Chương II : MACH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
i = I m sin(ωt + ψ i )
ωt + ψ i
ω = 2πf
0.6
co
0.4
t
0.2
fcb = 50Hz
an
T = 0,02s
0
Biên độ
Tần số
Góc pha đầu
th
-0.2
u
e = E m sin(ωt + ψ e )
cu
Im
ng
0.8
du
o
Đặc trưng:
1
ng
1
f=
T
i
.c
om
2.1 Nhắc lại một số khái niệm về đại lượng hình sin
-0.4
T
ψi
-0.6
-0.8
-1
0
1
2
3
4
5
u = U m sin(ωt + ψ u )
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
So sánh biên độ và góc pha đầu
CuuDuongThanCong.com
/>
6
7
*) Trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều hình sin
Io
i
R
.c
om
Định nghĩa:
1
0.8
0.6
0.4
co
ψi = 0 T
-0.4
-0.6
∫ Ri dt
ng
th
2
0
-0.8
-1
1 − cos(2ωt)
2
2
dt
sin (ωt)dt = RIm ∫
2
0
T
0
1
2
cu
u
sin(2ωt) T
A~ =
(t −
)
2
2ω
0
1
2
A ~ = R Im T
2
1
RIm2
0
-0.2
3
4
5
6
7
du
o
A~ = RIm2∫
0
p = Ri2
T
T
t
0.2
i = I m sin ωt
Từ 0- T: A~ =
ng
Ao = RIo
2T i~
an
Từ 0-T:
Im
CuuDuongThanCong.com
Cân bằng 2NL
I =
Im
2
1
2
R Io T = R Im T
2
2
Trị hiệu dụng
/>
Em
E =
2
TT:
.c
om
Um
U =
2
Sau khi có trị hiệu dụng:
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiều hình sin cùng tần
số gồm :
ng
i = 2I sin(ωt + ψ i )
th
an
- Trị hiệu dụng ( I, U, E)
- Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
ng
e = 2E sin(ωt + ψ e )
co
u = 2U sin(ωt + ψ u )
du
o
*) Góc lệch pha u và i:
cu
u
Định nghĩa: là sự sai lệch của góc pha đầu ψu và ψi:
φ > 0: u vượt pha so với i
φ < 0: u chậm pha so với i
φ = 0: u, i trùng pha
CuuDuongThanCong.com
/>
2.3 Các phương pháp khác biểu thị đại lượng xoay chiều hình sin
.c
om
1. Dùng véc tơ :
đặc trưng cho 1 véc tơ gồm:
ng
và ϕ
A
ϕ
x
0
co
A
A
an
Đặc trưng cho các đại lượng ~ h.sin cùng tần số gồm :
* Lưu ý:
U
du
o
U
u
* Ưu điểm:
I
cu
qui ước
ng
th
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
- Đ/L K1,2 :
- Dụng cụ đo
E
k =n
∑I
=0
k =1
∑U
ψi
o
k = n1
k =1
CuuDuongThanCong.com
k
I
ψu
k
=
ψe
k =n2
∑E
k =1
k
E
/>
x
Giả sử có mạch điện
i1 = 2.20sin(ωt + 60 )
i 2 = 2.10sin(ωt − 30 )
I = I + I2
I = I1 + I 2
I = 20 + 10 = 22,36
Kết quả:
cu
ψ i ' = 26 34 '
u
du
o
I2
10
= arctg
ψ i ' = arctg
20
I1
ψ i = 33 26 '
I1
ψ i’
ψi
60o
0
30o
I2
i = 2.22,36s in(ωt + 33 26 ')
CuuDuongThanCong.com
i2
I
th
2
ng
2
2
an
2
1
ng
2.I sin(ωt + ψ i )
co
Tìm : i = i1 + i2 =
i1
.c
om
Biết :
i
/>
x
2. Dùng số phức :
+j
a. Nhắc lại KN về số phức
•
b
.c
om
A=a+jb
Dạng đại số :
du
o
A=a+jb
A
ϕ
0
+1
an
co
a
th
ng
J : số ảo = −1
1
= -j
j
* Có 2 cách biểu thị SP :
ng
a, b : số thực
A
A = A e jϕ
Dạng số mũ :
Dạng ĐS:
A =
ϕ=
cu
u
* Quan hệ giữa 2 dạng :
a 2 + b2
b
arctg
a
CuuDuongThanCong.com
Dạng số mũ :
a=
b=
A cosϕ
A sinϕ
/>
* Các phép tính + , - số phức
= A1 e jϕ1
A = A1 ± A2 = ?
