ kho được thực hiện ở kho do thủ kho ghi chép về mặt
số lượng từng loại vật liệu, CCDC phải đầy đủ.
* Trình tự ghi chép thẻ kho:
+ Hàng ngày thủ kho căn cứ vào các chứng từ nhập xuất nguyên vật
liệu, CCDC ghi số lượng thực nhập, thực xuất vào thẻ kho có liên quan. Thủ
kho phải thường xuyên đối chiếu số tồn trên thẻ kho với số lượng tồn thực tế
ở kho. Hàng ngày hoặc định kỳ, sau khi ghi thẻ kho, thủ kho phải chuyển tồn
bợ chứng từ nhập xuất kho về Phịng Kế tốn.
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

11

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Có thể khái quát, nợi dung, trình tự kế tốn chi tiết vật liệu, CCDC theo
phương pháp thẻ song song theo sơ đồ sau.
Sơ đồ 2.1 : Quy trình Kế tốn chi tiết ngun vật liệu, CCDC theo
phương pháp thẻ song song
Thẻ kho

Phiếu xuất

Phiếu nhập


Sổ chi tiết NVL,CCDC

Bảng tổng hợp nhập - xuất tồn kho NVL,CCDC

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
Chứng từ kế toán nhập - xuất nguyên vật liệu, CCDC bao gồm:
+ Phiếu nhập kho. Mẫu số 01- VT
+ Phiếu xuất kho. Mẫu số 02- VT
+ Biên bản kiểm kê vật tư. Mẫu số 05-VT
Việc lập các chứng từ kế toán về nhập xuất nguyên vật liệu, CCDC
phải được thực hiện đúng các quy định về biểu mẫu, phương pháp ghi chép
trách nhiệm, ghi chép số liệu cần thiết, phải tuân thủ theo trình tự luân chuyển
chứng từ.
SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

12

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

* Thủ tục lập phiếu nhập kho:
Phiếu nhập kho do bộ phận mua hàng lập thành 2 liên ( đặt giấy than

viết 1 lần) và người lập phiếu ký, người giao hàng mang phiếu đến kho để
nhập vật tư .
Nhập kho xong thủ kho ghi ngày , tháng , năm nhập kho và cùng người
giao hàng ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 để ghi vào thẻ kho và sau đó
chuyển cho Phịng Kế toán để ghi vào sổ kế toán và liên 1 lưu ở nơi lập phiếu.
Cụ thể trong tháng 3/2012 có các chứng từ sau

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

13

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT
Mẫu sớ 01- GTGT/ 001

HỐ ĐƠN (GTGT)
Liên 2: giao cho khách hàng

MA/11P

Ngày 02 tháng 03 năm 2012

N0: 0003021


Đơn vị bán hàng: Công ty CP Minh Anh - Chi nhánh Cầu Giấy
Địa chỉ: 234 Phạm Văn Đồng - Cầu Giấy - Hà Nội
Số TK : 1242.256.780
Điện thoại:

MS: 0100153690

Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Văn Hưng
Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Địa chỉ: Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nợi
Sớ TK: 1123970347018
Hình thức thanh tốn: CK

STT
1
2
3
4
5

Mã số: 0103000720

Hàng hoá, dịch vụ
Thép 10
Thép 12
Thép 16
Thép 18
Thép CT3 8

ĐVT

kg
kg
kg
kg
kg

Số lượng
3.500
2.500
4.000
5.000
4.100

Đơn giá
13.000
15.790
16.140
16.390
13.510

Thành tiền
45.500.000
39.475.000
64.560.000
81.950.000
55.391.000

Cộng
286.876.000
Thuế VAT: 10% tiền thuế VAT

28.687.600
Tổng cợng tiền thanh tốn
315.563.600
Sớ tiền viết bằng chữ: Ba trăm mười lăm triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn sáu trăm
đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

(Ký, ghi rõ họ tên)

14

(Ký, ghi rõ họ tên)

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Biểu 2.2: Biên bản kiểm nghiệm vật tư

Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Địa chỉ: Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nội
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ

Ngày 02 tháng 03 năm 2012
Căn cứ vào hố đơn sớ 0003021 ngày 02 tháng 03 năm 2012 của Công
ty CP Minh Anh. Ban kiểm nghiệm gồm:
Ơng: Hồng Văn Thái: Đại diện Phịng vật tư - Trưởng ban
Ơng: Trần Văn Hà: Đại diện phòng kỹ thuật - Uỷ viên
Bà: Nguyễn Thị Chuyên: Đại diện thủ kho - Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại vật tư sau đây

Số

Tên nhãn hiệu, quy
TT cách phẩm chất vật ĐVT

1
2
3
4
5

kg
Thép 10
kg
Thép 12
kg
Thép 16
kg
Thép 18
kg
Thép CT3 8
Kết luận của ban kiểm nghiệm.


lượng
theo
CT
3.500
2.500
4.000
5.000
4.100

Kết quả kiểm nghiệm
Không
Đúng quy
đúng quy
cách
cách
3.500
2.500
4.000
5.000
4.100

Ghi
chú

0
0
0
0
0


Căn cứ vào hố đơn sớ 0003021 và biên bản kiểm nghiệm vật tư sớ hàng
thực tế đã về, phịng kỹ thuật vật tư viết phiếu nhập kho ngày 02/03/2012 - Số
1165. Thủ kho xác định số lượng và đơn giá tiến hành nhập kho.
Uỷ viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

Uỷ viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)

Biểu 2.3: Phiếu nhập kho

Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

1

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Địa chỉ: : Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nội


Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng Bộ tài chính
Số: 1165

PHIẾU NHẬP KHO

Nợ TK 152:

Ngày 02 tháng 03 năm 2012

Có TK 112:

Tên người giao hàng: Nguyễn Văn Hưng, Phịng vật tư, Cơng ty TNHH MTV
153 Chiến Thắng
Theo hố đơn số 0003021 ngày 02/03/2012 của Cơng ty CP Minh Anh

TT

Tên quy cách sản ĐVT
phẩm, hàng hoá

1
2
3
4
5

Số lượng

Yêu
Thực
cầu
3.500
2.500
4.000
5.000
4.100

Đơn

Thành tiền

giá

nhập
3.500
2.500
4.000
5.000
4.100

kg
13.000 45.500.000
Thép 10
kg
15.790 39.475.000
Thép 12
kg
16.140 64.560.000

Thép 16
kg
16.390 81.950.000
Thép 18
13.510 55.391.000
kg
Thép CT3 8
Cộng
286.876.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm tám mươi sáu triệu tám trăm bảy mươi

sáu nghìn đồng chẵn.
Ngày 02 tháng 03 năm 2012
Phụ trách cung tiêu
( Ký, họ tên)

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

Người giao hàng
( Ký, họ tên)

16

Thủ kho
( Ký, họ tên)

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD


Chuyên đề thực tập

Biểu 2.4: Ủy nhiệm chi

ỦY NHIỆM CHI
Số: 00305
Ngày 02 tháng 03 năm 2012
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN THƯ ĐIỆN TỬ
PHẦN DO NH GHI

TÀI KHOẢN NỢ
Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Số tài khoản: 1123970347018
Tại ngân hàng TMCP kỹ Thương Việt Nam - chi nhánh Hà Đơng
TÀI KHOẢN CĨ
Tên đơn vị nhận tiền: Công ty CP Minh Anh
Số tài khoản: 1242.256.780
Tại ngân hàng công thương chi nhánh Cầu Giấy

SỐ TIỀN BẰNG SỐ
315.563.600
Số tiền bằng chữ: Ba trăm mười lăm triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn sáu trăm đồng chẵn.
Nợi dung thanh toán: Trả tiền mua nguyên vật liệu xây dựng.
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN
NGÂN HÀNG A
NGÂN HÀNG B
Kế toán
Chủ tài khoản
Ghi sổ ngày: ……

Ghi sổ ngày: …….

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

17

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Biểu 2.5 Hóa đơn GTGT

HOÁ ĐƠN (GTGT)

MS 01- GTGT/001

Liên 2: giao cho khách hàng

HL/11P

Ngày 10 tháng 03 năm 2012

N0: 0001060

Đơn vị bán hàng: Công ty CP ĐTPT Xây dựng Hoàng Long
Địa chỉ: 121 Minh Khai - HBT- HN
Điện thoại: 3.784.132


Số TK: _ _ _ _ _ _ _ _

MS: 0100331970

Họ và tên người mua hàng: Lê Văn Sơn
Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng
Địa chỉ: Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nợi
Sớ TK: 1123970347018
Hình thức thanh tốn: CK

TT
1
2

Mã số: 0103000720

Hàng hoá, dịch vụ

ĐVT

Đá mài
Chiếc
Mũi khoan sắt Mikita Chiếc

Số
lượng
40
24


Đơn giá

Thành tiền

16.000
15.000

2.400.000
360.000

6x110mm
Lưỡi cưa

3
Chiếc
20
11.000
220.000
Cộng
2.980.000
Thuế VAT: 10% tiền thuế VAT
298.000
Tổng cộng tiền thanh tốn
3.278.000
Sớ tiền viết bằng chữ: Ba triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn đồng chẵn .
Ngày 10 tháng 03 năm 2012
Người mua hàng
( Ký, họ tên)

Người bán hàng


Thủ trưởng đơn vị

( Ký, họ tên)

( Ký, họ tên)

Biểu 2.6: Phiếu nhập kho
Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

18

Lớp: KT2


Trường Đại học KTQD

Chuyên đề thực tập

Địa chỉ: Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nội

Mẫu số: 01 – VT
Ban hành theo quyết định
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng Bộ tài chính
Số: 1168

PHIẾU NHẬP KHO


Nợ TK 153.133:

Ngày 10 tháng 03 năm 2012

Có TK 111:

Tên người giao hàng: Lê Văn Sơn, Phịng vật tư, Cơng ty TNHH MTV 153
Chiến Thắng
Theo HĐ số 01060 ngày 10 tháng 03 năm 2012 của Cơng ty CP ĐTPT Xây
dựng Hồng Long.
Nhập vào kho: Cơng ty

TT

Tên quy cách sản

Đơn

phẩm, hàng hố

vị

Số lượng
Theo Thực

tính
Chiếc
sắt Chiếc


1
2

Đá mài
Mũi
khoan

3

Mikita 6x110mm
Lưỡi cưa

Chiếc

Đơn giá

Thành tiền

CT

nhập

40
24

40
24

16.000
15.000


2.400.000
360.000

20

20

11.000

220.000

Cộng
2.980.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu chín trăm tám mươi nghìn đồng chẵn.
Nhập, ngày 10 tháng 03 năm 2012
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Biểu 2.7: Phiếu chi


Đơn vị: Công ty TNHH MTV 153 Chiến Thắng

Quyển số: 02

Địa chỉ: Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh – TP Hà Nội

Số: 3155

SVTH: Phạm Thị Hồng Nga

19

Lớp: KT2


×