Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 7</b>
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
<b>Cả năm 140 tiết</b> <b>Đại Số 70 tiết</b> <b>Hình học 70 tiết</b>
<b>Học kì I : 18 tuần 72 tiết</b>
<b>40 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28
tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12
tiết
<b>32 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28
tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
<b>Học kì II : 17 tuần 68 tiết</b>
<b>30 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26
tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4
tiết
<b>38 tiết</b>
13 tuần đầu x 2 tiết = 26
tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12
tiết
<b>Tháng Tuần</b> <b><sub>PPCT</sub>Tiết </b> <b>Phân<sub>mơn</sub></b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Ghi chú </b>
<b>08</b>
<b>1</b>
1 ĐS §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2 ĐS §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
1 HH §1. Hai góc đối đỉnh
2 HH Luyện tập
<b>2</b>
3 ĐS §3. Nhân, chia số hữu tỉ
4 ĐS §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. <sub>Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</sub>
3 HH §2. Hai đường thẳng vng góc
4 HH Luyện tập
<b>09</b>
<b>3</b>
5 ĐS Luyện tập
6 ĐS §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5 HH §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt <sub>hai đường thẳng</sub>
6 HH §4. Hai đường thẳng song song
<b>4</b>
7 ĐS §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
8 ĐS Luyện tập
7 HH Luyện tập
8 HH §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song <sub>song</sub>
<b>5</b>
9 ĐS §7. Tỉ lệ thức
10 ĐS Luyện tập
9 HH Luyện tập
10 HH §6. Từ vng góc đến song song
<b>6</b> 11 ĐS §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 HH §7. Định lí
<b>10</b>
<b>7</b>
13 ĐS §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ
hạn tuần hồn
14 ĐS Luyện tập
13 HH Luyện tập
14 HH Ơn tập chương I
<b>8</b>
15 ĐS §10. Làm trịn số
16 ĐS Luyện tập
15 HH Ơn tập chương I (tiếp)
16 HH <b>Kiểm tra chương I</b> <b>Kiểm tra 1</b>
<b>tiết</b>
<b>9</b>
17 ĐS §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18 ĐS §12. Số thực
17 HH §1. Tổng ba góc của một tam giác
18 HH §1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp <sub>theo)</sub>
<b>10</b>
19 ĐS Luyện tập
20 ĐS Ôn tập chương I
19 HH Luyện tập
20 HH §2. Hai tam giác bằng nhau
<b>11</b>
<b>11</b>
21 ĐS Ôn tập chương I (tt)
22 ĐS <b>Kiểm tra 45’ (chương I)</b> <b>Kiểm tra 1<sub>tiết</sub></b>
21 HH Luyện tập
22 HH §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của <sub>tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c)</sub>
<b>12</b>
23 ĐS §1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24 ĐS §2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận
23 HH Luyện tập
24 HH Luyện tập
<b>13</b>
25 ĐS Luyện tập
26 ĐS §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
25 HH §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam <sub>giác cạnh-góc-cạnh (c-g-c)</sub>
26 HH Luyện tập
<b>14</b>
27 ĐS §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ <sub>nghịch</sub>