.c
om
A1 = a1 + j b1
A2 = a2 + j b2 = A 2 e jϕ2
a+jb
ng
= (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) =
co
* Các phép tính *, / số phức
ng
th
an
A = A1 * A2 = A1 e jϕ1 * A e jϕ2 = A A e j( ϕ1 +ϕ2 ) = A e jϕ
2
1
2
cu
u
du
o
A1
A1 j( ϕ1 −ϕ2 )
A=
=
= A e jϕ
e
A2
A2
CuuDuongThanCong.com
/>
Chú ý :
1. Khi làm các phép +,- SP nên biểu thị dạng ĐS
2. Khi làm phép *, / SP nên biểu thị dạng số mũ
co
ng
.c
om
3. Nhân 1 số với j là quay số đó 1 góc 90o
4. Chia 1 số cho j là quay số đó 1 góc (- 90o)
ng
Đặc trưng cho 1 SP gồm:
th
an
b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng SP :
A
và
ϕ
du
o
Đặc trưng cho các đại lượng ~ h.sin cùng tần số gồm :
cu
u
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Qui ước:
•
I = Ie
CuuDuongThanCong.com
jψ i
•
U = Ue
jψ u
•
E = Ee jψe
/>
* Các phép tính đạo hàm và tích phân biểu thị bằng số phức :
• Phép đạo hàm :
Dạng tức thời: i(t) = 2I.sin ωt
.c
om
co
π
2
= Ie .ωe
j0
j
π
2
I = Ie j0
•
= jω.I
th
Dạng số phức: Iωe
j
ng
di
π
= 2Iω.cosωt = 2Iω.sin ωt +
dt
2
an
Khi đó:
Dạng số phức:
•
ng
• Phép tích phân :
cu
u
du
o
I
I
π
∫ idt = 2 ω . ( −cosωt ) = 2 ω .sin ωt − 2
Dạng số phức:
CuuDuongThanCong.com
I
e
ω
−j
π
2
1
= Ie . e
ω
j0
−j
π
2
1 •
j •
= .I = − .I
jω
ω
/>
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
1. Nhánh thuần trở
i R = 2I R sin ωt
uR
2RI R sin ωt
co
ng
( 1)
(2)
UR = RIR
du
o
=>
ng
th
an
=> uR = RiR =
R
.c
om
iR
cu
u
ϕR = ψu - ψi = 0
• Dạng véc tơ:
UR
• Dạng số phức:
•
•
U R = R IR
CuuDuongThanCong.com
/>
IR
pR
4
• Q trình năng lượng :
3
.c
om
2
1
t
iR
-1
-2
0
uR
0.002 0.004 0.006 0.008
0.01
0.012 0.014 0.016 0.018
th
= U R I R (1 − cos(2ωt))
co
= 2U R I R sin 2 (ωt)
an
pR = uR iR
ng
0
ng
2
?
=
RI
U
I
p
dt
=
R ≥0
R R
∫ R
du
o
CS tiêu tán TB : P = 1
R
T
0
cu
u
T
R là phần tử luôn tiêu thụ công suất
CuuDuongThanCong.com
phần tử tiêu tán
/>
0.02
iL
2. Nhánh điện cảm
L
uL
i L = 2I L sin ωt (1)
di L
= 2ωLI L cos(ωt)
uL = L
dt
π
u L = 2ωLI Lsin(ωt+ )
2
ng
XL = ωL
ϕL = ψu - ψi = 90o
th
an
co
(3)
(4)
UL
du
o
ng
u L = 2U L sin(ωt + ψ u )
(2)
.c
om
UL = XLIL
IL
cu
u
• Dạng véc tơ:
•
• Dạng SP :
•
IL , U L
CuuDuongThanCong.com
•
•
U L = jX L I L
/>
tiêu thụ NL
• Q trình năng lượng :
u
i
1
p L =U L I Lsin(2ωt)
.c
om
0.8
0.6
p
0.4
CS tiêu tán TB :
0.2
ng
0
T
1
PL = ∫ p L dt = 0
T0
th
an
phát NL
co
-0.2
T
-0.4
-0.6
-0.8
-1
0
1
2
3
4
du
o
ng
KL: - Phần tử điện cảm L khơng tiêu tán năng lượng.
