MÔN HỌC : KỸ THUẬT ĐIỆN
BỘ MÔN : THIẾT BỊ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
.c
om
≈ 40%
MÁY ĐIỆN
ng
1 . CẤU TRÚC :
co
Bài tập
2. NỘI DUNG : Lý thuyết
th
Thí nghiệm
≈ 60%
Kiểm tra giữa kỳ
an
MẠCH ĐIỆN
VP: C3 – 106
do GV hương dẫn TN phụ trách
du
o
ng
3. THI & KIỂM TRA: Kiểm tra: 30%; Thi: 70%
u
3. SÁCH THAM KHẢO
cu
1) Giáo trình : Kỹ thuật điện
PGS. Lê văn Doanh & PGS. Đặng văn Đào
2) Bài tập Kỹ thuật điện : Trắc nghiệm & Tự luận
TS. Phan thị Huệ
CuuDuongThanCong.com
/>
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
.c
om
PHẦN I : MẠCH ĐIỆN
ng
Chương 1 : KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠCH ĐIỆN (MĐ)
an
co
Chương 2 : MACH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
ng
th
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH ĐIỆN
cu
u
du
o
Chương 4: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
PHẦN II : MÁY ĐIỆN
Chương 6 : KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN
co
ng
Chương 7 : MÁY BIẾN ÁP (MBA)
th
an
Chương 8: MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ (KĐB)
du
o
ng
Chương 9 : MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ (ĐB)
cu
u
Chương 10 : MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
CuuDuongThanCong.com
/>
PHẦN I: MẠCH ĐIỆN
.c
om
Chương I : KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠCH ĐIỆN (MĐ)
i1
1. Định nghĩa:
(4)
i3
i4
i5
an
co
A
ĐC
du
o
ng
th
MF
cu
số vòng độc lập
i2
u
2. Kết cấu :
a- Nhánh (5)
b- Nút : (2)
c- Vòng :
ng
1.1 Mạch điện và kết cấu của mạch điện
b.đèn
B
Cuộn dây Tụ
nguồn
tải
CuuDuongThanCong.com
/>
1.2 Các đại lượng đặc trưng cho QTNL trong mạch điện
Chiều quy ước:
Đơn vị:
Định nghĩa:
1. Dòng điện:
co
an
th
p = ui
Chiều từ φ cao
[V]
đến φ thấp
Quy ước: p > 0 nhận NL
p < 0 phát NL
du
o
ng
điện tích (+)
ng
2. Điện áp giữa điểm A & B:
3. Công suất tức thời:
Chiều chuyển
.c
om
[A]
Giá trị p phụ thuộc vào chiều u, i và giá trị
u, i tại thời điểm xét
i
e
VD xét sơ
đồ (a), khi u,
p > 0 nhận NL
R
i có ký hiệu
p < 0 phát NL
cùng chiều
cu
u
i
e
u
R
a
CuuDuongThanCong.com
u
/>
b
1.3 Các phần tử đặc trưng cho mạch điện
1. Nguồn điện áp u (nguồn S.Đ.Đ):
u
lý tưởng
ng
e
tải
u
thực tế
i
an
u
co
e
.c
om
Coi nguồn điện áp lý tưởng
i
u = -e
0
J
i
2. Điện trở R:
cu
u
du
o
Khái niệm nguồn dòng :
ng
th
u=e
i
R
uR
CuuDuongThanCong.com
Điện áp :
uR = Ri
Công suất : p = uRi= Ri2
/>
iL L
uL
Ψ biến thiên, ta có:
dψ di L
dψ
di L
eL = −
=−
= −L
dt
di L dt
dt
eL
du
o
ng
th
uL
Điện cảm (H)
số vòng
dây
uL = - e L
an
L
co
iL
Ψ(i) = Wφ
ng
Khi iL biến thiên
i~
.c
om
3. Điện cảm L:
di L
uL = L
dt
cu
u
pL >, < hoặc = 0. L là phần tử thích phóng NL từ trường
di
NL từ trường A:
dAtt = pLdt = Li L L dt
dt
Li L 2
A tt =
dAtt = Li di
∫
CuuDuongThanCong.com
∫
L
2
L
/>
iC C
4. Điện dung C:
q~
.c
om
uC~
∫
uC
dq du C
dq
iC =
=
du C dt
dt
∫
du C
iC = C
dt
co
ng
khi q biến thiên
1
du C = i C dt
C
C : điện dung (F)
ng
th
an
1
u C = ∫ i C dt
C
cu
u
du
o
pC >, < hoặc = 0. C là phần tử thích phóng NL điện trường
du
* NL tích luỹ : Trong dt
dAđt = pCdt = Cu C C dt
dt
∫
dAđt =
∫
CuuDuongThanCong.com
Cu C du C
Cu C
A dt =
2
/>
2
1.4. Sơ đồ thay thế (Mơ hình mạch điện)
A
.c
om
i1
Cần:
- Nắm vững các hiện
tượng vật lý và NL
các thiết bị điện
i2
ĐC
ng
b.đèn
B
Cuộn dây Tụ
i1
i5
i2
i3
cu
u
du
o
- Nối các SĐTT các
thiết bị Mơ hình
mạch điện
th
an
co
- Lập SĐTT cho
các thiết bị điện
i5
i4
ng
MF
i3
e
u
R
L
i4
C
Rđ/c
Lđ/c
CuuDuongThanCong.com
/>
1.5. Hai định luật cơ bản nghiên cứu mạch điện
i1
A
1- Định luật Kiehop 1 (K1) :
i
i2
k
=0
co
Tại A hay B:
Rđ/c
C
L
Lđ/c
th
n-1 PTĐL
ng
n nút :
Hay: i1 = i2 +i3 +i4 +i5
du
o
2- Định luật Kiehop 2 (K2) :
cu
k
u
∑u = ∑e
k
B
an
i1 – i2 –i3 –i4 –i5 = 0
Theo VD:
i4
ng
k
R
u
e
3
.c
om
∑i
i5
i
∑u
k
= 0 e1
k
k
k
uR
uL
u e1
uC
e2
u e2
uR + uL + uC = e1 – e2
Chú ý quy định
chiều i và e
CuuDuongThanCong.com
/>
1.6 Các loại bài toán về mạch điện
.c
om
Bài toán mạch điện
BT tổng hợp
co
ng
BT Phân tích
Mạch tuyến tính hay phi tuyến
du
o
ng
th
an
BT xác lập hay quá độ
Mạch xoay chiều
cu
u
Mạch 1 chiều
Mạch 1 pha
CuuDuongThanCong.com
Mạch 3 pha
/>