28 ĐS Luyện tập
27 HH Luyện tập
28 HH §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác góc-cạnh-góc (g-c-g)
<b>12</b> <b>15</b> 29 ĐS §5. Hàm số
30 ĐS Luyện tập
<b>16</b>
32 ĐS Luyện tập
33 ĐS §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a0<sub>)</sub>
34 ĐS Luyện tập
30 HH Ôn tập HKI
<b>17</b>
35 ĐS Ôn tập chương II
36 ĐS Ôn tập HKI
37 ĐS Ôn tập HKI
31 HH Ôn tập HKI
<b>18</b>
38 ĐS Kiểm tra KHI: 90 phút (bao gồm ĐS và <sub>HH)</sub>
39 ĐS Kiểm tra KHI: 90 phút (bao gồm ĐS và <sub>HH)</sub>
40 ĐS Trả bài Kiểm tra HKI
32 HH Trả bài kiểm tra HKI
<b>01</b>
<b>19</b>
41 ĐS §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
42 ĐS Luyện tập
33 HH Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của<sub>tam giác)</sub>
34 HH Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của<sub>tam giác)</sub>
<b>20</b>
43 ĐS §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
44 ĐS Luyện tập
35 HH §6. Tam giác cân
36 HH Luyện tập
<b>02</b>
<b>21</b>
45 ĐS §3. Biểu đồ
46 ĐS Luyện tập
37 HH §7. Định lí Pitago
38 HH Luyện tập
<b>22</b>
47 ĐS §4. Số trung bình cộng
48 ĐS Luyện tập
39 HH Luyện tập
40 HH §8. Các trường hợp bằng nhau của tam <sub>giác vng</sub>
<b>23</b>
49 ĐS Ơn tập chương III
50 ĐS <b>Kiểm tra 45/<sub> (chương III)</sub></b> <b>Kiểm tra 1</b>
<b>tiết</b>
41 HH Luyện tập
42 HH Thực hành ngoài trời
<b>24</b>
51 ĐS §1. Khái niệm về biểu thức đại số
52 ĐS §2. Giá trị của một biểu thức đại số
43 HH Thực hành ngồi trời
44 HH Ơn tập chương II
<b>03</b> <b>25</b> 53 ĐS §3. Đơn thức
46 HH Kiểm tra chương II <b>Kiểm tra 1<sub>tiết</sub></b>
<b>26</b>
55 ĐS Luyện tập
56 ĐS §5. Đa thức
47 HH §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện <sub>trong một tam giác</sub>
48 HH Luyện tập
<b>27</b>
57 ĐS §6. Cộng, trừ đa thức
58 ĐS Luyện tập
49 HH §2. Quan hệ giữa đường vng góc và <sub>đường xiên, đường xiên và hình chiếu</sub>
50 HH Luyện tập
<b>28</b>
59 ĐS §7. Đa thức một biến
60 ĐS §8. Cộng, trừ đa thức một biến
51 HH §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
52 HH Luyện tập
<b>04</b>
<b>04</b>
<b>29</b>
61 ĐS Luyện tập
62 ĐS §9. Nghiệm của đa thức một biến
53 HH §4. Tính chất ba đường trung tuyến của <sub>tam giác</sub>
54 HH Luyện tập
<b>30</b>
63 ĐS §9. Nghiệm của đa thức một biến (tiếp)
64 ĐS Ơn tập chương IV
55 HH §5. Tính chất tia phân giác của một góc
56 HH Luyện tập
<b>31</b>
65 ĐS Ơn tập chương IV (tt)
66 ĐS Ơn tập cuối năm mơn Đại Số
57 HH §6. Tính chất ba đường phân giác của tam <sub>giác</sub>
58 HH Luyện tập
<b>32</b>
67 ĐS Ôn tập cuối năm mơn Đại Số (tt)
59 HH §7. Tính chất đường trung trực của một <sub>đoạn thẳng</sub>
60 HH Luyện tập
61 HH §8. Tính chất ba đường trung trực của tam <sub>giác</sub>
<b>33</b>
68 ĐS Kiểm tra cuối năm 90’ (gồm ĐS và HH)
62 HH Luyện tập
63 HH §9. Tính chất ba đường cao của tam giác
64 HH Luyện tập
<b>05</b>
<b>34</b>
69 ĐS Kiểm tra cuối năm 90’ (gồm ĐS và HH)
65 HH Ôn tập chương III
66 HH Ôn tập chương III (tt)
67 HH <b>Kiểm tra chương III</b> <b>Kiểm tra 1</b>
<b>35</b>
70 ĐS Trả bài kiểm tra cuối năm
68 HH Ôn tập cuối năm
69 HH Ôn tập cuối năm