u
- Là phần tử tích phóng năng lượng từ trường
cu
Để đặc trưng cho QTNL trên điện cảm đặt: ULIL = QL
CS phản kháng
QL = XL IL2
CuuDuongThanCong.com
[VAr]
/>
5
6
3. Nhánh điện dung
i C = 2IC sin ωt
C
uC
ng
UC = XCIC
XC = 1/(ωC)
th
ϕ = ψu - ψi = -90o
ng
u C = 2U C sin(ωt + ψ u )
an
co
1
1
=
2
IC (−cosωt)
u C = ∫ i C dt
ωC
C
1
uC = 2
I C sin ( ω t-9 0 )
ωC
.c
om
iC
du
o
u
• Dạng véc tơ:
UC
cu
• Dạng SP :
IC
•
•
U C = − jX C IC
CuuDuongThanCong.com
/>
• Quá trình năng lượng :
tiêu thụ NL
u
i
p C = -U C ICsin(2ωt)
1
.c
om
0.8
0.6
p
0.4
0.2
ng
CS tiêu tán TB:
0
-0.2
co
T
1
PC = ∫ p C dt = 0
T0
an
-0.4
ng
th
phát NL
-0.6
-0.8
-1
0
1
2
3
4
5
du
o
KL: - Phần tử điện dung C khơng tiêu tán năng lượng.
cu
u
- Là phần tử tích phóng năng lượng điện trường
Để đặc trưng cho QTNL trên điện dung đặt: -UCIC = QC
CS phản kháng
CuuDuongThanCong.com
QC = -XC IC2
[VAr]
/>
6
R
i
4. Nhánh R – L – C nối tiếp
u = 2U sin(ωt + ψ u )
=ϕ
an
= I R 2 +( X L -X C ) 2
U = UR +( UL -UC )2
ng
2
du
o
z= R +X
2
th
2
C
UC
= Iz
X
UR
u
cu
ϕ = ψu
z
ϕ
X
R
CuuDuongThanCong.com
UL
U
X L -X C = arctg X
U L -U C
ϕ = arctg
= arctg
UR
R
R
Tam giác tổng trở:
L
uL
uC
co
U = UR + UL + UC
z
u
ng
u = uR + uL + uC
.c
om
i = 2I sin ωt
uR
/>
I
- Khi XL > XC
X > 0, ϕ >0
UL
UC
U
I
ϕ
UL
co
ng
UC
I
t/c điện dung
UR
I
ϕ
th
U
chậm sau
X < 0, ϕ <0
UR
an
- Khi XL < XC
t/c điện cảm
.c
om
U vượt trước I
U = UR
ng
du
o
I
u
U trùng pha
X = 0, ϕ = 0
cu
- Khi XL = XC
U
UC
cộng hưởng điện áp
UR
U
CuuDuongThanCong.com
UL
/>
I
Dạng SP:
•
•
•
•
•
•
•
.c
om
U = U R + U L + U C• = R I+ jX L •I− jX C I
•
•
= [R + j(X L − X C )]I = (R + jX) I
U = ZI
Z
Z: Tổng trở phức của nhánh
co
ng
Z = R + jX = ze jϕ
th
an
z: Mô đun của Z
Biết R = 4 Ω; XL = 10 Ω ; •XC = 7 Ω;
U = 100 V. Tìm Z và I
du
o
ng
VD:
= Ze
=
=4+j3
•
cu
u
Z = R + j (XL – XC ) = R + j X
4 2 + 32
•
U
I=
Z
=
100e j0
5e j36 52'
CuuDuongThanCong.com
e
jarctg
3
4
jϕ
= 5e j36 52'
I
R
XL
U
XC
•
I = 20e − j36 52'
/>
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
u = 2U sin(ωt + ϕ)
.c
om
i = 2I sin ωt
i
1. Công suất tác dụng P:
Tải
ng
T
u
th
ng
du
o
UR
[W]
ϕ
I
Để đo P dùng đồng hồ Oát kế
Chỉ số W = ?UI cos( ψu-ψi)
CuuDuongThanCong.com
UL
U
cu
P = RI
2
= Ucosϕ I
UC
u
P = UIcosϕ
an
co
1
P = ∫ pdt = ? p(t) = UI[cosϕ-cos(2ωt+ϕ)]
T0
U
*
*
W
Zt
/>
I
.c
om
2. Công suất phản kháng Q:
UX
co
= XI. I
an
Q = XI2
ng
Q = QL + QC = XL IL2-XC IC2
[VAr]
UR
ϕ
du
o
cu
u
3. Công suất biểu kiến S:
S = P 2 + Q 2 = UI
CuuDuongThanCong.com
UL
UX
U
ng
th
Q = UI sin ϕ
UC
[VA]
/>
I
2.6 Nâng cao hệ số công suất cosϕ
ϕ:
Pt
I=
Ucosϕ
ng
U
E
co
- Pt = const
I
Zt (Pt, cosϕ)
an
Khi:
Zng,d
.c
om
1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cosϕ
ϕ
th
- U = const
du
o
ng
=> cosϕ càng cao => I càng nhỏ
u
- ∆Ud, ∆Pd càng nhỏ
cu
- Tiết diện dây dẫn nhỏ => chi phí đầu tư đường dây nhỏ
Cosφ càng lớn càng tốt
Phải tìm cách nâng cao cosϕ
Mặt khác khi cosϕ của tải càng cao thì càng tận dụng được công
suất phát ra S của nguồn
CuuDuongThanCong.com
/>
2. Cách nâng cao hệ số cosϕ
ϕ:
Chú ý: Tải hầu hết mang tính chất điện cảm I
.c
om
+ Khi k mở:
I ≡ It
Góc φ1 rất lớn
IC
It
U
Zt
C
I = I t + IC
Góc φ2 rất nhỏ
cosφ2 lớn
du
o
ng
th
+ Khi k đóng:
an
co
ng
cosφ1 rất thấp
k
ϕ1
bù thừa
bù đủ
I
u
Sử dụng tụ C nối song
song với tải để nâng cao
cosφ
ϕ2
ϕ2
cu
IC
bù thiếu
It
CuuDuongThanCong.com
U
/>
I
3. Cách tính tụ bù Cb
IC
k
It
khi chưa bù tải có Pt , Qt , cosϕ1 thấp
U
Zt
.c
om
Cb
Tìm tụ Cb để bù nâng lên cosϕ2 > cosϕ1
khi chưa bù
U
=U
XC
th
an
QC
= ωC b U
St
2
du
o
Q C = U IC
= Pt (tgϕ1 − tgϕ2 )
ng
QC = Q t − Qsb
co
ng
Sau khi bù (đóng k)
S’
u
ϕ2
cu
Pt
Cb = 2 (tgϕ1 − tgϕ2 )
Uω
CuuDuongThanCong.com
Qt
ϕ1
Pt
/>
Qsb
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Io
Ao = 20 A
W
It
o
ng
= 220 V
A
co
= 3000 W
du
o
ng
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 15 A
u
R, X, Z, cosϕ của tải
cu
Tìm :
C, XC, IC, QC của tụ
P, Q, S, cosϕ tồn mạch sau khi đóng k
CuuDuongThanCong.com
k
Zt
V
th
W
A
an
V
IC
*
*
.c
om
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo :
/>
C
A
1
2
Giải
Io
Im
2
3000
=
202
= 7,5 Ω
co
A
ng
du
o
Z 2 − R 2 = 112 − 7,52
=8 Ω
cos ϕ =
cu
u
X=
R
P
=
Z
U. Im
CuuDuongThanCong.com
3000
=
2 2 0 .2 0
k
Zt
V
th
= 11 Ω
It
an
U 220
Z=
=
I m 20
W
o
ng
R=
P
A
.c
om
1. Tìm : R, X, Z, cosϕ của tải
IC
*
*
= 0,68
/>
C
A
1
2